Teân xöû lyù : Löu
Form : PHIEÁU NHAÄP
Input : SoPhieu, NgayLap, MaThe, MaNCC, SoLuong, DonGia
Output : Löu caùc giaù trò nhaäp vaøo CSDL
Table lieân quan : PHIEUNHAPKHO,CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACC
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 64 trang
64 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2661 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý phân phối thẻ tín dụng đa năng TMC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM 
KHOA TỐN TIN HỌC 
-----------------***------------------ 
ĐỒ ÁN MƠN HỌC 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG 
QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG 
TMC 
 Trang 2
Lời Nói Đầu 
Thẻ ATM là một đại diện cho phương thức thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong 
x hội hiện đại. Nĩ đem lại sự thuận lợi và an tâm cho khách hàng khi khơng phải 
mang theo một đống tiền mặt hay mất thời gian chờ người bán hàng trả lại cho 
bạn một mớ tiền lẻ nhàu nát. Chiếc thẻ nhựa xinh xắn như một tấm danh thiếp đã 
trở thành một phần tất yếu của cuộc sống của nhiều người tiêu dùng Việt Nam. 
Nắm bắt được nhu cầu ngày càng mở rộng nhiều tiện ích hơn với dịch vụ thanh 
tốn thẻ qua hệ thống ATM , Cơng ty TNHH V-Line cho ra đời chiếc thẻ tích 
hợp đa năng TMC . 
Cùng với sự phát triển và ứng dụng mạnh mẽ của cơng nghệ thơng tin vào các hệ 
thống quản lý, cơng ty cần cĩ một hệ thống quản lý thơng tin minh bạch hiện đại. 
Trong khuơn khổ mơn học phân tích thiết kế hệ thống thơng tin chúng em hồn 
thành đồ án một cách tốt nhất, thực tế cĩ rất nhiều yêu cầu phức tạp mà đồ án 
chưa đáp ứng được,chúng em rất mong nhận được sự gĩp ý, hướng dẫn của thầy, 
chúng em xin chân thành cám ơn thầy . 
Mục Lục 
Lời nĩi đầu....................................................................................................2 
 Trang 3
Mục lục..........................................................................................................3 
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.......................4 
1.Khảo sát hệ thống..........................................................................4 
 2.Phân tích hiện trạng hệ thống......................................................5 
II.Phân tích yêu cầu...............................................................................10 
 1.Yêu cầu chức năng của hệ thống................................................10 
 2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống..........................................10 
III.Phân tích hệ thống...........................................................................11 
 1.Mơ hình thực thể ERD..................................................................11 
a.Phát sinh thực thể...................................................................11 
b.Mơ hình ERD..........................................................................14 
 2. Chuyển mơ hình ERD thàng mơ hình quan hệ.........................15 
 3.Mơ tả chi tiết cho các quan hệ.....................................................16 
 4. Mơ tả bảng tổng kết ...................................................................25 
VI.Thiết kế giao diện.............................................................................57 
V.Thiết kế Ơ xử lý..................................................................................67 
VI.Đánh giá ưu khuyết...........................................................................67 
VII.Phân cơng thực hiện. 
I.Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống. 
1.Khảo sát hệ thống. 
Cơng ty TNHH V-line là một cơng ty kinh doanh phân phối thẻ tín dụng đa năng 
TMC tích hợp ba chức năng: tín dụng-bảo hiểm-ưu đãi.Cơng ty đào tạo một lực 
lượng đại diện thương mại xâm nhập thị trường , thu nhận thơng tin từ khách 
hàng, ký kết hợp đồng giao dịch với khách hàng,cơng ty liên kết các ngân hàng 
mở tài khoản tín dụng, liên kết các cơng ty bảo hiễm mở tài khoản bảo hiểm , liên 
kết với hệ thống cửa hàng bán lẻ, siêu thị mở tài khoản ưu đãi, liên kết nhà cung 
 Trang 4
cấp thẻ, giao thẻ cho khách hàng, quản lý thơng tin khách hàng, thực hiện chế 
độ hậu mãi, cung cấp thơng tin hệ thống ưu đãi cho khách hàng. Cơng việc của 
cơng ty thực hiện qua nhiều khâu, nhiều bộ phận, dữ liệu quản lý phức tạp và liên 
kết nhiều nơi . Cơng ty cĩ mơ hình bán hàng phân cấp và đa câp vì vậy địi hỏi 
một hệ thống thơng tin để quản lý dễ dàng và minh bạch . Hiện cơng ty cĩ phịng 
mạng với hơn 20 máy tính phục vụ cơng việc quản lý và đào tạo nhân viên. 
Hệ thống phân cấp quản lý cĩ các bộ phận như sau: 
Giám đốc điều hành : Là người chịu trách nhiệm trước cơng ty về điều hành vĩ 
mơ các hoạt động kinh doanh, chiến lược phát triển thị trường,điều hành, giám 
sát hoạt động các bộ phận, các phịng ban. 
Trưởng phịng kinh doanh: lên kế hoạch thực hiện, giám sát và chịu trách 
nhiệm trực tiếp các hoạt động kinh doanh của cơng ty. 
Trưởng phịng nhân sự: quản lý các hoạt động nhân sự , lương, khen thưởng, 
phúc lợi. 
Giám sát thương mại : là lực lượng nhân viên bán hàng chủ lực (hợp đồng bán 
sỉ với các doanh nghiệp) của cơng ty, cĩ chức năng giám sát đại diện thương mại. 
Đại diện thương mại: là nhân viên của cơng ty trực tiếp bán hàng, nhận thẻ tạm 
từ cơng ty, thực hiện giao dịch với khách hàng để lấy thơng tin chuyển về cho 
cơng ty và giao thẻ chính thức cho khách hàng. 
Bộ phận thu ngân: tính tiền cho khách hàng,kể cả đại diện thương mại, lưu dữ 
liệu và chuyển cho nhân viên quản lý. 
Bộ phận quản lý: Tổng kết dữ liệu từ bộ phận thu ngân, bán hàng chuyển đến, 
kiểm tra chênh lệch lượng xuất và lượng bán ra sau đĩ chuyển sang cho bộ phân 
kế tốn để tính doanh thu. 
Thủ kho: Quản lý xuất nhập hàng hĩa. 
Bộ phận kế tốn: tính tốn doanh thu,thực hiện điều chỉnh giá cả . 
Bộ phận nghiên cứu thị trường: Nghiên cứu thị trường tiêu thụ ,hệ thống bán lẽ 
trong cả nước cố vấn cho bộ phận kinh doanh đưa ra chiến lược phát triển,cố vấn 
cho bộ phận đào tạo nhân lực . 
