Từ những kết quả nghiên cứu trên chúng tôi có một số khuyến nghị nhằm góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động tƣ vấn, chăm sóc và điều trị ARV tại PKNT -
TTYT huyện Từ Liêm - TP Hà nội nhƣ sau:
1. Tăng cƣờng công tác tƣ vấn về tuân thủ điều trị trƣớc và trong quá trình điều
trị cho bệnh nhân. Nội dung tƣ vấn cần chú trọng về tuân thủ điều trị ARV là gì,
kiến thức về không tuân thủ điều trị, các tác dụng phụ thƣờng gặp khi sử dụng thuốc
ARV, cách xử lý khi gặp tác dụng phụ và cách xử lý khi quên thuốc.
2. Thực hiện tập huấn, hỗ trợ sau một thời gian điều trị để củng cố kiến thức cho
bệnh nhân.
3. Hàng năm nên tổ chức tập huấn lại và cập nhật kiến thức mới cho đội ngũ
nhân viên y tế phòng khám, nhằm đáp ứng nhu cầu tƣ vấn và chăm sóc của BN, duy
trì mức độ hài lòng của họ khi đến điều trị
                
              
                                            
                                
            
 
             
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kiến thức, thực hành trong điều trị ARV của bệnh nhân HIV/AIDS và một số hoạt động hỗ trợ của cộng đồng tại trung tâm y ế Huyện Từ Liêm, Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hực hành đúng khi quên uống thuốc, còn 20,0% là bỏ luôn 
liều vừa quên và uống nhƣ thƣờng lệ. 
BN thƣờng sử dụng các biện pháp nhắc nhở thực hiện các biện pháp nhƣ đặt 
chuông báo thức (86,2%), nhờ ngƣời hỗ trợ điều trị (67,7%) và lên lịch uống thuốc 
(64,5%) để tránh quên uống thuốc. Tỷ lệ này tƣơng đƣơng với tỷ lệ trong nghiên 
Thang Long University Library
 31 
cứu của tác giả Trần Thị Xuân Tuyết [13]. Sau thời gian điều trị BN đã chủ động 
hơn trong việc thực hiện tuân thủ điều trị, điều này thể hiện ở việc đa phần BN đã 
sử dụng chuông báo thức để nhắc nhở việc uống thuốc. Tuy nhiên, sự hỗ trợ của 
ngƣời thân trong quá trình điều trị là rất quan trọng, ngƣời thân không chỉ hỗ trợ 
nhắc nhở uống thuốc mà còn hỗ trợ về tâm lý, chăm sóc ăn uống hàng ngày. 
Khi đƣợc hỏi về cách xử lý khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc ARV thì đa 
phần ĐTNC thông báo cho nhân viên y tế phòng khám (88,9%) điều này nói nên 
tầm quan trọng trong công tác tƣ vấn của nhân viên y tế phòng khám trong việc tƣ 
vấn, hƣớng dẫn BN những khó khăn, vƣớng mắc gặp phải trong quá trình điều trị 
ARV. 
4.2. Hoạt động chăm sóc, hỗ trợ của ngƣời thân, đồng đẳng viên, CTV 
Ngƣời nhiễm HIV/AIDS là những ngƣời thiệt thòi, sống chung với gia đình và 
chịu ảnh hƣởng rất lớn từ gia đình. Thái độ, lời nói của các thành viên trong gia 
đình ảnh hƣởng không nhỏ đến tâm lý, hành vi của ngƣời bệnh. Trong quá trình 
điều trị ARV, việc hỗ trợ của ngƣời thân là hết sức cần thiết. Trong nghiên cứu của 
chúng tôi, ngƣời hỗ trợ chính trong quá trình điều trị ARV chủ yếu là vợ/chồng 
(43,9%), bố/mẹ (26,0%), anh/chị/em (11,5%). 80,3% BN đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ 
bằng cách đi cùng tham gia tập huấn, 86,6% BN đƣợc ngƣời nhà nhắc nhở uống 
thuốc, 83,6% BN đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ về chăm sóc ăn uống, 90,7% đƣợc an ủi 
động viên trong quá trình điều trị, 58,7% đƣợc ngƣời nhà hỗ trợ đƣợc hỗ trợ tiền 
trong quá trình điều trị, tỷ lệ này tƣơng đƣơng với kết quả nghiên cứu của tác giả 
Nguyễn Minh Hạnh [9]. Những chăm sóc, an ủi của ngƣời nhà chứng tỏ sự kỳ thị, 
phân biệt đối xử trong các gia đình ngƣời nhiễm HIV/AIDS đã có những thay đổi 
lớn. Yếu tố này rất cần thiết và quan trọng trong qua trình điều trị cũng nhƣ giúp 
BN yên tâm, ổn định tâm lý trong cuộc sống. 
Nhằm tăng cƣờng hoạt động quản lý, hỗ trợ chăm sóc và điều trị ngƣời nhiễm 
HIV/AIDS tại cộng đồng, ngoài hoạt động của phòng khám còn có sự hỗ trợ của 
nhóm đồng đẳng và CTV. Nhiệm vụ chính của 2 nhóm này là đảm bảo cung cấp 
chăm sóc giảm nhẹ, tƣ vấn dự phòng lây nhiễm, tƣ vấn hỗ trợ tâm lý, tƣ vấn hỗ trợ 
tuân thủ điều trị tại nhà, sự đồng cảm, chia sẻ của những ngƣời cùng cảnh ngộ; 
 32 
công tác tƣ vấn, giúp đỡ của màng lƣới CTV đã giúp BN vững tin hơn trong quá 
trình điều trị ARV. Kết quả nghiên cứu cho thấy, có 61,3% các ĐTNC nhận đƣợc 
sự hỗ trợ của nhóm đồng đẳng, 84,0% nhận đƣợc sự hỗ trợ của CTV. Dịch vụ đƣợc 
cung cấp nhiều nhất là chăm sóc giảm nhẹ và thăm hỏi động viên (84,0%). Nhƣ vậy 
mục tiêu đặt ra là 90% BN đang đƣợc điều trị tại phòng khám nhận đƣợc thăm hỏi, 
tƣ vấn tại gia đình là không đạt. Chăm sóc và hỗ trợ ngƣời nhiễm tại cộng đồng là 
hoạt động rất cần thiết, BN ngoài điều trị tại PKNT cần đƣợc sự hỗ trợ tại cộng 
đồng để đạt hiệu quả điều trị cao. Mặc dù nhóm đồng đẳng hoạt động khá tích cực 
nhƣng mới dừng lại ở việc giúp đỡ BN trong những ngày khám bệnh định kỳ. Chỉ 
có những BN chƣa tuân thủ điều trị tốt mới đến tƣ vấn tại nhà. Vì vậy nhiều BN 
chƣa nhận đƣợc sự hỗ trợ. Một khó khăn nữa khi tiếp cận với ngƣời nhiễm là do 
ngƣời nhà của BN chƣa hiểu đƣợc hoạt động của nhóm đồng đẳng, họ không muốn 
cho ngƣời thân của họ tham gia vào các hoạt động của nhóm này, cũng nhƣ nhận sự 
hỗ trợ của nhóm trong quá trình điều trị. 
 Số ngƣời tham gia câu lạc bộ ngƣời nhiễm còn thấp (34,9%), nguyên nhân cơ 
bản là do ngƣời nhiễm HIV chƣa thấy đƣợc quyền lợi của mình khi tham gia câu lạc 
bộ. Lý do chính đƣợc đƣa ra là do họ bận đi làm nên không có thời gian tham gia. 
Một số khác không muốn ai biết về tình trạng nhiễm của mình. 
4.3. Công tác chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV tại PKNT 
Khi bắt đầu triển khai dự án vào tháng 6/2006, số ngƣời nhiễm HIV đƣợc điều 
trị ARV là 34 ngƣời. Cùng với sự hỗ trợ của Ban quản lý dự án, TT phòng chống 
HIV/AIDS thành phố Hà Nội, các ban ngành đoàn thể,số ngƣời nhiễm HIV/AIDS 
đƣợc tiếp cận với điều trị tăng dần qua các năm, đến cuối năm 2011 đã có 302 BN 
còn sống và hiện đang điều trị tại PKNT – TTYT huyện Từ Liêm [11]. 
