Luận văn Đặc điểm từ Hán Việt trong bộ sách giáo khoa ở bậc tiểu học

Nghiên cứu việc sử dụng từ ngữ Hán Việt trong SGK là một vấn đề chưa được quan tâm nhiều. Vì thế, người viết cũng gặp những khó khăn khi tìm tư liệu nghiên cứu. Biết rằng công trình này của mình chỉ như một giọt nước nhỏ trong đại dương mênh mông, nhưng chúng tôi hi vọng rằng công trình sẽ góp thêm một cách nhìn nhận mới khi chúng ta tiếp cận với những vấn đề trong sách giáo khoa. Do thời gian có hạn, đặc biệt là khả năng của người viết còn rất nhiều hạn chế, nên chúng tôi chưa có điều kiện tìm hiểu sâu hơn nữa. Chúng tôi mong muốn rằng sẽ có dịp để tiếp tục nghiên cứu vấn đề này trong các SGK bậc Trung học cơ sở hay Trung học phổ thông.

pdf225 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 4595 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đặc điểm từ Hán Việt trong bộ sách giáo khoa ở bậc tiểu học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 2 Hai số thứ nhất và thứ tư trong phiếu thu tỉ lệ Ngoại hình 13 Hình dạng bên ngoài Ngoại ngữ 1 Tiếng nước ngoài Ngoại quốc 4 Nước ngoài Ngoại xâm 1 Sự xâm lược lãnh thổ do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh. Ngoan 1 3 Cứng cổ, bướng bỉnh. Ngọc 1 1 3 2 Đá quý, thường dùng để trang sức. Ngọc bích 2 Màu xanh ngọc Ngộ nhận 1 Nhầm lẫn, hiểu sai. Ngôn ngữ 1 Nói năng Ngụ cư 1 Sống nhờ Ngụ ngôn 1 Lời nói ngoài nghĩa đen còn có ngụ ý sâu xa Nguy cơ 2 Cái mốc sinh ra nguy nan Nguy hiểm 4 5 Có thể gây hại lớn và rất khó vượt qua Nguyên 3 Trọn vẹn Nguyên đán 1 Ngày tết đầu tiên của năm âm lịch Nguyên nhân 1 Điều xảy ra một kết quả hoặc làm xảy ra một sự việc Nguyên tử 3 Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm hạt nhân và một hoặc nhiều điện tử quay quanh Nguyện vọng 2 1 Mong ước Ngư trường 1 Nơi đánh cá Ngự y 2 Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua. Ngữ 1 Nói, lời nói, ngôn ngữ, tiếng nói; từ tổ, cụm từ. Ngưỡng mộ 1 Tôn kính và mến phục. Nhạc 2 1 1 1 Thanh âm có tiết điệu dễ nghe như bài hát, đàn Nhạc sĩ 1 1 Người sáng tác nhạc Nhân 2 1 Người, hạt giống, lòng thương, cái sinh ra kết quả. Nhân ái 2 Tính cách bao dung rộng lượng của con người Nhân bản 1 1. Tạo ra nhiều bản giống hệt nhau. ; 2. Nhân văn. Nhân chứng 5 Người làm chứng. Nhân danh 3 Tên người Nhân dân 1 4 15 Khối người đông đảo (giai cấp, tầng lớp) làm nền tảng cho một nước trong một thời gian lịch sử nhất định. Nhân gian 1 Cõi đời, cõi người. Nhân hậu 1 1 2 Nhân từ và trung hậu. Nhân loại 1 1 Loài người Nhân nghĩa 1 Thương người và chuộng lẽ phải Nhân quyền 3 Quyền con người. Nhân tài 1 Người có tài năng Nhân vật 2 1 1 16 Người có tiếng tăm, vai trò nhất định; vai trong truyện, kịch, phim. Nhân viên 1 Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức ; phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức đó. Nhẫn 1 Nhịn, chịu đựng, nỡ lòng. Nhẫn nại 1 Nhịn nín trong lòng tuy không yên nhưng cũng gắng mà chịu Nhận 4 2 Biết; bằng lòng; cầm lấy, tiếp thu lấy. Nhận thức 1 1 Điều hiểu biết; Hiểu biết Nhập 2 1. Vào ; 2. Đưa vào ; 3. Hợp lại, gom lại. Nhập cuộc 1 Tham gia vào một hoạt động hay một công việc nào đó. Nhập cư 1 Đến ở hẳn một nước nào đó để sinh sống. Nhập tâm 1 Nhớ rất rõ, như khắc sâu trong lòng. Nhất 10 6 2 10 Hơn hết, đầu tiên. Nhất định 2 3 Từ biểu thị ý khẳng định, dứt khoát, không thay đổi ý định. Nhi đồng 3 1 Trẻ em chưa đến tuổi thành niên. Nhiệm vụ 3 1 13 Công việc phải gánh vác. Nhiệt độ 7 Độ nóng, lạnh Nhiệt đới 1 2 Vùng khí hậu nóng ẩm. Nhiệt liệt 1 Với tất cả lòng hăng hái vui vẻ. Nhu cầu 1 1 Cần dùng mà tìm kiếm Nhược điểm 1 Chỗ yếu Non sông 6 Núi và sông, xứ sở Nô lệ 10 Người lao động bị tước hết quyền làm người Nội dung 5 1 1 24 Cái chứa bên trong hình thức, là cái thuộc bản chất của sự vật. Nội quy 1 1 Những điều qui định của một tổ chức. Nội trú 1 Nơi ăn, ở của học sinh trong trường. Nông dân 3 1 2 1 10 Người lao động nông nghiệp. Nông gia 1 Nhà nông. Nông giang 2 Sông đào phục vụ sản xuất nông nghiệp. Nông nghiệp 1 2 Ngành sản xuất bao gồm trồng trọt và chăn nuôi. Nông phu 1 Người làm ruộng Nông trường 1 Cơ sở sản xuất lớn về nông nghiệp do nhà nước tổ chức và quản lí Nữ 1 1 1 Con gái, đàn bà. Nữ tướng 1 1 Con gái, đàn bà giữ chỉ huy cao nhất. O Oan uổng 1 1 Bị quy cho tội mà bản thân không phạm, phải chịu sự trừng phạt mà bản thân không đáng phải chịu. Oán hận 1 1 Căm giận, oán hờn sâu sắc. Ô Ô mai 1 Quả mơ muối Ô nhiễm 3 Bị nhiễm bẩn đến mức gây độc hại. Ôn 1 Học lại, tập lại. Ôn tập 22 4 7 Học, luyện tập những điều đã học để nắm chắc kiến thức. Ôn tồn 1 (Nói năng) nhẹ nhàng, từ tốn. P Phá hoại 1 Làm cho hỏng, cho thất bại Phàm phu 1 Kẻ (đàn ông) có tính khí và hành động thô tục. Phạm vi 1 Khuôn khổ, khu vực, khoảng giới hạn. Phản đối 1 Chống lại, không đồng ý, không tán thành (trái với ủng hộ, đồng ý, tán thành). Phán 1 Quyết định, đoán xử; truyền bảo. Pháp luật 7 Những điều khoản quy định về quy tắc hành vi của người công dân trong xã hội do cơ quan lập pháp định ra, buộc mọi người phải tuân theo. Phát 1 1 Mở ra Phát biểu 2 2 Nói lên ý kiến của mình một cách nghiêm túc. Phát động 1 Bắt đầu một sự vận động gì Phát hiện 1 2 Tìm ra cái đã có mà chưa ai biết. Phát huy 1 Làm cho tốt hơn, toả tác dụng ra rộng hơn những điều tốt đẹp đã đạt được. Phát minh 1 2 Nghĩ ra hoặc sáng chế ra được cái mới, có giá trị khoa học lớn mà trước đây chưa từng có. Phát thanh viên 1 Người chuyên đọc tin trên đài phát thanh, truyền hình. Phát triển 1 1 Mở rộng từ nhỏ thành lớn, từ yếu thành mạnh, diễn biến. Phẩm chất 1 1 1. Tính chất, giá trị của người hay vật. ; 2. Tính chất tốt đẹp. Phân 1 1 Chia. Phân biệt 2 1 1 10 Không coi là như nhau. Phân bố 1 Chia ra bố trí ở các nơi Phân cách 1 Làm cho tách nhau riêng biệt ra Phân công 1 Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó. Phân giải 2 Giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại. Phân loại 4 Chia ra thành từng loại, từng nhóm có đặc điểm giống nhau Phân phát 1 Chia phát ra cho nhiều người Phân tích 1 Chia tách ra thành từng phần để tìm hiểu, nghiên