Khóa luận Kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại phòng tài chính - Kế hoạch huyện phú vang, tỉnh thừa thiên Huế

Các đơn vị HCSN có đặc trưng là sử dụng kinh phí chủ yếu do NSNN cấp. Vì vậy việc quản lý và sử dụng nguồn kinh phí rất quan trọng. Kế toán nguồn kinh phí và chi hoạt động đóng vai trò là công cụ đắc lực trong việc hạch toán và quản lý chi tiêu ngân sách tại đơn vị. Trên cơ sở những kiến thức đã được học và qua quá trình thực tập hơn ba tháng tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang đã giúp tôi củng cố thêm kiến thức và học hỏi thêm được nhiều điều bổ ích. Công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị tương đối tốt, phù hợp với những quy định của Nhà nước, hỗ trợ cho Lãnh đạo đơn vị trong việc quản lý. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế. Vì vậy mục đích ban đầu tôi lựa chọn đề tài này nhằm đi sâu tìm hiểu quá trình kế toán của đơn vị để đánh giá được những mặt ưu điểm và hạn chế, từ đó đưa ra giải pháp khắc phục. So với mục tiêu ban đầu, bài khóa luận của tôi đã giải quyết được một số vấn đề sau: Thứ nhất, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về tổ chức công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động. Thứ hai, tìm hiểu được công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị về cách lập, luân chuyển chứng từ, cách hạch toán, ghi sổ; đồng thời đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị

pdf117 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2252 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại phòng tài chính - Kế hoạch huyện phú vang, tỉnh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn ba tháng tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang đã giúp tôi củng cố thêm kiến thức và học hỏi thêm được nhiều điều bổ ích. Công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị tương đối tốt, phù hợp với những quy định của Nhà nước, hỗ trợ cho Lãnh đạo đơn vị trong việc quản lý. Tuy nhiên vẫn còn những hạn chế. Vì vậy mục đích ban đầu tôi lựa chọn đề tài này nhằm đi sâu tìm hiểu quá trình kế toán của đơn vị để đánh giá được những mặt ưu điểm và hạn chế, từ đó đưa ra giải pháp khắc phục. So với mục tiêu ban đầu, bài khóa luận của tôi đã giải quyết được một số vấn đề sau: Thứ nhất, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về tổ chức công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động. Thứ hai, tìm hiểu được công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động tại đơn vị về cách lập, luân chuyển chứng từ, cách hạch toán, ghi sổ; đồng thời đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị. Thứ ba, trên cơ sở đó rút ra ưu nhược điểm và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguồn kinh phí hoạt động, chi hoạt động và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí tại đơn vị. Tuy nhiên do nhiều nguyên nhân chủ quan và khách quan, đề tài có một số hạn chế sau: Thứ nhất, do thời gian thực tập trùng vào thời điểm đơn vị lập báo cáo quyết toán năm nên không có nhiều thời gian để tiếp xúc nhiều công tác kế toán và trong thời Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Đỗ Ngọc Huy Phương 75 điểm này các cán bộ bộ phận kế toán rất bận rộn nên không hỏi được nhiều điều thắc mắc. Thứ hai, do bị giới hạn về thời gian nên đề tài chỉ mới nghiên cứu về nguồn kinh phí hoạt động và chi hoạt động chủ yếu ở đơn vị mà chưa nghiên cứu hết toàn bộ các khoản chi hoạt động khác như chi hội nghị, chi sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn Thứ ba, do bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm, chưa tiếp xúc nhiều với thực tế nên bài khóa luận không tránh khỏi được những sai sót. 2. Kiến nghị 2.1. Đối với đơn vị - Tiếp tục hoàn thiện bộ máy kế toán của đơn vị, tuyển thêm, đào tạo và bồi dưỡng cán bộ nhằm nâng cao trình độ nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu quản lý của đơn vị. - Nâng cấp máy vi tính và phần mềm kế toán để giúp xử lý công việc thêm nhanh chóng. - Ban hành quy định về hình thức khen thưởng và xử phạt trong việc thực hành tiết kiệm chống lãng phí sử dụng nguồn kinh phí. - Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất công tác tài chính kế toán tại đơn vị. 2.2. Đối với đơn vị cấp trên - Xây dựng hệ thống chỉ tiêu cụ thể để đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn kinh phí của các đơn vị. - Thường xuyên tổ chức các buổi tập huấn, hội thảo để nâng cao năng lực quản lý tài chính cho đội ngũ CBCC, đăc biệt là Lãnh đạo của các đơn vị. - Phát động phong trào thi đua thực hành tiết kiệm chống lãng phí giữa các đơn vị. - Tiến hành các cuộc thanh kiểm tra định kỳ về việc chấp hành sử dụng dự toán ngân sách của các đơn vị để chấn chỉnh kịp thời các sai phạm Đạ i h ọc K inh tế H uế 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phan Đình Ngân (2007), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, Đại học Huế. 2. Ths. Đồng Thị Vân Hồng (2010), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, nhà xuất bản Lao Động. 3. PGS. TS. Nghiêm Văn Lợi (2007), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, nhà xuất bản Tài chính. 