Thông qua việc đánh giá kiến thức và thực hành của ngƣời nhiễm HIV đang 
đƣợc điều trị ngoại trú tại TTYT huyện Từ Liêm chúng tôi thấy rằng: công tác tƣ 
vấn cho BN trƣớc điều trị đƣợc phòng khám rất chú trọng, có sự gắn kết chặt chẽ 
giữa hoạt động của phòng khám với hoạt động của đồng đẳng viên và CTV. Kết quả 
nghiên cứu đã cho thấy: 100% ĐTNC đƣợc tập huấn trƣớc điều trị, 100% ĐTNC 
thực hành việc uống thuốc 2 lần/ngày, khoảng cách giữa các lần uống thuốc là 12 
Thang Long University Library
 33 
tiếng. Chỉ có 14,9% BN quên thuốc trong tháng. Trong số những ngƣời quên thuốc 
trong tháng thì có 95,0% trong số họ chỉ quên từ 1-2 lần/tháng. Theo quy định của 
BYT tỷ lệ này vẫn đƣợc coi là tuân thủ điều trị tốt. Theo nghiên cứu của chúng tôi 
tỷ lệ tuân thủ tốt là 91,4% thấp hơn 3,6% so với mục tiêu ban đầu PKNT đề ra. 
4.4. Ý nghĩa của nghiên cứu 
Đánh giá kết quả hoạt động của công tác chăm sóc và điều trị ARV cho 
ngƣời nhiễm HIV/AIDS tại TTYT huyện Từ Liêm - Hà Nội giai đoạn 2006 - 2011 
ngoài việc phục vụ cho học tập, nghiên cứu viên hy vọng kết quả của nghiên cứu sẽ 
là một bằng chứng cho những nỗ lực của PKNT - TTYT huyện Từ Liêm trong công 
tác chăm sóc và điều trị cho BN nhiễm HIV/AIDS. Ngoài ra, nghiên cứu cũng 
mong muốn đƣợc góp phần giúp trung tâm y tế xây dựng kế hoạch và đƣa ra các 
hoạt động phù hợp để hoạt động chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV ngày 
càng hiệu quả, đạt đƣợc những yêu cầu của chƣơng trình đồng thời giúp một phần 
nhỏ bé để ngƣời nhiễm HIV/AIDS nâng cao chất lƣợng cuộc sống, dự phòng lây 
nhiễm ra cộng đồng. 
 34 
KẾT LUẬN 
1. Kiến thức, thực hành của ngƣời nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV tại 
TTYT huyện Từ Liêm năm 2012 
1.1. Kiến thức của người nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV 
 - 98,9% biết thuốc ARV là thuốc kháng virus HIV; 
 - 97,8% biết thuốc ARV đƣợc kết hợp từ ít nhất 3 loại trở lên; 
 - 95,5% biết điều trị ARV là phải điều trị suốt đời; 
 - 100% biết uống thuốc ARV 2 lần/ngày và khoảng cách giữa mỗi lần uống là 12 
tiếng; 
 - 98,9% biết về tác dụng phụ của thuốc; 
 - 95,2% uống đúng thuốc, 98,1% uống đúng số lƣợng, 75,8% biết uống bù thuốc 
khi quên; 86,5% nêu đƣợc hậu quả của không tuân thủ điều trị; 
 - 98,5% biết biện pháp hỗ trợ tuân thủ điều trị là tự xây dựng kế hoạch phù hợp; 
 - 91,4 % có kiến thức tuân thủ điều trị tốt thấp hơn so với chỉ tiêu PKNT đề ra 
(95%). 
1.2. Thực hành của người nhiễm HIV/AIDS trong điều trị ARV 
 - 100% thực hiện việc uống thuốc 2 lần/ngày, khoảng cách giữa các lần uống 
thuốc là 12 tiếng; 
 - 86,2% thực hiên biện pháp nhắc nhở là đặt chuông báo thức; 
 - 88,9% thông báo cho CBYT phòng khám khi gặp phải tác dụng phụ của thuốc; 
 - 14,9% quên thuốc trong tháng, 95,0% quên từ 1-2 lần; 80,0% uống bù ngay liều 
vừa quên. 
2. Hoạt động hỗ trợ chăm sóc của ngƣời thân, đồng đẳng viên, CTV. 
 - 43,9% ngƣời hỗ trợ chính cho ngƣời nhiễm HIV là vợ/chồng, 26,0% là bố mẹ và 
11,5% là anh/chị/em; 
 - 86,6% hỗ trợ của ngƣời thân chủ yếu là nhắc nhở uống thuốc, 83,6% chăm sóc 
ăn uống, đi cùng tham gia tập huấn (80,3%) và có sự động viên an ủi (90,7%); 
Thang Long University Library
 35 
- 61,3% nhận đƣợc sự chăm sóc, hỗ trợ của nhóm đồng đẳng, 84,0% nhận đƣợc 
chăm sóc, hỗ trợ của CTV thấp hơn so với mục tiêu PKNT đặt ra (90% - 
95%); 
- Chỉ có 34,9% tham gia vào câu lạc bộ ngƣời nhiễm; 
 36 
KHUYẾN NGHỊ 
Từ những kết quả nghiên cứu trên chúng tôi có một số khuyến nghị nhằm góp 
phần nâng cao hiệu quả hoạt động tƣ vấn, chăm sóc và điều trị ARV tại PKNT - 
TTYT huyện Từ Liêm - TP Hà nội nhƣ sau: 
 1. Tăng cƣờng công tác tƣ vấn về tuân thủ điều trị trƣớc và trong quá trình điều 
trị cho bệnh nhân. Nội dung tƣ vấn cần chú trọng về tuân thủ điều trị ARV là gì, 
kiến thức về không tuân thủ điều trị, các tác dụng phụ thƣờng gặp khi sử dụng thuốc 
ARV, cách xử lý khi gặp tác dụng phụ và cách xử lý khi quên thuốc. 
 2. Thực hiện tập huấn, hỗ trợ sau một thời gian điều trị để củng cố kiến thức cho 
bệnh nhân. 
 3. Hàng năm nên tổ chức tập huấn lại và cập nhật kiến thức mới cho đội ngũ 
nhân viên y tế phòng khám, nhằm đáp ứng nhu cầu tƣ vấn và chăm sóc của BN, duy 
trì mức độ hài lòng của họ khi đến điều trị. 
 4. Giám sát, hỗ trợ cho bệnh nhân thực hành trong điều trị, giúp bệnh nhân thực 
hành tốt việc tuân thủ điều trị, tăng tỷ lệ bệnh nhân biết xử lý khi quên uống thuốc 
tại nhà. 
 5.Vai trò của nhóm hỗ trợ tuân thủ điều trị là rất quan trọng, do vậy cần tăng 
cƣờng sự hoạt động của nhóm đồng đẳng viên và cộng tác viên trong công tác chăm 
sóc, hỗ trợ cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS. Gắn kết các hoạt động của nhóm đồng 
đẳng viên và CTV với hoạt động của PKNT. Thu hút hơn nữa ngƣời nhiễm HIV 
vào các hoạt động của câu lạc bộ. 
 6. Chính quyền địa phƣơng cần có chính sách hỗ trợ tạo điều kiện công ăn việc 
làm cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS. 
Thang Long University Library
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
TIẾNG VIỆT 
1. Bộ Y tế (2006), Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy 
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), Hà Nội. 
2. Bộ Y tế (2007), Quy trình điều trị HIV/AIDS bằng thuốc kháng virut HIV 
(ARV), tái bản lần thứ nhất, Hà Nội. 
3. Bộ Y tế (2007), Quyết định số 07/2007/QĐ-BYT ngày 19/01/2007 về việc 
phê duyệt Chương trình hành động quốc gia về chăm sóc, hỗ trợ và điều 
trị cho người nhiễm HIV đến năm 2010, Hà Nội. 
4. Bộ Y tế (2009), Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS (Ban hành 
kèm theo Quyết định số 3003/QĐ-BYT ngày 19/8/2009 của Bộ trưởng Bộ 
Y tế, NXB Y học, Hà Nội. trang 8 
5. Bộ Y tế (2010), Kỷ yếu Hội nghị 20 năm phòng, chống HIV/AIDS ở Việt 
Nam, Hà Nội, trang 12 -14. 
6. Cục phòng chống HIV/AIDS Việt Nam (2007), Chăm sóc HIV/AIDS tại 
cộng đồng, Hà Nội. 
7. Những bài học kinh nghiệm từ 6 dự án thí điểm ở Epiopia, Ấn Độ và 
Guyana (2009), Hà Nội. 
