Xác định nhu cầu vốn lưu động

Tính toán theo cách 02: • Tổng chi phí SXKD bằng tiền năm kê hoạch = 541.800 – 8.127 – 5.250 – 29.800 = 498.623 Trđ. • Vòngquay VLĐ năm kê hoạch = Doanh thu năm trước/ TSLĐ bình quân năm trước = 4,58 vòng/năm. • Nhu cầuVLĐ năm kê hoạch = (498.623 / 4,58 vòng) –20.039 = 88.858Trđ

pdf32 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 19971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xác định nhu cầu vốn lưu động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÁC ĐỊNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG 1 GVDH: TS. Nguyễn Thanh Phong SVTH: Nhóm SP ACB – Lớp NH Đ6 DANH SÁCH NHÓM 1. Đoàn Thị Xuân Duyên 2. Nguyễn Thị Thanh Hà 3. Trần Thị Ngọc Huyền 4. Phan Thị Mỹ Khuê 5. Nguyễn Thị Thanh Kiều 6. Trịnh Thị Son 8. Phạm Thanh Thảo 9. Thái Vũ Thu Trang 10. Trịnh Thị Quỳnh Trang 11. Lê Thị Thúy Vy 12. Lương Thị Ánh Hồng 2  CÁC NỘI DUNG CHÍNH Tìm hiểu nhu cầu vốn lưu động Tính toán nhu cầu vốn lưu động 1 2 3  Tìm hiểu nhu cầu vốn lưu động  Định nghĩa: Vốn lưu động là nhu cầu vốn ngắn hạn cần thiết phục vụ cho 01 chu ky sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 4 Tìm hiểu nhu cầu vốn lưu động Nguyên vật liệu, nhân công, nhiên liệu,…. =>> các chi phí đầu vào phục vụ quá trình SXKD Nha xưởng, máy móc thiết bị phục vụ sxkd =>> hình thành nên TSCĐ Cho vay vốn ngắn hạn Cho vay vốn trung dài hạn Mục đích s dụng vốn vay Phân tích nguồn tra nơ Thời gian vay Chu yếu tư doanh thu thu được do bán hàng Chu yếu tư lợi nhuận va  khấu hao Cả 02 đều dựa trên cơ sơ phân tích lưu chuyển tiền tệ: Vòng quay vốn lưu động Lưu chuyển tiền tệ 5 Thẩm định kê  hoạch kinh doanh Dư phóng bảng kết quả kinh doanh kê  hoạch Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Thẩm định doanh thu kê hoạch. Dư phóng chi phí hoạt động kinh doanh. Các phương pháp tính toán nhu cầu vốn lưu động.  Thực hành tính toán nhu cầu vốn lưu động 6 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động 1/ Thẩm định kê ! hoạch kinh doanh a/ Thẩm định doanh thu kê  hoạch:  So sánh kha năng cạnh tranh và mức cầu vê  sản phẩm... 7 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Nhận định vê  kha năng khai thác công suất của doanh nghiệp, chẳng hạn như: công suất khai thác hiện tại chiếm bao nhiêu % công suất thiết kê 3. Trường hợp đã khai thác hết 100% công suất thiết kê 3 mà không đầu tư mới thì doanh nghiệp có kha năng tăng doanh thu hay không và tính hợp lý tăng trưởng doanh thu. 8 STT Chỉ tiêu ĐVT Năm kế hoạch Ghi chú 1 Công suất khai thác hiện tại ĐVT/năm a - Công suất thiết kế ĐVT/năm b - Tỷ lệ khai thác công suất % CSTK 2 Công suất khai thác tăng trong năm (đầu tư mới) ĐVT/năm a - Công suất thiết kế ĐVT/năm b - Tỷ lệ khai thác công suất % CSTK 3 Tổng công suất sản xuất trong kỳ(3=1+2) ĐVT/năm Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Trường hợp đầu tư mới nâng công suất thiết kê: đánh giá lại toàn bô phương án/dư án đầu tư, hiệu quả phương án/dư án đầu tư => Nhận định tính kha- thi của dư án/phương án đầu tư, tác động tích cực/tiêu cực của hoạt động đầu tư đến kinh doanh của DN trong thời gian tới.  