The
Contents
Phần 1: Xử lý nước bằng tia cực tím để có nước an toàn 1
Part 1: Ultraviolet Water Treatment for Producing Safe Water 1
Chương 1: Giới thiệu 3
Chapter 1: Introduction 3
Chương 2: Tìm hiểu hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím 5
Chapter 2: Understanding UV Water Treatment 5
Chương 3: Kiểm Tra Chất Lượng Nước 11
Chapter 3: Testing Some Qualities of Water 11
Chương 4: Quyết định liệu phương pháp xử lý nước bằng tia cực tím có phù hợp với nguồn nước hay không 17
Chapter 4: Deciding if UV Treatment is Appropriate for a Water Source 17
Part 2: Construction and Assembly of the UV Treatment System 28
Chương 5: Sắp xếp vật liệu và dụng cụ 30
Chapter 5: Locating Materials and Tools 30
Chương 6: Thiết kế thùng dòng vào và sự lựa chọn hệ thống lọc cát 32
Chapter 6: Constructing the Inflow Container and Optional Sand Filter 32
Chương 7: Xây dựng giá đỡ hệ thống UV 43
Chapter 7: Constructing the UV System Stand 43
Chương 8: Xây dựng hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím 55
Chapter 8: Constructing the UV Treatment Unit 55
Chương 9: Xây dựng hệ thống chứa nước an toàn 69
Chapter 9: Constructing the Safe Water Storage Unit 69
Chương 10: Lắp ráp hệ thống 73
Chapter 10: Putting the System Together 73
Phần3: Vận hành và bảo trì hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím 80
Part 3: Operation and Maintenance of the UV Treatment System 80
Chương 11: Khởi động hệ thống UV sau khi lắp đặt xong 82
Chapter 11: Starting the UV System after Setup 82
Chương 12: Huấn luyện cho người vận hành hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím 86
Chapter 12: Training the UV System Operators 86
Chương 13: Vận hành hàng ngày 90
Chapter 13: Daily Operation 91
Chương 14: Bảo trì hệ thống thường xuyên 92
Chapter 14: Regular System Maintenance 92
Phần 4: Trường qui về kiểm tra chất lượng nước 96
Part 4: Protocols for Testing Water Quality 96
Chương 15: Kiểm tra sự nhiễm khuẩn của nước 98
Chapter 15: Testing Water for Microbiological Contaminants 98
Chương 16: Kiểm tra độ đục của nước 107
Chapter 16: Testing Water for Turbidity 107
Chương 17: Kiểm tra hàm lượng chất sắt trong nước 112
Chapter 17: Testing Water for Iron Content 112
Chương 18: Kiểm tra sự truyền tia cực tím (UVT) 114
Chapter 18: Testing Water for UV Transmissivity (UVT) 114
Part 5: Monitoring and Evaluation 117
Chapter 19: Reporting Water Quality Test Results 119
Chương 20: Báo cáo sự cố khi sử dụng hệ thống 121
Chapter 20: Reporting Problems 121
Appendix A: Forms 124
Mẫu 1: Đánh giá ban đầu 126
Form 1: Initial Assessment 127
Mẫu 2: Theo dõi đánh giá 128
Form 2: Follow-up Assessment 129
Mẫu 3: Bảng kết quả kiểm tra chất lượng nước 130
Form 3: Water Quality Test Results Log 131
Form 4: Water Quality Test Reporting 132
Mẫu 5: Theo dõi quá trình sử dụng hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím 133
Form 5: UV Treatment System History Log 133
Mẫu 6: Bảng kê các dụng cụ và bộ phận 135
Form 6: Parts and Tools Inventory Form 135
Phụ lục B: Bảng kê các bộ phận 136
Appendix B: Parts Inventory 136
Phụ lục C: Bảng kê các C ông c ụ 154
Appendix C: Tool Inventory 154
Phụ lục D: Khoa học về năng lượng cực tím và việc xử lý nước 167
Appendix D: The Science of Ultraviolet Energy and Water Treatment 167
Phụ lục E: Chú giải thuật ngữ 176
Appendix E: Glossary of Terms 176
Phụ lục F: Sách hướng dẫn cho người sử dụng 178
Appendix F: Users Handbook 178
Phụ lục G : Yêu cầu về lượng năng lượng UV 180
Appendix G: UV Dosage Requirements 180
196 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3729 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lý tia cực tím trong nước uống gia đình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ontainerSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
“UV Safe Water” - và tiếng Việt tương đương
“ Nước an toàn xử lý bằng tia cực tím”
Important Criteria / number needed
“UV Safe Water” and same in VietnameseGiá thành
15000 đồng
Cost
15,000 dongĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Thanh Cong Design
21-37 Ngo Quyen
Hue (054) 847978Nhận xét
In thêm phần hướng dẫn sử dụng/ giảm kích thước của logo nếu cần
Comments
Add operations instructions / reduce logo size as needed
Bộ phận sô
Part Number
17Tên bộ phận
Giá đỡ hệ thống
Part Name
System StandMô tả
Description
Giá đỡ hệ thống làm bằng ống nhựa PVC và các bộ phận lắp ráp.
System stand made of PVC pipe and fittingsSố Model
Do Hải quan đặt
Model Number
Custom builtTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Ống PVC đường kính ngoài 21 mm – 7 mét
Khớp nối chữ T nối ống PVC số lượng – 20
Ống khuỷu nối ống PVC – số lượng – 16
Hộp keo gắn PVC
Important Criteria / number needed
21 mm OD PVC pipe – 7 meters
T’s to fit PVC pipe – qty – 20
Elbows to fit PVC pipe – qty – 16
Container of PVC cement Giá thành
122.000 đồng
Cost
122,000 dongĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Phuc Hung
137 Huynh Thuc Khang
(54) 512-137Nhận xét
Ở Mỹ loại ống PVC này gọi là “ Sch 40”
Comments
In USA, this type PVC pipe is referred to as “Sch 40”
Bộ phận sô
Part Number
18Tên bộ phận
Đĩa khuyếch tán
Part Name
Diffuser Plate
Mô tả
Đĩa này đặt ở phần trêncủa bộ lọc cát để giảm sự xáo trộn cát khi đổ nước vào thùng
Description
Plate in top of sand filter to minimize disturbing sand when water is added to the container.Số Model
Do Hải quan đặt
Model Number
custom madeTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Đường kính khoảng 25cm
Chất liệu bằng nhựa dẻo – không nổi trong nước
Có khoảng 30-40 lỗ đường kính khoảng 2-3 mm
Important Criteria / number needed
About 25 cm in diameter
Flexible plastic -- can not float in water
About 30 or 40 holes of diameter 2-3 mmGiá thành
Không đáng kể
Cost
minimalĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Nhận xét
Đĩa khuyếch tán này có thể làm bằng nhiều chất liệu khác nhau
Comments
This piece can be made from a variety of materials – be creative
Bộ phận sô
Part Number
19Tên bộ phận
Mác cảnh báo tia cực tím
Part Name
UV Warning LabelMô tả
Mác cánh báo tia cực tím cảnh báo tia cực tím làm hại da và mắt.