8. Nguyễn Hữu Hải (2006), Kiến thức, thái độ, thực hành về điều trị thuốc 
kháng virut và một số yếu tố liên quan của người nhiễm HIV/AIDS tại 
Thành phố Hà Nội năm 2006, Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng 
ĐH Y tế công cộng, Hà Nội. 
9. Nguyễn Minh Hạnh (2007), Sự tuân thủ điều trị ARV của bệnh nhân 
HIV/AIDS ngoại trú và một số yếu tố liên quan ở 8 quận, huyện thành phố 
Hà nội năm 2007, Trƣờng ĐH Y tế công cộng, Hà nội. Trang 36 - 66. 
10. Tạ Thị Hồng Hạnh (2005), Mô tả thực trạng chăm sóc người nhiễm 
HIV/AIDS và một số yếu tố liên quan tại quận Đống Đa- Hà Nội tháng 
4/2005, Luận văn thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng ĐH Y tế công cộng, Hà 
Nội. 
 11. Trung tâm y tế huyện Từ Liêm (2011), Báo cáo hoạt động quỹ toàn cầu 
số lượng bệnh nhân được chăm sóc và điều trị từ năm 2006 đến năm 
2011, Hà Nội. 
12. Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội (2012), Báo cáo tình hình 
dich HIV/AIDS trung tâm phòng, chống HIV/AIDS năm 2011, Hà Nội. 
13. Trần Thị Xuân Tuyết (2008), Đánh giá kết quả hoạt động tư vấn và điều 
trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS tại quận Tây Hồ, năm 2008, Luận văn 
thạc sỹ Y tế công cộng, Trƣờng đại học Y tế công cộng, Hà nội. 
TIẾNG ANH 
14. WHO (2009), HIV/AIDS in the South- East Asia Region 2009, pp. 59- 63. 
15. WHO (2010), Country experiences in implementing patient monitoring 
systems for HIV care and antiretroviral therapy in Ethiopia, Guyana and 
India: an overview of best practices and lessons learned, 2010, pp. 4-8. 
16. WHO, UNAIDS & UNICEF (2011), Universal access to HIV/AIDS 
prevention treament ang care, pp 12-18 
17. WHO, (2011), Global healht sector strategy on HIV/AIDS 2011 - 2015. 
Thang Long University Library
 PHỤ LỤC 
Phụ lục 1 : 
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƢỜI ĐANG ĐIỀU TRỊ ARV 
 Nhằm nâng cao chất lƣợng chăm sóc và điều trị cho ngƣời nhiễm HIV/AIDS 
trong cộng đồng hiện nay và sau này, chúng tôi đƣợc đồng ý của Trung tâm Y tế 
Huyện Từ Liêm và khoa Điều dƣỡng Trƣờng đại học Thăng Long, xin hỏi anh/chị 
một số câu hỏi về những thông tin có liên quan đến HIV/AIDS. Những thông tin 
anh/chị cung cấp rất có giá trị cho các hoạt động hỗ trợ y tế, chăm sóc, điều trị ng-
ƣời nhiễm HIV/AIDS và sẽ đƣợc giữ kín. Rất mong sự hợp tác của anh/chị. 
Sự tham gia vào cuộc điều tra này là tự nguyện, anh/chị có thể từ chối không trả lời 
bất kỳ câu hỏi nào mà anh/chị thấy không thoải mái hoặc không tự tin khi trả lời. 
Tuy nhiên, chúng tôi rất mong anh/chị sẽ tham gia vào cuộc điều tra và trả lời đầy 
đủ các thông tin. 
Anh/chị có đồng ý tham gia vào nghiên cứu không? 
1- Đồng ý 2- Không đồng ý 
Mã số (ĐTV tự điều) [__|__|__] 
Ngày phỏng vấn (ngày, tháng, năm ) [__|__]/[__|__]/[__|__] 
Điều tra viên : ............................................................................... 
 Phần 1: THÔNG TIN CHUNG 
STT Câu hỏi Trả lời Mã 
hóa 
Chuyển 
A1 Giới Nam 
Nữ 
1 
2 
A2 Tuổi 
(Tính theo năm 
dương lịch) 
 [__|__] 
A3 Cấp học cao nhất mà 
anh/chị đã theo học? 
Chƣa đi từng đi học 
Tiểu học (lớp 1-5) 
THCS (6-9) 
PTTH (10-12) 
Cao đẳng. đại học 
1 
2 
3 
4 
5 
A4 Tình trạng hôn nhân 
của anh/chị hiện nay 
nhƣ thế nào? 
Độc thân 
Có vợ/chồng 
Ly dị 
Góa 
Ly thân 
Sống chung không kết hôn 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
A5 Hiện nay anh/chị 
đang sống chung với 
ai? 
Bố/mẹ 
Vợ/chồng 
C 
1 
1 
Kh 
2 
2 
Thang Long University Library
 (Câu hỏi nhiều lựa 
chọn) 
Anh chị em 
Họ hàng thân thuộc 
Bạn bè 
Một mình 
Khác (ghi rõ) 
1 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
2 
A6 Nghề nghiệp chính 
hay công việc 
thƣờng làm hiện nay 
của anh/chị là gì? 
Nông dân 
Công nhân 
Thợ thủ công 
Bộ đội/công an 
Lái xe 
Học sinh/sinh viên 
Nhân viên hành chính 
Thất nghiệp 
Khác (ghi rõ) . 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
99 
A7 Anh/chị đã xét 
nghiệm HIV lần đầu 
tiên ở đâu? 
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS 
Trung tâm y tế dự phòng 
Bệnh viện 
Trại tạm giam, trung tâm cai nghiện 
Khác (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
4 
99 
A8 Theo anh/chị lý do 
làm cho anh/chị 
nhiễm HIV? 
(Một lựa chọn) 
Tiêm chích MT 
QHTD không an toàn 
Lây truyền mẹ con 
Truyền máu 
1 
2 
3 
4 
 Không biết 
Khác (ghi rõ). 
88 
99 
A9 Anh/chị đƣợc khẳng 
định HIV (+) lần đầu 
tiên khi nào? 
[__|__]/[__|__|__|__] 
Không nhớ: tháng 99, năm 9999 
A10 Anh/chị bắt đầu điều 
trị ARV từ tháng, 
năm nào? 
[__|__]/[__|__|__|__] 
Không nhớ: tháng 99, năm 9999 
A11 Anh /chị có tham gia 
tập huấn , tƣ vấn cá 
nhân trƣớc điều trị 
không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển 
phần 2 
A12 Số buổi anh/chị tham 
gia tập huấn, tƣ vấn 
cá nhân trƣớc điều 
trị? 
1 buổi 
2 buổi 
3 buổi 
4 buổi 
5 buổi 
6 buổi 
Không nhớ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
88 
A13 Anh/chị hãy kể lại 
các nội dung đã đƣợc 
tập huấn, tƣ vấn cá 
nhân trƣớc điều trị? 
( Nhiều lựa chọn) 
(Điều tra viên không 
Thông tin cơ bản về HIV/AIDS, điều 
trị bằng ARV, dự phòng NTCH 
Xác định ngƣời hỗ trợ tuân thủ điều trị 
Hỗ trợ bệnh nhân mô tả hoạt động 
C 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
Thang Long University Library
 đọc câu trả lời mà 
để đối tượng tự nhớ 
lại) 
hàng ngày 
Các tác dụng phụ của thuốc và cách xử 
trí 
Lý do không tuân thủ điều trị và đề ra 
giải pháp 
Lên kế hoạch tuân thủ điều trị 
Phác đồ điều trị 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
 PHẦN 2: KIẾN THỨC VỀ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ 
STT Câu hỏi Trả lời Mã hóa Chuyển 
B1 Anh/chị cho biết 
thuốc ARV là gì? 
Là thuốc kháng sinh 
Là thuốc kháng virus HIV 
Không biết 
Khác (ghi rõ).. 
1 
2 
88 
99 
B2 Anh/chị cho biết 
thuốc ARV đƣợc 
kết hợp từ mấy 
loại thuốc? 
Từ một loại thuốc duy nhất 
Từ hai loại thuốc 
Từ ít nhất 3 loại thuốc trở lên 
Không biết 
1 
2 
3 
88 
B3 Anh/chị cho biết 
thuốc ARV điều trị 
trong bao lâu? 
Điều trị một thời gian 
Điều trị khi thấy hết triệu chứng 
Điều trị khi thấy cơ thể khỏe lên 
Điều trị suốt đời 
Không biết 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
3 
4 
88 
99 
B4 Anh/chị cho biết 
thuốc ARV phải 
uống mấy lần 
trong ngày? 
