MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN . .1
LỜI CẢM ƠN . .2
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT . .6
DANH MỤC CÁC HÌNH . .7
DANH MỤC CÁC BẢNG . .8
PHẦN MỞ ĐẦU . .9
1. Lý do chọn đề tài: . .9
2. Mục đích nghiên cứu: . 11
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu: . 12
4. Phương pháp nghiên cứu: . 12
5. Câu hỏi nghiên cứu và Giả thuyết nghiên cứu: . .13
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu: . .14
7. Cấu trúc của luận văn: . .14
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU . .15
1.1. Các nghiên cứu nước ngoài: . .15
1.2. Các nghiên cứu trong nước: . .19
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CƯU . .26
2.1. Các khái niệm cơ bản: . .26
2.1.1. Khái niệm về dịch vụ: . .26
2.1.2. Chất lượng dịch vụ: . .28
2.1.3. Sự hài lòng của khách hàng: . .31
2.1.4. Quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng: . .33
2.1.5. Các mô hình đo lường chất lượng dịch vụ: . 34
2.1.6. CSVC-TTB - Hình thức dịch vụ phục vụ quá trình Dạy - Học . .40
2.2. Mô hình chất lượng CSVC-TTB của trường đại học: . .44
2.2.1. Cơ sở áp dụng mô hình: . .44
2.2.2. Mô hình nghiên cứu: . 47
2.2.3. Thang đo chất lượng CSVC-TTB Trường ĐHĐL dự thảo: . 48
Chương 3. PHƯƠNG PHÁP, NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU . .50
3.1. Giới thiệu khái quát về Trường Đại học Đà Lạt: . .50
5
3.2. Phương pháp nghiên cứu: . 53
3.2.1. Thiết kế nghiên cứu: . .53
3.2.2. Thiết kế công cụ đo lường: . .53
3.2.2.1. Nghiên cứu sơ bộ: . .53
3.2.2.2. Bảng hỏi khảo sát: . .54
3.2.3. Đặc điểm mẫu nghiên cứu: . .54
3.3. Nội dung và kết quả nghiên cứu: . .57
3.3.1. Thống kê mô tả kết quả khảo sát: . .57
3.3.1.1. Nhân tố Năng lực đội ngũ NV: . 59
3.3.1.2. Nhân tố Công tác quản lý của Nhà trường: . .60
3.3.1.3. Nhân tố Tình trạng CSVC-TTB: . .61
3.3.1.4. Nhân tố Năng lực đội ngũ GV: . 62
3.3.1.5. Sự hài lòng của SV: . .63
3.3.2. Đánh giá thang đo: . 64
3.3.2.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA: . 64
3.3.2.2. Hệ số Cronbach’s Alpha: . .68
3.3.3. Xây dựng mô hình hồi quy: . .73
3.3.3.1. Phân tích hồi quy: . .73
3.3.3.2. Kết quả phân tích hồi quy đa biến: . 77
3.3.3.3. Mô hình hồi quy đa biến: . .77
3.3.3.4. Kiểm định giả thuyết H1, H2, H3, H4: . 78
3.3.4. Phân tích phương sai (ANOVA): . 80
3.3.4.1. So sánh sự khác biệt về kết quả đánh giá chất lượng CSVC-TTB
của các nhóm đối tượng khảo sát theo yếu tố đặc điểm cá nhân: . .80
3.3.4.2. So sánh sự khác biệt về sự hài lòng của SV đối với CSVC-TTB
của các nhóm đối tượng khảo sát theo yếu tố đặc điểm cá nhân: . .88
PHẦN KẾT LUẬN - KHUYẾN NGHỊ . .94
TÀI LIỆU THAM KHẢO . 100
PHỤ LỤC . .104
Phụ lục 1: Thang đo SERVPERF chất lượng CSVC-TTB dự thảo: . 105
Phụ lục 2: Ma trận tích hợp SERVPERF - Nguồn lực Nhà trường: . .107
Phụ lục 3: Thang đo chất lượng CSVC-TTB Trường ĐHĐL: . .108
Phụ lục 4: Thông tin về CSVC-TTB Trường ĐHĐL 2010 - 2011: . .110
Phụ lục 5: Phiếu khảo sát ý kiến sinh viên: . 111
Phụ lục 6: Thang đo chất lượng CSVC-TTB Trường ĐHĐL chính thức: . 114
Phụ lục 7: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu: . .115
6
Phụ lục 8: Thống kê mô tả kết quả khảo sát: . 115
Phụ lục 9: Kết quả phân tích nhân tố EFA: . .118
Phụ lục 10: Kết quả hồi quy Enter: . .120
Phụ lục 11: Kết quả hồi quy Stepwise: . 122
Phụ lục 12: Kết quả ANOVA đánh giá chất lượng các thành phần theo GT: . 125
Phụ lục 13: Kết quả ANOVA đánh giá chất lượng các thành phần theo KH: . 126
Phụ lục 14: Kết quả ANOVA đánh giá chất lượng các thành phần theo NH: . 128
Phụ lục 15: Kết quả ANOVA Sự hài lòng theo GT: . 132
Phụ lục 16: Kết quả ANOVA Sự hài lòng theo KH: . .132
Phụ lục 17: Kết quả phân tích sâu ANOVA Sự hài lòng theo NH: . .133
Phụ lục 18: Thống kê ý kiến SV: . .134
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Toàn cầu hóa là xu thế của thời đại, và điều này không chỉ diễn ra ở lĩnh vực
kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ mà còn đang tác động mạnh mẽ đến lĩnh
vực giáo dục của mọi quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, hệ thống giáo dục nói
chung, giáo dục đại học nói riêng, với chức năng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng
cao cho quá trình hội nhập và phát triển đất nước, cũng không nằm ngoài xu thế đó.
Đến lượt mình, các trường đại học Việt Nam cần phát huy một cách mạnh mẽ nhất
nội lực, đề ra những giải pháp có tính khoa học cho quá trình cải tiến chất lượng
nhằm thực hiện tốt hơn nữa mục tiêu và sứ mạng của mình.
Có thể nhận thấy, đối với hệ thống giáo dục đại học, khái niệm chất lượng
được hợp thành từ chất lượng của các thành tố: công tác giảng dạy, chương trình
đào tạo, đội ngũ cán bộ, giảng viên, sinh viên, các hoạt động học thuật, nghiên cứu
khoa học, thư viện, điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, .trong đó thành tố điều
kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị đóng vai trò rất quan trọng.
Thật vậy, trong những năm gần đây, một trong những hoạt động trọng yếu
giúp cho quá trình đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục đại học đó là hoạt động
”Kiểm định chất lượng”, thông qua việc Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành quyết
định số: 76/2007/QĐ-BGDĐT về việc “Ban hành Quy định về quy trình và chu
kỳ của kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp” và quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT về việc “Ban hành Quy
định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trường đại học”, trong đó Tiêu chuẩn 9
được xem là thang đo chất lượng đối với điều kiện CSVC-TTB nói chung của
trường đại học. Đáp ứng yêu cầu đó, các cơ sở giáo dục đại học đã không ngừng tìm
kiếm các giải pháp nhằm cải tiến công tác quản lý, nâng cấp điều kiện CSVC-TTB
cả về qui mô và chất lượng. Tuy nhiên, thực tế cho thấy các trường đang đứng trước
nhiều khó khăn, thách thức, do điều kiện ngân sách đầu tư cho giáo dục nói chung
và giáo dục đại học nói riêng còn thấp, không đủ trang trải cho những yêu cầu
chuẩn hóa, hiện đại hóa hệ thống CSVC-TTB. Theo một thông báo của Bộ GD -
11
ĐT về thực trạng cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo các trường đại học, cao đẳng
công lập, ”Bộ trưởng Bộ GD-ĐT Phạm Vũ Luận cho rằng những năm qua, nhiều
trường đã có cơ sở vật chất khang trang, đẹp hơn, có hệ thống phòng thí nghiệm, hệ
thống máy tính kết nối Internet , từng bước đảm bảo và nâng cao chất lượng công
tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, phục vụ kịp thời yêu cầu phát triển kinh tế xã hội
của đất nước. Tuy nhiên, tỉ lệ các trường đáp ứng được yêu cầu đó mới ở mức rất
thấp. Hệ thống trang thiết bị đào tạo, phòng thí nghiệm mới chỉ đáp ứng được 40%
nhu cầu đào tạo; hệ thống cơ sở vật chất đáp ứng được 50% nhu cầu; hệ thống thư
viện, CSVC thông tin còn yếu, nhiều trường chưa có quy hoạch các trường đại
học, cao đẳng Việt Nam còn tồn tại một khoảng cách khá lớn, khả năng tụt hậu lâu
dài so với các trường trong khu vực và trên thế giới.” (Trích nguồn: ” Thực trạng
cơ sở vật chất và thiết bị đào tạo”, Báo QĐND Online ra ngày 25/11/2010)
Mặt khác, trong xu thế giáo dục đại học đang dần được chấp nhận như là một
loại hình dịch vụ, các trường đại học là đơn vị cung cấp dịch vụ cho đối tượng
khách hàng chủ yếu của mình là sinh viên. Một áp lực không thể tránh khỏi đối với
các trường là việc tuân thủ các nguyên tắc quản lý chất lượng hiện đại mà trong đó
triết lý hướng đến khách hàng đang đóng vai trò chủ đạo. Theo đó, một trong những
yếu tố quyết định cho sự tồn tại và phát triển của các đơn vị kinh doanh nói chung
và các đơn vị trong lĩnh vực giáo dục nói riêng là sự hài lòng của khách hàng về
chất lượng sản phẩm dịch vụ mà đơn vị cung ứng. Chất lượng phải được đánh giá
bởi chính những khách hàng đang sử dụng chứ không phải theo những tiêu chuẩn
kỹ thuật, số lượng, . theo quy định. Như vậy, trong lĩnh vực giáo dục việc đánh giá
chất lượng dịch vụ qua ý kiến của khách hàng, trong đó khách hàng trọng tâm là
người học (sinh viên) đang trở nên hết sức cần thiết.
