Luận án Nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam

Luận án đã tổng hợp được những định hướng có tính chiến lược của ngành thủy sản Việt Nam và mục tiêu của các DN thủy sản ở Việt Nam trong thời gian tới. Trên cơ sở phân tích đánh giá những cơ hội và thách thức gặp phải trên tiến trình phát triển của các DN, chuyên đề cũng đề xuất một số giải pháp cần thiết nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong bối cảnh đó. Để thực hiện được các giải pháp là điều không dễ dàng nhưng khi đã có mục tiêu, có sự thay đổi về tư duy nhận thức các DN có thể thực hiện được trên từng khía cạnh. Các giải pháp sẽ được thực thi và phát huy tác dụng khi các DN thực sự muốn thay đổi và tìm ra được đường đi nước bước cụ thể. Trên bước đường của mình các DN cần sự hỗ trợ từ nhiều bên có cùng mục tiêu và chia sẻ lợi ích. Đó là các chủ thể: Nhà nước, các tổ chức tín dụng, các nhà cung cấp, các khách hàng, chính quyền địa phương và cộng đồng dân cư. Ngoài ra còn có các tổ chức quốc tế và các quốc gia liên quan. Thủy sản là một ngành góp phần vào đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và thế giới. Hỗ trợ các DN thủy sản phát triển bền vững là trách nhiệm của chính DN và của cả xã hội. DN thủy sản ở Việt Nam cũng cần giữ vững quan điểm của mình trong việc nâng cao hiệu quả kinh doanh đó là: nâng cao khả năng sinh lời, thực hiện trách nhiệm xã hội, giữ gìn môi trường hướng tới sự phát triển bền vững.

pdf186 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thái Bình, Đề tài nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. [4] Phạm Thị Thanh Hòa (2016), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp thủy sản niêm yết tại Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp học viện, Học viên Tài chính. [5] Nguyễn Đình Hoàn (2017), Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam, Luận án tiến sĩ. [6] Nguyễn Minh Kiều (2009), Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê. [7] Lưu Minh Ngọc (2015), Quản trị nhân lực, NXB Thống kê. [8] Phạm Thị Quyên (2013), Hoàn thiện phân tích hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xi măng Việt Nam, Đề tài khoa học cấp học viện, Học viện Tài chính. [9] Nguyễn Ngọc Sơn (2010), Quản trị chiến lược, NXB Giáo dục Việt Nam. [10] Ngô Thị Hoài Nam (2017), Kế toán quản trị chi phí môi trường tại các doanh nghiệp chế biến thủy sản Việt Nam. [11] Bùi Đức Tuân (2010), Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành chế biến thủy sản Việt Nam, Luận án tiến sĩ. [12] Nguyễn văn Thắng, Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị kinh doanh, NXB Đại học kinh tế quốc dân. [13] Hồ Thị Hoài Thu (2018), Giải pháp tài chính hỗ trợ ngư dân phát triển hoạt động khai thác thủy sản ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ. [14] Bùi Văn Vần, Vũ Văn Ninh (2013), Tài chính doanh nghiệp, Nxb Tài chính. 155 [15] Lê Hoàng Vinh (2014), Cơ cấu vốn và rủi ro tài chính trong doanh nghiệp, Luận án tiến sĩ. [16] Viện Nghiên cứu kinh tế và chính sách - Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội, Báo cáo đánh giá Tác động của TPP và AEC lên nền kinh tế Việt Nam: kinh tế vĩ mô và trường hợp ngành chăn nuôi, 2015. [17] Tạp chí Thủy sản Việt Nam các số từ số 12 đến số 21(268) phát hành ngày 1.11.2017.[20] Tạp chí thủy sản Việt Nam các số năm 2015,2016,2017,2018 [18] Tạp chí Tài chính các số phát hành năm 2017. [19] Website của ICAFIS Việt Nam. [20] Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn SSI. Các trang VietStock.com, cophieu68.vn. [21] Website Hiệp hội thủy sản Việt Nam Vasep, Tổng cục thủy sản Việt Nam, Website của các Công ty cổ phần Việt An, Công ty cổ phần Hùng vương, Công ty cổ phần Việt Nhật. [22] Các báo cáo thường niên của một số doanh nghiệp thủy sản niêm yết. [23] Chính Phủ (2013), Quyết định 1445/QĐ-TTg ngày 16/8/2013, về việc Qui hoạch tổng thể phát triển thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030. [24] Chính Phủ (2013), Quyết định số 2760/QĐ-BNN-TCTS ngày 22 tháng 11 năm 2013 Phê duyệt “Đề án tái cơ cấu ngành thủy sản theo hướng nâng cao giá trị giá tăng và phát triển bền vững”. [25] Chính Phủ (2013), Quyết định 375/QĐ-TTg ngày 01/03/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổ chức lại sản xuất trong khai thác hải sản. [26] Chính phủ (2014), Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 về Một số chính sách phát triển thủy sản. [27] Chính Phủ (2014) Quyết định 674/QĐ-BNN-KHCN về việc phê duyệt Đề án khung sản phẩm quốc gia “Sản phẩm cá da trơn Việt Nam chất lượng cao và các sản phẩm chế biến từ cá da trơn”. [28] Chính Phủ (2017), Quyết định số: 1371/QĐ-BNN-TCTS ngày 12 tháng 4 năm 2017 Phê duyệt "Đề án Nâng cao năng lực cạnh tranh ngành thủy sản trong bối cảnh Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế" (17-04-2017). 156 * Tài liệu Tiếng Anh [29] Journal of Cleaner Production journal homepage: www.elsevier.com/locate/jclepro [30]Journal of Banking and Finance journal homepage: www.elsevier.com/locate/jbf [31] Freeman (1984) Strategic management: a stakeholder approach, Pitman, Boston, MA. [32] Minato (2011), New decision method for environmental capital investment, Environmental Management Accounting and Supply Chain Management, Springer. [33] Wodonglin (2009) “Measuring performance in small and medium enterprises in the information and comunicationtechnology industry”, RMIT university. [34] Kaplan, Robert S and David Norton “The Balanced scorecard: Measures that Drive Performance.” Havard Business Review 70,no 1. [35] Zhu, J, (2003), Quantitiative models for performance evaluation and benchmarking, Kluwer’s International Series. 