Phản ứng đoạn nhiệt là phản ứng không trao đổi nhiệt lượng với môi trường bên
ngoài. Điều có nghĩa là đối với phản ứng tỏa nhiệt khi nhiệt sinh ra không được giải
phóng ra bên ngoài thì lượng nhiệt đó sẽ biến đổi để làm nóng hỗn hợp dung dịch lên
và nhiệt độ của hỗn hợp sẽ tăng lên đến mức không đổi. Ngược lại là phản ứng thu
nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp sẽ giảm lên đến mức không đổi. Do vậy trong phản ứng
đoạn nhiệt sẽ có sự biến đổi nhiệt độ đến khi nhiệt độ không đổi.
40 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2722 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực hành kỹ thuật phản ứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0
0n
DD
n
với n là số bình khấy mắc nối
tiếp của hệ đang khảo sát và D0 là mật độ quang ban đầu đo được ở hệ một bình khuấy
gián đoạn.
-Lý thuyết:
.1
0
. .
( 1)!
i
i
n
nn
n i
TN
n DC e
n D
với n là số bình khuấy mắc nối tiếp trong hệ
đang khảo sát.
4. Kết quả tính toán:
4.1. Hệ một bình làm việc gián đoạn:
STT T % t (s) D D/D0TN TN D/D0LT LT
1 60.5 30 0.218245 0.513744 0.236005 0.902079 0.103053
2 38.6 60 0.413413 0.973166 0.472009 0.813747 0.206106
3 38.5 90 0.414539 0.975818 0.708014 0.734064 0.309159
4 38.0 120 0.420216 0.989182 0.944019 0.662184 0.412212
5 37.9 150 0.421361 0.991876 1.180023 0.597342 0.515265
6 37.6 180 0.424812 1.000000 1.416028 0.538850 0.618318
7 37.6 210 0.424812 1.000000 1.652033 0.486086 0.721371
4.2 Hệ một bình làm việc liên tục:
STT T % t (s) D D/D0TN TN D/D0LT LT
1 48.6 30 0.313364 0.737652 0.101525 0.902079 0.103053
2 44.4 60 0.352617 0.830054 0.203049 0.813747 0.206106
3 46.8 90 0.329754 0.776235 0.304574 0.734064 0.309159
4 49.8 120 0.302771 0.712717 0.406099 0.662184 0.412212
5 53.0 150 0.275724 0.649050 0.507624 0.597342 0.515265
6 56.2 180 0.250264 0.589116 0.609148 0.538850 0.618318
7 59.5 210 0.225483 0.530783 0.710673 0.486086 0.721371
8 62.9 240 0.201349 0.473973 0.812198 0.438488 0.824423
9 65.9 270 0.181115 0.426340 0.913723 0.395551 0.927476
10 68.6 300 0.163676 0.385290 1.015247 0.356818 1.030529
11 70.4 330 0.152427 0.358811 1.116772 0.321878 1.133582
12 74.1 360 0.130182 0.306446 1.218297 0.290360 1.236635
13 76.1 390 0.118615 0.279218 1.319821 0.261927 1.339688
14 78.6 420 0.104577 0.246173 1.421346 0.236279 1.442741
15 79.9 450 0.097453 0.229403 1.522871 0.213143 1.545794
16 81.9 480 0.086716 0.204128 1.624396 0.192271 1.648847
17 83.4 510 0.078834 0.185574 1.725920 0.173444 1.751900
18 85.2 540 0.069560 0.163744 1.827445 0.156460 1.854953
19 86.5 570 0.062984 0.148263 1.928970 0.141140 1.958006
20 87.5 600 0.057992 0.136512 2.030495 0.127319 2.061059
21 88.5 630 0.053057 0.124895 2.132019 0.114852 2.164112
22 90.0 660 0.045757 0.107712 2.233544 0.103606 2.267164
23 91.1 690 0.040482 0.095293 2.335069 0.093460 2.370217
24 92.0 720 0.036212 0.085243 2.436593 0.084309 2.473270
25 92.5 750 0.033858 0.079702 2.538118 0.076053 2.576323
26 93.6 780 0.028724 0.067616 2.639643 0.068606 2.679376
27 93.9 810 0.027334 0.064345 2.741168 0.061888 2.782429
28 94.7 840 0.023650 0.055672 2.842692 0.055828 2.885482
29 94.6 870 0.024109 0.056752 2.944217 0.050361 2.988535
30 95.3 900 0.020907 0.049215 3.045742 0.045430 3.091588
31 95.6 930 0.019542 0.046002 3.147267 0.040981 3.194641
32 95.7 960 0.019088 0.044933 3.248791 0.036968 3.297694
33 97.1 990 0.012781 0.030086 3.350316 0.033348 3.400747
34 97.8 1020 0.009661 0.022742 3.451841 0.030083 3.503800
35 98.5 1050 0.006564 0.015451 3.553365 0.027137 3.606853
36 98.4 1080 0.007005 0.016489 3.654890 0.024480 3.709905
37 98.8 1110 0.005243 0.012342 3.756415 0.022083 3.812958
38 98.5 1140 0.006564 0.015451 3.857940 0.019920 3.916011
39 98.9 1170 0.004804 0.011308 3.959464 0.017970 4.019064
40 98.4 1200 0.007005 0.016489 4.060989 0.016210 4.122117
41 99.0 1230 0.004365 0.010275 4.162514 0.014623 4.225170
42 98.7 1260 0.005683 0.013377 4.264039 0.013191 4.328223
43 99.5 1290 0.002177 0.005124 4.365563 0.011899 4.431276
44 99.0 1320 0.004365 0.010275 4.467088 0.010734 4.534329
45 98.9 1350 0.004804 0.011308 4.568613 0.009683 4.637382
46 98.8 1380 0.005243 0.012342 4.670137 0.008735 4.740435
47 99.8 1410 0.000869 0.002047 4.771662 0.007880 4.843488
48 99.1 1440 0.003926 0.009243 4.873187 0.007108 4.946541
49 100.0 1470 0.000000 0.000000 4.974712 0.006412 5.049594
4.3. Hệ hai bình làm việc liên tục:
STT T % t (s) D D/D0TN TN D/D0LT LT
1 97.4 30 0.011441 0.026932 0.055119 0.185924 0.051526
2 91.5 60 0.038579 0.090814 0.110237 0.335436 0.103053
3 86.3 90 0.063989 0.150629 0.165356 0.453885 0.154579
4 81.5 120 0.088842 0.209133 0.220474 0.545920 0.206106
5 78.1 150 0.107349 0.252697 0.275593 0.615579 0.257632
6 74.9 180 0.125518 0.295467 0.330712 0.666361 0.309159
7 73.5 210 0.133713 0.314757 0.385830 0.701296 0.360685
8 71.5 240 0.145694 0.342961 0.440949 0.722999 0.412212
9 70.0 270 0.154902 0.364636 0.496067 0.733728 0.463738
10 70.6 300 0.151195 0.355911 0.551186 0.735423 0.515265
11 70.0 330 0.154902 0.364636 0.606305 0.729751 0.566791
12 70.6 360 0.151195 0.355911 0.661423 0.718138 0.618318
13 70.8 390 0.149967 0.353019 0.716542 0.701802 0.669844
14 72.1 420 0.142065 0.334418 0.771660 0.681779 0.721371
15 72.1 450 0.142065 0.334418 0.826779 0.658949 0.772897
16 74.8 480 0.126098 0.296833 0.881898 0.634053 0.824423
17 76.2 510 0.118045 0.277876 0.937016 0.607713 0.875950
18 76.7 540 0.115205 0.271190 0.992135 0.580453 0.927476
19 78.2 570 0.106793 0.251389 1.047253 0.552704 0.979003
20 78.6 600 0.104577 0.246173 1.102372 0.524824 1.030529
21 79.9 630 0.097453 0.229403 1.157491 0.497105 1.082056
22 81.4 660 0.089376 0.210389 1.212609 0.469782 1.133582
23 81.8 690 0.087247 0.205377 1.267728 0.443043 1.185109
24 83.4 720 0.078834 0.185574 1.322846 0.417036 1.236635
25 83.6 750 0.077794 0.183125 1.377965 0.391875 1.288162
26 85.2 780 0.069560 0.163744 1.433084 0.367642 1.339688
27 85.1 810 0.070070 0.164945 1.488202 0.344398 1.391215
28 86.6 840 0.062482 0.147082 1.543321 0.322181 1.442741
29 87.2 870 0.059484 0.140023 1.598439 0.301012 1.494267
30 88.9 900 0.051098 0.120284 1.653558 0.280900 1.545794
