Cạnh tranh trung lập: Những thách thức và khuyến nghị đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước

Bên cạnh đó, DNNN cần mở các đợt tuyên truyền về sản phẩm dịch vụ của công ty định kỳ theo thời gian để mọi người có thể hiểu, tin tưởng và tiến tới sử dụng dịch vụ. Bên cạnh đó, DNNN cần hoàn thiện hoạt động bán hàng trực tiếp. Hoạt động bán hàng cá nhân vẫn là biện pháp đạt hiệu quả cao nhất mà các DNNN đã và đang sử dụng. Song để phù hợp với thị trường có sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp ngoài nhà nước và doanh nghiệp nước ngoài, DNNN cần tổ chức các lớp huấn luyện cán bộ công nhân viên làm công tác quan hệ với khách hàng hay chào hàng để khi tiếp xúc với khách hàng, đội ngũ này sẽ nhanh chóng thuyết phục được khách hàng.

pdf191 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cạnh tranh trung lập: Những thách thức và khuyến nghị đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các cơ quan nhà nước. Có như vậy, quá trình xây dựng, đổi mới cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách CTTL tại Việt Nam mới thực sự đạt được kết quả như mong đợi. Mặc dù đã dành nhiều thời gian và tâm huyết vào quá trình nghiên cứu, luận án vẫn còn một số hạn chế nhất định. Luận án vẫn còn nhiều vấn đề lý thuyết chưa được nghiên cứu một cách kỹ lư㐠ng để xây dựng thành cơ sở lý luận hoàn chỉnh liên quan đến CTTL và cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách cạnh tranh trung lập. Bên cạnh đó, nguồn thông tin mà tác giả sử dụng để tham khảo, phân tích, tổng hợp và nghiên cứu chủ yếu là các dữ liệu được công bố công khai trên internet, sách, báo và các công trình nghiên cứu. Ngoài những thông tin này, còn rất nhiều thông tin tác giả cần để áp dụng vào nghiên cứu đề tài nhưng không thể tiếp cận được do tính bảo mật dữ liệu, điều này đã phần nào ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu của đề tài. Ngoài ra, kết quả nghiên cứu chưa thể phản ánh bao quát tất cả các vấn đề thực tế liên quan đến thực trạng đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước trong điều kiện áp 150 dụng chính sách cạnh tranh trung lập tại Việt Nam. Một số kiến nghị và giải pháp chưa mang tính khả thi cao và chưa thể giải quyết triệt để mọi thách thức của DNNN khi áp dụng chính sách cạnh tranh trung lập. Mặc dù còn một số hạn chế nhất định, tác giả hy vọng rằng kết quả nghiên cứu của đề tài này sẽ mang lại những giá trị tích cực và đóng góp đáng kể vào việc đổi mới cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách cạnh tranh trung lập tại Việt Nam. Tác giả hy vọng rằng các nhà nghiên cứu trong tương lai có thể nghiên cứu rộng hơn, sâu sắc và kỹ lư㐠ng hơn về đề tài này để có được kết quả nghiên cứu tốt nhất, góp phần tích cực vào việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các DNNN khi chính sách cạnh tranh trung lập được áp dụng tại Việt Nam hiện nay. 151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tham khảo tiếng Anh 1. Andrews P. S. W. (1964), On Competition in Economic Theory, London, Macmillan. 2. Armstrong G., Adam S., Denize S., Kotler P. (2014), Principles of Marketing, Sydney, Australia, Pearson, 2014. 3. Armstrong G., Kotler P. (2006), Marketing: An Introduction Upper Saddle River, N.J. Prentice Hall, 7. Edition. 4. Azadeh Ali, Zarrin Mansour (2016), “An intelligent framework for productivity assessment and analysis of human resource from resilience engineering, motivational factors, HSE and ergonomics perspectives”, Safety Science, Volume 89, November 2016, Pages 55–71. 5. Barney J.B. (1991). “Firm Resources and Sustained Competitive Advantage”. Journal of Management, Vol 17, Issue 1, Pages 99–120. 6. Barney, J. B., Wright, M. and Ketchen, D. Jr. (2001). The resource-based view of the firm: ten years after 1991. Journal of Management, Vol 27, Issue 6, Pages 625- 641. 7. Belloc Filippo (2014), “Innovation in State-Owned Enterprises: Reconsidering the Conventional Wisdom”, Journal of Economic Issues, Volume 48, 2014 - Issue 3, Pages 821-848. 8. Bortolotti B., Fotak V., Wolfe B. (2018). “Innovation and State Owned Enterprises”. SSRN Electronic Journal. doi:10.2139/ssrn.3150280. 9. Capobianco, Christiansen (2011), “Competitive Neutrality and State-Owned Enterprises: Challenges and Policy Options”, OECD Corporate Governance Working Papers No. 1, OECD Publishing. 10. Chamberlin, E. H. (1933), The Theory of Monopolistic Competition, Cambridge, MA, Harvard University Press. 11. De Toni D., Mazzon J. A. (2013), “Imagem de preço de produto: proposição de um modelo conceitual RAUSP”, Revista de Administração da USP, Vol. 48(3), Page 454. 12. Dennis Allen, Ben Shepherd (2007), “Trade Costs, Barriers to Entry, and Export Diversification in Developing Countries”. World Bank Policy Research, Working Paper No. 4368, Available at SSRN: https://ssrn.com/abstract=1017443 152 13. Dent, J. (2011), Distribution Channels: Understanding and Managing Channels to Market, Kogan Page. 14. Deville J. C., Saporta G. (1983), “Correspondence analysis, with an extension towards nominal time series”, Journal of Econometrics, Elsevier, Vol. 22(1-2), Pages 169-189. 15. Dibb S., Simkin L. (1996), The market segmentation workbook: Target marketing for marketing managers, Routledge, London. 16. Dordi Claudio (2016), “How do PTAs Address “Competitive Neutrality” between State and Private Owned Enterprises?”, VNU Journal of Science, Vol. 32, No. 1S (2016). 17. Dowling G. R. (2004), The Art and Science of Marketing, Oxford University Press. 18. Dubovik A., Janssen M. C.W. (2012), “Oligopolistic competition in price and quality”, Games and Economic Behavior Volume 75, Issue 1, May 2012, Pages 120- 138. 19. Edvardsson B. (2005), “Service quality: Beyond cognitive assessment”, Journal of Service Theory and Practice Vol. 15(2), Pages 127-131. 20. Ely R. T. (1901), “Competition: its nature, its permanency, and its beneficence”, Publications of the American Economic Association, 3rd series, 2, February, Pages 55-70. 