Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế
Mặc dù nói khách hàng tổ chức đều dựa trên lợi ích thu được khi bán hàng để
quyết định mua hay không, tuy nhiên đối với những khách hàng khác nhau thì họ sẽ có
những mức độ đánh giá, đòi hỏi khác nhau. Điều này đòi hỏi NVBH không chỉ có
chuyên môn, kinh nghiệm mà còn cần phải biết nắm bắt được đặc điểm của từng đối
tượng khách để thuyết phục. Vì vậy việc nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ
bán hàng NVBH là rất quan trọng. Công ty có thể tổ chức các lớp đào tạo về chuyên
môn, tạo điều kiện cho NVBH tham gia các khóa học trong thời gian ngắn nhằm nâng
cao các kỹ năng giao tiếp, quan hệ công chúng để dễ dàng thuyết phục khách hàng.
Ngoài ra cần đặt định mức tiêu thụ sản phẩm hàng tháng, lương hưởng theo sản phẩm
để nâng cao năng suất làm việc của nhân viên.
105 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1996 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyễn Văn Phát
Nhìn vào bảng số liệu trên, tôi thấy có 6 yếu tố: “Tỷ lệ chiết khấu hấp dẫn”, “Giá
hợp lí so với chất lượng hiện tại”, “Sản phẩm có mức giá cạnh tranh với các sản phẩm
cùng loại của nhãn hiệu khác”, “Là nhãn hiệu dầu nhớt được nhiều người biết đến”,
“Là nhãn hiệu dầu nhớt được nhiều người tin dùng”, “Thường tổ chức các buổi họp
mặt khách hàng” có Sig Anova < 0,05 nên có thể kết luận giữa các nhóm khách hàng
phân chia theo số năm mua hàng có sự khác biệt trong việc ra quyết định mua dầu
nhớt Total khi chịu ảnh hưởng của các yếu tố trên.
Sau đó tôi tiếp tục tiến hành phân tích sâu Anova đối với các yếu tố chưa thấy sự
khác biệt còn lại (phụ lục 10.3) thì không phát hiện thêm có sự khác biệt nào trong việc ra
quyết định mua dầu nhớt giữa các nhóm khách hàng. Điều đó có nghĩa là với 4 mức số
năm mua hàng lần lượt là dưới 1 năm, từ 1 đến 2 năm, từ 2 đến 3 năm, trên 3 năm thì các
đối tượng khách hàng đều có xu hướng ổn định trong việc ra quyết định mua dầu nhớt
Total mà không bị chi phối bởi yếu tố nào ngoài các yếu tố đã phân tích ở trên.
2.2.7. Đánh giá chung
Như vậy, thông qua quá trình tìm hiểu các thông tin thứ cấp về hoạt động kinh
doanh và hoạt động bán hàng của DNTN TM Vân Phước, cũng như xử lý, phân tích
các dữ liệu sơ cấp điều tra được, nghiên cứu đã thu được những kết quả cho thấy các
yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total của khách hàng tổ chức, để từ đó
công ty có những chính sách cần thiết để nâng cao doanh số bán dầu nhớt trên thị
trường Thừa Thiên Huế trong thời gian tới. Nghiên cứu giải quyết được những câu hỏi
nghiên cứu đã đề ra ban đầu như:
- Qua phân tích EFA đã rút ra được 4 nhóm nhân tố ảnh hưởng, nhưng khi kiểm
định lại mô hình hồi quy thì chỉ còn 3 nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt
Total của khách hàng tổ chức, bao gồm: “Chính sách bán hàng và thương hiệu”,
“Nhân viên bán hàng và mối quan hệ”, “Hoạt động xúc tiến”. Trong đó, yếu tố “Chính
sách bán hàng và thương hiệu” có ảnh hưởng mạnh nhất đến quyết định mua. Các
nhân tố này phù hợp với dữ liệu thị trường và sử dụng tốt trong việc xây dựng mô hình
cấu trúc, cũng như thể hiện mối liên hệ chặt chẽ giữa các yếu tố ảnh hưởng với quyết
định mua của khách hàng tổ chức.
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 52
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
- Ngoài ra, để nhìn nhận một cách khách quan, chi tiết, tránh cái nhìn phiến diện
chủ quan khi đưa ra nhận định về đánh giá của khách hàng tổ chức đối với các yếu tố
ảnh hưởng đến quyết định mua. Nghiên cứu đã thông qua kiểm định one sample t-test
kết hợp kiểm định frequency từ đó đã có những kết luận khá chính xác về đánh giá của
khách hàng. Và khi đã biết đánh giá của khách hàng đối với các yếu tố cũng như mức
độ tác động của các yếu tố đối với quyết định mua của khách hàng thì sẽ tạo điều kiện
thuận lợi cho việc đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả bán hàng cùng tạo
dựng được hệ thống phân phối vững chắc.
- Nghiên cứu sử dụng kiểm định One way Anova để xem xét liệu có sự khác biệt
về sự ảnh hưởng của các nhân tố đối với các đối tượng khách hàng có số năm mua
hàng khác nhau hay không thì thấy các khách hàng có số năm mua hàng khác nhau có
sự liên tưởng khác nhau về : “Tỷ lệ chiết khấu hấp dẫn”, “Giá hợp lí so với chất lượng
hiện tại”, “Sản phẩm có mức giá cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại của nhãn hiệu
khác”, “Là nhãn hiệu dầu nhớt được nhiều người biết đến”, “Là nhãn hiệu dầu nhớt
được nhiều người tin dùng”, “Thường tổ chức các buổi họp mặt khách hàng”.
Bên cạnh những vấn đề đã giải quyết được, vẫn còn tồn tại một số khiếm khuyết
của đề tài như: nghiên cứu được thực hiện trên địa bàn Thừa Thiên Huế nhưng chỉ
nằm trong phạm vi bán hàng của doanh nghiệp và trong khoảng thời gian tương đối
ngắn trong vòng 3 tháng nên khả năng đại diện của mẫu có thể chưa tương xứng với
kỳ vọng đặt ra ban đầu, người thực hiện nghiên cứu chưa có kinh nghiệm nên có thể
tồn tại những sai sót trong quá trình phản ánh thực tế dựa trên số liệu. Nghiên cứu sử
dụng công cụ phân tích hồi quy đa biến để xác định mối quan hệ giữa các nhân tố. Tuy
nhiên, khi sử dụng hồi quy tuyến tính để kiểm đinh một mối quan hệ thì xem như cô
lập các yếu tố khác, do đó kết quả hồi quy không thể hiện chính xác mối quan hệ giữa
các yếu tố này.
