1555 Câu hỏi trắc nghiệm

PHẦN III. SINH HỌC VI SINH VẬT 23. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG VI SINH VẬT 1109) Theo quan niệm hiện đại, thì vi sinh vật là: A. Một đơn vị phân loại. B. Sinh vật hiển vi và virut. C. Mọi sinh vật đơn bào. D. Vi khuẩn các loại. 1110) Vi sinh vật có đặc điểm chung là: A. Kích thước cơ thể rất nhỏ. B. Chuyển hóa mạnh, sinh sản nhanh. C. Phân bố ở hầu hết mọi nơi trên trái đất. D. A+B+C 1111) Vi sinh vật có thể bao gồm sinh vật ở các giới: A. Khởi sinh + Nguyên sinh B. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm C. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm + Thực vật D. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm + Động vật 1112) *Kích thước vi sinh vật dao động trong khoảng: A. 0,2 - 100 B. 0,2 nm – 100 nm C. 0,2 - 100 D. 0,2 mm – 1 mm

doc48 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 12694 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 1555 Câu hỏi trắc nghiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ai đoạn chính của trực phân của vi khuẩn là: A. Tạo vách ngăn  ADN nhân đôi  tạo mezoxom B. ADN nhân đôi  tổng hợp NST  tạo lizoxom C. Tổng hợp riboxom  nhân đôi ADN  tạo vách D. Tạo mezoxom  NST tự sao  tạo vách 1281) * Nhiễm sắc thể (NST) của vi khuẩn thực chất là: A. ADN vòng ở vùng nhân. B Plasmit C. Mọi ADN của nó D. ADN thẳng ở vùng nhân 1282) *Ở phân bào của vi khuẩn, cái gì được phân và đôi ? A. ADN vòng B.Plasmit C. NST D. Mọi ADN của nó 1283) Một vi khuẩn “mẹ” sau 4 lần phân bào liên tiếp thì sinh ra số “con,cháu” là: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 1284) *Trong tự nhiên, vi khuẩn thường tồn tại ở dạng: A. Lưỡng bội (2n) B. Đơn bội (n) C. Không NST (n=0) D. A hay B tùy điều kiện thuận lợi 1285) * Một vi khuẩn “mẹ” có n NST, thì sau k lần phân bào liên tiếp thì sinh ra số “con,cháu” với tổng số NST là: A. k2n B. kn C. n2k D. nk 1286) Ngoại bào tử của vi khuẩn có đặc điểm chính là: A. Hình thành bên ngoài tế bào của nó B. Hình thành ở trong tế bào của nó C. Hình thành ở trong tế bào sát cạnh nó D. Hình thành ngoài tế bảo chủ của nó 1287) Nội bào tử của vi khuẩn được hình thành ở: A. Ngoài tế bào của nó B. Trong tế bào của nó C. Trong tế bào sát cạnh nó D. Trong tế bào chủ của nó 1288) Cơ chế hình thành nội bào tử của vi khuẩn là: A. Màng tế bào lồi ra, thu lấy plasmit, tạo lớp vỏ B. Màng lõm vào, bao quanh NST , tạo lớp vỏ C. NST co lại tối đa, thành tế bào dày ra D. Tế bào thải nước, co lại, tiết ra lớp vỏ dày 1289) Ở vi khuẩn, ngoại bào tử khác nội bào tử ở điểm cơ bản là: A. Ngoại bào tử ở ngoài, còn nội bào tử ở trong B. Ngoại bào tử có khi bất lợi, nội bào tử - ngược lại C. Ngoại bào tử sinh sản, nội bào tử tiềm sinh D. Ngoại bào tử có khi thuận lợi, nội bào tử khi bất lợi 1290) Tính chất cơ bản của nội bào tử vi khuẩn là: A. Chịu nhiệt và chịu hạn B. Hình thành trong tế bào của nó C. Vỏ dày, tỉ lệ nước rất thấp D. Tiềm sinh ( chuyển hóa rất chậm) 1291) Đặc điểm của chuyển hóa chất ở nội bào tử vi khuẩn là: A. Chịu nhiệt và chịu hạn B. Hình thành trong tế bào của nó C. Vỏ dày, tỉ lệ nước rất thấp D. Tiềm sinh ( chuyển hóa rất chậm) 1292) Điểm nào dưới đây có ở nội bào tử mà không có ở ngoại bào tử của vi khuẩn? A. Vỏ dày B. Có canxi đipicolinat C. Màng sinh chất D. Trao đổi năng lượng E. Chịu nhiệt độ cực thấp F. Chịu khô và nóng G. Sinh sản được 1293) Điểm nào dưới đây ở ngoại bào tử mà không có ở nội bào tử của vi khuẩn? A. Nước nhiều B. Có canxi đipicolinat C. Tế bào to hơn D. Dị hóa mạnh E. Sinh sản được 1294) Trong không khí thường có rất nhiều vi khuẩn ơ dạng: A. Bào tử nảy chồi. B. Phân nhánh C. Nội bào tử (endospore) D. Trực phân 1295) Ý nghĩa sinh học chính của nội bào tử đối với vi khuẩn là: A. Sinh sản B. Tồn tại C. Chịu nhiệt D. Phát tán 1296) Ý nghĩa sinh học chính của ngoại bào tử đối với vi khuẩn là: A. Sinh sản B. Tồn tại C. Chịu nhiệt D. Phát tán 1297) Lon thịt hộp, lon quả hộp tuy không mở nhưng để quá hạn có thể bị phồng lên vì: A. Khí bên ngoài lâu cũng lọt vào B. Nội bào tử sinh trưởng, thải cacbonic C. Vi khuẩn lên men tạo nhiệt làm nở ra D. A+C 1298) Khi vi khuẩn “mẹ” sinh các bào tử dính nhau như chuỗi hạt, thì có thể là: A. Chuỗi nội bào tử B. Bào tử đốt C. Nảy chồi D. Phân đôi không tách 1299) Cơ chế sinh sản nào sau đây không có ở vi khuẩn? A. Phân đôi B. Nguyên phân C. Tiếp hợp D. Ngoại bào tử E. Bào tử đốt F. Nảy chồi G. Tạo nội bào tử 1300) Sinh sản bằng ngoại bào tử có thể gặp ở: A. Vi khuẩn tía Rhodomicrobium vannielli B. Vi khuẩn metan Methylosinus C. Xạ khuẩn Actinomycetes D. Vi khuẩn than Bacillus anthrracis 1301) Sinh sản kiểu nảy chồi có thể gặp ở: A. Vi khuẩn tía Rhodomicrobium vannielli B. Vi khuẩn metan Methylosinus C. Xạ khuẩn Actinomycetes D. Vi khuẩn than Bacillus anthrracis 1302) Sinh sản bằng bào tử đốt có thể gặp ở: A. Vi khuẩn tía Rhodomicrobium vannielli B. Vi khuẩn metan Methylosinus C. Xạ khuẩn Actinomycetes D. Vi khuẩn than Bacillus anthrracis 1303) *Nảy chồi của vi khuẩn có đặc điểm là: A. Vi khuẩn “mẹ” chia nhánh thành nhiều “con” B. Tế bào ban đầu “mọc” ra tế bào con C. 1 điểm ở tế bào mẹ “mọc” chuỗi bào tử D. B hay C 1304) Trong sinh sản của vi khuẩn, hình thức nảy chồi (NC) khác phân nhánh (PN) ở điểm: A. NC sinh “con” dính nhau B. PN sinh “con” tách nhau C. NC sinh “con” tách nhau D. PN sinh “con” dính nhau E. C+D 1305) Đặc điểm cơ bản chung của sinh sản ở vi khuẩn là: A. Không có sự tự sao của NST B. Không được chia thành pha C. Không có hình thành thoi vô sắc D. Không có sự tạo vách tế bào 1306) Đặc điểm cơ bản chung của sinh sản ở vi sinh vật nhân thực là: A. Có sự tự nhân đôi của NST B. Được chia thành pha C. Có hình thành thoi vô sắc D. Có sự tạo vách tế bào 1307) Ở vi sinh vật , bào tử kín được hình thành: A. Ở trong tế bào của nó B. Bên ngoài cơ thể vi sinh vật đó C. Trong túi bào tử của nó D. Ở ngoài, xong được bao kín lại 1308) Ở vi sinh vật , bào tử trần có đặc điểm là: A. Hình thành ở ngoài tế bào của nó B. Được tạo ở ngoài cơ thể của nó C. Không có vỏ bao bọc D. Không được bao kín lại 1309) Nấm có thể có loại bào tử là: A. Đơn bội (1n NST) B. Lưỡng bội (2n NST) C. Không có NST (n=0) D. A hoặc B 1310) Loại bào tử nào dưới đây có thể gặp ở nấm? A. Bào tử kín B. Bào tử hở C. Nội bào tử D. Bào tử trần E. Ngoại bào tử F. Bào tử đốt G. Bào tử hữu tính H. Bào tử túi I. Bào tử đính K. Bào tử tiếp hợp L. Bào tử động M. Bào tử đảm 1311) Bào tử nấm thường có chứa: A. Nước nhiều B. Canxi đipicolinat C. Pectin D. Hemixenlulo 1312) Bào tử nấm không chứa: A. Kitin B. Canxi đipicolinat C. Pectin D. Hemixenlulo 1313) Vi sinh vật nhân thực có thể sinh sản bằng hình thức: A. Nảy chồi B. Ngoại bào tử C. Phân nhánh D. Phân đôi E. Hữu tính F. Nội bào tử G. Bào tử 1314) * Hình thức sinh sản của nấm men chủ yếu là: A. Kiểu ngoại bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Bào tử 1315) *Hình thức sinh sản của nấm mốc thường bằng: A. Ngoại bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Bào tử 1316) *Ở nấm, bào tử hữu tính có thể là: A. Bào tử dính và bào tử túi B. Ngoại bào tử và nội bào tử C. Bào tử túi và bào tử tiếp hợp D. Bào tử lưỡng bội và đơn bội 28. ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1317) Nói chung, chất dinh dưỡng của phần lớn vi sinh vật là: A. Các chất hữu cơ (protein, lipit, saccarit...) B. Các chất vô cơ ( nước, khí, khoáng...) C. Các chất chứa nguyên tố vi lượng D. A+B+C 1318) *Ở một vi sinh vật tự dưỡng, nguồn chất dinh dưỡng là : A. Chất hữu cơ B. CO2, H2O, N2 C. Vitamin D. Muối khoáng các loại 1319) Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật gồm: A. Một số axit amin, vitamin ... không thay thế B. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của nó C. Các yếu tố tác động đến sinh sản của quần thể D. B+C 1320) Nhóm chất nào không phải là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật ? A. Axit amin B. Bazo nito C. Vitamin D. Protein 1321) Đặc điểm của vi sinh vật khuyết dưỡng là: A. Tổng hợp được nhân tố sinh trưởng B. Thiếu một vài chất dinh dưỡng C. Không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng D. Phát triển kém vì thiếu vitamin 1322) Vi sinh vật nguyên dưỡng là loại vi sinh vật: A. Tổng hợp được nhân tố sinh trưởng B. Thiếu một vài chất dinh dưỡng C. Không tổng hợp được nhân tố sinh trưởng D. Phát triển kém vì thiếu vitamin 1323) *Vi khuẩn trong tự nhiên (chủng hoang dại) thường là: A. Khuyết dưỡng B. Nguyên dưỡng C. A hay B tùy loại D. Lúc A, lúc B tùy môi trường 1324) * Các chủng vi sinh vật hoang dại thường có khả năng tạo ra nhân tố sinh trưởng chúng cần bởi vì: A. Chúng là khuyết dưỡng B. Chúng thường nguyên dưỡng C. Chúng kết hợp với nhau D. B+C 1325) Khi thả E.Coli khuyết dưỡng triptophan vào môi trường không có triptophan, thì: A. Chúng phát triển mạnh B. Chúng phát triển bình thường C. Chúng không phát triển D. Chúng có pha log rất lâu 1326) Trong hóa phân tích, có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng để thay cho: A. Phương pháp phân tích vi lượng B. Xét nghiệm chất hữu cơ xác định C. Tổng hợp nhân tố sinh trưởng D. Tổng hợp các vitamin 1327) *Gọi tắt: MT = mốc trắng (Mucor ramannianus), NĐ = nấm men đỏ (Rhodotorul rubra), VL = vi khuẩn lactic (Lactobacillus arabinosus), VR = vi khuẩn ruột (Enterococcus faecalis) Khả năng “cộng sinh” để tìm được nhân tố sinh trưởng chung chỉ gặp giữa: A. MT + NĐ B. VL + VR C. MT + VL D. NĐ + VR E. VL + NĐ F. VR + MT 1328) Nhóm chất nào có thể gây rối loạn vận chuyển lipit qua màng sinh chất vi sinh vật ? A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo E. Phoocmon hay nhóm aldehit 1329) Chất phá hủy màng sinh chất vi sinh vật do làm biến tính protein màng của nó là: A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo E. Phoocmon hay nhóm aldehit 1330) Nhóm chất nào có thể oxi hóa bộ phận tế bào vi sinh vật ? A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo E. Phoocmon hay nhóm aldehit 1331) Chất sinh oxi nguyên tử làm oxi hóa vi sinh vật là: A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo E. Phoocmon hay nhóm aldehit 1332) Nhóm nào có thể gây bất hoạt cho protein ở vi sinh vật ? A. Hợp chất phenol B. Cồn izopropanon, etanol C. Dung dịch iot D. Cloramin, khí clo E. Phoocmon hay nhóm aldehit 1333) Lúc khẩn cấp, bạn có thể sát trùng vết thương bằng: A. Nước đường đặc B. Cồn hay rượu mạnh C. Nước Javen D. Nước muối đặc 1334) Để sát trùng rau sống người ta thường dùng: A. Thuốc tím B. Cồn etilic C. Cloramin D. Nước muối đặc 1335) Khi cần ta có thể thanh trùng nước ao, nước sông để dùng cho sinh hoạt bằng: A. Thuốc tím B. Cồn etilic C. Phèn chua D. Nước Javen (Natori hipclorit) 1336) * Thuốc đỏ (mercuarocom) có khả năng sát khuẩn vì : A. Có etanol B. Có halogien C. Có thủy ngân D. Có bạc E. Có H2O2 1337) Loại vi sinh vật chắc chắn sẽ chết khi gặp khí oxi là: A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày) C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu E. Vi khuẩn giang mai 1338) Loại vi sinh vật chắc chắn sẽ chết khi không có khí oxi là: A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày) C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu E. Vi khuẩn giang mai 1339) Loại vi sinh vật có thể sinh trưởng bình thường dù có hay thiếu hẳn khí oxi là: A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày) C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu E. Vi khuẩn giang mai 1340) *Loại vi sinh vật chỉ sinh trường bình thường ở nồng độ oxi thấp là: A. Tảo lam B. Trùng cỏ ( trùng giày) C. Vi khuẩn uốn ván D. Nấm men rượu E. Vi khuẩn giang mai 1341) * Các thuốc kháng sinh sản xuất từ nấm là: A. Penixin B. Biomixin C. Xephalosporin D. Streptomixin E. A+C F. B+D 1342) * Các thuốc kháng sinh sản xuất từ vi khuẩn là: A. Penixin B. Biomixin C. Xephalosporin D. Streptomixin E. A+C F. B+D 1343) Muối dưa bắt buộc phải để rau hay của ngập nước để: A. Tạo điều kiện kị khí cho vi khuẩn lactic B. Tiêu diệt vi khuẩn lên men thối C. Hạn chế nấm mốc và nấm sợi D. A+B+C 1344) Váng trắng xuất hiện ở nước muối dưa, làm giấm chứng tỏ: A. Sự lên men thối đã phát sinh, nên bỏ B. Độ chua đã tối đa, cần thu hoạch ngay C. Sản phẩm bị mốc, chưa kịp chua D. Chưa được, nên để lâu hơn 1345) Cho thêm nước chanh khi muối dưa để làm gì? A. Giảm pH B. Tăng pH C. Cấp vi khuẩn “mồi” D. A+C 1346) *Khi muối dưa, nếu cho thêm ngay từ đầu ít nước dưa chua cũ, thì dưa rất chóng chua vì: A. Giảm pH thuận lợi cho vi khuẩn lactic B. Cấp vi khuẩn “mồi” C. Hạn chế nấm móc và nấm sợi D. A+B 29. ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ VẬT LÍ ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 1347) Nhiệt độ ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến: A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP 1348) Phần lớn vi sinh vật thuộc nhóm: A. Ưa lạnh B. Ưa ẩm C. Ưa nhiệt D. Ưa siêu nhiệt 1349) *Giới hạn nhiệt của vi sinh vật ưa lạnh là khoảng: A. 0oC  20oC B. 20 oC  40 oC C. 40 oC  70 oC D. 70 oC  110 oC 1350) *Giới hạn nhiệt của vi sinh vật ưa ẩm là khoảng: A. 0oC  20oC B. 20 oC  40 oC C. 40 oC  70 oC D. 70 oC  110 oC 1351) * Giới hạn nhiệt của vi sinh vật ưa nhiệt là khoảng: A. 0oC  20oC B. 20 oC  40 oC C. 40 oC  70 oC D. 70 oC  110 oC 1352) * Giới hạn nhiệt của vi sinh vật ưa siêu nhiệt là khoảng: A. 0oC  20oC B. 20 oC  40 oC C. 40 oC  70 oC D. 70 oC  110 oC 1353) * Khi cùng môi trường như nhau, chỉ khác nhau về nhiệt độ thì vi sinh vật sẽ sinh trưởng mạnh nhất ở: A. Nhiệt độ cực đại B. Nhiệt độ cực tiểu C. Nhiệt độ tối ưu D. Nhiệt độ giới hạn 1354) * Phần lớn vi sinh vật biển thuộc nhóm: A. Ưa lạnh B. Ưa ẩm C. Ưa nhiệt D. Ưa siêu nhiệt 1355) * Màng của vi sinh vật ưa lạnh có nhiều thành phần nào? A. photpholipit B. steroit và axit béo no C. Axit béo không no D. Glyxeron 1356) * Các vi sinh vật trong đống phân đang ủ, ở khối chất hữu cơ đang thối rữa thuộc nhóm : A. Ưa lạnh B. Ưa ẩm C. Ưa nhiệt D. Ưa siêu nhiệt 1357) Nước và độ ẩm ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến: A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP 1358) Phần lớn vi sinh vật thuộc nhóm: A. Ưa khô B. Ưa ẩm C. Ưa nước D. B+C 1359) *Để chống môi trường nghèo dinh dưỡng, các chủng vi sinh vật hoang dại thường: A. Không có thành tế bào B. Có thành tế bào mỏng C. Có thành tế bào trung bình D. Có thành tế bào dày 1360) * Một số vi sinh vật vẫn sinh trưởng tốt ở nước mặn hay nước đường đặc là nhờ: A. Thành tế bào rất dày B. Màng sinh chất không thấm C. Tự điều chỉnh thấm áp D. Có enzim phân hủy 1361) Thực phẩm đặt ở môi trường nào dưới đây thường ôi thiu nhanh nhất? A. Khô B. Nóng C. Ẩm D. Lạnh E. B+C 1362) Độ pH ảnh hưởng đến vi sinh vật vì tác động của nó đến: A. Sức căng bề mặt của tế bào vi sinh vật B. Hoạt động enzim và tốc độ chuyển hóa C. Dung môi và nguyên liệu chuyển hóa D. Tính thấm của màng hoạt tính enzim và tạo ATP 1363) Rau cải ngâm nước sẽ nhanh thối nát, nhưng đem muối dưa thì không bởi vì: A. Nước muối dưa có NaCl sát khuẩn B. Nước muối dưa không có oxi hòa tan C. Nước muối dưa có pH thấp D. Nước muối dưa có pH cao 1364) Ở người, khoảng 80% vi khuẩn thông thường lẫn trong thức ăn uống bị tiêu diệt ngay ở dạ dày do: A. Dạ dày rất bền B. Độ pH cao quá C. Nồng độ HCl cao D. Enzim pepsin phá hủy 1365) Phần lớn vi sinh vật gây bệnh thích nghi với môi trường: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Có pH bất kì 1366) *Đa số vi nấm thích nghi với độ pH là khoảng: A. 4  6 B. 6  8 C. 8  10 D. 10  14 1367) * Vi khuẩn ưa axit thường gặp hàng ngày là: A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn axetic C. Vi khuẩn etilic D. Vi khuẩn lên men thối E. A+B 1368) * Một số vi sinh vật ưa pH = 7 nhưng lại thải ra nhiều axit mà chúng vẫn sinh trưởng tốt bởi vì: A. Chúng tiết ra kiềm để trung hòa B. Chúng tự điều chỉnh độ H+ C. Chúng có enzim phân hủy axit D. Chúng phải nhờ nhóm ưa axit 1369) * Enzim vi sinh vật dùng trong xà phòng sinh học ưa: A. pH 7 (kiềm) D. pH bất kì 1370) Sữa thường rất nhanh thiu, nhưng sữa đã lên men lactic ( sữa chua) thì lại để được lâu vì các vi khuẩn gây thiu đã bị: A. pH thấp ức chế B. pH cao ức chế C. Vi khuẩn lactic cạnh tranh D. Tiêu diệt hết 1371) Ánh sáng ảnh hưởng mạnh nhất tới nhóm vsv : A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng E. A+B F. A+C G. C+D H. B+D 1372) * Loại tia trong ánh sát mặt trời có thể tiêu diệt vi khuẩn là: A. Tia đỏ B. Tia lục C. Cực tím D. Hồng ngoại 1373) Trực khuẩn lao dễ bị tiêu diệt nhất ở môi trường: A. Khô ráo B. Lạnh C. Ấm áp D. Nắng to 1374) Các tia bức xạ cực ngắn ( như tia X, gamma...) tiêu diệt được vi sinh vật nhờ khả năng: A. Phát nhiệt độ cao B. Ion hóa chất sống C. Làm mất nước D. Cây đột biến 1375) Khi xét về ảnh hưởng đến sinh trưởng của vsv , các nhà khoa học xếp muối ăn (NaCl) vào: A. Nhóm yếu tố hóa học, vì là một hóa chất B. Nhóm yếu tố lí học, vì đổi áp suất thẩm thấu C. Nhóm yếu tố sinh học, vì gây co nguyên sinh D. Trung gian giữa A và B 1376) Nước muối đặc trưng ( thường trên 1%) có khả năng diệt nhiều vi sinh vật vì: A. Phá hủy tế bào do oxi hóa B. Làm vỡ màng sinh chất C. Gây co nguyên sinh D. Biến tính protein tế bào 1377) Protein nhanh bị vi sinh vật phân hủy, nhưng nước mắm ( có khi chưa 50% protein) vẫn để được rất lâu vì: A. Người sản xuất sát trùng tốt B. Lượng NaCl cao C. Vi khuẩn không hủy protein cá D. Nồng độ đạm cao quá 1378) Có bạn cho rằng :” Trong nước đá, vi khuẩn đã chết hết”. Ý kiến này đúng hay không? A. Đúng B. Sai 1379) Có bạn cho rằng: “Trong nước vừa sôi thì khôn thể còn bất kìa một sinh vật nào”. Ý kiến này đúng không? A. Đúng B. Sai 1380) Nhiều người hay lấy quả mơ tươi, rửa sạch rồi bỏ lẫn với đường để làm nước mơ. Nước mơ có thể giữ nhiều năm vì: A. Mơ đã được rửa hết vi sinh vật B. Đường là chất diệt khuẩn tốt C. Nồng độ đường và axit hữu cơ cao D. Nó nhược trương gây thẩm thấu 1381) Nhiều người hay lấy quả mơ tươi, rửa rồi bỏ lẫn với đường để làm nước mơ. Lọ nước mơ không đậy kín có thể: A. Vẫn ngon như trước B. Lên men rượu trước C. Lên men chua trước D. Ngày càng ngọt 1382) Nếu không có tủ lạnh, mà lại có thịt hoặc cá cần bảo quản ngắn, thì bạn nên: A. Luộc qua B. Ngâm thuốc tím C. Rửa bằng rượu D. Xát muối 1383) Tụ cầu khuẩn vàng (Staphylococcus aureus) cấy ở 3 môi trường: (1) = nước thịt + khoáng; (2) = nước + khoáng + glucoza + B1; (3) = nước + khoáng + glucoza. Môi trường sẽ xuất hiện vần đục (do quần thể phát triển) là: A. (1) B. (2) C. (3) D. (1) + (2) E. (1) + (3) F. (2) + (3) 1384) Tụ cầu khuẩn vàng (Staphylococcus aureus) cấy ở 3 môi trường: (1) = nước thịt + khoáng; (2) = nước + khoáng + glucoza + B1; (3) = nước + khoáng + glucoza. Môi trường (3) không thích hợp với chúng, vì: A. Thiếu nước thịt B. Có glucoza C. Thiếu vitamin B1 D. Nhiều nước quá 1385) Tụ cầu khuẩn vàng (Staphylococcus aureus) cấy ở 3 môi trường: (1) = nước thịt + khoáng; (2) = nước + khoáng + glucoza + B1; (3) = nước + khoáng + glucoza. Chúng chỉ sinh trưởng được ở môi trường (1) và (2), chứng tỏ: A. Nhân tố sinh trưởng là protein ở thịt B. Nhân tố sinh trưởng là glucoza C. Nhân tố sinh trưởng là vitamin B1 D. Nhân tố sinh trưởng là khoáng vi lượng 