Xây dựng hệ thống giám sát tín hiệu mạng internet tại công ty TNHH truyền hình cáp sctv

Mô tả: giám sát hoạt động của hệ thống mạng. Người dùng có thể xem xét được tình trạng mạng Internet hoạt động như thế nào tại từng vị trí. Ngoài ra còn có thể xem các báo cáo, thống kê mức tín hiệu của thiết bị theo thời gian. Quá trình giám sát ở ba cấp độ: Hub, Node, Amplifier. Ứng với mỗi cấp sẽ có bản đồ thiết kế khác nhau. Người dùng sử dụng các thao tác kéo, rê chuột để di chuyển bản đồ hoặc xem thông tin báo cáo, thống kê mức tín hiệu.

pdf103 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2737 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng hệ thống giám sát tín hiệu mạng internet tại công ty TNHH truyền hình cáp sctv, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tin 6 getCommunityString Lấy chuỗi kêt nối của modem 7 AutoCompleteModemByIp Lấy địa chỉ IP của modem. Phương thức được gọi trong sự kiện AutoComplete của textbox tìm kiếm 8 AutoCompleteModemByMAC Lấy địa chỉ MAC của modem. Phương thức được gọi trong sự kiện AutoComplete của textbox tìm kiếm v Node: cung cấp các chức năng truy xuất đến các node của CMTS Node node_id : String node_ipaddress : String community : String upstream_id : String downstream_id : String port_up : String port_down : String cap_up : String cap_down : String caption : String getGroupOID(type : String, portup : String, portdown : String) : List getInforInterface(node_id : String, value : String) : List getInforNode(node_id : String) Bảng 3.7: Phương thức lớp Modem Hình 3.7: Mô tả lớp Node Trang 48 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 node_id : String Mã số của node 2 node_ipaddress : String Địa chỉ IP của node 3 community : String Chuỗi kết nối của node 4 upstream_id : String Chỉ số của upstream CMTS 5 downstream_id : String Chỉ số downstream CMTS 6 port_up : String Giá trị của cổng upstream 7 port_down : String Giá trị của cổng downstream 8 cap_up : String Mô tả cổng upstream 9 cap_down : String Mô tả cổng downstream 10 caption : String Mô tả tên của node STT Phương thức Ý nghĩa 1 getGroupOID Lấy các OID để truy xuất đến thiết bị 2 getInforInterface Lấy thông tin cổng của node 3 getInforNode Lấy thông tin của node Bảng 3.9: Phương thức lớp Node Bảng 3.8: Thuộc tính lớp Node Trang 49 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v ObjectID: định nghĩa đối tượng OID để truy xuất đến thiết bị STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 oid : String Giá trị OID 2 desc_eng : String Mô tả OID bằng tiếng Anh 3 desc_vn : String Mô tả OID bằng tiếng Việt 4 cmts_oid : String OID của CMTS 5 type : Interger Loại OID 6 state : Boolean Trạng thái của OID 7 value : String Giá trị trả về khi truy vấn thiết bị 8 sort_index : String Vị trí sắp xếp Hình 3.8: Mô tả lớp ObjectID Bảng 3.10: Thuộc tính lớp ObjectID Trang 50 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Phương thức Ý nghĩa 1 CheckOID Kiểm tra xem có tồn tại OID hay không 2 DeleteOID Xoá một OID 3 getOIDAll Lấy danh sách tất cả các OID 4 getValue Giá trị trả về khi truy vấn thiết bị 5 InsertOID Thêm mới một OID 6 UpdateOID Cập nhật thông tin của một OID 7 UpdateState Cập nhật trạng thái hiển thị của OID v NodeMonitor: làm nhiệm vụ quản lý thông tin bản đồ mạng NodeMonitor id : String name : String ip : String parent_id : String number_alert : Integer number_down : Integer cx : Integer cy : Integer px : Integer py : Integer des : String type : NodeType state : NodeState getNodeMonitorChild(ip_parent : String) getListNodeMonitorType(type : NodeType) : List CountChild(id : String) : Integer Update() : Boolean Insert() : Boolean Delete() : Boolean DeleteDataNodeMonitor() : Boolean Bảng 3.11: Phương thức lớp ObjectID Hình 3.9: Mô tả lớp NodeMonitor Trang 51 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 id : String Mã số đối tượng quản lý 2 name : String Tên đối tượng quản lý 3 Parent_id : String Mã số đối tượng quản lý cấp cha 4 number_alert : Int Số lượng con cảnh báo 5 number_down : Int Số lượng con mất tín hiệu 6 cx : Int Tọa độ X trong bản đồ 7 cy : Int Tọa độ Y trong bản đồ 8 px : Int Tọa độ X trong bản đồ con 9 py : Int Tọa độ Y trong bản đồ con 10 Des : String Mô tả đối tượng quản lý 11 type : NodeType Kiểu đối tượng quản lý 12 state : NodeState Trạng thái của đối tượng quản lý 13 Map : String Bản đồ các thành phần mạng con 14 Is_active : bool Trạng thái Active (true) STT Phương thức Ý nghĩa 1 getNodeMonitorChild Lấy danh sách các đối tượng cấp con 2 getListNodeMonitorType Lấy danh sách có cùng kiểu 3 Update Cập nhật thông tin đối tượng 4 Delete Xóa thông tin đối tượng Bảng 3.12: Thuộc tính lớp NodeMonitor Bảng 3.13: Phương thức lớp NodeMonitor Trang 52 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v NodePull: làm nhiệm vụ lấy thông tin tín hiệu từ thiết bị theo thời gian NodePull id : String snr : float up : float down : float date : DateTime monitor : NodeMonitor Pull() DiscoverChild(parent_id : NodeMonitor) CheckExists_NodePull(node_id : String) : Boolean STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 id : String Mã số đối tượng quản lý 2 snr: Float Tín hiệu nhiễu 3 up : Float Tín hiệu Upstream 4 down : Float Tín hiệu Downstream 5 date : DateTime Thời gian cập nhật 6 monitor : NodeMonitor Đối tượng NodeMonitor STT Phương thức Ý nghĩa 1 Pull Tiến trình thu nhận tín hiệu 2 DiscoverChild Thu nhận tín hiệu của thành phần con 3 CheckExists_NodePull Kiểm tra tồn tại đối tượng quản lý Hình 3.10: Mô tả lớp NodePull Bảng 3.14: Thuộc tính lớp NodePull Bảng 3.15: Phương thức lớp NodePull Trang 53 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v NodeRealTime: lấy tín hiệu thiết bị theo thời gian phục vụ việc thống kê NodeRealTime id : String snr : float up : float down : float monitor : Node Pull() DiscoverChild(parent : NodeMonitor) RandomStringID(value : String) : String STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 id : String Mã số của một lần lấy thông tin 2 snr: Float Tín hiệu nhiễu 3 up : Float