4. Võ Văn Nhị, Lê Tuấn, Phạm Quang Huy (2012), Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp, nhà xuất bản Phương Đông. 5. Bộ tài chính (2012), Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp (Ban hành kèm quyết định 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính), nhà xuất bản Lao Động. 6. Các chứng từ, sổ sách, báo cáo năm 2012, 2013, 2014 của phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang. 7. Khóa luận của các khóa trước ở thư viện trường Đại học Kinh tế Huế. 8. Khóa luận ở các trang web: Đạ i h ọc K inh tế H uế 77 PHỤ LỤC Phụ lục 01: Dự toán chi ngân sách năm 2014 Phụ lục 02: Sổ Nhật ký – Sổ cái Phụ lục 03: Sổ theo dõi dự toán Phụ lục 04: Sổ theo dõi nguồn kinh phí Phụ lục 05: Sổ tổng hợp nguồn kinh phí Phụ lục 06: Giấy rút dự toán chuyển lƣơng và các khoản trích theo lƣơng tháng 01/2014 Phụ lục 07: Giấy rút dự toán thanh toán tiền điện tháng 01/2014 Phụ lục 08: Chứng từ thanh toán tiền mua văn phòng phẩm Phụ lục 09: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc Nhà nƣớc Phụ lục 10: Biên bản xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013 Phụ lục 11: Sổ chi tiết chi hoạt động Phụ lục 12: Chứng từ thanh toán tiền mua máy tính Đạ i h ọc K inh tế H uế 78 Phụ lục 01: Dự toán chi ngân sách năm 2014 UBND HUYỆN PHÚ VANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG TÀI CHÍNH – KH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MSDNS: 1067624 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 NGUỒN KINH PHÍ: NGUỒN NSNN CẤP LOẠI DỰ TOÁN: Đầu năm Đvt: 1000 đồng Mục Tên mục Tổng số Chia ra Quý I Quý II Quý III Quý IV Loại: 460 Khoản 463 I KINH PHÍ GIAO TỰ CHỦ 1.326.000 331.500 331.500 331.500 331.500 Tiểu nhóm 0129: Chi thanh toán cho cá nhân 815.831 203.957 203.957 203.957 203.960 6000 Tiền lƣơng 480.204 120.051 120.051 120.051 120.051 6001 – Lương ngạch bậc q.lương được duyệt 480.204 120.051 120.051 120.051 120.051 6100 Phụ cấp lƣơng 133.884 33.471 33.471 33.471 33.471 6101 – Phụ cấp chức vụ 12.928 3.232 3.232 3.232 3.232 6118 – Phụ cấp kiêm nhiệm 8.280 2.070 2.070 2.070 2.070 6124 – Phụ cấp công vụ 112.676 28.169 28.169 28.169 28.169 6300 Các khoản đóng góp 113.420 28.355 28.355 28.355 28.355 6301 – Bảo hiểm xã hội 88.764 22.191 22.191 22.191 22.191 6302 – Bảo hiểm y tế 14.792 3.698 3.698 3.698 3.698 6303 – Kinh phí công đoàn 9.864 2.466 2.466 2.466 2.466 6250 Phúc lợi tập thể 40.000 10.000 10.000 10.000 10.000 6299 – Các khoản khác 40.000 10.000 10.000 10.000 10.000 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 48.323 12.080 12.080 12.080 12.083 6404 – Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ 48.323 12.080 12.080 12.080 12.083 Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ 259.600 64.900 64.900 64.900 64.900 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 24.000 6.000 6.000 6.000 6.000 6501 – Thanh toán tiền điện 16.000 4.000 4.000 4.000 4.000 6502 – Thanh toán tiền nước 2.000 500 500 500 500 6503 – Thanh toán tiền nhiên liệu 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500 Đạ i h ọc K inh tế H uế 79 6550 Vật tƣ văn phòng 92.000 23.000 23.000 23.000 23.000 6551 – Văn phòng phẩm 52.000 13.000 13.000 13.000 13.000 6552 – Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000 6599 – Vật tư văn phòng khác 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 23.600 5.900 5.900 5.900 5.900 6601 – Cước điện thoại trong nước 6.800 1.700 1.700 1.700 1.700 6603 – Cước bưu chính 4.800 1.200 1.200 1.200 1.200 6617 – Cước phí internet, thư viện điện tử 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000 6700 Công tác phí 33.000 8.250 8.250 8.250 8.250 6704 – Khoán công tác phí 33.000 8.250 8.250 8.250 8.250 6900 Sữa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dƣỡng các công trình CSHT từ kinh phí thƣờng xuyên 52.000 13.000 13.000 13.000 13.000 6912 – Thiết bị tin học 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000 6913 – Máy photocopy 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000 6949 – Các TS và công trình hạ tầng CS khác 36.000 9.000 9.000 9.000 9.000 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn từng ngành 35.000 8.750 8.750 8.750 8.750 7003 – Chi mua, in ấn, photo tài liệu chi dùng cho chuyên môn ngành 15.000 3.750 3.750 3.750 3.750 7049 – Chi phí khác 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000 Tiểu nhóm 0131: Chi hỗ trợ và bổ sung 0 0 0 0 0 Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác 250.569 62.625 62.625 62.625 62.694 7750 Chi khác 250.569 62.625 62.625 62.625 62.694 7757- Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các đơn vị dự toán 10.000 2.500 2.500 2.500 2.500 7758 – Chi hỗ trợ khác 65.000 16.250 16.250 16.250 16.250 7761 – Chi tiếp khách 60.000 15.000 15.000 15.000 15.000 7799 – Chi các khoản khác 115.569 28.875 28.875 28.875 28.944 II KINH PHÍ KHÔNG GIAO TỰ CHỦ 205.000 51.250 51.250 51.250 51.250 Tiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụ 12.000 3.000 3.000 3.000 3.000 Đạ i h ọc K inh tế H uế 80 6550 Vật tƣ văn phòng 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500 6551 – Văn phòng phẩm 6.000 1.500 1.500 1.500 1.500 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 2.000 500 500 500 500 6601 – Cước điện thoại trong nước 2.000 500 500 500 500 6650 Hội nghị 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000 6651 – In mua tài liệu 4.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Tiểu nhóm 0132: Các khoản chi khác 53.000 13.250 13.250 13.250 13.250 7750 Chi khác 53.000 13.250 13.250 13.250 13.250 7761 – Chi tiếp khách 23.000 5.750 5.750 5.750 5.750 7799 – Chi các khoản khác 30.000 7.500 7.500 7.500 7.500 Tiểu nhóm 0135: Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tƣ vào tài sản 140.000 35.000 35.000 35.000 35.000 9000 Mua, đầu tƣ tài sản vô hình 80.000 20.000 20.000 20.000 20.000 9003 – Mua phần mềm máy tính 80.000 20.000 20.000 20.000 20.000 9050 Mua sắm TS dùng cho công tác chuyên môn 60.000 15.000 15.000 15.000 15.000 9055 – Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 15.000 3.750 3.750 3.750 3.750 9056 – Điều hòa nhiệt độ 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000 9061 – Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn 5.000 1.250 1.250 1.250 1.250 9062 – Thiết bị tin học 20.000 5.000 5.000 5.000 5.000 Tổng cộng (I + II) 1.531.000 382.750 382.750 382.750 382.750 Tổng dự toán năm: 1.531.000.000 đồng Bằng chữ: Một tỷ năm trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn./. Các phụ lục kèm theo Thông báo số 021/TB-TC-KH ngày 25/12/2013 V/v TB kinh phí Phú Vang, ngày 06 tháng 01 năm 2014 Kế toán Thủ trƣởng đơn vị PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH Tổng dự toán năm: 1.531.000.000 đồng Bằng chữ: Một tỷ năm trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn./. Phú Vang, ngày 06 tháng 01 năm 2014 Thẩm kế Trƣởng bộ phận NS Trƣởng phòng Đạ i h ọc K inh tế H uế 81 Phụ lục 02: Sổ Nhật ký – Sổ cái ĐVCQ: Uỷ Ban Nhân Dân Huyện Phú Vang Đơn vị: Phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Phú Vang NHẬT KÝ - SỔ CÁI Quý I năm 2014 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền phát sinh Số hiệu tài khoản đối ứng Số thứ tự dòng Số hiệu Ngày tháng Nợ Có A B C D 1 E F G Số dƣ đầu kỳ 07/01/2014 PT001 07/01/2014 Rút tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 1111 46121 1 07/01/2014 PC001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 66121 1111 2 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính lương BC tháng 1 36.409.000 66121 334 3 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC chức vụ tháng 1 1.150.000 66121 334 4 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 1 690.000 66121 334 5 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC công vu tháng 1 9.389.750 66121 334 6 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHXH trừ vào lương tháng 1 (8%) 2.912.720 334 3321 7 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHXH trừ vào phụ cấp tháng 1 (8%) 92.000 334 3321 8 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHYT trừ vào lương tháng 1 (1,5%) 546.135 334 3322 9 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 BHYT trừ vào phụ cấp tháng 1 (1,5%) 17.250 334 3322 10 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi BHXH tháng 1 (18%) 6.760.620 66121 3321 11 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi BHYT tháng 1 (3%) 1.126.770 66121 3322 12 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính chi KPCĐ tháng 1 (2%) 751.180 66121 3323 13 10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145 334 46121 14 10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC chức vụ tháng 1 1.040.750 334 46121 15 10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC kiêm nhiệm tháng 1 690.000 334 46121 16 Mẫu số: S01- H (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đạ i h ọc K inh tế H uế 82 10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển PC công vụ tháng 1 9.389.750 334 46121 17 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào lương (8%) 2.912.720 3321 46121 18 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào phụ cấp (8%) 92.000 3321 46121 19 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào lương (1,5%) 546.135 3322 46121 20 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào phụ cấp (1,5%) 17.250 3322 46121 21 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 (18%) 6.760.620 3321 46121 22 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 (3%) 1.126.770 3322 46121 23 22/01/2014 CKKB003 22/01/2014 Chuyển KPCĐ tháng 1 (2%) 751.180 3323 46121 24 .. 11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán điện thoại CĐ tháng 1 539.000 66121 46121 29 11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán cước Mega VNN tháng 1 38.500 66121 46121 30 11/02/2014 CKKB004 11/02/2014 Thanh toán cước điện thoại CĐ tháng 1 526.496 66121 46121 31 .. 14/02/2014 CKKB006 14/02/2014 Thanh toán tiền điện tháng 1 832.524 66121 46121 47 21/02/2014 CKKB007 21/02/2014 Thanh toán tiền mua máy tính 13.860.000 211 46122 48 21/02/2014 CKKB007 21/02/2014 Thanh toán tiền mua máy tính 13.860.000 66122 466 49 .. 25/03/2014 CKKB015 25/03/2014 Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm 1.000.000 66122 46122 83 27/03/2014 CKKB016 27/03/2014 Thanh toán tiền mua 12 cuốn Tạp chí sinh hoạt và lý luận 650.000 66122 46122 84 30/03/2014 BB 30/03/2014 Thông báo duyệt quyết toán năm 2013 1.195.672.504 46111 66111 85 30/03/2014 BB 30/03/2014 Thông báo duyệt quyết toán năm 2013 202.510.290 46112 66112 86 Cộng số phát sinh quý I 1.904.035.188 Cộng lũy kế từ đầu năm 1.904.035.188 Số dƣ cuối quý I Đạ i h ọc K inh tế H uế 83 Số thứ tự dòng Tài khoản 111 Tài khoản 211 Tài khoản 214 Tài khoản 332 Tài khoản 334 Tài khoản 461 Tài khoản 466 Tài khoản 661 Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có G 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 708.667.000 392.767.000 1.398.182.794 315.900.000 1.398.182.794 1 2.750.000 2.750.000 2 2.750.000 2.750.000 3 36.409.000 36.409.000 4 1.150.000 1.150.000 5 690.000 690.000 6 9.389.750 9.389.750 7 2.912.720 2.912.720 8 92.000 92.000 9 546.135 546.135 10 17.250 17.250 11 6.760.620 6.760.620 12 1.126.770 1.126.770 13 751.180 751.180 14 32.950.145 32.950.145 15 1.040.750 1.040.750 16 690.000 690.000 17 9.389.750 9.389.750 18 2.912.720 2.912.720 19 92.000 92.000 20 546.135 546.135 21 17.250 17.250 22 6.760.620 6.760.620 23 1.126.770 1.126.770 24 751.180 751.180 .. 29 539.000 539.000 30 38.500 38.500 31 526.496 526.496 .. 47 832.524 832.524 Đạ i h ọc K inh tế H uế 84 48 13.860.000 13.860.000 49 13.860.000 13.860.000 .. 83 1.000.000 1.000.000 84 650.000 650.000 85 1.195.672.504 1.195.672.504 86 202.510.290 202.510.290 46.050.000 46.050.000 13.860.000 0 0 0 40.066.813 40.066.813 153.521.750 153.521.750 1.398.182.794 252.353.831 0 13.860.000 252.353.831 1.398.182.794 46.050.000 46.050.000 722.527.000 0 0 392.767.000 40.066.813 40.066.813 153.521.750 153.521.750 1.398.182.794 1.650.536.625 0 329.760.000 1.650.536.625 1.398.182.794 0 722.527.000 392.767.000 0 0 252.353.831 329.760.000 252.353.831 Sổ có 04 trang, được đánh sô từ 01 đến 04 Ngày mở sổ 06/01/2014 Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn Đạ i h ọc K inh tế Hu ế 85 Mẫu số: S41-H (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC) Phụ lục 03: Sổ theo dõi dự toán CQCQ: UBND huyện Phú Vang Đơn vị: Phòng Tài chính – KH SỔ THEO DÕI DỰ TOÁN Quý I năm 2014 Loại Dự toán: Dự toán chi thƣờng xuyên Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463 Mã nội dung kinh tế Chứng từ Nội dung Số dự toán đã nhận Số dự toán phải nộp khôi phục Số dự toán bị hủy Số dự toán còn lại Số hiệu Ngày tháng Tổng số Rút dự toán Nhận bằng lệnh Ghi thu, ghi chi Khác A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 Mục 6000 6001 