21. Fatkhutdinov R. A. (2005), Management of competitiveness of the organization 2nd ed., New York: Penguin Books. 22. Fox E. M., Healey D. (2013), “When the State Harms Competition ― The Role for Competition Law”, NYU Law and Economics Research Paper No. 13-11; UNSW Law Research Paper No. 2013-31. 23. Gershman M., Roud V., Thurner T. W. (2018), “Open innovation in Russian state-owned enterprises”, Industry and Innovation Journal, Volume 26, Pages 199- 217. 24. Grant R. M. (1991), “The Resource-Based Theory of Competitive Advantage: Implications for Strategy Formulation”. California Management Review; Vol 33, issue 3, Pages 114–135. 25. Gronroos C. (1994), “From Marketing Mix to Relationship Marketing: Towards a Paradigm Shift in Marketing”, Management Decision, Vol. 32 No. 2, Pages 4-20. 153 26. Gronroos C. (2001), “The perceived service quality concept - A mistake?”, Journal of Service Theory and Practice Vol. 11(3), Pages 150-152. 27. Guilding C., Drury C., Tayles M. (2005), “An empirical investigation of the importance of cost-plus pricing”, Managerial Auditing Journal Vol. 20(2), Pages 125- 137. 28. Gunter B., Furnham A. (1992), Consumer profiles: An introduction to psychographics, Routledge, London, 1992. 29. Given, Lisa M. (2008), The Sage encyclopedia of qualitative research methods, Los Angeles, Calif.: Sage Publications. 30. Healey D. (2014), Competitive neutrality and its application in selected developing countries, UNCTAD Research Partnership Plaorm Publication Series. 31. Henning K., Kou K. (2018), “Innovation output and state ownership: empirical evidence from China’s listed firms”, Industry and Innovation Vol. 26(4), Pages 1-23. 32. Henning R., Nghia Tang Van (2014), Economic Competition Regime: Raising Issues and Lessons from Germany, Nomos 2014. 33. Hilmer F. G. (1993), “The Governance Research Agenda: A Practitioner's Perspective”, Corporate governance Vol. 1, No. 1., Pages 26-32. 34. Hilmer F. G., Rayner M., Taperell G. (1993), National competition policy [Hilmer report], Canberra, Australian Capital Territory: Australian Government Publishing Service, 1993. 35. Hinterhuber A., Liozu M. S. (2013), “Pricing orientation, pricing capabilities, and firm performance”, Management Decision Vol. 51(3), Pages 594-614. 36. Hinterhuber A., Liozu M. S. (2014), “Is innovation in pricing your next source of competitive advantage?”, Business Horizons, Vol. 57(3), Pages 413-423. 37. Hirankitti, P., Mechinda, P., Manjing, S. (2009), “Marketing strategies of thai spa operators in Bangkok Metropolitan”, Paper presented at the The International Conference on Applied Business Research ICABR Valletta (St.Julians)–Malta. 38. Hofer W. C., Schendel D. (1978), Strategy formulation: analytical concepts, St. Paul: West Pub. Company. 39. Ingenbleek P., Frambach T. R., Verhallen T. M. M. (2010), “The Role of Value‐Informed Pricing in Market‐Oriented Product Innovation Management”, Journal of Product Innovation Management Vol. 27(7), Pages 1032 - 1046. 40. Jamier L. S. (2002), Customer service. (goodcustomerservice.com). 154 41. Kim W. Chan, Mauborgne Renee (2005), Blue Ocean Strategy, McGraw-Hill Europe; 1 edition. 42. Klimenko S. M., Dubrova O. S., Barabas D. O., Omelyanenko T. V., Vakulenko A. V. (2006), Management of competitiveness of enterprise, KNEU. 43. Kogut B., Zander U. (1992), “Knowledge of the Firm, Combinative Capabilities, and the Replication of Technology”, Organization Science Vol. 3(3), Pages 301-441. 44. Kotler P. (1986), “The Prosumer Movement: a New Challenge For Marketers”, in NA - Advances in Consumer Research Volume 13, eds. Richard J. Lutz, Provo, UT: Association for Consumer Research, Pages: 510-513. 45. Kotler P., Keller K. L. (2009, 2015), Marketing Management, Pearson Education. 46. Kotler, P., Armstrong, G., Wong, V., Saunders, J. (2008), Principles of marketing (5th ed.), Financial Times/Prentice Hall. 47. Leonard-Barton A. D. (1992), “Core Capability and Core Rigidities: A Paradox in Managing New Product Development”, Strategic Management Journal Vol. 13(1), Pages 111-125. 48. Lerner, A. P. (1934), “The concept of monopoly and the measurement of monopoly power”, Review of Economic Studies 1, Pages 157-175. 49. Liefmann, R. L. (1915), “Monopoly or competition as the basis of a government trust policy”, Quarterly Journal of Economics 29, Pages 308-325. 50. Lilienthal D. E. (1952), Big Business: A New Era, New York, Harper & Brothers Publishers. 51. Liozu M. S., Hinterhuber A. (2012), “The confidence factor in pricing: Driving firm performance”, Journal of Business Strategy Vol. 34(4), Pages 11-21. 52. Looy B. V., Gemmel P., Van Dierdonck R. (2003), Service Management: An Integrated Approach (2nd ed.), Singapore: Mc-Graw Hill. 53. Machlup, F. (1942), “Competition, pliopoly, and profits”, Economica, S. 1-23, Pages 153-173. 54. Malakooti B. (2013). Operations and Production Systems with Multiple Objectives. John Wiley & Sons. 55. Mazylkina E.I., Panichkina G.G. (2009), “Fundamentals of Control competitiveness”, [Internet resourse]. Access: 56. McCarthy E. J. (1960), Basic Marketing: A Managerial Approach, R.D. Irwin. 155 57. Melnyk O., Yaskal I. (2013), “Theoretical approaches to concept of “competition” and “competitiveness””, Ecoforum Volume 2, Issue 2 (2), Pages 8-12. 58. Mescon M. H., Albert M., Khedouri F. (1981), Management: Individual and Organizational Effectiveness, Harper & Row. 59. Nagle T., Holden R. (2003), The Strategy and Tactics of Pricing: A Guide to Profitable Decision Making. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall. 60. Nielsen J. (1993), Usability Engineering, Academic Press. 61. Nonaka I., Takeuchi H. (1995), The Knowledge-Creating Company: How Japanese Companies Create the Dynamics of Innovation, Oxford University Press, New York. 62. OECD (2005), OECD Guidelines on Corporate Governance of State-owned Enterprises, OECD Publishing. 