Xây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh

Chương 1:Giới thiệu tổng quan 5 CHƯƠNG1:GIỚI THIỆU TỔNG QUAN: 1.1 Giới thiệu tổng quan:  Trong thời đại công nghệ phát triển vượt bậc như hiện nay, đặc biệt là sự phát triển ngày càng lớn mạnh của Công Nghệ Thông Tin(CNTT) và Internet, mọi thứ điều có thể tin học hóa một cách nhanh chóng. Rất nhiều ngành nghề trong xã hội hiện nay đã ứng dụng CNTT vào công việc quản lý đặc thù của mình. Khi ứng dụng tin học vào công việc, con người sẽ trở nên dễ dàng hơn trong công việc của mình, chi phí về sức của, sức người sẽ được giảm nhiều, kết quả tính toán sẽ được chính xác hơn, nhanh chóng hơn, hiệu xuất công việc sẽ được nâng cao một cách đáng kể.  Rất nhiều sản phẩm phần mềm, những ứng dụng CNTT đã trở thành người bạn không thể thiếu đối với các tổ chức Nhà Nước, Xã Hội, cá nhân trong công việc quản lý của họ. Ở đâu cũng có thể thấy sự có mặt của CNTT, một hình ảnh cho ta thấy tầm quan trọng của CNTT trong ứng dụng quản lý, phục vụ cho con người. 1.2Bối cảnh ra đời và nhu cầu tực tiễn:  Với sự phát triển không ngừng của CNTT, các lợi ích to lớn của CNTT mang lại cho người dùng trong mọi lĩnh vực ngày một nâng cao. CNTT gần như xuất hiện ở mọi mặt của cuộc sống xã hội ngày nay, từ lĩnh vực kinh tế cho đến khoa học kĩ thuật. Đối với các nhà doanh nghiệp, ứng dụng CNTT ngày càng trở thành một nhu cầu không thể thiếu. Ví dụ như: Phần mềm kế toán, Phần mềm quản lý nhân sự, Phần mềm quản lý công việc Với những phần mềm trên vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu gắn kết người tiêu dung với các nhà doanh nghiệp với chi phí thấp nhất.  Trên thực tiễn khách quan đó, đề tài nghiên cứu và phát triển của chúng tôi là xây dựng một hệ thống Website hỗ trợ trong việc giới thiệu về công ty, sản phẩm, các dịch vụ của nhà doanh nghiệp đến với người tiêu dùng một cách linh hoạt, ít tốn chi phí nhất, ngoài ra người dùng có thể đặt mua hàng tại nhà. Cụ thể là áp dụng cho việc xây dựng Website Giới thiệu về cửa hang chim và cây cảnh.

pdf88 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2590 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng đáp ứng đủ điều kiện đƣợc thể hiện trong đơn đặt hàng theo yêu cầu của website, cụ thể nhƣ địa chỉ không rõ ràng, hình thức thanh toán không đảm bảo, công ty sẽ hủy đơn hàng của bạn. 1.5.3 Tôn trọng thông tin khách hàng:  Công ty luôn tôn trọng thông tin cá nhân của khách hàng. Vì vậy những thông tin mà khách hàng đăng ký sẽ không đƣợc cung cấp cho bất kỳ ngƣời khác. 1.5.4 Hàng hóa:  Hàng hóa trên website của công ty đều có hình ảnh và đƣợc ghi rõ về tình trạng, xuất xứ và khi mua hàng khách hàng vui lòng kiểm tra lại hàng hóa đúng với loại hàng mà khách hàng đã đặt.  Giá cả hàng hóa trên website sẽ đƣợc bổ sung thay đổi thƣờng xuyên cho phù hợp với nhu cầu của ngƣời sử dụng.  Khách hàng có thể điện thoại hoặc email đến công ty để hiểu rõ hàng hóa bạn cần. Công ty sẵn sàng tƣ vấn cho khách hàng tất cả các vấn đề liên quan đến sản phẩm công ty đang bán. 1.5.5 Giá cả:  Giá cả đƣợc niêm yết bằng VND.  Giá cả có thể đƣợc công ty thay đổi vào bất cứ lúc nào. Chương 1:Giới thiệu tổng quan 11  Giá đƣợc xác nhận giao dịch với khách hàng. 1.5.6 Quy trình và phƣơng thức thanh toán: 1.5.6.1 Trả tiền trực tiếp khi nhận hàng:  Áp dụng cho tất cả khách hàng nằm trong phạm vi giao hàng của công ty. Nhân viên đem giao hàng đến nhà và thu tiền. o Công ty nhận tiền đồng VN. o Khách hàng có thể nhờ ngƣời thân thanh toán hoặc nhận thay. 1.5.6.2 Trả tiền bằng cách chuyển tiền qua mạng:  Áp dụng cho tất cả các khách hàng.  Thanh toán bằng chuyển tiền qua bƣu điện, ngoài những thông tin của ngƣời thanh toán, cần hiểu rõ nội dung thanh toán tiền bán hàng. 1.5.6.3 Trả tiền bằng cách chuyển khoản quan ngân hàng:  Áp dụng cho tất cả các khách hàng.  Thời gian hợp lệ để công ty nhận giấy báo thanh toán bằng chuyển tiền qua bƣu điện hoặc ngân hàng là trƣớc một ngày so với thời gian giao hàng.  Nếu khách hàng mua hàng để tặng, công ty sẽ nhận thanh toán trƣớc, sau đó hàng đƣợc chuyển đến địa chỉ bạn yêu cầu trong phiếu giao hàng. Chương 1:Giới thiệu tổng quan 12 1.5.7 Giao hàng: 1.5.7.1 Phạm vi giao hàng:  Phụ thuộc vào tỉnh thành phố giao hàng, công ty sẽ tính tiền vận chuyển sản phẩm. 1.5.7.2 Thời gian giao hàng:  Công ty sẽ giao hàng các ngày trong tuần, trừ các ngày lễ. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 13 CHƢƠNG 2:PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG: 2.1 Sơ Đồ UseCase: ThanhToanTrucTuyen (from Website) DangDanhGia,PhanHoi (from Website) QuanLyTaiKhoanCaNhan (from Website) LayLaiMatKhauMoi (from Website) ThanhVien (f rom Actors) Dang KyTai Khoan (from Website) XuLyGioHang (from Website) TimKiemSanPham (from Website) XemThongTinSanPham (from Website) XemTinTuc (from Website) QuanLyDonDatHang (from Website) QuanLyTinTuc (from Website) QuanLyQuangCao (from Website) QuanLyYKienKH (from Website) XuatBaoCao (from Website) QuanLyLoaiSP (from Website) QuanLySanPham (from Website) QuanLyTinThanhVien (from Website) QuanTriVien (f rom Actors) > XemHoiDap,DanhGiaSanPham (from Website) NguoiDung (f rom Actors) XemThongTinDichVu (from Website) Hình 2.1: Sơ Đồ UseCase 2.2 Đặc tả một số usecase chính. 2.2.1 Đăng ký thành viên Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng có thể đăng ký thành viên. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 14 Use-Case bắt đầu khi một Actor chọn chức năng đăng ký thành viên. 1. Actor chọn chức năng đăng ký thành viên. 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện đăng ký thành viên. 3. Actor điền đầy đủ các thông tin đăng ký bao gồm: Tên đăng nhập, mật khẩu, gõ lại mật khẩu, họ tên, email, tuổi, địa chỉ, điện thoại bàn( không bắt buộc), điện thoại di động( không bắt buộc), và đánh dấu vào ô “Tôi Cam Kết Những Thông Tin Trên Là Chính Xác”. 4. Actor chọn nút Đăng ký để hoàn tất viêc đăng ký. 5. Hệ thống sẽ đƣa actor đến giao diện chào mừng và thông báo đăng ký thành công đồng thồi gửi thông tin xác nhân đăng ký vào hộp mail actor đã khai báo. : NguoiDung : TrangChu : TrangDangKy : Nguoidungcontrol : DangNhap : KhachHang 1.Mo Trang Chu 3.Dien Thong Tin Dang Ky 2.Chon Chuc Nang Dang Ky 4.KiemTraHopLe 5.