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145 6001 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào lương (8%) 2.912.720 6001 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào lương (1,5%) 546.135 6001 CKKB005 12/02/2014 Chuyển lương BC tháng 2 37.848.005 6001 CKKB008 06/03/2014 Chuyển lương BC tháng 3 37.848.005 6001 CKKB012 20/03/2014 Chuyển BHXH tháng 2 và 3 trừ vào lương (8%) 6.691.360 6001 CKKB012 20/03/2014 Chuyển BHYT tháng 2 và 3 trừ vào lương (1,5%) 1.254.630 Cộng mục 6000 120.051.000 120.051.000 0 ............................................. Mục 6700 Đạ i h ọc K inh tế H uế 86 6704 RDT001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 6704 RDT003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 2 2.750.000 6704 RDT004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 3 2.750.000 Cộng mục 6700 8.250.000 8.250.000 0 Mục 7750 7799 RDT005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa ngày 8/3 300.000 Cộng mục 7750 13.250.000 300.000 12.950.000 Cộng quý I 248.277.000 236.843.831 11.433.169 Lũy kế từ đầu năm 248.277.000 236.843.831 11.433.169 Sổ này có 03 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 03. Ngày mở sổ 06/01/2014 Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn Đạ i h ọc K inh tế H uế 87 Mẫu số: S42-H (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC) Phụ lục 04: Sổ theo dõi nguồn kinh phí CQCQ: UBND huyện Phú Vang Đơn vị: Phòng Tài chính - KH SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ Quý I năm 2014 Loại kinh phí: Kinh phí thƣờng xuyên Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải KP chƣa sử dụng kỳ trƣớc chuyển sang KP thực nhận KP đƣợc sử dụng kỳ này KP đã sử dụng đề nghị quyết toán KP giảm Kinh phí còn lại chuyển kỳ sau Số hiệu Ngày tháng A B C D 1 2 3 4 5 6 Mục 6000 10/01/2014 CKKB001 10/01/2014 Chuyển lương BC tháng 1 32.950.145 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHXH tháng 1 trừ vào lương (8%) 2.912.720 22/01/2014 CKKB002 22/01/2014 Chuyển BHYT tháng 1 trừ vào lương (1,5%) 546.135 12/02/2014 CKKB005 12/02/2014 Chuyển lương BC tháng 2 37.848.005 06/03/2014 CKKB008 06/03/2014 Chuyển lương BC tháng 3 37.848.005 20/03/2014 CKKB012 20/03/2014 Chuyển BHXH tháng 2 và 3 trừ vào lương (8%) 6.691.360 20/03/2014 CKKB012 20/03/2014 Chuyển BHYT tháng 2 và 3 trừ vào lương (1,5%) 1.254.630 Cộng mục 6000 120.051.000 120.051.000 120.051.000 0 ................................................... Mục 6700 Đạ i h ọc K inh tế H uế 88 07/01/2014 RDT001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 1 2.750.000 10/02/2014 RDT003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 2 2.750.000 03/03/2014 RDT004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 3 2.750.000 Cộng mục 6700 8.250.000 8.250.000 8.250.000 0 Mục 7750 07/03/2014 RDT005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa ngày 8/3 300.000 Cộng mục 7750 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000 Tổng cộng Số dƣ cuối quý 248.277.000 248.277.000 248.277.000 248.277.000 236.843.831 236.843.831 11.433.169 11.433.169 Sổ này có 03 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 03. Ngày mở sổ 06/01/2014 Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn Đạ i h ọc K inh tế H uế 89 Phụ lục 05: Sổ tổng hợp nguồn kinh phí CQCQ: UBND huyện Phú Vang Đơn vị: Phòng Tài chính - KH SỔ TỔNG HỢP NGUỒN KINH PHÍ Quý I năm 2014 Loại kinh phí: Kinh phí thƣờng xuyên Chƣơng: 618 Loại 460 Khoản 463 Loại Khoản Nhóm mục Mục KP chƣa sử dụng kỳ trƣớc chuyển sang KP thực nhận KP đƣợc sử dụng kỳ này KP đã sử dụng đề nghị quyết toán KP giảm Kinh phí còn lại chuyển kỳ sau A B C D 1 2 3 4 5 6 460 463 0129 6000 120.051.000 120.051.000 120.051.000 0 6100 33.471.000 33.471.000 33.470.750 250 6250 10.000.000 10.000.000 37.000.000 (27.000.000) 6300 28.355.000 28.355.000 28.354.976 24 Cộng nhóm mục 0129 191.877.000 191.877.000 218.876.726 (26.999.726) 0130 6500 6.000.000 6.000.000 2.137.284 3.862.716 6550 23.000.000 23.000.000 4.828.000 18.172.000 6600 5.900.000 5.900.000 2.451.821 3.448.179 Mẫu số: S43-H (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC) Đạ i h ọc K inh tế Hu ế 90 6700 8.250.000 8.250.000 8.250.000 0 Cộng nhóm mục 0130 43.150.000 43.150.000 17.667.105 25.482.895 0132 7750 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000 Cộng nhóm mục 0132 13.250.000 13.250.000 300.000 12.950.000 Tổng cộng 248.277.000 248.277.000 236.843.831 11.433.169 Sổ này có 02 trang, được đánh số từ trang 01 đến trang 02. Ngày mở sổ 06/01/2014 Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Ngƣời lập sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn Đạ i h ọc K inh tế Hu ế 91 Phụ lục 6: Giấy rút dự toán chuyển lƣơng và các khoản theo lƣơng tháng 01/2014 GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Thực chi  Tạm ứng  Ứng trước đủ đk thanh toán  Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  Chuyển khoản  Tiền mặt  Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:...................................................... Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................ Nội dung thanh toán Mã NDKT Mã chƣơng Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Tổng số tiền Chia ra Nộp thuế Thanh toán cho ĐV hƣởng (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8) Chuyển lương biên chế tháng 1 6001 618 463 13 32.950.145 32.950.145 Chuyển PC chức vụ tháng 1 6101 618 463 13 1.040.750 1.040.750 Chuyển PC kiêm nhiệm tháng 1 6118 618 463 13 690.000 690.000 Chuyển PC công vụ tháng 1 6124 618 463 13 9.389.750 9.389.750 Tổng cộng 44.070.645 44.070.645 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bốn mươi bốn triệu, không trăm bảy mươi ngàn, sáu trăm bốn mươi lăm đồng. NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế): ...................................................................................................................... Mã số thuế: Mã NDKT: ........ Mã chương: .. ........ .................. ............................ Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................ THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG Đơn vị nhận tiền: Phòng Tài chính - KH Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang Mã ĐVQHNS: 1067624 ............................................................. 4006 215 000 117 Tại KBNN(NH): NHNN & PTNT Phú Vang Hoặc người nhận tiền:. Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bốn mươi bốn triệu, không trăm bảy mươi ngàn, sáu trăm bốn mươi lăm đồng. Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày . tháng . năm . Ngày 10 tháng 01 năm 2014 Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngƣời nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././. Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc X Không ghi vào khu vực này Mẫu số: C2-02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) CKKB001 PHẦN KBNN GHI 1. Nộp thuế: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: .............................. Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã CQ thu: ............................... Mã ĐBHC: ................................ 2. Trả đơn vị hƣởng: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã ĐBHC: ............................... X Đạ i h ọc K inh tế H uế 92 GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Thực chi  Tạm ứng  Ứng trước đủ đk thanh toán  Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  Chuyển khoản  Tiền mặt  Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:...................................................... Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................ Nội dung thanh toán Mã NDKT Mã chƣơng Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Tổng số tiền Chia ra Nộp thuế Thanh toán cho ĐV hƣởng (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8) Chuyển BHXH tháng 1 6301 618 463 13 6.760.620 6.760.620 Chuyển BHYT tháng 1 6302 618 463 13 1.126.770 1.126.770 Chuyển BHXH, BHYT tháng 1 6001 618 463 13 3.458.855 3.458.855 Chuyển BHXH, BHYT tháng 1 6101 618 463 13 109.250 109.250 Tổng cộng 11.455.495 11.455.495 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười một triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn, bốn trăm chín mươi lăm đồng. Trong đó: NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế): ...................................................................................................................... Mã số thuế:. Mã NDKT: ......... Mã chương:.. Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. . Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................ THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG Đơn vị nhận tiền: Bảo hiểm xã hội huyện Phú vang Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế Mã ĐVQHNS: 9017600 ............................................................. 3741 Tại KBNN(NH): KBNN huyện Phú Vang Hoặc người nhận tiền:. Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Mười một triệu, bốn trăm năm mươi lăm ngàn, bốn trăm chín mươi lăm đồng. Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày tháng . năm . Ngày 22 tháng 01 năm 2014 Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngƣời nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././. Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc X Không ghi vào khu vực này PHẦN KBNN GHI 1. Nộp thuế: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: .............................. Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã CQ thu: ............................... Mã ĐBHC: ................................ 2. Trả đơn vị hƣởng: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã ĐBHC: ............................... X Mẫu số: C2-02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) CKKB002 Đạ i h ọc K inh tế H uế 93 GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Thực chi  Tạm ứng  Ứng trước đủ đk thanh toán  Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  Chuyển khoản  Tiền mặt  Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:...................................................... Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................ Nội dung thanh toán Mã NDKT Mã chƣơng Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Tổng số tiền Chia ra Nộp thuế Thanh toán cho ĐV hƣởng (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8) Chuyển KPCĐ tháng 1 6303 618 463 13 751.180 751.180 Tổng cộng 751.180 751.180 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bảy trăm năm mươi mốt ngàn, một trăm tám mươi đồng. Trong đó: NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế): ...................................................................................................................... Mã số thuế:.. Mã NDKT: ........ Mã chương: .. ........ .................. ............................ Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. . KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ............................................... Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................ THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG Đơn vị nhận tiền: Liên đoàn lao động huyện Phú vang Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế Mã ĐVQHNS: 9017602 .............................................................. 3751 Tại KBNN(NH): KBNN huyện Phú Vang Hoặc người nhận tiền:. Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bảy trăm năm mươi mốt ngàn, một trăm tám mươi đồng. Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày ..tháng . năm . Ngày 22 tháng 01 năm 2014 Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngƣời nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././. Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc X Không ghi vào khu vực này PHẦN KBNN GHI 1. Nộp thuế: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã CQ thu: ............................... Mã ĐBHC: ................................ 