Về HT ERP tại các DN, thì đa số có đặc điểm là HT ERP một phần, HT ERP của các DN này thường chỉ có các module chính như module kế toán, module quản lý nhân sự, module bán hàng, module quản lý hàng tồn kho (62%). Điều này là phù hợp bởi đa số các DN được khảo sát là DN có quy mô vừa, vì vậy các DN này thiếu năng lực về vốn, nhân sự để có thể thực hiện HT ERP tổng thể cho tất cả chức năng trong DN, do đó các DN này chú trọng trước hết các module thiết yếu trong DN. HT ERP được các DN cung cấp HT ERP trong nước mang đến chiếm đa số, chủ yếu là các DN cung cấp ERP uy tín như: Fast, Bravo, Lạc việt, Asiasoft. Một phần nguyên nhân cho việc này cũng xuất phát từ lý do chi phí của các DN cung cấp ERP nội thường mềm hơn so với các DN cung cấp ERP ngoại, ngoài ra với HT ERP nội, module kế toán thường dễ sử dụng, tương thích với điều kiện các DN Việt Nam và cập nhập kịp thời các quy định từ nhà nước hơn, ngôn ngữ cũng dễ dàng hơn cho các DN trong việc vận hành. Ngược lại, các DN lớn thường có xu hướng chọn HT ERP ngoại vì tính chuyên nghiệp và các quy trình kinh doanh mà các HT ERP ngoại đem đến thường đã được chuẩn hóa theo các tiêu chuẩn cao. Các DN cung cấp ngoại thường được chọn là: SAP, Oracle, Microsoft, Infor.
310 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi ích kế toán trong giai đoạn sau triển khai hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (erp) tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
được kiểm tra liên tục để tránh sai sót trong sản phẩm/ dịch vụ ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD2
quy trình kinh doanh tại DN được đánh giá liên tục để cải tiến ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD3
Các tiêu chuẩn cải tiến quy trình kinh doanh được nâng cao liên tục ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD4
Sự hài lòng của người dùng trong HT ERP
Các nhà quản trị DN luôn hài lòng với HT ERP sau
triển khai
HL1
Quản lý bộ phận kế toán tại DN hài lòng với HT ERP sau triển khai.
HL2
Nhìn chung, nhân viên kế toán trong DN rất hài lòng với công việc đang thực hiện trong HT ERP sau triển khai.
HL3
Những tiến bộ CNTT doanh nghiệp (DN) áp dụng
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN nâng cao năng lực xử lý, tạo ra TT.
TB1
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN tăng cường khả năng kết nối.
TB2
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN tăng cường khả năng bảo mật.
TB3
PHỤ LỤC 14. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
Kiểm định Cronbach alpha
LI kế toán CNTT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,886
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI.CN1
10,67
7,173
,743
,856
LI.CN2
10,80
6,162
,899
,791
LI.CN3
10,85
7,482
,671
,882
LI.CN4
10,94
7,128
,697
,873
LI kế toán vận hành
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,811
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI.TC1
16,32
2,482
,555
,799
LI.TC2
16,15
2,735
,526
,798
LI.TC3
16,05
2,896
,440
,823
LI.TC4
16,04
2,604
,862
,708
LI.TC5
16,04
2,847
,773
,742
LI kế toán quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,882
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI.KTQT1
6,66
2,530
,710
,912
LI.KTQT2
6,48
2,979
,695
,898
LI.KTQT3
6,46
2,877
,973
,695
LI kế toán vai trò nhân viên kế toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,799
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI.VT1
7,23
2,765
,577
,794
LI.VT2
7,39
2,685
,604
,766
LI.VT3
7,32
2,361
,756
,600
chất lượng TT kế toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,905
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1
20,19
17,852
,699
,894
TT2
20,29
16,410
,801
,881
TT3
20,39
16,745
,709
,892
TT4
20,32
16,846
,719
,891
TT5
20,32
16,462
,732
,890
TT6
20,17
18,042
,609
,902
TT7
20,70
16,253
,761
,886
Chất lượng HT ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,958
10
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HT1
31,44
43,239
,904
,950
HT2
31,44
42,754
,955
,948
HT3
29,56
42,835
,901
,949
HT4
29,48
41,828
,965
,947
HT5
29,67
42,910
,791
,954
HT6
29,55
42,917
,843
,952
HT7
29,84
46,075
,613
,961
HT8
29,74
45,811
,632
,960
HT9
29,50
42,313
,908
,949
HT10
29,75
45,503
,638
,960
CLDV của DN cung cấp giải pháp ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,890
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DV1
13,80
6,707
,833
,846
DV2
13,51
6,454
,820
,846
DV3
13,43
6,773
,696
,874
DV4
13,47
6,635
,675
,881
DV5
13,51
6,858
,660
,883
Sự tiếp tục hỗ trợ của lãnh đạo cấp cao
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,824
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QL1
7,15
2,977
,794
,639
QL2
7,29
3,582
,669
,773
QL3
7,36
3,243
,597
,850
Sự hoàn thiện quy trình kinh doanh tại DN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,824
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KD1
12,44
3,299
,628
,788
KD2
12,47
3,322
,659
,774
KD3
12,49
3,242
,632
,786
KD4
12,40
3,273
,676
,766
Sự hài lòng của người dùng trong HT ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,785
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HL1
6,91
1,759
,852
,453
HL2
6,57
2,086
,532
,813
HL3
6,70
2,273
,523
,811
Kiểm định EFA
LI kế toán trong HT ERP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,568
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
1132,877
df
153
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
3,865
21,475
21,475
3,865
21,475
21,475
3,100
17,224
17,224
2
3,106
17,253
38,728
3,106
17,253
38,728
3,051
16,948
34,172
3
2,405
13,360
52,088
2,405
13,360
52,088
2,518
13,987
48,160
4
1,854
10,299
62,387
1,854
10,299
62,387
2,233
12,404
60,564
5
1,430
7,947
70,334
1,430
7,947
70,334
1,682
9,345
69,910
6
1,038
5,767
76,101
1,038
5,767
76,101
1,114
6,191
76,101
7
,819
4,549
80,650
8
,728
4,045
84,695
9
,638
3,543
88,238
10
,498
2,768
91,007
11
,363
2,016
93,022
12
,292
1,622
94,644
13
,275
1,529
96,173
14
,249
1,384
97,557
15
,187
1,041
98,598
16
,145
,806
99,403
17
,090
,501
99,905
18
,017
,095
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
5
6
LI.TC4
,930
LI.TC5
,881
LI.TC1
,733
LI.TC2
,713
LI.TC3
,627
LI.CN2
,939
LI.CN1
,833
LI.CN3
,817
LI.CN4
,793
LI.KTQT3
,945
LI.KTQT1
,894
LI.KTQT2
,796
LI.VT3
,880
LI.VT2
,812
LI.VT1
,808
LI.TG2
,892
LI.TG1
,868
LI.CP
,907
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 5 iterations.