63. OECD (2009), ‘Policy Roundtables, State Owned Enterprises and the Principle of Competitive Neutrality’, Introduction: ownedenterprises/50251005.pdf. 64. OECD (2009), State-owned enterprises and the principle of competitive neutrality, OECD Publishing. 65. OECD (2012), Competitive Neutrality: maintaining a level playing field between public and private business, OECD Publishing. 66. OECD (2015), State-Owned Enterprises in the Development Process, OECD Publishing. 67. OECD (2018), Competition Law and Policy in Viet Nam, OECD. 68. O'Sullivan A., Sheffrin S. M. (2003), Economics: Principles in Action, Upper Saddle River, New Jersey 07458: Pearson Prentice Hall. 69. Pickton D., Broderick A. (2005), Integrated marketing communications, 2 edition, Pearson Education Canada. 70. Piddybny I., Piddubna L. (2007), “The theory of competitiveness: current state ans subject-methodological aspects of development”, Economy of Ukraine No. 8. 71. Porter M. (2005), Competition: Translation from English under ed. and preface of N.Makarov, Williams. 72. Porter M. E. (1980), Competitive Strategy, New York: The Free Press. 73. Porter M. E. (1985), Competitive Advantage, Free Press, New York. 156 74. Prahalad C.K., Hamel G. (1990), “The core competence of the corporation”, Harvard Business Review, May-June 1990. 75. Putnins T. J. (2014), “Economics of State-Owned Enterprises”, Forthcoming, International Journal of Public Administration. 76. Rennie M., Lindsay F. (2011), “Competitive Neutrality and State-Owned Enterprises in Australia: Review of Practices and their Relevance for Other Countries”, OECD Corporate Governance Working Papers, No. 4, OECD Publishing, Paris. 77. Robbins, Stephen P. (1996). Organisational Behaviour. 7th edn. New Jersey: Prentice Hall. 78. Rousseau, Denise M., Cooke, Robert A. (1984), Technology and Structure: The Concrete, Abstract, and Activity Systems of Organisations. Journal of Management. Vol.10, No.3, Pages 345-361. 79. Rumelt P. R. (1974), “Diversification Strategy and Profitability”, Strategic Management Journal, Vol. 3, No. 4, Pages 359-369. 80. Sabluk P.T., Kropyvko M.F. (2010), “Clustering as a mechanism to increase competitiveness and social orientation og agrarian economy”, Economic of Agriculture No. 1. 81. Seidman, I (1998), Technique isn’t everything, but it is a lot. In Interviewing as qualitative research: A guide for researchers in education and the social sciences, New York, NY: Teachers College Press. 82. Shukla M. (2008), “Book Review: Strategic Management”, Asia Pacific Business Review, Volume 4, Issue: 2, Pages 134-134. 83. Simon H., Bilstein F.R., Luby F. (2008), Gerenciar para o lucro, não para a participação de mercado Bookman, Porto Alegre. 84. Stefano C. de (2018), “Competitive Neutrality of SOEs in International Investment Law”, Society of International Economic Law (SIEL), Sixth Biennial Global Conference. 85. Stigler G. J. (1957), “Perfect competition, historically contemplated”, Journal of Political Economy 65, in: Stigler, G. J. (1965): Essays in the History of Economics, Chicago and London: The University of Chicago Press, Pages 234-267. 86. Sureshchander G. S., Anantharaman R. N., Chandrasekharan R. (2002), “The relationship between service quality and customer satisfaction–a factor specific approach”, Journal of Services Marketing Vol. 16(4), Pages 363-379. 157 87. Szopa P., Pękała W. (2012), “Distribution channels and their roles in the enterprise”, Polish journal of management studies, vol.6. 88. Tan A. R. (2010). Service-oriented product development strategies: Product/Service-Systems (PSS) development. Kgs. Lyngby: DTU Management. PhD thesis, No. 11.2010. 89. Tarnawska N.P. (2008), Management competitiveness of enterprises: theory, methodology, practice: Monograph, Economic thought. 90. Teece D. J., Pisano G., Shuen A. (1997), “Dynamic Capabilities and Strategic Management”, Strategic Management Journal, Vol. 18, No. 7, Pages 509–533. 91. Turban E., Chung H. M., King D. (2002), Electronic Commerce A managerial Perspective, Prentice Hall. 92. Trainor J. K. (2012), “Relating Social Media Technologies to Performance: A Capabilities-Based Perspective”, Journal of Personal Selling and Sales Management Vol. 32(3), Pages 317-331. 93. UNCTAD (2014), “Competitive neutrality and its application in selected developing countries”, UNCTAD Research Partnership Platform Publication Series. 94. UNESCO: https://en.unesco.org/ 95. Urdan T., Turner J. C. (2005), Competence Motivation in the Classroom. In A. J. Elliot & C. S. Dweck (Eds.), Handbook of competence and motivation (p. 297– 317), Guilford Publications. 96. Utterback M. J., Abernathy J. W. (1975), “A dynamic model of process and product innovation”, Omega, Vol. 3, Issue 6, Pages 639-656. 97. World Bank (2012), Corporate governance of State-Owned Enterprise: a toolkit,World Bank. 98. Wright R. (1999), Marketing: Origins, Concepts, Environment, Holborn, London, Thomson Learning, 1999, Pages 250-251. 99. Ying P. (2014), “Competitive Neutrality and SOEs Reform: Recent Development and China’s Practice”, Economic and Social Commission for Asia and the Pacific (ESCAP), https://www.unescap.org/resources/competitive-neutrality-and- soes-reform-recent-development-and-china%E2%80%99s-practice 100. Zwalf S. (2017), “Competitive neutrality in public-private partnership evaluations: a non-neutral interpretation in comparative perspective”, Asia Pacific Journal of Public Administration, Volume 39, Issue 4. 158 II. Tài liệu tham khảo tiếng Việt 101. Ban chấp hành Trung ương (2017), Nghị quyết số 12-NQ/TW về tiếp tục cơ cấu lại, đổi mới và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước, Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII. 102. Chu Phương Quỳnh, Nguyễn Thanh Đức (2017), “Một số phương pháp đặc thù trong cải cách các doanh nghiệp nhà nước ở Trung Quốc”, Tạp chí Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông, Số 7 - tr.19-26 - ISSN.1859-0519. 