Mong rằng sẽ có nhiều hơn các nghiên cứu về sau sẽ tìm ra các yếu tố khác ảnh
hưởng đến quyết định mua của khách hàng tổ chức cũng như sẽ phản ánh được đánh
giá của khách hàng đối với các yếu tó chặt chẽ hơn.
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 53
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM
NÂNG CAO KHẢ NĂNG MUA DẦU NHỚT TOTAL DO DOANH NGHIỆP TƯ
NHÂN THƯƠNG MẠI VÂN PHƯỚC PHÂN PHỐI CỦA KHÁCH HÀNG TỔ
CHỨC Ở THỊ TRƯỜNG THỪA THIÊN HUẾ
3.1. Định hướng nhằm nâng cao khả năng mua dầu nhớt Total của khách
hàng tổ chức
3.1.1. Định hướng phát triển chung
Trong suốt những năm qua, DNTN TM Vân Phước đã và đang dần tạo lập được
chỗ đứng cho mình trong lĩnh vực phân phối ở thị trường Thừa Thiên Huế và đặc biệt
là trở thành nhà phân phối chuyên nghiệp của dầu nhớt Total tại đây.
Trong thời gian tới, công ty sẽ thực hiện công tác nghiên cứu thị trường để nắm
được sự khác nhau giữa các nhóm khách hàng để đưa ra các chính sách bán hàng (cụ
thể là mức giá và tỷ lệ chiết khấu) phù hợp với từng nhóm đối tượng khách hàng, tích
cực đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng chuyên nghiệp, tăng cường các hoạt động xúc
tiến hỗn hợp, thực hiện hoạt động phân phối sản phẩm một cách có hiệu quả để trở
thành một trong những nhà phân phối lớn của dầu nhớt Total ở khu vực miền Trung.
Cụ thể như sau:
- Về chính sách bán hàng và thương hiệu
+ Cần chú ý nắm bắt thông tin về xu hướng nhu cầu của người tiêu dùng để có
những kế hoạch bán hàng cho từng dòng sản phẩm một cách hiệu quả.
+ Cân nhắc mức giá phù hợp với chất lượng, với đối thủ và sự biến động của thị
trường.
+ Khách hàng tổ chức không đánh giá cao về mức chiết khấu hiện tại của công ty
vì vậy công ty nên thay đổi mức chiết khấu cho phù hợp hơn với từng nhóm đối tượng
khách hàng để nâng cao sản lượng tiêu thụ dầu nhớt Total.
+ Quan tâm hơn nữa hoạt động truyền thông tin để khách hàng nắm được thông
tin về sản phẩm đưa dầu nhớt Total vào danh sách lựa chọn của mình.
- Về hoạt động xúc tiến
+ Tăng cường các chương trình khuyến mãi về cả tần suất lẫn giá trị cho phù hợp
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 54
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
với từng đối tượng khách hàng khác nhau.
+ Tích cực đẩy mạnh công tác hỗ trợ bán hàng, nhất là đối với các khách hàng
mới để thông qua các khách hàng này giúp người tiêu dùng ngày càng biết đến nhiều
hơn về dầu nhớt Total.
- Về nhân viên bán hàng và mối quan hệ với khách hàng
+ Nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ NVBH của công ty, tổ chức
tuyển dụng hợp lý để có thể tìm kiếm được lực lượng lao động làm việc có năng
suất cao, đem lại hiệu quả sản xuất kinh doanh tốt cho công ty, đặc biệt là lực
lượng NVBH.
+ Đảm bảo khả năng đáp ứng đơn hàng cho khách hàng tổ chức một cách
chính xác và kịp thời.
+ Tăng cường tổ chức các hoạt động để xây dựng mối quan hệ thân thiết giữa
công ty và khách hàng tổ chức.
3.1.2. Môi trường hoạt động của DNTN TM Vân Phước
Bất kì một giải pháp hay chiến lược nào khi được thực hiện cũng đều chịu tác
động từ nhiều phía của môi trường mà doanh nghiệp đang hoạt động. Vì vậy, để đưa
ra giải pháp một cách thiết thực và phù hợp với doanh nghiệp, nghiên cứu tiến hành
phân tích ma trận SWOT về tình hình kinh doanh hiện tại của DNTN TM Vân Phước
ở thị trường Thừa Thiên Huế.
Thuận lợi
- Hiện nay Thừa Thiên Huế đang phấn đấu trở thành thành phố trực thuộc trung ương
nên việc phát triển kinh tế rất được chú trọng. Đời sống người dân đang dần được nâng cao,
nhu cầu đi lại ngày càng tăng do đó nhu cầu tiêu dùng dầu nhớt ngày càng cao.
- Thương hiệu dầu nhớt Total đang dần được người tiêu dùng biết đến nhiều
hơn, các hoạt động quảng cáo cũng đang được tổng công ty dầu nhớt Total chú trọng ở
khu vực miền trung.
- Đối tượng khách hàng của công ty đang dần mở rộng ra ngoài tỉnh thông qua
việc bán các hàng phụ tùng khác.
Khó khăn
- Ngày càng nhiều hãng dầu nhớt mới xâm nhập vào thị trường ở Thừa Thiên
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 55
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Huế, tạo ra cuộc cạnh tranh về giá mãnh liệt.
- Người tiêu dùng thiếu am hiểu về dầu nhớt nên chỉ biết đánh giá sản phẩm
thông qua giá và thương hiệu.
- Cạnh tranh với các hãng dầu nhớt đã xây dựng được thương hiệu lớn mạnh trên
thị trường ở Huế như Castrol, Shell để tìm chỗ đứng của riêng mình là rất khó.
- Nền kinh tế có nhiều biến động.
Điểm mạnh
- Số lượng ô tô, xe máy đang ngày càng tăng.
- Đã xây dựng được mối quan hệ tốt từ lâu với các khách hàng tổ chức.
- Luôn đáp ứng đơn hàng chính xác, giao hàng kịp thời và hỗ trợ vận chuyển tốt.