Các nhân tố còn lại
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,789
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
3038,623
df
496
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
10,771
33,659
33,659
10,771
33,659
33,659
7,934
24,793
24,793
2
4,210
13,157
46,817
4,210
13,157
46,817
4,614
14,420
39,212
3
2,861
8,942
55,759
2,861
8,942
55,759
3,653
11,415
50,627
4
2,343
7,321
63,080
2,343
7,321
63,080
2,708
8,462
59,089
5
1,876
5,863
68,943
1,876
5,863
68,943
2,393
7,477
66,566
6
1,598
4,995
73,938
1,598
4,995
73,938
2,359
7,372
73,938
7
,883
2,758
76,696
8
,829
2,590
79,287
9
,807
2,522
81,808
10
,629
1,965
83,774
11
,568
1,775
85,549
12
,542
1,693
87,242
13
,504
1,575
88,817
14
,432
1,349
90,166
15
,409
1,279
91,445
16
,346
1,082
92,528
17
,328
1,026
93,553
18
,305
,954
94,507
19
,243
,760
95,267
20
,232
,726
95,993
21
,208
,650
96,643
22
,190
,595
97,238
23
,166
,518
97,756
24
,151
,471
98,227
25
,146
,456
98,683
26
,116
,362
99,045
27
,092
,287
99,332
28
,068
,213
99,545
29
,056
,176
99,721
30
,049
,153
99,874
31
,036
,112
99,986
32
,004
,014
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
5
6
HT2
,947
HT4
,946
HT1
,922
HT3
,902
HT9
,876
HT5
,853
HT6
,851
HT8
,658
HT7
,650
HT10
,619
TT7
,876
TT2
,806
TT3
,794
TT4
,738
TT5
,733
TT1
,686
TT6
,623
DV1
,865
DV3
,824
DV2
,763
DV4
,707
DV5
,631
KD4
,827
KD2
,806
KD1
,799
KD3
,791
HL1
,920
HL2
,695
HL3
,667
QL1
,884
QL2
,867
QL3
,757
PHỤ LỤC 15. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng 1. Đặc điểm các DN được khảo sát
Đặc điểm
Tỷ lệ
Vị trí DN
3,9%
74,82%
3,9%
16,31%
1,07%
Đồng Nai
Thành phố Hồ Chí Minh
Bình Dương
Đà Nẵng
Bình Định
Lĩnh vực hoạt động
51%
29%
20%
Sản xuất
Thương mại
Dịch vụ
Quy mô DN
74%
26%
Vừa
Lớn
Loại hình DN
41,49%
58,51%
Công ty cổ phần
Công ty trách nhiệm
hữu hạn
(Nguồn: tác giả tự tổng hợp)
Bảng 2. Đặc điểm đối tượng trả lời khảo sát
Đặc điểm
Tỷ lệ
Chức vụ
78%
22%
Kế toán trưởng
Giám đốc
Số năm kinh nghiệm trong sử dụng HT ERP
100%
> 3 năm
Giới tính
65%
35%
Nam
Nữ
Độ tuổi
80%
20%
> 30 tuổi
<= 30 tuổi
(Nguồn: tác giả tự tổng hợp)
Bảng 3. Thống kê mô tả các biến đo lường trong các thang đo
Mean
Std. Deviation
Mean
Std. Deviation
Statistic
Statistic
Statistic
Statistic
LI kế toán trong HT ERP
LI_CN1
3,40
,768
CLDV của DN cung cấp giải pháp ERP
DV1
3,28
,714
LI_CN2
3,37
,716
DV2
3,37
,764
LI_CN3
3,35
,746
DV3
3,35
,755
LI_CN4
3,32
,699
DV4
3,41
,751
LI_TG1
2,82
,688
DV5
3,48
,621
LI_TG2
3,34
,703
Sự tiếp tục hỗ trợ của lãnh đạo cấp cao
QL1
3,36
,757
LI_CP1
3,39
,724
QL2
3,35
,765
LI_TC1
3,34
,762
QL3
3,40
,790
LI_TC2
3,37
,787
Sự hoàn thiện quy trình kinh doanh tại DN
KD1
3,36
,767
LI_TC3
3,34
,752
KD2
2,85
,708
LI_TC4
3,36
,752
KD3
3,30
,710
LI_TC5
3,30
,786
KD4
3,40
,684
LI_KTQT1
3,38
,745
Chất lượng HT ERP
HT1
3,35
,765
LI_KTQT2
3,37
,748
HT2
3,33
,697
LI_KTQT3
3,39
,790
HT3
3,35
,756
LI_VT1
3,33
,736
HT4
3,33
,697
LI_VT2
3,33
,751
HT5
3,39
,794
LI_VT3
3,29
,745
HT6
3,37
,767
Sự hài lòng của người dùng trong HT ERP
HL1
3,33
,761
HT7
3,39
,748
HL2
3,35
,768
HT8
3,35
,782
HL3
3,31
,742
HT9
3,39
,789
chất lượng TT
kế toán
TT1
3,41
,792
HT10
3,33
,766
TT2
3,37
,725
TT3
3,36
,748
TT4
3,38
,686
TT5
3,35
,746
TT6
3,48
,671
TT7
2,96
,690
(Nguồn: tác giả tự tổng hợp)
PHỤ LỤC 16. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA
LI kế toán CNTT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,841
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI_CN1
10,05
3,382
,652
,809
LI_CN2
10,08
3,489
,678
,797
LI_CN3
10,10
3,404
,673
,799
LI_CN4
10,13
3,502
,697
,789
LI kế toán vận hành
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,879
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI_TC1
13,37
6,548
,721
,851
LI_TC2
13,34
6,297
,767
,840
LI_TC3
13,38
6,556
,732
,849
LI_TC4
13,35
6,600
,719
,852
LI_TC5
13,41
6,776
,622
,875
LI kế toán quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,800
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI_KTQT1
6,76
1,906
,614
,758
LI_KTQT2
6,77
1,858
,641
,730
LI_KTQT3
6,74
1,701
,680
,688
LI kế toán vai trò nhân viên kế toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,792
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LI_VT1
6,62
1,723
,652
,699
LI_VT2
6,62
1,695
,646
,705
LI_VT3
6,66
1,769
,605
,748
Sự hài lòng của người dùng trong HT ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,812
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HL1
6,66
1,770
,693
,711
HL2
6,65
1,852
,625
,781
HL3
6,68
1,848
,671
,734
chất lượng TT kế toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,875
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1
19,91
10,411
,707
,850
TT2
19,95
10,684
,726
,847
TT3
19,96
10,617
,713
,849
TT4
19,94
10,936
,716
,849
TT5
19,96
13,401
,127
,922
TT6
19,84
10,369
,887
,828
TT7
20,35
10,507
,821
,836
chất lượng TT kế toán
(Sau khi loại biến TT5)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,922
6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1
16,55
9,294
,720
,916
TT2
16,59
9,566
,737
,913
TT3
16,60
9,486
,729
,914
TT4
16,59
9,752
,742
,912
TT6
16,49
9,276
,900
,892
TT7
17,00
9,338
,851
,898
Chất lượng HT ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,827
10
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HT1
30,23
20,247
,232
,839
HT2
30,25
20,559
,219
,838
HT3
30,23
17,628
,666
,796
HT4
30,25
21,620
,050
,852
HT5
30,19
17,102
,715
,790
HT6
30,22
17,594
,660
,797
HT7
30,19
17,828
,640
,799
HT8
30,23
17,411
,675
,795
HT9
30,20
17,731
,614
,801
HT10
30,25
17,440
,689
,793
Chất lượng HT ERP
(Sau khi loại biến HT1, HT2, HT4)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,897
7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HT3
20,21
13,520
,710
,881
HT5
20,18
13,050
,760
,875
HT6
20,20
13,464
,708
,881
HT7
20,18
13,705
,682
,884
HT8
20,22
13,332
,717
,880
HT9
20,18
13,750
,627
,890
HT10
20,23
13,546
,693
,883
CLDV
của DN cung cấp giải pháp ERP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,850
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DV1
13,61
6,082
,447
,872
DV2
13,52
5,339
,636
,827
DV3
13,54
5,317
,655
,821
DV4
13,48
5,133
,726
,801
DV5
13,42
5,241
,894
,767
Sự tiếp tục hỗ trợ
của lãnh đạo cấp cao
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,794
3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QL1
6,75
1,931
,610
,747
QL2
6,76
1,913
,609
,748
QL3
6,72
1,727
,691
,658
Sự hoàn thiện quy trình kinh doanh tại DN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,837
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KD1
9,56
3,130
,670
,793
KD2
10,06
3,355
,646
,803
KD3
9,61
3,242
,699
,779
KD4
9,52
3,403
,659
,797
PHỤ LỤC 17. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH EFA
LI kế toán trong HT ERP
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,877
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
2239,934
df
153
Sig.