 Bộ phận Đào Tạo : huấn luyện đào tạo lực lượng nhân viên bán hàng xâm nhập 
thị trường. 
2.Phân tích hiện trạng hệ thống. 
a.Thu nhập thơng tin khách hàng. 
 Trang 5
Đại diện thương mại lấy thơng tin từ khách hàng về tên,năm sinh , địa chỉ , số 
điện thoại, số chứng minh về cho cơng ty, cơng ty liên hệ với ngân hàng mở tài 
khoản tín dụng, liên hệ với cơng ty bảo hiểm mở tài khoản bảo hiểm, cơng ty cĩ 
nhu cầu lưu trử và quản lý thơng tin khách hàng để cung cấp cho khách hàng các 
thơng tin của các điểm ưu đải và chuẩn bị một lực lượng khách hàng hùng hậu 
cho chiến lược mở rộng kinh doanh các mặt hàng khác trong tương lai. 
CT TNHH V-Line 
ẾU THƠNG TIN 
ại diện th
……………………………………………………………………... 
Khách 
Hàng:………………………………………………………………………………
……….. 
sinh:…………………………………………………………………………………
………….. 
ỉ:…………………………………………………………………………………
………………. 
ố 
ại:…………………DĐ.…………………..Fax………………………………
ố chứng minh nhân 
dân:…………………………………………………………….. 
Ngày…….Tháng………Năm…….. 
 Trang 6
b.Hợp đồng trao đổi hàng hố . 
Đại diện thương mại nhận hàng (thẻ tạm) từ cơng ty, và phân phối hàng hĩa (thẻ 
tạm) cho khách hàng, sau khi chuyển thơng tin khách hàng về cho cơng ty chiếc 
thẻ chính thức ra đời và được giao cho khách hàng , quá trình trao đổi kết thúc. 
Quá trình trao đổi giữa đại diện thương mại với cơng ty,giữa đại diện thương mại 
với khách hàng, hay trực tiếp giữa cơng ty với khách hàng điều cĩ nhu cầu xuất 
biên nhận và hĩa đơn, và cĩ cùng mẫu hĩa đơn và biên nhận. 
CT TNHH V-Line 
ố:………………….. 
Ngày:…………….. 
HĨA ĐƠN BÁN HÀNG 
ời 
bán:……………………………………………………………………………………… 
 Trang 7
Khách hàng:………………………………………………………………………………...
Tên hàng ợng Đơn giá Thành tiền 
ổng cộng:………………………………………………………………… 
ại diện cơng ty Khách hàng 
…………………………………. ………………………………………
CT TNHH V-Line 
ố:………………….. 
ẾU NHẬP 
ập phiếu:…………………….. 
viên:………………………………………………………………………………………
ố ng ợng Thành tiền Ghi chú 
ổng cộng 
ế tốn trưởng Thủ kho 
…………………………… ………………. 
CT TNHH V-Line 
ố:………………….. 
ẾU XUẤT 
ập phiếu:…………………….. 
viên:………………………………………………………………………………………
ố Tên hàng ợng Thành tiền Ghi chú 
 Trang 8
ổng cộng 
ế tốn trưởng Thủ kho 
…………………………… ……………….
CT TNHH V-Line 
ố:………………….. 
ẾU GIAO CA 
ập phiếu:…………………….. 
Nhân viên:……………………………………………………………………………………… 
Ca:………………………………………………………………………………………………………
ố Tên hàng ợng Ghi chú 
ời giao ca Người nhận ca 
………………………………… …………………………….
CT TNHH V-Line 
BÁO CÁO DOANH THU 
ừ ngày :…………………………đến ngày :………………………… 
viên:……………………………………………………………………………………………………………………
ố Tên hàng Thành tiền Ghi chú 
ổng cộng 
Ngày……tháng……..năm………. 
ế tốn trưởng 
 Trang 9
…………………………… 
CT TNHH V-Line 
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN 
ừ ngày……………..đến ngày………………….. 
 Tên hàng ầu kỳ ồn cuối kỳ Ghi chú 
Ngày ………tháng…………… 
ế tốn trưởng 
…………………………… 
II.Phân tích yêu cầu. 
1.Yêu cầu chức năng của hệ thống. 
 a.Quản lý nhập xuất. 
Theo dõi số lượng, đơn giá , in báo cáo thường kì, xuất nhập phải cĩ xác nhận 
của kế tốn và nhân viê quản lý kho. 
 b.Quản lý nhân viên. 
Theo dõi lực lượng đại diện thương mại và giám sát thương mại. 
 c.Quản lý bán hàng. 
Lập hố đơn bán hàng, báo cáo danh thu theo từng ca, từng ngày, từng tháng, 
từng kì. 
 d.Quản lý đào tạo nhân viên. 
 e.Quản lý hệ thống dữ liệu. 
 Lưu trữ, phục hồi và tìm kiếm dữ liệu. 
f.Quản lý khách hàng. 
 Lưu trữ , tìm kiếm thơng tin khách hàng. 
2.Yêu cầu phi chức năng của hệ thống. 
 Hệ thống cĩ khả năng bảo mật và phân quyền. 
 Trang 10 
III.Phân tích hệ thống. 
1.Mơ hình thực thể ERD. 
 a.Phát sinh thực thể. 
1-Thực thể 1:THEDN 
 Các thuộc tính: 
-Mã thẻ(MaTHE):Thuộc tính khĩa,phân biệt các thẻ cùng loại và các thẻ khác 
loại. 
-Tên thẻ(TenTHE):phân biệt với các thẻ của ngân hàng khác 
-Số tài khoản(SoTaiKhoanKH):chứa đựng thơng tin về tài khoản của khách hàng. 
-Số bin(MatMaTHE):là mật mã do nhà cung cấp giao cho khách hàng để nhận 
dạng khách hàng,sau khi nhận mật mã này khách hàng phải đổi lại. 
-Chữ ký khách hàng(ChuKyKH): 
-Số dịch vụ khách hàng(SoDienThoaiDV): 
 -Hạn sử dụng(HanDungTHE):là thời gian cĩ hiệu lực của thẻ,nếu quá hạn phải 
liên hệ cơng ty đổi thẻ. 
2.Thực thể 2:NHACC 
Nhà cung cấp là cơng ty anh em trong cơng ty mẹ Trí Tuệ Việt. 
Các thuộc tính: 
-Mã số nhà cung cấp(MaNCC):thuộc tính khĩa. 
