Chủ nghĩa duy vật khoa học

Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong thế giới ấy. Triết học xuất hiện khi con người phải có được vốn hiểu biết nhất định và xã hội phát triển đến thời kỳ hình thành tầng lớp lao động trí óc.-->TH ra đời từ thực tiễn có nguồn gốc từ nhận thức và nguồn gốc xã hội. Vấn đề cơ bản của triết học gồm có hai mặt: + Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? + Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?

pdf5 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3672 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ nghĩa duy vật khoa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tri t h c là h th ng tri th c lý lu n chung nh t c a con ng i v th gi i, v vế ọ ệ ố ứ ậ ấ ủ ườ ề ế ớ ề ị trí vai trò c a con ng i trong th gi i y. Tri t h c xu t hi n khi con ng i ph iủ ườ ế ớ ấ ế ọ ấ ệ ườ ả có đ c v n hi u bi t nh t đ nh và xã h i phát tri n đ n th i kỳ hình thành t ngượ ố ể ế ấ ị ộ ể ế ờ ầ l p lao đ ng trí óc.-->TH ra đ i t th c ti n có nguông g c t nh n th c và ngu nớ ộ ờ ừ ự ễ ố ừ ậ ứ ồ g c xã h i.ố ộ V n đ c b n c a tri t h c g m có hai m t:ấ ề ơ ả ủ ế ọ ồ ặ + Gi a v t ch t và ý th c cái nào có tr c cái nào có sau, cái nào quy t đ nh cáiữ ậ ấ ứ ướ ế ị nào? + Con ng i có kh năng nh n th c th gi i hay không?ườ ả ậ ứ ế ớ Bài 1: CH NGHĨA DUY V T KHOA H CỦ Ậ Ọ I. V T CH TẬ Ấ 1. B n ch t c a th gi iả ấ ủ ế ớ ? Các b n hãy k nh ng s v t hi n t ng xung quanh b n?ạ ể ữ ự ậ ệ ượ ạ - Các s v t, hi n t ng trong th gi i vô cùng phong phú và đa d ng.ự ậ ệ ượ ế ớ ạ - Chia thành hai lĩnh v c: v t ch t và ý th c.ự ậ ấ ứ Khi gi i quy t v n đả ế ấ ề v t ch t và ý th c đ tìm ra b n ch t c a th gi i l i có 2ậ ấ ứ ể ả ấ ủ ế ớ ạ quan đi m trái ng c nhau v b n ch t c a th gi i: duy v t ho c duy tâm.ể ượ ề ả ấ ủ ế ớ ậ ặ - Nh ng ng i cho r ng v t ch t, gi i t nhiên là cái có tr c và quy t đ nh ý th cữ ườ ằ ậ ấ ớ ự ướ ế ị ứ c a con ng i đ c coi là các nhà duy v t, các h c thuy t c a h h p thành cácủ ườ ượ ậ ọ ế ủ ọ ợ môn phái khác nhau c a ch nghĩa duy v t.ủ ủ ậ - Nh ng ng i cho r ng ý th c, tinh th n có tr c gi i t nhiên đ c g i là cácữ ườ ằ ứ ầ ướ ớ ự ượ ọ nhà duy tâm, h c thuy t c a h h p thành các môn phái khác nhau c a ch nghĩaọ ế ủ ọ ợ ủ ủ duy tâm. a. Quan đi m duy tâm v b n ch t c a th gi iể ề ả ấ ủ ế ớ - B n ch t th gi i là ý th c:ả ấ ế ớ ứ + Ý th c có tr c, v t ch t có sau, ý th c quy t đ nh v t ch t.ứ ướ ậ ấ ứ ế ị ậ ấ + Ý th c là c s , ngu n g c cho s ra đ i và t n t i c a các s v t hi n t ngứ ơ ở ồ ố ự ờ ồ ạ ủ ự ậ ệ ượ trong th gi i.ế ớ - Ch nghĩa duy tâm có hai lo i:ủ ạ + Duy tâm ch quan: ý th c có tr c t n t i khách quan bên ngoài con ng i.ủ ứ ướ ồ ạ ườ + Duy tâm ch quan: ý th c c a con ng i quy t đ nh s t n t i c a các s v tủ ứ ủ ườ ế ị ự ồ ạ ủ ự ậ trong th gi i.