2. Trả đơn vị hƣởng: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: .............................. Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã ĐBHC: ............................... X Mẫu số: C2-02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) CKKB003 Đạ i h ọc K inh tế H uế 94 Phụ lục 07: Giấy rút dự toán thanh toán tiền điện tháng 01/2014 GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Thực chi  Tạm ứng  Ứng trước đủ đk thanh toán  Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  Chuyển khoản  Tiền mặt  Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:...................................................... Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................ Nội dung thanh toán Mã NDKT Mã chƣơng Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Tổng số tiền Chia ra Nộp thuế Thanh toán cho ĐV hƣởng (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8) Chuyển tiền điện tháng 1 6501 618 463 13 832.524 832.524 Tổng cộng 832.524 832.524 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Tám trăm ba mươi hai ngàn, năm trăm hai mươi bốn đồng. Trong đó: NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế): ...................................................................................................................... Mã số thuế:. Mã NDKT:.......... Mã chương: .. ........ .................. ............................ Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. . KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ............................................... Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................ THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG Đơn vị nhận tiền: Điện lực Phú vang Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, TT Huế Mã ĐVQHNS:. .............................................................. 10291 0000 397591 Tại KBNN(NH): NH Công Thương chi nhánh Thuận An Hoặc người nhận tiền:. Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Tám trăm ba mươi hai ngàn, năm trăm hai mươi bốn đồng. Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày tháng . năm Ngày 14 tháng 02 năm 2014 Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngƣời nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc X Không ghi vào khu vực này PHẦN KBNN GHI 1. Nộp thuế: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã CQ thu: ............................... Mã ĐBHC: ................................ 2. Trả đơn vị hƣởng: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: .............................. Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã ĐBHC: ............................... X Mẫu số: C2-02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) CKKB006 Đạ i h ọc K inh tế H uế 95 Phụ lục 08: Chứng từ thanh toán tiền mua văn phòng phẩm GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH Thực chi  Tạm ứng  Ứng trước đủ đk thanh toán  Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  Chuyển khoản  Tiền mặt  Đơn vị rút dự toán: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang VQHNS:1067624 Tài khoản: 8123.3.1067624 Tại KBNN: KBNN huyện Phú Vang Mã cấp NS: 3 Tên CTMT, DA:...................................................... Năm NS: 2014 Số CKC, HĐK:............. Số CKC, HĐTH:................ Nội dung thanh toán Mã NDKT Mã chƣơng Mã ngành KT Mã nguồn NSNN Tổng số tiền Chia ra Nộp thuế Thanh toán cho ĐV hƣởng (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(7) + (8) (7) (8) Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm 6551 618 463 13 4.828.000 4.828.000 Tổng cộng 4.828.000 4.828.000 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chắn. Trong đó: NỘP THUẾ: Tên đơn vị (Người nộp thuế): ...................................................................................................................... Mã số thuế:.. Mã NDKT: .... Mã chương: .. ........ .................. ............................ Cơ quan quản lý thu: .. ... Mã CQ thu: .................................. . KBNN hạch toán khoản thu: ........................................................................ ............................................... Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ................................................................................................................ THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƢỞNG Đơn vị nhận tiền: Trần Thị Bích Vân Địa chỉ: 123 Nguyễn Lộ Trạch – TP Huế .............................................................. 0161 000 359690 Tại KBNN(NH): NH Ngoại Thương chi nhánh Huế Hoặc người nhận tiền:. Số CMND: ..Cấp ngày:..Nơi cấp: Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chắn. Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày .. tháng ..năm Ngày 11 tháng 03 năm 2014 Kiểm soát Phụ trách Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngƣời nhận tiền (Ký, ghi rõ họ tên) KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày ././. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc KBNN B, NH B ghi sổ ngày ././. Kế toán Kế toán trƣởng Giám đốc X Không ghi vào khu vực này PHẦN KBNN GHI 1. Nộp thuế: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã CQ thu: ............................... Mã ĐBHC: ................................ 