cứu rõ hơn Phân vân 2 Do dự, chưa biết nên quyết định thế nào Phần 2 1 1 1 Kết quả của việc phân chia, cái được chia ra thuộc về một người hoặc một tập thể. Phần tử 1 1 Cái cá thể cấu thành một vật thể Phấn đấu 1 Dồn tâm sức vào công việc, tu dưỡng nhân cách nhằm đạt tới mục đích đang theo đuổi. Phấn khích 1 Phấn khởi hào hứng. Phấn khởi 1 Vui mừng Phận sự 1 Phần việc thuộc trách nhiệm của một người. Phật 1 1 Bậc chân tu đắc đạo, người sáng lập ra Đạo Phật. Phê bình 2 1 1 Nhắc nhở, chê trách người mắc lỗi. Phê chuẩn 2 Xét duyệt, đồng ý cho thực hiện. Phi 1 1 1 Bay, trái, không. Phi công 2 1 1 1 Người lái máy bay. Phi chính phủ 1 Không có chính phủ Phi nghĩa 3 Không có nghĩa Phi thường 1 1 Vượt xa mức bình thường Phiên dịch 1 Chuyển từ ngôn ngữ nay sang ngôn ngữ khác Phiêu lưu 1 Nay đây mai đó. Phò 1 Giúp đỡ Phò tá 1 Theo bên cạnh để giúp đỡ Phong 1 1 Ban phẩm tước hoặc trao tặng quân hàm, đóng kín lại, gói lại, gói nhỏ. Phong cách 1 3 Kiểu (lối) sống tạo ra nét riêng của một người hoặc một nhóm người. Phong cảnh 2 1 2 Cảnh thiên nhiên bày ra trước mắt như sông núi, làng mạc, phố xá. Phong lưu 1 Sang trọng, khá giả và dư dật của cải. Phong phú 1 1 Giàu có, đầy đủ, dồi dào Phong trào 2 Hoạt động chính trị, văn hóa, xã hội lôi cuốn được đông đảo quần chúng tham gia. Phong tục 1 1 2 Thói quen lâu đời của một địa phương. Phỏng đoán 1 Đoán phỏng chừng, không lấy gì làm chắc Phóng 1 1 Buông ra, thả ra, cho chạy rất nhanh. Phóng xạ 3 Không khí bay ra làm hạn đến con người Phổ cập 1 Làm cho trở thành rộng khắp, đến với quần chúng rộng rãi. Phổ biến 1 2 Rộng khắp, chung cho nhiều sự việc. Phổ thông 1 Thông thường, chung cho số đông. Phố 6 Cửa hàng, đường hai bên có nhà và có hàng quán. Phố phường 1 Nơi tập trung đông dân Phố xá 2 Đường phố nói chung. Phối hợp 1 2 Cùng hành động hoặc hoạt động hỗ trợ lẫn nhau. Phu nhân 5 Từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội. Phù hợp 2 Hợp với, khớp với Phù sa 2 2 Đất hoặc cát theo nước trôi rồi đọng lại. Phủ 1 Nha môn cửa quan Phú nông 6 Người có nhiều ruộng đi thuê mướn cố nông cày cấy Phú ông 1 Người đàn ông giàu có ở nông thôn ngày trước. Phụ huynh 4 1 4 Cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường. Phụ nữ 3 6 Người đàn bà có chồng Phụ trách 1 1 Mang một trách nhiệm gì Phục hồi 1 4 Làm cho trở lại như trước. Phục hưng 1 Thời kì có tiến bộ vượt bậc về văn hóa, khoa học, kinh tế và xã hội ở câu Âu (XV - XVI) Phục kích 1 Bố trí quân phục sẵn ở chỗ kín để chặn đánh khi đối phương đi qua. Phục sẵn 1 Chờ sẵn Phục tùng 1 Chịu tuân theo, nghe theo, không chống lệnh. Phục vụ 2 Làm chức việc của mình phải làm Phụng dưỡng 2 Chăm sóc Phương 1 Phía, vùng. Phương hướng 1 Hướng không gian, hướng hành động Phương pháp 1 Cách thức làm việc Phương tiện 3 1 Phương pháp để đạt đến mục đích Phường 2 3 Một khu trong thành Q Quả 24 1 1. Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt. ; 2. Từ chỉ từng đơn vị các vật có hình giống như quả của cây. Quả cảm 1 Có lòng quyết đoán, dám làm việc Quả nhiên 2 Như đã đoán trước, nói trước Quả quyết 1 Khẳng định dứt khoát. Quá trình 2 1 Đường đi qua - con đường của một sự vật đã trải qua Quái vật 1 Vật lạ ít thấy Quan 2 5 Người làm việc nhà nước Quan án 2 Chức quan thời xưa chuyên lo việc điều tra và xét xử. Quan hệ 1 Sự gắn bó, ảnh hưởng qua lại Quan lại 1 Tầng lớp có chức, có quyền trong bộ máy Nhà nước phong kiến. Quan niệm 1 Ý riêng của mình đối với việc gì Quan sát 1 1 17 Xem xét. Quan tài 1 Cái để đựng xác chết, chôn người chết Quan tâm 2 1 Để lòng đến Quan trọng 2 1 1 Có ảnh hưởng lớn, có tác dụng lớn, cần được chú ý nhiều. Quản lí 1 Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện công việc của một nhà nước, một tổ chức, một tập thể. Quản tượng 1 Người coi giữ voi Quang 2 2 Sáng, ánh sáng, vẻ vang; thưa, trống, sạch sẽ, sáng sủa, hết vướng víu. Quang cảnh 4 Cảnh bày ra trước mắt Quảng cáo 1 Làm cho công chúng rộng rãi biết đến sản phẩm hoặc hàng hoá của mình. Quảng trường 3 1 1 Khu đất rộng dùng làm chổ hội họp, mít tinh. Quân 1 2 2 Lực lượng vũ trang, quân đội; tụi, bọn. Quân bị 1 Các vật dùng của quân đội. Quân cơ 1 Việc quan trọng, bí mật của quân đội. Quân dụng 2 Đồ dùng cho quân đội Quân đoàn 1 Đoàn quân lớn gồm có nhiều sư đoàn Quân đội 1 4 Tổ chức lực lượng vũ trang tập trung. Quân giới 1 Khí giới dùng trong quân đội Quân hiệu 2 Chức hàm của bộ đội Quân khí 1 Vũ khí, khí tài, trang bị chiến đấu của quân đội. Quân nhân 1 Người trong quân đội, ca sĩ quan và binh lính Quân sự 1 Việc quân, việc nhà binh Quân thù 1 Kẻ thù đi xâm lược Quân trang 1 Trang phục của quân đội Quần chúng 1 Nói chung về dân chúng Quần đảo 1 1 3 Nhóm đảo gần nhau mang tên chung. Quần tụ 1 Tụ họp lại cùng làm ăn sinh sống ở một nơi. Quốc dân 1 Nhân dân của một nước Quốc gia 1 1 1 Nước, nhà nước. Quốc hiệu 3 Biểu tượng riêng của từng nước Quốc hội 1 Cơ quan lập pháp tối cao của một nước do nhân dân bầu ra. Quốc kì 1 Lá cờ của một nước. Quốc khánh 1 Lễ kỉ niệm ngày thành lập nước Quốc phòng 2 Bảo vệ đất nước Quốc tế 1 1 6 Các nước trên toàn thế giới. Quốc tế ca 1 Bài ca của quốc tế Quốc vương 1 Vua của một nước Quy định 2 1 Đặt ra những điều cần phải theo. Quy tắc 3 Cách thức hoặc trình tự phải theo để làm cho đúng Quỹ 1 Số tiền hoặc nói chung những tiền của dành riêng cho những khoản chi tiêu nhất định. Quý 4 4 1 Báu, có giá trị. Quý giá 1 Có giá trị lớn Quyên góp 1 1 Vận động mọi người góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc ích lợi chung Quyền 13 Những điều được hưởng, được làm, được yêu cầu theo quy ước chung trong cộng đồng và theo quy định của pháp luật. Quyền hạn 1 Quyền được xác định về nội dung, phạm vi, mức độ. Quyền hành 1 Quyền định đoạt và điều hành công việc. Quyền lợi 1 Quyền được hưởng những lợi ích nào đó về vật chất, tinh thần, chính trị, xã hội, Quyền lực 1 Quyền định đoạt mọi công việc quan trọng về mặt chính trị và sức mạnh để bảo đảm việc thực hiện quyền ấy. Quyền thế 1 Quyền hành và thế lực. Quyến luyến 1 Lưu luyến, quấn quýt không muốn tách rời Quyến