Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso 14001:2004 cho công ty chế biến thủy sản Hải Nam

TÓM TẮT LUẬN VĂN “XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM” Công ty chế biến thủy sản Hải Nam là công ty có quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường do các hoạt động sản xuất của mình gây ra. Hàng năm, công ty đầu tư trên 16 triệu đồng trong công tác bảo vệ môi trường nhưng hiệu quả đạt được không cao. Nhằm giúp công ty giảm chi phí và cải thiện hiệu quả trong công tác bảo vệ môi trường, tôi thực hiện đề tài “Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Nội dung đề tài gồm có 5 chương. Chương I, đưa ra lý do chọn đề tài, nội dung của đề tài; Chương II, nêu nội dung và phương pháp nghiên cứu; Chương III, giới thiệu về công ty Hải Nam, hiện trạng môi trường của công ty và HTQLMT theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004; chương IV, dựa vào hiện trạng quản lý môi trường của công ty và Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 để xây dựng HTQLMT cho công ty. Cuối cùng, chương V sẽ đưa ra các kết luận và kiến nghị về việc xây dựng HTQLMT ở công ty Hải Nam. MỤC LỤC Lời cảm ơn Tóm tắt luận văn . i Mục lục v Danh sách các bảng biểu .vi Danh sách các hình vẽ vi Kí hiệu các chữ viết tắt .vi Danh mục phụ lục .vii CHƯƠNG 1 - MỞ ĐẦU 1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .1 1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI .1 CHƯƠNG 2 - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2 2.1 NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI .2 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .2 2.3 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .2 2.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .2 2.5 GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI 2 CHƯƠNG 3 – TỔNG QUAN .3 3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM .3 3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .3 3.1.2 Vị trí địa lý .3 3.1.3 Hoạt động kinh doanh .3 3.1.4 Nguồn lực .3 3.1.4.1 Nhân sự 3 3.1.4.2 Cơ sở hạ tầng .4 3.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM 5 3.2.1 Sử dụng nguyên vật liệu 5 3.2.1.1 Sử dụng nước .5 3.2.1.2 Sử dụng điện 5 3.2.1.3 Sử dụng hóa chất .6 3.2.2 Nước thải .6 3.2.2.1 Nước thải sản xuất .6 3.2.2.2 Nước thải sinh hoạt 8 3.2.3 Chất thải 8 3.2.4 Khí thải 9 3.2.5 Mùi .9 3.2.6 Tiếng ốn, độ rung, phát thải nhiệt .10 3.2.6.1 Tiếng ồn, độ rung 10 3.2.6.2 Phát thải nhiệt 10 3.3 KHÁI QUÁT VỀ HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 10 3.3.1 HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 .11 3.3.1.1 Nguồn gốc 10 3.3.1.2 Nội dung .10 3.3.2 Lý do chứng nhận ISO 14001:2004 .11 CHƯƠNG 4 - CÁC BƯỚC XÂY DỰNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM 13 4.1 CÁC YÊU CẦU CHUNG 13 4.1.1 Kiến thức cơ bản 13 4.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 13 4.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện 13 4.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG 13 4.2.1 Kiến thức cơ bản 13 4.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 14 4.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện 14 4.3 LẬP KẾ HOẠCH .15 4.3.1 Khía cạnh môi trường .15 4.3.1.1 Kiến thức cơ bản 15 4.3.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 15 4.3.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .15 4.3.2 Yêu cầu pháp về pháp luật và các yêu cầu khác .18 4.3.2.1 Kiến thức cơ bản 18 4.3.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 18 4.3.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .18 4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường .19 4.3.3.1 Kiến thức cơ bản 19 4.3.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 19 4.3.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .19 4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH 20 4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn 20 4.4.1.1 Kiến thức cơ bản 20 4.4.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 21 4.4.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .21 4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức 22 4.4.2.1 Kiến thức cơ bản 22 4.4.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 22 4.4.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .22 4.4.3 Thông tin liên lạc .24 4.4.3.1 Kiến thức cơ bản 24 4.4.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 24 4.4.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .24 4.4.4 Hệ thống tài liệu 26 4.4.4.1 Kiến thức cơ bản 26 4.4.4.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 26 4.4.4.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .26 4.4.5 Kiểm soát tài liệu .27 4.4.5.1 Kiến thức cơ bản 27 4.4.5.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 27 4.4.5.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .27 4.4.6 Kiểm soát điều hành 28 4.4.6.1 Kiến thức cơ bản 28 4.4.6.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 28 4.4.6.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .28 4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình huống khẩn cấp .29 4.4.7.1 Kiến thức cơ bản 29 4.4.7.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 29 4.4.7.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .29 4.5 KIỂM TRA .30 4.5.1 Giám sát và đo .30 4.5.1.1 Kiến thức cơ bản 30 4.5.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 30 4.5.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .30 4.5.2 Đánh giá mức độ tuân thủ .31 4.5.2.1 Kiến thức cơ bản 31 4.5.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 31 4.5.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .31 4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ngừa 32 4.5.3.1 Kiến thức cơ bản 32 4.5.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 32 4.5.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .32 4.5.4 Kiểm soát hồ sơ .33 4.5.4.1 Kiến thức cơ bản 33 4.5.4.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 34 4.5.4.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .34 4.5.5 Đánh giá nội bộ .34 4.5.5.1 Kiến thức cơ bản 34 4.5.5.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 35 4.5.5.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện .35 4.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO .36 4.6.1 Kiến thức cơ bản 36 4.6.2 Thực trạng của công ty Hải Nam 37 4.6.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện 37 CHƯƠNG 5 – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .39 5.1 KẾT LUẬN 39 5.2 KIẾN NGHỊ 39 TÀI LIỆU THAM KHẢO .41 PHỤ LỤC