31 89.7 930 0.047208 0.111126 1.708677 0.261841 1.597320
32 89.7 960 0.047208 0.111126 1.763795 0.243820 1.648847
33 90.9 990 0.041436 0.097540 1.818914 0.226819 1.700373
34 91.2 1020 0.040005 0.094171 1.874032 0.210809 1.751900
35 92.3 1050 0.034798 0.081915 1.929151 0.195759 1.803426
36 92.5 1080 0.033858 0.079702 1.984270 0.181636 1.854953
37 93.7 1110 0.028260 0.066524 2.039388 0.168401 1.906479
38 93.8 1140 0.027797 0.065434 2.094507 0.156017 1.958006
39 94.7 1170 0.023650 0.055672 2.149625 0.144443 2.009532
40 94.3 1200 0.025488 0.059999 2.204744 0.133640 2.061059
41 94.4 1230 0.025028 0.058915 2.259863 0.123568 2.112585
42 95.1 1260 0.021819 0.051363 2.314981 0.114187 2.164112
43 95.7 1290 0.019088 0.044933 2.370100 0.105458 2.215638
44 95.6 1320 0.019542 0.046002 2.425219 0.097344 2.267164
45 95.9 1350 0.018181 0.042799 2.480337 0.089808 2.318691
46 96.3 1380 0.016374 0.038543 2.535456 0.082814 2.370217
47 97.4 1410 0.011441 0.026932 2.590574 0.076329 2.421744
48 96.9 1440 0.013676 0.032194 2.645693 0.070320 2.473270
49 98.0 1470 0.008774 0.020654 2.700812 0.064755 2.524797
50 97.4 1500 0.011441 0.026932 2.755930 0.059607 2.576323
51 99.2 1530 0.003488 0.008211 2.811049 0.054845 2.627850
52 99.7 1560 0.001305 0.003072 2.866167 0.050445 2.679376
53 99.6 1590 0.001741 0.004097 2.921286 0.046380 2.730903
54 99.7 1620 0.001305 0.003072 2.976405 0.042628 2.782429
55 100.0 1650 0.000000 0.000000 3.031523 0.039166 2.833956
5. Đồ thị:
Phổ đáp ứng của hệ một bình làm việc gián đoạn
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
0 0.5 1 1.5 2
Thực nghiệm
Lý thuyết
Phổ đáp ứng của hệ một bình làm việc liên tục
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 1 2 3 4 5 6
Thực nghiệm
Lý thuyết
D/D0
D/D0
Phổ đáp ứng của hệ hai bình làm việc liên tục
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Thực nghiệm
Lý thuyết
6. Bàn luận:
* Nhận xét về cách lấy mẫu:
Trong quá trình tiến hành thí nghiệm để đo độ truyền suốt T thì mẫu phải được lấy một
cách liên tục. Cứ 30 giây thì lấy mẫu một lần; mẫu được đựng trong cuvett; cuvett
chứa mẫu phải luôn sạch sẽ, khô ráo, bên trong ống không được có bọt khí và được
tráng lại bằng nước cất trước khi tiến hành lấy mẫu ở lần tiếp theo. Kết quả thí nghiệm
chính xác ở mức độ cao hay thấp phần lớn là do cách lấy mẫu, chính vì vậy việc lấy
mẫu thì khó khăn, và cần phải được thực hiện theo đúng nguyên tắc.
* So sánh TN và LT trong môt hệ và với các hệ khác:
Dựa vào kết quả tính toán ta thấy:
-Trong một hệ một bình khuấy gián đoạn TN lớn hơn LT , ở hệ một bình khuấy thì LT
lớn hơn chút xíu TN , còn ở 2 bình khuấy liên tục thì LT lớn hơn nhiều so với TN .
-Trong hai trường hợp 1 bình liên tục và 2 bình liên tục thì LT và TN của 2 bình
khuấy trộn liên tục là thấp nhất so với 1 bình khuấy trộn liên tục. Điều đó chứng tỏ hệ
thống 2 bình khuấy trộn liên tục làm việc hiệu quả hơn. Việc LT và TN của cả 2
trường hợp đều lớn hơn 1 chứng tỏ trong thiết bị có vùng chảy tù làm thời gian lưu lại
của các phần tử lưu chất sẽ lâu hơn, đồng thời từ các giá trị của LT và TN cũng sẽ
đánh giá hiệu quả của thiết bị làm việc có khuấy trộn lý tưởng hay không.
D/D0
-Ta thấy trong hệ một bình khuấy gián đoạn và hệ 2 bình khuấy liên tục thì thời gian
lưu thực nghiệm t nhỏ thời gian lưu lý thuyết còn trong hệ 1 bình khuấy liên tục thì t
lại lớn hơn .
-Trong các hệ chỉ có trường hợp một bình gián đoạn thì D/D0TN tăng lý do là trong hệ
một bình gián đoạn chất màu được phân bố đều trong nước, được lưu trong hệ mà
không chảy ra ngoài, nên độ truyền suốt T giảm dẫn đến mật độ quang D tăng cùng
với .
* Nguyên nhân dẫn đến sai số:
- Cách lấy mẫu không chính xác.
- Thời gian lấy mẩu khảo sát cách nhau không đều.
- Lưu lượng nước chảy qua các bình là không đồng đều, thể tích ở mỗi bình trong hệ
và giữa các hệ không bằng nhau.
- Chế độ dòng chảy không ổn định do sự xuất hiện các vũng tù và các dòng chảy tắt.
- Quá trình khuấy trộn không hoàn toàn.
- Mức độ phân tán mẫu trong bình không đều nhau.
- Bình khuấy không là bình khuấy lý tưởng.
- Sai số trong quá trình tính toán.
* Cách khắc phục sai số:
Việc lấy mẫu phải thực hiện đúng theo hướng dẫn.
Dùng cuvert phải sạch sẽ và khô ráo để việc đo quang được chính xác.
Cứ sau 10 lần đo quang thì phải chỉnh lại mẫu bằng mẫu trắng một lần.
Bài 2: Hệ thống khấy trộn gián đoạn đẳng nhiệt
Ngày thực hành: 2-12-2010
Sinh viên: Ngô Mạnh Linh
Mã số: 08097421
Lớp thực hành: Tối thứ 5, 6
Tổ thực hành: Tổ 1
Điểm: Lời phê của thầy:
1. Mục đích thí nghiệm:
-Xác định biểu thức tốc độ phản ứng trong thiết bị khuấy trộn gián đoạn ở điều kiện
đẳng nhiệt.
-Xác định sự ảnh hưởng của thành phần các chất phản ứng đến tốc độ phản ứng trong
điều kiện làm việc đẳng nhiệt.
2. Bảng số liệu:
Bảng 1: Thông số ban đầu.
T (oC) V NaOH (lit) V CH3COOC2H5 (lit) C NaOH (M) C CH3COOC2H5 (M)
33 0.8162 0.7277 0.1 0.1
Bảng 2: Dữ kiện động học.
STT t (s) (mS)
0 0 13.15
1 60 7.86
2 120 7.38
3 180 7.14
4 240 7.09
5 300 6.76
6 360 6.73
7 420 6.65
8 480 6.54
9 540 6.45
10 600 6.37
11 660 6.31
12 720 6.18
13 780 6.07
14 840 5.97
15 900 5.98
16 960 5.98
17 1020 5.98
3. Xử lý số liệu:
3.1. Tính lưu lượng và thành phần nhập liệu (bảng 1):
Qua số liệu test bơm:
Thời gian chảy đầy bình khuấy (s)
Test (thời gian chảy đầy 100 ml) (s)
Bơm NaOH Bơm CH3COOC2H5
604 74 83
Ta suy ra:
Lưu lượng NaOH: 0,1 0,001351
74NaOH
Q (l/s)
Lưu lượng CH3COOC2H5: 3 2 5OO
0,1 0,001205
74CH C C H
Q (l/s)
-Thể tích của NaOH có trong bình đầy:
_ _. 0,001351.604 0,816216NaOH NaOH chay day binhV Q t (l)
-Thể tích của CH3COOC2H5 có trong bình đầy:
3 2 5 3 2 5OO OO _ _
. 0,001205.604 0,727711CH C C H CH C C H chay day binhV Q t (l)
3.2. Tính toán nồng độ ban đầu (bảng 3):
-Nồng độ dòng nhập liệu có thể được tính toán như sau:
3 2 5
/
0 _
OO
0,816216. 0,1. 0.0552866
0,816216 0,727711
NaOH
NaOH NaOH
NaOH CH C C H
VC C
V V
(M)
3 2 5
3 2 5 3 2 5
3 2 5
OO/
0 _ OO OO
OO
0,727717. 0,1. 0,047134
0,816216 0,727717
CH C C H
CH C C H CH C C H
NaOH CH C C H
V
C C
V V
(M)
Với / 0,1NaOHC M ; 3 2 5
/
OO 0,1CH C C HC M là nồng độ ban đầu của NaOH và
CH3COOC2H5 trước khi nhập liệu.