rũ 3 Rủ rê, dỗ dành Quyết 1 1 Nhất định. Quyết chí 2 Định chắc ý chí không đổi Quyết định 3 4 4 Định đoạt, dứt khoát. Quyết liệt 1 Hết sức mạnh mẽ, tỏ ra kiên quyết đến cùng trong hoạt động đấu tranh, chống đối Quyết tâm 3 2 Lòng kiên quyết không do dự S Sa hoàng 1 Vua nước Nga Sa mạc 2 Chỗ ít mưa đất bị gió bay hết chỉ còn lại cát cây không sống được Sách 13 3 7 Giấy có in, chữ đóng thành tập. Sách giáo khoa 1 Sách soạn theo chương trình giảng dạy ở trường học. Sản phẩm 1 Vật phẩm làm ra Sản xuất 2 1 1 Sử dụng công cụ lao động để cải biến các vật tự nhiên thành của cải vật chất cần thiết cho sự sống và phát triển của xã hội. Sảng khoái 1 1 Lâng lâng, thoải mái. Sáng chế 3 Nghĩ và chế tạo ra cái trước từng có. Sáng kiến 6 1 1 Ý kiến mới và hay. Sáng tác 1 2 Làm ra một tác phẩm. Sáng tạo 1 1 Làm ra cái mới chưa ai làm. Sắc 4 Màu (trừ đen, trắng). Sắc lệnh 1 Lệnh của nguyên thủ quốc gia, có giá trị như một đạo luật Sầu 1 Buồn rầu. Sĩ quan 1 3 Quân nhân có quân hàm thiếu úy trở lên. Siêu 1 Vượt qua, vượt ra ngoài khuôn khổ. Sinh 1 2 3 2 Đẻ ra. Sinh động 4 Sống động, mang hình ảnh sự sống thực Sinh hoạt 3 2 1. Cuộc sống ; 2. Các cuộc họp và các hoạt động của một tổ chức Sinh lực 1 Sức lực tự nhiên của mỗi người Sinh nhật 3 1 Ngày sinh, ngày ra đời. Sinh thời 2 Lúc còn sống. Sinh vật 2 3 Những vật có thể sinh hoạt được Sinh viên 1 Học sinh học ở bậc cao đẳng, đại học Soạn thảo 3 Thảo ra văn kiện quan trọng, có tính chất chính thức. Song toàn 2 Vẹn toàn cả hai. Số 1 16 Lượng đếm được hoặc chia ra được, chữ số. Số liệu 1 Tài liệu bằng những con số. Sơ sinh 1 Mới đẻ Sở 1 Nơi chốn. Sơn 1 1 Núi. Súc vật 2 2 Loài vật nuôi trong nhà Suy 1 Nghĩ tiếp, từ điều đã biết rút ra điều khác, lựa chọn. Suy tôn 1 Lựa chọn lên địa vị cao nhất. Suy thoái 1 Thụt lùi và sút kém Sư đoàn 1 Một đơn vị nhỏ trong quân đội Sư tử 6 Loài thú giữ thuộc họ mèo rất nhanh. Sử dụng 1 Dùng. Sứ 1 Người được vua hay nhà nước phái đi đại diện. Sứ giả 1 1 Người được vua phái đi đại diện. Sứ thần 1 Công sứ hay đại sứ một nước quân chủ. Sứ mạng 1 Nhiệm vụ cao cả Sự cố 1 Hiện tượng bất ngờ, không hay Sự kiện 1 Việc xảy ra có tầm quan trọng nhất định. Sự nghiệp 1 Công việc lớn, có ích chung Sự tích 1 2 1 2 2 Câu chuyện về nguồn gốc của nhân vật từ xưa truyền lại. Sự vật 4 2 1 6 Chỉ mọi vật thể và hiện tượng khách quan. Sương 3 5 Hơi nước ngừng lại thành giọt. Sương giá 2 Sương rất giá lạnh nhưng chưa đông thành băng Sưu tầm 1 1 Tìm kiếm, góp nhặt lại. T Tà thuyết 1 Lí thuyết nhảm nhí, sai trái Tả 7 1 3 33 Viết, dùng lời trình bày ngoại hình của sự vật. Tạ 1 2 Cảm ơn hay xin lỗi một cách kính cẩn. Tác dụng 1 6 Kết quả do một sự vật này gây ra cho một sự vật khác Tác động 2 Có ảnh hưởng mạnh. Tác giả 4 1 18 Người làm ra tác phẩm. Tác phẩm 2 1 3 Từ chỉ truyện, thơ, tranh, tượng,...nói chung. Tạc 1 Đục, chạm thành hình. Tai hại 3 Gây ra nhiều thiệt hại Tai hoạ 1 Việc gây thiệt hại lớn. Tai nạn 2 2 2 2 Việc không may, bất ngờ, gây hạn cho người và của Tài 2 5 1 Năng lực cao. Tài ba 1 Hơn người Tài chính 1 1. Việc quản lí chi thu tiền bạc. ; 2, Vốn tiền bạc. Tài đức 1 Tài giỏi và đức tốt Tài hoa 2 Có tài đặc biệt. Tài năng 2 1 Tài giỏi đặc biệt, có năng lực, giỏi giang. Tài nguyên 1 Nguồn của cải tiềm tàng trong tự nhiên. Tài sản 1 1 Tiền bạc, của cải các loại. Tài tình 1 Tài năng và tình cảm, khéo léo, tài giỏi. Tái 1 Lần thứ hai. Tái phạm 1 Phạm lại tội cũ. Tái phát 2 (Bệnh cũ) lại phát ra sau một thời gian đã khỏi. Tam cấp 2 1 Ba bậc. Tàn tật 1 Bị tật nặng ở bộ phận nào đó của cơ thể khiến cho mất khả năng hoạt động bình thường. Tang chứng 3 Sự vật, sự việc chứng tỏ hành động phạm tội. Tạo hình 1 2 Tạo ra các hình thể bằng đường nét, màu sắc, đường nét. Tạo hoá 1 Đấng tạo ra muôn loài và có khả năng biến hoá mọi sự trên đời (theo một cách quan niệm của con ngươi. Tạo vật 1 Dựng ra vạn vật - trời, tạo hóa Tăng cường 1 Đẩy mạnh, làm cho mạnh thêm. Tăng tiến 1 Trở nên hơn trước rõ rệt. Tặng 1 1 Cho, trao cho để khen ngợi, khuyến khích hoặc tỏ lòng quý mến. Tặng phẩm 1 Quà tặng, vật biếu, quà biếu. Tâm 3 1 1. Mặt tình cảm, ý chí của con người, lòng người ; 2. Tấm lòng nhân ái. Tâm hồn 1 2 2 Phần tinh thần phản ánh thế giới nội tâm bên trong của con người, đối lập với phần thể xác. Tâm lí 1 I. (dt) Hoạt động bên trong của con người, bao gồm ; tình cảm, ý chí, nhận thức, tính cách, ; II. (tt) Hiểu được ý nghĩ, tình cảm, nguyện vọng người khác. Tâm niệm 1 Luôn nghĩ tới và tự nhắc nhủ để nhớ tới mà làm theo. Tâm sự 1 I. (dt) Nỗi niềm riêng tư, sâu kín trong lòng. ; II. (đgt) Thổ lộ tâm tư thầm kín của mình với người khác. Tâm tình 1 Tình cảm, ý nghĩ riêng tư. Tâm trạng 2 Trạng thái tâm lí, tình cảm. Tâm trí 1 Lòng dạ và đầu óc. Tân 1 Mới Tân kì 2 Mới lạ Tân thời 3 Kiểu mới. Tấn công 1 Chủ động tiến thẳng vào đánh địch. Tận 1 1 Hết, đem đến. Tận số 1 Kết thúc số phận, hết đời. Tận tình 2 1 Hết sức nhiệt tình. Tận tụy 1 1 Hết lòng, hết sức, không ngại vất vả, khó nhọc. Tập 19 6 1 2 Rèn kĩ năng, thói quen. Tập hợp 1 Họp nhau lại. Tập quán 1 2 Thói quen lâu đời. Tập thể 1 Khối người cùng hoạt động, thuộc về của chung, thuộc về số đông. Tập trung 1 1 Họp vào, dồn vào một chỗ Tất niên 1 Cuối năm Tất nhiên 1 1 Lẽ phải như thế Tây 1 1 7 Phương Tây, phương Mặt Trời lặn; phần đất phía Tây châu Á. Tế nhị 2 Ý nói nhã nhặn, lịch sự. Tha thiết 1 1. Sâu sắc, thắm thiết. ; 2. Khẩn khoản, hết sức mong muốn. Thái bình 1 Yên ổn, thịnh vượng Thái độ 2 1 2 1. Cách biểu hiện bên ngoài của tình cảm, ý nghĩ đối với người và việc. ; 2. Ý thức, cách nghĩ, cách làm trước một vấn đề. Thái hậu 2 1 Mẹ của vua Thái sư 3 Chức quan đầu triều thời xưa. Thái tử 1 Con trai của vua được chọn để nối ngôi Tham dự 2 Có mặt trong một hoạt động nào đó có hai người trở nên. Tham gia 1 3 10 Dự vào, góp phần vào. Tham khảo 1 Tìm hiểu thêm để học hỏi, nghiên cứu, xử lí công việc cho tốt hơn, đủ hơn. Tham lam 2 Tham quá mức, cái gì cũng muốn giành lấy cho mình. Tham quan 1 2 Đi đến một nơi nào đó để tìm hiểu, mở mang thêm hiểu biết và giải trí. Thảm hoạ 1 Tai hoạ lớn, gây nên nhiều cảnh đau thương ghê gớm. Thảm sát 1 Giết hại dã man nhiều người. Thám hiểm 2 Thăm dò, khảo sát ở những vùng xa lạ, hiểm trở. Thám hoa 2 Người đỗ thứ ba (sau trạng nguyên, bảng nhãn) trong kì thi Đình, được tổ chức sau kì thi tiến sĩ thời xưa. Thản nhiên 1 Ung dung, bình thản như chẳng có gì xảy ra, chẳng có gì đáng bận tâm. Thán phục 1 1 Cảm phục một cách sâu sắc, chân thành. Thanh 1 1 1 1 Trong Thanh bình 3 Yên ổn, không có giặc xâm chiếm Thanh cao 1 Thanh nhã và cao thiết, nói người không chịu khuất tiết Thanh khiết 1 1 1 Trong sạch và thuần khiết. Thanh lịch 1 Nhã nhặn, lịch thiệp. Thanh mảnh 1 Gọn gàng dễ xem Thanh niên 1 4 5 Người trẻ tuổi. Thanh nhã 1 Thanh tao, nhẹ nhàng. Thanh nhàn 1 Thong thả không có việc gì Thành 2 1 2 4 1. Tường cao xây dựng quanh để bảo vệ, thành phố ; 2. Xong, nên, trưởng thành. Thành công 1 3 1 Đạt kết quả thắng lợi. Thành đạt 1 Sự nghiệp đạt được thành tựu Thành lập 1 1 Chính thức lập nên, bắt đầu xây dựng (thường nói về một tổ chức quan trong. Thành luỹ 1 Công trình xây đắp để phòng ngự, lực lượng trụ cột để bảo vệ. Thành ngữ 10 Nhóm từ cố định nói lên một ý, thường hiểu theo nghĩa bóng Thành phần 4 Yếu tố, bộ phận không thể tách rời những yếu tố, bộ phận khác để tạo nên sự vật, một tổ chức. Thành phố 2 6 10 Tên địa danh chỉ những trung tâm lớn của đất nước. Thành thị 1 Nơi có nhiều phố xá, dân cư đông đúc, chuyên ngành buôn bán (phân biệt với thôn quê, nông thôn). Thành thực 1 Có lời nói, hành vi đúng như ý nghĩ. Thành tích 4 Kết quả đạt được. Thành trì 1 Tường thành và ngòi hào để phòng vệ, lực lượng bảo vệ kiên cố. Thành viên 1 1 1 Người hoặc đơn vị, với tư cách là thành phần của một tổ chức, một tập thể. Thảo luận 4 Bàn bạc Thảo nguyên 2 Cánh đồng cỏ mênh mông Thảo quả 17 Cây thân cỏ, quả hình bầu dục, lúc chín màu đỏ, tỏa mùi thơm ngào ngạt, dùng làm thuốc hoặc gia vị. Thăng thiên 1 (Nhân vật thần thoại) lên trời, bay lên trời. Thăng trầm 1 (Việc đời) có nhiều biến đổi lớn, khi thịnh khi suy, khi thành khi bại, không có sự bình ổn, yên vui. Thắng cảnh 1 Phong cảnh đẹp nổi tiếng. Thắng cuộc 2 Lấy sức mình để làm việc Thắng lợi 1 Thu được phần thắng. Thâm nghiêm 1 Sâu kín, gợi vẻ uy nghiêm Thẩm mĩ 2 Khả năng cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp. Thẩm quyền 1 Quyền xem xét để kết luận và định đoạt một vấn đề theo pháp luật. Thân 3 2 1 3 2 Thương yêu. Thân ái 1 Thân yêu. Thân hành 1 Tự mình ra đi Thân hình 2 Mình, thân thể Thân hữu 1 Bạn bè thân thiết. Thân thiết 2 1 2 Gần gũi. Thần 1 1 6 1 Bề tôi; nhân vật tưởng tượng (mê tín) có nhiều phép lạ, tài cao, có thể ban phúc hoặc gây hoạ cho con người, cao siêu kì lạ. Thần công 2 Súng đại bác thời xưa. Thần dân 1 Người dân trong quan hệ với vua (ở nước có vua). Thần linh 1 Thiêng liêng màu nhiệm Thần kinh 1 Bộ máy điều khiển toàn cơ thể, gồm não, tuỷ sống và các dây đi từ các cơ quan đến tuỷ sống, não và ngược lại Thần kì 1 Hết sức lạ lùng, ngoài sự tưởng tượng. Thần thoại 1 Truyện tưởng tượng, có tính chất li kì về các vị thần, thể hiện ước mơ chinh phục tự nhiên, xã hội của con người xưa kia. Thận trọng 1 Cẩn thận, cân nhắc, suy tính kĩ trước sau. Thất bại 2 Hỏng việc Thất thần 2 Sắc mặt nhợt nhạt vì quá sợ hãi. Thất vọng 2 Mất hi vọng, không còn hi vọng. Thể dục 1 3 2 2 Sự tập luyện thân thể, giáo dục thể chất. Thể hiện 7 Miêu tả, trình bày ra. Thể thao 1 Hoạt động rèn luyện thân thể có tính chất vui chơi, biểu diễn và thi đấu. Thế giới 2 2 10 4 1. Toàn thể loài người sinh sống trên mặt đất. ; 2. Lĩnh vực của đời sống tự nhiên, xã hội và con người. Thế kỉ 5 4 Thời gian 100 năm. Thi 1 Thơ; đem ra thực hiện. Thi hào 1 Nhà thơ lớn rất nổi tiếng. Thi sĩ 1 Người làm thơ. Thí nghiệm 3 Làm thử để kiểm nghiệm lí thuyết. Thị nữ 1 Người con gái hầu Thị trấn 3 2 Nơi tập trung nhiều hộ sản xuất và buôn bán nhỏ hơn thị xã, cấp hành chính tương đương với xã. Thị vệ 3 Người theo sau để bảo vệ cho vua Thị xã 2 1 2 2 Thủ cộng của một tỉnh hoặc đơn vị hành chính tương đương huyện Thích 1 ưng, muốn. Thích chí 1 Được thoả chí. Thích hợp 9 Vừa với yêu cầu. Thích thú 1 1 Cảm thấy vui vì hợp với ý muốn. Thiên 1 Trời. Thiên cổ 1 Người mất đã lâu Thiên đàng 1 Thiên đường. Thiên đình 1 Triều đình ở trên trời theo sự tưởng tượng của người xưa. Thiên đường 1 Thế giới hạnh phúc tưởng tượng,nơi yên nghỉ của các linh hồn siêu thoát Thiên hạ 1 1 Mọi nơi nói chung trên Trái đất. Thiên lí 1 Ngàn dặm. Thiên nhiên 5 4 1 4 20 Tự nhiên. Thiên tai 1 2 Tai họa do thiên nhiên gây ra. Thiên tài 1 Tài năng xuất chúng. Thiên thần 1 Vị thần ở trên trời Thiên văn học 2 Khoa học nghiên cứu về các thiên thể. Thiện chiến 1 Chiến đấu cực giỏi. Thiêng liêng 1 Cao quý, quan trọng. Thiết bị 1 1 1 Trang bị, đồ dùng. Thiết kế 1 Bày đặt kế hoạch Thiệt mạng 1 Chết vì sự chẳng may. Thiểu số 6 Số ít (trái với đa số). Thiếu 1 Trẻ. Thiếu nhi 1 10 2 1 9 Thiếu niên nhi đồng. Thiếu niên 2 4 2 1 Trẻ em (lớn hơn nhi đồng, nhỏ hơn thanh niên). Thiếu nữ 1 2 Cô gái. Thiếu tướng 1 Chức quan võ cấp thứ 3 trong hải - lục quân Thính giác 1 Giác quan nghe. Thịnh nộ 2 Giận dữ ghê gớm. Thịnh vượng 3 Đang phát triển mạnh, giàu có hơn Thỏ 14 Thú gặm nhấm có tai to, đuôi ngắn, lông dài mượt. Thọ 5 Sống lâu. Thoả mãn 1 1 Vừa đầy đủ lòng mình trông đợi Thoại 1 7 Lời nói, câu chuyện; nói chuyện; ngôn ngữ. Thoát li 2 Rời gia đình để tham gia tổ chức cách mạng. Thổ lộ 2 Nói ra điều thầm kín. Thôn 1 2 Làng Thông 1 Đi qua được, không tắc, khơi cho khỏi tắc, truyền đạt, hiểu, thường, bình thường. Thông báo 1 Nói, công bố cho mọi người cung biết. Thông minh 5 7 3 4 2 Sáng dạ, mau biết. Thông tin 1 Gởi tin để báo cho biết Thông thái 1 Có hiểu biết sâu rộng. Thống đốc 1 Người đứng đầu ngân hàng Thống kê 10 Tập hợp, sắp xếp các hiện tượng riêng lẻ các số liệu cần thiết Thống thiết 1 Rất đau xót và gợi lòng thương cảm. Thời đại 1 Khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau. Thời gian 1 1 1 2 Hình thức tồn tại của vật chất, diễn biến một chiều từ quá khứ qua hiện tại đến tương lai, thì giờ. Thời gian biểu 1 Bảng kế hoạch sử