Những nguyên tắc hợp đồng thương mại quốc tế principles of international commercial contracts

Việc soạn thảo hợp đồng thương mại yêu cầu khá nhiều kĩ năng. Người soạn thảo phải dự tính được những rủi ro sẽ xảy ra trong tương lai để có thể điều chỉnh các điều khoản cho phù hợp với hoàn cảnh thực tiễn. Vai trò của hợp đồng trong các giao dịch thương mại quốc tế lại càng quan trọng; phần vì đối tác là những doanh nhân chuyên nghiệp, rất am hiểu luật trong việc giải quyết tranh chấp; phần vì các hợp đồng quốc tế không được mặc nhiên công nhận là sẽ được luật Việt Nam điều chỉnh. Từ đó có thể thấy việc làm quen với luật và tập quán quốc tế là rất cần thiết.Đã từ lâu, Viện Thống nhất Tư pháp Quốc tế, viết tắt theo Tiếng Pháp là UNIDROIT, (insitut International pour l`Unification des Droits Privé), một tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập năm 1929, đặt trụ sở tại Roma, Italia, đã tập trung nghiên cứu tìm kiếm các quy định chung để điều chỉnh hợp đồng sao cho có thể thích hợp trong nhiều hệ thống pháp luật của những nước khác nhau.Năm 1994 UNIDROIT đã cho ra đời cuốn sách (Nguyên tắc Hợp đồng Thương mại Quốc tế), viết tắt theo tiếng Anh là PICC (Principles of International Commercial Contracts). Cùng với Công Ước Viên 1980 về Buôn bán Hàng hoá Quốc tế (CISG), PICC là tài liệu tham khảo được nhắc đến nhiều nhất trong luật thương mại quốc tế ở châu Âu. Nó đã được dịch và phổ biến ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có các nước đang phát triển.Trong hoàn cảnh nước ta, PICC có thể được dùng làm tài liệu tham khảo cho bên Việt Nam xem xét và bổ sung kịp thời những điểm cần thiết trong các bản hợp đồng thương mại quốc tế do bên nước ngoài soạn thảo. Ngoài ra, PICC còn có thể được dùng làm sách nghiên cứu về tư pháp quốc tế và luật dân sự, coi như một ví dụ về các điều khoản của luật hợp đồng. Bản dịch do T.S. Lê Nết, giảng viên trường Đại học Luật Tp. Hồ Chí Minh thực hiện, sau khi dự lớp tập huấn hai tháng tại Roma năm 1998 và được sự đồng ý của UNIDROIT.Xin trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc .

pdf101 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2569 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Những nguyên tắc hợp đồng thương mại quốc tế principles of international commercial contracts, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n th t này bao g m nh ng t n th t ph i gánh ch u vàự ệ ợ ồ ữ ổ ấ ồ ữ ổ ấ ả ị nh ng l i ích đáng l ph i có t vi c th c hi n h p đ ng, có tính đ n nh ng chi phí t n th tữ ợ ẽ ả ừ ệ ự ệ ợ ồ ế ữ ổ ấ mà bên vi ph m tránh đ c.ạ ượ 91 2. Nh ng t n th t này có th là vô hình: Xâm ph m s c kho , danh d , nhân ph m c a bên bữ ổ ấ ể ạ ứ ẻ ự ẩ ủ ị thi t h i.ệ ạ BÌNH LU NẬ 1. Bên b vi ph m có quy n đòi b i th ng toàn b thi t h iị ạ ề ồ ườ ộ ệ ạ Kho n (1) c a Đi u 7.4.2 nêu rõ nguyên t c bên vi ph m có quy n yêu c u đ c b i th ng toàn bả ủ ề ắ ạ ề ầ ượ ồ ườ ộ thi t h i do vi ph m h p đ ng. Đi u 7.4.2 cũng kh ng đ nh c n ph i có m i quan h nhân qu gi aệ ạ ạ ợ ồ ề ẳ ị ầ ả ố ệ ả ữ hành vi không th c hi n h p đ ng và thi t h i x y ra. Xem thêm bình lu n (3) c a Đi u 7.4.3. Vi c b iự ệ ợ ồ ệ ạ ả ậ ủ ề ệ ồ th ng thi t h i không đ c gây nh ng l i ích hay thi t h i khác cho bên b thi t h i, mà b n ch tườ ệ ạ ượ ữ ợ ệ ạ ị ệ ạ ả ấ không liên quan đ n s vi ph m. Trong m t s h th ng lu t pháp các n c, Toà án đ c phép raế ự ạ ộ ố ệ ố ậ ướ ượ quy t đ nh gi m s ti n b I th ng thi t h i, tuỳ t ng tr ng h p. Tuy nhiên, trong PICC, nguyên t cế ị ả ố ề ồ ườ ệ ạ ừ ườ ợ ắ này không đ c áp d ng vì trong buôn bán qu c t , quy đ nh này s làm n y sinh nhi u r i ro và tuỳượ ụ ố ế ị ẽ ả ề ủ ti n khi m i Toà án áp d ng theo m i cách khác nhauệ ỗ ụ ỗ 2. B i th ng đ i v i nh ng thi t h i ph i gánh ch u, k c thi t h i v l i nhu n.ồ ườ ố ớ ữ ệ ạ ả ị ể ả ệ ạ ề ợ ậ V vi c xác đ nh nh ng t n th t mà bên kia ph i b i th ng, Kho n (1) c a Đi u 7.4.2, t ng t Đi uề ệ ị ữ ổ ấ ả ồ ườ ả ủ ề ươ ự ề 74 CISG, qui đ nh r ng bên b vi ph m có quy n đòi b i th ng không nh ng đ i v I nh ng thi t h i hị ằ ị ạ ề ồ ườ ữ ố ớ ữ ệ ạ ọ đã ph i gánh ch u, mà còn có quy n đòi b i th ng v nh ng l i nhu n mà h b m t do vi c vi ph mả ị ề ồ ườ ề ữ ợ ậ ọ ị ấ ệ ạ th c hi n h p đ ng. Khái ni m v t n th t ph i gánh ch u c n đ c hi u theo nghĩa r ng. Nó bao g mự ệ ợ ồ ệ ề ổ ấ ả ị ầ ượ ể ộ ồ vi c h hao tài s n c a bên b thi t h i, ho c là vi c bên này ph i gánh ch u nh ng nghĩa v , khi bênệ ư ả ủ ị ệ ạ ặ ệ ả ị ữ ụ này, do không đ c nh n ti n t bên có nghĩa v , bu c ph i m n ti n t bên th ba đ hoàn thànhượ ậ ề ừ ụ ộ ả ượ ề ừ ứ ể công vi c c a mình. Thi t h i v l i nhu n, ho c còn g i là h u qu thi t h i, là nh ng l i nhu n màệ ủ ệ ạ ề ợ ậ ặ ọ ậ ả ệ ạ ữ ợ ậ đáng l bên b vi ph m đã có đ c, n u nh h p đ ng đ c th c hi n m t cách nghiêm ch nh. Vi cẽ ị ạ ượ ế ư ợ ồ ượ ự ệ ộ ỉ ệ xác đ nh thi t h i v l i nhu n này th ng là d đoán, nên vi c xác đ nh chính xác cũng r t khó khăn.ị ệ ạ ề ợ ậ ườ ự ệ ị ấ Xem Đi u 7.4.3 (2).ề Ví dụ 1. Th vi n Pháp (Bibliothèque de France) g i m t b n th o vi t tay b ng b u đi n đ n New York đư ệ ử ộ ả ả ế ằ ư ệ ế ể tri n lãm. B n th o vi t tay này b h h i nghiêm tr ng trong quá trình v n chuy n. Tr giá thi t h i c aể ả ả ế ị ư ạ ọ ậ ể ị ệ ạ ủ nó đ c kho ng 50.000 FRF và bên b u đi n ph i b i th ng kho n thi t h i này.ượ ả ư ệ ả ồ ườ ả ệ ạ 2. A, do không nh n đ c ti n tr n c a B theo h p đ ng vay, đã ph i m n ti n c a ngân hàng v iậ ượ ề ả ợ ủ ợ ồ ả ượ ề ủ ớ lãi su t cao đ thanh toán cho bên th ba. B ph i b i th ng cho A ph n ti n lãi, mà A ph i tr choấ ể ứ ả ồ ườ ầ ề ả ả ngân hàng. 3. A - m t công ty xây d ng, thuê m t xe nâng hàng c a công ty B. C n c u c a xe nâng hàng, doộ ự ộ ủ ầ ẩ ủ không đ c b o qu n k , đã b gãy và r i xu ng xe h i c a m t ki n trúc s . Ông này không đi làmượ ả ả ỹ ị ơ ố ơ ủ ộ ế ư đ c và d n đ n vi c ng ng tr công vi c trong công tr ng su t tám ngày, A ph I tr m t kho n ti nượ ẫ ế ệ ư ệ ệ ườ ố ả ả ộ ả ề ph t do hoàn thành công trình ch m tr là 70.000 FRF. B ph i hoàn tr cho A nh ng chi phí phát sinhạ ậ ễ ả ả ữ do vi c ng ng tr công tr ng, kho n ti n ph t do th c hi n ch m tr và chi phí s a ch a xe c a ki nệ ư ệ ườ ả ề ạ ự ệ ậ ễ ử ữ ủ ế trúc s mà A đã ph i tr .ư ả ả 4.A - m t ca sĩ, hu b h p đ ng v i B - ng i t ch c ch ng trình. A ph i b i th ng thi t h i cho Bộ ỷ ỏ ợ ồ ớ ườ ổ ứ ươ ả ồ ườ ệ ạ không nh ng chi phí mà B đã tr cho vi c chu n b bu i hoà nh c, mà c thi t h i v l I nhu n do vi cữ ả ệ ẩ ị ổ ạ ả ệ ạ ề ợ ậ ệ hu b bu i hoà nh c này.ỷ ỏ ổ ạ 3. Vi c b i th ng thi t h i không đ c làm l i quá nhi u cho bên b thi t h i.