- NVBH nhiệt tình, quan tâm giải quyết các vấn đề về sản phẩm, trả lời thắc mắc
của khách hàng tốt và sẵn sàng nhận trả lại, đổi hàng khi có yêu cầu chính đáng.
Điểm yếu
- Lực lượng bán hàng chưa được đào tạo bài bản nên việc thuyết phục khách
hàng còn nhiều hạn chế.
- Còn những hạn chế trong việc đưa ra mức giá bán.
- Các hoạt động xúc tiến chưa thực sự đạt hiệu quả cao.
- Mức chiết khấu chưa hợp lý.
- Thương hiệu dầu nhớt Total chưa thật lớn mạnh ở Thừa thiên Huế.
3.2. Giải pháp nhằm nâng cao khả năng mua dầu nhớt Total của khách hàng
tổ chức ở Thừa Thiên Huế
3.2.1. Giải pháp về chính sách bán hàng và thương hiệu
- Nhu cầu về dầu nhớt có sự biến động theo từng năm, các chỉ tiêu bán hàng được
đặt ra phải sát với nhu cầu thị trường để lấy hàng từ công ty cho phù hợp, tránh tồn kho
quá nhiều hay thiếu hàng lúc cần thiết. Cần chú ý nắm bắt thông tin về xu hướng nhu
cầu của người tiêu dùng để biết được những dòng sản phẩm nào được tiêu thụ mạnh,
yếu để có kế hoạch mua, bán hợp lí. Tổng hợp thông tin tình hình tiêu thụ cần được thực
hiện theo từng mã sản phẩm khác nhau để đảm bảo công tác đánh giá hiệu quả tiêu thụ
được thực hiện chi tiết nhất.
- Công ty cần tìm hiểu đánh giá của khách hàng tổ chức về giá bán của đối thủ
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 56
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
cạnh tranh, để kịp thời có điều chỉnh giá bán hợp lý nhất với tình hình thị trường cũng
như mức chi tiêu của khách hàng. Nhìn chung, mức giá mà công ty đang áp dụng được
khách hàng đánh giá là phù hợp với chất lượng nhưng vẫn khá cao hơn so với đối thủ,
với giá bán như vậy sẽ mang đến nhiều bất lợi trong công tác bán hàng của công ty đặc
biệt tình hình cạnh tranh về giá ngày càng gay gắt như hiện nay. Những cuộc nghiên
cứu thị trường với quy mô nhỏ nên được thực hiện thường xuyên để phục vụ cho việc
thu thập được các thông tin quan trọng mang tính chất thời điểm về mức giá của các
sản phẩm cạnh tranh và nếu cần thiết phải điều chỉnh cho phù hợp.
- Tăng chiết khấu để nâng cao quyết định mua của khách hàng tổ chức. Mức
tăng cụ thể tùy thuộc vào từng nhóm khách hàng. Tìm hiểu mức chiết khấu của các sản
phẩm cạnh tranh cũng rất khó khăn cho nên đòi hỏi bộ phận kế toán của công ty phải
chú trọng thực hiện tính toán chính xác và chi tiết các yếu tố liên quan về chi phí để đề
xuất mức chiết khấu phù hợp theo định kỳ, có thể dựa theo tính mùa vụ, thúc đẩy nhu
cầu tiêu thụ trong những mùa thấp điểm.
- Quan tâm hơn nữa hoạt động truyền thông tin để khách hàng nắm được thông
tin về sản phẩm để có thể đưa dầu nhớt Total vào danh sách lựa chọn của mình. Bản
thân là một nhà phân phối nên đa phần các chính sách về marketing, quảng cáo đều
phải phụ thuộc vào công ty sản xuất dầu nhớt Total, tuy nhiên ngoài các hình thức như
quảng cáo trên truyền hình, báo chí có chi phí lớn, DNTN TM Vân Phước có thể sử
dụng các công cụ rẻ hơn như pano, áp phích đặt ở những khu vực đông người, trên các
tuyến đường chính như ngã 6, khu vui chơi giải trí hay các điểm chờ xe bus, siêu thị...
để thu hút tầm mắt của nhiều khách hàng, giúp gia tăng nhận thức của khách hàng
cũng như người tiêu dùng về dầu nhớt Total.
3.2.2. Giải pháp về hoạt động xúc tiến
- Theo đánh giá của khách hàng tổ chức, hoạt động khuyến mãi của công ty
không ở mức hấp dẫn cao trong khi đây lại là nhân tố có ảnh hưởng nhiều đến quyết
định mua của khách hàng. Vì vậy công ty cần phải tăng cường các chương trình khuyến
mãi về cả tần suất lẫn giá trị cho phù hợp với từng nhóm khách hàng khác nhau. Công
ty có thể thực hiện chương trình khuyến mãi vào các tháng được tiêu thụ ít để kích
thích quyết định mua của khách hàng. Chọn lựa hình thức khuyến mãi hợp lý là việc
đòi hỏi phải tìm hiểu để biết được khách hàng thích hình thức khuyến mãi nào, hoạt
động khuyến mãi của đối thủ cạnh tranh ra sao Đối với thông tin về chương trình
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 57
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
khuyến mãi, công ty có thể thông qua NVBH để thông báo đến khách hàng nhưng đồng
thời công ty cũng nên xây dựng một trang web riêng để không chỉ đưa những thông tin
về các đợt khuyến mãi đến khách hàng thân quen của mình mà thông qua nó còn có thể
giúp công ty quảng bá hình ảnh của mình và có thêm nhiều khách hàng mới.
- Mặc dù hoạt động hỗ trợ bán hàng của công ty được khách hàng đánh giá khá
tốt nhưng vẫn còn vài điểm hạn chế như thời gian cung cấp bảng hiệu khá lâu hay kích
cỡ bảng hiệu chưa thực sự thu hút Vì vậy, trong thời gian tới, công ty nên tích cực
đẩy mạnh công tác trang bị các bảng hiệu, catalogue, kệ, giá cần thiết cho các cửa
hàng, gara để thong qua các cửa hàng này để quảng cáo đến người tiêu dùng. Bảng
hiệu hay catalogue muốn gây sự chú ý từ phía khách hàng phải được thiết kế đẹp, bắt
mắt và phù hợp. Nội dung trình bày trong bảng hiệu và các catalogue nên chi tiết, cung
cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng tổ chức, thời gian cung cấp bảng hiệu cho cửa
hàng càng nhanh càng tốt .