dụng thời gian. Thời khoá biểu 2 Bảng kê thì giờ các môn khác nhau trong một tuần lễ ở trường học. Thời tiết 1 7 Tình hình hình khí tượng ở một khu vực, trong một quãng thời gian. Thu 8 5 Mùa thứ ba trong năm. Thu hoạch 3 1 Gặt hái mùa màng, điều nhận được. Thu nhập 1 Thu vào. Thù 2 Ý muốn trị kẻ đã làm hại mình, kẻ mưu toan làm hại mình. Thủ 1 Giữ. Thủ công 2 Nghề đơn giản, lâu đời. Thủ đô 1 1 1 1 Đô thị, trung tâm chính trị một nước. Thủ lĩnh 1 Người cầm đầu một đoàn thể, một tổ chức. Thú 1 Loài vật có xương sống, có bốn chân và thân có lông mao. Thú tội 1 Nhận tội mình Thú vị 1 4 Gây ra vui thích. Thuần phác 2 Chất phác, mộc mạc. Thuần phục 2 Chịu hoặc làm cho phải chịu nghe theo, tuân theo sự điều khiển. Thuỷ 1 1 Nước. Thuỷ chung 1 1 Trước sau tình cảm vẫn như một. Thuỷ điện 1 Điện năng sản xuất bằng sức nước. Thuỷ lợi 1 Nghề nghiệp về đê điều, mương máng Thuỷ mặc 1 Cách vẽ bằng mực đen Thuỷ ngân 1 Kim loại nặng và lỏng, ở nhiệt độ thường màu trắng như bạc, thường dùng trong nhiệt kế Thuỷ quyển 1 Lớp vỏ nước không liên tục của Trái đất, nằm giữa khí quyển và thạch quyển, và gồm toàn bộ biển, đại dương, ao hồ, sông ngòi cũng như nước ngầm Thuỷ thủ 1 6 1 3 Công nhân trên tàu. Thuỷ tiên 1 Một loài hoa. Thuỷ tinh 11 Sao thuỷ, hành tinh trong Thái Dương hệ, gần Mặt Trời nhất; chất rắn trong suốt và giòn, chế từ cát; yêu quái dưới nước (nhân vật trong thần thoại). Thuyên giảm 2 (Bệnh) có giảm nhẹ, đỗ bớt. Thuyền 7 4 2 Đò, thuyền, tàu thuỷ. Thuyết minh 2 Nói rõ, giải thích, giới thiệu. Thuyết phục 4 Nói người ta tin theo Thuyết trình 7 Giảng, trình bày vấn đề gì đó Thư 15 2 Tờ giấy truyền tin tức, tình cảm đến người khác; giấy tờ. Thư kí 1 Người giúp việc bên chép, viết lách, nói chung làm các công việc về giấy tờ. Thư tín 1 Trao đổi tin tức bằng hình thức viết Thư viện 1 3 2 2 Nơi công cộng chứa sách để người ta đến đọc, tra cứu Thử thách 1 Một việc phải vượt qua Thứ 1 Từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ thứ tự trong sắp xếp. Thứ tự 6 10 1 Sự sắp xếp trên dưới hoặc có ngăn nắp. Thừa nhận 1 Đồng ý nhận là đúng với sự thật, hợp lẽ phải, hợp pháp, không hoặc không còn phủ nhận hay nghi ngờ. Thực dân 1 1 2 Bọn người của một nước đế quốc đến bóc lột nước thuộc địa Thực hành 1 Thực hành lại công việc. Thực hiện 2 1 6 Biến thành thật, biến thành việc làm Thực phẩm 1 Thức ăn, thức ăn kèm với cơm. Thực sự 3 Thực như thế Thực tế 1 Có thực và tồn tại khách quan. Thực tình 1 Lòng chân thật, sự thực tâm Thực vật 1 Cây cỏ Thương 10 Lo nghĩ Thương binh 1 1 1 4 Binh sĩ bị thương khi chiến đấu. Thương 1 Tình cảm rung động khi tiếp xúc. cảm Thương đau 1 Nỗi đau Thương lượng 1 Bàn bạc nhằm đi đến thỏa thuận giải quyết một việc nào đó giữa hai bên. Thương tâm 1 Đau lòng. Thương tình 1 Cảm thấy đau xót vì tình cảnh. Thương trường 1 Nơi diễn ra hoạt động thương nghiệp. Thường lệ 1 Thói quen hoặc quy định có từ lâu. Thưởng 1 1 4 Tặng một vật để ghi công hay khen tài, thưởng thức. Thưởng thức 1 1 Xem, nghe để hưởng cái hay, cái đẹp Thượng du 2 Miền rừng núi. Thượng đế 1 Đấng thiêng liêng sáng tạo thế giới và chứa mọi vật (theo tôn giáo). Thượng võ 1 1 1 Chuộng võ nghệ, chuộng việc quân sự. Tỉ lệ 6 Tỉ số (thường nói về tỉ số giữa các phần của một tổng thể, hay giữa một phần nào đó với tổng thể). Tích cực 1 2 Chăm chỉ hết sức mình, có tác dụng tốt, hợp chân lý. Tịch thu 1 Thu tài sản của người phạm tội nhập vào tài sản chung của Nhà nước. Tiêm chủng 1 Tiêm và chủng để phòng bệnh. Tiên 1 12 3 Trước; người nhà trời khôn chết vì có nhiều phép lạ (theo truyền thuyết, đồng thoại và tôn giáo). Tiên ông 1 Ông tiên. Tiên tiến 3 1 Phát triển một nước. Tiền 3 Trước, phía trước. Tiền phong 3 2 3 Mũi nhọn đi đầu (trong cách mạng). Tiền phương 1 Đối với hậu phương Tiền tuyến 1 Mặt trận phía trước, trái với hậu phương Tiễn chân 1 Đưa chân người lên đường Tiến 2 Bước tiến Tiến bộ 1 2 1 Trở nên giởi hơn; phù hợp với chân lí, lịch sử. Tiến cử 1 Giới thiệu người có tài đức để cấp trên lựa chọn Tiến hành 1 Làm, thực hiện (việc đã định trước). Tiến sĩ 1 8 1. Học vị cao nhất ở bậc trên đại học. ; 2. Người đậu kì thi Đình thời phong kiến. Tiện 1 Dễ dùng và được việc, có điều kiện thuận lợi. Tiện nghi 1 Các thứ trang bị trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hằng ngày. Tiếp 1 1 Nhận, đón, nối. Tiếp giáp 1 Kế tiếp, sát kề nhau. Tiếp tế 1 Cung cấp lương thực, vật dụng và những thứ cần thiết. Tiếp thu 1 Thu nhận lấy Tiếp xúc 1 Đụng chạm Tiết kiệm 1 1 1 Sử dụng đúng mức, không lãng phí. Tiết mục 1 Từng mục trong chương trình biểu diễn văn nghệ. Tiêu biểu 5 Có những tính chất đại diện cho một lớp, nhóm, một số đông. Tiêu diệt 1 Làm cho mất hẳn. Tiêu ngữ 3 Lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản trước mắt Tiều phu 1 Người đốn củi trên rừng. Tiểu 1 Vật dùng làm mốc để đánh dấu vị trí. Tiểu đoàn 3 Một đơn vị nhỏ trong quân đội Tiểu đội 2 3 Đơn vị nhỏ nhất trong quân đội, chừng 12 người. Tiểu học 2 2 2 Bậc học đầu tiên trong giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm. Tiều thuyết 1 Truyện dài bằng văn xuôi có dung lượng lớn, với nhiều nhân vật hoạt động trong phạm vi lịch sử, xã hội rộng lớn. Tiểu thương 1 Người buôn bán nhỏ Tín hiệu 2 1 Dấu hiệu quy ước để thông báo tin tức. Tinh 7 Cờ hiệu ; tốt, giỏi. Tinh khiết 1 1 Sạch sẽ, không bị nhiễm bẩn, không bị pha tạp. Tinh sương 1 Sáng sớm tinh mơ Tinh tế 1 Rất nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ. Tinh thần 2 1 Những cái thiện về vô hình - linh hồn Tinh thông 1 Thông thạo, nắm tường tận. Tình 4 Phản ứng tâm lí trước kích thích của ngoại cảnh: yêu, ghét(khác với lí trí). Tình cảm 2 7 2 8 Mặt hoạt động của tinh thần. Tình cờ 1 Không liệu trước mà xảy ra. Tình hình 1 2 Tình trạng, tình thế xảy ra một lúc nào đó. Tình nguyện 1 Tự mình vui lòng Tình tiết 1 1 Những mối lặt vặt nảy khúc và sự tình Tình thương 1 Tình cảm yêu thương khác với lí trí. Tình yêu 1 Tình cảm yêu mến của con người Tính 1 1 Đặc trưng tâm lí từng người trong việc đối xử. Tính cách 3 Những nét riêng nổi bật vốn có ở con người. Tính