ệ ồ ườ ệ ạ ượ ợ ề ị ệ ạ Tuy nhiên, bên b thi t h i không nên đ c l i quá nhi u nh b i th ng thi t h i do vi ph m h p đ ng.ị ệ ạ ượ ợ ề ờ ồ ườ ệ ạ ạ ợ ồ Vì th Kho n (1) qui đ nh c n ph i l u ý đ n các kho n l i nhu n c a bên b thi t h i có đ c v vi cế ả ị ầ ả ư ế ả ợ ậ ủ ị ệ ạ ượ ề ệ vi ph m th c hi n h p đ ng, k c nh ng chi phí mà bên này không ph i tr (ví d nh bên này khôngạ ự ệ ợ ồ ể ả ữ ả ả ụ ư ph i tr ti n thuê khách s n cho ca sĩ đã hu b trình di n), ho c m t vài chi phí khác (ví d nh nh viả ả ề ạ ỷ ỏ ễ ặ ộ ụ ư ư ph m h p đ ng mà th t ra vi c th c hi n h p đ ng đó còn có h i cho bên vi ph m do h đã khôngạ ợ ồ ậ ệ ự ệ ợ ồ ạ ạ ọ m c c đúng giá.ặ ả Ví dụ 5. A cho B thuê m t máy xúc đ t trong hai năm, v i giá thuê hàng tháng là 50.000 FRF. H p đ ng bộ ấ ớ ợ ồ ị ch m d t sau sáu tháng, do B không tr ti n thuê. Sáu tháng sau, A đã cho ng i khác thuê máy nàyấ ứ ả ề ườ v i giá thuê m i tháng là 55.000 FRF. S ti n 60.000 FRF ( = 5.000 FRF x 12), mà A đ c h ng khiớ ỗ ố ề ượ ưở cho ng i khác thuê l i chi c mày trong th i gian còn l i c a h p đ ng ban đ u, t c là m t năm còn l i,ườ ạ ế ờ ạ ủ ợ ồ ầ ứ ộ ạ c n ph i kh u tr vào kho n ti n b i th ng nh ng thi t h i do B gây ra cho A.ầ ả ấ ừ ả ề ồ ườ ữ ệ ạ 4. B i th ng thi t h i khi có thay đ i trong thi t h iồ ườ ệ ạ ổ ệ ạ 92 Đ áp d ng nguyên t c b i th ng thi t h i toàn b c n ph i l u ý đ n nh ng thay đ i trong thi t h i,ể ụ ắ ồ ườ ệ ạ ộ ầ ả ư ế ữ ổ ệ ạ g m s ti n phát sinh gi a th i đi m vi ph m th c hi n h p đ ng và th i đi m tranh t ng. Tuy nhiên,ồ ố ề ữ ờ ể ạ ự ệ ợ ồ ờ ể ụ nguyên t c này cũng không ph i không có ngo i l , ví d n u nh bên b thi t h i đã b ti n ra đ kh cắ ả ạ ệ ụ ế ư ị ệ ạ ỏ ề ể ắ ph c thi t h i, thì s ti n này cũng đ c tính vào t ng s ti n đ c hoàn tr l i.ụ ệ ạ ố ề ượ ổ ố ề ượ ả ạ 5. B i th ng thi t h i v tinh th nồ ườ ệ ạ ề ầ Kho n (2) c a Đi u 7.4.2 qui đ nh rõ v vi c b i th ng nh ng thi t h i v tinh th n. Đó là nh ng n iả ủ ề ị ề ệ ồ ườ ữ ệ ạ ề ầ ữ ỗ đau và ch u đ ng v m t tâm lý, t n h i đ n danh d nhân ph m, v.v... cũng nh nh ng thi t h i doị ự ề ặ ổ ạ ế ự ẩ ư ữ ệ ạ vi c xúc ph m đ n danh d ho c uy tín. Qui t c này đ c áp d ng trong th ng m i qu c t , trongệ ạ ế ự ặ ắ ượ ụ ươ ạ ố ế nh ng h p đ ng ký k t v i ngh sĩ, v n đ ng viên ho c nh ng nhà t v n trong các công ty. Trong cữ ợ ồ ế ớ ệ ậ ộ ặ ữ ư ấ ả nh ng tr ng h p này, vi c xác đ nh m c đ thi t h i cũng c n ph i tho mãn v tính xác th c c aữ ườ ợ ệ ị ứ ộ ệ ạ ầ ả ả ề ự ủ thi t h i (xem Đi u 7.4.3), cùng v i nh ng đi u ki n khác đ bên b thi t h i có th đ c b i th ng.ệ ạ ề ớ ữ ề ệ ể ị ệ ạ ể ượ ồ ườ Ví dụ 6.A - m t ki n trúc s tr hi n đang b t đ u có uy tín, ký m t h p đ ng hi n đ i hoá vi n b o tàngộ ế ư ẻ ệ ắ ầ ộ ợ ồ ệ ạ ệ ả ngh thu t thành ph . Vi c này đã đ c đăng lên báo chí. C quan có th m quy n c a thành ph sauệ ậ ố ệ ượ ơ ẩ ề ủ ố đó quy t đ nh ch m d t h p đ ng v i A, và ký h p đ ng v i m t ki n trúc s khác có nhi u kinhế ị ấ ứ ợ ồ ớ ợ ồ ớ ộ ế ư ề nghi m h n. A có quy n yêu c u đ c b i th ng thi t h i không nh ng đ i v i thi t h I v tài s n, màệ ơ ề ầ ượ ồ ườ ệ ạ ữ ố ớ ệ ạ ề ả còn đ i v i nh ng thi t h i v kh năng có thêm danh d và uy tín, vì A có th n I ti ng h n, n u h pố ớ ữ ệ ạ ề ả ự ể ổ ế ơ ế ợ đ ng đ c th c hi n. Vi c b i th ng thi t h i v tinh th n có th đ c xác đ nh d i nh ng hình th cồ ượ ự ệ ệ ồ ườ ệ ạ ề ầ ể ượ ị ướ ữ ứ khác và toà án có toàn quy n quy t đ nh v v n đ này, cũng nh v cách th c và m c đ b i th ngề ế ị ề ấ ề ư ề ứ ứ ộ ồ ườ đ bên kia đ c b i th ng toàn b thi t h i.. Nh v y, toà án không nh ng có th ra quy t đ nh bu cể ượ ồ ườ ộ ệ ạ ư ậ ữ ể ế ị ộ bên kia ph i b i th ng nh ng thi t h i phát sinh b ng ti n, mà còn có th áp d ng nh ng hình th cả ồ ườ ữ ệ ạ ằ ề ể ụ ữ ứ khác, ví d nh bu c xin l i công khai trên báo chí ( ví d tr ng h p vi ph m các đi u kho n c mụ ư ộ ỗ ụ ườ ợ ạ ề ả ấ c nh tranh ho c thành l p l i doanh nghi p, bôi nh danh d c a công ty khác.v.v...)ạ ặ ậ ạ ệ ọ ự ủ Đi u 7.4.3ề (Thi t h i ph i đ c xác đ nh c th )ệ ạ ả ượ ị ụ ể 1. Ch b i th ng nh ng thi t h i, k c nh ng thi t h i có th x y ra trong t ng lai, khiỉ ồ ườ ữ ệ ạ ể ả ữ ệ ạ ể ả ươ chúng đã đ c xác đ nh m t cách ch c ch n và h p lý.ượ ị ộ ắ ắ ợ 2. B i th ng thi t h i có th bao g m vi c b l các c h i, t l v i kh năng xu t hi n cácồ ườ ệ ạ ể ồ ệ ỏ ỡ ơ ộ ỉ ệ ớ ả ấ ệ c h i đó.ơ ộ 3. N u s ti n b i th ng thi t h i không đ c xác đ nh m t cách c th Toà án có th mế ố ề ồ ườ ệ ạ ượ ị ộ ụ ể ẩ quy n s quy t đ nh giá tr kho n ti n b i th ng.ề ẽ ế ị ị ả ề ồ ườ BÌNH LU NẬ 1. Thi t h i phát sinh ph i ch c ch n và h p lýệ ạ ả ắ ắ ợ Đi u 7.4.3 kh ng đ nh l i m t l n tính ch c ch n c a thi t h i, vì không th đòi bên vi ph m b i th ngề ẳ ị ạ ộ ầ ắ ắ ủ ệ ạ ể ạ ồ ườ nh ng thi t h i mà th c t đã không x y ra ho c s không bao gi x y ra. Kho n (1) cho phép vi c b iữ ệ ạ ự ế ả ặ ẽ ờ ả ả ệ ồ th ng g m c thi t h i s x y ra, có nghĩa là nh ng thi t h I v n ch a x y ra, nh ng kh năng x y raườ ồ ả ệ ạ ẽ ả ữ ệ ạ ẫ ư ả ư ả ả g n nh ch c ch n. Kho n (2) bao g m vi c b i th ng nh ng thi t h i do b l c h i hay kh năngầ ư ắ ắ ả ồ ệ ồ ườ ữ ệ ạ ỏ ỡ ơ ộ ả thu đ c l i nhu n: hi n nhiên ch t i m c đ thi t h I th c t có th x y ra: vì th , n u m t con ng aượ ợ ậ ể ỉ ớ ứ ộ ệ ạ ự ế ể ả ế ế ộ ự đua đã đ c ch đ n quá ch m tr d n đ n không th tham gia cu c đua ng a và giành chi n th ng,ượ ở ế ậ ễ ẫ ế ể ộ ự ế ắ thì ch con ng a này không th yêu c u ng I chuyên ch b i th ng s ti n đo t gi i, cho dù nó làủ ự ể ầ ườ ở ồ ườ ố ề ạ ả m t con ng a r t n i ti ng.ộ ự ấ ổ ế 2. Xác đ nh ph m vi thi t h iị ạ ệ ạ Đi u c n đ c xác đ nh không ch là s t n t i c a thi t h i, mà còn bao g m c ph m vi c a thi t h i.ề ầ ượ ị ỉ ự ồ ạ ủ ệ ạ ồ ả ạ ủ ệ ạ Có nh ng thi t h i ch c ch n đã x y ra, nh ng r t khó xác đ nh m c đ thi t h i. Ch ng h n tr ngữ ệ ạ ắ ắ ả ư ấ ị ứ ộ ệ ạ ẳ ạ ườ h p b l c h i ví d nh m t sinh viên chu n b cho kỳ thi qu c gia – kh năng đo t gi i có th dợ ỏ ỡ ơ ộ ụ ư ộ ẩ ị ố ả ạ ả ể ự đoán đ c ho c là vi c b i th ng nh ng thi t h i v tinh th n (t n h i v danh d nhân ph m, ch uượ ặ ệ ồ ườ ữ ệ ạ ề ầ ổ ạ ề ự ẩ ị đ ng v m t tâm lý, v.v...)ự ề ặ Ví dụ A u thác cho B, m t công ty chuy n phát nhanh, g i tài li u tham gia đ u th u v xây d ng sân bay. Bỷ ộ ể ử ệ ấ ầ ề ự h a s chuy n t p tài li u này tr c ngày h t h n g i cho các bên tham gia đ u th u, nh ng B đã g iứ ẽ ể ậ ệ ướ ế ạ ử ấ ầ ư ử tr m t m t ngày, vì th đ n xin d th u c a A b bác. S ti n b i th ng thi t h I là tuỳ thu c vào m cễ ấ ộ ế ơ ự ầ ủ ị ố ề ồ ườ ệ ạ ộ ứ đ kh năng c a A có th đ c ch p nh n trúng th u, và so sánh v i nh ng đ n d th u đã đ c ch pộ ả ủ ể ượ ấ ậ ầ ớ ữ ơ ự ầ ượ ấ nh n. Vì th vi c b i th ng s đ c tính toán theo m c đ c a l I nhu n, mà A có th thu đ c. Theoậ ế ệ ồ ườ ẽ ượ ứ ộ ủ ợ ậ ể ượ 93 Kho n (3), khi s ti n b i th ng thi t h i không th xác đ nh ch c ch n, thay vì b I th ng t ngả ố ề ồ ườ ệ ạ ể ị ắ ắ ồ ườ ượ tr ng, thì toà án s tính toán m t kho n ti n t ng đ ng v i m c đ thi t h i x y ra.