157 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: DỮ LIỆU Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 1 2016 15.14932 0.07414 0.02657 0.06955 0.36156 4.19885 0.00455 0.27292 2 2016 - 0.03613 0.01050 0.03063 0.12569 3.10322 0.00000 0.09506 3 2016 0.84537 0.02311 0.00373 0.01058 0.06572 5.20892 0.01194 -0.00706 4 2016 0.45874 0.05371 0.01848 0.01588 -74.70335 -4706.04306 0.02945 63.87599 5 2016 - 0.01431 0.02037 0.01345 0.03715 1.76208 0.00000 0.02370 6 2016 0.73141 0.02327 0.00763 0.00832 0.02124 1.55384 0.01767 -0.01453 7 2016 5.37047 0.04773 0.02124 0.03037 0.09230 2.03920 0.00893 0.04371 8 2016 -2.13442 -0.02161 -0.12830 -0.04066 -0.08283 1.03700 0.02994 -0.07321 9 2016 0.91860 0.00731 0.06476 0.00350 0.01426 3.07542 0.00404 -0.00166 10 2016 - -0.08233 -0.11422 -0.08233 -0.13417 0.62969 0.00000 -0.05184 11 2016 -2.10329 -0.01688 -0.01984 -0.03264 -0.11855 2.63259 0.01689 -0.13037 12 2016 - 0.04858 0.02756 0.03934 0.15123 2.84378 0.00000 0.11189 13 2016 43.32675 0.28769 0.08494 0.25278 0.58240 1.30398 0.00917 0.31766 14 2016 56.79093 0.40284 0.15241 0.38541 0.64146 0.66435 0.01397 0.24677 15 2016 0.16713 0.01394 0.00098 0.00142 0.00389 1.74722 0.01502 -0.02377 16 2016 -0.27514 0.01741 -0.00716 -0.00661 -0.03205 3.84975 0.02421 -0.11864 17 2016 - 0.14779 0.08778 0.12572 0.32814 1.61014 0.00000 0.20242 18 2016 8.34829 0.09827 0.11294 0.07726 0.11528 0.49210 0.02550 0.02547 19 2016 - -0.00721 -0.00673 -0.00721 -0.06103 7.46069 0.00000 -0.05381 20 2016 - -0.00758 -0.01162 -0.00758 -3.62896 477.48953 0.00000 -3.62137 21 2016 0.76541 0.07047 0.01490 0.02827 0.08070 1.85407 0.04916 -0.03872 22 2016 0.88476 0.04447 0.02567 0.01902 0.05098 1.68088 0.03010 -0.01864 23 2016 -0.10663 0.04522 -0.00382 -0.00540 -0.03666 5.79212 0.04749 -0.30632 24 2016 0.01802 0.03106 0.00039 0.00055 0.00567 9.31731 0.02702 -0.24667 25 2016 2.24189 0.06210 0.02495 0.03890 0.17928 3.60933 0.01957 0.06975 26 2016 - -0.03019 -0.02187 -0.03019 0.45135 -15.94861 0.00000 0.48154 27 2016 0.19822 0.04058 0.00400 0.00517 0.01657 2.20632 0.03937 -0.07547 28 2016 0.78163 0.05181 0.02497 0.02153 0.04990 1.31786 0.04092 -0.02556 29 2016 - 0.13299 0.07264 0.11280 0.19708 0.74719 0.00000 0.08428 30 2016 0.07269 0.02585 0.00079 0.00104 0.00314 2.02850 0.02879 -0.05629 31 2016 -0.07830 0.03762 -0.00247 -0.00320 -0.04840 14.14869 0.03496 -0.53979 32 2016 0.49990 0.06906 0.01950 0.02246 0.07502 2.34027 0.05257 -0.07048 33 2016 - 0.00855 0.01621 0.00855 - - 0.00000 - 34 2016 1.04829 0.05033 0.01713 0.02181 0.05139 1.35635 0.03415 -0.01674 35 2016 - -1.68223 -1.26588 -1.68223 - - 0.00000 - 36 2016 - -0.08297 -0.00644 -0.08297 0.07317 -1.88188 0.00000 0.15614 37 2016 0.55664 0.06867 0.00526 0.01988 0.09429 3.74355 0.04472 -0.09300 38 2016 27.40992 0.34398 0.04881 0.28042 0.77751 1.77272 0.01515 0.47024 39 2016 2.57666 0.00909 0.00218 0.00523 0.00613 0.17226 0.01384 -0.00148 158 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 40 2016 8.68140 0.08403 0.04718 0.05803 0.14494 1.49765 0.01158 0.06957 41 2016 18.09377 0.19286 0.06681 0.16737 0.35849 1.14193 0.01516 0.17382 42 2016 0.18229 0.04986 0.01060 0.00688 0.02436 2.53981 0.04702 -0.10196 43 2016 1.52030 0.03798 0.01121 0.01833 0.04743 1.58717 0.01965 -0.00210 44 2016 0.35711 0.02958 0.00407 0.00752 0.02301 2.05820 0.02591 -0.03784 45 2016 - -0.06471 -0.03101 -0.06471 -0.45052 5.96213 0.00000 -0.38581 46 2016 2.57487 0.10118 0.03293 0.07283 0.38860 4.33568 0.02787 0.19495 47 2016 5.59987 0.06381 0.02403 0.05136 0.17502 2.40783 0.01095 0.09731 48 2016 1.58212 0.05591 0.00906 0.03367 0.21214 5.30057 0.02059 0.06933 49 2016 0.72093 0.05842 0.00911 0.02189 0.04949 1.26044 0.04870 -0.03379 50 2016 - 0.12824 0.02751 0.12824 0.16613 0.29553 0.00000 0.03790 51 2016 0.78891 0.04560 0.01185 0.01879 0.06765 2.60043 0.02823 -0.02455 52 2016 -0.82505 0.00430 -0.01903 -0.02027 -0.12341 5.08699 0.02352 -0.22280 53 2016 0.78639 0.03030 0.01145 0.01045 0.06343 5.06964 0.01625 -0.02938 54 2016 - -0.04921 -0.29320 -0.04921 0.49203 -10.99888 0.00000 0.54124 55 2016 8.49121 0.13453 0.04560 0.11642 0.36924 2.17174 0.01656 0.21686 56 2015 1.41130 0.03069 0.00732 0.00814 0.04520 4.54950 0.01989 -0.05344 57 2015 - 0.07253 0.05247 0.05657 0.10469 0.85060 0.00000 0.04812 58 2015 1.51842 0.05737 0.02361 0.01599 1.08408 66.79924 0.02876 -0.85325 59 2015 - 0.00985 0.00721 0.00766 0.01865 1.43573 0.00000 0.01099 60 2015 1.06893 0.02706 0.00037 0.00175 0.01044 4.98003 0.02280 -0.10486 61 2015 -0.31972 -0.01435 -0.06219 -0.05941 2.24827 -38.84161 0.03278 3.58109 62 2015 1.13836 0.04067 0.00511 0.00374 0.01248 2.33771 0.03826 -0.08069 63 2015 1.83449 0.05470 0.03024 0.02213 0.07759 2.50585 0.03129 -0.02294 64 2015 6.81581 0.12318 0.05894 0.08880 0.25201 1.83798 0.02093 0.12474 65 2015 1.23061 0.05529 0.00798 0.00890 0.13293 13.93251 0.03611 -0.37910 66 2015 0.67137 0.00956 -0.00170 -0.00468 -0.02148 3.58981 0.01365 -0.06581 67 2015 8.43125 0.14304 0.02746 0.10518 0.37934 2.60648 0.01761 0.22826 68 2015 1.86770 0.04114 0.00507 0.01543 0.05760 2.73267 0.02257 -0.01950 69 2015 1.11292 0.04006 0.00358 0.00374 0.01094 1.92929 0.04099 -0.07187 70 2015 1.08583 0.01591 0.00326 0.00107 0.00223 1.08517 0.02112 -0.02176 71 2015 1.01431 0.01872 0.00002 0.00002 0.00009 3.04433 0.01839 -0.05591 72 2015 25.24173 0.13039 0.14532 0.11099 0.16736 0.50791 0.01150 0.05053 73 2015 13.96468 0.03053 0.04429 0.02834 1.16590 40.14026 0.00168 1.07011 74 2015 0.85922 0.03632 -0.00558 -0.00595 -0.03619 5.08173 0.03794 -0.22306 75 2015 1.92443 0.12479 0.03608 0.04888 0.09790 1.00303 0.08185 -0.03307 76 2015 0.52534 0.03723 -0.22864 -0.03364 -0.18401 4.46943 0.06505 -0.44111 77 2015 -1.28427 -0.16721 -2.52590 -0.29741 1.91423 -7.43626 0.08452 2.84015 78 2015 3.97033 0.01340 0.00379 0.00829 0.01012 0.22116 0.01398 -0.00126 79 2015 1.06471 0.01016 0.00199 0.00056 -0.00699 -13.54377 0.00663 0.08224 80 2015 1.49762 0.02728 0.00665 0.00615 0.03382 4.49424 0.01670 -0.04740 81 2015 1.91104 0.04347 0.01678 0.02072 0.08314 3.01186 0.02272 -0.00603 82 2015 -0.97414 -0.01834 -0.02063 -0.04040 -0.13430 2.32396 0.02019 -0.14082 83 2015 1.89245 0.06223 0.02725 0.02382 0.06706 1.81583 0.03824 -0.02619 159 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 84 2015 2.43679 0.05611 0.00913 0.03250 0.22737 5.99614 0.02015 0.07405 85 2015 14.84697 0.22940 0.06016 0.20594 0.72871 2.53844 0.01615 0.48176 86 2015 1.11043 0.02809 0.00139 0.00188 0.00463 1.46722 0.03191 -0.04406 87 2015 2.71079 0.05842 0.01197 0.03123 0.13195 3.22474 0.02117 0.03244 88 2015 1.02548 0.03712 0.00065 0.00101 0.00923 8.14485 0.03048 -0.24007 89 2015 13.06616 0.09183 0.03894 0.06259 0.20403 2.25956 0.00760 0.12425 90 2015 21.65879 0.27606 0.08010 0.24349 0.59449 1.44154 0.01619 0.32766 91 2015 1.43169 0.02984 0.00593 0.00900 0.02508 1.78785 0.02437 -0.02749 92 2015 - -0.00665 -0.00541 -0.00665 -0.06667 9.01964 0.00000 -0.06001 93 2015 - 0.04628 0.01844 0.04614 0.25384 4.50166 0.00000 0.20770 94 2015 - 0.09348 0.01816 0.07904 0.13245 0.67582 0.00000 0.05342 95 2015 3.65311 0.07337 0.02871 0.04852 0.22423 3.62169 0.01922 0.10609 96 2015 5.58189 0.08177 0.04685 0.05660 0.14825 1.61940 0.01777 0.06287 97 2015 1.50294 0.05156 0.01181 0.01770 0.05932 2.35093 0.03668 -0.04461 98 2015 2.15356 0.09264 0.02745 