Ảnh hưởng của chế phẩm carotenoid thu nhận từ nấm men rhodotorula sp.3 lên gia cầm chuyên trứng isabrown
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cảm ơn
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình
Danh mục các biểu đồ
Lời mở đầu
PHẦN 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1
1.1. NẤM MEN RHODOTORULA . 1
1.1.1. Phân loại . 1
1.1.2. Phân bố . 2
1.1.3. Hình thái, kích thước tế bào . 2
1.1.4. Cấu tạo và sinh sản của nấm men Rhodotorula . 3
1.1.4.1. Cấu tạo . 3
1.1.4.2. Sinh sản . . 5
1.1.5. Đặc điểm sinh hóa 6
1.1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nuôi cấy nấm men Rhodotorula 7
1.1.6.1. Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng 7
1.1.6.2. Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy . . 9
1.1.7. Giá trị dinh dưỡng của sinh khối nấm men Rhodotorula 10
1.2. GIỚI THIỆU VỀ CAROTENOID 12
Mục lục
1.2.1. Tổng quan về carotenoid .12
1.2.1.1. Định nghĩa 12
1.2.1.2. Lịch sử của carotenoid .12
1.2.1.3. Danh pháp và cấu tạo . 12
1.2.1.4. Phân loại 14
1.2.1.5. Tính chất 15
1.2.2. Cơ chế sinh tổng hợp sắc tố carotenoid ở vi sinh vật 16
1.2.2.1. Cơ chế sinh tổng hợp sắc tố carotenoid ở vi sinh vật 16
1.2.2.2. Một số nghiên cứu về sinh tổng hợp carotenoid của nấm men Rhodotorula . 19
1.2.3. Hợp chất beta - carotene – tiền vitamin A . 20
1.2.3.1. Tầm quan trọng của beta – carotene đối với sức khỏe của người và động vật . .20
1.2.3.2. Cấu tạo . 20
1.2.3.3. Tính chất 21
1.2.3.4. Sự chuyển hóa beta – carotene thành vitamin A .23
1.2.4. Ứng dụng của carotenoid .25
1.2.4.1. Tạo màu cho thực phẩm .25
1.2.4.2. Dùng làm dược phẩm .26
1.3. TỔNG QUAN VỀ GÀ . .27
1.3.1. Khái quát về gà . .27
1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất trứng của gia cầm .27
1.3.2.1. Con giống 28 1.3.2.2. Dinh dưỡng 28
1.3.2.3. Tuổi của gà đẻ . .28
1.3.2.4. Điều kiện chăm sóc và nuôi dưỡng .28
1.3.3. Các chỉ tiêu về chất lượng trứng . .30
Mục lục
1.3.3.1. Hình dạng trứng . 30
1.3.3.2. Tình trạng vỏ trứng . .31
1.3.3.3. Màu lòng đỏ . 31
1.3.3.4. Độ nhớt của lòng trắng . .31
PHẦN 2: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP . 33
2.1. VẬT LIỆU, GIỐNG VI SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG .33
2.1.1. Nguyên vật liệu 33
2.1.1.1. Gạo tấm .33 2.1.1.2. Bã đậu nành . 33
2.1.1.3. Dầu ăn Cooking Oil . 34
.1.2. Giống vi sinh vật và môi trường . 34 2
2.1.2.1. Nguồn giống . .34
2.1.2.2. Môi trường giữ giống nấm men 35
2.1.2.3. Môi trường hoạt hóa nấm men . . 36
2.1.2.4. Môi trường nuôi cấy bán rắn . 36
2.1.2.5. Môi trường tổng hợp trong nuôi cấy nấm men . 36
2.1.2.6. Giống gà 37
2.1.2.7. Thức ăn cho gà 37
2.1.2.8. Hóa chất, thiết bị và dụng cụ .38
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . .39
2.2.1. Sơ đồ nuôi cấy bán rắn nấm men Rhodotorula sp.3 39
2.2.2. Thuyết minh quy trình .40
2.2.3. Tối ưu hóa hàm lượng khoáng đến khả năng sinh beta - carotene của nấm men Rhodotorula sp.3 41
