Hoạt động nhập khẩu:
Công ty hiện đang nhập theo giá CIF- giá có bảo hiểm đảm bảo cho sự an
toàn của hàng hóa cho đến khi giao tại cảng đích.
Công ty chỉ thực hiện hoạt động nhập khẩu từ cảng Hài Phòng.
Công ty thực hiện thanh toán theo hình thức mở L/C.
Hàng hóa sau khi nhập khẩu và làm đầy đủ thủ tục nhập khẩu được chuyển
về kho xưởng.
Có hợp đồng nhập khẩu với các điều khoản rõ rang.
17 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3603 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Thực tập tổng hợp - Quá trình hình thành và phát triển công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất và thương mại Thành Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIỂU LUẬN:
BÁO CÁO THỰC TẬP TỔNG HỢP
- Quá trình hình thành và phát triển
Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương
mại Thành Thắng
Chương 1. Quá trình hình thành và phát triển Cơng ty TNHH Sản xuất
và Thương mại Thành Thắng.
1.1 Thơng tin chung về Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành
Thắng
Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng cĩ tên giao dịch là
Thanh Thang Manufactory and Trading Company Limited.
Trụ sở chính tại: thơn Yên Duyên, phường Yên Sở, quận Hồng Mai, thành
phố Hà Nội.
Cơng ty do 2 thành viên gĩp vốn là ơng Lương Vĩnh Giang giữ 51% vốn
điều lệ, ơng Lương Tất Thắng giữ 49%. Vốn điều lệ hiện giờ là 3.000.000.000
đồng.
Ngành nghề kinh doanh theo đăng ký của cơng ty bao gồm”
- Sản xuất, kinh doanh giấy và các sản phẩm từ giấy.
- Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hĩa
- Dịch vụ điện tử
- Dịch vụ tin học
- In ấn (trừ các loại hình Nhà nước cấm)
Nhưng hiện tại, cơng ty đang tập trung vào sản xuất, kinh doanh giấy và các
sản phẩm từ giấy.
Ngồi trụ sở chính, cơng ty cĩ kho trung chuyển tại 460 phố Trần Quý
Cáp,phường Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; và kho xưởng tại
Ngọc Hồi, Hồng Mai, Hà Nội.
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Thành Thắng.
Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng tiền thân là một cơ sở
bán giấy nhỏ.
Năm 1999, ơng Lương Vĩnh Giang sau một thời gian cơng tác tại cơng ty
giấy đã tích lũy được kinh nghiệm và vốn hiểu biết nhất định về giấy và kinh doanh
giấy photo, giấy in, đã quyết định xây dựng một cơ sở sản xuất giấy. Số vốn ban
đầu chỉ cĩ 20.000.000 đồng.
Tháng 9/2002, sau một thời gian hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh giấy
photo, giấy in, những mối quan hệ làm ăn càng nhiều, cộng thêm kinh nghiệm tích
lũy được trở nên phong phú, ơng cùng ơng Lương Vính Giang gĩp vốn thành lập
cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng. Cơng ty đã dần thực hiện
hoạt động nhập khẩu trực tiếp từ nhà cung ứng nước ngồi, khơng qua khâu trung
gian.
Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty khơng phải lúc nào cũng suơn
sẻ. Những biến động từ phía thị trường đầu vào và đầu ra đã cĩ lúc đe dọa sự tồn tại
của cơng ty. Nhưng sau lần như vậy, cơng ty lại tích lũy được thêm rất nhiều kinh
nghiệm kinh doanh.
Từ con số ít ỏi của ngày đầu tiên thành lập, năm 2005, vốn chủ sở hữu lên
tới con số 1 tỷ đồng, đến nay là 2.241.841.223 đồng.
Nhân cơng từ con số 5 người hiên tại đã lên tới 25 nâng tổng số lao động của
cơng ty lên con số 30 người.
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy của cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành
Thắng.
Mơ hình tổ chức bộ máy:
Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng do ơng Lương Tất
Thắng giữ chức vụ giám đốc.
Dưới quyền quản lý của ơng Lương Tất Thắng là 3 bộ phận: Sản xuất, Bán
hàng, Kế tốn.