[KiemTra=False]YeuCauNhapLai 6.Nhan nut dang ky 7.LuuThongTinDangKy() 8.ThemThanhVien() 9.ThemDLDangNhap() 10.ThemDLKhachHang() 11.ThongBaoDangKyThanhCong Hình 2.2.1:Sequence Đăng Ký Thành Viên Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 15 2.2.2 Xử lý giỏ hàng Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng( thành viên) có thể xủ lý giỏ hàng trƣc tuyến. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống và chon chức năng giỏ hàng. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng giỏ hàng để đến trang giỏ hàng thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa, Thanh toán: a) Thêm hàng vào giỏ:  Actor chọn nút Mua hàng từ các trang có liên quan.  Hệ thống sẽ thêm hàng vào giỏ nếu mặt hàng chƣa có trong giỏ hoặc tăng số lƣợng lên 1 đơn vị nếu hàng đã có trong giỏ.  Hệ thống hiển thị các mặt hàng đang đƣợc chọn, bao gồm : mã sản phẩm, tên sản phẩm , đơn giá, số lƣợng, số tiền.  Hệ thống sẽ cập nhật tổng số tiền phải trả. b) Sửa số lƣợng từng sản phẩm:  Actor sửa số lƣợng sản phẩm cần sửa trong ô số lƣợng sản phẩm tƣơng ứng.  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi.  Hệ thống sẽ cập nhật số lƣợng mới của sản phẩm tƣơng ứng. c) Xóa sản phẩm:  Actor xóa sản phẩm bằng cách chọn nút Xóa với sản phẩm cần xóa.  Hệ thống xóa sản phẩm đƣợc chọn khỏi giỏ hàng. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 16 d) Xóa giỏ hàng:  Actor xóa giỏ hàng bằng cách chọn nút Xóa Giỏ Hàng.  Hệ thống sẽ xóa hết toàn bộ sản phẩm trong giỏ hàng. : NguoiDung : TrangChu : TrangSanPham : TrangGioHang : XuLyGioHangConTrol : GioHang 1.Mo Trang Chu 2.Chon Chuc Nang Xem San Pham 4.Nhan Nut Mua Hang 3.LoadSanPham() 5.Themvaogiohang() 6.ThemVaoGioHang() 9.ThemDLGioHang() 7.KiemTraSoLuong() 8.[KiemTra=False]KhongChoThemSP 10.LoadGioHang() 11.Chon Chuc Nang Xem Gio Hang 13.Nhap So Luong San Pham 12.LoadGioHang() 14.CapNhatSoLuong() 15.CapNhatSoLuong(MaSP) 16.KiemTraSoLuongHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho Cap Nhat 18.CapNhatDLGioHang(Masp) 19.LoadGioHang() 20.Chon Nut Xóa 21.XoaGioHang(MaSp) 22.XoaDLGioHang(MaSp) 24.Nhan Nut Xoa Gio Hang 23.LoadGioHang() 25.XoaHetGioHang() 26.XoaHetGioHang() Hình 2.2.2: Sequence xử lý giỏ hàng Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 17 2.2.3 Xem hỏi đáp, đánh giá sản phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng có thể xem hỏi đáp và đánh giá sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor chọn chức năng xem hỏi đáp phản hồi sản phẩm. 1. Actor chọn chức năng xem chi tiết sản phẩm. 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chi tiết sản phẩm. 3. Actor chọn chức năng xem hỏi đáp đánh giá sản phẩm. 4. Hệ thống sẽ hiện chi tiết hỏi đáp đánh giá sản phẩm tƣơng ứng. : NguoiDung : TrangChu : TrangSanPham : TrangChiTietSanPham : TrangChiTietDanhGiaSanPham : SanPhamConTrol : SanPham : DanhGia 1.Mo Trang Chu 2.MoTrang SanPham 3.Nhan Xem Chi Tiet 4.LoadChiTietSP() 5.LayChiTietSP(MaSP) 6.DocDLChiTietSP(MaSp) 7.HienThiChiTietSP() 8.Chon Xem Danh Gia San Pham 9.LoadChiTietDanhGia() 10.LayChiTietDanhGia(Masp) 11.DocDLDanhGia(MaSP) 12.HienThiDanhGia Hình 2.2.3: Sequence Xem hỏi đáp,đánh giá sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 18 2.2.4 Quản tài khoản cá nhân Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể Xem, sửa thông tin tài khoản cá nhân. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống xem thông tin tài khoản cá nhân. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thống đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng “Thông tin cá nhân”. 4. Hệ thống đƣa Actor đến màn hình giao diện quảng lý thông tin cá nhân. a) Sửa thông tin khách hàng:  Actor chọn chức năng chỉnh sửa bằn cách bấm vào nút Chỉnh sửa.  Hệ thống sẽ cho phép Actor chỉnh sửa thông tin cá nhân bao gồm: Tên Khách Hàng, Email, Tuổi, Địa chỉ, Số đt bàn, Số đt DD.  Actor chọn nút Lƣu để lƣu lại thông tin đã chỉnh sửa, hoặc nút Hủy để không lƣu tông tin chỉnh sửa. b) Đổi mật khẩu:  Actor chọn chức năng thay đổi mật khẩu bằng cách bấm vào nút Đổi mật khẩu.  Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện đổi mật khẩu.  Actor bấm nút Lƣu để lƣu sửa đổi hoặc Trở lại để không lƣu sửa đổi.  Khi Actor lƣu, hệ thống sẽ đăng xuất tài khoản và đƣa Actor trở lại giao diện chính. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 19 : ThanhVien : TrangChu : TrangThongTinThanhVien : Nguoidungcontrol : DangNhap : KhachHang 1.Mo Trang Chu 2.Mo Trang Thong Tin Thanh Vien 8.Nhan Nut Chinh Sua 3.LoadThongTinTV() 4.LayThongTinTV() 5.DocDLThanhVien() 6.DocDLThanhVien() 7.HienThiThongTinThanhVien 9.Nhap Thong Tin Can Sua 10.Nhan Nut Cap Nhat 11.CapNhatThongTin() 12.CapNhatThongTinTV(MaKH) 13.CapNhatDLThanhVien(MaKH) 14.HienThiThongTin() 15.Chon Nut Thay doi Mat Khau 16.Nhap Thong Tin Thay doi 17.KiemTraHopLe 18.[KiemTra=False]YeuCauNhapLai 19.CapNhatmatKhau() 20.CapNhatDLMatKhau() 21.Yeu Cau Dang Nhap Lai Hình 2.2.4: Sequence Quản lý tài khoản cá nhân Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 20 2.2.5 Lấy lại mật khẩu Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên)lấy lại mật khẩu. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor lực chọn chức năng lấy lại mật khẩu. 1. Actor chọn chức năng lấy lại mật khẩu bằng cách ấn vào nút Quên mật khẩu . 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện lấy lại mật khẩu. 3. Actor điền đầy đủ thông tin bao gồm Email và chọn nút Xác nhận. 4. Hệ thống sẽ tự động đổi mật khẩu của Actor và gởi vào Email mật khẩu mới. : ThanhVien : TrangChu : TrangQuenMatKhau : Nguoidungcontrol : DangNhap 1.Mo trang chu 2.Chon Chuc nag Quen mat Khau 3.Nhap Email can lay lai mat khau 4.TaoMatKhauMoi 6.CapNhatMatKhau(MaKH) 5.CapNhatMatKhau() 7.CapNhatDLmatKhau(MaKh) 8.GuiEmail() Hình 2.2.5: Sequence Lấy Lại Mật Khẩu Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 21 2.2.6 Thanh toán trực tuyến Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể xác thanh toán giỏ hàng. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ để thanh toán giỏ hàng. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng giỏ hàng. 4. Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện giỏ hàng. 5. Actor chọn chức năng thanh toán bằng cách bấm nút Thanh toán. 6. Hệ thống sẽ đƣa Actor đến giao diện thanh toán. 7. Actor điền đảy đủ thông tin cần thiết(Ngày Giao Hàng,Địa Chỉ Giao Hàng,Số ĐT) và xác nhận. 8. Actor chọn chức năng đặt hàng bằng cách bấm nút Đặt Hàng 9. Hệ thống sẽ xóa giỏ hàng và lƣu thông tin đặt mua sản phẩm của khách hàng. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 22 : ThanhVien : TrangChu : TrangGioHang : TrangThanhToan : XuLyGioHangConTrol : GioHang : KhachHang : HoaDon : ChiTietHoaDon 1.Mo Trang Chu 2.Chon chuc nang gio hang 3.Chon nut Thanh Toan 8.Dien Thong Tin Dat Hang 4.LoadDuLieu() 5.LayDuLieuGioHang() 6.LayDuLieuKH() 7.HienThiDuLieu() 11Nhan Nut Dat Hang 9.KiemTraHopLe() 10.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 12.LuuDonDatHang() 13.LuuDonDatHang() 14.LuuChiTietDonDatHang() 15.Thong Bao In Don Dat Hang() Hình 2.2.6: Sequence Thanh Toán Trực Tuyến 2.2.7 Đăng đánh giá, phản hồi. Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(thành viên) có thể đăng đánh giá hoặc phản hồi. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ đăng đánh giá hoặc phản hồi. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 23 3. Actor chọn chức năng xem chi tiết sản phẩm. 4. Hệ thống đƣa Actor đến giao diện chi tiết sản phẩm. a) Đăng phản hồi:  Actor ghi ý kiến phản hồi vào khung phản hồi.  Actor bám nút Gửi.  Hệ thống sẽ lƣu lại thông tin phản hồi và gởi cho ngƣời quản trị. b) Đăng hỏi đáp và đánh giá sản phẩm  Actor ghi tiêu đề.  Actor ghi ý kiến hỏi đáp và đánh giá sản phẩm và khung hỏi đáp và đánh giá sản phẩm.  Actor bám nút Gửi.  Hệ thống sẽ lƣu thông tin hỏi đáp và đánh giá sản phẩm của Actor và xuất ra màn hình tiêu đề. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 24 : ThanhVien : TrangChu : TrangSanPham : TrangChiTietSanPham : SanPhamConTrol : SanPham : DanhGia : PhanHoi 1.Mo trang chu 2.Mo Trang san pham 3.Chon Xem Chi Tiet San Pham 4.LoadDuLieu() 5.LayDuLieuSP() 6.DocDLSanPham() 7.HienThiChiTietSp() 8.Danh Noi Dung Danh Gia 9.Nhan Nut Dang 10.LuuDanhGia 11.LuuDanhGia(MaSP) 12.LuuDLDanhGia(MaSP) 13.Nhap Noi Dung Phan Hoi 14.Nhan Nut Dang 15.LuuPhanHoi 16.LuuPhanHoi(MaSP) 13.LuuDLPhanHoi(MaSP) Hình 2.2.7: Sequence Đăng đánh giá,phản hồi 2.2.8 Quản Lý Sản Phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin sản phẩm đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 25 3. Actor chọn chức năng quản lý sản phẩm(Product) để đến trang quản lý sản phẩm thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Sản Phẩm:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Sản Phẩm,Tên Sản Phẩm,Loại,Xuất Xứ,Đơn Giá,Số Lƣợng,Hình,Mô Tả) để thêm sản phẩm.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một sản phẩm mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc sản phẩm do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Sản Phẩm:  Actor chọn một sản phẩm đã có  Actor cập nhật lai thông tin cần thiết(Tên Sản Phẩm,Loại,Xuất Xứ,Đơn Giá,Số Lƣợng,Hình,Mô Tả) để cập nhật sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của sản phẩm đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin sản phẩm do mình vừa cập nhật. c) Xóa Sản Phẩm:  Actor chọn một sản phẩm đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa sản phẩm.  Hệ thống xóa sản phẩm đƣợc chọn(nếu sản phẩm đang sử dụng trong Hóa Đơn thì không xóa đƣợc)  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách sản phẩm vừa cập nhật lại Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 26 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Web 2.Mo Trang Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.NhapThong Tin San Pham 9.KiemTraHopLeDLNhap 10.[KiemTra=False]Thong Bao Loi Yeu Cau Nhap Lai 11.Nhan Nut Them 12.KiemTraHopLeDLNhap 13.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 14.ThemSanPhamMoi() 15.ThemDLSanPhamMoi() 16.HienThiDuLieu() Hình 2.2.8-1: Sequence Thêm sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 27 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLIeu() 7.Nhan Nut Chon San Pham 12.Nhap Thong Tin Can Sua 13.Nhan Nut Cap Nhat 14.KiemTraHopLeDLNhap 15.[KiemTra=False]ThongBaoNhapLai 16.CapNhatThongTinSP(MaSP) 17.CapNhatDLSanPham(MaSp) 18.HienThiDuLieu 8.LoadThongTinSanPham() 9.LayDuLieSanPham(MaSP) 10.DocDLSanPham(Masp) 11.HienThiThongTinSanPham() Hình 2.2.8-2: Sequence Cập nhật sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 28 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLySanPham : ConTrolAdmin : SanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trag Quan Ly San Pham 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuSanPham() 5.DocDLSanPham() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete Tai SP Can Xoa 8.Thong bao co muon xoa DL khong 9.[Xoa=False] HienDuLieu 10.Xoa San Pham 13.XoaDLSanPham(MaSP) 11.KiemTraDuLieuDaSuDung() 12.[KiemTra=True]SanPhamDangDuocSuDung 14.HienThiDuLieu() Hình 2.2.8-3: Sequence Xóa sản phẩm 2.2.9 Quản Lý Dịch Vụ Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin Dịch Vụ. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin dịch vụ đó. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 29 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý dịch vụ(Service) để đến trang quản lý dịch vụ thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Dịch Vụ:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Dịch Vụ,Tên Dịch Vụ,Phí Dịch Vụ,Mô Tả,Hình,Ần/Hiện) để thêm dịch vụ.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một dịch vụ mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc dịch vụ do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Dịch Vụ:  Actor chọn một dịch vụ đã có  Actor cập nhật lai thông tin cần thiết(Tên Dịch Vụ,Phí Dịch Vụ,Mô Tả,Hình,Ần/Hiện) để cập nhật dịch vụ  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của dịch vụ đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin dịch vụ do mình vừa cập nhật. c) Xóa dịch vụ:  Actor chọn một dịch vụ đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa dịch vụ.  Hệ thống xóa dịch vụ đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách dịch vụ vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 30 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDLIDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Them Moi 8.HienThiThongTinCanThem 9.Nhap Cac thong tin 10.KiemTraHopLe 11.