Báo cáo Phân tích tài chính - Phân tích tài chính công ty cổ phần bánh kẹo Bibica

Lời mở đầu . Trang 4 Phần 1: Phân tích tổng quan Trang 5 1.1 Tổng quan nền kinh tế Việt Nam . Trang 5 1.2 Tổng quan về ngành bánh kẹo Việt Nam Trang 6 1.3 Tổng quan về Bibica Trang 7 1.3.1 Giới thiệu sơ lược về Bibica . Trang 7 1.3.2 Phân tích SWOT . Trang 8 Phần 2: Phân tích dòng tiền CTCP Bánh Kẹo Biên Hòa (Bibica). Trang 10 2.1 Phân tích dòng tiền từ hoạt động của Bibica . Trang 10 2.1.1 Xem xét tổng quan dòng tiền qua các thời kỳ . Trang 10 2.1.2 Xem xét tỷ trọng của các dòng tiền qua các năm Trang 11 2.1.3 Xem xét các thành phần của dòng tiền hoạt động Trang 11 2.1.4 Phân tích các yếu tố quan trọng cấu thành dòng tiền hoạt động . Trang 13 2.1.5 Các chỉ số đánh giá dòng tiền hoạt động của doanh nghiệp Trang 16 2.2 Phân tích dòng tiền từ hoạt động đầu tư Trang 18 2.2.1 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư Trang 18 2.2.2 Các thành phần chính của dòng tiền đầu tư . Trang 18 2.3 Phân tích dòng tiền từ hoạt động tài trợ . Trang 19 2.3.1 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài trợ . Trang 19 2.3.2 Các thành phần chính của dòng tiền tài trợ . Trang 20 2.3.3 Xét các tỷ số thanh toán của công ty Trang 21 2.4 Kết luận chung từ phân tích dòng tiền Trang 21 Phần 3:Phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư Trang 22 3.1 Tầm quan trọng của tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư Trang 22 3.2 Các thành phần của tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tưTrang 23 3.3 Tính toán tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư . Trang 23 3.3.1. Tỷ suất sinh lợi trên tài sản . Trang 24 3.3.2 Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường Trang 25 3.3.3 Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư . Trang 26 3.4 Phân tích tỷ suất sinh lợi trên tài sản Trang 27 3.5 Phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường . Trang 29 3.6 Kết luận chung từ phân tích tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư . Trang 30 Phần 4: Phân tích khả năng sinh lợi của CTCP Bánh Kẹo Biên Hòa Bibica 4.1 Phân tích doanh thu . Trang 32 4.1.1 Phân tích các nguồn doanh thu chủ yếu của Bibica Trang 32 4.1.2 Phân tích tính ổn định của doanh thu Trang 34 4.1.3 Phân tích tính xu hướng của doanh thu trong thời gian tới Trang 36 4.1.4 Quan hệ giữa doanh thu, khoản phải thu và hàng tồn kho . Trang 37 4.1.4.1 Doanh thu và các khoản phải thu Trang 37 4.1.4.2 Doanh thu và hàng tồn kho Trang 38 4.2 Phân tích giá vốn hàng bán Trang 39 4.2.1 Phân tích thay đổi trong lợi nhuận gộp của Bibica Trang 39 4.3 Phân tích chi phí Trang 42 4.3.1 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Trang 42 4.3.2 Các chi phí khác Trang 43 Kết luận phần 4 . Trang 44 Phần 5: Phân tích triển vọng Trang 45 5.1 Dự phóng báo cáo tài chính của Bibica . Trang 45 5.2 Dự phóng bảng cân đối kế toán . Trang 51 5.3 Định giá công ty Bibica . Trang 58 5.4 Nhận xét phần phân tích dự phóng . Trang 59 Kết luận chung Trang 60 Phụ lục Trang 61 Tài liệu tham khảo Trang 72 Có kèm bảng tính excel dự phóng

doc70 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 13295 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Phân tích tài chính - Phân tích tài chính công ty cổ phần bánh kẹo Bibica, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh tranh hơn, không chỉ là những đối thủ trong nước mà cả những đối thủ nước ngoài. Đối với đối thủ trong nước phải kể đến công ty xây dựng và chế biến thực phẩm Kinh Đô: cạnh tranh với Bibica về các sản phẩm bánh cracker tại các tỉnh phía Nam. Công ty Kinh Đô chiếm khoảng 10% thị phần bánh kẹo trong nước với hệ thống phân phối gồm 130 đại lý. Công ty bánh kẹo Hải Hà cũng là một đối thủ trong nước sản xuất các sản phẩm như: bánh quy, kẹo cứng, kẹo mềm và kẹo dẻo. Với hơn 100 đại lý, Hải Hà đã thiết lập được một hệ thống phân phố ở 34 tỉnh thành trong cả nước, tập trung chủ yếu ở phía Bắc và miền Trung. Còn các đối thủ nước ngoài như: công ty Liên doanh Vinabico Kootbuki, công ty liên doanh sản xuất bánh kẹo perfetti… các danh nghiệp này có lợi thế về công nghệ mới. Ngoài ra còn phải kể đến các sản phẩm nhập khẩu từ nước ngoài như: Thái Lan, Malaysia, Trung Quốc… Điểm qua một vài đối thủ để nhận định một điều: công ty Bibica hiện tại và tương lai cần làm gì để đối phó với một thị trường lớn như vậy? Trước một sân chơi mà đối thủ lại mạnh như vậy Bibica cũng đã vạch ra cho mình nhiều kế hoạch phát triển trong tương lai bao gồm: Dự án Phân Xưởng Kẹo Cao Cấp tại Biên Hòa: quí I/2009 công ty Bibica đã hoàn tất việc đầu tư nhà xưởng kẹo đạt tiêu chuẩn HACCP, dây chuyền sản xuất kẹo extruder và dây chuyền sản xuất kẹo deposit, tổng mức đầu tư 50 tỷ. Trong năm 2009 công ty sẽ tập trung khai thác có hiệu quả dự án đầu tư này nhằm tiếp tục duy trì dẫn đầu trong ngành sản xuất bánh kẹo tại thị trường Việt Nam. Dự án Nhà máy Bibica Bình Dương giai đoạn 2: Xây dựng nhà xưởng sản xuất đạt tiêu chuẩn HACCP, kho bãi, thiết bị sản xuất sản phẩm. Sản phẩm bánh pie đưa vào hoạt động dưới hình thức công ty Bibica Miền Đông TNHH một thành viên (100% vốn Bibica, vốn điều lệ 200 tỷ), tổng mức đầu tư 300 tỷ. Dự án Nhà máy Bibica Hưng Yên: thuê đất 60.000 m2 tại khu công nghiệp Phố Nối A tỉnh Hưng Yên: Di dời các dây chuyền thiết bị Nhà máy sản xuất Bibica Hà Nội. Xem xét đầu tư sản xuất dây chuyền sản xuất custar cake, bánh gạo, bánh bis quy que phủ chocolate. Xây dựng trung tâm phân phối tại các thành phố lớn: Cần Thơ, Hà Nội, Đà Nẵng, TP.HCM. Việc xây dựng thêm các dự án mới như trên sẽ mang lại sự gia tăng trong doanh thu lớn hơn cho Bibica trong những năm sắp tới, vì sự xuất hiện các dự án mới này hứa hẹn sẽ mang đến cho thị trường bánh kẹo Việt Nam nhiều hỗn hợp sản phẩm cập nhật hơn các đối thủ cạnh tranh hiện hữu. Số liệu dự phóng cho Bibica giai đoạn 2009-2012 được dựa trên kế hoạch của công ty.Dưới đây là bảng chi tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009: Nội dung Đvt Thự hiện năm 2008 Kế hoạch năm 2009 % Sản lượng sản xuất 15.489.159 17.210.000 111 - Bánh các loại Kg 7.935.054 7.454.000 94 - Kẹo các loại Kg 4.650.815 5.536.000 119 - Nha các loại Kg 2.196.144 3.421.000 156 - Sản phẩm dinh dưỡng Kg 625.610 700.000 112 - Socola Kg 81.535 99.000 121 Sản lượng tiêu thụ 12.986.445 13.735.000 106 - Bánh các loại Kg 7.474.778 7.454.000 100 - Kẹo các loại Kg 4.751.578 5.536.000 117 - Nha các loại Kg 55.875 - 0 - Sản phẩm dinh dưỡng Kg 659.311 700.000 106 - Socola Kg 44.902 45.000 100 Kết quả kinh doanh Ng.