,000
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
5
LI_TC2
,804
LI_TC4
,793
LI_TC1
,780
LI_TC3
,748
LI_TC5
,584
LI_CN3
,815
LI_CN2
,807
LI_CN4
,791
LI_CN1
,743
LI_TG2
,840
LI_TG1
,797
LI_CP1
,786
LI_VT2
,826
LI_VT1
,825
LI_VT3
,792
LI_KTQT3
,837
LI_KTQT1
,809
LI_KTQT2
,807
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
6,180
34,333
34,333
6,180
34,333
34,333
3,217
17,873
17,873
2
1,900
10,554
44,887
1,900
10,554
44,887
2,779
15,437
33,310
3
1,833
10,182
55,070
1,833
10,182
55,070
2,214
12,297
45,607
4
1,542
8,567
63,637
1,542
8,567
63,637
2,209
12,271
57,878
5
1,170
6,498
70,134
1,170
6,498
70,134
2,206
12,256
70,134
6
,598
3,322
73,457
7
,533
2,962
76,419
8
,505
2,806
79,225
9
,477
2,649
81,874
10
,462
2,566
84,440
11
,434
2,409
86,849
12
,399
2,217
89,066
13
,377
2,096
91,163
14
,361
2,008
93,170
15
,347
1,926
95,096
16
,331
1,840
96,936
17
,288
1,600
98,536
18
,263
1,464
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Các nhân tố còn lại
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,818
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
4593,462
df
378
Sig.
,000
Rotated Component Matrixa
Component
1
2
3
4
5
6
HT5
,795
HT3
,778
HT8
,772
HT10
,752
HT7
,746
HT6
,738
HT9
,683
TT7
,885
TT6
,870
TT3
,803
TT2
,785
TT1
,763
TT4
,759
DV5
,935
DV4
,835
DV2
,769
DV3
,758
DV1
,626
KD3
,841
KD1
,814
KD4
,800
KD2
,773
QL3
,859
QL1
,812
QL2
,787
HL1
,823
HL2
,780
HL3
,767
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
Total
% of Variance
Cumulative %
1
7,182
25,649
25,649
7,182
25,649
25,649
4,450
15,892
15,892
2
4,136
14,772
40,421
4,136
14,772
40,421
4,337
15,488
31,380
3
2,591
9,254
49,675
2,591
9,254
49,675
3,300
11,786
43,166
4
2,147
7,669
57,344
2,147
7,669
57,344
2,760
9,858
53,024
5
1,787
6,382
63,726
1,787
6,382
63,726
2,134
7,622
60,646
6
1,255
4,482
68,209
1,255
4,482
68,209
2,117
7,562
68,209
7
,831
2,967
71,176
8
,768
2,744
73,920
9
,662
2,366
76,286
10
,583
2,083
78,369
11
,528
1,887
80,256
12
,497
1,774
82,030
13
,485
1,731
83,760
14
,476
1,700
85,460
15
,435
1,553
87,013
16
,406
1,452
88,465
17
,385
1,376
89,841
18
,355
1,267
91,108
19
,349
1,247
92,355
20
,333
1,189
93,544
21
,321
1,147
94,691
22
,308
1,099
95,790
23
,287
1,025
96,816
24
,271
,968
97,783
25
,229
,819
98,602
26
,203
,724
99,327
27
,128
,457
99,784
28
,061
,216
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
PHỤ LỤC 18. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CFA
PHỤ LỤC 19. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
HL
<---
HT
.216
.058
3.734
***
HL
<---
TT
.155
.051
3.023
.003
HL
<---
DV
.383
.062
6.184
***
LI
<---
KD
.190
.062
3.054
.002
LI
<---
QL
.155
.054
2.881
.004
LI
<---
TB1
.166
.055
3.036
.002
LI
<---
TB2
.163
.054
3.000
.003
LI
<---
TB3
.279
.046
6.109
***
LI
<---
HT
.133
.053
2.494
.013
LI
<---
HL
.152
.071
2.151
.031
LI
<---
TT
.129
.047
2.751
.006
LI
<---
DV
.114
.059
1.919
.055
LI_TC
<---
LI
1.000
LI_CN
<---
LI
.488
.077
6.381
***
LI_KTQT
<---
LI
.460
.082
5.639
***
LI_VT
<---
LI
.472
.077
6.112
***
LI_TG_CP
<---
LI
.482
.072
6.707
***
HT5
<---
HT
1.000
HT3
<---
HT
.875
.060
14.511
***
HT8
<---
HT
.831
.064
12.895
***
HT7
<---
HT
.854
.060
14.242
***
HT10
<---
HT
.782
.064
12.240
***
HT6
<---
HT
.890
.061
14.547
***
HT9
<---
HT
.755
.067
11.313
***
TT7
<---
TT
1.000
TT3
<---
TT
.843
.049
17.045
***
TT2
<---
TT
.855
.052
16.580
***
TT1
<---
TT
.975
.055
17.823
***
LI_TC2
<---
LI_TC
1.000
LI_TC1
<---
LI_TC
.920
.071
12.934
***
LI_TC4
<---
LI_TC
.912
.070
13.003
***
LI_TC3
<---
LI_TC
.929
.070
13.316
***
LI_TC5
<---
LI_TC
.858
.075
11.402
***
DV5
<---
DV
1.000
DV4
<---
DV
.969
.052
18.806
***
DV2
<---
DV
.884
.058
15.349
***
DV3
<---
DV
.894
.056
15.962
***
DV1
<---
DV
.635
.061
10.384
***
LI_CN3
<---
LI_CN
1.000
LI_CN2
<---
LI_CN
1.029
.145
7.086
***
LI_CN4
<---
LI_CN
1.110
.168
6.601
***
LI_CN1
<---
LI_CN
1.247
.235
5.308
***
KD3
<---
KD
1.000
KD1
<---
KD
1.012
.084
12.020
***
KD4
<---
KD
.887
.075
11.811
***
KD2
<---
KD
.898
.078
11.560
***
LI_KTQT3
<---
LI_KTQT
1.000
LI_KTQT1
<---
LI_KTQT
.913
.156
5.848
***
LI_KTQT2
<---
LI_KTQT
.969
.154
6.280
***
LI_VT2
<---
LI_VT
1.000
LI_VT1
<---
LI_VT
1.024
.164
6.241
***
LI_VT3
<---
LI_VT
.994
.218
4.556
***
HL1
<---
HL
1.000
HL2
<---
HL
.912
.083
10.989
***
HL3
<---
HL
.976
.084
11.688
***
LI_TG2
<---
LI_TG_CP
1.000
LI_TG1
<---
LI_TG_CP
1.054
.153
6.904
***
LI_CP1
<---
LI_TG_CP
1.126
.211
5.325
***
QL3
<---
QL
1.000
QL1
<---
QL
.797
.079
10.021
***
QL2
<---
QL
.817
.081
10.092
***
TT4
<---
TT
.817
.048
16.890
***
TT6
<---
TT
1.059
.053
19.799
***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL
<---
HT
.241
HL
<---
TT
.166
HL
<---
DV
.393
LI
<---
KD
.181
LI
<---
QL
.174
LI
<---
TB1
.163
LI
<---
TB2
.161
LI
<---
TB3
.339
LI
<---
HT
.149
LI
<---
HL
.152
LI
<---
TT
.138
LI
<---
DV
.117
LI_TC
<---
LI
1.000
LI_CN
<---
LI
1.000
LI_KTQT
<---
LI
1.000
LI_VT
<---
LI
1.000
LI_TG_CP
<---
LI
1.000
HT5
<---
HT
.837
HT3
<---
HT
.770
HT8
<---
HT
.707
HT7
<---
HT
.759
HT10
<---
HT
.679
HT6
<---
HT
.771
HT9
<---
HT
.636
TT7
<---
TT
.927
TT3
<---
TT
.719
TT2
<---
TT
.751
TT1
<---
TT
.785
LI_TC2
<---
LI_TC
