Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh Hà Tĩnh

Dù đã đạt được mục tiêu nghiên cứu nhưng đề tài nghiên cứu cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định: - Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép nhóm nghiên cứu có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ khách hàng đến lựa chọn máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh - Đây là nghiên cứu đầu tiên của Công ty về lĩnh vực này nên khách hàng được khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát. - Do điều kiện khách quan không có danh sách tổng thể nên đề tài chọn mẫu thuận tiện, vẫn chọn ngẫu nhiên các khách hàng đến công ty chọn mua máy tính nhưng không dựa trên danh sách tông thể. Đây là hạn chế mà các nghiên cứu tiếp theo nên khắc phục để có được mẫu thực sự ngẫu nhiên phản ánh chính xác hơn kết quả nghiên cứu. - Trong quá trình phân tích thì kết quả kiểm định Krustal – Wallis, yếu tố “trình độ học vấn” và “nghề nghiệp” có tạo ra sự khác biệt về quyết định mua máy tính tại công ty, tuy nhiên phương pháp kiểm định phi tham số này không giúp ta kết luận được cụ thể khách hàng có trình độ học vấn hay nghề nghiệp như thế nào thì có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về quyết định mua máy tính của công ty. Vì vậy cần các nghiên cứu tiếp theo nên có các phương pháp để tìm hiểu về sự tác động khác nhau của trình độ học vấn và nghề nghiệp với quyết định mua máy tính của công ty, từ đó đưa ra các giải pháp xác thực và hiệu quả hơn.

pdf114 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pháp đưa ra nhằm giúp Công ty có những chính sách giá phù hợp hơn. - Xây dựng cơ cấu giá hợp lý, phù hợp với từng cấu hình, tính năng của máy mà công ty đưa ra. Mức giá này phải đủ để trang trải chi phí và bảo đảm lợi nhuận của doanh nghiệp. - Đa dạng các bộ sản phẩm máy tính với các mức giá khác nhau để phù hợp với khả năng tài chính của nhiều bộ phận khách hàng trên địa bàn Hà Tĩnh Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú - Thực hiện chính sách hạ giá thành linh hoạt, hợp lý, đúng thời điểm để thúc đẩy nhu cầu tiến tới quyết định mua của khách hàng và chính sách giá ưu đãi cho những khách hàng trung thành, có những phản hồi tốt sau khi mua sắm nhằm mục đích tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng - Cập nhật liên tục tình hình biến động của giá cả thị trường và từ các đối thủ cạnh tranh để có sự điều chỉnh kịp thời và nhằm thu hút những khách hàng quan tâm về giá 3.2.4. Nhóm giải pháp về truyền thông Khách hàng đánh giá về thương hiệu công ty còn thấp so với các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn máy tính tại đây với giá trị trung bình là 3,53. Để tăng mức độ nhận biết của khách hàng về thương hiệu và sản phẩm của Công ty thì truyền thông là biện pháp tốt và rất quan trọng. Những gì Công ty muốn truyền tải cho khách hàng sẽ được ghi nhận tốt nếu công tác truyền thông thực hiện một cách hợp lý. Kết quả khảo sát cho thấy có đến 65,7% khách hàng biết đến Công ty thông qua internet và báo chí tuy nhiên tỷ lệ đến lựa chọn máy tính tại Công ty của khách hàng vì lý do quảng cáo chỉ chiếm 25%. Ta thấy được sức thu hút của các chương trình quảng cáo, thuyền thông chưa cao. Do đó một số giải pháp đưa ra như sau: - Đầu tư hợp lý hơn nữa công tác quảng bá hình ảnh, thương hiệu cho khách hàng. Trước tiên phải thiết kế nhưng thông tin truyền tải cho khách hàng rõ ràng và ấn tượng hơn. Đội ngũ thực hiện công tác này phải hiểu rõ thị hiếu và tâm lý khách hàng nhằm tăng hiệu quả quảng bà thương hiệu tới người tiêu dùng. - Đẩy mạnh hoạt động thông tin về chương trình khuyến mãi qua kênh thông tin đại chúng như tivi, phát sóng liên tục vào giờ cao điểm nhằm khích lệ sự nhận biết nhu cầu của khách hàng. Một khi chương trình khuyến mãi đủ hấp dẫn giúp khách hàng tìm đến Công ty để tìm mua máy tính là một thành công bước đầu trong việc tác động tích cực đến quyết định mua của họ. - Tăng cường quan hệ công chúng bằng các hoạt động PR nhằm tạo dựng và giữ gìn hình ảnh của Công ty. Đưa ra các chương trình, cuộc thi về sự hiểu biết về các dòng máy tính của Công ty. Sau những hoạt động này khách hàng sẽ có ấn tượng và ghi nhận thương hiệu Công ty một cách tốt nhất. Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú - Tiếp tục duy trì và phát triển văn hóa doanh nghiệp, từ những biểu trưng bên ngoài như cách bố trí cửa hàng, trang phục nhân viên đồng nhất cho đến phong cách chuyên nghiệp và nhiệt tình phục vụ khách hàng. Mọi nhân viên trong công ty phải luôn cố gắng tạò hình ảnh và quảng bá hình ảnh cho công ty. - Khách hàng mục tiêu của công ty là cán bộ công nhân viên và học sinh, sinh viên. Do đó công ty có thể liên hệ quảng cáo, khuếch trương hình ảnh, chương trình khuyến mãi tại các bảng tin của các cơ quan và các trường THPT, Đại học, Cao đẳng vào những dịp khuyến mãi đặc biệt của công ty và là cách để thu hút khách hàng tiềm năng. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 1.Kết luận Sau khi tiến hành điều tra 140 khách hàng đến công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh để tìm mua máy tính và qua các kỹ thuật thống kê, kiểm định, phân tích, đề tài nghiên cứu “ Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn mua máy tính của khách hàng cá nhân tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh” đã đưa đến một số kết luận sau: - Quá trình đưa ra quyết định mua của khách hàng là rất phức tạp, nhất là đối với sản phẩm công nghệ như máy tính. Khách hàng luôn xuất phát từ nhu cầu của mình để lựa chọn tiêu chuẩn tốt cho máy tính và nhà cung cấp máy tính, đồng thời luôn chịu sự tác động của nhiều nhân tố thuộc về tầm kiểm soát của công ty như thông tin quảng cáo, truyền thông. - Nhìn chung, khách hàng đến công ty để tìm mua máy tính sau khi được điều tra và phỏng vấn có tỷ lệ quyết định mua máy tính tại đây khá cao, đây là tín hiệu lạc quan cho công ty. Tuy nhiên công ty cần chú ý hơn trong việc phối hợp tốt giữa các yếu tố có ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng nhằm phát triển thương hiệu. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua máy tính tại công ty của khách hàng cá nhân bao gồm: Cấu hình và tính năng của máy, giá cả, thương hiệu và chính sách khuyến mãi, tác động của nhóm tham khảo, dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng. - Bằng việc phân tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến, đề tài đã xác định được mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố kể trên đối với quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm máy tính tại công ty. Trong đó, nhân tố “cấu hình và tính năng của máy” có ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định mua. Như vậy có thể thấy chất lượng sản phẩm là yếu tố doanh nghiệp phải luôn chú trọng bởi khách hàng quan tâm yếu tố này lớn nhất. Đây là điều mà công ty nên nắm bắt để có các giải pháp tăng lượng khách hàng có - Kết quả phân tích thống kê cho thấy với độ tin cậy 95% có sự khác nhau về quyết định mua máy tính của công ty đối với các khách hàng nam và nữ , khách hàng Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú có trình độ học vấn và nghề nghiệp giữa các nhóm khác nhau. Từ đó thấy được những yếu tố về cá nhân khách hàng có sự khác nhau trong quyết định mua sản phẩm máy tính. 2. Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với đề tài tiếp theo Dù đã đạt được mục tiêu nghiên cứu nhưng đề tài nghiên cứu cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định: - Điều kiện về thời gian và các nguồn lực khác không cho phép nhóm nghiên cứu có thể phát triển đề tài rộng hơn để kết luận chung cho toàn bộ khách hàng đến lựa chọn máy tính tại công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh - Đây là nghiên cứu đầu tiên của Công ty về lĩnh vực này nên khách hàng được khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát. - Do điều kiện khách quan không có danh sách tổng thể nên đề tài chọn mẫu thuận tiện, vẫn chọn ngẫu nhiên các khách hàng đến công ty chọn mua máy tính nhưng không dựa trên danh sách tông thể. Đây là hạn chế mà các nghiên cứu tiếp theo nên khắc phục để có được mẫu thực sự ngẫu nhiên phản ánh chính xác hơn kết quả nghiên cứu. - Trong quá trình phân tích thì kết quả kiểm định Krustal – Wallis, yếu tố “trình độ học vấn” và “nghề nghiệp” có tạo ra sự khác biệt về quyết định mua máy tính tại công ty, tuy nhiên phương pháp kiểm định phi tham số này không giúp ta kết luận được cụ thể khách hàng có trình độ học vấn hay nghề nghiệp như thế nào thì có sự khác biệt ý nghĩa thống kê về quyết định mua máy tính của công ty. Vì vậy cần các nghiên cứu tiếp theo nên có các phương pháp để tìm hiểu về sự tác động khác nhau của trình độ học vấn và nghề nghiệp với quyết định mua máy tính của công ty, từ đó đưa ra các giải pháp xác thực và hiệu quả hơn.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú TÀI LIỆU THAM KHẢO - GS.TS.Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. - Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Giáo dục. - Trần Văn Kiêm – Nguyễn Xuân Thi (2006), Nghiên cứu tiếp thị, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. - Philip Kotler, (1997), Quá trình ra quyết định của người mua . - Thông tin doanh nghiệp- Sở Công thương tỉnh Hà tĩnh (2012), thông tin các doanh nghiệp máy tính tại Hà Tĩnh. - Lê Văn Huy (2007), Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong nghiên cứu Marketing, Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. - Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, “ Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, tháng 09/2008. - Danh mục Website ( ( ( ( Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT --------- Mã số phiếu:. Kính chào quý khách hàng! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, đang thực hiện đề tài về “ Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn mua của khách hàng cá nhân đối với sản phẩm máy tính tại Công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh”. Tôi hi vọng nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi xin đảm bảo toàn bộ thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của Anh/Chị! Câu 1: Anh/chị mua máy tính nhằm: □ Phục vụ nhu cầu cá nhân (Tiếp tục phỏng vấn) □ Phục vụ nhu cầu tổ chức (Dừng phỏng vấn) Câu 2: Lí do anh/chị đến công ty để tìm mua máy tính?