Từ những phân tích trên, theo hướng tiếp cận vấn đề CSVC-TTB là một hình
thức sản phẩm dịch vụ của trường đại học, các trường đại học cần có cách nhìn
nhận khách quan về những gì mình đã cung cấp, thay vì chỉ quan tâm đến các yếu tố
số lượng, tiêu chí kỹ thuật, cần thiết phải nắm bắt sự hài lòng của sinh viên đối với
điều kiện CSVC-TTB, từ đó tìm ra các giải pháp có tính chiến lược cho quá trình
12
thực hiện mục tiêu và phát triển bền vững của nhà trường.
Xuất phát từ những phân tích trên, chúng tôi thực hiện đề tài nghiên cứu: “Các
yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết
bị tại Trường Đại học Đà Lạt.”
1.1. Ý nghĩa lý luận của đề tài nghiên cứu
Những kết quả của luận văn này có thể là sự minh họa thêm cho các lý thuyết
về sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ, cũng như khẳng định xu
thế cần thiết áp dụng một cách linh hoạt các mô hình nghiên cứu sự hài lòng của
khách hàng vào các hoạt động thuộc lĩnh vực giáo dục nói chung và giáo dục đại
học nói riêng.
1.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài nghiên cứu
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu của đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài
lòng của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Trường Đại học Đà
Lạt.”, việc kiểm chứng và làm sáng tỏ các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của
sinh viên đối với CSVC-TTB, là một thành tố trong tổng thể hoạt động chung của
nhà trường, sẽ là cơ sở giúp Trường Đại học Đà Lạt nâng cao năng lực quản lý, vận
dụng hiệu quả các giải pháp đầu tư nhân lực, nâng cấp và cải tiến chất lượng
CSVC-TTB góp phần nâng cao hiệu quả công tác đảm bảo chất lượng của nhà
trường.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Đề tài nghiên cứu được thực hiện nhằm mục đích:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với CSVC-
TTB của trường ĐHĐL.
Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của sinh viên theo các đặc điểm cá
nhân.
Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao sự hài lòng của sinh viên
đối với CSVC-TTB của trường ĐHĐL.
13
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
Khách thể nghiên cứu: Sinh viên năm thứ 2, thứ 3, thứ 4 hệ chính quy đang
theo học tại ĐHĐL.
Đối tượng nghiên cứu: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối
với CSVC-TTB của Trường ĐHĐL.
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp phân tích tài liệu:
Chúng tôi đã tiến hành thu thập tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau: các bài
báo, các đề tài nghiên cứu của các nhà khoa học giáo dục trong và ngoài nước, cùng
các tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu, từ đó xây dựng mô hình lý
thuyết và công cụ đo lường sử dụng cho bước nghiên cứu thực tiễn.
Nhóm phương pháp điều tra khảo sát:
Phương pháp thảo luận: Phương pháp này được thực hiện với một số GV, SV
nhằm thu thập thêm thông tin và kiểm tra tính xác thực của bảng hỏi.
Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi: Bảng hỏi được xây dựng dựa trên cơ
sở mô hình nghiên cứu của đề tài nhằm thu thập thông tin đưa vào phân tích
và kiểm định các giả thuyết nghiên cứu.
Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu: Mẫu nghiên cứu được chọn theo phương
pháp phi xác suất, kích thước mẫu là 800 SV thuộc 04 ngành: KHXH,
KHTN, KT, KTCN
Phương pháp thống kê toán học:
Xử lý số liệu thu được bằng phần mềm SPSS phiên bản 18.0.
Qui trình phân tích dữ liệu:
Thống kê mô tả.
Phân tích nhân tố khám phá (EFA) nhằm thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu để đưa
vào các thủ tục phân tích đa biến.
14
Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.
Phân tích hồi quy và kiểm định sự phù hợp của mô hình nhằm xác định các
nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của SV đối với CSVC-TTB.
Phân tích phương sai ANOVA để xác định sự khác biệt trong việc đánh giá
chất lượng CSVC-TTB và sự hài lòng đối với CSVC-TTB theo các nhóm đối
tượng.
Kiểm định các giả thuyết theo mô hình nghiên cứu của đề tài.
5. Câu hỏi nghiên cứu và Giả thuyết nghiên cứu
5.1. Câu hỏi nghiên cứu:
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với CSVC-
TTB của Trường Đại học Đà Lạt?
Có sự khác biệt về mức độ hài lòng của của SV đối với CSVC-TTB theo các
đặc điểm cá nhân không?
5.2. Giả thuyết nghiên cứu:
Nhóm giả thuyết về quan hệ giữa các thành phần chất lượng của CSVC-
TTB đối với sự hài lòng.
H1: Tình trạng của CSVC-TTB có mối tương quan thuận với sự hài lòng của
sinh viên.
H2: Năng lực của đội ngũ giảng viên có mối tương quan thuận với sự hài
lòng của sinh viên đối với CSVC-TTB.
H3: Năng lực của đội ngũ nhân viên phục vụ có mối tương quan thuận với
sự hài lòng của sinh viên đối với CSVC-TTB.
H4: Công tác quản lý của nhà trường có mối tương quan thuận với sự hài
lòng của sinh viên đối với CSVC-TTB.
Nhóm giả thuyết về sự khác biệt trong đánh gíá chất lượng CSVC-TTB
theo các biến nhân khẩu học và đặc điểm cá nhân của sinh viên như:
Ngành học, Khóa học, Giới tính.
H5: Có sự khác biệt về đánh giá chất lượng theo Giới tính.
15
H6: Có sự khác biệt về đánh giá chất lượng theo Khóa học.
H7: Có sự khác biệt về đánh giá chất lượng theo Ngành học.
Nhóm giả thuyết về sự khác biệt về sự hài lòng theo các biến nhân khẩu
học và đặc điểm cá nhân của sinh viên như: Ngành học, Khóa học, Giới
tính.
H8: Có sự khác biệt về mức độ hài lòng theo Giới tính.
H9: Có sự khác biệt về mức độ hài lòng theo Khóa học.
H10: Có sự khác biệt về mức độ hài lòng theo Ngành học.
6. Giới hạn, phạm vi nghiên cứu
Căn cứ vào giới hạn về không gian và thời gian: nghiên cứu này tập trung
nghiên cứu tại Trường Đại học Đà Lạt.
Giới hạn về khách thể trong khảo sát nghiên cứu: nghiên cứu tập trung vào
sinh viên hệ đại học chính qui năm thứ 2, thứ 3 và thứ 4 đang học tập tại Trường
Đại học Đại học Đà Lạt.
7. Cấu trúc của luận văn
Bố cục luận văn gồm các nội dung cụ thể như sau:
Phần mở đầu: Giới thiệu đề tài nghiên cứu
Chương 1: Tổng quan tài liệu
Chương 2: Cơ sở lý luận và mô hình nghiên cứu
Chương 3: Phương pháp, nội dung và kết quả nghiên cứu
Kết luận và khuyến nghị
137 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6913 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Trường Đại học Đà Lạt., để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t lượng trong đổi mới giáo dục đại
học, trang 305-319.
14. Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất
lượng đào tạo ĐH tại trường ĐHAG, Báo cáo nghiên cứu khoa học, trường
ĐH An Giang.
15. Nguyễn Phương Nga và Bùi Kiên Trung (2005), Sinh viên đánh giá hiệu quả
giảng dạy. Giáo dục đại học chất lượng và đánh giá. NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội năm 2005.
16. Phan Văn Ngọc (2004), Các biện pháp quản lý Cơ sở vật chất – Thiết bị dạy
học ở các Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên
Huế, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế.
17. Nguyễn Đình Phan (2005), Quản lý chất lượng trong các tổ chức, NXB Lao
động – Xã hội, Hà Nội
18. Trần Doãn Quới, Nhóm cộng sự (1990), Xây dựng và sử dụng tối ưu cơ sở
vật chất-kỹ thuật giáo dục trong các loại hình trường học, Đề tài nghiên cứu
khoa học, Viện Khoa học Giáo dục.
19. Phạm Văn Quyết, TS. Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên cứu
xã hội học, NXB ĐHQG Hà Nội.
20. Vũ Trọng Rỹ (2004), Quản lý CSVC-TBDH ở nhà trường phổ thông, Giáo
trình dùng cho học viên cao học QLGD.
21. Chu Văn Thái (2008), Một số kinh nghiệm xây dựng cơ sở vật chất Trường
học, Nghiên cứu sáng kiến kinh nghiệm, Trường THCS Tiên Lục, Lạng
Giang, Bắc Giang
22. Hoàng Minh Thao – Hà Thế Truyền (2003), Quản lý giáo dục tiểu học, NXB
Giáo dục, Hà Nội. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007),
Nghiên cứu thị trường, NXB ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh.
104
23. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang. (2003). Nguyên lý Marketing.
NXB ĐHQG TP.HCM
24. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), “Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS”, NXB Hồng Đức
25. Trung tâm đảm bảo chất lượng đào tạo và nghiên cứu phát triển giáo dục,
ĐHQG Hà Nội (2005), Giáo dục đại học, chất lượng và đánh giá, NXB
ĐHQG Hà Nội.