3.2.3. Giải pháp về nhân viên bán hàng và mối quan hệ
- Mặc dù nói khách hàng tổ chức đều dựa trên lợi ích thu được khi bán hàng để
quyết định mua hay không, tuy nhiên đối với những khách hàng khác nhau thì họ sẽ có
những mức độ đánh giá, đòi hỏi khác nhau. Điều này đòi hỏi NVBH không chỉ có
chuyên môn, kinh nghiệm mà còn cần phải biết nắm bắt được đặc điểm của từng đối
tượng khách để thuyết phục. Vì vậy việc nâng cao trình độ chuyên môn của đội ngũ
bán hàng NVBH là rất quan trọng. Công ty có thể tổ chức các lớp đào tạo về chuyên
môn, tạo điều kiện cho NVBH tham gia các khóa học trong thời gian ngắn nhằm nâng
cao các kỹ năng giao tiếp, quan hệ công chúng để dễ dàng thuyết phục khách hàng.
Ngoài ra cần đặt định mức tiêu thụ sản phẩm hàng tháng, lương hưởng theo sản phẩm
để nâng cao năng suất làm việc của nhân viên.
- NVBH được phân chia theo khu vực, cho nên số lượng khách hàng phải tiếp cận
là khá lớn, họ không thể bao quát hết tất cả vì vậy cá NVBH cần ghi chép số lượng khách
hàng, số hàng giao cho từng khách hàng, địa điểm giao nhận và thời gian cung ứng trong
từng ngày, để bố trí tuyến đường đi sao cho phù hợp để đảm bảo đáp ứng các đơn hàng
cho khách hàng tổ chức một cách chính xác và kịp thời. Trường hợp nếu không thể
đáp ứng mọi khách hàng cùng một lúc thì NVBH phải ưu tiên giải quyết tình huống theo
một trật tự thống nhất về thời điểm đối với khách hàng mà họ có thể chấp nhận.
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 58
Đạ
i h
c K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
PHẦN III: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt như hiện nay, đối thủ cạnh tranh
tham gia vào thị trường ngày càng đông, với nhiều chính sách về giá, xúc tiến được
đưa ra đồng thời các hoạt động để xây dựng chỗ đứng của mình ở thị trường dầu nhớt
của Thừa Thiên Huế buộc các nhà phân phối dầu nhớt ở Huế phải tìm ra được hướng
đi đúng đắn cho mình. Việc tìm hiểu các yếu tố tác động đến quyết định mua của
khách hàng để từ đó nhà phân phối đưa ra các chính sách thực hiện một cách có hiệu
quả, thu hút khách hàng, tăng lượng tiêu thụ dầu nhớt là rất cần thiết.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên ghế
nhà trường, đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớt Total do
doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở
thị trường Thừa Thiên Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất phát
từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi,
nghiên cứu các đề tài có liên quan, những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy
kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của khách hàng. Về cơ bản đề tài nghiên cứu đã
đáp ứng được ba mục tiêu chính đã đề ra: (1) Xác định được các nhân tố ảnh hưởng
đến quyết định mua dầu nhớt Total của khách hàng tổ chức ở Thừa Thiên Huế, (2)
Đánh giá và phân tích tác động của các nhân tố này đến quyết định mua dầu nhớt của
khách hàng tổ chức, (3) Đề ra các giải pháp để nâng cao quyết định mua. Theo nghiên
cứu, quyết định mua dầu nhớt Total của khách hàng tổ chức ở Thừa Thiên Huế phụ
thuộc vào những yếu tố sau: (1)Chính sách bán hàng và thương hiệu, (2) Nhân viên
bán hàng và mối quan hệ, (3) Hoạt động xúc tiến với các mức độ tác động khác nhau.
Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa khi áp dụng trong một phạm vi và thời gian nhất
định và còn tùy thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung
của doanh nghiệp. Tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho hoạt động bán
hàng của DNTN TM Vân Phước ở thị trường Thừa Thiên Huế.
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 59
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
2. Kiến nghị
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để
có thể có những điều chỉnh phù hợp.
Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm
nâng cao khả năng thu hút khách hàng.
Tiến hành nghiên cứu theo hướng mở rộng nội dung đề tài để có được kết luận
tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng
trong toàn thị trường.
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 60
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
TÀI LIỆU THAM KHẢO
----------
[1] Frederick E. Webster và Yoram Wind (1972), A General Model for Understanding
Organizational Buying Behavior, The Journal of Marketing, Vol. 36, No. 2.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[3] Kilobooks.com.vn
[4] Nguyễn Quang Dong (2005), Giáo trình Kinh tế lượng, Nhà xuất bản thống
kê, Hà Nội.
[5] Nguyễn Xuân Quang (2008), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế quốc dân.
[6] Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học
Kinh tế quốc dân.
[7] Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh Tế
Huế
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 61
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại viii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Phụlục 1
Statistics
muadaunhot total den nay da duoc
N
Valid 170
Missin
g
0
Mean 2.72
muadaunhot total den nay da duoc
Frequenc
y
Perce
nt
Valid
Perce
nt
Cumulativ
e Percent
Vali
d
< 1
nam
35 20.6 20.6 20.6
1- <2
nam
38 22.4 22.4 42.9
2-<3
nam
37 21.8 21.8 64.7
>3 nam 60 35.3 35.3 100.0
Total 170 100.0 100.0
Phụlục 2
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N of
Items
.701 5
Item-Total Statistics
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 9
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Scale
Mean
if
Item
Delet
ed
Scale
Varian
ce if
Item
Delete
d
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
CSBH. ty le chietkhau
hap dan
13.44 3.028 .579 .600
CSBH. gia hop li so
voi chat luonghien tai
12.82 3.460 .450 .657
CSBH.
phuongthucthanhtoanti
enloi
12.40 3.224 .360 .701
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
13.51 2.630 .603 .581
CSBH. thuchien tot
hinhthucthuongvuotdo
anh so
13.84 3.866 .334 .697
Reliability
Statistics
Cronb
ach's
Alpha
N
of
Ite
ms
.820 3
Item-Total Statistics
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 10
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Scale
Mean
if
Item
Delet
ed
Scale
Varian
ce if
Item
Delete
d
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
TH. duocbiet den la san
pham chat luong tot
5.97 1.899 .608 .825
TH.