pdf100 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4464 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn iso 14001:2004 cho công ty chế biến thủy sản Hải Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG NGÔ QUANG THÁI XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM LUẬN VĂN KỸ SƯ CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG TP. HCM, 7/2006 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM LUẬN VĂN KỸ SƯ CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện Nguyễn Huy Vũ Ngô Quang Thái Niên khóa: 2002-2006 TP. HCM, 7/2006 MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING NONG LAM UNIVERSITY FACULTY OF ENVIRONMENTAL TECHNOLOGY ESTABLISH ENVIRONMENTAL MANAGEMENT SYSTERM FOR HAI NAM SEAFOOD PROCESSING COMPANY ACCORDING TO ISO 14001:2004 ENGINEERING COMPOSITION ENVIRONMENTAL TECHNIQUE MAJOR Professor Student Nguyen Huy Vu Ngo Quang Thai Term: 2002 – 2006 Ho Chi Minh City, July of 2006 SUMMARY “Establish Environmental management system for Hai Nam seafood processing company in according to ISO 14001:2004” Hai Nam seafood processing company is interested in environmental pollution caused by its activities. It costs over 16 millions VND in protecting environment every year but it isn’t effective. In order to reduce cost and improve effect in protecting environment, I choose the subject “Establish Environmental management system for Hai Nam seafood processing company in accordance with Standard ISO 14001:2004” for my graduation paper. My graduation paper consists of five chapters. Its purpose and reason are introduced in Chapter 1. Its content and researching methods are introduced in Chapter 2. Chapter 3 will introduce Hai Nam company, its environmental actuality and Environmental management system company in accordance with ISO 14001:2004. Environmental management system will be established for Hai Nam company in Chapter 4. Finally, chapter 5 will give conclusions and petitions for establishing Environmental management system in Hai Nam company. Bộ Giáo Dục & Đào Tạo ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG ************** CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ===oOo=== PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN Khoa : CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG Ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Họvà tên SV: NGÔ QUANG THÁI MSSV: 02127140 Khoá hoc: 2002 - 2006 1. Tên đề tài: XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM 2. Nội dung KLTN: ƒ Khảo sát hiện trạng môi trường của công ty. ƒ Giới thiệu khái quát về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ƒ Hướng dẫn các bước xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty. 3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu : 1/4/2006 Kết thúc: 30/6/2006 4. Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN HUY VŨ Nội dung và yêu cầu KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn Ngày Tháng năm 2006 Ngày Tháng năm 2006 Ban chủ nhiệm Khoa Giáo Viên Hướng Dẫn TS. Bùi Xuân An KS.Nguyễn Huy Vũ Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang i LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cám ơn đến: Thầy hướng dẫn Nguyễn Huy Vũ đã tận tâm hướng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian thực hiện khóa luận. Cô Vũ Thị Hồng Thủy đã giới thiệu chỗ thực tập và truyền đạt cho em kiến thức cơ bản về ISO 14001 Tất cả các thầy cô của khoa Môi Trường trường Đại Học Nông Lâm đã hết lòng giảng dạy, truyền đạt cho em nhiều kiến thức trong suốt thời gian học. Ban Giám đốc công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam đã hỗ trợ em trong thời gian thực tập tại công ty. Xin gởi lời cám ơn đến gia đình đã nuôi dưỡng em khôn lớn. Một lần nữa em xin trân trọng cám ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu trên. Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 6 năm 2006 Sinh viên thực hiện Ngô Quang Thái Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang ii TÓM TẮT LUẬN VĂN “XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM” Công ty chế biến thủy sản Hải Nam là công ty có quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường do các hoạt động sản xuất của mình gây ra. Hàng năm, công ty đầu tư trên 16 triệu đồng trong công tác bảo vệ môi trường nhưng hiệu quả đạt được không cao. Nhằm giúp công ty giảm chi phí và cải thiện hiệu quả trong công tác bảo vệ môi trường, tôi thực hiện đề tài “Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Nội dung đề tài gồm có 5 chương. Chương I, đưa ra lý do chọn đề tài, nội dung của đề tài; Chương II, nêu nội dung và phương pháp nghiên cứu; Chương III, giới thiệu về công ty Hải Nam, hiện trạng môi trường của công ty và HTQLMT theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004; chương IV, dựa vào hiện trạng quản lý môi trường của công ty và Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 để xây dựng HTQLMT cho công ty. Cuối cùng, chương V sẽ đưa ra các kết luận và kiến nghị về việc xây dựng HTQLMT ở công ty Hải Nam. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang iii MỤC LỤC Lời cảm ơn Tóm tắt luận văn ......................................................................................................................................................... i Mục lục ......................................................................................................................................................................v Danh sách các bảng biểu...........................................................................................................................................vi Danh sách các hình vẽ ..............................................................................................................................................vi Kí hiệu các chữ viết tắt .............................................................................................................................................vi Danh mục phụ lục ...................................................................................................................................................vii CHƯƠNG 1 - MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................................1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .........................................................................................................................1 1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI .....................................................................................................................1 CHƯƠNG 2 - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................2 2.1 NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI.....................................................................................................................2 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........................................................................................................2 2.3 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ...............................................................................................................2 2.