26. Từ điển Tiếng Việt (2004), NXB Đà Nẵng, tr256
27. Từ điển Wikipedia
TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI
28. Armand V, Feigenbaum – Donald S, Feigenbaum, Dịch giả: Hoàng Sơn –
Thanh Ly (2009), Sức mạnh của sự đổi mới trong quản lý, NXB Tổng hợp
TP.HCM
29. Chua, C. (2004), Perception of quality in higher education. AUQA
Occasional Publication.
30. Cronin, J.J., & Taylor, S. A (1992), Measuring service quality: A
reexamination and extension, Journal of Marketing, Vol 56 (July): 55-68.
31. Elmar Sauerwein, Franz Bailom, Kurt Matzler, Hans H. Hinterhuber (1996),
"Kano’s Methods for Understanding Customer-defined Quality", Department
of Management, University of Innsbruck
32. Ge Hua (2007), Discussion sur les méthodes effectives du management des
biens immobilisés des universités, Canadien Social Science, Vol. 3 No 5
October 2007
33. Gronroos, C, A, (1984), Service Quality Model and Its Marketing
Implications, European, Journal of Marketing, 18 (4): 36-44.
34. John B. Lyons (2001), Do School Facilities really impact a Child’s
Education, Available from
35. Kotler, P., & Keller, K.L. (2006), Marketing Management, Pearson Prentice
105
Hall, USA.
36. Kotler, P & Amstrong, G, (2004), Những nguyên lý tiếp thị (tập 2), NXB
Thống kê.
37. Oliver, R. L. & W. O. Bearden. (1985). Disconfirmation Processes and
Consumer Evaluations in Product Usage, Journal of Business Research.
13:235-246.
38. Parasuraman, A., V.A Zeithaml, & L. L. Berry (1988), Servqual: a multiple-
item scale for measuring consumer perceptions of service quality, Journal of
Retailing, 64(1): 12 – 40
39. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991), Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450
40. Sherry Everett Jones, PhD, MPH, JD, Robert Axelrad, Wendy A.Wattigney,
M.Stat, (2006), Heatlhy and Safe School Environment, Part 2, Physical
School Environment: result from The School Health Policies and Programs
Study 2006, Journal of School Health, October 2007, Vol 77, No 8
41. Snipes, R.L. & N. Thomson (1999). An Empirical study of the factors
underlying student service quality perceptions in higher education. Academy
of Educational. Leadership Journal, Volume 3, Number 1, 1999. 39-57.
Available from: www.alliedacademies.org/education/aelj3-1.pdf .
42. Spreng, Richard A; MacKenzie, Scott B; Olshavsky, Richard W., (1996), A
reexamination of the determinants of consumer satisfaction, Journal of
Marketing; Vol 60 (July).
43. Zeithaml, V. A. & M. J. Bitner (2000), Services Marketing: Integrating
Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw- Hill.
Website tham khảo
44.
45.
106
46.
47.
48.
49.
50.
51. oseipe.univ-paris5.fr/
52. Évaluer la qualité des Équipements Éducatifs, (2005), Available from
107
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Thang đo SERVPERF chất lượng CSVC-TTB dự thảo
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG CSVC-TTB THEO MÔ HÌNH SERVPERF
Phương tiện hữu hình
Cảnh quan của Nhà trường đẹp
Phòng học, TN,TH, sân bãi TDTT, VH, VN KTX rộng rãi
Phòng học, TN, TH, sân bãi TDTT, VH, VN, KTX rộng rãi sạch sẽ
Phòng học, Phòng TH, TN đạt tiêu chuẩn về ánh sáng, độ thông thoáng
Hệ thống điện, nước hoạt động tốt
Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện cho hoạt động học tập, rèn luyện
Sự tin cậy
Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật tự
Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn của CSVC-TTB
GV sử dụng CSVC-TTB đúng phương pháp, phù hợp với mục tiêu đào
tạo
Giảng viên sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài giảng
KTX, sân bãi TDTT, VH, VN đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn
Phòng học, Phòng TH, TN đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn
Sự đáp ứng
Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của SV về CSVC-TTB
GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng CSVC-TTB tự học, tự nghiên cứu
GV hướng dẫn SV sử dụng tài liệu, sách tham khảo tự học, tự nghiên cứu
NV phục vụ CSVC-TTB luôn sẳn lòng giúp đỡ SV
NV phục vụ CSVC-TTB luôn giải quyết kịp thời các yêu cầu của SV
TV đáp ứng đầu đủ sách, báo, tài liệu
Số lượng phòng học, TN, TH đủ đáp ứng
Sách báo, tài liệu TV thường xuyên được cập nhật
Phòng học, TN, TH, sân bãi TDTT, văn hóa, văn nghệ, KTX tiện nghi
KTX, sân bãi TDTT đủ yêu cầu số lượng
108
TTB phục vụ học tập, rèn luyện hiện đại
Năng lực phục vụ
Nhà trường có biện pháp bảo trì bảo dưỡng CSVC-TTB
Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp CSVC-TTB
Nhà trường có biện pháp cải tiến cảnh quan, môi trường
Nhân viên phục vụ CSVC-TTB lịch sự, hòa nhã với sinh viên
Nhân viên phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình trong công việc
Nhân viên CSVC-TTB có chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc phục
vu
GV có kỹ năng sử dụng CSVC-TTB trong quá trình giảng dạy,
GV hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình giảng dạy, thực hành
Sự đồng cảm
Nhà trường có hướng dẫn cụ thể cho sinh viên đối với CSVC-TTB
Nhà trường có giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu của sinh viên về CSVC-
TTB
Hệ thống thông tin, mạng Internet, trang Web DLU hữu ích đối với SV
NV phục vụ CSVC-TTB luôn lắng nghe nhu cầu của SV về vấn đề
CSVC-TTB
Giảng viên quan tâm đến nhu cầu về CSVC-TTB phục vụ dạy học
109
Phụ lục 2. Ma trận tích hợp SERVPERF - Nguồn lực của Nhà trường
Nguồn lực của Nhà trường
SE
R
V
PE
R
F
Tình trạng
CSVC-TTB
Năng
lực
GV
Năng
lực
NV
Công tác
Quản lý
Cảnh quan của Nhà trường đẹp X
Phòng học, TN,TH, sân bãi TDTT, VH, VN
KTX rộng rãi X
Phòng học, TN, TH, sân bãi TDTT, VH, VN,
KTX rộng rãi sạch sẽ X
Phòng học, Phòng TH, TN đạt tiêu chuẩn về ánh
sáng, độ thông thoáng X
Hệ thống điện, nước hoạt động tốt X
P
hư
ơn
g
ti
ện
h
ữ
u
h
ìn
h
Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện
cho hoạt động học tập, rèn luyện X
Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an
ninh, trật tự
X
Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an
toàn của CSVC-TTB
X
GV sử dụng CSVC-TTB đúng phương pháp, phù
hợp với mục tiêu đào tạo
X
Giảng viên sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội
dung bài giảng
X
KTX, sân bãi TDTT, VH, VN đạt yêu cầu vệ
sinh, an toàn X
Sự
t
in
c
ậy
Phòng học, Phòng TH, TN đạt yêu cầu vệ sinh,
an toàn X
Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của SV
về CSVC-TTB
X
GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng CSVC-
TTB tự học, tự nghiên cứu
X
GV hướng dẫn SV sử dụng tài liệu, sách tham
khảo tự học, tự nghiên cứu
X
NV phục vụ CSVC-TTB luôn sẳn lòng giúp đỡ
SV
X
NV phục vụ CSVC-TTB luôn giải quyết kịp thời
các yêu cầu của SV
X
TV đáp ứng đầu đủ sách, báo, tài liệu X
Số lượng phòng học, TN, TH đủ đáp ứng X
Sự
đ
áp
ứ
ng
Sách báo, tài liệu TV thường xuyên được cập
nhật X
Phòng học, TN, TH, sân bãi TDTT, văn hóa, văn
nghệ, KTX tiện nghi X
TTB phục vụ học tập, rèn luyện hiện đại X
110
KTX, sân bãi TDTT đủ yêu cầu số lượng X
Nhà trường có biện pháp bảo trì bảo dưỡng
CSVC-TTB
X
Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp
CSVC-TTB
X
Nhà trường có biện pháp cải tiến cảnh quan, môi
trường
X
Nhân viên phục vụ CSVC-TTB lịch sự, hòa nhã
với sinh viên
X
Nhân viên phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm
đối với công việc
X
Nhân viên CSVC-TTB có chuyên môn đáp ứng
yêu cầu công việc phục vu
X
GV có kỹ năng sử dụng CSVC-TTB X
N
ăn
g
lự
c
ph
ụ
c
vụ
GV hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình
giảng dạy, thực hành
X
Nhà trường có hướng dẫn cụ thể cho sinh viên
đối với CSVC-TTB
X
Nhà trường có giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu
của sinh viên về CSVC-TTB
X
Hệ thống thông tin, mạng Internet, trang Web
DLU hữu ích đối với SV X
NV phục vụ CSVC-TTB luôn lắng nghe nhu cầu
của SV về vấn đề CSVC-TTB
X S
ự
đ
ồn
g
cả
m
Giảng viên quan tâm đến nhu cầu về CSVC-TTB
phục vụ dạy học
X
Phụ lục 3. Thang đo chất lượng CSVC-TTB Trường ĐHĐL dự thảo
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG CSVC-TTB DỰ THẢO
I. TÌNH TRẠNG CỦA CSVC-TTB
1 Cảnh quan của nhà trường tạo ấn tượng đẹp CD1
2 Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện cho hoạt động dạy và học CD2
3 Số lượng phòng học, phòng TN, TH đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học CD3
4 Phòng học, phòng TN, TH, sân bãi TDTT, VHVN có diện tích sử dụng phù hợp CD4
5 Phòng học, phòng TN, TH đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn CD5
6 Phòng học, phòng TN, TH đạt điều kiện về ánh sáng, độ thông thoáng CD6
7 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH đầy đủ CD7
8 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH hiện đại CD8
9 KTX, sân bãi TDTT, VHVN đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông SV CD9
