Khóa luận Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng thương mại cổ phần chi nhánh An Bình Thừa Thiên Huế

Được sự giới thiệu của trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Huế đã tiếp nhận sinh viên Phạm Thị Phương Thảo lớp K43B Kế hoạch – Đầu tư thuộc Khoa Kinh tế và Phát triển về thực tập làm đề tài tốt nghiệp cuối khóa từ ngày 21/01/2013 đến ngày 11/05/2013. Trong thời gian thực tập tại cơ quan, chúng tôi nhận thấy sinh viên Phạm Thị Phương Thảo đã có ý thức tổ chức, kỷ luật cao, chấp hành tốt mọi nội quy, quy định của cơ quan, có ý thức phấn đấu học hỏi, thu thập số liệu, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu của mình, tích cực điều tra phỏng vấn trực tiếp khách hàng và cán bộ ngân hàng. Bên cạnh đó, sinh viên Phạm Thị Phương Thảo còn được Phòng Kế toán Ngân hàng và Phòng Tín dụng thuộc Ngân hàng cung cấp số liệu thông tin cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Vậy chúng tôi xác nhận sinh viên Phạm Thị Phương Thảo đã có cơ sở hoàn thành tốt quá trình thực tập tại cơ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Kính chuyển nhà trường tạo điều kiện cho sinh viên Phạm Thị Phương Thảo hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Huế, ngày . tháng . năm 2013 Ngân hàng ABBank chi nhánh Thừa Thiên Huế ĐẠI HỌC KIN

pdf127 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng thương mại cổ phần chi nhánh An Bình Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rất khó tính chi phí của vốn tự có của doanh nghiệp Lấy lãi suất trái phiếu kho bạc nhà nước làm tỉ lệ chiết khấu cộng thêm một mức rủi ro tương ứng của từng lĩnh vực ngành nghề sản xuất kinh doanh mà dự án hoạt động; chẳng hạn trong sản xuất nông nghiệp do phải chịu nhiều ảnh hưởng của các yếu tố rủi ro như bão lụt hạn hán so với các dự án trong lĩnh vực công nghiệp, thương nghiệp. 2.2.2 Nâng cao chất lượng công tác thu thập phân tích thông tin về dự án và khách hàng của ngân hàng Để kiểm soát rủi ro, tự phòng ngừa, tự bảo vệ an toàn cho chính ngân hàng trong hoạt động tín dụng ngắn trung dài hạn, cần phải có và không thể không có một hệ thống chỉ tiêu các thông tin theo dõi được cập nhật ngay từ đầu và theo định kỳ về khách hàng, về dự án, khoản vay về ngân hàng trên cơ sở phối hợp, kết hợp giữa cán bộ tín dụng và thẩm định cùng làm, từ đó thực hiện việc thẩm định và thẩm định lại khách hàng và dự án đã vay để kiểm tra ,kiểm soát việc triển khai thực hiện các cam ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 77 kết,các điều kiện đã được ký kết,chấp thuận trong việc phát tiền vay,khi vận hành dự án sản xuất kinh doanh đối với người vay và đối với ngân hàng. Sử dụng các thông tin về doanh nghiệp xin vay vốn do bộ phận thông phòng ngừa rủi ro cung cấp,sử dụng thông tin từ việc điều tra trực tiếp các đơn vị có liên quan.Ngân hàng có thể thuê những công ty kiểm toán để kiểm tra độ chính xác, trung thực của các báo cáo tài chính.Cán bộ tín dụng có thể tham khảo thêm các tài liệu về chủ trương chính sách của Nhà nước về báo cáo thống kê có liên quan đến dự án. Với sản phẩm mới triển khai như sản phẩm “cho vay cầm cố chứng khoán để kinh doanh chứng khoán” của ngân hàng An Bình thì việc theo dõi để khi giá chứng khoán xuống đến giá xử lý thì rất cần một hệ thống thông tin hiện đại cung cấp thông tin cập nhật liên tục về giá các loại chứng khoán trên thị trường giao dịch để có thể xử lý một cách nhanh chóng và đưa ra các cảnh báo kịp thời cho khách hàng. Đối với sản phẩm “cho vay để xây ,sửa nhà” của ngân hàng An Bình thì việc định giá giá trị đảm bảo cần phải được thu thập thông tin một cách chính xác hơn để có cách định giá chi tiết hơn. 2.2.3 Nâng cao công tác quản trị rủi ro và tái thẩm định của ngân hàng Với những hạn chế trong việc quản trị rủi ro như vậy thì trong thời gian tới ngân hàng cần phải tực hiện một số giải pháp sau: Phát hiện những rủi ro và những tiềm ẩn rủi ro của khách hàng, của dự án ,khoản vay và ngân hàng ngay từ đầu và trong suốt quá trình vay vốn kinh doanh,vận hành dự án.Hiện nay có thể thấy một số rủi ro từ phía dự án như sau: - Rủi ro về chủ trương đầu tư,rủi ro xây dựng, hoàn tất dự án theo đúng tiến độ ,chất lượng đề ra,rủi ro do thông tin không đầy đủ, không chính xác.. - Tăng cường công tác kiểm tra,kiểm soát, đánh giá đúng ,kịp thời những biến động của dự án ,tài sản đảm bảo nợ vay.Phân loại thứ ự rủi ro và trình tự khi xử lý. - Luôn luôn phải đặt an toàn tín dụng là vấn đề cốt tử, phải đặt lên hàng đầu do đó cần phải thường xuyên ,phân tích, đánh giá ,thẩm định và tái thẩm định lại trong suốt quá trình từ khi quyết định cho vay đến khi thu hồi hết nợ gốc và lãi. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 78 2.2.4 Giải pháp về nhân tố con người Không ngừng nâng cao trình độ đội ngũ chuyên viên thẩm định. Chuyên viên thẩm định là bộ phận rất quan trọng đối với ngân hàng bởi ngay từ đầu khi khách hàng đến với ngân hàng thì thái độ phục vụ và năng lực của chuyên viên thẩm định giúp khách hàng có ấn tượng tốt đối với ngân hàng đặc biệt là ngân hàng An Bình với câu khẩu hiệu “Kết nối sức mạnh, kết nối thành công”.Vì vậy mà ngân hàng cần có một số nhóm giải pháp sau: Về vấn đề tuyển chọn và bố trí cán bộ: Trong tuyển chọn, bố trí cán bộ làm tín dụng cần kết hợp hài hoà giữa năng lực chuyên môn và tư cách đạo đức, đủ năng lực làm việc. Đối với nhân viên mới được tuyển chọn cần phải được đào tạo chuyên sâu thêm về công việc sẽ giao. Ngoài ra, cần phải hướng dẫn cho