Đ - Doanh thu bán hàng 545.207.630 600.000.000 110 - Các khoản giảm trừ DT 788.354 2.500.000 - Doanh thu thuần 544.419.275 597.500.000 110 - Giá vốn hàng bán 420.513.522 426.835.000 - Lãi gộp 123.905.753 170.665.000 - Chi phí bán hàng 76.054.625 105.212.000 138 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 28.102.099 35.819.000 127 - Doanh thu hoạt động tài chính 31.516.539 6.450.000 - Chi phí tài chính 32.508.511 4.206.200 Trong đó: dự phòng giảm giá chứng khoán 24.699.644 2.030.200 - Thu nhập khác 3.721.494 1.980.000 - Chi phí khác 553.189 367.000 - Lợi nhuận khác 3.168.306 1.613.000 Tổng lợi nhuận kế toán truớc thuế 21.925.363 33.490.800 Lợi nhuận KD Tài chính -991.971 3.856.800 Lợi nhuận SXKD 22.917.335 29.634.000 129 Thuế thu nhập DN phải nộp 1.073.999 3.265.200 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 20.851.363 30.225.600 145 Dự vào bảng chỉ tiêu kế hoạch này cùng với bảng báo cáo thu nhập từ 2005-2008 dưới đây ta sẽ dự báo một tốc độ tăng trưởng kỳ vọng về doanh thu cho giai đoạn 2009-2012 CHỈ TIÊU 2005 2006 2007 2008 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 287.091.874 343.061.150 456.850.116 545.207.630 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 1.729.630 1.730.500 2.874.617 788.354 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 285.362.243 341.330.650 453.975.498 544.419.276 4. Giá vốn hàng bán 216.296.054 254.908.885 335.662.124 420.513.522 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 69.066.189 86.421.765 118.313.374 123.905.753 6. Doanh thu hoạt động tài chính 219.830 9.011.374 14.189.899 31.516.539 7. Chi phí tài chính 3.152.732 3.323.504 4.426.821 32.508.511 - Trong đó: Chi phí lãi vay 3.094.576 2.478.138 3.297.174 7.215.429 8. Chi phí bán hàng 35.855.608 51.307.969 74.254.015 76.054.625 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 14.356.958 16.092.049 21.060.873 28.102.098 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15.920.722 24.709.617 32.761.565 18.757.058 11. Thu nhập khác 560.727 1.160.267 1.222.965 3.721.494 12. Chi phí khác 390.347 538.102 659.431 553.189 13. Lợi nhuận khác 170.380 622.165 563.534 3.168.306 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 16.091.102 25.331.781 33.325.099 21.925.363 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.772.985 6.149.268 8.881.794 1.073.999 18. Lợi nhuận sau thuế TNDN 12.318.117 19.182.514 24.443.305 20.851.363 18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 12.318.117 19.182.514 24.443.305 20.851.363 Một vài tỷ số: 2006 2007 2008 2009 Tăng trưởng doanh thu 19,613% 33,002% 19,923% 9,750% Tỷ suất lợi nhuận gộp 25,319% 26,062% 22,759% 28,563% Tỷ lệ chi phí hoạt động /doanh thu 19,746% 20,996% 19,132% 23,604% Tỷ lệ chi phí khấu hao / PP&E gộp năm trước 6,522% 6,273% 8,949% 6,255% Chi phí lãi vay / Nợ dài hạn năm trước 68,828% 117,401% 23,803% 23,803% Thuế thu nhập / Thu nhập trước thuế 24,275% 26,652% 4,898% 9,750% Trong bảng kế hoạch chi tiêu sản xuất kinh doanh 2009, doanh thu thuần được dự kiến đạt gần 598 tỷ đồng tăng 9,75% so với năm 2008. Chúng ta bắt đầu giả thiết bằng doanh thu sẽ tăng với tỷ lệ 9,75% trong giai đoạn 2009-2010. Tỷ suất lợi nhuận gộp của công ty Bibica vẫn duy trì ở mức 22,7% - 28,5% doanh thu. Vì mục đích của mình, ta sẽ giả định sử dụng 28,563% là mức tỷ suất lợi nhuận gộp trong thời gian gần đây nhất. Các chi phí bán hàng, chi phí chung và chi phí quản lý được giữ ở mức khoảng 23,6% doanh thu. Trên thực tế, ta có thể kiểm tra từng hạng mục chi tiêu và ước tính từng hạng mục riêng, và đối với một công ty bán lẻ như Bibica cần phải kỹ lưỡng hơn khi phân tích các xu hướng về tiền lương, chi phí thuê mướn lao động và các chi phí quảng cáo. Chi phí khấu hao là một chi phí cố định và là một hàm số về số tài sản hao mòn. Trong những năm gần đây Bibica đã báo cáo chi phí khấu hao khoảng 6% - 8% số dư tài sản cố định gộp đầu kỳ. Dự phóng của ta giả định con số 6,255% số dư PP&E của 2009. Tương tự, chúng ta sẽ tính chi phí lãi vay/nợ dài hạn năm trước. Tỷ số này gần đây đã giảm từ 117,401%(2007) xuống còn 23,803%(2008), chúng ta sẽ dự báo ở mức 23,803% số dư đầu kỳ phải trả lãi, ước tính này sẽ kết hợp với những dự báo về các mức vay dài hạn trong tương lai. Cuối cùng chỉ tiêu thuế thu nhập / thu nhập trước thuế được dự báo ở mức 9,75% từ 2009-2012. Với những giả định này, bảng báo cáo thu nhập của công ty Bibica được dự phóng từ 2009-2012 được trình bày trong bảng dưới đây: Bảng báo cáo thu nhập dự phóng của công ty Bibica: CHỈ TIÊU 2009 2010 2011 2012 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 600.000.000 655.756.079 719.692.110 789.861.885 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.500.000 0 0 0 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 597.500.000 655.756.079 719.692.110 789.861.885 4. Giá vốn hàng bán 426.835.000 468.451.291 514.125.158 564.252.214 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 170.665.000 187.304.789 205.566.952 225.609.671 6. Doanh thu hoạt động tài chính 6.450.000 12.277.528 14.689.068 15.824.607 7. Chi phí tài chính 4.206.200 9.523.554 10.797.718 12.292.561 - Trong đó: Chi phí lãi vay 2.322.773 368,755 382,479 397,902 8. Chi phí bán hàng 105.212.000 154.781.482 169.872.633 186.435.166 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 35.819.000 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 31.877.800 35.277.281 39.585.670 42.706.552 11. Thu nhập khác 1.980.000 1.729.091 1.962.763 2.123.263 12. Chi phí khác 367.000 501.614 523.867 521.020 13. Lợi nhuận khác 1.613.000 1.227.477 1.438.896 1.602.242 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 33.490.800 36.504.758 41.024.566 44.308.794 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.265.200 3.559.047 3.999.708 4.319.905 18. Lợi nhuận sau thuế TNDN 30.225.600 32.945.711 37.024.858 39.988.889 18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 30.225.600 32.945.711 37.024.858 39.988.889 Dưới đây là trình tự dự phóng bảng báo cáo thu nhập: 1. Doanh thu thuần: 597.500.000 = 544.419.276 × 1,0975 2. Lợi nhuận gộp: 170.665.000 = 597.500.000 × 28,563% 3. Giá vốn hàng bán: 426.835.000 = 597.500.000 - 170.665.000 4. Chi phí bán hàng, chi phí chung và chi phí quản lý: 597.500.000 ×23,604% = 141.031.000 5. Doanh thu hoạt động tài chính = 6.450.000 (chỉ tiêu kế hoạch sản xuất 2009) Doanh thu hoạt động tài chính (2010): (219.830+9.011.374+14.189.899+31.516.539+6.450.000): 5=12.277.528 Doanh thu hoạt động