Báo cáo Thực tập kế toán tổng hợp tại công ty kinh doanh nhà Hải Phòng

Thuyết minh báo cáo tài chính là 1 bộ phận hợp thành không thể tách rời của báo cáo tài chính, nó được sử dụng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích các thông tin về số liệu đã được trình bày trong bảng can đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể. Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có thể trình bày các thông tin mà doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho việc trinh bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính.

doc190 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5028 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập kế toán tổng hợp tại công ty kinh doanh nhà Hải Phòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính vì vậy mà việc đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ sẽ góp phần tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn nói riêng và hiệu quả sử dụng đồng vốn nói chung. 6.1.1. Chứng từ sử dụng: - Hoá đơn giá trị gia tăng: được lập thành 3 liên, gồm có: liên màu tím sử dụng để lưu tại cuống, liên màu đỏ để giao cho khách hàng và liên màu xanh để kẹp vào bộ chứng từ gốc, hóa đơn giá trị gia tăng sử dụng trong các doanh nghiệp tính và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. - Hóa đơn bán hàng được sử dụng trong các doanh nghiệp tính và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Công ty kinh doanh nhà tính và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ nên sử dụng hóa đơn giá trị gia tăng. - Phiếu thu - Uỷ nhiệm thu - Các chứng từ khác có liên quan. 6.1.2. Tài khoản sử dụng - Tài khoản 111: tiền mặt - Tài khoản 112: tiền gửi ngân hàng - Tài khoản 131: phải thu khách hàng - Tài khoản 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tài khoản 333: thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Các tài khoản khác có liên quan 6.1.3. Quy trình hạch toán Biên lai thu tiền cho thuê nhà, uỷ nhiệm thu, ... Chứng từ ghi sổ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái tài khoản 111, 112, 511 Bảng cân đối phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng 2.7 Sơ đồ quy trình hạch toán Ghi chú : Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra Doanh thu từ tiền cho thuê nhà là doanh thu hoạt động sự nghiệp. Nếu thu bằng tiền mặt thì kế toán căn cứ vào biên lai thu tiền cho thuê nhà, nếu thu bằng tiền gửi ngân hàng thì kế toán căn cứ vào uỷ nhiệm chi do người mua viết và ngân hàng gửi uỷ nhiệm chi đó cùng với giấy báo có cho công ty để phản ánh vào các sổ sách kế toán có liên quan. Ví dụ: ngày 31 tháng 03 năm 2007 thu tiền cho thuê nhà của ông Trần Văn Khoa bằng tiền mặt, số tiền là 578.000 đồng. Kế toán căn cứ vào biên lai thu tiền cho thuê nhà để ghi vào chứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ, kế toán phản ánh vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Cuối tháng, kế toán phản ánh vào sổ cái tài khoản 511, TK 111, kết chuyển số liệu từ sổ cái TK 511 sang sổ cái TK 911 (nếu là doanh thu hoạt động kinh doanh) hoặc sổ cái TK 333 (nếu là doanh thu hoạt động sự nghiệp). Trong ví dụ em nêu trên là doanh thu từ tiền cho thuê nhà thuộc mảng doanh thu hoạt động sự nghiệp nên sẽ kết chuyển sang TK 333. Từ sổ cái, kế toán phản ánh vào bảng cân đối số phát sinh và từ bảng cân đối số phát sinh phản ánh vào báo cáo tài chính. Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00144 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Thu tiền cho thuê nhà bằng tiền mặt 511 111 578.000 Cộng: × × 578.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02b - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Tháng năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu Ngày tháng … … … … 00144 31/03 Thu tiền cho thuê nhà bằng tiền mặt 578.000 … … … … Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản: 111 - Tiền mặt Tháng 03 năm 2007 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ: 201.898.000 Số phát sinh: ... ... ... ... ... ... ... 31/03 00144 31/03 Thu tiền cho thuê nhà 511 578.000 ... ... ... ... ... ... ... Cộng phát sinh: 3.620.503.491 191.120.030 Số dư cuối kỳ: 3.631.281.461 Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản: 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tháng 03 năm 2007 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ: Số phát sinh: ... ... ... ... ... ... ... 31/03 00144 31/03 Thu tiền cho thuê nhà 511 578.000 ... ... ... ... ... ... ... 31/03 00154 31/03 Kết chuyển sang TK 333 333 3.000.000.000 Cộng phát sinh: 3.500.000.000 3.500.000.000 Số dư cuối kỳ: Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1 - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản: 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Tháng 03 năm 2007 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ: 406.448.511 Số phát sinh: ... ... ... ... ... ... ... 31/03 00144 31/03 Thu tiền cho thuê nhà 511 2.578.000 ... ... ... ... ... ... ... Cộng phát sinh: 34.622.816 3.134.945.222 Số dư cuối kỳ: 3.506.770.917 6.2. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh Lợi nhuận thực hiện được bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt đông khác. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí. Lợi nhuận từ hoạt động khác gồm: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính: là khoản chênh lệch giữa doanh thu từ hoạt động tài chính và chi phí tài chính, gồm hoạt động cho thuê tài sản, lãi thu được từ tiền gửi ngân hàng, lãi thu được từ tiền cho vay, ... Lợi nhuận từ hoạt động bất thường là khoản chênh lệch giữa doanh thu từ các hoạt động bất thường và chi phí bất thường phải bổ ra, gồm các khoản nợ phải trả nhưng không trả được do nguyên nhân từ phía chủ nơ, các khoản nợ khó đòi đã quyết định xoá nợ nhưng nay lại đòi được, tiền thu được do phía đối tác vi phạm hợp đồng, tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng, ... Lợi nhuận sau thuế được doanh nghiệp sử dụng để bổ sung các quỹ, bổ sung nguồn vốn kinh doanh, ... 6.2.1: Chứng từ sử dụng - Quyết định xử lý lỗ các năm trước. - Quyết định trích lập các quỹ trong doanh nghiệp - Các biên bản, hợp đồng về việc chia lợi nhuận, ... 6.2.2: Tài khoản sử dụng - Tài khoản 632: giá vốn hàng bán - Tài khoản 642: chi phí quản lý doanh nghiệp - Tài khoản 911: xác định kết quả hoạt động kinh doanh - Tài khoản 421: lợi nhuận chưa phân phối Ví dụ: cuối tháng 3 năm 2007, xác định doanh thu, giá vốn, chi phí quản lý doanh nghiệp để từ đó xác định kết quả kinh doanh. Kế toán sử dụng phiếu kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kết chuyển. Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh trong quý I năm 2007 là 500.000.000 đồng. Tổng giá vốn trong quý I năm 2007 là 200.000.000 đồng. Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp trong quý I năm 2007 là 24.767.065 đồng. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh = tổng doanh thu từ hoạt động kinh doanh - tổng giá vốn = 500.000.000 – 200.000.000 = 300.000.000 đồng. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh – chi phí quản lý doanh nghiệp = 300.000.000 – 24.767.065 = 275.232.935 đồng Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = 275.232.935 đồng Thuế thu nhập doanh nghiệp = tổng lợi nhuận kế toán trước thuế × 28% = 275.232.935 × 28% = 77.065.222 đồng. Lợi nhuận chưa phân phối = tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp = 275.232.935 - 77.065.222 = 198.167.713 đồng. Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng PHIẾU KẾ TOÁN Số 01 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 01 Kết chuyển doanh thu hoạt động kinh doanh sang TK 911 xác định kết quả kinh doanh. 511 911 500.000.000 Cộng: 500.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng PHIẾU KẾ TOÁN Số 02 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 01 Kết chuyển giá vốn sang TK 911 xác định kết quả kinh doanh. 911 632 200.000.000 Cộng: 200.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng PHIẾU KẾ TOÁN Số 03 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 01 Kết chuyển chi phí quản lý sang TK 911 xác định kết quả kinh doanh. 911 642 24.767.065 Cộng: 24.767.065 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng PHIẾU KẾ TOÁN Số 04 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 01 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 911 821 77.065.222 Cộng: 77.065.222 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: xí nghiệp sửa chữa và phát triển nhà Địa chỉ: số 5 Hai Bà Trưng PHIẾU KẾ TOÁN Số 05 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 STT Nội dung TK nợ TK có Số tiền 01 Kết chuyển lãi 911 421 198.167.713 Cộng: 198.167.713 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00149 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Tổng doanh thu 511 911 500.000.000 Cộng: × × 500.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00150 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Tổng giá vốn 911 632 200.000.000 Cộng: × × 200.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00151 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642 24.767.065 Cộng: × × 24.767.065 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00152 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 911 821 77.065.222 Cộng: × × 77.065.222 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00153 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Lợi nhuận sau thuế 911 421 198.167.713 Cộng: × × 198.167.713 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02a - DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 00154 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Doanh thu hoạt động sự nghiệp 511 333 3.000.000.000 Cộng: × × 3.000.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02b- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2007 Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu Ngày tháng 00149 31/03 Kết chuyển doanh thu hoạt động kinh doanh 500.000.000 00150 31/03 Kết chuyển giá vốn 200.000.000 00151 31/03 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 24.767.065 00152 31/03 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 77.065.222 00153 31/03 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 198.167.713 00154 31/03 Kết chuyển doanh thu hoạt động sự nghiệp 3.000.000.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2007 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản: 632 Tháng 3 năm 2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngày, tháng Số Nợ Có Số dư đầu kỳ: Phát sinh trong kỳ: … … … … … … 03/03/2007 00145 Giá vốn nhà số 156 Hàng Kênh 154 90.526.000 … … … … … … 31/03/2007 00150 Kết chuyển giá vốn: 911 200.000.000 Cộng phát sinh: 200.000.000 200.000.000 Số dư cuối kỳ: Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỐ CÁI Tài khoản: 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Tháng 03 năm 2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngµy Sè Nợ Có Số dư đầu kỳ: Phát sinh trong kỳ: ... ... ... ... ... ... 