Ảnh hưởng của phương pháp thuần hoá lên tỉ lệ sống, điều hoà áp suất thẩm thấu và ion của tôm sú (penaeus monodon)

Ở phương pháp thuần hóa giảm (độ mặn thấp ngoại trừ 0 ppt) khả năng thích nghi của tôm sẽ tốt hơn do có sự điều hòa và ổn định, trong khi ở phương pháp thuần hóa tăng (độ mặn cao) thì nồng độ ASTT và ion có khuynh hướng tăng theo nồng độ môi trường, vì vậy tôm sú phải tiêu tốn năng lượng hơn để điều hòa từ đó sẽ ảnh hưởng đến tăng trưởng hơn so với độ mặn thấp

pdf82 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2935 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ảnh hưởng của phương pháp thuần hoá lên tỉ lệ sống, điều hoà áp suất thẩm thấu và ion của tôm sú (penaeus monodon), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o động trong khoảng 6,6 đến 10,4 mM ở phương pháp thuần hóa giảm và trong khoảng 7,6 đến 12,1 mM ở phương pháp thuần hóa tăng tại các thời điển thu mẩu trong vòng 14 ngày. Sự biến động của các ion Cl-, Na+ và K+ của phương pháp giảm đột ngột 2, 4, 8 và 16 ppt so với đối chứng qua các thời điểm thu mẩu được thể hiện ở đồ thị 4. Qua đồ thị 4 và phân tích thống kê cho thấy, nồng độ ion Cl- và Na+ của các nghiệm ở thời điểm 0.25 ngày có sự biến động so với thời điểm 0 giờ khi bố trí thí nghiệm, tuy nhiên, chỉ có nghiệm thức giảm 16 ppt thì sự sai khác của 2 ion này giữa thời điểm 0 ngày và 0.25 ngày có ý nghĩa thống kê cao (p< 0,05) và nồng độ ion K+ thì không có sự sai khác giữa các thời điểm thu mẩu (p> 0,05), còn lại các nghiệm thức giảm 2, 4 và 8 ppt thì hầu như không có sự sai khác giữa các thời điểm thu mẩu hoặc có sự sai khác nhưng không theo một qui luật rõ ràng. 150 200 250 300 350 0 0.25 3 7 14 Thời gian thuần hóa (ngày) C l- ( m M ) 16pp (ĐC) Giảm 2ppt Giảm 4ppt Giảm 8ppt Giảm 16ppt 150 200 250 300 350 0 0.25 3 7 14 Thời gian thuần hóa (ngày) N a+ ( m M ) 16ppt (ĐC) Giảm 2ppt Giảm 4ppt Giảm 8ppt Giảm 16ppt 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 0 0.25 3 7 14 Thời gian thuần hóa (ngày) K + (m M ) 16ppt (ĐC) Giảm 2ppt Giảm 4ppt Giảm 8ppt Giảm 16ppt Đồ thị 4.5: Nồng độ các ion Cl-, Na+ và K+ theo phương pháp thuần hóa giảm 2, 4, 8 và 16 ppt so với nghiệm thức đối chứng (16 ppt) Nồng độ của các ion Cl-, Na+ và K+ của phương pháp thuần hóa tăng 2, 4, 8 và 16ppt qua các thời điểm thu mẩu cũng được thể hiện qua đồ thị 5. 200 250 300 350 400 0 0.25 3 7 14 Thời gian thuần hóa (ngày) C l- ( m M ) 16ppt (ĐC) Tăng 2ppt Tăng 4ppt Tăng 8ppt Tăng 16ppt 200 250 300 350 400 450 0 0.25 3 7 14 Thời gian thuần hóa (ngày) N a+ (m M ) 16ppt (ĐC) Tăng 2ppt Tăng 4ppt Tăng 8ppt Tăng 16ppt 6.0 8.0 10.0 12.0 0 0.25 3 7 14 Thới gian thuần hóa (ngày) K + ( m M ) 16ppt (ĐC) Tăng 2ppt Tăng 4ppt Tăng 8ppt Tăng 16ppt Đồ thị 4.6: Nồng độ các ion Cl-, Na+ và K+ theo phương pháp thuần hóa tăng 2, 4, 8 và 16 ppt so với nghiệm thức đối chứng (16 ppt) Các nghiệm thức theo phương pháp thuần hóa tăng 2, 4, 8 và 16 ppt có sự biến động về giá trị nồng độ các ion Cl-, Na+ và K+ tại thời điểm 0.25 ngày thu mẫu và đều theo khuynh hướng tăng nồng độ so với thời điểm 0 ngày và nghiệm thức đối chứng 16 ppt và qua phân tích thống kê, sự sai khác này là có ý nghĩa (p<0,05), các thời điểm thu mẩu sau đó thì hầu như ổn định và không sai khác so với thời điểm 0,25 ngày hoăc có sự biến động không theo qui luật rõ ràng của một ít nghiệm thức về giá trị các ion trên ở một vài thời điểm thu mẩu. 4.3 Tỉ lệ sống của tôm sú (Penaeus monodon) khi thuần hoá theo các phương pháp khác nhau: 0 20 40 60 80 100 0 8 12 14 16 18 20 24 32 Giá trị độ mặn đạt được sau khi thuần hoá (ppt) Tỉ lệ (% ) Tỉ lệ sống Hình 4.7: Biểu đồ so sánh tỉ lệ sống của tôm sau 14 ngày bố trí ở các nghiệm thức khi thuần hoá theo các phương pháp khác nhau Qua hình 4.7 ta nhận thấy rằng sau 14 ngày bố trí thí nghiệm thì tỉ lệ sống của tôm sú có trọng lượng và chiều dài tương ứng là 6,37±1,02 g và 10,24±2,80 cm chiếm tỷ lệ rất cao và không có sự chênh lệch lớn. Đối với phương pháp thuần hoá giảm 2, 4, 8 ppt thì tỉ lệ sống của tôm sau thời gian thuần hoá 14 ngày chiếm tỉ lệ cao và dao động từ 87,5%- 90%, thấp hơn so với nghiệm thức đối chứng là 91,7%. Riêng nghiệm thức giảm 16 ppt thì ở thời điểm 4 giờ tất cả tôm bố trí ở nghiệm thức này đều chết. Theo Đỗ Thị Thanh Hương và Trần Thị Thanh Hiền (2000), để duy trì thành phần ion của dịch tế bào, giáp xác biển cần sử dụng năng lượng cho quá trình điều hoà nhằm duy trì 4 yếu tố: sự liên kết ion và protein, sự thiết lập cân bằng theo hiệu ứng Gibbs – Donan, sự vận chuyển ion tích cực và bài thải ion trong nước tiểu. Đây có thể là lí do giải thích ở nghiệm thức giảm 16 ppt tôm chết do tiêu tốn nhiều năng lượng vượt mức chịu đựng được. Các nghiệm thức thuần hoá theo phương pháp tăng như tăng 2, 4, 8 và 16 ppt cũng có tỉ lệ sống rất cao và gần như không có sự chênh lệch, giá trị tỉ lệ sống dao động từ 82,5- 88,3 %. Hậu ấu trùng ở thời gian cuối và tôm giống có khả năng thích nghi nồng độ muối rộng hơn những hậu ấu trùng mới chuyển giai đoạn. Tôm sú ở giai đoạn postlarvae có khả năng chịu đựng nồng độ muối rất thấp, tỷ lệ sống đạt 64% ở 0 ‰ và cao hơn khi nồng độ muối tăng lên trên 0 ‰, đến 38‰ thì