tài chính năm 2011&2012 làm tương tự. 6. Chi phí tài chính = 4.206.200( chỉ tiêu kê hoạch sản xuất 2009) Chi phí tài chính (2010): ( 3.152.732+3.323.504+4.426.821+32.508.511+4.206.200): 5=9.523.554 Chi phí tài chính năm 2011&2012 làm tương tự 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: 31.877.800=170.665.000+6.450.000-141.031.000-4.206.200 8.Thu nhập khác =1.980.000(theo chỉ tiêu kế hoạch 2009) Thu nhập khác (2010): ( 560.727+1.160.267+1.222.965+3.721.494+1.980.000):5=1.729.091 Thu nhập khác năm 2011&2012 làm tương tự 9. Chi phí khác cũng làm tương tự như trên 10. Thu nhập trước thuế: 33.490.800=31.877.800+1.980.000-367.000 11. Thuế: 3.265.200 =33.490.800×9,75% 12. Lợi nhuận ròng: 30.225.600=33.490.800-3.265.200 Các bước 1,2,3,4,10,11,12 làm tương tự cho các năm 2010,2011&2012. Dựa vào bảng dự phóng trên ta thấy năng lực sản xuất của Bibica sẽ được tăng cường trong giai đoạn 2009-2010, bằng chứng cho thấy doanh thu thuần đã tăng khoảng từ 597 tỷ đồng được dự kiến năm 2009 lên khoảng 789 tỷ đồng được dự kiến năm 2012. Việc dự báo rằng doanh thu thuần của Bibica đạt 697 tỷ đồng trong năm 2009 là do giá nguyên liệu đầu vào thấp trong khi giá bán vẫn ở mức cao, thêm vào đó các nguyên liệu đầu vào này được đảm bảo bởi một hợp đồng cung cấp đã ký kết cho đến tháng 11 cùng với tỷ suất lợi nhuận cao của bánh trung thu và dòng sản phẩm bánh kẹo cao cấp.Việc tăng doanh thu này được dự báo vẫn tiếp tục tăng trong giai đoạn 2010-2012 là do trong thời gian tới công ty Bibica sẽ đưa hai dự án mới đi vào hoạt động, đó là dự án Nhà máy Bibica Miền Đông giai đoạn 2 và Nhà máy Bibica Hưng. Với nhiều dự kiến và kế hoạch như vậy chắc hẳn doanh thu của Bibica sẽ tăng lên một cách đáng kể trong thời gian tới. Một điều cần lưu ý là trong năm 2008 chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp đều tăng. Đặc biệt là chi phí tài chính, quý II/2008 chi phí này lên tới 22 tỷ đồng tăng gấp 40 lần so với cùng kỳ chỉ có 538 triệu đồng. Trong chi phí tài chính khoản lãi vay chiếm 10%. Nguyên nhân chính dẫn đến chi phí tài chính của Bibica tăng đột biến là do: trong danh mục các khoản đầu tư thì công ty đã trích lập dự phòng đầu tư tài chính dài hạn là 20,3 tỷ đồng trong khi cùng kỳ năm ngoái khoản trích lập này là 708 triệu. Bên cạnh đó việc giới thiệu những sản phẩm mới như: dòng bánh bông lan Hura Deli, kẹo sữa cứng ExKool … làm cho chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp vẫn được dự báo tăng ổ định trong nhưng năm sắp tới,song còn ở mức cao, cho thấy công tác quản lý chi phí của Bibica cần được đổi mới. Nhưng về lâu dài những sản phẩm chất lượng cao sẽ giúp cho Bibica cải thiện được tỷ suất lợi nhuận và mở ra khả năng xuất khẩu trong tương lai. Hiểu được nguyên nhân của sự tăng đột biến của chi phí tài chính như vậy mà trong năm 2009 và cả những năm sau đó chi phí tài chính được dự báo giảm hơn nhiều so với năm 2008. Nói tóm lại việc tăng mạnh doanh thu thuần, giảm đáng kể chi phí tài chính, các chi phí khác được dự báo tăng ổn định qua các năm…đã dẫn đến lợi nhuần ròng tăng lên qua các năm. 5.2. DỰ PHÓNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Bảng cân đối kế toán năm 2005-2008 của công ty Bibica được trình bày trong bảng dưới đây: TÀI SẢN 2005 2006 2007 2008 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 100,830,487 156,275,113 179,079,163 402,269,094 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 11,158,972 22,569,254 44,423,028 30,533,213 1. Tiền 11,158,972 10,569,254 44,423,028 30,533,213 2. Các khoản tương đương tiền - 12,000,000 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 35,000,000 14,055,000 196,055,000 1. Đầu tư ngắn hạn - 35,000,000 14,055,000 196,055,000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - - III. Phải thu ngắn hạn 27,896,506 32,340,619 30,318,115 80,917,979 1. Phải thu khách hàng 26,010,947 24,532,759 25,247,579 33,028,741 2. Trả trước cho người bán 452,810 4,203,097 2,156,434 40,659,113 3. Các khoản phải thu khác 1,574,963 3,604,764 3,552,918 7,683,888 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -142,214 - -638,817 -453,762 IV. Hàng tồn kho 61,414,409 63,822,665 86,850,782 86,639,874 1. Hàng tồn kho 61,749,553 64,157,809 86,850,782 86,639,874 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -335,144 -335,144 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 360,598 2,542,574 3,432,239 8,123,027 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 299,636 1,521,838 1,751,498 1,080,100 2. Thuế GTGT được khấu trừ - 194,701 493,589 3,262,181 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 60,963 - - 3,045,114 4. Tài sản ngắn hạn khác - 826,035 1,187,151 735,631 B – TÀI SẢN DÀI HẠN 77,821,142 86,670,015 200,093,292 203,898,543 I. Tài sản cố định 65,831,999 64,626,861 149,434,543 173,675,669 1. Tài sản cố định hữu hình 63,905,528 58,548,317 81,826,657 139,456,865 - Nguyên giá 156,829,097 161,615,117 194,908,319 269,806,513 - Giá trị hao mòn lũy kế -92,923,569 -103,066,800 -113,081,663 -130,349,648 2. Tài sản cố định vô hình 538,935 1,098,989 921,325 2,316,714 - Nguyên giá 538,935 1,219,405 1,242,220 2,922,764 - Giá trị hao mòn lũy kế -120,416 -320,896 -606,051 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1,387,536 4,979,554 66,686,562 31,902,089 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3,719,805 9,753,219 38,499,423 18,207,958 1. Đầu tư vào công ty con - - - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh - - 2,774,805 2,774,805 3. Đầu tư tài chính dài hạn khác 3,719,805 10,319,224 36,433,485 40,132,798 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn -566,005 -708,867 -24,699,644 III. Đầu tư dài hạn khác 8,269,338 12,289,935 12,159,326 12,014,916 1. Chi phí trả trước dài hạn 8,269,338 12,289,935 12,159,326 12,014,917 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 178,651,629 242,945,128 379,172,456 606,167,636 NGUỒN VỐN 2005 2006 2007 2008 A. NỢ PHẢI TRẢ 86,886,793 59,586,278 172,176,512 111,738,289 I. Nợ ngắn hạn 83,286,319 56,407,404 141,006,182 101,122,358 1. Vay và nợ ngắn hạn 24,638,613 5,431,040 55,897,610 16,974,584 2. Phải trả người bán 45,356,280 41,244,196 72,214,054 57,437,412 3. Người mua trả tiền trước 458,936 1,322,325 1,785,972 4,137,188 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 2,839,886 2,669,119 4,097,934 7,630,196 5. Phải trả người lao động 2,015,316 1,967,009 - 690,715 6. Chi phí phải trả 1,665,989 1,813,993 4,809,360 11,409,880 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 