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.....................................................................................................................2 2.5 GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI ......................................................................................................................2 CHƯƠNG 3 – TỔNG QUAN .................................................................................................................................3 3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM.....................................................3 3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................................................3 3.1.2 Vị trí địa lý.........................................................................................................................................3 3.1.3 Hoạt động kinh doanh .......................................................................................................................3 3.1.4 Nguồn lực...........................................................................................................................................3 3.1.4.1 Nhân sự ....................................................................................................................................3 3.1.4.2 Cơ sở hạ tầng...........................................................................................................................4 3.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM ....................5 3.2.1 Sử dụng nguyên vật liệu ....................................................................................................................5 3.2.1.1 Sử dụng nước ...........................................................................................................................5 3.2.1.2 Sử dụng điện ............................................................................................................................5 3.2.1.3 Sử dụng hóa chất .....................................................................................................................6 3.2.2 Nước thải ...........................................................................................................................................6 3.2.2.1 Nước thải sản xuất...................................................................................................................6 3.2.2.2 Nước thải sinh hoạt..................................................................................................................8 3.2.3 Chất thải ............................................................................................................................................8 3.2.4 Khí thải ..............................................................................................................................................9 3.2.5 Mùi .....................................................................................................................................................9 3.2.6 Tiếng ốn, độ rung, phát thải nhiệt...................................................................................................10 3.2.6.1 Tiếng ồn, độ rung..................................................................................................................10 3.2.6.2 Phát thải nhiệt........................................................................................................................10 3.3 KHÁI QUÁT VỀ HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004..............................................10 3.3.1 HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ...................................................................................11 3.3.1.1 Nguồn gốc ..............................................................................................................................10 3.3.1.2 Nội dung.................................................................................................................................10 3.3.2 Lý do chứng nhận ISO 14001:2004 ...............................................................................................11 CHƯƠNG 4 - CÁC BƯỚC XÂY DỰNG HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM ..............................................................................................................13 4.1 CÁC YÊU CẦU CHUNG....................................................................................................................13 4.1.1 Kiến thức cơ bản..............................................................................................................................13 4.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam....................................................................................................13 4.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện ......................................................................................................13 4.2 CHÍNH SÁCH MÔI TRƯỜNG ..........................................................................................................13 4.2.1 Kiến thức cơ bản..............................................................................................................................13 4.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam....................................................................................................14 4.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện ......................................................................................................14 4.3 LẬP KẾ HOẠCH.................................................................................................................................15 4.3.1 Khía cạnh môi trường .....................................................................................................................15 4.3.1.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................15 4.3.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................15 Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang iv 4.3.