Tín hiệu Upstream 4 down : Float Tín hiệu Downstream 5 date : DateTime Thời gian cập nhật 6 monitor : NodeMonitor Đối tượng NodeMonitor STT Phương thức Ý nghĩa 1 Pull Tiến trình thu nhận tín hiệu 2 DiscoverChild Thu nhận tín hiệu của thành phần con 3 RandomStringID Phát sinh mã số ngẫu nhiên Hình 3.11: Mô tả lớp NodeRealtime Bảng 3.16: Thuộc tính lớp NodeRealTime Bảng 3.17: Phương thức lớp NodeRealTime Trang 54 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v NodeType: định nghĩa kiểu thiết bị của đối tượng quản lý NodeType HUB : Integer = 1 NODE : Integer = 2 AMPLIFIER : Integer = 3 STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 HUB : int HUB 2 NODE: int Node 3 AMPLIFIER : int Amplifier v NodeState: định nghĩa các trạng thái của đối tượng quản lý NodeState DISABLE : Integer = -1 NORMAL : Integer = 0 DIE : Integer = 1 WARNING : Integer = 2 WAIT : Integer = 3 STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 DISABLE: Int Không giám sát 2 NORMAL: Int Bình thường 3 DIE : Int Không lấy được tín hiệu Hình 3.12: Mô tả lớp NodeType Bảng 3.18: Thuộc tính lớp NodeType Hình 3.13: Mô tả lớp NodeState Trang 55 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 4 WARNING : Int Cảnh báo 5 WAIT : Int Đợi dữ liệu v TypeResultSearch: TypeResultSearch ip_modem : String mac_modem : String caption : String ip_cpe : String date : String SearchModem(amount : Integer = 10, value : String) : List Check(list : List , item : TypeResultSearch) : Boolean DistictResult(list : List) STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 ip_modem : String Địa chỉ IP của modem 2 mac_modem : String Địa chỉ MAC của modem 3 caption : String Tên CMTS 4 ip_cpe : String Địa chỉ IP của máy tính 5 date : String Ngày cập nhật STT Phương thức Ý nghĩa 1 SearchModem Tìm kiếm thiết bị modem 2 Check Loại bỏ các kết quả trùng lắp MAC Bảng 3.19: Thuộc tính lớp NodeState Hình 3.14: Mô tả lớp TypeResultSearch Bảng 3.20: Thuộc tính lớp TypeResultSearch Trang 56 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 3 DistictResult Loại bỏ kết quả trùng lắp IP máy tính v UserAccount: UserAccount username : String password : String role : String CheckAccount(username : String, pass : String) : Boolean CheckUsername(username : String) : Boolean getListAccount() : List UpdateUser(user_old : String, user_new : String, pass : String, role : String) : Boolean DeleteUser(username : String) : Boolean CreateUser(username : String, pass : String, role : String) : Boolean STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 usename : String Tên đăng nhập 2 password : String Mật khẩu 3 role : String Vai trò STT Phương thức Ý nghĩa 1 CheckUsername Kiểm tra có tồn tại username hay không 2 getListAccount Lấy danh sách tài khoản 3 UpdateUser Cập nhật thông tin một tài khoản 4 DeleteUser Xoá một tài khoản 5 CreateUser Tạo một tài khoản mới 6 checkAccount Kiểm tra khi đăng nhập Bảng 3.21: Phương thức lớp TypeResultSearch Hình 3.15: Mô tả lớp UserAccount Bảng 3.22: Thuộc tính lớp UserAccount Bảng 3.23: Phương thức lớp UserAccount Trang 57 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v MailBox: lớp quản lý phản hồi của khách hàng STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 id : Interger Mã số của thư 2 ip_modem : String Địa chỉ IP của modem 3 mac_modem : String Địa chỉ MAC của modem 4 receive : String Tín hiệu downstream của modem 5 transmit : String Tín hiệu upstream của modem 6 snr_modem : String Tín hiệu nhiễu của modem 7 snr_cmts : String Tín hiệu nhiễu của CMTS 8 up : String Tên upstream của CMTS Hình 3.16: Mô tả lớp MailBox Bảng 3.24: Thuộc tính lớp MailBox Trang 58 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Phương thức Ý Nghĩa 1 SendMail Gửi báo cáo về hệ thống 2 getListMail Lấy danh sách các báo cáo 3 deleteMail Xoá một báo cáo 4 FormatMAC Hiển thị địa chỉ MAC theo một chuẩn v SnmpAccess: truy xuất đến thiết bị sử dụng giao thức SNMP SnmpAccess community : OctetString ip_address : IpAddress oid : Oid param : AgentParameters packet2 : SnmpV2Packet packet3 : SnmpV3Packet getRequestV2(oid : String) : Object getRequestV3(oid : String) : Object STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 community : OctectString Chuỗi kết nối với thiết bị 2 ip_address: IpAddress Địa chỉ IP của thiết bị 3 oid : Oid Giá trị OID 4 param : AgentParameter Đối tượng AgentParameter 5 packet2 : SnmpV2Packet Đối tượng SNMP version 2 6 packet3 : SnmpV3Packet Đối tượng SNMP version 3 Bảng 3.25: Phương thức lớp MailBox Hình 3.17: Mô tả lớp SnmpAccess Bảng 3.26: Thuộc tính lớp SnmpAccess Trang 59 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Phương thức Ý nghĩa 1 getRequestV2 Lấy thông tin thiết bị dùng SNMP v2 2 getRequestV3 Lấy thông tin thiết bị dùng SNMP v3 v DBAccess: truy xuất cơ sở dữ liệu DBAccess adapter : SqlDataAdapter connect : SqlConnection reader : SqlDataReader cmd : SqlCommand sql : String transaction : SqlTransaction getConnection() ExecuteQuery() : DataSet ExecuteQueryObjects() : List ExecuteUpdate() : Boolean STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 adapter : SqlDataAdapter Đối tượng SqlDataAdapter 2 connect : SqlConnection Đối tượng SqlConnection 3 reader : SqlDataReader Đối tượng SqlDataReader 4 cmd : SqlCommand Đối tượng SqlCommand 5 sql : String Câu truy vấn 6 transaction:SqlTransaction Đối tượng SqlTransaction Bảng 3.27: Phương thức lớp SnmpAccess Hình 3.18: Mô tả lớp DBAccess Bảng 3.28: Thuộc tính lớp DBAccess Trang 60 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Phương thức Ý nghĩa 1 getConnection Lấy chuỗi kết nối với cơ sở dữ liệu 2 ExecuteQuery Thực thi câu truy vấn SELECT 3 ExecuteQueryObjects Thực thi câu truy vấn SELECT 4 ExecuteUpdate Thực thi câu truy vấn cập nhật, xoá v SCTVServices : điều khiển truy xuất cơ sở dữ liệu trung tâm SCTVServices DetectCpe_Services(ip_cpe : String) : CpeDevice getCPE(mac_modem : String) : CpeDevice getModem(mac_modem : String) : Modem getModemIP(ip_modem : String) : Modem getNode(node_id : String, upstream : String, downstream : String) : Node getNearModem(amount : Integer = 10, upstreamid : String) : Modem[] AutoCompleteModemByIP(amount : Integer = 10, ip_modem : String) : Modem[] AutoCompleteModemByMAC(amount : Integer = 10, mac_modem : String) : Modem[] AutoCompleteCpeByIP(amount : Integer = 10, ip_cpe : String) : CpeDevice[] SearchModem(amount : Integer, value : String) : Modem[] STT Phương thức Ý nghĩa 1 DetectCpe_Services Lấy đối tượng Cpedevice khi biết địa chỉ IP máy tính 2 getCPE Lấy đối tượng Cpedevice khi biết địa chỉ MAC modem 3 getModem Lấy thông tin Modem khi biết địa chỉ MAC của modem 4 getModemIP Lấy thông tin Modem khi biết địa chỉ IP của modem Bảng 3.29: Phương thức lớp DBAccess Hình 3.19: Mô tả SCTVServices Trang 61 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 5 getNode Lấy thông tin của node 6 getNearModem Lấy danh sách thông tin modem nằm trong cùng một UP 7 AutoCompleteModemByIP Lấy danh sách địa chỉ IP của modem. Phương thức được gọi trong sự kiện AutoComplete của textbox tìm kiếm 8 AutoCompleteModemByMAC Lấy danh sách địa chỉ MAC của modem. Phương thức được gọi trong sự kiện AutoComplete của textbox tìm kiếm 9 AutoCompleteCpeByIP Lấy danh sách địa chỉ IP của máy tính. Phương thức được gọi trong sự kiện AutoComplete của textbox tìm kiếm 10 SearchModem Tìm kiếm thông tin modem v CaptchaImage: vẽ ảnh ngẫu nhiên CaptchaImage text : String width : Integer height : Integer familyName : String image : Bitmap random : Random GenerateImage() STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 text : String Chuỗi xác nhận Bảng 3.30: Phương thức SCTVServices Hình 3.20: Mô tả lớp CapchaImage Trang 62 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 2 width : Interger Độ rộng của ảnh 3 height : Interger Độ cao của ảnh 4 familyName : String Font chữ 5 image : Bitmap Đối tượng Bitmap 6 random : Random Đối tượng ngẫu nhiên STT Phương thức Ý nghĩa 1 GenerateImage Tạo ra ảnh với nôi dung ngẫu nhiên v NearModem: NearModem mac_modem : String snr_modem : String receive : String transmit : String STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 mac_modem : String Địa chỉ MAC của modem 2 snr_modem : String Tín hiệu nhiễu của modem 3 receive : String Tín hiệu downstream của modem 4 transmit : String Tín hiệu upstream của modem Bảng 3.31: Thuộc tính lớp CapchaImage Bảng 3.32: Phương thức CapchaImage Hình 3.21: Mô tả lớp NearModem Bảng 3.33: Thuộc tính lớp NearModem Trang 63 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v ModemPortInfor: ModemPortInfor name : String status : String STT Thuộc tính Ý nghĩa 1 name: String Tên của cổng 2 status : String Trạng thái hoạt động của cổng v PingNode: Ping đến thiết bị PingNode Ping(ip : String) : Boolean STT Phương thức Ý nghĩa 1 Ping Ping đến thiết bị v RandomID: phát sinh ngẫu nhiên mã số, và mã hóa mã số theo dạng MD5 RandomID Random() EncodePassword() Hình 3.22: Mô tả lớp ModemPortInfor Bảng 3.35: Thuộc tính lớp PingNode Hình 3.23: Mô tả lớp PingNode Bảng 3.34: Phương thức ModemPortInfor Hình 3.24: Mô tả lớp RandomID Trang 64 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 STT Phương thức Ý nghĩa 1 Random Phát sinh ngẫu nhiên 2 EncodePassword Mã hóa password III.3.3 Lược đồ tuần tự: v Usecase U1: Gửi báo cáo : Khach Hang : P.User : AjaxSendMail : MailBox : DBAccess Chuoi xac nhan hop le 1: btn_send_Click() 2: CheckInput 3: SendMail 4: SendMail(String, String, String, String) 5: ExecuteUpdate( ) 6: 7: 8: Bảng 3.36: Thuộc tính lớp RandomID Hình 3.25: Lược đồ tuần tự usecase gửi báo cáo Trang 65 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Usecase U3 : Xem thông tin modem : Khach Hang : P.ModemInfor : SCTVServices : CpeDevice : Modem : Node : DBAccess 1: Page_Load() 2: Detect_IPCpe() 3: Detect_IPCe() 4: ExecuteQueryObjects( ) 5: 6: 7: getModem(String) 8: ExecuteQueryObjects( ) 9: 10: 11: getNode() 12: ExecuteQueryObjects( ) 13: 14: Tao Session tuong ung voi cac ke qua tra ve CPEDevices !=NULL Khach Hang / Nhan Vien : P.ModemInfor : Modem : ObjectID : SnmpAccess : DBAccess 1: Page_Load() 2: getGroupOID(String, String) 9: 3: ExecuteQuery( ) 4: 5: getValue(String, String, String) 6: getRequestV2(String) 7: 8: Hình 3.26: Lược đồ tuần tự quá trình xác định IP modem Hình 3.27: Lược đồ tuần tự quá trình lấy thông tin trực tiếp từ modem Trang 66 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 NV Bao Tri / NV Ky Thuat : P.ModemInfor : SCTVServices : Modem : Node : DBAccess 1: Page_Load() 2: getModemIP(String) 3: getModembyIP(String) 4: ExecuteQueryObjects( ) 5: 6: 7: 8: getNode(String, String, String) 9: getNode() 10: ExecuteQueryObjects( ) 11: 12: 13: v Usecase U4 : Xem thông tin CMTS Khach Hang / Nhan Vien : P.CMTS : Node : ObjectID : SnmpAccess : DBAccess 1: Page_Load() 2: getGroupOID(String, String, String) 5: getValue(String, String, String) 6: getRequestV2(String) 7: 8: 9: 3: ExecuteQuery( ) 4: Hình 3.28: Lược đồ tuần tự quá trình xác định IP CMTS Hình 3.29: Lược đồ tuần tự quá trình lấy thông tin trực tiếp từ CMTS Trang 67 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Usecase U5 : Xem thông tin trong Up Khach Hang / Nhan Vien : P.NearModem : SCTVServices : Modem : ObjectID : SnmpAccess : DBAccess 1: Page_Load() 2: getNearModem(Integer, String) 3: getNearModem(Integer, String) 4: ExecuteQuery( ) 5: 6: 7: 8: Ping(String) 9: getValue(String, String, String) 10: getRequestV2(String) 11: 12: v Usecase U6 : Xem thông tin tín hiệu Internet Khach Hang / Nhan Vien : P.Dynamic : Modem : Node : ObjectID : SnmpAccess : DBAccess 1: Page_Load() 2: getGroupOID(String, String) 3: ExecuteQuery( ) 4: 5: 6: getValue(String, String, String) 7: getRequestV2(String) 8: 9: Hình 3.30: Lược đồ tuần tự xác định tín hiệu các modem trong UP Hình 3.31: Lược đồ tuần tự xác định tín hiệu SNR,Upstream,Downstream Trang 68 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Usecase U7 : Đăng nhập NV Bao Tri / NV Ky Thuat : P.Login : UserAccount : DBAccess 1: btn_login_Click() 2: CheckData() 4: CheckAccount(String, String) 5: ExecuteQueryObjects( ) 3: EncodePassword( ) 6: 7: v Usecase U9 : Tìm kiếm NV Bao Tri / NV Ky Thuat : P.UserSearch : SCTVServices : TypeResultSearch : DBAccess 1: Form_Submit() 2: SearchModem(Integer, String) 3: SearchModem(Integer, String) 4: ExecuteQuery( ) 5: 6: Check() 7: 8: 10: Ping(String) 9: FormatMAC(String) Hình 3.32: Lược đồ tuần tự quá trình đăng nhập Hình 3.33: Lược đồ tuần tự quá trình tìm kiếm Trang 69 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Usecase U11 : Quản lý Account NV Ky Thuat : P.User : UserAccount : DBAccess 1: Page_Load() 2: getListAccount( ) 3: ExecuteQuery( ) 4: 5: 6: btn_update_Click() / btn_delete_Click() 7: Update_User() 8: ExecuteUpdate( ) 9: 10: 11: LoadData( ) v Usecase U12 : Quản lý báo cáo NV Ky Thuat : P.MailBox : MailBox : DBAccess 1: Page_Load() 2: getListMail( ) 3: ExecuteQueryObjects( ) 4: 5: 6: btn_delete_Click() 7: DeleteMail(String) 8: ExecuteUpdate( ) 9: 10: 11: LoadData( ) Hình 3.34: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý Account Hình 3.35: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý báo cáo Trang 70 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Usecase U13 : Quản lý OID : NV Ky Thuat : P.ManagementOID : ObjectID : DBAccess 1: Page_Load() 2: getOIDAll( ) 3: ExecuteQuery( ) 4: 5: 6: btn_update_Click() / btn_delete_Click() 7: UpdateOID() 8: ExecuteUpdate( ) 9: 10: 11: LoadData( ) v Usecase U14 : Giám sát hệ thống mạng : NV Bao Tri : P.Monitor : AjaxTreeView : NodeMonitor : DBAccess 1: Page_Load() 2: ProcessRequest() 3: getListNodeMonitorType(NodeType) 4: ExecuteQuery( ) 5: 6: 7: return text/html Hien thi len thanh phan DOM Hình 3.36: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý hệ thống OID Hình 3.37: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị treeview Trang 71 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 : NV Bao Tri : P.Monitor : AjaxDisplayMap : AjaxMapBlink : NodeMonitor : DBAccess 1: treeview item click 2: ProcessRequest 3: getListNodeMonitorType(NodeType) 4: ExecuteQuery( ) 5: 6: 7: getNodeMonitorChild(String) 8: ExecuteQuery( ) 9: 10: 11: return text/html Hien thi len thanh phan DOM 12: ProcessRequest Sau 3 giay thi refresh lai trang 13: getListNodeMonitorType(NodeType) 14: ExecuteQuery( ) 15: 16: 17: getNodeMonitorChild(String) 18: ExecuteQuery( ) 19: 20: 21: return text/html Hình 3.38: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị bản đồ Trang 72 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 : NV Bao Tri : P.Monitor : AjaxToolTip : NodePull : DBAccess 1: mouseover SVG object 2: ProcessRequest 3: NodePull (node_id) 4: ExecuteQueryObjects( ) 5: 6: 7: return text/html Hien thi len thanh phan DOM : NV Bao Tri : P.Monitor : AjaxChart : NodeRealTime : DBAccess 1: chart menu item click 2: ProcessRequest 3: NodeRealTime (node_id) 4: ExecuteQuery( ) 5: 6: 7: return text/html Hien thi len thanh phan DOM Hình 3.39: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị tooltip Hình 3.40: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị biểu đồ thống kê Trang 73 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 : NV Bao Tri : P.Monitor : AjaxRealTime : ObjectID Hien thi len thanh phan DOM 1: chart menu item click 2: ProcessRequest 3: getValue(String, String, String) 4: getValue(String, String, String) 5: getValue(String, String, String) 6: return text/html v Usecase U15 : Thiết kế bảng đồ mạng : NV Ky Thuat : P.Editor : AjaxAddInfor : NodeMonitor : DBAccess 1: menu item add click 2: Show Dialog 3: button add click 4: ProcessRequest 5: Insert( ) 6: ExecuteUpdate( ) 7: 8: 9: 10: ShowMap() Hình 3.41: Lược đồ tuần tự quá trình lấy tín hiệu tức thời Hình 3.42: Lược đồ tuần tự quá trình thêm mới một thiết bị Trang 74 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 : NV Ky Thuat : P.Editor : AjaxUpload : AjaxCreateMap : NodeMonitor : DBAccess 1: menu item click 2: ShowDialog 3: button upload click 4: 5: true/false 6: create map click 7: ProcessRequest 8: Insert( ) 9: ExecuteUpdate( ) 10: 11: 12: 13: ShowMap() : NV Ky Thuat : P.Editor : AjaxDelete : NodeMonitor : DBAccess 1: menu item delete click 2: Show Dialog 3: button OK click 4: ProcessRequest 5: Delete( ) 6: ExecuteUpdate( ) 7: 8: 9: 10: ShowMap() Hình 3.43: Lược đồ tuần tự quá trình upload bản đồ Hình 3.44: Lược đồ tuần tự quá trình xóa một thành phần Trang 75 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 III.3.4 Lược đồ thành phần Hệ thống giám sát tín hiệu mạng là tập hợp từ nhiều ứng dụng khác nhau bao gồm các thành phần sau: § SCTV_Website: là tập hợp các lớp, các thành phần định nghĩa giao diện, và xử lý các hiệu ứng, sự kiện đối với người sử dụng. § SCTV_AppServicePull: là một Window service làm nhiệm vụ lấy tín hiệu từ thiết bị và lưu vào cơ sở dữ liệu trung tâm. Window service này sẽ tự động chạy ngầm định sau khoảng thời gian là một phút. § SCTV_SetupApp: là bộ cài đặt Window service Pull vào máy chủ. § SCTV_AppServiceRealTime: cũng là một Window service làm nhiệm vụ lấy tín hiệu từ thiết bị và lưu vào cơ sở dữ liệu trung tâm nhằm mục đích phục vụ cho quá trình thống kê. Window service này sẽ tự động chạy ngầm định sau khoảng thời gian là mười lăm phút. § SCTV_SetupRealTime: là bộ cài đặt Window service RealTime vào máy. § SCTV_WebService: là một Web service cung cấp các phương thức lấy thông tin từ hệ thống cơ sở dữ liệu trung tâm. § SCTV_Entity: là tập hợp các lớp định nghĩa các đối tượng dùng chung. § SCTV_Monitoring: là tập hợp các lớp định nghĩa các đối tượng phục vụ cho việc giám sát thiết bị. § SnmpSharpNet: là tập hợp các lớp giao tiếp với thiết bị sử dụng giao thức SNMP. § NetchartDir: là một thành phần hỗ trợ vẽ biểu đồ. Trang 76 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 SCTV_Entity SCTV_Mo nitoring SnmpShar pNet NetchartDir SCTV_Website SCTV_AppSer viceRealTime SCTV_App ServicePull SCTV_Web Service SCTV_Setup App SCTV_Setup RealTime III.3.5 Lược đồ quan hệ dữ liệu Hình 3.45: Lược đồ thành phần của hệ thống