6,311,299 1,959,720 2,201,252 2,842,383 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - - II. Nợ dài hạn 3,600,475 3,178,874 31,170,329 10,615,932 1. Phải trả dài hạn khác 2,910,475 1,208,475 29,512,536 1,547,536 2. Vay và nợ dài hạn 690,000 1,600,000 800,000 8,210,602 3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 370,400 857,794 857,794 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 91,764,836 183,358,849 206,995,944 494,429,347 I. Vốn chủ sở hữu 90,184,590 182,493,104 205,372,249 491,682,668 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 56,000,000 89,900,000 107,707,820 154,207,820 2. Thặng dư vốn cổ phần 27,382,833 70,258,833 70,226,583 302,726,583 3. Quỹ đầu tư phát triển 5,539,809 5,539,809 7,458,323 10,587,589 4. Quỹ dự phòng tài chính 1,110,231 1,110,231 2,069,231 3,291,431 5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - - 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 151,716 15,684,230 17,910,291 20,869,245 7. Nguồn vốn đầu tư XDCB - - - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,580,245 865,745 1,623,695 2,746,678 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1,580,245 865,745 1,623,695 2,746,678 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 178,651,629 242,945,127 379,172,456 606,167,636 Một vài chỉ số chọn lọc: 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 VÒNG QUAY Khoản phải thu Phải thu của khách hàng 13.91 17.98 16.48 17.98 17.98 17.98 17.98 Trả trước cho người bán 81.21 210.52 13.39 210.52 210.52 210.52 210.52 Các khoản phải thu khác 94.69 127.78 70.85 127.78 127.78 127.78 127.78 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi Hàng tồn kho 5.35 5.23 6.28 5.23 5.23 5.23 5.23 Tài sản ngắn hạn khác Chi phí trả trước ngắn hạn 224.29 259.19 504.05 504.05 504.05 504.05 504.05 Thuế GTGT được khấu trừ 1753.10 919.74 166.89 166.89 166.89 166.89 166.89 Thuế và các khoản phải thu nhà nước 149.08 Tài sản ngắn hạn khác 413.22 382.41 740.07 382.41 382.41 382.41 382.41 Người mua trả tiền trước 258.13 254.19 131.59 131.59 68.43 35.58 18.50 Phải trả người lao động 173.53 788.20 173.53 90.23 46.92 24.40 Chi phí phải trả 188.17 94.39 47.71 94.39 49.08 25.52 13.27 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 174.17 206.24 191.54 206.24 107.24 55.77 29.00 Tỷ số thanh toán T.số thanh toán hiện hành 2.73 1.25 3.90 1.99 1.99 1.99 1.99 T.số thanh toán ngắn hạn 2.77 1.27 3.98 2.02 2.02 2.02 2.02 T.số thanh toán nhanh 1.59 0.63 3.04 1.11 1.11 1.11 1.11 Tăng trưởng TSCĐ Tài sản cố định hữu hình  Nguyên giá 1.21 1.38 1.30 1.30 1.30 1.30  Giá trị hao mòn lũy kế 1.10 1.15 1.12 1.12 1.12 1.12 Tài sản cố định vô hình  Nguyên giá 1.02 2.35 1.69 1.69 1.69 1.69  Giá trị hao mòn lũy kế 2.66 1.89 2.28 2.28 2.28 2.28 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13.39 0.48 1.80 1.50 1.50 1.50 Việc dự phóng các khoản phải thu, tồn kho, khoản phải trả, tài sản cố định sử dụng các con số dự phóng về doanh thu và giá vốn hàng bán cùng với các vòng quay của những khoản mục nói trên. Việc dự báo bảng cân đối kế toán năm 2009 (và tương tự cho các năm 2010-2012) gồm các bước sau: 1.Dự phóng các tài sản ngắn hạn (trừ tiền mặt) bằng cách sử dụng doanh thu được dự phóng hoặc giá vốn hàng bán và các tỷ số vòng quay như trên. Phải thu ngắn hạn: 40.743.975=597.500.000(DT thuần): (17,98+210,52+127,78)(vòng quay khoản phải thu) Hàng tồn kho: 81.658.490=426.835.000(giá vốn hàng bán): 5,23 (vòng quay hàng tồn kho) Tài sản ngắn hạn khác: 6.328.121=597.500.000(DT thuần): (504,05+166,89+382,41) (vòng quay tài sản ngắn hạn khác) Tỷ số vòng quay 2.Dự phóng sự gia tăng tài sản dài hạn. -Tài sản cố định: 263,628,841 -Tài sản cố định hữu hình: 202.801.768=269.806.51× 1,30 + (-130.349.648)× 1,12 Giá trị hao mòn lũy kế 2008 Nguyên giá 2008 -Tài sản cố định vô hình: 3.547.313 (tương tự như trên) -Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: 57.279.760 (tương tự) -Các khoản đầu tư tài chính dài hạn và đầu tư dài hạn khác: không thay đổi. 3.Dự phóng các khoản phải trả ngắn hạn(trừ nợ) bằng cách sử dụng các tỷ số về vòng quay. -Người mua trả tiền trước: 4,540,563=597.500.000(DT thuần): 131,59 (tỷ số vòng quay) -Tương tự cho các khoản phải trả người lao động, chi phí phải trả… 4. Dự phóng vốn chủ sỏ hữu với những giả định: -Không phát hành cổ phần mới -Tỷ lệ chi trả cổ tức 70% -Những khoản mục khác không đổi. 5. Dự phóng nợ dài hạn dựa trên cấu trúc vốn của công ty, những khoản mục khác được giả định là không thay đổi. 6. Dự phóng tiền và các khoản tương đương tiền. Cộng từ (3) đến (5) cho ta tổng nguồn vốn. Sau đó tiền và các khoản tương đương tiền = Tổng nguồn vốn – (Tài sản dài hạn) – (Các khoản đầu tư tài chính – Phải trả ngắn hạn- Hàng tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác). Với những giả định nêu trên, bảng cân đối kế toán dự phóng năm 2009-2012 của công ty Bibica được nêu ở bảng sau: TÀI SẢN 2009 2010 2011 2012 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 288,496,630 239,694,891 151,103,670 54,466,681 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 159,766,044 98,413,110 -3,953,045 -115,708,019 1. Tiền 159,766,044 98,413,110 -3,953,045 -115,708,019 2. Các khoản tương đương tiền - - - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0 0 0 1. Đầu tư ngắn hạn - - - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - - - III. Phải thu ngắn hạn 40,743,975 44,716,501 49,076,347 53,861,277 1. Phải thu khách hàng 33,229,609 36,469,487 40,025,251 43,927,702 2. Trả trước cho người bán 2,838,191 3,114,914 3,418,617 3,751,932 3. Các khoản phải thu khác 4,676,174 5,132,100 5,632,478 6,181,643 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - - - - IV. Hàng tồn kho 81,658,490 89,620,169 98,358,110 107,947,998 1. Hàng tồn kho 81,658,490 89,620,169 98,358,110 107,947,998 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - - V. Tài sản ngắn hạn khác 6,328,121 6,945,111 7,622,258 8,365,426 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 1,185,409 1,300,987 1,427,832 1,567,046 2. Thuế GTGT được khấu trừ 3,580,243 3,929,315 4,312,422 4,732,882 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước - - - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 1,562,469 1,714,809 1,882,003 2,065,498 B – TÀI SẢN DÀI HẠN 318,551,360 433,620,713 591,227,417 805,946,325 I. Tài sản cố định 263,628,841 378,698,194 536,304,898 751,023,806 1. Tài sản cố định hữu hình 202,801,768 287,614,001 400,575,699 550,384,417 - Nguyên giá 349,436,801 452,569,053 