CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 9
1.1. Tổng quan về Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 9
1.1.1. Giới thiệu chung về khu công nghiệp 9
1.1.2. Tình hình hoạt động sản xuất thực tế 9
1.2. Tổng quan về Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp (TTXLNT KCN)
Vĩnh Lộc. 18
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của TTXLNT KCN Vĩnh Lộc. . 18
1.2.2. Địa điểm xây dựng và nguồn tiếp nhận . 19
CHƯƠNG II QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI TTXLNT
KCN VĨNH LỘC 20
2.1. Thành phần và tính chất nước thải 20
2.1.1. Tính chất nước thải đầu vào: . 20
2.1.2. Yêu cầu đầu ra của hệ thống xử lý: . 22
2.2. Quy trình công nghệ xử lý nước thải 22
2.2.1. Giới thiệu các quá trình xử lý: . 22
2.2.2. Sơ đồ công nghệ . 26
2.2.3. Thuyết minh quy trình công nghệ 28
2.3. Các công trình đơn vị . 30
CHƯƠNG III QUY TRÌNH VẬN HÀNH 38
3.1. Hóa chất sử dụng 38
3.1.1. Axit Sunfuric. . 38
3.1.2. Natri hydroxyt. 38
3.1.3. Polymer . 38
3.1.4. NaOCl . 39
3.1.5. Dinh dưỡng (urê + DAP). 39
3.2. Kiểm tra hệ thống . 39
3.2.1. Kiểm tra lượng hóa chất sử dụng 39
3.2.2. Kiểm tra thiết bị . 39
3.2.3. Kiểm tra hệ thống điện cung cấp . 41
3.3. Kỹ thuật vận hành 42
3.3.1. Các thông số cần kiểm soát . 42
3.3.2. Vận hành giai đoạn khởi động 48
3.3.3. Vận hành giai đoạn duy trì . 49
3.3.3.1. Trạm bơm: 49
3.3.3.2. Bể tách dầu, điều hòa . 50
3.3.3.3. Bể SBR 51
3.2.3.4. Bể nén bùn 52
3.3.3.5. Hệ thống định lượng hóa chất 53
3.4. Các sự cố và biện pháp khắc phục 53
3.4.1. Ngưng hoạt động . 53
3.4.2 . Các sự cố bể SBR và biện pháp khắc phục 54
3.5. Ghi chép và lưu trữ số liệu 55
3.5.1. Sự cần thiết phải lưu trữ số liệu 55
3.5.2. Các thông số cần được ghi chép, lưu giữ: . 56
3.5.2.1 Thành phần và tính chất nước thải: 56
3.5.2.2. Kết quả phân tích các chỉ tiêu: . 56
3.5.2.3. Lượng hoá chất sử dụng: 56
3.5.2.4. Hoạt động của máy móc thiết bị: . 56
3.6. Chi phí vận hành 57
3.6.1. Chi phí tiêu thụ điện: 57
3.6.2. Chi phí tiêu thụ hoá chất: . 58
3.6.3. Chi phí nhân công: 59
3.6.4. Chi phí bảo trì bảo dưỡng thiết bị: 59
3.6.5. Tổng chi phí vận hành: . 60
CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN, BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG
THIẾT BỊ .61
4.1. Hệ thống điều khiển: 61
4.2. Các thiết bị tiêu thụ điện: 61
4.3. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị: . 62
4.3.1. Quy trình thực hiện: 62
4.3.1.1. Tiểu tu 62
4.3.1.2. Trung tu . 62
4.3.1.3. Đại tu . 63
4.3.2. Bảo trì thiết bị 63
4.3.2.1. Bảo trì bơm chìm, máy khuấy chìm. . 64
4.3.2.2. Bảo trì bơm định lượng. . 65
4.3.2.3. Bảo trì máy thổi khí 67
4.3.2.4. Bảo trì motor giảm tốc . 70
4.3.2.5. Bảo trì máy pH controller 71
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .72
5.1. Kết luận: 72
5.2. Kiến nghị: 73
78 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6584 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý nước thải tập trung KCN Vĩnh Lộc TP Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR
XỬ
TẠI K
BOÄ
ÖÔØN
THAØ
K
NG
Báo c
TÌM
LÍ N
HU
GIAÙO
G ÑAÏ
NH P
HOA
AØNH KYÕ
áo THỰ
HI
ƯỚC
CÔN
CNBM :
GVHD :
SVTH :
:
:
:
Thaøn
Th
DUÏC V
I HOÏ
HOÁ H
-----o0o-
MOÂI
THUAÄT
C TẬP
ỂU H
THẢ
G NG
TS. ÑAËN
ThS. PH
NGUYỄ
ĐẶNG T
VÕ TƯỞ
NGUYỄ
h phoá Hoà
aùng 12 na
AØ ÑAØ
C BAÙ
OÀ CH
----
TRÖÔØ
MOÂI TR
TỐT
Ệ TH
I TẬ
HIỆP
G VIEÁT
AN THỊ
N TUẤN
IẾN TR
NG
N ĐẶNG
Chí Min
êm 2011
O TAÏO
CH K
Í MIN
NG
ÖÔØNG
NGHIỆ
ỐNG
P TR
VĨN
HUØNG
HẢI VÂN
ANH
IẾT
MAI TR
h
HOA
H
P
UNG
H LỘ
- 90
- 90
- 90
INH - 90
C
7T1012
7T1622
7T1696
7T1625
LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian qua chúng em học tập chương trình đào tạo kỹ sư về Kỹ Thuật Môi
Trường, khoa Môi Trường, Trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh. Chúng
em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý Thầy Cô khoa Môi Trường trường Đại
học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, những người đã dìu dắt chúng em tận tình, đã
truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian em học tập tại trường.
Được sự hướng dẫn tận tình của ThS. Phan Thị Bích Vân đã trang bị cho chúng em
kiến thức cần thiết về những kĩ thuật tính toán và thiết kế. Cô đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi trong suốt quá trình thực tập giúp chúng em hoàn thành tốt báo cáo thực tập tốt nghiệp
này.
Sau đó, chúng em cảm ơn anh Lý phòng kỹ thuật tài nguyên môi trường cùng anh
Lộc và anh Chinh phòng kỹ thuật vận hành đã nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng em
trong thời gian thực tập tại nhà máy xử lí nước thải tập trung Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc.
Cuối cùng, xin cám ơn các bạn bè đã nhiệt tình cùng nhau học tập, thảo luận và
hoàn thành tốt báo cáo thực tập tốt nghiệp.
Mặc dù cố gắng hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp với tất cả các nổ lực nhưng
chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót nhất định. Kính mong sự thông cảm và tận
tình chỉ bảo của Quý Thầy Cô giúp chúng em hoàn thiện hơn.