ư ẽ ộ ả ề ươ ươ ớ ứ ộ ệ ạ ả 3. Thi t h i ph i là h u qu tr c ti p c a vi c vi ph mệ ạ ả ậ ả ự ế ủ ệ ạ đây có m t s liên h rõ ràng gi a tính ch c ch n và tính ch t tr c ti p c a thi t h i. M c dù m c đỞ ộ ự ệ ữ ắ ắ ấ ự ế ủ ệ ạ ặ ứ ộ tr c ti p không đ c nêu rõ trong PICC, nó đ c ng m hi u Ði u 7.4.2 (1) qui đ nh nh ng thi t h iự ế ượ ượ ầ ể ở ề ị ữ ệ ạ phát sinh do "h u qu c a vi c vi ph m" và gi đ nh m i quan h nhân qu gi a s vi ph m th c hi nậ ả ủ ệ ạ ả ị ố ệ ả ữ ự ạ ự ệ h p đ ng và thi t h i x y ra. N u là thi t h i gián ti p thì không ch c ch n cũng nh không l ng tr cợ ồ ệ ạ ả ế ệ ạ ế ắ ắ ư ườ ướ đ c.ượ Đi u 7.4.4ề (Kh năng d đoán tr c thi t h i)ả ự ướ ệ ạ Bên không th c hi n ch ch u trách nhi m đ i v i nh ng thi t h i đã đ c d đoán tr c ho cự ệ ỉ ị ệ ố ớ ữ ệ ạ ượ ự ướ ặ có th l ng tr c vào th i đi m giao k t h p đ ng n u không th c hi n nghĩa v .ể ườ ướ ờ ể ế ợ ồ ế ự ệ ụ BÌNH LU NẬ Nguyên t c "gi i h n v b i th ng thi t h i" (ch b i th ng nh ng thi t h i có th d đoán tr cắ ớ ạ ề ồ ườ ệ ạ ỉ ồ ườ ữ ệ ạ ể ự ướ đ c) t ng t v i cách gi i quy t trong Đi u 74 c a CISG. Gi i h n này liên quan đ n tính ch t c aượ ươ ự ớ ả ế ề ủ ớ ạ ế ấ ủ h p đ ng: không ph i b i th ng t t c nh ng l i ích c a bên b vi ph m l ra đã thu đ c, mà làợ ồ ả ồ ườ ấ ả ữ ợ ủ ị ạ ẽ ượ nh ng l i ích liên quan trong ph m vi đi u ch nh c a h p đ ng, và bên vi ph m không ph i b i th ngữ ợ ạ ề ỉ ủ ợ ồ ạ ả ồ ườ nh ng thi t h i không th l ng tr c đ c vào th i đi m giao k t h p đ ng và nh ng r i ro mà bên bữ ệ ạ ể ườ ướ ượ ờ ể ế ợ ồ ữ ủ ị thi t h i ph i l ng tr c hay ph i ch u trách nhi m. Kh năng l ng tr c c a thi t h i c n ph i đ cệ ạ ả ườ ướ ả ị ệ ả ườ ướ ủ ệ ạ ầ ả ượ đ t trong b i c nh c a vi c xác đ nh tính xác th c c a thi t h i nh trong Đi u 7.4.3. Khái ni m v khặ ố ả ủ ệ ị ự ủ ệ ạ ư ề ệ ề ả năng l ng tr c c n đ c làm rõ, vì cách gi i quy t trong PICC không gi ng m t vài h th ng lu t c aườ ướ ầ ượ ả ế ố ộ ệ ố ậ ủ các n c, theo đó cho phép b i th ng c nh ng thi t h i không l ng tr c đ c, khi nguyên nhânướ ồ ườ ả ữ ệ ạ ườ ướ ượ c a s vi ph m là do c ý ho c quá b t c n. Vì PICC không nêu m t ngo i l nh v y, nên c n ph iủ ự ạ ố ặ ấ ẩ ộ ạ ệ ư ậ ầ ả thu h p cách gi i thích v khái ni m "kh năng l ng tr c". Kh năng l ng tr c liên quan đ n tínhẹ ả ề ệ ả ườ ướ ả ườ ướ ế ch t c a lo i thi t h i, nh ng không liên quan đ n ph m vi c a thi t h i, tr tr ng h p chúng bi n sấ ủ ạ ệ ạ ư ế ạ ủ ệ ạ ừ ườ ợ ế ự thi t h i đó thành m t lo i thi t h i ki u khác. Trong b t kì tr ng h p nào, kh năng l ng tr c làệ ạ ộ ạ ệ ạ ể ấ ườ ợ ả ườ ướ m t khái ni m t ng đ i và vì th th m phán ph i dùng ý chí ch quan và kinh nghi m b n thân khiộ ệ ươ ố ế ẩ ả ủ ệ ả phán xét. Đ xác đ nh thi t h i nào là l ng tr c đ c, c n ph i đ t chúng vào th i đi m giao k t h pể ị ệ ạ ườ ướ ượ ầ ả ặ ờ ể ế ợ đ ng và v th c a bên vi ph m (k c ng i đ i di n ho c nhân viên c a h ) và ph i ki m tra xem m tồ ị ế ủ ạ ể ả ườ ạ ệ ặ ủ ọ ả ể ộ ng i bình th ng trong cùng m t tr ng h p t ng t có th đoán tr c đ c h u qu c a vi c viườ ườ ộ ườ ợ ươ ự ể ướ ượ ậ ả ủ ệ ph m trong b i c nh bình th ng nh trong h p đ ng hay không, ví d nh nh ng thông tin mà cácạ ố ả ườ ư ợ ồ ụ ư ữ bên nh n đ c ho c nh ng giao d ch tr c đây c a các bên.ậ ượ ặ ữ ị ướ ủ Ví dụ 1.M t công ty v sinh đ t mua m t chi c máy c a m t nhà s n xu t. Tuy nhiên, chúng đ c chuy nộ ệ ặ ộ ế ủ ộ ả ấ ượ ể ch m tr m t năm tháng. Nhà s n xu t có nghĩa v ph i b i th ng cho công ty này v nh ng l iậ ễ ấ ả ấ ụ ả ồ ườ ề ữ ợ nhu n l ra thu đ c n u chi c máy đ c đ a vào s d ng k p th i n u nhà s n xu t ph i bi t là máyậ ẽ ượ ế ế ượ ư ử ụ ị ờ ế ả ấ ả ế này c n đ c giao k p th i đ s d ng.ầ ượ ị ờ ể ử ụ 2. A - là m t ngân hàng, th ng thuê d ch v c a m t công ty b o v trông coi túi đ ng ti n xu các chiộ ườ ị ụ ủ ộ ả ệ ự ề ở nhánh ngân hàng. Do không thông báo cho công ty b o v , A đã g i m t s túi có đ ng xu m i choả ệ ử ộ ố ồ ớ nh ng nhà s u t p và chúng có giá tr g p 50 l n giá tr c a nh ng túi đ ng ti n tr c đây. Nh ng túiữ ư ậ ị ấ ầ ị ủ ữ ự ề ướ ữ này b đánh c p. A ch có th b i th ng thi t h i t ng đ ng v i giá tr c a nh ng túi trong nh ng l nị ắ ỉ ể ồ ườ ệ ạ ươ ươ ớ ị ủ ữ ữ ầ tr c, vì ch thi t h i này là đ c l ng tr c và công ty b o v không th bi t đ c giá tr c a v t bướ ỉ ệ ạ ượ ườ ướ ả ệ ể ế ượ ị ủ ậ ị m t đã tăng lên g p nhi u l n (chuy n thành m t lo i thi t h i khác). Khác v i m t s các công cấ ấ ề ầ ể ộ ạ ệ ạ ớ ộ ố ướ qu c t , c th v giao nh n v n t i. PICC k t c CISG, không b t bu c b i th ng toàn b nh ngố ế ụ ể ề ậ ậ ả ế ụ ắ ộ ồ ườ ộ ữ thi t h i, k c thi t h i không l ng tr c đ c, khi vi ph m do l i vô ý.ệ ạ ể ả ệ ạ ườ ướ ượ ạ ỗ Đi u 7.4.5ề (Ch ng minh thi t h i khi thay th giao d ch)ứ ệ ạ ế ị Khi bên b thi t h i đã ch m d t h p đ ng và th c hi n m t giao d ch khác thay th h p đ ngị ệ ạ ấ ứ ợ ồ ự ệ ộ ị ế ợ ồ đó trong m t th i h n h p lí và v i m t cách th c h p lí, bên này có th yêu c u bù đ p sộ ờ ạ ợ ớ ộ ứ ợ ể ầ ắ ự chênh l ch giá c gi a giá h p đ ng và giá c c a giao d ch thay th , cũng nh nh ng thi t h iệ ả ữ ợ ồ ả ủ ị ế ư ữ ệ ạ phát sinh do nh ng h u qu ti p theo sau vi c thay th đó.ữ ậ ả ế ệ ế BÌNH LU NẬ 1.Thi t h i đ c c l ng trong tr ng h p giao d ch thay thệ ạ ượ ướ ượ ườ ợ ị ế Ngoài nh ng nguyên t c chung có th đ c áp d ng cho vi c ch ng minh có thi t h i x y ra và m c đữ ắ ể ượ ụ ệ ứ ệ ạ ả ứ ộ thi t h i, các bên cũng có th gi đ nh m c đ thi t h i, n u nh vi c này làm cho công vi c xác đ nhệ ạ ể ả ị ứ ộ ệ ạ ế ư ệ ệ ị thi t h i d dàng h n đ i v i bên b thi t h i.Đi u 7.4.5 t ng t Đi u 75 c a CISG, đ c p đ n tr ngệ ạ ễ ơ ố ớ ị ệ ạ ề ươ ự ề ủ ề ấ ế ườ 94 h p khi bên b thi t h i ph i th c hi n m t giao d ch thay th , ví d nh ph i b ra nh ng chi phí đợ ị ệ ạ ả ự ệ ộ ị ế ụ ư ả ỏ ữ ể gi m thi u thi t h i, cũng nh ph i tuân theo nh ng t p quán th ng m i. Trong nh ng tr ng h p nhả ể ệ ạ ư ả ữ ậ ươ ạ ữ ườ ợ ư v y, thi t h i s đ c coi là s chênh l ch gi a giá tr c a h p đ ng và giá tr c a giao d ch thay th .