nhân viên mới nắm rõ mục tiêu, quy trình, những quy định của ngân hàng và của pháp luật liên quan đến hoạt động ngân hàng như Bộ Luật dân sự, Luật hình sự, các Luật doanh nghiệp, Luật phá sản doanh nghiệp ...Mặt khác để có một đội ngũ chuyên viên thẩm định thì ngay từ đầu ngân hàng nên đặt vấn đề tuyển dụng đối với các trường đào tạo chuyên ngành ngân hàngđể có thể tìm kiếm những ứng viên xuất sắc cho ngân hàng sau này vì như vậy ngân hàng có thể đi tắt đón đầu được những nhân viên xuất sắc. Phân công giao việc cụ thể, khoa học Việc giao công việc cụ thể, trong đó phân định trách nhiệm, quyền hạn cho từng công việc, từng người. Các nhiệm vụ chức năng cần có sự độc lập tương đối ví dụ như trong hoạt động tín dụng, các nhân viên chuẩn bị hồ sơ tín dụng phải độc lập với nhân viên thẩm định từ đó, các ý kiến sẽ khách quan hơn và trong một chừng mực nào đó, quy định rõ được trách nhiệm của từng cá nhân trong hoạt động tín dụng. Các chế độ đãi ngộ, khen thưởng đối với cán bộ tín dụng cũng cần được quy định một cách rõ ràng bởi thực chất trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại, công tác tín dụng là công tác tiềm ẩn nhiều rủi ro nghề nghiệp nhất. Chính vì vậy, việc tạo ra cơ chế lợi ích thoả đáng sẽ giúp cán bộ tín dụng yên tâm hơn trong công tác của mình, tạo điều kiện cho họ hết lòng vì công việc chung. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 79 Về công tác đào tạo và đào tạo lại cán bộ. Đặc điểm của kinh tế thị trường là hết sức năng động, các nhân tố kinh tế thường xuyên có sự biến động. Mặt khác, nền kinh tế nước ta nói chung và ngành Ngân hàng nói riêng đang đi những bước đầu tiên vào nền kinh tế thị trường, một lĩnh vực rất mới mẻ , rất nhiều khó khăn và thách thức...Muốn đạt được yêu cầu về hiệu quả kinh doanh ngân hàng và đặc biệt là kinh doanh tín dụng, đòi hỏi các cán bộ làm công tác tín dụng và thẩm định dự án phải không nghừng học hỏi chuyên môn nghiệp vụ để đáp ứng được yêu cầu của công việc. Việc học tập nghiệp vụ này không thể hoàn thành một sớm một chiều mà đây là nhiệm vụ mang tính lâu dài và thường xuyên để liên tục cập nhật những kiến thức mới, phục vụ công tác. Xuất phát từ quan điểm này,cần tiếp tục quan tâm nhiều hơn nữa tới công tác đào tạo cán bộ tín dụng nhất là về trình độ thẩm định, đánh giá các dự án kinh doanh của khách hàng vay vốn, kiến thức pháp luật, kiến thức chung về kinh tế xã hội.... Công tác đào tạo cần được tiến hành thường xuyên để cập nhật những kiến thức mới. Đào tạo kiến thức cần đi đôi với giáo dục đạo đức kinh doanh và lề lối, phương pháp làm việc. Về hình thức đào tạo, có thể tổ chức những lớp học theo chuyên đề ngắn ngày, các lớp đào tạo chuyên sâu dài ngày hoặc liên kết với các chi nhánh trong hệ thống tổ chức các cuộc hội thảo, trao đổi kinh nghiệm hoặc cũng có thể phối hợp với các ngân hàng thương mại khác, với Ngân hàng Nhà nước Việt nam tổ chức các hội nghị về tín dụng trung dài hạn, về công tác thẩm định .v.v. Về chính sách lương bổng, phụ cấp Để có thể giữ được những chuyên viên thẩm định có năng lực thì ngân hàng cần có một chính sách lương thưởng một cách thoả đáng bởi hiện nay trong hệ thống ngân hàng nói chung và hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần nói riêng thì vấn đề lương đang có sự cạnh tranh rất gay gắt .Nếu như ngân hàng không có một cơ chế chính sách phù hợp thì có thể sẽ làm cho các nhân viên có thể thuyên chuyển sang một ngân hàng khác.Hiện nay đây thực sự là một vấn đề “nóng” cần giải quyết trước mắt. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 80 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ I.KẾT LUẬN Công tác thẩm định dự án đầu tư đóng vai trò rất quan trọng. Nó tạo tiền đề cho các quyết định đầu tư hay cho vay chính xác và có hiệu quả. Việc thẩm định dự án đầu tư cần được thực hiện một cách nghiêm túc để hạn chế các rủi ro có thể xảy ra khi thực hiện dự án và đem lại những dự án có hiệu quả cho xã hội.Thời gian qua, ABBank Huế đã tài trợ có hiệu quả cho nhiều dự án đầu tư phát triển , đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Đạt được kết quả đó là có phần quan trọng của công tác thẩm định. Song bên cạnh những kết quả đạt được trong công tác thẩm định vẫn còn những hạn chế, tồn tại nhất định. Trong phạm vi giới hạn về không gian và thời gian, địa điểm, luận văn đã đạt được những kết quả sau: Bằng lý luận đã làm rõ được các hình thức thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng, các tiêu thức đánh giá và các yếu tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định của các NHTM. Khái quát tình hình kinh doanh của Ngân hàng TMCP An Bình Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Trên cơ sở phân tích thực trạng công tác huy động vốn, các hoạt động tín dụng, luận văn rút ra một số nhược điểm, tồn tại và nguyên nhân cơ bản ảnh hưởng đến công tác thẩm định của chi nhánh Ngân hàng An Bình- Huế. Phân tích thực trạng công tác thẩm định tại ABBank Huế chi từ đó đánh giá các kết quả đã đạt được đưa ra những phương hướng cần triển khai và nêu ra những mặt còn hạn chế và các nguyên nhân dẫn đến những hạn chế đó. Từ những hạn chế trên đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng và những kiến nghị với các bộ ngành, Chính phủ và các bên liên quan nhằm hoàn thiện hơn công tác thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng. Về cơ bản, các cơ chế chính sách và các biện pháp triển khai cụ thể của Ngân hàng đã phù hợp với các chính sách về công tác thẩm