tỷ lệ chết của tôm bắt đầu tăng (Motoh, 1981).. Khác với Xân (1998) thì khi sốc tôm Post 15 từ độ mặn ban đầu 30 ‰ xuống 28-20 ‰ thì tỉ lệ sống tôm sau 24 và 50 giờ là 86-90% và 80-90% tương đương với tỉ lệ sống ở độ mặn đối chứng 30%. Tuy nhiên tỉ lệ sống giảm nếu sự chênh lệch độ mặn càng lớn: 48% ở độ mặn 12 ‰ chênh lệch 18 ‰. (trích bởi Nguyễn Văn Vượng, 2003) Theo Miller, (1999) ở Thailand người dân thả nuôi tôm ở nồng độ muối 4-10 ppt. Sau đó dùng nước ngọt pha vào dần dần đến khi thu hoạch thì nồng độ muối giảm xuống gần bằng 0 ‰ tôm vẫn phát triển bình thường. Điều này cho thấy tôm sú có khả năng sống và tăng trưởng trong điều kiện độ mặn rất thấp ngoài tự nhiên, tuy nhiên trong điều kiện thí nghiệm tôm chết 100 % khi thuần hóa ở độ mặn 0 ppt trong vòng 3- 4 giờ. CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT Kết luận: - Tôm sú P. monodon (trọng lượng trung bình 6,37±1,02 g) có khả năng chịu đựng tốt khi thuần hóa giảm độ mặn 2, 4 và 8 ppt và thuần hóa tăng độ mặn 2, 4, 8 và 16 ppt so với đối chứng 16 ppt nhờ vào khả năng điều hòa ASTT và ion. - Khi giảm độ mặn 16 ppt so với đối chứng (16 ppt), tôm sú hầu như mất khả năng điều hòa ở 0 ppt và chết 100 % trong vòng 3- 4 giờ sau khi thay đổi độ mặn. - Điểm đẳng trương của máu với môi trường được xác định ở khoảng 20 ppt bằng sự giao nhau của ASTT hoặc của các ion với đường thẳng ASTT hoặc ion của môi trường. Ở độ mặn dưới điểm đẳng trương máu tôm có sự điều hòa tăng và ngược lại có sự điều hòa giảm ở độ mặn trên điểm đẳng trương. - Ở phương pháp thuần hóa giảm (độ mặn thấp ngoại trừ 0 ppt) khả năng thích nghi của tôm sẽ tốt hơn do có sự điều hòa và ổn định, trong khi ở phương pháp thuần hóa tăng (độ mặn cao) thì nồng độ ASTT và ion có khuynh hướng tăng theo nồng độ môi trường, vì vậy tôm sú phải tiêu tốn năng lượng hơn để điều hòa từ đó sẽ ảnh hưởng đến tăng trưởng hơn so với độ mặn thấp - Không có sự chênh lệch lớn về tỉ lệ sống của tôm ở 2 phương pháp thuần hóa tăng và giảm độ mặn (ngoại trừ giảm 16 ppt so với đối chứng). Tỉ lệ sống của tôm dao động từ 87,5 - 90 % ở phương pháp thuần hóa giảm và dao động trong khoảng 82,5- 88,3 %. Ở phương pháp thuần hóa tăng độ mặn, tỉ lệ sống ở nghiệm thức đối chứng là 91,7 %. Đề xuất: - Thử nghiệm nuôi tăng trưởng tôm sú (Penaeus monodon) ở các độ mặn khác nhau. - Thử nghiệm thuần hóa đột ngột trên đối tượng tôm sú giai đoạn Postlarva. - Giảm độ mặn 16 ppt nhưng tránh điểm cuối khác 0 ppt. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Phương, N.T và T.N. Hải, 2004. Bài giảng Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác. 2. Út, V.N. Ảnh hưởng của độ mặn lên tỉ lệ sống của cua giống Scylla paramamosain. Tạp chí khoa học số đặc biệt chuyên đề Thủy Sản, quyễn 1, 2006. Trang 250-261 3. Lai, T.T., 2008. Ảnh hưởng của độ mặn lên hô hấp và điều hòa áp suất thẩm thấu của tôm càng xanh. Luận văn tốt nghiệp Đại Học. Khoa Thủy Sản, Trường Đại Học Cần Thơ. 4. Nhan, T.T., 2008. Ảnh hưởng của độ mặn lên điều thay đổi áp suất thẩm thấu và hô hấp của tôm sú. Luận văn tốt nghiệp Đại Học. Khoa Thủy Sản, Trường Đại Học Cần Thơ. 5. Vượng, N.V., 2003. Khảo sát một số đặc điểm môi trường và phát triển của tôm sú (Penaeus monodon) trong môi trường nuôi có độ mặn thấp. Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ. 102 trang 6. Hương, Đ.T.T và C.T. Tảo. Khảo sát thay đổi một số chỉ tiêu sinh lý của tôm sú Penaeus monodon trong môi trường nuôi có độ mặn thấp. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, chuyên ngành thủy sản. 2004. Trang 91-95. 7. Hoà, T.V và ctv .,2001. Kỹ thuật thâm canh tôm sú. NXB Tuổi Trẻ. 8. Yên, D.T., N.A.Tuấn và L.V. Khánh. Thử nghiệm nuôi tôm sú (Penaeus monodon) ở độ mặn thấp. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, chuyên ngành thủy sản. 2004. Trang 318-328. 9. Hảo, N.V., 1995. Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị. Nhà xuất bản nông nghiệp. 51trang 10. Tuấn, N.A., 1995. Nghiên cứu nuôi vỗ tôm sú (P. monodon) phát dục và thành thục nhân tạo. Luận văn tốt nghiệp cao học. Khoa Thủy sản, Trường Đại học Thủy sản N ha Trang. 11. Tuấn, N.A và ctv ,1994. Cẩm nang nuôi thủy sản nước lợ. NXB Nông nghiệp Hà Nội. 12. Phương, N.T, N.A.Tuấn., 2002. Ngư Nghiệp Đại Cương. Khoa Nông Nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ. 13. Boyd, C.E and W. D. Hollermand., 1982. Influence of Particle Size of Agricultural Limestone on Pond Liming. Proc. Annual Conf. S. E. Assoc. Fish and Wildl. Agencies.36: 196-201. 14. Motoh, H. 1981. Aquaculture Department Southeast Asian Fisheries Development Center. Iloilo. Philippine. 128 p. 15. Lin Da, H. M. and L. L Farmer. 1983. Osmotic and ionic regulation. 16. Noel B. Solis. Biology and Ecology of Penaeus monodon. Brackishwater Aquaculture Information System, 1988. 17. Ronaldo P. Ferraris, Fe D. Parado-Estepa, Jocelyn M. Ladjavà Evelyn G. de Jesus. Effect of salinity on the osmotic, chloride, total protein and canxium comcerntration in the hemolymph of the prawm Penaeus monodon (Fabricius). Comparative Biochemistry and Physiology Part A: Physiology. Vol. 83, Issue 4, 1986, Page 701-708. 