1386) Vi khuẩn lactic (Lactobacillus arabinosus) có 2 chủng: chủng 1 nguyên dưỡng axit folic nhưng khuyết dưỡng phenilalanin; chủng 2 thì ngược lại. Câu nói đúng là: A. (1) và (2) nuôi chung được ở nơi khuyết dưỡng B. (1) và (2) không cùng nuôi được nơi khuyết dưỡng C. (1) cấy trước, (2) cấy sau thì nuôi chung được D. (2) cấy trước, (1) cấy sau thì cùng nuôi được 1387) Vi khuẩn lactic (Lactobacillus arabinosus) có 2 chủng: chủng 1 nguyên dưỡng axit folic nhưng khuyết dưỡng phenilalanin; chủng 2 thì ngược lại. Muốn nuôi chung 2 chủng này thì: A. (1) và (2) đều thả vào môi trường nguyên dưỡng B. (1) và (2) nuôi cùng nơi khuyết dưỡng C. (1) cấy trước, (2) sau thì nuôi chung được D. (2) cấy trước, (1) sau thì cùng nuôi được 1388) *Các loại quả (trái) thường bị mốc trước rồi mới bị thối vì: A. Nấm mốc ưa axit và chịu thấm áp B. Vi khuẩn thối ưa axit và chịu thấm áp C. Nấm ưa đường và ưa kiềm D. Vi khuẩn ưa đường và ưa kiềm 1389) Nhà bạn có thóc giống, hạt (bắp, đậu) cần bảo quản thì hay mang ra phơi năng là nhằm mục đích: A. Giảm lượng nước ở hạt B. Tiêu diệt bào tử nấm C. Ức chế vi khuẩn D. A+B 1390) * Phương pháp đun nóng chất lỏng cần bảo quản ở 63oC trong 30 phút hay ở 72oC trong 15 giây được gọi là: A. Phương pháp khử trùng bằng nhiệt B. Phương pháp khử trùng siêu nhiệt C. Phương pháp Pasto hóa (Pasteuriser) D. Phương pháp vật lí 1391) * Pasteuriser thường dùng nhiều nhất trong: A. Sản xuất rượu vang B. Chế tạo xiro C. Khử khuẩn thực phẩm đồ hộp D. Khử trùng dụng cụ y tế 1392) HIV dính ở các dụng cụ hay đồ vật sẽ không bị tiêu diệt khi: A. Sát trùng bằng cồn 70oC B. Nhúng nước nóng trên 80oC C. Phơi mưa hay nắng D. Dùng cloramin, nước Javen 30. CẤU TRÚC CỦA VIRUT 1393) Nhà khoa học đầu tiên chính thức phát hiện ra virut là: A. Pasto (L.Pasteur) B. Ivanopxki (D. I. Ivanopsky) C. Jinno (E. Jenner) D. Yecxanh (A. Yersin) 1394) Bệnh nào không phải do virut gây ra? A. Cúm gia cầm (do H5N1) B. Viêm gan B C. SARS (viêm phổi cấp) D. Hủi (phong) 1395) Kích thước của 1 virut dao động trong khoảng: A. 10 - 100 B. 10 nm – 100 nm C. 10 - 100 D. A+B+C 1396) Phát biểu nào sau đây là không đúng về virut? A. Virut không có cấu tạo tế bào B. Virut có vỏ protein, lõi là axit nucleic C. Virut chỉ là thực thể sống khi kí sinh D. Virut không kí sinh ở vật đơn bào 1397) Loại sinh vật nào được gọi là phagơ (phague) ? A. Vi khuẩn kí sinh virut B. Virut kí sinh vi khuẩn C. Siêu virut D. Siêu vi trùng E. Virut kí sinh ở người 1398) Một virut gồm các bộ phận là: A. Vỏ là axit nucleic, lõi là protein B. Vỏ là protein, lõi là nhiễm sắc thể C. Lõi là axit nucleic, vỏ là protein D. Màng, tế bào chất và nhân 1399) Khi tồn tại ngoài vật chủ, người ta gọi virut là: A. Hạt virut B. Virion C. ADN tiềm sinh D. Capsit hay capsom E. A hoặc B F. C hay D 1400) Có nhà khoa học đã cô lập được virut ở dạng tinh thể. “Virut tinh thể” chính là: A. Virion B. Caspit C. Bào tử D. ADN 1401) Về hình thái, người ta phân biệt các nhóm virut là: A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc hỗn hợp B. Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn C. Hình chữ V, hình hạt, hình que D. Khối cầu, khối lăng trụ, khối đa diện 1402) Khi phân loại virut, người ta thường căn cứ vào: A. Hình thái của chúng B. Axit nucleic của chúng C. Protein của chúng D. Loại vật chủ chúng kí sinh E. Phương thức lây nhiễm F. A+B+C+D+E 1403) Về hình thái, virut khảm thuốc lá (TMV) thuộc loại có: A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Hình dấu phẩy E. Cấu trúc có vỏ F. Hình chữ V 1404) Về hình thái, virut Ađênô thuộc loại có: A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Hình dấu phẩy E. Cấu trúc có vỏ F. Hình chữ V 1405) Về hình thái, virut HIV (virut SIDA) thuộc loại có: A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Hình dấu phẩy E. Cấu trúc có vỏ F. Hình chữ V 1406) Về hình thái, thể thực khuẩn T2 thuộc loại có: A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc hỗn hợp D. Hình dấu phẩy E. Cấu trúc có vỏ F. Hình chữ V 1407) Thành phần hóa học cơ bản của phần lớn virut là: A. Protein và lipit B. Polisaccarit và protein C. ADN và ARN D. Axit nucleic và protein 1408) Capsom là: A. Đơn phân của một virut B. Đơn vị cấu tạo nên vỏ virut C. Đơn vị của một NST D. Đơn vị cấu tạo nên lõi virut 1409) Bản chất hóa học của capsom là: A. 1 phân tử glicoprotein B. 1 chuỗi polypeptit C. 1 phân tử ARN D. 1 phân tử xoắn kép ADN 1410) Capsit là: A. Lớp vỏ của virut và thụ thể B. Đơn vị cấu tạo lõi virut C. Đơn vị của một NST D. Tập hợp các capsom 1411) Thành phần nào của virut mang vật chất di truyền của nó? A. Protein B. Polisaccarit C. ADN D. Axit nucleic 1412) Vật chất di truyền của HIV ( gây bệnh AIDS hay SIDA) là: A. ADN B. Protein C. ARN D. Capsom 1413) Lõi của virut khảm thuốc lá là: A. ADN B. Protein C. Capsom D. ARN 1414) Vật chất di truyền của phần lớn virut thực vật là: A. ADN B. Protein C. ARN D. A+C 1415) *Loại virut nào dưới đây có lõi là ADN? A. Virut Ađênô B. HIV C. Virut khảm dưa chuột D. Virut vàng lụi lúa mạch 1416) Bộ gen của các virut ở người và động vật nằm ở: A. ADN của chúng B. Protein của chúng C. ARN của chúng D. Capsit của chúng E. Axit nucleic của chúng 1417) Nguyên nhân chính làm virut bắt buộc phải kí sinh ở sinh vật khác là: A. Chúng không phải là thực thể sống B. Chúng không có cấu tạo tế bào C. Chúng không có vỏ bảo vệ D. Chúng không có khả năng sinh tổng hợp 1418) * Phương thức sống của virut là: A. Kí sinh ngoại bào B. Kí sinh nội bào C. A hoặc B đều được D. A hay B tùy loại 1419) * Virut được nghiên cứu nhiều nhất để ứng dụng trong kĩ thuật di truyền là: A. Virut Ađênô B. HIV C. Virut viêm gan B D. Virut cúm gia cầm H5N1 E. TMV F. Phagơ của trực khuẩn E.Coli G. Virut viêm phổi cấp SARS 1420) Virut có điểm khác với vi khuẩn là: A. Kích thước hết sức nhỏ B. Không có cấu tạo tế bào C. Kí sinh bắt buộc D. Sinh sản phân đôi rất nhanh 1421) Không thể nuôi cấy virut trong môi trường như nuôi cấy vi khuẩn được bởi vì: A. Nó quá bé nhỏ và rất đơn giản B. Virut thường dễ lây lan nguy hiểm C. Chúng kí sinh bắt buộc D. Chúng rất hay đột biến 1422) Để nuôi virut dại, người ta thường cấy chúng vào: A. Môi trường nhân tạo thích hợp B. Cơ thể vật thí nghiệm sống (chuột, thỏ, sóc...) C. Mô não của thỏ còn tươi D. Máu tươi tách khỏi cơ thể vật thí nghiệm 31. SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ 1423) Sự nhân lên của virut thực chất là: A. Sự sinh sản của nó B. Sự sinh trưởng của quần thể virut C. Sự tăng số lượng của nó D. Sự nhân đôi AND của nó 1424) Sự nhân lên của virut diễn ra ở đâu? A. Ở bất kì nơi nào trong vật chủ B. Tại tế bào chủ nó kí sinh C. Bên ngoài tế bào chủ D. Lúc đầu ở trong sau ở ngoài TB chủ 1425) Quá trình xâm nhiễm và nhân lên của phagơ gồm giai đoạn: A. Hấp thụ  Xâm nhập  Tổng hợp  Lắp ráp  Giải phóng B. Xâm nhập  Hấp thụ  Tổng hợp  Lắp ráp  Giải phóng C. Lắp ráp  Xâm nhập  Hấp thụ  Tổng hợp  Giải phóng D. Xâm nhập  Tổng hợp  Lắp ráp  Giải phóng  Hấp phụ 1426) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn giải phóng của phagơ? A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ B. Đuôi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ C. Bộ gen phagơ tổng hợp ADN và vỏ cho nó D. Capsit bao kín ADN tương ứng E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” 1427) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn hấp phụ của phagơ ? A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ B. Đuôi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ C. Bộ gen phagơ tổng hợp ADN và vỏ cho nó D. Capsit bao kín ADN tương ứng E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” 1428) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn lắp ráp của phagơ ? A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ B. Đuôi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ C. Bộ gen phagơ tổng hợp ADN và vỏ cho nó D. Capsit bao kín ADN tương ứng E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” 1429) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn tổng hợp của phagơ ? A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ B. Đuôi nó co lại “bơm” lõi ADN vào trong TB chủ C. Bộ gen phagơ tự tạo nên ADN và vỏ cho nó D. Capsit bao kín ADN tương ứng E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” 1430) Sự kiện nào xảy ra trong giai đoạn xâm nhập của phagơ ? A. Phagơ bám vào thụ thể thích hợp ở mặt tế bào chủ B. Đuôi nó co lại “bơm” lõi AND vào trong TB chủ C. Bộ gen phagơ tổng hợp AND và vỏ cho nó D. Capsit bao kín AND tương ứng E. Phagơ “con” ra khỏi TB chủ gần như đã “rỗng” 1431) *Khi nghiên cứu thể thực khuẩn T4 kí sinh trực khuẩn E.Coli, ta thấy AND của chúng đang tự sao. Đó là giai đoạn: A. Hấp phụ B. Xâm nhập C. Tổng hợp D. Lắp ráp E. Giải phóng 1432) Trong giai đoạn hoạt động nào của virut thì vật chất của tế bào chủ bị chúng tiêu hao ít nhất? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp E. Giai đoạn giải phóng 1433) Trong giai đoạn hoạt động nào của virut thì vật chất của tế bào chủ bị chúng tiêu hao nhiều nhất? A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp E. Giai đoạn giải phóng 1434) Trong chu kì nhân lên của phagơ, sự gỡ bỏ capsit xảy ra ở: A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp E. Giai đoạn giải phóng 1435) *Trong 1 chu kì nhân lên của virut, pha tổng hợp gồm bao nhiêu giai đoạn? A. 1 = sinh tổng hợp (STH) ADN B. 2 = sinh tổng hợp AND  STH protein C. 3 = sao mã  STH protein  tái tạo mã D. 4 = sao mã  STH enzim  tự sao  STH capsit 1436) Điều kiện ban đầu để virut bám được lên tế bào chủ là: A. Màng tế bào chủ (TBC) phải bị thương tổn B. Virut phải có enzim làm “thủng” màng TBC C. Gai glicoprotein tương thích với thụ thể màng TBC D. Virut đang tổng hợp axit nucleic 1437) Virut làm thế nào để thoát ra ngoài tế bào chủ (TBC)? A. Nó chọc thủng màng TBC bằng gai B. Nó tổng hợp lizozim làm tan màng C. TBC cạn kiệt chất thì tự vỡ D. Nó chui qua các lỗ trên màng TBC 1438) Virut độc là loại virut: A. Làm thủng tế bào chủ khi chui ra ngoài B. Không tự nhân nhưng sẽ làm tan vỡ TB chủ C. Tự nhân nhanh chóng rồi làm tan vỡ TB chủ D. ADN « cài » vào NST chủ, nhờ nhân đôi 1439) Virut ôn hòa là loại virut : A. Làm thủng tế bào chủ khi chui ra ngoài B. Không tự nhân nhưng sẽ làm tan vỡ TB chủ C. Tự nhân nhanh chóng rồi làm tan vỡ TB chủ D. ADN « cài » xen vào NST chủ , nhờ nhân đôi 1440) Tế bào tiềm tan là loại tế bào : A. Bị nhiễm virut độc B. Nhiễm virut ôn hòa C. Có virut ôn hòa giai đoạn cuối D. Bị kí sinh đang tan vỡ 1441) HIV (virut gây bệnh AIDS) rất nguy hiểm với người vì : A. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lao gây bệnh B. Làm tan vỡ hàng loạt hồng cầu C. Phá hủy limpho T và đại thực bào ở máu D. ADN của nó « cài » vào mọi tế bào máu E. Đầu độc và tiêu hủy tế bào não gây điên dại 1442) Mỗi loại virut chỉ kí sinh ở một loại tế bào chủ (TBC) vì : A. Nó bị tiêu diệt ngay ở loại TBC khác B. Bộ gen nó chỉ tương thích với mỗi loại TBC C. Nó chỉ có một loại thụ thể tương thích D. B+C 1443) Đặc điểm của virut chỉ kí sinh được ở một loại tế bào vật chủ xác định được gọi là : A. Tính ôn hòa B. Tính độc C. Tính đặc hiệu D. Tính tiềm tan 1444) Đặc điểm của virut phá hủy hàng loạt tế bào vật chủ khi giải phóng gọi là : A. Tính ôn hòa B. Tính độc C. Tính đặc hiệu D. Tính tiềm tan 1445) Bệnh do HIV gây ra có thể gọi là : A. AIDS (tiếng Anh) B. SIDA (tiếng Pháp) C. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải D. Tất cả đều đúng 1446) *Tên của virut gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải là: A. Human Imunode Virus B. Acquire Immnudodeficiency Syndrome C. Severe Acute Resperatory Syndrome D. SIDA 1447) Về mặt phân loại học, thì HIV thuộc nhóm: A. Vi khuẩn B. Vi nấm C. Virut D. Siêu vi trùng 1448) *Nhà khoa học đầu tiên chính thức phát hiện HIV là : A. Phơrăngxit (D.Francis, 1981) B. Galâu (R.Gallo , 1984) C. Ivanôpxki (D. I . Ivanopsky, 1895) D. Môtanhiê (L. Montagnier, 1983) 1449) HIV lan truyền theo những con đường nào? A. 1 = qua đường tuần hoàn B. 2 = tuần hoàn và sinh hoạt tình dục C. 3 = tuần hoàn, sinh hoạt tình dục và mẹ qua con D. 4 = tuần hoàn,SHTD, mẹ qua con, trực tiếp qua da 1450) HIV làm giảm khả năng miễn dịch của người là bởi vì: A. Làm tan dần hồng cầu ở máu người bệnh B. Bạch cầu bị hủy chậm chạp nhưng không hồi phục C. Nó kí sinh tế bào sản xuất kháng thể D. Hủy hoại da và niêm mạc người bệnh 1451) Tế bào chủ của HIV: A. Hồng cầu B. Limpho B C.Limpho T D. Bạch cầu 1452) Bệnh cơ hội là gì? A. Bệnh thứ phát sau khi nhiễm HIV B. Bệnh tiền phát trước khi nhiễm HIV C. Bệnh bất kì khi người có cơ hội mắc D. Tính hay lợi dụng để kiếm lợi 1453) Phần lớn bệnh nhân nhiễm HIV bị chết không tránh khỏi vì : A. Bệnh lây cơ hội B. Bị tiểu đường