giám sát Hình 3.46: Lược đồ cơ sở dữ liệu hệ thống Trang 77 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Bảng NODE: Tên Kiểu Mô tả NODE_ID Nvarchar(50) Mã số thiết bị giám sát NODE_NAME Nvarchar(50) Tên thiết bị giám sát IP_ADDRESS Nvarchar(50) Địa chỉ IP NODE_TYPE SmallInt Kiểu thiết bị PARENT_ID Nvarchar(50) Mã số thiết bị cấp cha NUMBER_ALERT Int Số lượng cảnh báo NUMBER_DOWN Int Số lượng mất tín hiệu ACTIVE Boolean Trạng thái Active STATE Int Trạng thái thiết bị giám sát Cx Int Tọa độ X trong bản đồ Cy Int Tọa độ Y trong bản đồ Px Int Tọa độ X trong bản đồ con Py Int Tọa độ Y trong bản đồ con NODE_DESCRIPTION Nvarchar(250) Mô tả v Bảng OID: Tên Kiểu Mô tả OID Nvarchar(50) Giá trị của OID DESC_ENG Nvarchar(50) Tên mô tả tiếng Anh DESC_VN Nvarchar(50) Tên mô tả tiếng Việt TYPE SmallInt Kiểu OID CMTS_OID Nvarchar(50) Giá trị OID cho CMTS tương ứng DISPLAY Int Trạng thái hiển thị Bảng 3.37: Mô tả bảng NODE Trang 78 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 SORT_INDEX Int Vị trí hiển thị v Bảng UserAccount: Tên Kiểu Mô tả Username Nvarchar(50) Tên đăng nhập Password Nvarchar(50) Mật khẩu đăng nhập Role Nvarchar(50) Vai trò v Bảng NODE_PULL: Tên Kiểu Mô tả NODE_ID Nvarchar(50) Mã số thiết bị giám sát SNR Float Tín hiệu nhiễu UPSTREAM Float Tín hiệu Upstream DOWNSTREAM Float Tín hiệu Downstream DATE_UPDATE DateTime Thời gian cập nhật v Bảng NODE_REALTIME: Tên Kiểu Mô tả REALTIME_ID Nvarchar(50) Mã số của một lượt lấy thông tin NODE_ID Nvarchar(50) Mã số thiết bị giám sát SNR Float Tín hiệu nhiễu UPSTREAM Float Tín hiệu Upstream DOWNSTREAM Float Tín hiệu Downstream DATE_UPDATE DateTime Thời gian cập nhật Bảng 3.35: Mô tả bảng OID Bảng 3.38: Mô tả bảng UserAccount Bảng 3.39: Mô tả bảng Node_Pull Bảng 3.40: Mô tả bảng Node_RealTime Trang 79 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Bảng MAILBOX: Tên Kiểu Mô tả STT Int Số thứ tự MAC_ADDRESS Nvarchar(50) Địa chỉ MAC IP_ADDRESS Nvarchar(50) Địa chỉ IP NODE Nvarchar(50) Tên Node UP Float Chỉ số của UP SNR_MODEM Float Tín hiệu nhiễu của modem SNR_CMTS Float Tín hiệu nhiễu của CMTS tại một UP RECEIVE_MODEM Float Tín hiệu Downstream của modem TRANSMIT_MODEM Float Tín hiệu Upstream của modem Bảng 3.41: Mô tả bảng MailBox Trang 80 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Chương IV: CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM IV.1 Mô hình triển khai hệ thống IV.1.1 Môi trường và công cụ phát triển Môi trường và các công cụ thực hiện đề tài xây dựng ứng dụng quản lý hệ thống giám sát mạng bao gồm các thành phần sau : § Công cụ phân tích và thiết kế hệ thống : Rational Rose 2003 hoặc 2007. § Công cụ thiết kế đồ họa : Photoshop CS3, hoặc cao hơn. § Hệ quản trị cơ sở dữ liệu : SQL Server 2000 hoặc 2005. § Bộ Visual Studio 2005 ngôn ngữ C#, hoặc các phiên bản cao hơn. § Cisco Systems VPN. § Môi trường kết nối Internet. IV.1.2 Mô hình triển khai WebBrowser WebServer Local > SCTVDB WebServer Network > NetPerfMonDB WindowService WebService Hình 4.1: Mô hình triển khai hệ thống giám sát mạng Trang 81 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Cài đặt Web Service: Web service làm nhiệm vụ cung cấp các phương thức truy vấn lấy thông tin từ hệ thống cơ sở dữ liệu NetPertMonDB. Web service này được cài đặt trên server Network có địa chỉ IP là:172.17.254.242, tại cổng 8081. v Cài đặt Windows Service: Có hai windows service cần cài đặt là : SCTV Pull, và SCTV RealTime. Cả hai service này có nhiệm vụ lấy thông tin tín hiệu từ thiết bị và lưu vào hệ thống cơ sở dữ liệu SCTVDB. Sau khi cài đặt hoàn thành và sau đó tiến hành khởi động hai service này trong hệ thống quản lý service của Windows v Cài đặt Website: Website được cài đặt trên server có địa chỉ IP : 172.16.123.248. Người dùng có thể truy cập vào địa chỉ : Hình 4.2: Cài đặt Windows service Trang 82 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Lưu ý: § Chỉ áp dụng cho những khách hàng đang sử dụng dịch vụ mạng Internet trên mạng truyền hình cáp SCTV. § Đối với các trường hợp người dùng là nhân viên của công ty từ bên ngoài truy cập vào website yêu cầu cần phải sử dụng VPN. Hình 4.3: Cài đặt Website Trang 83 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 IV.2 Kết quả thử nghiệm v Trang xem thông tin modem của khách hàng: Đối với khách hàng, hệ thống chỉ hiển thị các thông tin liên quan đến modem của khách hàng. Riêng các thông tin về CMTS chỉ được hiển thị khi người dùng là nhân viên công ty đang kiểm tra hệ thống. Hình 4.4: Giao diện trang xem thông tin modem của khách hàng Trang 84 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Thông tin modem: v Thông tin CMTS: Hình 4.5: Thông tin modem Hình 4.6: Thông tin CMTS Trang 85 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Các modem trong UP: v Tín hiệu Internet: Hình 4.7: Thông tin các modem trong UP Hình 4.8: Thông tin tín hiệu Internet Trang 86 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Trang đăng nhập hệ thống: v Trang chủ quản lý của nhân viên bảo trì: Hình 4.9: Trang đăng nhập hệ thống Hình 4.10: Trang quản lý của nhân viên bảo trì Trang 87 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Trang chủ quản lý của nhân viên kỹ thuật: v Quản lý hệ thống: Hình 4.11: Trang quản lý của nhân viên kỹ thuật Hình 4.12: Trang quản lý hệ thống OID Trang 88 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Quản lý người dùng: v Quản lý báo cáo của khách hàng: Hình 4.13: Trang quản lý người dùng Hình 4.14: Trang quản lý báo cáo của khách hàng Trang 89 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Tìm kiếm modem và hiển thị kết quả: v Giám sát tín hiệu tại một Hub: Hình 4.15: Tìm kiếm modem của khách hàng Hình 4.16: Giám sát tín hiệu tại một Hub Trang 90 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Giám sát tín hiệu tại một Node: v Giám sát tín hiệu tại Headend: Hình 4.17: Giám sát tín hiệu tại một Node Hình 4.18: Giám sát tín hiệu tại Headend Trang 91 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Biểu đồ thống kê hoạt động: v