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................15 4.3.2 Yêu cầu pháp về pháp luật và các yêu cầu khác.............................................................................18 4.3.2.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................18 4.3.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................18 4.3.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................18 4.3.3 Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường...............................................................................19 4.3.3.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................19 4.3.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................19 4.3.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................19 4.4 THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU HÀNH..........................................................................................................20 4.4.1 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và quyền hạn................................................................................20 4.4.1.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................20 4.4.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................21 4.4.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................21 4.4.2 Năng lực, đào tạo và nhận thức ......................................................................................................22 4.4.2.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................22 4.4.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................22 4.4.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................22 4.4.3 Thông tin liên lạc.............................................................................................................................24 4.4.3.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................24 4.4.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................24 4.4.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................24 4.4.4 Hệ thống tài liệu ..............................................................................................................................26 4.4.4.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................26 4.4.4.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................26 4.4.4.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................26 4.4.5 Kiểm soát tài liệu.............................................................................................................................27 4.4.5.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................27 4.4.5.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................27 4.4.5.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................27 4.4.6 Kiểm soát điều hành........................................................................................................................28 4.4.6.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................28 4.4.6.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................28 4.4.6.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................28 4.4.7 Sự chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình huống khẩn cấp ...........................................................29 4.4.7.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................29 4.4.7.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................29 4.4.7.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................29 4.5 KIỂM TRA...........................................................................................................................................30 4.5.1 Giám sát và đo.................................................................................................................................30 4.5.1.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................30 4.5.1.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................30 4.5.1.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................30 4.5.2 Đánh giá mức độ tuân thủ...............................................................................................................31 4.5.2.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................31 4.5.2.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................31 4.5.2.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................31 4.5.3 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ngừa..............................................................32 4.5.3.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................32 4.5.3.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................32 4.5.3.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................32 4.5.4 Kiểm soát hồ sơ ...............................................................................................................................33 4.5.4.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................33 4.5.4.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................34 4.5.4.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................34 4.5.5 Đánh giá nội bộ ...............................................................................................................................34 4.5.5.1 Kiến thức cơ bản....................................................................................................................34 4.5.5.2 Thực trạng của công ty Hải Nam ..........................................................................................35 4.5.5.