Description
Warning label describing eye and skin dangers from exposure to ultraviolet radiation.Số Model
Do Hải Quan đặt
Model Number
custom madeTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Nội dung bằng tiếng bản ngữ
Important Criteria / number needed
Text in local languageGiá thành
CostĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinatesNhận xét
In chữ màu đen trên nền vàng
Comments
Black letters on yellow background
Bộ phận sô
Part Number
20Tên bộ phận
Đinh vít tấm kim loại
Part Name
Sheet Metal ScrewsMô tả
Đinh vít tấm kim loại
Description
Sheet metal screwsSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
#10 hoặc 12, chiều dài 25-30 mm – số lượng 3
#10 hoặc 12, chiều dài 10mm – số lượng - 2
Important Criteria / number needed
# 10 or 12, length 25-30 mm – qty - 3
# 10 or 12, length 10 mm – qty - 2Giá thành
Khống đáng kể
Cost
minimalĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại nhiều cửa hàng
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
variousNhận xét
Đinh vít dài hơn dùng để điều chỉnh hệ thống UV
Đinh vít ngắn hơn dùng cho tấm bảo vệ hệ thống UV
Comments
Longer screws for leveling UV unit
Shorter screws for UV unit shield
Bộ phận sô
Part Number
21Tên bộ phận
Ống
Part Name
TubingMô tả
Ống nhựa trong, đường kính 3-4cm, dài 70 cm
Description
Clear plastic tube, diameter 3 to 4 cm, length 70 cmSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Số lượng – 1 cho mỗi hệ thống
Sử dụng để làm ống đo độ đục
Important Criteria / number needed
Qty – 1 per system builder
Used for Turbidity Tube
Giá thành
Cost
$ 1.50 USĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Clear Polycarbonate Tube Lamp Guard, Lithonia Lighting, Conyers, GA 30012 HYPERLINK "" Nhận xét
Ống thuỷ tinh phải đảm bảo an toàn
Có thể làm bằng chất liệu thay thế khác
Chia thành ba đoạn để dễ vận chuyển; dùng đoạn nối bằng PVC
Comments
Glass tubing could be a safety hazard
Substitute material OK
Divide into three sections for easy transport; use PVC joints to reconnect
Bộ phận sô
Part Number
22Tên bộ phận
Đầu nhựa PVC
Part Name
PVC End CapMô tả
Đầu nhựa PVC cho bộ phận 21, đường kính phải chính xác để giữ được nước.
Description
End cap for Part 21, diameter must be correct to make a water tight sealSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Số lượng – 1 chiếc cho một hệ thống
Important Criteria / number needed
Qty – 1 per system builderGiá thành
Cost
$1 USĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Bất kỳ của hàng vật liệu cứng tại Mỹ
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Any hardware store in USNhận xét
Xem phần hướng dẫn sử dụng tại chương 16
Comments
See Chap 16 for use
Bộ phận sô
Part Number
23Tên bộ phận
Vòi nước
Part Name
SpigotMô tả
Vòi nước của thùng chứa nước an toàn
Description
Safe water storage container spigotSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Số lượng – 1
Important Criteria / number needed
Quantity – 1Giá thành
2000 đồng (năm 2006)
Cost
20,000 dong (2006)Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Dung Huong
93 Huynh Thuc Khang St, Hue
N 16 28.569 E 107 35.211Nhận xét
Comments
Bộ phận sô
Part Number
24Tên bộ phận
Chất tẩy trắng
Part Name
BleachMô tả
Chất tẩy trắng, dạng lỏng
Description
Bleach, liquidSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
0,5 lít
Phải là hàng mới.,
Important Criteria / number needed
0.5 liters
Should be “fresh”; not oldGiá thành
10000 đồng
Cost
10,000 dongĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Bộ phận sô
Part Number
25Tên bộ phận
Keo gắn Silicon
Part Name
Silicone SealantMô tả
Keo gắn Silicon không thấm nước
Description
Silicone Sealant, waterproofSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number needed
Giá thành
20.000 đồng
Cost
20,000 dongĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Nhận xét
Comments
Bộ phận sô
Part Number
26Tên bộ phận
Dung dịch vệ sinh tay và gạc cồn
Part Name
Hand Sanitizer and Alcohol Sanitizing SwabMô tả
Dung dịch vệ sinh tay
Gạc cồn vệ sinh
Description
Container of Hand Sanitizer
Alcohol Sanitizing SwabsSố Model
Thay đổi
Model Number
variesTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Chứa 65-70% nồng độ cồn
Important Criteria / number needed
Contains 65-70% alcoholGiá thành
Thay đổi
Cost
varies
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Bộ phận số
Part Number
27Tên bộ phận
Băng dính điện và đai ốc đầu dây
Part Name
Electrical Tape and Wire NutsMô tả
Băng dính điện và các đai ốc đầu dây
Description
Electrical tape and wire nutsSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Đai ốc đầu dây phải có kích thước chuẩn để sử dụng cho đây điện.
Important Criteria / number needed
Wire nuts must be correct size for electrical wire usedGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Bộ phận sô
Part Number
28Tên bộ phận
Vòng c ao su
Part Name
Rubber GrommetMô tả
Vòng cao su
Description
Rubber grommetSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Kích thước phải phù hợp với kích thước của dây
Số lượng - 2
Important Criteria / number needed
Size must fit size of wire used
Qty - 2Giá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketPhotoNhận xét
Comments
Phụ lục C: Bảng kê các C ông c ụ
Appendix C:Tool Inventory
Công cụ số
Tool Number
1Tên công cụ
Khoan điện
Tool name
Electric DrillMô tả
Khoan điện
Description
Electric DrillSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
220 Volt
Important Criteria / number needed220 voltsGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
2Tên công cụ
Máy đo bức xạ tia cực tím kỹ thuật số
Tool name
Digital Ultraviolet RadiometerMô tả
Máy đo bước xạ năng lượng UV trong phạm vi 254 nanometer.
Description
Radiometer measuring UV energy in the 254 nanometer range.Số Model
Model Number
Solarmeter 8.0
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Một
Important Criteria / number needed
OneGiá thành
Cost
$199 USĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Solartech Inc.
26101 Harbour Pointe Dr N.
Harrison Twp, MI 48045 USA
US (800) 798-3311
Nhận xét
Công suất đo tối đa tia cực tím là 2000 µW/cm2
Comments
This model’s UV irradiance measurement maximum is 2,000 µW/cm2
Công cụ số
Tool Number
3Tên công cụ
Bật lửa
Tool name
LighterMô tả
Bật Lửa
Description
LighterSố model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local MarketNhận xét
Dùng để hơ ống
Comments
Used to heat tubing
Công cụ số
Tool Number
4Tên công cụ
Thước điều chỉnh cân bằng
Tool name
LevelMô tả
Thước điều chỉnh loại nhỏ
Description
Small levelSố model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Chiều dài khoảng 15-20 cm
Important Criteria / number needed
15-20 cm in lengthGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local MarketNhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
5Tên công cụ
Kìm cắt PVC
Tool name
PVC CutterMô tả
Kìm cắt PVC
Description
PVC CutterSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local market
Nhận xét
Nếu lọai kìm này không sẵn có, có thể dùng các loại cưa khác để thay thế.