1 lần 
2 lần 
3 lần 
Khác (ghi rõ).. 
1 
2 
3 
99 
B5 Anh/chị cho biết 
khoảng cách giữa 
Uống cách nhau thế nào cũng đƣợc 
Uống cách nhau 6 tiếng 
1 
2 
Thang Long University Library
 các lần uống thuốc 
là bao lâu? 
Uống cách nhau 8 tiếng 
Uống cách nhau 12 tiếng 
Khác (ghi rõ).. 
3 
4 
99 
B6 Anh/chị cho biết 
thuốc ARV có tác 
dụng phụ không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển 
B8 
B7 Nếu có, hãy kể tên 
các tác dụng phụ 
ma anh/chị biết? 
(Câu hỏi nhiều 
lựa chọn) 
Nổi mẩn 
Vàng da 
Nôn 
Tiêu chảy 
Đau bụng 
Đau đầu 
Hoa mắt, chóng mặt 
C 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
B8 Anh/chị cho biết 
tuân thủ điều trị 
ARV là gì? 
(Câu hỏi nhiều 
lựa chọn) 
Uống đúng thuốc 
Uống đúng số lƣợng 
Uống đúng thời gian 
Uống vào một lần trong ngày 
Không biết 
Khác (ghi rõ) 
C 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
B9 Anh/chị cho biết 
không tuân thủ 
điều trị là gì? 
Bỏ 1 liều thuốc trong số các thuốc chỉ 
định 
C 
1 
Kh 
2 
 (Câu hỏi nhiều 
lựa chọn) 
Bỏ một ngày không uống thuốc 
Không quan tâm đến khoảng thời gian 
giữ các lần uống thuốc 
Không biết 
Khác (ghi rõ). 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
B10 Anh/chị cho biết 
hậu quả của việc 
không tuân thủ 
điều trị là gì? 
(Câu hỏi nhiều 
lựa chọn) 
Không ngăn chặn đƣợc sự tăng lên của 
virus HIV 
Khả năng chống đỡ bệnh tật kém 
Kháng thuốc 
Hạn chế cơ hội điều trị trong tƣơng lai 
Chi phí điều trị tăng cao 
Không biết 
Khác (ghi rõ) 
C 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
B11 Anh/chị cho biết 
nếu quên uống 
thuốc anh/chị làm 
gì? 
(Câu hỏi nhiều 
lựa chọn) 
Uống bù ngay liều vừa quên và tính 
thời gian để uống liều kế tiếp 
Bỏ luôn liều vừa quên và uống nhƣ 
thƣờng lệ 
Không biết 
Khác (ghi rõ). 
1 
2 
88 
99 
B12 Anh/chị có biết 
các biện pháp khắc 
phục việc không 
Tự xây dựng kế hoạch phù hợp cho 
mình 
C 
1 
Kh 
2 
Thang Long University Library
 tuân thủ điều trị? 
(Điều tra viên 
không đọc câu trả 
lời để đối tượng tự 
nhớ lại) 
Phối hợp cùng ngƣời hỗ trợ 
Thông báo khó khăn cho CBYT 
Không biết 
Khác (ghi rõ).. 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
 PHẦN 3: THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ ARV 
STT Câu hỏi Trả lời Mã 
hóa 
Chuyển 
C1 Anh/chị đã điều trị thuốc 
ARV đƣợc bao lâu rồi? 
.. 
C2 Anh/chị uống thuốc mấy lần 
trong ngày? 
1 lần 
2 lần 
3 lần 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
3 
99 
C3 Khoảng cách giữa các lần 
uống thuốc trong ngày là bao 
lâu? 
Uống cách nhau 6 tiếng 
Uống cách nhau 8 tiếng 
Uống cách nhau 12 tiếng 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
3 
99 
C4 Trong tháng qua anh chị có 
quên thuốc lần nào không? 
Có 
Không 
1 
2 
-> C10 
C5 Nếu có, anh/chị đã quên 
thuốc bao nhiêu lần? 
1-2 lần 
3-8 lần 
9- 10 lần 
>10 lần 
1 
2 
3 
4 
C6 Lần cuối anh/chị quên uống 
thuốc là khi nào? 
Hôm qua 2 ngày trƣớc 3 ngày 
trƣớc 
C7 Lý do khiến anh/chị không Không lý do 1 
Thang Long University Library
 uống đủ thuốc Quên 
Tác dụng phụ 
Thấy khỏe hơn 
Bệnh nặng 
Uống nhiều thuốc 
Sợ ngƣời khác biết 
Hết thuốc 
Khó khăn đi lại lấy thuốc 
Không muốn uống nữa 
Chia thuốc cho ngƣời khác 
Lý do khác 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
99 
C8 Anh/chị đã làm gì khi quên 
uống thuốc? 
Uống bù ngay liều vừa quên và 
tính thời gian để uống liều kế 
tiếp 
Bỏ luôn liều vừa quên và uống 
nhƣ thƣờng lệ 
Không biết 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
88 
99 
C9 Lý do khiến anh/chị quên 
thuốc? 
Bận 
Đi công tác không mang theo 
Không có ai nhắc nhở 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
3 
99 
C10 Anh/chị đã làm gì để tránh 
quên thuốc? 
Lên lịch uống thuốc 
C 
1 
K
h 
 (Nhiều lựa chọn) Đặt chuông báo thức 
Nhờ ngƣời hỗ trợ điều trị nhắc 
nhở 
Không làm gì 
Khác (ghi rõ). 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
2 
C11 Trong tháng qua, anh/chị có 
gặp phải tác dụng phụ nào 
của thuốc không? 
(Nhiều lựa chọn) 
Buồn nôn/nôn 
Tiêu chảy 
Phát ban 
Đau đầu 
Chóng mặt 
Mệt mỏi 
Đau bụng/đau lƣng 
Đau cơ dai dẳng 
Mất ngủ 
Lo lắng, suy nhƣợc 
Sốt 
Không thấy tác dụng phụ 
Khác (ghi rõ).. 
C 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
K
h 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
C12 Anh/chị làm gì khi gặp tác 
dụng phụ của thuốc? 
Thông báo cho nhân viên y tế 
phòng khám 
Tự điều trị tại nhà 
1 
2 
Thang Long University Library
 Dừng thuốc điều trị ARV 
Khác (ghi rõ).. 
3 
99 
 PHẦN 4: HỖ TRỢ CỦA NGƢỜI THÂN, ĐỒNG ĐẲNG VIÊN VÀ CTV 
STT Câu hỏi Trả lời Mã hóa Chuyể
n 
D1 Ai là ngƣời hỗ trợ anh/chị 
trong điều trị ARV 
Vợ/chồng 
Bố/mẹ 
Anh/chị/em 
Khác (ghi rõ) 
1 
2 
3 
99 
D2 Anh/chị đƣợc ngƣời thân hỗ 
trợ những gì? 
(Nhiều lựa chọn ) 
Đi cùng và tham gia tập huấn, tƣ 
vấn, lĩnh thuốc đầy đủ 
Nhắc nhở uống thuốc 
Chăm sóc ăn uống 
An ủi động viên 
Hỗ trợ tiền 
Khác (ghi rõ).. 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
D3 Anh/chị có nhận đƣợc sự hỗ 
trợ của cán bộ y tế 
xã/phƣờng không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển 
D5 
D4 Anh/chị nhận đƣợc sự chăm 
sóc hỗ trợ những gì? 
Chăm sóc, điều trị giảm đau 
Tƣ vấn dinh dƣỡng 
Tƣ vấn kiến thức dự phòng lây 
nhiễm HIV 
C 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
Thang Long University Library
 Tƣ vấn hỗ trợ tâm lý 
Tƣ vấn tuân thủ điều trị ARV tại 
nhà 
Khác (ghi 
rõ): 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
D5 Anh/chị có nhận đƣợc sự hỗ 
trợ của nhóm đồng đẳng 
viên không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển 
D7 
D6 Anh/chị nhận đƣợc sự chăm 
sóc hỗ trợ những gì? 
Chăm sóc, điều trị giảm đau 
Tƣ vấn dinh dƣỡng 
Tƣ vấn kiến thức dự phòng lây 
nhiễm HIV 
Tƣ vấn hỗ trợ tâm lý 
Tƣ vấn tuân thủ điều trị ARV tại 
nhà 
Khác (ghi 
rõ):. 
C 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
2 
2 
2 
D7 Anh/chị có tham gia câu lạc 
bộ ngƣời nhiễm của huyện 
không? 