nhanhieuduocnhieungu
oibiet den
6.57 1.312 .708 .728
TH.
nhanhieuduocnhieungu
oi tin dung
7.04 1.419 .743 .680
Reliability
Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.702 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-
Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
NVBH. thai do
tot voikhach
hang
10.31 4.237 .555 .600
NVBH. dam
baogiao hang
kip thoi
10.64 4.078 .494 .634
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 11
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
NVBH. cung
cap day du
thong tin san
pham
10.62 4.013 .492 .636
NVBH.
traloiduoccactha
c mac cuakhach
hang
11.14 4.572 .415 .680
Reliability
Statistics
Cronb
ach's
Alpha
N
of
Ite
ms
.713 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean
if
Item
Delet
ed
Scale
Varian
ce if
Item
Delete
d
Correcte
d Item-
Total
Correlati
on
Cronbac
h's
Alpha if
Item
Deleted
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmai
duoc to
chucthuongxuyen
14.62 4.627 .547 .635
HDCT. cung cap day
du thong tin
vekhuyenmai
14.12 4.684 .421 .690
HDCT. khuyenmai hap
dan
15.34 5.220 .473 .669
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 12
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
HDCT. ho tro day du
cong cu ban hang
14.20 5.214 .487 .665
HDCT. ho tro day du
cong cu quangcao
14.47 4.239 .480 .669
Reliability
Statistics
Cronb
ach's
Alpha
N
of
Ite
ms
.702 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
MQH. tang
qua dip
quantrong
6.81 1.811 .532 .595
MQH. to
chuctot hop
mat khach
hang
7.09 1.572 .542 .585
MQH.
nhanvien than
thietvoicua
hang
7.28 1.941 .490 .646
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Phụlục 3.1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .871
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 13
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1.259E3
df 190
Sig. .000
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 14
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 3.2
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
To
tal
% of
Varian
ce
Cumul
ative %
To
tal
% of
Varian
ce
Cumul
ative
%
1 6.449 32.243 32.243
6.4
49 32.243 32.243
4.2
75 21.374 21.374
2 2.065 10.324 42.567
2.0
65 10.324 42.567
3.0
33 15.165 36.540
3 1.586 7.930 50.497
1.5
86 7.930 50.497
2.3
27 11.636 48.176
4 1.292 6.459 56.956
1.2
92 6.459 56.956
1.7
56 8.780 56.956
5 .960 4.798 61.754
6 .854 4.268 66.023
7 .754 3.771 69.794
8 .722 3.611 73.405
9 .666 3.331 76.736
10 .587 2.936 79.672
11 .564 2.820 82.491
12 .533 2.664 85.155
13 .499 2.495 87.650
14 .453 2.264 89.914
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 15
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
15 .413 2.066 91.980
16 .406 2.029 94.010
17 .344 1.718 95.728
18 .331 1.656 97.384
19 .304 1.521 98.905
20 .219 1.095 100.000
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 16
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 3.3
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
TH. nhanhieuduocnhieunguoi
tin dung
.824
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
.803
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
.708
TH. duocbiet den la san pham
chat luong tot
.699
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
.615
CSBH. ty le chietkhau hap dan .603
MQH. to chuctot hop mat khach
hang
.512
MQH. nhanvien than thietvoicua
hang
.769
NVBH. thai do tot voikhach
hang
.712
NVBH. dam baogiao hang kip
thoi
.697
NVBH. cung cap day du thong
tin san pham
.692
MQH. tang qua dip quantrong
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen
.728
HDCT. cung cap day du thong
tin vekhuyenmai
.638
HDCT. ho tro day du cong cu
ban hang
.559
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 17
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
HDCT. khuyenmai hap dan .546
HDCT. ho tro day du cong cu
quangcao
.508
NVBH. traloiduoccacthac mac
cuakhach hang
CSBH. thuchien tot
hinhthucthuongvuotdoanh so
.860
CSBH.
phuongthucthanhtoantienloi
.818
Phụlục 4.1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .873
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.206E3
df 171
Sig. .000
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 18
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 4.2
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
To
tal
% of
Varia
nce
Cumul
ative % Total
% of
Varian
ce
Cumulative % Total
% of
Varia
nce
Cumul
ative %
1
6.
36
2
33.48
3 33.483 6.362 33.483 33.483
4.
07
9
21.47
0 21.470
2
1.
89
4
9.966 43.449 1.894 9.966 43.449
2.
95
7
15.56
4 37.035
3
1.
58
1
8.320 51.769 1.581 8.320 51.769
2.
27
7
11.98
5 49.020
4
1.
23
2
6.485 58.254 1.232 6.485 58.254
1.