định của nhà nước và đáp ứng được phần nào yêu cầu phát triển kinh tế. Chất lượng thẩm định dự án ngày càng được nâng cao, bằng chứng là qua kết quả điều tra khách hàng đã và đang thẩm định tại ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 81 ngân hàng và cán bộ thẩm định đã thu được kết quả là sự tương đối hài lòng của khách hàng và cán bộ thẩm định qua các tiêu chí như công tác tiếp nhận hồ sơ, thông tin về dự án thẩm định, phương pháp thẩm định và môi trường pháp luật, các quy trình thẩm định dự án, về đội ngũ cán bộ nhân viên của ngân hàng, hay nói chung là về ngân hàng TMCP An Bình. Cuộc khảo sát đã đem lại những luồng ý kiến tốt hay trái chiều, cũng như đưa ra những giải pháp, kiến nghị để đóng góp vào việc nâng cao chất lượng thẩm định dự án của ngân hàng ngày càng tốt hơn. Tuy nhiên, hoạt động thẩm định của ABBank vẫn còn nhiều tồn tại và hạn chế. Ngân hàng là một chi nhánh nhỏ, thời gian thành lập còn ngắn nên còn nhỏ bé so với nhu cầu vay vốn của các dự án lớn của các doanh nghiệp hay các dự án quan trọng của tỉnh, của quốc gia. Những tồn tại và hạn chế do nhiều nguyên nhân cả khách quan và chủ quan và cần có một số giải pháp tạm thời để khắc phục những tồn tại đó. Với sự nhận thức về công tác thẩm định, Ngân hàng cần hoàn thiện và nâng cao hệ thống tổ chức quản lý điều hành và thực hiện thẩm định, để việc thẩm định mang lại kết quả cao ngân hàng cần phải đề xuất với có quan có thẩm quyền các biện pháp, giải pháp hỗ trợ người vay để đảm bảo thực hiện được các cam kết vay trả đã thống nhất trong hợp đồng tín dụng. Bên cạnh đó cũng cần phải phối hợp với các cơ quan chủ quản người vay về tổ chức quản trị điều hành dự án và doanh nghiệp, hoặc phối hợp với các cơ quan khác để điều chỉnh mức thuế suất phù hợp,hỗ trợ đầu tư,các hình thức hỗ trợ khác. Ngân hàng cần đa dạng hoá phương thức cho vay cũng như đơn giản thủ tục cho vay, cần xây dựng quy trình và nội dung thẩm định cho các loại dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực khác nhau.cần phải nâng cao trong công tác thực hiện đảm bảo tiền vay. Với sự nâng cao chất lượng công tác thu thập phân tích thông tin về dự án và khách hàng, ngân hàng cần phải có và không thể không có một hệ thống chỉ tiêu các thông tin theo dõi được cập nhật ngay từ đầu và theo định kỳ về khách hàng, về dự án, khoản vay về ngân hàng trên cơ sở phối hợp, kết hợp giữa cán bộ tín dụng và thẩm định cùng làm, từ đó thực hiện việc thẩm định và thẩm định lại khách hàng và dự án đã vay để kiểm tra ,kiểm soát việc triển khai thực hiện các cam kết, các điều kiện đã được ký kết, khi vận hành dự án sản xuất kinh doanh đối với người vay và đối với ngân hàng. Với sự nâng cao công tác quản trị rủi ro và tái thẩm định, ngân hàng cần phải kịp thời phát hiện ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 82 những rủi ro và những tiềm ẩn rủi ro của khách hàng, của dự án ,khoản vay và ngân hàng ngay từ đầu và trong suốt quá trình vay vốn kinh doanh,vận hành dự án. Với sự nâng cao trình độ đội ngũ chuyên viên thẩm định, ngân hàng cần phải lưu về các vấn đề tuyển chọn và bố trí cán bộ, phân công giao việc cụ thể, khoa học, các công tác đào tạo và đào tạo lại cán bộ, các chính sách lương bổng, phụ cấp Với Luận văn này em mong muốn sẽ góp phần vào việc nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư của các NHTM nói chung và chi nhánh Ngân hàng An Bình- Huế nói riêng. Đây là một vấn đề lớn, khá rộng rãi mà khả năng nhận thức, lý luận của em còn hạn chế vì vậy không tránh khỏi những sai sót, hạn chế cần hoàn thiện, bổ sung. Vì vậy em rất mong được các thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để Luận văn được hoàn thiện hơn. II.KIẾN NGHỊ 2.1 Kiến nghị với Chính phủ và các bộ ngành liên quan Nhà nước cần đưa ra chính sách vĩ mô để phát triển kinh tế xã hội một cách hợp lý, cần phải giảm thiểu những đột biến xuất hiện trong môi trường kinh tế làm ảnh hưởng xấu cho hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh tế nói chung và các NHTM nói riêng, gây thiệt hại cho các ngân hàng, chủ đầu tư và toàn nền kinh tế . Cần điều chỉnh một số vấn đề liên quan tới hoạt động tín dụng ngân hàng và các vấn đề phát sinh chưa được giải quyết do chưa có quy định cụ thể. Kiến nghị chính phủ có văn bản cụ thể quy định rõ trách nhiệm của các bên đối với các kết quả tín dụng trong nội dung dự án. Chính phủ nên có các quy định từng bước về mở rộng quyền và trách nhiệm thẩm định dự án cho từng đối tượng thường xuyên liên quan tới thẩm định dự án như ngân hàng, Bộ thương mại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thường xuyên tiến hành thanh tra giám sát các hoạt động kinh doanh của các thành phần kinh tế. Chính phủ cần sắp xếp lại các doanh nghiệp, phát triển các doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả và thực sự cần thiết, tạo điều kiện cho đầu tư tín dụng có trọng điểm và mang lại kết quả cao. Cần đẩy mạnh quá trình cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước để nâng cao trách nhiệm tính tự chủ và chất lượng quản lý của các doanh nghiệp nhà nước. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 83 Nhà nước cần có một số biện pháp bảo đảm an toàn vốn cho các ngân hàng khi cho các doanh nghiệp nhà nước vay vốn. Chẳng hạn như khi doanh nghiệp phá sản thì vốn vay ngân hàng cần được ưu tiên trả trước. Bên cạnh đó Chính Phủ cần có khung bảng giá nhà đất cần điều chỉnh phù hợp hơn để có thể giúp chuyên viên thẩm định có thể thẩm định giá BĐS một cách chính xác hơn bởi như hiện nay có sự chênh lệch giữa khung giá Nhà Nước và giá thị trường là rất lớn 2.2 Kiến nghị với ngân hàng Ngân hàng nên sớm ban hành quy định hướng dẫn cụ thể về quy trình, thủ tục cho vay vốn của nhiều Ngân hàng thương mại với cùng một dự án. Trong đó nêu rõ bộ phận thẩm định dự án gồm đại diện của tất cả các ngân hàng tham gia hợp vốn hay chỉ ngân hàng cho vay (Ngân hàng tham gia vốn nhiều nhất chịu trách nhiệm thẩm định, giải ngân, thu nợ...) Ngân hàng nên có chương trình quản lý việc thực hiện quy trình nghiệp vụ cho vay trên máy tính để có thể dễ dàng kiểm tra, kiểm soát, phát hiện các sai sót khi gặp phải khó khăn để có biện pháp xử lý kịp thời. Không những thế, Ngân hàng cần tiếp tục thu hút các nguồn vốn, tìm kiếm nguồn đầu tư hỗ trợ cho các doanh nghiệp vưà và nhỏ của các tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế. Hơn nữa cần có hệ thống thông tin chính xác phục vụ. Trước hết cần chấn chỉnh lại thông tin tín dụng hoạt động có hiệu quả hơn, hình thành nên các bộ phận chuyên trách cung cấp thông tin từng mặt của mọi hoạt động, nắm chắc tình hình thực tế của các doanh nghiệp để cung cấp cho các Ngân hàng thương mại.ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 84 PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG MSP:....... Kính chào Anh (Chị). Tôi là sinh viên năm cuối đến từ lớp K43B – Kế Hoạch Đầu Tư - Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế với đề tài: “Giải pháp hoàn thiện công tác thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế”. Đề tài được thực hiện nhằm mục đích đánh giá lại chất lượng thẩm định dự án tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huếhiện nay. Qua đó, tìm ra được các điểm yếu còn tồn tại trong quá trình thẩm định và các giải pháp để khắc phục nó. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Anh (Chị) theo mẫu bên dưới. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Ông (Bà) sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Xin Anh(Chị) vui lòng cho biết: Câu 1: Anh (Chị) đã và đang thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế không? Có (Xin Anh/Chị vui lòng trả lời câu hỏi tiếp theo) Không (Ngừng phỏng vấn. Xin vui lòng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị) Câu 2:Dự án trên thuộc loại hình hay lĩnh vực nào? Nông nghiệp-Lâm nghiệp-Thủy lợi-Thủy sản Công nghiệp Giao thông Y tế-Giáo dục-Văn hóa-Xã hội-TDTT Sản xuất kinh doanh Khác.............................. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 85 Câu 3:Dự án đã thẩm định thuộc loại dự án nào? Dự án mới Điều chỉnh tổng mức Điều chỉnh quy mô Khác (xin ghi rõ)................................................................................ Câu 4: Tổng mức đầu tư của dự án là bao nhiêu? 5-10 tỷ đồng 10-15 tỷ đồng 15-20 tỷ đồng >20 tỷ đồng Câu 5: Tổng mức đầu tư được ngân hàng cho vay là bao nhiêu? Dưới 50% tổng mức đầu tư Từ 50-70% tổng mức đầu tư Từ 70-90% tổng mức đầu tư >90% tổng mức đầu tư Câu 6: Thời gian thẩm định-phê duyệt tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế : <20 ngày 20-40 ngày 40-60 ngày >60 ngày Câu 7: Anh(Chị) có phải chi thêm chi phí giao dịch không? Có Không Nếu có xin ghi rõ chi phí giao dịch:..................................................ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 86 Hãy cho biết mức độ đồng ý theo đánh giá của Ông (Bà) về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thẩm định dự án của Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế ở dưới đây để xây dựng theo thang điểm từ 1-5: (1=rất không đồng ý, 2=không đồng ý, 3=trung lập, 4=đồng ý, 5=rất đồng ý) Câu 8: Công tác tiếp nhận hồ sơ Câu 8.1 Công tác tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ thẩm định đơn giản, nhanh chóng. (Với hồ sơ hợp lệ)      Câu 8.2 Hướng dẫn cụ thể, tận tình để chỉnh sửa và hẹn ngày nộp lại cụ thể (Với hồ sơ chưa hợp lệ)      Câu 8.3 Thời gian bố trí lịch họp thẩm định sau khi nhận đủ hồ sơ thẩm định nhanh chóng      Câu 8.4 Thời gian thông báo kết luận thẩm định kể từ ngày họp thẩm định đúng như ngày ghi trong giấy hẹn      Câu 9: Thông tin Câu 9.1 Thông tin thu thập đầy đủ và chính xác về dự án được thẩm định      Câu 9.2 Quá trình thu thập, xử lý, phân tích thông tin nhanh chóng      Câu 9.3 Quá trình lưu trữ thông tin đầy đủ và an toàn      Câu 10: Phương pháp thẩm định và môi trường pháp luật Câu 10.1 Cóphương pháp thẩm định khoa học phù hợp với tính chất của dự án      Câu 10.2 Có kinh nghiệm quản lý thực tiễn và các nguồn thông tin đáng tin cậy      Câu 10.3 Hệ thống văn bản pháp luật được cập nhật đầy đủ cho công tác thẩm định cũng như việc ra quyết định đầu tư.      ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 87 Câu 10.4 Cập nhật và thực hiện đúng các chủ trương, chính sách của nhà nước đối với hoạt động đầu tư (Phân cấp thẩm định và ra quyết định đầu tư, các ưu đãi đầu tư, khuyến khích đầu tư, các định hướng quy hoạch,)      Câu 10.5 Sử dụng các tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý để đánh giá hiệu quả dự án (Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho từng loại dự án, thời gian hoàn vốn tiêu chuẩn, hệ số bảo đảm trả nợ, suất đầu tư hoặc suất chi phí cho các loại công trình, hạng mục công trình)      Câu 11: Quy trình thẩm định dự án Câu 11.1 Phân tích, đánh giá tính khả thi của dự án về công nghệ, kinh tế, xã hội, môi trườngđầy đủ, khách quan.      