Lập bảng thống kê tổng giá trị các hợp đồng kinh tê  ký kết đang thực hiện và năng lực thực hiện hợp đồng của doanh nghiệp.  So sánh doanh thu lũy kê theo tơ khai thuê  VAT (thu thập hàng tháng) và theo doanh thu thẩm định thực tê luy3 kê đến thời điểm hiện tại => Tìm hiểu bản chất ghi nhận doanh thu.  Đánh giá bản chất thời vụ trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, ví du : doanh nghiệp kinh doanh bánh mứt tại Việt Nam thì doanh thu chu - yếu rơi vào Quý 4 và giữa Quý 1 hàng năm (do rơi vào dịp lê 3 tết cô- truyền hàng năm). 9 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động b. Dư phóng chi phí hoạt động kinh doanh:  Đánh giá ty trọng chi phí bình quân/doanh thu và dư8 phóng chi phí bình quân năm kê 3 hoạch. Stt Khoản mục Số năm trước Số liệu phỏng vấn KH Số nhận định của NVTD 1 %Tỷ lệ tăng doanh thu thuần 2 % Giá vốn hàng bán(*) /Doanh thu thuần - Khấu hao 3 % Chi phí hoạt động tài chính (**)/Doanh thu thuần 4 % Chi phí bán hàng & QLDN/Doanh thu thuần 5 %Thuế suất thuế thu nhập doanh 6 %Tỷ lệ dự trữ tiền bình quân 7 Số ngày tồn kho bình quân (ngày) 8 Số ngày các khoản phải thu bình quân (ngày) 9 Số ngày phải trả người bán bình quân (ngày) 10 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động (*):Ty lê  gia vốn hàng bán trên doanh thu thuần (GVHB/DTT) chưa tính khấu hao; (**): Chưa tính lãi vay. Một sô! lưu ý khi tính chi phí hoạt động kinh doanh:  Khấu hao TSCĐ năm kê 3 hoạch: căn cư3 theo ti lê8 khấu hao bình quân hàng năm doanh nghiệp đã thực trích các năm trước đó.  Nếu doanh nghiệp có kê 3 hoạch tăng/ giảm TSCĐ đáng kê trong năm kê 3 hoạch sẽ xem xét tăng/giảm mức khấu hao tương ứng cho loại tài sản đó.  Lãi vay các loại : bao gồm các khoản lãi vay ngân hàng, vay các tô chức, cá nhân khác; phí (lãi) thuê tài chính phải tra trong năm kê 3 hoạch.  Sô 3 liệu vê  nơ8 vay, lãi suất, thời hạn, lịch tra hàng năm theo báo cáo của doanh nghiệp; hoặc bảng kê theo mẫu (đính kèm) có xác nhận của doanh nghiệp. 11 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Lãi vay ngắn hạn theo hạn mức (dư8 kiến) = Min (Hạn mức vay; nhu cầu sư dụng hạn mức dư8 kiến) x Lãi suất vay năm  Trường hợp dư nơ8 ngắn hạn thường xuyên của doanh nghiệp thấp hơn hạn mức, có thê lấy theo 1 ti lê 8 nhất định so với hạn mức (70%, 80%, … tùy thực tê 3).  Lãi vay trung dài hạn (dư8 kiến) = Dư nơ8 thực tê 3 x Lãi suất năm (%)  Sô 3 liệu dư nơ8 căn cư3 theo bảng kê nơ8 vay và lịch tra nơ8 do doanh nghiệp cung cấp. 12 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động 2/ Bảng dư phóng kết quả kinh doanh: 13 CHỈ TIÊU Năm N Năm N +1 (Kế hoạch) 1. Doanh thu 2. Các khoản giảm trừ 3. Doanh thu thuần 4. Giá vốn hàng bán (***) => Tỷ lệ GVHB/DT thuần 5. Lợi nhuận gộp 6. Thu nhập từ hoạt động tài chính 7. Chi phí hoạt động tài chính Trong đó:Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp => Chi phí BH+QLDN/DT thuần 10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. LN khác 14. Tổng lợi nhuận trước thuế => LN trước thuế/DTthuần 15. Thuế TNDN 16. Lợi nhuận sau thuế TNDN 17. ROS (% ) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động 3/ Tính toán nhu cầu vốn lưu động: a) Các phương pháp tính toán nhu cầu vốn lưu động. 02 phương pháp tính nhu cầu vốn lưu động phô biến:  theo vòng quay vốn lưu động; và  theo chu ky sản xuất kinh doanh. 