0.03970 0.13640 2.43606 0.04551 -0.01415 99 2015 1.55503 0.04789 0.00779 0.01706 0.10792 5.32780 0.02743 -0.05528 100 2015 1.23097 0.00282 0.01291 0.00053 0.00198 2.73361 0.00235 -0.00497 101 2015 - 0.05732 0.03161 0.04603 0.12153 1.64047 0.00000 0.07551 102 2015 - 0.04354 0.03577 0.03870 0.06431 0.66205 0.00000 0.02562 103 2015 0.94964 0.01860 -0.00070 -0.00068 -0.00193 1.82294 0.02275 -0.04271 104 2015 1.46235 0.06763 0.00773 0.01668 0.08187 3.90867 0.04356 -0.10507 105 2015 7.65529 0.09576 0.02532 0.07750 0.26741 2.45059 0.01321 0.15754 106 2015 -0.41385 -0.00859 -0.02618 -0.02950 -0.11528 2.90781 0.02091 -0.14659 107 2015 14.75000 0.09035 0.03377 0.07504 0.13649 0.81894 0.01020 0.05310 108 2015 1.55022 0.01701 0.00320 0.00444 0.01219 1.74461 0.01228 -0.01367 109 2104 1.29134 0.01779 0.00131 0.00280 0.00585 1.09094 0.02160 -0.01724 110 2104 1.77588 0.02388 0.00753 0.00800 0.01753 1.19243 0.02211 -0.01184 111 2104 1.54977 0.03863 0.01841 0.01158 0.03352 1.89520 0.05413 -0.02245 112 2104 2.77612 0.06521 0.02441 0.03931 0.19440 3.94590 0.08714 -0.01212 113 2104 2.08243 0.05144 0.02419 0.02086 1.86164 88.24591 1.65349 -0.01850 114 2104 0.67669 0.02784 -0.01525 -0.01265 -1.30996 102.58530 3.19659 -0.03128 115 2104 1.86439 0.05806 0.02888 0.02381 0.08151 2.42298 0.07994 -0.02317 116 2104 5.05274 0.13699 0.01924 0.09810 0.50923 4.19116 0.10556 -0.00178 117 2104 1.46916 0.07738 0.00961 0.02007 0.30469 14.17794 0.59960 -0.04087 118 2104 10.93287 0.28494 0.06908 0.20178 0.96467 3.78075 0.09345 0.02865 119 2104 - 0.00787 0.01179 0.00669 0.02199 2.28640 0.00000 0.00293 120 2104 1.92077 0.03119 0.00398 0.01314 0.06165 3.69320 0.05716 -0.01192 121 2104 3.74724 0.09362 0.03849 0.05463 0.14912 1.72965 0.05115 0.00202 122 2104 - 0.01746 0.00341 0.01354 0.10392 6.67352 0.00000 0.00203 123 2104 9.96654 0.15383 0.07108 0.13834 0.29602 1.13970 0.02477 0.09965 124 2104 8.09693 0.15688 0.05180 0.12072 0.47529 2.93729 0.05721 0.02162 125 2104 25.93899 0.22773 0.11386 0.18431 0.35851 0.94511 0.01281 0.18147 126 2104 2.56257 0.04643 0.00524 0.02641 0.12592 3.76734 0.06479 -0.01019 127 2104 2.93296 0.08092 0.04251 0.04764 0.15002 2.14938 0.06517 -0.00816 160 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 128 2104 8.19604 0.18655 0.03736 0.14375 0.63808 3.43896 0.07578 0.01976 129 2104 5.99050 0.10217 0.06189 0.06801 0.11111 0.63370 0.02090 0.07435 130 2104 2.11546 0.04542 0.02547 0.02395 0.05405 1.25674 0.03634 -0.00986 131 2104 3.28099 0.07983 0.01282 0.04301 0.20668 3.80553 0.08769 -0.01174 132 2104 2.12910 0.07524 0.01344 0.03745 0.23497 5.27363 0.16627 -0.02443 133 2104 7.04870 0.07827 0.03107 0.05566 0.19871 2.57017 0.02973 0.01009 134 2104 1.61293 0.10456 0.02266 0.03099 0.09599 2.09724 0.15058 -0.05702 135 2104 1.32052 0.06635 0.01231 0.01610 0.05752 2.57156 0.13459 -0.04607 136 2104 -0.95928 -0.04242 -0.07807 -0.08664 -0.56655 5.53909 0.21687 -0.05479 137 2104 0.66765 0.03474 -0.01293 -0.01729 -0.14848 7.58622 0.33506 -0.04645 138 2104 - 0.16563 0.04806 0.12939 0.33721 1.60608 0.00000 0.08056 139 2104 0.99865 0.04914 -0.00008 -0.00007 -0.00050 6.58762 0.28004 -0.04252 140 2104 - 0.05841 0.01471 0.04850 0.08873 0.82952 0.00000 0.05847 141 2104 6.97967 0.03711 0.01402 0.02862 0.16301 4.69625 0.02272 0.00126 142 2104 2.40909 0.07777 0.02219 0.04146 0.18468 3.45428 0.10785 -0.01922 143 2104 1.70568 0.04376 0.01439 0.01582 0.04464 1.82116 0.05429 -0.02112 144 2104 291.78778 0.13475 0.17216 0.11509 0.18663 0.62166 0.00056 0.18423 145 2104 1.15486 0.03059 0.00410 0.00372 0.01000 1.68710 0.05338 -0.02943 146 2104 2.21474 0.06791 0.04498 0.03450 1.04527 29.29548 0.69674 -0.02261 147 2104 1.82781 0.04532 0.01696 0.01999 0.07308 2.65527 0.06798 -0.01807 148 2104 36.07186 0.04021 0.01648 0.03427 0.03974 0.15974 0.00097 0.20846 149 2104 0.04187 0.00154 -0.15057 -0.03513 -0.14709 3.18754 0.11514 -0.04714 150 2104 1.10239 0.02195 0.00251 0.00189 -0.02103 -12.15250 -0.16655 -0.01386 151 2104 - -0.25696 -0.00760 -0.25696 0.10156 -1.39524 0.00000 0.18417 152 2104 0.63931 0.03350 -0.05671 -0.01890 -0.09644 4.10215 0.20054 -0.05349 153 2104 1.68023 0.03459 0.02195 0.01246 0.02704 1.16938 0.03350 -0.01799 154 2104 1.16762 0.03608 0.00291 0.00335 0.01562 3.66865 0.10819 -0.02858 155 2104 2.74017 0.06321 0.02241 0.03205 0.08395 1.61952 0.04532 -0.00820 156 2104 7.05270 0.09477 0.02130 0.06398 0.19780 2.09173 0.03116 0.01569 157 2104 1.87536 0.06419 0.01615 0.01836 0.07417 3.04002 0.10371 -0.02808 158 2104 - 0.05933 0.02837 0.04610 0.10852 1.35398 0.00000 0.03405 159 2104 3.81378 0.07347 0.03686 0.04478 0.07897 0.76365 0.02548 0.02527 160 2104 1.58187 0.09484 0.01206 0.02638 0.16763 5.35447 0.28574 -0.04844 161 2104 -1.68423 -0.00974 -0.21467 -0.01559 -0.05110 2.27890 0.01422 -0.01308 162 2104 23.50452 0.11188 0.03773 0.09221 0.17875 0.93849 0.00692 0.09088 163 2013 5.19101 0.04413 0.04918 0.03271 0.08711 1.66328 0.01698 0.00945 164 2013 1.52794 0.04700 0.01019 0.01377 0.08962 5.51046 0.15021 -0.02476 165 2013 1.72237 0.02745 0.00738 0.00837 0.01881 1.24815 0.02687 -0.01482 166 2013 1.06883 0.03218 0.00032 0.00157 0.00879 4.60785 0.12661 -0.02714 167 2013 1.25686 0.09528 0.01092 0.01648 0.19186 10.64510 0.66212 -0.06065 168 2013 1.07245 0.04164 0.00235 0.00256 0.00725 1.83469 0.08254 -0.04360 169 2013 1.80162 0.03502 0.00480 0.01360 0.06935 4.09764 0.07432 -0.01482 170 2013 1.12195 0.04314 0.00900 0.00390 0.01433 2.67342 0.10594 -0.03817 171 2013 4.10776 0.12680 0.03010 0.08104 0.52860 5.52264 0.15100 -0.01267 161 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 172 2013 -0.75989 -0.04445 -0.12426 -0.10294 -1.39459 12.54767 0.59433 -0.05557 173 2013 1.54057 0.06696 0.02223 0.02094 0.07080 2.38099 0.11021 -0.03749 174 2013 338.43972 0.67858 0.25065 0.67658 2.47055 2.65153 0.00549 0.25310 175 2013 1.09640 0.09244 0.00221 0.00610 0.03955 5.48653 0.41019 -0.07365 176 2013 1.39856 0.06787 0.00471 0.01547 0.02716 0.75556 0.06389 -0.06408 177 2013 1.66188 0.05481 0.00868 0.01632 0.06194 2.79526 0.09388 -0.02775 178 2013 3.72962 0.11319 0.03804 0.08284 0.22597 1.72780 0.06209 0.01201 179 2013 3.73078 0.09068 0.03069 0.05274 0.10430 0.97749 0.03605 0.01708 180 2013 1.80391 0.05382 0.02128 0.02317 0.06882 1.97002 0.06646 -0.02198 181 2013 3.06388 0.08071 0.01275 0.04058 0.19700 3.85425 0.09590 -0.01435 182 2013 2.09058 0.05321 0.01842 0.02222 0.08034 2.61535 0.06901 -0.01789 183 2013 5.13404 0.16967 0.02582 0.10247 0.57449 4.60670 0.13897 -0.00792 