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tp. HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2011
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tp. HCM, ngày 12 tháng 12 năm 2011
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 4/77
MỤC LỤC
CHƯƠNG I TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY......................................................9
1.1. Tổng quan về Khu công nghiệp Vĩnh Lộc ............................................................ 9
1.1.1. Giới thiệu chung về khu công nghiệp .......................................................... 9
1.1.2. Tình hình hoạt động sản xuất thực tế ............................................................ 9
1.2. Tổng quan về Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp (TTXLNT KCN)
Vĩnh Lộc. ...................................................................................................................... 18
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của TTXLNT KCN Vĩnh Lộc. ............. 18
1.2.2. Địa điểm xây dựng và nguồn tiếp nhận ....................................................... 19
CHƯƠNG II QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI TTXLNT
KCN VĨNH LỘC ..........................................................................................20
2.1. Thành phần và tính chất nước thải. ................................................................... 20
2.1.1. Tính chất nước thải đầu vào: ....................................................................... 20
2.1.2. Yêu cầu đầu ra của hệ thống xử lý: ............................................................. 22
2.2. Quy trình công nghệ xử lý nước thải .................................................................. 22
2.2.1. Giới thiệu các quá trình xử lý: ..................................................................... 22
2.2.2. Sơ đồ công nghệ ............................................................................................. 26
2.2.3. Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................ 28
2.3. Các công trình đơn vị ........................................................................................... 30
CHƯƠNG III QUY TRÌNH VẬN HÀNH ......................................................38
3.1. Hóa chất sử dụng .................................................................................................. 38
3.1.1. Axit Sunfuric. ................................................................................................. 38
3.1.2. Natri hydroxyt. .............................................................................................. 38
3.1.3. Polymer ........................................................................................................... 38
3.1.4. NaOCl ............................................................................................................. 39
3.1.5. Dinh dưỡng (urê + DAP). .............................................................................. 39
3.2. Kiểm tra hệ thống ................................................................................................. 39
3.2.1. Kiểm tra lượng hóa chất sử dụng ................................................................ 39
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 5/77
3.2.2. Kiểm tra thiết bị ............................................................................................. 39
3.2.3. Kiểm tra hệ thống điện cung cấp ................................................................. 41
3.3. Kỹ thuật vận hành ................................................................................................ 42
3.3.1. Các thông số cần kiểm soát ........................................................................... 42
3.3.2. Vận hành giai đoạn khởi động .................................................................... 48
3.3.3. Vận hành giai đoạn duy trì ........................................................................... 49
3.3.3.1. Trạm bơm: ................................................................................................ 49
3.3.3.2. Bể tách dầu, điều hòa ............................................................................... 50
3.3.3.3. Bể SBR ...................................................................................................... 51
3.2.3.4. Bể nén bùn ................................................................................................ 52
3.3.3.5. Hệ thống định lượng hóa chất .................................................................. 53
3.4. Các sự cố và biện pháp khắc phục ...................................................................... 53
3.4.1. Ngưng hoạt động ........................................................................................... 53
3.4.2 . Các sự cố bể SBR và biện pháp khắc phục ................................................ 54
3.5. Ghi chép và lưu trữ số liệu .................................................................................... 55
3.5.1. Sự cần thiết phải lưu trữ số liệu .................................................................. 55
3.5.2. Các thông số cần được ghi chép, lưu giữ: ................................................... 56
3.5.2.1 Thành phần và tính chất nước thải: .......................................................... 56
3.5.2.2. Kết quả phân tích các chỉ tiêu: ................................................................. 56
3.5.2.3. Lượng hoá chất sử dụng: .......................................................................... 56
3.5.2.4. Hoạt động của máy móc thiết bị: ............................................................. 56
3.6. Chi phí vận hành .................................................................................................. 57
3.6.1. Chi phí tiêu thụ điện: .................................................................................... 57
3.6.2. Chi phí tiêu thụ hoá chất: ............................................................................. 58
3.6.3. Chi phí nhân công: ........................................................................................ 59
3.6.4. Chi phí bảo trì bảo dưỡng thiết bị: .............................................................. 59
3.6.5. Tổng chi phí vận hành: ............................................................................... 60
CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN, BẢO TRÌ VÀ BẢO DƯỠNG
THIẾT BỊ .....................................................................................................61
4.1. Hệ thống điều khiển: ............................................................................................ 61
4.2. Các thiết bị tiêu thụ điện: .................................................................................... 61
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 6/77
4.3. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị: ................................................................................. 62
4.3.1. Quy trình thực hiện: ...................................................................................... 62
4.3.1.1. Tiểu tu .................................................................................................... 62
4.3.1.2. Trung tu ................................................................................................. 62
4.3.1.3. Đại tu ..................................................................................................... 63
4.3.2. Bảo trì thiết bị ................................................................................................ 63
4.3.2.1. Bảo trì bơm chìm, máy khuấy chìm. ......................................................... 64
4.3.2.2. Bảo trì bơm định lượng. ........................................................................... 65
4.3.2.3. Bảo trì máy thổi khí .................................................................................. 67
4.3.2.4. Bảo trì motor giảm tốc ............................................................................. 70
4.3.2.5. Bảo trì máy pH controller ........................................................................ 71
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................72
5.1. Kết luận: ................................................................................................................ 72
5.2. Kiến nghị: .............................................................................................................. 73
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 7/77
PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 1: Cơ cấu phân bố đất đai xây dựng KCN Vĩnh Lộc ...................................... 9
Bảng 2: Danh sách thống kê ngành nghề đầu tư ................................................ 11
Bảng 3: Danh sách thống kê các quốc gia đầu tư .............................................. 11
Bảng 4: Danh sách các doanh nghiệp đầu tư (1997 – 2009) ............................... 12
Bảng 2.1: Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của các doanh nghiệp trong khu công
nghiệp Vĩnh Lộc ............................................................................................ 20
Bảng 2.2: TCVN 5945 – 2005 ......................................................................... 22
Bảng 2.3: Danh mục công trình ........................................................................ 30
Bảng 2.4: Danh mục thiết bị ............................................................................ 32
Bảng 3.1: Các chi tiết cần kiểm tra thiết bị, máy móc trước khi vận hành ............... 39
Bảng 3.2: Các khoảng giá trị PH ...................................................................... 44
Bảng 3.3: Các khoảng giá trị SV/SVI ................................................................ 44
Bảng 3.4: Các khoảng giá trị F/M ..................................................................... 45
Bảng 3.5: Các khoảng giá trị MLSS ................................................................. 46
Bảng 3.4 Các sự cố thường gặp ở bể SBR và biện pháp khắc phục ....................... 54
Bảng 4.1: Một số hư hỏng thường gặp ở máy bơm và biện pháp khắc phục. ........... 65
Bảng 4.2: Một số hư hỏng thường gặp ở máy thổi khí và biện pháp khắc phục. ...... 68
Bảng 4.3: Các loại nhớt dùng cho máy thổi khí .................................................. 69
Bảng 4.4: Một vài hư hỏng thường gặp ở Motor giảm tốc .................................... 70
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 8/77
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
1. DO: nồng độ oxy hoà tan, đơn vị mgO2/l
2. BOD (nhu cầu oxy sinh học): lượng oxy cần thiết cho vi sinh vật sử dụng để oxy
hoá chất hữu cơ có trong nước thải.