14 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Phương pháp 01: Xác định nhu cầu vốn lưu động theo chu ky sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nhu cầu vốn lưu động = Nhu cầu dư8 trưH tiền BQ + Nhu cầu phải thu BQ + Nhu cầu tồn kho BQ - Nhu cầu phải tra BQ Trong đó:  Nhu cầu dư8 trưH tiền bình quân = Doanh thu thuần năm kê 3 hoạch x Tiền bình quân năm trước/Doanh thu thuần năm trước.  (Hê  sô  “Tiền bình quân năm trước/Doanh thu thuần năm trước” còn được gọi là “Ty  lê  dư trư tiền bình quân năm trước”). 15 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Hoặc: • Nhu cầu dư trư! tiền bình quân = Sô 3 ngày dư8 trưH tiền bình quân x Doanh thu thuần năm kê 3 hoạch/365 ngày.  Trong đo: “Sô ngày dư trư tiền bình quân” = 365 ngày / (Doanh thu thuần năm trước/Tiền bình quân năm trước) . • Nhu cầu phải thu bình quân = Sô3 ngày phải thu BQ x Doanh thu thuần năm kê 3 hoạch/365 ngày. • Nhu cầu tồn kho bình quân = Sô3 ngày tồn kho BQ x Giá vốn hàng bán năm kê 3 hoạch/365 ngày. • Nhu cầu phải tra& bình quân = Sô 3 ngày phải tra BQ x Giá vốn hàng bán năm kê 3 hoạch/365 ngày.  Ghi chú: theo công thức trên, quy định sô ngày trong năm là 365 ngày. 16 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Bảng dư8 phóng chu ky vốn lưu động (theo cách 01)  Hoặc bảng sau đây 17 Stt Khoản mục Đã thực hiện Dự kiến 1 Tỷ lệ dự trữ tiền bình quân (%DTT) 2 Số ngày dự trữ hàng tồn kho bình quân (ngày) 3 Số ngày phải thu khách hàng bình quân (ngày) 4 Số ngày phải trả người bán bình quân (ngày) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Bảng dư8 phóng chu ky vốn lưu động (theo cách 01) 18 Stt Khoản mục Đã thực hiện Dự kiến 1 Số ngày dự trữ tiền bình quân (ngày) 2 Số ngày dự trữ hàng tồn kho bình quân (ngày) 3 Số ngày phải thu khách hàng bình quân (ngày) 4 Số ngày phải trả người bán bình quân (ngày) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Bảng dư8 phóng nhu cầu vốn lưu động (theo cách 01) 19 Stt Khoản mục Kế hoạch Ghi chú I Nhu cầu vốn lưu động (01 + 02 + 03 - 04) 1 Nhu cầu tiền bình quân 2 Trị giá khoản phải thu khách hàng 3 Trị giá hàng tồn kho 4 Trị giá khoản phải trả người bán II Nguồn vốn lưu động = I 1 Nguồn vốn lưu động tự tài trợ (a-b) a - VLĐ ròng (sau khi đã điều chỉnh) b - Các khoản mục phải chi trả trong năm KH 2 Nguồn vốn vay các tổ chức, cá nhân khác 3 Nguồn vốn vay đã cấp tại các TCTD khác 4 Nhu cầu vay ACB (II-II/1-II/2-II/3) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Diễn giải khoảnmục “nguồn vốn lưu động tư tài trơ ”:  Vốn lưu động ròng (sau khi đã điều chỉnh): Vốn lưu động ròng bản chất là phần nguồn vốn dài hạn còn dư ra dùng đê tài trơ8 tài sản ngắn hạn (hoặc là nguồn vốn có thê3 sẵn sàng đáp ứng cho các nhu cầu/kê3 hoạch đầu tư trung dài hạn mới) của DN. Giá trị nguồn vốn dài hạn còn dư này cũng được xem như nguồn vốn kha dụng sẵn sàng cho nhu cầu vốn lưu động tăng thêm trong kinh doanh của DN trong thời gian tới.  