Nhân cơng của cơng ty hiện tại cĩ 25 người chưa kể giám đốc và quản lý các
bộ phận. Các quản lý trung gian cĩ quyền trực tiếp đối với lao động của mình. Giám
đốc cĩ quyền điều hành chung với tồn thể lao động.
Mơ hình quản lý được sử dụng là trực tuyến và trao quyền.
Giám dốc
( Lương Tất Thắng)
(
Sản xuất
(Lương Vĩnh
Giang)
Bán hàng
(Trần Thị Hịa)
Kế tốn
(Chử Thị Quỳnh
Anh)
Chương 2. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Sản
xuất và Thương mại Thành Thắng
2.1 Một số đặc điểm kinh tế kỹ thuật ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất kinh
doanh của Cơng ty.
Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng là cơng ty nhập khẩu giấy
photo, giấy in các chủng loại và tiêu thụ trên thị trường.
Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của cơng ty xuất phát từ hai yếu tố:
- Sản phẩm của doanh nghiệp: Giấy photo, giấy in
- Hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ của doanh nghiệp.
2.1.1 Đặc điểm về cung – cầu giấy photo giấy in.
a. Đặc điểm về đầu vào, nhà cung ứng.
Hiện nay, giấy là một sản phẩm rất phổ biến. Cĩ rất nhiều nhà cung cấp trên
thế giới và trong nước.
Hiện tại sản xuất trong nước chưa đáp ứng được nhu cầu tiêu dung giấy
photo giấy in về cả số lượng và chất lượng. Điều này xuất phát từ rất nhiều nguyên
nhân: cơng nghệ sản xuất, nguyên liệu sản xuất giấy (bột giấy).
Trong khi đĩ các nhà sản xuất nước ngồi đã cĩ rất nhiều kinh nghiệm trong
việc sản xuất giấy, cĩ khả năng cung ứng đồng bộ, đầy đủ và kịp thời nhu cầu tiêu
dung trong nước.
Hiện tại, các nhà cung cấp gồm cả các nhà cung cấp ngồi nước và trong
nước. Và đĩng tỷ lệ lớn trong doanh số đầu vào là các nhà cung cấp nước ngồi mà
cụ thể là 2 nước Indonesia- nằm trong khu vực AFTA.
Hiện nay, giá cả giấy đang cĩ sự biến động mạnh mẽ theo hướng tăng lên.
Điều này gây trở ngại cho cơng ty trong việc lên kế hoạch, dự trù kinh phí, báo giá.
Đặc điểm về tiêu dung giấy photo, giấy in.
Hiện tại nhu cầu về giấy photo và giấy in và đặc biệt nhu cầu trong nước
ngày càng cao và ổn định. Các khách hang cĩ nhu cầu lớn với giấy photo, giấy in là
các doanh nghiệp, các nhà xuất bản, trường học…
Việc tiêu dung giấy khơng cĩ tính chất thời vụ, luơn ổn định và thường
xuyên. Cao điểm tiêu dung giấy lại phụ thuộc vào tính chất ngành nghề nên nhìn
chung nhu cầu sử dụng giấy rất ổn định.
Yêu cầu về chất lượng giấy ngày càng cao, do đĩ việc lựa chọn một nguồn
hang chất lượng trở thành việc quyết định cho thành cơng của cơng ty. Hiện tại,
năng lực sản xuất của các cơng ty trong nước chưa đáp ứng được nhu cầu này. Tuy
nhiên bên cạnh việc địi hỏi chất lượng cao thì với năng lực tài chính thấp, khách
hàng vẫn mong muốn một mức giá hợp lý. Địi hỏi cơng ty phải cĩ sự cân nhắc kỹ
càng khi chọn nguồn hàng với chất lượng và giá cả phù hợp.
Nhu cầu sử dụng giấy photo giấy in cịn rất phong phú về chủng loại và kích
cỡ. Ngồi ra, các thiết bị văn phịng như máy fax, máy in, máy photo, và các loại
mực in lại phù hợp các loại giấy với chủng loại, kích cỡ khác nhau. Điều này địi
hỏi sự am hiểu về cơ sở vật chất hiện cĩ của các khách hàng cĩ nhu cầu về giấy.