-Như vậy tỷ số mol ban đầu của 2 tác chất: 3 2 5
0
OO
0
0,047134 0,891566
0,052866
CH C C H
NaOH
C
M
C
-Độ dẫn điện ở thời điểm ban đầu (t=0) đo bởi đầu dò là 0 13,15 (mS).
3.3. Xác định hằng số tốc độ phản ứng (bảng 4):
-Dựa vào độ dẫn điện ta có thể xác định nồng độ tác chất và sản phẩm tại các thời
điểm khác nhau theo công thức:
0_ _ 0 _ 0 _
0
( ). ii NaOH NaOH NaOH NaOHC C C C
(M)
3 3
0
_ _
0
. ii CH COONa CH COONaC C
(M)
Với Ci là nồng độ tại thời điểm thứ i.
Ở thời điểm ban đầu (t=0) thì
30 _ CH COONa
C (chưa tạo thành sản phẩm).
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (t=) thì
3 2 5_ 0_ 0_ OO
0,052866 0,047134 0,005732NaOH NaOH CH C C HC C C (M) (do
CH3COOC2H5 phản ứng hết còn NaOH dư) và 3 3 2 5_ OONa 0 _ OO 0,047134CH C CH C C HC C
(M)
-Độ chuyển hóa của tác chất (tỷ lệ giữa số mol tham gia phản ứng với số mol ban đầu)
tính theo công thức:
0 _ __
0 _
NaOH i NaOH
i NaOH
NaOH
C C
X
C
-Độ chuyển hóa của sản phẩm (tỷ lệ giữa số mol sinh ra trong phản ứng với số mol ở
thời điểm phản ứng xảy ra hoàn toàn) tính theo công thức:
3
3
3
_ OO
_ OONa
_ OONa
i CH C Na
i CH C
CH C
C
X
C
-Ta tính được giá trị: 0_
0_ 0_
1 .ln
.( 1) .(1 )
NaOH
NaOH NaOH
M X
C M M X
dựa vào các số liệu tính sẵn.
-Theo thí nghiệm cứ mỗi 60 (s) ở từ thời điểm ban đầu ta lại đo độ dẫn điện. Từ đó ta
tính được khoảng thời gian ở thời điểm thứ i: ti = 60.i (s).
3.4. Xác định biểu thức tính tốc độ của phản ứng:
Dựa theo PTPU:
NaOH + CH3COOC2H5 CH3COONa + C2H5OH
ban đầu: C0_NaOH C0_CH3COOC2H5 0 0
phản ứng (i): C0_NaOH.Xi_NaOH C0_NaOH. Xi_NaOH C0_NaOH. Xi_NaOH C0_NaOH. Xi_NaOH
còn lại (i): C0_NaOH.(1- Xi_NaOH ) C0_NaOH.(1- Xi_NaOH ) C0_NaOH. Xi_NaOH C0_NaOH. Xi_NaOH
-Phương trình vận tốc:
3 2 5
2
0_ OO 0_ _ _. . . . .(1 ).( )NaOHA NaOH NaOH CH C C H NaOH i NaOH i NaOH
dXr C k C C k C X M X
dt
Phân tách biến số và lấy tích phân ta được:
_
0_ _
1 .ln
.( 1) (1 )
i NaOH
NaOH i NaOH
M X
kt
C M M X
có dạng y=ax.
Lập bảng số liệu và vẽ đồ thị mối quan hệ giữa _
0_ _
1 .ln
.( 1) (1 )
i NaOH
NaOH i NaOH
M X
C M M X
và t
ta sẽ được đường hồi quy (nhìn trên đồ thị):
y = 0,1877.x + 16.945.
Hệ số góc của đường này chính là hằng số tốc độ phản ứng k = 0,1877 (mol-1.l.s-1).
-Vậy phương trình vận tốc của phản ứng:
-rA = 0,1877.CNaOH.CCH3COOC2H5
4. Bảng kết quả tính toán:
Bảng 3: Tính toán nồng độ ban đầu.
T (oC) CoNaOH (M) CoCH3COOC2H5 (M) o (mS) CNaOH (M) CCH3COONa (M) (mS)
33 0.052866242 0.047133758 13.15 0.005732484 0.047133758 5.597615287
Bảng 4: Xác định hằng số tốc độ phản ứng
STT CNaOH (M)
CCH3COONa
(M)
XNaOH
(%)
X CH3COONa
(%)
t
(s)
0
1 .ln
.( 1) .(1 )
A
A A
M X
C M M X
0 0.052866 0.000000 0.000000 0.000000 0 0.0
1 0.019852 0.033014 0.624490 0.700441 60 39.4
2 0.016856 0.036010 0.681154 0.763997 120 52.5
3 0.015358 0.037508 0.709486 0.795775 180 61.5
4 0.015046 0.037820 0.715389 0.802396 240 63.6
5 0.012987 0.039879 0.754346 0.846090 300 81.6
6 0.012800 0.040067 0.757887 0.850063 360 83.6
7 0.012300 0.040566 0.767331 0.860655 420 89.4
8 0.011614 0.041252 0.780317 0.875220 480 98.7
9 0.011052 0.041814 0.790941 0.887137 540 107.5
10 0.010553 0.042313 0.800386 0.897730 600 116.7
11 0.010178 0.042688 0.807469 0.905674 660 124.5
12 0.009367 0.043499 0.822815 0.922887 720 145.1
13 0.008681 0.044186 0.835801 0.937452 780 168.4
14 0.008057 0.044810 0.847606 0.950693 840 196.8
15 0.008119 0.044747 0.846425 0.949369 900 193.6
16 0.008119 0.044747 0.846425 0.949369 960 193.6
17 0.008119 0.044747 0.846425 0.949369 1020 193.6
5. Đồ thị:
HT phản ứng khuấy trộn gián đoạn đẳng nhiệt
y = 0.1877x + 16.945
R2 = 0.9545
0
50
100
150
200
250
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
t (s)
Series1
Đường hồi quy
6. Bàn luận:
* Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng đến hằng số tốc độ:
Với phản ứng xảy ra khi thay đổi nhiệt độ thì hằng số tốc độ phản ứng sẽ thay đổi theo
định luật Arrhenius:
0
1 .ln
.( 1) .(1 )
A
A A
M X
C M M X
0.
E
RTk k e
(trong đó k0 là hằng số ở điều kiện tiêu chuẩn)
Qua đó ta thấy nếu phản ứng tỏa nhiệt (E<0) thì khi nhiệt độ T tăng thì hằng số tốc k
sẽ giảm. Nếu phản ứng là thu nhiệt (E>0) thì khi nhiệt độ T giảm thì hằng số tốc độ k
sẽ tăng.
* Mô tả sự biến đổi hằng số tốc độ khi thay đổi nồng độ ban đầu của tác chất:
Hằng số tốc độ có liên quan đến nồng độ đầu của tác chất theo phương trình:
0
1 .ln .
.( 1) .(1 )
A
A A
M X k t
C M M X
Sử dụng và thay đổi các dữ liệu trên Excel ta đi đến kết luận: k sẽ tăng nồng độ CA0
đến một giá trị k cực đại thì k bắt đầu giảm khi nồng độ ban đầu CA0 tăng. Do đó k sẽ
có giá trị cao nhất ở điểm cực đại khi mà tỷ lệ nồng độ tác chất ban đầu theo đúng tỷ lệ
phương trình phản ứng (ở bài này là 1:1).
*Nhận xét cách lấy mẫu:
-Chúng ta phải thận trọng lấy mẫu, chú ý thu thập số liệu dẫn điện khoảng 30 phút/lần
đến khi phản ứng diễn ra hoàn toàn.cài đặt tốc độ lấy mẫu trên phần mềm là 30s.
-Cẩn thận cho vào thiết bị phản ứng 0.5 lít etyl acetate và bắt đẩu thu thập số liệu.
Đồng thời chúng ta nên lưu ý là thí nghiệm được lập lại ở những giá trị khác nhau nên
ta phải hết sức thận trọng để việc thu thập số liệu một cách chính xác nhất để đánh giá
được mối quan hệ giữa hằng số tốc độ phản ứng K và nhiệt độ phản ứng.
* Nguyên nhân dẫn đến sai số:
-Pha hóa chất không chính xác.
