Luận án Thực trạng và định hướng sử dụng đất tỉnh Nam Định trong điều kiện biến đổi khí hậu

Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho các hoạt động nghiên cứu nguồn lợi và tổ chức khai thác thủy sản trên biển. Xây dựng, phát triển hệ thống khu bảo tồn biển và khu bảo tồn vùng nước nội địa, nhân rộng các mô hình quản lý có sự tham gia của cộng đồng, ban hành cơ chế chính sách quản lý phù hợp. Đối với vùng nước ngọt: ổn định diện tích nuôi các loài cá truyền thống tạo việc làm, tăng thu nhập cho các hộ gia đình nông dân, góp phần thiết thực xóa đói giảm nghèo. Không ngừng đổi mới cơ cấu, nâng cao chất lượng các đối tượng nuôi, các giống thủy đặc sản và các giống thủy sản mới. Đối với vùng nước lợ: tiếp tục phát triển mạnh nuôi trồng các đối tượng thủy sản tạo sản phẩm chủ lực theo nhu cầu thị trường, phù hợp với điều kiện từng vùng sinh thái phục vụ xuất khẩu. Hình thành các vùng nuôi công nghiệp tập trung có quy mô diện tích lớn phù hợp với từng thị trường, tạo sản lượng hàng hóa lớn phục vụ xuất khẩu và tiêu thụ trong nước, xây dựng thương hiệu thủy sản uy tín, chất lượng cao

pdf207 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thực trạng và định hướng sử dụng đất tỉnh Nam Định trong điều kiện biến đổi khí hậu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25 2.323,45 4.291,80 6.519,52 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 223,52 19,28 28,70 36,61 27,77 20,02 16,38 18,01 10,77 16,78 29,20 2.2 Đất quốc phòng CQP 125,29 32,28 14,64 35,76 23,15 3,77 8,12 0,88 1,04 1,31 4,34 2.3 Đất an ninh CAN 40,52 0,57 7,53 2,88 19,78 0,41 6,41 0,88 0,89 0,34 0,83 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 952,24 6,02 49,72 312,01 31,75 170,34 127,71 190,32 27,21 37,16 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 132,85 8,34 8,63 6,27 66,56 10,31 4,10 9,28 2,94 9,25 7,17 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 142,05 17,29 16,31 39,66 24,11 10,76 5,79 8,53 0,94 5,87 12,79 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 806,33 94,18 76,02 133,94 28,26 92,93 70,70 101,63 35,89 85,98 86,80 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 1.794,88 210,20 118,61 238,57 50,23 211,56 206,20 172,23 92,97 168,07 326,24 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 22.959,35 2.893,68 2.666,41 3.932,89 1.100,48 2.312,23 2.104,24 1.638,11 1.081,86 2.068,53 3.160,92 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 166,25 14,44 14,35 32,69 45,83 3,62 8,07 18,10 5,86 8,91 14,38 Đất cơ sở y tế DYT 107,26 8,37 6,25 20,86 25,92 9,70 5,94 7,09 4,39 9,09 9,65 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 744,28 77,24 65,99 92,90 119,07 76,91 65,94 65,33 27,61 62,38 90,91 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 121,38 11,76 12,59 11,48 20,32 12,27 14,97 7,39 7,17 6,95 16,48 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 1.344,25 116,71 77,39 139,62 614,14 69,65 35,57 40,72 84,40 118,18 47,87 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG CSD 3.640,84 1.707,62 1.179,62 249,06 16,74 69,64 68,58 57,79 7,39 119,72 164,68 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 3.569,03 1.707,62 1.179,62 249,06 16,74 69,64 45,26 57,79 7,39 119,72 116,19 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 63,96 17,65 46,31 3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 7,85 5,67 2,18 Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định (2014) 163 Phụ lục 13: Diện tích bị ngập tăng và bị mặn hóa do biến đổi khí hậu tỉnh Nam Định Đơn vị tính: ha STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích Tổng cộng 4.667,94 2.310,59 2.363,91 2.216,09 1 Cụm Công nghiệp Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng SKK 2,80 2 Khu CN Nghĩa Bình, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng SKK 35,50 3 Khu Kinh tế Ninh Cơ, xã Nghĩa Phúc, huyện Nghĩa Hưng LUC 28,60 SKK 28,60 4 Khu CN Rạng Đông thuộc Khu KT Ninh Cơ Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng SKK 33,80 5 Khu CN Rạng Đông thuộc Khu KT Ninh Cơ, xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng LUC 36,40 SKK 36,40 6 Xã Hoàng Nam, huyện Nghĩa Hưng LUC 66,86 HNK 66,86 7 Xã Nghĩa Châu, huyện Nghĩa Hưng LUC 83,75 HNK 83,75 8 Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng LUC 257,03 NTS 257,03 9 Xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Hưng BCS 11,72 CLN 11,72 LUC 5,70 HNK 5,70 252,64 NTS 252,64 10 Xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng LNK 36,93 HNK+ONT 36,93 LUC 36,73 NTS 36,70 TSN 5,99 TSL 5,99 11 Xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng TSN 5,99 TSL 5,994 ONT 2,56 12 TT Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng TSN 38,31 TSL 21,40 DYT 0,98 DHT 1,23 ONT 2,32 13 Xã Nghĩa An, huyện Nghĩa Hưng LUC 24,16 HNK 24,16 14 Xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng CSD RPH 360,54 TSL 130,60 TSN 111,13 15 Xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng ONT 2,24 DHT 3,33 164 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích 16 Xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng ONT 1,12 DHT 1,30 17 Khu CN Thịnh Long, TT Thịnh Long, huyện Hải Hậu SKK 7,40 18 T.T Thịnh Long, huyện Hải Hậu LUC 8,90 HNK 8,90 19 Xã Hải Ninh, huyện Hải Hậu LUC 2,30 20 Xã Hải Châu, huyện Hải Hậu LUC 8,50 HNK 8,50 NTS 2,00 21 Xã Hải Triều, huyện Hải Hậu ONT 3,52 LMU 7,30 NTS 5,00 22 Xã Hải Xuân, huyện Hải Hậu LUC 25,89 CLN+NKH 25,89 ONT 32,46 23 Xã Hải Cường, huyện Hải Hậu LUC 41,20 MNC 21,20 ONT 1,15 24 Xã Hải Phú, huyện Hải Hậu LUC 3,20 25 Xã Hải Giang, huyện Hải Hậu LUC 5,29 26 Xã Hải An, huyện Hải Hậu LUC 26,74 CLN 26,74 ONT 2,30 27 Xã Hải Toàn, huyện Hải Hậu LUC 97,92 CLN+MNC 77,92 ONT 1,15 28 Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu LUC 3,80 29 Xã Hải Thanh, huyện Hải Hậu LUC 109,49 MNC+CLN+HNK 99,49 30 Xã Hải Phong, huyện Hải Hậu LUC 9,50 31 Xã Hải Phương, huyện Hải Hậu LUC 2,20 32 Xã Hải Long, huyện Hải Hậu LUC 3,60 ONT 1,70 33 Xã Hải Đường, huyện Hải Hậu LUC 3,10 ONT 4,50 34 Xã Hải Tây, huyện Hải Hậu LUC 3,90 NTS 2,50 165 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích 35 Xã Hải Lý, huyện Hải Hậu ONT 