Có 
Không 
1 
2 
D8 Hiện nay anh/chị có mong 
muốn gì? 
Đối xử bình đẳng 
Điều trị nhiễm trùng cơ hội 
Cai nghiện 
C 
1 
1 
1 
Kh 
2 
2 
2 
 Tiền, vật chất 
Việc làm 
Tƣ vấn 
Tổ chức sinh hoạt nhóm 
Khác (ghi rõ) 
1 
1 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
2 
2 
Xin chân thành cám ơn! 
Thang Long University Library
 CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM 
Cách đánh giá – cho điểm kiến thức về tuân thủ điều trị ARV 
Câu Trả lời đúng Điểm Tổng điểm 
B1 Là thuốc kháng sinh 
Là thuốc kháng virus HIV 
Không biết 
0 
1* 
0 
1 
B2 Từ một loại thuốc duy nhất 
Từ hai loại thuốc 
Từ ít nhất 3 loại thuốc trở lên 
Không biết 
0 
0 
1* 
0 
1 
B3 Điều trị một thời gian 
Điều trị khi thấy hết triệu chứng 
Điều trị khi thấy cơ thể khỏe lên 
Điều trị suốt đời 
Không biết 
0 
0 
0 
1* 
0 
1 
B4 1 lần 
2 lần 
3 lần 
0 
1* 
0 
1 
B5 Uống cách nhau thế nào cũng đƣợc 
Uống cách nhau 6 tiếng 
Uống cách nhau 8 tiếng 
Uống cách nhau 12 tiếng 
0 
0 
0 
1* 
1 
B6 Có 1 1 
 Không 0 
B7 Nổi mẩn 
Vàng da 
Nôn 
Tiêu chảy 
Đau bụng 
Đau đầu 
Hoa mắt, chóng mặt 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
1 
7 
B8 Uống đúng thuốc 
Uống đúng số lƣợng 
Uống đúng thời gian 
Uống vào một lần trong ngày 
Không biết 
1 
1 
1 
0 
0 
3 
B9 Bỏ một liều thuốc trong số các thuốc chỉ định 
Bỏ một ngày không uống thuốc 
Không quan tâm đến khoảng thời gian giữa 
các lần uống thuốc 
Không biết 
1 
1 
1 
0 
3 
B10 Không ngăn chặn đƣợc sự tăng sinh của virus 
HIV 
Khả năng chống đỡ bệnh tật kém 
Kháng thuốc 
Hạn chế cơ hội điều trị trong tƣơng lai 
1 
1 
1 
1 
5 
Thang Long University Library
 Chi phí điều trị tăng cao 
Không biết 
1 
0 
B11 Uống bù ngay liều vừa quên và tính thời gian 
để uống liều kế tiếp 
Bỏ luôn liều vừa quên và uống nhƣ thƣờng lệ 
Không biết 
1* 
0 
0 
1 
B12 Tự xây dựng kế hoạch phù hợp cho mình 
Phối hợp cùng ngƣời hỗ trợ 
Thông báo khó khăn cho CBYT 
Không biết 
1 
1 
1 
0 
3 
 Tổng 28 
Kiến thức tuân thủ điều trị 
Đạt: >= 16 điểm 
Không đạt: < 16 điểm 
*Bắt buộc trả lời đúng các ý 
Câu B7, B10, B12 chỉ cần trả lời 1 ý là đƣợc 
 Phụ lục 2 : 
QUY TRÌNH CHUẨN BỊ SẴN SÀNG ĐIỀU TRỊ ARV 
CHO NGƢỜI NHIỄM HIV 
Giáo dục &cung cấp thông tin lần 1: 
- Thông tin cơ bản về HIV/AIDS, điều 
trị bằng ARV, điều trị dự phòng NTCH 
- Tuân thủ điều trị 
- Sống tích cực 
Tư vấn cá nhân lần 1: 
- Đánh giá hiểu biết cơ bản về HIV và 
điều trị bằng ARV 
- Tầm quan trọng của tuân thủ điều trị 
- Bộc lộ tình trạng nhiễm cho ngƣời thân 
và xác định ngƣời hỗ trợ điều trị 
Giáo dục và cung cấp thông tin lần 2: 
- Thuốc ARV, tác dụng phụ ARV và cách 
xử trí 
- Cản trở tuân thủ điều trị 
- Các biện pháp hỗ trợ tuân thủ điều trị 
Tư vấn cá nhân lần 2: 
- Giải quyết những vấn đề của buổi trao 
đổi trƣớc 
- Trao đổi với bệnh nhân về phác đồ điều 
trị, cách dùng thuốc và tác dụng phụ 
- Những trở ngại tuân thủ điêu trị và cách 
khắc phục 
Giáo dục và cung cấp thông tin lần 3: 
- Kế hoạch theo dõi thƣờng quy 
- Lịch nhận thuốc và theo dõi điều trị 
- Kế hoạch xử lý tác dụng phụ 
Tư vấn cá nhân lần 3: 
- Kế hoạch uống thuốc và theo dõi điều trị 
(xử lý tác dụng phụ) 
- Kế hoạch tuân thủ điều trị 
- Đánh giá tuân thủ điều trị 
- Cam kết điều trị 
- Đánh giá tiêu chuẩn lâm sàng, tuân thủ và 
ƣu tiên của từng bệnh nhân 
- Lập biên bản xét chọn bệnh nhân điều trị 
bằng ARV 
- Gửi danh sách lên cơ quan phòng chống 
AIDS thành phố 
- Đánh giá lại giai đoạn LS 
- Đánh giá lao, các NTCH và 
bệnh lý khác 
- Đánh giá tình trạng thai nghén 
- Đánh giá các xét nghiệm 
- Tiền sử dùng thuốc ARV và 
thuốc khác 
- Điều trị dự phòng 
Cotrimoxazole 
- BN mong muốn điều trị và có 
ngƣời hỗ trợ 
- Dự kiến phác đồ điều trị bằng 
ARV thích hợp 
- Thông báo vể kế hoạch chuẩn 
bị điều trị bằng ARV 
- Đánh giá tuân thủ dùng 
cotrimoxazole 
- Kế hoạch giáo dục và cung cấp 
thông tin 
Bƣớc 1: 
Đăng ký 
Bƣớc 2: 
Tập 
huấn sẵn 
sàng 
điều trị 
bằng 
ARV 
- Điều trị NTCH nếu mới xuất 
hiện 
- Giáo dục và tƣ vấn bổ sung 
- Đƣa vào danh sách chờ xét 
duyệt 
Bƣớc 3: 
Đánh giá sẵn 
sàng điều trị 
(nhóm điều trị) 
Bƣớc 4 
Xét duyệt điều 
trị bằng ARV 
Bƣớc 5: 
Bắt đầu điều 
trị ARV 
Không 
Không 
Thang Long University Library
 Phụ lục 3 : 
QUY TRÌNH QUẢN LÝ NGƢỜI NHIỄM HIV/AIDS 
TẠI CƠ SỞ CHĂM SÓC VÀ ĐIỀU TRỊ 
Cơ sở điều trị 
STI (LTQĐTD) 
Tiếp nhận ngƣời nhiễm HIV/AIDS 
- Khám lần đầu: đăng ký, cấp thẻ chăm sóc và điều trị, 
lập bệnh án ngoại trú 
- Tái khám: chuẩn bị hồ sơ bệnh án tái khám 
Tƣ vấn hỗ trợ mỗi lần tới cơ sỏ y tế 
- Giải thích về chăm sóc và điều trị lâu dài 
- Hỗ trợ tâm lý, xã hội và giới thiệu dịch vụ hỗ trợ 
- Sống tích cực, tƣ vấn dinh dƣỡng, sức khỏe sinh 
sản 
- Thực hành hành vi an toàn 
- Tuân thủ điều trị 
Đánh giá 
- Hỏi bệnh và khám lâm sàng, giai đoạn 
lầm sàng, tình trạng chức năng 
- Các thuốc sử dụng, tác dụng phụ của 
thuốc 
- Xét nghiệm cần thiết 
- Phát hiện các NTCH 
- Sàng lọc lao và các bệnh LTQĐTD 
- Tình trạng thai nghén, KHHGĐ 
Dịch vụ điều trị 
dự phòng LTMC 
tại cơ sở sản khoa 
Chuyên khoa 
Lao 
Xử trí 
- Điều trị dự phòng nhiễm trùng cơ hội (Cotrimoxazole và 
thuốc khác) khi có chỉ định 
- Điều trị NTCH cấp (nếu có) 
- Điều trị bệnh lý khác (nếu có) 
Nhập viện, 
hội chẩn hoặc 
chuyển tuyến 
Bệnh nặng 
chẩn đoán 
phức tạp 
Tác dụng phụ 
nặng, thất bại 
điều trị, đổi 
phác đồ 
Đủ tiêu chuẩn lâm sàng điều trị bằng 
ARV 
Chuẩn bị sẵn sàng điều trị 
Bắt đầu điều trị bằng ARV 
Kế hoạch theo dõi 
- Lịch hẹn khám định kỳ 
- Phát thuốc theo chỉ định 
- Kết hợp với các hỗ trợ cộng đồng và gia đình 
- Hoàn chỉnh hồ sơ bệnh án 
Chƣa đủ tiêu 
chuẩn lâm sàng 
điều trị ARV 
Đang điều trị bằng 
ARV 
 Phụ lục 4: DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA PHỎNG VẤN 
Stt Ngày 
đăng ký 
điều trị 
Mã số 
Bệnh 
Nhân 
Năm sinh Địa chỉ Ngày 
K. định 
HIV 
nơi 
giới 
thiệu 
Na
m 
Nữ Xã Huyện Tỉnh 
1 29.12.05 HNTL0001 1975 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.11.04 Đồng 
Đẳng 
2 29.12.05 HNTL0002 1980 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.10.04 Đồng 
Đẳng 
3 29.12.05 HNTL0003 1967 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.5.05 PK lao 
4 29.12.05 HNTL0004 1980 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.05 TYT 
5 29.12.05 HNTL0008 1977 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.05 Tự đến 
6 29.12.05 HNTL0009 1972 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.5.05 VCT 
7 29.12.05 HNTL0012 1983 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.11.04 VCT 
8 29.12.05 HNTL0013 1986 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 6.9.03 VCT 
9 5.1.06 HNTL0015 1975 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.4.00 Đồng 
Đẳng 
10 5.1.06 HNTL0016 1975 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.04 Đồng 
Đẳng 
11 6.2.06 HNTL0017 1972 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.06 PK lao 
12 12.2.06 HNTL0018 1979 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.3.04 Đồng 
Đẳng 
13 19.2.06 HNTL0019 1977 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.7.05 VCT 
14 24.3.06 HNTL0020 1970 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.10.05 Tự đến 
15 27.3.06 HNTL0021 1977 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.11.05 Đồng 
Đẳng 
Thang Long University Library
 16 27.3.06 HNTL0022 1983 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.06.02 Đồng 
Đẳng 
17 27.4.06 HNTL0023 1978 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.10.05 PK lao 
18 27.5.06 HNTL0025 1980 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.09.05 Đồng 
Đẳng 
19 27.5.06 HNTL0026 1966 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.01.02 VCT 
20 27.5.06 HNTL0027 1975 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.11.04 Tự đến 
21 27.5.06 HNTL0028 1975 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.08.02 Tự đến 
22 27.5.06 HNTL0031 1980 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 05.10.05 VCT 
23 27.6.06 HNTL0032 1980 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.10.05 VCT 
24 27.7.06 HNTL0033 1983 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.03.03 VCT 
25 27.8.06 HNTL0036 1977 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 01.04.98 Đồng 
Đẳng 