2.1.2 Ảnh hưởng từ hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ.
a. Hoạt động nhập khẩu
Nguồn hàng của cơng ty bao gồm nguồn hàng trong nước và nguồn hàng ngồi
nước.
Hoạt động nhập khẩu địi hỏi những hiểu biết về tập quán, thơng lệ, luật pháp
quốc tế về các điều khoản trong hợp đơng: giá cả, chất lượng, số lượng, thanh tốn,
giao nhận kiểm nghiệm, bảo hiểm; am hiểu về thủ tục hải quan, thuế suất xuất nhập
khẩu – những ưu đãi đối với khu vực trong và ngồi mậu dịch…
Việc nhập hàng thơng qua các đối tác trong nước cũng phải cĩ những am
hiểu về các điều khoản hợp đồng, duy trì những mối quan hệ cĩ lợi.
b. Hoạt động tiêu thụ
Tiêu dùng giấy photo, giấy in diễn ra thường xuyên, khơng nhiều tính thời
vụ. Do đĩ hoạt động tiêu thụ cũng diễn ra thường xuyên.
Tuy nhiên, cường độ tiêu thụ ít hay nhiều lại phụ thuộc vào từng đối tượng
khách hàng. Các đơn đặt hàng cĩ thể với số lượng lớn hoặc nhỏ lẻ. Do đĩ, hoạt
động tiêu thụ cũng cần phải cĩ những phương cách phù hợp.
Do cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành Thắng là cơng ty quy mơ
nhỏ, năng lực mới chỉ đáp ứng được một bộ phận nhu cầu lớn và các nhu cầu nhỏ
lẻ. Hoạt động tiêu thụ cần chú ý vào đặc điểm này.
2.2 Khái quát thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty.
2.2.1 Khái quát chung.
a. Khái quát chung hoạt động của cơng ty.
Cơng ty hiện đang nhập khẩu giấy từ các nhà cung cấp trong và ngồi nước-
khu vực AFTA.
Giấy nhập khẩu được chuyển về kho xưởng để bảo quản, chế biến sơ bộ. Sau
đĩ được chuyển đến kho trung chuyển để thực hiện hoạt động bao gĩi, tiêu thụ.
Cơng ty thực hiện phương pháp xuất:
Hoạt động tiêu thụ của cơng ty được thực hiện trực tiếp, khơng qua các phần
tử trung gian. Cơng ty thực hiện bán buơn và bán lẻ.
b. Kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty 2005 – tháng 11 năm 2009.
Như vậy, doanh thu và lợi nhuận của cơng ty cĩ xu hướng tăng qua các năm.
Riêng năm 2008, doanh thu và lợi nhuận giảm đi do ảnh hưởng của khủng hoảng
kinh tế.
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 11th 2009
1. Doanh thu
bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
25,692,835,7
60
40,427,258,4
27
50,673,239,5
26
48,741,182,6
99
66,996,159,
062
2. Các khoản
giảm trừ
doanh thu
105,850,000
3. Doanh thu
thuần về bán
hàng và cung
25,692,835,7
60
40,427,258,4
27
50,567,389,5
26
48,741,182,6
99
66,996,159,
062
cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn
hàng bán
24,587,588,0
16
39,678,623,4
77
48,816,846,9
26
46,479,470,2
54
63,378,785,
128
5. Lợi nhuận
gộp về bán
hàng và cung
cấp dịch vụ
(20 = 10-11)
748,634,950
1,750,542,60
0
2,261,712,44
5
3,617,373,9
34
6. Doanh thu
hoạt động tài
chính
10,324,647 170,667,204 182,630,839 17,447,776
7. Chi phí tài
chính
75,535,867 305,361,339 901,968,953
2,194,337,93
8
689,972,111
Chi phí lãi vay 620,659,269 870,104,484 374,538,038
8. Chi phí
quản lý kinh
doanh
869,476,880 335,455,954 871,778,644
1,047,174,84
8
1,308,292,8
85
9. Lợi nhuận
thuần từ hoạt
động kinh
doanh (30=
20+21-22-24)
159,767,047 118,142,304 147,462,207 -797,169,502
1,636,556,7
14
10. Thu nhập
khác
19,428,000 903,778,413
11. Chi phí
khác
41,777,277 38,998,271
12. Lợi nhuận
khác (40=31-
-22,349,277 864,780,142 0
32)
13. Tổng lợi
nhuận kế tốn
trước thuế (50
= 30+40)
159,767,047 118,142,304 125,112,930 67,610,640
1,636,556,7
14
14. Chi phí
thuế thu nhập
doanh nghiệp
44,734,773 33,079,845 46,729,258 29,850,495 286,397,425
15. Lợi nhuận
sau thuế thu
nhập doanh
nghiệp
(60=50-51)