.786
LI_TC1
<---
LI_TC
.744
LI_TC4
<---
LI_TC
.747
LI_TC3
<---
LI_TC
.762
LI_TC5
<---
LI_TC
.667
DV5
<---
DV
.986
DV4
<---
DV
.790
DV2
<---
DV
.708
DV3
<---
DV
.725
DV1
<---
DV
.544
LI_CN3
<---
LI_CN
.393
LI_CN2
<---
LI_CN
.422
LI_CN4
<---
LI_CN
.488
LI_CN1
<---
LI_CN
.478
KD3
<---
KD
.798
KD1
<---
KD
.749
KD4
<---
KD
.734
KD2
<---
KD
.718
LI_KTQT3
<---
LI_KTQT
.349
LI_KTQT1
<---
LI_KTQT
.337
LI_KTQT2
<---
LI_KTQT
.357
LI_VT2
<---
LI_VT
.377
LI_VT1
<---
LI_VT
.412
LI_VT3
<---
LI_VT
.378
HL1
<---
HL
.791
HL2
<---
HL
.713
HL3
<---
HL
.792
LI_TG2
<---
LI_TG_CP
.412
LI_TG1
<---
LI_TG_CP
.460
LI_CP1
<---
LI_TG_CP
.451
QL3
<---
QL
.843
QL1
<---
QL
.701
QL2
<---
QL
.711
TT4
<---
TT
.760
TT6
<---
TT
1.007
Means: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
TB1
3.440
.035
99.096
***
TB2
3.599
.035
102.495
***
TB3
3.709
.043
86.368
***
Intercepts: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
HT5
3.390
.047
71.711
***
HT3
3.355
.045
74.530
***
HT8
3.348
.047
71.863
***
HT7
3.390
.045
76.139
***
HT10
3.333
.046
73.123
***
HT6
3.365
.046
73.664
***
HT9
3.387
.047
72.090
***
TT7
2.965
.041
72.356
***
TT6
3.479
.040
87.111
***
TT3
3.362
.045
75.499
***
TT2
3.372
.043
78.058
***
TT1
3.411
.047
72.327
***
TT4
3.376
.041
82.665
***
LI_TC2
1.179
.332
3.547
***
LI_TC1
1.322
.311
4.246
***
LI_TC4
1.359
.308
4.415
***
LI_TC3
1.299
.312
4.166
***
LI_TC5
1.423
.301
4.723
***
DV5
3.475
.037
93.991
***
DV4
3.411
.045
76.328
***
DV2
3.372
.045
74.150
***
DV3
3.351
.045
74.519
***
DV1
3.284
.043
77.216
***
LI_CN3
2.283
.224
10.207
***
LI_CN2
2.270
.220
10.311
***
LI_CN4
2.130
.219
9.719
***
LI_CN1
2.069
.249
8.318
***
KD3
3.305
.042
78.135
***
KD1
3.362
.046
73.647
***
KD4
3.397
.041
83.388
***
KD2
2.855
.042
67.664
***
LI_KTQT3
2.385
.228
10.470
***
LI_KTQT1
2.455
.213
11.531
***
LI_KTQT2
2.387
.217
10.985
***
LI_VT2
2.298
.222
10.352
***
LI_VT1
2.269
.215
10.549
***
LI_VT3
2.261
.220
10.259
***
HL1
3.333
.045
74.244
***
HL2
3.348
.045
73.695
***
HL3
3.312
.044
75.686
***
LI_TG2
2.280
.214
10.637
***
LI_TG1
1.709
.212
8.070
***
LI_CP1
2.201
.229
9.627
***
QL3
3.397
.047
72.183
***
QL1
3.362
.045
74.556
***
QL2
3.355
.046
73.618
***
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
e35
e36
.181
.028
6.535
***
e32
e33
.261
.035
7.491
***
e41
e42
.145
.024
6.168
***
e24
e25
.220
.030
7.374
***
e25
e26
.151
.024
6.390
***
e26
e27
.108
.022
4.889
***
e24
e26
.137
.024
5.626
***
e42
e43
.091
.022
4.227
***
e8
e9
-.093
.008
-11.839
***
e33
e34
.217
.032
6.759
***
e8
e10
.030
.015
1.982
.047
e3
e5
.108
.023
4.786
***
e36
e37
.126
.025
5.010
***
e32
e34
.278
.035
7.894
***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
e35
e36
.415
e32
e33
.512
e41
e42
.396
e24
e25
.508
e25
e26
.409
e26
e27
.283
e24
e26
.352
e42
e43
.247
e33
e34
.451
e8
e10
.226
e3
e5
.350
e36
e37
.291
e32
e34
.548
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate
S.E.
C.R.
P
Label
HT
.440
.053
8.348
***
TT
.405
.041
9.782
***
DV
.373
.034
11.083
***
KD
.320
.043
7.379
***
QL
.442
.061
7.220
***
e48
.270
.040
6.819
***
TB1
.339
.029
11.853
***
TB2
.347
.029
11.853
***
TB3
.518
.044
11.853
***
e47
.232
.032
7.261
***
e1
.188
.022
8.602
***
e2
.232
.024
9.848
***
e3
.305
.029
10.423
***
e4
.236
.024
9.978
***
e5
.314
.030
10.604
***
e6
.238
.024
9.829
***
e7
.369
.034
10.925
***
e8
.066
.014
4.616
***
e9
-.006
.008
-.816
.415
e10
.269
.023
11.690
***
e11
.228
.018
12.806
***
e12
.240
.019
12.737
***
e13
.198
.015
12.794
***
e14
.218
.023
9.568
***
e15
.241
.024
10.108
***
e16
.232
.023
10.072
***
e17
.219
.022
9.896
***
e18
.322
.030
10.723
***
e19
.011
.009
1.180
.238
e20
.211
.020
10.527
***
e21
.290
.026
11.231
***
e22
.270
.024
11.139
***
e23
.358
.031
11.668
***
e24
.460
.040
11.594
***
e25
.410
.035
11.546
***
e26
.331
.028
11.641
***
e27
.440
.039
11.436
***
e28
.183
.024
7.732
***
e29
.257
.029
8.860
***
e30
.215
.024
9.112
***
e31
.242
.026
9.369
***
e32
.537
.046
11.658
***
e33
.483
.041
11.672
***
e34
.479
.041
11.648
***
e35
.474
.041
11.621
***
e36
.403
.034
11.767
***
e37
.466
.040
11.619
***
e38
.212
.029
7.250
***
e39
.285
.031
9.091
***
e40
.200
.028
7.221
***
e41
.400
.035
11.566
***
e42
.338
.029
11.612
***
e43
.404
.035
11.492
***
e44
.181
.038
4.740
***
e45
.291
.033
8.765
***
e46
.288
.034
8.524
***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
HL
.240
LI
.341
QL2
.506
QL1
.491
QL3
.710
LI_CP1
.204
LI_TG1
.212
LI_TG2
.169
HL3
.628
HL2
.509
HL1
.626
LI_VT3
.143
LI_VT1
.170
LI_VT2
.142
LI_KTQT2
.127
LI_KTQT1
.114
LI_KTQT3
.122
KD2
.516
KD4
.539
KD1
.560
KD3
.637
LI_CN1
.229
LI_CN4
.238
LI_CN2
.178
LI_CN3
.154
DV1
.296
DV3
.525
DV2
.502
DV4
.625
DV5
.972
LI_TC5
.446
LI_TC3
.581
LI_TC4
.558
LI_TC1
.553
LI_TC2
.618
TT4
.578
TT1
.617
TT2
.564
TT3
.517
TT6
1.014
TT7
.859
HT9
.405
HT6
.594
HT10
.462
HT7
.576
HT8
.499
HT3
.592
HT5
.701
Notes for Model (Group number 1 - Default model)
The following covariance matrix is not positive definite (Group number 1 - Default model)
e10
e9
e8
e10
.269
e9
.000
-.006
e8
.030
-.093
.066
Notes for Group/Model (Group number 1 - Default model)
This solution is not admissible.