18. Jiann-Chu Chen, Fan-Hua Nan. C hange of Oxygen Consumption and Ammonia-N Excretion by Penaeus chinensis Osbeck at Different Temperature and Salinity Level. Journal of Crustacean Biology, Vol. 13, No. 4 (Nov., 1993), pp. 706-712. http:www.jstor.org. 19. Romano, Nicholas and Chao shu Zeng, 2006. The effects of salinity on the survival, growth and haemolymph osmolality of early juvenile blue swimmer crab Portunus pelagicus, 2006. 260. 151-162. 20. Tru, V.T., (1994). Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam. NXB Nông Nghiệp. 21. 22. Thanh, Đ.N.,(1974). Thuỷ sinh học ứng dụng. 23. Miller, P. M Flaherty, and B Szuster, (1999) Inland shimp farming in Thailand. Aquaculture Asia 4: 27-32. 24. Hương, Đ.T.T và Marcy N. Wilder. Ảnh hưởng của độ mặn thấp lên điều hòa áp suất thẩm thấu và hoạt tính men Na+ / K+ Atpase ở tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei). Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, chuyên ngành thủy sản. 2008. Trang 90-99. 25. Tuan, N.A., 2002. Quản lý sức khỏe tôm trong ao nuôi. NXB Nông Nghiệp PHỤ LỤC BẢNG THEO DÕI MÔI TRƯỜNG Nhiệt độ (0C) 1 7 14 NGHIỆM THỨC S C S C S C Đối chứng (16 ppt) 26.9 29.6 26.8 29.7 26.3 29.7 Đối chứng (16 ppt) 26.8 29.6 26.8 29.6 26.2 29.6 Đối chứng (16 ppt) 26.9 29.5 26.8 29.7 26.2 29.7 Tăng 2 ppt 26.7 29.6 26.8 29.7 25.9 29.7 Tăng 2 ppt 26.8 29.6 26.8 29.5 26.4 29.5 Tăng 2 ppt 26.6 29.6 26.9 29.6 26.4 29.6 Tăng 4 ppt 26.9 29.5 26.8 29.7 26.4 29.7 Tăng 4 ppt 26.9 29.6 26.9 29.7 26.4 29.7 Tăng 4 ppt 26.8 29.6 26.7 29.6 26.5 29.6 Tăng 8 ppt 26.9 29.6 26.8 29.6 26.3 29.6 Tăng 8 ppt 27 29.5 26.6 29.6 26.3 29.6 Tăng 8 ppt 27.1 29.5 26.9 29.5 26.3 29.5 Tăng 16 ppt 26.6 29.6 26.9 29.7 26.3 29.5 Tăng 16 ppt 26.5 29.6 26.8 29.6 26.3 29.3 Tăng 16 ppt 26.5 29.6 26.9 29.7 26.3 29.4 Giảm 2 ppt 26.5 29.6 27 29.7 26.6 29.5 Giảm 2 ppt 26.5 29.6 27.1 29.5 26.9 29.7 Giảm 2 ppt 26.6 29.6 26.6 29.6 26.9 29.7 Giảm 4 ppt 26.3 29.5 26.5 29.7 26.8 29.4 Giảm 4 ppt 26.3 29.5 26.5 29.7 26.9 29.5 Giảm 4 ppt 26.3 29.5 26.5 29.6 26.9 29.5 Giảm 8 ppt 26.4 29.5 26.5 29.6 27.1 29.7 Giảm 8 ppt 26.4 29.6 26.6 29.6 26.6 29.6 Giảm 8 ppt 26.4 29.7 26.7 29.5 26.5 29.7 Giảm 16 ppt 26.4 29.7 Giảm 16 ppt 26.4 29.6 Giảm 16 ppt 26.5 29.6 BẢNG THEO DÕI MÔI TRƯỜNG pH 1 7 14 NGHIỆM THỨC S C S C S C Đối chứng (16 ppt) 7.5 7.9 7.7 7.9 7.8 7.9 Đối chứng (16 ppt) 7.7 8 7.7 7.9 7.8 7.9 Đối chứng (16 ppt) 7.7 7.9 7.7 7.9 7.8 7.9 Tăng 2 ppt 7.5 7.9 7.7 7.8 7.9 7.9 Tăng 2 ppt 7.6 7.9 7.7 7.8 7.8 7.9 Tăng 2 ppt 7.5 7.9 7.7 7.8 7.8 7.9 Tăng 4 ppt 7.5 7.9 7.6 7.8 7.8 7.9 Tăng 4 ppt 7.6 7.8 7.7 7.9 7.8 7.8 Tăng 4 ppt 7.5 7.8 7.8 7.8 7.7 7.8 Tăng 8 ppt 7.8 7.9 7.8 7.8 7.7 7.8 Tăng 8 ppt 7.6 7.8 7.8 7.8 7.7 7.9 Tăng 8 ppt 7.6 7.8 7.8 7.8 7.8 7.8 Tăng 16 ppt 7.6 7.8 7.8 7.9 7.8 7.8 Tăng 16 ppt 7.6 7.8 7.8 7.8 7.8 7.8 Tăng 16 ppt 7.7 7.8 7.6 7.8 7.8 7.8 Giảm 2 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.8 7.8 Giảm 2 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.9 7.8 Giảm 2 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.7 7.8 Giảm 4 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.7 7.9 Giảm 4 ppt 7.8 7.8 7.8 7.9 7.8 7.8 Giảm 4 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.8 7.8 Giảm 8 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.7 7.8 Giảm 8 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.9 7.8 Giảm 8 ppt 7.7 7.8 7.8 7.8 7.9 7.7 Giảm 16 ppt 8 8.4 Giảm 16 ppt 8.2 8.5 Giảm 16 ppt 8.3 8.5 BẢNG THEO DÕI MÔI TRƯỜNG OXY HOÀ TAN (DO) 1 7 14 NGHIỆM THỨC S C S C S C Đối chứng (16 ppt) 7 7.3 6.7 7.5 6.7 7.45 Đối chứng (16 ppt) 6.93 7.3 6.75 7.56 6.8 7.6 Đối chứng (16 ppt) 7.02 7.4 6.7 7.5 6.8 7.55 Tăng 2 ppt 6.86 7.3 6.87 7.6 6.9 7.5 Tăng 2 ppt 6.92 7.3 6.85 7.62 7 7.6 Tăng 2 ppt 6.97 7.4 6.8 7.64 7 7.6 Tăng 4 ppt 6.99 7.4 6.78 7.3 7.1 7.5 Tăng 4 ppt 6.98 7.5 6.79 7.5 6.9 7.45 Tăng 4 ppt 6.9 7.55 6.79 7.5 6.7 7.45 Tăng 8 ppt 6.91 7.6 6.84 7.55 6.7 7.5 Tăng 8 ppt 6.94 7.5 6.87 7.5 6.7 7.4 Tăng 8 ppt 6.97 7.5 6.55 7.67 6.8 7.5 Tăng 16 ppt 6.92 7.4 6.59 7.68 6.8 7.5 Tăng 16 ppt 6.98 7.4 6.6 7.8 6.5 7.6 Tăng 16 ppt 6.96 7.5 6.79 7.82 6.7 7.55 Giảm 2 ppt 7.06 7.5 6.78 7.81 6.6 7.4 Giảm 2 ppt 7.2 7.4 6.83 7.75 6.6 7.5 Giảm 2 ppt 7.1 7.45 6.89 7.6 6.7 7.45 Giảm 4 ppt 7 7.4 6.8 7.5 6.59 7.8 Giảm 4 ppt 7 7.5 6.91 7.45 6.6 7.78 Giảm 4 ppt 6.9 7.6 6.87 7.56 6.6 7.75 Giảm 8 ppt 6.9 7.5 6.92 7.82 6.67 7.65 Giảm 8 ppt 6.8 7.5 6.8 7.65 6.7 7.67 Giảm 8 ppt 6.9 7.4 6.87 7.67 6.7 7.6 Giảm 16 ppt 6.9 7.4 Giảm 16 ppt 6.8 7.45 Giảm 16 ppt 6.8 7.5 Đơn vị: mg/L BẢNG THEO DÕI MÔI TRƯỜNG TAN NO2- NO3- NGHIỆM THỨC 1 7 14 1 7 14 1 7 14 Đối chứng 0.94 1.87 2.01 0.895 0.970 1.17 1.11 2.87 5.25 Đối chứng 0.96 1.87 1.92 0.912 0.993 1.19 1.19 2.89 5.81 Đối chứng 0.94 1.86 2.08 0.912 0.966 1.19 1.19 2.84 6.76 Tăng 2 ppt 0.95 1.70 1.81 0.936 0.98 1.01 0.89 2.78 5.902 Tăng 2 ppt 0.73 1.68 1.80 0.945 1.09 1.18 0.84 3.02 6.53 Tăng 2 ppt 0.86 1.79 1.88 0.953 1.03 1.17 0.95 2.58 6.08 Tăng 4 ppt 0.92 1.76 1.95 0.894 1.02 1.11 1.15 2.16 5.88 Tăng 4 ppt 0.87 1.72 1.99 0.922 1.10 1.12 1.10 2.32 6.04 Tăng 4 ppt 0.82 1.74 1.95 0.969 0.99 1.19 1.13 2.81 6.07 Tăng 8 ppt 0.92 1.88 2.07 0.98 1.17 1.38 0.88 3.25 5.14 Tăng 8 ppt 0.87 