1,90 LMU 15,90 NTS 15,00 36 Xã Hải Hà, huyện Hải Hậu LUC 88,08 NTS 88,08 37 Xã Hải Lộc, huyện Hải Hậu LUC 35,70 NTS 20,00 73,96 NTS 73,96 TSN 37,03 TSL 37,03 38 Xã Hải Phúc, huyện Hải Hậu DYT 0,58 DGD 0,77 DVH 0,96 ONT 0,50 5,23 DHT 2,11 DTT 0,79 LUC 157,82 CLN+MNC+NTS 59,16 312,36 CLN+NTS 308,01 RPT 69,24 TSN 16,17 TSL 16,17 39 Xã Hải Quang, huyện Hải Hậu ONT 2,40 3,21 DYT 0,76 LNK 9,40 DRA+DGD+HNK 9,40 LUC 21,67 HNK 20,00 119,18 CLN+NTS 113,07 TSN 31,55 TSL 31,55 40 Khu công nghiệp Hồng Tiến, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên SKK 2,80 41 Xã Thọ Nghiệp, huyện Xuân Trường ONT 3,32 DGD 0,11 DHT 2,36 DTT 0,97 LUC 124,66 NTS+CLN 124,66 159,53 BHK+TSL 159,53 42 Xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường LUC 5,22 CLN 5,22 43 Xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường LUC 21,68 CLN 21,68 44 Xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường LUC 62,73 HNK+NTS 62,73 45 Xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường LUC 150,35 CLN+SMN+NTS 150,35 46 Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường LUC 38,22 CLN 38,22 166 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích 47 Xã Xuân Phú, huyện Xuân Trường ONT 10,52 DHT 2,87 DYT 0,91 DGD 0,87 DVH 0,66 CTS 0,45 BHK 4,42 ONT 4,42 LUC 64,54 NTS+SMN+HNK 64,54 182,97 CLN+NHK+NTS 179,97 48 Xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường ONT 1,22 DYT 0,88 DGD 0,69 LUC 28,88 HNK 28,88 49 Xã Xuân Thượng, huyện Xuân Trường LUC 37,33 HNK 37,33 50 Xã Xuân Thủy, huyện Xuân Trường LUC 61,82 HNK 61,82 51 Xã Xuân Trung, huyện Xuân Trường LUC 10,60 ONT+HNK 10,60 52 Xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường LUC 22,32 HNK 22,32 6,56 NTS 6,56 53 Đất giáo dục tập trung xã Nam Vân-TP Nam Định DGD 2,80 54 Bệnh viện xã Nam Vân- TP Nam Định DYT 2,10 55 Xã Lộc Hòa, TP Nam Định DRA 15,21 56 Xã Nam Hồng, huyện Nam Trực LUC 20,01 HNK+ONT 20,01 57 Xã Nam Thanh, huyện Nam Trực LUC 98,90 CLN+NTS+ONT 98,90 58 Xã Nam Toàn, huyện Nam Trực LUC 35,65 HNK+CLN 35,65 63 Bãi tắm Giao Phong (TT Quan Trắc môi trường) xã Giao Phong, huyện Giao Thủy DDL 10,00 64 Trường bắn Giao Xuân - Huyện Giao Thủy CQP 1,50 65 TT Quất Lâm, huyện Giao Thủy BHK 22,17 BCS+ONT 22,17 LUC 19,04 BCS+MNC 19,04 TSN 4,74 TSL 4,74 66 Xã Bạch Long, huyện Giao Thủy LMU 25,34 NTS 25,34 LMU 45,21 NTS 45,21 167 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích LUC 4,61 BCS 13,04 BHK 18,04 NTS+RPH 18,04 TSL 44,33 NTS 44,33 67 Xã Giao An, huyện Giao Thủy RPH 421,28 TSN 329,12 LUC 8,55 HNK 8,55 68 Xã Giao Châu, huyện Giao Thủy ONT 1,51 LNK 45,58 LUC 45,58 LUC 28,16 HNK+NTS 28,16 69 Xã Giao Hương, huyện Giao Thủy LNK 15,44 LUC 15,44 LUC 48,45 HNK+NTS+MNC 48,45 70 Xã Giao Hải, huyện Giao Thủy ONT 19,05 DGD 0,69 LNK 4,27 HNK 4,27 LUC 28,69 HNK+NTS 28,69 71 Xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy TSN 35,21 TSL 33,34 RPH 7,56 CSD 15,23 LUC 54,64 NTS+HNK 54,64 LNK 54,07 LUC 54,07 72 Xã Giao Phong, huyện Giao Thủy DDT 1,23 BHK 50,14 LUC+NTS 50,14 LUC 6,92 HNK 6,92 NKH 20,19 NTS+CLN 20,19 TSL 68,55 TSN 68,55 73 Xã Giao Tân, huyện Giao Thủy LNK 15,22 LUC 15,22 LUC 72,83 MNC+HNK+NTS 72,83 74 Xã Giao Thanh, huyện Giao Thủy LNK 18,91 LUC 18,91 LUC 18,78 168 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích 75 Xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy TSN 405,12 LUC 98,05 MNC+HNK+NTS 98,05 76 Xã Giao Xuân, huyện Giao Thủy TSN 30,68 CSD 44,21 LNK 28,08 HNK+LUC 28,08 LUC 61,18 HNK 61,18 77 Xã Giao Yến, huyện Giao Thủy TSN 31,12 9,60 TSL 9,60 BHK 10,05 RPH 10,05 LUC 7,84 LNK 137,50 NTS+HNK 137,50 78 Xã Hồng Thuận, huyện Giao Thủy LUC 62,41 NTS+NHK 62,41 79 Xã Giao Thịnh, huyện Giao Thủy BHK 11,23 NTS 11,23 RPT 0,86 80 Xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy DHT 7,23 ONT 15,32 DGD 0,66 DVH 0,46 CTS 0,87 LUC 81,99 NHK 24,07 81 Xã Giao Nhân, huyện Giao Thủy ONT 15,06 DHT 23,04 DYT 0,91 DGD 1,28 DVH 1,05 82 Xã Giao Long, huyện Giao Thủy ONT 1,51 DVH 25,04 DYT 0,85 DGD 0,79 TSN 0,89 LUC 2,16 169 STT Vị trí Loại đất hiện trạng Diện tích ngập Chuyển mục đích Diện tích mặn hóa Chuyển mục đích Mã Diện tích Mã Diện tích 83 Xã Mỹ Thắng, huyện Mỹ Lộc ONT 13,12 TSN 32,14 DVH 0,87 DHT 0,89 84 Xã Mỹ Hưng huyện Mỹ Lộc NTD 0,45 DHT 5,91 85 Xã Mỹ Hà, huyện Mỹ Lộc TSN 10,23 ONT 5,23 DTT 0,83 DHT 2,28 86 Khu CN Việt Hải - Xã Việt Hùng LUC 10,30 87 Xã Trực Đại, huyện Trực Ninh LNK 27,41 NTS 27,41 LUC 74,16 ONT+HNK+NTS 74,16 LNK 46,67 ONT+NTS 46,67 ONT 2,34 DGD 0,66 170 Phụ lục 14: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu của tỉnh Nam Định STT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 168.142,36 100,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 108.538,96 64,55 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 71.906,21 42,77 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 71.716,21 42,65 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 8.031,65 4,78 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 2.608,30 1,55 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 3.120,71 1,86 1.5 Đất làm muối LMU 807,45 0,48 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 17.063,98 10,15 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 5.000,66 2,97 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 56.736,98 33,74 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 263,57 0,16 2.2 Đất quốc phòng CQP 240,84 0,14 2.3 Đất an ninh CAN 61,12 0,04 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 2.621,90 1,56 Trong đó: Đất khu công nghiệp 2.105,21 1,25 Đất cụm công nghiệp 516,69 0,31 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 158,55 0,09 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 286,89 0,17 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 806,33 0,48 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 1.937,90 1,15 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 25.100,90 14,93 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 274,91 0,16 Đất cơ sở y tế DYT 143,20 0,09 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 1.004,28 0,60 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 335,08 0,20 