Modification Indices (Group number 1 - Default model)
Covariances: (Group number 1 - Default model)
M.I.
Par Change
HT
KD
5.349
.060
HT
TT
58.983
.185
QL
TT
12.812
.090
QL
HT
20.192
.138
TB2
TB3
43.724
.167
e48
KD
27.178
.114
e48
TB2
6.086
.051
e46
HT
9.003
.075
e46
e47
7.725
.052
e44
TT
4.541
.042
e41
QL
7.488
-.070
e41
e43
51.232
.153
e40
KD
10.928
.065
e40
e41
4.355
.038
e37
e45
4.416
.048
e36
TB2
4.227
.040
e35
e45
5.315
.051
e35
e42
4.862
-.042
e35
e37
41.755
.155
e33
TB2
4.717
-.044
e31
e48
6.239
.048
e29
TB2
10.655
.065
e29
e47
5.804
-.043
e29
e46
5.517
-.047
e29
e43
6.639
.054
e29
e42
4.557
-.037
e28
e47
4.151
.032
e28
e42
4.508
.033
e28
e37
5.859
.047
e27
e45
4.307
.047
e27
e32
5.858
.053
e26
e46
7.626
.048
e25
e36
4.449
-.036
e25
e27
8.569
.058
e24
e27
19.112
.095
e22
KD
7.602
.053
e22
e48
6.231
.046
e22
e23
4.476
-.040
e21
e23
5.863
-.047
e20
TT
6.043
-.040
e20
e47
4.213
.030
e19
e47
8.325
-.026
e19
e23
8.144
.028
e18
e48
4.779
-.046
e17
e20
8.654
.042
e16
e24
4.057
-.036
e15
e45
4.420
-.039
e15
e34
4.475
.037
e15
e24
4.779
-.039
e15
e16
5.531
.038
e14
e27
7.856
-.054
e14
e16
5.794
.037
e13
HT
6.341
.041
e13
e46
5.917
.034
e13
e42
5.028
.027
e13
e41
6.029
-.033
e13
e15
8.129
.035
e12
e29
5.191
-.032
e12
e20
9.362
.036
e12
e19
5.837
-.017
e11
e42
4.525
.028
e11
e12
4.576
-.022
e10
e47
9.625
.042
e9
e42
4.440
-.015
e9
e20
5.985
-.016
e8
e46
9.661
-.035
e7
e45
5.073
.050
e7
e26
6.154
-.046
e6
TT
7.624
.050
e6
e48
6.018
-.046
e6
e47
4.443
-.035
e6
e28
5.128
-.036
e6
e26
7.424
.042
e6
e19
5.226
.020
e6
e14
9.179
-.049
e5
e39
7.403
.051
e5
e38
6.515
-.045
e5
e7
9.158
.061
e4
e44
4.715
.039
e4
e27
8.639
-.058
e4
e7
6.681
-.051
e3
e39
7.923
-.053
e3
e27
7.091
.054
e3
e7
11.389
.067
e2
e45
11.114
-.062
Variances: (Group number 1 - Default model)
M.I.
Par Change
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
M.I.
Par Change
TB2
<---
HL
10.058
.206
HL
<---
KD
27.178
.355
LI_VT
<---
QL
6.795
.122
LI_KTQT
<---
HT
6.905
.151
LI_KTQT
<---
HL
4.257
.138
LI_CN
<---
QL
4.352
.080
QL2
<---
HT
9.003
.170
QL3
<---
TT
4.541
.103
LI_TG2
<---
QL
7.488
-.158
HL3
<---
KD
10.928
.202
KD2
<---
HL
6.355
.150
LI_CN1
<---
HL
4.323
.146
DV3
<---
KD
7.602
.167
DV3
<---
HL
4.851
.128
DV4
<---
TT
6.043
-.098
LI_TC5
<---
HL
4.220
-.134
TT4
<---
HT
6.341
.093
HT6
<---
TT
7.624
.124
Means: (Group number 1 - Default model)
M.I.
Par Change
Intercepts: (Group number 1 - Default model)
M.I.
Par Change
Minimization History (Default model)
Iteration
Negative
eigenvalues
Condition #
Smallest
eigenvalue
Diameter
F
NTries
Ratio
0
e
37
-1.277
9999.000
8160.321
0
9999.000
1
e
26
-2.815
1.849
5940.950
18
.617
2
e
20
-.933
.947
4793.179
5
.630
3
e
13
-.780
1.310
3352.603
5
.952
4
e*
9
-2.492
.399
3089.467
6
.662
5
e
5
-.239
.575
2629.617
9
.871
6
e*
1
-.078
.539
2279.396
6
.793
7
e
1
-.030
.859
1933.840
6
.886
8
e
1
-.046
1.001
1781.563
6
.910
9
e
0
36041.891
.608
1736.654
6
.966
10
e
0
7475.622
.447
1726.657
4
.000
11
e
0
8098.316
.573
1710.817
1
1.087
12
e
1
-.007
.360
1709.403
1
.568
13
e
0
7011.482
.054
1708.624
4
.945
14
e
0
7255.585
.060
1708.561
1
.994
15
e
0
7330.426
.001
1708.560
1
1.000
Model Fit Summary
CMIN
Model
NPAR
CMIN
DF
P
CMIN/DF
Default model
170
1708.560
1104
.000
1.548
Saturated model
1274
.000
0
Independence model
98
7974.376
1176
.000
6.781
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model
.786
.772
.912
.905
.911
Saturated model
1.000
1.000
1.000
Independence model
.000
.000
.000
.000
.000
Parsimony-Adjusted Measures
Model
PRATIO
PNFI
PCFI
Default model
.939
.738
.855
Saturated model
.000
.000
.000
Independence model
1.000
.000
.000
NCP
Model
NCP
LO 90
HI 90
Default model
604.560
496.620
720.430
Saturated model
.000
.000
.000
Independence model
6798.376
6518.960
7084.401
FMIN
Model
FMIN
F0
LO 90
HI 90
Default model
6.080
2.151
1.767
2.564
Saturated model
.000
.000
.000
.000
Independence model
28.379
24.194
23.199
25.211
RMSEA
Model
RMSEA
LO 90
HI 90
PCLOSE
Default model
.044
.040
.048
.992
Independence model
.143
.140
.146
.000
AIC
Model
AIC
BCC
BIC
CAIC
Default model
2048.560
2122.154
Saturated model
2548.000
3099.515
Independence model
8170.376
8212.800
ECVI
Model
ECVI
LO 90
HI 90
MECVI
Default model
7.290
6.906
7.703
7.552
Saturated model
9.068
9.068
9.068
11.030
Independence model
29.076
28.082
30.094
29.227
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model
195
201
Independence model
45
46
Execution time summary
Minimization:
.234
Miscellaneous:
3.479
Bootstrap:
.000
Total:
3.713
PHỤ LỤC 20. DANH SÁCH CÁC DN ĐƯỢC KHẢO SÁT
STT
Tên tổ chức
Địa chỉ
1
Bamboo - Công ty CP Bamboo Capital (Vp Chính)
TP. Hồ Chí Minh
2
Bamboo - Công ty CP BCG Land
3
Bamboo - Công ty CP Xuất Khẩu Lao Động Tracodi
4
Công ty TNHH dịch vụ EB Việt Nam
5
Công ty TNHH Yakult Việt Nam
6
Công ty An Gia Phú Thuận
7
Công ty Byucksan Engineering & Construction
8
Công ty cổ phần đầu tư Thành Thành Công
9
Công ty cổ phần phân phối Top One
10
Công ty cổ phần thương mại quốc tế và dịch vụ
Đại siêu thị Big C Việt Nam
11
Công ty cổ phần ABC Việt Nam
12
Công ty cổ phần Bán lẻ KTS FPT
13