(có thể chọn nhiều đáp án) □ Đến 1 cách ngẫu nhiên □ Anh/chị đã từng mua máy tính tại đây □ Người quen, người thân đã từng mua giới thiệu □ Biết thông qua chương trình quảng cáo □ Công ty có quy mô lớn và có thương hiệu □ Khác. Câu 3: Bạn biết đến các sản phẩm máy tính của công ty qua những hình thức nào? (có thể chọn nhiều đáp án) □ Tivi, radio □ Pano, áp phích, băng rôn □ Bạn bè, người thân □ Internet, báo chí □ Khác.. Trư ờn Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Câu 4: Anh/chị hãy cho biết mức độ quan trọng của các tiêu chí sau khi lựa chọn máy tính của công ty? Đối với mỗi phát biểu anh/chị hãy KHOANH TRÒN vào số thích hợp với quy ước: 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý 4.1. Giá cả 1.Giá cạnh tranh 1 2 3 4 5 2. Có nhiều mức giá khác nhau 1 2 3 4 5 3. Giá được niêm yết sẵn trên sản phẩm 1 2 3 4 5 4. Đảm bảo luôn bán đúng giá niêm yết 1 2 3 4 5 4.2. Cấu hình tính năng của máy 1. Cấu hình phù hợp 1 2 3 4 5 2. Có nhiều tính năng 1 2 3 4 5 3. Dung lượng bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài lớn 1 2 3 4 5 4. Tốc độ xử lý nhanh 1 2 3 4 5 4.3. Mẫu mã 1. Kiểu dáng đa dạng và phù hợp 1 2 3 4 5 2. Màu sắc đẹp và đa dạng 1 2 3 4 5 3. Kích thước đa dạng 1 2 3 4 5 4. Trọng lượng phù hợp 1 2 3 4 5 4.4 . Thương hiệu 1. Doanh nghiệp có uy tín trên thị trường 1 2 3 4 5 2. Doanh nghiệp có quy mô lớn 1 2 3 4 5 3. Sản phẩm của doanh nghiệp được nhiều người tin dùng 1 2 3 4 5 4. Bán những sản phẩm có thương hiệu nổi tiếng 1 2 3 4 5 4.5 . Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng 1. Nhân viên bán hàng có thái độ nhiệt tình 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 2. Trình độ chuyên môn của nhân viên cao 1 2 3 4 5 3. Thời gian bảo hành lâu 1 2 3 4 5 4. Giao hàng miễn phí và tận nơi 1 2 3 4 5 5. Có thể đổi hàng trong thời gian quy định 1 2 3 4 5 4.6. Khuyến mãi 1. Có nhiều chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 2. Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 1 2 3 4 5 3. Có nhiều chính sách giảm giá hấp dẫn 1 2 3 4 5 4. Có tặng kèm các phụ kiện của máy tính 1 2 3 4 5 4.7. Tác động của nhóm tham khảo 1. Bạn bè tác động 1 2 3 4 5 2. Ảnh hưởng từ quyết định của gia đình 1 2 3 4 5 3. Nhiều người mua và có phản hồi tốt 1 2 3 4 5 Câu 5: Anh/chị sẽ quyết định mua sản phẩm máy tính của công ty? □ Rất không chắc chắn □ Không chắc chắn □ Trung lập □ Chắc chắn □ Rất chắc chắn Câu 6: Anh/chị sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè và người thân mua sản phẩm máy tính của công ty? □ Rất không chắc chắn □ Không chắc chắn □ Trung lập □ Chắc chắn □ Rất chắc chắnTrư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Câu 7: Ý kiến đóng góp của Anh/Chị về sản phẩm máy tính của công ty cổ phần Máy tính Kỳ Anh ngày càng tốt hơn: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Phần thông tin cá nhân: Câu 8: Giới tính □ Nam □ Nữ Câu 9: Độ tuổi □ Dưới 18 □ 18 - 25 □ 26 – 34 □ 35 – 44 □ 45 – 54 □ Trên 55 Câu 10: Trình độ học vấn □ Tiểu học □ Trung cấp, CĐ, Đại học □ THCS, THPT □ Trên Đại học Câu 11: Nghề nghiệp □ Học sinh, sinh viên □ Công nhân viên chức □ Nghề tự do □ Hưu trí, nội trợ, thất nghiệp □ Khác Câu 12: Thu nhập □ Dưới 1 triệu □ 1 – 2,5 triệu □ 2,5 – 4 triệu □ Trên 4 triệu Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú PHỤ LỤC 2 XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 16.0 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA Statistics Gioi tinh N Valid 140 Missing 0 Gioi tinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 78 55.7 55.7 55.7 Nu 62 44.3 44.3 100.0 Total 140 100.0 100.0 Statistics Do tuoi N Valid 140 Missing 0 Do tuoi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu 18 den 25 80 57.1 57.1 57.1 Tu 26 den 34 54 38.6 38.6 95.7 Tu 35 den 44 5 3.6 3.6 99.3 Tu 45 den 54 1 .7 .7 100.0 Total 140 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Statistics Trinh do hoc van N Valid 140 Missing 0 Trinh do hoc van Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THCS, THPT 17 12.1 12.1 12.1 Trung cap, CD, Dai hoc 119 85.0 85.0 97.1 Tren Dai hoc 4 2.9 2.9 100.0 Total 140 100.0 100.0 Statistics Nghe nghiep N Valid 140 Missing 0 Nghe nghiep Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoc sinh, sinh vien 52 37.1 37.1 37.1 Cong nhan vien chuc 74 52.9 52.9 90.0 Nghe tu do 14 10.0 10.0 100.0 Total 140 100.0 100.0 Statistics Thu nhap N Valid 140 Missing 0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Thu nhap Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1,5 trieu 26 18.6 18.6 18.6 Tu 1,5 den duoi 2,5 57 40.7 40.7 59.3 Tu 2,5 den 4 trieu 50 35.7 35.7 95.0 Tren 4 trieu 7 5.0 5.0 100.0 Total 140 100.0 100.0 2. PHÂN TICH NHÂN TỐ Xoay nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.194E3 Df 378 Sig. .000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Giao hang mien phi va tan noi .842 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .828 Thoi gian bao hanh lau .797 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .788 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .729 Dam bao luon ban dung gia niem yet .834 Gia canh tranh .782 Gia duoc niem yet san tren san pham .778 Co nhieu muc gia khac nhau .744 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .821 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .799 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .680 Doanh nghiep co quy mo lon .512 .599 Cau hinh phu hop .787 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .748 Co nhieu tinh nang .635 Toc do xu ly nhanh .594 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .823 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .644 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .632 Kich thuoc da dang .871 Mau sac dep va da dang .675 Kieu dang da dang va phu hop .532 Ban be tac dong .752 Co nhieu chinh sach giam gia hap dan Trong luong phu hop Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .748 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .714 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Xoay nhân tố lần 2: Sau khi loại biến “ Trọng lượng phù