3. COD (nhu cầu oxy hoá học): lượng oxy cần thiết để oxy hoá chất hữu cơ có trong
nước thải bởi các tác nhân hoá học.
4. Bùn hoạt tính: tập hợp các vi sinh vật có trong nước thải, hình thành những bông
bùn có khả năng hấp thu và phân huỷ chất hữu cơ khi có mặt của oxy.
5. F/M: tỉ lệ thức ăn trên một đơn vị vi sinh vật trong bể.
6. MLSS: nồng độ vi sinh vật (hay bùn hoạt tính trong bể).
7. Nitrat hoá: quá trình chuyển hoá amonia và nito hữu cơ thành nitrit và nitrit thành
nitrat.
8. Khử nitrat: quá trình chuyển hoá nitrat thành nito phân tử ở dạng khí.
9. SVI: (chỉ số thể tích bùn): thông số chỉ khả năng lắng của bùn hoạt tính
10. Tuổi bùn: thời gian bùn tồn tại trong hệ thống bùn hoạt tính
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 9/77
Chương I TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
1.1. Tổng quan về Khu công nghiệp Vĩnh Lộc
1.1.1. Giới thiệu chung về khu công nghiệp
¾ Vị trí Khu Công Nghiệp: Phường Bình Hưng Hoà B, xã Vĩnh Lộc A, huyện
Bình Chánh và một phần xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn.
• Phía Đông giáp quốc lộ 1A
• Phía Tây giáp khu canh tác xã Vĩnh Lộc
• Phía Bắc giáp xã Bà Điểm giới hạn bởi rạch Cầu Sa
• Phía Nam giáp Hương lộ 13
¾ Quy mô diện tích: 207ha
¾ Đại diện: Ông Võ Văn Thân, chức vụ: T.Giám đốc
¾ Cán bộ phụ trách về môi trường: Bà Đặng Thị Mỹ Phượng, chức vụ: Giám đốc
Trung tâm khai thác xử lý nước và môi trường KCN
1.1.2. Tình hình hoạt động sản xuất thực tế
Giai đoạn đầu KCN Vĩnh Lộc có diện tích 207ha. Diện tích cho thuê đất là 137ha
chiếm 66,2% tổng diện tích; diện tích còn lại khoảng 70ha chiếm 33,8% tổng diện tích
được dùng để xây dựng khu trung tâm dịch vụ, cây xanh, cách ly, đường giao thông,
đất xử lý kỹ thuật …
Bảng 1: Cơ cấu phân bố đất đai xây dựng KCN Vĩnh Lộc
Stt Mục đích sử dụng Diện tích (ha) Tỷ lệ (%)
1 Xây dựng công nghiệp 114,20 55,18
2 Khu trung tâm dịch vụ 3,98 1,92
3 Cây xanh, cách ly 31,86 15,39
4 Đường giao thong 32,50 15,70
5 Đất xử lý kỹ thuật 9,71 4,69
6 Kho bãi 14,75 7,12
Tổng cộng: 207,00 100,00
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 10/77
Hiện nay, KCN Vĩnh Lộc có 117 doanh nghiệp đăng ký hoạt động, trong đó số
doanh nghiệp nước ngoài là 32, còn số doanh nghiệp trong nước là 85 và hiện có:
¾ 98 doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất với tổng số lao động khoảng
12.000 người. Trong đó, có 76 doanh nghiệp thuê đất và 22 doanh nghiệp thuê
nhà xưởng xây sẵn để hoạt động sản xuất.
¾ 06 doanh nghiệp đang xây dựng (Diana, thuốc lá Sài Gòn, Mười Đây, Đại
Việt, Kỳ Phát, Formach);
¾ 03 doanh nghiệp chưa xây dựng ( Nguyên Nguyên Phát, Tân Hưu Thành,
Chinan);
¾ 09 doanh nghiệp ngưng hoạt động (Bạch Tuyết, Trường Sơn, Len SG, Vinh
An, LT, Ventron, Hsian Tai, Sheng Fa, Huy Hoàng);
¾ 01 Doanh nghiệp ngưng xây dựng (Cofidec).
Cơ cấu ngành nghề đầu tư: Khu công nghiệp Vĩnh Lộc dự kiến sẽ thu hút khoảng
gần 150 nhà máy, xí nghiệp và cơ sở sản xuất đầu tư vào đây và đặc biệt có chính sách
ưu tiên cho các đơn vị doanh nghiệp nhà nước và các cơ sở sản xuất tư nhân trên địa
bàn Quận 5. Loại hình sản xuất của Khu công nghiệp chủ yếu là công nghiệp ô nhiễm
nhẹ và vừa (ô nhiễm cấp độ III và IV) như: chế biến lương thực – thực phẩm, sản xuất
bao bì các loại, nhựa, điện – điện tử, hải sản, sơn – mực in, may mặc, thuốc lá, y tế,
mỹ phẩm, đồ gỗ mỹ nghệ, cơ khí …
¾ Danh sách thống kê cơ cấu ngành nghề đầu tư vào Khu công nghiệp Vĩnh
Lộc hiện hữu được trình bày trong Bảng 2.
¾ Danh sách thống kê cơ cấu các quốc gia đầu tư tại Khu công nghiệp Vĩnh
Lộc hiện hữu được trình bày trong Bảng 3.
¾ Danh sách các doanh nghiệp và loại hình sản xuất trong Khu công nghiệp
Vĩnh Lộc hiện hữu được trình bày trong Bảng 4.