[KiemTra=False]YeucauNhapLai 12.Nhan nut them 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Khong duoc them 15.ThemDichVu(MaDV) 16.ThemDLDichVu(MaDV) 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-1: Sequence Thêm dịch vụ Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 31 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang quan Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDuLieuDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Select 8.LoadDuLieuDichVu() 9.LayDuLieuDichVu(MaDV) 10.DocDLDichVu(MaDV) 11.HienThiThongTinDichVu() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Yeu cau nhap lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]KhongTheCapNhat 18.CapNhatDichVu(MaDV) 19.CapNhatDLDichVu(MaDV) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-2: Sequence Cập nhật dịch vụ Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 32 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyDichVu : ConTrolAdmin : DichVu 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Dich Vu 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDichVu() 5.DocDuLieuDichVu() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Delete 8.Thong Bao co muon xoa khong 9.[Xoa=False]Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaDichVu(MaDV) 11.XoaDLDichVu(MaDv) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.9-3: Sequence Xóa dịch vụ 2.2.10 Quản Lý Loại Sản Phẩm Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin loại sản phẩm. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin loại sản phẩm đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 33 3. Actor chọn chức năng quản lý loại sản phẩm (Categories) để đến trang quản lý loại sản phẩm thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Loại Sản Phẩm:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Loại,Tên Loại,Phân Loại) để thêm loại sản phẩm.  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một loại sản phẩm mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc loại sản phẩm do mình vừa tạo ra. b) Sửa Thông Tin Loại Sản Phẩm:  Actor chọn một loại sản phẩm đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tên Loại,Phân Loại) để cập nhật loại sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của loại sản phẩm đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin loại sản phẩm do mình vừa cập nhật. c) Xóa Loại Sản Phẩm:  Actor chọn một loại đã có  Actor chọn nút Delete để thực hiện xóa loại sản phẩm.(Nếu loại sản phẩm đang đƣợc sử dụng cho sản phẩm sẽ không xóa đƣợc)  Hệ thống xóa loại sản phẩm đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách loại sản phẩm vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 34 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Loai SP 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuLoaiSP() 5.DocDLLoaiSP() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 9.Nhap Thong Tin Loai SP 10.KiemTraDuLieuNhap 11.[KiemTra=False] Yeu Cau Nhap Lai 12.Nhan Nut Them 8.HienThiThongTinCanThemChoLoaiSP 13.KiemTraDuLieuNhap 14[KiemTra=False] Khong Cho Them Loai SP 15.ThemLoaiSPMoi() 16.ThemDLLoaiSPMoi 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-1: Sequence Thêm loại sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 35 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trag Admin 2.Mo Trang Quan Ly Loai Sp 3.LoadDuLieuLoaiSP() 4.LayDuLieuLoaiSP() 5.DocDLLoaiSP() 7.Nhan Nut Select 8.LoadThongTinLoaiSP 9.LayDuLieuLoaiSP(MaLoai) 10.DocDLLoaiSP(MaLoai) 11.HienThiThongTinLoaiSP() 12.Nhap Thong Tin Can Sua 13.Kiem Tra DL Hop Le 14.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraDuLieuHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho Cap Nhat LoaiSp 18.CapNhatLoiSP(MaLoai) 19.CapNhatDLLoaiSP(MaLoai) 20.HienThiDuLieu() 6.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-2: Sequence Cập nhật loại sản phẩm Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 36 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyLoaiSP : ConTrolAdmin : LoaiSanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trag QuanLyLoaiSP 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuLoaiSp() 5.DocDLLoaiSP() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False]Duoc Xoa Loai Sp 10.XoaLoaiSp(MaLoai) 13.XoaDLLoaiSp(MaLoai) 11.KiemTraDuLieuDaSuDung 12.[SuDung=True]Khong Cho Xoa Loai Sp 14.HienThiDuLieu() Hình 2.2.10-3: Sequence Xóa loại sản phẩm 2.2.11 Quản Lý Tin Tức Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin tin tức. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin tin tức đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 37 3. Actor chọn chức năng quản lý tin tức (News) để đến trang quản lý tin tức thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Tin Tức:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã TT,Tiêu Đề ,Loại Tin,Nội Dung,Hình Ảnh,Ẩn/Hiện) để thêm tin tức  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một tin tức mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc tin tức do mình vừa tạo ra. b) Sửa Tin Tức:  Actor chọn một tin tức đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tiêu Đề ,Loại Tin,Nội Dung,Hình Ảnh,Ẩn/Hiện) để cập nhật loại sản phẩm  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của tin tức đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin tin tức do mình vừa cập nhật. c) Xóa Tin Tức:  Actor chọn một tin tức đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa tin tức  Hệ thống xóa tin tức đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách tin tức vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 38 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1,Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDuLieuTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.HienThiThongTinCanThem 9.Nhap Thong Tin Tin Tuc 10.KiemTraHopLe 11.