ậ ệ ạ ẽ ượ ự ệ ữ ị ủ ợ ồ ị ủ ị ế Gi đ nh này ch s d ng khi có m t giao d ch thay th , không áp d ng khi bên b thi t h i t th c hi nả ị ỉ ử ụ ộ ị ế ụ ị ệ ạ ự ự ệ nh ng nghĩa v c a bên vi ph m (ví d khi ch tàu t mình th c hi n s a ch a con tàu vì nhà máy s aữ ụ ủ ạ ụ ủ ự ự ệ ử ữ ử ch a con tàu không ch u s a ch a con tàu cho ông ta). Vi c xác đ nh giao d ch thay th s không đ cữ ị ử ữ ệ ị ị ế ẽ ượ áp d ng khi m t công ty sau khi ch m d t h p đ ng, đã s d ng thi t b c a mình đ th c hi n m tụ ộ ấ ứ ợ ồ ử ụ ế ị ủ ể ự ệ ộ h p đ ng khác, mà l ra h p đ ng đó không đ c th c hi n trong cùng m t th i h n v i h p đ ng bợ ồ ẽ ợ ồ ượ ự ệ ộ ờ ạ ớ ợ ồ ị ch m d t ("thi t h i v doanh thu"). ấ ứ ệ ạ ề Giao d ch thay th c n ph i đ c th c hi n trong m t th i h n h p lí, theo m t cách th c h p lí đị ế ầ ả ượ ự ệ ộ ờ ạ ợ ộ ứ ợ ể tránh cho bên vi ph m ch u thi t thòi do hành vi c ý làm tăng thi t h i c a bên kia.ạ ị ệ ố ệ ạ ủ 2. Nh ng thi t h i ti p theo có th đ c b i th ngữ ệ ạ ế ể ượ ồ ườ Nguyên t c bên b vi ph m có th đ c b i th ng giá tr chênh l ch gi a hai h p đ ng là quy n tôíắ ị ạ ể ượ ồ ườ ị ệ ữ ợ ồ ề thi u đ c b i th ng thi t h i. Bên b thi t h i còn có th đ c b i th ng nh ng thi t h i khác đãể ượ ồ ườ ệ ạ ị ệ ạ ể ượ ồ ườ ữ ệ ạ th c s x y ra do h u qu c a s vi ph mự ự ả ậ ả ủ ự ạ Ví dụ A – x ng đóng tàu, h a s a m t con tàu cho ch tàu B t i tàu khô v i giá là 500.000 USD t ngày 1ưở ứ ử ộ ủ ạ ụ ớ ừ tháng 7. Vào ngày 1 tháng 6, B đ c bi t là tàu khô ch tr ng vào ngày 1 tháng 8. B ch m d t h pượ ế ụ ỉ ố ấ ứ ợ đ ng, sau nhi u cu c đàm phán kéo dài và t n kém B đã ký k t đ c h p đ ng v i C – m t công tyồ ề ộ ố ế ượ ợ ồ ớ ộ đóng tàu khác, v i giá là 700.000 USD. B đ c quy n yêu c u A hoàn tr chênh l ch 200.000 USD vàớ ượ ề ầ ả ệ c nh ng chi phí phát sinh và b i th ng cho th i h n tàu ph i n m ch không đ c s d ng.ả ữ ồ ườ ờ ạ ả ằ ờ ượ ử ụ Đi u 7.4.6ề (Xác đ nh thi t h i theo giá th tr ng)ị ệ ạ ị ườ 1 . Khi bên b thi t h i đã ch m d t h p đ ng, nh ng không th c hi n m t giao d ch nào khácị ệ ạ ấ ứ ợ ồ ư ự ệ ộ ị thay th cho h p đ ng, mà giá c hi n t i có th xác đ nh đ c cho vi c th c hi n các vi c đãế ợ ồ ả ệ ạ ể ị ượ ệ ự ệ ệ giao k t, bên này có th yêu c u bù đ p s chênh l ch giá c gi a giá h p đ ng và giá c hi nế ể ầ ắ ự ệ ả ữ ợ ồ ả ệ t i vào th i đi m h p đ ng b ch m d t, cũng nh nh ng thi t h i c a h u qu ti p theo đó.ạ ờ ể ợ ồ ị ấ ứ ư ữ ệ ạ ủ ậ ả ế 2. Giá c hi n t i là giá ph i tr cho hành hoá ho c d ch v cung ng trong hoàn c nh có thả ệ ạ ả ả ặ ị ụ ứ ả ể so sánh t ng đ i đ c, n i mà h p đ ng l ra ph i đ c th c hi n ho c, khi không xácươ ố ượ ở ơ ợ ồ ẽ ả ượ ự ệ ặ đ nh đ c giá c hi n t i c a n i đó, là giá c hi n t i c a n i khác khi giá c c a bên có thị ượ ả ệ ạ ủ ơ ả ệ ạ ủ ơ ả ủ ể đ c tham kh o.ượ ả BÌNH LU NẬ 1. Gi đ nh s l ng thi t h i không có giao d ch thay thả ị ố ượ ệ ạ ị ế M c đích c a Đi u 7.4.6, cũng t ng t Đi u 76 c a CISG, t o đi u ki n cho bên b vi ph m ch ngụ ủ ề ươ ự ề ủ ạ ề ệ ị ạ ứ minh v thi t h i khi không có giao d ch thay th , n u có giá th tr ng cho vi c th c hi n h p đ ngề ệ ạ ị ế ế ị ườ ệ ự ệ ợ ồ t ng t . Khi đó, thi t h i đ c gi đ nh b ng v i s chênh l ch gi a giá h o đ ng và giá c c a thươ ự ệ ạ ượ ả ị ằ ớ ự ệ ữ ợ ồ ả ủ ị tr ng t i th i đi m h p đ ng b ch m d t.ườ ạ ờ ể ợ ồ ị ấ ứ 2. Xác đ nh giá th tr ng hi n t iị ị ườ ệ ạ Theo Kho n (2) giá th tr ng là giá c th ng đ c tính cho hàng hoá và d ch v t ng đ ng. Giáả ị ườ ả ườ ượ ị ụ ươ ươ này s đ c so sánh v i nh ng giá tr đ c tính cho cùng m t lo i ho c t ng t v I lo i hàng hoáẽ ượ ớ ữ ị ượ ộ ạ ặ ươ ự ớ ạ ho c d ch v đó. Giá th tr ng này có th đ c l y t nh ng t ch c chuyên môn, ho c t nh ng vănặ ị ụ ị ườ ể ượ ấ ừ ữ ổ ứ ặ ừ ữ phòng th ng m i, v.v.., không nh t thi t ph i là giá c a m t t ch c chính qui.ươ ạ ấ ế ả ủ ộ ổ ứ Theo Đi u 7.4.6, n i xác đ nh giá th tr ng là n i mà h p đ ng l ra ph i đ c th c hi n, n u n i đóề ơ ị ị ườ ơ ợ ồ ẽ ả ượ ự ệ ế ơ không có giá th tr ng, thì ch n m t th tr ng h p lý khác khi b i th ng thi t h i.ị ườ ọ ộ ị ườ ợ ồ ườ ệ ạ 3. Nh ng thi t h i phát sinh khác có th đ c b i th ngữ ệ ạ ể ượ ồ ườ Bên vi ph m đ c b i th ng v chênh l ch gi a giá h p đ ng và giá th tr ng vào th I đi m ch mạ ượ ồ ườ ề ệ ữ ợ ồ ị ườ ờ ể ấ d t h p đ ng ch là quy n t i thi u v yêu c u b i th ng v nh ng thi t h i khác đã th c s x y ra doứ ợ ồ ỉ ề ố ể ề ầ ồ ườ ề ữ ệ ạ ự ự ả vi c ch m d t h p đ ng.ệ ấ ứ ợ ồ Đi u 7.4.7ề (Thi t h i gây ra do l i m t ph n c a bên b thi t h i)ệ ạ ỗ ộ ầ ủ ị ệ ạ Khi thi t h i do bên b thi t h i gây ra b i hành đ ng ho c b t tác vi, ho c thi t h i do ph m việ ạ ị ệ ạ ở ộ ặ ấ ặ ệ ạ ạ mà bên b thi t h i ph i ch u r i ro, s ti n b i th ng s đ c gi m đ n ch ng m c mà cácị ệ ạ ả ị ủ ố ề ồ ườ ẽ ượ ả ế ừ ự y u t trên có nh h ng và ph thu c vào hành vi c a các bên trong h p đ ng.ế ố ả ưở ụ ộ ủ ợ ồ BÌNH LU NẬ 1. Thi t h i gây ra m t ph n là do bên b thi t h iệ ạ ộ ầ ị ệ ạ 95 Đi u 7.1.2 gi i h n bi n pháp x lý khi vi ph m h p đ ng m t ph n do l i c a bên b vi ph m. Đi uề ớ ạ ệ ử ạ ợ ồ ộ ầ ỗ ủ ị ạ ề 7.4.7 gi i h n quy n yêu c u b i th ng thi t h i khi bên b vi ph m có ph n gây ra l I đ thi t h i x yớ ạ ề ầ ồ ườ ệ ạ ị ạ ầ ỗ ể ệ ạ ả ra nh m tránh s b t bình đ ng khi m t bên ph i b i th ng toàn b nh ng thi t h I x y ra mà h uằ ự ấ ẳ ộ ả ồ ườ ộ ữ ệ ạ ả ậ qu có ph n do l i c a bên b thi t h i.ả ầ ỗ ủ ị ệ ạ 2. Vi c góp ph n gây ra thi t h iệ ầ ệ ạ Vi c góp ph n gây nên thi t h i c a bên b thi t h i có th d i d ng hành vi c a bên vi ph m hay b tệ ầ ệ ạ ủ ị ệ ạ ể ướ ạ ủ ạ ấ tác vi, ho c m t s ki n x y ra mà bên b thi t h i ph i ch u r i ro. S góp ph n gây ra thi t h i th ngặ ộ ự ệ ả ị ệ ạ ả ị ủ ự ầ ệ ạ ườ đ c th c hi n d i d ng hành vi (ví d tr ng h p đ a đ a ch sai cho ng I v n chuy n) ho c b tượ ự ệ ướ ạ ụ ườ ợ ư ị ỉ ườ ậ ể ặ ấ tác vi (ví d nh không thông báo tr c cho bên th c hi n h p đ ng xây d ng v nh ng khuy t t t c aụ ư ướ ự ệ ợ ồ ự ề ữ ế ậ ủ máy móc). Th ng nh ng hành vi ho c b t tác vi này là do bên b thi t h i không th c hi n m t trongườ ữ ặ ấ ị ệ ạ ự ệ ộ nh ng nghĩa v mà bên này ph i th c hi n theo h p đ ng; tuy nhiên chúng cũng bao g m c hành viữ ụ ả ự ệ ợ ồ ồ ả b i th ng thi t h i ngoài h p đ ng hay không th c hi n m t h p đ ng khác. Nh ng s ki n bên ngoàiồ ườ ệ ạ ợ ồ ự ệ ộ ợ ồ ữ ự ệ mà bên b thi t h i ph i ch u r i ro có th là, ví d nh do hành vi ho c b t tác vi c a nh ng ng i màị ệ ạ ả ị ủ ể ụ ư ặ ấ ủ ữ ườ bên b thi t h i ph i ch u trách nhi m nh nhân viên ho c đ i di n c a mình.ị ệ ạ ả ị ệ ư ặ ạ ệ ủ Ví dụ 1. A – là m t nhà đ i lý b ràng bu c vào đi u kho n "đ c quy n" trong h p đ ng v i B (A không đ cộ ạ ị ộ ề ả ộ ề ợ ồ ớ ượ mua hàng c a ai khác ngoài B). Tuy nhiên A đã mua hàng c a C, vì B yêu c u ph I thanh toán ngayủ ủ ầ ả m c dù trong h p đ ng đ i lý cho phép thanh toán trong vòng 90 ngày. B khi u n I đòi ti n ph t v vi cặ ợ ồ ạ ế ạ ề ạ ề ệ vi ph m đi u kho n "đ c quy n". B ch có th l y đ c m t ph n s ti n thôi, vì B đã m t ph n có l iạ ề ả ộ ề ỉ ể ấ ượ ộ ầ ố ề ộ ầ ỗ trong vi c vi ph m h p đ ng c a A.