26 27.8.06 HNTL0037 1976 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.12.04 Đồng 
Đẳng 
27 27.12.06 HNTL0038 1975 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.02.04 PK lao 
28 28.12.06 HNTL0043 1969 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.06.02 Đồng 
Đẳng 
29 28.12.06 HNTL0044 1985 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.07.05 CBYT 
30 28.2.07 HNTL0046 1974 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.07.05 BV XP 
31 28.2.07 HNTL0048 1977 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.04 Đồng 
Đẳng 
32 28.2.07 HNTL0049 1976 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.05 Đồng 
Đẳng 
33 28.2.07 HNTL0055 1980 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.11.00 Đồng 
Đẳng 
 34 28.2.07 HNTL0056 1977 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 30.11.01 Đồng 
Đẳng 
35 28.2.07 HNTL0057 1976 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.05 Đồng 
Đẳng 
36 01.03.07 HNTL0058 1980 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.06.01 Đồng 
Đẳng 
37 14.03.07 HNTL0060 1978 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.03.06 Đồng 
Đẳng 
38 09.03.07 HNTL0061 1981 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.06 Đồng 
Đẳng 
39 09.03.07 HNTL0062 1979 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.07.02 PK lao 
40 09.03.07 HNTL0063 1979 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 29.03.06 PK lao 
41 31.03.07 HNTL0065 1972 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 10.05.06 CBYT 
42 10.04.07 HNTL0068 1980 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.08.02 VCT 
43 17.04.07 HNTL0072 1983 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 10.11.04 bạn 
nhiễm 
44 17.04.07 HNTL073 1974 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.06.02 BV 
Đ. Đa 
45 21.04.07 HNTL0075 1978 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.01.03 TYT 
46 21.04.07 HNTL0076 1974 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.05.06 BV XP 
47 27.05.07 HNTL0077 1977 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 04.09.02 PK lao 
48 08.05.07 HNTL0088 1965 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.06 Đồng 
Đẳng 
49 11.06.07 HNTL0089 1980 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.10.03 CBYT 
50 12.06.07 HNTL090 1967 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 29.11.02 BV XP 
51 12.06.07 HNTL0091 1981 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.06 CBYT 
Thang Long University Library
 52 12.08.07 HNTL0092 1983 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 30.11.04 TT 
AIDS 
53 12.08.07 HNTL0093 1968 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.05.06 PK lao 
54 15.10.07 HNTL0094 1973 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.05.06 Đồng 
Đẳng 
55 15.01.08 HNTL0099 1974 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.01.06 CBYT 
56 18.01.08 HNTL0101 1983 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 29.01.06 BV XP 
57 18.03.08 HNTL104 1965 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.01.03 Đồng 
Đẳng 
58 18.03.08 HNTL0105 1981 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.01.03 PK lao 
59 18.03.08 HNTL0107 1971 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.11.02 TYT 
60 18.03.08 HNTL0108 1974 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.05.06 Tự đến 
61 18.03.08 HNTL0109 1979 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 21.07.04 Pk lao 
62 18.03.08 HNTL0110 1974 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.05.06 Đồng 
đẳng 
63 25.05.08 HNTL0113 1974 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.08.04 BX 
N. đới 
64 04.06.08 HNTL0116 1985 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 21.07.04 BV phụ 
sản 
65 06.06.08 HNTL0117 1967 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.08.04 BV phụ 
sản 
66 19.06.08 HNTL0119 1975 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.05.06 BV 
Đ Đa 
67 19.06.08 HNTL0121 1978 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.06.05 Tự đến 
68 19.06.08 HNTL0122 1976 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.06.06 CBYT 
69 19.06.08 HNTL0124 1974 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 2002 TT 
AIDS 
 70 19.06.08 HNTL0125 1979 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.07.04 PK lao 
71 03.07.08 HNTL0134 1985 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.09.04 Đồng 
Đẳng 
72 10.07.08 HNTL0135 1982 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.05.06 TT 
AIDS 
73 10.07.08 HNTL0136 1963 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.05.06 Đồng 
Đẳng 
74 12.07.08 HNTL0137 1975 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.08.98 PK lao 
75 07.08.08 HNTL0143 1975 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.05.06 TYT 
76 07.08.08 HNTL0144 1981 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.06.04 Tự đến 
77 18.08.08 HNTL0151 1982 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.08.98 PK lao 
78 18.06.08 HNTL0152 1963 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 23.08.06 Đồng 
Đẳng 
79 21.08.08 HNTL0155 1975 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.03.04 CBYT 
80 28.08.08 HNTL0156 1975 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.07.06 BV XP 
81 05.09.08 HNTL0157 1981 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 1.08.06 CBYT 
82 07.09.08 HNTL0158 1977 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.09.06 TT 
AIDS 
83 07.09.08 HNTL0161 1978 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.07.06 PK lao 
84 01.09.08 HNTL0162 1981 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.11.06 Đồng 
Đẳng 
85 01.09.08 HNTL0163 1977 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.09.02 TYT 
86 08.09.08 HNTL0165 1975 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.12.04 TYT 
87 10.09.08 HNTL0166 1970 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.07.05 Đồng 
Đẳng 
Thang Long University Library
 88 09.10.08 HNTL0168 1977 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.06.06 PK lao 
89 09.10.08 HNTL0169 1977 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.08.06 TYT 
90 19.10.08 HNTL0172 1972 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.11.03 Tự đến 
91 19.10.08 HNTL0173 1978 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.10.06 VCT 
92 21.10.08 HNTL0174 1974 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.11.06 PK lao 
93 21.10.08 HNTL0175 1977 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.11.06 Đồng 
Đẳng 
94 30.1.09 HNTL0179 1979 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.06.01 CBYT 
95 30.1.09 HNTL0180 1983 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.01.06 BV XP 
96 31.1.09 HNTL0181 1975 Thƣợn
g Cát 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.10.01 CBYT 
97 31.1.09 HNTL0182 1982 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.02.03 TT 
AIDS 
98 21.2.09 HNTL0189 1972 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.09.02 PK lao 
99 24.2.09 HNTL0190 1982 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th3.2000 Đồng 
Đẳng 
100 28.2.09 HNTL0191 1975 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội Th6.2001 Pk Lao 
101 28.2.09 HNTL0192 1975 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.11.02 Đồng 
đẳng 
102 28.2.09 HNTL0194 1977 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.11.06 PK lao 
103 28.2.09 HNTL0195 1979 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.09.03 Đồng 
Đẳng 
104 28.2.09 HNTL0196 1974 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.03.05 CBYT 
105 28.2.09 HNTL0198 1980 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th7.2006 BV XP 
 106 07.03.09 HNTL0201 1971 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th9.2002 Đồng 
dẳng 
107 11.03.09 HNTL0202 1970 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.09.02 Đồng 
Đẳng 
108 11.03.09 HNTL0203 1972 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.10.03 PK lao 
109 11.03.09 HNTL0204 1983 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.04.05 TYT 
110 12.03.09 HNTL0205 1975 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.12.06 Tự đến 