Comments
If not available, various types of saws can be used
Công cụ số
Tool Number
6Tên công cụ
Thước dây
Tool name
Tape MeasureMô tả
Thước dây
Description
Tape measureSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Thước đo bằng Centimét
Important Criteria / number needed
Markings in centimetersGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Lựa chọn – thước đo bằng inche
Comments
Optional – markings in inches
Công cụ số
Tool Number
7Tên công cụ
Tuốc nơ vít
Tool name
Screw DriverMô tả
Tuốc nơ vít
Description
Screw driverSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number needed
TextGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local market
Nhận xét
Đầu tuốc nơ vít thường hay của Phillip phụ thuộc vào loại tuốc nơ vít được sử dụng.
Comments
Regular or Phillips head depending on type of screws used
Công cụ số
Tool Number
8Tên công cụ
Cưa kim loại
Tool name
Hack SawMô tả
Cưa kim loại
Description
Hack sawSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local market
Nhận xét
Sử dụng để cắt ống
Comments
Used to cut filter pipe
Công cụ số
Tool Number
9Tên công cụ
Các mũi khoan
Tool name
Drill BitsMô tả
Các mũi khoan
Description
Drill bitsSố model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Khoan lỗ bằng mũi khoan 22mm(7/8 inch) bằng hợp kim dùng để khoan tấm kim loại.
Mũi khoan 300 (1/8 inch)
Mũi khoan 3.5 mm(9/64 inch) dùng khoan lỗ giới hạn dòng chảy.
Mũi khoan 19mm (3/4 inch)
Mũi khoan 15 mm(5/8 inch)
Important Criteria / number needed
22 mm (7/8 inch) Bi-metal hole drill for drilling sheet metal
3 mm (1/8 inch)
3.5 mm (9/64 inch) drill bit for flow restrictor hole
Spade bit, 19 mm (3/4 inch)
Spade bit, 15 mm (5/8 inch)Giá thành
CostĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
10Tên công cụ
Dao
Tool name
KnifeMô tả
Dao
Description
KnifeSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Sử dụng để cắt ống
Comments
Used to cut tubing
Công cụ số
Tool Number
11Tên công cụ
Dụng cụ sàng số 18
Tool name
18 Sieve ScreenMô tả
Dụng cụ sàng số 18
Description
Number 18 sieve screenSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Đếm mắt lưới- 8 sợi/cm / 18 sợi/inch
mportant Criteria / number needed
Mesh count – 8 threads per cm / 18 threads per inchGiá thành
CostĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketẢnh
pictureNhận xét
Dùng để sàng cát cho bộ lọc
Lỗ sàng có kích thước tương đối chuẩn xác
Cát không lọt qua sàng này sẽ bị loại bỏ.
Comments
Used to sift sand for filter
Window screen is approximately the correct size
Sand particles too large to pass through this sieve should be discarded
Công cụ số
Tool Number
12Tên công cụ
Dụng cụ sàng số 45
Tool name
45 Sieve ScreenMô tả
Dụng cụ sàng số 45
Description
Number 45 sieve screenSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Đếm sợi – 20sợi/cm / 45 sợi/inch
Important Criteria / number needed
Mesh count – 20 threads per cm / 45 threads per inch Giá thành
CostĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinatesẢnh
pictureNhận xét
Dùng để lọc cát cho bộ lọc
Kích thước xấp xỉ kích thước màn muỗi
Cát không lọt qua sàng này sẽ bị loại bỏ
Comments
Used to sift sand for filter
Mosquito netting is approximately the correct size
Sand particles small enough to pass through this sieve should be discarded
Công cụ số
Tool Number
13Tên công cụ
?? Dụng cụ sàng
Tool name
?? Sieve ScreenMô tả
Sàng sỏi hạt đậu số???
Description
Number ?? sieve screen for sizing pea gravelSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number needed
TextGiá thành
CostĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinatespictureNhận xét
Dụng cụ này có thể bị bỏ
Comments
This item may be deleted
Công cụ số
Tool Number
14Tên công cụ
Mặt nạ phòng hơi độc
Tool name
Respirator MaskMô tả
Mặt nạ phòng hơi độc dùng để ngăn không cho hit bụi vào khi sàng cát.
Description
Respirator mask to prevent inhaling dust during screening of sandModel Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Sử dụng khi sàng cát
Comments
Used when sifting sand for filter
Công cụ số
Tool Number
15Tên công cụ
Dụng cụ tán đinh POP
Tool name
Pop riveterMô tả
Dụng cụ tán đinh
Description
Pop riveterSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local MarketNhận xét Comments
Công cụ số
Tool Number
16Tên công cụ
Mỏ hàn
Tool name
Soldering ironMô tả
Mỏ hàn
Description
Soldering ironSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
220 volt
Important Criteria / number needed
220 voltsGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local market
Nhận xét
Cũng cần chất hàn
Comments
Also need solder
Công cụ số
Tool Number
17Tên công cụ
Ống đo độ đục
Tool name
Turbidity tubeMô tả
Ống đo độ đục
Description
Turbidity tubeSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Dụng cụ này do người sử dụng làm . Xem hướng dẫn ở chương 16
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
This item is constructed by the user. See Chapter 16 for instructions
Nhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
18Tên công cụ
Bút đánh dấu màu đen
Tool name
Black Marker PenMô tả
Bút đánh dấu mầu đen, không thấm nước
Description
Black marker pen, waterproofSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local market
Nhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
19Tên công cụ
Dụng cụ kiểm tra hàm lượng sắt
Tool name
Iron TestMô tả
Que thử hàm lượng sắt và bảng chỉ dẫn kiểm tra
Description
Iron Test Strip and Test Index CardSố model / Model Number
480125 ITSTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Industrial Test Systems
(01) 800-861-9712
www.sensafe.comNhận xét
Comments
Công cụ số
Tool Number
20Tên công cụ
Đồng hồ
Tool name
WatchMô tả
Đồng hồ kim giây
Description
Watch with second handSố Model
Model NumberTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number neededGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Dụng cụ này dùng để đo tỷ lệ dòng chảy đầu ra của nước
Comments
This part is used to measure water output flow rates
Công cụ số
Tool Number
21Tên công cụ
Thùng đong
Tool name
Measuring ContainerMô tả
Thùng đong dung tích 1 lít
Description
One liter measuring containerSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Có vạch ghi dung tích đơn vị lít
Important Criteria / number needed
Markings in litersGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Dụng cụ này dùng để đo tỷ lệ dòng chảy của dòng đầu ra
Comments
This part is used to measure water output flow rates
Công cụ số
Tool Number
22Tên công cụ
Đĩa thạch anh
Tool name
Quartz DiscMô tả
Đĩa thạch anh, được đánh bóng dùng để đo bức xạ UV
Description
Quartz disc, ground and polished for measuring UV irradianceSố Model
Model Number
Item # 1X0.062Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Đường kính 1 inch, dày 1/16 inch
Important Criteria / number needed
1 inch diameter by 1/16 inch thicknessGiá thành
$4,70 đô la Mỹ công cước vận chuyển
Cost
$4.70 US plus shippingĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
TECHNICAL GLASS PRODUCTS, INC.Sales and Engineering Facility881 Callendar Blvd.Painesville Twp., OH 44077PHONE 440.639.6399 FAX 440.639.1292 HYPERLINK "mailto:tgp@tgpohio.com?bcc=jhorvath@tgpohio.com" email: tgp@tgpohio.com
Nhận xét
Dụng cụ này dùng để làm hộp phản ứng UV dùng cho việc kiểm tra mô tả trong chương 4 và chương 18
Comments
This part is used to construct one UV reactor for use in testing described in Chapters 4 and 18
Công cụ số
Tool Number
23Tên công cụ
Dụng cụ đun nước sôi
Tool name
Boiling Water DeviceMô tả
Ấm đun nước sôi ,nhẹ, bằng điện
Description
Kettle for boiling water, electric, light weightSố Model
Model Number
Tiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Important Criteria / number needed
TextGiá thành
Cost
Địa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local MarketNhận xét
Comments
Text
Công cụ số
Tool Number
24Tên công cụ
Găng tay
Tool name
GloveMô tả
Găng tay
Description
GloveSố Model
Không
Model Number
noneTiêu chí quan trọng / Thông số cần thiết
Không truyền năng lượng UV ( dùng dụng cụ đo bức xạ để kiểm tra)
Important Criteria / number needed
Must not transmit UV energy (use radiometer to check)Giá thành
Thay đổi
Cost
VariesĐịa điểm mua / tên cửa hàng / Địa chỉ / Toạ độ GPS
Tại chợ địa phương
Where to buy / Business Name / Address / GPS coordinates
Local marketNhận xét
Comments
Phụ lục D:Khoa học về năng lượng cực tím và việc xử lý nước
Appendix D:The Science of Ultraviolet Energy and Water Treatment
This appendix contains some technical descriptions of how ultraviolet energy works for the purpose of water treatment.