¾ Danh sách các doanh nghiệp thuê đất và nhà xưởng xây sẵn để sản xuất
được điều tra năm 2008 trình bày trong Bảng 5.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 11/77
Bảng 2: Danh sách thống kê ngành nghề đầu tư
STT Ngành nghề đầu tư Số lượng Diện tích đất cho thuê
1 Cơ khí 16 18,11 ha
2 May mặc, dệt các loại 15 16,86 ha
3 Bao bì các loại 12 13,58 ha
4 Nhựa, hoá chất, mỹ phẩm 10 11,32 ha
5 Lượng thực – thực phẩm 9 10,19 ha
6 Hải sản 9 10,19 ha
7 Y tế, dược phẩm, thuỷ tinh 8 9,06 ha
8 Điện – điện tử 6 5,66 ha
9 Sơn, mực in 4 3,4 ha
10 Gỗ mỹ nghệ, trang trí 2 2,27 ha
11 Thuốc lá 2 2,27 ha
12 Ngành khác 22 14,47 ha
Tổng cộng: 117 117,37ha
Bảng 3: Danh sách thống kê các quốc gia đầu tư
STT Quốc gia Số lượng doanh nghiệp Tỷ lệ đầu tư
1 Việt Nam 85 72.65%
2 Đài Loan 13 11.11%
3 Mỹ 4 3.42%
4 Anh 3 2.56%
5 Nhật Bản 4 3.42%
6 Trung Quốc 2 1.71%
7 Hông Kông 1 0.85%
8 Hàn Quốc 3 2.56%
9 Singapore 2 1.71%
Tổng cộng: 117 100%
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 12/77
Bảng 4: Danh sách các doanh nghiệp đầu tư (1997 – 2009)
STT Tên doanh nghiệp Ngành nghề Địa chỉ Ghi chú
1. Cty Chaang Chiia VN Ngành nhựa B10-11-12/II, đường số 5 Đang SX
1. XN May Cholimex May mặc B26/II-B27/II, đường 2A Đang SX
2. NM2 – Cty Thái Tuấn May mặc B38-B41, đường số 5 Đang SX
3. Cty Điện Lực TPHCM Điện – Điện tử A77-12; A18-23, đường
số 5
Đang SX
4. XN CBTS Cholimex Hải sản C40,43/I, đường số 7 Đang SX
5. Cty TNHH Đông Hòa Điện – Điện tử B25, đường số 2A Đang SX
6. Cty TNHH Mỹ Dung May mặc B23/II-B24/II, đường số
2A
Đang SX
7. Cty TNHH Dapto May mặc B8-9, đường 2A Đang SX
8. Cty BB Giấy Việt
Trung
Bao bì các loại B36/II-B37/II, đường số
2B
Đang SX
9. Cty TNHH Nghiệp Phát Ngành nhựa B21-B22/II, đường 2A Đang SX
10. Cty New Hope Ngành khác B17-B18-B20/I, đường
2A
Đang SX
11. Cty Thuận Thiên Ngành nhựa B7/II, đường 2A Đang SX
12. DNTNTrường Vinh
Phát
Ngành khác A5-A6/II, đường 2B Đang SX
13. Cty TNHH SX – TM
Tân Nguyên Phát
Ngành nhựa B3/II, đường 2A Đang SX
14. Cty TNHH BK Art
Tango
Chế Biến Thực
phẩm
B5/II, đường 2A Đang SX
15. Cty TNHH Chin Nan May mặc B3/II, đường 2A Chưa XD
16. Cty CP Bông Bạch
Tuyết
Y tế B52-B54/I, đường 2E Ngưng
SX
17. Cty TNHH Chỉ Ming
Shyang
May mặc A3/I, đường 2B Đang SX
18. Cty TNHH QT Đài An May mặc A4/I, đường số 2B Đang SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 13/77
19. Cty TNHH SX – TM
Công Nghiệp A.V.A.L
Y tế A65/II-A72/II, đường số
7
Ngưng
SX (kho
hàng)
20. Cty TNHH CN Y Tế
Perfect Medical
Y tế D7-D8/I, đường 1B Đang SX
21. Xưởng SX nước
Cholimex
Thực phẩm Đang SX
22. Cty TNHH Huynh đệ
Thuộc Da Hưng Thái
Ngành khác A78-A81, đường số 7 Đang SX
23. Cty TNHH Hsian Tai Điện – Điện tử B1/I, đường số 2A Ngưng
SX
24. Cty TNHH Golden
Stars
May mặc D5/I, đường số 1B Đang SX
25. Cty CP Đầu Tư TM
Incomfish
Hải sản A74-A77/I, đường số 7 Đang SX
26. Cty TNHH Quốc tế
Sheng Fa VN
Cơ khí A57a-A58a/II, đường số
7
Ngưng
SX (kho
hàng)
27. Trạm nạp LPG
(Pertrogas VN)
Ngành khác D1/I, đường 1B Đang SX
28. Cty TNHH CB TM
Thực Phẩm Vĩnh Lộc
Hải sản C38-39/I, đường số 7 Đang SX
29. Cty TNHH SX – TM
Tiến Thịnh
Ngành nhựa A1-A1b/I, đường 2B Đang SX
30. Cty TNHH TM Đại Phú Ngành sơn D2/I, đường số 1B Đang SX
31. Cty TNHH Bumjin
Vina
May mặc B28-29/I, đường số 2B Đang SX
32. Cty TNHH Molax Vina May mặc B28-B29/I, đường 2B Đang SX
33. Cty Cp Dược Phẩm
Imexpharm
Y tế B15-B16/I, đường 2A Đang SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 14/77
34. Cty TNHH Cơ Khí
Chen Hone
Cơ khí D9B/I, đường số 1A Đang SX
35. Cty TNHH LQ Joton Ngành sơn C19-C20/I, đường 2F Đang SX
36. Cty TNHH Sắt Thép
T.I.I.C
Cơ khí C1/I, đường 2E Đang SX
37. Cty TNHH SX – TM
XNK Việt Nhật
Hải sản C34/I, đường 2G Đang SX
38. Cty TNHH TM – DV
Phước Sinh
Chế biến Thực
phẩm
C12/I, đường 2F Đang SX
39. Cty CP – TP - XK
Vạn Đức
Hải sản C27/II, đường 2F Đang SX
40. Cty TNHH SX – TM
Đức Hân
Ngành nhựa A2/I, đường số 2B Đang SX
41. Cty TNHH CB Bao Bì
Vising Pack
Bao bì các loại C10-11, đường số 2F Đang SX
42. Cty TNHH Song Nga Hải sản D3/I, đường 1B Đang SX
43. Cty Tân Quang Minh
(Birdrico)
Chế biến Thực
phẩm
C22-C23/I, đường 2F Đang SX
44. Cty Cofidec Hải sản C44-44b/I, đường số 7 Ngưng
XD
45. Cty Cienco 5 Cơ khí C13-14/II, đường số 2F Đang SX
46. Cty TNHH SX – TM
Trường Sơn
Ngành nhựa C25/II, đường 2F Ngưng
SX
47. Cty TNHH SX – TM
Quạt Việt Nam (ASIA)
Điện – Điện tử B13/I, đường số 1 Đang SX
48. Cty TNHH SX – TM
Huệ Linh
Bao bì các loại B42-50/II, đường số 1 Đang SX
49. Cty TNHH AMW Cơ khí C15/II-C16/II, đường 2F Đang SX
50. Cty TNHH Ngọc Minh Cơ khí D6/I, đường 1B Đang SX
51. Cty TNHH SX–TM– Ngành nhựa C28-C29/I, đường 2G Đang SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 15/77
DV Nhật Long
52. BQL Dự án Điện Miền
Nam
Điện – Điện tử A13-13b/I, đường số 2C Đang SX
53. Cty TNHHSX – TM
Khải Thành