ế ớ b. Quan đi m duy v t v b n ch t th gi iể ậ ề ả ấ ế ớ - B n ch t c a th gi i là v t ch tả ấ ủ ế ớ ậ ấ + Ngoài th gi i v t ch t không còn th gi i nào khác.ế ớ ậ ấ ế ớ + Các s v t hi n t ng ch là nh ng bi u hi n c th nh ng d ng v t ch t.ự ậ ệ ượ ỉ ữ ể ệ ụ ể ữ ạ ậ ấ + V t ch t có tr c, ý th c có sau, v t ch t quy t đ nh ý th c, ý th c ch là sậ ấ ướ ứ ậ ấ ế ị ứ ứ ỉ ự ph n ánh v t ch t vào đ u óc con ng i.ả ậ ấ ầ ườ - Ch nghĩa duy v t bi u hi n d i nh ng hình th c:ủ ậ ể ệ ướ ữ ứ + Ch nghĩa duy v t ch t phácủ ậ ấ + Ch nghĩa duy v t siêu hìnhủ ậ + Ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ c. Quan đi m nh nguyênể ị - V t ch t và ý th c là hai nguyên th đ u tiên t n t i song song. Không cái nào cóậ ấ ứ ể ầ ồ ạ tr c, cái nào có sau.--> Duy tâm ch quan.ướ ủ 2. Ph m trù v t ch tạ ậ ấ a. Quan ni m c a các nhà duy v t h c tr c Mác:ệ ủ ậ ọ ướ - Các nhà duy v t c đ i đi tìm kh i nguyên c a vũ tr t m t d ng v t th .ậ ổ ạ ở ủ ụ ừ ộ ạ ậ ể - Th i c đ i:ờ ổ ạ +Ph ngTây:ươ Nhà tri t h c Talet (Thales) thành ph Milê (Milet) s ng th k th 7 sang thế ọ ở ố ố ở ế ỉ ứ ế k th 6 tr c công nguyên, đã suy nghĩ và k t lu n r ng n c là nguyên lí, là ch tỉ ứ ướ ế ậ ằ ướ ấ đ u, là nguyên t c a t t c : “Không có gì có th xu t phát t không có gì, t t cầ ố ủ ấ ả ể ấ ừ ấ ả xu t phát t n c và r i tr l i v n c”. Đung nóng n c th y n c bi n thànhấ ừ ướ ồ ở ạ ề ướ ướ ấ ướ ế không khí (h i n c), cho bay h i n c (n c bi n) thu đ c đ t (mu i).ơ ướ ơ ướ ướ ể ượ ấ ố Anaximen (Anaximène) s ng kho ng gi a th k th 6 tr c công nguyên choố ả ữ ế ỉ ứ ướ không khí là ch t đ u. Xênôphan (Xenophane) cùng th k cho đ t và n c là ch tấ ầ ế ỉ ấ ướ ấ đ u. Hêraclit (Heraclite) (540 – 480 tr c công nguyên) coi l a là ch t đ u.ầ ướ ử ấ ầ Đêmôcrit cho r ng nguyên t là ch t đ u.ằ ử ấ ầ + Ph ng Đông:ươ Char vac ( n Đ )cho r ng kh i nguyên c a vũ tr g m 4 y u t : đ t, n c,ơ Ấ ộ ằ ở ủ ụ ồ ế ố ấ ướ không khí và l a.ử Phái ngũ hành(Trung Qu c) cho r ng 5 y u t : Kim, M c, Th y, H a, Th .ố ằ ế ố ộ ủ ỏ ổ - Th i c n đ iờ ậ ạ Xpinoda: v t ch t là nguyên nhân c a b n thân nó v i vô s nh ng thu c tính v nậ ấ ủ ả ớ ố ữ ộ ố có. Hônbách: v t ch t là t t c nh ng gì tác đ ng vào giác quan ta. Nh ng thu c tínhậ ấ ấ ả ữ ộ ữ ộ khác nhau c a v t ch t mà ta bi t đ c nh c m giác”.ủ ậ ấ ế ượ ờ ả - Tri t h c duy v t siêu hình đ ng nh t v t ch t v i v t th , quy v t ch t v m tế ọ ậ ồ ấ ậ ấ ớ ậ ể ậ ấ ề ộ d ng v t th nào đó.ạ ậ ể Nh ch nghĩa Phorot, ch nghĩa Toma m i…ư ủ ủ ớ b. Quan ni m tri t h c Mác-Lênin v v t ch t.ệ ế ọ ề ậ ấ T t ng c b n c a Mác-Ăngghen: đ i l p gi a v t ch t và ý th c, tính th ngư ưở ơ ả ủ ố ậ ữ ậ ấ ứ ố nh t c a th gi i, tính khái quát c a ph m trù v t ch t.