586,139,603 759,131,963 - Giá trị hao mòn lũy kế -146,635,033 -164,955,052 -185,563,904 -208,747,547 2. Tài sản cố định vô hình 3,547,313 5,164,553 6,849,739 7,320,199 - Nguyên giá 4,927,145 8,306,095 14,002,272 23,604,787 - Giá trị hao mòn lũy kế -1,379,832 -3,141,543 -7,152,533 -16,284,587 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 57,279,760 85,919,640 128,879,460 193,319,190 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 42,907,603 42,907,603 42,907,603 42,907,603 1. Đầu tư vào công ty con 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 2,774,805 2,774,805 2,774,805 2,774,805 3. Đầu tư tài chính dài hạn khác 40,132,798 40,132,798 40,132,798 40,132,798 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn - - - - III. Đầu tư dài hạn khác 12,014,916 12,014,916 12,014,916 12,014,916 1. Chi phí trả trước dài hạn 12,014,917 12,014,917 12,014,917 12,014,917 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 607,047,990 673,315,604 742,331,087 860,413,006 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ 124,420,209 180,804,110 238,712,135 344,797,387 I. Nợ ngắn hạn 122,020,804 178,355,286 236,207,773 342,233,043 1. Vay và nợ ngắn hạn 25,948,500 55,000,000 55,000,000 55,000,000 2. Phải trả người bán 75,596,269 83,471,456 100,541,839 121,103,210 3. Người mua trả tiền trước 4,540,563 9,583,204 20,226,084 42,688,696 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3,265,200 3,559,047 3,999,708 4,319,905 5. Phải trả người lao động 3,443,253 7,267,249 15,338,084 32,372,198 6. Chi phí phải trả 6,329,841 13,359,612 28,196,482 59,510,829 7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 2,897,179 6,114,717 12,905,576 27,238,205 8. Dự phòng phải trả ngắn hạn - - - - II. Nợ dài hạn 2,399,406 2,448,824 2,504,361 2,564,345 1. Phải trả dài hạn khác 2. Vay và nợ dài hạn 1,541,612 1,591,030 1,646,567 1,706,551 3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 857,794 857,794 857,794 857,794 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 482,627,781 492,511,494 503,618,952 515,615,619 I. Vốn chủ sở hữu 479,881,103 489,764,816 500,872,274 512,868,941 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 154,207,820 163,275,500 173,159,213 184,266,671 2. Thặng dư vốn cổ phần 302,726,583 302,726,583 302,726,583 302,726,583 3. Quỹ đầu tư phát triển 10,587,589 10,587,589 10,587,589 10,587,589 4. Quỹ dự phòng tài chính 3,291,431 3,291,431 3,291,431 3,291,431 5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - - 6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 9,067,680 9,883,713 11,107,457 11,996,667 7. Nguồn vốn đầu tư XDCB - - - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 2,746,678 2,746,678 2,746,678 2,746,678 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 2,746,678 2,746,678 2,746,678 2,746,678 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 607,047,990 673,315,604 742,331,087 860,413,006 5.3. ĐỊNH GIÁ CÔNG TY BIBICA Theo phương pháp chiết khấu dòng tiền: Phương pháp Giá mỗi cổ phần FCFF 32,878.77 FCFE 31,335.63 (Đính kèm bảng Excel) Theo phương pháp tương đối: Phương pháp Giá mỗi cổ phần P/E 24,874 P/BV 38,697 (Đính kèm bảng Excel) Định giá tổng hợp: Phương pháp Giá mỗi cổ phần FCFF 32,878.77 FCFE 31,335.63 P/E 24,874 P/BV 38,697 Giá trung bình 31,946 So sánh với các công ty cùng ngành: Định giá Hiệu quả hoạt động Quy mô Giá (VND) P/E (2009) P/BV (2009) ROA ROE Tổng TS Vốn CSH Vốn điều lệ BBC 31,946 8.6 0.9 8.00% 10.00% 607,048 606,047 154,208 NKD 57,000 6.5 2.29 9.52% 19.79% 637,357 259,504 122,967 KDC 85,000 9.7 1.95 11.74% 17.06% 3,622,691 2,493,592 571,149 Nhìn vào bảng trên ta thấy ở giá 31,946 đồng, Bibica đang được định giá thấp hơn so với các công ty khác cùng ngành. Nhưng bên cạnh đó sự tăng trưởng về quy mô sản xuất do thay đổi cơ cấu sản phẩm thì đáng lạc quan. Trong tương lai gần chắc chắn Bibica sẽ được định giá cao hơn. 5.4. NHẬN XÉT PHẦN PHÂN TÍCH DỰ PHÓNG Bibica là một doanh nghiệp đã khẳng định được thương hiệu vững chắc của mình trên thị trường bánh kẹo trong nước.Chúng ta có thể thấy những nỗ lực không ngừng đầu tư của Bibica trong thời gian qua, đặc biệt là các dự án sản xuất bánh kẹo mới. Điều này đã dẫn đến giá trị tài sản tăng mạnh qua từng năm, đây là cơ sở đảm bảo cho bước tăng trưởng về doanh thu và lợi nhuận trong thời gian tới. Ngoài ra, thực tế cũng cho thấy rằng Bibica là một cổ phiếu tốt và được thị trường đánh giá cao, thêm vào đó Bibica là doanh nghiệp được kỳ vọng là sẽ tăng trưởng cao trong tương lai, từ các yếu tố này Bibica sẽ trở thành một cổ phiếu đáng tin cậy cho các nhà đầu tư. KẾT LUẬN CHUNG Trên đây là toàn bộ quá trình phân tích tài chính của công ty cố phần bánh kẹo Biên Hòa BIBICA. Mặc dù trong hai năm 2008 và 2009 vừa qua kinh tế Việt Nam nói chung và ngành sản xuất bánh kẹo trong nước có nhiều biến động và khó khăn do tác động của khủng hoảng kinh tế toàn cầu, tuy nhiên BIBICA đã chứng minh sự nỗ lực không ngừng khi tăng trưởng doanh số vẫn vững vàng, các chỉ số tài chính khá lành mạnh. Cùng với đó là tỷ suất sinh lợi và khả năng sinh lợi tương đối ổn định và có những thuận lợi nhất định trong tương lai. Tuy nhiên bên cạnh đó ta cũng cần quan tâm đến rủi ro về dòng tiền tài trợ của công ty khi phụ thuộc rất lớn vào nguồn tài trợ bên ngoài có thể tác động đến dòng tiền hoạt động và đầu tư của doanh nghiệp. Nhưng với doanh thu ổn định như hiện nay nếu công ty có chính sách quản lý tiền mặt hợp lý: làm tăng dòng tiền vào giảm dòng tiền ra thì sẽ làm gia tăng dòng tiền hoạt động, giúp công ty chủ động hơn trong sản xuất kinh doanh nhằm tạo được sự tăng trưởng và phát triển bền vững. Một rủi ro khác vào thời gian gần đây là khả năng cạnh tranh phát triển thương hiệu, sản phẩm và phân phối của Bibica trong tương quan so sánh với hệ thống phân phối khổng lồ của đối thủ cạnh tranh lớn nhất Kinh Đô (KDC). Song chúng tôi tin rằng hai yếu tố cơ bản cần nhìn nhận với cổ phiếu BBC là: Công ty đang trong giai đoạn tăng trưởng mạnh, dự kiến khoảng 2 năm tới khi tốc độ tăng doanh thu mạnh mẽ bù đắp toàn bộ các vấn đề khấu hao và đầu tư tài chính thì tầm vóc và khả năng sinh lời của Bibica sẽ ở một mức độ hoàn toàn khác hiện nay; Kết thúc ngày 18/1/2010 với mức giá 30.000 VND đồng/cổ phiếu. Mức giá hiện tại thấp hơn tương đối so với phần định giá ở trên và dưới giá trị sổ sách khá sâu là một điểm vào an toàn cho đầu tư dài hạn với khung thời gian trên 2 năm. Ngoài ra, thực tế cũng cho thấy rằng Bibica là một cổ phiếu tốt và được thị trường