Công thức tính vốn lưu động ròng:  “Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nơ ngắn hạn +(-) Các khoản mục điều chỉnh”  Do tính chất quan trọng của vốn lưu động ròng nên cần phải thu thập BCTC mới nhất đê bảo đảm tính chính xác sô liệu tính toán. Đồng thời, cũng cần xác định bản chất của TSLĐ, nơ ngắn hạn và nơ khác trong BCTC đê điều chỉnh tăng/giảm vốn lưu động ròng cho phù hợp. 20 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Nguồn vốn vay tô& chức tín dụng khác: sô3 liệu theo tổng hạn mức tín dụng và các khoản vay theo món ngắn hạn tại các TCTD khác ngoài ACB  Vay ngắn hạn các tô & chức, cá nhân khác : theo sô3 liệu nơ8 vay thực tê3 của doanh nghiệp. 21 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Phương pháp 02: Xác định nhu cầu vốn lưu động theo vòng quay vốn lưu động Trong đo 3: 22 Tổng chi phí sản xuất cần thiết bằng tiền năm kế hoạch Số vòng quay vốn lưu động bình quân năm kế hoạch Nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch = - Trị giá phải trả người bán năm KH Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động 23 Doanh thu thuần năm KH - Khấu hao TSCĐ năm kế hoạch - Lãi vay các loại -Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm kế hoạch Tổng chi phí SXKD bằng tiền = Doanh thu thuần năm trước Giá trị tài sản ngắn hạn bình quân năm trước Vòng quay VLĐ động bình quân năm trước = Giá trị tài sản ngắn hạn bình quân N = (Giá trị tài sản ngắn hạn N + Giá trị tài sản ngắn hạnN-1 ) / 2 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Bảng dư8 phóng nhu cầu vốn lưu động (theo cách 02) 24 Stt Khoản mục Kế hoạch Ghi chú I Nhu cầu vốn lưu động [{(01) / (02)} - (3)] 1 Tổng chi phí sản xuất kinh doanh bằng tiền 2 Vòng quay vốn lưu động BQ 3 Nhu cầu phải trả người bán II Nguồn vốn lưu động = I 1 Nguồn vốn lưu động tự tài trợ (a-b) a - VLĐ ròng (sau khi đã điều chỉnh) b - Các khoản mục phải chi trả trong năm KH 2 Nguồn vốn vay các tổ chức, cá nhân khác 3 Nguồn vốn vay đã cấp tại các TCTD khác 4 Nhu cầu vay ACB (II-II/1-II/2-II/3) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động b/ Thực hành tính toán nhu cầu VLĐ  Gia định tình hình hoạt động kinh doanh của 01 doanh nghiệp như sau: Stt Kết quả SX-KD Đvt Năm N Kế hoạch 1 Tổng doanh thu Triệu đồng 469,300 541,800 2 Các khoản giảm trừ Triệu đồng 0 0 3 Doanh thu thuần Triệu đồng 469,300 541,800 %tăng trưởng doanh thu % 22.00% 15.45% 4 Giá vốn hàng bán Triệu đồng 422,325 487,620 %GVHB/Doanh thu thuần Triệu đồng 89.99% 90.00% 5 Lợi nhuận gộp Triệu đồng 46,975 54,180 6 Doanh thu HĐTC Triệu đồng 2,346 2,709 7 Chi phí HĐTC Triệu đồng 4,693 8,127 8 Chi phí bán hàng Triệu đồng 8,862 10,231 9 Chi phí QLDN Triệu đồng 7,563 8,731 %(CPBH+QLDN)/DTT % 3.50% 3.50% 10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD Triệu đồng 28,203 29,800 11 Lợi nhuận trước thuế Triệu đồng 28,203 29,800 12 Thuế TNDN Triệu đồng 7,897 8,344 13 Lợi nhuận sau thuế Triệu đồng 20,306 21,456 14 ROS % 4.30% 4.00%25  Yêu cầu: tính toán nhu cầu vốn lưu động theo 02 cách trên.  