10 KTX sân bãi TDTT, VHVN đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn CD10
11 Thư viện đáp ứng đầy đủ sách báo, tư liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu CD11
111
12 Sách, báo chí, tài liệu,... của thư viện thường xuyên được cập nhật CD12
13 Hệ thống thông tin, Website DLU thường xuyên được cập nhật CD13
14 Hệ thống thông tin, mạng Internet, Website DLU hữu ích đối với SV CD14
15 Hệ thống điện, nước của nhà trường hoạt động tốt CD15
II. NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
1 GV có kỹ năng sử dụng TTB hỗ trợ cho việc giảng dạy, hướng dẫn SV thực hành TE1
2 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài giảng TE2
3 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với mục tiêu đào tạo TE3
4 GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình giảng dạy, thực hành TE4
5 GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng CSVC-TTB để tự học, tự nghiên cứu TE5
6 GV nhiệt tình hướng dẫn SV các tài liệu, sách tham khảo để tự học, tự nghiên cứu TE6
7 GV quan tâm đến nhu cầu về CSVC-TTB phục vụ hoạt động dạy và học TE7
III. NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
1 NV phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm đối với công việc WR1
2 NV phục vụ CSVC-TTB có thái độ ân cần, niểm nở đối với SV WR2
3 NV phục vụ CSVC-TTB sẵn sàng lắng nghe nhu cầu của SV WR3
4 NV phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ SV WR4
5 NV phục vụ CSVC-TTB có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc WR5
6 NV phục vụ CSVC-TTB giải quyết kịp thời các yêu cầu về CSVC-TTB WR6
IV. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA NHÀ TRƯỜNG
1 Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp hệ thống CSVC-TTB MG1
2 Nhà trường có kế hoạch định kỳ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống CSVC-TTB MG2
3 Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn đối với hệ thống CSVC-TTB MG3
4 Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật tự của nhà trường MG4
5 Nhà trường có biện pháp cải tiến vấn đề vệ sinh, cảnh quan, môi trường MG5
6 Nhà trường hướng dẫn đầy đủ cho SV những quy định về việc sử dụng CSVC-TTB MG6
7 Nhà trường có các giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu của sinh viên về CSVC-TTB MG7
8 Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của sinh viên về CSVC-TTB MG8
112
Phụ lục 4. Thông tin CSVC-TTB của trường Đại học Đà Lạt
năm học 2010 – 2011
STT Nội dung Đơn vị tính Tổng số
I Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng ha 33,896
II Số cơ sở đào tạo Cơ sở 01
III Diện tích xây dựng m 2 46.614
IV Giảng đường, phòng học
1 Số phòng học phòng 63
2 Diện tích m 2 7.581
V Diện tích hội trường, phòng hội thảo m 2 388
VI Phòng máy tính
1 Diện tích m 2 697
2 Số máy tính sử dụng máy tính 870
3 Số máy tính nối mạng ADSL, cáp quang máy tính 870
VII Phòng học ngoại ngữ
1 Số phòng học phòng học 03
2 Diện tích m 2 218
3 Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng thiết bị 79
VIII Thư viện – thư viện điện tử
1 Diện tích m 2 8.400
2 Diện tích sử dụng m 2 6.402
3 Số đầu sách quyển 34.316
IX Phòng thí nghiệm
1 Diện tích m 2 4556
2 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng thiết bị 1.651
X Xưởng thực tập, thực hành
1 Diện tích m 2 1.500
2 Diện tích sử dụng m 2 1.176
XI Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
1 Số SV ở KTX SV 781
2 Diện tích m 2 7.394
3 Số phòng phòng 181
4 Diện tích bình quân / SV m 2 / SV 9,4
XII Diện tích nhà ăn SV thuộc cơ sở đào tạo m 2 1.386
XIII Diện tích nhà văn hóa m 2 124
XIV Diện tích nhà thi đấu đa năng m 2 2.745
XV Diện tích sân vận động m 2 9.000
113
Phụ lục 5. Phiếu khảo sát ý kiến sinh viên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN SINH VIÊN
Chào các bạn!
Nhằm thu thập những ý kiến đóng góp về vấn đề cơ sở vật chất, trang thiết bị
(CSVC-TTB) của Nhà trường, và hiệu quả phục vụ, từ đó giúp trường không ngừng cải
tiến và nâng cao chất lượng đào tạo, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu và thực hành của
sinh viên, Rất mong bạn dành thời gian để trả lời một số câu hỏi sau và đóng góp ý kiến
một cách trung thực, thẳng thắn. Các ý kiến đóng góp của bạn là những thông tin rất hữu
ích cho chúng tôi.
Trân trọng cảm ơn.
Phần I: Tất cả các phát biểu dưới đây đề cập tới các vấn đề liên
quan đến CSVC-TTB phục vụ hoạt động giảng dạy, học tập,
nghiên cứu và thực hành cho sinh viên của Trường Đại học Đà
Lạt, xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các bạn với mỗi
phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào các con số.
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn toàn
đồng ý
1 2 3 4 5
H
oà
n
to
àn
k
hô
ng
đ
ồn
g
ý
K
hô
ng
đ
ồn
g
ý
Bì
nh
th
ư
ờn
g
Đ
ồn
g
ý
H
oà
n
to
àn
đ
ồn
g
ý
I. TÌNH TRẠNG CỦA CSVC-TTB
1 Cảnh quan của nhà trường tạo ấn tượng đẹp 1 2 3 4 5
2 Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện cho hoạt động dạy và học 1 2 3 4 5
3 Số lượng phòng học, phòng TN, TH đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học 1 2 3 4 5
4 Phòng học, phòng TN, TH, sân bãi TDTT, VHVN có diện tích sử dụng phù hợp 1 2 3 4 5
5 Phòng học, phòng TN, TH đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn 1 2 3 4 5
6 Phòng học, phòng TN, TH đạt điều kiện về ánh sáng, độ thông thoáng 1 2 3 4 5
7 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH đầy đủ 1 2 3 4 5
8 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH hiện đại 1 2 3 4 5
9 KTX, sân bãi TDTT, VHVN đáp ứng được nhu cầu của số lượng đông SV 1 2 3 4 5
10 KTX sân bãi TDTT, VHVN đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn 1 2 3 4 5
11 Thư viện đáp ứng đầy đủ sách báo, tư liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu 1 2 3 4 5
114
12 Sách, báo chí, tài liệu,... của thư viện thường xuyên được cập nhật 1 2 3 4 5
13 Hệ thống thông tin, Website DLU thường xuyên được cập nhật 1 2 3 4 5
14 Hệ thống thông tin, mạng Internet, Website DLU hữu ích đối với SV 1 2 3 4 5
15 Hệ thống điện, nước của nhà trường hoạt động tốt 1 2 3 4 5
II. NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
16 GV có kỹ năng sử dụng TTB hỗ trợ cho việc giảng dạy, hướng dẫn SV thực hành 1 2 3 4 5
17 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài giảng 1 2 3 4 5
18 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với mục tiêu đào tạo 1 2 3 4 5
19 GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình giảng dạy, thực hành 1 2 3 4 5
20 GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng CSVC-TTB để tự học, tự nghiên cứu 1 2 3 4 5
21 GV nhiệt tình hướng dẫn SV các tài liệu, sách tham khảo để tự học, tự nghiên cứu 1 2 3 4 5
22 GV quan tâm đến nhu cầu về CSVC-TTB phục vụ hoạt động dạy và học 1 2 3 4 5
III. NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
23 NV phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm đối với công việc 1 2 3 4 5
24 NV phục vụ CSVC-TTB có thái độ ân cần, niểm nở đối với SV 1 2 3 4 5
25 NV phục vụ CSVC-TTB sẵn sàng lắng nghe nhu cầu của SV 1 2 3 4 5
26 NV phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ SV 1 2 3 4 5
27 NV phục vụ CSVC-TTB có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc 1 2 3 4 5
28 NV phục vụ CSVC-TTB giải quyết kịp thời các yêu cầu về CSVC-TTB 1 2 3 4 5
IV. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA NHÀ TRƯỜNG
29 Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp hệ thống CSVC-TTB 1 2 3 4 5
30 Nhà trường có kế hoạch định kỳ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống CSVC-TTB 1 2 3 4 5
31 Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn đối với hệ thống CSVC-TTB 1 2 3 4 5
32 Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật tự của nhà trường 1 2 3 4 5
115
33 Nhà trường có biện pháp cải tiến vấn đề vệ sinh, cảnh quan, môi trường 1 2 3 4 5
34 Nhà trường hướng dẫn đầy đủ cho SV những quy định về việc sử dụng CSVC-TTB 1 2 3 4 5
35 Nhà trường có các giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu của sinh viên về CSVC-TTB 1 2 3 4 5
36 Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của sinh viên về CSVC-TTB 1 2 3 4 5
V. SỰ HÀI LÒNG
37 Bạn hài lòng với tình trạng của hệ thống CSVC-TTB của
trường 1 2 3 4 5
38 Bạn hài lòng với năng lực giảng dạy của đội ngũ GV 1 2 3 4 5
39 Bạn hài lòng với năng lực phục vụ của đội ngũ NV CSVC-TTB 1 2 3 4 5
40 Bạn hài lòng với công tác quản lý CSVC-TTB của nhà trường 1 2 3 4 5
Phần II: Kiến nghị của bạn với nhà trường
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phần III: Thông tin cá nhân
Giới tính: Nam Nữ
Ngành học: Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kỹ thuật công nghệ
Kinh tế
Khóa học: năm thứ 2 năm thứ 3 năm thứ 4
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của bạn. Chúc bạn thành công trong học tập và cuộc
sống !!!