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện.............................................................................................35 4.6 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO.............................................................................................................36 4.6.1 Kiến thức cơ bản..............................................................................................................................36 4.6.2 Thực trạng của công ty Hải Nam....................................................................................................37 4.6.3 Hướng dẫn bước đầu thực hiện ......................................................................................................37 Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang v CHƯƠNG 5 – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................................39 5.1 KẾT LUẬN ..........................................................................................................................................39 5.2 KIẾN NGHỊ..........................................................................................................................................39 TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................................................41 PHỤ LỤC Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang BẢNG 3.1-CÁC LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG CÔNG TY...................................................................6 BẢNG 3.2-CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TY.................................................................6 BẢNG 3.3-KẾT QUẢ ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM CỦA NƯỚC THẢI TRƯỚC VÀ SAU KHI XỬ LÝ...............................................................................................................................................................................7 BẢNG 3.4-KẾT QUẢ ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ......................................................9 BẢNG 4.1-PHẠM VI CỦA HTQLMT CỦA CÔNG TY HẢI NAM ...................................................................12 BẢNG 4.2-CSMT THAM KHẢO CHO CÔNG TY HẢI NAM...........................................................................13 BẢNG 4.3-CÁC HOẠT ĐỘNG/QUÁ TRÌNH CHÍNH TRONG CÔNG TY HẢI NAM....................................15 BẢNG 4.4-DANH SÁCH CÁC KCMT ĐÁNG KỂ CỦA CÔNG TY HẢI NAM...............................................26 BẢNG 4.5-PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG CÁC YÊU CẦU PHÁP LUẬT VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC .....26 BẢNG 5.1-ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG GIỮA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ HTQLMT................40 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ HÌNH 3.1-SƠ ĐỒ TỔ CHỨC HÀNH CHÁNH CỦA CÔNG TY HẢI NAM........................................................3 HÌNH 3.2-LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG TRUNG BÌNH Ở KHU VỰC PXK 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2006. ........5 HÌNH 3.3-LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG TRUNG BÌNH Ở KHU VỰC PXĐ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2006 .........5 HÌNH 3.4-LƯỢNG ĐIỆN SỬ DỤNG TRUNG BÌNH Ở KHU VỰC PXK 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2006 ...........6 HÌNH 3.5-LƯỢNG ĐIỆN SỬ DỤNG TRUNG BÌNH Ở KHU VỰC PXĐ 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2006 ...........6 HÌNH 3.6-CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY HẢI NAM ......................................................7 HÌNH 3.7-MÔ HÌNH HTQLMT THEO TIÊU CHUẨN ISO 14001:2004 ...........................................................11 HÌNH 4.1-SƠ ĐỒ CƠ CẤU QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG THAM KHẢO CHO CÔNG TY HẢI NAM.............21 HÌNH 4.2-PHÂN TÍCH SỰ KPH VÀ ĐỀ RA HĐKP&PN BẰNG MÔ HÌNH XƯƠNG CÁ.............................33 HÌNH 4.3-XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA NÓ..................................................36 Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang vii KÍ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT BOD Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand) COD Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand) SS Chất rắn lơ lửng (Suspendid Solids) PCCC Phòng cháy chữa cháy ISO Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam KHCN Khoa học công nghệ TNMT Tài nguyên môi trường HTQLMT Hệ thống quản lý môi trường HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải CSMT Chính sách môi trường KCMT Khía cạnh môi trường TTLL Thông tin liên lạc HTTL Hệ thống tài liệu KPH Không phù hợp HĐKP&PN Hành động khắc phục và phòng ngừa ĐDLĐ Đại diện lãnh đạo PXK Phân xưởng khô PXĐ Phân xưởng đông BVMT Bảo vệ môi trường CTR Chất thải rắn HDCV Hướng dẫn công việc Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 1 CHƯƠNG 1 - MỞ ĐẦU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Bất kỳ cơ sở sản xuất nào dù lớn hay nhỏ cũng gây ra các tác động đáng kể đến môi trường do hoạt động sản xuất kinh doanh của mình và công ty chế biến thủy sản Hải Nam cũng không ngoại lệ. Hơn nữa, công ty Hải Nam lại thiếu các biện pháp để kiểm soát, quản lý các vấn đề môi trường của mình. Trong khi đó, mô hình HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc ngăn ngừa, kiểm soát các vấn đề môi trường ở các doanh nghiệp trong nước cũng như trên thế giới và đảm bảo rằng luôn tuân thủ các yêu cầu pháp luật về môi trường. Mặt khác, công ty Hải Nam có nhiều thuận lợi trong việc xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ƒ Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 sẵn có của công ty có sự tương thích với các điều khoản trong HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ƒ Công ty có nguồn lực dồi dào: 9 Ban lãnh đạo công ty có quan tâm và mong muốn cải thiện các vấn đề môi trường của công ty. 9 Đội ngũ nhân viên có trình độ học thức cao (100% nhân viên có trình độ đại học và cao đẳng) 9 Được tổ chức DANIDA Đan Mạch hỗ trợ xây dựng hệ thống xử lý nước thải. Điều này sẽ giúp công ty thỏa mãn các yêu cầu pháp luật về môi trường có liên quan đến nước thải. 1.2 MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ƒ Đánh giá tình hình quản lý môi trường tại công ty. ƒ Giúp công ty hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và cách thức triển khai xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn này. ƒ Hỗ trợ công ty trong việc bảo vệ môi trường, kiểm soát và ngăn ngừa ô nhiễm do các hoạt động sản xuất. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 2 CHƯƠNG 2 – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 NỘI DUNG ƒ Khảo sát hiện trạng môi trường của công ty. ƒ Giới thiệu khái quát về HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ƒ Hướng dẫn các bước xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty. 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ƒ Phương pháp tham khảo tài liệu về các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, tiêu chuẩn ISO 14001:2004 ƒ Phương pháp đánh giá nhanh hiện trạng môi trường ƒ Phương pháp khảo sát trực tiếp. ƒ Phương pháp thống kê số liệu. ƒ Phương pháp điều tra, phỏng vấn các công nhân, nhân viên có liên quan. 2.