hợp” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.111E3 Df 351 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.065 29.869 29.869 8.065 29.869 29.869 3.848 14.251 14.251 2 3.049 11.294 41.163 3.049 11.294 41.163 3.690 13.665 27.916 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 3 2.075 7.683 48.847 2.075 7.683 48.847 2.704 10.014 37.930 4 1.785 6.611 55.458 1.785 6.611 55.458 2.592 9.600 47.530 5 1.459 5.404 60.862 1.459 5.404 60.862 2.058 7.622 55.152 6 1.250 4.631 65.493 1.250 4.631 65.493 1.774 6.571 61.723 7 1.138 4.213 69.706 1.138 4.213 69.706 1.645 6.091 67.814 8 1.054 3.903 73.609 1.054 3.903 73.609 1.565 5.795 73.609 9 .855 3.165 76.774 10 .651 2.411 79.185 11 .624 2.313 81.498 12 .595 2.202 83.700 13 .544 2.014 85.714 14 .466 1.727 87.440 15 .446 1.650 89.090 16 .417 1.543 90.633 17 .365 1.351 91.983 18 .334 1.236 93.220 19 .301 1.113 94.333 20 .271 1.005 95.338 21 .254 .940 96.278 22 .226 .836 97.114 23 .216 .801 97.915 24 .186 .689 98.604 25 .168 .622 99.225 26 .117 .434 99.660 27 .092 .340 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Giao hang mien phi va tan noi .840 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .830 Thoi gian bao hanh lau .797 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .794 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .727 Dam bao luon ban dung gia niem yet .834 Gia canh tranh .782 Gia duoc niem yet san tren san pham .776 Co nhieu muc gia khac nhau .747 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .820 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .801 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .678 Doanh nghiep co quy mo lon .510 .598 Cau hinh phu hop .785 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .750 Co nhieu tinh nang .638 Toc do xu ly nhanh .594 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .822 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .643 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .640 Kich thuoc da dang .866 Mau sac dep va da dang .682 Kieu dang da dang va phu hop .533 Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .749 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .718 Ban be tac dong .816 Co nhieu chinh sach giam gia hap dan Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Xoay nhân tố lần 3: Sau khi loại biến “Có nhiều chính sách giảm giá hấp dẫn” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .792 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.036E3 Df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.847 30.182 30.182 7.847 30.182 30.182 3.867 14.871 14.871 2 2.993 11.513 41.694 2.993 11.513 41.694 3.669 14.110 28.981 3 2.025 7.788 49.483 2.025 7.788 49.483 2.703 10.397 39.379 4 1.741 6.696 56.178 1.741 6.696 56.178 2.580 9.923 49.302 5 1.443 5.552 61.730 1.443 5.552 61.730 1.845 7.097 56.400 6 1.243 4.780 66.511 1.243 4.780 66.511 1.739 6.687 63.086 7 1.107 4.256 70.767 1.107 4.256 70.767 1.654 6.363 69.449 8 1.025 3.944 74.711 1.025 3.944 74.711 1.368 5.262 74.711 9 .805 3.096 77.807 10 .647 2.490 80.298 11 .616 2.369 82.666 12 .555 2.134 84.800 13 .467 1.795 86.595 14 .446 1.716 88.311 15 .434 1.670 89.982 16 .366 1.407 91.389 17 .340 1.308 92.697 18 .333 1.282 93.978 19 .277 1.067 95.046 20 .267 1.026 96.072 21 .233 .895 96.967 22 .223 .859 97.827 23 .187 .719 98.546 24 .168 .646 99.192 25 .117 .452 99.643 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.847 30.182 30.182 7.847 30.182 30.182 3.867 14.871 14.871 2 2.993 11.513 41.694 2.993 11.513 41.694 3.669 14.110 28.981 3 2.025 7.788 49.483 2.025 7.788 49.483 2.703 10.397 39.379 4 1.741 6.696 56.178 1.741 6.696 56.178 2.580 9.923 49.302 5 1.443 5.552 61.730 1.443 5.552 61.730 1.845 7.097 56.400 6 1.243 4.780 66.511 1.243 4.780 66.511 1.739 6.687 63.086 7 1.107 4.256 70.767 1.107 4.256 70.767 1.654 6.363 69.449 8 1.025 3.944 74.711 1.025 3.944 74.711 1.368 5.262 74.711 9 .805 3.096 77.807 10 .647 2.490 80.298 11 .616 2.369 82.666 12 .555 2.134 84.800 13 .467 1.795 86.595 14 .446 1.716 88.311 15 .434 1.670 89.982 16 .366 1.407 91.389 17 .340 1.308 92.697 18 .333 1.282 93.978 19 .277 1.067 95.046 20 .267 1.026 96.072 21 .233 .895 96.967 22 .223 .859 97.827 23 .187 .719 98.546 24 .168 .646 99.192 25 .117 .452 99.643 26 .093 .357 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Giao hang mien phi va tan noi .840 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .836 Thoi gian bao hanh lau .797 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .779 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .732 Dam bao luon ban dung gia niem yet .836 Gia canh tranh .785 Gia duoc niem yet san tren san pham .774 Co nhieu muc gia khac nhau .748 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .826 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .800 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .671 Doanh nghiep co quy mo lon .513 .596 Cau hinh phu hop .785 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .750 Co nhieu tinh nang .643 Toc do xu ly nhanh .595 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .849 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .656 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .581 Kich thuoc da dang .877 Mau sac dep va da dang .650 Kieu dang da dang va phu hop .529 -.524 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .767 Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .753 Ban be tac dong .807 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Xoay