05/03 00149 Khấu hao TSCĐ phòng tài chính kế hoạch 214 15.560.450 ... ... ... ... ... ... 31/09 00151 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 24.767.065 Céng PS trong kú 24.767.065 24.767.065 Số dư cuối kỳ: Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản 821 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Tháng 03 năm 2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngµy Sè Nợ Có Số dư đầu kỳ: Phát sinh trong kỳ: 31/03 00152 Tính thuế TNDN phải nộp 3334 77.065.222 31/03 00154 Kết chuyển sang tài khoản 911 911 77.065.222 Cộng phát sinh: 77.065.222 77.065.222 Số dư cuối kỳ: Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản 911 X¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh Tháng 03 năm 2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngµy Sè Nợ Có Số dư đầu kỳ: Phát sinh trong kỳ: 31/03 00144 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 511 500.000.000 31/03 00150 Kết chuyển giá vốn 632 200.000.000 31/03 00151 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 24.767.065 31/03 00152 Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp 821 77.065.222 31/03 153 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 421 198.167.713 Cộng phát sinh: 500.000.000 500.000.000 Số dư cuối kỳ: Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu Mẫu số S02c1- DN Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Tài khoản: 421 Lợi nhuận chưa phân phối Tháng 03 năm 2007 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ngµy Sè Nợ Có Số dư đầu kỳ: Phát sinh trong kỳ: 31/03 00153 Kết chuyển lãi 911 198.167.713 Cộng phát sinh: 198.167.713 Số dư cuối kỳ: 198.167.713 7. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN Công ty kinh doanh nhà là 1 doanh nghiệp nhà nước nên phần lớn nguồn vốn của công ty đều do nhà nước cấp. Công ty sử dụng nguồn vốn sự nghiệp này để thực hiện các nhiệm vụ kinh tế. Từ năm 2006 trở về trước, cuối năm khi thực hiện quyết toán thì công ty được trích giữ lại 1 tỷ lệ phần trăm nhất định nhưng bắt đầu từ năm 2007 thì công ty phải nộp về nhà nước toàn bộ doanh thu thực hiện được (bao gồm doanh thu từ hoạt động sự nghiệp - loại doanh thu này thường chiếm 1 tỷ lệ khá lớn trong tổng doanh thu – và doanh thu từ hoạt động kinh doanh), nhà nước sẽ duyệt các khoản chi phí mà công ty kê khai và cấp cho công ty khoản chi phí đó. Chi phí công ty kê khai là toàn bộ chi phí đã bỏ ra trong năm đê bảo đảm hoạt động của doanh nghiệp. 7.1. Tài khoản sử dụng Công ty sử dụng tài khoản 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp. Kết cấu tài khoản 461 như sau Số phát sinh bên nợ: số tiền chi ra bằng nguồn kinh phí sự nghiệp đã được quyết toán, khoản kinh phí sự nghiệp sử dụng không hết hoàn lại cho ngân sách nhà nước. Số phát sinh bên có: nguồn kinh phí sự nghiệp đã nhận từ ngân sách nhà nước cấp hoặc được cấp trên cấp, khoản thu sự nghiệp phát sinh tại công ty được bổ sung nguồn kinh phí sự nghiệp. Số dư bên có: nguồn kinh phí sự nghiệp đã nhận của ngân sách nhà nước cấp hoặc được cấp trên cấp. 7.2. Phương pháp hạch toán: Khi nhận nguồn kinh phí do cấp trên cấp, kế toán ghi: Nợ TK 111/TK 112 Có TK 461 Khi nộp trả nguồn kinh phí sự nghiệp cho ngân sách nhà nước, kế toán ghi: Nợ TK 461 Có TK 111/ TK 112 8. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH: 8.1: Lập bảng cân đối kế toán 8.1.1: đặc điểm bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên bảng cân đối kế toán cho biết toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu tài sản, nguồn vốn và cơ cấu nguồn vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào bảng cân đối kế toán, ta có thể đưa ra nhận xét, đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp. 8.1.2: nguyên tắc lập và trình bày bảng cân đối kế toán Phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày baoc cáo tài chính được quy định tại chuẩn mực kế toán số 21 “trình bày báo cáo tài chính”. Ngoài ra, trên bảng cân đối kế toán, các khoản mục tài sản và nợ phải trả phải đwocj trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn tuỳ theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của doanh nghiệp. 8.1.3: phương pháp xác định các chỉ tiêu của bảng cân đối kế toán: Xác định các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán lần lượt căn cứ vào sổ cái tương ứng của các tài khoản, 1 chỉ tiêu liên quan đến tài khoản nào thì căn cứ vào số dư đầu kỳ và cuối kỳ của tài khoản đó để phản ánh. Bảng cân đối kế toán sau đây được trình bày theo dạng bảng dọc, cấu tạo của bảng gồm 2 phần: Phần bên trên trình bảng trình bày các chỉ tiêu về tài sản, bao gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn, sử dụng các tài khoản loại 1 và loại 2. Phần bên dưới bảng trình bày các chỉ tiêu về nguồn vốn, bao gồm nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu, sử dụng các tài khoản loại 3 và loại 4. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong bảng là đồng Việt Nam. Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Mẫu số B01a_DN Địa chỉ: 24 Phan Bội Châu_Hải Phòng (Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của bộ trưởng bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ (dạng đầy đủ) tại ngày 31 tháng 03 năm 2007 TT Chỉ tiêu Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu năm Tài sản A.Tài sản ngắn hạn 100 15.860.989.972 12.456.753.068 (100=110+120+130+140+150) I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 7.381.157.485 3.897.725.340 1 Tiền 111 V01 7.381.157.485 3.897.725.340 2 Các khoản tương đương tiền 112 - - II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V02 - - 1 Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - - III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 753.025.083 738.948.474 1 Phải thu khách hàng 131 171.976.909 157.900.300 2 Trả trước cho người bán 132 - - 3 Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 422.620.974 422.620.974 4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5 Các khoản phải thu khác 138 V03 158.427.200 158.427.200 6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139 - - IV Hàng tồn kho 140 7.726.807.404 7.820.079.254 1 Hàng tồn kho 141 V04 7.726.807.404 7.820.079.254 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - V Tài sản ngắn hạn khác 150 - - 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - 2 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 - - 3 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 154 V05 - - 4 Tài sản ngắn hạn khác 158 - - B.Tài sản dài hạn 200 284.284.395 145.093.180 (200=210+220+250+260) I Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1 Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2 Vốn liên doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - - 3 Phải thu nội bộ dài hạn 213 V06 - - 4 Phải thu dài hạn khác 218 V07 - - 5 Dự phòng phải thu khó đòi (*) 219 - - II Tài sản cố định 220 284.284.395 145.093.180 1 Tài sản cố định hữu hình 221 V08 284.284.395 145.093.180 -Nguyên giá 222 654.486.200 504.486.200 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (370.201.805) (359.393.020) 2 Tài sản cố định thuê tài chính 224 V09 - - -Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - - 3 Tài sản cố định vô hình 227 V10 - - -Nguyên giá 228 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 - - 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V11 - - III Bất động sản đầu tư 240 V12 - - -Nguyên giá - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - - IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1 Đầu tư vào công ty con 251 - - 2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V13 - - 3 Đầu tư dài hạn khác 258 - - 4 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259 - - V Tài sản dài hạn khác 260 - - 1 Chi phí trả trước dài hạn 261 V14 - - 2 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 262 V21 - - 3 Tài sản dài hạn khác 268 - - Tổng cộng tài sản (270=100+200) 16.145.274.367 12.601.846.248 Nguồn vốn A. Nợ phải trả (300=310+330) 300 3.866.837.373 521.576.967 I Nợ ngắn hạn 310 3.866.837.373 521.576.967 1 Vay và nợ ngắn hạn 311 V15 - - 2 Phải trả người bán 312 88.078.312 15.700.000 3 Người mua trả trước 313 - - 4 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 314 V16 3.506.770.917 406.448.511 5 Phải trả công nhân viên 315 19.771.164 - 6 Chi phí phải trả 316 V17 22.195.900 22.195.900 7 Phải trả nội bộ 317 145.192.469 - 8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V18 84.828.611 77.232.556 10 Dự phòng phải trả ngắn hạn (*) 320 - - II Nợ dài hạn 330 - - 1 Phải trả dài hạn người bán 331 2 Phải trả dài hạn nội bộ 332 V19 3 Phải trar dài hạn khác 333 4 Vay và nợ dài hạn 334 V20 5 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 335 V21 6 Dự phòng trợ cấp mất việc 336 - - 7 Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) 400 12.278.436.994 12.080.269.281 I Vốn chủ sở hữu 410 V22 8.986.185.634 8.788.017.921 1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 5.414.292.783 5.414.292.783 2 Thặng dư vốn cổ phần 412 - 3 Vốn khác của chủ sở hữu 413 - 4 Cổ phiếu quỹ 414 - 5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - 7 Quỹ đầu tư phát triển 417 2.228.104.304 2.228.104.304 8 Quỹ dự phòng tài chính 418 1.145.620.834 1.145.620.834 9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - 10 Lợi nhuận chưa phân phối 420 198.167.713 - 11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - - II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 3.292.251.360 3.292.251.360 1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 1.136.975.246 1.136.975.246 2 Nguồn kinh phí 432 V23 - - 3 Nguồn kinh phí hình thành tài sản cố định 433 2.155.276.114 2.155.276.114 Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 16.145.274.367 12.601.846.248 Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán TT Chỉ tiêu Số đầu năm Số cuối kỳ 1 Tài sản thuê ngoài 2 Vật tư hàng hoá nhận gia công, giữ hộ 3 Hàng hoá nhận ký gửi, bán hộ 4 Nợ khó đòi 5 Ngoại tệ các loại 6 Hạn mức kinh phí còn lại 7 Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 8.4. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một báo cáo tài chính phản ánh một cách tóm lược các khoản thu, khoản chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Ngoài ra báo cáo này còn kết hợp phản ánh tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm 3 phần: Phần 1: lãi - lỗ Phần 2: tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước Phần 3: thuế giá trị gia tăng được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm. Do điều kiện thời gian có hạn, sau đây em xin trinh bày phần 1 (lãi - lỗ) báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty kinh doanh nhà quý I năm 2007. Đơn vị báo cáo:công ty kinh doanh nhà Hải Phòng Mẫu số B02_DN Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu - Hải Phòng (Ban hành theo quyết định số 15/2006/ QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Quý I năm 2007 Đơn vị tính: Việt Nam đồng Chỉ tiêu Mã số TM Năm nay Luỹ kế từ đầu năm Tổng doanh thu 1 VI.25 3.500.000.000 3.500.000.000 Doanh thu hoạt động sự nghiệp 1.1 3.000.000.000 3.000.000.000 Doanh thu hoat động kinh doanh 1.2 500.000.000 500.000.000 Các khoản giảm trừ doanh thu 2 - - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 500.000.000 500.000.000 Giá vốn hàng bán 11 VI.28 200.000.000 200.000.000 Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 20 300.000.000 300.000.000 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 - - Chi phí tài chính 22 VI.30 - - Lãi vay phải trả 23 - - Chi phí bán hàng 24 - - Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 24.767.065 24.767.065 Chi phí quản lý hoạt động sự nghiệp 25.1 - - Chi phí quản lý hoạt động kinh doanh 25.2 - - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 275.232.935 275.232.935 Thu nhập khác 31 - - Chi phí khác 32 - - Lợi nhuận khác 40 - - Tổng lợi nhuận trước thuế 50 275.232.935 275.232.935 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 51 VI.31 77.065.222 77.065.222 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32 - - Tổng lợi nhuận sau thuế 60 198.167.713 198.167.713 Lập. ngày 31 tháng 01 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 8.5: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cơ sở lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là: Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước Các tài liệu kế toán khác như sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết các tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, sổ kế toán tổng hợp và chi tiết cảu các tài khoản có liên quan, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định và các tài liệu kê toán chi tiết khác. Đơn vị: công ty kinh doanh nhà Mẫu số B03a_DN Địa chỉ: số 24 Phan Bội Châu (Ban hành theo quyết định số 15/2006 QĐ_BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ (Theo phương pháp trực tiếp) (dạng đầy đủ) quý I năm 2007 Đơn vị tính: đồng Chỉ tiêu MS TM Năm nay Luỹ kế từ đầu năm I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 3.500.000.000 3.500.000.000 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (44.181.246) (44.181.246) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (8.790.000) (8.790.000) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 - - 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 - - 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 - - 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 20 3.447.028.754 3.447.028.754 II- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 21 (150.000.000) (150.000.000) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 22 - - 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị khác 23 - - 4. Tiền thu hồi cho vay, bán các công cụ nợ của đơn vị khác 24 - - 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (150.000.000) (150.000.000) III- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn chủ sở hữu 31 - - 2. Tiền chi trả vốn góp, mua lại cổ phiếu đã phát hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn được nhận 33 - - 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 - - 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 - - Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 3.297.028.754 3.297.028.754 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 3.897.725.340 3.897.725.340 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61) 70 VII.34 7.381.157.485 7.381.157.485 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 8.6: thuyết minh báo cáo tài chính 8.6.1: khái quát chung: Thuyết minh báo cáo tài chính là 1 bộ phận hợp thành không thể tách rời của báo cáo tài chính, nó được sử dụng để mô tả mang tính tường thuật hoặc phân tích các thông tin về số liệu đã được trình bày trong bảng can đối kế toán, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ thể. Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có thể trình bày các thông tin mà doanh nghiệp xét thấy cần thiết cho việc trinh bày trung thực, hợp lý báo cáo tài chính. 8.6.2: Cơ sở lập thuyết minh báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm báo cáo Các sổ kế toán tổng hợp Sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết có liên quan Thuyết minh báo cáo tài chính năm trước Các tài liệu khác có liên quan 8.6.3: Trình tự công việc cần tiến hành và phương pháp xác định các chỉ tiêu để lập thuyết minh báo cáo tài chính - phần trình bày bằng lời ngắn gọn, súc tích, rõ ràng, dễ hiểu, căn cứ vào các quy định và chế độ kế toán hiện hành - phần trinh bày bằng sô liệu phải thống nhất với số liệu ở các báo cáo tài chính khác. Đối với báo cáo quý, các chỉ tiêu thuộc phần chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp phải thống nhất trong cả niên độ kế toán, nếu có sự thay đổi phải trình bày rõ lý do. Sở xây dựng Hải Phòng Mẫu số B09_DN Công ty kinh doanh nhà Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ_BTC Mã số thuế: 02001568001 ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Quý I năm 2007 I- Đặc điểm hoạt động của công ty 1. Hình thức sử dụng vốn: công ty nhà nước. 2. Lĩnh vực kinh doanh: quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước, thu tiền thuê nhà, sửa chữa cho thuê nhà, kinh doanh bất động sản, nhận xây dựng các công trình dân dụng, ... 