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ƒ Các vấn đề môi trường phát sinh từ hoạt động sản xuất, hỗ trợ sản xuất của công ty Hải Nam. ƒ Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 Hệ thống quản lý môi trường – Các quy định và hướng dẫn sử dụng. 2.4 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ƒ Đề tài chỉ đưa ra các bước cần thực hiện trong quá trình xây dựng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và xây dựng các thủ tục quan trọng chứ không xây dựng toàn bộ hệ thống tài liệu cho công ty. ƒ Các mục tiêu và chỉ tiêu, chương trình môi trường mà đề tài đưa ra là đề xuất ban đầu cho công ty nên chưa tính toán chi phí thực hiện. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 3 CHƯƠNG 3 – TỔNG QUAN 3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỦY SẢN HẢI NAM 3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) chế biến thủy sản Hải Nam là doanh nghiệp tư nhân được thành lập vào 1/3/1993 theo quyết định số 232 – QĐ – UB – BT của UBND tỉnh Bình Thuận. Sau một năm đầu tư xây dựng, ngày 1/3/1994 công ty chính thức đi vào hoạt động. Từ lúc đi vào hoạt động đến nay công ty đã vượt qua nhiều giai đoạn khó khăn. Ban đầu công ty chỉ có 1 phân xưởng hàng đông và 1 phân xưởng hàng khô. Năm 2004 công ty xây dựng thêm 1 phân xưởng hàng khô với diện tích là 7848 m2 và trang bị thêm các thiết bị sản xuất hiện đại để kịp thời đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Sau một thời gian triển khai thực hiện, công ty đã được cấp giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP (1998) và giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 (2004). Hai loại giấy chứng nhận trên giúp công ty chinh phục được các khách hàng khó tính, mở rộng thị trường sang Châu Âu và nâng cao hiệu quả hoạt động cũng như hình ảnh của công ty trên thương trường. 3.1.2 Vị trí địa lý Nằm ở số 27 Nguyễn Thông – Phường Phú Hài – Thị xã Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận: ƒ Phía Đông giáp xí nghiệp thủy sản Phú Hải. ƒ Phía Tây giáp sông Cầu Ké. ƒ Phía Bắc giáp ruộng muối. ƒ Phía Nam giáp khu dân cư. 3.1.3 Hoạt động kinh doanh Công ty chuyên thu mua, chế biến hải sản đông lạnh và hải sản khô với công suất 5000 tấn sản phẩm/năm. Trong đó thị trường xuất khẩu chiếm 82%, thị trường trong nước chiếm 18%. Thị trường chính của công ty là Nhật, Mỹ, Pháp, Ðan mạch, Hàn Quốc, HongKong, Singapore, Ðài Loan. 3.1.4 Nguồn lực 3.1.4.1 Nhân sự Công ty có nguồn nhân lực dồi dào với hơn 2000 công nhân, nhân viên. Trong đó nhân viên có trình độ đại học và cao đẳng chiếm 10%. Hình 3.1-Sơ đồ tổ chức hành chánh của công ty Hải Nam Giám đốc: phụ trách tổng quát, lãnh đạo toàn diện các hoạt động trong công ty. Phó giám đốc 1: phụ trách phòng HACCP, phòng kỹ thuật, phân xưởng hàng đông, phòng kiểm nghiệm Giám Đốc Phó Giám Đốc 1 P. Kỹ thuật P. HACCP Phân xưởng đông P. Kiểm nghiệm Phó Giám Đốc 2 P. Tổ chức P. Kế toán Phó Giám Đốc 3 P. Kinh doanh Phân xưởng khô Phó Giám Đốc 4 P. Cơ điện P. Vật tư P. Y tế Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 4 Phó giám đốc 2: phụ trách phòng tổ chức hành chánh, phòng kế toán. Phó giám đốc 3: phụ trách phân xưởng hàng khô, phòng kinh doanh, tổ thu mua. Phó giám đốc 4: phụ trách phòng vật tư, phòng cơ điện Phòng kinh doanh: lập kế hoạch sản xuất, đề xuất các chiến lược kinh doanh và chỉ đạo cho các phân xưởng thực hiện, tìm hiểu thị trường, giao dịch với khách hàng. Cung ứng nguyên liệu, tiêu thụ sản phẩm và quản lý kho hàng. Phòng kế toán: hạch toán kế toán các hoạt động tài chính và quản lý, phân tích hợp đồng tài chính của công ty. Phòng kỹ thuật: quản lý thiết bị công nghệ sản xuất, các dự án đầu tư, xây dựng và lập quy trình sản xuất, nghiên cứu sản phẩm mới và xử lý sản phẩm không phù hợp, thực hiện đào tạo, huấn luyện kỹ thuật cho công nhân. Phòng vật tư: cung ứng nguyên nhiên liệu, các thiết bị phục vụ sản xuất. Phòng kiểm nghiệm: quản lý phòng kiểm nghiệm và kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh hoá lý theo yêu cầu, nghiên cứu nâng cao chất lượng sản phẩm. Phòng HACCP: quản lý an toàn thực phẩm theo hệ thống HACCP. Kiểm tra chất lượng đầu vào, quy trình sản xuất và sản phẩm cuối cùng. Quản lý thiết bị theo dõi và đo lường, quản lý môi trường ở khu vực sản xuất, các kho cũng như môi trường xung quanh. Phòng cơ điện: lập kế hoạch và thực hiện bảo trì các thiết bị máy móc theo định kỳ, lắp đặt và vận hành thiết bị máy móc, quản lý kho thiết bị và phụ tùng cơ khí. Phòng tổ chức hành chánh: quản lý nhân sự và tiền lương, bảo hiểm xã hội, an toàn lao động và thi đua, quản lý hành chính, văn thư, tài sản công cộng, bảo vệ an ninh kinh tế. Phân xưởng đông và phân xưởng khô: thực hiện chỉ đạo sản xuất từ phòng kỹ thuật, phòng HACCP và các phòng ban quản lý khác để đảm bảo chất lượng và số lượng sản phẩm, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng và kế hoạch sản xuất của công ty. Phòng y tế: chăm sóc sức khỏe cho công nhân khi xảy ra tai nạn lao động trong khi làm việc. 3.1.4.2 Cơ sở hạ tầng Diện tích: Công ty được xây dựng trên mặt bằng với diện tích 20.000 m2, được chia làm 2 khu vực chính: ƒ Khu vực phân xưởng đông gồm phân xưởng đông, khối văn phòng, phòng cơ điện và HTXLNT ƒ Khu vực phân xưởng đông gồm phân xưởng chế biến cá khô, phân xưởng chế biến mực khô, nhà bếp, nhà giặt, phòng kiểm nghiệm. Giao thông vận tải: Công ty có 6 xe tải lạnh để vận chuyển hàng đông có tải trọng từ 1,2÷10 tấn và 3 xe khách 7 chổ. Đường giao thông nội bộ trong công ty được thiết kế hài hòa với cảnh quan, mặt đường được cán bê tông nhựa để thuận tiện cho các xe ra vào. Hệ thống cấp nước: Nguồn nước phục vụ cho toàn bộ các hoạt động sản xuất kinh doanh, sinh hoạt trong công ty được cung cấp từ công ty cấp thoát nước Bình Thuận. Nhu cầu sử dụng nước của công ty trong một ngày đêm khoảng 600 -700m3. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 5 Hệ thống thoát nước: Gồm có hai hệ thống ƒ Hệ thống thoát nước khu vực sản xuất: gồm các cống, mương hở, hố ga đặt trong các phân xưởng có nhiệm vụ dẫn nước thải sản xuất đến hệ thống xử lý nước thải trước khi thải ra nguồn tiếp nhận là sông Cầu Ké. ƒ Hệ thống thoát nước mưa và nước thải sinh hoạt: nước thải từ các khu vực khác được thu gồm bằng các cống thu gom và hầm tự hoại rồi dẫn thẳng ra sông sông Cầu Ké. Hệ thống điện: Toàn bộ hoạt động của công ty sử dụng điện lưới quốc gia thông qua trạm biến áp 1250KVA có tại khu vực. Ngoài ra công ty còn bố trí một máy phát điện dự phòng. Hệ thống xử lý nước thải: Được xây dựng vào năm 2001 với sự hỗ trợ 50% vốn của tổ chức DANIDA Đan Mạch, có công suất 300 m3/ngày đêm, dùng để xử lý nước thải sản xuất từ phân xưởng đông và khô trước khi thải ra nguồn tiếp nhận là sông Cầu Ké. 3.