1.85 2.01 0.92 1.14 1.47 0.87 3.10 5.94 Tăng 8 ppt 0.89 1.70 2.06 0.96 1.12 1.32 0.86 3.42 5.31 Tăng 16 ppt 0.98 1.29 2.06 0.956 1.01 1.27 1.14 2.73 6.62 Tăng 16 ppt 0.97 1.53 2.04 0.922 1.07 1.21 1.20 2.57 6.37 Tăng 16 ppt 0.92 1.38 1.85 0.926 1.03 1.29 1.21 2.49 6.91 Giảm 2 ppt 0.79 1.68 1.99 0.92 1.12 1.19 0.98 2.49 6.08 Giảm 2 ppt 0.98 1.60 2.04 0.85 1.12 1.15 0.95 2.46 5.33 Giảm 2 ppt 0.91 1.53 2.08 0.85 1.00 1.15 0.95 2.78 6.25 Giảm 4 ppt 0.91 1.03 2.10 0.847 1.06 1.31 1.20 2.68 5.95 Giảm 4 ppt 0.95 1.07 2.09 0.823 1.01 1.24 1.24 2.59 6.00 Giảm 4 ppt 0.97 1.21 2.00 0.870 1.13 1.31 1.24 2.63 5.88 Giảm 8 ppt 0.91 1.08 1.52 0.86 1.08 1.46 1.27 3.87 5.04 Giảm 8 ppt 1.00 1.19 1.52 0.87 1.30 1.48 1.26 3.97 5.14 Giảm 8 ppt 0.94 1.01 1.70 0.89 1.21 1.40 1.26 3.03 4.97 Giảm 16 ppt 0.87 0.828 1.29 Giảm 16 ppt 0.93 0.841 1.27 Giảm 16 ppt 0.75 0.822 1.27 Đơn vị: mg/L BẢNG THEO DÕI MÔI TRƯỜNG NH3 theo pH và nhiệt độ pH =7.6, to =26 pH =80, to=30 pH =7.6, to =26 pH =80, to=30 pH =7.6, to =26 pH =80, to=30 NGHIỆM THỨC 2.35% 7.52% 2.35% 7.52% 2.35% 7.52% Đối chứng 0.022 0.070 0.044 0.141 0.047 0.151 Đối chứng 0.023 0.072 0.044 0.140 0.045 0.144 Đối chứng 0.022 0.070 0.044 0.140 0.049 0.156 Tăng 2 ppt 0.022 0.071 0.040 0.128 0.043 0.136 Tăng 2 ppt 0.017 0.055 0.039 0.126 0.042 0.135 Tăng 2 ppt 0.020 0.064 0.042 0.134 0.044 0.141 Tăng 4 ppt 0.022 0.069 0.041 0.132 0.046 0.146 Tăng 4 ppt 0.020 0.065 0.040 0.129 0.047 0.150 Tăng 4 ppt 0.019 0.062 0.041 0.131 0.046 0.146 Tăng 8 ppt 0.022 0.069 0.044 0.141 0.049 0.156 Tăng 8 ppt 0.021 0.066 0.043 0.139 0.047 0.151 Tăng 8 ppt 0.021 0.067 0.040 0.128 0.048 0.155 Tăng 16 ppt 0.023 0.073 0.030 0.097 0.048 0.155 Tăng 16 ppt 0.023 0.073 0.036 0.115 0.048 0.154 Tăng 16 ppt 0.022 0.069 0.032 0.104 0.043 0.139 Giảm 2 ppt 0.019 0.059 0.040 0.126 0.047 0.150 Giảm 2 ppt 0.023 0.074 0.038 0.121 0.048 0.154 Giảm 2 ppt 0.021 0.068 0.036 0.115 0.049 0.156 Giảm 4 ppt 0.021 0.068 0.024 0.077 0.049 0.158 Giảm 4 ppt 0.022 0.071 0.025 0.080 0.049 0.157 Giảm 4 ppt 0.023 0.073 0.028 0.091 0.047 0.151 Giảm 8 ppt 0.021 0.069 0.025 0.081 0.036 0.114 Giảm 8 ppt 0.023 0.075 0.028 0.090 0.036 0.114 Giảm 8 ppt 0.022 0.071 0.024 0.076 0.040 0.128 Giảm 16 ppt 0.021 0.066 Giảm 16 ppt 0.022 0.070 Giảm 16 ppt 0.018 0.057 Đơn vị: mg/L KẾT QUẢ CÂN TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐO CHIỀU DÀI 0 giờ 1 2 3 NGHIỆM THỨC TL CD TL CD TL CD Đối chứng 5.18 9.80 5.55 10.00 5.24 9.60 Đối chứng 6.81 10.50 5.12 9.50 6.49 10.20 Đối chứng 6.57 10.40 5.93 9.80 6.02 9.90 Tăng 2 ppt 5.39 9.70 6.54 10.30 6.26 9.90 Tăng 2 ppt 6.41 10.30 6.09 10.00 6.60 10.10 Tăng 2 ppt 8.46 11.00 6.92 10.50 5.68 9.80 Tăng 4 ppt 6.31 10.70 6.21 10.10 5.08 9.30 Tăng 4 ppt 5.67 9.60 5.62 9.70 5.71 9.80 Tăng 4 ppt 7.70 10.60 5.06 9.70 5.85 9.80 Tăng 8 ppt 7.67 11.10 7.33 11.00 7.19 10.70 Tăng 8 ppt 8.65 11.50 6.97 10.70 6.19 10.30 Tăng 8 ppt 7.23 10.90 5.60 10.20 7.09 10.90 Tăng 16 ppt 6.77 10.80 5.79 10.00 4.92 9.50 Tăng 16 ppt 7.26 10.90 7.18 10.90 5.87 10.30 Tăng 16 ppt 6.91 10.80 7.07 10.90 5.86 10.40 Giảm 2 ppt 5.49 9.70 4.91 9.50 5.50 9.70 Giảm 2 ppt 6.42 10.20 6.11 10.00 8.25 11.10 Giảm 2 ppt 6.61 10.20 6.50 10.10 6.36 10.20 Giảm 4 ppt 6.55 10.10 6.93 10.40 6.85 10.30 Giảm 4 ppt 6.49 10.40 7.18 10.50 6.15 9.70 Giảm 4 ppt 7.46 10.30 5.76 9.70 5.59 9.70 Giảm 8 ppt 6.55 9.60 5.64 9.40 5.75 9.00 Giảm 8 ppt 6.07 8.70 6.08 8.70 5.14 9.00 Giảm 8 ppt 8.90 11.50 6.45 10.50 5.42 10.50 Giảm 16 ppt 6.91 11.00 7.25 11.10 4.95 9.50 Giảm 16 ppt 6.47 10.60 7.67 11.10 6.43 10.60 Giảm 16 ppt 7.96 11.20 5.63 10.10 5.43 9.90 Trọng lượng: g Chiều dài: cm KẾT QUẢ CÂN TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐO CHIỀU DÀI 6 giờ 1 2 3 NGHIỆM THỨC TL CD TL CD TL CD Đối chứng 6.10 9.50 5.24 9.20 5.57 9.50 Đối chứng 5.46 9.50 6.20 9.70 5.63 9.50 Đối chứng 6.35 10.10 5.98 9.80 5.20 9.40 Tăng 2 ppt 6.46 10.00 6.27 10.00 6.07 10.00 Tăng 2 ppt 5.92 10.10 6.83 10.20 5.28 9.50 Tăng 2 ppt 6.42 10.00 5.88 9.80 5.67 9.70 Tăng 4 ppt 5.91 9.30 5.77 9.50 5.23 9.20 Tăng 4 ppt 6.61 10.00 5.78 9.60 6.24 9.90 Tăng 4 ppt 6.52 10.00 5.97 9.40 5.95 9.90 Tăng 8 ppt 7.30 10.90 6.68 10.50 5.40 10.10 Tăng 8 ppt 6.69 10.70 7.29 11.00 6.65 10.70 Tăng 8 ppt 5.51 10.10 5.60 10.10 5.40 10.00 Tăng 16 ppt 7.84 10.90 6.81 10.20 6.23 10.00 Tăng 16 ppt 6.38 10.10 6.27 10.00 6.38 9.50 Tăng 16 ppt 6.36 10.60 7.92 11.20 5.31 9.70 Giảm 2 ppt 5.46 9.50 6.78 10.00 6.35 9.90 Giảm 2 ppt 5.76 9.90 5.18 9.50 6.03 10.00 Giảm 2 ppt 7.31 10.30 6.47 10.30 5.82 9.52 Giảm 4 ppt 6.22 10.40 6.38 10.10 6.16 10.00 Giảm 4 ppt 7.21 10.10 5.05 9.40 5.60 9.80 Giảm 4 ppt 7.80 10.60 6.50 10.40 5.98 10.00 Giảm 8 ppt 6.20 9.90 6.31 9.60 7.05 9.80 Giảm 8 ppt 5.83 10.50 4.88 8.80 4.37 8.40 Giảm 8 ppt 11.70 12.00 8.39 11.00 6.90 10.50 Giảm 16 ppt 9.29 10.7 8.96 11 6 9.12 Giảm 16 ppt 7 10 5.49 9.1 6.4 9.2 Giảm 16 ppt 5.41 9 4.17 9.5 6.75 9.1 Trọng lượng: g Chiều dài: cm KẾT QUẢ CÂN TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐO CHIỀU DÀI 3 ngày 1 2 3 NGHIỆM THỨC TL CD TL CD TL CD Đối chứng 6.00 10.10 5.16 9.70 7.57 10.80 Đối chứng 5.27 9.40 5.90 10.00 5.99 9.80 Đối chứng 4.87 9.20 5.10 9.40 5.28 9.30 