Công ty cổ phần dầu nhớt Hóa chất Việt Nam
14
Công ty cổ phần giải pháp
công nghệ thông tin lộ trình
15
Công ty Cổ Phần Giáo Dục Thành Thành Công
16
Công ty cổ phần quạt Việt Nam
17
Công ty cổ phần thế giới số
18
Công ty cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh (Nanoco)
19
Công ty cổ phần UNIBEN
20
Công ty CP Auto Trường Chinh
21
Công ty CP Bất Động Sản Gia Linh
22
Công ty CP Bất Động Sản Tiến Phước
23
Công ty CP Chánh Nghĩa Quốc Cường
24
Công ty CP Châu Á Tiêu Điểm
25
Công ty CP Circusdigital
26
Công ty CP Công Nghiệp Việt Nhất
27
Công ty CP CPM Việt Nam
28
Công ty CP Đại Đồng Tiến
29
Công ty CP Đầu Tư Bất Động Sản
An Gia Thịnh Vương
30
Công ty CP đầu tư địa ốc NOVA
31
Công ty CP Đầu Tư Hợp Trí
32
Công ty CP Đầu Tư Img
33
Công Ty CP Đầu Tư Quốc Cường Land
34
Công ty CP đầu tư và phát triển du lịch Phú Quốc
35
Công ty CP Dkra Việt Nam
36
Công ty CP ĐT Nam Quân
37
Công ty CP dược phẩm ECO
38
Công ty CP Dược Phẩm Goldenlife
39
Công ty CP Dược Phẩm Phong Phú
40
Công ty CP Dược Phẩm Trung Ương
Codupha - Vphcm
41
Công ty CP Dương Đông - Sài Gòn
42
Công ty CP Giải Pháp Khách Sạn Việt
43
Công ty CP Giải Trí Miền Nam (Asiana Plaza)
44
Công ty CP Giai Việt
45
Công ty CP Giáo Dục Yola
46
Công ty CP giấy Sài Gòn
47
Công ty CP Hợp Tác Kinh Tế Và Xuất Nhập Khẩu Savimex
48
Công ty CP Img Phước Đông
49
Công ty CP kinh doanh Thủy Hải Sản Sài Gòn
50
Công ty CP Kinh Doanh Địa Ốc Hưng Thịnh
51
Công ty CP Kinh Doanh Và Phân Phối
Gas Thành Tài
52
Công ty CP Niso
53
Công Ty CP Phân Bón Hoa Cương Đất Việt
54
Công ty CP Phát Triển Bất Động Sản Đăng Dương
55
Công ty CP Phát Triển Nhà Văn Phòng Địa Chỉ Việt
56
Công ty CP Phát Triển Và Kinh Doanh Nhà
57
Công ty CP Quản Lý Và Phát Triển Bất Động Sản Hưng Vượng
58
Công ty CP Quản Lý Và Phát Triển Thịnh Phát
59
Công ty CP sản xuất vật liệu cách âm cách nhiệt
Cát Tường
60
Công ty CP SX – DV – XNK Hà Nội (Haprosimex)
61
Công ty CP SX & TM Điện Bình Sơn
62
Công ty CP SX Bao Bì TM Hùng Phát Hưng
63
Công ty CP Tara
64
Công ty CP Thế giới di động
65
Công ty CP Thực Phẩm Ngôi Sao Xanh
66
Công ty CP Thực Phẩm Xuất Khẩu Vạn Đức
67
Công ty CP Thương Mại Và Vận Tải Biển
Đại Tây Dương
68
Công ty CP Thủy Đặc Sản Seaspimex
69
Công ty CP TM DV Bến Thành - Vp Chính
70
Công ty CP Trung Sơn
71
Công ty CP Tư Vấn Agi & Act
72
Công ty CP Tư Vấn AGI & DDC
73
Công ty CP Tư Vấn AGi & GLC
74
Công ty CP Tư Vấn AGI & HVC
75
Công ty CP Tư Vấn Cre & Agi
76
Công ty CP Tư Vấn Gia Hân
77
Công ty CP Tư Vấn Hoàng Ân
78
Công ty CP Tư Vấn Kiến Văn
79
Công ty CP TV - TM - DV Địa Ốc Hoàng Quân
80
Công ty CP Vận Tải Biển Gls
81
Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (Vissan)
82
Công ty CP Xây Dựng Số Một – Việt Quang
83
Công ty CP XNK Thủy Sản Sài Gòn
84
Công ty Dược phẩm Phano
85
Công ty Hóa Chất Cơ Bản Miền Nam
86
Công ty Minh Hưng Long (Paragon)
87
Công ty nệm Havas
88
Công ty Petrolimex
89
Công ty Roussel Việt Nam
90
Công ty SK Telecom
91
Công ty tài chính TNHH MTV Mirae Asset
92
Công ty TNHH ABEO VIỆT NAM
93
Công ty TNHH AHC Land
94
Công ty TNHH âm nhạc Yamaha VN
95
Công ty TNHH An Gia Phú Thịnh
96
Công ty TNHH Bất Động Sản Nguyên Phương
97
Công ty TNHH Changhae Việt Nam
98
Công ty TNHH CJ Việt Nam
99
Công ty TNHH Ck Line (Việt Nam)
100
Công ty TNHH COBI ONE
101
Công ty TNHH Daelim Việt Nam
102
Công ty TNHH Đầu Tư Bất Động Sản Phú Hưng
103
Công ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Bất Động Sản Gia Hưng
104
Công ty TNHH Dịch Vụ Tiếp Vận Toàn Cầu - HCM
105
Công ty TNHH Điện tử Samsung Việt Nam HCM CE Complex
106
Công ty TNHH Điều Hòa Gree (Việt Nam)
107
Công ty TNHH DV Thị Thực 24H Việt Nam Visa
108
Công ty TNHH E_Mart Việt Nam
109
Công ty CP Giống Cây Trồng Miền Nam
110
Công ty TNHH Eminest Feedmill Vietnam
111
Công ty TNHH gạch men Bách Thành
112
Công ty TNHH GSDP
113
Công ty TNHH Guta Việt Nam
114
Công ty TNHH Hanacobi Vina
115
Công ty TNHH hóa dầu Long Sơn
116
Công ty TNHH Honda Việt Nam products
117
Công ty TNHH HTTT FPT
118
Công ty TNHH Hùng Dũng
119
Công ty TNHH Itaco
120
Công ty TNHH JM
121
Công ty TNHH Kanetsu Việt Nam
122
Công ty TNHH KINO Việt Nam
123
Công ty TNHH Kumho Asiana Plaza Sài Gòn
124
Công ty TNHH LOTTE HCMC
125
Công ty TNHH LOTTECINEMA Việt Nam
126
Công ty TNHH LOTTERIA Việt Nam
127
Công ty TNHH Máy Nông Nghiệp
Yanmar Việt Nam
128
Công ty TNHH MTV Bò Sữa TP.HCM
129
Công ty TNHH MTV công nghiệp thực phẩm
Việt Hưng
130
Công ty TNHH MTV Đa Niềm Tin
131
Công ty TNHH MTV Địa Ốc Bình Thạnh
132
Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Mặt Đất Sân Bay
Việt Nam - Viags
133
Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Phân Phối
Ryobi (Việt Nam)
134
Công ty TNHH MTV Hg Enc Vina
135
Công ty TNHH MTV Karcher
136
Công ty TNHH MTV Nông Sản Dk
137
Công Ty TNHH MTV Quản Lý Và Kinh Doanh Bất Động Sản Hà Đô (Npm)
138
Công ty TNHH MTV TM & DV Sóng Nhạc
139
Công ty TNHH mua sắm tại nhà LOTTE Đất Việt
140
Công ty TNHH mua sắm tại nhà VTV- HUYNDAI
141
Công ty TNHH mỹ phẩm Aria Việt Nam
142
Công ty TNHH Mỹ phẩm LG Vina
143
Công ty TNHH NABATI Việt Nam
144
Công ty TNHH Ngôi nhà châu âu (Việt Nam)
145
Công ty TNHH Ngôi nhà Đức
thành phố Hồ Chí Minh