2.2.3.1. Thí nghiệm sơ khởi: khảo sát chọn điểm ở tâm .41
Mục lục
2.2.3.2. Tối ưu hóa hàm lượng khoáng theo phương pháp quy hoạch thực nghiệm bậc 2 Box - Hunter .42
2.2.4. Tối ưu điều kiện nuôi cấy bán rắn nấm men Rhodotorula sp.3 .44
2.2.4.1. Xác định thí nghiệm tại tâm cho bài toán tối ưu điều kiện nuôi cấy . .44
2.2.4.2. Ma trận thực nghiệm tối ưu điều kiện nuôi cấy .45
2.2.5. Xác định khả năng sinh tổng hợp beta - carotene theo thời gian của nấm men Rhodotorula sp.3 trên các điều kiện đã khảo sát .46
2.2.6. Các phương pháp phân tích chế phẩm nấm men .47
2.2.6.1. Phương pháp xác định ẩm theo TCVN 4326:1986 47
2.2.6.2. Phương pháp phân tích hàm lượng protein bằng phương pháp Kjeldahl theo TCVN 4328:2001 . .48
2.2.6.3. Phương pháp phân tích hàm lượng lipid thô bằng phương pháp trích ly theo TCVN 4331:2001 . .51
2.2.6.4. Phương pháp xác định hàm lượng tro theo TCVN 4327:1986 52
2.2.6.5. Phương pháp xác định hàm lượng xơ tổng theo TCVN 4329 – 1993 54
2.2.6.6. Phương pháp xác định hàm lượng tinh bột bằng phương pháp kết tủa bằng cồn . 55
2.2.6.7. Phương pháp xác định hoạt tính enzyme phytase 56
2.2.6.8. Phương pháp xác định pH 58
2.2.6.9. Phương pháp xác định hàm lượng carotenoid .59
2.3. CÁC THỬ NGHIỆM TRÊN GÀ ISABROWN .59
2.3.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm 59
2.3.2. Xác định công thức thức ăn cho gà chuyên trứng .60
2.3.3. Điều kiện thí nghiệm 60
2.3.3.1. Thức ăn . .60
Mục lục
2.3.3.2. Chuồng trại 61
2.3.4. Các chỉ tiêu theo dõi 61
2.3.4.1. Sản lượng trứng . 61
2.3.4.2. Các chỉ tiêu về chất lượng trứng . .62
2.3.4.3. Sức sống 65
2.2.5. Phương pháp xử lý số liệu .65
PHẦN 3: KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN
3. KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN 66
3.1. KẾT QUẢ TỐI ƯU THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CHO QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢPP BETA-CAROTENE CỦA NẤM MEN RHODOTORULA SP.3 THEO QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM BOX-HUNTER 66
3.1.1. Kết quả thí nghiệm khảo sát thành phần dinh dưỡng gồm KH2PO4, MgSO4, NaNO3 .66 , và saccharose để chọn thí nghiệm tại tâm
3.1.1.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng KH2PO4 66
3.1.1.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng MgSO4 67
3.1.1.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng NaNO3 . 67
3.1.1.4. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng saccharose . 68
3.1.2. Kết quả tối ưu 4 yếu tố thành phần dinh dưỡng gồm KH2PO4, MgSO4,
NaNO3 và saccharose . 69
3.1.3. Kết luận và nhận xét 72
3.2. KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY TỐI ƯU CHO QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP BETA-CAROTENE CỦA NẤM MEN RHODOTORULA SP.3 THEO QUI HOẠCH THỰC NGHIỆM BOX-HUNTER 73
3.2.1. Tìm thí nghiệm tại tâm . 73
3.2.1.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của độ ẩm thích hợp . 73