-Đầu điện cực đo độ dẫn điện không sạch.
-Nguồn nước không được sạch.
-Việc lắp đặt không phù hợp giữ đầu đo nhiệt độ và đầu đo dộ dẫn điện với thiết bị kết
nối đo.
* Các yếu tố ảnh hưởng của quá trình phản ứng:
-Sai số vận tốc phản ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ của môi trường.
-Chế độ, tốc độ khuấy.
Bài 3: Hệ thống thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục
Ngày thực hành: 3-12-2010
Sinh viên: Ngô Mạnh Linh
Mã số: 08097421
Lớp thực hành: Tối thứ 5, 6
Tổ thực hành: Tổ 1
Điểm: Lời phê của thầy:
1. Mục đích thí nghiệm:
-Xác định hằng số tốc độ phản ứng trong thiết bị khuấy trộn liên tục.
-Xác định sự ảnh hưởng của khả năng khuấy trộn đến tốc độ phản ứng.
-Đánh giá hoạt động của thiết bị phản ứng khuấy trộn liên tục theo thời gian.
2. Bảng số liệu:
STT v NaOH (ml/phut)
v CH3COOC2H5
(ml/phut) CNaOH CCH3COOC2H5
(mS/m)
n (rpm)
1
39.7351 60 0.1 0.1
4.49
2 2 4.48 3 4.46
4 4.48
5 4.65
4 6 4.59 7 4.49
8 4.48
9 4.49 6
10 4.54
11 4.59
12 4.64
13 4.65
8 14 4.65 15 4.64
16 4.68
3. Xử lý số liệu:
3.1. Tính lưu lượng và thành phần nhập liệu (bảng 1):
Qua số liệu test bơm:
Thời gian chảy đầy bình khuấy (s)
Test (thời gian chảy đầy 100 ml) (s)
Bơm NaOH Bơm CH3COOC2H5
930 151 100
Ta suy ra:
Lưu lượng NaOH: 0,1 39.7351
151: 60NaOH
v (ml/ph)
Lưu lượng CH3COOC2H5: 3 2 5OO
0,1 60
100 : 60CH C C H
v (ml/ph)
-Thể tích của NaOH có trong bình đầy:
3
_ _
10. 39,7351. .930 0,615894
60NaOH NaOH chay day binh
V v t
(l)
-Thể tích của CH3COOC2H5 có trong bình đầy:
3 2 5 3 2 5
3
OO OO _ _
10. 60. .930 0,93
60CH C C H CH C C H chay day binh
V v t
(l)
3.2. Tính toán nồng độ ban đầu (bảng 2)
-Nồng độ dòng nhập liệu có thể được tính toán như sau:
3 2 5
/
0 _
OO
0,615894. 0,1. 0,039841
0,615894 0,93
NaOH
NaOH NaOH
NaOH CH C C H
VC C
V V
(M)
3 2 5
3 2 5 3 2 5
3 2 5
OO/
0 _ OO OO
OO
0,93. 0,1. 0.060159
0,615894 0,93
CH C C H
CH C C H CH C C H
NaOH CH C C H
V
C C
V V
(M)
Với / 0,1NaOHC M ; 3 2 5
/
OO 0,1CH C C HC M là nồng độ ban đầu của NaOH và
CH3COOC2H5 trước khi nhập liệu.
-Như vậy tỷ số mol ban đầu của 2 tác chất: 3 2 5
0
OO
0
0,039841 1,51
0,060159
CH C C H
NaOH
C
M
C
-Độ dẫn điện ở thời điểm ban đầu (t=0) đo bởi đầu dò là 0 3,05 (mS).
3.3. Xác định hằng số tốc độ phản ứng (bảng 3):
-Dựa vào độ dẫn điện ta có thể xác định nồng độ tác chất và sản phẩm tại các thời
điểm khác nhau theo công thức:
0_ _ 0 _ 0 _
0
( ). ii NaOH NaOH NaOH NaOHC C C C
(M)
00 _ 0 _
0
. iNaOH NaOHC C
3 3
0
_ _
0
. ii CH COONa CH COONaC C
(M)
Với Ci là nồng độ tại thời điểm thứ i.
Ở thời điểm ban đầu (t=0) thì
30_CH COONa
C (chưa tạo thành sản phẩm).
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (t=) thì _ 0NaOHC (M) (do CH3COOC2H5 dư còn
NaOH phản ứng hết) và
3_ OONa 0 _
0,039841CH C NaOHC C (M)
-Do vậy:
3 3_ _ OONa _ OONa
0,070.(1 0,0248.( 294))NaOH CH C CH C T (S)
Ở đây T= 306K thay vào ta được: 30,070.(1 0,0248.(306 294)).10 3.618805
(mS)
-Độ chuyển hóa của tác chất (tỷ lệ giữa số mol tham gia phản ứng với số mol ban đầu)
tính theo công thức:
0 _ __
0 _
NaOH i NaOH
i NaOH
NaOH
C C
X
C
-Độ chuyển hóa của sản phẩm (tỷ lệ giữa số mol sinh ra trong phản ứng với số mol ở
thời điểm phản ứng xảy ra hoàn toàn) tính theo công thức:
3
3
3
_ OO
_ OONa
_ OONa
i CH C Na
i CH C
CH C
C
X
C
3.4. Phương trình vận tốc của phản ứng:
Theo PT cân bằng vật chất:
Lượng tác
chất nhập vào
phân tố thể
tích
Lượng tác
chất rời khỏi
phân tố thể
tích
Lượng tác
chất phản ứng
trong phân tố
thể tích
Lượng tác
chất tích tụ
trong phân tố
thể tích
Hai số hạng đầu trong phương trình cân bằng là không đổi:
- Lượng tác chất nhập vào phân tố thể tích là: FA0.(1-XA0).t
- Lượng tác chất rời khỏi phân tố thể tích là: FAf.(1-XAf).t (FAf = FA0)
- Lượng tác chất phản ứng trong phân tố thể tích được tính từ PT vận tốc: (-rA).V. t
Vì thiết bị phản ứng hoạt động liên tục và ổn định nên không có sự tích tụ tác chất
trong thiết bị, do đó:
-Lượng tác chất tích tụ trong phân tố thể tích = 0
(Ở đây FA0 là số mol ban đầu nhập vào, XA0 và XAf lần lượt là độ chuyển hóa của tác
chất và sản phẩm.)
PT cân bằng vật chất có dạng sau:
FA0.(1-XA0).t - FA0.(1-XAf).t - (-rA).V. t = 0
Đơn giản hóa ta thu được : Af 0
0 0. ( )
A
A A A
X XV V
F v C r
0 Af 0( )
( )
A A
A
C X XV
v r
(1)
(Trong đó V là thể tích của hỗn hợp phản ứng (lít) và v là lưu lượng thể tích hỗn hợp
phản ứng còn CA0 là nồng độ ban đầu của hỗn hợp (mol/l) ).
Ta lại có PT vận tốc : 2 0 Af Af( ) ( . . ) . .(1 ).( )A A B f Ar k C C k C X M X (2).
Từ (1) và (2) Af 0
0 Af Af
. .
.(1 ).( )
A
A
X XVk k
v C X M X
.
Ở đây ta coi thiết bị là khuấy trộn lý tưởng nên thời gian lưu sẽ không đổi khi thiết bị
khuấy trộn liên tục. Như vậy onsc t . Ta chỉ việc tính biểu thức
Af 0
0 Af Af.(1 ).( )
A
A
X XT
C X M X
và tính Tk
sau đó lấy trung bình cộng để tính ra ktb của
phản ứng.