Tăng 2 ppt 7.00 10.10 5.65 9.60 5.60 9.80 Tăng 2 ppt 7.54 10.70 5.35 9.50 6.18 10.00 Tăng 2 ppt 7.86 10.80 5.36 9.60 5.09 9.30 Tăng 4 ppt 6.14 9.80 6.94 10.30 7.27 10.50 Tăng 4 ppt 7.31 10.50 6.78 10.30 6.37 10.20 Tăng 4 ppt 8.13 11.30 7.20 10.80 6.49 10.40 Tăng 8 ppt 7.09 10.90 5.90 10.30 7.17 11.00 Tăng 8 ppt 6.61 10.70 7.11 11.00 6.40 10.50 Tăng 8 ppt 7.74 11.20 6.91 10.80 5.64 10.20 Tăng 16 ppt 8.56 11.40 7.15 11.00 6.17 10.50 Tăng 16 ppt 5.77 10.40 5.81 10.20 5.28 10.00 Tăng 16 ppt 7.00 10.90 7.74 11.20 7.52 11.10 Giảm 2 ppt 6.91 10.30 5.81 9.70 6.14 9.90 Giảm 2 ppt 6.52 10.10 5.90 10.00 5.39 9.60 Giảm 2 ppt 7.73 10.80 6.49 10.30 5.87 9.90 Giảm 4 ppt 6.55 10.10 5.24 9.40 5.58 9.50 Giảm 4 ppt 7.53 10.80 6.51 10.10 6.13 10.00 Giảm 4 ppt 6.15 10.10 5.76 9.80 6.19 10.20 Giảm 8 ppt 6.28 69.60 6.43 9.70 5.63 9.40 Giảm 8 ppt 4.36 8.70 4.20 8.30 6.22 10.00 Giảm 8 ppt 7.48 10.10 6.71 9.70 5.12 9.10 Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Trọng lượng: g Chiều dài: cm KẾT QUẢ CÂN TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐO CHIỀU DÀI 7 ngày 1 2 3 NGHIỆM THỨC TL CD TL CD TL CD Đối chứng 7.53 10.80 5.95 9.80 5.21 9.50 Đối chứng 6.84 10.50 6.55 10.20 5.69 9.70 Đối chứng 7.21 19.70 6.15 9.90 5.18 9.30 Tăng 2 ppt 6.83 10.80 5.65 9.70 5.56 9.80 Tăng 2 ppt 6.38 10.10 5.97 9.90 5.57 9.90 Tăng 2 ppt 7.07 10.70 6.47 10.40 4.92 9.80 Tăng 4 ppt 6.34 10.10 5.52 9.60 4.88 9.30 Tăng 4 ppt 7.72 10.80 6.62 10.30 5.55 9.80 Tăng 4 ppt 6.74 10.40 5.00 9.40 5.26 9.60 Tăng 8 ppt 9.27 11.00 7.37 9.90 8.06 10.30 Tăng 8 ppt 9.84 10.40 6.86 10.00 8.88 10.80 Tăng 8 ppt 5.86 9.20 7.33 10.10 6.12 9.50 Tăng 16 ppt 7.52 9.90 7.09 10.00 6.48 9.90 Tăng 16 ppt 5.82 8.40 5.67 8.90 5.99 9.60 Tăng 16 ppt 7.39 9.50 5.41 9.20 8.39 10.50 Giảm 2 ppt 6.62 10.40 6.76 10.50 6.26 10.30 Giảm 2 ppt 6.98 10.80 6.36 10.50 5.70 10.00 Giảm 2 ppt 7.44 10.80 6.50 10.40 5.97 10.10 Giảm 4 ppt 6.98 10.70 5.21 9.70 5.37 9.70 Giảm 4 ppt 6.30 10.20 5.27 9.50 6.25 10.20 Giảm 4 ppt 6.85 10.50 6.73 10.40 5.37 9.70 Giảm 8 ppt 6.40 9.80 6.43 10.20 5.21 9.30 Giảm 8 ppt 4.70 9.20 4.34 8.80 5.18 9.30 Giảm 8 ppt 8.33 10.70 6.11 9.60 6.18 9.50 Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Trọng lượng: g Chiều dài: cm KẾT QUẢ CÂN TRỌNG LƯỢNG VÀ ĐO CHIỀU DÀI 14 ngày 1 2 3 NGHIỆM THỨC TL CD TL CD TL CD Đối chứng 7.73 11.00 8.13 10.80 6.33 10.30 Đối chứng 7.66 10.70 6.18 10.10 5.91 10.20 Đối chứng 6.11 10.30 5.99 10.10 5.73 10.00 Tăng 2 ppt 6.08 10.00 6.19 10.10 5.94 9.80 Tăng 2 ppt 7.79 11.30 6.40 10.20 6.26 10.10 Tăng 2 ppt 8.21 11.20 6.57 10.30 5.21 9.90 Tăng 4 ppt 6.63 10.60 6.69 10.60 6.13 9.80 Tăng 4 ppt 5.95 10.00 6.33 10.20 5.62 10.00 Tăng 4 ppt 7.37 10.80 5.76 10.00 5.72 9.90 Tăng 8 ppt 7.71 11.10 7.21 10.90 6.73 10.80 Tăng 8 ppt 6.71 10.80 5.97 10.40 5.69 10.20 Tăng 8 ppt 7.45 11.10 6.58 10.60 5.69 10.30 Tăng 16 ppt 9.40 11.70 9.31 11.60 6.21 10.40 Tăng 16 ppt 6.16 10.40 6.02 10.30 7.88 11.30 Tăng 16 ppt 7.85 11.20 5.88 10.40 5.26 10.10 Giảm 2 ppt 6.17 10.20 5.84 10.10 4.78 9.40 Giảm 2 ppt 7.78 11.10 7.16 10.70 7.37 10.70 Giảm 2 ppt 6.81 10.40 6.67 10.60 5.62 10.00 Giảm 4 ppt 7.08 10.60 7.95 11.30 5.73 10.00 Giảm 4 ppt 5.93 10.30 5.79 10.00 6.62 10.50 Giảm 4 ppt 6.88 10.60 6.06 10.10 5.85 10.00 Giảm 8 ppt 7.35 10.20 5.77 9.50 5.88 9.00 Giảm 8 ppt 5.85 9.50 5.42 9.50 5.89 9.00 Giảm 8 ppt 5.36 9.00 5.09 9.30 4.70 8.30 Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Giảm 16 ppt Trọng lượng: g Chiều dài: cm KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ Nghiệm thức giảm 16 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 56454.000 1 56454.000 144.077 .000 Within Groups 1567.333 4 391.833 ASTT (mOsm/ kg) Total 58021.333 5 Between Groups 14269.127 1 14269.127 71.436 .001 Within Groups 798.993 4 199.748 Cl- (mM/L) Total 15068.120 5 Between Groups 14701.500 1 14701.500 17.494 .014 Within Groups 3361.460 4 840.365 Na+ (mM/L Total 18062.960 5 Between Groups 14.415 1 14.415 5.527 .078 Within Groups 10.433 4 2.608 K+ (mM/L) Total 24.848 5 Nghiệm thức giảm 8 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 39496.9 33 4 9874.233 7.370 .005 Within Groups 13398.0 00 10 1339.800 ASTT (mOsm/kg) Total 52894.9 33 14 Between Groups 719.484 4 179.871 1.349 .318 Within Groups 1333.68 0 10 133.368 Cl- (mM/L) Total 2053.16 4 14 Between Groups 3912.31 3 4 978.078 10.389 .001 Within Groups 941.447 10 94.145 Na+ (mM/L Total 4853.76 0 14 Between Groups 3.229 4 .807 2.638 .097 Within Groups 3.060 10 .306 K+ (mM/L) Total 6.289 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 5 3 547.33 4 3 619.00 3 3 619.67 2 3 628.67 1 3 709.00 Sig. 1.000 .764 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 1 2 3 253.37 4 3 261.80 3 3 265.57 5 3 268.67 1 3 274.00 Sig. .072 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 4 3 272.67 5 3 276.97 2 3 277.43 3 3 298.50 1 3 314.93 Sig. .579 .065 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 2 3 8.7667 3 3 9.2333 9.2333 5 3 9.4333 9.4333 1 3 9.5000 9.5000 4 3 10.2000 Sig. .161 .074 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức giảm 4 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7804.93 3 4 