146
Công ty TNHH OLam Việt Nam
147
Công ty TNHH One On One English
148
Công ty TNHH Ortholite Việt Nam
149
Công ty TNHH Paramax Corporation
150
Công ty TNHH Phân Phối Tiên Tiến (Ad)
151
Công ty TNHH Quản Lý Và Phát Triển Thiên Ân
152
Công ty TNHH quốc tế JGL Việt Nam
153
Công ty TNHH RKW Việt Nam
154
Công ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại & Xây Dựng Việt Hàn
155
Công ty TNHH Sản xuất bao bì thương mại
Hùng Phát Hưng
156
Công ty TNHH Sóng âm thanh
157
Công ty TNHH Speak Up Việt Nam
158
Công ty TNHH SX HTD Bình Tiên
159
Công ty TNHH Tập Đoàn Hoàng Quân
160
Công ty TNHH Thịt Ngon Quốc Tế La Maison
161
Công ty TNHH thông tin Việt Sao
162
Công ty TNHH Thực Phầm Ánh Hồng
163
Công ty TNHH Thực Phẩm Nakayama
164
Công ty TNHH Thực Phẩm Tân Việt Nhật
165
Công ty TNHH thương mại điện tử
LOTTE Việt Nam
166
Công ty TNHH Thương Mại, Dịch Vụ Mỹ Mỹ
167
Công ty TNHH Tích Hợp HT CMC Sài Gòn
168
Công ty TNHH Tiến Phước Và Chín Chín Mươi
169
Công ty TNHH Tin Học Viễn Thông
Nhất Tiến Chung
170
Công ty TNHH TMDV Ánh Minh Cường
171
Công ty TNHH Trần Hưng International
172
Công Ty TNHH Trung Nam
173
Công ty TNHH truyền số liệu LOTTE Việt Nam
174
Công ty TNHH tự động Hàn Mỹ Việt
175
Công ty TNHH Tư Vấn Vĩnh Khánh
176
Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sino_Pacific
177
Công ty TNHH Vina System
178
Công ty TNHH VinaCosmo
179
Công ty TNHH Vòng Tròn Đỏ
180
Công ty TNHH Wall Street English (Wse)
181
Công ty TNHH Zago Store HCM
182
Công ty TNHHXD SX TM DV Lan Thanh
183
Công ty Unilever Việt Nam
184
Công ty xây dựng khu vực 2
185
Công ty CP Đầu Tư XD Tây Hồ
186
Công ty TNHH BHNT Dai-ichi Việt Nam
187
Công ty TNHH Thương Mại Và Sản Xuất CMC
188
Công ty TNHH TM DV Di Động Sao Việt
189
Công ty TNHH Uacj Foundry & Forging (Việt Nam)
190
De Heus - Công ty TNHH De Heus
(Vp Và 6 Nhà Máy)
191
Fico - Tổng Công ty Vật Liệu XD Số 1 Fico
192
Konoike - Công ty TNHH Vận Tải Việt Nhật
193
Kumho Industrial Co., Ltd
194
Liên hiệp HTX Thương mại TP Hồ Chí Minh
195
Lsb - Công ty TNHH Lsb Việt Nam
196
Mai Linh - Hợp Tác Xã Hòa Bình Xanh
197
Nhà hàng Con Gà Trống
198
Petrosetco - Công ty CP DV Phân Phối Tổng Hợp Dầu Khí (Psd)
199
Công Ty TNHH Toyota Lý Thường Kiệt
200
PTSC - Công ty CP Dịch Vụ Khai Thác Dầu Khí PTSC
201
PTSC - Tổng công ty CP DV KT Dầu Khí VN -
Cty TNHH Offshore Floating Terminal Vietnam (Ruby) - Voft
202
Pvoil - Tổng Công ty Dầu Việt Nam
203
Sotrans - Công ty CP Kho Vận Miền Nam
204
Sowatco - Tổng Công ty CP Đường Sông Miền Nam
205
Tập Đoàn Bất Động Sản An Gia
206
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn (Sawaco)
207
Tổng Công ty Nông Nghiệp Sài Gòn - Công ty Chăn Nuôi Và Chế Biến Thực Phẩm Sài Gòn
208
Tổng Công ty Nông Nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
209
Tổng Công ty Nông Nghiệp Sài Gòn - Trung Tâm Giống Thủy Sản Và Cây Trồng (Giống Thủy Sản Nước Ngọt)
210
Tổng Công ty phân bón và hóa chất dầu khí - CTCP
211
Tổng Công ty Thủy Sản Việt Nam (Seaprodex)
212
Công ty TNHH AJU Việt Nam
Đồng Nai
213
Công ty TNHH Alltech Việt Nam
214
Công ty TNHH DongSung Chemical
215
Công ty TNHH Ever Metro
216
Công ty TNHH Lock & Lock Vina
217
Công ty TNHH PENFLEX Việt Nam
218
Công ty TNHH PJ Vina
219
Công ty TNHH Silk Việt Nam
220
Công ty TNHH Unipax
221
Công ty TNHH Vina Buhmwoo
222
Công ty TNHH YGS Vina
223
Công ty LUMEN Vina
Bình Dương
224
Công ty TNHH Cresyn Việt Nam
225
Công ty TNHH EMSA Việt Nam
226
Công ty TNHH JOOCO VINA
227
Công ty TNHH LOGIFORM
228
Công ty TNHH LOTTE Việt Nam
229
Công ty TNHH nước giải khát Kirin Acecook
Việt Nam
230
Công ty TNHH RIKEN Việt Nam
231
Công ty TNHH SAKATA INX Việt Nam
232
Công ty TNHH SAN MIGUEL PURE FOODS
233
Công ty TNHH thực phẩm Orion Vina
234
Công ty Bảo Đảm An Toàn Hàng Hải Trung Bộ
Đà Nẵng
235
Công ty CP Asiatrans Việt Nam
236
Công ty CP Bánh Kẹo Hải Hà
237
Công ty CP Đầu Tư & Kinh Doanh Thép Nhân Luật
238
Công ty CP Đầu Tư & Thương Mại Đại Hoàng
239
Công ty CP Đầu Tư DHC
240
Công ty CP Đầu Tư DHC Dream Home
241
Công ty CP Đầu Tư DHC Service
242
Công ty CP Đầu Tư DHC Sông Hàn
243
Công ty CP Đầu Tư DHC Suối Đôi
244
Công ty CP DHC Suối Đôi
245
Công ty CP Điện Trường Giang
246
Công ty CP Điện Tử Tin Học Đà Nẵng (Viettronimex)
247
Công ty CP Kim Khí Miền Trung
248
Công ty CP Lilama 7
249
Công ty CP Phát Triển Công Nghệ Seatecco
250
Công ty CP TM Và DV Bảo Lâm Phương
251
Công ty CP Uhome Việt Nhật
252
Công ty CP Vận Tải & Dịch Vụ Phú Hoàng
253
Công ty CP Vận Tải Đa Phương Thức Vietrantimex
254
Công ty CP Vạn Tường
255
Công ty CP Vicem Thạch Cao Xi Măng
256
Công ty CP XNK Thủy Sản Miền Trung
257
Công ty CP Y Khoa Bác Sỹ Gia Đình
258
Công ty TNHH Đá Chàm (Chamstone)
259
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh
260
Công ty TNHH HT Ghế Apm Tachi-S Việt Nam
261
Công ty TNHH Kanen - M Đà Nẵng
262
Công ty TNHH Kiểm Toán & Tư Vấn Rsm Việt Nam - Chi Nhánh Miền Trung
263
Công ty TNHH Kiểm Toán Và Thẩm Định Giá Afa
264
Công ty TNHH Kinh Doanh Tổng Hợp Ân Điển
265
Công ty TNHH Liên Hợp Thế Duy
266
Công ty TNHH Liên Hợp Vận Tải Và Du Lịch Vitraco
267
Công ty TNHH MTV Asialog
268
Công ty TNHH MTV Bình Giang Phát