Biểu đồ giám sát tức thời: Hình 4.19: Biểu đồ thống kê tín hiệu của một Node trong 6 giờ Hình 4.20: Biểu đồ giám sát tức thời của một Node Trang 92 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Thiết kế bản đồ ở mức bản đồ trực quan: v Tạo bản đồ mạng: Hình 4.21: Thiết kế bản đồ mạng trên bản đồ trực quan Hình 4.22: Tạo bản đồ mạng Trang 93 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Chỉnh sửa thông tin: v Xóa một thành phần con: Hình 4.23: Chỉnh sửa thông tin của một Node Hình 4.24: Cảnh báo khi thực hiện chức năng xóa Trang 94 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 v Thêm mới thành phần con: v Cập nhật bản đồ mới: Hình 4.25: Thêm mới một Amplifier Hình 4.26:Cập nhật bản đồ mới Trang 95 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Chương V: TỔNG KẾT Giám sát tín hiệu mạng là một vấn đề rất quan trọng. Nhờ có các hệ thống giám sát mà đội ngũ nhân viên bảo trì hệ thống kịp thời phát hiện những sự cố và từ đó đề ra các biện pháp khắc phục nhằm hạn chế thấp nhất hậu quả xảy ra. Thực sự có rất nhiều hệ thống giám sát hoạt động mạng rất chuyên nghiệp như Solarwinds. Nó được xây dựng bởi một đội ngũ đông đảo cộng đồng mạng, và nhiều chuyên gia trong lĩnh vực này. Hệ thống giám sát tín hiệu do em xây dựng đứng ở góc độ chuyên gia trong lĩnh vực mạng thì phải nói rằng “giống như một hạt cát nhỏ trong một sa mạc rộng lớn”. Nhưng với góc độ là một đồ án trong việc học tập, nghiên cứu thì đã phần nào đáp ứng những phần cơ bản nhất đối với một hệ thống giám sát. Bảo mật là vấn đề đặt lên hàng đầu trong an ninh mạng, do đó trong quá trình thu thập dữ liệu tại công ty gặp rất nhiều khó khăn vì những thông tin đó cực kỳ quan trọng không thể tiết lộ ra bên ngoài. Hệ thống giám sát được xây dựng hiện nay hoạt động hoàn toàn trên những dữ liệu thật của công ty. Đó cũng chính là một thuận lợi rất lớn, nó giúp em có những trải nghiệm thực tế nhất và đó cũng chính là một thước đo cho những khả năng nỗ lực của bản thân, cùng với sự giúp đỡ tận tình của mọi người. Trong suốt ba tháng thực hiện đồ án này cộng với quá trình thực tập tại SCTV em đã rút ra những kết luận sau đây : V.1 Kết quả đạt được ü Tìm hiểu mô hình mạng, và cơ chế hoạt động của hệ thống mạng tại SCTV. ü Tìm hiểu phương pháp lập trình truy xuất đến thiết bị sử dụng giao thức SNMP. ü Hiểu biết nhiều hơn và vận dụng tốt hơn trong kỹ thuật lập trình ứng dụng với ngôn ngữ C#. Trang 96 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 ü Tìm hiểu bộ thư viện Javascript jQuery, và cách xây dựng hệ thống kết hợp với Ajax. ü Tìm hiểu kỹ thuật vẽ bản đồ, định tọa độ trên bản đồ sử dụng SVG. ü Có những trải nhiệm thực tế về việc xây dựng hệ thống giám sát và bước đầu tiếp cận các kỹ thuật mới được áp dụng tại công ty. ü Học tập tính kỷ luật trong công việc, các kỹ năng quan hệ giao tiếp với các đồng nghiệp trong công ty và mọi người xung quanh. V.2 Những hạn chế Như đã nói ở phần trên hệ thống giám sát mạng này còn rất, rất nhiều hạn chế. Một trong số đó nổi bật nhất là : ü Về số lượng dữ liệu đưa vào còn kém xa so với thực tế. ü Có những chức năng đã viết hoàn thành theo yêu cầu đặt ra nhưng vì lý do kỹ thuật không thể áp dụng ra ngoài thực tế được. ü Hệ thống giám sát chạy ổn định nhất trên trình duyệt Mozilla Firefox, Google Chrome. Các trình duyệt khác như Internet Explorer thì phải cài đặt thêm các Plug-in của SVG. ü Bộ thiết kế bản đồ còn rất thô vì nó không trực quan trong quá trình thiết kế. ü Hệ thống bản đồ giám sát chỉ giới hạn trong một diện tích nhỏ. Chưa thể áp dụng cơ chế xử lý xem bản đồ như Google Map được. V.3 Hướng phát triển Trong thời gian sắp tới hệ thống giám sát sẽ được nâng cấp các chức năng thân thiện hơn đối với người sử dụng đặc biệt là trong quá trình thiết kế bản đồ mạng sao cho trực quan hơn, cơ chế xem bản đồ giống như cơ chế của Google Map. Trang 97 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 PHỤ LỤC Tài liệu tham khảo [1] SNMP toàn tập – Diệp Thanh Nguyên 2010. [2] jQuery in Action - Bear Bibeault, Yehuda Katz 2008. [3] Các giải pháp lập trình C# – NXB Giao thông vận tải 2005. [4] SVG Tutorial - Oxford Brookes University. [5] Code Project [6] MSDN [7] jQuery [8] Wikipedia Phụ lục hình ảnh Hình 2.1: Cấu trúc bản tin SNMP ........................................................................... 8 Hình 2.2: Các thành phần trong hệ thống quản lý SNMP ...................................... 9 Hình 2.3: Sơ đồ cây của file MIB ............................................................................ 11 Hình 2.4: Sơ đồ hoạt động của giao thức SNMP .................................................... 15 Hình 2.5: Mô hình thực thể SNMP (SNMP Entity) ................................................ 17 Hình 2.6: So sánh giữa file ảnh nhị phân và ảnh SVG ............................................ 18 Hình 2.7: Minh họa SVG ......................................................................................... 19 Hình 2.8:Mô hình tương tác thông thường .............................................................. 21 Hình 2.9:Mô hình tương tác sử dụng Ajax .............................................................. 21 Hình 3.1:Mô hình hệ thống mạng của SCTV .......................................................... 24 Trang 98 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Hình 3.2:Sơ đồ usecase hệ thống ............................................................................. 32 Hình 3.3:Sơ đồ class hệ thống giám sát ................................................................... 43 Hình 3.4:Sơ đồ class hệ thống quản lý .................................................................... 44 Hình 3.5: Mô tả lớp CpeDevice ............................................................................... 45 Hình 3.6: Mô tả lớp Modem .................................................................................... 46 Hình 3.7: Mô tả lớp Node ........................................................................................ 