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 1.641,15 0,98 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 23.617,83 14,05 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 2.866,42 1,70 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 2.866,42 1,70 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 4.379,98 2,60 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 13.202,81 7,85 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 3.860,00 2,30 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 4.827,56 2,87 171 Phụ lục 15: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Nghĩa Hƣng STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 26.940,70 100,00 26.940,70 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 17.298,31 64,21 17.235,87 63,98 -62,44 -0,23 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 9.800,14 36,38 9.049,70 33,59 -750,44 -2,79 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 9.800,14 36,38 9.049,70 33,59 -750,44 -2,79 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.006,90 3,74 981,69 3,64 -25,21 -0,09 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 1.721,23 6,39 1.721,23 6,39 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 300,00 1,11 300,00 1,11 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 22,97 0,09 22,97 0,09 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 4.075,48 15,13 4.489,32 16,66 413,84 1,54 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 371,59 1,38 670,96 2,49 -299,37 -1,11 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 8.124,76 30,16 8.198,92 30,43 74,16 0,28 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 26,96 0,10 26,96 0,10 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 32,25 0,12 32,25 0,12 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 1,28 0,00 1,28 0,00 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 305,39 1,13 370,39 1,37 65,00 -0,24 Trong đó: Đất khu công nghiệp 269,99 1,00 334,99 1,24 65,00 -0,24 Đất cụm công nghiệp 35,40 0,13 35,40 0,13 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 10,64 0,04 10,64 0,04 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 40,12 0,15 40,12 0,15 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 94,18 0,35 94,18 0,35 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 228,82 0,85 228,82 0,85 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 3.073,86 11,41 3.073,86 11,41 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 19,11 0,07 19,11 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 10,66 0,04 10,66 0,04 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 87,42 0,32 87,42 0,32 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 34,56 0,13 34,56 0,13 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 135,41 0,50 135,41 0,50 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: CTS; ONT; SKC; SKS; SKX; TTN; NTD; MNC; SON; PNK) 4.175,85 15,50 4.185,01 15,53 9,16 -0,03 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 1.517,63 5,63 1.505,91 5,59 -11,72 0,04 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 2.213,39 8,22 1.505,91 5,59 -707,48 2,63 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 2.310,05 8,57 2.310,05 8,57 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 300,00 1,11 300,00 1,11 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 200,00 0,74 200,00 0,74 0,00 0,00 172 Phụ lục 16: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tình đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Giao Thủy STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 25.323,80 100,00 25.323,80 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 17.761,95 70,14 17.693,63 69,87 -68,32 -0,27 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.580,18 29,93 7.200,88 28,44 -379,30 -1,50 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 7.580,18 29,93 7.200,88 28,44 -379,30 -1,50 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.377,74 5,44 1.135,93 4,49 -241,81 -0,95 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 804,81 3,18 819,81 3,24 15,00 0,06 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 2.820,71 11,14 2.820,71 11,14 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 392,92 1,55 322,37 1,27 -70,55 -0,28 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 4.529,16 17,88 4.787,01 18,90 257,85 1,02 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 256,43 1,01 606,92 2,40 -350,49 -1,38 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 6.852,46 27,06 6.879,58 27,17 27,12 0,11 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 31,14 0,12 31,14 0,12 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 10,53 0,04 10,53 0,04 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 9,33 0,04 9,33 0,04 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 29,83 0,12 41,06 0,16 11,23 0,04 Trong đó: Đất khu công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 29,83 0,12 41,06 0,16 11,23 0,04 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 8,63 0,03 8,63 0,03 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 31,14 0,12 31,14 0,12 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 76,02 0,30 76,02 0,30 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 132,10 0,52 132,10 0,52 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.837,76 11,21 2.837,76 11,21 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 18,60 0,07 18,60 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 9,00 0,04 9,00 0,04 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 72,93 0,29 72,93 0,29 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 21,82 0,09 21,82 0,09 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 92,51 0,37 92,51 0,37 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: CTS; ONT; SKC; SKS; SKX; TTN; NTD; MNC; SON; PNK) 3.593,47 14,19 3.609,36 14,25 15,89 0,06 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 709,39 2,80 750,59 2,96 41,20 0,16 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 1.941,57 7,67 709,39 2,80 -1.232,18 4,87 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.066,51 