1951.233 3.468 .050 Within Groups 5626.00 0 10 562.600 ASTT (mOsm/kg) Total 13430.9 33 14 Between Groups 1358.28 4 4 339.571 3.213 .061 Within Groups 1057.00 0 10 105.700 Cl- (mM/L) Total 2415.28 4 14 Between Groups 1061.54 3 4 265.386 2.175 .146 Within Groups 1220.34 7 10 122.035 Na+ (mM/L Total 2281.88 9 14 Between Groups 3.911 4 .978 2.726 .090 Within Groups 3.587 10 .359 K+ (mM/L) Total 7.497 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 5 3 602.67 3 3 622.67 4 3 624.33 2 3 633.00 633.00 1 3 672.00 Sig. .175 .072 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 252.67 2 3 257.77 3 3 271.10 271.10 4 3 271.10 271.10 5 3 278.47 Sig. .068 .422 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 4 3 275.93 1 3 284.57 284.57 2 3 288.63 288.63 3 3 293.93 293.93 5 3 300.80 Sig. .092 .124 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 5 3 9.0000 4 3 9.5667 9.5667 1 3 9.8000 9.8000 3 3 10.3000 2 3 10.4000 Sig. .149 .143 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức giảm 2 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4238.93 3 4 1059.733 1.998 .171 Within Groups 5304.66 7 10 530.467 ASTT (mOsm/kg) Total 9543.60 0 14 Between Groups 1917.59 1 4 479.398 4.398 .026 Within Groups 1090.06 7 10 109.007 Cl- (mM/L) Total 3007.65 7 14 Between Groups 786.264 4 196.566 1.115 .402 Within Groups 1762.58 0 10 176.258 Na+ (mM/L Total 2548.84 4 14 Between Groups 8.671 4 2.168 6.464 .008 Within Groups 3.353 10 .335 K+ (mM/L) Total 12.024 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 3 3 643.67 4 3 647.00 647.00 5 3 654.33 654.33 2 3 662.33 662.33 1 3 690.67 Sig. .376 .055 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 253.33 2 3 267.13 267.13 4 3 275.57 3 3 277.13 5 3 287.10 Sig. .137 .054 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 1 4 3 281.50 1 3 292.13 2 3 298.73 3 3 299.73 5 3 301.00 Sig. .129 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 8.1667 5 3 9.4667 4 3 9.8333 2 3 10.1667 3 3 10.2667 Sig. 1.000 .146 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức đối chứng (16 ppt) ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3690.26 7 4 922.567 .851 .525 Within Groups 10847.3 33 10 1084.733 ASTT (mOsm/kg) Total 14537.6 00 14 Between Groups 4836.32 7 4 1209.082 6.983 .006 Within Groups 1731.54 7 10 173.155 Cl- (mM/L) Total 6567.87 3 14 Between Groups 1635.34 9 4 408.837 2.346 .125 Within Groups 1742.64 0 10 174.264 Na+ (mM/L Total 3377.98 9 14 Between Groups 10.151 4 2.538 5.461 .014 Within Groups 4.647 10 .465 K+ (mM/L) Total 14.797 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 1 4 3 639.67 3 3 648.33 5 3 653.33 2 3 667.33 1 3 684.33 Sig. .157 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 260.33 2 3 261.33 4 3 277.33 3 3 285.57 285.57 5 3 309.10 Sig. .053 .053 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 273.93 4 3 283.80 283.80 5 3 289.13 289.13 2 3 301.00 3 3 301.27 Sig. .208 .162 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 8.0667 5 3 9.5000 3 3 9.7667 4 3 9.8667 2 3 10.5667 Sig. 1.000 .104 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức tăng 2 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4674.93 3 4 1168.733 3.198 .062 Within Groups 3654.66 7 10 365.467 ASTT (mOsm/kg) Total 8329.60 0 14 Between Groups 2915.26 3 4 728.816 4.944 .018 Within Groups 1474.15 3 10 147.415 Cl- (mM/L) Total 4389.41 6 14 Between Groups 4240.58 9 4 1060.147 16.695 .000 Within Groups 635.000 10 63.500 Na+ (mM/L Total 4875.58 9 14 Between Groups 14.969 4 3.742 5.408 .014 Within Groups 6.920 10 .692 K+ (mM/L) Total 21.889 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 3 3 635.67 4 3 653.67 653.67 5 3 658.33 658.33 2 3 672.33 672.33 1 3 688.00 Sig. .053 .067 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 1 3 265.33 4 3 280.87 280.87 2 3 289.80 289.80 3 3 294.90 294.90 5 3 306.90 Sig. .148 .206 .130 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 1 3 270.10 4 3 290.37 5 3 308.83 2 3 309.10 3 3 316.47 Sig. 1.000 1.000 .289 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 8.1000 5 3 9.3667 9.3667 4 3 10.0000 2 3 10.5667 3 3 10.9333 Sig. .092 .057 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức tăng 4 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7157.85 7 4 1789.464 10.281 .002 Within Groups 1566.50 0 9 174.056 ASTT (mOsm/kg) Total 8724.35 7 13 Between Groups 3563.17 0 4 890.793 9.639 .003 Within Groups 831.745 9 92.416 Cl- (mM/L) Total 4394.91 5 13 Between Groups 1626.23 7 4 406.559 2.442 .122 Within Groups 1498.44 0 9 166.493 Na+ (mM/L Total 3124.67 7 13 Between Groups 20.764 4 5.191 3.671 .049 Within Groups 12.725 9 1.414 K+ (mM/L) Total 33.489 13 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 3 2 659.50 5 3 664.33 4 3 673.00 1 3 703.33 2 3 717.33 Sig. .282 .247 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 2.727. b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 266.00 4 3 281.33 3 2 303.65 5 3 304.47 2 3 304.47 Sig. .095 .926 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 2.727. b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 286.07 4 3 300.77 300.77 2 3 305.57 