chất 2 Đặc điểm riêng, phân biệt vật này với vật khác. Tính mệnh 1 Sự sống của con người Tính tình 3 Tổng thể nói chung những đặc điểm tâm lí - tình cảm của mỗi người, thể hiện trong cách đối xử với người, với việc. Tỉnh 7 Đơn vị hành chính gồm nhiều huyện, thị xã, thị trấn. Toạ đăng 2 Đèn để bàn loại to, thắp bằng dầu hỏa. Toàn 1 Trọn vẹn ; cả, tất cả. Toàn bộ 5 19 1 4 Tất cả. Toàn diện 1 Đầy đủ các mặt, không thiếu mặt nào. Toàn quyền 1 Có đầy đủ quyền hạn để điều hành công việc. Toàn thân 3 Tất cả thân thể. Toàn thể 1 Tất cà. Toán 1 1 Tính, dự toán. Tổ 1 Tổ tiên. Tổ chức 2 2 3 5 15 Tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung. Tổ quốc 2 1 14 Đất nước mình (cách gọi trang trọng, trìu mến). Tổ tiên 1 1 7 Ông cha từ đời này qua đời khác. Tổ trưởng 3 Người đứng đầu điều hành công việc của một tổ. Tố cáo 1 Vạch rõ tội lỗi, sai trái của kẻ khác trước cơ quan pháp luật hoặc dư luận. Tố nữ 2 Người con gái đẹp. Tốc độ 1 1 Độ mau. Tội 1 Hành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt. Tôn kính 1 Kính trọng một cách lễ phép, ngưỡng mộ. Tôn thờ 1 Coi trọng đến mức cho là thiêng liêng Tôn trọng 1 1. Coi trọng và quý mến. ; 2. Tuân theo, không coi thường, không vi phạm. Tồn tại 1 Còn lại Tổng hợp 2 1 Nhóm lại theo một hệ thống nhất định. Tổng kết 2 3 Nhìn lại, đánh giá chung và rút ra những kết luận về những việc đã làm. Tổng thống 1 Người đứng đầu chính phủ của một số nước cộng hoà. Tổng tuyển cử 1 Cuộc bỏ phiếu của toàn dân để bầu ra Quốc hội. Tổng tư lệnh 1 Người chỉ huy toàn thể quân đội một nước. Tống 1 Tiễn, đuổi Tốt nghiệp 2 Học xong chương trình của một cấp học hay một khoá học và đã thi đỗ. Tra khảo 1 Dùng uy lực để xét hỏi. Tra tấn 1 Bắt chịu cực hình nhằm buộc phải cung khai Trà 1 1 Cây chè, chè. Trách nhiệm 4 Phần việc phải làm hoặc phải để tâm đến với tư cách là một thành viên của một tập thể, một tổ chức xã hội, xét theo đạo lí hoặc pháp luật phân công Trái đất 1 2 Tất cả sự vật, sinh vật và con người. Trái nghĩa 1 20 Đối lập nhau, không cùng mục đích Trại 1 Nơi bộ đội đóng quân Trạm y tế 2 Cơ sở chữa bệnh nhỏ của xã Trang nghiêm 2 1 Trang trọng và nghiêm túc. Trang phục 1 1 Quần áo, đồ trang sức, sự ăn mặc nói chung. Trang trí 5 Bày cho đẹp. Trang trọng 2 Đứng đắn, đàng hoàng. Tráng lệ 1 1 Đẹp đẽ, hùng vĩ. Trạng nguyên 1 2 Người đỗ đầu khoa ngày xưa Trạng ngữ 3 Thành phần phụ của câu biểu thị thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích của hành động do vị ngữ biểu đạt. Trạng thái 1 1 6 Tình thái biểu hiện ra. Tranh luận 7 Bàn cãi để tìm ra lẽ phải. Trầm 1 Chìm, nặng, âm thầm, kín; trầm hương (gọi tắt). Trầm bổng 1 Lên xuống. Trầm mặc 1 Lặng lẽ, ít nói, nặng suy nghĩ. Trầm ngâm 3 Lặng lẽ ngẫm nghĩ. Trầm tư 1 1 Tư lự, ít nói. Trầm trọng 1 Nặng đến mức nguy hiểm. Trẫm 1 1 1 Ta (tiếng vua tự xưng) Trân trọng 1 1 Quý trọng. Trần 1 Nơi trần gian Trần gian 1 Cõi đời, cõi trần. Trấn tĩnh 1 Giữ cho bình tĩnh, không bối rối. Trận 1 Một lần đánh Trật tự 4 1 Chế độ an ninh; hàng lối trước sau, trên dưới. Trẩy quân 1 Đoàn quân lên đường. Tri thức 1 Những điều hiểu biết có hệ thống vể sự vật, hiện tượng tự nhiên hoặc xã hội. Trí 1 13 Thông minh; tinh thần, trí tuệ, hoạt động tinh thần. Trí dũng 2 Mưu trí và dũng cảm. Trí thức 1 Người làm việc trí óc, hiểu biết nhiều Trí tuệ 1 1 Khả năng hiểu biết, suy xét bằng bộ óc. Trị 1 Chữa bệnh. Trị tội 1 1 Trừng phạt kẻ có tội. Trích 1 3 Lấy ra, rút ra một phần của toàn bộ. Triển lãm 2 1 Trình bày cho mọi người xem. Triều đại 4 Thời trị vì của một vị vua hay một dòng vua Triều đình 1 4 Sân chầu (nơi các quan vào chầu vua), chỉ cơ quan trung ương do vua đứng đầu. Trinh bạch 1 Trong trắng, giữ tiết thảo. Trinh sát 1 Dò xem quân định, tình hình đối phương Trình 1 2 Bày tỏ, chính thức báo cho người trên biết. Trình bày 6 Nói ra một cách rõ ràng, đầy đủ cho người khác hiểu rõ Trình độ 1 Mức đạt tới. Trình tự 6 Sự sắp xếp trước sau. Trọng 1 Nặng ; coi là quý. Trọng lượng 1 Khối lượng của một vật cụ thể nào đó Trọng tài 1 1 Người đứng giữa để phán xử. Trọng thưởng 2 1 Tặng cho phần thưởng lớn. Trù phú 1 Đông người ở và giàu có. Trụ sở 3 Chỗ làm việc thường ngày của một cơ quan, đoàn thể Trúc 2 Một loại như cây tre Trung 1 1 Giữa, trong, trung bình; hết lòng với người, hết lòng với nước. Trung bình 1 Cân bằng không nặng không nhẹ Trung du 1 3 Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông Trung đoàn 1 Đơn vị cấp trên tiểu đoàn, dưới sư đoàn. Trung đội 1 Đơn vị quân đội trên tiểu đội, dưới đại đội. Trung đội trưởng 1 Chức vụ trong quân đội. Trung hậu 1 Ngay thẳng và nhân hậu. Trung học 1 Cơ quan giáo dục trên bậc tiểu học Trung sĩ 1 1 Cấp hạ sĩ quan, dưới thượng sĩ trên hạ sĩ Trung tâm 1 3 Chổ giữa, nơi tập trung nhiều hoạt động, chủ yếu. Trung thành 1 Ngay thẳng và thật thà Trung thu 2 10 4 Rằm tháng tám âm lịch, một ngày tết của thiếu nhi. Trung thực 2 1 Hết lòng, hết sức Trùng điệp 2 Chỉ lớp này chồng lên lớp khác. Truyền 3 2 1 1. Đưa từ chỗ này sang chỗ khác ; 2. Trao lại cho đời sau Truyền bá 1 Phổ biến rộng rãi cho nhiều người. Truyền hình 3 1 Đài phát thanh đưa hình ảnh đi. Truyền ngôi 2 Giao lại ngôi báu Truyền thống 1 1 10 Các nhân tố xã hội đặc biệt truyền từ đời này sang đời khác. Truyền thuyết 1 Truyện cổ lưu truyền trong dân gian Truyện 7 2 2 Tác phẩm văn học kể chuyện, hư cấu, mạch lạc, có nghệ thuật. Trứ danh 1 Danh tiếng rõ rệt ai cũng biết Trực nhật 1 Đến lượt phân công theo dõi cả đơn vị trong một ngày. Trực tiếp 2 Tiếp xúc thẳng, không qua trung gian Trực thăng 1 Máy bay. Trừng phạt 1 Trị người có tội Trương 1 Giương cung, mở ra. Trường 24 1 11 6 21 Nơi tiến hành giảng dạy, đào tạo cho học sinh, sinh viện. Trường cửu 1 Lâu dài. Trường hợp 1 1 Việc xảy ra hoặc giả định xảy ra, nói về mặt tính chất cụ thể của nó, lần này khác những lần khác Trường quyền 1 Một môn võ. Trường sinh 1 Sống lâu Trưởng 1 Lớn, cả, lớn lên, người đứng đầu. Trưởng thành 1 1 Khôn lớn. Tu bổ 1 Sửa lại và làm thêm ra. Tù 1 Người có tội ; Nhà tù. Tụ hội 1 1 Từ khắp nơi về họp lại với nhau một chỗ. Tục ngữ 3 