Definitions
Understanding the effects of UV-C energy on microorganisms requires a certain vocabulary, and the words used have specific definitions. The following are key concepts integral to understanding UV radiation and water treatment.
Residence Time Residence time is the specific length of time during which an microorganism is exposed to UV-C radiation while passing through the UV chamber. Residence time varies depending on the specific path the organism follows through the chamber.
Dosage The dosage is a function of the amount of UV-C energy emitted (expressed in power or microwatts) over a specific area (expressed in square centimeters) delivered for a given residence time (expressed in seconds). The effectiveness of a UV disinfection system depends on the dosage of UV radiation delivered to the water.
Formula 1: UV Dosage (microwatt-sec/cm2) = (Power (µW) / Area (cm2)) x Time (sec)
Appendix G summarizes the different dosages of UV energy needed to inactivate various microorganisms. Because it is difficult to identify every microorganism present in a water source, it is also difficult to specify a minimum UV dosage requirement that will satisfy all situations. As mentioned in Chapter 4, 30,000 µW-sec/cm2 is the widely accepted international guideline for UV disinfection of water. MEDRIX has adopted this guideline as the minimum dosage requirement for operation of a MEDRIX UV Water System unless the country where this system is used has a higher guideline.
Irradiance The “power per unit area” term from Formula 1 is also called “irradiance.” UV irradiance at a specific point is a function of:
the UV power and efficiency of the lamp
the UV absorbing and reflecting properties of the air and water between a given point and the lamp.
any UV energy reflected from surfaces of the chamber
UV irradiance can be determined using a radiometer designed to measure UV energy in the 254 nm (UV-C) range. Tool #2 in Appendix C is an example of this type of radiometer.
Transmittance and Absorbance Dissolved substances in the water—especially iron, organic carbon and nitrates—can absorb UV energy as explained in Chapters 2 and 3. Transmittance is a measure of how much UV energy passes through a water sample, while absorbance quantifies the amount of UV energy unable to pass through. Absorption and transmissivity are inversely related; the higher UV absorption, the lower the transmissivity. This is important because high absorbance (low transmissivity) reduces the potential for UV irradiance to inactivate microorganisms at all depths in the water.
Turbidity also plays a role in the transmittance of UV energy. Particles in water causing turbidity can block or reflect UV radiation, effectively shielding microorganisms and preventing the microorganisms from receiving full exposure to the UV irradiation. However, until turbidity exceeds 5 NTUs, as explained in Chapters 2 and 3, this effect is usually insignificant.
Measuring Dosage in a UV Reactor
A radiometer measures UV irradiance at a specific point. Since, it can only measure irradiance coming from a narrow acceptance angle (i.e. from a specific direction) and not from 360 degrees, it is difficult to estimate the total UV dosage provided in a particular disinfection chamber. With this limitation in mind, we will approximate the UV dosage for a given system configuration based on several key assumptions.
ASSUMPTION 1 – The UV radiation chamber can be characterized using a mean dosage computed from the UV irradiance at approximately mid-level in the water. This assumption accounts for UV energy absorption in the water sample.
Formula 2:
Irradiancemid-level = (Irradiancetop of water + Irradiancebottom of water) / 2
Detail instructions for computing this mid-level irradiance value are located in Addendum 1 at the end of this appendix.
ASSUMPTION 2 – A “Disinfect Zone” can be identified in the treatment chamber where most of the effective UV treatment occurs. The volume of the irradiation “Disinfect Zone” (VDZ) is the cross-sectional area of the reactor chamber times the distance measured at the bottom of the reactor parallel to the lamp where UV irradiance exceeds 80% of maximum irradiance of the lamp.
In the reactor design used in this handbook, the VDZ is 0.8 liters according to lab-measured UV irradiance values.
ASSUMPTION 3 – The water flowing through the reactor is uniformly mixed during passage through the reactor. This implies that all microorganisms in the water will have the same residence time in the reactor and will receive the same overall UV dosage.
Calculating UV Dosage
Approximate the UV dosage by multiplying the “mid-level” irradiance by the residence time of a microorganism in the “disinfect zone” of the radiation chamber. Residence time is a function of the water flow rate and the “disinfect zone” volume.
Formula 3 is used to compute a UV dosage value given a specified water flow rate.
Formula 3:
UV Dosage = Irradiancemid-level x VDZ (liters) x 60 sec/min / Flow Rate (l/min)
Example Use Formulas 2 and 3 to calculate the UV dosage delivered at a flow rate of 2 liters per minute. Assume irradiance at the bottom of the reactor chamber filled with source water is measured at 900 µW / cm2. Assume irradiance at the top of the water is 2,000 µW / cm2 (see Addendum 1).
Irradiance mid-level = 1450 µW / cm2
VDZ = 0.8 liters
Flow Rate = 2.0 liters per minute
UV Dosage = 1450 X 0.8 X 60 / 2 = 34,800 µW-sec/cm2
Calculating Maximum Flow Rate
Conversely, select a UV dosage value you wish to achieve and compute the maximum flow rate allowable for water passing through the reactor chamber.