nhân tố lần 4: Sau khi loại biến “Bạn bè tác động” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.977E3 Df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.749 30.995 30.995 7.749 30.995 30.995 3.843 15.370 15.370 2 2.989 11.955 42.950 2.989 11.955 42.950 3.661 14.643 30.013 3 2.025 8.099 51.049 2.025 8.099 51.049 2.711 10.845 40.858 4 1.702 6.807 57.856 1.702 6.807 57.856 2.569 10.276 51.134 5 1.337 5.347 63.203 1.337 5.347 63.203 1.841 7.363 58.497 6 1.234 4.935 68.138 1.234 4.935 68.138 1.790 7.159 65.655 7 1.029 4.117 72.255 1.029 4.117 72.255 1.650 6.599 72.255 8 .900 3.599 75.853 9 .759 3.034 78.887 10 .616 2.466 81.353 11 .574 2.295 83.648 12 .488 1.952 85.600 13 .458 1.832 87.433 14 .442 1.767 89.200 15 .379 1.515 90.715 16 .358 1.433 92.148 17 .334 1.334 93.483 18 .329 1.317 94.800 19 .275 1.098 95.898 20 .233 .931 96.829 21 .224 .894 97.724 22 .187 .748 98.472 23 .168 .672 99.144 24 .121 .485 99.629 25 .093 .371 100.000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.749 30.995 30.995 7.749 30.995 30.995 3.843 15.370 15.370 2 2.989 11.955 42.950 2.989 11.955 42.950 3.661 14.643 30.013 3 2.025 8.099 51.049 2.025 8.099 51.049 2.711 10.845 40.858 4 1.702 6.807 57.856 1.702 6.807 57.856 2.569 10.276 51.134 5 1.337 5.347 63.203 1.337 5.347 63.203 1.841 7.363 58.497 6 1.234 4.935 68.138 1.234 4.935 68.138 1.790 7.159 65.655 7 1.029 4.117 72.255 1.029 4.117 72.255 1.650 6.599 72.255 8 .900 3.599 75.853 9 .759 3.034 78.887 10 .616 2.466 81.353 11 .574 2.295 83.648 12 .488 1.952 85.600 13 .458 1.832 87.433 14 .442 1.767 89.200 15 .379 1.515 90.715 16 .358 1.433 92.148 17 .334 1.334 93.483 18 .329 1.317 94.800 19 .275 1.098 95.898 20 .233 .931 96.829 21 .224 .894 97.724 22 .187 .748 98.472 23 .168 .672 99.144 24 .121 .485 99.629 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 Giao hang mien phi va tan noi .842 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .835 Thoi gian bao hanh lau .799 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .782 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .733 Dam bao luon ban dung gia niem yet .842 Gia canh tranh .780 Co nhieu muc gia khac nhau .768 Gia duoc niem yet san tren san pham .757 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .843 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .778 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .704 Doanh nghiep co quy mo lon .516 .598 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .759 Cau hinh phu hop .720 Toc do xu ly nhanh .615 Co nhieu tinh nang .610 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .847 Co nhieu chuong trinh khuyen mai .660 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .585 Kich thuoc da dang .859 Mau sac dep va da dang .654 Kieu dang da dang va phu hop .603 Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .767 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .720 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Xoay nhân tố lần 5: Sau khi loại biến” doanh nghiệp có quy mô lớn” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .777 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.848E3 Df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.384 30.768 30.768 7.384 3.077E1 30.768 3.869 16.119 16.119 2 2.843 11.844 42.612 2.843 1.184E1 42.612 3.554 14.808 30.927 3 2.001 8.339 50.951 2.001 8.339 50.951 2.963 12.346 43.273 4 1.652 6.882 57.833 1.652 6.882 57.833 2.675 11.144 54.417 5 1.330 5.543 63.376 1.330 5.543 63.376 1.901 7.922 62.340 6 1.207 5.031 68.408 1.207 5.031 68.408 1.456 6.068 68.408 7 .994 4.142 72.549 8 .892 3.715 76.265 9 .758 3.160 79.425 10 .615 2.562 81.987 11 .548 2.285 84.272 12 .467 1.947 86.219 13 .444 1.848 88.067 14 .419 1.747 89.814 15 .375 1.563 91.377 16 .357 1.486 92.863 17 .330 1.374 94.237 18 .316 1.318 95.555 19 .258 1.074 96.628 20 .224 .935 97.564 21 .202 .840 98.403 22 .169 .703 99.107 23 .122 .506 99.613 24 .093 .387 100.000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.384 30.768 30.768 7.384 3.077E1 30.768 3.869 16.119 16.119 2 2.843 11.844 42.612 2.843 1.184E1 42.612 3.554 14.808 30.927 3 2.001 8.339 50.951 2.001 8.339 50.951 2.963 12.346 43.273 4 1.652 6.882 57.833 1.652 6.882 57.833 2.675 11.144 54.417 5 1.330 5.543 63.376 1.330 5.543 63.376 1.901 7.922 62.340 6 1.207 5.031 68.408 1.207 5.031 68.408 1.456 6.068 68.408 7 .994 4.142 72.549 8 .892 3.715 76.265 9 .758 3.160 79.425 10 .615 2.562 81.987 11 .548 2.285 84.272 12 .467 1.947 86.219 13 .444 1.848 88.067 14 .419 1.747 89.814 15 .375 1.563 91.377 16 .357 1.486 92.863 17 .330 1.374 94.237 18 .316 1.318 95.555 19 .258 1.074 96.628 20 .224 .935 97.564 21 .202 .840 98.403 22 .169 .703 99.107 23 .122 .506 99.613 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Giao hang mien phi va tan noi .825 Thoi gian bao hanh lau .823 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .816 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .779 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .725 Dam bao luon ban dung gia niem yet .850 Gia canh tranh .783 Gia duoc niem yet san tren san pham .773 Co nhieu muc gia khac nhau .768 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .796 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .703 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .686 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .635 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .607 