[KiemTra=False]Yeu Cau Nhap Lai 12.Nhan Nut Them 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]Khong Them Duoc 15.ThemTinTuc(MaTT) 16.ThemDLTinTuc(MaTT) 17.HienThiDuLieu Hình 2.2.11-1: Sequence Thêm tin tức Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 39 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDuLieuTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut select 8.LoadDuLieuTinTuc() 9.LayDLTinTuc(MaTT) 10.DocDLTinTuc(MaTT) 11.HienThiDLTinTuc() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False]YeuCauNhapLai 15.Nhan Nut CapNhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]Khong The Cap Nhat 18.CapNhatTinTuc(MaTT) 19.CapNhatDLTinTuc(MaTT) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.11-2: Sequence Cập nhật tin tức Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 40 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyTinTuc : ConTrolAdmin : TinTuc 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Tin Tuc 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuTinTuc() 5.DocDLTinTuc() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False]Se Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaTinTuc(MaTT) 11.XoaDLTinTuc(MaTT) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.11-3: Sequence Xóa tin tức 2.2.12 Quản Lý Quảng Cáo Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể Thêm ,Xóa,Sửa thông tin quảng cáo. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để Thêm,Xóa(hoặc Sửa) thông tin quảng cáo đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 41 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý quảng cáo (Advertisement) để đến trang quản lý quảng cáo thực hiện thao tác Xóa,Thêm,Sửa: a) Thêm Quảng Cáo:  Actor nhập vào các thông tin cần thiết(Mã Quảng Cáo,Tên Quảng Cáo,Hình,Link,Ẩn/Hiện) để thêm quảng cáo  Actor chọn nút Thêm để tạo ra một quảng cáo mới  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc quảng cáo do mình vừa tạo ra. b) Sửa quảng cáo:  Actor chọn một quảng cáo đã có  Actor cập nhật lại thông tin cần thiết(Tên Quảng Cáo,Hình,Link,Ẩn/Hiện) để cập nhật quảng cáo  Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của quảng cáo đã chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin quảng cáo do mình vừa cập nhật. c) Xóa Quảng Cáo:  Actor chọn một quảng cáo đã có  Actor chọn nút delete để thực hiện xóa quảng cáo  Hệ thống xóa quảng cáo đƣợc chọn  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy danh sách quảng cáo vừa cập nhật lại. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 42 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQC 5.DocDLQuangCao 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Them Moi 8.Hien Thi Thong Tin Can Them 9.Nhap Thong Tin Quang Cao 10.KiemTraDLHopLe 11.[KiemTra=False]YeuCau Nhap Lai 15.ThemQuangCao() 12.Nhan Nut Them 13.KiemTraDLNhap 14.[KiemTra=False]Khong Cho Them 16.ThemDLQuangCao() 17.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-1: Sequence Them quảng cáo Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 43 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQuangCao() 5.DocDuLieuQC() 6.HienThiDuLieu() 7.Chon Quang Cao Can Cap Nhat 8.LoadDuLieuQC(MaQC) 9.LayDuLieuQC(MaQC) 10.DocDLQuangCao(MaQC) 11.HienThieQuangCao() 12.Nhap Thong Tin Can Cap Nhat 13.KiemTraHopLe 14.[KiemTra=False] Yeu Cau Nhap Lai 15.Nhan Nut Cap Nhat 16.KiemTraHopLe 17.[KiemTra=False]Khong Cho cap nhat 18.CapNhatQuangCao(MaQC) 19.CapNhatDLQuangCao(MaQC) 20.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-2: Sequence Cập nhật quảng cáo Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 44 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyQuangCao : ConTrolAdmin : QuangCao 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Quang Cao 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuQC() 5.DocDLQuangCao() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False] Khong Xoa Quang Cao 10.XoaQuangCao(MaQC) 11.XoaDLQuangCao(MaQC) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.12-3: Sequence Xóa quảng cáo 2.2.13 Quản Lý Thành Viên Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể cập nhật chức vụ cho thành viên Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để cập nhật chức vụ cho thành viên 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 45 3. Actor chọn chức năng quản lý thành viên(Users) để đến trang quản lý thành viên thực hiện thao tác cập nhật chức vụ cho thành viên. 4. Actor chọn thành viên cần cập nhật chức vụ. 5. Actor chọn chức vụ muốn cập nhật(nếu chức vụ là admin thì không đƣợc quyền sửa đổi) 6. Actor chọn nút Cập Nhật để lƣu lại những thay đổi của chức vụ thành viên đã chọn Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 46 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyThanhVien : ConTrolAdmin : DangNhap 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang QuanLyThanhVien 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuThanhVien() 5.DocDLThanhVien() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Select 8.LoadDuLieuTV() 9.LayDuLieuTV(TenThanhVien) 10.DocDLThanhVien(TenThanhVien) 11.HienThiDLThanhVien() Nhan nut Cap Nhat 12.Kiem Tra La Admin 13.[KiemTra=True] Khong Cho Thay Doi 14.CapNhatChucVuTV(TenTV) 15.CapNhaDLChucVuTV(TenTV) 16.HienThiDuLieu() Hình 2.2.13: Sequence Quản lý thành viên Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 47 2.2.14 Quản Lý Y Kiến Khách Hàng Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể gửi email trả lời đến khách hàng,xóa đánh giá,xóa phản hồi Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống xử lý ý kiến khách hàng. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý ý kiến khách hàng (Feedback) để đến trang quản lý ý kiến khách hàng thực hiện xử lý ý kiến khách hàng: a) Xóa Đánh Giá:  Actor chọn một đánh giá đã có  Actor chọn nút Delete để xóa đánh giá đó.  Hệ Thống xóa đánh giá đƣợc chọn.  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin đánh giá do mình vừa cập nhật. b) Xóa Phản Hồi:  Actor chọn một phản hồi đã có  Actor chọn nút Delete để xóa phản hồi đó.  Hệ Thống xóa phản hồi đƣợc chọn.  Hệ thống đƣa Actor trở lại màn hình chức năng và nhìn thấy đƣợc thông tin phản hồi do mình vừa cập nhật. c) Gửi Email Trả Lời:  Actor chọn một phản hồi đã có.  Hệ thống đƣa Actor đến màn hình hiển thị thông tin phản hồi đó. Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 48  Actor đánh nôi dung cần gửi email.  