103. Diễn đàn các thị trường vốn ASEAN (ACMF) (2016), Báo cáo thẻ điểm quản trị công ty ASEAN năm 2015 - 2016. 104. Đặng Quyết Tiến (2018), “Thực trạng và giải pháp thúc đẩy cơ cấu lại, đổi mới, nâng cao hiệu suất hoạt độngcủa DNNN”, Kỷ yếu Diễn đàn Thúc đẩy quá trình đổi mới và nâng cao hiệu quả DNNN, Hà Nội ngày 06/11/2018. 105. Đặng Thị Ly, Trần Đình Khôi Nguyên (2018), “Các nhân tố ảnh hưởng đến công bố thông tin ở các doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam”, Tạp chí Công Thương, Số 4 - tr.68-74. 106. Đinh Công Tuấn (2018), “Cải cách doanh nghiệp nhà nước Trung Quốc và một và một vài kinh nghiệm tham khảo cho Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, Số 144 - tr.92-96. 107. Đinh Văn Hải (2013), “Đổi mới doanh nghiệp nhà nước: Những vấn đề đặt ra”, Tạp chí Tài chính, Số 12 - tr.23-25 - ISSN.005-56. 108. Đoàn Ngọc Phúc (2002) “Một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Khoa học chính trị, Số 6 - tr.29-32. 109. Hoàng Thế Anh, Đinh Công Tuấn, Nguyễn Mai Phương, Nguyễn Thanh Giang, Đặng Thu Thủy, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lê Thanh Thủy (2017), Cải cách doanh nghiệp nhà nước ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc và hàm ý chính sách cho Việt Nam, Nhiệm vụ cấp: Bộ. - Viện Nghiên cứu Trung Quốc, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. 110. Hoàng Thị Hoan (2004), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế”, Luận án tiến s⺂. 111. Hoàng Trường Giang (2018), “Một năm nhìn lại thực hiện Nghị quyết 12 - NQ/TW về cơ cấu lại, đổi mới và nâng cao hiệu quả DNNN: Những vấn đề đặt ra và giải pháp”, Kỷ yếu Diễn đàn Thúc đẩy quá trình đổi mới và nâng cao hiệu quả DNNN, Hà Nội ngày 06/11/2018. 159 112. Hồ Quỳnh Anh (2019), “Tái cấu trúc các doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam - Nhìn lại một chặng đường”, Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán, Số 1 - tr.70- 76. 113. Hội đồng Bộ trưởng (1991), Nghị định số 388-HĐBT ban hành quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp nhà nước, Hội đồng Bộ trưởng. 114. Huỳnh Ánh Nga (2019), “Nâng cao hiệu suất hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước”, Tạp chí Kinh tế Châu á Thái Bình Dương, Số 536 - tr.61-63. 115. Lê Doãn Hoàn (2014), “Bàn thêm về "sức khỏe" doanh nghiệp nhà nước”, Kinh tế và Dự báo, Số 9 - tr.44-46 - ISSN.0866-7120. 116. Lê Đình Hạc (2005), “Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”, Luận án tiến s⺂. 117. Lê Huy Hòa (2007), Từ điển Tiếng Việt Bách khoa tri thức phổ thông, NXB Lao động. 118. Lê Quốc Khanh (2019), “Đổi mới cạnh tranh của DNNN”, Tạp chí Kinh tế Đối ngoại, Số 115/(3) 2019. 119. Lê Trung Kiên (2017), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước thông qua hoạt động tái cấu trúc: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam”, Tạp chí Công Thương, Số 12 - tr.70-74. 120. Linh Trang (2016), “Cú tuýt còi dành cho MobiFone”, Thời báo kinh tế Sài Gòn, Số 33, tháng 8/2016. 121. Lương Thanh Bình (2014), “Vai trò của doanh nghiệp nhà nước và những vấn đề cần thay đổi”, Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 12 - tr.22-24 - ISSN.0866-7120. 122. Mai Thanh Lan, Nguyễn Hoàng, Nguyễn Hoàng Việt, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Quy, Phan Thanh Tú (2015), Chiến lược doanh nghiệp, NXB Thống kê. 123. Nguyễn Bách Khoa, Nguyễn Quang Huy (2013), “Một số vấn đề đặt ra và định hướng tái cấu trúc chiến lược kinh doanh của tập đoàn kinh tế nhà nước Việt Nam giai đoạn hiện nay”, Khoa học Thương mại, Số 53+54 - tr.13-16. 124. Nguyễn Đình Hiền (2016), “Đổi mới doanh nghiệp nhà nước trong tiến trình hội nhập TPP”, Tạp chí Tài Chính, Số 634 - tr.74-76 - ISSN.005-56. 125. Nguyễn Hữu Thắng (2008), “Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước hiện nay”, Lý luận chính trị, Số 8 - tr.43-48. 160 126. Nguyễn Thanh Hải (2016), “Thực trạng và giải pháp phát triển đội ngũ lãnh đạo trong các doanh nghiệp nhà nước”, Tạp chí Khoa học thương mại, Số 91 - tr.17- 22 - ISSN.1859-3666. 127. Nguyễn Thế Mạnh (2014), “Cải cách quản trị doanh nghiệp nhà nước trước xu thế toàn cầu hóa”, Quản lý nhà nước, Số 225 - tr.45-50 - ISSN.2354-0761. 128. Nguyễn Thị Hải Vân (2018), “Nghiên cứu vai trò của Nhà nước đảm bảo minh bạch thông tin doanh nghiệp nhà nước tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, Số 527 - tr.62-64 - ISSN.0868-3808. 129. Nguyễn Thị Hồng Nhâm (2016), “Mô hình đánh giá tác động của mối quan hệ chủ sở hữu - người đại diện đến hiệu suất hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp nhà nước”, Tạp chí Khoa học, Số 11 - tr.170-177 - ISSN.2354-1512. 130. Nguyễn Thị Thanh Hà (1997), Vai trò khu vực DNNN trong nền kinh tế nhiều thành phần, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 131. Nguyễn Thu Thủy (2017), “Khái niệm doanh nghiệp nhà nước theo các Hiệp định thương mại tự do và Pháp luật Việt Nam”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, Số 4 - tr.43-49 - ISSN.0866-7446. 132. Nguyễn Trọng Tài (2012), “Nguyên nhân và những hệ quả của tình trạng cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng Việt Nam”, Nghiên cứu Châu Âu - European Studies Review, Số 6 (141). 133. OECD (2018), Đánh giá của OECD về Luật và Chính sách Cạnh tranh: Việt Nam, OECD. 134. OECD (2018), Đánh giá của OECD về Luật và Chính sách Cạnh tranh: Việt Nam, OECD. 135. Pham Alice (2014), “State-owned enterprises & Competitive neutrality principle in Vietnam”, trong Henning Rosenau, Nghia Tang Van (2014), Economic Competition Regime: Raising Issues and Lessons from Germany, Nomos 2014. 136. Phạm Thanh Hải (1998), Điều hành DNNN trong cơ chế thị trường, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 137. Phí Vĩnh Tường (2018), “Cạnh tranh có hiệu quả trong hội nhập và cải cách doanh nghiệp nhà nước”, Tạp chí Thông tin Khoa học xã hội, Số 3, tr.11-23 - ISSN.0866-8647. 