ệ ạ ợ ồ ủ 2. A – là m t hành khách trên m t du thuy n sang tr ng, đã b th ng khi thang máy không d ng đúngộ ộ ề ọ ị ươ ừ t ng nh đã đ c n đ nh. B – ch tàu, ph i ch u trách nhi m b i th ng v th ng t t c a A và cóầ ư ượ ấ ị ủ ả ị ệ ồ ườ ề ươ ậ ủ quy n đòi b i th ng thi t h i l i t phía C – là công ty ki m tra đ an toàn c a thang máy tr c khi duề ồ ườ ệ ạ ạ ừ ể ộ ủ ướ thuy n kh i hành, do ch ng minh đ c r ng tai n n s không x y ra n u nh t ng đó đ c chi u sángề ở ứ ượ ằ ạ ẽ ả ế ư ầ ượ ế h n. Vì đây là trách nhi m c a B, B s không nh n đ c toàn b kho n b i th ng thi t h i t C, màơ ệ ủ ẽ ậ ượ ộ ả ồ ườ ệ ạ ừ ch có th yêu c u C b i th ng thi t h i đ n m c đ l i c a h .ỉ ể ầ ồ ườ ệ ạ ế ứ ộ ỗ ủ ọ 3. Vi c phân chia m c đ b i th ng thi t h i theo l iệ ứ ộ ồ ườ ệ ạ ỗ Hành vi c a bên b thi t h i ho c nh ng s ki n bên ngoài, mà bên b thi t h i ph i ch u r I ro, có thủ ị ệ ạ ặ ữ ự ệ ị ệ ạ ả ị ủ ể gây l i đ n m c đ làm cho bên kia không th nào th c hi n đ c h p đ ng. N u nh ng qui đ nh trongỗ ế ứ ộ ể ự ệ ượ ợ ồ ế ữ ị Đi u 7.1.7 (Tr ng h p b t kh kháng) tho mãn, thì bên không th c hi n đ c hoàn toàn mi n trề ườ ợ ấ ả ả ự ệ ượ ễ ừ trách nhi m. Tr ng h p ng c l i, vi c mi n tr này s đ c phân chia, tuỳ theo m c đ mà bên bệ ườ ợ ượ ạ ệ ễ ừ ẽ ượ ứ ộ ị thi t h i góp ph n gây ra. Vi c xác đ nh m c đ l i c a m i bên th ng r t khó và m t ph n là phệ ạ ầ ệ ị ứ ộ ỗ ủ ỗ ườ ấ ộ ầ ụ thu c vào các phán quy t c a toà án. Đ cung c p m t s ph ng h ng gi i quy t cho toà án, Đi uộ ế ủ ể ấ ộ ố ươ ướ ả ế ề 7.4.7 qui đ nh r ng toà án ph i l u ý hành vi c a t ng bên. Hành vi c a m t bên càng nghiêm tr ng, thìị ằ ả ư ủ ừ ủ ộ ọ m c đ l i c a bên đó trong vi c gây ra thi t h i càng l n.ứ ộ ỗ ủ ệ ệ ạ ớ Ví dụ 3. Trong ví d 1, vì B không tuân th các đi u kho n c a h p đ ng, B b coi nh đã t o c cho A viụ ủ ề ả ủ ợ ồ ị ư ạ ớ ph m đi u kho n "đ c quy n". Vì v y B ch có th đòi b i th ng thi t h i kho ng 25% giá tr thi t h iạ ề ả ộ ề ậ ỉ ể ồ ườ ệ ạ ả ị ệ ạ t ng ng v i m c đ l i c a A ươ ứ ớ ứ ộ ỗ ủ 4. Trong ví d 2, vì hành vi vi ph m c a B và C là t ng đ ng, nên B ch đòi đ c t C 50% giá trụ ạ ủ ươ ươ ỉ ượ ừ ị thi t h i B đã ph i tr cho Aệ ạ ả ả 4. Góp ph n t o nên thi t h i và kh c ph c thi t h iầ ạ ệ ạ ắ ụ ệ ạ Đi u 7.4.7 c n đ c hi u trong m i liên h v i đi u kho n ti p theo v vi c kh c ph c thi t h i (Đi uề ầ ượ ể ố ệ ớ ề ả ế ề ệ ắ ụ ệ ạ ề 7.4.8). Trong khi Đi u này liên quan đ n hành vi c a bên b thi t h i trong vi c gây ra thi t h i, thì Đi uề ế ủ ị ệ ạ ệ ệ ạ ề 7.4.8 liên quan đ n hành vi c a bên đó sau khi x y ra thi t h i.ế ủ ả ệ ạ Đi u 7.4.8ề (Kh c ph c thi t h i)ắ ụ ệ ạ 1. Bên không th c hi n không ch u trách nhi m đ i v i nh ng thi t h i gây ra cho bên b thi tự ệ ị ệ ố ớ ữ ệ ạ ị ệ h i khi thi t h i có th tránh đ c và n u bên b thi t h i x s h p lý.ạ ệ ạ ể ượ ế ị ệ ạ ử ự ợ 2. Bên b thi t h i có quy n đòi đ n bù nh ng chi phí h p lý đã chi đ n l c kh c ph c thi tị ệ ạ ề ế ữ ợ ể ỗ ự ắ ụ ệ h i.ạ BÌNH LU NẬ 1. Nghĩa v c a bên b thi t h i trong vi c kh c ph c thi t h iụ ủ ị ệ ạ ệ ắ ụ ệ ạ 96 M c đích c a Đi u 7.4.8 là đ tránh cho bên b thi t h i th đ ng ch đ i b i th ng thi t h I trong khiụ ủ ề ể ị ệ ạ ụ ộ ờ ợ ồ ườ ệ ạ nh ng thi t h i này có th tránh đ c và kh c ph c. B t kỳ thi t h i nào mà bên b thi t h i có thữ ệ ạ ể ượ ắ ụ ấ ệ ạ ị ệ ạ ể tránh ho c h n ch b ng m t s bi n pháp thích h p s không đ c b i th ng. Hi n nhiên, m t bênặ ạ ế ằ ộ ố ệ ợ ẽ ượ ồ ườ ể ộ đã ph i gánh ch u nh ng h u qu c a vi c vi ph m h p đ ng, thì không nên b yêu c u ti n hành thêmả ị ữ ậ ả ủ ệ ạ ợ ồ ị ầ ế nh ng bi n pháp t n kém v th i gian ho c ti n b c đ kh c ph c.M t khác, v m t kinh t s b t h pữ ệ ố ề ờ ặ ề ạ ể ắ ụ ặ ề ặ ế ẽ ấ ợ lý khi cho phép vi c gia tăng nh ng thi t h i l ra có th kh c ph c đ c b ng m t s bi n pháp thíchệ ữ ệ ạ ẽ ể ắ ụ ượ ằ ộ ố ệ h p. Nh ng bi n pháp kh c ph c này do bên b thi t h i tr c ti p ti n hành nh m gi m thi u m c đợ ữ ệ ắ ụ ị ệ ạ ự ế ế ằ ả ể ứ ộ thi t h i, nh t là khi có kh năng là vi c thi t h i s gây ra h u qu lâu dài n u nh nh ng bi n phápệ ạ ấ ả ệ ệ ạ ẽ ậ ả ế ư ữ ệ này không đ c th c hi n (th ng x y ra trong giao d ch thay th : xem Đi u 7.4.5), ho c đ tránh b tượ ự ệ ườ ả ị ế ề ặ ể ấ kỳ s gia tăng nào v thi t h i ban đ u.ự ề ệ ạ ầ Ví dụ 1.Ngày 2 tháng 5, A yêu c u B – m t công ty du l ch, đ t phòng Paris vào ngày 1 tháng 6, v i giá làầ ộ ị ặ ở ớ 500 FRF. Đ n ngày 15 tháng 5, A đ c bi t B v n ch a đ t phòng . Tuy nhiên, A v n đ I đ n ngày 25ế ượ ế ẫ ư ặ ẫ ợ ế tháng 5 m i ti n hành đ t phòng và ch có th tìm phòng v i giá 700 FRF, trong khi đó giá thuê phòngớ ế ặ ỉ ể ớ có th là 600 FRF n u nh A ti n hành đ t phòng k p th i vào ngày 15 tháng 5. Khi này, A ch có thể ế ư ế ặ ị ờ ỉ ể yêu c u B b i th ng thi t h i 100 FRF.ầ ồ ườ ệ ạ 2. A, là công ty đã u quy n cho B v vi c xây d ng nhà máy, đã b t ng ch m d t công vi c khi d ánỷ ề ề ệ ự ấ ờ ấ ứ ệ ự g n k t thúc. B tìm m t công ty khác đ hoàn t t vi c xây d ng nhà máy, nh ng đã không ti n hànhầ ế ộ ể ấ ệ ự ư ế m t bi n pháp nào đ b o qu n nh ng toà nhà trên công tr ng, nên đã b gió m a gây h h i. Bộ ệ ể ả ả ữ ườ ị ư ư ạ không th yêu c u b i th ng thi t h i đó, vì B vô trách nhi m trong không vi c ti n hành nh ng bi nể ầ ồ ườ ệ ạ ệ ệ ế ữ ệ pháp b o qu n tr c đây.ả ả ướ 2. Hoàn tr nh ng chi phíả ữ Vi c kho n ti n b i th ng s b c t gi m n u bên b thi t h i không ch u ti n hành nh ng bi n phápệ ả ề ồ ườ ẽ ị ắ ả ế ị ệ ạ ị ế ữ ệ c n thi t c n kh c ph c hay h n ch gây thêm thi t h i. Ng c l i, bên b thi t h i cũng có th yêu c uầ ế ầ ắ ụ ạ ế ệ ạ ượ ạ ị ệ ạ ể ầ b i th ng nh ng chi phí phát sinh trong vi c kh c ph c thi t h i, v i đi u ki n là nh ng chi phí nàyồ ườ ữ ệ ắ ụ ệ ạ ớ ề ệ ữ ph i là chi ph i h p lý( Kho n (2)).ả ả ợ ả Ví dụ 3. Cùng tình hu ng nh ví d 2, ch khác là B ph i ti n hành nh ng công v c c n thi t đ b o qu n toàố ư ụ ỉ ả ế ữ ệ ầ ế ể ả ả nhà. Chi phí cho công vi c b o qu n này s đ c c ng thêm vào thi t h i do A gây ra trong vi c việ ả ả ẽ ượ ộ ệ ạ ệ ph m h p đ ng, v i đi u ki n là nh ng chi phí này ph i h p lý. N u không, nh ng chi phí này s đ cạ ợ ồ ớ ề ệ ữ ả ợ ế ữ ẽ ượ gi m t i m c h p lý.ả ớ ứ ợ 4. T ng t nh ví d 1, ch khác là A thuê m t căn phòng v i giá 2000 FRF trong khách s n h ngươ ự ư ụ ỉ ộ ớ ạ ạ sang. A ch có th yêu c u b i th ng 100FRF chênh l ch, mà A có th thuê m t căn phòng t ngỉ ể ầ ồ ườ ệ ể ộ ươ đ ng căn phòng cũ v i giá 600 FRF.