75
5
9.235 58.254
5 .955 5.024 63.278
6 .820 4.315 67.593
7 .725 3.816 71.409
8 .671 3.532 74.941
9 .587 3.091 78.032
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 19
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
10 .573 3.015 81.047
11 .554 2.917 83.964
12 .517 2.723 86.687
13 .453 2.387 89.074
14 .440 2.315 91.389
15 .408 2.148 93.538
16 .362 1.904 95.441
17 .342 1.798 97.239
18 .305 1.606 98.845
19 .219 1.155
100.00
0
Phụlục 4.2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 20
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
TH. nhanhieuduocnhieunguoi tin dung .818
TH. nhanhieuduocnhieunguoibiet den .805
CSBH. san pham co mucgiacanhtranh .721
TH. duocbiet den la san pham chat luong tot .679
CSBH. gia hop li so voi chat luonghien tai .613
CSBH. ty le chietkhau hap dan .607
HDCT. ho tro day du cong cu quangcao
MQH. nhanvien than thietvoicua hang .782
NVBH. thai do tot voikhach hang .716
NVBH. dam baogiao hang kip thoi .707
NVBH. cung cap day du thong tin san pham .698
MQH. to chuctot hop mat khach hang .527
MQH. tang qua dip quantrong .522
HDCT. chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen .758
HDCT. cung cap day du thong tin
vekhuyenmai .675
HDCT. ho tro day du cong cu ban hang .617
HDCT. khuyenmai hap dan .542
CSBH. thuchien tot
hinhthucthuongvuotdoanh so
.8
5
9
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 21
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
CSBH. phuongthucthanhtoantienloi
.8
1
9
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại 22
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 5.1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .869
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.123E3
df 153
Sig. .000
Phụlục 5.2
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.051 33.618 33.618 6.051 33.618 33.618 3.912 21.736 21.736
2 1.880 10.443 44.062 1.880 10.443 44.062 2.961 16.449 38.185
3 1.495 8.305 52.366 1.495 8.305 52.366 2.059 11.441 49.627
4 1.229 6.828 59.194 1.229 6.828 59.194 1.722 9.568 59.194
5 .883 4.903 64.097
6 .819 4.549 68.647
7 .721 4.007 72.653
8 .669 3.715 76.368
9 .586 3.258 79.626
10 .557 3.092 82.718
11 .521 2.896 85.614
12 .461 2.559 88.173
13 .440 2.446 90.620
14 .415 2.303 92.923
15 .401 2.226 95.148
16 .343 1.908 97.057
17 .307 1.707 98.764
18 .223 1.236 100.000
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 5.3
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
TH. nhanhieuduocnhieunguoi tin dung .822
TH. nhanhieuduocnhieunguoibiet den .804
CSBH. san pham co mucgiacanhtranh .726
TH. duocbiet den la san pham chat luong tot .683
CSBH. gia hop li so voi chat luonghien tai .632
CSBH. ty le chietkhau hap dan .618
MQH. nhanvien than thietvoicua hang .785
NVBH. thai do tot voikhach hang .720
NVBH. dam baogiao hang kip thoi .706
NVBH. cung cap day du thong tin san pham .687
MQH. to chuctot hop mat khach hang .541
MQH. tang qua dip quantrong .522
HDCT. chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen
.753
HDCT. cung cap day du thong tin
vekhuyenmai
.680
HDCT. ho tro day du cong cu ban hang .635
HDCT. khuyenmai hap dan .533
CSBH. thuchien tot hinhthucthuongvuotdoanh
so
.871
CSBH. phuongthucthanhtoantienloi .828
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 5.3
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
TH. nhanhieuduocnhieunguoi tin dung .822
TH. nhanhieuduocnhieunguoibiet den .804
CSBH. san pham co mucgiacanhtranh .726
TH. duocbiet den la san pham chat luong tot .683
CSBH. gia hop li so voi chat luonghien tai .632
CSBH. ty le chietkhau hap dan .618
MQH. nhanvien than thietvoicua hang .785
NVBH. thai do tot voikhach hang .720
NVBH. dam baogiao hang kip thoi .706
NVBH. cung cap day du thong tin san pham .687
MQH. to chuctot hop mat khach hang .541
MQH. tang qua dip quantrong .522
HDCT. chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen
.753
HDCT. cung cap day du thong tin
vekhuyenmai
.680
HDCT. ho tro day du cong cu ban hang .635
HDCT. khuyenmai hap dan .533
CSBH. thuchien tot hinhthucthuongvuotdoanh
so
.871
CSBH. phuongthucthanhtoantienloi .828
Phụlục6.1
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 76.863
df 1
Sig. .000
Phụlục 6.2
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 1.607 80.332 80.332 1.607 80.332 80.332
2 .393 19.668 100.000
Phụlục 6.3
Component Matrixa
Component
1
nhungmongdoikhimuaduoc dap ung .896
se tieptucmuadaunhot total .896
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO LẦN 2
Phụlục7
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.752 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
nhungmongdoikhimuaduoc
dap ung
3.40 .419 .607 .a
se tieptucmuadaunhot total 2.92 .331 .607 .a
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.857 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TH. duocbiet den la san
pham chat luong tot
15.71 7.416 .599 .842
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
16.31 6.225 .713 .821
TH.
nhanhieuduocnhieunguoi tin
dung
16.77 6.355 .766 .809
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
16.53 6.393 .680 .827
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
15.85 7.610 .545 .850
CSBH. ty le chietkhau hap
dan
16.46 7.197 .590 .843
Reliability Statistics
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Cronbach's Alpha
N of
Items
.802 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MQH. nhanvien than
thietvoicua hang
18.42 9.688 .634 .758
NVBH. thai do tot
voikhach hang
17.80 9.155 .647 .751
NVBH. dam baogiao hang
kip thoi
18.14 9.289 .513 .784
NVBH. cung cap day du
thong tin san pham
18.11 9.177 .517 .784
MQH. to chuctot hop mat
khach hang
18.23 9.503 .542 .775
MQH. tang qua dip
quantrong
17.95 9.974 .533 .777
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.669 4
Item-Total Statistics
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmaiduoc
to chucthuongxuyen
10.91 2.393 .538 .539
HDCT. cung cap day du
thong tin vekhuyenmai
10.40 2.431 .398 .654
HDCT. ho tro day du cong
cu ban hang
10.48 2.878 .458 .603
HDCT. khuyenmai hap dan 11.62 2.887 .440 .612
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.622 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSBH.
phuongthucthanhtoantienloi
2.76 .196 .575 .a
CSBH. thuchien tot
hinhthucthuongvuotdoanh
so
3.86 .832 .575 .a
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TH. nhanhieuduocnhieunguoi
tin dung
170 2.75 .712 .055
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
170 3.22 .780 .060
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
170 2.99 .765 .059
TH. duocbiet den la san pham
chat luong tot
170 3.82 .572 .044
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
170 3.68 .561 .043
CSBH. ty le chietkhau hap
dan
170 3.06 .636 .049
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST
Phụlục 8
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TH.