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA CÔNG TY CBTS HẢI NAM Các vấn đề môi trường của công ty phát sinh chủ yếu từ quy trình sản xuất hải sản đông và khô. Tham khảo: Phụ lục 1-Quy trình chế biến cá/mực đông lạnh Phụ lục 2-Quy trình chế biến cá khô Phụ lục 3-Quy trình chế biến mực khô 3.2.1 Sử dụng nguyên vật liệu 3.2.1.1 Sử dụng nước Nước sử dụng cho toàn công ty được cung cấp từ công ty Cấp thoát nước Bình Thuận khoảng 218000 m3/năm, trong đó: Nước dùng sản xuất: Đặc trưng của nghành chế biến thủy sản là sử dụng nhiều nước trong suốt quá trình chế biến và vệ sinh nhà xưởng nên lượng nước sử dụng trong các phân xưởng là rất lớn: ƒ Phân xưởng đông (94520 m3/năm). ƒ Phân xưởng khô (80980 m3/năm). ƒ Đá cây mua từ bên ngoài (7500 tấn/năm). Nước dùng cho sinh hoạt (3500 m3/năm): nhà vệ sinh, nhà ăn, nhà giặt, các phòng ban chức năng khác. 0.5% 81.2% 2.6% 4.6% 7% 4.1% Nhà ăn Nhà vệ sinh P.Kiểm nghiệm P.Giặt Vệ sinh PX PXK Hình 3.2-Lượng nước sử dụng trung bình ở khu vực PXK 5 tháng đầu năm 2006 28.7% 0.3% 22.4% 1.2% 2.9% Sơ chế Thu mua Vệ sinh PX Chế biến TXL nước thải Hình 3.3-Lượng nước sử dụng trung bình ở khu vực PXĐ 5 tháng đầu năm 2006 3.2.1.2 Sử dụng điện Điện được sử dụng cho các máy móc phục vụ trong sản xuất cũng như nhu cầu chiếu sáng nhà xưởng, văn phòng và sinh hoạt của công nhân (3,3÷3,5 triệu kW/năm). Khu vực tiêu thụ điện năng nhiều nhất là phân xưởng đông với các loại máy móc thiết bị lạnh chuyên dùng như băng chuyền IQF, BQF, loại tủ cấp đông, các kho lạnh,... Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 6 80.4% 12.7% 1.14% 5.76% P.Giặt P.Kiểm nghiệm PXK Nhà ăn Hình 3.4-Lượng điện tiêu thụ trung bình ở khu vực PXK 5 tháng đầu năm 2006 78.87% 19.2% 0.86% 1.07% Văn phòng HTXLNT PXĐ P.Cơ Điện Hình 3.5-Lượng điện tiêu thụ trung bình ở khu vực PXĐ 5 tháng đầu năm 2006 3.2.1.3 Sử dụng hóa chất Các hóa chất được sử dụng trong công ty là: Loại hóa chất Năm 2004 Năm 2005 Mục đích sử dụng Chlorine bột 1605 kg 1753 kg Vệ sinh dụng cụ chế biến và nhà xưởng Chlorine lỏng 3390 kg 4947 kg Khử trùng nguyên liệu. Bột giặt OMO 5119 kg 7221 kg Giặt quần áo BHLĐ. Tác nhân lạnh NH3 780 kg 1010 kg Vận hành các kho lạnh, máy lạnh trung tâm. Tác nhân lạnh Freon 22 367 kg 1100 kg Vận hành máy lạnh văn phòng, các loại tủ cấp đông Bảng 3.1-Các loại hóa chất sử dụng trong công ty 3.2.1.4 Sử dụng nhiên liệu Loại nhiên liệu Năm 2004 Năm 2005 Mục đích sử dụng Dầu DO 270327 lít 270327 lít Chạy máy phát điện dự phòng, lò hơi phòng luộc và lò hơi nhà giặt. Gas 142757 kg 142462 kg Chế biến thức ăn, sấy cá/mực. Bảng 3.2-Các loại nhiên liệu sử dụng trong công ty 3.2.2 Nước thải 3.2.2.1 Nước thải sản xuất (được xử lý nước thải trước khi xả vào nguồn tiếp nhận) Do sử dụng nhiều nước trong suốt quá trình chế biến nên nước thải phát sinh liên tục từ giai đoạn đầu tiên là tiếp nhận nguyên liệu đến giai đoạn cuối cùng là mạ băng tách khuôn. Vì thế lượng nước thải sản xuất là rất lớn và bị ô nhiễm hữu cơ ở mức cao: ƒ Quá trình tiếp nhận nguyên liệu: nước thải chứa nhiều chất rắn lơ lửng. ƒ Quá trình rửa, bảo quản nguyên liệu: nước thải chứa nhiều muối, Chlorine. ƒ Quá trình sơ chế, chế biến: nước thải chứa nhiều máu, mỡ và vụn thịt nên hàm lượng BOD, COD, chất rắn lơ lửng, nitơ, photpho rất cao. ƒ Quá trình vệ sinh dụng cụ chế biến và nhà xưởng: nước thải cuốn theo nhiều vụn thịt, chứa nhiều hóa chất tẩy rửa như sút, Chlorine. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 7 Sau xử lý Thông số ô nhiễm Đơn vị Trước xử lý 1/4/2004-1/10/2004 7/12/2004- 7/6/2005 29/6/2005- 29/12/2005 5/12/2005- 5/6/2006 TCVN 5945:1995 pH 5÷8 5,73 6,72 6,92 7,19 5,5÷9 BOD5 (mg/L) 1000 45,5 59,2 50,6 12,5 < 50 COD (mg/L) 1350 94,4 93 97,4 15,7 < 100 SS (mg/L) 530 46 65 72,5 33,5 < 100 Nitơ tổng (mg/L) Không đo 56,2 37,3 45,8 75,7 < 60 Photpho tổng (mg/L) Không đo 2,4 1,4 22,9 18,8 < 6 Coliform MPN/100 ml Không đếm được 6800 Không đo Không đo Không đo < 10000 Dầu mỡ (mg/L) 55 Không đo Không đo Không đo Không đo < 10 Clo dư (mg/L) Không đo 886 Không đo Không đo Không đo < 2 Bảng 3.3-Các thông số ô nhiễm của nước thải trước và sau khi xử lý Hình 3.6-Công nghệ xử lý nước thải của công ty Hải Nam Ghi chú: Đường dẫn nước : Đường dẫn khí : Đường dẫn bùn : Hệ thống xử lý nước thải của công ty được xây dựng từ năm 2001 do tổ chức DANIDA Đan Mạch hỗ trợ, có công suất thiết kế là 300 m3/ngày đêm và diện tích mặt bằng >800 m2. Nước thải từ các phân xưởng được dẫn vào ngăn tiếp nhận có lọc rác quay, tại đây rác có kích thước > 1mm được giữ lại. Nước thải đi qua ngăn tuyển nổi khí để tách dầu mỡ rồi chảy vào bể điều hòa để lắng sơ cấp trước khi đi vào bể xử lý yếm khí. Bể xử lý yếm khí gồm có 7 ngăn để cản bớt dòng chảy của nước thải, tạo điều kiện cho quá trình lên men yếm khí. Ở bể này, 70÷75% hàm lượng COD được loại bỏ. Nước thải từ bể yếm khí sẽ được bơm lên 2 bể hiếu khí. Tại đây xảy ra quá trình sinh hóa nhờ hệ thống sục khí và một lượng lớn bùn hoạt tính được hình thành. Sau đó, nước thải từ bể hiếu khí sẽ Thải ra Sông Cầu Ké Lọc rác quay Bể sục khí Bể điều hòa & lắng sơ cấp Xử lý yếm khí Xử lý hiếu khí Lắng thứ cấp Hồ ổn định Nước thải Bể chứa bùn Nước tràn Hút thải Máy nén khí Thải khí mêtan Xử lý mùi khí thải Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 8 được bơm lên bể lắng thứ cấp có các tấm lắng dạng nghiêng giúp các cặn bùn tách khỏi nước thải. Cuối cùng nước thải sẽ chảy vào hồ ổn định, lục bình trong hồ sẽ giúp loại trừ chất hữu cơ còn sót lại trước khi thải ra nguồn tiếp nhận là sông Cầu Ké đạt tiêu chuẩn loại B theo TCVN 5945-1995 Tuy nhiên, vào thời gian cao điểm trong sản xuất, hệ thống xử lý nước thải bị quá tải nên có các thông số ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép. Điều này gây ô nhiễm nguồn tiếp nhận mà công ty chưa có biện pháp khắc phục. Mỗi quý, công ty đều tiến hành đo đạc các thông số ô nhiễm của nước thải và đóng phí nước thải theo Nghị định 67/2003/NĐ-CP Về việc phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. 