10 Câu nói ngắn, có vần điệu, thường mang ý nghĩa khuyên răn, đúc rút kinh nghiệm. Tuần 4 Đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh. Tuần lễ 1 2 Khoảng thời gian bảy ngày theo dương lịch, từ thứ hai đến chủ nhật. Tung hoành 1 Hành động theo ý muốn. Tung tích 2 Dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng. Tuyên án 1 Công bố bản án trước phiên tòa. Tuyên bố 1 Trịnh trọng và chính thức nói cho mọi người biết. Tuyên 1 Khen ngợi, biểu dương. dương Tuyên ngôn 1 2 Văn bản của nhà nước ( hay của một tổ chức ) bày tỏ chủ kiến về một vấn đề trọng đại Tuyển tập 1 Quyển sách gồm những bài hoặc truyện, thơ được chọn lọc. Tuyên truyền 2 Giải thích rộng rãi để thuyết phục và vận động mọi người làm theo Tuyết 3 1 Hơi nước lạnh đông lại ở trên không, thành những đám tinh thể nhỏ trắng, rơi xuống như bông. Tuyệt diệu 1 Hết sức tốt, hết sức đẹp khiến người ta thích thú, khâm phục. Tuyệt trần 1 Nhất trên đời. Tuyệt vọng 1 1 Mất hết hi vọng. Tư lự 1 Suy nghĩ và lo lắng Tư tưởng 1 Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩa. Từ 1 5 Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu. Từ biệt 1 Chia tay ra đi Từ điển 1 Sách để tra cứu các ý nghĩa, khái niệm thông qua các mục từ được sắp xếp theo một nguyên tắc nhất định, phổ biến là theo trật tự ABC chữ cái. Từ giã 1 Chia tay trước khi đi xa hoặc rời khỏi nơi đã ở. Từ ngữ 24 1 8 Từ và các đơn vị tương đương, được sử dụng như từ nói chung. Tử thần 3 Thần chết, theo thần thoại. Tứ quý 2 Bốn mùa trong năm Tứ xứ 1 Bốn phương, khắp nơi. Tự 3 11 1 Mình, tự mình. Tự ái 1 Tỏ thái độ bực tức, khó chịu khi bị người khác xúc phạm, coi thường. Tự do 1 1 1 5 8 1. Không bị ràng buộc, hạn chế, gò ép nào cả. ; 2. Quyền sống và hoạt động xã hội theo ý nguyện của mình, không bị ràng buộc, cấm đoán, xâm phạm. Tự hào 1 1 Lấy làm kiêu lãnh một cách chính đáng Tự học 1 Tự mình học Tự kiêu 1 Tự cao, kiêu ngạo. Tự nhiên 2 1 2 Toàn bộ những vật có sẵn không phải do con người làm ra Tự ti 1 Không thấy tin tưởng ở mình Tự tin 1 Tự mình tin tưởng ở mình Tự thuật 3 Kể. Tự trọng 2 Tự tôn trọng nhân cách của mình Tự vệ 1 Tự bảo vệ lấy mình Tự ý 1 Tự làm theo ý của mình Tước 1 Bậc cao nhất trong các tước vị thời xưa. Tương đối 1 Ở một mức nào đó, trong quan hệ so sánh với những cái khác cùng loại. Tương lai 3 1 Thời gian về sau này (phân biệt với hiện tại, quá khứ). Tương phản 1 Trái ngược nhau Tương truyền 1 Đời nọ truyền cho đời kia Tường 1 1 Rõ ràng. Tường trình 1 Trình bày rõ ràng Tưởng 3 1 6 Nghĩ; nhớ; ngỡ là; mong ước, muốn. Tưởng tượng 1 2 Tạo ra trong trí hình ảnh của những sự vật Tướng 2 1 Cấp chỉ huy cao trong quân đội. Tướng mạo 1 Dáng vẻ bề ngoài. Tượng 1 1. Con voi. 2. Hình ảnh. 3. Phỏng theo, bắt chước lại một hình ảnh nào đó. Tượng đài 3 Công trình nghệ thuật gồm một hoặc nhiều bức tượng được xây dựng ở những nơi công cộng ngoài trời để kỉ niệm những sự kiện hoặc nhân vật lịch sử có công với nước. Tượng hình 2 1. Phỏng theo hình ảnh, dáng vẻ của một sự vật, . 2. Gợi lên hình ảnh làm liên tưởng tới hình ảnh cụ thể của sự vật. Tượng thanh 1 Phỏng theo âm thanh trong tự nhiên. Tượng trưng 4 2 Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một khái niệm trừu tượng. Tựu trường 1 Học sinh đến trường ngày đầu năm học sau 3 tháng nghỉ hè U Ung dung 1 1 1 Thư thả, khoan thai, không vội vã, không nôn nóng hay bận bịu. Ung thư 2 1 Bệnh sinh ra do sự phát triển không bình thường của một số mô làm tổn thương tại chỗ hoặc có những di căn, tổn thương ở xa Ủng hộ 1 1 1 Giúp đỡ bằng tinh thần hay vật chất Uy nghi 1 1 1 Có vẻ ngoài oai phong, làm cho mọi người phải tôn kính, nể sợ. Uy nghiêm 1 Có vẻ oai phong, trang nghiêm khiến mọi người phải tôn kính, nể sợ. Uỷ ban 1 2 Tổ chức được cử ra để giao phó cho một trách nhiệm nào đó trong một thời gian. Uỷ quyền 1 Giao cho người khác giải quyết việc thuộc phạm vi quyền hành của mình. Uyên bác 1 Có kiến thức sâu rộng về nhiều lĩnh vực khoa học và đời sống. Uyên thâm 1 Có kiến thức, hiểu biết sâu sắc về một lĩnh vực. Uyển chuyển 1 Nhịp nhàng, mềm mại trong vận động, tạo cảm giác đẹp và hài hoà. Ư Ứng cử 1 Đứng ra hoặc tự đề nghị đưa tên mình vào danh sách những người sẽ được chọn bầu. Ứng cử viên 1 Người ứng cử. Ứng dụng 1 Đưa lí thuyết dùng vào trong đời sống, trong thực tế. Ứng tác 1 Sáng tác và đọc ngay tại chỗ. Ưu đãi 1 Dành riêng phần tốt, phần hơn. Ưu thế 1 Thế mạnh hơn, chỗ trội hơn. Ưu tiên 1 Chú trọng trước hết. V Vãn cảnh 2 Đến ngắm cảnh đẹp. Vạn tuế 1 1 Muôn năm (lời chúc). Vạn vật 1 Muôn vật, muôn loài. Văn bản 2 Bản viết hoặc in, mang nội dung là những gì cần được ghi để lưu lại. Văn hiến 1 Nền văn hoá đẹp đẽ, lâu đời. Văn hoá 2 7 Tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Văn học 1 Nghệ thuật phản ánh hiện thực cuộc sống bằng ngôn ngữ và hình tượng nghệ thuật. Văn miếu 1 Nơi thờ cúng những người có công. Văn minh 4 Tiên tiến, hiện đại. Văn nghệ 2 1 1 1 1. Văn học và nghệ thuật. ; 2. Các cuộc biểu diễn ca, múa, nhạc, Văn phòng 1 Nơi làm việc của cơ quan. Vân 1 Những đường cong trên mặt gỗ, mặt đá giống như hình vẽ; mây. Vấn đề 1 Sự việc có mâu thuẫn cần giải quyết Vận chuyển 1 Chuyển đi bằng phương tiện ngoài sức người trực tiếp Vận dụng 1 Đem tri thức lí luận dùng vào thực tiễn. Vận động 1 3 3 Hiện tượng vị trí của vật không thể ngừng biến đổi Vận động viên 1 1 1 Người chơi hay tập luyện một môn thể thao đã đạt tới một trình độ kỹ thuật nhất định. Vận tải 1 2 Chở từ nơi này đến nơi khác. Vật 4 2 1 Cái có hình khối, tồn tại trong không gian, có thể nhận biết được. Vật chất 1 Toàn bộ những cái khách quan tồn tại ngoài ý thức con người Vật liệu 1 Nói chung những vật chất dùng để làm một vật gì Vệ sĩ 1 Người bảo vệ riêng cho một người có chức cao hoặc người đặc biệt. Vệ sinh 4 1 3 Việc giữ gìn sức khỏe. Vi phạm 1 Làm trái điều đã quy định. Vi sinh vật 2 Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được. Vi trùng 1 Chỉ chung các vi sinh vật thường hay gây bệnh. Vĩ cầm 5 1 2 Vi-ô-lông, đàn 4 dây kéo bằng một cái vĩ để phát ra âm thanh. Vĩ đại 1 Rất lớn