269
Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Alphington
270
Công ty TNHH MTV Đại Toàn Việt
271
Công Ty CP Phát Triển Công Nghệ Seatecco
272
Công ty TNHH MTV Gvlink
273
Công ty TNHH Phần Mềm EMR
274
Công ty TNHH Thanh Phú
275
Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Miền Nam-Samdi
276
Công ty TNHH Việt Hương
277
Công ty TNHH Việt Nam Overseas Travel Đà Nẵng
278
Công ty TNHH Xây Lắp Và Dịch Vụ Minh Ngọc
279
Tập Đoàn Sun Group
280
Bamboo - Công ty Thành Phúc
Bình Định
281
Bamboo - Công ty Nguyễn Hoàng
282
Công ty TNHH Thịnh Gia
PHỤ LỤC 21. TỔNG HỢP NHÂN TỐ NGHIÊN CỨU VÀ THANG ĐO
Nhân tố
nghiên cứu
Thang đo
Nội dung
Mã hóa
LI kế toán trong HT ERP
(LI-CN) LI kế toán CNTT
ERP có khả năng tập hợp dữ liệu nhanh hơn
LI-CN1
Dữ liệu được tổng hợp bởi ERP dễ dàng hơn
LI-CN2
TT được tạo ra bởi ERP nhanh hơn
LI-CN3
Cách TT được tạo ra bởi ERP đơn giản hơn
LI-CN4
Nhìn chung, ERP là linh hoạt hơn trong việc thu thập dữ liệu và tạo ra TT
LI-CN5
(LI-TG) LI kế toán hoạt động (thời gian)
ERP làm rút ngắn thời gian chốt sổ kế toán
LI-TG1
ERP làm giảm thời gian tạo ra Báo cáo tài chính.
LI-TG2
(LI-TC) LI kế toán vận hành
Việc truy cập TT trong ERP linh hoạt hơn.
LI-TC1
Các ứng dụng liên quan kế toán trong HT ERP tích hợp tốt hơn.
LI-TC2
Việc ra quyết định trong ERP được nâng cao dựa trên TT kịp thời và đáng tin cậy.
LI-TC3
Chất lượng các báo cáo, sổ sách kế toán trong ERP cao hơn.
LI-TC4
ERP làm tăng cường chức năng kiểm toán nội bộ.
LI-TC5
(LI-KTQT) LI kế toán quản trị
ERP làm tăng cường khả năng kiểm soát tài sản ngắn hạn
LI-KTQT1
Việc sử dụng phân tích các chỉ số tài chính trong ERP được tăng cường.
LI-KTQT2
Việc đưa ra bảng lương trong ERP nhanh hơn
LI-KTQT3
(LI-CP) LI kế toán hoạt động (chi phí)
Nhân sự phòng kế toán trong ERP được giảm xuống
LI-CP1
(LI-VT) LI kế toán vai trò nhân viên kế toán
ERP nâng cao vai trò nhân viên kế toán trong DN, từ việc tập trung vào các công việc kế toán trở thành chuyên gia tư vấn và các nhà phân tích
LI-VT1
chất lượng TT
kế toán
HT ERP cung cấp cho DN tôi các báo cáo kế toán đầu ra cần thiết.
TT1
TT kế toán của HT ERP đem đến rất hữu ích đối với DN tôi.
TT2
TT kế toán của HT ERP đem đến rất dễ hiểu.
TT3
TT kế toán của HT ERP đem đến có tính chính xác cao.
TT4
Độ tin cậy của TT kế toán do HT ERP đem đến cao.
TT5
TT kế toán của HT ERP đem đến là thông dụng với DN tôi.
TT6
TT kế toán của HT ERP đem đến luôn ở định dạng hoàn thiện.
TT7
TT kế toán của HT ERP đem đến luôn có sẵn, kịp thời, đúng lúc DN tôi cần.
TT8
TT kế toán của HT ERP đem đến luôn đầy đủ, súc tích
TT9
Chất lượng HT ERP
Việc sử dụng HT ERP đơn giản
HT1
Việc học hỏi HT ERP đơn giản
HT2
HT ERP có độ tin cậy cao.
HT3
Khi DN tôi cần, HT ERP có thể dễ dàng thay đổi hay cải tiến.
HT4
Khi có các yêu cầu phát sinh, HT ERP có thể dễ dàng thay đổi theo.
HT5
Thời gian cho việc vận hành, phân tích của HT ERP nhanh.
HT6
HT ERP đáp ứng công việc trong DN.
HT7
Giao diện hoạt động của HT ERP tạo điều kiện cho việc tương tác với HT được dễ dàng.
HT8
HT ERP có tính bảo mật cao.
HT9
Việc vận hành, phân tích của HT ERP có độ chính xác cao.
HT10
Dữ liệu của HT ERP có sự tích hợp tốt giữa các phòng ban trong toàn DN.
HT11
HT ERP có đầy đủ tính năng mà DN tôi cần để hoạt động.
HT12
CLDV của DN cung cấp giải pháp ERP
DN cung cấp giải pháp ERP thực hiện đúng các yêu cầu như họ đã cam kết.
DV1
DN cung cấp giải pháp ERP hiểu rõ những nhu cầu của DN tôi.
DV2
DN cung cấp giải pháp ERP luôn trợ giúp, hồi đáp nhanh chóng các vướng mắc của DN tôi trong quá trình sử dụng.
DV3
DN cung cấp giải pháp ERP có rất nhiều kênh như: đường dây nóng, mail, facebook...để liên lạc
DV4
Việc phối hợp, tương tác giữa DN cung cấp giải pháp ERP và DN tôi trong thực hiện công việc rất hiệu quả.
DV5
Sự tiếp tục hỗ trợ của lãnh đạo cấp cao
Các lãnh đạo cấp cao DN cho thấy việc tiếp tục quan tâm và hứng thú với HT ERP sau triển khai HT ERP.
QL1
Mức độ hỗ trợ về tổng thể của các lãnh đạo cấp cao DN trong khoảng thời gian sau triển khai HT ERP vẫn được duy trì
QL2
HT ERP có sự tham gia trực tiếp của các lãnh đạo cấp cao trong khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
QL3
Sự hoàn thiện quy trình kinh doanh
tại DN
quy trình kinh doanh tại DN được kiểm soát cẩn thận để đảm bảo tính chính xác ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD1
quy trình kinh doanh tại DN được kiểm tra liên tục để tránh sai sót trong sản phẩm/ dịch vụ ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD2
quy trình kinh doanh tại DN được đánh giá liên tục để cải tiến ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD3
Các tiêu chuẩn cải tiến quy trình kinh doanh được nâng cao liên tục ở khoảng thời gian sau triển khai HT ERP.
KD4
Sự hài lòng của người dùng trong HT ERP
Quản lý bộ phận kế toán tại DN hài lòng với HT ERP được DN thực hiện.
HL1
Những tiến bộ về CNTT DN áp dụng
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN nâng cao năng lực xử lý, tạo ra TT.
TB1
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN tăng cường khả năng kết nối.
TB2
Những tiến bộ công nghệ giúp HT ERP tại DN tăng cường khả năng bảo mật
TB3