138. Phí Vĩnh Tường, Trần Thị Vân Anh; Nguyễn Đình Hòa; Vũ Hoàng Dương; Trần Thị Mỹ Anh; Vũ Ngọc Quyên; Tạ Phúc Đường; Trần Văn Hoàng; Lê Văn Hùng; Nguyễn Thị Ánh Tuyết; Trần Đình Nuôi (2017), Cải cách doanh nghiệp Nhà nước Việt Nam để gia nhập và cạnh tranh có hiệu quả trong Hiệp định đối tác xuyên Thái 161 Bình Dương (TPP), Nhiệm vụ cấp Bộ. - Viện kinh tế Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. 139. Phùng Quốc Hiển (2018), “Để doanh nghiệp nhà nước tiếp tục giữ vững vị trí "đầu tàu" của nền kinh tế”, Tạp chí Cộng sản, Số 907 - tr.18-22. 140. Tăng Văn Nghĩa (2013), Pháp luật Cạnh tranh, NXB Giáo Dục, Hà Nội. 141. Tăng Văn Nghĩa (2016), “Competitive Neutrality: Challenges on the Application for Vietnam”, SECO/WTI Academic Cooperation Project Working Paper Series 2016/19. 142. Tăng Văn Nghĩa, Bùi Tuấn Thành (2017), “Cạnh tranh trung lập: những thách thức đặt ra trong việc áp dụng tại Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế Đối ngoại, số 92/2017. 143. Tổng Cục thống kê Việt Nam (2010 - 2018), Niên giám thống kê, NXB Thống kê. 144. Tổng cục Thống kê Việt Nam (2017), Báo cáo kết quả sơ bộ Tổng điều tra kinh tế năm 2017, Tổng cục Thống kê Việt Nam. 145. Trần Thị Anh Thư (2012), “Tăng cường năng lực cạnh tranh của tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam trong điều kiện Việt Nam là thành viên của tổ chức Thương Mại Thế Giới”, Luận án tiến s⺂. 146. Trần Viết Ngãi (2014), DNNN - Thành công và những bài học đắt giá, NXB Lý luận chính trị. 147. Vũ Thành Hưng (2009), “Vai trò và năng lực các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Kinh tế & phát triển, Số 145 - tr.23-26 - ISSN.1859- 0012. 162 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng hỏi khảo sát điều tra Bảng hỏi khảo sát điều tra về Đổi mới cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách CTTL tại Việt Nam (đối với các DNNN) Điều tra này nhằm đánh giá thực trạng và hoàn thiện hoạt động đổi mới cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách CTTL tại Việt Nam. Kính mong quý vị vui lòng trả lời đầy đủ và xác thực các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin liên quan sẽ được cam kết bảo mật và chỉ phục vụ cho điều tra này. Xin chân thành cảm ơn! A. Thông tin chung 1. Tên doanh nghiệp: Họ tên người đại diện trả lời: Chức vụ: 2. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp:  Dưới 05 năm  Từ 05 đến dưới 15 năm  Từ 15 đến dưới 30 năm  Từ 30 đến dưới 40 năm  Trên 40 năm 3. Loại hình doanh nghiệp:  100% sở hữu nhà nước  Cổ phần chi phối nhà nước  Cổ phần thiểu số nhà nước 4. Lĩnh vực hoạt động:  Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản  Công nghiệp và xây dựng  Thương mại và dịch vụ  Dầu khí & khác 5. Số lượng lao động:  Dưới 10 người  Từ 10-49 người  Từ 50-299 người  Từ 300-999 người  Từ 1000 người trở lên 6. Doanh thu của năm tài chính gần nhất:  Dưới 10 tỷ đồng  Từ 10 đến dưới 50 tỷ  Từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng  Từ 200 đến dưới 500 tỷ  Từ 500 tỷ đồng trở lên B. Đánh giá của quý vị về hoạt động đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp mình trong thời gian qua trước áp lực CTTL bình đẳng với các thành phần kinh tế khác Xin quý vị cho biết đánh giá của mình bằng cách khoanh tròn vào vị trí số điểm về các nhận định sau: 163 (Đánh giá theo thang điểm từ 1 – Không đồng ý / Không có / Không tốt; 2 – Không đáng kể ; 3 – Chấp nhận được / Trung bình; 4 – Đồng ý / Tốt; 5 – Hoàn toàn đồng ý / Rất tốt)  Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Hoạt động thu thập thông tin thị trường của doanh nghiệp đã có những đổi mới tích cực và hiệu quả về phương pháp và cường độ tiếp cận. 2. Hoạt động xử lý, phân tích, đánh giá thông tin thị trường thu thập được của doanh nghiệp đã có những đổi mới tích cực và hiệu quả trong thời gian qua. 3. Phân khúc thị trường hay thị trường mục tiêu đã chọn phù hợp với sản phẩm dịch vụ, trình độ năng lực và tiềm năng khai thác đáp ứng của doanh nghiệp. 4. Những quyết định, chính sách, kế hoạch chiến lược về thị trường mục tiêu của đơn vị trong thời gian qua có hiệu quả, tạo tiền đề tích cực cho các hoạt động sản xuất kinh doanh tiếp theo của doanh nghiệp.  Chiến lược giá 7. Doanh nghiệp của quý vị đang triển khai chiến lược định giá nào:  Định giá dựa trên cạnh tranh (đối thủ)  Định giá dựa vào chi phí  Định giá dựa trên giá trị  Phương pháp định giá hỗn hợp (giữa các phương pháp trên)  Phương pháp khác: Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Phương pháp định giá đã lựa chọn phù hợp với thực trạng hiện tại và được xây dựng, triển khai áp dụng một cách minh bạch rõ ràng. 2. Doanh nghiệp xây dựng và triển khai linh hoạt chiến lược giá trên các phân khúc thị trường và theo thời điểm, vòng đời sản phẩm dịch vụ. 3. Chiến lược giá của doanh nghiệp được đổi mới cập nhật thường xuyên theo biến động của thị trường. 4. Chiến lược giá của doanh nghiệp được xây dựng và điều chỉnh đổi mới một cách phù hợp và đảm bảo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. 164  Chiến lược sản phẩm Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Đơn vị triển khai nhiều đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm – dịch vụ, đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhưng công năng cơ bản của sản phẩm - dịch vụ đang sản xuất kinh doanh trên thị trường mục tiêu. 2. Đơn vị thực hiện nhiều đổi mới về mẫu mã, bao bì, đóng gói sản phẩm – dịch vụ 3. Thương hiệu và nhãn hiệu được đổi mới xây dựng dựa trên hệ thống nhận diện thương hiệu chuẩn quốc gia và thế giới. 4. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm – dịch vụ được chú trọng và đổi mới hiệu quả trong thời gian qua.  Chiến lược dịch vụ kèm theo Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Doanh nghiệp đổi mới và phát triển cung ứng các dịch vụ kèm theo trên cơ sở bổ trợ nâng cao khả năng, tính năng hoặc hoàn thiện sản phẩm – dịch vụ chính. 