115,032,274 85,062,459 78,383,672 37,760,145
1,350,159,2
89
2.2.2 Hoạt động nhập khẩu.
Hiện tại cơng ty thực hiện nhập khẩu từ các nhà cung cấp trong và ngồi
nước.
Dưới đây là danh sách đối tác thường xuyên của cơng ty và doanh số năm
2008 và 5 tháng đầu năm 2009.
Như vậy, cĩ thể nhận thấy nguồn hàng chính của cơng ty xuất là các nhà
cung ứng nước ngồi với tỷ trọng lần lượt năm 2008 và 5 tháng đầu 2009 là
86,3%% và 83.77%.Trong đĩ chiếm tỷ trọng cao nhất tính riêng với khu vực nước
ngồi là PT.INDAH KIAT PULP AND PAPER TBK – 68,94% và 47,97%.
Khu vực trong nước chiếm tỷ trọng lần lượt chiếm 13.7% và 16.23%. Trong
đĩ Cơng ty TNHH Giấy Trường Xuân chiếm tỷ trọng cao nhất lần lượt là 49.05%
và 58.84%. 5 tháng năm 2009, cĩ sự tham gia tích cực của Cơng ty TNHH Nam
Nhật Tiên với 31.88%.
Đối tác Năm 2008 5 tháng 2009
45,438,351,198 20,622,633,954
1 PT.INDAH KIAT PULP AND PAPER TBK
26,187,769,433 8,285,977,993
2
THAI PAPER CO.LTD
2,256,182,164 1,087,831,715
3
PHOENIX PULP AND PAPER PUBLIC
CO.LTD
9,542,411,164 7,902,184,375
4
Cơng ty TNHH xuất nhập khẩu Thuận Phát
1,606,744,667 136,349,115
5
Cơng ty TNHH Nam Nhật Tiên
- 1,066,909,731
6
Cơng ty cổ phần Cơng Nghệ BB
2,189,752,115 174,507,529
7
Cơng ty TNHH Giấy Trường Xuân
3,655,491,655 1,968,873,496
Tỷ trọng nhập khẩu:
Khu
vực
STT Đối tác
Năm 2008 5 tháng 2009
Tổng Khu vực Tổng Khu vực
N
go
ài
n
ướ
c
1 PT.INDAH KIAT PULP
AND PAPER TBK
0.5763 0.6894 0.4018 0.4797
2 THAI PAPER CO.LTD 0.0497 0.0594 0.0527 0.063
3 PHOENIX PULP AND
PAPER PUBLIC
CO.LTD
0.21 0.2512 0.3832 0.4574
T
ro
ng
nư
ớc
4 Cơng ty TNHH xuất
nhập khẩu Thuận Phát
0.0354 0.2156 0.0066 0.0407
5 Cơng ty TNHH Nam
Nhật Tiên
0 0 0.0517 0.3188
6 Cơng ty cổ phần Cơng
Nghệ BB
0.0482 0.2939 0.0085 0.0521
7 Cơng ty TNHH Giấy
Trường Xuân
0.0804 0.4905 0.0955 0.5884
Hoạt động nhập khẩu:
Cơng ty hiện đang nhập theo giá CIF- giá cĩ bảo hiểm đảm bảo cho sự an
tồn của hàng hĩa cho đến khi giao tại cảng đích.
Cơng ty chỉ thực hiện hoạt động nhập khẩu từ cảng Hài Phịng.
Cơng ty thực hiện thanh tốn theo hình thức mở L/C.
Hàng hĩa sau khi nhập khẩu và làm đầy đủ thủ tục nhập khẩu được chuyển
về kho xưởng.