116
Phụ lục 6. Thang đo chất lượng CSVC-TTB Trường ĐHĐL chính thức
THANG ĐO CHẤT LƯỢNG CSVC-TTB
I. NĂNG LỰC CỦA ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN
1 NV phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm đối với công việc WR1
2 NV phục vụ CSVC-TTB có thái độ ân cần, niểm nở đối với SV WR2
3 NV phục vụ CSVC-TTB sẵn sàng lắng nghe nhu cầu của SV WR3
4 NV phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ SV WR4
5 NV phục vụ CSVC-TTB có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc WR5
6 NV phục vụ CSVC-TTB giải quyết kịp thời các yêu cầu về CSVC-TTB WR6
II. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CỦA NHÀ TRƯỜNG
1 Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp hệ thống CSVC-TTB MG1
2 Nhà trường có kế hoạch định kỳ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống CSVC-TTB MG2
3 Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn đối với hệ thống CSVC-TTB MG3
4 Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật tự của nhà trường MG4
5 Nhà trường có biện pháp cải tiến vấn đề vệ sinh, cảnh quan, môi trường MG5
6 Nhà trường hướng dẫn đầy đủ cho SV những quy định về việc sử dụng CSVC-TTB MG6
7 Nhà trường có các giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu của sinh viên về CSVC-TTB MG7
8 Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của sinh viên về CSVC-TTB MG8
III. TÌNH TRẠNG CSVC-TTB
1 Số lượng phòng học, phòng TN, TH đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học CD1
2 Phòng học, phòng TN, TH, sân bãi TDTT, VHVN có diện tích sử dụng phù hợp CD2
3 Phòng học, phòng TN, TH đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn CD3
4 Phòng học, phòng TN, TH đạt điều kiện về ánh sáng, độ thông thoáng CD4
5 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH đầy đủ CD5
6 Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH hiện đại CD6
IV. NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN
1 GV có kỹ năng sử dụng TTB hỗ trợ cho việc giảng dạy, hướng dẫn SV thực hành TE1
2 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài giảng TE2
3 GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với mục tiêu đào tạo TE3
4 GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình giảng dạy, thực hành TE4
117
Phụ lục 7. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nam 281 37.1 37.1 37.1
Nữ 477 62.9 62.9 100.0
Valid
Total 758 100.0 100.0
Ngành học
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Khoa học tự nhiên 198 26.1 26.1 26.1
Khoa học xã hội 193 25.5 25.5 51.6
Kỹ thuật công nghệ 164 21.6 21.6 73.2
Kinh tế 203 26.8 26.8 100.0
Valid
Total 758 100.0 100.0
Khóa học
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Năm thứ hai 244 32.2 32.2 32.2
Năm thứ ba 268 35.4 35.4 67.5
Năm thứ tư 246 32.5 32.5 100.0
Valid
Total 758 100.0 100.0
Phụ lục 8. Thống kê mô tả kết quả khảo sát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
c1.Cảnh quan của nhà trường tạo ấn tượng đẹp 758 1 5 4.10 .902
c2.Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện cho hoạt
động dạy và học
758 1 5 3.04 1.060
c3.Số lượng phòng học, phòng TN, TH đủ đảm bảo cho
các hoạt động dạy và học
758 1 5 2.97 1.050
118
c4.Phòng học, phòng TN, TH, sân bãi TDTT, VHVN có
diện tích sử dụng phù hợp
758 1 5 3.41 1.007
c5.Phòng học, phòng TN, TH đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn 758 1 5 3.31 1.024
c6.Phòng học, phòng TN, TH đạt điều kiện về ánh sáng, độ
thông thoáng
758 1 5 3.56 .943
c7.Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH đầy đủ 758 1 5 3.17 1.022
c8.Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH hiện
đại
758 1 5 2.82 .965
c9.KTX, sân bãi TDTT, VHVN đáp ứng được nhu cầu của
số lượng đông SV
758 1 5 3.14 1.090
c10.KTX sân bãi TDTT, VHVN đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn 758 1 5 3.03 .997
c11.Thư viện đáp ứng đầy đủ sách báo, tư liệu tham khảo
phục vụ học tập và nghiên cứu
758 1 5 3.39 1.150
c12.Sách, báo chí, tài liệu,... của thư viện thường xuyên
được cập nhật
758 1 5 3.19 1.052
c13.Hệ thống thông tin, Website DLU thường xuyên được
cập nhật
758 1 5 3.61 .965
c14.Hệ thống thông tin, mạng Internet, Website DLU hữu
ích đối với SV
758 1 5 3.73 .912
c15.Hệ thống điện, nước của nhà trường hoạt động tốt 758 1 5 3.45 1.042
c16.GV có kỹ năng sử dụng TTB hỗ trợ cho việc giảng dạy,
hướng dẫn SV thực hành
758 1 5 3.73 .816
c17.GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài
giảng
758 1 5 3.67 .836
c18.GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với mục tiêu đào tạo 758 1 5 3.70 .776
c19.GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá
trình giảng dạy, thực hành
758 1 5 3.49 .967
c20.GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng CSVC-TTB để
tự học, tự nghiên cứu
758 1 5 3.36 .958
c21.GV nhiệt tình hướng dẫn SV các tài liệu, sách tham
khảo để tự học, tự nghiên cứu
758 1 5 3.78 .876
c22.GV quan tâm đến nhu cầu về CSVC-TTB phục vụ hoạt
động dạy và học
758 1 5 3.30 .951
c23.NV phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm đối với công
việc
758 1 5 3.28 .965
c24.NV phục vụ CSVC-TTB có thái độ ân cần, niểm nở đối
với SV
758 1 5 2.96 .999
c25..NV phục vụ CSVC-TTB sẵn sàng lắng nghe nhu cầu
của SV
758 1 5 2.86 1.002
119
c26.NV phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ
SV
758 1 5 3.04 .956
c27.NV phục vụ CSVC-TTB có trình độ chuyên môn đáp
ứng yêu cầu công việc
758 1 5 3.35 .817
c28.NV phục vụ CSVC-TTB giải quyết kịp thời các yêu cầu
về CSVC-TTB
758 1 5 3.10 .962
c29.Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp hệ thống
CSVC-TTB
758 1 5 3.60 .950
c30.Nhà trường có kế hoạch định kỳ bảo trì, bảo dưỡng hệ
thống CSVC-TTB
758 1 5 3.40 .978
c31.Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn đối
với hệ thống CSVC-TTB
758 1 5 3.35 .976
c32.Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật
tự của nhà trường
758 1 5 3.28 1.035
c33.Nhà trường có biện pháp cải tiến vấn đề vệ sinh, cảnh
quan, môi trường
758 1 5 3.54 .948
c34.Nhà trường hướng dẫn đầy đủ cho SV những quy định
về việc sử dụng CSVC-TTB
758 1 5 3.39 .958
c35.Nhà trường có các giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu
của sinh viên về CSVC-TTB
758 1 5 3.20 .990
c36.Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của sinh viên
về CSVC-TTB
758 1 5 2.89 .985
c37.Bạn hài lòng với tình trạng của hệ thống CSVC-TTB
của trường
758 1 5 3.11 .994
c38.Bạn hài lòng với năng lực giảng dạy của đội ngũ GV 758 1 5 3.38 .913
c39.Bạn hài lòng với năng lực phục vụ của đội ngũ nhân
viên CSVC-TTB
758 1 5 3.04 .955
c40.Bạn hài lòng với công tác quản lý CSVC-TTB của nhà
trường
758 1 5 3.24 .928
Valid N (listwise) 758
Phụ lục 9. Kết quả phân tích nhân tố
120
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy.