đánh giá cao, thêm vào đó Bibica là doanh nghiệp được kỳ vọng là sẽ tăng trưởng cao trong tương lai, từ các yếu tố này Bibica sẽ trở thành một cổ phiếu đáng tin cậy cho các nhà đầu tư./ PHỤ LỤC 1 Chỉ tiêu Q3 2009 Q2 2009 Q1 2009 Q4 2008 Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 163,134 118,413 121,827 169,230 Các khoản giảm trừ doanh thu 1,094 1,293 498 2,653 Doanh thu thuần 162,040 117,121 121,330 166,577 Giá vốn hàng bán 110,499 83,906 86,939 131,051 Lợi nhuận gộp 51,542 33,214 34,391 35,526 Doanh thu hoạt động tài chính 8,646 5,620 3,308 11,217 Chi phí tài chính 2,854 1,088 1,270 3,780 Chi phí bán hàng 32,881 20,029 17,576 22,904 Chi phí quản lý doanh nghiệp 9,001 7,068 7,198 6,827 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15,452 10,650 11,654 13,233 Thu nhập khác 1,010 499 788 981 Chi phí khác 847 -58 365 406 Lợi nhuận khác 163 557 423 575 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15,615 11,206 12,077 13,808 Chi phí thuế TNDN 2,245 842 1,658 -2,168 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 13,371 10,364 10,419 15,976 EPS 3,502 3,335 1,813 1,527 P/E 11 9 8 9 Giá giao dịch cuối quý 38 30 14 14 Khối lương 14,284,711 14,284,711 14,284,711 14,284,711 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD THEO QUÝ (Q4/2008-Q3/2009) BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD THEO QUÝ (Q4/2007-Q3/2008) Chỉ tiêu Q3 2008 Q2 2008 Q1 2008 Q4 2007 Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 147,271 100,985 132,165 162,704 Các khoản giảm trừ doanh thu 1,135 683 761 974 Doanh thu thuần 146,135 100,303 131,404 161,729 Giá vốn hàng bán 109,781 77,536 102,984 124,182 Lợi nhuận gộp 36,354 22,767 28,419 37,547 Doanh thu hoạt động tài chính 8,157 9,035 3,184 5,052 Chi phí tài chính 5,067 22,047 500 1,660 Chi phí bán hàng 21,351 15,402 16,259 24,775 Chi phí quản lý doanh nghiệp 7,008 6,085 7,626 7,237 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11,084 -11,733 8,221 8,926 Thu nhập khác 1,511 336 897 223 Chi phí khác 14 122 N/A N/A Lợi nhuận khác 1,497 213 N/A N/A Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12,581 -11,520 8,116 9,150 Chi phí thuế TNDN 1,563 N/A N/A N/A Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 11,019 -11,520 6,366 6,614 EPS 871 523 1,537 1,747 P/E 26 52 45 57 Giá giao dịch cuối quý 23 27 69 100 Khối lương 14,284,711 14,284,711 14,334,301 13,522,925 Chỉ tiêu Q3 2008 Q2 2008 Q1 2008 Q4 2007 Tài sản ngắn hạn 417,172 356,391 397,937 179,079 Tiền và các khoản tương đương tiền 19,801 5,904 8,541 44,423 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 220,055 220,555 255,055 14,055 Các khoản phải thu ngắn hạn 76,795 33,606 46,448 30,318 Hàng tồn kho 92,569 89,887 83,424 86,850 Tài sản ngắn hạn khác 7,952 6,439 4,468 3,432 Tài sản dài hạn 211,738 214,909 204,526 200,623 Các khoản phải thu dài hạn N/A N/A N/A N/A Tài sản cố định 179,983 180,286 150,248 149,255 Bất động sản đầu tư N/A N/A N/A N/A Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 19,709 22,544 42,168 39,208 Tài sản dài hạn khác 12,046 12,078 12,109 12,159 Tổng cộng tài sản 628,911 571,299 602,463 379,702 Nợ phải trả 146,116 102,839 114,907 172,576 Nợ ngắn hạn 132,702 88,794 99,812 141,006 Nợ dài hạn 13,414 14,045 15,095 31,570 Vốn chủ sở hữu 482,795 468,460 487,556 207,125 Nguồn kinh phí và quỹ khác 2,754 2,759 2,763 1,623 Tổng cộng nguồn vốn 628,911 571,299 602,463 379,702 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD THEO NĂM (2005-2008) Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005 Tổng doanh thu hoạt động kinh doanh 545,208 456,850 343,061 287,092 Các khoản giảm trừ doanh thu 788 2,875 1,731 1,730 Doanh thu thuần 544,419 453,975 341,331 285,362 Giá vốn hàng bán 420,514 335,662 254,909 216,460 Lợi nhuận gộp 123,906 118,313 86,422 68,902 Doanh thu hoạt động tài chính 31,517 14,190 9,011 220 Chi phí tài chính 32,509 4,427 3,324 3,153 Chi phí bán hàng 76,055 74,254 51,308 35,856 Chi phí quản lý doanh nghiệp 28,102 21,061 16,092 14,267 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 18,757 32,762 24,710 15,846 Thu nhập khác 3,721 1,223 1,160 560 Chi phí khác 553 659 538 390 Lợi nhuận khác 3,168 564 622 170 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 21,925 33,325 25,332 16,016 Chi phí thuế TNDN 1,074 8,882 6,149 3,732 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 20,851 24,443 19,183 12,284 EPS 1,527 1,747 2,063 N/A P/E 9 57 20 N/A Giá giao dịch cuối quý 14 100 42 22 Khối lương 14,284,711 13,522,925 12,074,040 N/A Chỉ tiêu 2008 2007 2006 2005 Tài sản ngắn hạn 402,269 179,079 156,307 100,172 Tiền và các khoản tương đương tiền 30,533 44,423 22,569 11,170 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 196,055 14,055 35,000 N/A Các khoản phải thu ngắn hạn 80,918 30,318 33,167 26,584 Hàng tồn kho 86,640 86,851 63,823 61,231 Tài sản ngắn hạn khác 8,123 3,432 1,748 1,187 Tài sản dài hạn 203,899 200,093 86,670 77,688 Các khoản phải thu dài hạn N/A N/A N/A N/A Tài sản cố định 173,676 149,435 64,627 71,262 Bất động sản đầu tư N/A N/A N/A N/A Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 18,208 38,499 9,753 3,720 Tài sản dài hạn khác 12,015 12,159 12,290 2,706 Tổng cộng tài sản 606,168 379,172 242,977 177,860 Nợ phải trả 111,738 172,177 59,618 81,089 Nợ ngắn hạn 101,122 141,006 56,439 76,179 Nợ dài hạn 10,616 31,170 3,179 4,910 Vốn chủ sở hữu 494,429 206,996 183,359 96,771 Nguồn kinh phí và quỹ khác 2,747 1,624 866 217 Tổng cộng nguồn vốn 606,168 379,172 242,977 177,860 PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THEO QUÝ (Q4/2007 – Q3/2009) ĐVT : Triệu đồng QIV 2007 QI 2008 QII 2008 QIII 2008 QIV 2008 QI 2009 QII 2009 QIII 2009   Tài sản    379,172   602,464   571,299   628,910   628,862   567,979   572,986   644,682    Tài sản ngắn hạn   179,079   397,938   356,391   417,172   416,557   367,688   330,545   394,449       Tiền    44,423   8,542   5,904   19,801   30,533   7,097   15,841   33,120       Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn    14,055   255,055   220,555   220,055   196,055   196,055   196,000   188,000       Các khoản phải thu    30,318   46,449   33,606   76,795   99,826   79,443   39,986   88,536          Phải thu của khách hàng    25,248   15,000   16,339   34,766   52,083   19,291   17,513   40,679          Trả trước cho người bán    2,156   24,514   10,455   33,781   40,590   55,851   14,809   43,343          Phải thu nội bộ    -   -   1,269   2,414   1   -   133   -          Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng   -   -   -   -   -   -   -   -          Các khoản phải thu khác    3,553   7,574   6,181   6,473   7,606   4,755   7,985   4,967          Dự phòng các khoản phải thu khó đòi    (639)   (639)   (639)   (639)   (454)   (454)   (454)   (453)       Hàng tồn kho    86,851   83,424   89,887   92,569   85,529   73,951   75,121   79,743          Hàng mua đang đi đường    -   -   -   -   -   -   -   -          Nguyên liệu, vật liệu tồn kho    -   -   -   -   -   -   -   -          Công cụ, dụng cụ trong kho    -   -   -   -   -   -   -   -          Chi phí sản xuất dở dang    -   -   -   -   -   -   -   -          Thành phẩm tồn kho    -   -   -   -   -   -   -   -          Hàng hóa tồn kho    86,851   83,424   89,887   92,569   86,029   73,951   75,121   79,743          Hàng gởi đi bán    -   -   -   -   -   -   -   -          Dự phòng giảm giá hàng tồn kho    -   -   -   -   (500)   -   -   -       Tài sản ngắn hạn khác    3,432   4,468   6,439   7,952   4,614   11,142   3,597   5,050    Tài sản dài hạn   200,093   204,526   214,909   211,738   212,305   200,291   242,441   250,233       Các khoản phải thu dài hạn   -   -   -   -   -   -   -   -       Tài sản cố định    149,435   150,248   180,286   179,983   182,082   170,583   214,139   223,081          TSCĐ hữu hình    81,827   81,816   80,458   79,605   146,935   135,347   131,537   172,587           Nguyên giá    194,908   197,575   198,827   201,414   269,806   269,456   269,076   315,526           Giá trị hao mòn lũy kế    (113,081)   (115,759)   (118,368)   (121,809)   (122,871)   (134,109)   (137,539)   (142,939)          TSCD thuê tài chính   -   -   -   -   -   -   -   -           Nguyên giá    -   -   -   -   -   -   -   -           Giá trị hao mòn lũy kế    -   -   -   -   -   -   -   -          TSCĐ vô hình    921   871   1,234   1,149   2,317   2,244   2,121   2,068           Nguyên giá    1,242   1,242   1,667   1,667   2,923   2,973   2,973   3,042           Giá trị hao mòn lũy kế    (321)   (371)   (433)   (518)   (606)   (729)   (852)   (974)          Chi phí xây dựng cơ bản dở dang    66,687   67,561   98,594   99,229   32,830   32,992   80,481   48,426       Bất động sản đầu tư    -   -   -   -   -   -   -   -           Nguyên giá    -   -   -   -   -   -   -   -           Giá trị hao mòn lũy kế    -   -   -   -   -   -   -   -       Các khoản đầu tư tài chính dài hạn    38,499   42,168   22,544   19,709   18,208   17,131   15,756   12,635          Đầu tư chứng khoán dài hạn    -   -   -   -   -   -   -   -          Góp vốn liên doanh    -   -   2,775   2,775   2,775   2,775   2,775   2,775          Các khoản đầu tư dài hạn khác    -   -   40,102   40,102   40,133   40,676   39,301   32,682          Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn    -   -   (20,333)   (23,168)   (24,700)   (26,320)   (26,320)   (22,822)       Tài sản dài hạn khác   12,159   12,110   12,078   12,046   12,015   12,577   12,546   14,517    Nguồn vốn   379,172   602,464   571,299   628,910   628,862   567,979   572,986   644,682    Nợ phải trả   172,176   114,908   102,839   146,115   133,409   78,639   75,232   142,313       Nợ ngắn hạn    141,006   99,812   88,794   132,702   120,567   76,294   72,887   91,791          Vay ngắn hạn    55,898   29,743   24,445   45,477   15,338   5,964   13,713   19,224          Nợ dài hạn đến hạn trả    -   -   -   -   -   -   -   -          Phải trả cho người bán    72,214   56,272   54,611   61,130   56,893   46,549   41,314   38,124          Người mua trả tiền trước    1,786   1,502   1,856   7,020   22,930   3,679   -   -          Thuế và các khoản phải nộp nhà nước    4,098   4,656   480   4,070   4,655   8,729   1,141   5,316          Phải trả công nhân viên    -   -   -   653   24   -   -   688          Chi phí phải trả    4,809   4,216   4,951   12,131   18,845   8,891   13,110   22,356          Phải trả nội bộ    -   -   -   -   -   163   -   -          Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng   -   -   -   -   -   -   -   -          Các khoản phải trả, phải nộp khác    2,201   3,423   2,450   2,221   1,882   2,319   3,609   6,083       Nợ dài hạn    31,170   15,095   14,045   13,413   12,842   2,345   2,345   50,522          Phải trả dài hạn người bán   -   -   -   -   -   -   -   -          Phải trả dài hạn nội bộ   30,370   1,438   -   -   2,405   2,345   2,345   2,345          Vay và nợ dài hạn   800   12,800   -   -   10,437   -   -   48,177          Thuế thu nhập hoãn lại phải trả   -   -   -   -   -   -   -   -       Nợ khác    -   -   -   -   -   -   -   -    Nguồn vốn chủ sở hữu    206,996   487,556   468,460   482,795   495,453   489,340   497,754   502,369       Nguồn vốn - Quỹ    205,372   484,793   465,702   480,041   492,707   485,643   495,527   500,145          Vốn điều lệ    107,708   154,208   154,208   154,208   154,208   154,208   154,208   154,208          Cổ phiếu quỹ    -   -   -   -   -   -   -   -          Thặng dư vốn    70,227   302,727   302,727   302,727   302,727   302,727   302,727   302,727          Chênh lệch đánh giá lại tài sản    -   -   -   -   -   -   -   -          Chênh lệch tỷ giá    -   -   -   -   -   -   -   -          Quỹ đầu tư phát triển    7,458   10,588   10,588   10,588   10,588   14,018   14,018   14,018          Quỹ dự phòng tài chính    2,069   3,291   3,291   3,291   3,291   4,291   4,291   4,291          Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu   -   -   -   -   -   -   -   -          Lợi nhuận chưa phân phối    17,910   13,979   (5,112)   9,227   21,893   10,399   20,283   24,901       Nguồn kinh phí, quỹ khác    1,624   2,764   2,759   2,754   2,746   3,697   2,227   2,224    Phần hùn thiểu số    -   -   -   -   -   -   -   -  Các chỉ tiêu ngoại bảng QIV 2007 QI 2008 QII 2008 QIII 2008 QIV 2008 QI 2009 QII 2009 QIII 2009      TSCĐ Thuê ngoài    -   -   -   -   -   -   -   -       Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ   -   -   -   -   -   -   -   -       Hàng hoá nhận bán hộ, ký gửi    -   -   -   -   -   -   -   -       Nợ khó đòi đã xử lý    -   -   -   -   -   -   -   -       Ngoại tệ các loại    -   -   -   -   -   -   -   -       Hạn mức kinh phí còn lại    -   -   -   -   -   -   -   -       Nguồn vốn KHCB hiện có    112,761   115,388   -   122,328   -   -   -   -          Thay đổi vốn lưu động   -   -   -   -   -   -   -   -          Chi phí đầu tư thuần   -   -   -   -   -   -   -   -          