2. Trả đơn vị hƣởng: Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Nợ TK: ..................................... Có TK: .............................. Nợ TK: ..................................... Có TK: ..................................... Mã ĐBHC: ............................... X Mẫu số: C2-02/NS (TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính) CKKB010 Đạ i h ọc K inh tế H uế 96 Đơn vị SDNS: Phòng Tài chính – KH huyện Phú Vang Mã đơn vị: 1067624 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ THANH TOÁN Số TT Số hóa đơn Chứng từ Mục, tiểu mục Nội dụng chi Số tiền Số Ngày 01 0013160 11/03/2014 6551 Thanh toán tiền mua VPP 4.828.000 Tổng cộng 4.828.000 Ghi bằng chữ: Bốn triệu tám trăm hai mươi tám ngàn đồng chẵn. Phú Vang, ngày 11 tháng 03 năm 2014 Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu) Đạ i h ọc K inh tế H uế 97 Phụ lục 9: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại kho bạc Nhà nƣớc Mã chƣơng: 618 Đơn vị báo cáo: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách: 1067624 BẢNG ĐỐI CHIẾU DỰ TOÁN KINH PHÍ NGÂN SÁCH TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC Quý I năm 2014 Nguồn: Ngân sách Huyện tự chủ - Hình thức cấp phát: Dự toán Đơn vị tính:VNĐ Mã ngành kinh tế Mã nội dung kinh tế Dự toán năm trƣớc còn lại Dự toán giao trong năm (Kể cả bổ sung) Dự toán đƣợc sử dụng trong năm Dự toán đã rút Nộp khôi phục dự toán Dự toán bị huỷ Dự toán còn lại ở Kho bạc Loại Khoản Nhóm mục chi Mục Trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm Trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm A B C D 1 2 3 = 1 + 2 4 5 6 7 8 9=3-5+7-8 460 463 II 1.326.000.000 1.326.000.000 236.843.831 1.089.156.169 6001 120.051.000 6101 3.231.500 6118 2.070.000 6124 28.169.250 6299 37.000.000 6301 22.190.850 6302 3.698.476 6303 2.465.650 6501 1.637.285 Mẫu số: F02-3aH (Ban hành theo Thông tư số 185/2010/TT- BTC ngày 15/11/2010 của Bộ trưởng BTC) Đạ i h ọc Ki nh tế H uế 98 6502 500.000 6551 4.828.000 6601 1.951.821 6603 500.000 6704 8.250.000 7799 300.000 Cộng 1.326.000.000 1.326.000.000 236.843.831 1.089.156.169 Xác nhận của kho bạc Đơn vị sử dụng ngân sách Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Kế toán Kế toán trƣởng Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị Ngô Hữu Thuận Trần Anh Tuấn Đạ i h ọc K inh t H uế 99 Phụ lục 10: Biên bản xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc -------------------------------- Phú Vang, ngày 30 tháng 03 năm 2014 BIÊN BẢN Xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2013 Đơn vị đƣợc xét duyệt: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Mã chƣơng: 618 I- Thành phần xét duyệt: 1. Đại diện đơn vị dự toán được xét duyệt: Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng Bà: Nguyễn Thị Hải Nhi Chức vụ: Kế toán 2. Đại diện cơ quan, đơn vị xét duyệt: Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng Ông: Lê Xuân Thiên Vũ Chức vụ: Trưởng BP quản lý NS Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng II- Nội dung xét duyệt: 1- Phạm vi xét duyệt: Quyết toán ngân sách năm 2013 2- Số liệu quyết toán: a) Quyết toán chi ngân sách: - Tổng dự toán được giao trong năm:1.398.182.794 đồng - Tổng số kinh phí quyết toán: 1.398.182.794 đồng ( Số liệu chi tiết theo Phụ lục 3.1 đính kèm ) b) Tình hình thực hiện kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, cơ quan tài chính Đơn vị chấp hành và thực hiện tốt kiến nghị của thanh tra Sở Tài chính. III- Nhận xét và kiến nghị: Phòng Tài chính – Kế hoạch chỉ kiểm tra trên sổ kế toán, báo cáo quyết toán tài chính năm và chứng từ kế toán hiện có của các đơn vị, không chứng kiến kiểm kê tiền Đạ i h ọc K inh tế H uế 100 mặt và tài sản. Đơn vị tự chịu trách nhiệm về tính trung thực. hợp pháp của tài liệu kế toán, chứng từ kế toán cung cấp cho phòng Tài chính – Kế hoạch. 1. Nhận xét a. Ưu điểm - Đợn vị thực hiện chỉ tiêu theo chế độ, định mức và tiêu chuẩn của Nhà nước quy định và theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị. - Chứng từ đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ. - Đơn vị cập nhật, hạch toán chứng từ, ghi chép, phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào hệ thống sổ sách kế toán đầy đủ. - Báo cáo quyết toán được tổng hợp đúng theo biểu mẫu quy định. - Số liệu quyết toán khớp đúng với số liệu Kho bạc. b. Nhược điểm - Báo cáo quyết toán nộp còn chậm. 2. Kiến nghị - Cần nộp báo cáo đúng thời gian quy định. - Thực hiện công khai số liệu quyết toán theo quy định Biên bản này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, phòng Tài chính – Kế hoạch giữ 01 bản, đơn vị giữ 01 bản. Đại diện đơn vị đƣợc xét duyệt Đại diện cơ quan Tài chính Thủ trưởng đơn vị Kế toán Thủ trưởng Kế toán trưởng Trưởng BP.QLNS Đạ i h ọc K inh tế H uế 101 Phụ lục 11: Sổ chi tiết chi hoạt động CQCQ: UBND huyện Phú Vang Đơn vị: Phòng Tài chính - KH SỔ CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG Quý I năm 2014 Nguồn kinh phí: Ngân sách Huyện tự chủ Chương: 618 Loại 460 Khoản 463 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tiểu mục Ghi Nợ TK661 Ghi Có TK661 Số hiệu Ngày tháng Mục 6000 Số dƣ đầu kỳ 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính lương BC tháng 1 6001 36.409.000 12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính lương BC tháng 2 6001 41.821.000 06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính lương BC tháng 3 6001 41.821.000 Cộng tiểu mục 6001 120.051.000 Phát sinh mục 6000 Cộng lũy kế mục 6000 Số dƣ cuối kỳ mục 6000 120.051.000 120.051.000 120.051.000 Mục 6100 Số dƣ đầu kỳ 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC chức vụ tháng 1 6101 1.150.000 12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC chức vụ tháng 2 6101 1.040.750 06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC chức vụ tháng 3 6101 1.040.750 Cộng tiểu mục 6101 3.231.500 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 1 6118 690.000 12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 2 6118 690.000 06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC kiêm nhiệm tháng 3 6118 690.000 Cộng tiểu mục 6118 2.070.000 10/01/2014 NVK00001 10/01/2014 Tính PC công vụ tháng 1 6124 9.389.750 12/02/2014 NVK00002 12/02/2014 Tính PC công vụ tháng 2 6124 9.389.750 06/03/2014 NVK00003 06/03/2014 Tính PC công vụ tháng 3 6124 9.389.750 Cộng tiểu mục 6124 28.169.250 Phát sinh mục 6100 Cộng lũy kế mục 6100 Số dƣ cuối kỳ mục 6100 33.470.750 33.470.750 33.470.750 .................................................. Mẫu số: S61-H (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của BTC) Đạ i h ọc K inh tế H uế 102 Mục 6700 Số dƣ đầu kỳ 07/01/2014 PC001 07/01/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 1 6704 2.750.000 10/02/2014 PC003 10/02/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 2 6704 2.750.000 03/03/2014 PC004 03/03/2014 Thanh toán tiền công tác phí tháng 3 6704 2.750. 