.880
Approx. Chi-
Square
6185.330
df 276
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 6.528 27.200 27.200 6.528 27.200 27.200 3.602 15.010 15.010
2 2.264 9.434 36.634 2.264 9.434 36.634 3.534 14.725 29.735
3 1.677 6.988 43.622 1.677 6.988 43.622 2.502 10.424 40.159
4 1.629 6.788 50.410 1.629 6.788 50.410 2.460 10.251 50.410
5 1.148 4.783 55.193
6 .996 4.152 59.345
7 .931 3.877 63.222
8 .815 3.394 66.616
9 .761 3.173 69.789
10 .688 2.866 72.655
11 .663 2.764 75.418
12 .643 2.680 78.099
13 .619 2.581 80.680
14 .583 2.430 83.109
15 .539 2.245 85.354
16 .507 2.112 87.466
17 .485 2.019 89.485
18 .479 1.994 91.479
19 .416 1.735 93.214
20 .389 1.623 94.837
21 .370 1.541 96.378
22 .330 1.377 97.755
23 .284 1.181 98.936
24 .255 1.064 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
121
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
c25..NV phục vụ CSVC-TTB sẵn sàng lắng nghe nhu cầu của SV .819
c24.NV phục vụ CSVC-TTB có thái độ ân cần, niểm nở đối với SV .815
c26.NV phục vụ CSVC-TTB nhiệt tình hướng dẫn, giúp đỡ SV .765
c23.NV phục vụ CSVC-TTB có trách nhiệm đối với công việc .736
c28.NV phục vụ CSVC-TTB giải quyết kịp thời các yêu cầu về CSVC-TTB .611
c27.NV phục vụ CSVC-TTB có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc .571
c35.Nhà trường có các giải pháp nhằm nắm bắt nhu cầu của sinh viên về CSVC-
TTB
.689
c30.Nhà trường có kế hoạch định kỳ bảo trì, bảo dưỡng hệ thống CSVC-TTB .675
c36.Nhà trường đáp ứng kịp thời các yêu cầu của sinh viên về CSVC-TTB .663
c33.Nhà trường có biện pháp cải tiến vấn đề vệ sinh, cảnh quan, môi trường .658
c31.Nhà trường thực hiện tốt công tác vệ sinh, an toàn đối với hệ thống CSVC-TTB .612
c29.Nhà trường có kế hoạch đổi mới, nâng cấp hệ thống CSVC-TTB .602
c34.Nhà trường hướng dẫn đầy đủ cho SV những quy định về việc sử dụng CSVC-
TTB
.596
c32.Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh, trật tự của nhà trường .589
c7.Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH đầy đủ .642
c4.Phòng học, phòng TN, TH, sân bãi TDTT, VHVN có diện tích sử dụng phù hợp .629
c6.Phòng học, phòng TN, TH đạt điều kiện về ánh sáng, độ thông thoáng .608
c5.Phòng học, phòng TN, TH đạt yêu cầu vệ sinh, an toàn .604
c8.Hệ thống TTB của các phòng học, phòng TN, TH hiện đại .567
c3.Số lượng phòng học, phòng TN, TH đủ đảm bảo cho các hoạt động dạy và học .561
c17.GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với nội dung bài giảng .822
c18.GV sử dụng CSVC-TTB phù hợp với mục tiêu đào tạo .813
c16.GV có kỹ năng sử dụng TTB hỗ trợ cho việc giảng dạy, hướng dẫn SV thực
hành
.764
c19.GV nhiệt tình hướng dẫn SV sử dụng TTB trong quá trình giảng dạy, thực hành .501
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
122
Phụ lục 10
Kết quả hồi qui Enter
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Sự hài lòng của SV 3.1916 .69957 758
Năng lực đội ngũ nhân viên 3.0983 .72786 758
Công tác quản lý của nhà trường 3.3320 .64646 758
Tình trạng CSVC-TTB 3.2078 .63228 758
Năng lực đội ngũ giảng viên 3.6478 .66345 758
Correlations
Sự hài
lòng của
SV
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
Công tác quản
lý của nhà
trường
Tình trạng
CSVC-TTB
Năng lực đội
ngũ giảng
viên
Sự hài lòng của
SV
1.000 .570 .495 .504 .486
Năng lực đội
ngũ nhân viên
.570 1.000 .376 .406 .446
Công tác quản
lý của nhà
trường
.495 .376 1.000 .342 .390
Tình trạng
CSVC-TTB
.504 .406 .342 1.000 .358
Pearson
Correlation
Năng lực đội
ngũ giảng viên
.486 .446 .390 .358 1.000
Sự hài lòng của
SV
. .000 .000 .000 .000
Năng lực đội
ngũ nhân viên
.000 . .000 .000 .000
Công tác quản
lý của nhà
trường
.000 .000 . .000 .000
Tình trạng
CSVC-TTB
.000 .000 .000 . .000
Sig. (1-tailed)
Năng lực đội
ngũ giảng viên
.000 .000 .000 .000 .
N Sự hài lòng của
SV
758 758 758 758 758
123
Năng lực đội
ngũ nhân viên
758 758 758 758 758
Công tác quản
lý của nhà
trường
758 758 758 758 758
Tình trạng
CSVC-TTB
758 758 758 758 758
Năng lực đội
ngũ giảng viên
758 758 758 758 758
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .703a .494 .491 .49888 1.935
a. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ giảng viên, Tình trạng CSVC-TTB, Công tác quản lý của nhà
trường, Năng lực đội ngũ nhân viên
b. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 183.073 4 45.768 183.897 .000a
Residual 187.407 753 .249
1
Total 370.479 757
a. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ giảng viên, Tình trạng CSVC-TTB, Công tác quản lý của nhà
trường, Năng lực đội ngũ nhân viên
b. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients Correlations
Collinearity
Statistics
Model
B
Std.
Error Beta t Sig.
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
(Constant) -.069 .127 -.539 .590
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
.297 .030 .310 10.027 .000 .570 .343 .260 .705 1.418
1
Công tác
quản lý của
nhà trường
.249 .032 .230 7.789 .000 .495 .273 .202 .772 1.296
124
Tình trạng
CSVC-TTB
.263 .033 .237 8.045 .000 .504 .281 .209 .771 1.296
Năng lực đội
ngũ giảng
viên
.183 .032 .173 5.690 .000 .486 .203 .147 .723 1.384
a. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
Phụ lục 11
Kết quả hồi qui stepwise
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
Sự hài lòng của SV 3.1916 .69957 758
Năng lực đội ngũ nhân viên 3.0983 .72786 758
Công tác quản lý của nhà trường 3.3320 .64646 758
Tình trạng CSVC-TTB 3.2078 .63228 758
Năng lực đội ngũ giảng viên 3.6478 .66345 758
Correlations
Sự hài
lòng của
SV
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
Công tác quản
lý của nhà
trường
Tình trạng
CSVC-TTB
Năng lực đội
ngũ giảng
viên
Sự hài lòng của
SV
1.000 .570 .495 .504 .486
Năng lực đội
ngũ nhân viên
.570 1.000 .376 .406 .446
Công tác quản
lý của nhà
trường
.495 .376 1.000 .342 .390
Tình trạng
CSVC-TTB
.504 .406 .342 1.000 .358
Pearson
Correlation
Năng lực đội
ngũ giảng viên
.486 .446 .390 .358 1.000
Sự hài lòng của
SV
. .000 .000 .000 .000 Sig. (1-tailed)
Năng lực đội
ngũ nhân viên
.000 . .000 .000 .000
125
Công tác quản
lý của nhà
trường
.000 .000 . .000 .000
Tình trạng
CSVC-TTB
.000 .000 .000 . .000
Năng lực đội
ngũ giảng viên
.000 .000 .000 .000 .
Sự hài lòng của
SV
758 758 758 758 758
Năng lực đội
ngũ nhân viên
758 758 758 758 758
Công tác quản
lý của nhà
trường
758 758 758 758 758
Tình trạng
CSVC-TTB
758 758 758 758 758
N
Năng lực đội
ngũ giảng viên
758 758 758 758 758
Model Summarye
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .570a .325 .324 .57527
2 .645b .417 .415 .53507
3 .687c .472 .470 .50915
4 .703d .494 .491 .49888 1.935
a. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên
b. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường
c. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường, Tình trạng CSVC-
TTB
d. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường, Tình trạng CSVC-
TTB, Năng lực đội ngũ giảng viên
e. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 120.293 1 120.293 363.494 .000a
Residual 250.187 756 .331
1
Total 370.479 757
126
Regression 154.326 2 77.163 269.521 .000b
Residual 216.154 755 .286
2
Total 370.479 757
Regression 175.016 3 58.339 225.041 .000c
Residual 195.464 754 .259
3
Total 370.479 757
Regression 183.073 4 45.768 183.897 .000d
Residual 187.407 753 .249
4
Total 370.479 757
a. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên
b. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường
c. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường, Tình trạng CSVC-
TTB
d. Predictors: (Constant), Năng lực đội ngũ nhân viên, Công tác quản lý của nhà trường, Tình trạng CSVC-
TTB, Năng lực đội ngũ giảng viên
e. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients Correlations
Collinearity
Statistics
Model
B
Std.
Error Beta t Sig.