-Sau khi tính toán ta tìm được ktb = 0,009267. Như vậy phương trình vận tốc của phản
ứng sẽ là :
-rA= 0,009267.CNaOH.CCH3COOC2H5
4. Bảng kết quả tính toán:
Bảng 2: Tính toán nồng độ
(s) CoNaOH CoCH3COOC2H5 0(mS) CNaOH CCH3COONa (mS)
930 0.039841 0.060159 3.05 0 0.039841 3.618805
Bảng 3: Xác định hằng số tốc độ phản ứng
STT (s) M CNaOH CCH3COONa
X NaOH
(%)
X CH3COONa
(%)
bieu thuc
T K
K
trung binh
1 930
1,51
-0.153162 0.100862 4.844377 2.531624 9.485735 0.010200
0.009267
2 930 -0.151404 0.100161 4.800249 2.514044 9.635996 0.010361
3 930 -0.147888 0.098760 4.711994 2.478882 9.950632 0.010700
4 930 -0.151404 0.100161 4.800249 2.514044 9.635996 0.010361
5 930 -0.181292 0.112068 5.550419 2.812916 7.577426 0.008148
6 930 -0.170743 0.107866 5.285653 2.707432 8.199045 0.008816
7 930 -0.153162 0.100862 4.844377 2.531624 9.485735 0.010200
8 930 -0.151404 0.100161 4.800249 2.514044 9.635996 0.010361
9 930 -0.153162 0.100862 4.844377 2.531624 9.485735 0.010200
10 930 -0.161953 0.104364 5.065015 2.619528 8.797330 0.009459
11 930 -0.170743 0.107866 5.285653 2.707432 8.199045 0.008816
12 930 -0.179534 0.111368 5.506291 2.795335 7.674613 0.008252
13 930 -0.181292 0.112068 5.550419 2.812916 7.577426 0.008148
14 930 -0.181292 0.112068 5.550419 2.812916 7.577426 0.008148
15 930 -0.179534 0.111368 5.506291 2.795335 7.674613 0.008252
16 930 -0.186566 0.114170 5.682802 2.865658 7.299661 0.007849
5. Bàn luận:
* Đánh giá sự biến đổi độ dẫn điện của hỗn hợp phản ứng theo thời gian theo dõi.
Giải thích:
-Độ dẫn điện theo thời gian của hỗn hợp phản ứng sẽ giảm dần đến mức không đổi. Vì
theo phương trình phản ứng:
NaOH + CH3COOC2H5 CH3COONa + C2H5OH
Trong phản ứng này chỉ xét đến độ dẫn điện của NaOH và CH3COONa vì hai chất này
có hs điện ly lớn, 2 chất còn 2 lại có hs điện ly rất nhỏ ( 5% ) nên để đơn giản ta coi
độ dẫn điện của hai chất đó bằng 0 và độ dẫn điện của hỗn hợp phản ứng sẽ bằng tổng
độ dẫn điện của NaOH và CH3COONa.
Ta thấy ban đầu (t=0) độ dẫn điện của dung dịch là lớn nhất vì NaOH là một chất điện
ly mạnh có hằng số điện ly 95% còn CH3COOC2H5 là một este độ dẫn điện không
đáng kể ( 0 ) . Phản ứng xảy ra với lượng NaOH giảm dần và CH3COONa tăng dần.
Nhưng vì CH3COONa có độ dẫn điện nhỏ hơn NaOH (vì nó là một muối của bazo
mạnh với 1 acid yếu) nên độ dẫn điện của hỗn hợp dung dịch ở thời điểm (t+60) sẽ
nhỏ hơn độ dẫn điện của hỗn hợp dung dịch ở thời điểm t.
* Ảnh hưởng của tỷ lệ lưu lượng dòng nhập liệu và thời gian lưu đến hiệu suất
làm việc của thiết bị:
Theo phương trình:
Af 0
0 Af Af
.
.(1 ).( )
A
A
X XVk
v C X M X
-Ta thấy rằng khi thời gian lưu tăng thì hằng số tốc độ phản ứng giảm do đó hiệu suất
của thiết bị giảm (do tồn tại vùng tù trong thiết bị).
Khi tỷ lệ lưu lượng M tăng thì giảm dần đến k tăng do đó hiệu suất của thiết bị sẽ
tăng nhưng chỉ đến một giới hạn nhất định lúc đó M có tăng thì k lại giảm. Bằng khảo
sát qua Excel trong bài toán này ta thấy rằng tỷ lệ lưu lượng tối ưu nên là 4,8B:1A
* Đánh giá mối quan hệ của độ chuyển hóa với tỉ số nồng độ ban đầu của nhập
liệu trong bình phản ứng khuấy ổn định.
* Nhận xét cách lấy mẫu:
-Chúng ta phải thận trọng lấy mẫu, chú ý thu thập số liệu dẫn điện khoảng 30 phút/lần
đến khi phản ứng diễn ra hoàn toàn.cài đặt tốc độ lấy mẫu trên phần mềm là 30s.
-Cẩn thận cho vào thiết bị phản ứng 0.5 lít etyl acetate và bắt đẩu thu thập số liệu.
Đồng thời chúng ta nên lưu ý là thí nghiệm được lập lại ở những giá trị khác nhau nên
ta phải hết sức thận trọng để việc thu thập số liệu một cách chính xác nhất để đánh giá
được mối quan hệ giữa hằng số tốc độ phản ứng K và nhiệt độ phản ứng.
* Nguyên nhân dẫn đến sai số:
-Pha hóa chất không chính xác.
-Đầu điện cực đo độ dẫn điện không sạch.
-Nguồn nước không được sạch.
-Việc lắp đặt không phù hợp giữ đầu đo nhiệt độ và đầu đo dộ dẫn điện với thiết bị kết
nối đo.
* Các yếu tố ảnh hưởng của quá trình phản ứng:
-Sai số vận tốc phản ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ của môi trường.
-Chế độ, tốc độ khuấy.
Bài 4: Hệ thống phản ứng khuấy trộn gián đoạn đoạn
nhiệt
Ngày thực hành: 6-12-2010
Sinh viên: Ngô Mạnh Linh
Mã số: 08097421
Lớp thực hành: Tối thứ 5, 6
Tổ thực hành: Tổ 1
Điểm: Lời phê của thầy:
1. Mục đích thí nghiệm:
-Khảo sát biến đổi nhiệt độ phản ứng theo thời gian của phản ứng hydrat hóa anhydrit
acetic thành axit acetic trong thiết bị phản ứng đoạn nhiệt.
-Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
-Khảo sát sự biến đổi nhiệt độ phản ứng theo sự thay đổi nồng độ xúc tác..
2. Bảng số liệu:
Bảng 1:Số liệu nhiệt độ biến đổi theo thời gian
STT t (s) T (oC) STT t (s) T (oC) STT t (s) T (oC)
0 0 30.1 30 900 40.9 60 1800 40.8
1 30 29.8 31 930 41.2 61 1830 40.8
2 60 30.0 32 960 41.5 62 1860 40.5
3 90 30.3 33 990 41.7 63 1890 40.2
4 120 30.7 34 1020 42.0 64 1920 40.1
5 150 31.1 35 1050 42.3 65 1950 40.1
6 180 31.5 36 1080 42.4 66 1980 40.1
7 210 31.9 37 1110 42.7 67 2010 39.8
8 240 32.4 38 1140 42.9 68 2040 39.7
9 270 32.8 39 1170 43.0 69 2070 39.6
10 300 33.2 40 1200 43.1 70 2100 39.6
11 330 33.7 41 1230 43.3 71 2130 39.6
12 360 34.1 42 1260 43.4 72 2160 39.5
13 390 34.6 43 1290 43.6 73 2190 39.2
14 420 35.0 44 1320 43.7 74 2220 39.1
15 450 35.4 45 1350 43.8 75 2250 39.0
16 480 35.8 46 1380 43.9 76 2280 39.0
17 510 36.2 47 1410 43.9 77 2310 38.8
18 540 36.6 48 1440 43.9 78 2340 38.6
19 570 37.0 49 1470 40.9 79 2370 38.6
20 600 37.4 50 1500 41.0 80 2400 38.3
21 630 37.7 51 1530 41.1 81 2430 38.2
22 660 38.1 52 1560 41.2 82 2460 38.2
23 690 38.5 53 1590 41.3 83 2490 38.2
24 720 38.9 54 1620 41.3 84 2520 38.1
25 750 39.2 55 1650 41.4 85 2550 38.1
26 780 39.6 56 1680 41.4 86 2580 38.1
27 810 40.0 57 1710 41.4
28 840 40.3 58 1740 40.9
29 870 40.6 59 1770 40.8
Bảng 2: Số liệu thể tích H2SO4 và nhiệt độ của phản ứng.
STT VH2SO4 T (oC)
1 0 41.4
2 10 40.8
3 15 40.1
4 20 39.6
5 25 39
6 30 38.6
7 35 38.1
8 40 41.4
3. Xử lý số liệu:
3.1. Tính toán hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
Từ T 1
T
1
1
i i
i i
T TdT
dt t t
với Ti là nhiệt độ ở thời điểm i, ti khoảng thời gian ở thời điểm i.
Tính nồng độ ban đầu C0 của anhydrit acetic:
dd0
10. . % 10.1,082.98,5 25. . 2,11
102 125pha
Vd CC
M V
(M)
Tính biểu thức: 0 00 0
0 0
. .T T T TC C
C T T
Từ đó tính được:
0 0
0 0
0 0
ln
. .
dT
dtL
T T T TC C
C T T
Bởi vì:
0 0
0 0
0 0
1ln ln .