nhanhieuduocnhieunguoi tin
dung
-
22.843
169 .000 -1.247 -1.35 -1.14
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
-
13.070
169 .000 -.782 -.90 -.66
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
-
17.136
169 .000 -1.006 -1.12 -.89
TH. duocbiet den la san
pham chat luong tot
-4.155 169 .000 -.182 -.27 -.10
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
-7.518 169 .000 -.324 -.41 -.24
CSBH. ty le chietkhau hap
dan
-
19.184
169 .000 -.935 -1.03 -.84
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MQH. nhanvien than
thietvoicua hang
170 3.31 .732 .056
NVBH. thai do tot voikhach
hang
170 3.93 .833 .064
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
NVBH. dam baogiao hang kip
thoi
170 3.59 .939 .072
NVBH. cung cap day du
thong tin san pham
170 3.62 .961 .074
MQH. to chuctot hop mat
khach hang
170 3.50 .858 .066
MQH. tang qua dip quantrong 170 3.78 .760 .058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
MQH. nhanvien than
thietvoicua hang
-12.264 169 .000 -.688 -.80 -.58
NVBH. thai do tot
voikhach hang
-1.105 169 .271 -.071 -.20 .06
NVBH. dam baogiao
hang kip thoi
-5.636 169 .000 -.406 -.55 -.26
NVBH. cung cap day
du thong tin san
pham
-5.186 169 .000 -.382 -.53 -.24
MQH. to chuctot hop
mat khach hang
-7.595 169 .000 -.500 -.63 -.37
MQH. tang qua dip
quantrong
-3.837 169 .000 -.224 -.34 -.11
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen
170 3.56 .761 .058
HDCT. cung cap day du thong
tin vekhuyenmai
170 4.07 .861 .066
HDCT. ho tro day du cong cu
ban hang
170 3.99 .625 .048
HDCT. khuyenmai hap dan 170 2.85 .634 .049
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmaiduoc
to chucthuongxuyen
-7.461 169 .000 -.435 -.55 -.32
HDCT. cung cap day du
thong tin vekhuyenmai 1.069 169 .286 .071 -.06 .20
HDCT. ho tro day du cong
cu ban hang -.246 169 .806 -.012 -.11 .08
HDCT. khuyenmai hap dan -23.694 169 .000 -1.153 -1.25 -1.06
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nhungmongdoikhimuaduoc
dap ung 170 2.92 .576 .044
se tieptucmuadaunhot total 170 3.40 .647 .050
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
nhungmongdoikhimuaduoc
dap ung
-
24.381
169 .000 -1.076 -1.16 -.99
se tieptucmuadaunhot total -
12.087
169 .000 -.600 -.70 -.50
HỒI QUY
Phụlục 9.1
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .798a .637 .630 .60811977 1.705
a. Predictors: (Constant), x3, x2, x1
b. Dependent Variable: y
Phụlục 9.2
ANOVAb
Model
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
1 Regression 107.612 3 35.871 96.997 .000a
Residual 61.388 166 .370
Total 169.000 169
a. Predictors: (Constant), x3, x2, x1
b. Dependent Variable: y
Coefficientsa
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95%
Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Tolerance VIF
1 (Constant) 3.375E-
16
.047 .000 1.000 -.092 .092
x1 .586 .047 .586 12.520 .000 .493 .678 1.000 1.000
x2 .504 .047 .504 10.779 .000 .412 .597 1.000 1.000
x3 .199 .047 .199 4.248 .000 .106 .291 1.000 1.000
a. Dependent Variable: y
Coefficientsa,b
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 x1 .586 .047 .586 12.558 .000
x2 .504 .047 .504 10.812 .000
x3 .199 .047 .199 4.260 .000
a. Dependent Variable: y
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 9.3
CollinearityDiagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) x1 x2 x3 x4
1
1 1.000 1.000 .00 .81 .00 .19 .00
2 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 1.00
3 1.000 1.000 .68 .03 .14 .15 .00
4 1.000 1.000 .00 .10 .55 .35 .00
5 1.000 1.000 .32 .06 .31 .31 .00
a. Dependent Variable: y
Statistics
ei
N
Valid 170
Missing 0
Skewness .036
Std. Error of Skewness .186
Kurtosis -.853
Std. Error of Kurtosis .370
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 9.4
Correlations
x1 x2 x3 x4 y
x1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .586**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170
x2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .504**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 170 170 170 170 170
x3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .199**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .009
N 170 170 170 170 170
x4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .072
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .350
N 170 170 170 170 170
y Pearson Correlation .586** .504** .199** .072 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .009 .350
N 170 170 170 170 170
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT
Phụlục 10.1
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CSBH. ty le chietkhau hap dan 2.439 3 166 .066
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
2.204 3 166 .089
CSBH.
phuongthucthanhtoantienloi
4.701 3 166 .004
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
.605 3 166 .613
CSBH. thuchien tot
hinhthucthuongvuotdoanh so
6.644 3 166 .000
TH. duocbiet den la san pham
chat luong tot
.519 3 166 .670
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
.381 3 166 .767
TH. nhanhieuduocnhieunguoi
tin dung
.335 3 166 .800
NVBH. thai do tot voikhach
hang
1.170 3 166 .323
NVBH. dam baogiao hang kip
thoi
1.704 3 166 .168
NVBH. cung cap day du thong
tin san pham
.753 3 166 .522
NVBH. traloiduoccacthac mac
cuakhach hang
.677 3 166 .567
HDCT.
chuongtrinhkhuyenmaiduoc to
chucthuongxuyen
6.226 3 166 .000
HDCT. cung cap day du thong
tin vekhuyenmai
1.056 3 166 .369
HDCT. khuyenmai hap dan .539 3 166 .656
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
HDCT. ho tro day du cong cu
ban hang
1.347 3 166 .261
HDCT. ho tro day du cong cu
quangcao
3.953 3 166 .009
MQH. tang qua dip quantrong 1.116 3 166 .344
MQH. to chuctot hop mat khach
hang
2.032 3 166 .111
MQH. nhanvien than
thietvoicua hang
2.755 3 166 .044
Phụlục 10.2
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
CSBH. ty le chietkhau hap
dan
Between Groups 5.278 3 1.759 4.635 .004
Within Groups 63.011 166 .380
Total 68.288 169
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
Between Groups 2.495 3 .832 2.722 .046
Within Groups 50.711 166 .305
Total 53.206 169
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
Between Groups 9.608 3 3.203 5.948 .001
Within Groups 89.386 166 .538
Total 98.994 169
TH. duocbiet den la san
pham chat luong tot
Between Groups .740 3 .247 .750 .524
Within Groups 54.607 166 .329
Total 55.347 169
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
den
Between Groups 6.690 3 2.230 3.846 .011
Within Groups 96.257 166 .580
Total 102.947 169
TH.