Câu 11.2 Đề xuất, kiến nghị với nhà nước chấp nhận hay không chấp nhận dự án đúng với thông tin thu thập và quá trình đánh giá tính khả thi.      Câu 11.3 Quy trình, công tác tổ chức thẩm định đơn giản      Câu 11.4 Thời gian thực hiện quy trình thẩm định đúng như quy định      Câu 12:Đội ngũ cán bộ nhân viên Câu 12.1 Năng lực, trình độ và kinh nghiệm của cán bộ thẩm định tốt      Câu 12.2 Tư cách đạo đức nghề nghiệp của cán bộ thẩm định tốt      Câu 12.3 Biết kết hợp nhuần nhuyễn giữa kinh nghiệm từ thực tế và các quy định về thẩm định dự án.      ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 88 Về Ngân hàng TMCP An Bình Câu 13 Các giải pháp ABBank đưa ra để nâng cao chất lượng thẩm định có tính khả thi.      Câu 14 Thực trạng hiện nay của ABBank (về chất lượng huy động vốn, hoạt động tín dụng, chất lượng thẩm định...) tạo lòng tin cho khách hàng.      Câu 15: Theo Anh (Chị) cần có những giải pháp nào để nâng cao chất lượng thẩm định dự án đầu tư tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế? Giải pháp 1 Giải pháp 2 Giải pháp 3 Câu 16: Kiến nghị của Anh (Chị) (nếu có) đối với Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Thừa Thiên Huế để nâng cao chất lượng thẩm định dự án hiện nay: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 89 *Thông tin cá nhân a.Họ và tên: ....................................................................................................................... b.Trình độ văn hóa: Trung học Trung cấp, Cao đẳng Đại học, Trên Đại học c.Giới tính Nam Nữ d..Độ tuổi 18-30 31-40 41-50 Trên 50 e. Vị trí đảm nhiệm: Nhân viên bình thường Trưởng các phòng ban Giám đốc f. Kinh nghiệm: Dưới 3 năm 3 – 5năm 5 – 7năm Trên 7 năm Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh (Chị) !. Xác nhận của người thực hiện ( Xin ghi rõ họ tên)ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 90 PHỤ LỤC 2 Kiểm định Cronbach's Alpha: 8. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .721 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong tac tiep nhan va kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 11.3368 5.992 .550 .635 huong dan cu the tan tinh de chinh sua va hen lai ngay nop cu the 11.2316 5.967 .502 .665 thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 11.2947 6.274 .511 .659 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop dung nhu ngay ghi tren giay hen 11.3263 6.243 .476 .679 9. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .769 3 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 91 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thong tin thu thap day du va chinh xac ve du an de tham dinh 7.9263 3.175 .638 .647 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong 8.0421 3.722 .518 .777 qua trinh luu tru thong tin day du va an toan 7.9053 3.257 .655 .629 10. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .733 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 14.6316 9.682 .588 .652 co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay 14.9158 9.972 .573 .660 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 15.0737 10.792 .373 .731 cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 14.8947 9.563 .478 .695 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 92 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 14.6316 9.682 .588 .652 co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay 14.9158 9.972 .573 .660 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 15.0737 10.792 .373 .731 cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 14.8947 9.563 .478 .695 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ki thuat hop li de danh gia hieu qua du an 14.8842 9.848 .479 .693 11. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted phan tich, danh gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kinh te, xa hoi, moi truong,... day du, khach quan 12.3368 4.439 .576 .629 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 93 de xuat, kien nghi voi nha nuoc chap nhan hay khong chap nhan du an dung voi thong tin thu thap va qua trinh danh gia tinh kha thi 12.3263 5.669 .471 .691 quy trinh, cong tac to chuc tham dinh don gian 12.2842 5.716 .451 .700 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh dung nhu quy dinh 12.3158 4.686 .578 .626 12. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .759 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nang luc, trinh do va kinh nghiem cua can bo tham dinh tot 8.1895 3.879 .649 .605 tu cach dao duc nghe nghiep cua can bo tham dinh tot 7.9368 5.017 .491 .780 biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy trinh tham dinh du an 7.9789 4.148 .638 .621 13.14. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .621 2 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 94 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac giai phap ABBank dua ra de nang cao chat luong tham dinh co tinh kha thi 3.9263 1.197 .451 .a thuc trang hien nay cua ABBank (ve chat luong huy dong von, hoat dong tin dung, chat luong tham dinh...) tao long tin cho khach hang 4.0105 1.074 .451 .a Kiểm định phân phối chuẩn: Descriptive Statistics N Skewness Kurtosis Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error cong tac tiep nhan va kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 95 -.921 .247 .535 .490 huong dan cu the tan tinh de chinh sua va hen lai ngay nop cu the 95 -.828 .247 .167 .490 thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 95 -1.028 .247 .971 .490 