Cĩ hợp đồng nhập khẩu với các điều khoản rõ rang.
2.2.3 Hoạt động tiêu thụ.
Hiện tại cơng ty đang thực hiện tiêu thụ trực tiếp khơng qua trung gian bằng
đội ngũ bán hàng của cơng ty.
Hoạt động bán hàng được thực hiện theo hai hình thức:
- Khách hàng tới trực tiếp cơng ty lấy hàng.
- Cơng ty chuyển hàng đến địa điểm khách hàng yêu cầu bằng các phương tiện
:
+ Xe máy với các đơn hàng nhỏ lẻ
+ Xe ơ tơ với các đơn hàng lớn.
Mức độ thương mại thực hiện cả ở bán buơn và bán lẻ.
Thị trường của cơng ty chủ yếu ở Hà Nội và các tỉnh lân cận. Với các khách
hàng ở khu vực Hà Nội và trong phạm vi khoảng cách phù hợp, cơng ty giao hàng
trực tiếp tại địa điểm khách hàng yêu cầu. Đối với những khách hàng ngồi khu vực
Hà Nội, hình thức giao hàng được thực hiện qua một trung gian vận chuyển.
Hoạt động tiêu thụ được ghi nhận theo hợp đồng với những nhu cầu lớn và
theo đơn hàng với nhu cầu thường xuyên, nhỏ lẻ, khách hàng truyền thống.
Khách hàng của cơng ty bao gồm: các cơng ty cĩ nhu cầu về giấy, các cửa
hàng photo.
Dưới đây là danh sách các đối tác thường xuyên và doanh số lần lượt năm
2008 và 5 tháng đầu năm 2009.
STT Đối tác Năm 2008 5 tháng năm 2009
Doanh số Tỷ trọng Doanh số Tỷ trọng
12,001,057,680
100
6,788,015,022
100
1 Cơng ty TNHH TM
dịch vụ Hưng Nghĩa
1,104,478,200
0.03 147,215,500 0.13
2 Cơng ty TNHH đầu tư
và dịch vụ Thăng
Long
827,907,000
0.06 216,244,000 0.20
3 Cơng ty TNHH Đầu
tư và TM Chí Thành
730,243,700
0.10 497,362,750 0.021688
4 Cơng ty TNHH TM
và DV Thuận An
1,232,008,500
0.09 486,588,500 0.031857
5 Cơng ty TNHH
Thương mại và VT
Phúc Đạt
947,873,700
0.07 335,199,500 0.073271
6 C.Ty CP Thương Mại
và DV Ngọc Hà
503,441,000
0.06 564,491,200 0.071683
7 Cơng ty TNHH TM
và DV Thu Hà
0.10 642,233,000 0.049381
8 Cơng ty TNHH Sơn 288,859,000 0.08316
Trang 897,479,180 0.08
9 Cơng ty TNHHXNK
TM Phú Minh Châu
275,299,500
0.04 284,722,850 0.094613
10 Cơng ty TNHH 1 TV
Văn hố phẩm -TBH
610,157,850
- 463,871,500 0.042554
11 Cty TNHH Bắc Sơng
Hồng
2,103,238,800
0.07 350,941,000 0.041945
12 Cơng ty TNHH TM
và DV Hà Thành
494,482,300
0.02 197,454,900 0.068337
13
DNTN Hoa Hồng
191,577,550
0.05 354,075,100 0.0517
14 Cơng ty thương mại
tổng hợp Mai Linh
424,646,000
0.18 704,462,222 0.029089
15 Cơng ty cổ phần
thương mại Kim Long
677,626,750
0.04 122,849,000 0.052162
16 Cơng ty CP TM
VTTB văn phịng
Trường Tiền
524,145,000
0.02 376,130,000 0.10378
17 Cơng ty CP Dịch vụ
thương mại Hoa Việt
1,104,478,200
0.04 345,388,500 0.018098
18 C«ng ty Cỉ phÇn
Thuþ Khuª
827,907,000
0.06 257,532,500 0.055411
19 Cơng ty TNHH TM
và DV In ấn Thắng
Lợi
730,243,700
0.04 152,394,000 0.050882
Hiện tại, cơng ty nắm giữ 60% thị phần Hà Nội.