nhanhieuduocnhieunguoi tin
dung
Between Groups 7.997 3 2.666 5.700 .001
Within Groups 77.626 166 .468
Total 85.624 169
NVBH. thai do tot voikhach
hang
Between Groups 4.560 3 1.520 2.241 .085
Within Groups 112.593 166 .678
Total 117.153 169
NVBH. dam baogiao hang
kip thoi
Between Groups 1.954 3 .651 .735 .532
Within Groups 147.040 166 .886
Total 148.994 169
NVBH. cung cap day du
thong tin san pham
Between Groups 3.738 3 1.246 1.357 .258
Within Groups 152.409 166 .918
Total 156.147 169
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
NVBH. traloiduoccacthac
mac cuakhach hang
Between Groups 4.183 3 1.394 1.924 .128
Within Groups 120.311 166 .725
Total 124.494 169
HDCT. cung cap day du
thong tin vekhuyenmai
Between Groups 3.543 3 1.181 1.612 .189
Within Groups 121.610 166 .733
Total 125.153 169
HDCT. khuyenmai hap dan
Between Groups 2.495 3 .832 2.107 .101
Within Groups 65.529 166 .395
Total 68.024 169
HDCT. ho tro day du cong
cu ban hang
Between Groups 2.448 3 .816 2.132 .098
Within Groups 63.529 166 .383
Total 65.976 169
MQH. tang qua dip
quantrong
Between Groups 3.621 3 1.207 2.134 .098
Within Groups 93.884 166 .566
Total 97.506 169
MQH. to chuctot hop mat
khach hang
Between Groups 9.032 3 3.011 4.328 .006
Within Groups 115.468 166 .696
Total 124.500 169
Phụlục 10.3
Multiple Comparisons
Dunnett t (2-sided)
Dependent
Variable
(I)
muadaunhot
total den
nay da duoc
(J)
muadaunhot
total den
nay da duoc
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
TH. duocbiet den
la san pham chat
luong tot
3 nam -.157 .122 .454 -.45 .13
1- 3 nam -.084 .119 .838 -.37 .20
2-3 nam -.143 .120 .516 -.43 .14
NVBH. thai do tot
voikhach hang
3 nam -.350 .175 .126 -.77 .07
1- 3 nam -.361 .171 .098 -.77 .05
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
2-3 nam -.312 .172 .184 -.72 .10
NVBH. dam
baogiao hang kip
thoi
3 nam -.043 .200 .994 -.52 .44
1- 3 nam -.174 .195 .725 -.64 .29
2-3 nam -.268 .197 .408 -.74 .20
NVBH. cung cap
day du thong tin
san pham
3 nam -.171 .204 .757 -.66 .32
1- 3 nam -.353 .199 .199 -.83 .12
2-3 nam -.314 .200 .293 -.79 .17
NVBH.
traloiduoccacthac
mac cuakhach
hang
3 nam .057 .181 .982 -.38 .49
1- 3 nam -.358 .177 .118 -.78 .06
2-3 nam -.173 .178 .670 -.60 .25
HDCT. cung cap
day du thong tin
vekhuyenmai
3 nam -.086 .182 .944 -.52 .35
1- 3 nam -.384 .177 .086 -.81 .04
2-3 nam -.119 .179 .861 -.55 .31
HDCT. khuyenmai
hap dan
3 nam -.257 .134 .147 -.58 .06
1- 3 nam -.289 .130 .075 -.60 .02
2-3 nam -.162 .131 .489 -.48 .15
HDCT. ho tro day
du cong cu ban
hang
3 nam -.248 .132 .160 -.56 .07
1- 3 nam -.291 .128 .067 -.60 .02
2-3 nam -.133 .129 .629 -.44 .18
MQH. tang qua
dip quantrong
3 nam -.362 .160 .068 -.74 .02
1- 3 nam -.275 .156 .202 -.65 .10
2-3 nam -.095 .157 .889 -.47 .28
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
Phụlục 10.4
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
CSBH. ty le chietkhau hap dan
< 1
nam
35 2.89 .676 .114 2.65 3.12 2 4
1- <2
nam
38 2.95 .567 .092 2.76 3.13 2 4
2-<3
nam
37 2.97 .600 .099 2.77 3.17 2 4
>3
nam
60 3.30 .619 .080 3.14 3.46 2 4
Total 170 3.06 .636 .049 2.97 3.16 2 4
CSBH. gia hop li so voi chat
luonghien tai
< 1
nam
35 3.49 .507 .086 3.31 3.66 3 4
1- <2
nam
38 3.66 .582 .094 3.47 3.85 3 5
2-<3
nam
37 3.65 .588 .097 3.45 3.84 3 5
>3
nam
60 3.82 .537 .069 3.68 3.96 3 5
Total 170 3.68 .561 .043 3.59 3.76 3 5
CSBH. san pham co
mucgiacanhtranh
< 1
nam
35 2.60 .736 .124 2.35 2.85 2 4
1- <2
nam
38 2.92 .712 .116 2.69 3.16 2 4
2-<3
nam
37 3.03 .799 .131 2.76 3.29 2 4
>3
nam
60 3.25 .704 .091 3.07 3.43 2 5
Total 170 2.99 .765 .059 2.88 3.11 2 5
TH.
nhanhieuduocnhieunguoibiet
< 1
nam
35 2.89 .796 .135 2.61 3.16 2 5
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD:PGS.TS Nguyễn Văn Phát
den 1- <2
nam
38 3.18 .730 .118 2.94 3.42 2 4
2-<3
nam
37 3.22 .750 .123 2.97 3.47 2 5
>3
nam
60 3.43 .767 .099 3.24 3.63 2 5
Total 170 3.22 .780 .060 3.10 3.34 2 5
TH. nhanhieuduocnhieunguoi
tin dung
< 1
nam
35 2.49 .658 .111 2.26 2.71 2 4
1- <2
nam
38 2.63 .633 .103 2.42 2.84 2 4
2-<3
nam
37 2.68 .669 .110 2.45 2.90 2 4
>3
nam
60 3.03 .736 .095 2.84 3.22 2 5
Total 170 2.75 .712 .055 2.65 2.86 2 5
MQH. to chuctot hop mat
khach hang
< 1
nam
35 3.17 .707 .119 2.93 3.41 2 5
1- <2
nam
38 3.45 .891 .145 3.15 3.74 2 5
2-<3
nam
37 3.41 .832 .137 3.13 3.68 2 5
>3
nam
60 3.78 .865 .112 3.56 4.01 2 5
Total 170 3.50 .858 .066 3.37 3.63 2 5
SVTH: Đặng Thị Anh Đào- K44AQTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cac_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_mua_dau_nhot_total_do_doanh_nghiep_tu_nhan_thuong_mai_van_phuoc.pdf