184 2013 3.34720 0.18153 0.12719 0.12478 0.53604 3.29581 0.17473 -0.01515 185 2013 1.20714 0.05546 0.00369 0.00946 0.06387 5.75409 0.23271 -0.03880 186 2013 2.54306 0.06748 0.03968 0.04095 0.07718 0.88494 0.03751 0.00388 187 2013 0.75926 0.04228 -0.01300 -0.01341 -0.07576 4.65089 0.23601 -0.05363 188 2013 1.12461 0.07205 0.00646 0.00738 0.02545 2.45035 0.16578 -0.06465 189 2013 - - 0.04573 0.16820 - - - - 190 2013 1.20242 0.04182 0.00521 0.00664 0.01892 1.84942 0.07432 -0.03660 191 2013 4.75679 0.07339 0.02371 0.04387 0.19663 3.48248 0.05187 -0.00230 192 2013 1.00340 0.04898 0.00015 0.00013 0.00116 7.91100 0.32624 -0.04122 193 2013 - 0.06686 0.01701 0.05014 0.07083 0.41270 0.00000 0.12149 194 2013 0.18144 0.00893 -0.03508 -0.04041 -0.13199 2.26653 0.12055 -0.07102 195 2013 1.02204 0.05921 0.00097 0.00110 0.00562 4.09147 0.22124 -0.05380 196 2013 6.54860 0.15026 0.04282 0.10128 0.10128 0.00000 0.01721 - 197 2013 - 0.14351 0.13830 0.12276 0.18498 0.50679 0.00000 0.24224 198 2013 1.97335 0.07250 0.01807 0.03276 0.13885 3.23855 0.11680 -0.02595 199 2013 1.08008 0.04593 0.00327 0.00304 0.00799 1.62737 0.08380 -0.04963 200 2013 2.14366 0.04337 0.03087 0.02314 0.02675 0.15621 0.01754 0.03581 201 2013 1.08187 0.02581 0.00136 0.00160 0.00495 2.08889 0.05527 -0.02569 202 2013 - 0.03720 0.01506 0.02787 0.05299 0.90134 0.00000 0.03092 203 2013 1.03225 0.04436 0.00043 0.00036 0.00161 3.53301 0.14611 -0.04125 204 2013 1.00911 0.06145 0.00084 0.00044 0.00205 3.62820 0.21136 -0.05813 205 2013 - 0.00086 0.00109 0.00079 -0.00751 -10.48875 0.00000 -0.00008 206 2013 -2.14137 -0.19869 -0.01695 -0.29147 0.16304 -1.55936 -0.03893 0.16196 207 2013 1.14727 0.03323 0.00900 0.00373 0.00858 1.29767 0.04991 -0.03559 208 2013 7.26807 0.16951 0.07369 0.13454 0.34292 1.54873 0.04458 0.05809 209 2013 2.80799 0.04500 0.00606 0.02693 0.08802 2.26808 0.03928 -0.00544 210 2013 4.30369 0.07715 0.01402 0.05448 0.16662 2.05816 0.04111 0.00650 211 2013 2.16316 0.06080 0.02532 0.03199 0.12513 2.91123 0.08245 -0.01733 212 2013 3.32320 0.07568 0.02193 0.03871 0.06352 0.64082 0.02803 0.01668 213 2013 1.96542 0.05309 0.02031 0.02099 0.02099 0.00000 0.02026 - 214 2013 1.58187 0.09484 0.01635 0.02638 0.16763 5.35447 0.28574 -0.04844 215 2013 -0.87996 -0.00594 -0.13587 -0.01328 -0.04294 2.23330 0.01637 -0.01328 162 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 216 2013 - 0.08496 0.02457 0.07032 0.13105 0.86360 0.00000 0.08143 217 2013 3.89745 0.06165 0.02498 0.05155 0.18352 2.55969 0.04223 0.00364 218 2012 1.30895 0.05631 0.00627 0.01183 0.09571 7.58882 0.26098 -0.03283 219 2012 1.18312 0.07509 0.00903 0.01162 0.03783 2.76437 0.15493 -0.05184 220 2012 1.07136 0.08078 0.00367 0.00455 0.02629 5.56755 0.32660 -0.05784 221 2012 1.52674 0.04721 0.01063 0.01342 0.03691 2.32667 0.06378 -0.02165 222 2012 1.19839 0.04352 0.00631 0.00673 0.06096 8.64469 0.24678 -0.02777 223 2012 1.14211 0.06768 0.00686 0.00780 0.02273 2.40521 0.12949 -0.05059 224 2012 - 0.02617 0.00830 0.02413 0.11354 4.29263 0.00000 0.00562 225 2012 - 0.01612 0.01221 0.01612 0.19238 11.49924 0.00000 0.00140 226 2012 6.35787 0.16731 0.06187 0.12617 0.69570 4.98323 0.10882 0.00348 227 2012 0.76039 0.02443 -0.00931 -0.00770 -0.01297 1.28790 0.04059 -0.03750 228 2012 - 0.01418 0.01702 0.01339 0.05326 3.37250 0.00000 0.00397 229 2012 1.02444 0.04439 0.00076 0.00106 0.00481 4.15592 0.14760 -0.03526 230 2012 1.18523 0.05598 0.01288 0.00656 0.01160 1.27032 0.06267 -0.04417 231 2012 - 0.02737 0.00440 0.02258 0.13769 5.63212 0.00000 0.00401 232 2012 5.76692 0.10621 0.05073 0.07486 0.15871 1.63344 0.02928 0.02790 233 2012 3.36475 0.10714 0.05423 0.06943 0.21454 2.63374 0.07379 -0.00166 234 2012 1.49356 0.06557 0.02024 0.01838 0.04969 2.20040 0.08904 -0.03211 235 2012 1.37908 0.06939 0.01766 0.01890 0.08864 4.22245 0.17695 -0.03743 236 2012 1.63624 0.05475 0.01405 0.01773 0.05058 2.33330 0.07160 -0.02309 237 2012 1.11334 0.08478 0.00554 0.00858 0.07112 7.90837 0.47356 -0.05880 238 2012 1.82218 0.11037 0.01754 0.04672 0.32944 6.55636 0.32037 -0.04174 239 2012 - 0.01090 0.01102 0.01090 0.04159 3.41867 0.00000 0.00319 240 2012 1.85101 0.03939 0.02618 0.01807 0.02970 1.14025 0.02623 -0.00716 241 2012 - 0.14123 0.04197 0.14123 0.18722 0.83257 0.00000 0.16963 242 2012 1.06308 0.07381 0.00278 0.00351 0.01757 4.51367 0.26088 -0.05702 243 2012 0.91341 0.02989 -0.00237 -0.00283 -0.01730 5.75100 0.14983 -0.02655 244 2012 1.04436 0.06333 0.00145 0.00150 0.01218 7.67041 0.36912 -0.04793 245 2012 - 0.07658 0.01956 0.07122 0.11547 1.29657 0.00000 0.05493 246 2012 - 0.03882 0.03186 0.03407 0.13316 3.41790 0.00000 0.00997 247 2012 1.23437 0.07480 0.01270 0.01339 0.05450 3.55711 0.18503 -0.04825 248 2012 22.42743 0.18123 0.12475 0.15914 0.20369 0.77488 0.00776 0.19537 249 2012 1.40287 0.06174 0.00975 0.01610 0.06509 3.55949 0.13345 -0.03297 250 2012 1.04501 0.05763 0.00244 0.00248 0.00664 2.19542 0.11060 -0.04925 251 2012 6.69048 0.05584 0.02231 0.04060 0.16098 3.44111 0.02482 0.00459 252 2012 1.04653 0.06320 0.00472 0.00281 0.00703 2.01989 0.11324 -0.05467 253 2012 1.10942 0.08885 0.01192 0.00717 0.03177 3.93515 0.26626 -0.06584 254 2012 1.65542 0.06931 0.03215 0.02744 0.03454 0.85058 0.03952 -0.01420 255 2012 6.50803 0.06841 0.02883 0.04548 0.05162 0.60572 0.00895 0.06031 256 2012 3.20864 0.09482 0.05443 0.05919 0.14584 1.97826 0.05461 0.00232 257 2012 1.02838 0.05493 0.00223 0.00127 -0.00414 -4.04603 -0.13099 -0.03269 258 2012 1.52470 0.09145 0.02767 0.02908 0.09230 2.69746 0.14275 -0.04214 259 2012 - -0.77949 -0.05248 -0.77949 - - - - 163 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 260 2012 1.04310 0.03143 0.00431 0.00114 0.00267 1.85823 0.05319 -0.02801 261 2012 1.13888 0.02176 0.00476 0.00247 0.00805 2.83801 0.04676 -0.01561 262 2012 1.23046 0.05807 0.00240 0.00986 0.03716 3.24558 0.13340 -0.03806 263 2012 1.62744 0.05780 0.00453 0.02149 0.06425 2.48463 0.07963 -0.02340 264 2012 1.69765 0.06260 0.01217 0.02077 0.05214 2.01644 0.06944 -0.02414 265 2012 1.92781 0.08055 0.01343 0.03184 0.15368 4.36624 0.15123 -0.02734 266 2012 1.28354 0.05762 0.00806 0.01273 0.04861 3.32260 0.12857 -0.03486 267 2012 5.73275 0.10258 0.03559 0.06811 0.12411 1.33897 0.02445 0.03261 268 2012 2.31329 0.04908 0.02608 0.02539 0.04702 1.34224 0.02946 -0.00303 269 2012 1.15115 0.03815 -0.00520 -0.00098 -0.00285 2.39898 0.07237 -0.03057 270 2012 1.21726 0.11634 0.00867 0.01867 0.12842 6.33752 0.49294 -0.07484 271 2012 11.04718 