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .772 Cau hinh phu hop .686 Toc do xu ly nhanh .648 Co nhieu tinh nang .608 Kich thuoc da dang .759 Mau sac dep va da dang .703 Kieu dang da dang va phu hop .630 Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .722 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .617 Co nhieu chuong trinh khuyen mai Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Xoay nhân tố lần 6: sau khi loại bỏ biến “có nhiều chương trính khuyến mãi” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.766E3 Df 253 Sig. .000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulative % 1 7.147 31.076 31.076 7.147 31.076 3.108E1 3.828 16.643 16.643 2 2.835 12.326 43.402 2.835 12.326 4.340E1 3.420 14.868 31.511 3 1.974 8.581 51.983 1.974 8.581 5.198E1 2.824 12.278 43.789 4 1.652 7.181 59.165 1.652 7.181 5.916E1 2.574 11.193 54.982 5 1.330 5.781 64.946 1.330 5.781 6.495E1 1.771 7.698 62.681 6 1.070 4.651 69.596 1.070 4.651 6.960E1 1.591 6.916 69.596 7 .936 4.070 73.667 8 .891 3.873 77.540 9 .691 3.002 80.542 10 .553 2.403 82.945 11 .484 2.103 85.048 12 .444 1.931 86.979 13 .419 1.824 88.802 14 .382 1.663 90.465 15 .375 1.629 92.094 16 .356 1.547 93.641 17 .329 1.432 95.074 18 .291 1.266 96.340 19 .252 1.096 97.436 20 .202 .878 98.314 21 .170 .739 99.053 22 .123 .534 99.587 23 .095 .413 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Giao hang mien phi va tan noi .832 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao .819 Thoi gian bao hanh lau .809 Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh .786 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh .730 Dam bao luon ban dung gia niem yet .854 Gia canh tranh .802 Gia duoc niem yet san tren san pham .764 Co nhieu muc gia khac nhau .758 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng .829 Doanh nghiep co uy tin tren thi truong .733 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung .684 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon .653 Co tang kem cac phu kien cua may tinh .544 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon .764 Cau hinh phu hop .674 Toc do xu ly nhanh .630 Co nhieu tinh nang .618 Kich thuoc da dang .830 Mau sac dep va da dang .716 Kieu dang da dang va phu hop .568 Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot .740 Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh .713 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 3. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 3.1 Giá cả Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .882 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Gia canh tranh 11.60 3.004 .715 .861 Co nhieu muc gia khac nhau 11.75 2.764 .723 .857 Gia duoc niem yet san tren san pham 11.52 2.755 .706 .864 Dam bao luon ban dung gia niem yet 11.74 2.527 .842 .808 3.2 Cấu hình và tính năng của máy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .806 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cau hinh phu hop 12.13 2.185 .628 .755 Co nhieu tinh nang 11.80 2.463 .597 .777 Dung luong bo nho trong va bo nho ngoai lon 11.81 1.663 .695 .731 Toc do xu ly nhanh 12.02 2.136 .623 .756 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 3.3 Thương hiệu và chính sách khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .785 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Doanh nghiep co uy tin tren thi truong 13.94 3.766 .611 .737 San pham doanh nghiep duoc nhieu nguoi tin dung 14.11 3.262 .586 .738 Ban nhung san pham co thuong hieu noi tieng 14.13 3.336 .681 .706 Cac chuong trinh khuyen mai co quy mo lon 14.31 3.265 .525 .765 Co tang kem cac phu kien cua may tinh 14.11 3.929 .458 .776 3.4 Tác động của nhóm tham khảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .686 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh 3.61 .341 .523 . a Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot 3.90 .306 .523 . a Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh huong tu quyet dinh cua gia dinh 3.61 .341 .523 . a Nhieu nguoi mua va co phan hoi tot 3.90 .306 .523 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. 3.4 Dịch vụ bảo hành và chăm sóc khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhan vien ban hang co thai do nhiet tinh 16.18 3.025 .716 .865 Trinh do chuyen mon cua nhan vien cao 16.11 2.980 .785 .849 Thoi gian bao hanh lau 16.06 2.874 .782 .849 Giao hang mien phi va tan noi 16.09 3.029 .754 .856 Co the doi hang trong thoi gian quy dinh 16.08 3.282 .600 .890 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 4. KIỂM ĐỊNH TÍNH PHÂN PHỐI CHUẨN Statistics Dich vu bao hanh va cham soc khach hang Gia ca Thuong hieu va chuong trinh khuyen mai Cau hinh va tinh nang cua may Tac dong cua nhom tham khao N Valid 140 140 140 140 140 Missing 162 162 162 162 162 Skewness .078 -.323 -.321 .107 -.262 Std. Error of Skewness .205 .205 .205 .205 .205 Kurtosis 2.143 .448 -.558 -.328 -.350 Std. Error of Kurtosis .407 .407 .407 .407 .407 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 5. KIỂM ĐỊNH SỰ TƯƠNG QUAN Hệ số tương quan Pearson Correlations Dich vu bao hanh va cham soc khach hang Gia ca Thuong hieu va chinh sach khuyen mai Cau hinh va tinh nang cua may Tac dong cua nhom tham khao Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Dich vu bao hanh va cham soc khach hang Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .170 * Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .044 N 140 140 140 140 140 140 Gia