Actor chọn nút Gửi để chuyển Email đến khách hàng(Nếu email không tồn tại email sẽ không gửi đƣợc)  Hệ thống đƣa Actor trở lai màn hình chức năng. : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyYKienKhachHang : ConTrolAdmin : PhanHoi 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quang Ly Y Kien KhachHang 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuPhanHoi() 5.DocDLPhanHoi() 6.HienThiDuLieu() 7.Chon Phan Hoi Xem Va Gui Thong Email 8.LoadDLPhanHoi(MaPH) 9.LayDLPhanHoi(MaPH) 10.DocDLPhanHoi(MaPH) 11.HienThi Thong Tin Phan Hoi 12.Nhap Noi Dung Muon Gui Mail 13.GuiMail(Email) 14.KiemTraEmailCoThat 15.[KiemTra=False]Khong Gui Duoc Mail 16.HienThiDuLieu() Hình 2.2.14-1: Sequence Gửi Email trả lời Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 49 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyYKienKhachHang : ConTrolAdmin : DanhGia 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Y Kien Khach Hang 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuDanhGia 5.DocDLDanhGia() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Xoa 8.ThongBaoXoaDanhGia 9.[Xoa=False]Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaDanhGia(MaDG) 11.XoaDLDanhGia(MaDG) 12.HienThiDuLieu() Hình 2.2.14-2: Sequence Xóa đánh giá Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 50 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuanLyYKienKhachHang : ConTrolAdmin : PhanHoi 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Y Kien Khach Hang 3.LoadDuLieu() 4.LayDuLieuPhanHoi() 5.DocDLPhanHoi() 6.HienThiDuLieu() 7.Nhan Nut Delete 8.Thong Bao Co Muon Xoa Khong 9.[Xoa=False]Khong Thuc Hien Xoa 10.XoaPhanHoi(MaPH) 11.XoaDLPhanHoi(MaPH) 12.HienThiDuLieu() 2.2.14-3: Sequence Xóa phản hồi 2.2.15 Xuất Báo Cáo Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản trị) có thể lập báo cáo doanh thu,báo cáo tồn kho. Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính: Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để lập báo cáo. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình Giao diện chính Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 51 3. Actor chọn chức năng lập báo cáo(Reports) a) Lập Báo Cáo Doanh Thu:  Actor chọn thông tin cần báo cáo(Từ ngày,Đến ngày) để xuất báo cáo doanh thu.  Actor chọn nút Xuất Báo Cáo để xuất ra báo cáo.  Hệ thống đƣa Actor đến màn hình xuất báo cáo.  Actor chon nút chức năng xuất thành file PDF(Xuất File). b) Lập Báo Cáo Tồn Kho:  Actor chọn thông tin cần báo cáo (Tháng,Năm ) để xuất báo cáo tồn kho.  Actor chọn nút Xuất Báo Cáo Tồn Kho để xuất ra báo cáo.  Hệ thống đƣa Actor đến màn hình xuất báo cáo.  Actor chon nút chức năng xuất thành file PDF(Xuất File). Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 52 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangBaoCao : TrangInBaoCaoDoanhThu : TrangInBaoCaoTonKho : ConTrolAdmin : HoaDon : ChiTietHoaDon : SanPham 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Bao Cao 3.Chon Bao Cao Doanh Thu 4.LoadThongTinBaoCaoDoanhThu() 5.Chon Thong Tin Bao Cao 6.Nhan Nut Xuat Bao Cao 7.LoadBaoCaoDoanhThu() 8.LayDLBaoCaoDoanhThu() 9.DocDuLieuHoadon() 10.DocDuLieuChiTietHD() 11.HienThiBaoCao() 13.Chon Bao Cao Ton Kho 14.LoadThongTinBaoCao() 15.Chon Thong Tin Bao Cao 16.Nhan nut Xuat Bao Cao Ton 17.Loadbaocaoton() 18.LayDuLieuBaoCaoTon() 22.HienThiBaoCaoTon() 12.XuatFilePDF 23.XuatFilePDF 19.DocDL_SanPham(MaSp) Hình 2.2.15: Sequence Xuất báo cáo Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 53 2.2.16 Quản Lý Đơn Đặt Hàng Tóm tắt Use case cho phép ngƣời dùng(Quản Trị Viên) có thể phân loại tình trang xử lý của đơn đặ hàng.  Chƣa duyệt:Đơn đặt hàng chƣa đƣợc duyệt  Đang duyệt:Đơn đăt hàng đã xác định rỏ thông tin.  Đã duyệt:Đơn đặt hàng đã đƣợc thanh toán và chuyển thành hóa đơn Dòng sự kiện:  Dòng sự kiện chính Use-Case bắt đầu khi một Actor đã đăng nhập vào hệ thống để xử lý đơn đặt hàng đó. 1. Actor Đăng nhập vào hệ thống 2. Hệ thông đƣa Actor đến màn hình giao diện chính 3. Actor chọn chức năng quản lý đơn đặt hàng(Order) để đến trang quản lý đơn đặt hàng thực hiện thao tác: a) Xử lý Đơn Đăt Hàng Chƣa Duyệt:  Actor xác định thông tin đơn đặt hàng(Số Điện Thoại) xem có chính xác hay không.  Trong lúc xác định thông tin,nếu khách hàng yêu cầu thay đổi một số thông tin trong đơn đặc hàng thi Actor chọn đơn đặt hàng cần cập nhật thông tin,thay đổi thông tin,chọn nút cập nhật để lƣu lại những thay đổi.  Nếu đã xác định chính xác thông tin,Actor chọn nút Duyệt để đƣa đơn đặt hàng qua tình trạng đang xử lý.  Nếu thông tin cần xác định không chính xác,Actor chon nút Delete để xóa đơn đạt hàng  Hệ thống đƣa Actor về lại màn hình chức năng. b) Xử lý Đơn Đăt Hàng Đang Duyệt:  Actor chọn đơn đặt hàng đang duyệt,cập nhật thông tin theo yêu cầu của khach hàng Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 54  Chọn nút cập nhật để lƣu lai thông tin đơn đặt hàng  Actor chọn chức nâng xuất đơn đặt hàng,chọn nút Xuất để xuất đơn đăt hàng.  Hệ thống đƣa Actor đến màn hình In Đơn Đặt Hàng .  Actor chon chứ năng In để xuất đơn đặt hàng ra file PDF.  Hệ thồng đƣa Actor đến màn hình giao diện chức năng.  Sau khi Actor xác nhận khách hàng đã thanh toán ,Actor chọn chức năng duyệt thành hóa đơn.  Actor chọn nút duyệt để đƣa đơn đặt hàng chuyển qua trạng thái đã duyệt(Hóa Đơn). c) In Hóa Đơn GTGT:  Actor chọn hóa đơn cần in,chọn nút In Hoa Đơn để thực hiện chức năng xuất hóa đơn.  Hệ thống đƣa Actor đến màn hinh giao dien In Hóa Đơn.  Actor chọn nút Xuất để xuất hóa đơn thành file PDF.  Hệ thống đƣa Actor về màn hình chức năng Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 55 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuangLyDonDatHang : ConTrolAdmin : HoaDon 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Don Dat Hang 3.Chon Xem Don Dat Hang Chua Duyet 4.LoadDuLieuDonDatHang() 5.LayDuLieuDonDatHang() 6.DocDLDonDatHang() 7.HienThiDuLieuDDH() 8.Nhan nut Duyet 9.CapNhatSangTrangThaiDangDuyet(MaDDH) 10.CapNhatDLSangTrangThaiDangDuyet(MaDDH) 11.HienThiDuLieuDDH() 12.Nhan Nut Delete 13.XoaDonDatHang(MaDDH) 14.XoaDLDonDatHang(MaDDH) 15.HienThiDuLieuDDH() 16.Nhan nut Select 17.LoadThongTinDonDatHang(MaDDH) 18.LayDuLieuDDH(MaDDH) 19.DocDuLieuDDH(MaDDH) 20.HienThiThongTinDDH() 21.Thay Doi Thong Tin DDH 22.Nhan nut Cap Nhat 23.KiemTraDuLieuHop 24.