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop dung nhu ngay ghi tren giay hen 95 -.769 .247 .287 .490 thong tin thu thap day du va chinh xac ve du an de tham dinh 95 -1.139 .247 .778 .490 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong 95 -1.053 .247 .968 .490 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 95 qua trinh luu tru thong tin day du va an toan 95 -1.259 .247 1.322 .490 co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 95 -1.302 .247 1.794 .490 co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay 95 -1.007 .247 1.213 .490 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 95 -.819 .247 .221 .490 cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 95 -.881 .247 .070 .490 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ki thuat hop li de danh gia hieu qua du an 95 -.808 .247 .167 .490 phan tich, danh gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kinh te, xa hoi, moi truong,... day du, khach quan 95 -1.369 .247 1.337 .490 de xuat, kien nghi voi nha nuoc chap nhan hay khong chap nhan du an dung voi thong tin thu thap va qua trinh danh gia tinh kha thi 95 -.691 .247 -.191 .490 quy trinh, cong tac to chuc tham dinh don gian 95 -.766 .247 -.127 .490 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh dung nhu quy dinh 95 -1.386 .247 1.966 .490 nang luc, trinh do va kinh nghiem cua can bo tham dinh tot 95 -.952 .247 -.197 .490 tu cach dao duc nghe nghiep cua can bo tham dinh tot 95 -1.349 .247 1.052 .490 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 96 biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy trinh tham dinh du an 95 -1.299 .247 .722 .490 Valid N (listwise) 95 Kiểm định thống kê mô tả: cong tac tiep nhan va kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 2 7 7.4 7.4 12.6 3 18 18.9 18.9 31.6 4 44 46.3 46.3 77.9 5 21 22.1 22.1 100.0 Total 95 100.0 100.0 huong dan cu the tan tinh de chinh sua va hen lai ngay nop cu the Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 2 5 5.3 5.3 10.5 3 23 24.2 24.2 34.7 4 30 31.6 31.6 66.3 5 32 33.7 33.7 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 97 Total 95 100.0 100.0 thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 2 5 5.3 5.3 10.5 3 18 18.9 18.9 29.5 4 46 48.4 48.4 77.9 5 21 22.1 22.1 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 98 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop dung nhu ngay ghi tren giay hen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 2 5 5.3 5.3 10.5 3 25 26.3 26.3 36.8 4 35 36.8 36.8 73.7 5 25 26.3 26.3 100.0 Total 95 100.0 100.0 thong tin thu thap day du va chinh xac ve du an de tham dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 4.2 4.2 4.2 2 6 6.3 6.3 10.5 3 13 13.7 13.7 24.2 4 34 35.8 35.8 60.0 5 38 40.0 40.0 100.0 Total 95 100.0 100.0 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 4.2 4.2 4.2 2 5 5.3 5.3 9.5 3 16 16.8 16.8 26.3 4 42 44.2 44.2 70.5 5 28 29.5 29.5 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 99 qua trinh luu tru thong tin day du va an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 4.2 4.2 4.2 2 5 5.3 5.3 9.5 3 11 11.6 11.6 21.1 4 39 41.1 41.1 62.1 5 36 37.9 37.9 100.0 Total 95 100.0 100.0 co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 6 6.3 6.3 6.3 3 17 17.9 17.9 24.2 4 40 42.1 42.1 66.3 5 32 33.7 33.7 100.0 Total 95 100.0 100.0 co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 6 6.3 6.3 6.3 2 2 2.1 2.1 8.4 3 25 26.3 26.3 34.7 4 45 47.4 47.4 82.1 5 17 17.9 17.9 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 100 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 7 7.4 7.4 7.4 2 8 8.4 8.4 15.8 3 22 23.2 23.2 38.9 4 44 46.3 46.3 85.3 5 14 14.7 14.7 100.0 Total 95 100.0 100.0 cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 9 9.5 9.5 9.5 2 4 4.2 4.2 13.7 3 21 22.1 22.1 35.8 4 33 34.7 34.7 70.5 5 28 29.5 29.5 100.0 Total 95 100.0 100.0 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ki thuat hop li de danh gia hieu qua du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 7 7.4 7.4 7.4 2 4 4.2 4.2 11.6 3 25 26.3 26.3 37.9 4 32 33.7 33.7 71.6 5 27 28.4 28.4 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 101 phan tich, danh gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kinh te, xa hoi, moi truong,... day du, khach quan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 2 5 5.3 5.3 10.5 3 9 9.5 9.5 20.0 4 34 35.8 35.8 55.8 5 42 44.2 44.2 100.0 Total 95 100.0 100.0 de xuat, kien nghi voi nha nuoc chap nhan hay khong chap nhan du an dung voi thong tin thu thap va qua trinh danh gia tinh kha thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2 5 5.3 5.3 5.3 3 16 16.8 16.8 22.1 4 39 41.1 41.1 63.2 5 35 36.8 36.8 100.0 Total 95 100.0 100.0 quy trinh, cong tac to chuc tham dinh don gian Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 2 5 5.3 5.3 5.3 3 15 15.8 15.8 21.1 4 37 38.9 38.9 60.0 5 38 40.0 40.0 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 102 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh dung nhu quy dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 5 5.3 5.3 5.3 3 16 16.8 16.8 22.1 4 33 34.7 34.7 56.8 5 41 43.2 43.2 100.0 Total 95 100.0 100.0 nang luc, trinh do va kinh nghiem cua can bo tham dinh tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 7 7.4 7.4 7.4 2 10 10.5 10.5 17.9 3 11 11.6 11.6 29.5 4 28 29.5 29.5 58.9 5 39 41.1 41.1 100.0 Total 95 100.0 100.0 tu cach dao duc nghe nghiep cua can bo tham dinh tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 4 4.2 4.2 4.2 2 8 8.4 8.4 12.6 3 6 6.3 6.3 18.9 4 32 33.7 33.7 52.6 5 45 47.4 47.4 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 103 biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy trinh tham dinh du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 6 6.3 6.3 6.3 2 7 7.4 7.4 13.7 3 8 8.4 8.4 22.1 4 27 28.4 28.4 50.5 5 47 49.5 49.5 100.0 Total 95 100.0 100.0 Kiểm định One Sample T-test: 8.