47 Hình 3.8: Mô tả lớp ObjectID.................................................................................. 49 Hình 3.9: Mô tả lớp NodeMonitor ........................................................................... 50 Hình 3.10: Mô tả lớp NodePull ............................................................................... 52 Hình 3.11: Mô tả lớp NodeRealtime ....................................................................... 53 Hình 3.12: Mô tả lớp NodeType.............................................................................. 54 Hình 3.13: Mô tả lớp NodeState .............................................................................. 54 Hình 3.14: Mô tả lớp TypeResultSearch ................................................................. 55 Hình 3.15: Mô tả lớp UserAccount ......................................................................... 56 Hình 3.16: Mô tả lớp MailBox ................................................................................ 57 Hình 3.17: Mô tả lớp SnmpAccess .......................................................................... 58 Hình 3.18: Mô tả lớp DBAccess.............................................................................. 59 Hình 3.19: Mô tả SCTVServices ............................................................................. 60 Hình 3.20: Mô tả lớp CapchaImage ........................................................................ 61 Hình 3.21: Mô tả lớp NearModem .......................................................................... 62 Hình 3.22: Mô tả lớp ModemPortInfor ................................................................... 63 Hình 3.23: Mô tả lớp PingNode .............................................................................. 63 Hình 3.24: Mô tả lớp RandomID ............................................................................. 63 Hình 3.25: Lược đồ tuần tự usecase gửi báo cáo .................................................... 64 Trang 99 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Hình 3.26: Lược đồ tuần tự quá trình xác định IP modem ...................................... 65 Hình 3.27: Lược đồ tuần tự quá trình lấy thông tin trực tiếp từ modem ................. 65 Hình 3.28: Lược đồ tuần tự quá trình xác định IP CMTS ....................................... 66 Hình 3.29: Lược đồ tuần tự quá trình lấy thông tin trực tiếp từ CMTS .................. 66 Hình 3.30: Lược đồ tuần tự xác định tín hiệu các modem trong UP ....................... 67 Hình 3.31: Lược đồ tuần tự xác định tín hiệu SNR,Upstream,Downstream ........... 67 Hình 3.32: Lược đồ tuần tự quá trình đăng nhập .................................................... 68 Hình 3.33: Lược đồ tuần tự quá trình tìm kiếm ....................................................... 68 Hình 3.34: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý Account........................................... 69 Hình 3.35: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý báo cáo ............................................ 69 Hình 3.36: Lược đồ tuần tự quá trình quản lý hệ thống OID .................................. 70 Hình 3.37: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị treeview .......................................... 70 Hình 3.38: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị bản đồ ............................................. 71 Hình 3.39: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị tooltip ............................................. 72 Hình 3.40: Lược đồ tuần tự quá trình hiển thị biểu đồ thống kê ............................. 72 Hình 3.41: Lược đồ tuần tự quá trình lấy tín hiệu tức thời...................................... 73 Hình 3.42: Lược đồ tuần tự quá trình thêm mới một thiết bị .................................. 73 Hình 3.43: Lược đồ tuần tự quá trình upload bản đồ .............................................. 74 Hình 3.44: Lược đồ tuần tự quá trình xóa một thành phần ..................................... 74 Hình 3.45: Lược đồ thành phần của hệ thống giám sát ........................................... 76 Hình 3.46: Lược đồ cơ sở dữ liệu hệ thống ............................................................. 76 Hình 4.1: Mô hình triển khai hệ thống giám sát mạng ............................................ 80 Hình 4.2: Cài đặt Windows service ......................................................................... 81 Hình 4.3: Cài đặt Website ........................................................................................ 82 Trang 100 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Hình 4.4: Giao diện trang xem thông tin modem của khách hàng .......................... 83 Hình 4.5: Thông tin modem .................................................................................... 84 Hình 4.6: Thông tin CMTS...................................................................................... 84 Hình 4.7: Thông tin các modem trong UP .............................................................. 85 Hình 4.8: Thông tin tín hiệu Internet ....................................................................... 85 Hình 4.9: Trang đăng nhập hệ thống ....................................................................... 86 Hình 4.10: Trang quản lý của nhân viên bảo trì ...................................................... 86 Hình 4.11: Trang quản lý của nhân viên kỹ thuật ................................................... 87 Hình 4.12: Trang quản lý hệ thống OID .................................................................. 87 Hình 4.13: Trang quản lý người dùng ..................................................................... 88 Hình 4.14: Trang quản lý báo cáo của khách hàng ................................................. 88 Hình 4.15: Tìm kiếm modem của khách hàng ........................................................ 89 Hình 4.16: Giám sát tín hiệu tại một Hub ............................................................... 