-Tên nhà cung cấp(TenNCC):mơ tả tên nhà cung cấp. 
-Địa chỉ(DiaChiNCC):cho biết địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp. 
-Điện thoại (SoDienThoaiNCC):số điện thoại liên lạc với nhà cung cấp. 
 Trang 11 
-Số fax (FAX). 
-Địa chỉ email(EMAIL). 
3.Thực thể 3 :NHANVIEN 
Các thuộc tính : 
-Mã nhân viên(MaNV) :thuộc tính khĩa để phân biệt nhân viên này với nhân 
viên khác. 
-Họ tên(HoTenNV) :cho biết họ tên nhân viên. 
-Giới tính (GioiTinhNV) cho biết nhân viên là nam hay nữ. 
-Ngày sinh(NgaySinhNV). 
-Địa chỉ(DiaChiNV) cho biết địa chỉ liên lạc với nhân viên. 
-Chức vụ (ChucVuNV) mơ tả chức vụ của nhân viên. 
4.Thực thể 4 :HDBANLE 
Các thuộc tính : 
 -Số hĩa đơn(SoHDBLE)thuộc tính khĩa. 
-Ngày xuất hĩa đơn(NgayXuatHD) . 
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD). 
5.Thực thể 5 :HDBANSI 
Các thuộc tính : 
-Số hĩa đơn(SoHDBSI)thuộc tính khĩa. 
-Ngày xuất hĩa đơn(NgayXuatHD) . 
-Tổng trị giá(TongTriGiaHD). 
6.thữc thể 6 :KHACHHANG 
Các thuộc tính : 
-Mã khách hàng (MaKH) thuộc tính khĩa phân biệt khách hàng này với khách 
hàng khác. 
-Tên khách hàng(TenKH) mơ tả tên khách hàng. 
-Địa chỉ khách hàng(DiaChiKH) mơ tả địa chỉ liên lạc với khách hàng. 
-Điện thoại (DienThoaiKH). 
-Số Fax(FAX). 
-Địa chỉ Email(EMAIL). 
 Trang 12 
7.Thực thể 7 :CHUCVU 
Các thuộc tính : 
-Mã số chức vụ (MaCV) thuộc tính khĩa 
-Tên chức vụ(TenCV) mơ tả tên chức vụ. 
8.Thực thể 8 :PHIEUNHAP 
Các thuộc tính : 
-Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khĩa. 
-Ngày nhập (NgayNhap). 
-Tổng số luợng nhập (TongSo). 
9.Thực thể 9 :PHIEUXUAT 
Các thuộc tính : 
 -Mã số phiếu nhập (MaSoPN) thuộc tính khĩa. 
-Ngày nhập (NgayNhap). 
-Tổng số luợng nhập (TongSo). 
10.Thực thể 10 :PHIEUGIAOCA 
Các thuộc tính : 
-Mã số phiếu giao ca(MaSoPHIEU) thuộc tính khĩa. 
-Ca(Ca). 
-Ngày giao ca(Ngày). 
11.Thực thể 11 :GIA 
Các thuộc tính : 
-Ngày cập nhật (NgayCapNhat) thuộc tính khĩa. 
-Giá mua (Giamua). 
-Giá bán (GiaBan) 
b.Mô hình ERD: 
 Trang 13 
 0 , n 
2. Chuyển 
NgayCapNhat 
NHACC 
TenNCC 
DiaChiNCC 
SoDienThoaiNCC 
KHACHHANG 
DiaChiKH 
SoDienThoaiKH 
HDBANSI 
SoHDBSI 
NgayXuatHD 
TôngTriGiaHD 
HDBANLE 
SoHDBLE NgayXuatHD 
TôngTriGiaHD
THEDN 
SoTaiKhoanKH 
MatMaTHE 
ChuKyKH 
SoDienThoaiDV 
HanDungTHE 
PHIEUNHAP 
NgayNhap 
PHIEUXUAT 
NgayXuat 
NHANVIEN 
GioiTinhNV 
NgaySinhNV 
DiaChiNV PHIEUGIAOCA 
MaSoPHIEU CHUCVU 
 SoLuong 
 Có 
 1,n 
 1 , 1 
 SoLuong 
 DonGia 
 Có 
 1 , n 0,n 
 0 , n 
 xuất 
1 , 1 
 lập 
 1 , 1 
 0 , n 
 Có 
 1,n 
 1 , 1 
 thuộc 
 SoLuong 
 DonGia 
1 , n 
 thuộc
 SoLuong 
 DonGia 
0 , n 
1 , n 
1 , n 1 , 1 
 Có 
1 , n 1 , 1 
 Có 
 1 ,1 
 1,n 
 Có 
 1 ,1 
 1 , n 
 Có 
1 , n 
1 , n 
 thuộc 
 Có 
 1 ,1 
 1,n 
 lập 
 0 , n 
 1 , 1 
 SoLuong 
 DonGia 
có 
0,n 1 ,1 
 xuất 
0 , n 
1 , 1 
 Trang 14 
mơ hình ERD thàng mơ hình quan hệ : 
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnTho
ai DV,HanDungTHE,MaKH) 
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX) 
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX) 
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV) 
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong) 
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV) 
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong) 
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV) 
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong) 
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC) 
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong) 
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV,SoD
T) 
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV) 
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong) 
CHUCVU(MaCV,TenCV) 
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue) 
3.Mơ tả chi tiết cho các quan hệ: 
3.1 ) Quan hệ Thẻ Đa Năng: 
THEDN(MaTHE,TenTHE,SoTaiKhoanTHE,MatMaTHE,ChuKyKH,SoDiệnThoaiDV, 
 HanDungTHE,MaKH) 
 Trang 15 
Tên quan hệ:THEDN 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
MaTHE 
TenTHE ẻ 
SoTaiKhoanTHE ố tài khoản thẻ 
MatMaTHE ật mã thẻ 
ChuKyKH ữ ký khách hàng 
SoDienThoaiDV ĐT dịch vụ 
HanDungTHE ạng dùng thẻ 
 ố khách hàng 
ổng Số Byte 
Khối lượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaTHE:cố định ,khơng unicode 
 TenTHE:khơng cố định,unicode 
 SoTaiKhoanTHE:cố định, khơng unicode 
 MatMaTHE:khơng cố định, unicode 
 ChuKyKH:cố định,unicode 
 SoDienThoaiDV:khơng cố định , unicode 
 MaKH:cố định ,khơng unicode 
3.2 )Quan hệ Khách Hàng: 
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DiaChiKH,SoDienThoaiKH,EMAIL,FAX) 
Tên quan hệ:KHACHHANG 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
 Mã khách hàng 
 Tên khách hàng 
DiaChiKH ịa chỉ khách hàng 
SoDienThoaiKH ĐT Khách hàng 
 Trang 16 
 ịa chỉ email 
ổng Số Byte 
Khối lượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaKH:cố định ,khơng unicode 
 TenKH:khơng cố định,unicode 
 DiaChiKH:khơng cố định,unicode 
3.3 )Quan hệ Nhà Cung Cấp: 
NHACC(MaNCC,TenNCC,DiaChiNCC,SoDienThoaiNCC,EMAIL,FAX) 
Tên quan hệ :NHACC 
:01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải Ràng Buộc 
 Mã nhà cung cấp 
TenNCC Tên nhà cung cấp 
DiaChiNCC ịa chỉ nhà cung cấp 
SoDienThoaiNCC ĐT nhà cung cấp 
 ịa chỉ email 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaNCC:cố định ,khơng unicode 
 TenNCC:khơng cố định,unicode 
 DiaChiNCC:khơng cố định,unicode 
3.4 )Quan hệ Hố Đơn Bán Sỉ: 
HDBANSI(SoHDBSI,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV) 
Tên quan hệ:HDBANSI 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
SoHDBSI đơn bán sỉ 
 Trang 17 
NgayXuatHD Ngày xuất hĩa đơn 