Formula 4:
Flow Rate = (Irradiancemid-level x VDZ x 60 sec/min) / Dosage
Example Use Formulas 2 and 4 to calculate the flow rate required to obtain a UV dosage of 30,000 µW-sec/cm2.
Irradiancemid-level = 1450 µW/cm2
Max flow rate = 1450 µW/cm2 x 0.8 liters x 60 / 30,000 µW-sec/cm2 = 2.3 l/min
This result implies that effective UV water treatment, meeting the internationally recognized dosage guideline, is possible if the flow rate is restricted to no more than 2.3 liters per minute.
Phụ lục này bao gồm mô tả kỹ thuật về ứng dụng của tia cực tím trong việc xử lý nước
Định nghĩa
Để hiểu được tác dụng của năng lượng UV-C đối với vi sinh vật đòi hỏi phải có vốn từ vựng nhất định và các từ được sử dụng phải được định nghĩa cụ thể. Dưới đây là các khái niệm chính và đây đủ để hiểu về tia cực tím và việc xử lý nước.
Thời gian xử lý là thời gian cụ thể để một vi sinh vật được khử dưới tia UV-C khi nó đi qua hộp phản ứng UV. Thời gian xử lý thay đổi tuỳ thuộc vào đường di chuyển cụ thể mà sinh vật di chuyển qua hộp phản ứng.
Liều lượng Là lượng năng lượng UV-C (được tính bằng công suất hay microwatts) truyền qua một khu vực cụ thể ( tính bằng centimet vuông) trong một thời gian nhất định (giây) .Tính hiệu quả của hệ thống xử lý bằng tia cực tím phụ thuộc phụ thuộc vào lượng tia cực tím được truyền tới nước.
Công thức1: Lượng UV (microwatt-giây/cm2) = (Năng lượng (µW) / diện tích (cm2)) x thời gian (giây)
Phụ lục G sẽ tóm tắt lại các lượng UV khác nhau cần thiết để khử các loại vi sinh vật. Do khó có thể xác định được tất cả các loại vi sinh vật hiện diện trong một nguồn nước nên cũng rất khó có thể xác định được liều lượng UV tối thiểu để đáp ứng cho mọi trường hợp. Như đã đề cập ở chương 4, 30,000 µW-giây/cm2 là tiêu chuẩn quốc tế được thế giới chập nhận rộng rãi đối với nước được khử khuẩn bằng tia cực tím. MEDRIX sử dụng tiêu chuẩn này như là một liều lượng tối thiếu cho hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím của MEDRIX trừ khi các quốc gia mà hệ thống được sử dụng có tiêu chuẩn cao hơn.
Sự bức xạ tia cực tím : Thuật ngữ “ năng lượng trên đơn vị diện tích “ ở công thức 1 cũng được gọi là bức xạ. Bức xạ UV tại một điểm cụ thể là chức năng của:
Năng lượng UV và hiệu suất của đèn
Đặc tính hấp thụ và phản xạ năng lượng UV của nước và không khí giữa một điểm cho sẵn và đèn.
Bất kỳ năng lượng UV nào phản xạ từ các bề mặt của hộp phản ứng.
Bức xạ UV có thể được đo bằng dụng cụ đo bức xạ. Dụng cụ này sẽ đo năng lượng UV trong phạm vi 254 nm(UV-C). Dụng cụ số #2 trong phụ lục C là một ví dụ về kiểu dụng cụ đo bức xạ này.
Hệ số truyền và sự hấp thụ Hãy đặt các chất trong nước – đặc biệt là sắt, carbon hữu cơ và nitrat – các chất này có thể hấp thụ tia cực tím như được giải thích ở chương 2 và 3. Hệ số truyền là một phép đo lượng năng lượng cực tím được truyền qua một mẫu nước, trong khi sự hấp thụ xác định số lượng tia cực tím không thể truyền qua. Sự hấp thụ và sự truyền có tỷ lệ nghịch với nhau; Sự hấp thụ UV càng cao thì sự truyền UV càng thấp. Điều này rất quan trọng vì sự hấp thụ cao ( sự truyền thấp) sẽ giảm bức xạ UV để khử hoạt tính của vi sinh vật nằm sâu dưới nước.
Độ đục cũng đóng vai trò quan trọng trong việc truyền năng lượng UV. Các phần tử trong nước tạo nên độ đục có thể ngăn chặn hay phản xạ tia cực tím và ngăn chặn các vi sinh vật nhận được bức xạ tia cực tím. Tuy nhiên, chỉ khi độ đục vượt quá 5 NTU như giải thích ở chương 2 và 3, thì ảnh hưởng này là đáng kể.
Đo liều lượng UV trong một hộp phản ứng
Dụng cụ đo bức xạ dùng để đo bức xạ UV tại một điểm nhất định. Vì nó chỉ có thể đo bức xạ từ một góc hẹp được chấp nhận ( ví dụ: từ một hướng cụ thể) và không phải từ 360 độ, nên nó rất khó có thể tính toán được tống lượng UV được cấp trong hộp khử khuẩn đặc biệt. Vì sự hạn chế này nên chúng tôi sẽ ước lượng liều lượng UV cho một cấu hình hệ thống dựa trên một vài giả thuyết chính.
GIẢ THUYÊT 1- Hộp phản ứng tia cực tím có thể có đặc điểm sử dụng một liều lượng trung bình được tính toán từ bức xạ tia cực tím tại mực nước tầng trung. Giả thuyết này áp dụng cho sự hấp thụ tia cực tím trong một mẫu nước.
Công thức 2:
Bức xạ tầng trung = (bức xạttầng trên + bức xạđáy) / 2
Hướng dẫn chi tiết cách tính giá trị bức xạ tầng trung xem phần bổ sung 1 ở cuối phụ lục này.
GIẢ THUYẾT 2 – Một “Khu vực khử khuẩn” có thể được nhận biết trong hộp xử lý nơi mà hầu hết việc xử lý UV hiệu quả xảy ra. Thể tích bức xạ của vùng khử khuẩn (VDZ) được tính bằng diện tích cắt ngang của hộp phản ứng nhân với chiều dài đo tại đáy của hộp phản ứng song song với đèn UV ở vị trí mà bức xạ UV vượt quá 80% của bức xạ tối đa của đèn.
Thiết kế của hộp phản ứng sử dụng trong sách hướng dẫn này có dung tích VDZ là 0,8 lít theo các giá trị bức xạ UV đo được trong phòng thí nghiệm.
GỈA THUYẾT 3 – Nước chảy qua hộp phản ứng được trộn đều khi chảy qua hộp phản ứng. Điều này dẫn đến tất cả các vi sinh vật trong nước sẽ có thời gian xử lý trong hộp phản ứng là như nhau và nhận được lượng tia cực tím như nhau.
Tính toán liều lượng tia cực tím
Liều lượng tia cực tím được tính bằng cách nhân bức xạ UV “ở tầng trung” với thời gian xử lý vi sinh vật tại “vùng khử khuẩn” của hộp phản ứng. Thời gian xử lý là chức năng của tỷ lệ dòng chảy của nước và khối lượng của vùng “khử khuẩn”
Công thức 3 được dùng để tính toán một giá trị lượng UV cho một tỷ lệ dòng chảy cụ thể.