[KiemTra=False]Khong cap nhat duoc 25.CatNhatThongTinDDH(MaDDH) 26.CapNhatDLDDH(MaDDH) 27.HienThiDuLieuDDH() Hình 2.2.16: Sequence Xử lý đơn đặt hàng chƣa duyệt Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 56 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuangLyDonDatHang : TrangInDonDatHang : ConTrolAdmin : HoaDon : KhachHang : ChiTietHoaDon 1.MoTrang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Don Dat Hang 3.Chon Xem Don Dat Hang Dang Duyet 4.LoadDuLieuDDHDangDuyet() 5.LayDuLieuDDHDangDuyet() 6.DocDuLieuDDHDangDuyet() 7.HienThiDDHDangDuyet() 8.Nhan Nut Select 9.LoadThongTinDDH(MaDDH) 10.LayThongTinDDH(MaDDH) 11.DocThongTinDDH(MaDDH) 12.HienThiThongTinDDH() 13.Nhap Thong Tin Thay Doi 14.Nhan Nut CapNhat 15.KiemTraThongTinHopLe 16.[KiemTra=False]Khong the cap nhat 17.CapNhatThongTinDDH(MaDDH) 18.CapNhatDLDDH(MaDDH) 19.HienThiDDHDangDuyet() 20.Nhan nut Delete 21.XoaDDH(MaDDH) 22.XoaDuLieuDDH(MaDDH) 23.HienThiDDHDangDuyet() 24.Nhan nut Duyet 25.CapNhatThanhHoaDon(MaDDH) 26.CapNhatDuLieuThanhHoaDon(MaDDH) 27.HienThiDDHDangDuyet() 29.LoadDDHIN(MaDDH,MaKH) 31.DocDL_DDH_In(MaDDH) 30.LayDDH_IN(MaDDH,MaKH) 32.DocDL_KhachHang_In(MaKH) 34.HienThiDDH_IN() 28.Nhan Nut IN 35.XuatFilePDF 33.DocDL_ChiTietHD(MaDDH) Hình 2.2.16-2: Sequence Xử lý đơn đặt hàng đang duyệt Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 57 : QuanTriVien : TrangAdmin : TrangQuangLyDonDatHang : TrangInHoaDon : ConTrolAdmin : HoaDon : KhachHang : ChiTietHoaDon 1.Mo Trang Admin 2.Mo Trang Quan Ly Don DatHang 3.Chon Xem Don Dat Hang Da Duyet 4.LoadDuLieuHoaDon() 5.LayDLHoaDon() 6.DocDLHoaDon() 7.HienThiDuLieuHoaDon() 8.Nhan Nut IN 11.DocDLHD(MaHD) 12.DocDLKH(MaKH) 9.LoadHDIn(MaHD,MaKH) 10.LayDLHoaDonIN(MaHD,MaKH) 14.HienThiHDIN() 15.XuatFilePDF 13.DocDLChiTietHD(MaHD) Hình 2.2.16-3: Sequence In Hóa Đơn 2.3 Đặc tả mô hình cơ sở dữ liệu: 1. DangNhap STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 UserID nchar 20 Not Null 2 Pass varchar 20 Not Null 3 ChucVu varchar 50 Not Null 4 MaKH int Not Null Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 58 5 ChoPhepSuDung bit Not Null 2. KhachHang STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaKH int Not Null 2 Ten varchar 20 Not Null 3 Email nvarchar 50 Not Null 4 Tuoi int Not Null 5 DiaChi varchar 50 Not Null 6 DienThoai varchar 12 Điện thoại để bàn 7 DiDong varchar 12 3. SanPham STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaSP nchar 10 Not Null 2 TenSP varchar 50 Not Null 3 GioiThieu text Not Null Giới Thiệu Sơ Lƣơc Về Sản Phẩm 4 MaLoai nchar 10 Not Null 5 Gia money Not Null 6 SoLuong int 7 Ngaydang datetime Not Null Ngày đăng sản phẩm 8 Hinh image 9 XuatXu ntext 4. ChiTietLoai STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaLoai nchar 10 Not Null 2 TenLoai nvarchar 50 3 GioiThieu ntext 4 MoDau ntext Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 59 5 AnhDaiDien nvarchar 50 6 PhanLoai nchar1 5. PhanLoai STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 PhanLoai nchar 1 Not Null 2 TenLoai nvarchar 20 6. DichVu STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaDichVu nchar 10 Not Null 2 TenDichVu varchar 50 3 PhiDichVu money 4 MoTa text Mô tả sơ lƣợc về dịch vụ 5 Hinh nvarchar 30 7. ChiTietHoaDon STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaHD Int Not Null 2 MaSP nchar 10 3 SoLuong Int 4 Gia money 8. HoaDon STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaHD Int Not Null 2 TongTien money Not Null 3 NgayLap datetime Not Null 4 MaKH Int Not Null 5 HinhThuc nvarchar 50 Hình thức Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 60 thanh toan hóa đơn 5 NgayGiaoHang datetime Not Null 6 DiaChiGiaoHang varchar 50 Not Null 7 SoDT nvarchar 12 8 XuLy bit 9. DanhGia STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaDG nchar 10 Not Null 2 MaSP varchar 10 Not Null 3 TieuDe ntext Not Null 4 NoiDung ntext Not Null 10. TinTuc STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaTT int Not Null 2 TieuDe nvarchar 50 Not Null 3 LoaiTin int Not Null 4 NoiDung ntext Not Null 5 HinhAnh text Not Null 6 An Bit Cho phép hiện hoặc ẩn bài viết 11. LoaiTinTuc STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaLoaiTT int Not Null 2 TenLoai nvarchar 50 Not Null 12. QuangCao Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 61 STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaQC int Not Null 2 TenQC nvarchar 50 Not Null 3 Hinh nvarchar 50 Not Null 4 Link nvarchar 50 Not Null 13. PhanHoi STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú Ý nghĩa 1 MaPH nvarchar 10 Not Null 2 MaSP nvarchar 10 Not Null 3 NoiDung ntext 4 DaKiemTra bit Chương 2:Phân tích và thiết kế hệ thống 62 Hình 2.3 :Sơ đồ cơ sở dữ liệu Chương 3:Thực hiện và triển khai 63 CHƢƠNG 3:THỰC HIỆN VÀ TRIỂN KHAI: 3.1 Công nghệ ứng dụng: Hệ thống quản lý website đƣợc xây dựa trên nền tảng .Net Framework 4.0, Visual Studio Professional 2010, SQL Server 2005, Adobe Flash CS5, Flash menu Factory 1.1 3.2 Yêu cầu hệ thống: Để hệ thống đƣợc hoạt động tốt cần tiến hành triển khai nhƣ sau: Về phần cứng máy server:  CPU tƣơng đƣợc với Pentum IV 2.0 Ghz trở lên.  1GB HDD còn trống  RAM: > 1GB RAM.  Màn hình độ phân giải > 1024 x 768. Về phần mềm máy server:  Hệ thống phải cài đặt IIS, SQL Server trên hệ điều hành Windows.  Application Server chứa các thành phần cần thiết cho việc chạy hệ thống.  nhƣ: ViSual Studio 2010, SQL Server 2005.  Các máy client: các máy client chỉ cần cài đặt chƣơng trình duyệt thích hợp là có thể truy cập đƣợc vào ứng dụng thong qua giao thức http trên internet. 