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cong tac tiep nhan va kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 95 3.7263 1.05631 .10838 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cong tac tiep nhan va kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong -2.525 94 .013 -.27368 -.4889 -.0585 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 104 8.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean huong dan cu the tan tinh de chinh sua va hen lai ngay nop cu the 95 3.8316 1.11711 .11461 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper huong dan cu the tan tinh de chinh sua va hen lai ngay nop cu the -1.469 94 .145 -.16842 -.3960 .0591 8.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 95 3.7684 1.02576 .10524 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong -2.200 94 .030 -.23158 -.4405 -.0226 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 105 8.4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop dung nhu ngay ghi tren giay hen 95 3.7368 1.07397 .11019 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop dung nhu ngay ghi tren giay hen -2.388 94 .019 -.26316 -.4819 -.0444 9.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thong tin thu thap day du va chinh xac ve du an de tham dinh 95 4.0105 1.08662 .11148 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thong tin thu thap day du va chinh xac ve du an de tham dinh .094 94 .925 .01053 -.2108 .2319 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 106 9.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong 95 3.8947 1.02598 .10526 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong -1.000 94 .320 -.10526 -.3143 .1037 9.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean qua trinh luu tru thong tin day du va an toan 95 4.0316 1.04630 .10735 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper qua trinh luu tru thong tin day du va an toan .294 94 .769 .03158 -.1816 .2447 10.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 95 3.9684 1.04630 .10735 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 107 Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co phuong phap tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an -.294 94 .769 -.03158 -.2447 .1816 10.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay 95 3.6842 1.00280 .10288 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co kinh nghiem quan ly thuc tien va cac nguon thong tin dang tin cay -3.069 94 .003 -.31579 -.5201 -.1115 10.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 95 3.5263 1.08021 .11083 Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 108 Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu -4.274 94 .000 -.47368 -.6937 -.2536 10.4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 95 3.7053 1.21054 .12420 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cap nhat va thuc hien dung cac chu truong, chinh sach cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu -2.373 94 .020 -.29474 -.5413 -.0481 10.5 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ki thuat hop li de danh gia hieu qua du an 95 3.7158 1.14542 .11752 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 109 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ki thuat hop li de danh gia hieu qua du an -2.418 94 .018 -.28421 -.5175 -.0509 11.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean phan tich, danh gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kinh te, xa hoi, moi truong,... day du, khach quan 95 4.0842 1.10764 .11364 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper phan tich, danh gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kinh te, xa hoi, moi truong,... day du, khach quan .741 94 .461 .08421 -.1414 .3098 11.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean de xuat, kien nghi voi nha nuoc chap nhan hay khong chap nhan du an dung voi thong tin thu thap va qua trinh danh gia tinh kha thi 95 4.0947 .86386 .08863 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 110 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper de xuat, kien nghi voi nha nuoc chap nhan hay khong chap nhan du an dung voi thong tin thu thap va qua trinh danh gia tinh kha thi 1.069 94 .288 .09474 -.0812 .2707 11.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean quy trinh, cong tac to chuc tham dinh don gian 95 4.1368 .87044 .08931 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper quy trinh, cong tac to chuc tham dinh don gian 1.532 94 .129 .13684 -.0405 .3142 11.4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh dung nhu quy dinh 95 4.1053 1.03630 .10632 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 111 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh dung nhu quy dinh .990 94 .325 .10526 -.1058 .3164 12.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nang luc, trinh do va kinh nghiem cua can bo tham dinh tot 95 3.8632 1.26836 .13013 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nang luc, trinh do va kinh nghiem cua can bo tham dinh tot -1.052 94 .296 -.13684 -.3952 .1215 12.