Ngành nhựa C2/I, đường 2E Đang SX
54. Cty TNHH TM Long
Võ
Ngành nhựa C3-C4/I, đường 2E Đang SX
55. Cty TNHH Minh Hà Chế biến Thực
phẩm
C42b/I, đường số 7 Đang SX
56. Cty Sue’s Int.Corp May mặc B55/II, đường 2E Đang SX
57. Cty CP Formach Cơ khí B13b-B14/I, đường 2A Đang XD
58. Nhà máy Thuốc lá SG Thuốc lá C45,50,58/I, đường số 7 Đang XD
59. Cty CP Việt Nam Kỹ
Nghệ Bột Mì
Chế biến Thực
phẩm
C30-C33/I, đường 2G Đang SX
60. Cty CP KD Len SG Ngành khác C5-C6/II, đường 2F Ngưng
SX
61. Cty KD Thiết Bị Công
Nghiệp
Cơ khí B59b/II, đường 2E Đang SX
62. Cty TNHH L & D
Enterprise
Hải sản C26/I, đường 2F Đang SX
63. Cty TNHH TM & Bao
bì SG
Bao bì các loại B56-B57/II, đường 2E Đang SX
64. Cty CP Tuấn Phương Cơ khí C7/II, đường 2E Đang SX
65. DNTN SX & TM
Nguyên Phát
Bao bì B3/II, đường2A Đang SX
66. Cty thuốc lá Bến Thành Thuốc lá D11-D18/II, đường số 5 Đang SX
67. Cty TNHH SX – TM
Trường Thịnh
Gỗ mỹ nghệ B2/I, đường 2A Đang SX
68. CtyTNHH Huy Hoàng Cơ khí C17/II, đường số 2F Ngưng
SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 16/77
69. Cty CP SX – TM Kỳ
Phát
Bao bì các loại C8-C9-C9b/II, đường 2E Đang XD
70. Cty CP Hoàng Quỳnh Chế biến Thực
phẩm
A73/I, đường số 7 Đang SX
71. Cty TNHH SX – TM –
DV Kim Liên Thành
May mặc C18b/II, đường 2F Đang SX
72. Cty TNHH CB TP
Tân Phạm Việt (Phạm
Asset)
Chế biến Thực
Phẩm
D4/I, đường 1B Đang SX
73. Cty TNHH nhựa Ming
Pak
Bao bì các loại B51/I, đường 2E Đang S X
74. Cty TNHH SX – TM
Tân Hữu Thành
Ngành khác Chưa XD
75. Cty TNHH Bao Bì TM
Quang Huy
Bao bì các loại C18/II, đường 2F Đang SX
76. Cty CP Merufa Y tế C64/II, đường số 8 Đang SX
77. HTX Cơ khí TM 2/9 Cơ khí C39B/I, đường số 7 Đang SX
78. Cty Kim khí Tp.HCM Cơ khí C35/I, đường số 7 Đang SX
79. Cty TNHH Ng Ng Phát Bao bì các loại B32/II, đường 2B Chưa XD
80. Cty CP Bao Bì Dược Y tế C55/II, đường số 8 Đang SX
81. Cty CP Hải Sản S.G Hải sản C24-24b/II, đường 2F Đang SX
82. Sacombank (Hà Việt
thuê lại)
Ngành khác A34-A35/I, đường 2D Đang SX
83. DNTN Dy Khang Mực in A25-26/I, đường 2C Đang SX
84. Cty TNHH SX–TM
Tân Tân Lực
Bao bì các loại A37/I, đường 2D Đang SX
85. Cty TNHH
Vina Foods Kyoei
Chế biến Thực
phẩm
A55/II, đường số 2D Đang SX
86. Cty TNHH SX – TM
Tân Thuận Tiến
Bao bì các loại A54/II, đường 2D Đang SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 17/77
87. Cty Diana - Đang XD
88. Cty TNHH Hoshino VN - Lô C55/II, đường số 8 Đang SX
89. Cty TNHH Nút Lý
Minh
Nút B4/II, đường 2A Đang SX
90. Cty Tovecan hộp sắt Đường số 7 Đang SX
91. Cty Mười Đây Cơ khí Đang XD
92. Cty Đại Việt Chiết ga Đang XD
93. Cty CP điện tử Tân
Bình VTB
- B58-59/II, đường 2E Đang SX
94. Cty TNHH LT Bao bì các loại Lô D/IV, đường số 4 Ngưng
SX
95. Cty TNHH Parapex May mặc Lô 6A, đường số 4 Đang SX
96. Cty TNHH Complete
SG
Bao bì các loại Lô VIB, đường số 4 Đang SX
97. Cty TNHH He Chang Nhuộm chỉ Lô IVA, đường số 5 Đang SX
98. Cty TNHH Nhãn mác
Yong Mei
Ngành khác Lô VB, đường số 4 Đang SX
99. Cty TNHH Hyozaemon
Saigon
Gỗ mỹ nghệ Lô IIA, đường số 5 Đang SX
100. Cty TNHH SX – TM
Mỹ Phẩm Vinh An
Ngành khác Lô VB, đường số 4 Ngưng
SX
101. Cty TNHH
Ventron Technologies
Điện tử Lô B/IV, đường số 4 Đang SX
102. Cty TNHH Cơ nhiệt
điện lạnh Bách Khoa
- KX-06, đường số 4 Đang SX
103. Cty TNHH SX-DV
Cơm chợ Lớn
thực phẩm Lô B69/II, đường số 1 Đang SX
104. Cty TNHH Javi Y tế Lô IIIB, đường số 5 Đang SX
105. Cty TNHH Thương mại
Việt Hương
Ngành khác Lô IIA, đường số 4 Đang SX
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 18/77
106. Cty TNHH Hoà Phong Cơ khí Lô VIIIC/1, đường số 4 Đang SX
107. CtyTNHH Hoàng
Tường
Cơ khí
108. Cty TNHH Evenmore Cơ khí Lô IVB, đường số 5 Đang SX
109. Cty TNHH Hồng Việt Cơ khí Lô VIIA, đường số 4 Đang SX
110. Cty H – T Precision Cơ khí Lô IIB, đường số 4 Đang SX
111. Cty Riken Lô C/IV, đường số 4 Đang SX
112. Ngân Hàng Ngoại
Thương VN
- Đang HĐ
113. Cty Hoa Nghệ Nhựa Lô KX-05, đường số 4 Đang SX
114. Cty Hoành Thành Cơ khí Lô VIIIC/1, đường số 4 Đang SX
115. Cty TNHH Hoành
Tường
Cơ khí Lô VIIIB, đường số 4 Đang SX
116. Cty TNHH Tanaka
Sangyo VN
- Lô I, đường số 4 Đang SX
Trong tổng số 117 doanh nghiệp có 22 doanh nghiệp thuê nhà xưởng xây sẵn của
KCN Vĩnh Lộc để hoạt động sản xuất.
Vì các doanh nghiệp thuê nhà xưởng xây sẵn trên thuộc các ngành nghề sản xuất như:
bao bì, nhãn mác, may mặc và cơ khí, đồng thời các doanh nghiệp này chủ yếu là gia
công sản phẩm, phát sinh ít chất thải nên vấn đề ô nhiễm môi trường mà các doanh
nghiệp này gây ra không đáng kể. Thông qua khảo sát, điều tra thông tin thực tế những
doanh nghiệp chỉ phát sinh nước thải sinh hoạt của công nhân viên. Do đó, về vấn đề
môi trường những doanh nghiệp này hầu như không ô nhiễm.
1.2. Tổng quan về Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp (TTXLNT
KCN) Vĩnh Lộc.
1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của TTXLNT KCN Vĩnh Lộc.