0.12937 0.03154 0.10783 0.16977 1.10249 0.01383 0.08526 272 2011 0.57665 0.02438 -0.02684 -0.01873 -0.05485 1.92842 0.09286 -0.05786 273 2011 1.07457 0.09683 0.00366 0.00578 0.06537 10.31569 0.76471 -0.07357 274 2011 1.49377 0.06485 0.01074 0.01604 0.04767 1.97228 0.09678 -0.04094 275 2011 1.01969 0.05284 0.00007 0.00033 0.00211 5.41248 0.24922 -0.04598 276 2011 3.60991 0.23014 0.24392 0.16536 0.50337 2.04397 0.14555 0.00970 277 2011 3.27793 0.13791 0.07445 0.09566 0.77939 7.14750 0.25708 -0.02258 278 2011 - 0.00757 0.00713 0.00757 0.10424 12.76934 0.00000 0.00059 279 2011 9.25045 0.22975 0.06607 0.19103 0.78461 3.10719 0.07651 0.03686 280 2011 1.77617 0.11308 0.03513 0.04527 0.17623 2.89293 0.18588 -0.04861 281 2011 3.09130 0.18062 0.10329 0.11079 0.36787 2.32051 0.14551 -0.01496 282 2011 3.00102 0.05098 0.01160 0.03121 0.11542 2.69802 0.04712 -0.00590 283 2011 - 0.01626 0.02999 0.01599 0.07555 3.72605 0.00000 0.00429 284 2011 - 0.00366 0.00567 0.00275 0.00481 0.74989 0.00000 0.00367 285 2011 1.25210 0.28787 0.00577 0.05796 0.19402 2.34738 0.57721 -0.22120 286 2011 11.39323 0.24742 0.10473 0.19346 0.35759 0.84839 0.03011 0.19255 287 2011 1.62112 0.10797 0.00977 0.04036 0.10771 1.66892 0.13331 -0.05570 288 2011 3.73707 0.21666 0.08919 0.15122 0.43648 1.88648 0.12551 0.01363 289 2011 1.68899 0.10066 0.03276 0.03892 0.19708 4.06363 0.22634 -0.04612 290 2011 3.58262 0.18242 0.08394 0.12196 0.36867 2.02280 0.11544 0.00323 291 2011 1.19785 0.09053 0.00867 0.01495 0.16569 10.08120 0.62809 -0.06082 292 2011 2.46828 0.15916 0.02579 0.08605 0.39228 3.55892 0.22048 -0.03777 293 2011 1.09523 0.08751 0.00392 0.00475 0.02924 5.15249 0.36867 -0.07063 294 2011 1.72373 0.14761 0.01810 0.05064 0.36140 6.13669 0.45837 -0.06644 295 2011 1.25426 0.13620 0.03051 0.02623 0.12100 3.61347 0.37573 -0.09672 296 2011 - 0.06799 0.02621 0.06304 0.21491 2.40932 0.00000 0.02616 297 2011 - 0.12824 0.03815 0.12824 0.16613 0.29553 0.00000 0.43393 298 2011 3.87505 0.06129 0.05950 0.04541 0.06787 0.49443 0.01773 0.05600 299 2011 1.50276 0.09110 0.03609 0.02867 0.07514 1.62068 0.11915 -0.05583 300 2011 2.87745 0.29892 0.10918 0.19399 0.74886 2.86039 0.30078 -0.03733 301 2011 16.32076 0.21068 0.15054 0.18478 0.23855 0.29100 0.01250 0.59202 302 2011 -3.04499 -0.50412 -1.07359 -0.66968 -1.98175 -3.08302 -2.96909 -0.09230 303 2011 2.00930 0.12633 0.06186 0.06183 0.16403 1.65304 0.12511 -0.03828 164 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 304 2011 1.09100 0.09509 0.00770 0.00793 0.03275 3.12980 0.26996 -0.08372 305 2011 1.01504 0.09464 0.00135 0.00116 0.01045 8.03918 0.63212 -0.07849 306 2011 2.61637 0.05276 0.01456 0.02907 0.09376 2.22585 0.04878 -0.00886 307 2011 78.43886 0.24054 0.10017 0.19367 0.22127 0.14253 0.00263 1.34035 308 2011 -0.14955 -0.00290 -0.03713 -0.02231 -0.10647 3.77279 0.06946 -0.02432 309 2011 4.52725 0.06037 0.01538 0.03528 0.31887 8.03873 0.09040 -0.00686 310 2011 4.67667 0.09780 0.03103 0.07368 0.22756 2.08827 0.04844 0.01209 311 2011 4.17580 0.09204 0.05978 0.06838 0.16851 1.46441 0.04074 0.01887 312 2011 1.36776 0.05243 0.01569 0.01410 0.01682 0.19309 0.03430 -0.10463 313 2011 -0.15131 -0.01243 -0.12602 -0.09461 -0.09808 0.03666 0.06389 -4.32403 314 2011 1.96383 0.08500 0.03222 0.03806 0.14421 2.78891 0.12300 -0.03046 315 2011 - -0.21638 -0.01248 -0.21638 0.48367 -3.23522 0.00000 0.06688 316 2011 2.92021 0.12050 0.11637 0.07915 0.20559 1.59750 0.08039 -0.00077 317 2011 2.02653 0.09924 0.02327 0.04031 0.09681 1.40145 0.08820 -0.03417 318 2011 1.79132 0.10102 0.01291 0.04435 0.16798 2.78776 0.16021 -0.04156 319 2011 0.55094 0.03931 -0.03324 -0.03204 -0.04819 0.50403 0.08048 -0.22324 320 2011 15.28428 0.11475 0.04740 0.08648 0.13453 0.55560 0.00876 0.13989 321 2011 7.47524 0.11493 0.06543 0.07466 0.12431 0.66494 0.01920 0.08342 322 2011 1.39112 0.11524 0.01155 0.02770 0.16922 5.11001 0.37963 -0.06887 323 2011 3.00888 0.08084 0.13136 0.03642 0.08426 1.31369 0.04662 -0.00777 324 2011 20.95587 0.22238 0.05451 0.19609 0.27453 0.40004 0.01114 0.46233 325 2011 5.50366 0.18456 0.04956 0.13469 0.35154 1.61004 0.06564 0.04288 326 2017 16.495646 0.063804 0.027625 0.059228 0.350914 4.0434988 0.00412057 0.222826 327 2017 - 0.043221 0.013482 0.036695 0.184956 3.0793244 -0.0106811 0.145887 328 2017 2.1427065 0.025597 0.005362 0.013961 0.086407 5.0665573 0.01421382 -0.00128 329 2017 1.6574974 0.036198 0.020008 0.013558 0.037349 1.682615 0.03305281 -0.032803 330 2017 - 0.014784 0.020008 0.013558 0.037349 1.7847339 -0.0018924 0.027574 331 2017 1.7979494 0.022893 0.007432 0.009591 0.02689 1.6603042 0.0196069 -0.01663 332 2017 7.8684763 0.036418 0.022765 0.026086 0.100959 1.6138283 -0.0035073 0.047758 333 2017 3.1867962 0.066671 0.026977 0.04597 0.143104 1.7667152 0.03480547 0.019725 334 2017 1.6019426 0.051826 0.026161 0.020071 0.032688 10.759572 0.00480675 0.164233 335 2017 - -0.00081 -0.014697 -0.00081 -0.003184 0.2142913 0 -0.000174 336 2017 0.8556257 0.004532 -0.014697 -0.00081 -0.003184 1.0450241 0.02010167 -0.021853 337 2017 - -0.091659 -0.227848 -0.091659 -0.217528 3.2139106 0 -0.294583 338 2017 12.892945 0.044394 0.026563 0.032397 0.137578 1.2798272 -0.0179631 0.064453 339 2017 18.704693 0.250233 0.066818 0.200776 0.491575 1.8804421 -0.0311309 0.436088 340 2017 13.399298 0.12265 0.047813 0.096967 0.173571 0.875788 -0.0167295 0.099574 341 2017 1.0301584 0.386658 0.007027 0.010243 0.02925 37.137742 0.02869352 -0.685216 342 2017 - -0.024925 -0.029817 -0.024925 -0.128139 0.4936659 0 -0.012304 343 2017 31.814795 0.143172 0.085709 0.117893 0.256877 0.3080923 -0.1180692 0.072698 344 2017 - 0.051481 0.073561 0.043977 0.068856 1.8829925 -0.0062394 0.094557 345 2017 - 0.002299 0.001801 0.002299 0.015853 8.9715373 0 0.020625 346 2017 4.0457422 0.127809 0.046835 0.093414 0.377351 2.101627 0.05092513 0.089295 347 2017 0.0645833 0.000881 -0.045556 -0.048609 -0.289159 8.210759 0.03582179 -0.693238 165 Code Năm CIF BEP! ROS ROA ROE D/E Rd FL_ROE 348 2017 1.1084863 0.056383 0.00213 0.004613 0.029089 5.6463879 0.05524559 -0.285893 349 2017 2.3016307 0.035352 0.019607 0.017943 0.046229 1.1962053 0.02684851 -0.010652 350 2017 1.0835611 0.025083 -0.001368 -0.002381 -0.006372 2.6491761 0.01884785 -0.056238 351 2017 - 0.012236 0.009889 0.011339 0.031554 4.4993999 -0.0005544 0.053514 352 2017 10.853425 0.081948 0.081591 0.07094 0.157685 0.3424912 0.02230949 0.016656 353 2017 1.0172686 0.083636 0.000899 0.001371 -0.016892 -20.783425 0.0486434 