4,21 1.066,51 4,21 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 3.560,00 14,06 3.560,00 14,06 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 2.135,63 8,43 2.135,63 8,43 0,00 0,00 173 Phụ lục 17: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Hải Hậu STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 22.895,59 100,00 22.895,59 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 14.435,39 63,05 14.292,34 62,42 -143,05 -0,62 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 9.791,04 42,76 8.840,12 38,61 -950,92 -4,15 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 9.791,04 42,76 8.840,12 38,61 -950,92 -4,15 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.786,88 7,80 2.079,42 9,08 292,54 1,28 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 37,11 0,16 38,11 0,17 1,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 462,11 2,02 462,11 2,02 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.801,41 7,87 1.965,36 8,58 163,95 0,72 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 556,84 2,43 907,22 3,96 -350,38 -1,53 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 8.241,00 35,99 8.384,05 36,62 143,05 0,62 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 42,92 0,19 42,92 0,19 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 38,33 0,17 38,33 0,17 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 4,70 0,02 4,70 0,02 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 288,60 1,26 288,60 1,26 0,00 0,00 Trong đó: Đất khu công nghiệp 200,00 0,87 200,00 0,87 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 88,60 0,39 88,60 0,39 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 6,27 0,03 6,27 0,03 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 59,92 0,26 61,88 0,27 1,96 0,01 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 133,94 0,59 133,94 0,59 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 254,08 1,11 254,08 1,11 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 4.240,46 18,52 4.242,86 18,53 2,40 0,01 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 39,34 0,17 39,34 0,17 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 23,86 0,10 23,86 0,10 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 107,84 0,47 110,24 0,48 2,40 0,01 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 21,68 0,09 21,68 0,09 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 161,51 0,71 161,51 0,71 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: CTS; ONT; SKC; SKS; SKX; TTN; NTD; MNC; SON; PNK) 3.010,27 13,15 3.148,96 13,75 138,69 0,61 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 219,20 0,96 219,20 0,96 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 47,69 0,21 47,69 0,21 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.964,03 8,58 1.964,03 8,58 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 866,27 3,78 866,27 3,78 0,00 0,00 174 Phụ lục 18: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của thành phố Nam Định STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 4.643,81 100,00 4.643,81 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 777,41 16,74 777,41 16,74 0,00 0,00 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 498,50 10,73 498,50 10,73 0,00 0,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 489,67 10,54 489,67 10,54 0,00 0,00 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 58,21 1,25 58,21 1,25 0,00 0,00 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 143,22 3,08 143,22 3,08 0,00 0,00 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 77,48 1,67 77,48 1,67 0,00 0,00 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 3.857,24 83,06 3.857,24 83,06 0,00 0,00 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 31,48 0,68 31,48 0,68 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 30,51 0,66 30,51 0,66 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 32,38 0,70 32,38 0,70 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 444,57 9,57 444,57 9,57 0,00 0,00 Trong đó: Đất khu công nghiệp 343,57 7,40 343,57 7,40 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 101,00 2,17 101,00 2,17 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 66,56 1,43 66,56 1,43 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 29,12 0,63 29,12 0,63 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 28,26 0,61 28,26 0,61 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 57,25 1,23 57,25 1,23 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.300,93 28,01 1.300,93 28,01 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 115,55 2,49 115,55 2,49 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 42,32 0,91 42,32 0,91 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 233,42 5,03 233,42 5,03 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 47,16 1,02 47,16 1,02 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 808,47 17,41 808,47 17,41 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: CTS; ONT; SKC; SKS; SKX; TTN; NTD; MNC; SON; PNK) 1.027,71 22,13 1.027,71 22,13 0,00 0,00 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 9,16 0,20 9,16 0,20 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 7,92 0,17 7,92 0,17 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.814,81 39,08 1.814,81 39,08 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 226,56 4,88 226,56 4,88 0,00 0,00 175 Phụ lục 19: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Nam Trực STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 16.170,90 100,00 16.170,90 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 10.910,06 67,47 10.891,16 67,35 18,90 0,12 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 8.530,41 52,75 8.375,85 51,80 154,56 0,96 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 8.530,41 52,75 8.375,85 51,80 154,56 0,96 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 517,07 3,20 572,73 3,54 -55,66 -0,34 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 696,81 4,31 752,81 4,66 -56,00 -0,35 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 1.165,77 7,21 1.189,77 7,36 -24,00 -0,15 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 5.202,01 32,17 5.220,91 32,29 -18,90 -0,12 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 22,53 0,14 22,53 0,14 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 5,98 0,04 5,98 0,04 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 0,91 0,01 0,91 0,01 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 66,47 0,41 66,47 0,41 0,00 0,00 Trong đó: 0,00 Đất khu công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 66,47 0,41 66,47 0,41 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 12,61 0,08 12,61 0,08 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 22,98 0,14 22,98 0,14 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 92,93 0,57 92,93 0,57 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 224,93 1,39 224,93 1,39 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.619,45 16,20 2.619,45 16,20 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 10,12 0,06 10,12 0,06 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 11,26 0,07 11,26 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 136,61 0,84 136,61 0,84 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 39,88 0,25 39,88 0,25 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 75,95 0,47 75,95 0,47 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 2.057,27 12,72 2.076,17 12,84 -18,90 -0,12 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 58,83 0,36 58,83 0,36 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 13,17 0,08 13,17 0,08 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 702,11 4,34 702,11 4,34 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 500,00 3,09 500,00 3,09 0,00 0,00 176 Phụ lục 20: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Vụ Bản STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 14.822,45 100,00 14.822,45 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 10.103,45 68,16 10.103,45 68,16 0,00 0,00 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 8.674,34 58,52 8.674,34 58,52 0,00 0,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 8.674,34 58,52 8.674,34 58,52 0,00 0,00 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 484,09 3,27 484,09 3,27 0,00 0,00 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 20,15 0,14 20,15 0,14 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 664,59 4,48 664,59 4,48 0,00 0,00 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 260,28 1,76 260,28 1,76 0,00 0,00 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4.660,23 31,44 4.660,23 31,44 0,00 0,00 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 21,68 0,15 21,68 0,15 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 103,91 0,70 103,91 0,70 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 6,57 0,04 6,57 0,04 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 258,87 1,75 258,87 1,75 0,00 0,00 Trong đó: 0,00 Đất khu công nghiệp 242,17 1,63 242,17 1,63 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 16,70 0,11 16,70 0,11 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 14,20 0,10 14,20 0,10 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 20,08 0,14 20,08 0,14 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 70,70 0,48 70,70 0,48 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 219,85 1,48 219,85 1,48 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.270,76 15,32 2.270,76 15,32 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 10,38 0,07 10,38 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 8,94 0,06 8,94 0,06 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 77,36 0,52 77,36 0,52 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 31,23 0,21 31,23 0,21 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 38,82 0,26 38,82 0,26 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 1.634,79 11,03 1.634,79 11,03 0,00 0,00 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 58,77 0,40 58,77 0,40 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 9,04 0,06 9,04 0,06 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 475,56 3,21 475,56 3,21 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 349,10 2,36 349,10 2,36 0,00 0,00 177 Phụ lục 21: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Xuân Trƣờng STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 11.491,46 100,00 11.491,46 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 7.254,87 63,13 7.234,62 62,96 20,25 0,18 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 5.533,13 48,15 4.558,72 39,67 974,41 8,48 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 5.533,13 48,15 4.558,72 39,67 974,41 8,48 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 627,00 5,46 899,98 7,83 -272,98 -2,38 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 701,68 6,11 1.239,95 10,79 -538,27 -4,68 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 393,06 3,42 535,97 4,66 -142,91 -1,24 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4.186,37 36,43 4.206,62 36,61 -20,25 -0,18 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 20,10 0,17 20,10 0,17 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 4,19 0,04 4,19 0,04 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 1,68 0,01 1,68 0,01 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 269,91 2,35 269,91 2,35 0,00 0,00 Trong đó: Đất khu công nghiệp 200,00 1,74 200,00 1,74 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 69,91 0,61 69,91 0,61 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 11,69 0,10 11,69 0,10 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 21,05 0,18 21,05 0,18 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 101,63 0,88 101,63 0,88 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 189,73 1,65 189,73 1,65 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.774,30 15,44 1.774,30 15,44 0,00 0,00 Trong đó: 0,00 Đất cơ sở văn hóa DVH 23,23 0,20 23,23 0,20 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 10,76 0,09 10,76 0,09 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 76,92 0,67 76,92 0,67 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 