3.3 Hiện thực một số chức năng hệ thống: 3.3.1 Chức năng đặt hàng: Hệ thống WebSite cho phép ngƣời dùng chọn sản phẩm thông qua trang sản phẩm Chương 3:Thực hiện và triển khai 64 Hình 3.3.1-1:Giao diện trang chủ Chương 3:Thực hiện và triển khai 65 Hình 3.3.1-2:Giao diễn trang sản phẩm Sau khi chọn loại sản phẩm hệ thống sẽ load sản phẩm lên. Biến cô 1:khi click vào nút mua hàng,hệ thống sẽ xử lý thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Chương 3:Thực hiện và triển khai 66 Hình 3.3.1-3:Giao diễn trang chi tiết sản phẩm Sau khi chọn loại sản phẩm hệ thống sẽ load sản phẩm lên. Biến cô 1:khi click vào nút mua hàng,hệ thống sẽ xử lý thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Chương 3:Thực hiện và triển khai 67 Hình 3.3.1-4:Giao diện giỏ hàng Biến cố 1:Khi click vào nút cập nhật,hệ thống sẽ xử lý cập nhật số lƣợng trong gio hàng Biến cố 2 :Khi click vào nút xóa gio hàng,hệ thống sẽ xử lý xóa toàn bộ giỏ hàng. Biến cố 3: :Khi click vào nút thanh toán,hệ thống sẽ xử lý chuyển đến trang thanh toán nếu ngƣời dùng đã đăng nhập.Ngƣợc lại xuất thông báo yêu cầu đăng nhập trƣớc khi thanh toán. Chương 3:Thực hiện và triển khai 68 Hình 3.3.1-5:Giao diện thanh toán Biến cố 1: Khi click vào nút đặt hàng,hệ thống xử lý lƣu thông tin đặt hàng xuống csdl. Biến cô 2: Khi click vào nút hủy,hệ thống xử lý chuyển về trang giỏ hàng 3.3.2 Một số chức năng khác dành cho ngƣời dùng: Chương 3:Thực hiện và triển khai 69 Hình 3.3.2-1:Giao diện trang tin tức. Chương 3:Thực hiện và triển khai 70 Hình 3.3.2-2:Giao diện trang dịch vụ Chương 3:Thực hiện và triển khai 71 Hình 3.3.2-3:Giao diện trang đăng ký. Hình 3.3.2-4:Giao diện trang lấy lại mật khẩu Chương 3:Thực hiện và triển khai 72 Hình 3.3.2-5:Giao diện trang quản lý tài khoản cá nhân. Hình 3.3.2-6:Giao diện đổi mật khẩu Chương 3:Thực hiện và triển khai 73 3.3.3 Chức năng dành cho ngƣời quản trị: Giúp quản lý sản phẩm, tin tức, đơn đặt hàng,…. bao gồm các chức năng chính nhƣ: thay đổi thông tin, thêm thông tin mới, xóa thông tin không cần thiết. Sau khi đăng nhập thành công, Admin có quyền thay đổi thông tin sản phẩm, tin tức, loại sản phẩm,… Hình 3.3.3-1:Giao diện danh sách loại sản phẩm. Chương 3:Thực hiện và triển khai 74 Hình 3.3.3-2:Giao dien cập nhật loại sản phẩm. Chương 3:Thực hiện và triển khai 75 Hình 3.3.3-3:Giao diện danh sách sản phẩm. Chương 3:Thực hiện và triển khai 76 Hình 3.3.3-4:Giao diện cập nhật sản phẩm. Chương 3:Thực hiện và triển khai 77 Hình 3.3.3-5:Giao diện danh sách ý kiến khách hàng. Hình 3.3.3-6:Giao diện gửi ý kiến trả lời đến khách hàng. Chương 3:Thực hiện và triển khai 78 Hình 3.3.3-7:Giao diện quản lý thành viên. Hình 3.3.2-8:Giao diện thay đổi chức vụ thành viên. Chương 3:Thực hiện và triển khai 79 Hình 3.3.3-9:Giao diện danh sách quảng cáo. Hình 3.3.3-10:Giao diện cập nhật quảng cáo. Chương 3:Thực hiện và triển khai 80 Hình 3.3.3-11:Giao diện xuất báo cáo. Hình 3.3.3-12:Giao diện xuất báo cáo doanh thu. Chương 3:Thực hiện và triển khai 81 Hình 3.3.3-13:Giao diện xuất báo cáo tồn kho. Hình 3.3.3-14:Giao diện thêm tin tức. (*)Sử dụng FreeTextBox. Chương 3:Thực hiện và triển khai 82 Hình 3.3.3-15:Giao diện thêm,cập nhật dịch vụ 3.3.4 Chức năng xử lý đơn đặt hàng: Cho phép ngƣời quản trị theo dỏi tình trang đặt hàng,xử lý các đơn đặt hàng sai quy định và duyệt các đơn đặt hàng hợp lệ. Hình 3.3.4-1:Giao diện quản lý hóa đơn. Chương 3:Thực hiện và triển khai 83 Biến cố 1:Khi click chọn tại dropdownlist „duyệt hóa đơn‟,hệ thống sẽ xử lý lấy dữ liệu theo từng tình trang đơn đặt hàng đã chọn tai „duyệt hoa đơn‟,và đổ dữ liệu vào danh sách đơn đặt hàng. Biến cố 2:Khi click vào nut „In Hóa Đơn‟ hệ thống sẽ xử lý chuyển đến trang In HoaDon. Hình 3.3.4-2:Giao dien in hóa đơn. Chương 3:Thực hiện và triển khai 84 Hình 3.3.4-3:Giao diện quan lý đơn đặt hàng chƣa duyệt Biến cô 1:Khi click vào nut „Duyệt‟,hệ thống xử lý xác nhận thanh đơn đặt hàng đang chơ duyệt. Hình 3.3.4-4:Giao diện đơn đặt hàng đang chờ duyệt. Biến cố 1: Khi click vào nút „Duyệt‟ ,hệ thống xử lý duyệt đơn đặt hàng thành hóa đơn. Biến cố 2:Khi click vào nut „Xuất‟,hệ thống xử lý chuyển đến trang IndonDatHang Chương 3:Thực hiện và triển khai 85 Hình 3.3.4-5:Giao diện in đơn đặt hàng. Chương 4:Tổng kết 86 CHƢƠNG 4:TỔNG KẾT 4.1 Kết quả thực hiện:  Tích cực: Xây dựng một Website hoàn chỉnh với đầy đủ các yêu cầu và mục tiêu đã đề ra,cụ thể nhƣ: -Thiết kế đƣợc giao diện than thiện,dễ sử dụng. -Xây dựng tƣơng đối hoàn chỉnh các chức năng của một Website bán hàng trực tuyến. - Quản lý sản phẩm : cho phép admin nhập sản phẩm mới,sửa đổi và cập nhật thong tin sản phẩm. -Quản lý tin tức: cho phép admin quản lý tin tức của công ty với chức năng chính thêm,xóa,sửa,cập nhật tin tức. -Quản lý đơn đặt hàng: cho phép admin quản lý tình trạng đơn đặt hàng của khách hàng. -Xuất báo cáo : giúp Admin xuất ra các báo cáo về doanh thu,về lƣợng sản phẩm tồn, có thể export thành file PDF. -Xây dựng cơ chế phân quyền bao gồm hai đối tƣợng: thành viên và admin. -Khách hàng: chỉ có quyền xem tin tức,thông tin sản phẩm,xử lý giỏ hàng. -Thành viên: đƣợc thanh toán trực tuyến. -Admin: quản lý tin tức,quản lý sản phẩm,quản ly quảng cáo,quan lý loại sản phẩm,quản lý dịch vụ với các chức năng chính nhƣ: thêm,xóa,sửa và xuất báo cáo.  Hạn chế: - Hệ thống truy xuất cơ sở dữ liệu còn chậm. - Xử lý chƣa tối ƣu mã nguồn. - Chƣa khai thác triệt để chức năng nghiệp vụ. Tóm lại về cơ bản đã hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra. Tuy nhiên vì thời gian có hạn nên khó có thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình vận hành hệ thống,chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục những sai sót đó để hệ thống hoạt động ngày một tốt hơn. 4.2 Định hƣớng phát triển: Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, trong tƣơng lai có thể phát triển thêm một số module(webservice) nhằm phục vụ tốt hơn và hoàn thiện hệ thống Chương 4:Tổng kết 87 quản lý vật tƣ. Đồng thời tìm hiểu tích hợp công nghệ mới làm cho website tốt hơn,nhanh hơn và dễ bảo trì hơn. Ngoài ra còn hoàn thiện thêm một số chức năng hiển thị, chỉnh sửa giao diện để trang web càng đẹp, thân thiện và dễ sử dụng hơn. Giúp cho những ngƣời mới sử dụng làm quen một cách nhanh chóng. Chủ yếu là tăng cƣờng thêm các mẫu trình bày giao diện để cho ngƣời dung có thêm nhiều mẫu lựa chọn theo ý thích của mình. Cần điều chỉnh lại giao diện báo cáo. Tăng tính chất bảo mật và phân quyền cho Website. Trong tƣơng lai phần mềm sẽ đƣợc nâng cấp nhiều hơn với các chức năng ngày càng hoàn thiện hơn. Tài Liệu Tham Khảo 88 Tài liệu tham khảo [1]. David McAmis, Professional Crystal Reports® for Visual Studio®.NET, Copyright © 2004 by Wiley Publishing,149-191. [2]. [3]. Code website giỏ hàng Demo ASP.NET C#!, demo-asp-net-c.html [4]. [5].

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng Website giới thiệu cửa hàng chim và cây cảnh.pdf