89 Hình 4.17: Giám sát tín hiệu tại một Node .............................................................. 90 Hình 4.18: Giám sát tín hiệu tại Headend ............................................................... 90 Hình 4.19: Biểu đồ thống kê tín hiệu của một Node trong 6 giờ ............................ 91 Hình 4.20: Biểu đồ giám sát tức thời của một Node ............................................... 91 Hình 4.21: Thiết kế bản đồ mạng trên bản đồ trực quan ......................................... 92 Hình 4.22: Tạo bản đồ mạng ................................................................................... 92 Hình 4.23: Chỉnh sửa thông tin của một Node ........................................................ 93 Hình 4.24: Cảnh báo khi thực hiện chức năng xóa ................................................. 93 Hình 4.25: Thêm mới một Amplifier ...................................................................... 94 Hình 4.26:Cập nhật bản đồ mới ............................................................................... 94 Trang 101 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Phục lục bảng Bảng 3.1: Mô tả trạng thái của Hub ....................................................................... 30 Bảng 3.2: Mô tả trạng thái của Node ....................................................................... 30 Bảng 3.3: Mô tả trạng thái của Amplifier ................................................................ 31 Bảng 3.4: Thuộc tính lớp CpeDevice ...................................................................... 45 Bảng 3.5: Phương thức lớp CpeDevice ................................................................... 45 Bảng 3.6: Thuộc tính lớp Modem ........................................................................... 46 Bảng 3.7: Phương thức lớp Modem ........................................................................ 47 Bảng 3.8: Thuộc tính lớp Node ............................................................................... 48 Bảng 3.9: Phương thức lớp Node ............................................................................ 48 Bảng 3.10: Thuộc tính lớp ObjectID ....................................................................... 49 Bảng 3.11: Phương thức lớp ObjectID .................................................................... 50 Bảng 3.12: Thuộc tính lớp NodeMonitor ................................................................ 51 Bảng 3.13: Phương thức lớp NodeMonitor ............................................................. 51 Bảng 3.14: Thuộc tính lớp NodePull ....................................................................... 52 Bảng 3.15: Phương thức lớp NodePull .................................................................... 52 Bảng 3.16: Thuộc tính lớp NodeRealTime ............................................................. 53 Bảng 3.17: Phương thức lớp NodeRealTime .......................................................... 53 Bảng 3.18: Thuộc tính lớp NodeType ..................................................................... 54 Bảng 3.19: Thuộc tính lớp NodeState ..................................................................... 55 Bảng 3.20: Thuộc tính lớp TypeResultSearch ......................................................... 55 Bảng 3.21: Phương thức lớp TypeResultSearch ..................................................... 56 Bảng 3.22: Thuộc tính lớp UserAccount ................................................................. 56 Trang 102 SVTH : Phan Hoàng Sang GVHD: Ths. Nguyễn Đức Quang Đồ án tốt nghiệp khoá 2006 Bảng 3.23: Phương thức lớp UserAccount .............................................................. 56 Bảng 3.24: Thuộc tính lớp MailBox ........................................................................ 57 Bảng 3.25: Phương thức lớp MailBox ..................................................................... 58 Bảng 3.26: Thuộc tính lớp SnmpAccess ................................................................. 58 Bảng 3.27: Phương thức lớp SnmpAccess .............................................................. 59 Bảng 3.28: Thuộc tính lớp DBAccess ..................................................................... 59 Bảng 3.29: Phương thức lớp DBAccess .................................................................. 60 Bảng 3.30: Phương thức SCTVServices ................................................................. 61 Bảng 3.31: Thuộc tính lớp CapchaImage ................................................................ 62 Bảng 3.32: Phương thức CapchaImage ................................................................... 62 Bảng 3.33: Thuộc tính lớp NearModem .................................................................. 62 Hình 3.21: Mô tả lớp ModemPortInfor ................................................................... 63 Bảng 3.34: Phương thức ModemPortInfor .............................................................. 63 Bảng 3.35: Thuộc tính lớp PingNode ...................................................................... 63 Bảng 3.36: Thuộc tính lớp RandomID .................................................................... 64 Bảng 3.37: Mô tả bảng NODE ................................................................................ 77 Bảng 3.35: Mô tả bảng OID .................................................................................... 78 Bảng 3.38: Mô tả bảng UserAccount ...................................................................... 78 Bảng 3.39: Mô tả bảng Node_Pull .......................................................................... 78 Bảng 3.40: Mô tả bảng Node_RealTime ................................................................. 78 Bảng 3.41: Mô tả bảng MailBox ............................................................................. 79

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây Dựng Hệ Thống Giám Sát Tín Hiệu Mạng Internet tại Công Ty TNHH Truyền Hình Cáp SCTV.pdf