ca Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .402 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 140 140 140 140 140 140 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .223 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .008 N 140 140 140 140 140 140 Cau hinh va tinh nang cua may Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .410 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 140 140 140 140 140 140 Tac dong cua nhom tham khao Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .214 * Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .011 N 140 140 140 140 140 140 Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Pearson Correlation .170 * .402** .223** .410** .214* 1 Sig. (2-tailed) .044 .000 .008 .000 .011 N 140 140 140 140 140 140 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 6. HỒI QUY Hồi quy tuyến tính theo chọn biến từng bước Stepwise Model Summaryf Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .410a .168 .162 .614 2 .574b .329 .319 .553 3 .616c .379 .365 .534 4 .652d .425 .408 .516 5 .674e .454 .433 .505 2.136 a. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may b. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca c. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai d. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao e. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao, Dich vu bao hanh va cham soc khach hang f. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty ANOVAf Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10.487 1 10.487 27.804 .000a Residual 52.049 138 .377 Total 62.536 139 2 Regression 20.589 2 10.295 33.623 .000b Residual 41.946 137 .306 Total 62.536 139 3 Regression 23.706 3 7.902 27.676 .000c Residual 38.830 136 .286 Total 62.536 139 4 Regression 26.561 4 6.640 24.919 .000d Residual 35.974 135 .266 Total 62.536 139 5 Regression 28.376 5 5.675 22.263 .000e Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Residual 34.159 134 .255 Total 62.536 139 a. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may b. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca c. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai d. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao e. Predictors: (Constant), Cau hinh va tinh nang cua may, Gia ca, Thuong hieu va chinh sach khuyen mai, Tac dong cua nhom tham khao, Dich vu bao hanh va cham soc khach hang f. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.679 .052 70.872 .000 Cau hinh va tinh nang cua may .275 .052 .410 5.273 .000 1.000 1.000 2 (Constant) 3.679 .047 78.660 .000 Cau hinh va tinh nang cua may .275 .047 .410 5.852 .000 1.000 1.000 Gia ca .270 .047 .402 5.744 .000 1.000 1.000 3 (Constant) 3.679 .045 81.457 .000 Cau hinh va tinh nang cua may .275 .045 .410 6.060 .000 1.000 1.000 Gia ca .270 .045 .402 5.948 .000 1.000 1.000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .150 .045 .223 3.304 .001 1.000 1.000 4 (Constant) 3.679 .044 84.317 .000 Cau hinh va tinh nang cua may .275 .044 .410 6.273 .000 1.000 1.000 Gia ca .270 .044 .402 6.157 .000 1.000 1.000 Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .150 .044 .223 3.420 .001 1.000 1.000 Tac dong cua nhom tham khao .143 .044 .214 3.274 .001 1.000 1.000 5 (Constant) 3.679 .043 86.206 .000 Cau hinh va tinh nang cua may .275 .043 .410 6.414 .000 1.000 1.000 Gia ca .270 .043 .402 6.295 .000 1.000 1.000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .150 .043 .223 3.496 .001 1.000 1.000 Tac dong cua nhom tham khao .143 .043 .214 3.347 .001 1.000 1.000 Dich vu bao hanh va cham soc khach hang .114 .043 .170 2.668 .009 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Coefficient Correlationsa Model Cau hinh va tinh nang cua may Gia ca Thuong hieu va chinh sach khuyen mai Tac dong cua nhom tham khao Dich vu bao hanh va cham soc khach hang 1 Correlation s Cau hinh va tinh nang cua may 1.000 Covariance s Cau hinh va tinh nang cua may .003 2 Correlation s Cau hinh va tinh nang cua may 1.000 .000 Gia ca .000 1.000 Covariance s Cau hinh va tinh nang cua may .002 .000 Gia ca .000 .002 3 Correlation s Cau hinh va tinh nang cua may 1.000 .000 .000 Gia ca .000 1.000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 1.000 Covariance s Cau hinh va tinh nang cua may .002 .000 .000 Gia ca .000 .002 .000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 .002 4 Correlation s Cau hinh va tinh nang cua may 1.000 .000 .000 .000 Gia ca .000 1.000 .000 .000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 1.000 .000 Tac dong cua nhom tham khao .000 .000 .000 1.000 Covariance s Cau hinh va tinh nang cua may .002 .000 .000 .000 Gia ca .000 .002 .000 .000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 .002 .000 Tac dong cua nhom tham khao .000 .000 .000 .002 5 Correlation s Cau hinh va tinh nang cua may 1.000 .000 .000 .000 .000 Gia ca .000 1.000 .000 .000 .000 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 1.000 .000 .000 Tac dong cua nhom tham khao .000 .000 .000 1.000 .000 Dich vu bao hanh va cham soc khach hang .000 .000 .000 .000 1.000 Covariance s Cau hinh va tinh nang cua may .002 .000 .000 .000 .000 Gia ca .000 .002 .000 .000 .