TongTriGiaHD ổng trị giá hĩađơn 
 Mã khách hàng 
 Mã nhân viên 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 NgayXuatHD:khơng cố định,unicode 
 MaKH:cố định ,khơng unicode 
 MaNV:cố định,khơng unicode 
3.5 )Quan hệ Chi Tiết Hĩa Đơn Bán Sỉ: 
CHITIETHDBANSI(SoHDBSI,MaTHE,SoLuong) 
Tên quan hệ:CHITIETHDBANSI 
Ngày :01-06-2008 
Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
SoHDBSI đơn bán sỉ PK,FK(HDBANSI) 
MaTHE PK,FK(THEDN) 
SoLuong ố luợng 
 ĐơnGiá 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaTHE:cố định ,khơng unicode 
3.6 )Quan hệ Hĩa Đơn Bán Lẻ: 
 Trang 18 
HDBANLE(SoHDBLE,NgayXuatHD,TongTriGiaHD,MaKH,MaNV) 
Tên quan hệ:HDBANLE 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
SoHDBLE đơn bán lẻ 
NgayXuatHD Ngày xuất hĩa đơn 
TongTriGiaHD ổng giá trị hĩa đơn 
 Mã khách hàng 
 Mã nhân viên 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x60 = 600 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 60 = 3000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 NgayXuatHD:khơng cố định,unicode 
 MãKH:cố định ,khơng unicode 
 MãNV:cố định ,khơng unicode 
3.7 ) Quan hệ Chi Tiết Hĩa Đơn Bán Lẻ 
CHITIETHDBANLE(SoHDBLE,MaTHE,SoLuong) 
Tên quan hệ: CHITIETHDBANLE 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ố ByTe 
SoHDBLE đơn bán lẻ PK,FK(HDBANLE) 
MaTHE PK,FK(THEDN) 
SoLuong ợng 
 Đơn giá 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MãTHE:cố định ,khơng unicode 
 Trang 19 
3.8 )Quan hệ Phiếu Xuất 
PHIEUXUAT(MaSoPX,NgayXuat,TongSo,MaNV) 
Tên quan hệ: PHIEUXUAT 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL 
MaSoPX ố phiếu xuất 
NgayXuat Ngày xuất 
 ổng số xuất 
 Mã nhân viên 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MãNV:cố định,khơng unicode 
3.9 ) Quan hệ chi tiết Phiếu Xuất: 
CHITIETPHIEUXUAT(MaSoPX,MaTHE,SoLuong) 
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUAT 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ố ByTe 
MaSoPX ố phiếu xuất PK,Fk(PHIEUXUAT) 
MaTHE PK,FK(THEDN) 
SoLuong ợng 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
 Trang 20 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaTHE:cố định,khơng unicode 
3.12 ) Quan hệ Phiếu Nhập : 
PHIEUNHAP(MaSoPN,NgayNhap,TongSo,MaNV,MaNCC) 
Tên quan hệ: PHIEUNHAP 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL Ràng Buộc 
MaSoPN ố phiếu nhập 
NgayNhap Ngày nhập 
 ổng số 
 Mã nhân viên 
MaNCC Mã nhà cung cấp 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaNV:cố định,khơng unicode 
3.11 Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập: 
CHITIETPHIEUNHAP(MaSoPN,MaTHE,SoLuong) 
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAP 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ố ByTe 
MaSoPN ố phiếu nhập PK,FK(PHIEUNHAP) 
MaTHE PK,FK(THEDN) 
SoLuong ố luợng 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 -------Kích thước tối thiểu:10000 x 30 = 300 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 -------Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaTHE:cố định,khơng unicode 
 Trang 21 
3.12 Quan hệ Nhân Viên: 
NHANVIEN(MaNV,TenNV,GioiTinhNV,NgaySinhNV,DiaChiNV,MaCV) 
Tên quan hệ : NHANVIEN 
:01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL Ràng Buộc 
 Mã nhân viên 
 Tên nhân viên 
GioiTinhNV ới tính nhân viên Co,Khong 
NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên 
DiaChiNV ịa chỉ nhân viên 
 ức vụ 
ện thoại 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x70 = 700 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 70 = 3500 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaNV:cố định ,khơng unicode 
 TenNV:khơng cố định,unicode 
 DiaChiNV:khơng cố định,unicode 
 MaCV:cố định ,khơng unicode 
 SoDT:khơng cố định,unicode 
3.13 Quan hệ Phiếu Giao Ca: 
PHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,Ngay,Ca,MaNV) 
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL Ràng Buộc 
MaSoPHIEU ố phiếu 
ập phiếu 
 Mã nhân viên 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x40 = 400 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 40 = 2000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaSoPHIEU:cố định,khơng unicode 
 Trang 22 
 MaNV:cố định ,khơng unicode 
3.14 )Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca: 
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPHIEU,MaNV, SoLuong) 
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA 
1-06-2008 
ộc Tính ễn Giải Ràng Buộc 
MaSoPHIEU ố phiếu PK,FK(PHIEUGIAOCA) 
 Mã nhân viên PK,FK(NHANVIEN) 
SoLuong ợng 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x30 = 300 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 30 = 1500 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaSoPHIEU:cố định,khơng unicode 
 MaNV:cố định ,khơng unicode 
3.15 Quan hệ Chức Vụ 
CHUCVU(MaCV,TenCV) 
Tên quan hệ: CHUCVU 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ểu DL ố ByTe ại DL Ràng Buộc 
 ức vụ 
 ức vụ 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x100 = 1000 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 100 = 5000 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaCV:cố định,khơng unicode 
 TenCV:cố định ,khơng unicode 
3.16 Quan hệ Giá 
GIA(NgayCapNhat,MaTHE,GiaMua,GiaBan,Thue) 
ên quan hệ: GIA 
Ngày :01-06-2008 
ộc Tính ễn Giải ố ByTe Ràng Buộc 
 Trang 23 
NgayCapNhat ập nhật 
MaTHE PK,FK(THEDN) 
GiaMua Giá mua 
 Giá bán 
ổng Số Byte 
Khối luượng: 
Số dịng tối thiểu: 10 000 --------->Kích thước tối thiểu:10000 x50 = 500 KB 
Số dịng tối đa: 50 000 --------->Kích thước tối đa:50000 x 50 = 2500 KB 
Đối với kiểu chuổi: 