Công thức 3:
Liều lượng UV = Bức xạmid-level x VDZ (lít) x 60 giây/phút / Tỷ lệ dòng chảy (Lít/phút)
Ví dụ: Sử dụng công thức 2 và 3 để tính toán liều lượng UV phân phối tại tỉ lệ dòng của 2 lít trên một phút. Lấy bức xạ tại đáy của hộp phản ứng đổ đầy nước được đo ở tốc độ 900 µW / cm2 . Lấy bước xạ ở tầng nước trên cùng là 2,000 µW / cm2 (Xem phần bổ sung 1).
Bức xạ tầng trung = 1450 µW / cm2
VDZ = 0.8 lít
Tỷ lệ dòng = 2.0 lít
theo phút
Lượng UV = 1450 X 0.8 X 60 / 2 = 34,800 µW-giây/cm2
Tính toán tỷ lệ dòng tối đa
Ngược lại, chọn một giá trị lượng UV mà bạn mong muốn và tính tỷ lệ dòng chảy tối đa cho phép nước chảy qua hộp phản ứng.
Công thức 4:
Tỷ lệ dòng chảy = (bức xạtầng trung x VDZ x 60 giây/phút) /Liều lượng
Ví dụ: Sử dụng công thức 2 và 4 để tính toán tỷ lệ dòng yêu cầu để đạt được lượng UV 30,000 µW-giây/cm2.
Bức xạdòng trung = 1450 µW/cm2
Tỷ lệ dòng tối đa = 1450 µW/cm2 x 0.8 lít x 60 / 30,000 µW-giây/cm2 = 2.3 l/phút
Kết quả này cho thấy rằng để việc xử lý nước bằng tia cực tím có hiệu quả, đáp ứng được yêu cầu về liều lượng được quốc tế công nhận, chỉ khi tỷ lệ dòng được giới hạn không vượt quá 2 - 3 lít/phút
ADDENDUM 1: Estimating UV Irradiance Mid-Level in the Reactor Chamber
Measuring Irradiancebottom of water
To measure UV irradiance through the water at the bottom of the reactor chamber, you must construct a test chamber following the instructions in Chapter 18, Testing Water Samples for UV Transmissivity.
Using the test chamber and a radiometer, measure UV irradiance through the water at the bottom of the reactor chamber. A typical irradiance measurement through the quartz window for good quality water is about 900 µW/cm2.
PHỤ LỤC 1: Ước lượng bức xạ UV ở tầng nước trung trong hộp phản ứng
Đo bức xạ tầng đáy
Để đo bức xạ UV qua nước ở đáy hộp phản ứng, bạn phải thiết kế một hộp kiểm theo hướng dẫn ở chương 18, Kiểm tra sự truyền UV qua các mẫu nước.
Dùng hộp kiểm tra và dụng cụ đo bức xạ đo bức xạ tia cực tím qua nước tại đáy của hộp phản ứng. Bức xạ đo được qua cửa số thạch anh đối với nước chất lượng tốt phải đạt khoảng 900 µW/cm2.Hình 3: Hộp phản ứng thay thế để đo sự truyền UV
Figure 3: Reactor chamber modified to measure UV transmissivity
Bức xạ UV tại tầng trung
UV Irradiance at Mid-Level
Của sổ thạch anh -- Quartz window
Germicidal UV Lamp, 8 watts
Đèn khử khuẩn UV, 8 Wat
Measuring Irradiancetop of water
Reading the UV irradiance at the top of the water is an awkward measurement to make because it requires reading the radiometer deep inside the UV system. We will make this difficult reading once and then, for the future, devise a simpler method to reliably compute the UV irradiance at the top of the water.
Make a one-time measurement of UV irradiance at the position where the top of the water would be. This operation must be performed with great care and only needs to done once. With the UV lamp “off”, calculate the distance between the lamp and the top of the outlet baffle in the lower chamber. You will need to be creative, make several measurements and perform some additions and subtractions to determine the correct distance the water is from the UV lamp when the system is operating.
Next, remove the chamber cover, plug in the UV lamp and allow the lamp to warm up for 2 minutes. While protecting your skin and eyes from UV exposure, positioning the radiometer inside the chamber cover at the distance from the lamp that you calculated where the top of the water would be. Read the UV irradiance value measured by the radiometer.
The actual UV irradiance measured at the surface of the water in the “disinfect zone” for the UV G8T5 lamp used in our test system exceeded 2,000 µW/cm2.
Replace the chamber cover and take another reading of UV irradiance through the quartz window in the bottom of the chamber with no water present. For example, our measurements were:
Irradiancetop of water 2,000 µW/cm2
Irradiancebottom with no water 1,160 µW/cm2
Difference 840 µW/cm2
In the future, the UV Irradiancetop of water can now be accurately estimated by measuring the irradiance through the quartz window at the bottom of the reactor with no water present and then adding 840 µW/cm2 to that measured value.
Make these measurements in your UV system to determine the “difference value” for your configuration.
Đo bức xạ tầng trên cùng
Đọc kết quả bức xạ UV ở tầng trên cùng của nước là rất khó. Công việc này đòi hỏi bạn đọc được số liệu từ dụng cụ đo bức xạ đặt sâu trong hệ thống UV. Chúng tôi sẽ chỉ thực hiện phương pháp đọc này một lần, sau này, trong tương lai chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra phương pháp đơn giản hơn để tính toán bức xạ tia cực tím ở tầng nước trên cùng.
Hãy tạo ra phép đo một lần cho bức xạ UV tại vị trí của tầng nước trên cùng. Công việc này phải được thực hiện một cách cẩn trọng và chỉ cần làm một lần. Khi đèn UV tắt, tính khoảng cách giữa đèn và phần trên cùng của vách ngăn thoát nước trong phần thân hộp phản ứng. Bạn sẽ cần một sự sáng tạo, hãy đo nhiều lần, cộng rồi trừ để xác định khoảng cách chính xác của nước tới đèn khi hệ thống đang hoạt động.
Tiếp theo tháo nắp hộp và mắc đèn UV vào vị trí và để đèn nóng lên khoảng 2 phút. Trong khi bảo vệ da và mắt khỏi tia cực tím, bạn hãy đặt dụng cụ đo bức xạ vào trong phần nắp trên khoảng cách từ đèn tới vị trí mặt nước. Đọc giá trị đo được bằng dụng cụ đo bức xạ.
Hiện tại bức xạ cực tím đo được tại bề mặt của nước trong khu vực khử khuẩn đối với đèn UV G8T5 sử dụng cho hệ thống kiểm tra của chúng tôi là trên 2000 µW/cm2.