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
(Constant) 1.495 .091 16.350 .000 1
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
.548 .029 .570 19.066 .000 .570 .570 .570 1.000 1.000
(Constant) .682 .113 6.030 .000
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
.429 .029 .447 14.886 .000 .570 .476 .414 .858 1.165
2
Công tác
quản lý của
nhà trường
.354 .032 .327 10.903 .000 .495 .369 .303 .858 1.165
(Constant) .207 .120 1.721 .086 3
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
.347 .029 .361 11.989 .000 .570 .400 .317 .771 1.296
127
Công tác
quản lý của
nhà trường
.291 .032 .269 9.165 .000 .495 .317 .242 .815 1.227
Tình trạng
CSVC-TTB
.294 .033 .265 8.934 .000 .504 .309 .236 .793 1.260
(Constant) -.069 .127 -.539 .590
Năng lực đội
ngũ nhân
viên
.297 .030 .310 10.027 .000 .570 .343 .260 .705 1.418
Công tác
quản lý của
nhà trường
.249 .032 .230 7.789 .000 .495 .273 .202 .772 1.296
Tình trạng
CSVC-TTB
.263 .033 .237 8.045 .000 .504 .281 .209 .771 1.296
4
Năng lực đội
ngũ giảng
viên
.183 .032 .173 5.690 .000 .486 .203 .147 .723 1.384
a. Dependent Variable: Sự hài lòng của SV
Phụ lục 12
Kết quả phân tích Anova đánh giá chất lượng các thành phần theo Giới tính
Descriptives
95% Confidence
Interval for Mean
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Lower
Bound
Upper
Bound Minimum Maximum
Nam 281 3.1163 .74571 .04449 3.0287 3.2038 1.00 5.00
Nữ 477 3.0877 .71771 .03286 3.0231 3.1523 1.17 5.00
Năng lực đội ngũ nhân viên
Total 758 3.0983 .72786 .02644 3.0464 3.1502 1.00 5.00
Nam 281 3.3821 .66560 .03971 3.3040 3.4603 1.13 5.00
Nữ 477 3.3024 .63377 .02902 3.2454 3.3594 1.63 5.00
Công tác quản lý của nhà
trường
Total 758 3.3320 .64646 .02348 3.2859 3.3781 1.13 5.00
Nam 281 3.2628 .64616 .03855 3.1869 3.3386 1.33 5.00
Nữ 477 3.1754 .62238 .02850 3.1194 3.2314 1.33 4.83
Tình trạng CSVC-TTB
Total 758 3.2078 .63228 .02297 3.1627 3.2529 1.33 5.00
Nam 281 3.6406 .74570 .04448 3.5530 3.7281 1.00 5.00
Nữ 477 3.6520 .61062 .02796 3.5971 3.7069 1.25 5.00
Năng lực đội ngũ giảng viên
Total 758 3.6478 .66345 .02410 3.6005 3.6951 1.00 5.00
128
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Năng lực đội ngũ nhân viên .943 1 756 .332
Công tác quản lý của nhà trường .059 1 756 .809
Tình trạng CSVC-TTB .418 1 756 .518
Năng lực đội ngũ giảng viên 7.624 1 756 .056
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .144 1 .144 .272 .602
Within Groups 400.895 756 .530
Năng lực đội ngũ nhân viên
Total 401.039 757
Between Groups 1.123 1 1.123 2.694 .101
Within Groups 315.238 756 .417
Công tác quản lý của nhà trường
Total 316.361 757
Between Groups 1.349 1 1.349 3.386 .066
Within Groups 301.286 756 .399
Tình trạng CSVC-TTB
Total 302.635 757
Between Groups .023 1 .023 .052 .819
Within Groups 333.178 756 .441
Năng lực đội ngũ giảng viên
Total 333.201 757
Phụ lục 13
Kết quả phân tích Anova đánh giá chất lượng các thành phần theo Khóa học
Descriptives
95% Confidence
Interval for Mean
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Lower
Bound
Upper
Bound Minimum Maximum
Năm
thứ hai
244 3.1578 .69045 .04420 3.0707 3.2449 1.00 5.00
Năm
thứ ba
268 3.0609 .75051 .04584 2.9707 3.1512 1.00 5.00
Năng lực đội
ngũ nhân viên
Năm
thứ tư
246 3.0799 .73813 .04706 2.9872 3.1726 1.00 5.00
129
Total 758 3.0983 .72786 .02644 3.0464 3.1502 1.00 5.00
Năm
thứ hai
244 3.3796 .65972 .04223 3.2964 3.4628 1.13 5.00
Năm
thứ ba
268 3.2980 .63182 .03859 3.2221 3.3740 1.88 5.00
Năm
thứ tư
246 3.3216 .64879 .04137 3.2402 3.4031 1.63 5.00
Công tác quản
lý của nhà
trường
Total 758 3.3320 .64646 .02348 3.2859 3.3781 1.13 5.00
Năm
thứ hai
244 3.1694 .69487 .04448 3.0818 3.2570 1.33 5.00
Năm
thứ ba
268 3.2090 .60090 .03671 3.1367 3.2812 1.33 4.83
Năm
thứ tư
246 3.2446 .60000 .03825 3.1692 3.3199 1.67 4.50
Tình trạng
CSVC-TTB
Total 758 3.2078 .63228 .02297 3.1627 3.2529 1.33 5.00
Năm
thứ hai
244 3.6629 .61476 .03936 3.5854 3.7404 1.25 5.00
Năm
thứ ba
268 3.5784 .71757 .04383 3.4921 3.6647 1.00 5.00
Năm
thứ tư
246 3.7083 .64408 .04107 3.6274 3.7892 1.00 5.00
Năng lực đội
ngũ giảng viên
Total 758 3.6478 .66345 .02410 3.6005 3.6951 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Năng lực đội ngũ nhân viên .149 2 755 .861
Công tác quản lý của nhà
trường
.271 2 755 .763
Tình trạng CSVC-TTB 4.451 2 755 .052
Năng lực đội ngũ giảng viên 1.866 2 755 .155
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.320 2 .660 1.247 .288
Within Groups 399.719 755 .529
Năng lực đội ngũ nhân viên
Total 401.039 757
Công tác quản lý của nhà trường Between Groups .889 2 .444 1.063 .346
130
Within Groups 315.473 755 .418
Total 316.361 757
Between Groups .693 2 .346 .866 .421
Within Groups 301.942 755 .400
Tình trạng CSVC-TTB
Total 302.635 757
Between Groups 2.249 2 1.125 2.566 .078
Within Groups 330.952 755 .438
Năng lực đội ngũ giảng viên
Total 333.201 757
Phụ lục 14
Kết quả phân tích Anova đánh giá chất lượng các thành phần theo Ngành học
Descriptives
95% Confidence
Interval for Mean
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Lower
Bound
Upper
Bound Minimum Maximum
Khoa học
tự nhiên
198 3.2702 .76465 .05434 3.1630 3.3774 1.00 5.00
Khoa học
xã hội
193 3.0345 .78779 .05671 2.9227 3.1464 1.17 5.00
Kỹ thuật
công
nghệ
164 3.1504 .70812 .05530 3.0412 3.2596 1.00 5.00
Kinh tế 203 2.9491 .60265 .04230 2.8657 3.0325 1.00 4.83
Năng lực đội
ngũ nhân viên
Total 758 3.0983 .72786 .02644 3.0464 3.1502 1.00 5.00
Khoa học
tự nhiên
198 3.3902 .63508 .04513 3.3011 3.4792 1.88 5.00
Khoa học
xã hội
193 3.3446 .70350 .05064 3.2447 3.4444 1.63 5.00
Kỹ thuật
công
nghệ
164 3.3773 .64522 .05038 3.2778 3.4768 1.63 5.00
Kinh tế 203 3.2266 .59174 .04153 3.1447 3.3085 1.13 5.00
Công tác quản
lý của nhà
trường
Total 758 3.3320 .64646 .02348 3.2859 3.3781 1.13 5.00
Tình trạng
CSVC-TTB
Khoa học
tự nhiên
198 3.2694 .69024 .04905 3.1726 3.3661 1.33 4.67
131
Khoa học
xã hội
193 3.2453 .60835 .04379 3.1589 3.3316 1.67 5.00
Kỹ thuật
công
nghệ
164 3.2713 .62283 .04863 3.1753 3.3674 1.33 4.67
Kinh tế 203 3.0608 .58198 .04085 2.9802 3.1413 1.33 4.50
Total 758 3.2078 .63228 .02297 3.1627 3.2529 1.33 5.00
Khoa học
tự nhiên
198 3.8674 .55512 .03945 3.7896 3.9452 2.00 5.00
Khoa học
xã hội
193 3.5505 .70414 .05068 3.4505 3.6505 1.00 5.00
Kỹ thuật
công
nghệ
164 3.7317 .70197 .05481 3.6235 3.8399 1.00 5.00
Kinh tế 203 3.4581 .61798 .04337 3.3726 3.5437 1.25 5.00
Năng lực đội
ngũ giảng viên
Total 758 3.6478 .66345 .02410 3.6005 3.6951 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Năng lực đội ngũ nhân viên 7.858 3 754 .000
Công tác quản lý của nhà
trường
2.884 3 754 .035
Tình trạng CSVC-TTB 3.144 3 754 .025
Năng lực đội ngũ giảng viên 2.924 3 754 .033
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
11.600 3 3.867 7.486 .000
Within Groups 389.439 754 .516
Năng lực đội ngũ nhân viên
Total 401.039 757
Between
Groups
3.291 3 1.097 2.642 .048
Within Groups 313.070 754 .415
Công tác quản lý của nhà
trường
Total 316.361 757
Tình trạng CSVC-TTB Between
Groups
6.072 3 2.024 5.146 .002
132
Within Groups 296.563 754 .393
Total 302.635 757
Between
Groups
19.835 3 6.612 15.908 .000
Within Groups 313.367 754 .416
Năng lực đội ngũ giảng viên
Total 333.201 757
Multiple Comparisons
Dunnett T3
95% Confidence
Interval
Dependent Variable (I) Ngành
học
(J) Ngành học
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
Lower
Bound
Upper
Bound
Khoa học xã hội .23566* .07854 .017 .0280 .4433
Kỹ thuật công nghệ .11980 .07753 .544 -.0853 .3249
Khoa học tự
nhiên
Kinh tế .32111* .06886 .000 .1390 .5032