 MaTHE:cố định,khơng unicode 
4. Mơ tả bảng tổng kết. 
4.1 Tổng kết quan hệ. 
Tên quan hệ Kích thước tối đa(KB) 
THEDN 
KHACHHANG 
NHACC 
HDBANSI 
CHITIETHDBANSI 
HDBANLE 
CHITIETHDBANLE 
PHIEUXUAT 
CHITIETPHIEUXUAT 
PHIEUNHAP 
CHITIETPHIEUNHAP 
NHANVIEN 
PHIEUGIAOCA 
CHITIETPHIEUGIAOCA 
CHUCVU 
ổng số 
4.2 Tổng kết thuộc tính. 
ộc tính ễn giải c quan hệ 
MaTHE THEDN, CHITIETHDBANSI, CHITIETHDBANLE, 
CHITIETPHIEUXUAT, CHITIETPHIEUNHAP, GIA
TenTHE THEDN 
 Trang 24 
SoTaiKhoanTHE ố tài khoản thẻ THEDN 
MatMaTHE ật mã thẻ THEDN 
ChuKyKH ữ ký khách hàng THEDN 
ệnThoaiDV n thoại dịch vụ THEDN 
HanDungTHE ạn dùng thẻ THEDN 
 Mã khách hàng KHACHHANG, THEDN, HDBANSI, HDBANLE
 Tên khách hàng KHACHHANG 
DiaChiKH ịa chỉ khách hàng KHACHHANG 
SoDienThoaiKH ện thoại khách hàng KHACHHANG 
 ỉ email KHACHHANG, NHACC 
KHACHHANG,NHACC 
MaNCC Mã nhà cung cấp NHACC, PHIEUNHAP 
TenNCC Tên nhà cung cấp NHACC 
DiaChiNCC ịa chỉ nhà cung cấp NHACC 
SoDienThoaiNCC ện thoại nhà cung cấp NHACC 
SoHDBSI đơn bán sỉ BANSI, CHITIETHDBANSI 
SoHDBLE đơn bán lẻ HDBANLE, CHITIETHDBANLE 
NgayXuatHD Ngày xuất hĩa đơn HDBANSI, HDBANLE 
TongTriGiaHD ổng tri giá hĩa đơn HDBANSI, HDBANLE 
SoLuong ợng CHITIETHDBANSI 
MaSoPN ố phiếu nhập PHIEUNHAP 
MaSoPX ố phiếu xuất PHIEUXUAT 
NgayNhap Ngày nhập PHIEUNHAP 
NgayXuat Ngày xuất PHIEUXUAT 
 ổng số PHIEUNHAP, PHIEUXUAT 
 Mã nhân viên NHANVIEN,HDBANSI, HDBANLE, PHIEUXUAT, 
PHIEUNHAP, PHIEUGIAOCA, 
CHITIETPHIEUGIAOCA 
 Tên nhân viên NHANVIEN 
GioiTinhNV ới tính nhân viên NHANVIEN 
NgaySinhNV Ngày sinh nhân viên NHANVIEN 
DiaChiNV ịa chỉ nhân viên NHANVIEN 
ịên thoại nhân viên NHANVIEN 
MaSoPHIEU ố phiếu PHIEUGIAOCA, CHITIETPHIEUGIAOCA 
PHIEUGIAOCA 
PHIEUGIAOCA 
 ức vụ CHUCVU 
 ức vụ CHUCVU 
NgayCapNhat ập nhật 
GiaMua Giá mua 
 Trang 25 
 Giá Bán 
IV. Thiết kế giao diện. 
1.Các menu chính của giao diện. 
 Trang 26 
 Trang 27 
 Trang 28 
2.Mô tả FORM. 
2.1Form Quản Lý Nhà Cung Cấp 
 Trang 29 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
Mã Nhà Cung Cấp ComboBox Nhâp từ Keyboard 
Nhà Cung Cấp TextBox Nhập từ Keyboard 
Số Điện Thoại TextBox Nhập từ Keyboard 
 TextBox Nhập từ Keyboard 
TextBox Nhập từ Keyboard 
TextBox Nhập từ Keyboard 
Thêm mới Nhà Cung Cấp _Click() 
Xóa Nhà Cung Cấp Xoa_Click() 
LưuThông Tin Nhà Cung Cấp
Luu_Click() 
Sửa thông tin Nhà Cung CấpSua_Click() 
Tìm Nhà Cung Cấp trong bảng 
Tim_Click() 
hận lựa chọn và thoátOK_Click() 
Hủy lựa chọn và thoát Cancel_Click() 
2.2Form Quản Lý Nhân Viên. 