ấ ủ ế ớ ủ ạ ậ ấ Lê nin phát triên thành đ nh nghĩa v t ch t: V t ch t là m t ph m trù tri t h c chị ậ ấ ậ ấ ộ ạ ế ọ ỉ th c t i khách quan, đ c đem l i cho con ng i trong c m giác, đ c c m giácự ạ ượ ạ ườ ả ượ ả c a chúng ta ch p l i chép l i, ph n ánh và t n t i không ph thu c vào c m giác.ủ ụ ạ ạ ả ồ ạ ụ ộ ả N i dung đ nh nghĩa:ộ ị + Ph m trù tri t h c: v t ch t là m t ph m trù r ng nh t, khái quát nh t lafvooạ ế ọ ậ ấ ộ ạ ộ ấ ấ cùng vô t n, không th hi u theo nghĩa h p nh các khái ni m v t ch t th ngậ ể ể ẹ ư ệ ậ ấ ườ dùng trong đ i s ng h ng ngày, vì th không th quy v t ch t ho c đ ng nh t v tờ ố ằ ế ể ậ ấ ặ ồ ấ ậ ch t v i v t th .ấ ớ ậ ể + Th c t i khách quan: thu c tính chung c a v t ch t t n t i bên ngoài không phự ạ ộ ủ ậ ấ ồ ạ ụ thu c vào c m giác.ộ ả + Đem l i cho con ng i trong c m giác, đ c c m giác ch p l i chép l i, ph nạ ườ ả ượ ả ụ ạ ạ ả ánh: C m giác, t duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch t. V t ch t là cái gâyả ư ứ ỉ ự ả ủ ậ ấ ậ ấ nên c m giác con ng i khi gián ti p ho c tr c ti p tác đ ng lên giác quan. Đi uả ở ườ ế ặ ự ế ộ ề này có kh ng đ nh r ng, con ng i có kh năng nh n th c đ c th gi i v t ch t.ẳ ị ằ ườ ả ậ ứ ượ ế ớ ậ ấ - Ý nghĩa đ nh nghĩa v t ch t:ị ậ ấ + Gi i quy t v n đ c b n c a tri t h c theo l p tr ng duy v t bi n ch ng,ả ế ấ ề ơ ả ủ ế ọ ậ ườ ậ ệ ứ ch ng l i t t c các quan đi m duy tâm, siêu hình, nh nguyên, b t kh tri…ố ạ ấ ả ể ị ấ ả + M r ng ph m trù v t ch t không ch lĩnh t nhiên mà còn lĩnh v c xã h iở ộ ạ ậ ấ ỉ ở ự ở ự ộ th hi n s th ng nh t gi a CNDVBC và CNDVLS.ể ệ ự ố ấ ữ + Trang b th gi i quan duy v t và ph ng pháp lu n khoa h c.ị ế ớ ậ ươ ậ ọ 3. V n đ ng c a v t ch tậ ộ ủ ậ ấ a. Đ nh nghĩa v n đ ngị ậ ộ - Theo nghĩa h p là s d ch chuy n v trí trong không gian t ch này sang chẹ ự ị ể ị ừ ỗ ỗ khác. - Theo nghĩa đ y đ : v n đ ngầ ủ ậ ộ là ph ng th c t n t i c a v t ch t, bao g m t tươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ ồ ấ c m i s thay đ i và m i quá trình di n ra trong vũ tr k t s thay đ i v trí đ nả ọ ự ổ ọ ễ ụ ể ừ ự ổ ị ơ gi n cho đ n t duy.ả ế ư - N i dung: V t ch t t n t i b ng v n đ ng, không có v n đ ng thì v t ch t khôngộ ậ ấ ồ ạ ằ ậ ộ ậ ộ ậ ấ t n t iồ ạ . b. Ngu n g c c a v n đ ngồ ố ủ ậ ộ - Ch nghĩa duy tâm: v n đ ng là t “th n linh”, “th ng đ ” hay “ý ni m tuy tủ ậ ộ ừ ầ ượ ế ệ ệ đ i” mà ra.ố - Ch nghĩa duy v t: v n đ ng c a v t ch t là v n đ ng t thân, do mâu thu n bênủ ậ ậ ộ ủ ậ ấ ậ ộ ự ẫ trong, do s tác đ ng qua l i gi a các y u t trong cùng m t s v t hay gi a các sự ộ ạ ữ ế ố ộ ự ậ ữ ự v t v i nhau.ậ ớ c. Nh ng hình th c c a v n đ ngữ ứ ủ ậ ộ - V n đ ng c a v t ch t có nhi u hình th c khác nhau,gi a chúng có m i quan hậ ộ ủ ậ ấ ề ứ ữ ố ệ bi n ch ng v i nhau có kh năng chuy n hóa cho nhau.ệ ứ ớ ả ể + V n đ ng c h c.ậ ộ ơ ọ + V n đ ng lý h c/ậ ộ ọ + V n đ ng hóa h c.ậ ộ ọ + V n đ ng sinh h c.ậ ộ ọ + V n đ ng xã h i.