0.982491 354 2017 - 0.139364 0.070455 0.117066 0.194427 0.7514352 -0.0492836 0.125001 355 2017 -1.9518672 -0.055718 -0.081361 -0.081744 -0.266102 2.5209506 0.03493325 -0.294138 356 2017 -2.3459179 -1.163726 -28.81404 -1.626769 - - 0.04161454 - 357 2017 -0.5989394 -0.336789 -0.712015 -0.832879 - - 0.06258926 - 358 2017 - 0.038671 0.030298 0.031853 0.067149 0.131152 -0.109579 0.018549 359 2017 1.2504805 0.092726 0.01703 0.018181 0.052786 5.2428837 0.04003096 -0.114556 360 2017 - -0.024553 -0.464571 -0.024553 -0.548582 9.7552427 0 -0.239518 361 2017 - 0.006526 0.002111 0.006526 0.030081 2.0878869 0 0.013625 362 2017 28.568645 0.123251 0.072458 0.101222 0.254844 0.1946319 -0.1784866 0.05444 363 2017 1.0198931 0.011859 7.17E-05 0.000207 0.000379 1.178842 0.01798093 -0.020952 364 2017 60.026943 0.087705 0 0 0 0.1980643 -1.0046582 0.198987 365 2017 1.5996236 0.014695 0.006651 0.004755 0.016226 2.2323881 0.01237434 -0.01701 366 2017 1.6065299 0.011856 0.004383 0.004373 0.004585 0.4208449 0.01744716 -0.005502 367 2017 1.8457799 0.338801 0.040094 0.127493 0.404612 10.172738 0.04604019 0.828597 368 2017 27.656761 0.061389 0.021932 0.056779 0.181668 0.2895882 -0.0041488 0.017644 369 2017 0.7592007 0.191224 -0.031012 -0.06471 -0.450526 57.768203 0.03084513 -5.520058 370 2017 - 0.088493 0.036479 0.088463 0.443412 1.4827483 -0.0001043 0.131322 371 2017 6.4385428 0.089067 0.032123 0.074318 0.214053 1.1523688 0.02948568 0.051664 372 2017 10.593463 0.129597 0.032102 0.1157 0.490894 3.8104001 0.01058891 0.400514 373 2017 1.5723061 0.132634 0.006064 0.033099 - - 0.01957403 - 374 2017 1.4765955 0.045419 0.004327 0.012119 0.036311 1.564455 0.05217335 -0.062664 375 2017 - 0.09633 0.04609 0.084768 0.252117 0.051904 -0.662538 0.038788 376 2017 0.9271015 0.188081 -0.505937 -0.01559 0.123243 -47.906254 0.03360959 2.356951 377 2017 1.893387 0.042379 0.018005 0.020209 0.111989 4.3271969 0.02761493 -0.032049 378 2017 11.071451 0.112339 0.037843 0.099746 0.319544 1.6074498 0.01358838 0.138495 Chú thích:  ROE: Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu  ROA: tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản  ROS: tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu thuần  PF: hệ số thanh toán  CIF: hệ số thanh toán lãi vay  BEP!: tỷ suất sinh lời kinh tế  D/E: Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu  Rd: Chí phí sử dụng nợ bình quân sau thuế  FL_ROE: Tác động của nợ đến ROE 166 PHỤ LỤC 2: CÁC DOANH NGHIỆP THỦY SẢN ĐIỂN HÌNH TT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 1 Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Xuất Khẩu Trung Sơn Hưng Yên Như Quỳnh, tỉnh Hưng Yên. 2 Công Ty Cổ Phần Thuỷ Sản Và Thương Mại Thuận Phước 02 Bùi Quốc Hưng, Sơn Trà, TP.Đà Nẵng. 3 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản Hải Long Nha Trang Kcn Suối Dầu, TP Nha Trang 4 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thông Thuận Vĩnh Tân,Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận 5 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải Nam Phú Hài, Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. 6 Công Ty Cổ Phần Sài Gòn Food Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc, Bình Chánh, TP HCM. 7 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Thuỷ Sản A77/i Kcn Vĩnh Lộc, Bình Tân TP Hồ Chí Minh 8 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Số 4 320 Hưng Phú, Phường 9 Quận 8 TP HCM. 9 Công Ty Cổ Phần Nam Việt Mỹ Quý, Long Xuyên, An Giang. 10 Công Ty Cổ Phần Thủy Đặc Sản Phan Thái, Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh. 11 Công Ty Cổ Phần Nông Nghiệp Hùng Hậu (thủy Sản Số 1) Phú Trung,Tân Phú, TP Hồ Chí Minh. 12 Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm G N Kcn Long Hậu, Cần Giuộc, tỉnh Long An. 13 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đồ Hộp Việt Cưòng Nhựt Chánh, Bến Lức, tỉnh Long An. 14 Công Ty Cổ Phần Food Tech Nhựt Chánh, Bến Lức tỉnh Long An. 15 Công Ty Cổ Phần Hùng Vương Kcn Mỹ Tho tỉnh Tiền Giang. 16 Công Ty TNHH MTV CB Tp XK Vạn Đức Tiền Giang Song Thuận, Châu Thành, Tiền Giang. 17 Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản Bến Tre Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre. 18 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Hải Hương Kcn An Hiệp, Châu Thành, Bến Tre. 19 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản 4- Đồng Tâm Cụm Cn Bình Thành, Thanh Bình, Đồng Tháp 20 Công Ty Cổ Phần Vạn ý Cụm Công Nghiệp Bình Thành, Thanh Bình, Đồng Tháp. 21 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hùng Cá Cụm Cn Bình Thành, Thanh Bình, Đồng Tháp. 22 Công Ty Cổ Phần XNK Thủy Sản Cửu Long Khu Cn Sa Đéc, Đồng Tháp. 23 Công Ty Cổ Phần Chế Biến Và Xuất Khẩu Thủy Sản Cadovimex 2 Khu C Khu Cn Sa Đéc, Đồng Tháp. 24 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Trường Giang Khu A1 Khu Cn Sa Đéc, Đồng Tháp 25 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Chế Biến Thủy Sản Hoàng Long Phú Cường, Tam nông, Đồng Tháp. 26 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thủy Sản An Phú Bình Hưng Hòa, Tân Phú, TP Hồ Chí Minh. 27 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Thủy Sản Da Quốc Gia IDI Bình Thành,Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp. 28 Công Ty Cổ Phần Vĩnh Hoàn Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh 167 29 Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thuỷ Sản AN Giang 1234 Trần Hưng Đạo, Bình Đức, Long Xuyên, An Giang 30 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Thuận An 478 Quốc Lộ 91 An Châu, Châu Thành, An Giang. 31 Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cửu Long An Giang 90 Hùng Vương, Long Xuyên, An Giang. 32 Công Ty Cổ Phần Ntaco 99 Hùng Vương Long Xuyên, An Giang. 33 Công Ty Cổ Phần Nam Việt 34 Công Ty Cổ Phần Việt An Thạnh An190 Trần Hưng Đạo, Mỹ Quý, Long Xuyên, An Giang. 35 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Cà Mau Cao Thắng, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau. 36 Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Ngô Quyền Kiên Giang Ngô Quyền, Rạch Giá, Kiên Giang. 37 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải Sản Thanh Thế Lô 16a9 Kcn Trà Nóc 1 Bình Thủy, Cần Thơ. 38 Công Ty Cổ Phần Thuỷ Sản Mê Kông Lô 24 Kcn Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ 39 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản N. T. S. F Lô C3, C4, C5 Khu Công Nghiệp Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ. 