Khấu hao  BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THEO NĂM (2005-2008) Top of Form Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2007 Năm 2006 Năm 2005   Tổng doanh thu    545,207   456,850   343,061   287,092       Trong đó: DT hàng xuất khẩu    -   -   -   -    Các khoản giảm trừ    788   2,875   1,730   1,730    Doanh thu thuần    544,419   453,975   341,331   285,362    Giá vốn hàng bán    420,513   335,662   254,909   216,296    Lợi nhuận gộp    123,906   118,313   86,422   69,066    Thu nhập hoạt động tài chính    31,517   14,190   9,011   220    Chi phí hoạt động tài chính    32,509   4,427   3,324   3,153       Trong đó: lãi vay phải trả    7,215   3,297   2,478   3,095    Chi phí bán hàng    76,055   74,254   51,308   35,856    Chi phí quản lý doanh nghiệp    28,102   21,061   16,092   14,357    Lợi nhuận thuần từ HĐKD    18,757   32,761   24,710   15,921    Thu nhập khác    3,721   1,223   1,160   561    Chi phí khác    553   659   538   390    Lợi nhuận khác    3,168   564   622   170    Tổng lợi nhuận trước thuế    21,925   33,325   25,332   16,091    Thuế TNDN phải nộp    1,074   8,882   6,149   3,773    Lợi nhuận sau thuế    20,851   24,443   19,183   12,318    Phần hùn thiểu số    -   -   -   -    Lợi nhuận ròng   20,851   24,443   19,183   12,318  * Bảng đính kèm: BẢNG SỐ LƯỢNG BÁN HÀNG 2008-2009 Nội dung Đvt Thự hiện năm 2008 Kế hoạch năm 2009 % Sản lượng sản xuất 15.489.159 17.210.000 111 - Bánh các loại Kg 7.935.054 7.454.000 94 - Kẹo các loại Kg 4.650.815 5.536.000 119 - Nha các loại Kg 2.196.144 3.421.000 156 - Sản phẩm dinh dưỡng Kg 625.610 700.000 112 - Socola Kg 81.535 99.000 121 Sản lượng tiêu thụ 12.986.445 13.735.000 106 - Bánh các loại Kg 7.474.778 7.454.000 100 - Kẹo các loại Kg 4.751.578 5.536.000 117 - Nha các loại Kg 55.875 - 0 - Sản phẩm dinh dưỡng Kg 659.311 700.000 106 - Socola Kg 44.902 45.000 100 Kết quả kinh doanh Ng.Đ - Doanh thu bán hàng 545.207.630 600.000.000 110 - Các khoản giảm trừ DT 788.354 2.500.000 - Doanh thu thuần 544.419.275 597.500.000 110 - Giá vốn hàng bán 420.513.522 426.835.000 - Lãi gộp 123.905.753 170.665.000 - Chi phí bán hàng 76.054.625 105.212.000 138 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 28.102.099 35.819.000 127 - Doanh thu hoạt động tài chính 31.516.539 6.450.000 - Chi phí tài chính 32.508.511 4.206.200 Trong đó: dự phòng giảm giá chứng khoán 24.699.644 2.030.200 - Thu nhập khác 3.721.494 1.980.000 - Chi phí khác 553.189 367.000 - Lợi nhuận khác 3.168.306 1.613.000 Tổng lợi nhuận kế toán truớc thuế 21.925.363 33.490.800 Lợi nhuận KD Tài chính -991.971 3.856.800 Lợi nhuận SXKD 22.917.335 29.634.000 129 Thuế thu nhập DN phải nộp 1.073.999 3.265.200 Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 20.851.363 30.225.600 145 PHỤ LỤC 3 BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO NĂM (2006-2008) Chỉ tiêu 2008 2007 2006 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 21,925,363,254 33,325,098,969 25,331,781,740 2. Điều chỉnh các khoản - - - Khấu hao tài sản cố định 17,553,139,784 10,215,342,888 11,517,241,327 - Các khoản dự phòng 23,805,722,185 1,347,683,857 566,005,000 - Lãi /lỗ từ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 607,676,913 - (Lãi), lỗ từ hoạt động đầu tư (30,974,721,403) - (8,775,433,179) - (Lãi), lỗ từ thanh ly TSCD - 126,069,180 - Chi phí đi vay 7,215,428,664 3,297,174,121 2,478,137,604 3. Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động 40,132,609,397 48,185,299,835 31,243,801,672 - Tăng, giảm các khoản phải thu (59,428,594,098) 1,383,687,997 (5,435,363,266) - Tăng, giảm hàng tồn kho 210,907,628 (23,028,116,929) (2,408,255,455) - Tăng, giảm các khoản phải trả(không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp ) (16,166,913,582) 29,101,168,050 (10,587,862,321) - Tăng, giảm chi phí trả trước 815,808,257 130,609,123 (5,242,798,783) - Tiền lãi vay đã trả (7,215,428,664) (3,297,174,121) (2,478,137,604) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (5,776,518,176) - (4,903,270,851) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 1,154,005,638 - 1,527,086,292 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh (1,436,037,474) 408,037,713 (704,500,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt kinh doanh (47,710,161,074) 52,883,511,668 1,010,699,684 II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TS dài hạn khác (45,947,821,255) (95,028,435,175) (9,636,700,782) Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác 9,361,905 5,409,524 169,268,319 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ đơn vị khác (182,000,000,000) (24,000,000,000) (35,000,000,000) Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác - 53,588,114,633 Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (3,699,312,844) (49,772,939,062) (6,599,419,388) Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - 23,992,089,800 8,334,184,697 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 30,974,721,403 8,319,451,882 1,402,456,689 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (200,663,050,791) (82,896,308,398) (41,330,210,465) III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính Tiền thu từ phát hành cồ phiếu, chuyển nhượng cổ phiếu quỹ 279,000,000,000 17,807,820,000 76,776,000,000 Tiền chi trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại CP - - - Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 134,723,488,615 130,370,772,676 56,837,741,359 Tiền chi trả nợ gốc vay (167,004,686,043) (79,504,202,232) (78,233,948,818) Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (12,314,966,800) (16,807,820,000) (3,650,000,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 234,403,835,772 51,866,570,444 51,729,792,541 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (13,969,376,093) 21,853,773,714 11,410,281,760 Tiền và tương đương tiền tồn đầu kỳ 44,423,027,953 22,569,254,239 11,158,972,479 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 79,561,520 - Tiền và tương đương tiền tồn cuối kỳ 30,533,213,380 44,423,027,953 22,569,254,239 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Các website: a) www.bibica.com.vn/ b) www.webketoan.com/ c) www.cophieu68.com/ d) e) f) g) h) i) j) k) 2. Giáo trình Phân tích tài chính của khoa TCDN. 3) Bảng thuyết minh BCTC của Bibica 2006-2009. 4) Báo cáo thường niên của Bibica 2006-2009. .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPTTC BIBICA.doc
  • xlsFile excel phân tích dự phóng.xls
Luận văn liên quan