lao, đáng khâm phục. Vị 1 2 1 1. Chỗ; 2. Người; 3. đặc tính của thức ăn, thức uống khi nếm; 4. vật dùng làm thuốc. Vị ngữ 6 Thành phần chính của câu, nói rõ chủ ngữ là gì, làm gì, như thế nào. Vị trí 1 Chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ đóng quân, địa vị, vai trò trong tổ chức. Viên 2 Tròn, trọn; chỉ đơn vị (vật tròn). Viên chức 1 1 Người làm việc trong cơ quan nhà nước Viện 8 1 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học ; Tên gọi một số cơ quan đặc biệt Viện trợ 2 Giúp đỡ bằng vật chất. Vinh quang 1 1 1 Vẻ vang. Vĩnh biệt 1 Xa lìa nhau mãi mãi, không bao giờ lặp lại. Vĩnh cửu 1 Lâu dài, mãi mãi. Võ nghệ 1 Nghề võ, nghệ thuật đánh võ. Võ tướng 1 Quan võ, tướng mạo con nhà võ. Vô 4 Không, không có. Vô cùng 1 2 2 Không bao giờ hết. Vô địch 1 1 Không ai chống lại nổi. Vô hạn 1 Không có hạn. Vô hiệu 1 Không có tác dụng Vô hình 1 Không có hình thể, không nhìn thấy được (nhưng lại hoàn toàn có tác động). Vô ích 1 Không có ích lợi. Vô lí 1 1 Không có lí, không có căn cứ. Vô nghĩa 2 Không có ý nghĩa hay giá trị gì. Vô sản 1 Chế độ xã hội. Vô số 1 Rất nhiều, không đếm được. Vô sự 1 Không xảy ra việc gì nguy hại. Vô tâm 1 Do vô ý mà làm không suy nghĩ Vô tận 1 2 Không bao giờ hết Vô tình 3 1. Thờ ơ, lãnh đạm, không để tâm chú ý, không tỏ tình cảm gì. ; 2. Không chủ tâm, không cố ý, không định tâm. Vô tuyến 1 1 Kĩ thuật dùng sóng điện tử để phát truyền hình ảnh đi xa. Vô tội 1 Không có tội. Vô tư 1 Thảnh thơi, không suy nghĩ. Vô vị 1 Nhạt nhẽo, không có gì hay Vũ công 1 Người hoạt động nghệ thuật múa Vũ khí 1 3 1 Phương tiện, dụng cụ dùng để giết hại và phá huỷ. Vũ lực 1 Sức mạnh về quân sự. Vũ trụ 1 3 1 Không gian bao la gồm quả đất và các thiên thể khác Vương 3 2 Vua Vương hầu 2 Những người có tước vị cao do vua ban. Vương quốc 1 6 1 Nước có người đứng đầu là vua. X Xa giá 1 Xe của vua. Xa hoa 1 Sang trọng một cách hoang phí, cốt để hưởng thụ phô trương. Xa xỉ 1 Hoang phí, tốn kém, không cần thiết. Xả thân 1 Hi sinh thân mình, quên mình vì nghĩa lớn. Xã 1 1 1 Đơn vị hành chính thấp nhất ở nông thôn. Xã hội 1 1 10 Cộng đồng người có quan hệ với nhau trong đời sống, trong sản xuất và cùng sống trong một phạm vi nhất định Xã tắc 3 Đất nước, nhà nước. Xạ thủ 1 Người bắn súng giỏi, cừ khôi. Xác đáng 1 Đúng đắn và rất hợp lẽ. Xác định 1 Định ra, định rõ. Xác mính 1 Làm rõ thực chất sự việc với những chứng cớ cụ thể. Xác nhận 1 Chứng nhận điều gì đó là có thật. Xảo quyệt 1 Lừa lọc, gian dối, nhiều thủ đoạn thâm độc. Xâm chiếm 1 1. Chiếm đoạt, cướp lấy cái thuộc chủ quyền người khác. ; 2. Xen vào và choán hết, chi phối mọi tâm tư, suy nghĩ. Xâm lăng 1 1 3 Chiếm đất đai và cướp đoạt chủ quyền nước khác bằng sức mạnh quân sự. Xâm phạm 1 Đụng đến chủ quyền của nước khác. Xí nghiệp 1 Cơ sở sản xuất, kinh doanh tương đối lớn. Xuân 8 1 1 1. Mùa thứ nhất trong năm ; 2. Trẻ ; 3. Một năm. Xuất 2 9 Ra, cho ra, đưa ra. Xuất bản 1 Phổ biến rộng bằng cách in ra thành sách báo, tranh ảnh. Xuất chúng 1 Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ. Xuất hiện 7 5 1 Hiện ra. Xuất ngoại 1 Đi ra nước ngoài. Xuất phát 1 Ra đi ; Căn cứ vào, dựa vào động cơ nào để hành động. Xuất quân 2 Đưa quân đi đánh giặc. Xuất sắc 1 1 Rất tốt, giỏi, vượt hơn hẳn so với bình thường. Xuất thân 1 Gốc gác, hoàn cảnh ra đời. Xuất trình 1 Đưa giấy tờ để người khác kiểm tra. Xúc động 1 Cảm động sâu sắc và tức thời trước một sự việc cụ thể. Xúc phạm 1 Đụng chạm đến, làm tổn thương đến sự cao quý thiêng liêng. Xúc tiến 1 Triển khai và đẩy nhanh công việc. Xung đột 1 Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau dữ dội ; Chống đối nhau do có sự trái ngược nhau hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đó. Xung kích 1 Đi đầu trong mọi việc. Xung phong 1 1 Tự nguyện nhận nhiệm vụ, công việc. Xuyên 4 Thấu qua Xuyên tạc 1 Bóp méo, làm cho sai khác với sự thật nhằm mục đích xấu. Xử kiện 1 Phán xét một sự kiện, một sự việc. Xử sự 1 Thể hiện thái độ, cách thức giải quyết, đối xử với việc và người trong xã hội. Xử trí 1 Giải quyết một tình hình khó khăn, không bình thường; thi hành kỉ luật. Xử tử Xử tội chết. Xứ sở 2 Đất nước, quê hương. Xứng 1 Cân, vừa, đáng. Xứng đáng 1 Có đủ giá trị để được hưởng. Xưởng 1 Chỗ nhiều người tụ họp để cùng nhau làm việc Y Y đức 1 Đạo đức của người làm ngành y. Y phục 2 Quần áo, đồ mặc. Y sĩ 1 Người thầy thuốc có trình độ trung cấp Y tá 2 Cán bộ y tế có trình độ sơ cấp hoặc trung cấp, chuyên săn sóc bệnh nhân. Y tế 2 1 Ngành y học ứng dụng, chuyên việc phòng, chữa bệnh và bảo vệ sức khỏe. Ỷ lại 1 Trông chờ, dựa dẫm vào người khác, không chịu tự làm. Ý 1 1 Sự nhìn nhận, cách nghĩ, đánh giá, nhận xét về điều gì đó, thường được phát biểu ra bằng lời, bằng văn bản. Ý chỉ 1 Chỉ dụ của vua chúa. Ý chí 1 1 Ý thức, tình cảm một cách tự giác, mạnh mẽ, quyết tâm dồn sức lực, trí tuệ nhằm đạt mục đích. Ý định 1 Ý muốn và những dự định về một việc gì đó. Ý đồ 1 Ý định lớn chưa nói ra nhưng đã sắp xếp, tính toán kĩ trong ý nghĩ. Ý kiến 1 2 1 Cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về sự vật, sự việc, về một vấn đề nào đó. Ý nghĩa 1 1 11 Cái rút ra được từ lời nói, hành động Ý thức 1 1 Sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có. Ý tưởng 1 1 Điều mình nghĩ trong đầu óc. Yên 3 Im ắng, yên ổn, không bị xáo động, quấy nhiễu. Yên tâm 1 Không lo lắng, tin tưởng Yên tĩnh 1 5 Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động. Yên trí 1 Cảm thấy không có điều gì phải lo ngại, lo ngại cả. Yên vị 1 Ngồi yên vào chỗ. Yến 2 Chim biển cỡ nhỏ, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. Yết kiến 1 Gặp nói chuyện, trao đổi với người bề trên. Yết thị 1 Tờ thông báo dán ở nơi công cộng. Yêu cầu 1 2 1 9 Đòi hỏi, đề nghị. Yểu điệu 1 Dịu dàng, xinh đẹp. Yếu 1 Quan trọng. Yếu địa 1 Nơi quan trọng về mặt quân sự. Yếu điểm 1 Điểm quan trọng, cốt yếu. Yếu tố 3 Nhân tố tất yếu cấu tạo nên sự vật

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdac_diem_tu_han_viet_trong_bo_sach_giao_khoa_o_bac_tieu_hoc_6595.pdf
Luận văn liên quan