111 12.03.09 HNTL0209 1974 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.12.06 PK lao 
112 12.03.09 HNTL0210 1981 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th2.2002 Đồng 
Đẳng 
113 13.04.09 HNTL0215 1986 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.2.09 CBYT 
114 13.04.09 HNTL0216 1978 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 05.05.09 BV XP 
115 13.04.09 HNTL0218 1982 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.06.09 BV phụ 
sản 
116 14.05.09 HNTL0222 1974 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.04.09 VCT 
117 14.05.09 HNTL0223 1963 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.09.07 TT 
AIDS 
118 19.06.09 HNTL0228 1969 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 02.10.08 
119 19.06.09 HNTL0229 1982 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.04.09 VCT 
120 19.06.09 HNTL0230 1977 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 1803.09 CBYT 
121 21.06.09 HNTL0231 1970 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 23.07.08 TT 
AIDS 
122 21.06.09 HNTL0232 1983 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội T05.09 PK lao 
123 24.07.09 HNTL0233 1981 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.07.09 Đồng 
Đẳng 
Thang Long University Library
 124 24.07.09 HNTL0234 1978 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.12.09 PK lao 
125 24.07.09 HNTL0235 1980 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.01.09 Đồng 
Đẳng 
126 24.07.09 HNTL0236 1958 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.01.09 CBYT 
127 24.07.09 HNTL0237 1982 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.08.08 BV XP 
128 27.08.09 HNTL0238 1980 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.08.09 VCT 
129 27.08.09 HNTL0239 1983 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.1.09 CBYT 
130 27.08.09 HNTL0240 1958 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.8.09 CBYT 
131 28.08.09 HNTL0241 1977 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.11.08 TT 
AIDS 
132 28.08.09 HNTL0242 1972 Tây 
Mỗ 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.1.09 PK lao 
133 28.08.09 HNTL0243 1974 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.06.09 Đồng 
Đẳng 
134 02.10.09 HNTL0244 1975 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.01.09 Đồng 
Đẳng 
135 02.10.09 HNTL0245 1983 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.1.09 BV Nh. 
đới 
136 02.10.09 HNTL0246 1970 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 02.02.09 PK lao 
137 04.10.09 HNTL0247 1983 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.09.09 VCT 
138 04.10.09 HNTL0248 1973 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th2.2009 CBYT 
139 04.10.09 HNTL0249 1970 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th2.2009 TT 
AIDS 
140 09.11.09 HNTL0250 1984 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.11.09 BV XP 
141 09.11.09 HNTL0252 1974 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.09.09 TT 
AIDS 
 142 09.11.09 HNTL0254 1965 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.07.09 Đồng 
Đẳng 
143 09.11.09 HNTL0259 1972 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.11.09 PK lao 
144 10.12.09 HNTL0260 1984 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.09.08 TYT 
145 10.12.09 HNTL0261 1972 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.12.09 Tự đến 
146 11.12.09 HNTL0262 1979 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.07.09 BV XP 
147 11.02.10 HNTL0267 1971 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.06.09 Bạn 
nhiễm 
148 11.02.10 HNTL0268 1975 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.08.09 VCT 
149 14.02.10 HNTL0270 1982 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.11.09 TYT 
150 17.02.10 HNTL0271 1968 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.10.09 Đồng 
Đẳng 
151 04.03.10 HNTL0272 1970 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.1.09 PK lao 
152 09.03.10 HNTL0273 1982 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.11.09 TYT 
153 09.03.10 HNTL0274 1982 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.2.10 Tự đến 
154 09.03.10 HNTL0275 1990 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 08.01.10 Đồng 
Đẳng 
155 09.03.10 HNTL0276 1962 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 28.10.09 BV 
Nh.đới 
156 10.04.10 HNTL0278 1983 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.02.10 PK lao 
157 10.04.10 HNTL0280 1980 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.04.10 VCT 
158 11.05.10 HNTL0285 1979 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th3.2010 CBYT 
159 11.05.10 HNTL0286 1984 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.4.10 TT 
AIDS 
Thang Long University Library
 160 11.05.10 HNTL0287 1977 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.5.10 Đồng 
Đẳng 
161 14.06.10 HNTL0293 1961 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.10 BV 
Nh. đới 
162 01.07.10 HNTL0299 1977 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.10 PK lao 
163 01.07.10 HNTL0300 1975 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.5.10 VCT 
164 03.07.10 HNTL0302 1985 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.1.10 CBYT 
165 03.07.10 HNTL0305 1981 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 6.9.09 TT 
AIDS 
166 03.07.10 HNTL0306 1983 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.4.10 PK lao 
167 07.08.10 HNTL0311 1978 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.10 Đồng 
Đẳng 
168 07.08.10 HNTL0312 1981 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.02.10 Đồng 
Đẳng 
169 07.08.10 HNTL0314 1970 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.3.10 PK lao 
170 08.08.10 HNTL0316 1962 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.7.09 TYT 
171 08.08.10 HNTL0317 1981 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.1.10 Tự đến 
172 10.08.10 HNTL0318 1976 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.1.10 Tự đến 
173 10.08.10 HNTL0321 1975 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.06.10 PK lao 
174 10.08.10 HNTL0322 1986 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.1.10 Bạn 
nhiễm 
175 10.08.10 HNTL0324 1981 Xuân 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.02.10 TT 
AIDS 
176 10.08.10 HNTL0325 1980 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.02.10 BV 
Phụ sản 
177 14.08.10 HNTL0328 1960 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.11.09 CBYT 
 178 14.08.10 HNTL0329 1981 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.08.10 TT 
AIDS 
179 14.08.10 HNTL0330 1983 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 05.10.06 PK lao 
180 14.08.10 HNTL0333 1987 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.10.09 Đồng 
Đẳng 
181 14.08.10 HNTL0334 1984 Phú 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.03.10 CBYT 
182 22.08.10 HNTL0339 1981 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 01.03.10 TT 
AIDS 
183 22.08.10 HNTL0343 1973 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.12.04 PK lao 
184 22.08.10 HNTL0345 1980 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.02.10 VCT 
185 22.08.10 HNTL0346 1981 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.03.10 CBYT 
186 22.08.10 HNTL0347 1980 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.03.10 TT 
AIDS 
187 14.09.10 HNTL0355 1985 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.07.10 PK lao 
188 22.09.10 HNTL0356 1981 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.10 Đồng 
Đẳng 
189 22.09.10 HNTL0357 1977 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.04.10 CBYT 
190 06.10.10 HNTL0358 1986 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 01.04.10 VCT 
191 06.10.10 HNTL0360 1972 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.09.10 bạn 
nhiễm 
192 03.11.10 HNTL0365 1980 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.06.10 Đồng 
Đẳng 
193 10.11.10 HNTL0366 1979 Xuân 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.03.10 PK lao 
194 10.11.10 HNTL0367 1971 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.03.10 TYT 