ươ ớ Đi u 7.4.9ề ( Lãi su t trong vi c vi ph m nghĩa v thanh toán)ấ ệ ạ ụ 1.N u m t bên không th c hi n nghĩa v thanh toán m t kho n ti n đ n h n, bên b thi t h iế ộ ự ệ ụ ộ ả ề ế ạ ị ệ ạ đ c quy n yêu c u bên kia tr thêm lãi c ng đ i v i t ng s ti n t ngày thanh toán đ n h nượ ề ầ ả ộ ố ớ ổ ố ề ừ ế ạ cho đ n khi th c s thanh toán, b t k nguyên nhân c a vi c không thanh toán.ế ự ự ấ ể ủ ệ 2.Lãi su t là lãi su t trung bình cho vay ng n h n c a ngân hàng b ng đ ng ti n thanh toán t iấ ấ ắ ạ ủ ằ ồ ề ạ th i đi m thanh toán, n u t i đ a đi m thanh toán không xác đ nh đ c lãi su t cho vay ng nờ ể ế ạ ị ể ị ượ ấ ắ h n trung bình, thì áp d ng t l lãi trung bình cho vay ng n h n c a qu c gia có đ ng ti nạ ụ ỉ ệ ắ ạ ủ ố ồ ề thanh toán đó. N u c hai t l lãi trên đ u không th xác đ nh, thì s áp d ng t l lãi h p lý doế ả ỷ ệ ề ể ị ẽ ụ ỷ ệ ợ lu t c a qu c gia có đ ng ti n thanh toán đó xác đ nh.ậ ủ ố ồ ề ị 3.Bên b thi t h i có quy n yêu c u b i th ng nh ng thi t h i khác, n u vi c không thanhị ệ ạ ề ầ ồ ườ ữ ệ ạ ế ệ toán gây ra nh ng h u qu l n h n.ữ ậ ả ớ ơ BÌNH LU NẬ 1.Kho n ti n đ c n đ nh t tr c cho vi c vi ph m nghĩa v thanh toán.ả ề ượ ấ ị ừ ướ ệ ạ ụ Ði u 7.4.9 kh ng đ nh m t nguyên t c đã đ c ch p nh n r ng rãi, theo đó các thi t h i phát sinh tề ẳ ị ộ ắ ượ ấ ậ ộ ệ ạ ừ vi c ch m thanh toán đ c x lí theo m t ch đ nh đ c bi t và đ c tính b ng m t kho n ti n xác đ nhệ ậ ượ ử ộ ế ị ặ ệ ượ ằ ộ ả ề ị t ng đ ng v i s ti n lãi phát sinh th i h n k th i h n đ n đi m ph i thanh toán cho đ n khi th cươ ươ ớ ố ề ờ ạ ể ờ ạ ế ể ả ế ự s thanh toán. Ti n lãi ph i tr ngay t khi ch m thanh toán là do l i c a bên vi ph m, và t th i đi mự ề ả ả ừ ậ ỗ ủ ạ ừ ờ ể vi c thanh toán đ n h n, mà không c n ph i thông báo cho bên vi ph m bi t. N u nh vi c ch m thanhệ ế ạ ầ ả ạ ế ế ư ệ ậ toán là do h u qu c a tr ng h p b t kh kháng ( ví d bên vi ph m không th nào thanh toán đ cậ ả ủ ườ ợ ấ ả ụ ạ ể ượ 97 do các quy đ nh m i v qu n lý ngo i h i ngăn c m), thì bên vi ph m v n ph i tr ti n lãi, đây khôngị ớ ề ả ạ ố ấ ạ ẫ ả ả ề ph i là kho n ti n b i th ng thi t h i, mà là kho n ti n tr cho vi c đ c l i không có căn c c a bênả ả ề ồ ườ ệ ạ ả ề ả ệ ượ ợ ứ ủ có nghĩa v do không thanh toán đúng h n, b i vì bên này th c t đang chi m d ng v n. Thi t hai nàyụ ạ ở ự ế ế ụ ố ệ th ng đ c tính nh là m t kho n ti n đ c n đ nh tr c. Nói cách khác, tr nh ng quy đ nh trongườ ượ ư ộ ả ề ượ ấ ị ướ ừ ữ ị Kho n (3) c a Ði u 7.4.9, bên b thi t h i không th ch ng minh r ng h l ra s đ c h ng lãi su tả ủ ề ị ệ ạ ể ứ ằ ọ ẽ ẽ ượ ưở ấ cao h n, n u nh h đ u t kho n ti n đã đ n h n ph i thanh toán, ho c bên vi ph m đã làm cho bênơ ế ư ọ ầ ư ả ề ế ạ ả ặ ạ b thi t h i nh n đ c m t lãi su t th p so v i lãi su t ti n vay trung bình, đ c ghi trong Kho n (2).ị ệ ạ ậ ượ ộ ấ ấ ớ ấ ề ượ ả Ð ng nhiên, các bên có th tho thu n tr c m t lãi su t khác v i lãi su t đ c quy đ nh trong Ði uươ ể ả ậ ướ ộ ấ ớ ấ ượ ị ề 7.4.9 (v i đi u ki n ph i tho mãn Ði u 7.4.13)ớ ề ệ ả ả ề 2. Lãi su tấ Kho n (2) Đi u 7.4.9 n đ nh lãi su t là t l lãi trung bình cho vay ng n h n c a m t ngân hàng thôngả ề ấ ị ấ ỷ ệ ắ ạ ủ ộ th ng. Có th cách gi i quy t này là phù h p nh t v i nh ng yêu c u c a th ng m I qu c t và làườ ể ả ế ợ ấ ớ ữ ầ ủ ươ ạ ố ế thích h p nh t cho vi c b o đ m vi c b i th ng tho đáng v thi t h i phát sinh. Lãi su t là t l lãiợ ấ ệ ả ả ệ ồ ườ ả ề ệ ạ ấ ỷ ệ mà bên b thi t h i th ng ph i đi m n ngân hàng s ti n mà bên vi ph m không thanh toán. T lị ệ ạ ườ ả ượ ố ề ạ ỷ ệ thông th ng này là t l trung bình cho vay ng n h n c a ngân hàng t i n i thanh toán (chi tr ) b ngườ ỷ ệ ắ ạ ủ ạ ơ ả ằ đ ng ti n thanh toán đó. Tuy nhiên, cũng có th t i n i chi tr không có quy đ nh v lãi su t cho vayồ ề ể ạ ơ ả ị ề ấ c a đ ng ti n thanh toán. Trong nh ng tr ng h p nh v y, thì s áp d ng lãi su t cho vay trung bìnhủ ồ ề ữ ườ ợ ư ậ ẽ ụ ấ c a n c phát hành đ ng ti n thanh toán đó. Ví d : N u nh kho n vay b ng ti n b ng Anh và đ củ ướ ồ ề ụ ế ư ả ằ ề ả ượ chi tr t i Tunis, và không có t l lãi su t cho vay tính theo đ ng b ng Anh t i th tr ng tài chính ả ạ ỷ ệ ấ ồ ả ạ ị ườ ở Tunis, thì s l y t l này t i n c Anh. N u nh không có quy đ nh v t l lãi vay trong c hai đ aẽ ấ ỷ ệ ạ ướ ế ư ị ề ỷ ệ ả ị đi m trên, thì t l lãi vay ph i là t l "v a ph i" đ c n đ nh theo lu t c a n c phát hành đ ng ti nể ỷ ệ ả ỷ ệ ừ ả ượ ấ ị ậ ủ ướ ồ ề thanh toán. Trong h u h t các tr ng h p, nó là lãi su t cho vay chính th c, và n u nh có nhi u lãiầ ế ườ ợ ấ ứ ế ư ề su t cho vay chính th c, thì s là t l lãi vay thích h p nh t cho giao d ch qu c t . N u t i n c cóấ ứ ẽ ỷ ệ ợ ấ ị ố ế ế ạ ướ đ ng ti n thanh toán không quy đ nh lãi su t cho vay chính th c, thì s áp d ng lãi su t ngân hàng h pồ ề ị ấ ứ ẽ ụ ấ ợ lý nh t.ấ 3. B i th ng thi t h i ngoài h p đ ng.ồ ườ ệ ạ ợ ồ Ti n lãi đ c n đ nh cho vi c b i th ng thi t h i th ng là đ đ b i th ng h u qu c a vi c ch mề ượ ấ ị ệ ồ ườ ệ ạ ườ ủ ể ồ ườ ậ ả ủ ệ ậ thanh toán gây ra. Tuy nhiên, n u nh vi c ch m thanh toán này còn gây ra nh ng thi t h i ti p theo,ế ư ệ ậ ữ ệ ạ ế thì bên b thi t h i có th đ c nh n kho n ti n b i th ng ti p theo, v i đi u ki n bên này ph i ch ngị ệ ạ ể ượ ậ ả ề ồ ườ ế ớ ề ệ ả ứ minh đ c là có thi t h i và đáp ng nh ng yêu c u v tính ch c ch n và d li u tr c đ c Kho nượ ệ ạ ứ ữ ầ ề ắ ắ ự ệ ướ ượ ả (3). Ví dụ A - ký k t h p đ ng vay v i B - m t công ty tài chính v vi c c i ti n nhà máy Singapo. M c đích sế ợ ồ ớ ộ ề ệ ả ế ở ụ ử d ng kho n ti n vay nói trên đ c quy đ nh rõ trong h p đ ng vay. Kho n ti n này đã chuy n ch mụ ả ề ượ ị ợ ồ ả ề ể ậ h n ba tháng so v i tho thu n. Trong th i gian đó, chi phí c i ti n nhà máy đã tăng g p m i l n. Aơ ớ ả ậ ờ ả ế ấ ườ ầ đ c quy n đòi b i th ng thi t h i v kho n chênh l ch chi phí s a ch a nhà máy so v i giá s aượ ề ồ ườ ệ ạ ề ả ệ ử ữ ớ ử ch a ban đ u.ữ ầ Đi u 7.4.10ề (Ti n lãi t kho n ti n b i th ng thi t h i)ề ừ ả ề ồ ườ ệ ạ Tr tr ng h p có tho thu n khác, ti n lãi t kho n b i th ng thi t h i do không th c hi nừ ườ ợ ả ậ ề ừ ả ồ ườ ệ ạ ự ệ nghĩa v (không ph i nghĩa v thanh toán) phát sinh b t đ u t th i đi m không th c hi n.ụ ả ụ ắ ầ ừ ờ ể ự ệ BÌNH LU NẬ Đi u 7.4.10 xác đ nh th i đi m phát sinh ti n lãi v vi c b i th ng thi t h i khi m t bên vi ph m nh ngề ị ờ ể ề ề ệ ồ ườ ệ ạ ộ ạ ữ nghĩa v khác v i nghĩa v thanh toán. Trong tr ng h p nh v y, t i th i đi m vi ph m, kho n ti nụ ớ ụ ườ ợ ư ậ ạ ờ ể ạ ả ề thi t h i th ng v n ch a xác đ nh đ c b ng ti n. Vi c n đ nh này ch đ c xác đ nh sau khi x y raệ ạ ườ ẫ ư ị ượ ằ ề ệ ấ ị ỉ ượ ị ả thi t h i, ho c b ng tho thu n gi a các bên, ho c do toà án quy đ nh. Đi u 7.4.10 n đ nh th i đi mệ ạ ặ ằ ả ậ ữ ặ ị ề ấ ị ờ ể phát sinh nghĩa v thanh toán ti n lãi là ngày x y ra thi t h i. Cách gi i quy t này là thích h p nh tụ ề ả ệ ạ ả ế ợ ấ trong th ng m i qu c t , vì th ng m t doanh nhân luôn mu n quay vòng s v n l u đ ng c a mình.