2.3 Đánh giá chung về thực trạng hoạt động của Cơng ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Thành Thắng.
2.3.1 Những mặt đạt được.
a. Khâu nhập khẩu:
+ Mặt hàng nhập khẩu phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
+ Thanh tốn, giao nhận tốt.
+ Nguồn hàng tận gốc. Chỉ cĩ phần nhỏ nhập từ trung gian. Do đĩ, đảm bảo
giá mua ở mức thấp nhất, tăng lợi thế cạnh tranh cho cơng ty.
+ Tỷ trọng giữa các nhà cung ứng trong và ngồi nước hợp lý. Đảm bảo mua
tận gốc đồng thời huy động nguồn hàng khi thiếu hụt cung so với nhu cầu. Giữ uy
tín với khách hàng
+Thực hiện mua theo giá CIF giảm rủi ro tối đa cho cơng ty.
b. Khâu tiêu thụ:
+ Cơng tác vận chuyển:
- Tổ chức nhanh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- 2 loại phương tiện xe máy và ơ tơ phù hợp với từng đơn hàng.
+Thực hiện bán hàng trực tiếp,
- bán được với giá cao nhất do khơng mất chi phí cho người trung gian, giúp
tăng lợi nhuận tối đa cho cơng ty.
- Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, qua đĩ hiểu rõ nhu cầu khách hàng.
- Áp dụng nhiều hình thức thanh tốn đáp ứng nhu cầu của khách hàng: trả
trước, trả ngay, trả sau.
+Tạo dựng được mối quan hệ tốt với khách hàng: qua cơng tác giao nhận về số
lượng, chất lượng, kịp thời, nhanh chĩng; quà tặng các dịp lễ tế.
c. Các hoạt động khác
- Thực hiện tốt cơng tác bảo quản, sơ chế đĩng gĩi ban đầu
- Mơ hình quản lý phù hợp.
Chương 3. Phương hướng và biện pháp phát triển của Cơng ty TNHH Sản
xuất và Thương mại Thành Thắng.
3.1 Mục tiêu và phương hướng phát triển.
3.1.1 Mục tiêu
- Trở thành cơng ty cung cấp giấy nhập khẩu lớn nhất Hà Nội và mở rộng thị
trường ra các tỉnh lân cận.
3.1.2 Phương hướng phát triển
3.2 Biện pháp phát triển của cơng ty.
MỤC LỤC
Chương 1. Quá trình hình thành và phát triển Cơng ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Thành Thắng. ................................................................................... 2
1.1 Thơng tin chung về Cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thành
Thắng .................................................................................................................. 2
1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Thành Thắng. ............................................................................... 2
1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy của cơng ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thành Thắng. ..................................................................................................... 3
Chương 2. Thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Cơng ty TNHH Sản
xuất và Thương mại Thành Thắng ....................................................................... 5
2.1 Một số đặc điểm kinh tế kỹ thuật ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất
kinh doanh của Cơng ty. .................................................................................... 5
2.1.1 Đặc điểm về cung – cầu giấy photo giấy in. .................................... 5
2.1.2 Ảnh hưởng từ hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ. ........................... 6
2.2 Khái quát thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty. ...... 7
2.2.1 Khái quát chung. ................................................................................... 7
2.2.2 Hoạt động nhập khẩu. ........................................................................... 9
2.2.3 Hoạt động tiêu thụ. .............................................................................. 11
2.3 Đánh giá chung về thực trạng hoạt động của Cơng ty TNHH Sản xuất
và Thương mại Thành Thắng. ........................................................................ 13
2.3.1 Những mặt đạt được. ..................................................................... 14
2.3.2 Những mặt cịn tồn tại. Nguyên nhân. .......... Error! Bookmark not
defined.
Chương 3. Phương hướng và biện pháp phát triển của Cơng ty TNHH Sản
xuất và Thương mại Thành Thắng. .................................................................... 15
3.1 Mục tiêu và phương hướng phát triển. ..................................................... 15
3.1.1 Mục tiêu ............................................................................................... 15
3.1.2 Phương hướng phát triển .................................................................... 15
3.2 Biện pháp phát triển của cơng ty. .............................................................. 15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 749_7472.pdf