Mục lục
3.2.1.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của độ dày lớp môi trường thích hợp
74
3.2.1.3. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ giống thích hợp 75
3.2.2. Kết quả tối ưu 3 yếu tố điều kiện nuôi cấy gồm giống cấy giống, độ ẩm và
độ dày lớp môi trường . 75
3.2.3. Kết luận và nhận xét 78
3.3. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG SINH TỔNG HỢP BETA - CAROTENE THEO THỜI GIAN CỦA NẤM MEN RHODOTORULA SP.3 79
3.4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG CHẾ PHẨM TỪ CANH TRƯỜNG NUÔI CẤY BÁN RẮN NẤM MEN RHODOTORULA SP.3 81
3.5. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TRÊN GÀ . .82
3.5.1. Đề xuất công thức phối trộn thức ăn cho gà chuyên trứng 82
3.5.2. Năng suất trứng . . 86
3.5.3. Khối lượng trứng . 89
3.5.4. Chỉ số hình dạng 90
3.5.5. Chỉ số Haugh . 92
3.5.6. Màu lòng đỏ . 93
3.5.7. Tỷ lệ lòng đỏ . . 94
3.5.8. Tỷ lệ lòng trắng đặc . 96
3.5.9. Tỷ lệ vỏ trứng 97
3.5.10. Độ dày vỏ . 99
3.5.11. Sức sống của gà 101
3.5.12. Hàm lượng beta – carotene và vitamin A sau 16 tuần thí nghiệm
.101
3.5.13. Nhận xét về phẩm chất trứng ở các lô thí nghiệm 103
Mục lục
PHẦN 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .104
4.1. KẾT LUẬN . 104
4.2. ĐỀ NGHỊ . 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 106
BÀI BÁO
PHỤ LỤC
12 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3421 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ảnh hưởng của chế phẩm carotenoid thu nhận từ nấm men rhodotorula sp.3 lên gia cầm chuyên trứng isabrown, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PL 1
Bảng PL 1. Tóm tắt một số sản phẩm ECM thu nhận từ mô, cơ quan [66]
Sản phẩm Công ty Vật liệu Dạng Hình dạng Công dụng
Acellular
OasisR
Healthpoint Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Tự nhiên Tấm, khô Vết thương sâu một phần hoặc
toàn bộ.
Bỏng độ 2
Xelma™ Molnlycke Protein ECM,
PGA, nước
Gel Loét tĩnh mạch chân
AlloDerm Lifecell Da người Liên kết Tấm khô Thành ngực bụng, vú . ENT/tái
tạo cấu trúc và tạo hình đầu ,cổ
CuffPatch™ Arthrotek Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Cross-linked Tấm, ngậm
nước
Củng cố mô mềm
TissueMendR TEI Biosciences Da bào thai bò Tự nhiên Tấm, khô Phẫu thuật phục hồi và củng cố
mô mềm trong các chuyển
động cơ quay
DurepairR TEI Biosciences Da bào thai bò Tự nhiên Tấm, khô Phục hồi màng cứng não và cột
sống
PL 2
Xenform™ TEI Biosciences Da bào thai bò Tự nhiên Tấm, khô Phục hồi đại tràng, trực tràng,
niệu đạo, và sự sa âm đạo, tái
tạo cấu trúc xương chậu và dây
chằng niệu đạo
SurgiMend™ TEI Biosciences Da bào thai bò Tự nhiên Tấm, khô Phẩu thuật sữa chữa các tổn
thương hoặc sự rách màng mô
mềm
PriMatrix™ TEI Biosciences Da bào thai bò Tự nhiên Tấm, khô Kiểm soát vết thương
Permacol™ Tissue Science
Laboratories
Da lợn Cross-linked Tấm, ngậm
nước
Sữa chửa mô liên kết mềm
Graft JacketR Wright Medical Tech Da người Cross-linked Tấm, khô Loét chân