Tính toán theo cách 01: Stt Khoản mục Đvt TB Dự kiến 1 Tỉ lệ dự trữ tiền mặt bình quân %DTT 1.37% 1.37% 2 Số ngày dự trữ hàng tồn kho bình quân ngày 52 65 3 Số ngày phải thu khách hàng bình quân ngày 32 35 4 Số ngày phải trả người bán bình quân ngày 14 15 Dự phóng chu kỳ vốn lưu động: 26 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Sô ! liệu tính toán như sau:  Nhu cầu tiền bình quân = Doanh thu thuần năm kê 3 hoạch x tiền bình quân năm trước/Doanh thu thuần năm trước = 541.800 x 1,37% = 7.422Trđ.  Nhu cầu phải thu BQ = Sô 3 ngày phải thu BQ x Doanh thu thuần/365 ngày = 35 ngày x 541.800/ 365 ngày = 51.953 Trđ.  Nhu cầu tồn kho bình quân = Sô 3 ngày tồn kho BQ x GVHB/365 ngày = 65 ngày x 487.620/ 365 ngày = 46.758 Trđ.  Nhu cầu phải tra& bình quân = Sô 3 ngày phải tra BQ x GVHB/365 ngày = 15 ngày x 487.620/ 365 ngày = 20.039 Trđ.  Nhu cầu vốn lưu động = Dư8 trưH tiền mặt + Khoản phải thu + dư8 trưH hàng tồn kho - Khoản phải tra . 27 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Ráp sô liệu vào bảng tính nhu cầu vốn lưu động ta được như sau: 28 Đvt: triệu đồng Stt Khoản mục Kế hoạch Ghi chú I Nhu cầu vốn lưu động [(01) + (02) + (03) - (04)] 86,094 1 Nhu cầu tiền mặt tối thiểu 7,422 2 Trị giá phải thu khách hàng 51,953 3 Trị giá hàng tồn kho bình quân 46,758 4 Trị giá khoản phải trả người bán 20,039 II Nguồn vốn lưu động = I 86,094 1 Nguồn vốn lưu động tự tài trợ (a-b) 31,295 a - VLĐ thuần (sau khi đã điều chỉnh) 31,295 Theo giả định b - Các khoản mục phải chi trả trong năm KH 0 Theo giả định 2 Nguồn vốn vay các TCTD khác 30,000 Công ty được TCTD khác cấp HMTD 30.000triệu đồng 3 Nguồn vốn vay các tổ chức, cá nhân khác 0 4 Nhu cầu vay ACB (I- II/1- II/2- II/3) 24,799 Bảng dự phóng nhu cầu vốn lưu động (theo cách 01) Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Tính toán theo cách 02: • Tổng chi phí SXKD bằng tiền năm kê  hoạch = 541.800 – 8.127 – 5.250 – 29.800 = 498.623 Trđ. • Vòng quay VLĐ năm kê hoạch = Doanh thu năm trước/ TSLĐ bình quân năm trước = 4,58 vòng/năm. • Nhu cầu VLĐ năm kê  hoạch = (498.623 / 4,58 vòng) – 20.039 = 88.858Trđ 29 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động  Ráp sô3 liệu vào bảng tính nhu cầu vốn lưu động ta được như sau: Đvt: triệu đồng Stt Khoản mục Kế hoạch Ghi chú I Nhu cầu vốn lưu động [{(01) / (02)} - (03)] 88,858 1 Tổng chi phí SXKD bằng tiền 498,623 2 Vòng quay vốn lưu động bình quân 4.58 3 Trị giá khoản phải trả người bán 20,039 II Nguồn vốn lưu động = I 88,858 1 Nguồn vốn lưu động tự tài trợ (a-b) 31,295 a - VLĐ thuần (sau khi đã điều chỉnh) 31,295 Theo giả định b - Các khoản mục phải chi trả trong năm KH 0 Theo giả định 2 Nguồn vốn vay các TCTD khác 30,000 Công ty được TCTD khác cấp HMTD 30.000triệu đồng 3 Nguồn vốn vay các tổ chức, cá nhân khác 0 4 Nhu cầu vay ACB (I- II/1- II/2- II/3) 27,563 Bảng dự phóng nhu cầu vốn lưu động (theo cách 02) 30 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động Nhận xét : 02 cách tính có sư8 chênh lệch vê  sô3 liệu tính toán nhu cầu vốn lưu động. Tuy nhiên, cần tính toán dựa trên sư8 cân đối hợp lý giữa 02 cách tính và dựa trên nhu cầu thực tê3 kinh doanh của doanh nghiệp đê có căn cư3 đê  xuất cấp HMTD. 31 Thực hiện tính toán nhu cầu vốn lưu động KẾT THÚC XIN CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI *********** 32

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhmtd_khdn_2811.pdf