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Thuong hieu va chinh sach khuyen mai .000 .000 .002 .000 .000 Tac dong cua nhom tham khao .000 .000 .000 .002 .000 Dich vu bao hanh va cham soc khach hang .000 .000 .000 .000 .002 a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.36 4.85 3.68 .452 140 Residual -1.808 1.033 .000 .496 140 Std. Predicted Value -2.926 2.587 .000 1.000 140 Std. Residual -3.581 2.046 .000 .982 140 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.36 4.85 3.68 .452 140 Residual -1.808 1.033 .000 .496 140 Std. Predicted Value -2.926 2.587 .000 1.000 140 Std. Residual -3.581 2.046 .000 .982 140 a. Dependent Variable: Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty 7. KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 7.1 Kiểm định giá trị trung bình tổng thể One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty 140 3.68 .671 .057 One-Sample Test Test Value = 0 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty 64.891 139 .000 3.679 3.57 3.79 7.2 Kiểm định giá trị trung bình từng yếu tố One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Gia ca 140 3.8839 .54345 .04593 Cau hinh va tinh nang cua may 140 3.9804 .46945 .03968 Thuong hieu va chinh sach khuyen mai 140 3.5300 .45640 .03857 Dich vu bao hanh va CSKH 140 4.0257 .42972 .03632 Tac dong cua nhom tham khao 140 3.7536 .49638 .04195 One-Sample Test Test Value = 0 95% Confidence Interval of the Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 8. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ QUYẾT ĐỊNH MUA VỚI CÁC THUỘC TÍNH CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG 8.1 Theo giới tính Kiểm định Independent Samples T Test Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Nam 78 3.50 .698 .079 Nu 62 3.90 .564 .072 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- taile d) Mean Differenc e Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Equal variances assumed 14.437 .000 -3.690 138 .000 -.403 .109 -.619 -.187 Equal variances not assumed -3.780 137.952 .000 -.403 .107 -.614 -.192 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú 8.2 Theo độ tuổi Kiểm định ANOVA Descriptives Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Tu 18 den 25 80 3.65 .658 .074 3.50 3.80 2 5 Tu 26 den 34 54 3.69 .668 .091 3.50 3.87 2 5 Tu 35 den 44 5 4.00 1.000 .447 2.76 5.24 3 5 Tu 45 den 54 1 4.00 . . . . 4 4 Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5 Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.133a 2 136 .325 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty. ANOVA Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups (Combined) .688 3 .229 .504 .680 Unweighted .200 1 .200 .439 .509 Weighted .404 1 .404 .888 .348 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Deviation .284 2 .142 .312 .733 Within Groups 61.848 136 .455 Total 62.536 139 8.3 Theo trình độ học vấn Kiểm định ANOVA Descriptives Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maximu m Lower Bound Upper Bound THCS, THPT 17 4.06 .556 .135 3.77 4.34 3 5 Trung cap, CD, Dai hoc 119 3.65 .671 .062 3.53 3.77 2 5 Tren Dai hoc 4 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3 Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5 Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 7.545 2 137 .001 Kiểm định Kruskal Wallis Ranks Trinh do hoc van N Mean Rank Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty THCS, THPT 17 90.74 Trung cap, CD, Dai hoc 119 69.04 Tren Dai hoc 4 28.00 Total 140 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Test Statisticsa,b Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Chi- Square 11.298 Df 2 Asymp. Sig. .004 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Trinh do hoc van 8.3 Theo nghề nghiệp Kiểm định ANOVA Descriptives Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound THCS, THPT 17 4.06 .556 .135 3.77 4.34 3 5 Trung cap, CD, Dai hoc 119 3.65 .671 .062 3.53 3.77 2 5 Tren Dai hoc 4 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3 Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5 Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. 7.545 2 137 .001Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Kiểm định Kruskal Wallis Ranks Nghe nghiep N Mean Rank Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Hoc sinh, sinh vien 52 82.86 Cong nhan vien chuc 74 62.87 Nghe tu do 14 64.93 Total 140 Test Statisticsa,b Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Chi- Square 9.921 df 2 Asymp. Sig. .007 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Nghe nghiep 8.4 Theo thu nhập Kiểm định ANOVA Descriptives Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 1,5 trieu 26 3.81 .694 .136 3.53 4.09 2 5 Tu 1,5 den duoi 2,5 57 3.81 .639 .085 3.64 3.98 2 5 Tu 2,5 den 4 trieu 50 3.50 .647 .091 3.32 3.68 2 5 Tren 4 trieu 7 3.43 .787 .297 2.70 4.16 3 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Lê Thị Ngọc Tú Descriptives Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 1,5 trieu 26 3.81 .694 .136 3.53 4.09 2 5 Tu 1,5 den duoi 2,5 57 3.81 .639 .085 3.64 3.98 2 5 Tu 2,5 den 4 trieu 50 3.50 .647 .091 3.32 3.68 2 5 Tren 4 trieu 7 3.43 .787 .297 2.70 4.16 3 5 Total 140 3.68 .671 .057 3.57 3.79 2 5 Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Levene Statistic df1 df2 Sig. .892 3 136 .447 ANOVA Quyet dinh mua san pham may tinh cua cong ty Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups (Combined) 3.406 3 1.135 2.611 .054 Linear Term Unweighted 1.250 1 1.250 2.874 .092 Weighted 2.660 1 2.660 6.118 .015 Deviation .746 2 .373 .858 .426 Within Groups 59.130 136 .435 Total 62.536 139 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_mua_cua_khach_hang_ca_nhan_doi_voi_san_pham.pdf
Luận văn liên quan