Thay nắp hộp và đọc bức xạ UV qua cửa số thạch anh khi hộp không có nước. Ví dụ, cách đo của chúng tôi là:
Bức xạtầng trên của nước 2,000 µW/cm2
Bức xạtại đáy hộp khong có nước 1,160 µW/cm2
Sự khác biệt 840 µW/cm2
Trong tương lai, bức xạ UV tại tầng trên của nước có thể được ước lượng chính xác bằng cách đo bức xạ qua cử số thạch anh tại đáy của hộp phản ứng mà không có nước và sau đó cộng thêm 840 µW/cm2
Hãy thực hiện cách đo này trong hệ thống UV của bạn và xác định giá trị khác biệt cho cấu hình của bạn.
Phụ lục E:Chú giải thuật ngữ
Appendix E:Glossary of Terms
Sự hấp thụ - Sự biến đổi ánh sáng của đèn UV sang dạng năng lượng khác khi nó chạy qua một chất nào đó.
Absorption - the transformation of UV light to other forms of energy as it passes through a substance.
Tỉ lệ dòng chảy - Thể tích của chất lỏng chảy qua một tiết diện trong một giây. Đơn vị đo lường phổ biến là lít / phút
Flow Rate - The volume of fluid flowing past a given cross sectional area per second. A common measurement unit is liters per minute.
Sự bức xạ - tỷ lệ năng lượng UV chiếu vào một đơn vị diện tích ( ví dụ 1cm2) nước . Được miêu tả trong thuật ngữ năng lượng UV trên đơn vị diện tích, ví dụ: microwatts per square centimeter (μW / cm2)
Irradiance – The rate at which UV energy strikes a unit area (e.g., 1 cm2) in the water and described in terms of UV power per unit area, e.g., microwatts per square centimeter (μW / cm2)
Khử log – khử 3 log có nghĩa là khử số lượng vi khuẩn tới 99,9%. Ví dụ: nếu nước chứa 1000 vi khuẩn, Khử 3 log sẽ giảm số lượng vi khuẩn xuống còn 1.
Log Reduction - A 3-log reduction means a reduction in the number of microorganisms by 99.9%. For example, if water contained 1000 microorganisms, a 3-log reduction would reduce the number of microorganisms to 1.
Media Pillow Là thùng nhựa chứa chất dinh dưỡng thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn.
Media Pillow - The plastic container holding the nutrient material that promotes growth of bacteria
Hộp phản ứng – là hộp chứa nước được bức xạ bởi năng lượng cực tím
Reactor - The chamber containing water being irradiated with UV energy.
NTU - Là đơn vị đo độ đục .
NTU – Nephelometric Turbidity Unit - a commonly-used unit of measurement for turbidity
Nguồn nước – Nước được lấy trực tiếp từ các nguồn nước ( ví dụ: suối, giếng, thùng ,vv…) khi chưa áp dụng bất kì biện pháp xử lý nào.
Source Water – water taken directly from its source (e.g., stream, well, tank, etc.) before any treatment has been applied
Độ đục – sự đục của nước gây ra bởi các phần tử rất nhỏ không thể nhìn thấy được nếu không có sự phóng đại.
Turbidity - cloudiness or haziness of water caused by individual particles too small to be seen without magnification
Lượng UV – Năng lượng được xác định bằng tích của bức xạ UV theo thời gian. Lượng bức xạ (μW / cm2) = Bức xạ UV (μW/ cm2) x thời gian ( giây)
UV Dosage – The energy is quantified to a dose by multiplying the UV Irradiance by the actual exposure time: Dose (μW sec/ cm2) = UV Irradiance (μW/ cm2) x Time (seconds)
Hệ số truyền UV (UVT) – Khả năng của nước cho phép tia cực tím chạy qua.
Hệ số truyền của một mẫu nước được đo theo tỷ lệ phần trăm (%T) của truyền ánh sáng(I) tới ánh sáng rọi xuống bề mặt (I0) qua một độ dài xác định (L). Nhiều hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ ( ví dụ : các chất hữu cơ tự nhiên, sắt, Nitrat ) sẽ hấp thụ năng lượng UV, do đó sẽ làm giảm hệ số truyền của nước. việc giảm hệ số truyền này thường làm cho chức năng khử khuẩn của hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím kém hiệu quả.
UV Transmittance (UVT) - The ability of water to allow UV light to pass through. Transmittance of a water sample is measured as the percentage (%T) of transmitted light (I) to light striking the surface (I0) through a defined path length (L). Many naturally occurring organic and inorganic constituents (e.g., natural organic matter, iron, and nitrate) will absorb energy in the UV wavelengths, thus reducing the transmittance of the water. This reduced transmittance often interferes with the disinfection efficiency of a UV treatment system.
Phụ lục F:Sách hướng dẫn cho người sử dụng
Appendix F:Users Handbook
Sách hướng dẫn cho người sử dụng gồm các bản copy của các mục sau:
The Users Handbook is a three-ring binder containing copies of the following items:
Chương 13 – Vận hành hàng ngày
Chương 15 – Kiểm tra chất lượng nước để phát hiện nước có bị nhiễm khuẩn không
Chương 19 – Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng nước.
Chương 20 – Báo cáo các sự cố
Mẫu 3 – Bảng kết quả kiểm tra chất lượng nước
Mẫu 5 – Bảng theo dõi quá trình sử dụng hệ thống
Chapter 13 – Daily Operation
Chapter 15 – Testing the quality of water for microbiological contamination
Chapter 19 – Reporting Water Quality Test Results
Chapter 20 – Reporting Problems
Form 3 – Water Quality Test Results Log
Form 5 – System History Log
Phụ lục G :Yêu cầu về lượng nănglượng UV
Appendix G:UV Dosage Requirements
Đơn vị tính lượng năng lượng Uv là µW-sec/cm2
UV dosage units are µW-sec/cm2
Yêu cầu lượng năng lượng để khử 3 log vi khuẩn
Dosage requirements for 3 log microbe inactivation
Vi khuẩn
Bacteria Lượng UV
UV DoseVi khuẩn
Bacteria Lượng UV