C. Bị mất trí hay liệt D. Bị ung thử 1454) Bệnh AIDS do HIV gồm các giai đoạn : A. Không triệu chứng  Sơ nhiễm  Biểu hiện B. Cửa sổ  Không triệu chứng  Biểu hiện C. Không triệu chứng  Biểu hiện  Cửa sổ D. Biểu hiện  Không triệu chứng  Cửa sổ 1455) Giai đoạn dài nhất của bệnh AIDS do nhiễm HIV là : A. Giai đoạn biểu hiện B. Giai đoạn cửa sổ C. Giai đoạn không triệu chứng D. Giai đoạn sơ nhiễm 1456) Giai đoạn ngắn nhất của bệnh AIDS do nhiễm HIV là : A. Giai đoạn biểu hiện B. Giai đoạn cửa sổ C. Giai đoạn không triệu chứng D. Giai đoạn sơ nhiễm 1457) Giai đoạn nào của bệnh AIDS thì mật độ limpho T ít nhất ? A. Giai đoạn biểu hiện B. Giai đoạn cửa sổ C. Giai đoạn không triệu chứng D. Giai đoạn sơ nhiễm 1458) Chu kì nhân lên của HIV có điểm khác hẳn phagơ là : A. Có tự sao B. Có sao mã C. Có sao ngược D. Có phiên mã 1459) Sự xâm nhập vào tế bào chủ của HIV có điểm khác hẳn với phagơ (thể thực khuẩn) là: A. Chỉ có axit nucleic chui vào B. Cả virion chui vào C. Chỉ capsit chui vào D. Không cần phụ thể 1460) Trong chu kì nhân lên của HIV, sự gỡ bỏ capsit xảy ra ở: A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn lắp ráp E. Giai đoạn giải phóng 1461) Đối tượng dễ bị lây nhiễm bệnh AIDS (SIDA) nhất là: A. Người già yếu hoặc bệnh nặng B. Phụ nữ đang có thai C. Tiêm chích ma túy hay mua bán dâm D. Trẻ sơ sinh hoặc trẻ ốm nặng 1462) HIV có thể tồn tại ở bộ phận nào của cơ thể người? A. Tuyến nước bọt và nước bọt B. Trong dạ dày C. Ở máu D. Tại phổi E. Tinh dịch F. Các tuyến tiết và dịch tiết của chúng G. Niêm mạc tử cung và âm đạo H. Trong nước tiểu I. Bề mặt da, tóc , móng 1463) Muỗi đốt người bị bệnh SIDA (AIDS) rồi đốt ngay người lành thì có truyền HIV không? A. Không, vì muỗi chỉ bơm hút máu chứ không đẩy B. Có, vì khi đốt nó luôn đùn nước bọt trước C. Không, vì HIV không tồn tại được ở muỗi D. Có, vì nó truyền như muỗi sốt rét 1464) Hành động nào có thể dẫn đến lây nhiễm HIV khi tiếp xúc với người bị bệnh AIDS (SIDA)? A. Bế ẵm hoặc bắt tay B. Ôm hôn C. Cho ăn D. Dùng chung đồ tiêm chích E. Hít thở chung không khí F. Dùng chung cốc, chén G. Quan hệ tình dục H. Chung 1 bể bơi 32. VIRUT GÂY BỆNH, ỨNG DỤNG CỦA VIRUT 1465) Virut gây hại được cho người và sinh vật khác vì: A. Nó “ăn” tế bào chủ rồi phá hủy B. Nó hủy diệt từng cơ quan ở cơ thể C. Nó phá hủy bộ gen của vật chủ D. Nó “ăn” ruỗng mọi mô của vật chủ 1466) Bệnh ở người do virut gây ra là: A. Đậu mùa, quai bị, bại liệt B. Xuất huyết, sởi, cúm, hecpet sinh dục C. Dại, AIDS, viêm não Nhật Bản D. A+B+C 1467) Phagơ (thể ăn khuẩn) có khả năng gây hại cho: A. Sản xuất kháng sinh B. Sản xuất thuốc trừ sâu C. Sản xuất mì chính D. A+B+C 1468) Bình thủy tinh nuôi cấy vi khuẩn đang đục trở nên trong vì: A. Nhiễm vi khuẩn khác B. Có thể phagơ đã hủy hết vi khuẩn C. Quần thể ở pha suy vong D. Quần thể phát triển cực mạnh 1469) Trong một cây bị nhiễm virut, sự lây lan virut từ tế bào này sang tế bào khác thông qua con đường chủ yếu là: A. Khoảng gian bào B. Lưới nội chất C. Cầu sinh chất D. Màng xenlulozo 1470) Bệnh nào trong số dưới đây do virut gây ra cho cây trồng? A. Bệnh đạo ôn ở lúa B. Bệnh thối củ khoai tây C. Bệnh xoăn lá cà chua D. Bệnh lúa khô vằn 1471) Virut thường rất khó xâm nhập vào cơ thể thực vật vì: A. Nó bị tiêu diệt ngay ở lớp biểu bì B. Lỗ màng tế bào thực vật quá nhỏ C. Thành tế bào xenlulozo dày và bền D. Chúng không có gai glicoprotein 1472) Biện pháp tốt nhất để phòng chống bệnh virut ở cây trồng là: A. Tiêu diệt cây bệnh B. Vệ sinh đồng ruộng C. Phòng chống vật trung gian D. A+B+C 1473) Sốt xuất huyết là bệnh bị lây nhiễm do: A. Trực khuẩn Hanxen gây ra qua đỉa cắn B. Virut Đăngơ do muỗi Aeides truyền C. Trùng Plasmodium sp. Do muỗi Anophen truyền D. Virut polio do muỗi Culex truyền 1474) Sốt rét là bệnh bị lây nhiễm do: A. Trực khuẩn Hanxen gây ra qua đỉa cắn B. Virut Đăngơ do muỗi Aeides truyền C. Trùng Plasmodium sp. Do muỗi Anophen truyền D. Virut polio do muỗi Culex truyền 1475) Viêm não Nhật Bản là bệnh bị lây nhiễm do: A. Trực khuẩn Hanxen gây ra qua đỉa cắn B. Virut Đăngơ do muỗi Aeides truyền C. Trùng Plasmodium sp. Do muỗi Anophen truyền D. Virut polio do muỗi Culex truyền 1476) Muỗi đốt người bị viêm não Nhật Bản, xong đốt ngay người lành thì bệnh có lây lan không? A. Chắc chắn bị, vì muỗi bơm virut vào B. Có thể, nếu đó là muỗi trung gian C. Không, vì người không là ổ virut polio D. Không, vì virut chết ngay ở người chưa mắc 1477) Nhóm côn trùng bị nhiễm virut rồi lây truyền cho người là: A. Ghẻ B. Bọ chét C. Rận D. Chấy 1478) Loại virut thường kí sinh ở sâu bọ ăn lá cây trồng là: A. Adeno B. Baculo C. TMV D. Phague T4 1479) Chọn cách điền câu sau: “Khi côn trùng ăn lá cây nhiễm (1) ở dạng (2), thì nhờ (3) ở ruột mà trở thành virut hoạt động, qua máu đi khắp cơ thể”. 1 = thể trần, 2 = tinh thể, 3 = enzim 1 = virut, 2 = bào tử, 3 = pepsinaza 1 = virion Baculo, 2 = thể trần, 3 = HCl 1 = Baculo, 2 = thể bọc, 3 = dịch kiềm 1480) Người ta chưa lợi dụng được hoạt động của virut trong: A. Sản xuất thuốc chữa bệnh B. Tiêu diệt sâu hại cây trồng C. Xử lí nước thải D. Chế biến thực phẩm 1481) Ưu điểm của chế phẩm virut để trừ sâu hại cây là: A. Không độc hại cho người và gia súc B. Giữ được cân bằng sinh thái C. Không làm ô nhiễm môi trường D. A+B+C 1482) Nhược điểm hiện nay của chế phẩm virut trừ sâu hại cây là: A. Chỉ diệt một số loài hạn chế B. Giá thành cao, khó bảo quản C. Cần công nghệ phức tạp D. Sử dụng khó và chưa quen 1483) * Ngày nay, để tiêu diệt đàn châu chấu di cư gồm hàng chục tỉ con, người ta thường dùng biện pháp: A. Phun thuốc hóa học từ máy bay B. Khoanh vùng bị hại rồi thiêu trụi C. Rải virut Baculo hay loại tương tự D. Diệt hết cỏ để chúng chết đói 1484) Cây trồng thường bị lây nhiễm virut bằng con đường: A. Trực tiếp qua lớp biểu bì B. Trao đổi khí qua khí khổng C. Hút nước nhờ hệ rể D. Vết xước hay chính do sâu bọ 1485) Để sản xuất insulin chữa bệnh tiểu đường, thường hiện dùng: A. Insulin lấy từ thú bậc cao (chó, khỉ…) B. Insulin lấy từ người khỏe mạnh tình nguyện C. Insulin từ trực khuẩn E.coli đã cấy gen D. A+B+C 1486) Quy trình sản xuất IFN bằng công nghệ sinh học gồm: A. Cắt gen IFN  Nối vào Phagơ  Đưa vào người B. Cắt gen IFN  Nối vào Phagơ  Đưa vào E.coli C. Cắt NST Phagơ  Nối gen IFN  Cấy vào nấm D. nối IFN vào E.coli  Nuôi cấy  Chế thuốc 1487) Trong kĩ thuật di truyền, người ta cắt