Căn cứ vào điều 123, chương XIII của luật bảo vệ môi trường, ngày 12 tháng 12
năm 2005, Công ty TNHH một thành viên Khu công nghiệp Vĩnh lộc đã thành lập bộ
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 19/77
phận chuyên trách về bảo vệ môi trường, nhằm bảo vệ môi trường bên trong Khu công
nghiệp.
Để thực hiện công tác bảo vệ môi trường theo định kỳ, Công ty TNHH một thành
viên Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc đã tiến hành công tác giám sát chất lượng môi
trường không khí, nước, chất thải rắn và những hoạt động môi trường khác tại Khu
Công Nghiệp từ tháng 6/2009 đến tháng 10/2009, nhằm đánh giá khả năng tác động do
hoạt động sản xuất của các nhà máy trong KCN tới môi trường, ảnh hưởng đến sức
khỏe con người, cũng như ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Từ đó đề ra các
biện pháp khắc phục cũng như xử lý những tồn tại trong việc thực hiện công tác bảo vệ
môi trường của các công ty hoạt động trong KCN Vĩnh Lộc hiện hữu.
1.2.2. Địa điểm xây dựng và nguồn tiếp nhận
¾ Địa điểm xây dựng
Trạm xử lý nước thải tập trung được xây dựng trên đường số 2 khu công Vĩnh
Lộc.
¾ Nguồn nước thải
Khu công nghiệp có 2 hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt. Nước thải
công nghiệp phát sinh từ các doanh nghiệp phải được xử lý cục bộ đạt tiêu chuẩn quy
định của Khu công nghiệp và đấu nối với hệ thống thoát nước chung để đưa về Trạm xử
lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp.
Nước thải của KCN bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.
• Nước thải sinh hoạt: Chủ yếu phát sinh do hoạt động của cán bộ công
nhân viên trong Khu công nghiệp, từ nhà vệ sinh, nhà ăn, bếp nấu ăn,…
• Nước thải sản xuất: Nước thải sản xuất phát sinh do quá trình hoạt động
sản xuất của nhà máy, cơ sở sản suất trong Khu công nghiệp.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 20/77
Chương II: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TẠI TTXLNT KCN VĨNH LỘC
2.1. Thành phần và tính chất nước thải.
2.1.1. Tính chất nước thải đầu vào:
- Lưu lượng nước thải trung bình: 4500 m3/ngày đêm.
- Lưu lượng cao nhất: 6000 m3/ngày đêm.
- Lưu lượng trung bình giờ: (4500/24) = 187.5 m3/giờ.
- Lưu lượng cực đại giờ: (6000/24) = 250 m3/giờ x 1,5 = 375 m3/giờ.
- Nồng độ trung bình BOD5 ≤ 560 mg/L.
- Nồng độ trung bình COD ≤ 780 mg/L
- Chất rắn lơ lửng (SS) ≤ 560mg/L
- Tải lượng BOD5: 2500 kg/ngày.
- Tải lượng SS: 2500 kg/ngày.
- pH: 5 – 9 .
- Ntổng: ≤ 70 mg/L.
- Ptổng : ≤ 10mg/L.
- Các chỉ têu còn lại phải đạt tiêu chuẩn loại C, TCVN 5945 – 2005.
Bảng 2.1: Bảng tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của các doanh nghiệp trong khu công
nghiệp Vĩnh Lộc
STT Thông số Đơn vị Giới hạn
1 Nhiệt độ ºC ≤45
2 Ph - 5 – 9
3 Độ màu(Co-Pt ở pH=7) - 200
4 BOD5 mg/l 200
5 COD mg/l 600
6 Chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 300
7 Asen (As) mg/l 0,1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 21/77
8 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,01
9 Chì (Pb) mg/l 0,5
10 Cadimi (Cd) mg/l 0,01
11 Crom (VI) (Cr+6) mg/l 0,6
12 Crom (III) (Cr+3) mg/l 3,5
13 Đồng (Cu) mg/l 5,5
14 Kẽm (Zn) mg/l 5
15 Niken (Ni) mg/l 2,5
16 Mangan (Mn) mg/l 5
17 Sắt (Fe) mg/l 12
18 Thiếc (Sn) mg/l 5
19 Xianua (CN-) mg/l 0,1
20 Phenol mg/l 0,5
21 Dầu mỡ khoáng mg/l 5
22 Dầu động thực vật mg/l 20
23 Clo dư mg/l 2
24 PCB mg/l Không tiếp nhận
25 Hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ mg/l 1
26 Hoa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ mg/l 0,1
27 Sunfua (S2-) mg/l 1
28 Florua (F) mg/l 15
29 Clorua (Cl-) mg/l 1000
30 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 10
31 Tổng Nitơ (N) mg/l 60
32 Tổng Phôtpho (P) mg/l 8
33 Coliform MPN/100ml 10.000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 22/77
2.1.2. Yêu cầu đầu ra của hệ thống xử lý:
Nước thải sau xử lý sẽ đạt tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005 loại B theo yêu cầu của
cơ quan chức năng và loại A theo yêu cầu của Chủ Đầu tư, một số chỉ tiêu cơ bản sau:
Bảng 2.2: TCVN 5945 – 2005
STT Thông số Đơn vị Cột A Cột B
1 pH - 6 – 9 5.5 – 9
2 TSS mg/L ≤50 ≤100
3 BOD5 mg/L ≤30 ≤50
4 COD mg/L ≤50 ≤80
5 Độ màu ở pH=7 Co-Pt ≤20 ≤50
Dầu mỡ mg/L ≤5 ≤5
7 Ntổng mg/L ≤15 ≤30
8 Ptổng mg/L ≤4 ≤6
2.2. Quy trình công nghệ xử lý nước thải
2.2.1. Giới thiệu các quá trình xử lý:
Với tính chất nước thải và yêu cầu xử lý đã nêu trên, công nghệ xử lý nước thải
của khu công nghiệp Vĩnh Lộc – gồm các công đoạn:
Tiền xử lý
Bao gồm các công trình: song chắn rác thô, bể thu gom, song chắn rác tinh, bể vớt
dầu mỡ và bể điều hòa.
Song chắn rác thô
Kích thước khe: 20mm
Bể thu gom
Kích thước: 6x6x6,35m + 4,8m3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 23/77
Nhiệm vụ:
- Song chắn rác thô: loại bỏ rác, cặn thô có kích thước lớn hơn 20mm.
- Bể thu gom: tập trung nước thải của khu công nghiệp.
- Lược rác tinh: loại bỏ rác tinh có kích thước lớn hơn 2mm.
- Bể tách dầu: tách dầu mỡ.
- Bể điều hòa: điều hòa nồng độ và lưu lượng chất thải và điều chỉnh pH về
khoảng tối ưu cho quá trình xử lý sinh học.
Song chắn rác tinh
Kích thước khe: 2mm
Bể tách dầu
Kích thước: 9x3x6,5m
Bể điều hòa
Bể điều hòa
Kích thước: 31,7x9x6,5m
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 24/77
Xử lý sinh học (SBR)
Sử dụng công nghệ SBR (Sequenching Batch Reactor) để khử các chất hữu cơ,
làm giảm BOD, COD và xử lý một phần Nito, Phôtpho.