195 09.12.10 HNTL0374 1978 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.07.10 Tự đến 
Thang Long University Library
 196 10.12.10 HNTL0375 1983 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.10 PK lao 
197 27.12.10 HNTL0378 1985 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.7.10 Đồng 
Đẳng 
198 29.12.10 HNTL0379 1977 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.06.10 CBYT 
199 29.12.10 HNTL0380 1971 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.06.10 BV XP 
200 05.01.11 HNTL0383 1989 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.06.10 CBYT 
201 06.01.11 HNTL0384 1978 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.07.10 TT 
AIDS 
202 06.01.11 HNTL0386 1970 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 02.07.10 PK lao 
203 06.01.11 HNTL0387 1973 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.02.10 Đồng 
Đẳng 
204 06.02.11 HNTL0388 1976 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.11.10 TT 
AIDS 
205 11.02.11 HNTL0391 1983 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.01.11 BV 
nhiệt 
Đới 
206 12.02.11 HNTL0392 1976 Xuân 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 05.1.11 PK lao 
207 18.02.11 HNTL0394 1977 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.1.11 VCT 
208 18.02.11 HNTL0395 1983 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.02.11 Đồng 
Đẳng 
209 25.02.11 HNTL0396 1976 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 01.08.10 PK lao 
210 25.02.11 HNTL0397 1968 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.02.11 TYT 
211 16.03.11 HNTL0401 1980 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.02.11 Tự đến 
212 16.03.11 HNTL0402 1976 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.06.10 CBYT 
213 22.03.11 HNTL0405 1980 Mỹ Từ Hà Nội 13.03.11 TT 
 Đình Liêm AIDS 
214 22.03.11 HNTL0406 1981 Tây 
Mỗ 
T.Liêm Hà Nội 20.03.11 PK lao 
215 22.03.11 HNTL0407 1984 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.09.09 Đồng 
Đẳng 
216 30.04.11 HNTL0410 1977 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.03.11 VCT 
217 30.04.11 HNTL0412 1976 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 01.03.11 TYT 
218 11.5.11 HNTL0416 1980 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.05.11 CBYT 
219 11.5.11 HNTL0417 1977 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.10.08 Đồng 
Đẳng 
220 17.5.11 HNTL0419 1977 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 06.05.11 PK lao 
221 07.6.11 HNTL0421 1978 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.11.10 TYT 
222 17.06.11 HNTL0422 1980 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.10.09 Tự đến 
223 21.06.11 HNTL0426 1969 Mễ trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.11 CBYT 
224 21.06.11 HNTL0427 1963 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.05.11 TT 
AIDS 
225 21.06.11 HNTL0429 1977 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.06.11 PK lao 
226 21.06.11 HNTL0431 1968 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.1.11 Đồng 
Đẳng 
227 21.06.11 HNTL0433 1977 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.09.10 PK lao 
228 21.06.11 HNTL0437 1975 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 13.10.08 TYT 
229 21.06.11 HNTL0438 1975 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.09.10 Tự đến 
230 21.06.11 HNTL0440 1970 Xuân 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.06.11 CBYT 
231 21.06.11 HNTL0441 1984 Cổ Từ Hà Nội 16.1.11 TT 
Thang Long University Library
 Nhuế Liêm AIDS 
232 21.06.11 HNTL0443 1975 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.11.08 PK lao 
233 12.07.11 HNTL0449 1969 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.1.11 Đồng 
Đẳng 
234 12.07.11 HNTL0450 1978 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 29.6.11 Bạn 
nhiễm 
235 23.07.11 HNTL0453 1966 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 30.10.10 BV XP 
236 23.07.11 HNTL0455 1981 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.07.11 VCT 
237 23.07.11 HNTL0456 1979 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 25.11.10 TYT 
238 26.07.11 HNTL0458 1986 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.2.11 Đồng 
Đẳng 
239 26.07.11 HNTL0459 1979 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội Th3.2011 PK lao 
240 26.07.11 HNTL0460 1973 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 27.10.08 TYT 
241 30.07.11 HNTL0462 1976 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.5.10 Tự đến 
242 08.8.11 HNTL0465 1974 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.09 TT 
AIDS 
243 17.8.11 HNTL0468 1982 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.1.11 BV XP 
244 17.8.11 HNTL0469 1971 Trung 
Văn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 16.5.11 Bạn 
Nhiễm 
245 17.8.11 HNTL0471 1974 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.02.11 VCT 
246 20.08.11 HNTL0475 1975 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 6.08.11 Đồng 
Đẳng 
247 20.08.11 HNTL0476 1977 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.4.11 PK lao 
248 20.08.11 HNTL0478 1979 Thụy 
phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 11.12.10 TYT 
249 20.08.11 HNTL0479 1979 Cầu Từ Hà Nội 11.02.11 Tự đến 
 Diễn Liêm 
250 20.08.11 HNTL0480 1985 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.02.10 VCT 
251 01.09.11 HNTL0481 1954 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 20.02.11 Bạn 
Nhiễm 
252 01.9.11 HNTL0482 1980 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 26.02.11 VCT 
253 01.9.11 HNTL0486 1969 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 24.11.04 Đồng 
đẳng 
254 14.9.11 HNTL0488 1979 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.03.11 BV phụ 
sản 
255 14.9.11 HNTL0491 1978 Mỹ 
Đình 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 14.09.11 Đồng 
Đẳng 
256 14.9.11 HNTL0492 1974 Đại Mỗ Từ 
Liêm 
Hà Nội 22.02.11 PK lao 
257 14.9.11 HNTL0493 1975 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.02.11 TYT 
258 14.9.11 HNTL0496 1984 Tây 
Tựu 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.11 Tự đến 
259 14.9.11 HNTL0497 1988 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 31.01.11 VCT 
260 14.9.11 HNTL0499 1990 Đông 
Ngạc 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 07.02.11 CBYT 
261 14.9.11 HNTL0500 1960 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 03.03.11 TT 
AIDS 
262 14.9.11 HNTL0502 1973 Cầu 
Diễn 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 15.01.11 PK lao 
263 14.9.11 HNTL0503 1972 Minh 
Khai 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 12.03.10 Đồng 
Đẳng 
264 19.9.11 HNTL0505 1979 Xuân 
Đỉnh 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 18.03.11 TT 
AIDS 
265 19.9.11 HNTL0506 1973 Thụy 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.09.07 Đồng 
Đẳng 
266 19.9.11 HNTL0508 1975 Mễ Trì Từ 
Liêm 
Hà Nội 17.03.11 PK lao 
267 19.9.11 HNTL0509 1982 Đông Từ Hà Nội 19.09.11 TYT 
Thang Long University Library
 Ngạc Liêm 
268 19.9.11 HNTL0511 1978 Cổ 
Nhuế 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 2 .8.11 Tự đến 
269 19.09.11 HNTL0512 1984 Xuân 
Phƣơng 
Từ 
Liêm 
Hà Nội 19.03.11 TT 
AIDS 
 Xác nhận của TTYT Ngƣời lập 
 Lê Thị Bích Liên 
 LỊCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 
Ngƣời thực hiện: Lê Thị Bích Liên 
Nơi thực hiện: Trung tâm Y tế Huyện Từ Liêm 
TT Công việc cần làm 
Cán bộ thực 
hiện 
Khung thời gian 
1 In biểu mẫu điều tra 
CN. Lê Thị 
Bích Liên 
Tháng 
3/2012 
Tháng 
4/2012 
Tháng 5/2012 Tháng 6/2012 
Tháng 7-
11/2012 
2 
Điều tra số liệu về BN đang điều 
trị ARV tại TTYT Từ Liêm 
CN Liên X X 
3 
Phỏng vấn ngƣời nhiễm 
HIV/AIDS đang điều trị 
CN Liên và 
nhóm nghiên 
cứu 
 X X X X X X X X X X X X X X 
4 
Xử lý số liệu điều tra ( Kiểm tra, 
nhập liệu phiếu điều tra, số liệu 
thống kê) 
CN Liên X X X X X X X X X X X X X 
5 Báo cáo tiến độ thực hiện đề tài CN Liên X X X 
6 Viết báo cáo theo mẫu luận văn CN Liên X X X X 
7 
Xin ý kiến góp ý của thầy cô 
hƣớng dẫn, đóng quyển 
CN Liên X X X X 
Thang Long University Library
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 b00137_9716.pdf b00137_9716.pdf