 Trang 30 
 Trang 31 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
Mã Nhân Viên ComboBox Nhâp từ Keyboard 
Mã Chúc Vụ ComboBox Chọn từ bảng chức vụ 
 TextBox Nhập từ Keyboard 
Ngày Sinh DateTime <= ngày hiện hành Chọn từ DateTime Ngày hiện hành 
Số Điện Thoại tBox Nhập dạng số Nhập từ Keyboard 
 TextBox Nhập từ Keyboard 
Giới Tính GroupBox Chọn 1 trong 2 RadioButton 
:Nam hoặc Nữ 
Xác địng giới tính nhân Them_Click() 
RadioButton Click chuột RadioButtonNam_Click()
RadioButton Click chuột RadioButtonNu_Click() 
Thêm nhân viên mớiThem_Click() 
Chấp nhận lựa chọn và 
OK_Click() 
Hủy lựa chọn và thoátCancel_Click() 
2.3 Quản Lý Khách Hàng. 
 Trang 32 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
 Trang 33 
Mã Khách Hàng ComboBox Nhâp từ Keyboard 
Tên Khách Hàng TextBox Chọn từ bảng khách hàng
Số Điện Thoại TextBox dạng số Nhập từ Keyboard 
Ngày Sinh TextBox Nhập từ Keyboard 
 TextBox Nhập từ Keyboard 
Thêm khách hàng mớiT em_Click() 
Xóa khách hàng khỏi Xoa_Click() 
Sửa thông tin khách hàngSua_Click() 
Lưu thông tin khách hàngLuu_Click() 
Chấp nhận lựa chọn và 
OK_Click() 
Hủy lựa chọn và thoátCancel_Click() 
2.4 Form Quản Lý Thẻ TMC. 
 Trang 34 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
 Trang 35 
 ComboBox Nhâp từ Keyboard 
Tên Thẻ TextBox Nhập từ Keyboard 
Số Tài Khoản Thẻ T xtBox Nhập dạng số Nhập từ Keyboard 
Mật Mã Thẻ TextBox Nhập dạng số Nhập từ Keyboard 
Hạn Sử Dụng TextBox Nhập dạng số Nhập từ Keyboard 
Số Lượng TextBox Nhập dạng số Nhập từ Keyboard 
Quý Phát Hành TextBox Nhâp dạng số Nhập từ Keyboard 
Đơn Vị Tính TextBox Nhập từ Keyboard 
Thêm moat thẻ vào CSDL Them_Click() 
Xóa moat thẻ khỏi CSDL Xoa_Click() 
Sửa thông tin về thẻ Sua_Click() 
Lưu thông tin về thẽ Luu_Click() 
Chấp nhận lựa chọn và thoátOK_Click() 
Hủy lựa chọn và thoát C ncel_Click() 
2.5 Form Phiếu Xuất Kho. 
 Trang 36 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default
 Trang 37 
Số Phiếu Text Box 
Máy tự động cấp mỗi khi chon 
nút thêm 
Ngày Xuất 
DateTime 
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime 
Ngày hiện hành
Mã thẻ ComboBox Lấy từ tbl MATHANG Chọn thẻ đã tồn tại Mathe_Click() 
Mật Mã Thẻ T xtBox Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Hạn Sử Dụng TextBox Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Số Lượng TextBox Nhập từ Keyboard 
Đơn Vị Tính 
TextBox 
Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Thêmó phiếu Xuất Kho,mã phiếu 
ẽ tự động tăng lean 1 
Them_Click() 
 Lưu thông tin phiếu Xuất KhoL u_Click() 
 In Phiếu Xuất In_Click() 
 Chấp nhận các lựa chọn và thoátOK_Click() 
2.6 Form Thông tin phiếu. 
 Trang 38 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
 Trang 39 
Chọn Phiếu Cần XemGroupBox 
Chọn một trong các đối 
tượng trong Group 
Chọn Phiếu Cần XemRadioButton Click chuột Phieunhap_Click() 
Phiếu Xuất Kho Radi Button Click chuột Phieuxuat_Click() 
Phieu Bảo Hành RadioButton Click chuột Baohanh_Click() 
Phiếu Bán Hàng RadioButton Click chuột Banhang_Click() 
Xem Phiếu 
Xem phiếu đã được chọn 
ở trên sau đó xuất ra 
Group chứa bảng kềt 
Xem_Click() 
 Chấp nhận lựa chọn và 
thoát khỏi Form 
OK_Click() 
2.7 Form Phiếu Bảo Hành. 
 Trang 40 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
 Trang 41 
Số Phiếu ext Box 
Máy tự động cấp mỗi khi 
chon nút thêm 
Mã thẻ ComboBox Lấy từ tbl MATHANGChọn thẻ đã tồn tại Mathe_Click() 
Mật Mã Thẻ T xtBox Lấy tự động nhờ mã thẻ
Hạn Sử Dụng 
DateTime 
>= Ngày hiện hành 
họn từ DateTime 
Ngày hiện hành 
Thêm một phiếu Bảo 
hành,mã phiếu sẽ tự động 
tăng lên 1 
Them_Click() 
Lưu thông tin phiếu Bảo 
Luu_Click() 
 In Phiếu Bảo hành In_Click() 
Chấp nhận các lựa chọn và 
OK_Click() 
 Hủy bỏ các lựa chọn và thoátCa cel_Click() 
2.8 Form Hoá Đơn Bán Sỉ. 
 Trang 42 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
Mã Số HĐ Text Box Máy tự động cấp mỗi khi chon 
nút thêm 
 Trang 43 
Ngày Bán 
DateTime 
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime 
Ngày hiện hành 
Tên Khách Hàng TextBox Nhập từ Keyboard 
Tìm Khách Hàng Tbl KHACHHANG Tìm kiếm khách quenTim_Click() 
Mả Thẻ ComboBox Chọn từ Tbl MATHANG Mathe_Click() 
Tên Thẻ TextBox Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Số Tài Khoản Thẻ
TextBox 
Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Đơn Vị Tính TextBox ự động nhờ mã thẻ 
Số Lượng TextBox Kiểu số dương Nhập từ Keyboard 
Nhập số lượng thẻ được 
Đơn Giá ComboBox Nhập từ Keyboard 
Nhap gia được cập nhật 
theo quý 
Thành Tiền TextBox Kiểu số 
Tính toán từ Số Lượng vàTính tiền của mặt hàng 
được bán 
Tinhtien() 
Tổng Cộng TextBox Kiểu số Từ Thành Tiền 
Tính tổng tất cả các thẻ 
được bán trên 1 hóa đơn
Tongtien() 
Số Tiền Bằng ChữTextBox Từ Tổng Cộng 
Ghi lại tổng số tiền bằng 
Thêm 1 hóa đơn bán 
hàng,số phiếu sẽ tự tăng Th m_Click() 
 Lưu thông tin vào CSDLLuu_Click() 
 In hoa đơn In_Click() 
 Trang 44 
Chấp nhận các lựa chọn và 
OK_Click() 
Hủy bỏ các lựa chọn và 
Cancel_Click() 