. .
dT
Edt A
R TT T T TC C
C T T
Nên khi vẽ
0 0
0 0
0 0
ln
. .
dT
dt
T T T TC C
C T T
theo 1
T
sẽ được đường thẳng có hệ số góc là –
E/R và tung độ điểm giao trục tung là ln(A).
3.2. Trường hợp chưa cho xúc tác:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,0579.x - 7.1791
0,0579E
R
0,0579.8,314 0, 4814E (J/mol) (với R=8.314 J.mol-1.độ-1)
7,1791 47,6235.10A e
Nồng độ axit sunfuric: CH2SO4 = 0
3.3. Trường hợp đã cho 10 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,1551.x - 7.7977
0,1551E
R
0,1551.8,314 1, 2895E (J/mol) (với R=8.314 J.mol-1.độ-1)
7,7977 44,1068.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
100,1. 0,007407
10 125H SO
C
(M)
3.4. Trường hợp đã cho 15 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,189.x - 7.979
0,189E
R
0,189.8,314 1,5764E (J/mol) (với R=8.314 J.mol-1.độ-1)
7,979 43, 4244.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
150,1. 0,010714
15 125H SO
C
(M)
3.5. Trường hợp đã cho 20 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,193.x - 7.802
0,193E
R
0,193.8,314 1,6071E (J/mol) (với R=8.314 J.mol-1.độ-1)
7,802 44,0863.10A e
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,189.x - 7.979
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
200,1. 0,013793
20 125H SO
C
(M)
3.6. Trường hợp đã cho 25 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,225.x - 7.936
0, 225E
R
0, 225.8,314 1,8765E (J/mol) (với R=8.314 J.mol-1.độ-1)
7,936 43,5763.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
250,1. 0,016667
25 125H SO
C
(M)
3.7. Trường hợp đã cho 30 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,201.x - 7.541
0, 201E
R
0, 201.8,314 1,6745E (J/mol) (với R=8,314 J.mol-1.độ-1)
7,541 45,3086.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
300,1. 0,019355
30 125H SO
C
(M)
3.8. Trường hợp đã cho 35 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,212.x - 7.511
0, 212E
R
0, 212.8,314 1,7685E (J/mol) (với R=8,314 J.mol-1.độ-1)
7,511 45, 4604.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
350,1. 0,021875
35 125H SO
C
(M)
3.9. Trường hợp đã cho 40 ml H2SO4:
Vẽ đồ thị ta tìm được đường hồi quy: y =0,261.x - 7.699
0, 261E
R
0, 261.8,314 2,1717E (J/mol) (với R=8,314 J.mol-1.độ-1)
7,699 44,5328.10A e
Nồng độ axit sunfuric:
2 4
400,1. 0,024242
40 125H SO
C
(M)
4. Bảng kết quả tính toán:
(Có thêm và loại bỏ một số điểm cho việc vẽ đồ thị)
4.1. Khi chưa cho xúc tác:
Bảng 3: TH chưa có xúc tác
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 13.6 -6.928
2 120 30.70 0.0326 0.0133 13.2 -6.898
3 150 31.10 0.0322 0.0133 12.8 -6.867
4 180 31.50 0.0317 0.0133 12.4 -6.835
5 210 31.90 0.0313 0.0167 12 -6.579
6 240 32.40 0.0309 0.0133 11.5 -6.760
7 270 32.80 0.0305 0.0133 11.1 -6.724
8 300 33.20 0.0301 0.0167 10.7 -6.465
9 330 33.70 0.0297 0.0133 10.2 -6.640
10 360 34.10 0.0293 0.0167 9.8 -6.377
11 390 34.60 0.0289 0.0133 9.3 -6.548
12 420 35.00 0.0286 0.0133 8.9 -6.504
13 450 35.40 0.0282 0.0133 8.5 -6.458
14 480 35.80 0.0279 0.0133 8.1 -6.409
15 510 36.20 0.0276 0.0133 7.7 -6.359
16 540 36.60 0.0273 0.0133 7.3 -6.305
17 570 37.00 0.0270 0.0133 6.9 -6.249
18 600 37.40 0.0267 0.0100 6.5 -6.477
19 630 37.70 0.0265 0.0133 6.2 -6.142
20 660 38.10 0.0262 0.0133 5.8 -6.075
21 690 38.50 0.0260 0.0133 5.4 -6.004
22 720 38.90 0.0257 0.0100 5 -6.215
23 750 39.20 0.0255 0.0133 4.7 -5.865
24 780 39.60 0.0253 0.0133 4.3 -5.776
25 810 40.00 0.0250 0.0100 3.9 -5.966
26 840 40.30 0.0248 0.0100 3.6 -5.886
27 870 40.60 0.0246 0.0100 3.3 -5.799
28 900 40.90 0.0244 0.0100 3 -5.704
29 930 41.20 0.0243 0.0100 2.7 -5.598
30 960 41.50 0.0241 0.0067 2.4 -5.886
31 990 41.70 0.0240 0.0100 2.2 -5.394
32 1020 42.00 0.0238 0.0100 1.9 -5.247
33 1050 42.30 0.0236 0.0033 1.6 -6.174
34 1080 42.40 0.0236 0.0100 1.5 -5.011
35 1110 42.70 0.0234 0.0067 1.2 -5.193
36 1140 42.90 0.0233 0.0033 1 -5.704
37 1170 43.00 0.0233 0.0033 0.9 -5.598
38 1200 43.10 0.0232 0.0067 0.8 -4.787
39 1230 43.30 0.0231 0.0033 0.6 -5.193
40 1260 43.40 0.0230 0.0067 0.5 -4.317
41 1290 43.60 0.0229 0.0033 0.3 -4.500
42 1320 43.70 0.0229 0.0033 0.2 -4.094
43 1350 43.80 0.0228 0.0033 0.1 -3.401
44 1380 43.90 0.0228 0.0000 0 0.000
45 1410 43.90 0.0228 0.0000 0 0.000
46 1440 43.90 0.0228 0.0000 0 0.000
4.2. Đã cho 10 ml H2SO4
Bảng 4: TH đã cho 10 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 11.1 -6.724
2 120 30.70 0.0326 0.0133 10.7 -6.688
3 150 31.10 0.0322 0.0133 10.3 -6.650
4 180 31.50 0.0317 0.0133 9.9 -6.610
5 210 31.90 0.0313 0.0167 9.5 -6.346
6 240 32.40 0.0309 0.0133 9 -6.515
7 270 32.80 0.0305 0.0133 8.6 -6.469
8 300 33.20 0.0301 0.0167 8.2 -6.198
9 330 33.70 0.0297 0.0133 7.7 -6.359
10 360 34.10 0.0293 0.0167 7.3 -6.082
11 390 34.60 0.0289 0.0133 6.8 -6.234
12 420 35.00 0.0286 0.0133 6.4 -6.174
13 450 35.40 0.0282 0.0133 6 -6.109
14 480 35.80 0.0279 0.0133 5.6 -6.040
15 510 36.20 0.0276 0.0133 5.2 -5.966
16 540 36.60 0.0273 0.0133 4.8 -5.886
17 570 37.00 0.0270 0.0133 4.4 -5.799
18 600 37.40 0.0267 0.0100 4 -5.991
19 630 37.70 0.0265 0.0133 3.7 -5.626
20 660 38.10 0.0262 0.0133 3.3 -5.511
21 690 38.50 0.0260 0.0133 2.9 -5.382
22 720 38.9 0.0257 0.0100 2.5 -5.521
23 750 39.20 0.0255 0.0133 2.2 -5.106
24 780 39.60 0.0253 0.0133 1.8 -4.905
25 810 40.00 0.0250 0.0100 1.4 -4.942
26 840 40.30 0.0248 0.0100 1.1 -4.700
27 870 40.60 0.0246 0.0100 0.8 -4.382
28 900 40.90 0.0244 0.0100 0.5 -3.912
29 930 41.20 0.0243 0.0033 0.2 -4.094
30 960 41.30 0.0242 0.0000 0.1 0.000