40 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn ấn Độ Dương Khu Công Nghiệp Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ 41 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Công Nghiệp Thủy Sản Miền Nam Lô 214, Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2, Cần Thơ 42 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Cổ Chiên Lô 2-9 A1 Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2, Cần Thơ. 43 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Minh Phú Hậu Giang ấp Phú Hưng, Châu Thành, Hậu Giang 44 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Hải Sản Việt Hải Long Thạnh, Phụng Hiệp, Hậu Giang. 45 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Sạch Việt Nam Long Thạnh, Phụng Hiệp, Hậu Giang. 46 Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Saota (fimex Vn) Km 2132 Quốc Lộ 1a Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. 47 Công Ty Cổ Phần Thuỷ Sản XNK Th Sóc Trăng Số 220 Quốc Lộ 1, Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. 48 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Chế Biến Thủy Sản XNK Trang Khanh Lộ Lò Rèn - P5, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. 49 Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Minh Hải Nhàn Dân A, Tân Phong, Giá Rai, Bạc Liêu 50 Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Thủy Sản Minh Phú Phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau. 51 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kinh Doanh C B T S & XNK Quốc Việt 444 Lý Thường Kiệt P6, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau. 52 Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản XNK Cà Mau 333 Cao Thắng Khóm 7 TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau. 53 Công Ty Cổ Phần Chế Biến Và XNK Thủy Sản Cái Đôi Vàm TT Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau. 54 Công Ty Cổ Phần Chế Biến Và Dịch Vụ Thủy Sản Cà Mau 4 Nguyễn Công Trứ Cà Mau, tỉnh Cà Mau. 168 PHỤ LỤC 3 PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP VỀ TRÁCH NHIỆM Xà HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỦY SẢN Kính chào quý Ông/Bà! Bảng câu hỏi này phục vụ nghiên cứu khoa học về hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam. Thông tin Ông/Bà cung cấp sẽ được sử dụng duy nhất vào mục đích nghiên cứu. Tất cả tất cả các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật.Rất mong Ông/Bà dành ít phút để trả lời bảng hỏi này. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 1. PHẦN THÔNG TIN CHUNG Trước tiên, xin ông bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về ông/bà và doanh nghiệp của mình. 1.1. Tên doanh nghiệp: .............................................................................................. 1.2. Địa chỉ của doanh nghiệp: ................................................................................... 1.3. Họ tên người trả lời: ..Giới tính (Nam, Nữ) 1.4. Chức vụ: ............................................................................................................. 1.5. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp? (Vui lòng đánh dấu “X”đối với một lựa chọn đối với mỗidòng) 1. Dưới 0,5 tỷ đồng 2. Từ 0,5 đến dưới 1 tỷđồng 3. Từ 1 đến dưới 5 tỷ đồng 4. Từ 5 đến 10 tỷ đồng 5. Từ 11đến 20 tỷ đồng 6. Từ 21 đến 50 tỷ đồng 7. Từ 51 đến 100 tỷ đồng Tại thời điểm thành lập? Ngày 31/12/2015 Ngày 31/12/2016 169 1.6. Tổng số lao động trong doanh nghiệp của Ông/Bà? (Vui lòng đánh dấu “X”đối với một lựa chọn đối với mỗidòng) 1. Dưới 10 lao động 2. Từ 11 đến 50 lao động 3. Từ 51 đến 100 lao động 4. Từ 101 đến 200 lao động 5. Từ 201 đến 300 lao động 6. Trên 300 lao động Tại thời điểm thành lập? Ngày 31/12/2015 Ngày 31/12/2016 2. TRÁCH NHIỆM Xà HỘI CỦA DOANH NGHIỆP Sau đây, xin Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về tình hình đầu tư của doanh nghiệp bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp nhất (có thể chọn hơn một ô): 2.1. Theo ông (bà) DN nơi ông bà làm việc đã đem lại lợi ích cho xã hội thông qua:  Nộp thuế ổn định qua các năm  Tạo công ăn việc làm cho người lao động tăng hàng năm  Không vi phạm pháp luật về kinh doanh  Xây dựng quỹ làm từ thiện cho cộng đồng. 2.2. Theo ông (bà), DN quan tâm đến việc thực hiện trách nhiệm xã hội là do:  Tự nguyện thực hiện vì thấy được lợi ích của việc áp dụng thực hiện.  Bắt buộc do DN xuất khẩu sản phẩm vào các thị trường có yêu cầu phải đạt các bộ tiêu chuẩn,bộ qui tắc ứng xử liên quan TNXH.  Áp lực từ cộng đồng, người tiêu dùng, người lao động  Áp lực từ qui định của luật pháp trong nước 170 2.3. Ông bà cho biết, DN đã thực hiện bộ tiêu chuẩn nào về quản lý chất lượng sản phẩm và trách nhiệm xã hội nào sau đây: TT Tiêu chuẩn TNXH Chưa biết Biết, chưa áp dụng Không áp dụng Chuẩn bị áp dụng Đã áp dụng 1 Tiêu chuẩn GlobalGap 2. Tiêu chuẩn HACCP 3 Tiêu chuẩn ASC 4 Tiêu chuẩn ISO 9001 5 Tiêu chuẩn ISO 26000 6 Tiêu chuẩn Halal 7 Tiêu chuẩn BRC 8 Tiêu chuẩn BAP 9 Tiêu chuẩn IFS 10. Tiêu chuẩn Nafiqad 11 Tiêu chuẩn UKAS Intertek 12 Tiêu chuẩn ISO 14001 13 Tiêu chuẩn ISO 50000 2.4. Theo ông (bà) khi DN thực hiện các qui định về Trách nhiệm xã hội bắt buộc thì DN sẽ:  Gia tăng nhiều chi phí, không có nhiều lợi ích  Gia tăng chi phí nhưng có nhiều lợi ích  Có lợi ích nhận được cao hơn chi phí bỏ ra  Không xác định được lợi ích nhận được và chi phí bỏ ra 2.5. Chi phí để có các chứng nhận tiêu chuẩn cần thiết chiếm bao nhiêu phần trăm so với chi phí kinh doanh: 1. Dưới 5% 2. Từ 5% đến dưới 10% 3. Từ 10% đến dưới 15% 4. Từ 15% đến dưới 20 % 5. Trên 20% Ước tính chi phí để đạt các chứng nhận so với chi phí kinh doanh      171 2.6. Ông (bà) đánh giá như thế nào về mức độ quan trọng của các nhận định sau về thực hiện trách nhiệm của DN đối với người lao động (Khoanh tròn vào 1 mức độ: 1- hoàn toàn không quan trọng, 5-rất quan trọng) TT Thực hiện TNXH đối với người lao động Mức độ quan trọng 1 Có chương trình đào tạo lao động thường xuyên 1 2 3 4 5 2 Thực hiện dân chủ tại các đơn vị 1 2 3 4 5 3 Chế độ lương thưởng phù hợp 1 2 3 4 5 4 Điều kiện làm việc an toàn 1 2 3 4 5 5 Khám sức khỏe định kỳ, chăm sóc sức khỏe tại chỗ. 1 2 3 4 5 6 Mua bảo hiểm: BHXH, BHYT. 1 2 3 4 5 7 Áp dụng khoa học công nghệ cải thiện môi trường làm việc 1 2 3 4 5 8 Có chế độ riêng cho lao động nữ. 1 2 3 4 5 9 Có chế độ ăn giữa ca đảm bảo 1 2 3 4 5 10 Thực hiện theo đúng hợp đồng lao động 1 2 3 4 5 2.7. Chi phí cho con người trong DN chiếm bao nhiêu phần trăm so với chi phí kinh doanh: 1. Dưới 5% 2. Từ 5% đến dưới 10% 3. Từ 10% đến dưới 15% 4. Từ 15% đến dưới 20 % 5. Trên 20% Ước tính chi phí cho con người so với chi phí kinh doanh      172 2.8. Ông (bà) đánh giá như thế nào về mức độ quan trọng của các nhận định sau về thực hiện trách nhiệm của DN đối với người môi trường: TT Thực hiện TNXH đối với môi trường Mức độ quan trọng 1 Có chương trình tuyên truyền bảo vệ môi trường trong và ngoài DN 1 2 3 4 5 2 Hoạch định ngân sách thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường. 1 2 3 4 5 3 Cung cấp thông tin liên quan đến hành động môi trường của DN trên sản phẩm. 1 2 3 4 5 4 Báo cáo đầy đủ về vấn đề thực hiện trách nhiệm môi trường. 