2.9 Form Hoá Đơn Bán Lẻ. 
 Trang 45 
Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 
Số Phiếu Text Box 
Máy tự động cấp mỗi khi chon 
nút thêm 
 Trang 46 
Ngày Bán 
DateTime 
<= Ngày hiện hành
Chọn từ DateTime 
Ngày hiện hành 
Mã thẻ ComboBox Lấy từ tbl MATHANG Chọn thẻ đã tồn tại Mathe_Click() 
Mật Mã Thẻ T xtBox Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Hạn Sử Dụng TextBox Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Số Lượng TextBox Nhập từ Keyboard 
Đơn Vị Tính 
TextBox 
Lấy tự động nhờ mã thẻ 
Đơn Gia Nhập từ Keyboard Đơn giá hiện hành theo quý
Thành Tiền TextBox 
nh toán từ số lượng và đơn Tính tiền cho 1 thẻ được 
Tinhtien() 
Tổng Cộng TextBox Tính toán từ thành tiền 
Tính tổng tất cả các thẻ 
được bán trên 1 hóa đơn
Tinhtong() 
Số Tiền Bằng ChữTextBox 
Ghi lại bằng chữ tổng số 
tiền bán đuợc thẻ 
2.10 Form Tìm Kiếm Khách Hàng. 
 Trang 47 
Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Default 
Thông Tin Khách 
GroupBox 
Chứa bảng thông tin 
khách hàng quen 
 Thoát khỏi Form OK_Click() 
 Chọn những thông tin Chon_Click() 
 Trang 48 
khách hàntg được tìm 
Nhập Mới 
Nhập mới một khách 
hàng nếu có 
Themkhach_Click() 
2.11 Form Nhập Mới Khách Hàng. 
 Trang 49 
Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Default 
Mã Khách Hàng TextBox Nhập từ Keyboard 
 Trang 50 
Tên Khách Hàng TextBox Nhập từ Keyboard 
Địa Chỉ TextBox Nhập từ Keyboard 
Số Điện Thoại TextBox Dạng số Nhập từ Keyboard 
2.12 Form Thông Tin Đăng Nhập. 
Tên Đối Tượng Kiểu Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Default 
Tên Đăng Nhập GroupBox Nhập từ Keyboard 
Khẩu >= 6 kí tự Nhập từ Keyboard 
Đăng Nhập 
Đăng nhập vào hệ 
Dangnhap() 
Hủy Bỏ 
Thoát, không đăng 
nhập hệ thống 
 Trang 51 
2.13 Form Quản Lý Người Dùng. 
 Trang 52 
Tên Đối Tượng u Đối Tượng Ràng Buộc Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan Giá Trị Default 
Quyền Sử Dụng ComboBox Nhập từ Keyboard 
Quyền sử dụng chương 
Chức Danh ComboBox Chọn từ Tbl CHUCVUChọn chức vụ đã tồn tạichọnChucVu_Click()
n Người Dùng ComboBox Chọn từ Tbl NHANVIENChọn tên nhân viên đã chonTen_Click() 
 Trang 53 
Tên Đăng Nhập TextBox Nhập từ Keyboard 
Password PasswordBox >= 6 kí tự Nhập từ Keyboard 
Confirm PasswordPasswordBox 
Trùng với các kí tự củq 
Password 
Nhập từ Keyboard 
Thêm quyền sử dụng 
chương trình cho nhân Them_Click() 
Xóa quyền sử dụng của 
nhân viên khi nhân viên 
chuyển sang chức vụ 
khác hoặc rời 
công ty 
Xoa_Cli k() 
Sửa thông tin người 
Sua_Click() 
Lưu lại các lựa chọn đã 
Luu_Click() 
Chấp nhận các lựa chọn 
và thoát 
OK_Click() 
Hủy bỏ các lựa chọn và 
Cancel_Click() 
 Trang 54 
V Thiết Kế Ô Xử Lý. 
1. Ô xử lý Lưu của Form Hóa Đơn Bán Sỉ. 
 Tên xử lý : Lưu 
Form : Hóa Đơn Bán Sỉ 
Input : Mã số HĐ,Ngày Bán,Mã Khách Hàng,Mã Mặt Hànng,Số Lượng, Đơn Giá. 
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL. 
Table liên quan : HDBANSI, KHACHHANG, CHITIETHOADONBANSI 
GIẢi THUẬT : 
2.Ô xử lý tìm khách hàng của Form Hóa Đơn Bán Sỉ. 
Mã số 
HĐ,Ngay,MaKH,MaH
ang,Sluong,Dgia 
Đ 
S 
Mở Table 
HDBANSI,CHITIETHDBANSI 
Lưu các giá trị Hóa Đơn Bán 
Sỉ 
Lưu các giá trị chi tiết trên Form 
Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ 
Đóng 2 TBL 
CHITIETHDBANSI, HDBANSI 
Kiểm Tra 
Ràng Buộc 
 Trang 55 
Tên xử lý : TimKHACHHANG 
Form : Hóa Đơn Bán Sỉ 
Input : Tên Khách Hàng 
Output : Các thông tin về khách hàng 
Table liên quan : KHACHHANG 
GIẢI THUẬT : 
3.Ô xử lý tìm kiếm của Form Quản Lý Nhân Viên. 
Ten Khách Hàng : X 
Kiểm tra thông tin trên Form 
kết quả tìm kiếm 
Mỏ Table KHACHHANG 
Thông Báo: Không 
Tìm Thấy 
X: KH.tenKH 
Đóng Table KHACHHANG 
Đ S 
 Trang 56 
Tên xử lý : Tìm Kiếm 
Form : Quản Lý Nhân Viên 
Input : Tên Nhân Viên 
Output : Các thông tin về nhân viên trong bảng Danh mục Nhân Viên 
Table liên quan : NHANVIEN 
GIẢI THUẬT : 
4.Ô xử lý thêm của Form Quản Lý Nhân Viên. 
Kiểm tra thông tin trên bảng 
Danh mục Nhân Viên 
Ten Nhân Viên : X 
Mỏ Table NHANVIEN 
X: NV.tenNV 
Thông Báo: Không 
Tìm Thấy 
Đóng Table NHANVIEN 
Đ S 
 Trang 57 
Tên xử lý : Thêm 
Form : Quản Lý Nhân Viên 
Input : MaNV, MaCV, HoTen, GioiTinh, NgaySinh, DiaChi 
Output : Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không 
Table liên quan : NHANVIEN 
GIẢI THUẬT : 
5.Ô xử lý sửa của Form Quản Lý Hàng Hóa. 