SBR (sequencing batch reactor): Bể phản ứng theo mẻ là dạng công trình xử lí nước
thải dựa trên phương pháp bùn hoạt tính, nhưng 2 giai đoạn sục khí và lắng diễn ra
gián đoạn trong cùng một kết cấu.
Hệ thống SBR là hệ thống dùng để xử lý nước thải sinh học chứa chất hữu cơ
và Nitơ cao. Hệ thống hoạt động liên tục bao gồm quá trình làm đầy –sục khí – lắng –
xả nước, xả bùn; trong đó quá trình sục khí hay còn gọi là quá trình tạo hạt (bùn hạt
hiếu khí), quá trình này phụ thuộc vào khả năng cấp khí, đặc điểm chất nền trong nước
thải đầu vào. Nói chung, công nghệ SBR đã chứng tỏ được là một hệ thống xử lý có
hiệu quả do trong quá trình sử dụng ít tốn năng lượng, dễ dàng kiểm soát các sự cổ xảy
ra, xử lý với lưu lượng thấp, ít tốn diện tích rất phù hợp với những trạm có công suất
nhỏ, ngoài ra công nghệ SBR có thể xử lý với hàm lượng chất ô nhiễm có nồng độ
thấp hơn.
Ưu điểm:
- Hệ thống SBR linh động có thể xử lý nhiều loại nước thải khác nhau với nhiều
thành phần và tải trọng.
Bể SBR (giai đoạn sục khí)
Bể SBR (giai đoạn lắng)
Bể SBR (giai đoạn sục khí)
Kích thước: 35x12,5x6,5m
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 25/77
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng thiết bị (các thiết bị ít) mà không cần tháo nước cạn
bể. Chỉ tháo nước khi bảo trì các thiết bị như: cánh khuấy, motor, máy thổi khí, hệ
thống thổi khí.
- Hệ thống có thể điều khiển hoàn toàn tự động.
- TSS đầu ra thấp, hiệu quả khử Photpho, Nitrat hóa và khử Nitrat cao.
- Quá trình kết bông tốt do không có hệ thống gạt bùn cơ khí.
- Ít tốn diện tích do không có bể lắng 2 và quá trình tuần hoàn bùn.
- Chi phí đầu tư và vận hành thấp (do hệ thống motor, cánh khuấy… hoạt động
gián đoạn).
- Qúa trình lắng ở trạng thái tĩnh nên hiệu quả lắng cao.
- Có khả năng nâng cấp hệ thống.
Nhược điểm:
- Do hệ thống hoạt động theo mẻ nên cần phải có nhiều thiết bị hoạt động đồng
thời với nhau.
- Công suất xử lý thấp (do hoạt động theo mẻ).
- Người vận hành phải có kỹ thuật cao.
Xử lý bậc cao
Khử trùng nước thải bằng dung dịch Javen trong bể tiếp xúc.
Bể khử trùng
Kích thước: 17,4x10,8x2,3m
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 26/77
Xử lý bùn dư
Xử lý bùn dư bằng bể chứa bùn, bể nén bùn và máy ép bùn ly tâm.
Bể chứa bùn
Kích thước: 7x7x4,5m
Bể nén bùn
Kích thước: 7 x7x4,5m
Máy ép bùn
Nhà chứa bùn đặc
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 27/77
2.2.2. Sơ đồ công nghệ
Lược rác tinh
Bùn dư Nước
dư Bể SBR
Bể tiếp xúc
Rạch Cầu sa
Bể nén bùn
Chôn lấp
Máy ép bùn
Bể chứa bùn
dư
Nước thải
Lược rác thô
Bể gom nước thải
Bể tách dầu
Bể cân bằng
Chôn lấp
Thải bỏ
Chôn lấp
Cặn rác
Cặn rác
Dầu mỡ
Dưỡng khí
Hóa chất điều chỉnh pH
Hóa chất dinh dưỡng
Dưỡng khí
Javen
Nước
dư
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 28/77
2.2.3. Thuyết minh quy trình công nghệ
Nước thải từ các nhà máy sản xuất trong Khu công nghiệp được thu gom và dẫn
về bể thu gom nước thải và lược rác thô của trạm xử lý nước thải tập trung. Trước khi
vào bể thu gom B01, nước thải được dẫn qua lược rác thô để loại bỏ cặn rắn có kích
thước lớn hơn 20mm ra khỏi dòng thải. Từ bể B01, nước thải được bơm lên thiết bị
lược rác tinh, lược bỏ các cặn rắn có kích thức lớn hơn 2mm, sau đó nước thải sẽ tự
chảy qua bể tách dầu B02. Tại đây, với cơ cấu tạo dòng chảy đặc biệt sẽ đẩy các dầu
mỡ có trong nước thải lên trên, nước trong được thu từ phía dưới bể và tự chảy qua bể
điều hòa B03. Tại bể B03, nước thải sẽ được trộn trực tiếp với các hóa chất Acid/bazơ
để trung hòa, điều chỉnh pH ở khoảng thích hợp cho các công trình xử lý tiếp theo,
đồng thời một lượng chất dinh dưỡng cũng sẽ được bổ sung nếu nước thải đầu vào
không đủ dinh dưỡng cho quá trình xử lý sinh học. Bể điều hòa cũng được bố trí hệ
thống cấp khí nhằm tạo sự xáo trộn giữa các dòng thải với nhau (mỗi dòng thải có
thành phần ô nhiễm khác nhau) nhằm tạo môi trường đồng nhất cho các dòng nước
thải trước khi qua các bước xử lý tiếp theo, bể điều hòa được tính toán có thể tích lớn,
đủ để chứa nước thải trong trường hợp có sự đột biến về lưu lượng hoặc bể SBR có sự
cố hay bảo trì, bảo dưỡng. Từ bể điều hòa, nước thải được bơm lên các bể xử lý sinh
học hiếu khí SBR B04A/B.
Xử lý chất hữu cơ trong bể SBR là công nghệ xử lý bằng bùn hoạt tính hiếu khí
lơ lửng, dạng mẻ. Nguyên tắc hoạt động của SBR bao gồm chuỗi chu trình xử lý liên
tiếp với các chu kì sau:
¾ Bước 1: nạp nước vào bể (fill), bước này được chia làm 2 giai đoạn:
+ Bước 1a: bơm nước vào bể và khuấy trộn (Mixed)
+ Bước 1b: bơm nước vào bể, khuấy trộn và sục khí (Aerotank)
Bước 1 ứng dụng quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong điều kiện thiếu khí
(hàm lượng oxy hòa tan gần bằng không) để phân hủy chuyển hóa các liên kết nitơ
trong nước thải bằng quá trình Nitrat hóa và khử Nitrat hóa. Việc kiểm soát thời gian
sục khí trong bước 1 để điều chỉnh hiệu suất khử Nitơ ở mức cao nhất.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 29/77
¾ Bước 2: sục khí (Aerotank)
Bước 2 ứng dụng quá trình sinh trưởng của vi sinh vật hiếu khí (bao gồm vi
khuẩn hiếu khí, vi khuẩn hiếu khí tùy tiện, nấm, tảo, động vật nguyên sinh) – dưới tác
động của oxy được cung cấp từ không khí qua các máy thổi khí và được hòa tan vào
trong nước thải nhờ các máy làm thoáng chìm – sẽ giúp cho vi sinh vật thực hiện quá
trình phân hủy các chất hữu cơ, chuyển hóa chúng thành CO2, H2O, các sản phẩm vô
cơ khác và các tế bào sinh vật mới.