SurgisisR Cook SIS Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Tự nhiên Tấm khô Phục hồi và củng cố mô mềm
DurasisR Cook SIS Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Tự nhiên Tấm khô Tái tạo màng cứng
StratasisR Cook SIS Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Tự nhiên Tấm khô Điều trị đường tiết niệu (không
tiểu)
PL 3
OrthADAPT™ Pegasus
Biologicals
Màng ngoài tim
lợn
Cross-linked Tái tạo và phục hồi các cấu mô
mềm trong chỉnh hình
DurADAPT™ Pegasus
Biologicals
Màng ngoài tim
lợn
Cross-linked Tái tạo màng cứng sau khi
phẫu thuật sọ
Axis™ dermis Mentor Trung bì da người Tự nhiên Tấm khô Sa tử cung (Pelvic organ
prolapse)
Suspend™ Mentor Human fascia lata Tự nhiên Tấm khô Dây treo niệu đạo
Restore™ DePuy Mô liên kết ruột
non lợn (SIS)
Tự nhiên Tấm Củng cố cấu trúc mô mềm
VeritasR Synovis Surgical Màng ngoài tim bò Tấm, ngậm
nước
Tái tọa mô mềm
Dura-GuardR Synovis Surgical Màng ngoài tim bò Tấm, ngậm
nước
Tái tạo màng sọ và cột sống
Vascu-GuardR Synovis Surgical Màng ngoài tim bò Tái tạo mạch máu ở cổ, chân
Peri-GuardR Synovis Surgical Màng ngoài tim bò Tái tạo mô mềm và màng ngoài
tim
PL 4
Cellular
Dermagraft™
Smith & Nephew Nguyên bào sợi,
ECM,
Tấm, đông
lạnh
Vết loét sâu ở chân do tiểu
đường
OrCel™ Ortec
International
Nguyên bào sợi
người nuôi cấy trên
collagen bò
Tấm, ngậm
nước
Vết thương do bỏng
ApligrafR Organogenesis,
Inc.
Nguyên bào sợi
người, collagen,
các sản phẩm ECM
tiết
Tấm, ngậm
nước
Loét tĩnh mạch và bàn chân do
tiểu đường
Transcyte™ Smith & Nephew ECM được tạo ra
từ nguyên bào sợi
người
Tấm, đông
lạnh
Bỏng nông và một phần bỏng
sâu
PL 5
Bảng PL 2. Số nguyên bào sợi bám dính trên đĩa nuôi thường và trên đĩa phủ ECM
THỜI GIAN (giờ) Số nguyên bào sợi bám trên
đĩa nuôi thường
Số nguyên bào sợi bám
trên đĩa nuôi phủ ECM
1Giờ 18 80
1Giờ 20 78
1Giờ 15 82
1Giờ 34 76
1Giờ 24 89
1Giờ 15 69
1Giờ 27 86
1Giờ 24 83
1Giờ 18 85
1Giờ 12 87
2Giờ 39 88
2Giờ 41 87
2Giờ 36 97
2Giờ 47 80
2Giờ 48 82
2Giờ 30 88
2Giờ 30 92
2Giờ 37 92
2Giờ 36 87
2Giờ 29 82
3Giờ 44 99
3Giờ 49 101
3Giờ 42 120
3Giờ 31 100
3Giờ 38 98
3Giờ 43 97
3Giờ 45 102
3Giờ 37 120
3Giờ 48 96
3Giờ 49 98
PL 6
Bảng PL 3. Số tế bào sừng bám dính trên đĩa nuôi thường và trên đĩa phủ ECM
THỜI GIAN (giờ)
Số tế bào sừng bám trên đĩa
nuôi thường
Số tế bào sừng bám
trên đĩa phủ ECM
1Giờ 53 28
1Giờ 48 26
1Giờ 65 28
1Giờ 65 29
1Giờ 30 31
1Giờ 46 41
1Giờ 57 38
1Giờ 35 32
1Giờ 42 28
1Giờ 53 29
2Giờ 55 46
2Giờ 57 38
2Giờ 80 48
2Giờ 77 52
2Giờ 63 40
2Giờ 60 53
2Giờ 60 53
2Giờ 58 47
2Giờ 60 42
2Giờ 58 47
3Giờ 80 62
3Giờ 74 53
3Giờ 65 52
3Giờ 86 55
3Giờ 86 57
3Giờ 85 56
3Giờ 60 61
3Giờ 80 63
3Giờ 94 55
3Giờ 80 56
PL 7
Bảng PL 4. Số cụm tế bào hình thành trên đĩa nuôi thường và đĩa phủ ECM sau 1 tháng
nuôi
STT
Số cụm tế bào trên đĩa nuôi
thường
Số cụm tế bào hình thành
trên đĩa phủ ECM
1 26 35
2 23 32
3 24 33
PL 8
Kết quả xử lí thống kê số tế bào sừng bám trên đĩa nuôi không phủ ECM