2. Doanh nghiệp đổi mới và phát triển cung ứng các dịch vụ kèm theo trên cơ sở thấu hiểu về hoạt động và hành vi mua sắm của khách hàng mục tiêu. 3. Doanh nghiệp đổi mới nâng cấp các dịch vụ sn có và đa dạng hóa các dịch vụ đi kèm để mang lại trải nghiệm và đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng. 4. Doanh nghiệp tăng cường đào tạo, nâng cao năng lực phục vụ của nhân viên tuyến đầu – những người tiếp xúc trực tiếp với khách hàng.  Chiến lược phân phối 8. Doanh nghiệp của quý vị đang sử dụng chủ yếu các kênh phân phối nào:  Kênh phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng  Kênh phân phối gián tiếp qua các trung gian  Kênh phân phối điện tử  Hỗn hợp các kênh phân phối 1. Doanh nghiệp đã tập trung tối ưu vấn đề về địa điểm địa lý sản xuất, tiêu thụ, và khoảng cách nguồn cung đến người mua. 2. Doanh nghiệp xây dựng, phát triển và đổi mới kênh phân phối trên cơ sở phân tích thị trường và hành vi khách hàng, phù hợp với từng đối tượng khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp 165 3. Doanh nghiệp đã đầu tư đổi mới và hiện đại hóa cơ sở vật chất phục vụ hoạt động phân phối. 4. Kênh phân phối của doanh nghiệp được đổi mới, hiện đại hóa phù hợp với bối cảnh và xu thế công nghệ hiện nay.  Chiến lược xúc tiến thương mại 1. Hoạt động xúc tiến thương mại của doanh nghiệp đã được quan tâm đầu tư và đổi mới từ quan điểm đến thực tế triển khai trong thời gian qua. 2. Chiến lược xúc tiến thương mại đã được doanh nghiệp xây dựng cụ thể và rõ ràng đối với các sản phẩm dịch vụ và với thị trường mục tiêu. 3. Doanh nghiệp triển khai linh hoạt chiến lược xúc tiến thương mại theo vòng đời sản phẩm – dịch vụ. 4. Chiến lược xúc tiến thương mại được doanh nghiệp triển khai phù hợp và linh hoạt với bối cảnh cạnh tranh.  Chiến lược truyền thông 1. Doanh nghiệp đã được quan tâm đầu tư và đổi mới từ quan điểm đến thực tế triển khai chiến lược truyền thông trong thời gian qua. 2. Doanh nghiệp đã xây dựng cụ thể và rõ ràng chiến lược truyền thông (đối tượng, thông điệp, ngân sách, phương tiện) đối với các sản phẩm dịch vụ và với thị trường mục tiêu. 3. Chiến lược truyền thông được doanh nghiệp triển khai phù hợp và linh hoạt với bối cảnh cạnh tranh và xây dựng thương hiệu của mình. 9. Doanh nghiệp của quý vị đang sử dụng các hoạt động xúc tiến và truyền thông nào sau đây (có thể chọn nhiều):  Bán hàng trực tiếp  Khuyến mãi bán hàng  Quan hệ cộng đồng  Hoạt động quảng cáo  Tham gia hội trợ, triển lãm thương mại  Khác: .  Một số vấn đề mang tính bổ trợ Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Năng lực quản lý và điều hành của đơn vị đã có những đổi mới tích cực, đảm bảo hoạt động quản trị công ty hiệu quả và minh bạch trước áp lực cạnh tranh thị trường. 166 2. Đơn vị chú trọng đổi mới, đầu tư máy móc thiết bị hiện đại, công nghệ thông tin nhằm nâng cao được trình độ công nghệ và năng lực sản xuất, vận hành đáp ứng được yêu cầu của thị trường. 3. Quản trị và phát triển nguồn nhân lực của đơn vị đã được có những đổi mới tích cực trong tổ chức nhân sự, đãi ngộ và phát triển năng lực nhân sự trong thời gian qua. 4. Năng lực cốt lõi của đơn vị được xác định rõ ràng và đầu tư phát triển đổi mới để đáp ứng tối đa, khẳng định vị thế và đón đầu nhu cầu của thị trường mục tiêu. 5. Trước những biến động không ngừng và khó lường của thị trường, đơn vị liên tục đầu tư phát triển năng lực động linh hoạt, thích nghi và đón đầu nhu cầu của thị trường mục tiêu. C. Đánh giá của quý vị về các yếu tố tác động đến đổi mới cạnh tranh của DNNN trong điều kiện áp dụng chính sách CTTL tại Việt Nam (Đánh giá theo thang điểm từ 1 – Rất khó khăn; 2 – Khó khăn; 3 – Không rõ ràng; 4 – Thuận lợi; 5 – Rất thuận lợi) Các yếu tố Điểm đánh giá Các yếu tố môi trường vĩ mô 1. Môi trường chính trị và pháp luật 2. Môi trường kinh tế 3. Môi trường văn hóa - xã hội 4. Môi trường công nghệ kỹ thuật Các yếu tố môi trường ngành 1. Đối thủ tiềm năng 2. Khách hàng 3. Sản phẩm và dịch vụ thay thế 4. Nhà cung cấp 5. Đối thủ cạnh tranh Các yếu tố nội tại doanh nghiệp 1. Nguồn nhân lực 2. Trình độ quản lý 167 3. Nguồn lực tài chính 4. Cơ sở vật chất kỹ thuật 5. Công nghệ thông tin D. Đánh giá của quý vị về hiệu suất hoạt động của doanh nghiệp mình trong thời gian qua trước áp lực CTTL bình đẳng với các thành phần kinh tế khác (Đánh giá theo thang điểm từ 1 – Rất kém; 2 – Kém; 3 – Chấp nhận được; 4 – Tốt; 5 – Rất tốt) Chỉ tiêu Điểm đánh giá 1. Kết quả doanh thu của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây 2. Kết quả thị trường (thị phần, phạm vi và tăng trưởng) của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây 3. Kết quả lợi nhuận của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây 4. Kết quả chiến lược khác của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý vị! Phụ lục 2: Miêu tả biến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Q2 208 1 5 2.75 1.203 Q3 208 1 2 1.40 0.492 Q4 208 1 4 2.42 0.965 Q5 208 1 5 3.23 1.155 Q6 208 1 5 3.23 1.257 Q7 208 1 5 3.43 1.043 Q8 208 1 5 2.95 1.025 Q9 208 1 5 3.34 1.275 Q10 208 1 5 3.18 0.882 Q11 208 1 5 2.52 1.570 Q12 208 1 5 2.85 0.944 Q13 208 1 5 3.11 0.839 Q14 208 1 5 2.89 0.967 Q15 208 1 5 2.88 0.910 Q16 208 1 5 3.03 1.148 Q17 208 1 5 3.40 1.058 Q18 208 1 5 3.01 1.214 Q19 208 1 5 2.93 0.956 Q20 208 1 5 3.20 1.033 Q21 208 1 4 2.87 0.861 Q22 208 1 5 2.89 0.841 168 Q23 208 1 5 3.11 0.984 Q24 208 1 4 2.72 1.090 Q25 208 1 5 3.34 1.180 Q26 208 1 5 3.32 1.199 Q27 208 1 5 3.50 1.192 Q28 208 1 5 2.95 1.162 Q29 208 1 5 3.28 1.067 Q30 208 1 5 2.89 1.037 Q31 208 1 5 3.16 1.254 Q32 208 1 5 2.71 1.265 Q33 208 1 5 3.76 1.054 Q34 208 1 5 3.43 0.837 Q35 208 1 5 3.00 0.925 Q37 208 1 5 2.91 1.314 Q38 208 1 5 3.15 1.186 Q39 208 1 5 2.93 1.362 Q40 208 1 5 3.46 1.166 Q41 208 1 5 2.75 1.145 Q42 208 3 5 4.35 0.642 Q43 208 3 5 4.12 0.753 Q44 208 2 5 3.72 0.811 Q45 208 1 5 3.04 1.089 Q46 208 1 5 3.30 1.187 Q47 208 1 4 2.73 0.972 Q48 208 2 5 3.87 0.957 Q49 208 2 5 3.84 0.891 Q50 208 1 4 2.39 1.067 Q51 208 1 5 3.04 1.030 Q52 208 2 5 3.47 0.792 Q53 208 1 5 3.40 0.983 Q54 208 