ươ ạ ố ế ườ ộ ố ố ố ư ộ ủ Vì v y giá tr tài s n c a bên b thi t h i đã b gi m rút t khi phát sinh thi t h i, trong khi đó bên b viậ ị ả ủ ị ệ ạ ị ả ừ ệ ạ ị ph m v n ti p t c đ c h ng l i v kho n ti n lãi c a s ti n b i th ng mà bên này ph i tr . Vì thạ ẫ ế ụ ượ ưở ợ ề ả ề ủ ố ề ồ ườ ả ả ế kho n đ c l i này ph i tr cho bên b thi t h i. Tuy nhiên, khi xác đ nh giá tr thi t h i, thì c n ph i l uả ượ ợ ả ả ị ệ ạ ị ị ệ ạ ầ ả ư ý đ n v n đ là kho n ti n b i th ng thi t h i ph i đ c tính k t ngày x y ra thi t h i, nh m tránhế ấ ề ả ề ồ ườ ệ ạ ả ượ ể ừ ả ệ ạ ằ tr ng h p ph i b i th ng g p đôi, ví d nh khi đ ng ti n thanh toán b m t giá. Đi u 7.4.10 khôngườ ợ ả ồ ườ ấ ụ ư ồ ề ị ấ ề đ c p đ n t l lãi su t kép (lãi ch ng lên lãi), m t vài n c chính ph có quy đ nh v vi c h n chề ậ ế ỷ ệ ấ ồ ở ộ ướ ủ ị ề ệ ạ ế t l lãi su t kép, nh m b o v cho bên vi ph m không b b i th ng quá nhi u.ỷ ệ ấ ằ ả ệ ạ ị ồ ườ ề 98 Đi u 7.4.11ề ( Ph ng th c thanh toán ti n b i th ng thi t h i)ươ ứ ề ồ ườ ệ ạ 1.Ti n b i th ng thi t h i đ c tr m t l n v i kho n c đ nh. Tuy nhiên, có th tr làm nhi uề ồ ườ ệ ạ ượ ả ộ ầ ớ ả ố ị ể ả ề l n, khi tính ch t c a thi t h i cho phép cách th c b i th ng này.ầ ấ ủ ệ ạ ứ ồ ườ 2.Ti n b i th ng thi t h i tr làm nhi u l n có th đ c c ng thêm h s tr t giá.ề ồ ườ ệ ạ ả ề ầ ể ượ ộ ệ ố ượ BÌNH LU NẬ 1.Tr m t l n ho c tr theo kỳ v .ả ộ ầ ặ ả ụ M c dù Đi u 7.4.11 không n đ nh m t quy t c n đ nh v ph ng pháp thanh toán ti n b I th ngặ ề ấ ị ộ ắ ấ ị ề ươ ề ồ ườ thi t h i, vì vi c thanh toán trong m t l n hay tr n gói th ng đ c coi là cách thanh toán h u hi u nh tệ ạ ệ ộ ầ ọ ườ ượ ữ ệ ấ trong th ng m i qu c t . Tuy nhiên, cũng có tr ng h p vi c thanh toán làm nhi u l n đ c coi làươ ạ ố ế ườ ợ ệ ề ầ ượ thích h p, do b n ch t c a thi t h i đó, ví d nh đ i v i nh ng thi t h i còn ti p di n.ợ ả ấ ủ ệ ạ ụ ư ố ớ ữ ệ ạ ế ễ Ví dụ 1.B ký h p đ ng v i A - m t nhà t v n đ ki m tra đ an toàn c a nhà máy. A đã thi t m ng trongợ ồ ớ ộ ư ấ ể ể ộ ủ ệ ạ chuy n bay đ n nhà máy c a B, B s ph i ch u trách nhi m v tai n n này. A đ l i hai con, m t 12ế ế ủ ẽ ả ị ệ ề ạ ể ạ ộ tu i và m t 8 tu i. Đ b i th ng thi t h i cho gia đình c a A, B ph i chu c p hàng tháng ti n nuôiổ ộ ổ ể ồ ườ ệ ạ ủ ả ấ ề d ng hai đ a tr cho đ n lúc chúng tr ng thành.ưỡ ứ ẻ ế ưở 2.A ký h p đ ng v i B đ làm t v n an toàn lao đ ng trong th i gian 3 năm. Kho n ti n thù lao là 0,5%ợ ồ ớ ể ư ấ ộ ờ ả ề c a s n l ng. Sáu tháng sau B đ n ph ng ch m d t h p đ ng và sa th i A. Khi này có th yêu c uủ ả ượ ơ ươ ấ ứ ợ ồ ả ể ầ B tr kho n ti n l ng hàng tháng t ng đ ng v i s ti n l ng đã tho thu n cho đ n khi A tìm đ cả ả ề ươ ươ ươ ớ ố ề ươ ả ậ ế ượ vi c làm m i, nhi u nh t là trong 30 tháng. Đ tránh quá trình tính toán ph c t p v b i th ng thi tệ ớ ề ấ ể ứ ạ ề ồ ườ ệ h i, nh t là khi tính đ n y u t l m phát, Kho n (2) Đi u 7.4.11 quy đ nh m t h s chung đ tínhạ ấ ế ế ố ạ ả ề ị ộ ệ ố ể kho n ti n b i th ng thi t h i. Tuy nhiên, lu t m t s n c ngăn c m vi c tính toán b i th ng thi tả ề ồ ườ ệ ạ ậ ộ ố ướ ấ ệ ồ ườ ệ h i theo h s .ạ ệ ố Ví dụ 3. T ng t nh ví d 1, ti n chu c p hàng tháng có th đ c c ng v i h s tr t giá hàng tiêu dùngươ ự ư ụ ề ấ ể ượ ộ ớ ệ ố ượ t i n i hai đ a bé đang sinh s ng.ạ ơ ứ ố Đi u 7.4.12ề (Đ ng ti n đ tính thi t h i)ồ ề ể ệ ạ Thi t h i đ c tính ho c b ng đ ng ti n quy đ nh trong đi u kho n thanh toán c a h p đ ng,ệ ạ ượ ặ ằ ồ ề ị ề ả ủ ợ ồ ho c b ng đ ng ti n t i n i thi t h i phát sinh, tuỳ tr ng h p c th .ặ ằ ồ ề ạ ơ ệ ạ ườ ợ ụ ể BÌNH LU NẬ Thi t h i đ c phát sinh t vi c vi ph m m t h p đ ng th ng m i qu c t có th x y ra nh u n iệ ạ ượ ừ ệ ạ ộ ợ ồ ươ ạ ố ế ể ả ở ề ơ khác nhau và do v y n y sinh v n đ là đ ng ti n nào đ c ch n cho vi c b i th ng thi t h i. V n đậ ả ấ ề ồ ề ượ ọ ệ ồ ườ ệ ạ ấ ề trên đã đ c gi i quy t trong Đi u 7.4.12 và c n đ c phân bi t v i v n đ đ ng ti n thanh toán khi cóượ ả ế ề ầ ượ ệ ớ ấ ề ồ ề thi t h i đ c trình bày Đi u 6.1.9. Đi u 7.4.12 cho phép các bên l a ch n gi a đ ng ti n có nghĩaệ ạ ượ ở ề ề ự ọ ữ ồ ề v thanh toán theo h p đ ng và đ ng ti n c a n i x y ra thi t h i, tuỳ theo t ng tr ng h p c th .ụ ợ ồ ồ ề ủ ơ ả ệ ạ ừ ườ ợ ụ ể Tr ng h p th nh t không c n gi i thích gì thêm, tuy nhiên tr ng h p th hai c n l u ý r ng bên bườ ợ ứ ấ ầ ả ườ ợ ứ ầ ư ằ ị thi t h i có th ph i chi tr kho n ti n nh m kh c ph c thi t h i n i t i x y ra thi t h i. Khi đó, bên bệ ạ ể ả ả ả ề ằ ắ ụ ệ ạ ơ ạ ả ệ ạ ị thi t h i có quy n yêu c u b i th ng thi t h i b ng đ ng ti n t i n i x y ra thi t h i, m c dù nó khôngệ ạ ề ầ ồ ườ ệ ạ ằ ồ ề ạ ơ ả ệ ạ ặ ph i là đ ng ti n thanh toán theo h p đ ng. M t lo i đ ng ti n khác cũng có th đ c áp d ng là đ ngả ồ ề ợ ồ ộ ạ ồ ề ể ượ ụ ồ ti n theo đó l i t c c a h p đ ng có th đ c phát sinh. S l a ch n này tuỳ thu c vào bên b thi t h i,ề ợ ứ ủ ợ ồ ể ượ ự ự ọ ộ ị ệ ạ v i đi u ki n là các bên ph i tôn tr ng nguyên t c b i th ng toàn b thi t h i. Sau cùng, c n l u ýớ ề ệ ả ọ ắ ồ ườ ộ ệ ạ ầ ư r ng n u nh không có tho thu n gì khác trong h p đ ng, thì m t bên có quy n yêu c u đ c trằ ế ư ả ậ ợ ồ ộ ề ầ ượ ả kho n ti n b i th ng và kho n ti n lãi phát sinh t thi t h i, cũng nh ti n ph t vi ph m b ng cùngả ề ồ ườ ả ề ừ ệ ạ ư ề ạ ạ ằ m t lo t đ ng ti n thanh toán theo h p đ ng.ộ ạ ồ ề ợ ồ Đi u 7.4.13ề (Kho n ti n b i th ng đ c n đ nh tr c cho vi c vi ph m h p đ ng)ả ề ồ ườ ượ ấ ị ướ ệ ạ ợ ồ 1.Khi h p đ ng có m t đi u kho n quy đ nh bên không th c hi n nghĩa v ph i tr m t kho nợ ồ ộ ề ả ị ự ệ ụ ả ả ộ ả ti n b i th ng c đ nh cho bên b thi t h i do vi c không th c hi n, bên b thi t h i có quy nề ồ ườ ố ị ị ệ ạ ệ ự ệ ị ệ ạ ề yêu c u s ti n đó b t k m c đ thi t h i th c t nh th nào.ầ ố ề ấ ể ứ ộ ệ ạ ự ế ư ế 2.Tuy v y, kho n ti n b i th ng c đ nh trên đây có th đ c gi m, n u nó v t xa m c đậ ả ề ồ ườ ố ị ể ượ ả ế ượ ứ ộ thi t h i th c t và nh ng chi ti t khác gây ra do vi c không th c hi n nghĩa v .ệ ạ ự ế ữ ế ệ ự ệ ụ BÌNH LU NẬ 1.Xác đ nh vi c thanh toán đã đ c tho thu n khi vi ph m h p đ ng.ị ệ ượ ả ậ ạ ợ ồ Đi u 7.4.13 đ a ra m t s quy t c đ c áp d ng r ng rãi trong th ng m i qu c t , theo đó các bên cóề ư ộ ố ắ ượ ụ ộ ươ ạ ố ế th tho thu n tr c v kho n ti n ph i tr khi không mu n hay không th th c hi n h p đ ng, thoể ả ậ ướ ề ả ề ả ả ố ể ự ệ ợ ồ ả 99 thu n này đ c đ nh nghĩa b ng nhi u danh t ( b i th ng thi t h i đ c n đ nh theo lu t Angloậ ượ ị ằ ề ừ ồ ườ ệ ạ ượ ấ ị ậ Saxon), ho c ti n ph t vi ph m ( các đi u kho n v ph t vi ph m), ho c c hai.