ANOVA Table for KHONG ECM by THOI GIAN
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 3425.07 2 1712.53 78.32 0.0000
Within groups 590.4 27 21.8667
Total (Corr.) 4015.47 29
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
1h 10 31.0 X
2h 10 46.6 X
3h 10 57.0 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
1h - 2h * -15.6 4.2909
1h - 3h * -26.0 4.2909
2h - 3h * -10.4 4.2909
Summary Statistics for KHONG ECM
THOI GIAN Count Average Standard deviation Coeff. of variation Minimum Maximum Range Stnd. skewness
1h 10 31.0 4.83046 15.5821% 26.0 41.0 15.0 1.78492
2h 10 46.6 5.2957 11.3642% 38.0 53.0 15.0 -0.406238
3h 10 57.0 3.77124 6.6162% 52.0 63.0 11.0 0.661921
Total 30 44.8667 11.7671 26.2268% 26.0 63.0 37.0 -0.533901
PL 9
Kết quả xử lí thống kê số tế bào sừng bám trên đĩa nuôi phủ ECM
ANOVA Table for ECM by THOI GIAN
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 4393.87 2 2196.93 20.97 0.0000
Within groups 2828.0 27 104.741
Total (Corr.) 7221.87 29
Method: 95.0 percent LSD Contrast Sig. Difference +/- Limits
1h - 2h * -13.4 9.39107
1h - 3h * -29.6 9.39107
2h - 3h * -16.2 9.39107
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
1h 10 49.4 X
2h 10 62.8 X
3h 10 79.0 X
Summary Statistics for ECM
THOI GIAN Count Average Standard deviation Coeff. of variation Minimum Maximum Range Stnd. skewness
1h 10 49.4 11.6543 23.5917% 30.0 65.0 35.0 -0.295594
2h 10 62.8 8.57386 13.6526% 55.0 80.0 25.0 1.99
3h 10 79.0 10.2415 12.964% 60.0 94.0 34.0 -0.909358
Total 30 63.7333 15.7807 24.7605% 30.0 94.0 64.0 -0.128569
ANOVA Table for TG 1h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 1692.8 1 1692.8 21.27 0.0002
Within groups 1432.4 18 79.5778
Total (Corr.) 3125.2 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 31.0 X
ECM 10 49.4 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 18.4 8.3815
ANOVA Table for TG 2h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 1312.2 1 1312.2 25.84 0.0001
Within groups 914.0 18 50.7778
Total (Corr.) 2226.2 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 46.6 X
ECM 10 62.8 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 16.2 6.69519
ANOVA Table for TG 3h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 2420.0 1 2420.0 40.63 0.0000
Within groups 1072.0 18 59.5556
Total (Corr.) 3492.0 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 57.0 X
ECM 10 79.0 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 22.0 7.25082
PL 10
Kết quả xử lí thống kê số nguyên bào sợi bám trên đĩa nuôi không phủ ECM
ANOVA Table for KHONG ECM by THOI GIAN
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 2610.87 2 1305.43 31.91 0.0000
Within groups 1104.6 27 40.9111
Total (Corr.) 3715.47 29
Method: 95.0 percent LSD
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
1 10 20.7 X
2 10 37.3 X
3 10 42.6 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