¾ Bước 3: lắng (Settlement)
Sau thời gian làm thoáng, nước thải trong các bể SBR sẽ được để yên và thực
hiện quá trình lắng.
¾ Bước 4: xả nước (effluent Decant) và bơm xả bùn dư (Excess Sludge discharge)
Sau thời gian lắng, phần nước trong phía trên trong bể SBR – qua các thiết bị
thu nước dạng phao nổi di động – sẽ được dẫn sang bể khử trùng B05.
Một phần bùn hoạt tính dư lắng dưới đáy bể sẽ được các bơm bùn bơm sang bể
chứa bùn, đồng thời chuẩn bị bắt đầu cho mẻ xử lý kế tiếp.
Giai đoạn xả bùn hoàn tất, nước thải tiếp tục được nạp vào bể SBR để bắt đầu
một chu kỳ mới. Các bể SBR sẽ hoạt động nối tiếp, luân phiên để đảm bảo quá trình
xử lý diễn ra liên tục.
Nước sau xử lý tại bể SBR sẽ tiếp tục chảy vào bể tiếp xúc B05, để trộn đều với
Javen diệt khuẩn trước khi xả ra môi trường.
Để hiệu quả xử lý của SBR ổn định, lượng bùn vi sinh trong bể luôn được duy trì
ở một giá trị nhất định. Phần bùn dư được lấy ra và được xử lý trong các công đoạn xử
lý bùn, qua các công đoạn xử lý trước khi trả về môi trường.
Về công tác xử lý bùn: Bùn dư từ các bể xử lý sinh học SBR sẽ được bơm vào bể
chứa bùn B06. Từ bể B06, bùn được bơm với lưu lượng ổn định qua bể nén bùn B07.
Cánh khuấy bùn trong bể sẽ tạo điều kiện cho bùn tách nước và lắng nén, nước dư nổi
trên bề mặt chảy vào máng thu và quay trở về trạm nước thải để tiếp tục được xử lý.
Bùn đặc ở đáy được bơm bùn bơm vào thiết bị ép bùn ly tâm CFF01. Bánh bùn sau khi
ép được đổ vào thiết bị thu bùn khô và chuyển đi chôn lấp theo qui định, nước dư lại
trở về trạm bơm nước thải.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 30/77
2.3. Các công trình đơn vị
Bảng 2.3: Danh mục công trình
Hạng mục Ký hiệu Chức năng Thiết bị
Trạm bơm B01 Tập trung nước thải
từ các nhà máy trong
khu công nghiệp.
• Lược rác thô – SC01
• Công tắc mực nước
• Bơm chìm – P01A/B
Bể tách dầu B02 Tách dầu mỡ ra khỏi
nước thải
Bể cân bằng
(bể điều
hòa)
B03 - Ổn định, điều hòa
lưu lượng và tính
chất nước thải
trước khi đi vào
các bể xử lý tiếp
theo, tránh cho hệ
thống bị quá tải
cục bộ.
- Điều chỉnh pH của
nước thải về giá trị
thích hợp (6,7 –
7,0) cho quá trình
xử lý sinh học tiếp
theo.
- Châm dinh dưỡng
nhằm đảm bảo tỷ
lệ BOD:N:P =
100:5:1 thích hợp
cho quá trình xử lý
sinh học.
• Lược rác tinh – SC02
• Bơm chìm – P02A/B
• Hệ thống phân phối khí thô
• Thiết bị đo lưu lượng – FM01
• Thiết bị điều chỉnh pH – pHC01
• Thiết bị cảm biến mực nước – LW01
• Máy thổi khí AB01A/B
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 31/77
Bể sinh học
hiếu khí
SBR
B04A/B Xử lý nước thải bằng
phương pháp sinh học
bùn hoạt tính dạng
mẻ liên tục.
• Máy khuấy chìm – SM01/02 – A/B/C
• Thiết bị đo oxy hòa tan – DO01A/B
• Cảm biến mực nước – LW02A/B
• Van điện
• Thiết bị chắt nước bề mặt – DE01A/B
• Bơm chìm – SP01A/B
• Máy thổi khí – AB02A/B/C/D
• Hệ thống phân phối khí mịn
Bể khử
trùng
B05 Loại bỏ các vi sinh
vật có hại trước khi
xả ra môi trường.
• Bồn chứa dung dịch chlorine
• Bơm định lượng dd chlorine
• Thiết bị kiểm soát chlorine dư ClC01
• Thiết bị đo SS và độ đục – TSSM01
Bể chứa
bùn
B06 Chứa bùn từ bể SBR
để bơm lên bể nén
bùn
• Công tắc mực nước LS02
• Bơm chìm – SP02A/B
Bể nén bùn B07 Tách nước ra khỏi
bùn để nâng hàm
lượng chất rắn trong
bùn lên khoảng 2 –
2,5%
• Thiết bị gạt bùn – SS01
Nhà chứa
hóa chất
N02 Chứa các bồn hóa
chất sử dụng trong
quá trình vận hành.
• Bồn chứa acid/ xút/ dinh dưỡng/
javen
• Bơm định lượng acid/ xút/ dinh
dưỡng/ javen
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình xử lý nước thải trung tâm XLNT KCN Vĩnh lộc
GVHD: ThS. Phan Thị Bích Vân 32/77
Nhà ép bùn N03 Đặt cụm thiết bị xử lý
bùn
• Máy ép bùn – CFF01
• Bơm bùn nén – SP03
• Thiết bị pha chế polymer tự động –
PM01
• Máy nén khí – AC01
Nhà bảo vệ N04 Bảo vệ an ninh cho hệ
thống xử lý.
Nhà xe N05 Nơi để xe của nhân
viên, khách
Trạm biến
áp
TBA01 Cung cấp điện cho
công trình
• Máy biến thế
Bảng 2.4: Danh mục thiết bị
STT Thiết bị Ký hiệu Đặc tính kỹ thuật Chức năng, chế độ điều khiển
1 Lược rác thô SC01 • Khe 20mm • Tách chất rắn có kích thước
lớn hơn 20mm
2 Bơm nước thải P01
A/B/C
• Bơm chìm
• Q = 187,5 m3/h
• H = 12m
• Bơm chuyển nước thải lên bể
tách dầu
• 2 hoạt động luân phiên, 1 dự
phòng di động
• Công tắc ON – OFF
• Tự động tắt, mở bơm theo
mực nước
3 Lược rác tinh SC02
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xử lý nước thải tập trung KCN Vĩnh Lộc tp Hồ Chí Minh.pdf