S 
Đóng TABLE NHANVIEN 
Thên dữ liệu X vào : 
X.MaNV : manv 
X.MaCV : macv 
X.HoTen : ho ten 
X.GioiTinh : gioi tinh 
X.NgaySinh : ngay sinh 
X.DiaChi : dia chi 
Kiểm tra các 
ràng buộc 
Mở TABLE NHANVIEN 
MaNV : manv 
MaCV : macv 
HoTen : ho ten 
GioiTinh : gioi tinh 
NgaySinh : ngay 
sinh 
DiaChi : diachi 
Đ 
 Trang 58 
6.Ô xử lý thêm của Form Phiếu Bảo Hành. 
Tên xử lý : Sửa 
Form : Quản Lý Hàng Hóa 
Input : Mã Thẻ, Tên Thẻ, Số Tái Khỏan Thẻ,Số Lượng, Đơn Vị Tính,Hạn Sử Dụng 
Output : Thông báo kết quả chỉnh sửa 
Table liên quan : MATHANG 
GIẢI THUẬT : 
Đọc dòng dữ 
liệu X 
X.MaThe 
: ma the 
MaThe : ma the 
TenThe : ten the 
SoTaiKhoan : so TK 
SoLuong : so luong 
DonViTinh : don vi tinh 
HanSD : han SDung 
Mở TABLE MATHANG 
Sửa dònh X: 
X.MaThe : mathe 
X.TenThe : tenthe 
X.SoTK : so TK 
X.SoLuong : so 
luong 
X.DonViTinh: don 
vi tinh 
X.HanSD : han su 
dung 
Đóng TABLE MATHANG 
Khi chưa 
hết dữ liệu 
Đ 
Đ 
S 
 Trang 59 
7.Ô xử lý xóa của Form Quản Lý Nhân Viên. 
Tên xử lý : Thêm 
Form : PHIẾU BẢO HÀNH 
Input : MaThe, Thoi Gian Bảo Hành 
Output : Thông báo kết quả thực hiện 
Table liên quan : PHIEUBAOHANH 
GIẢI THUẬT : 
Đóng TABLE 
PHIEUBAOHANH 
Tạo dữ liệu X : 
X.MaThe = N[n] 
X.NgayHetHan = t 
n = n - 1 
PHIEUBAOHA
n>0 
Array N : Các 
MaThe 
t : NgayHetHan 
n : SoLuongThe 
Mở TABLE 
PHIEUBAOHANH 
Đ 
S 
 Trang 60 
Tên xử lý : Xóa 
Form : Quản Lý Nhân Viên 
Input : MaNV 
Output : Thông báo kết quả thực hiện 
Table liên quan : NHANVIEN 
GIẢI THUẬT : 
8.Ô xử lý thêm của Form Quản Lý Khách Hàng. 
MANV : manv 
Mở TABLE 
NHANVIEN 
Đọc chưa 
hết dữ liệu 
Đóng TABLE NHANVIEN 
 Đọc dòng X 
Xóa dònh X 
PHIEUBAO
X.MaNV = 
manv 
Đ 
S 
 Trang 61 
Tên xử lý : Thêm 
Form : Quản Lý Khách Hàng 
Input : TenKH, DiaChi, SoDT 
Output : Thông báo kết quả thực hiện 
Table liên quan : KHACHHANG 
GIẢI THUẬT : 
9.Ô xử lý lưu của Form Hoá Đơn Bán Lẻ. 
Đ 
S 
Mở Table KHACHHANG 
Tạo mã khách hàng : MaKhach 
Thêm vào dòng X: 
X.MaKH = MaKhach 
X.TenKhach = ten 
X.DiaChi = diachi 
X.SoDt = sodt 
Đóng TABLE KHACHHANG 
Kiểm Tra 
Ràng Buộc 
TenKH : ten 
DiaChi : diachi 
SoDT : sodt 
 Trang 62 
Tên xử lý : Lưu 
Form : HÓA ĐƠN BÁN LẺ 
Input : SoPhieu, Ngay, SoLuong, MaThe, DonGia 
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL 
Table liên quan :HOADONBANLE, CHITIETHOADONBANLE 
GIẢI THUẬT : 
10.Ô xử lý lưu của Form Phiếu Nhập. 
Đ 
S 
Mở Table HOADONBANLE, 
CHITIETHOADONBANLE 
Lưu các giá trị trên Form 
HOADONBANLE 
Lưu các giá trị trên Form 
CHITIETHOADONBANLE 
Đóng TABLE HOADONBANLE, 
CHITIETHOADONBANLE 
Kiểm Tra 
Ràng Buộc 
SoHDBanLe, 
NgayHD, MaThe, 
Sluong, DonGia 
 Trang 63 
Tên xử lý : Lưu 
Form : PHIẾU NHẬP 
Input : SoPhieu, NgayLap, MaThe, MaNCC, SoLuong, DonGia 
Output : Lưu các giá trị nhập vào CSDL 
Table liên quan : PHIEUNHAPKHO,CHITIETPHIEUNHAPKHO, NHACC 
GIẢI THUẬT : 
Đ 
S 
Lưu các giá trị trên Form 
CHITIETPHIEUNHAPKHO 
Đóng TABLE 
PHIEUNHAPKHO,CHITIETPH
IEUNHAPKHO 
Mở Table 
PHIEUNHAPKHO,CHITIETPH
IEUNHAPKHO 
Lưu các giá trị trên Form 
PHIEUNHAPKHO 
Kiểm Tra 
Ràng Buộc 
SoPhieu, NgayLap, 
MaThe, MaNCC, 
Sluong, DonGia 
 Trang 64 
VI .Đánh Giá Ưu Khuyết. 
1 .Khuyết điểm. 
 + Chưa hoàn chỉnh,ERD chưa giải quyết một số vấn đề thực tiển. 
 + Giao diện chưa đẹp và rỏ ràng. 
2 .Ưu điểm. 
 +Thực hiện một số chức năng chính của yêu cầu. 
 +Cấu trúc và giải thuật tương đối. 
VII.Phân công thực hiên. 
 Đảm nhiệm chính: 
+Phạm Quốc Việt:Khảo sát và phân tích hiện trạng hệ thống,phân tích yêu cầu, 
phân tích hệ thống . 
 +Trần Quang Uyên Thy:Thiết kế giao diện và ô xử lý. 
Trong suốt quá trình làm việc cả hai đều tham khảo đóng góp ý kiến giúp đở nhau 
và cùng nhau hoàn thiện tất cả các phần, các khâu, sự phân công trên chỉ mang tính 
chất đảm nhiệm chính trong khâu trình bài. 
 TP HCM Ngày 10 Tháng 6 Năm 2008. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC.pdf Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ PHÂN PHỐI THẺ TÍN DỤNG ĐA NĂNG TMC.pdf