1 5 3.38 0.914 Q55 208 1 5 3.17 1.030 Q56 208 1 5 3.19 1.006 Q57 208 1 5 3.50 1.236 Q58 208 1 5 3.67 0.890 Q59 208 1 5 3.69 1.233 Valid N (listwise) 0 Phụ lục 3: Kết quả kiểm định EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .853 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6510.543 df 496 Sig. 0.000 169 Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings Loadings % of % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 10.772 33.663 33.663 10.772 33.663 33.663 4.331 13.536 13.536 2 3.545 11.078 44.741 3.545 11.078 44.741 3.841 12.003 25.538 3 2.736 8.551 53.292 2.736 8.551 53.292 3.528 11.024 36.562 4 2.655 8.297 61.589 2.655 8.297 61.589 3.308 10.339 46.901 5 1.924 6.012 67.601 1.924 6.012 67.601 3.172 9.911 56.813 6 1.666 5.205 72.806 1.666 5.205 72.806 2.640 8.249 65.061 7 1.464 4.576 77.381 1.464 4.576 77.381 2.591 8.098 73.159 8 1.135 3.547 80.929 1.135 3.547 80.929 2.486 7.770 80.929 9 .705 2.204 83.132 10 .631 1.973 85.105 11 .537 1.677 86.783 12 .474 1.483 88.265 13 .414 1.293 89.558 14 .356 1.112 90.670 15 .342 1.070 91.739 16 .318 .994 92.733 17 .310 .969 93.702 18 .269 .842 94.544 19 .260 .814 95.358 20 .215 .673 96.031 21 .188 .587 96.618 22 .180 .563 97.181 23 .162 .508 97.689 24 .136 .425 98.114 25 .118 .368 98.481 26 .105 .328 98.810 27 .093 .291 99.100 28 .080 .249 99.350 29 .070 .217 99.567 30 .063 .197 99.764 31 .060 .189 99.953 32 .015 .047 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Q39 0.886 0.134 -0.001 0.032 0.080 -0.021 -0.078 0.180 Q37 0.815 0.207 -0.034 0.222 0.259 0.079 -0.053 0.084 Q40 0.787 0.233 0.078 0.130 0.030 0.063 -0.120 0.165 Q41 0.780 0.202 0.025 0.277 0.201 -0.027 -0.018 0.211 Q38 0.769 0.159 0.011 0.195 0.298 0.020 -0.029 0.236 Q19 0.181 0.879 -0.058 0.215 0.165 0.024 0.062 0.122 170 Q18 0.200 0.860 -0.005 0.175 0.091 -0.011 0.033 0.188 Q17 0.192 0.837 0.000 0.142 0.167 0.040 0.074 0.111 Q16 0.265 0.767 0.061 0.202 0.277 0.019 0.003 0.200 Q32 -0.072 0.005 0.932 0.048 0.047 0.037 0.074 0.061 Q30 0.059 0.017 0.925 -0.016 0.122 0.056 0.060 -0.066 Q31 -0.023 -0.002 0.910 0.008 0.034 -0.029 0.034 0.119 Q29 0.115 0.001 0.902 0.033 0.064 0.016 -0.040 -0.059 Q8 0.215 0.137 -0.066 0.897 0.085 0.058 0.052 0.081 Q7 0.126 0.109 -0.033 0.897 0.100 0.069 0.024 0.089 Q9 0.174 0.328 0.144 0.727 0.239 0.121 -0.110 0.024 Q10 0.240 0.279 0.104 0.705 0.174 0.092 0.066 0.179 Q27 0.135 0.173 0.086 0.100 0.879 0.035 -0.009 0.084 Q28 0.245 0.180 0.082 0.175 0.837 -0.022 -0.040 0.174 Q26 0.362 0.370 0.167 0.286 0.662 0.023 0.056 0.263 Q25 0.380 0.366 0.175 0.282 0.645 0.040 0.075 0.292 Q35 -0.011 0.027 0.016 0.062 0.072 0.938 -0.021 0.161 Q33 0.006 0.008 0.054 0.124 0.058 0.922 -0.078 0.126 Q34 0.077 0.028 0.005 0.056 -0.083 0.901 0.080 -0.062 Q20 0.011 0.027 -0.044 -0.081 -0.046 -0.047 0.903 0.020 Q22 -0.080 -0.027 0.159 0.050 -0.250 0.037 0.755 -0.024 Q23 -0.025 0.112 0.011 -0.089 0.125 0.074 0.753 -0.014 Q21 -0.123 0.017 0.015 0.200 0.134 -0.085 0.738 0.084 Q13 0.178 0.184 -0.001 0.084 0.015 0.082 0.034 0.810 Q15 0.277 0.036 0.000 0.142 0.261 0.112 0.003 0.684 Q12 0.254 0.353 0.037 0.049 0.194 0.075 0.022 0.684 Q14 0.394 0.368 0.071 0.198 0.392 0.011 0.046 0.556 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Phụ lục 4: Kết quả kiểm định CFA  Nghiên cứu và lựa chọn thị trường mục tiêu Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 4 171 Item-Total Statistics Scale Scale Mean if Variance Corrected Cronbach's Item if Item Item-Total Alpha if Item Deleted Deleted Correlation Deleted Q7 9.48 8.077 .809 .858 Q8 9.96 8.003 .846 .845 Q9 9.57 7.174 .755 .890 Q10 9.73 9.205 .743 .886 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 619.291 Sphericity df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q7 1.000 .812 Q8 1.000 .850 Q9 1.000 .744 Q10 1.000 .718 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.125 78.116 78.116 3.125 78.116 78.116 2 .475 11.874 89.989 3 .286 7.143 97.133 4 .115 2.867 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược giá Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .840 4 172 Item-Total Statistics Scale Mean if Corrected Item- Cronbach's Item Scale Variance if Item Total Alpha if Item Deleted Deleted Correlation Deleted Q12 8.88 5.146 .707 .781 Q13 8.63 5.848 .620 .819 Q14 8.84 4.926 .746 .763 Q15 8.85 5.567 .622 .818 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .778 Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 335.307 Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q12 1.000 .718 Q13 1.000 .611 Q14 1.000 .758 Q15 1.000 .614 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 2.702 67.541 67.541 2.702 67.541 67.541 2 .533 13.336 80.877 3 .489 12.215 93.092 4 .276 6.908 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược sản phẩm Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .933 4 173 Item-Total Statistics Scale Cronbach's Scale Mean if Item Variance if Corrected Item- Alpha if Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted Q16 9.35 9.049 .828 .919 Q17 8.98 9.603 .817 .921 Q18 9.37 8.562 .851 .913 Q19 9.45 9.775 .903 .900 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure .788 of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 775.483 Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q16 1.000 .811 Q17 1.000 .812 Q18 1.000 .843 Q19 1.000 .900 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.367 84.171 84.171 3.367 84.171 84.171 2 .317 7.927 92.098 3 .219 5.476 97.575 4 .097 2.425 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược dịch vụ kèm theo Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 4 174 Item-Total Statistics Scale Scale Mean if Variance if Corrected Cronbach's Item Item Item-Total Alpha if Item Deleted Deleted Correlation Deleted Q20 8.87 4.355 .776 .667 Q21 9.20 5.724 .559 .781 Q22 9.18 5.703 .587 .769 Q23 8.96 5.240 .568 .780 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure .745 of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 280.669 Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q20 1.000 .807 Q21 1.000 .558 Q22 1.000 .594 Q23 1.000 .566 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 2.525 63.116 63.116 2.525 63.116 63.116 2 .613 15.316 78.432 3 .579 14.477 92.909 4 .284 7.091 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược phân phối Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's N of Alpha Items .937 4 Item-Total Statistics 175 Scale Scale Mean if Variance Cronbach's Item if Item Alpha if Item Deleted Deleted Corrected Item-Total Correlation Deleted Q25 9.77 10.640 .882 .907 Q26 9.79 10.477 .890 .904 Q27 9.61 11.176 .781 .939 Q28 10.16 10.955 .847 .918 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .738 Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. 