UV DoseAgrobacterium lumefaciens 58,500Pseudomonas aeruginosa (Environ.Strain) 1,2,3,4,5,910,500Bacillus anthracis 1,4,5,7,9 (anthrax veg.)8,700Pseudomonas aeruginosa (Lab. Strain) 5,73,900Bacillus anthracis Spores (anthrax spores)*46,200Pseudomonas fluorescens 4,96,600Bacillus megatherium Sp. (veg) 4,5,92,500Rhodospirillum rubrum 56,200Bacillus megatherium Sp. (spores) 4,95,200Salmonella enteritidis 3,4,5,97,600Bacillus paratyphosus 4,96,100Salmonella paratyphi (Enteric Fever) 5,76,100Bacillus subtilis 3,4,5,6,911,000Salmonella Species 4,7,915,200Bacillus subtilis Spores 2,3,4,6,922,000Salmonella typhimurium 4,5,915,200Clostridium tetani23,100Salmonella typhi (Typhoid Fever) 77,000Clostridium botulinum11,200Salmonella10,500Corynebacterium diphtheriae 1,4,5,7,8,9 6,500Sarcina lutea 1,4,5,6,9 26,400 Dysentery bacilli 3,4,7,9 4,200Serratia marcescens 1,4,6,9 6,160 Eberthella typhosa 1,4,9 4,100Shigella dysenteriae - Dysentery 1,5,7,9 4,200Escherichia coli 1,2,3,4,9 6,600Shigella flexneri - Dysentery 5,7 3,400Legionella bozemanii 5 3,500Shigella paradysenteriae 4,9 3,400Legionella dumoffill 5 5,500Shigella sonnei 5 7,000 Legionella gormanil 5 4,900Spirillum rubrum 1,4,6,9 6,160 Legionella micdadei 5 3,100Staphylococcus albus 1,6,9 5,720 Legionella longbeachae 5 2,900Staphylococcus aureus 3,4,6,9 6,600 Legionella pneumophila (Legionnaire's Disease)12,300Staphylococcus epidermidis 5,7 5,800Leptospira canicola-Infectious Jaundice 1,9 6,000Streptococcus faecaila 5,7,8 10,000 Leptospira interrogans 1,5,9 6,000Streptococcus hemolyticus 1,3,4,5,6,9 5,500 Micrococcus candidus 4,9 12,300Streptococcus lactis 1,3,4,5,6 8,800 Micrococcus sphaeroides 1,4,6,9 15,400Streptococcus pyrogenes4,200Mycobacterium tuberculosis 1,3,4,5,7,8,9 10,000Streptococcus salivarius4,200 Neisseria catarrhalis 1,4,5,9 8,500Streptococcus viridans 3,4,5,9 3,800 Phytomonas tumefaciens 1,4,9 8,500Vibrio comma (Cholera) 3,7 6,500 Proteus vulgaris 1,4,5,9 6,600Vibrio cholerae 1,5,8,9 6,500 Mốc
MoldsLượng UV
UV Dose Mốc
MoldsLượng UV
UV DoseAspergillus amstelodami77,000Oospora lactis 1,3,4,6,9 11,000 Aspergillus flavus 1,4,5,6,9 99,000 Penicillium chrysogenum56,000 Aspergillus glaucus 4,5,6,9 88,000 Penicillium digitatum 4,5,6,9 88,000 Aspergillus niger (breed mold) 2,3,4,5,6,9 330,000Penicillium expansum 1,4,5,6,9 22,000 Mucor mucedo77,000Penicillium roqueforti 1,2,3,4,5,6 26,400Mucor racemosus (A & B) 1,3,4,6,9 35,200Rhizopus nigricans (cheese mold) 3,4,5,6,9 220,000Sinh vật đơn bào
ProtozoaLượng UV
UV Dose Sinh vật đơn bào
ProtozoaLượng UV
UV Dose Chlorella vulgaris (algae) 1,2,3,4,5,9 22,000 Giardia lamblia (cysts) 3 100,000 Blue-green Algae 420,000 Nematode Eggs 6 40,000 E. hystolytica84,000 Paramecium 1,2,3,4,5,6,9 200,000 VirusLượng UV
UV DoseVirus Lượng UV
UV DoseAdeno Virus Type III 3 4,500 Influenza 1,2,3,4,5,7,9 6,600 Bacteriophage 1,3,4,5,6,9 6,600 Rotavirus 5 24,000 Coxsackie 6,300 Tobacco Mosaic 2,4,5,6,9 440,000 Infectious Hepatitis 1,5,7,98,00000Men
YeastsLượng UV
UV Dose Men
YeastsLượng UV
UV Dose Baker's Yeast 1,3,4,5,6,7,9 8,800Saccharomyces cerevisiae 4,6,9 13,200 Brewer's Yeast 1,2,3,4,5,6,9 6,600Saccharomyces ellipsoideus 4,5,6,9 13,200Common Yeast Cake 1,4,5,6,9 13,200Saccharomyces sp. 2,3,4,5,6,917,600 THÔNG TIN TRONG ẤN PHẨM NÀY DỰA TRÊN DỮ LIỆU THU TẬP BỞI ATLANTIC ULTRAVIOLET CORPORATION VÀ ĐƯỢC CHO LÀ CHÍNH XÁC. TUY NHIÊN, HỌ KHÔNG ĐƯA RA BẤT KỲ SỰ ĐẢM BẢO NÀO ĐỐI VỚI THÔNG TIN TRÊN Ở THỜI ĐIỂM NÀY. THÔNG TIN NÀY CÓ THỂ THAY ĐỔI MÀ KHÔNG CẦN THÔNG BÁO.
Được Atlantic Ultraviolet Corporation cho phép sử dụng từ ngày 26 tháng 7 năm 2006.
THE INFORMATION CONTAINED IN THIS PUBLICATION IS BASED UPON DATA COLLECTED BY THE ATLANTIC ULTRAVIOLET CORPORATION AND IS BELIEVED TO BE CORRECT. HOWEVER, NO GUARANTEE OR WARRANTY OF ANY KIND, EXPRESSED OR IMPLIED, IS MADE WITH RESPECT TO THE INFORMATION CONTAINED HEREIN. INFORMATION IS SUBJECT TO CHANGE WITHOUT NOTICE.
Used by permission of Atlantic Ultraviolet Corporation granted July 26, 2006
1. "The Use of Ultraviolet Light for Microbial Control", Ultrapure Water, April 1989.2. William V. Collentro, "Treatment of Water with Ultraviolet Light - Part I", Ultrapure Water, July/August 1986.3. James E. Cruver, Ph.D., "Spotlight on Ultraviolet Disinfection", Water Technology, June 1984.4. Dr. Robert W. Legan, "Alternative Disinfection Methods-A Comparison of UV and Ozone", Industrial Water Engineering, Mar/Apr 1982. 5. Unknown 6. Rudolph Nagy, Research Report BL-R-6-1059-3023-1, Westinghouse Electric Corporation.7. Myron Lupal, "UV Offers Reliable Disinfection", Water Conditioning & Purification, November 1993.8. John Treij, “Ultraviolet Technology”, Water Conditioning & Purification, December 1995.
9. Bak Srikanth, “The Basic Benefits of Ultraviolet Technology”, Water Conditioning & Purification, December 1995* Các nguồn tài liệu tương đối chính xác khác có thể công bố lượng năng lượng để khử khuẩn khác nhau.
Approximate - Various sources may report different inactivation dosages.
Lượng năng lượng yêu cầu cho Cryptosporidium, Giardia lamblia, và khử virus 3 log
Dosage requirements for Cryptosporidium, Giardia lamblia, and virus 3 log inactivation
( Trích từ LT2ESWTR [xem 71 FR 783, Federal Register of 5 Jan 2006])
Extracted from LT2ESWTR [See 71 FR 783, Federal Register of 5 Jan 2006])
Loại log
Log credit Lượng UV (µW-sec/cm2) khử Cryptosporidium Cryptosporidium UV dose (µW-sec/cm2)Lượng Uv (µW-sec/cm2) khử Giardia lamblia
Giardia lamblia UV dose (µW-sec/cm2)Lượng Uv (µW-sec/cm2) khử Virus
Virus UV dose (µW-sec/cm2)3.012,00011,000143,000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xử lý tia cực tím trong nước uống gia đình.doc