3.2.2.2 Nước thải sinh hoạt (xả trực tiếp vào nguồn tiếp nhận) Từ các nguồn sau: ƒ Nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà giặt. ƒ Phòng cơ điện: quá trình vận hành, bảo dưỡng máy móc thiết bị. ƒ Phòng kiểm nghiệm: chứa nhiều hóa chất. ƒ Nước mưa rơi trên mái nhà và 2 sân phơi cuốn theo đất cát, bụi bẩn chảy vào các hố ga rồi đi ra nguồn tiếp nhận. Do không được xử lý nên nước thải sinh hoạt của công ty cũng góp phần làm gia tăng mức độ ô nhiễm nguồn tiếp nhận. Khi thải ra sông Cầu Ké, nước thải sinh hoạt làm giảm lượng oxy hòa tan (vốn rất quan trọng đối với các loài thủy sinh) gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động sản xuất muối của các hộ làm muối. 3.2.3 Chất thải Chất thải trong công ty phát sinh từ các hoạt động sau: Sơ chế, chế biến: chất thải chủ yếu là đầu, vỏ, nội tạng, xương mai mực, mỡ (phế phẩm). Khối lượng này chiếm trung bình khoảng 40-50% lượng nguyên liệu đầu vào đối với cá và khoảng 20% đối với mực và các loại thủy sản khác. Phế phẩm trong quá trình sơ chế, chế biến được nhanh chóng chuyển vào kho phế phẩm và bán cho công ty chế biến thức ăn gia súc Xuân Đào Đóng gói sản phẩm: Bao bì thùng carton phế thải chiếm một khối lượng tương đối lớn khoảng 265.000 kg/năm (số liệu thống kê năm 2005). Trong đó, 40% lượng chất thải do hàng từ các loại sản phẩm đã qua chế biến nhập về công ty chế biến lại nên loại bỏ bao bì, số còn lại do bao bì bị hỏng vỡ trong quá trình đóng gói sản phẩm. Loại chất thải này được thu gom và chuyển về kho phế liệu để bán cho các cơ sở thu mua phế liệu. Sinh hoạt: Rác sinh hoạt của 2000 công nhân và chất thải từ nhà bếp như thức ăn thừa, vỏ rau củ quả, giấy vệ sinh; các loại giấy văn phòng thải bỏ và các loại dụng cụ sinh hoạt khác. Loại rác này được xe rác thu gom vào 4 giờ chiều mỗi ngày. Chất thải nguy hại: Phát sinh chủ yếu từ: ƒ Hoạt động bảo trì, sửa chữa thiết bị máy móc: Bóng đèn huỳnh quang (300 cái/năm), giẻ lau dính dầu nhớt, dầu/nhớt xả, bình acquy (24 bình/năm). ƒ Nhà bếp: Dầu chiên sau khi sử dụng. ƒ Phòng kiểm nghiệm: Hóa chất thải bỏ, chai lọ chứa hóa chất, mẫu nhiễm hóa chất. ƒ Phòng y tế: Kim tiêm, bông băng sau khi sử dụng. ƒ Các phân xưởng: Chai lọ chứa hóa chất. ƒ Khối văn phòng: Hộp mực in. Hiện tại, các loại chất thải nguy hại được thu gom chung với rác sinh hoạt. Điều này sẽ làm tăng độc tính của rác thải và gây ảnh hưởng nguy hiểm cho con người và hệ sinh thái. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 9 3.2.4 Khí thải Công ty cũng thường xuyên đo đạc các thông số ô nhiễm không khí 2 lần/năm: Khu vực nhà dân cách công ty Thông số ô nhiễm Đơn vị Sân phơi hàng khô Gần phân xưởng đông 5 m 10 m 20 m 50 m 80 m 100 m TCVN 5937:1995 5938:1995 Từ 1/4/2004 đến 1/10/2004 Bụi (mg/m3) 0,09 0,04 0,04 0,05 <0,3 H2S (mg/m3) 0,012 0,012 0,019 0,011 < 0,008 NH3 (mg/m3) 0,18 0,13 0,089 0,008 < 0,2 Từ 7/12/2004 đến 7/6/2005 Bụi (mg/m3) 0,08 0,03 0,1 0,16 <0,3 H2S (mg/m3) 0,008 0,007 0,008 0,005 < 0,008 NH3 (mg/m3) 0,437 0,362 0,268 0,215 < 0,2 Từ 29/6/2005 đến 29/12/2005 Bụi (mg/m3) 0,02 0,01 0,03 0,05 <0,3 H2S (mg/m3) 0,008 0,007 0,003 0,008 < 0,008 NH3 (mg/m3) 0,502 0,478 0,517 0,427 < 0,2 Từ 5/12/2005 đến 5/6/2006 Bụi (mg/m3) 0,02 0,02 0,07 0,2 <0,3 H2S (mg/m3) 0,003 0,002 0,002 0,003 < 0,008 NH3 (mg/m3) 0,03 0,03 0,04 0,06 < 0,2 Bảng 3.4-Kết quả đo đạc các thông số ô nhiễm không khí Từ hoạt động vận hành của lò hơi và máy phát điện dự phòng Công ty có 1 lò hơi sử dụng trong nhà giặt, 1 lò hơi trong phòng luộc và 1 máy phát điện dự phòng. Các thiết bị này đều sử dụng dầu DO để vận hành. Các tác nhân gây ô nhiễm không khí chủ yếu là các sản phẩm cháy của dầu DO như SO2, NO2, CO, bụi. Nhưng công ty lại chưa đo đạc các thông số này tại miệng ống khói của các lò hơi, và máy phát điện theo TCVN 5939:1995-Chất lượng không khí-Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ để có biện pháp thích hợp kiểm soát chúng. Từ quá trình sấy cá/mực Đối với mặt hàng khô thì phương pháp sấy đơn giản và tiết kiệm nhất là phơi trực tiếp ngoài trời. Tuy nhiên, khi số lượng đơn đặt hàng lớn hay thời tiết không thuận lợi thì công ty phải sử dụng lò sấy bằng gas. Nhưng khí thải sinh ra do các quá trình đốt gas không đáng kể vì gas là nhiên liệu sạch nên khi đốt ít sinh ra các chất gây ô nhiễm không khí mà ô nhiễm đặc trưng là mùi. Từ các xe cộ ra vào công ty Các phương tiện vận tải với nhiên liệu tiêu thụ chủ yếu là xăng và dầu diezel, khi hoạt động thải ra môi trường một lượng khói thải chứa các chất ô nhiễm môi trường như hyđrocacbon, anđehyt, bụi, NOx, CO . Nguồn ô nhiễm này phân bố rải rác nên khó kiểm soát và công ty cũng không có quy định kiểm soát đối với các tài xế lái xe. 3.2.5 Mùi Các thông số đặc trưng của mùi trong nghành chế biến thủy sản là NH3 và H2S. Bảng 4.3-Kết quả đo đạc các thông số ô nhiễm không khí cho thấy trong công ty 2 thông số này thường xuyên vượt tiêu chuẩn cho phép. Nguyên nhân là do: Phế phẩm: Phế phẩm bị loại ra trong quá trình sơ chế (nội tạng, đầu, vảy…) chưa được thu gom kịp thời, việc tập trung phế phẩm trước khi vận chuyển đi khỏi nhà máy thường ở trong tình trạng không được bảo quản tốt nên chúng nhanh chóng bị phân hủy và gây mùi hôi. Xây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 cho công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Nam SVTH: Ngô Quang Thái Trang 10 Phơi, sấy: Quá trình phơi khô/sấy để tách ẩm cá/mực mang theo hơi nước, các hợp chất có khả năng tạo mùi như methyl mercaptan, hydrogen sulfide, n-propyl mercaptans,... Thiết bị điện lạnh: Các tác nhân lạnh NH3, Freon (CHF2Cl) của các thiết bị điện lạnh thoát ra trong quá trình vận hành, bảo trì hoặc sự cố rò rĩ dàn lạnh. Sử dụng hóa chất: Chlorine được sử dụng để khử trùng dụng cụ, thiết bị sản xuất, rửa tay, rửa nguyên vật liệu, vệ sinh giày ủng trước khi vào phân xưởng tạo ra mùi gây ảnh hưởng trực tiếp đến công nhân làm việc trong xưởng. Vì vậy công nhân làm việc trong xưởng phải mang dụng cụ bảo hộ lao động: áo yếm, khẩu trang, ủng, bao tay. Hệ thống thoát nước của các phân xưởng: Nhân viên vệ sinh trong phân xưởng không thường xuyên thu gom các phế phẩm, vụn thịt trong lưới chắn rác nên chúng bị cuốn theo nước thải vào các hố ga làm tắc nghẽn hệ thống thoát nước gây ngập úng khi trời mưa và phát sinh mùi hôi. 3.2.6 Tiếng ồn, độ rung và nhiệt thải Tiếng ồn, độ rung: Phát sinh chủ yếu từ phòng cơ điện, nơi tập trung nhiều thiết bị máy móc như băng chuyền IQF, BQF, tủ cấp đông Contact, máy tạo đá vẩy, HTXLNT,...Tuy tiếng ồn trong phòng cơ điện rất cao nhưng chỉ ảnh hưởng đến nhân viên phòng cơ điện, không ảnh hưởng đến các khu vực khác trong công ty. Nhiệt thải: Công ty đã thực hiện bảo ôn các máy móc thiết bị phát thải nhiệt nhiều như các lò hơi, máy phát điện, các phòng sấy, hệ thống lạnh trung tâm nên đã giảm bớt phần nào nhiệt thải vào môi trường và tiết kiệm năng lượng. Tuy nhiên có một số đường ống do bảo ôn quá lâu nên bị bong lớp vật liệu bảo ôn nhưng công ty chưa khắc phục. Nhìn chung, công ty Hải Nam có quan tâm đến vấn đề môi trường nhưng chưa đủ để thỏa mãn các yêu cầu pháp luật về môi trường và cộng đồng dân cư xun

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng Hệ thống quản lý môi trường theo Tiêu Chuẩn ISO 14001-2004 cho công ty Chế biến thủy sản Hải Nam.pdf