1 2 3 4 5 5 Tự đánh giá và nỗ lực thực hiện các cải tiến hệ thống bảo vệ MT. 1 2 3 4 5 6 Chủ động đổi mới để sử dụng năng lượng tiết kiêm. 1 2 3 4 5 7 Đổi mới qui trình công nghệ bảo quản, lưu kho, vận chuyển 8 Chủ động đổi mới để sử dụng nguyên vật liệu tiết kiệm 1 2 3 4 5 9 Sử dụng bao bì, hóa chất phụ gia thân thiện MT 1 2 3 4 5 10 Kiểm soát chất thải, đầu tư cho xử lý chất thải. 1 2 3 4 5 11 Nỗ lực tránh những vi phạm về MT theo pháp luật 1 2 3 4 5 2.9. Chi phí cho các vấn đề môi trường trong DN chiếm bao nhiêu phần trăm so với chi phí kinh doanh: 1. Dưới 5% 2. Từ 5% đến dưới 10% 3. Từ 10% đến dưới 15% 4. Từ 15% đến dưới 20 % 5. Trên 20% Ước tính chi phí cho vấn đề môi trường so với chi phí kinh doanh      173 PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP VỀ TRÁCH NHIỆM Xà HỘI CỦA DOANH NGHIỆP THỦY SẢN ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG Kính chào quý Ông/Bà! Bảng câu hỏi này phục vụ nghiên cứu khoa học về hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam. Thông tin Ông/Bà cung cấp sẽ được sử dụng duy nhất vào mục đích nghiên cứu. Tất cả tất cả các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật.Rất mong Ông/Bà dành ít phút để trả lời bảng hỏi này. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 1. PHẦN THÔNG TIN CHUNG Trước tiên, xin ông bà vui lòng cho biết một số thông tin chung về ông/bà và doanh nghiệp của mình. 1.1. Tên doanh nghiệp: .............................................................................................. 1.2. Địa chỉ của doanh nghiệp: ................................................................................... 1.3. Họ tên người trả lời: ..Giới tính (Nam, Nữ) 1.4. Ông/Bàđã làm cho DN từ năm nào?:................................................................... 1.5. Tổng số lao động trong doanh nghiệp của Ông/Bà? (Vui lòng đánh dấu “X”đối với một lựa chọn đối với mỗidòng) 1. Dưới 10 lao động 2. Từ 11 đến 50 lao động 3. Từ 51 đến 100 lao động 4. Từ 101 đến 200 lao động 5. Từ 201 đến 300 lao động 6. Trên 300 lao động Ngày 31/12/2015 Ngày 31/12/2016 174 2. TRÁCH NHIỆM Xà HỘI CỦA DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG Sau đây, xin Ông/bà vui lòng cho biết thông tin về tình hình đầu tư của doanh nghiệp bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp nhất, (có thể chọn hơn một ô): 2.1. Theo ông (bà) DN đã đem lại lợi ích cho xã hội thông qua:  Nộp thuế ổn định qua các năm  Tạo công ăn việc làm cho người lao động.  Không vi phạm pháp luật về lao động, kinh doanh.  Xây dựng quỹ làm từ thiện cho cộng đồng. 2.2. Theo ông (bà), DN quan tâm đến việc thực hiện trách nhiệm đối với người lao động là do:  Tự nguyện vì thấy được lợi ích của việc áp dụng thực hiện.  Bắt buộc do DN xuất khẩu sản phẩm vào các thị trường có yêu cầu phải đạt các bộ tiêu chuẩn,bộ qui tắc ứng xử liên quan đến thực hiện TNXH.  Áp lực từ người lao động trong đơn vị.  Áp lực từ qui định của luật pháp trong và ngoài nước. 2.3. Ông bà có biết, DN đã thực hiện bộ tiêu chuẩn nào về quản lý chất lượng sản phẩm và trách nhiệm xã hội nào sau đây: TT Tiêu chuẩn TNXH Chưa biết Biết, chưa áp dụng Không áp dụng Chuẩn bị áp dụng Đã áp dụng 1 Tiêu chuẩn GlobalGap 2. Tiêu chuẩn HACCP 3 Tiêu chuẩn ASC 4 Tiêu chuẩn ISO 9001 5 Tiêu chuẩn ISO 26000 6 Tiêu chuẩn Halal 7 Tiêu chuẩn BRC 8 Tiêu chuẩn BAP 9 Tiêu chuẩn IFS 10. Tiêu chuẩn Nafiqad 11 Tiêu chuẩn UKAS Intertek 12 Tiêu chuẩn ISO 14001 13 Tiêu chuẩn ISO 50000 175 2.4. Tại DN nơi ông (bà)đang làm việc, người lao động trực tiếp thường nghỉ làm việc sau:  1 năm làm việc  3 năm làm việc  Nhiều hơn 3 năm  Không xác định 2.5. Tại DN nơi ông (bà)đang làm việc, người lao động trực tiếp được trả lương:  Theo mức mà DN đặt ra cho các vị trí công việc.  Theo thỏa thuận giữa người lao động và DN.  Theo sản phẩm hoàn thành.  Theo thời gian làm việc. 2.6. Ông (bà) đánh giá như thế nào về mức độ quan trọng của các nhận định sau về thực hiện trách nhiệm của DN đối với người lao động. (Khoanh tròn vào 1 mức độ: 1- hoàn toàn không quan trọng, 5-rất quan trọng) TT Thực hiện TNXH đối với người lao động Mức độ quan trọng 1 Có chương trình đào tạo lao động thường xuyên 1 2 3 4 5 2 Thực hiện dân chủ tại các đơn vị 1 2 3 4 5 3 Chế độ lương, thưởng phù hợp, có phụ cấp độc hại. 1 2 3 4 5 4 Điều kiện làm việc an toàn 1 2 3 4 5 5 Khám sức khỏe định kỳ, chăm sóc sức khỏe tại chỗ. 1 2 3 4 5 6 Mua bảo hiểm: BHXH, BHYT. 1 2 3 4 5 7 Áp dụng khoa học công nghệ cải thiện môi trường làm việc 1 2 3 4 5 8 Có chế độ riêng cho lao động nữ. 1 2 3 4 5 9 Có chế độ ăn giữa ca đảm bảo cho lao động. 1 2 3 4 5 10 Thực hiện đúng các qui định của Luật Lao động 1 2 3 4 5 2.7. Theo ông (bà) khi DN có chế độ đãi ngộ hợp lý người lao động sẽ:  Yên tâm làm việc lâu dài tại DN.  Tích cực hơn trong lao động.  Vẫn chỉ đáp ứng đúng yêu cầu từ doanh nghiệp.  Không thay đổi thái độ làm việc. 176 2.8. Theo ông (bà) khi DN chưa đáp ứng được các yêu cầu từ phía người lao động thì:  Nhiều lao động sẽ chấp nhận mà không có ý kiến nhiều.  DN thường bị người lao động phàn nàn, có ý kiến.  DN khó khăn trong việc thực hiện tiến độ sản xuất kinh doanh.  Nhiều lao động sẽ chuyển việc. 2.9. Theo ông (bà) DN nên thực hiện TNXH không có tính bắt buộc thông qua:  Các hoạt động từ thiện.  Quan tâm về vật chất và tinh thần đến người thân của người lao động  Quan tâm đến cộng đồng dân cư quanh nhà máy, doanh nghiệp  Không bắt buộc nên chưa thực hiện. 2.10. Theo ông (bà) DN nên thực hiện TNXH đối với người lao động vì:  Giữ uy tín của DN.  Thu hút người lao động giỏi gắn bó và cống hiến cho DN.  Chi phí của DN tăng nhưng lợi ích cũng sẽ tăng.  Bắt buộc phải thực hiện để tồn tại và phát triển.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_cao_hieu_qua_kinh_doanh_cua_cac_doanh_nghiep_th.pdf
Luận văn liên quan