và nối gen bằng: A. Dao, kéo cực nhỏ và keo đặc biệt B. Dụng cụ vi phẫu thuật làm dưới kính hiển vi C. Enzim thích hợp D. Virut thích hợp 1488) * Công cụ để cắt AND trong kĩ thuật di truyền là: A. Endonucleaza B. Ligaza C. Proteaza D. Revertaza 1489) * Công cụ để nối AND trong kĩ thuật di truyền là: A. Endonucleaza B. Ligaza C. Proteaza D. Revertaza 1490) Trong kĩ thuật di truyền, để chuyển AND sang tế bào khác người ta thường dùng: A. Trùng lị amip (Entamocba histolytic) B. Trực khuẩn lị trực tràng (Escherichia coli) C. Thể ăn khuẩn (Bacteriophague) D. A+B+C 1491) Trong kĩ thuật di truyền, vi sinh vật thường được dùng để sản xuất sinh khối là: A. Trùng lị amip (Entamocba histolytic) B. Trực khuẩn lị trực tràng (Escherichia coli) C. Thể ăn khuẩn (Bacteriophague) D. A+B+C 1492) Trong kĩ thuật di truyền, virut dùng để làm gì? A. Cắt gen cần lấy B. Tiêm gen cần vào tế bào chủ C. Phá hủy tế bào cần lấy gen D. Nối gen cần với ADN tế bào chủ 33. KHÁI NIỆM VỀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH 1493) Một bệnh được xem là bệnh truyền nhiễm khi: A. Nó do sinh vật kí sinh gây ra B. Bệnh lây từ cá thể này sang cá thể khác C. Nó do vi sinh vật , lan thành dịch D. Bệnh đó truyền từ mẹ sang con 1494) Tính chất nổi bật của bệnh truyền nhiễm là: A. Lây lan thành dịch B. Lan từ cá thể này sang cá thể khác C. Do vi sinh vật gây ra D. Nhiễm theo đường tiêu hóa, hô hấp hay tiếp xúc 1495) Trong y học, bệnh nào trong số dưới đây không được xem là bệnh truyền nhiễm? A. Nhiễm BK (lao) B. Nhiễm cúm C. Nhiễm giun D. Nhiễm HIV 1496) Vi sinh vật có thể gây bệnh truyền nhiễm khi: A. Có độc lực đủ mạnh B. Vật chủ nhiễm đủ nhiều C. Xâm nhập đúng lương D. A+B+C 1497) Ăn phải trực khuẩn lao ở thức ăn có thể bị bệnh lao không? A. Có B. Không C. Có thể, nếu sức yếu 1498) Trực khuẩn lao lây lan theo con đường: A. Tiêu hóa B. Tuần hoàn C. Hô hấp D. Sinh dục 1499) Nếu bạn bị đau mắt đỏ do virut truyền qua nước hay khăn rửa mặt, thì virut đó đã lây lan qua con đường: A. Tuần hoàn B. Tiếp xúc C. Niêm mạc D. Qua da 1500) Xoắn khuẩn giang mai (Treponema pallidum) có thể lây lan theo con đường: A. Tiêu hóa B. Tuần hoàn C. Hô hấp D. Mẹ sang thai 1501) Người bị bệnh truyền nhiễm theo đường thở (cúm, viêm phổi, lao…) có nên đến nơi tụ tập đông người? A. Không B. Có C. Có thể, nếu bệnh nhẹ 1502) Trùng sốt rét có thể lây nhiễm sang người qua con đường: A. Hô hấp B. Tiêu hóa C. Muỗi đốt D. Tiếp xúc qua da 1503) Phụ nữ mang thai một vài tháng mà bị cúm thường có thể: A. Truyền bệnh cúm cho con cả đời B. Sinh quái thai, con dị dạng C. Làm con miễn dịch cúm suốt đời D. Bị chết thai 1504) Khi có thai mà nhiễm vi sinh vật nào thì con có thể bị mù? A. Virut viêm gan B B. Trùng Chlamydia C. Vi khuẩn lậu D. HIV 1505) Các vi sinh vật gây bệnh nguy hiểm như AIDS, lậu, giang mai chủ yếu lây lan qua con đường: A. Tiếp xúc qua da B. Ăn uống C. Sinh hoạt tình dục D. Hít thở qua hô hấp 1506) Khả năng của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh gọi là: A. Sức đề kháng B. Miễn dịch C. Kháng thể D. Sức chống bệnh 1507) Tác nhân gây bệnh cho người, động vật và thực vật có thể là: A. Vi sinh vật B. Chất hữu cơ lạ C. Độc tố D. A+B+C 1508) Đặc điểm cơ bản của miễn dịch không đặc hiệu là: A. Bẩm sinh (sinh ra đã có) B. Tập nhiễm (bị bệnh mới có) C. Chống được nhiều bệnh khác nhau D. Chỉ chống 1 loại vi sinh vật gây bệnh 1509) Cơ sở của miễn dịch không đặc hiệu là: A. Sự ngăn cản của biểu bì (da, niêm mạc) B. Cơ chế đào thải vi sinh vật và độc tố C. Khả năng thực bào của một số loại tế bào D. A+B+C 1510) Đặc điểm cơ bản của miễn dịch đặc hiệu là: A. Bẩm sinh (sinh ra đã có) B. Tập nhiễm (bị bệnh mới có) C. Chống được nhiều bệnh khác nhau D. Chỉ chống 1 loại vi sinh vật gây bệnh 1511) Kháng nguyên là: A. Chất do cơ thể tạo ra để chống vi sinh vật. B. Chất nguyên có để kháng khuẩn trước nhiễm bệnh C. Chất hữu cơ lạ kích thích tạo kháng thể D. Thể không bị vi sinh vật gây bệnh phân hủy 1512) Kháng thể là: A. Chất do cơ thể tạo ra để chống kháng nguyên B. Chất nguyên có trước khi cơ thể nhiễm bệnh C. Chất lạ do vi sinh vật tạo ra khi xâm nhiễm D. Thể không bị vi sinh vật gây bệnh phân hủy 1513) * Kháng nguyên có thể là: A. Hệ đại phân tử lạ xâm nhập cơ thể B. Chất độc (nọc, độc tố thực vật) C. Protein, saccarit, axit nucleic lạ D. A+B+C 1514) Bản chất hóa học của kháng thể là: A. Polisaccarit B. Protein C. Lipit D. Axit nucleic 1515) * Kháng thể nói chung thuộc nhóm hữu cơ tên là: A. Globulin B. Inteferon C. Ancaloit D. Glutamin 1516) * Kháng thể của người và thú được sản sinh trong cơ thể từ: A. Hồng cầu và tiểu cầu B. Tế bào limpho C. Bạch cầu D. Đại thực bào 1517) * Kháng thể tiêu diệt được vi sinh vật nhờ: A. Khả năng thực bào (ăn vi sinh vật) B. Hủy vi sinh vật và hấp thụ độc tố C. Bọc, ngưng kết vi sinh vật và độc tố D. Làm tan vỡ vi sinh vật và giải độc 1518) * Để xâm nhập vào trong cơ thể người, vi sinh vật gây bệnh phải vượt qua bao nhiêu loại “hàng rào” miễn dịch? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1519) *”Hàng rào” miễn dịch ở cơ thể người gồm các loại chính là: A. Miễn dịch không đặc hiệu  Miễn dịch đặc hiệu B. Da  Niêm mạc  Hệ thực bào  Kháng thể C. Biểu bì  Miễn dịch bẩm sinh  Miễn dịch đặc hiệu D. Da  Niêm mạc  Hệ bị xâm nhập  Miễn dịch đặc hiệu 1520) Nếu có mụn hoặc rách da bị nhiễm khuẩn, thường có mủ. Mủ đó có thể là: A. Độc tố vi khuẩn tiết ra B. Xác vi khuẩn và bạch cầu C. Kháng thể tụ thành giọt D. Máu đông thành cục nhỏ 1521) * Hiện tượng xuất hiện mủ ở vết thương biểu hiện sự ngăn cản của “hàng rào miễn dịch” là: A. Sự phản vệ của da B. Miễn dịch không đặc hiệu C. Miễn dịch thể dịch D. Miễn dịch tế bào 1522) Trong mủ ở vết thương của người và thú thường có nhiều: A. Hồng cầu và tiểu cầu B. Tế bào limpho B C. Tế bào limpho T độc D. Tế bào thực bào 1523) Câu sai là: A. Bản chất kháng thể là protein, sinh ra khi bị nhiễm bệnh lây B. Mỗi loại kháng nguyên chỉ tương ứng với 1 loại kháng thể C. 1 loại kháng nguyên kích thích tạo ra nhiều loại kháng thể D. Kháng thể thường chỉ tồn tại trong dịch mô, không có ở nội bào 1524) Khi vừa bị bệnh truyền nhiễm, thì trong máu (người hoặc vật) xuất hiện kháng nguyên hay kháng thể trước? A. Kháng thể B. Kháng nguyên C. Cùng lúc D. Không có loại nào 1525) Nếu vi khuẩn gây mủ xanh dính trên da người, nhưng người không nhiễm thì đó có thể là: A. Miễn dịch