305.57 5 3 313.20 3 2 317.60 Sig. .125 .188 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 2.727. b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 1 2 1 5=14d 1 3 8.1000 4 3 9.6667 9.6667 5 3 9.7333 9.7333 2 3 10.9333 3 2 11.8500 Sig. .159 .076 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 2.727. Nghiệm thức tăng 8 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6167.60 0 4 1541.900 7.733 .004 Within Groups 1994.00 0 10 199.400 ASTT (mOsm/kg) Total 8161.60 0 14 Between Groups 4143.01 7 4 1035.754 8.062 .004 Within Groups 1284.70 0 10 128.470 Cl- (mM/L) Total 5427.71 7 14 Between Groups 3628.74 3 4 907.186 22.855 .000 Within Groups 396.933 10 39.693 Na+ (mM/L Total 4025.67 6 14 Between Groups 14.933 4 3.733 7.588 .004 Within Groups 4.920 10 .492 K+ (mM/L) Total 19.853 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 4 3 681.00 3 3 688.67 5 3 698.67 1 3 699.00 2 3 739.67 Sig. .176 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 1 3 279.33 4 3 299.97 299.97 2 3 300.00 300.00 3 3 318.87 318.87 5 3 326.90 Sig. .058 .079 .406 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 1 3 288.37 4 3 311.63 2 3 322.80 322.80 5 3 326.60 3 3 332.40 Sig. 1.000 .055 .105 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan 1=0h, 2=6h, N Subset for alpha = .05 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 7.6000 5 3 9.2333 3 3 9.8667 2 3 10.0000 4 3 10.4667 Sig. 1.000 .072 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Nghiệm thức tăng 16 ppt ở các thời điểm thu mẫu ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 27749.0 67 4 6937.267 7.226 .005 Within Groups 9600.66 7 10 960.067 ASTT (mOsm/kg) Total 37349.7 33 14 Between Groups 6406.25 7 4 1601.564 7.796 .004 Within Groups 2054.42 0 10 205.442 Cl- (mM/L) Total 8460.67 7 14 Between Groups 8888.28 3 4 2222.071 5.696 .012 Within Groups 3900.92 7 10 390.093 Na+ (mM/L Total 12789.2 09 14 Between Groups 13.017 4 3.254 6.526 .008 Within Groups 4.987 10 .499 K+ (mM/L) Total 18.004 14 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 1 2 3 1 5=14d 1 3 704.33 3 3 733.67 733.67 4 3 736.33 736.33 5 3 765.33 2 3 831.00 Sig. .255 .260 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 286.00 5 3 332.23 3 3 332.43 4 3 332.87 2 3 346.20 Sig. 1.000 .291 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 3 1 1 3 297.50 5 3 333.97 4 3 343.83 343.83 3 3 344.07 344.07 2 3 373.17 Sig. 1.000 .563 .113 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=0h, 2=6h, 3=3d, 4=7d, 5=14d 1 2 1 1 3 7.9000 2 3 9.8667 5 3 10.0667 4 3 10.3333 3 3 10.4333 Sig. 1.000 .380 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. So sánh các nghiệm thức khi thuần hoá tăng và giảm độ mặn ở 0 giờ ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3317.33 3 8 414.667 .328 .944 Within Groups 22775.3 33 18 1265.296 ASTT (mOsm/kg) Total 26092.6 67 26 Between Groups 3023.40 7 8 377.926 1.514 .221 Within Groups 4494.00 0 18 249.667 Cl- (mM/L) Total 7517.40 7 26 Between Groups 5863.34 7 8 732.918 3.102 .022 Within Groups 4252.92 0 18 236.273 Na+ (mM/L Total 10116.2 67 26 Between Groups 17.927 8 2.241 4.193 .006 Within Groups 9.620 18 .534 K+ (mM/L) Total 27.547 26 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 1 7 3 672.00 1 3 684.33 2 3 688.00 6 3 690.67 4 3 699.00 9 3 700.33 3 3 703.33 5 3 704.33 8 3 709.00 Sig. .279 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 1 7 3 252.67 6 3 253.33 1 3 260.33 260.33 9 3 264.67 264.67 2 3 265.33 265.33 3 3 266.00 266.00 8 3 274.00 274.00 4 3 279.33 279.33 5 3 286.00 Sig. .086 .096 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 1 2 3 270.10 1 3 273.93 7 3 284.57 3 3 286.07 286.07 4 3 288.37 288.37 6 3 292.13 292.13 5 3 297.50 297.50 9 3 314.20 8 3 314.93 Sig. .069 .054 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 1 4 3 7.6000 5 3 7.9000 1 3 8.0667 2 3 8.1000 3 3 8.1000 6 3 8.1667 8 3 9.5000 9 3 9.7333 7 3 9.8000 Sig. .409 .641 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. So sánh các nghiệm thức khi thuần hoá tăng và giảm độ mặn ở 3 ngày ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 30464.5 00 7 4352.071 7.795 .000 Within Groups 8933.33 3 16 558.333 ASTT (mOsm/kg) Total 39397.8 33 23 Between Groups 11437.3 53 7 1633.908 24.841 .000 Within Groups 1052.40 0 16 65.775 Cl- (mM/L) Total 12489.7 53 23 Between Groups 6888.60 5 7 984.086 17.156 .000 Within Groups 917.773 16 57.361 Na+ (mM/L Total 7806.37 8 23 Between Groups 16.067 7 2.295 7.248 .001 Within Groups 5.067 16 .317 K+ (mM/L) Total 21.133 23 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 1 8 3 619.67 7 3 622.67 2 3 635.67 6 3 643.67 1 3 648.33 648.33 3 3 656.33 656.33 4 3 688.67 5 3 733.67 Sig. .108 .064 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 8 3 265.57 7 3 271.10 271.10 6 3 277.13 277.13 1 3 285.57 285.57 2 3 294.90 3 3 299.77 4 3 318.87 5 3 332.43 Sig. .116 .054 .058 .057 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 7 3 293.93 8 3 298.50 6 3 299.73 1 3 301.27 2 3 316.47 3 3 320.50 320.50 4 3 332.40 332.40 5 3 344.07 Sig. .291 .524 .072 .077 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 8 3 9.2333 1 3 9.7667 9.7667 4 3 9.8667 9.8667 9.8667 6 3 10.2667 10.2667 10.2667 7 3 10.3000 10.3000 10.3000 5 3 10.4333 10.4333 2 3 10.9333 3 3 12.1333 Sig. .051 .208 .051 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. So sánh các nghiệm thức khi thuần hoá tăng và giảm độ mặn ở 6 giờ ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 188590. 