31 990 41.30 0.0242 0.0033 0.1 -3.401
32 1020 41.40 0.0242 0.0000 0 0.000
33 1050 41.40 0.0242 0.0000 0 0.000
4.3. Đã cho 15 ml H2SO4
Bảng 5: TH đã cho 15 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 10.5 -6.669
2 120 30.70 0.0326 0.0133 10.1 -6.630
3 150 31.10 0.0322 0.0133 9.7 -6.590
4 180 31.50 0.0317 0.0133 9.3 -6.548
5 210 31.90 0.0313 0.0167 8.9 -6.280
6 240 32.40 0.0309 0.0133 8.4 -6.446
7 270 32.80 0.0305 0.0133 8 -6.397
8 300 33.20 0.0301 0.0167 7.6 -6.122
9 330 33.70 0.0297 0.0133 7.1 -6.278
10 360 34.10 0.0293 0.0167 6.7 -5.996
11 390 34.60 0.0289 0.0133 6.2 -6.142
12 420 35.00 0.0286 0.0133 5.8 -6.075
13 450 35.40 0.0282 0.0133 5.4 -6.004
14 480 35.80 0.0279 0.0133 5 -5.927
15 510 36.20 0.0276 0.0133 4.6 -5.844
16 540 36.60 0.0273 0.0133 4.2 -5.753
17 570 37.00 0.0270 0.0133 3.8 -5.652
18 600 37.40 0.0267 0.0100 3.4 -5.829
19 630 37.70 0.0265 0.0133 3.1 -5.449
20 660 38.10 0.0262 0.0133 2.7 -5.311
21 690 38.50 0.0260 0.0133 2.3 -5.150
22 720 38.90 0.0257 0.0100 1.9 -5.247
23 750 39.20 0.0255 0.0133 1.6 -4.787
24 780 39.60 0.0253 0.0133 1.2 -4.500
25 810 40.00 0.0250 0.0100 0.8 -4.382
26 840 40.30 0.0248 0.0100 0.5 -3.912
27 870 40.60 0.0246 0.0067 0.2 -3.401
28 900 40.80 0.0245 0.0000 0 0.000
29 930 40.80 0.0245 0.0000 0 0.000
30 960 40.80 0.0245 0.0000 0 0.000
31 990 40.80 0.0245 0.0000 0 0.000
4.4. Đã cho 20 ml H2SO4
Bảng 6: TH đã cho 20 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 9.8 -6.600
2 120 30.70 0.0326 0.0133 9.4 -6.558
3 150 31.10 0.0322 0.0133 9 -6.515
4 180 31.50 0.0317 0.0133 8.6 -6.469
5 210 31.90 0.0313 0.0167 8.2 -6.198
6 240 32.40 0.0309 0.0133 7.7 -6.359
7 270 32.80 0.0305 0.0133 7.3 -6.305
8 300 33.20 0.0301 0.0167 6.9 -6.026
9 330 33.70 0.0297 0.0133 6.4 -6.174
10 360 34.10 0.0293 0.0167 6 -5.886
11 390 34.60 0.0289 0.0133 5.5 -6.022
12 420 35.00 0.0286 0.0133 5.1 -5.947
13 450 35.40 0.0282 0.0133 4.7 -5.865
14 480 35.80 0.0279 0.0133 4.3 -5.776
15 510 36.20 0.0276 0.0133 3.9 -5.678
16 540 36.60 0.0273 0.0133 3.5 -5.570
17 570 37.00 0.0270 0.0133 3.1 -5.449
18 600 37.40 0.0267 0.0100 2.7 -5.598
19 630 37.70 0.0265 0.0133 2.4 -5.193
20 660 38.10 0.0262 0.0133 2 -5.011
21 690 38.50 0.0260 0.0133 1.6 -4.787
22 720 38.90 0.0257 0.0100 1.2 -4.787
23 750 39.20 0.0255 0.0133 0.9 -4.212
24 780 39.60 0.0253 0.0133 0.5 -3.624
25 810 40.00 0.0250 0.0033 0.1 -3.401
26 840 40.10 0.0249 0.0000 0 0.000
27 870 40.10 0.0249 0.0000 0 0.000
28 900 40.10 0.0249 0.0000 0 0.000
4.5. Đã cho 25 ml H2SO4
Bảng 7: TH đã cho 25 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 9.3 -6.548
2 120 30.70 0.0326 0.0133 8.9 -6.504
3 150 31.10 0.0322 0.0133 8.5 -6.458
4 180 31.50 0.0317 0.0133 8.1 -6.409
5 210 31.90 0.0313 0.0167 7.7 -6.136
6 240 32.40 0.0309 0.0133 7.2 -6.292
7 270 32.80 0.0305 0.0133 6.8 -6.234
8 300 33.20 0.0301 0.0167 6.4 -5.951
9 330 33.70 0.0297 0.0133 5.9 -6.092
10 360 34.10 0.0293 0.0167 5.5 -5.799
11 390 34.60 0.0289 0.0133 5 -5.927
12 420 35.00 0.0286 0.0133 4.6 -5.844
13 450 35.40 0.0282 0.0133 4.2 -5.753
14 480 35.80 0.0279 0.0133 3.8 -5.652
15 510 36.20 0.0276 0.0133 3.4 -5.541
16 540 36.60 0.0273 0.0133 3 -5.416
17 570 37.00 0.0270 0.0133 2.6 -5.273
18 600 37.40 0.0267 0.0100 2.2 -5.394
19 630 37.70 0.0265 0.0133 1.9 -4.959
20 660 38.10 0.0262 0.0133 1.5 -4.723
21 690 38.50 0.0260 0.0133 1.1 -4.413
22 720 38.90 0.0257 0.0100 0.7 -4.248
23 750 39.20 0.0255 0.0133 0.4 -3.401
24 780 39.60 0.0253 0.0000 0 0.000
25 810 39.60 0.0253 0.0000 0 0.000
26 840 39.60 0.0253 0.0000 0 0.000
27 870 39.60 0.0253 0.0000 0 0.000
4.6. Đã cho 30 ml H2SO4
Bảng 8: TH đã cho 30 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 8.7 -6.481
2 120 30.70 0.0326 0.0133 8.3 -6.434
3 150 31.10 0.0322 0.0133 7.9 -6.384
4 180 31.50 0.0317 0.0133 7.5 -6.332
5 210 31.90 0.0313 0.0167 7.1 -6.054
6 240 32.40 0.0309 0.0133 6.6 -6.205
7 270 32.80 0.0305 0.0133 6.2 -6.142
8 300 33.20 0.0301 0.0167 5.8 -5.852
9 330 33.70 0.0297 0.0133 5.3 -5.985
10 360 34.10 0.0293 0.0167 4.9 -5.684
11 390 34.60 0.0289 0.0133 4.4 -5.799
12 420 35.00 0.0286 0.0133 4 -5.704
13 450 35.40 0.0282 0.0133 3.6 -5.598
14 480 35.80 0.0279 0.0133 3.2 -5.481
15 510 36.20 0.0276 0.0133 2.8 -5.347
16 540 36.60 0.0273 0.0133 2.4 -5.193
17 570 37.00 0.0270 0.0133 2 -5.011
18 600 37.40 0.0267 0.0100 1.6 -5.075
19 630 37.70 0.0265 0.0133 1.3 -4.580
20 660 38.10 0.0262 0.0133 0.9 -4.212
21 690 38.50 0.0260 0.0133 0.5 -3.624
22 720 38.90 0.0257 0.0033 0.1 -3.401
23 750 39.00 0.0256 0.0000 0 0.000
24 780 39.00 0.0256 0.0000 0 0.000
4.7. Đã cho 35 ml H2SO4
Bảng 9: TH đã cho 35 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 8.3 -6.434
2 120 30.70 0.0326 0.0133 7.9 -6.384
3 150 31.10 0.0322 0.0133 7.5 -6.332
4 180 31.50 0.0317 0.0133 7.1 -6.278
5 210 31.90 0.0313 0.0167 6.7 -5.996
6 240 32.40 0.0309 0.0133 6.2 -6.142
7 270 32.80 0.0305 0.0133 5.8 -6.075
8 300 33.20 0.0301 0.0167 5.4 -5.781
9 330 33.70 0.0297 0.0133 4.9 -5.907
10 360 34.10 0.0293 0.0167 4.5 -5.598
11 390 34.60 0.0289 0.0133 4 -5.704
12 420 35.00 0.0286 0.0133 3.6 -5.598
13 450 35.40 0.0282 0.0133 3.2 -5.481
14 480 35.80 0.0279 0.0133 2.8 -5.347
15 510 36.20 0.0276 0.0133 2.4 -5.193
16 540 36.60 0.0273 0.0133 2 -5.011
17 570 37.00 0.0270 0.0133 1.6 -4.787
18 600 37.40 0.0267 0.0100 1.2 -4.787
19 630 37.70 0.0265 0.0133 0.9 -4.212
20 660 38.10 0.0262 0.0133 0.5 -3.624
21 690 38.50 0.0260 0.0033 0.1 -3.401
22 720 38.60 0.0259 0.0000 0 0.000
23 750 38.60 0.0259 0.0000 0 0.000