43,10 0,38 43,10 0,38 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 50,36 0,44 50,36 0,44 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 1.741,73 15,16 1.761,98 15,33 -20,25 -0,18 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 50,22 0,44 50,22 0,44 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 20,81 0,18 20,81 0,18 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.836,78 15,98 1.836,78 15,98 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 100,00 0,87 100,00 0,87 0,00 0,00 178 Phụ lục 22: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Mỹ Lộc STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 7.369,31 100,00 7.369,31 100,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 4.668,24 63,35 4.668,24 63,35 0,00 0,00 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.186,57 43,24 3.186,57 43,24 0,00 0,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 3.186,57 43,24 3.186,57 43,24 0,00 0,00 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 427,43 5,80 427,43 5,80 0,00 0,00 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 832,14 11,29 832,14 11,29 0,00 0,00 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 222,10 3,01 222,10 3,01 0,00 0,00 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 2.693,87 36,56 2.693,87 36,56 0,00 0,00 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 13,65 0,19 13,65 0,19 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 2,62 0,04 2,62 0,04 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 1,29 0,02 1,29 0,02 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 296,48 4,02 296,48 4,02 0,00 0,00 Trong đó: 0,00 Đất khu công nghiệp 289,48 3,93 289,48 3,93 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 7,00 0,09 7,00 0,09 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 11,65 0,16 11,65 0,16 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 7,82 0,11 7,82 0,11 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 35,89 0,49 35,89 0,49 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 111,02 1,51 111,02 1,51 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 1.150,94 15,62 1.150,94 15,62 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 7,99 0,11 7,99 0,11 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 4,83 0,07 4,83 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 32,43 0,44 32,43 0,44 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 12,68 0,17 12,68 0,17 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 89,85 1,22 89,85 1,22 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: CTS; ONT; SKC; SKS; SKX; TTN; NTD; MNC; SON; PNK) 972,66 13,20 972,66 13,20 0,00 0,00 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 7,20 0,10 7,20 0,10 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 2,00 0,03 2,00 0,03 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 528,39 7,17 528,39 7,17 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 179 Phụ lục 23: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Trực Ninh STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 14.354,60 100,00 14.354,60 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 9.379,01 65,34 9.367,01 65,25 12,00 0,08 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.337,44 51,12 7.263,28 50,60 74,16 0,52 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 7.337,44 51,12 7.263,28 50,60 74,16 0,52 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 775,43 5,40 701,35 4,89 74,08 0,52 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 980,85 6,83 1.032,42 7,19 -51,57 -0,36 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 285,29 1,99 369,96 2,58 -84,67 -0,59 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 4.931,62 34,36 4.943,62 34,44 -12,00 -0,08 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 17,95 0,13 17,95 0,13 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 2,99 0,02 2,99 0,02 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 1,00 0,01 1,00 0,01 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 148,70 1,04 148,70 1,04 0,00 0,00 Trong đó: Đất khu công nghiệp 100,00 0,70 100,00 0,70 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 9,25 0,06 9,25 0,06 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 19,17 0,13 19,17 0,13 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 85,98 0,60 85,98 0,60 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 176,72 1,23 176,72 1,23 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 2.311,54 16,10 2.311,54 16,10 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 13,89 0,10 13,89 0,10 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 9,56 0,07 9,56 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 70,22 0,49 70,22 0,49 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 26,01 0,18 26,01 0,18 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 129,75 0,90 129,75 0,90 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 2.028,57 14,13 2.040,57 14,22 -12,00 -0,08 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 43,97 0,31 43,97 0,31 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 75,75 0,53 75,75 0,53 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.320,78 9,20 1.320,78 9,20 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 100,00 0,70 100,00 0,70 0,00 0,00 180 Phụ lục 24: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với quy hoạch sử dụng đất đã đƣợc xét duyệt của huyện Ý Yên STT Chỉ tiêu Mã QH đến năm 2020 đã duyệt ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh QH đã duyệt với ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 24.129,74 100,00 24.129,74 100,00 0,00 0,00 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 16.275,23 67,45 16.275,23 67,45 0,00 0,00 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 14.258,25 59,09 14.258,25 59,09 0,00 0,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 14.077,08 58,34 14.077,08 58,34 0,00 0,00 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 690,82 2,86 690,82 2,86 0,00 0,00 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 9,00 0,04 9,00 0,04 