3. Ngành nghề kinh doanh: khảo sát thiết kế, thi công xây dựng, mua bán vật liệu xây dựng, kinh doanh bất động sản, ... II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kỳ kế toán. 1. Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/07/2007, kết thúc ngày 30/09/2007. 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam đồng. III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng: chế độ kế toán doanh nghiệp xây lắp. 2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: báo cáo được lập phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. 3. Hình thức kế toán áp dụng: chứng từ ghi sổ. IV- Các chính sách kế toán áp dụng 1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: theo đồng Việt Nam. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: theo tỷ giá do ngân hàng thông báo. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: kê khai thường xuyên - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo quy định tại chuẩn mực số 02 “Hàng tồn kho” - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): theo nguyên giá - Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình): phương pháp đường thẳng 4. Ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư - Nguyên tắc và phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư 5. Kế toán các khoản đầu tư tài chính: - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: theo giá gốc. - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn. 6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay: - Nguyên tắc vốn hoá các khoản chi phí đi vay: được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh theo số thực tế phải trả. - Tỷ lệ vốn hóa chi phí đi vay được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ. 7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác: - Chi phí trả trước - Chi phí khác - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: phương pháp đường thẳng -Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại 8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu. - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu hoạt động tài chính - Doanh thu hoạt động xây dựng 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính. 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái. 15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 1. Tiền và các khoản tương đương tiền: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Tiền mặt 3.631.281.461 201.898.000 Tiền gửi ngân hàng 3.749.876.024 3.695.827.340 Tiền đang chuyển 0 0 Tổng cộng: 7.381.157.485 3.897.725.340 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Chứng khoán đầu tư ngắn hạn 0 0 Đầu tư ngắn hạn khác 0 0 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 0 0 Tổng cộng: 0 0 3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Phải thu về cổ phần hóa 0 0 Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia 0 0 Phải thu người lao động 0 0 Phải thu khác 158.427.200 158.427.200 Tổng cộng: 158.427.200 158.427.200 4. Hàng tồn kho: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Hàng mua đang đi đường 0 0 Nguyên vật liệu 0 0 Công cụ dụng cụ 7.615.807.404 7.509.079.254 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 111.000.000 311.000.000 Thành phẩm 0 0 Hàng hoá 0 0 Hàng gửi bán 0 0 Hàng hóa kho bảo thuế 0 0 Hàng hoá bất động sản 0 0 Cộng giá gốc hàng tồn kho: 7.726.807.404 7.820.079.254 Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả. Giá trị hoàn nhập dự phònggiảm giá hàng tồn kho trong năm. - Các trường hợp và sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 5. Thuế và các khoản phải thu nhà nước: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 0 0 ... 0 0 Các khoản khác phải thu nhà nước 0 0 Tổng cộng: 0 0 6. Phải thu dài hạn nội bộ: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Cho vay dài hạn nội bộ 0 0 ... 0 0 Phải thu dài hạn nội bộ khác 0 0 Tổng cộng: 0 0 7. Phải thu dài hạn khác: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Ký cược, ký quỹ dài hạn 0 0 Các khoản tiền nhận uỷ thác 0 0 Cho vay không có lãi 0 0 Phải thu dài hạn khác 0 0 Tổng cộng: 0 0 8. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Nhà cửa MM TB PTVTTD TBDCQL TS CĐ khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐHH 0 0 654.486.200 0 0 654.486.200 Số dư đầu năm 0 0 504.486.200 0 0 504.486.200 - mua trong năm 0 0 150.000.000 0 0 150.000.000 - đầu tư XDCB hoàn thành 0 0 0 0 0 0 - tăng khác 0 0 0 0 0 0 - chuyển sang BĐSĐT 0 0 0 0 0 0 - thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 0 - giảm khác 0 0 0 0 0 0 Số dư cuối năm 0 0 654.486.200 0 0 654.486.200 Giá tri hao mòn luỹ kế 0 0 370.204.805 0 0 370.204.805 Số dư đầu năm 0 0 359.393.020 0 359.393.020 - KH trong năm 0 0 10.808.785 0 10.808.785 - Tăng khác 0 0 0 0 0 - chuyển sang BĐSĐT 0 0 0 0 0 - thanh lý, nhượng bán 0 0 0 0 0 - giảm khác 0 0 0 0 0 Giá trị còn lại của TSCĐHH - tại ngày đầu năm 0 0 145.093.180 0 145.093.180 - tại ngày cuối năm 0 0 284.284.395 0 284.284.395 Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐHH đã dùng thế chấp, cầm cố các khoản vay: 0. Nguyên giá TCSĐHH cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng Nguyên giá TSCĐHH cuối năm chờ thanh lý Các cam kết về việc mua bán TSCĐHH có giá trị lớn trong tương lai: 0 Các thay đổi khác về TSCĐHH: 0 9. Tăng giảm TSCĐ thuê tài chính: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục NC, VKT MM TB PTVTTD TSCĐHH khác TSVH Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu năm - thuê tài chính trong năm - mua lại TSCĐ thuê tài chính - tăng khác - trả lại TSCĐ thuê tài chính - giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm - khấu hao trong năm - mua lại TSCĐ thuê tài chính - giảm khác Số dư đầu năm Giá trị còn lại cuả TSCĐ thuê tài chính - tại ngày đầu năm - tại ngày cuối năm - Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: 0. Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm. Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản. 10. Tăng giảm TSCĐVH: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Quyền sử dụng đất Bản quyềnbằng sáng chế Nhãn hiệu hàng hóa Phần mềm máy tính TS VH khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐVH Số dư đầu năm: - mua trong năm -tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - tăng do hợp nhất kinh doanh - tăng khác - thanh lý, nhượng bán Số dư cuối năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm - khấu hao trong năm - thanh lý, nhượng bán - tăng khác - giảm khác Số dư cuối năm Giá trị còn lai của TSCĐVH - tại ngày đầu năm - tại ngày cuối năm 11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Tổng số chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối năm: 0 Đầu năm: 0 12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm Nguyên giá bất động sản đầu tư: - quyền sử dụng đất - nhà - nhà và quyền sử dụng đất - cơ sở hạ tầng Giá trị hao mòn luỹ kế: - quyền sử dụng đất - nhà - nhà và quyền sử dụng đất - cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư: - quyền sử dụng đất - nhà - nhà và quyền sử dụng đất - cơ sở hạ tầng 13. Đầu tư dài hạn khác: - Đầu tư cổ phiếu. - Đầu tư trái phiếu. - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu. - Cho vay dài hạn. - Đầu tư dài hạn khác. 14. Chi phí trả trước dài hạn: - Chi phí trả trước về thuê hoạt động tài chính - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho gai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là tài sản cố định vô hình. - Chi phí khác. 15. Vay và nợ ngắn hạn: - Vay ngắn hạn - Nợ dài hạn đến hạn trả 16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Thuế giá trị gia tăng 0 406.448.511 Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0 Thuế xuất nhập khẩu 0 0 Thuế thu nhập doanh nghiệp 77.065.222 0 Thuế tài nguyên 0 0 Thuế nhà đất và tiền thuê đất 0 0 Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 3.000.000.000 0 Tổng cộng: 3.077.065.222 406.448.511 17. Chi phí phải trả: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép 0 0 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 0 0 Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh 0 0 ... 0 0 Tổng cộng: 0 0 18. Các khoản phải trả, phải nộp nhà nước khác: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Tài sản thừa chờ xử lý 0 0 Bảo hiểm xã hội 4.162.532 0 Bảo hiểm y tế 624.380 0 Kinh phí công đoàn 416.253 0 Doanh thu chưa thực hiện 0 0 Nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn 0 0 Phải trả về cổ phần hóa 0 0 Các khoản phải trả, phải nộp khác 82.235.446 77.232.556 Tổng cộng: 84.828.611 77.232.556 19. Phải trả dài hạn nội bộ khác: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Vay dài hạn nội bộ Phải trả dài hạn nội bộ khác Tổng cộng: 20. Các khoản vay và nợ dài hạn: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm a. Vay dài hạn: - Vay ngân hàng - Vay đối tương khác - Trái phiếu phát hành b. Nợ dài hạn: - Thuê tài chính - Trái phiếu phát hành - Nợ dài hạn khác Tổng cộng: c. Các khoản nợ thuê tài chính: Năm nay Năm trước Tổng khoản thanh toán thuê tài chính Trả tiền lãi thuế Trả nợ gốc Tổng khoản thanh toán thuê tài chính Trả tiền lãi thuế Trả nợ gốc Dưới 1 năm Từ 1 – 5 năm Trên 5 năm 21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả: a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 22. Vốn chủ sở hữu: a. Bản điều chỉnh biến động của chủ sở hữu: BẢNG ĐIỀU CHỈNH BIẾN ĐỘNG CỦA CHỦ SỞ HỮU Khoản mục Vốn đầu tư CSH Thặng dư vốn CP Vốn khác của CSH CP quỹ Chênh lệch đánh giá lại TS Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Quỹ khác thuộc vốn CSH Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Tổng cộng Số dư đầu năm 5.414.292.783 2.228.104.304 1.145.620.384 8.788.017.471 -Tổng vốn trong năm trước - - - Lãi trong năm trước - - Tăng khác - - Giảm vốn trong năm trước - - - Lỗ trong năm trước - - Giảm khác - Số dư cuối năm trước 5.414.292.783 2.228.104.304 1.145.620.384 - 8.788.017.471 Số dư đầu năm nay 5.414.292.783 2.228.104.304 1.145.620.384 - - 8.788.017.471 - Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác Số dư cuối năm nay b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Vốn góp của nhà nước 5.414.292.783 Vốn góp của các đối tượng khác 0 0 Tổng cộng: 0 5.414.292.783 c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Năm nay Năm trước Vốn đầu tư của chủ sở hữu - vốn góp đầu năm 5.414.292.783 5.414.292.783 - vốn góp tăng trong năm - vốn góp giảm trong năm - vốn góp cuối năm Cổ tức lợi nhuận đã chia 0 d. Cổ tức: Khoản mục Năm nay Năm trước Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm - cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông - cố tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa ghi nhận e. Cổ phiếu: Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng - cổ phiếu phổ thông - cổ phiếu ưu đãi Số lượng cổ phiếu được mua lại - cổ phiếu phổ thông - cổ phiếu ưu đãi Mệnh giá của cổ phiếu đang lưu hành. f. Các quỹ của doanh nghiệp: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Quỹ đầu tư phát triển 2.228.104.304 2.228.104.304 Quỹ dự phòng tài chính 1.145.620.834 1.145.620.834 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 0 0 g. Thu nhập và chi phí, lãi và lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo các chuẩn mực kế toán cụ thể ... 