4.8. Đã cho 40 ml H2SO4
Bảng 10: TH đã cho 40 ml H2SO4
STT t (s) T (oC) 1/T dT/dt L ln L
1 90 30.30 0.0330 0.0133 7.8 -6.372
2 120 30.70 0.0326 0.0133 7.4 -6.319
3 150 31.10 0.0322 0.0133 7 -6.263
4 180 31.50 0.0317 0.0133 6.6 -6.205
5 210 31.90 0.0313 0.0167 6.2 -5.919
6 240 32.40 0.0309 0.0133 5.7 -6.058
7 270 32.80 0.0305 0.0133 5.3 -5.985
8 300 33.20 0.0301 0.0167 4.9 -5.684
9 330 33.70 0.0297 0.0133 4.4 -5.799
10 360 34.10 0.0293 0.0167 4 -5.481
11 390 34.60 0.0289 0.0133 3.5 -5.570
12 420 35.00 0.0286 0.0133 3.1 -5.449
13 450 35.40 0.0282 0.0133 2.7 -5.311
14 480 35.80 0.0279 0.0133 2.3 -5.150
15 510 36.20 0.0276 0.0133 1.9 -4.959
16 540 36.60 0.0273 0.0133 1.5 -4.723
17 570 37.00 0.0270 0.0133 1.1 -4.413
18 600 37.40 0.0267 0.0100 0.7 -4.248
19 630 37.70 0.0265 0.0133 0.4 -3.401
20 660 38.10 0.0262 0.0000 0 0.000
21 690 38.10 0.0262 0.0000 0 0.000
22 720 38.10 0.0262 0.0000 0 0.000
4.9. Kết quả cuối cùng:
Bảng 9: Giá trị của hiệu ứng nhiệt E và hằng số A
STT VH2SO4 CH2SO4 T
thời gian
phản ứng E A
1 0 0.007407 43,9 1440 -0,4814 7,6235.10-4
2 10 0.010714 41,4 1050 -1,2895 4,1068.10-4
3 15 0.013793 40,8 990 -1,5764 3,4244.10-4
4 20 0.016667 40,1 900 -1,6071 4,0863.10-4
5 25 0.019355 39,6 870 -1,8765 3,5763.10-4
6 30 0.021875 39 780 -1,6745 5,3086.10-4
7 35 0.024242 38,6 750 -1,7685 5,4604.10-4
8 40 0.007407 38,1 720 -2,1717 4,5328.10-4
5. Đồ thị:
5.1. Khi chưa cho xúc tác
y = 0.0579x - 7.1791
R2 = 0.8148
-8.000
-6.000
-4.000
-2.000
0.000
1/T
ln
((d
T
/d
t)/
B
)
5.2. Đã cho 10 ml H2SO4
y = 0.1551x - 7.7977
R2 = 0.6501
-10.000
-8.000
-6.000
-4.000
-2.000
0.000
2.000
1/T
ln
((d
T/
dt
)/B
)
5.3. Đã cho 15 ml H2SO4:
y = 0.1896x - 7.9794
R2 = 0.6787
-9.00
-8.00
-7.00
-6.00
-5.00
-4.00
-3.00
-2.00
-1.00
0.00
1.00 1/T
ln
((
dT
/d
t)
/B
)
5.4. Đã cho 20 ml H2SO4:
y = 0.1933x - 7.8027
-9.0000
-8.0000
-7.0000
-6.0000
-5.0000
-4.0000
-3.0000
-2.0000
-1.0000
0.0000
1.0000
1/T
ln
((d
T
/d
t)/
B)
5.5. Đã cho 25 ml H2SO4:
y = 0.2257x - 7.9361
-10.0000
-8.0000
-6.0000
-4.0000
-2.0000
0.0000
2.0000
1/T
ln
((d
T
/d
t)/
B
)
5.6. Đã cho 30 ml H2SO4:
y = 0.2014x - 7.5417
-8.0000
-6.0000
-4.0000
-2.0000
0.0000
2.0000
1/T
ln
((
dT
/d
t)
/B
)
5.7. Đã cho 35 ml H2SO4:
y = 0.2127x - 7.5118
-8.0000
-6.0000
-4.0000
-2.0000
0.0000
2.0000
1/T
ln
((
dT
/d
t)
/B
)
5.8. Đã cho 40 ml H2SO4:
y = 0.2612x - 7.6992
-8.0000
-6.0000
-4.0000
-2.0000
0.0000
2.0000 1/T
ln
((d
T
/d
t)/
B
)
5.9. Ảnh hưởng của nồng độ xúc tác đến nhiệt độ phản ứng:
Nhiệt độ phản ứng theo nồng độ xúc tác
y = -196.56x + 42.86
R2 = 0.9989
37.5
38
38.5
39
39.5
40
40.5
41
41.5
42
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03
CH2SO4
Series1
Đường hồi quy
T
(oC)
6. Bàn luận:
* Đặc điểm của phản ứng đoạn nhiệt và nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi nhiệt
độ của phản ứng:
-Phản ứng đoạn nhiệt là phản ứng không trao đổi nhiệt lượng với môi trường bên
ngoài. Điều có nghĩa là đối với phản ứng tỏa nhiệt khi nhiệt sinh ra không được giải
phóng ra bên ngoài thì lượng nhiệt đó sẽ biến đổi để làm nóng hỗn hợp dung dịch lên
và nhiệt độ của hỗn hợp sẽ tăng lên đến mức không đổi. Ngược lại là phản ứng thu
nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp sẽ giảm lên đến mức không đổi. Do vậy trong phản ứng
đoạn nhiệt sẽ có sự biến đổi nhiệt độ đến khi nhiệt độ không đổi.
* Đánh giá ảnh hưởng của lượng chất xúc tác đến hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
Qua kết quả tính toán thực nghiệm ở bảng số 9 thì ta thấy rằng:
-Lượng chất xúc tác càng tăng thì càng làm giảm hiệu ứng nhiệt (năng lượng hoạt hóa)
của phản ứng. Từ khi chưa có xúc tác E = -0,4814 J/mol, đến khi có 5ml xúc tác thì E
giảm đến
E = -1,2895 (J/mol), đến khi có 40 ml xúc tác thì E = -2,1717 (J/mol). Việc giảm E
làm giảm nhiệt độ phản ứng và tăng hằng số tốc độ phản ứng, theo phương trình
Arrhenius:
0.
E
RTk k e
-Chất xúc tác H2SO4 là một chất xúc tác đồng thể khi được cho vào sẽ tác dụng với tác
chất theo cơ chế trung gian làm cho phản ứng đi theo một con đường tắt ngắn hơn và
thời gian xảy ra sẽ nhanh hơn. Điều đó sẽ làm cho vận tốc phản ứng thuận (và nghịch)
diễn ra nhanh hơn. Dẫn đến hs tốc độ k tăng và theo PT (*), năng lượng hoạt hóa (hay
hiệu ứng nhiệt E) phải giảm.
*Nhận xét cách lấy mẫu:
-Chúng ta phải thận trọng lấy mẫu, chú ý thu thập số liệu dẫn điện khoảng 30 phút/lần
đến khi phản ứng diễn ra hoàn toàn.cài đặt tốc độ lấy mẫu trên phần mềm là 30s.
-Cẩn thận cho vào thiết bị phản ứng 0.5 lít etyl acetate và bắt đẩu thu thập số liệu.
Đồng thời chúng ta nên lưu ý là thí nghiệm được lập lại ở những giá trị khác nhau nên
ta phải hết sức thận trọng để việc thu thập số liệu một cách chính xác nhất để đánh giá
được mối quan hệ giữa hằng số tốc độ phản ứng K và nhiệt độ phản ứng.
* Nguyên nhân dẫn đến sai số:
-Pha hóa chất không chính xác.
-Đầu điện cực đo độ dẫn điện không sạch.
-Nguồn nước không được sạch.
-Việc lắp đặt không phù hợp giữ đầu đo nhiệt độ và đầu đo dộ dẫn điện với thiết bị kết
nối đo.
* Các yếu tố ảnh hưởng của quá trình phản ứng:
-Sai số vận tốc phản ứng xảy ra do sự biến thiên nhiệt độ của môi trường.
-Chế độ, tốc độ khuấy.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Kỹ Thuật Phản Ứng (2004), Vũ Bá Minh, NXB trường ĐH Quốc Gia tp HCM,
chương 2, 3, 6.
[2] Giáo trình thực hành Kỹ Thuật Phản Ứng (2010), TT Máy và Thiết Bị Hóa Chất,
trường ĐH Công Nghiệp tp HCM
LỜI NHẬN XÉT
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- biabkmh_2827.pdf