1104.287 Sphericity Chi-Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q25 1.000 .880 Q26 1.000 .890 Q27 1.000 .760 Q28 1.000 .834 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.364 84.101 84.101 3.364 84.101 84.101 2 .457 11.418 95.519 3 .161 4.020 99.539 4 .018 .461 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược xúc tiến thương mại Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .939 4 Item-Total Statistics 176 Scale Mean if Corrected Cronbach's Item Scale Variance Item-Total Alpha if Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted Q29 8.75 11.162 .828 .929 Q30 9.14 11.071 .879 .916 Q31 8.88 9.946 .845 .925 Q32 9.33 9.622 .890 .910 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure .775 of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 873.802 Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q29 1.000 .825 Q30 1.000 .878 Q31 1.000 .825 Q32 1.000 .877 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.406 85.139 85.139 3.406 85.139 85.139 2 .388 9.700 94.839 3 .109 2.720 97.559 4 .098 2.441 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Chiến lược truyền thông Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .919 3 Item-Total Statistics 177 Scale Scale Mean Variance if Cronbach's if Item Item Corrected Item- Alpha if Item Deleted Deleted Total Correlation Deleted Q33 6.43 2.739 .868 .865 Q34 6.76 3.708 .768 .939 Q35 7.19 3.100 .899 .832 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure .722 of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 514.537 Square df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q33 1.000 .889 Q34 1.000 .793 Q35 1.000 .913 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 2.595 86.501 86.501 2.595 86.501 86.501 2 .301 10.018 96.519 3 .104 3.481 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Một số vấn đề mang tính bổ trợ Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .930 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Cronbach's Item Scale Variance Corrected Item- Alpha if Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Deleted Q37 12.28 18.610 .848 .908 178 Q38 12.04 19.844 .824 .913 Q39 12.26 18.389 .831 .912 Q40 11.74 20.630 .751 .926 Q41 12.45 20.045 .838 .911 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .837 Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 922.174 Square df 10 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q37 1.000 .819 Q38 1.000 .800 Q39 1.000 .796 Q40 1.000 .696 Q41 1.000 .815 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.926 78.524 78.524 3.926 78.524 78.524 2 .485 9.706 88.230 3 .313 6.270 94.500 4 .160 3.191 97.690 5 .115 2.310 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. • Hiệu suất DNNN Case Processing Summary N % Cases Valid 208 100.0 a Excluded 0 0.0 Total 208 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 4 179 Item-Total Statistics Scale Scale Mean if Variance Corrected Item if Item Item-Total Cronbach's Alpha if Deleted Deleted Correlation Item Deleted Q56 10.86 9.003 .719 .860 Q57 10.54 7.979 .696 .875 Q58 10.38 9.240 .799 .841 Q59 10.36 7.351 .821 .820 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure .723 of Sampling Adequacy. Bartlett's Test of Approx. Sphericity Chi- 604.818 Square df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction Q56 1.000 .744 Q57 1.000 .657 Q58 1.000 .818 Q59 1.000 .804 Extraction Method: Principal Component A. Total Variance Explained Extraction Sums of Squared Initial Eigenvalues Loadings % of % of Component Total Variance Cumulative % Total Variance Cumulative % 1 3.023 75.575 75.575 3.023 75.575 75.575 2 .643 16.071 91.645 3 .200 4.991 96.636 4 .135 3.364 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 5: Kết quả hồi quy Model Summary Adjusted R R Std. Error of Model R Square Square the Estimate 1 .856a .732 .721 .52800954 a. Predictors: (Constant), X8, X6, X7, X4, X1, X3, X2, X5 ANOVAa Sum of Mean Model Squares df Square F Sig. 1 Regression 151.520 8 18.940 67.935 .000b Residual 55.480 199 .279 180 Total 207.000 207 a. Dependent Variable: Y b. Predictors: (Constant), X8, X6, X7, X4, X1, X3, X2, X5 Coefficientsa Unstandardized Standardized Collinearity Coefficients Coefficients Statistics Std. Model B Error Beta t Sig. Tolerance VIF 1 (Constant) 0.000 0.037 0.000 1.000 X1 0.249 0.046 0.249 5.405 0.000 0.633 1.581 X2 0.110 0.054 0.110 2.046 0.042 0.470 2.128 X3 0.125 0.050 0.125 2.518 0.013 0.545 1.833 X4 0.102 0.038 0.102 2.718 0.007 0.951 1.051 X5 0.297 0.055 0.297 5.357 0.000 0.438 2.283 X6 0.093 0.038 0.093 2.453 0.015 0.933 1.072 X7 0.096 0.038 0.096 2.527 0.012 0.936 1.069 X8 0.230 0.052 0.230 4.448 0.000 0.503 1.987 a. Dependent Variable: Y

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcanh_tranh_trung_lap_nhung_thach_thuc_va_khuyen_nghi_doi_moi.pdf
  • pdfBui Tuan Thành - Tóm tắt Luận án TA final.pdf
  • pdfBùi Tuấn Thành - Tóm tắt Luận án TV final.pdf
  • pdfBùi Tuấn Thành - Tóm tắt những điểm mới của Luận án TA.pdf
  • pdfBùi Tuấn Thành - Tóm tắt những điểm mới của Luận án TV.pdf
  • pdfBùi Tuấn Thành - Trích yếu luận án.pdf
Luận văn liên quan