Khoa học tự nhiên -.23566* .07854 .017 -.4433 -.0280
Kỹ thuật công nghệ -.11586 .07920 .606 -.3254 .0936
Khoa học
xã hội
Kinh tế .08545 .07074 .787 -.1017 .2726
Khoa học tự nhiên -.11980 .07753 .544 -.3249 .0853
Khoa học xã hội .11586 .07920 .606 -.0936 .3254
Kỹ thuật
công nghệ
Kinh tế .20131* .06962 .024 .0171 .3856
Khoa học tự nhiên -.32111* .06886 .000 -.5032 -.1390
Khoa học xã hội -.08545 .07074 .787 -.2726 .1017
Năng lực đội ngũ
nhân viên
Kinh tế
Kỹ thuật công nghệ -.20131* .06962 .024 -.3856 -.0171
Khoa học xã hội .04559 .06783 .985 -.1338 .2250
Kỹ thuật công nghệ .01286 .06764 1.000 -.1661 .1918
Khoa học tự
nhiên
Kinh tế .16355* .06133 .047 .0014 .3257
Khoa học tự nhiên -.04559 .06783 .985 -.2250 .1338
Kỹ thuật công nghệ -.03273 .07143 .998 -.2217 .1562
Khoa học
xã hội
Kinh tế .11796 .06549 .362 -.0552 .2911
Khoa học tự nhiên -.01286 .06764 1.000 -.1918 .1661
Khoa học xã hội .03273 .07143 .998 -.1562 .2217
Kỹ thuật
công nghệ
Kinh tế .15069 .06529 .123 -.0221 .3235
Khoa học tự nhiên -.16355* .06133 .047 -.3257 -.0014
Khoa học xã hội -.11796 .06549 .362 -.2911 .0552
Công tác quản lý của
nhà trường
Kinh tế
Kỹ thuật công nghệ -.15069 .06529 .123 -.3235 .0221
133
Khoa học xã hội .02411 .06576 .999 -.1498 .1980
Kỹ thuật công nghệ -.00198 .06908 1.000 -.1847 .1807
Khoa học tự
nhiên
Kinh tế .20860* .06383 .007 .0398 .3774
Khoa học tự nhiên -.02411 .06576 .999 -.1980 .1498
Kỹ thuật công nghệ -.02609 .06544 .999 -.1992 .1471
Khoa học
xã hội
Kinh tế .18450* .05988 .013 .0262 .3428
Khoa học tự nhiên .00198 .06908 1.000 -.1807 .1847
Khoa học xã hội .02609 .06544 .999 -.1471 .1992
Kỹ thuật
công nghệ
Kinh tế .21059* .06351 .006 .0425 .3786
Khoa học tự nhiên -.20860* .06383 .007 -.3774 -.0398
Khoa học xã hội -.18450* .05988 .013 -.3428 -.0262
Tình trạng CSVC-
TTB
Kinh tế
Kỹ thuật công nghệ -.21059* .06351 .006 -.3786 -.0425
Khoa học xã hội .31691* .06423 .000 .1470 .4868
Kỹ thuật công nghệ .13572 .06754 .242 -.0431 .3145
Khoa học tự
nhiên
Kinh tế .40930* .05863 .000 .2543 .5643
Khoa học tự nhiên -.31691* .06423 .000 -.4868 -.1470
Kỹ thuật công nghệ -.18119 .07466 .091 -.3787 .0163
Khoa học
xã hội
Kinh tế .09239 .06671 .664 -.0840 .2688
Khoa học tự nhiên -.13572 .06754 .242 -.3145 .0431
Khoa học xã hội .18119 .07466 .091 -.0163 .3787
Kỹ thuật
công nghệ
Kinh tế .27358* .06990 .001 .0886 .4586
Khoa học tự nhiên -.40930* .05863 .000 -.5643 -.2543
Khoa học xã hội -.09239 .06671 .664 -.2688 .0840
Năng lực đội ngũ
giảng viên
Kinh tế
Kỹ thuật công nghệ -.27358* .06990 .001 -.4586 -.0886
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 15
Kết quả phân tích Anova Sự hài lòng theo Giới tính
Descriptives
Sự hài lòng của SV
95% Confidence Interval
for Mean
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
Lower
Bound
Upper
Bound Minimum Maximum
Nam 281 3.2447 .74250 .04429 3.1575 3.3319 1.00 5.00
Nữ 477 3.1604 .67185 .03076 3.0999 3.2208 1.00 5.00
Total 758 3.1916 .69957 .02541 3.1417 3.2415 1.00 5.00
134
Test of Homogeneity of Variances
Sự hài lòng của SV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
5.889 1 756 .015
ANOVA
Sự hài lòng của SV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.256 1 1.256 2.572 .109
Within Groups 369.223 756 .488
Total 370.479 757
Phụ lục 16
Kết quả phân tích Anova Sự hài lòng theo Khóa học
Descriptives
Sự hài lòng của SV
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
Năm thứ
hai
244 3.2111 .67130 .04298 3.1264 3.2957 1.00 5.00
Năm thứ
ba
268 3.1409 .72119 .04405 3.0541 3.2276 1.00 5.00
Năm thứ tư 246 3.2276 .70277 .04481 3.1394 3.3159 1.00 5.00
Total 758 3.1916 .69957 .02541 3.1417 3.2415 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Sự hài lòng của SV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.484 2 755 .616
135
ANOVA
Sự hài lòng của SV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.102 2 .551 1.126 .325
Within Groups 369.377 755 .489
Total 370.479 757
Phụ lục 17
Kết quả phân tích sâu Anova Sự hài lòng theo Ngành học
Descriptives
Sự hài lòng của SV
95% Confidence
Interval for Mean
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Lower
Bound
Upper
Bound Minimum Maximum
Khoa học tự nhiên 198 3.2753 .65541 .04658 3.1834 3.3671 1.00 4.75
Khoa học xã hội 193 3.1593 .74096 .05334 3.0541 3.2645 1.00 5.00
Kỹ thuật công nghệ 164 3.3308 .71086 .05551 3.2212 3.4404 1.25 5.00
Kinh tế 203 3.0283 .65966 .04630 2.9370 3.1196 1.00 4.75
Total 758 3.1916 .69957 .02541 3.1417 3.2415 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Sự hài lòng của SV
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.446 3 754 .228
ANOVA
Sự hài lòng của SV
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 10.176 3 3.392 7.098 .000
Within Groups 360.304 754 .478
Total 370.479 757
136
Multiple Comparisons
Sự hài lòng của SV
Dunnett t (2-sided)a
95% Confidence Interval (I) Ngành học (J) Ngành học Mean
Difference
(I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
Khoa học tự nhiên
dimensi on3
Kinh tế .24693* .06905 .001 .0841 .4097
Khoa học xã hội
dimensi on3
Kinh tế .13100 .06950 .150 -.0329 .2949
Kỹ thuật công nghệ
dimensi on3
Kinh tế .30247* .07258 .000 .1313 .4736
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 18
Thống kê ý kiến sinh viên
Ý kiến Số lượng
1. Nâng cấp máy tính, máy chiếu ở các giảng đường, phòng học 136
2. Bổ sung, sữa chữa hệ thống chiếu sáng tại một số giảng đường,
phòng học và địa điểm trong khu vực Nhà trường
98
3. Tăng cường TTB hiện đại cho các phòng thí nghiệm chuyên ngành. 74
4. Tăng cường công tác vệ sinh tại các khu vực giảng đường, thư
viện, khu sinh hoạt VHVN, TDTT
289
5. Nhà trường cần tăng cường công tác an ninh tại các khu vực của
Nhà trường vào buổi tối
153
6. Đổi mới, nâng cấp hệ thống mạng Internet, máy chiếu, máy vi tính
của hệ thống các giảng đường, phòng học và các phòng thực hành
máy tính.
318
7. Lắp đặt mạng Internet cho khu vực KTX sinh viên. 127
8. Thư viện cần tăng cường cập nhật sách, báo, tài liệu phục vụ nhu
cầu học tập, nghiên cứu khoa học của sinh viên.
225
9. Tăng thời gian hoạt động của thư viện nhằm đáp ứng nhu cầu học
tập, nghiên cứu của sinh viên.
312
10. Bổ sung các điều kiện phục vụ hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể
dục thể thao tại khu vực KTX sinh viên.
73
11. Xây dựng thêm nhà giữ xe phía cổng sau của Nhà trường. 32
12. GV cần quan tâm hơn đến việc hướng dẫn SV sử dụng các loại 105
137
CSVC-TTB trong quá trình học tập, nghiên cứu
13. Một số môn học GV cần sử dụng TTB giảng dạy phù hợp với nội
dung bài giảng
42
14. Nhân viên phục vụ CSVC-TTB cần nhiệt tình với công việc và
thân thiện với sinh viên.
208
15. Nhân viên bộ phận Phòng mượn của thư viện cần nhiệt tình
hướng dẫn sinh viên.
271
16. Nhân viên CSVC-TTB cần giải quyết kịp thời các sự cố kỹ thuật
về CSVC-TTB
71
17. Nhân viên CSVC-TTB cần tạo điều kiện thuận lợi cho SV sử
dụng các điều kiện CSVC-TTB ngoài giờ học để tự học, tự rèn luyện
49
18. Phòng đào tạo Nhà trường cần phân bố TKB hợp lý đối với các
môn học cần sử dụng các phương tiện CSVC-TTB
106
19. Cần có lịch, kế hoạch định kỳ kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
CSVC-TTB
53
20. Nhà trường cần giải quyết kịp thời các kiến nghị của GV, SV về
CSVC-TTB
85
21. Nhà trường cần tăng cường đội ngũ NV phục vụ CSVC-TTB 57
22. Nhà trường cần thường xuyên tổ chức khảo sát nhu cầu SV về
nhu cầu CSVC-TTB
192
23. Nhà trường cần tăng cường việc hướng dẫn SV sử dụng CSVC-
TTB
108
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Trường Đại học Đà Lạt.pdf