000 8 23573.750 38.294 .000 Within Groups 11080.6 67 18 615.593 ASTT (mOsm/kg) Total 199670. 667 26 Between Groups 58034.2 87 8 7254.286 58.353 .000 Within Groups 2237.70 0 18 124.317 Cl- (mM/L) Total 60271.9 87 26 Between Groups 41433.9 63 8 5179.245 16.696 .000 Within Groups 5583.89 3 18 310.216 Na+ (mM/L Total 47017.8 56 26 Between Groups 42.253 8 5.282 3.200 .019 Within Groups 29.707 18 1.650 K+ (mM/L) Total 71.960 26 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 9 3 506.33 8 3 628.67 7 3 633.00 6 3 662.33 1 3 667.33 2 3 672.33 3 3 717.33 4 3 739.67 5 3 831.00 Sig. 1.000 .066 .285 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 9 3 167.13 8 3 253.37 7 3 257.77 1 3 261.33 6 3 267.13 2 3 289.80 4 3 300.00 3 3 304.47 5 3 346.20 Sig. 1.000 .181 .144 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 9 3 215.20 8 3 277.43 7 3 288.63 6 3 298.73 298.73 1 3 301.00 301.00 3 3 305.57 305.57 2 3 309.10 309.10 4 3 322.80 5 3 373.17 Sig. 1.000 .065 .148 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 1 9 3 6.6333 8 3 8.7667 8.7667 5 3 9.8667 4 3 10.0000 6 3 10.1667 7 3 10.4000 1 3 10.5667 2 3 10.5667 3 3 10.9333 Sig. .057 .087 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. So sánh các nghiệm thức khi thuần hoá tăng và giảm độ mặn ở 7 ngày ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 30023.8 33 7 4289.119 15.994 .000 Within Groups 4290.66 7 16 268.167 ASTT (mOsm/kg) Total 34314.5 00 23 Between Groups 10274.6 30 7 1467.804 7.615 .000 Within Groups 3084.04 0 16 192.753 Cl- (mM/L) Total 13358.6 70 23 Between Groups 11658.1 76 7 1665.454 7.437 .000 Within Groups 3582.98 0 16 223.936 Na+ (mM/L Total 15241.1 56 23 Between Groups 2.138 7 .305 .796 .602 Within Groups 6.140 16 .384 K+ (mM/L) Total 8.278 23 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 5 1 8 3 619.00 7 3 624.33 624.33 1 3 639.67 639.67 6 3 647.00 647.00 647.00 2 3 653.67 653.67 653.67 3 3 673.00 673.00 4 3 681.00 5 3 736.33 Sig. .071 .059 .083 .069 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 1 8 3 261.80 7 3 271.10 6 3 275.57 275.57 1 3 277.33 277.33 2 3 280.87 280.87 3 3 281.33 281.33 4 3 299.97 5 3 332.87 Sig. .143 .068 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 1 8 3 272.67 7 3 275.93 6 3 281.50 1 3 283.80 283.80 2 3 290.37 290.37 3 3 300.77 300.77 4 3 311.63 5 3 343.83 Sig. .056 .051 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. K+ (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 1 7 3 9.5667 3 3 9.6667 6 3 9.8333 1 3 9.8667 2 3 10.0000 8 3 10.2000 5 3 10.3333 4 3 10.4667 Sig. .136 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. So sánh các nghiệm thức khi thuần hoá tăng và giảm độ mặn ở 14 ngày ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 105075. 313 7 15010.759 27.961 .000 Within Groups 21474.1 67 40 536.854 ASTT (mOsm/kg) Total 126549. 479 47 Between Groups 19320.7 07 7 2760.101 12.638 .000 Within Groups 8736.06 0 40 218.402 Cl- (mM/L) Total 28056.7 67 47 Between Groups 17718.3 06 7 2531.187 13.411 .000 Within Groups 7549.38 7 40 188.735 Na+ (mM/L Total 25267.6 93 47 Between Groups 2.723 7 .389 1.005 .442 Within Groups 15.483 40 .387 K+ (mM/L) Total 18.207 47 ASTT (mOsm/kg) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 5 1 8 6 583.17 7 6 613.50 1 6 646.50 6 6 650.67 2 6 656.00 3 6 668.67 668.67 4 6 689.83 5 6 750.83 Sig. 1.000 1.000 .138 .121 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Cl- (mM/L) Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 1 8 6 265.23 7 6 274.78 274.78 6 6 281.33 281.33 3 6 292.90 1 6 293.22 2 6 293.88 4 6 313.43 5 6 332.55 Sig. .081 .050 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. Na+ (mM/L Duncan N Subset for alpha = .05 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt 1 2 3 4 5 1 8 6 274.82 1 6 286.47 286.47 7 6 288.37 288.37 6 6 291.25 291.25 291.25 2 6 299.60 299.60 3 6 306.98 306.98 4 6 319.12 5 6 338.90 Sig. .064 .138 .067 .134 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. K+ (mM/L) Duncan 1=16ppt, 2=18ppt, 3=20ppt, 4=24ppt, 5=32ppt, 6=14ppt, 7=12ppt, 8=8ppt, 9=0ppt N Subset for alpha = .05 1 2 1 7 6 9.2833 6 6 9.6500 9.6500 1 6 9.6833 9.6833 2 6 9.6833 9.6833 3 6 9.7000 9.7000 8 6 9.8167 9.8167 4 6 9.8500 9.8500 5 6 10.2000 Sig. .180 .193 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 6.000. XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN Đề tài: “Ảnh hưởng của phương pháp thuần hóa lên tỷ lệ sống, điều hòa áp suất thẩm thấu và ion của tôm sú (Penaeus monodon )” do sinh viên Huỳnh Trung Hiếu bảo vệ trong đợt 1 (ngày 23/5). Đề tài đã được sữa chữa hoàn chỉnh theo yêu cầu của hội đồng. Cán bộ hướng dẫn Ts. Đỗ Thị Thanh Hương

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflv_ht_hieu_5378.pdf
Luận văn liên quan