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean tu cach dao duc nghe nghiep cua can bo tham dinh tot 95 4.1158 1.11911 .11482 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 112 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper tu cach dao duc nghe nghiep cua can bo tham dinh tot 1.008 94 .316 .11579 -.1122 .3438 12.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy trinh tham dinh du an 95 4.0737 1.20497 .12363 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy trinh tham dinh du an .596 94 .553 .07368 -.1718 .3191 Kiểm định câu hỏi đánh giá chung: cac giai phap ABBank dua ra de nang cao chat luong tham dinh co tinh kha thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 3 3.2 3.2 3.2 2 7 7.4 7.4 10.5 3 11 11.6 11.6 22.1 4 39 41.1 41.1 63.2 5 35 36.8 36.8 100.0 Total 95 100.0 100.0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 113 thuc trang hien nay cua ABBank (ve chat luong huy dong von, hoat dong tin dung, chat luong tham dinh...) tao long tin cho khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 6 6.3 6.3 6.3 2 5 5.3 5.3 11.6 3 9 9.5 9.5 21.1 4 45 47.4 47.4 68.4 5 30 31.6 31.6 100.0 Total 95 100.0 100.0 Kiểm định phân phối chuẩn: Descriptive Statistics N Skewness Kurtosis Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error cac giai phap ABBank dua ra de nang cao chat luong tham dinh co tinh kha thi 95 -1.134 .247 .889 .490 thuc trang hien nay cua ABBank (ve chat luong huy dong von, hoat dong tin dung, chat luong tham dinh...) tao long tin cho khach hang 95 -1.296 .247 1.299 .490 Valid N (listwise) 95 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo 114 Kiểm định One Sample T-test: One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac giai phap ABBank dua ra de nang cao chat luong tham dinh co tinh kha thi 95 4.0105 1.03651 .10634 thuc trang hien nay cua ABBank (ve chat luong huy dong von, hoat dong tin dung, chat luong tham dinh...) tao long tin cho khach hang 95 3.9263 1.09391 .11223 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac giai phap ABBank dua ra de nang cao chat luong tham dinh co tinh kha thi .099 94 .921 .01053 -.2006 .2217 thuc trang hien nay cua ABBank (ve chat luong huy dong von, hoat dong tin dung, chat luong tham dinh...) tao long tin cho khach hang -.657 94 .513 -.07368 -.2965 .1492 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Bùi Đức Tính SVTH: Phạm Thị Phương Thảo TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. PGS. TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Từ Quang Phương (2007), Giáo trình Kinh tế đầu tư, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, Việt Nam. 2. PGS. TS. Nguyễn Bạch Nguyệt (2005), Giáo trình Lập dự án đầu tư, NXB Thống kê, Hà Nội, Việt Nam. 3. TS. Từ Quang Phương (2005) , Giáo trình Quản lý dự án đầu tư, NXB Lao động -Xã hội, Hà Nội, Việt Nam. 4. TS. Nguyễn Hồng Minh (2006), Bài giảng Lập và phân tích dự án đầu tư, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, Việt Nam. 5. Vũ Công Tuấn (2004), Thẩm định dự án đầu tư, NXB TP.Hồ Chí Minh, ĐHKT TP.Hồ Chí Minh. 6. PGS.TS Lưu Thị Hương (2004), Thẩm định tài chính dự án, NXB Tài chính Hà Nội, ĐHKT quốc dân Hà Nội, Việt Nam. 7. Đào Hữu Hòa (2005), Quản trị dự án đầu tư, NXB Đà Nẵng, Trung tâm đào tạo từ xa Đại học Huế, Việt Nam. 8. Hoàng Trọng -Chu Mộng Ngọc (2008), Giáo trình phân tích số liệu thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội, Việt Nam. 9. TS. Phạm Xuân Giang (2010), Lập- Thẩm định và Quản trị dự án đầu tư, NXB Tài chính, Hà Nội, Việt Nam. 10. Báo cáo hoạt động thường niên của Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình- Chi nhánh Thừa Thiên Huế năm 2010-2012. 11. Trang web: ĐA ̣I ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế NGÂN HÀNG ABBANK CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Chi nhánh TT Huế Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY XÁC NHẬN THỰC TẬP Kính gửi: Khoa Kinh Tế Phát Triển, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. NGÂN HÀNG ABBANK CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ XÁC NHẬN Được sự giới thiệu của trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Huế đã tiếp nhận sinh viên Phạm Thị Phương Thảo lớp K43B Kế hoạch – Đầu tư thuộc Khoa Kinh tế và Phát triển về thực tập làm đề tài tốt nghiệp cuối khóa từ ngày 21/01/2013 đến ngày 11/05/2013. Trong thời gian thực tập tại cơ quan, chúng tôi nhận thấy sinh viên Phạm Thị Phương Thảo đã có ý thức tổ chức, kỷ luật cao, chấp hành tốt mọi nội quy, quy định của cơ quan, có ý thức phấn đấu học hỏi, thu thập số liệu, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu của mình, tích cực điều tra phỏng vấn trực tiếp khách hàng và cán bộ ngân hàng. Bên cạnh đó, sinh viên Phạm Thị Phương Thảo còn được Phòng Kế toán Ngân hàng và Phòng Tín dụng thuộc Ngân hàng cung cấp số liệu thông tin cần thiết cho đề tài nghiên cứu. Vậy chúng tôi xác nhận sinh viên Phạm Thị Phương Thảo đã có cơ sở hoàn thành tốt quá trình thực tập tại cơ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Kính chuyển nhà trường tạo điều kiện cho sinh viên Phạm Thị Phương Thảo hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Huế, ngày ..... tháng ..... năm 2013 Ngân hàng ABBank chi nhánh Thừa Thiên Huế ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpha_m_thi_phuong_tha_o_333.pdf
Luận văn liên quan