ặ ề ạ ạ ề ả ề ạ ạ ặ ả 2.Hi u l c c a đi u kho n v b i th ng thi t h i đ c quy đ nh tr c trong h p đ ng.ệ ự ủ ề ả ề ồ ườ ệ ạ ượ ị ướ ợ ồ Lu t pháp các n c th ng quy đ nh r t khác nhau v hi u l c c a v n đ này, t vi c ch p nh nậ ướ ườ ị ấ ề ệ ự ủ ấ ề ừ ệ ấ ậ chúng nh các n c theo h th ng lu t dân s , theo đó toà án có th hay không có th xem xét l i vư ở ướ ệ ố ậ ự ể ể ạ ề nh ng đi u kho n này, cho đ n vi c bác b nh ng đi u kho n này trong h th ng lu t chung Angloữ ề ả ế ệ ỏ ữ ề ả ệ ố ậ Saxon, n u chúng đ c l p v i m c đích là nh ng đi u kho n v ph t vi ph m.ế ượ ậ ớ ụ ữ ề ả ề ạ ạ Đ tìm ti ng nói chung trong nh ng h p đ ng th ng m i qu c t , Kho n(1) c a Đi u 7.4.13 theoể ế ữ ợ ồ ươ ạ ố ế ả ủ ề nguyên t c công nh n hi u l c c a b t kỳ đi u kho n nào, theo đó n u m t bên không th c hi n sắ ậ ệ ự ủ ấ ề ả ế ộ ự ệ ẽ ph i thanh toán m t kho n ti n cho bên b thi t h i nh là vi c vi ph m h p đ ng, bên b thi t h i cóả ộ ả ề ị ệ ạ ư ệ ạ ợ ồ ị ệ ạ quy n yêu c u đòi đ c chi tr s ti n đã đ c tho thu n, b t kỳ thi t h i th c t đã x y ra nh thề ầ ượ ả ố ề ượ ả ậ ấ ệ ạ ự ế ả ư ế nào. Bên vi ph m không đ c quy n vi n d n r ng bên b thi t h i không ch u thi t h i nào, ho c ch uạ ượ ề ệ ẫ ằ ị ệ ạ ị ệ ạ ặ ị m t thi t h i ít h n so v i kho n ti n này.ộ ệ ạ ơ ớ ả ề Ví dụ 1. A là m t c u th bóng đá n i ti ng c a Brazil, đ c thuê hu n luy n đ i bóng B c a Úc trong baộ ầ ủ ổ ế ủ ượ ấ ệ ộ ủ năm, v i m c l ng hàng tháng là 10.000 AUD. Trong h p đ ng có đi u kho n qui đ nh r ng A cóớ ứ ươ ợ ồ ề ả ị ằ quy n đ c lĩnh 200.000 AUD khi b sa th i vô c . Sau đó sáu tháng, A đã b sa th i vô c . A có quy nề ượ ị ả ớ ị ả ớ ề đ c yêu c u B tr s ti n đã tho thu n này. Th m chí n u ngay sau đó A đ c m t đ i tuy n bóngượ ầ ả ố ề ả ậ ậ ế ượ ộ ộ ể đá khác thu v i m c l ng g p đôi giá c a B. Thông th ng, vi c không th c hi n ph i n m trongế ớ ứ ươ ấ ủ ườ ệ ự ệ ả ằ ph m vi bên không th c hi n ch u trách nhi m do vi ph m h p đ ng, b i l khó mà ch p nh n vi c m tạ ự ệ ị ệ ạ ợ ồ ở ẽ ấ ậ ệ ộ bên ph i n p ti n b i th ng cho nh ng s vi c anh ta không ph i ch u trách nhi m , ví d nh tr ngả ộ ề ồ ườ ữ ự ệ ả ị ệ ụ ư ườ h p b t kh kháng. Tuy nhiên, các bên cũng có th tho thu n trong h p đ ng m t bên ph i thanh toánợ ấ ả ể ả ậ ợ ồ ộ ả m t kho n m t kho n ti n nh t đ nh trong b t c tr ng h p nào khi h không th c hi n h p đ ng, kộ ả ộ ả ề ấ ị ấ ứ ườ ợ ọ ự ệ ợ ồ ể c khi b t kh kháng.ả ấ ả 3. S ti n tho thu n có th đ c gi mố ề ả ậ ể ượ ả Đ tránh kh năng l m d ng đi u này, Kho n (2) c a Đi u 7.4.13 cho phép gi m b t s ti n đã thoể ả ạ ụ ề ả ủ ề ả ớ ố ề ả thu n khi có s b t bình đ ng có liên quan đ n thi t h i phát sinh do vi c không th c hi n và do nh ngậ ự ấ ẳ ế ệ ạ ệ ự ệ ữ y u t chung quanh khác. Kho n (2) cũng nêu rõ r ng nó mang tính ch t b t bu c và các bên khôngế ố ả ằ ấ ắ ộ đ c phép lo i b áp d ng kh năng gi m b t s ti n đ c tho thu n này. S ti n đ c tho thu nượ ạ ỏ ụ ả ả ớ ố ề ượ ả ậ ố ề ượ ả ậ ch có th đ c gi m nh ng không đ c b qua, thí d nh , toà án hoàn toàn không xét đ n đi uỉ ể ượ ả ư ượ ỏ ụ ư ế ề kho n v kho n ti n b i th ng đ c các bên xác đ nh t tr c đ t mình ra quy t đ nh v b i th ngả ề ả ề ồ ườ ượ ị ừ ướ ể ự ế ị ề ồ ườ thi t h i. Kho n ti n này cũng không đ c phép tăng n u thi t h i th c t cao h n tr giá kho n ti n haiệ ạ ả ề ượ ế ệ ạ ự ế ơ ị ả ề bên đã tho thu n (xem Bình lu n 4 c a Đi u 7.1.6). H n n a c n l u ý là kho n ti n tho thu n chả ậ ậ ủ ề ơ ữ ầ ư ả ề ả ậ ỉ đ c gi m khi có s b t bình đ ng, có nghĩa là m t ng i bình th ng trong cùng hoàn c nh nh cácượ ả ự ấ ẳ ộ ườ ườ ả ư bên cũng ph i c m th y nh v y. C n xem xét thêm m i liên quan gi a các kho n ti n đ c tho thu nả ả ấ ư ậ ầ ố ữ ả ề ượ ả ậ và thi t h i th c t phát sinh.ệ ạ ự ế Ví d :ụ 2. A giao k t h p đ ng v i B v vi c mua máy tr góp là 48 kỳ v , m i kỳ 30000FRF. H p đ ng có ghiế ợ ồ ớ ề ệ ả ụ ỗ ợ ồ m t đi u kho n theo đó cho phép các bên l p t c ch m d t h p đ ng, khi bên mua không thanh toánộ ề ả ậ ứ ấ ứ ợ ồ b t kỳ kỳ v nào, và cho phép B đ c t ch thu s ti n c a A đã n p và đòi n p ti p nh ng kỳ v ch aấ ụ ượ ị ố ề ủ ộ ộ ế ữ ụ ư n p nh m t kho n ti n b i th ng thi t h i. A không tr n i kỳ v th 11. B t ch thu s ti nộ ư ộ ả ề ồ ườ ệ ạ ả ổ ụ ứ ị ố ề 300000FRF A đã tr , đ ng th i ngoài vi c đòi l i máy, còn b t A tr 1.140.000 FRF cho 38 kỳ v cònả ồ ờ ệ ạ ắ ả ụ l i. Khi đó Toà án có th s gi m b t s ti n tho thu n này, vì nó t o nên b t bình đ ng gây thi t h iạ ể ẽ ả ớ ố ề ả ậ ạ ấ ẳ ệ ạ v quy n l i cho A.ề ề ợ 4. Vi c tho thu n tr c v các kho n ti n b i th ng do không th c hi n khác v I đi u kho nệ ả ậ ướ ề ả ề ồ ườ ự ệ ớ ề ả t ch thu và nh ng đi u kho n t ng t khácị ữ ề ả ươ ự Các d ng c a các đi u kho n đ c nh c đ n trong Đi u 7.4.13 khác v i đi u kho n t ch thu và nh ngạ ủ ề ả ượ ắ ế ề ớ ề ả ị ữ đi u kho n t ng t khác, theo đó cho phép m t bên rút lui kh i h p đ ng b ng cách tr m t kho nề ả ươ ự ộ ỏ ợ ồ ằ ả ộ ả ti n hay ch u m t m t kho n ti n đ t c c. M t khác, m t đi u kho n qui đ nh bên b thi t h i có th giề ị ấ ộ ả ề ặ ọ ặ ộ ề ả ị ị ệ ạ ể ữ l i s ti n bên kia đã tr nh m t ph n c a giá thanh toán, đ c coi là m t d ng c a nh ng đi u kho nạ ố ề ả ư ộ ầ ủ ượ ộ ạ ủ ữ ề ả đ c nêu trong đi u này.ượ ề Ví d :ụ 3. A cam k t bán b t đ ng s n cho B v i giá 900.000.000 ITL (liras Ý). B ph i th c hi n quy n mua uế ấ ộ ả ớ ả ự ệ ề ư tiên trong vòng ba tháng và ph i tr m t kho n ti n đ t c c là 50.000.000 ITL. A có th gi l i kho nả ả ộ ả ề ặ ọ ể ữ ạ ả 100 ti n này, n u B không th c hi n quy n mua u tiên. Vì đây không ph i là kho n ti n đ c xác đ nhề ế ự ệ ề ư ả ả ề ượ ị tr c đ b i th ng cho vi c không th c hi n, s ti n trên s không đ c gi m. cho dù nó là quá l n vàướ ể ồ ườ ệ ự ệ ố ề ẽ ượ ả ớ gây l i cho A quá nhi u.ợ ề 4. A giao k t h p đ ng v i B v vi c thuê máy. H p đ ng quy đ nh r ng n u A không tr b t kỳ kho nế ợ ồ ớ ề ệ ợ ồ ị ằ ế ả ấ ả thuê nào trong kỳ h n h p đ ng, thì h p đ ng s đ c ch m d t, và kho n ti n đã tr s đ c B gi l iạ ợ ồ ợ ồ ẽ ượ ấ ứ ả ề ả ẽ ượ ữ ạ nh ti n b i th ng thi t h i. Đi u này đ c đi u ch nh b i Đi u kho n này và s ti n b i th ng trênư ề ồ ườ ệ ạ ề ượ ề ỉ ở ề ả ố ề ồ ườ có th đ c gi m.ể ượ ả 101

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNHỮNG NGUYÊN TẮC HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ PRINCIPLES OF INTERNATIONAL COMMERCIAL CONTRACTS Người dịch- Lê Nết.pdf
Luận văn liên quan