0,00 0,00 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.5 Đất làm muối LMU 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.157,16 4,80 1.157,16 4,80 0,00 0,00 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 160,00 0,66 160,00 0,66 0,00 0,00 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 7.691,94 31,88 7.691,94 31,88 0,00 0,00 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 35,16 0,15 35,16 0,15 0,00 0,00 2.2 Đất quốc phòng CQP 9,53 0,04 9,53 0,04 0,00 0,00 2.3 Đất an ninh CAN 1,98 0,01 1,98 0,01 0,00 0,00 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 436,85 1,81 436,85 1,81 0,00 0,00 Trong đó: Đất khu công nghiệp 395,00 1,64 395,00 1,64 0,00 0,00 Đất cụm công nghiệp 41,85 0,17 41,85 0,17 0,00 0,00 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 7,05 0,03 7,05 0,03 0,00 0,00 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý chất thải nguy hại) DRA 33,53 0,14 33,53 0,14 0,00 0,00 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 86,80 0,36 86,80 0,36 0,00 0,00 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 343,40 1,42 343,40 1,42 0,00 0,00 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 3.518,50 14,58 3.518,50 14,58 0,00 0,00 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 16,70 0,07 16,70 0,07 0,00 0,00 Đất cơ sở y tế DYT 12,01 0,05 12,01 0,05 0,00 0,00 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 106,73 0,44 106,73 0,44 0,00 0,00 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 56,96 0,24 56,96 0,24 0,00 0,00 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 58,52 0,24 58,52 0,24 0,00 0,00 2.11 Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (Gồm: ONT; SKC; SKS; SKX; MNC; SON; PNK) 3.160,62 13,10 3.160,62 13,10 0,00 0,00 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.1 Đất chưa sử dụng còn lại CSD 162,57 0,67 162,57 0,67 0,00 0,00 3.2 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng 48,64 0,20 48,64 0,20 0,00 0,00 4 ĐẤT ĐÔ THỊ DTD 1.183,79 4,91 1.183,79 4,91 0,00 0,00 5 ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN DBT 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 6 ĐẤT KHU DU LỊCH DDL 350,00 1,45 350,00 1,45 0,00 0,00 181 Phụ lục 25: Định hƣớng sử dụng đất đến năm 2020 có tính đến ảnh hƣởng biến đổi khí hậu so với hiện trạng sử dụng đất năm 2013của tỉnh Nam Định STT Chỉ tiêu Mã Hiện trạng năm 2013 ĐHSDĐ đến năm 2020 có ảnh hƣởng của BĐKH So sánh ĐHSDĐ có ảnh hưởng BĐKH với HTSDĐ 2013 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Diện tích (ha) Cơ cấu (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 165.319,78 100,00 168.142,36 100,00 2.822,58 1 ĐẤT NÔNG NGHIỆP NNP 113.335,76 68,56 108.538,96 64,55 -4.796,80 -4,00 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa LUA 79.786,57 48,26 71.906,21 42,77 -7.880,36 -5,50 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) LUC 76.864,52 46,49 71.716,21 42,65 -5.148,31 -3,84 1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 8.074,88 4,88 8.031,65 4,78 -43,23 -0,11 1.3 Đất rừng phòng hộ RPH 1.890,61 1,14 2.608,30 1,55 717,69 0,41 1.4 Đất rừng đặc dụng RDD 2.360,47 1,43 3.120,71 1,86 760,24 0,43 1.5 Đất làm muối LMU 987,24 0,60 807,45 0,48 -179,79 -0,12 1.6 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 14.506,72 8,77 17.063,98 10,15 2.557,26 1,37 1.7 Các loại đất nông nghiệp còn lại (Gồm: COC; HNK; NKH) 281,09 2,23 5.000,66 2,97 -4.719,57 -0,74 2 ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP PNN 48.343,18 29,24 56.736,98 33,74 8.393,80 4,50 Trong đó: 2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp CTS 223,52 0,14 263,57 0,16 40,05 0,02 2.2 Đất quốc phòng CQP 125,29 0,08 240,84 0,14 115,55 0,07 2.3 Đất an ninh CAN 40,52 0,02 61,12 0,04 20,60 0,01 2.4 Đất khu công nghiệp SKK 952,24 0,58 2.621,90 1,56 1.669,66 0,98 2.5 Đất di tích danh thắng DDT 132,85 0,08 158,55 0,09 25,70 0,01 2.6 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 142,05 0,09 286,89 0,17 144,84 0,08 2.7 Đất tôn giáo tín ngưỡng TTN 806,33 0,49 806,33 0,48 0,00 -0,01 2.8 Đất nghĩa trang nghĩa địa NTD 1.794,88 1,09 1.937,90 1,15 143,02 0,07 2.9 Đất phát triển hạ tầng DHT 22.959,35 13,89 25.100,90 14,93 2.141,55 1,04 Trong đó: Đất cơ sở văn hóa DVH 166,25 0,10 274,91 0,16 108,66 0,06 Đất cơ sở y tế DYT 107,26 0,06 143,20 0,09 35,94 0,02 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo DGD 744,28 0,45 1.004,28 0,60 260,00 0,15 Đất cơ sở thể dục - thể thao DTT 121,38 0,07 335,08 0,20 213,70 0,13 2.10 Đất ở tại đô thị ODT 1.344,25 0,81 1.641,15 0,98 296,90 0,16 3 ĐẤT CHƢA SỬ DỤNG 3.640,84 2,20 2.866,42 1,70 -774,42 -0,50 182 Phụ lục 27: Các Mẫu phiếu điều tra CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐIỀU TRA “Thực trạng ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu đến hiện trạng sử dụng đất và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất” Thông tin cá nhân Họ và tên:............................................................................................................................. ............................. Điện thoại:......................................................................................................................................................... Địa chỉ:............................................................................................................................ .................................... .................................................................................................................................................................................. Câu 1. Theo ông (bà) yếu tố nào của biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến vấn đề sử dụng đất ở địa phương: Nước biển dâng Sạt lở đất Lũ, lụt Xâm nhập mặn Khô hạn Nhiệt độ Khác ............................................................................................................................. Câu 2: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng mạnh đến việc sử dụng đất? Nước biển dâng Nắng Xâm nhập mặn Mưa Sạt lở đất Bão Nhiệt độ Khô hạn Câu 3. Theo ông (bà) biến đổi khí hậu có làm thay đổi cơ cấu các loại đất theo QH, KHSDĐ đã được xét duyệt của địa phương không? Có Không Câu 4. Biến đổi khí hậu đã làm thay đổi mạnh diện tích loại đất nào sau đây của địa phương? Đất nông nghiệp, trong đó: 183 - Đất trồng cây hàng năm - Đất chuyên trồng lúa - Đất trồng cây hàng năm còn lại - Đất trồng cây lâu năm - Đất lâm nghiệp - Đất làm muối - Đất nuôi trồng thủy sản Đất phi nông nghiệp - Đất ở - Đất xây dựng các công trình công cộng - Đất khu công nghiệp - Đất giao thông - Đất thủy lợi Câu 5. Theo ông (bà) biến đổi khí hậu làm thay đổi các công trình theo phương án QH, KHSDĐ của địa phương như thế nào? - Ranh giới thửa đất (quy mô công trình) - Mục đích sử dụng - Chủ sử dụng đất Câu 6. Quy hoạch sử dụng đất cấp nào chịu tác động nhiều nhất do biến đổi khí hậu của địa phương? Quốc Gia Tỉnh Huyện Xã Câu 7. Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến việc thực hiện QH, KHSDĐ của địa phương ở mức độ nào? Nhiều Trung bình Ít Câu 8: Biến đổi khí hậu ảnh hưởng nhiều đến loại đất nào trong phương án quy hoạch sử dụng đất? - Đất trồng cây hàng năm - Đất chuyên trồng lúa - Đất trồng cây hàng năm còn lại - Đất trồng cây lâu năm 184 - Đất lâm nghiệp - Đất làm muối - Đất nuôi trồng thủy sản - Đất ở - Đất xây dựng các công trình công cộng - Đất khu công nghiệp - Đất giao thông - Đất thủy lợi Câu 9. Việc lập QHSDĐ ở địa phương đã tính đến yếu tố ảnh hưởng của biến đổi khí hậu chưa? Có Chưa Câu 10. Có nhất thiết phải tính đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trong của địa phương không? Có Không Câu 11. Biến đổi khí hậu có ảnh hưởng đến việc quản lý các loại đất theo QH, KHSDĐ của địa phương như thế nào: Ảnh hưởng nhiều Ảnh hưởng ít Không ảnh hưởng Câu 12. Khi xây dựng phương án QHSDĐ có nên tính toán ảnh hưởng của biến đổi khí hậu cho tất cả các loại đất hay chỉ một số loại chủ yếu? Cho tất cả các loại đất Cho một số loại đất - Đất trồng cây hàng năm - Đất chuyên trồng lúa - Đất trồng cây hàng năm còn lại - Đất trồng cây lâu năm - Đất lâm nghiệp - Đất làm muối - Đất nuôi trồng thủy sản - Đất ở 185 - Đất xây dựng các công trình công cộng - Đất khu công nghiệp - Đất giao thông - Đất thủy lợi Câu 13. Có cần thiết phải xây dựng các tiêu chí về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến việc sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất không? Có Không Câu 14. Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất không thực hiện được do chưa tính đến yếu tố biến đổi khí hậu? Đúng Sai Ngày tháng năm Ngƣời đƣợc điều tra 186 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT THEO CÁC TIÊU CHÍ THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 1. Thông tin cá nhân: Họ và tên:............................................................................................................................. ................................. Địa chỉ:.................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... 2. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về mức độ thích ứng với biến đổi khí hậu của các mô hình sử dụng đất dƣới đây: STT Tiêu chí đánh giá Mô hình sử dụng đất C Chuyên màu Nuôi trồng thủy sản NTTS kết hợp với rừng Rừng ngập mặn Đất ở Giao thông Du lịch sinh thái 1 Tính cấp thiết - Giảm thiểu ít những tác động trước mắt do biến đổi khí hậu gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai - Giảm thiểu tương đối những tác động trước mắt do biến đổi khí hậu gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai - Giảm thiểu nhiều những tác động trước mắt do biến đổi khí hậu gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 2 Tính xã hội - Giảm tổn thất về người và sinh kế - Giảm tổn thất về người và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ tổn thương - Giảm tổn thất về người và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ tổn thương, đặc biệt các vùng nông thôn 3 Tính kinh tế 187 STT Tiêu chí đánh giá Mô hình sử dụng đất C Chuyên màu Nuôi trồng thủy sản NTTS kết hợp với rừng Rừng ngập mặn Đất ở Giao thông Du lịch sinh thái - Chi phí cao và hiệu quả cao - Chi phí tương đối nhiều nhưng khả thi - Chi phí thấp và hiệu quả cao 4 Tính đa mục tiêu - Đáp ứng yêu cầu của ít ngành, địa phương, đối tượng - Đáp ứng yêu cầu của một số ngành, địa phương, đối tượng - Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phương, nhiều đối tượng 5 Tính hỗ trợ, bổ sung - Ít hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và kế hoạch hành động biến đổi khí hậu - Hỗ trợ, bổ sung tương đối cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và kế hoạch hành động biến đổi khí hậu - Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, xây dựng thể chế và kế hoạch hành động biến đổi khí hậu - Tính lồng ghép - Lồng ghép hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trong sử dụng đất, trong các chương trình hiện có, các chiến lược và các quy hoạch, kế hoạch của các ngành và các địa phương ở mức độ thấp - Lồng ghép hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trong sử dụng đất, trong các chương trình hiện có, các chiến lược và các quy hoạch, kế hoạch của các ngành và các địa phương ở mức độ trung bình 188 STT Tiêu chí đánh giá Mô hình sử dụng đất C Chuyên màu Nuôi trồng thủy sản NTTS kết hợp với rừng Rừng ngập mặn Đất ở Giao thông Du lịch sinh thái - Lồng ghép hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trong sử dụng đất, trong các chương trình hiện có, các chiến lược và các quy hoạch, kế hoạch của các ngành và các địa phương ở mức độ cao 7 Tính đồng bộ - Hài hòa ít với các cam kết đa phương cũng như với quy hoạch và các chương trình quốc gia của các ngành và các cam kết quốc tế - Hài hòa tương đối với các cam kết đa phương cũng như với quy hoạch và các chương trình quốc gia của các ngành và các cam kết quốc tế - Hài hòa hoàn toàn với các cam kết đa phương cũng như với quy hoạch và các chương trình quốc gia của các ngành và các cam kết quốc tế Ý kiến đánh giá của Ông (bà) được đánh dấu (x) vào ô tương ứng. Ngày........tháng........năm.......... Ngƣời đánh giá 189 Phụ lục 28: Các loại bản đồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_thuc_trang_va_dinh_huong_su_dung_dat_tinh_nam_dinh_t.pdf
Luận văn liên quan