1 - 2 * -16.6 5.86919
1 - 3 * -21.9 5.86919
2 - 3 -5.3 5.86919
Summary Statistics for KHONG ECM
THOI GIAN Count Average Standard deviation Coeff. of variation Minimum Maximum Range Stnd. skewness
1 10 20.7 6.61732 31.9677% 12.0 34.0 22.0 0.993758
2 10 37.3 6.70075 17.9645% 29.0 48.0 19.0 0.50004
3 10 42.6 5.83476 13.6966% 31.0 49.0 18.0 -1.02513
Total 30 33.5333 11.319 33.7544% 12.0 49.0 37.0 -0.803885
PL 11
Kết quả xử lí thống kê số nguyên bào sợi bám trên đĩa nuôi phủ ECM
ANOVA Table for ECM TUOI by THOI GIAN
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 2081.07 2 1040.53 90.51 0.0000
Within groups 310.4 27 11.4963
Total (Corr.) 2391.47 29
Method: 95.0 percent LSD
Contrast Sig. Difference +/- Limits
1 - 2 * -10.0 3.11126
1 - 3 * -20.4 3.11126
2 - 3 * -10.4 3.11126
THOI GIAN Count Mean Homogeneous Groups
1 10 36.4 X
2 10 46.4 X
3 10 56.8 X
Summary Statistics for ECM TUOI
THOI GIAN Count Average Standard deviation Coeff. of variation Minimum Maximum Range Stnd. skewness
1 10 36.4 3.09839 8.51205% 32.0 41.0 9.0 0.0824653
2 10 46.4 2.63312 5.67483% 43.0 50.0 7.0 0.0636435
3 10 61.9 6.77331 10.9423% 53.0 76.0 23.0 1.03683
Total 30 48.2333 11.5421 23.9297% 32.0 76.0 44.0 1.30184
ANOVA Table for NBS BAM TREN ECM TUOI 1h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 1232.45 1 1232.45 46.17 0.0000
Within groups 480.5 18 26.6944
Total (Corr.) 1712.95 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 20.7 X
ECM 10 36.4 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 15.7 4.85441
ANOVA Table for NBS BAM TREN ECM TUOI 2h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 414.05 1 414.05 15.98 0.0008
Within groups 466.5 18 25.9167
Total (Corr.) 880.55 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 37.3 X
ECM 10 46.4 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 9.1 4.78317
ANOVA Table for NBS BAM TREN ECM TUOI 3h by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 1862.45 1 1862.45 46.61 0.0000
Within groups 719.3 18 39.9611
Total (Corr.) 2581.75 19
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 10 42.6 X
ECM 10 61.9 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 19.3 5.93943
PL 12
Kết quả xử lí thống kê số cụm tế bào hình thành trên đĩa phủ ECM và đĩa thường
ANOVA Table for SO CUM TE BAO by NHOM
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
Between groups 121.5 1 121.5 52.07 0.0020
Within groups 9.33333 4 2.33333
Total (Corr.) 130.833 5
Method: 95.0 percent LSD
NHOM Count Mean Homogeneous Groups
KHONG ECM 3 24.3333 X
ECM 3 33.3333 X
Contrast Sig. Difference +/- Limits
ECM - KHONG ECM * 9.0 3.46285
Summary Statistics for SO CUM TE BAO
NHOM Count Average Standard deviation Coeff. of variation Minimum Maximum Range Stnd. skewness
ECM 3 33.3333 1.52753 4.58258% 32.0 35.0 3.0 0.6613
KHONG ECM 3 24.3333 1.52753 6.2775% 23.0 26.0 3.0 0.6613
Total 6 28.8333 5.11534 17.7411% 23.0 35.0 12.0 0.0099613