thể dịch B. Miễn dịch bẩm sinh C. Miễn dịch tế bào D. Miển dịch đặc hiệu 1526) Nếu người bị bệnh sởi rồi khỏi, sau không mắc lại bệnh này nữa thì đây có thể là: A. Miễn dịch thể dịch B. Miễn dịch bẩm sinh C. Miễn dịch tế bào D. Miển dịch đặc hiệu 1527) Nếu người nhiễm virut, nhưng do tế bào T độc làm tan tế bào nhiễm, virut không tự nhân nên bệnh khỏi thì đó là: A. Miễn dịch thể dịch B. Miễn dịch bẩm sinh C. Miễn dịch tế bào D. Miển dịch đặc hiệu 1528) Nhà thú y học Jinnơ lấy mủ ở nốt đậu mùa của con bò này, làm yếu rồi pha loãng đem tiêm một ít cho con bò khác. Con bị tiêm sẽ không bị bệnh đậu mùa vì: A. Nó đã “quen” với vi sinh vật gây bệnh B. Nó được thừa hưởng kháng thể của con kia C. Nó nhận kháng nguyên tạo miễn dịch đặc hiệu D. Các virut đậu mùa ở mủ đã chết hết 1529) Miễn dịch tế bào dựa trên cơ sở hoạt động của: A. Hồng cầu và tiểu cầu B. Tế bào limpho B C. Tế bào limpho T D. Tế bào thực bào 1530) * Điểm khác nhau chính giữa miễn dịch thể dịch (MDTD) và miễn dịch tế bào (MDTB) là: A. MDTD nhờ limpho B, MDTB nhờ tế bào T độc B. MDTD có kháng thể, MDTB không có C. Kháng thể TD ở dịch mô, kháng thể TB ở nội bào D. A+C 1531) * Khi bị nhiễm bệnh do vi khuẩn, trong máu người sẽ thường tăng tỉ lệ loại chất nào? A. Globulin B. Inteferon C. Glucoza D. Amoniac 1532)* Khi bị nhiễm bệnh do virut, trong máu người sẽ thường tăng tỉ lệ loại chất nhiều nhất? A. Globulin B. Inteferon C. Glucoza D. Amoniac 1533) * Loại tế bào máu nào sẽ tăng lên nhiều nhất khi người bị nhiễm bệnh lây do virut? A. Hồng cầu và tiểu cầu B. Tế bào limpho C. Bạch cầu D. Đại thực bào 1534) * Vì sao tế bào limpho B là cơ sở cho miễn dịch thể dịch? A. Vì chỉ nó tạo ra được globulin B. Vì kháng thể của nó ở dịch mô C. Vì globulin tạo ra dính trên bề mặt nó D. Vì nó tổng hợp ra chất dịch chống vi khuẩn 1535) * Vì sao tế bào limpho T là cơ sở cho miễn dịch tế bào? A. Vì chỉ nó tạo ra được globulin B. Vì kháng thể của nó ở dịch mô C. Vì globulin tạo ra dính trên bề mặt nó D. Vì nó tổng hợp ra chất dịch chống virut 1536) Bệnh lây qua đường tiêu hóa ở người (tả, lị, viêm gan A…) có thể phòng bằng: A. Đeo khẩu trang B. “Ăn chín, uống sôi” C. Tình dục an toàn D. Nằm màn và diệt muỗi E. Tay và cốc chén sạch khi ăn F. Hạn chế tụ họp lúc phát dịch G. Tiêm, truyền máu an toàn H. Giữ gìn và vệ sinh da I. Vệ sinh miệng và họng J. Cách li bệnh nhân 1537) Bệnh lây qua đường hô hấp ở người (lao, cúm, thương hàn, nhiễm H5N1…) có thể phòng bằng: A. Đeo khẩu trang B. “Ăn chín, uống sôi” C. Tình dục an toàn D. Nằm màn và diệt muỗi E. Tay và cốc chén sạch khi ăn F. Hạn chế tụ họp lúc phát dịch G. Tiêm, truyền máu an toàn H. Giữ gìn và vệ sinh da I. Vệ sinh miệng và họng J. Cách li bệnh nhân 1538) Bệnh lây do côn trùng đốt (muỗi, rận, bọ chét, rệp…) có thể phòng bằng: A. Đeo khẩu trang B. “Ăn chín, uống sôi” C. Tình dục an toàn D. Nằm màn và diệt muỗi E. Tay và cốc chén sạch khi ăn F. Hạn chế tụ họp lúc phát dịch G. Tiêm, truyền máu an toàn H. Giữ gìn và vệ sinh da I. Vệ sinh miệng và họng J. Cách li bệnh nhân 1539) Bệnh lây qua niêm mạc (lậu, AIDS, giang mai…) có thể phòng bằng: A. Đeo khẩu trang B. “Ăn chín, uống sôi” C. Tình dục an toàn D. Nằm màn và diệt muỗi E. Tay và cốc chén sạch khi ăn F. Hạn chế tụ họp lúc phát dịch G. Tiêm, truyền máu an toàn H. Giữ gìn và vệ sinh da I. Vệ sinh miệng và họng J. Cách li bệnh nhân 1540) Tay dính bụi, đất bẩn mà cầm thức ăn để ăn thì có nguy cơ nhiều nhất là bị: A. Tả (đi ngoài ra nhiều nước, gây ốm, có thể chết) B. Lị (muốn đi ngoài liên tục, mỗi lần rất ít) C. Nhiễm giun đũa (giun có thể chui vào mật phải mổ) D. Nhiễm sán dây (dài tới 3m ở ruột người) E. Viêm gan (da vàng, gan ruỗng như sơ mướp) F. Tất cả đều đúng 1541) Thuốc kháng sinh không thể tiêu diệt hay ức chế vi sinh vật gây bệnh thuộc nhóm: A. Vi khuẩn B. Nấm C. Nguyên sinh vật D. Virut 1542) Khó khăn chính trong việc chế tạo thuốc diệt virut là: A. Chưa tìm ra kháng sinh thích hợp B. Virut có enzim phân giải thuốc C. Chúng kí sinh nội bào D. Virut thường có đột biến chống thuốc 1543) * Vắcxin là: A. Dịch nuôi cấy vi sinh vật đã chết B. Kháng nguyên đã chiết xuất C. Virut đã giảm độc lực D. Kháng thể lấy ở sinh vật khác 1544) * Nhà khoa học đầu tiên chính thức phát minh ra vắcxin là: A. Pasto (L.Pasteur) B. Ivanopxki (D. I. Ivanopsky) C. Jinno (E. Jenner) D. Yecxanh (A. Yersin) 1545) Khi bạn được “chủng đậu” để phòng chống virut đậu mùa, thì bạn tiếp nhận cái gì, bạn biết không? A. Virut đậu mùa đã giảm độc lực B. Kháng thể limpho B hoặc T tương ưng C. Inteferon đậu mùa D. Kháng nguyên đậu mùa 1546) Khi mới đẻ, mẹ cho bạn được tiêm (chích) vắcxin phòng chống virut đậu mùa, thì bạn tiếp nhận cái gì dưới đây? A. Virut đậu mùa đã giảm độc lực B. Kháng thể limpho B hoặc T tương ưng C. Inteferon đậu mùa D. Kháng nguyên đậu mùa 1547) Bệnh nào dưới đây ở người chưa có vắcxin phòng chống? A. Viêm não Nhật Bản B. Viêm gan B C. Bại liệt D. AIDS 1548) * Bệnh dại hiện này thường được điều trị bằng: A. Vắcxin B. Inteferon C. Huyết thanh D. Globulin limpho T 1549) *Huyết thanh được lấy từ máu động vật chứa chủ yếu là: A. Kháng nguyên B. Virut giảm độc lực C. Kháng thể D. Bạch cầu 1550) Vắcxin phát huy tốt hiệu quả khi: A. Dùng liên tục suốt đời B. Tiêm lúc mới bị nhiễm C. Bơm chích khi bệnh đã phát D. Tiêm trước khi có dịch 1551) *Kháng thể (KT) và inteferon (IFN) đều giống nhau ở điểm: A. Là protein kháng thể - cơ sở miễn dịch đặc hiệu B. Đều do tế bào limpho B tiết ra C. Do limpho T độc sản xuất và mang D. Đều là globulin, không khác nhau 1552) * Kháng thể (KT) khác gì với inteferon (IFN)? A. IFN do nhiều loại tế bào tạo ra khi bị virut , ung thư B. KT do limpho B, còn IFN do limpho T độc tiết ra C. KT do limpho T độc, còn Ifn do limpho B sinh ra D. Đều là globulin, không khác nhau 1553) * Loại tế bào có khả năng sản xuất ra inteferon (IFN) là: A. Tế bào thực bào B. Limpho B C. Limpho T D. Nguyên bào sơ E. A+B+C+D 1554) * Tác động chữa bệnh của inteferon (IFN) là: A. Kích thích tổng hợp globulin B. Trực tiếp cản trở virut phiên mã C. Trực tiếp tiêu diệt virut D. Tạo vắcxin tương ứng 1555) * Loài người có khả năng phòng chống tích cực bệnh do virut và ung thư nhờ nghiên cứu và sản xuất: A. Kháng nguyên B. Kháng thể limpho T C. Inteferon (IFN) D. Globulin

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1555cauhoitracnghiem.doc
Luận văn liên quan