23. Nguồn kinh phí: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm Nguồn kinh phí được cấp trong năm Chi sự nghiệp Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ 24. Tài sản thuê ngoài: a. Giá trị tài sản thuê ngoài: - Tài sản cố định thuê ngoài - Tài sản cố định khác thuê ngoài b. Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản cố định không huỷ ngang theo các hạn: - Dưới 1 năm - Từ 1 đến 5 năm - Trên 5 năm VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 25. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.500.000.000 3.500.000.000 Doanh thu bán hàng Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động xây dựng - doanh thu của hoạt động xây dựng được ghi nhận trong kỳ - tổng doanh thu luỹ kế của hoạt động xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính 26. Các khoản giảm trừ doanh thu (mã số 02): Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng bán Hàng bán bị trả lại Thuế giá trị gia tăng phải nộp (phương pháp trực tiếp) Thuế tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất khẩu 27. Doanh thu thuần (mã số 10): Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Doanh thu thuần trao đổi hàng hóa 0 0 Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 0 0 28. Giá vốn hàng bán: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Giá vốn hàng bán 200.000.000 0 Giá vốn của thành phẩm đã bán Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của bất động sản đầu tư đã bán Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư Hao hụt mất mát hàng tồn kho Các khoản chi phí vượt mức bình thường Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 29. Doanh thu hoạt động tài chính (mã số 21): Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Doanh thu hoạt động tài chính 0 0 Lãi tiền gửi, tiền cho vay 0 0 Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu Cổ tức, lợi nhuận được chia Lãi bán ngoại tệ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện Lãi bán hàng trả chậm Doanh thu hoạt động tài chính khác 30. Chi phí tài chính (mã số 22): Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Lãi tiền vay 0 0 Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm 0 0 Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn Lỗ do bán ngoại tệ Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngán hạn, dài hạn Chi phí tài chính khác 31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (mã số 51): Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành 75.065.222 0 Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm nay Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 75.065.222 0 32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (mã số 52): - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệơ hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại. - Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ. - Thu nhập chịu thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thúê chưa sử dụng. - Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập không ăn lãi phải trả. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. 33. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố: - Chi phí nguyên vật liệu. - Chi phí nhân công. - Chi phí khấu hao tài sản cố định. - Chi phí dịch vụ mua ngoài. - Chi phí khác bằng tiền. Tổng cộng: VII. Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Đơn vị tính: Việt Nam đồng Khoản mục Số năm nay Số năm trước a. Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua các nghiệp vụ cho thuê tài chính - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu - Chuyển nợ đến vốn chủ sở hữu b. Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền hoặc các khoản tương đương tiền - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý - Phần giá trị tài sản (tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác đựoc mua hoặc thanh lý trong kỳ c. Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện VIII. Các thông tin khác 1. Các khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và các thông tin tài chính khác. 2. Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm. 3. Thông tin về các bên liên quan. 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phân” (2) 5. Thông tin so sánh (các thay đổi về các thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước). 6. Thông tin về sự hoạt động liên tục. 7. Các thông tin khác. Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Nguyễn Sơn Phan Thị Mai Sa Vũ Tá Hoà

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBáo cáo thực tập kế toán tổng hợp tại công ty kinh doanh nhà hải phòng.doc
Luận văn liên quan