000 Cộng tiểu mục 6704 8.250.000 Phát sinh mục 6700 Cộng lũy kế mục 6700 Số dƣ cuối kỳ mục 6700 8.250.000 8.250.000 8.250.000 Mục 7750 Số dƣ đầu kỳ 07/03/2014 PC005 07/03/2014 Thanh toán tiền mua hoa ngày 8/3 7799 300.000 Cộng tiểu mục 7799 300.000 Phát sinh mục 7750 Cộng lũy kế mục 7750 Số dƣ cuối kỳ mục 7750 300.000 300.000 300.000 Tổng cộng phát sinh Lũy kế từ đầu năm Số dƣ cuối quý 236.843.831 236.843.831 236.843.831 Sổ này có 03 trang, đánh số từ 01 đến 03. Ngày mở sổ 06/01/2014 Ngày 01 tháng 04 năm 2014 Ngƣời lập Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đạ i h ọc K inh tế H uế 103 Phụ lục 12: Chứng từ thanh toán tiền mua máy tính Công ty TNHH Xuân Vinh CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM HĐKT 21/2014 Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc HỢP ĐỒNG KINH TẾ “V/v Cung cấp thiết bị tin học” - Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự số 33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua tại kỳ họp khóa IX ngày 14/08/2005; - Căn cứ vào Luật Thương Mại số 38/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua tại kỳ họp khóa IX ngày 14/08/2005; - Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH Xuân Vinh; - Căn cứ vào yêu cầu của khách hàng. Hôm nay, ngày 19/02/2014, vào 8h30 phút, tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang, chúng tôi gồm: I. Bên A (Bên mua): Phòng tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Địa chỉ: Xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại: 054.3850180 Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng Làm đại diện, gọi tắt bên A II. Bên B (Bên bán): Công ty TNHH Xuân Vinh Ông: Nguyễn Văn Minh Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế Điện thoại: 054.3821199 Số TK: 0161000699940 Tại Ngân hàng Vietcombank Huế Làm đại diện, gọi tắt là bên B Hai bên ký hợp đồng kinh tế với các điều khoản cụ thể sau: Điều 1: Hợp đồng mua thiết bị tin học gồm: Đạ i h ọc K inh tế H uế 104 STT Thiết bị Đvt SL Đơn giá Thành tiền 01 Máy tính để bàn HP Pavilion 500-500x Pentium G3250 Thuế GTGT (10%) Bộ 02 6.300.000 12.600.000 1.260.000 Tổng cộng 13.860.000 Bằng chữ: Mười ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn. Điều 2: Chất lượng, quy cách hàng hóa - Đảm bảo máy tính được cung cấp mới 100%. - Đúng chủng loại, các thông số và tính năng kỹ thuật. - Giao đúng, đủ số lượng hàng hóa đã ký trong hợp đồng. Điều 3: Địa điểm, thời gian giao hàng - Địa điểm giao hàng: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang. - Phương tiện vận chuyển: Bên B có trách nhiệm vận chuyển đến cơ sở bên A. - Thời gian giao hàng: 9 giờ ngày 21/02/2014 Điều 4: Hình thức thanh toán - Thanh toán một lần bằng chuyển khoản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) Trần Anh Tuấn Nguyễn Văn Minh Đạ i h ọc K inh tế H uế 105 HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho người mua Ngày 21 tháng 02 năm 2014 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH XUÂN VINH Mã số thuế: 3300510421 Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế Họ tên người mua hàng............................................................. Tên đơn vị: PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH HUYỆN PHÚ VANG Mã số thuế: Địa chỉ: Phú Đa, Phú Vang, Thừa Thiên Huế Hình thức thanh toán: CK Số tài khoản: 4006 215 000 117 tại NHNN & PTNT Phú Vang STT Tên hàng hóa, dịch vụ Mã số Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6 7=5x6 01 Máy tính để bàn HP Pavilion 500-500x Pentium G3250 00002554 Bộ 02 6.300.000 12.600.000 Cộng tiền hàng: 12.600.000 Thuế suất GTGT: 10 % ; Tiền thuế GTGT: 1.260.000 Tổng cộng tiền thanh toán: 13.860.000 Số tiền viết bằng chữ: Mười ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn./. Ngƣời mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) Ngƣời bán hàng (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu số: 01GTKT2/003 Ký hiệu: AA/13P Số:1440811 CÔNG TY TNHH XUÂN VINH Mã số thuế: 3300510421 Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, tp Huế Điện thoại: 054.3821199 Số TK: 0161 000 699 940 tại NH Vietcombank Huế Đạ i h ọc K inh tế H uế 106 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lâp – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG (Theo HĐKT số: HĐKT 21/2014) Hôm nay, ngày 21/02/2014, tại phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang, chúng tôi gồm: III. Bên A (Bên mua): Phòng tài chính – Kế hoạch huyện Phú Vang Địa chỉ: Xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Điện thoại: 054.3850180 Ông: Trần Anh Tuấn Chức vụ: Trưởng phòng Ông: Ngô Hữu Thuận Chức vụ: Kế toán trưởng Làm đại diện, gọi tắt bên A. IV. Bên B (Bên bán): Công ty TNHH Xuân Vinh Ông: Nguyễn Văn Minh Chức vụ: Giám đốc Địa chỉ: 96 Nguyễn Huệ, thành phố Huế Điện thoại: 054.3821199 Số TK: 0161000699940 Tại Ngân hàng Vietcombank Huế Làm đại diện, gọi tắt là bên B. Hai bên thống nhất nghiệm thu và thanh lý hợp đồng kinh tế số HĐKT 21/2014 với nội dung cụ thể như sau: 1. PHẦN NGHIỆM THU: - Theo điều 1 và điều 2 của hợp đồng kinh tế số HĐKT 21/2014, ký ngày 19 tháng 02 năm 2014, bên B đã cung cấp đầy đủ số lượng, đúng chủng loại máy tính cho bên A, các thiết bị đã đi vào sử dụng và vận hành tốt. 2. PHẦN THANH LÝ: - Bên A thanh toán cho bên B toàn bộ số tiền theo hợp đồng đã được ký kết giữa hai bên theo hình thức chuyển khoản. Đạ i h ọc K inh tế H uế 107 - Số tiền bên A phải thanh toán: 13.860.000 (Mười ba triệu tám trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn). 3. KẾT LUẬN: - Hai bên thống nhất nghiệm thu và thanh lý hợp đồng kinh tế HĐKT 21/2014 với các nội dung trên. - Biên bản được làm thành 04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Trần Anh Tuấn Nguyễn Văn Minh Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdo_ngoc_huy_phuong_4202.pdf
Luận văn liên quan