ậ ộ ộ - Khi nghiên c u các hình th c v n đ ng c n đ m b o các nguyên t c:ứ ứ ậ ộ ầ ả ả ắ + Các hình th c v n đ ng khác nhau v ch t nên không đ c quy hình th c v nứ ậ ộ ề ấ ượ ứ ậ đ ng này vào hình th c v n đ ng khác.ộ ứ ậ ộ + Các hình th c v n đ ng có m i liên h phát sinh, hình th c v n đ ng cao ra đ iứ ậ ộ ố ệ ứ ậ ộ ờ t hình th c v n đ ng th p.ừ ứ ậ ộ ấ + Các hình th c v n đ ng luôn chuy n hóa cho nhau, chung luôn đ c b o toàn.ứ ậ ộ ể ượ ả + Hình th c v n đ ng cao bao hàm hình th c v n đ ng th p. Hình th c v n đ ngứ ậ ộ ứ ậ ộ ấ ứ ậ ộ xã h i là cao nh t bao hàm m i hình th c v n đ ng.ộ ấ ọ ứ ậ ộ - Ngày nay, các hình th c v n đ ng đ c chia thành 3 nhóm chính: t nhiên vôứ ậ ộ ượ ự sinh, t nhiên h u sinh và xã h i. Tuy nhiên nh ng cách ph n chia này v n khôngự ữ ộ ữ ậ ẫ n m ngoài các hình th c v n đ ng mà Ăng ghen đã đ ra.ằ ứ ậ ộ ề VD: d. V n đ ng và đ ng imậ ộ ứ - V n đ ng là tuy t đ i vì v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t ậ ộ ệ ố ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ là thu cộ tính c h u c a v t ch t.ố ữ ủ ậ ấ - Đ ng im ch là t ng đ i, t m th i: đ ng im ch diên ra trong m i quan h nh tứ ỉ ươ ố ạ ờ ứ ỉ ố ệ ấ đ nh, nh ng trong m i quan h khác l i là v n đ ng. Th c ch t đ ng im là m tị ư ố ệ ạ ậ ộ ự ấ ứ ộ d ng v n đ ng đ c bi t – đ ng im trong tr ng thái cân bàng n đ nh.ạ ậ ộ ặ ệ ứ ạ ổ ị  V n đ ng là tuy t đ i, đ ng im là t ng đ i là m t trong nh ng nguyên t c cậ ộ ệ ố ứ ươ ố ộ ữ ắ ơ b n c a phép bi n ch ng duy v t.ả ủ ệ ứ ậ 4. Không gian và th i gianờ a. Nh ng quan ni m khác nhauữ ệ - Tri t h c duy tâm: không gian, th i gian là hình th c tri giác ch quan c a conế ọ ờ ứ ủ ủ ng i (Can-t ); là y u t trong s phát tri n c a “ý ni m tuy t đ i”(Hêghen); là sườ ơ ế ố ự ể ủ ệ ệ ố ự th ng nh t liên k t ch t ch c a “chu i c m giác”(Ma-kh ).ố ấ ế ặ ẽ ủ ỗ ả ơ - Tri t h c duy v t siêu hình: tuy th a nh n không gian, th i gian t n t i kháchế ọ ậ ừ ậ ờ ồ ạ quan nh ng không g n v i v n đ ng v t ch t.ư ắ ớ ậ ộ ậ ấ b. Tri t h c Mác – Lênin:ế ọ + Không gian, th i gian là hình th c t n taij c a v t ch t; không gian xét v m tờ ứ ồ ủ ậ ấ ề ặ “quãng tính”, th i gian xét v m t “tr ng tính”.ờ ề ặ ườ + Không gian, th i gian mang tính khách quan vô t n, vô h n.ờ ậ ạ + Không gian xã h i là ho t đ ng s ng c a con ng i trong các ch đ xã h i, th iộ ạ ộ ố ủ ườ ế ộ ộ ờ gian xã h i là th c đo c a các quá trình bi n đ i xã h i.ộ ướ ủ ế ổ ộ c. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ - Trong nh n th c, xem xét, đánh giá s v t hi n t ng c n ph i có quan đi m l chậ ứ ự ậ ệ ượ ầ ả ể ị s c th .ử ụ ể 5. Tính th ng nh t c a th gi iố ấ ủ ế ớ a. Nh ng quan ni m khácữ ệ - Tri t h c duy tâm: Th gi i th ng nh t tinh th n.ế ọ ế ớ ố ấ ở ầ -Tri t h c duy v t c đ i: th gi i th ng nh t m t d ng v t th c th .ế ọ ậ ổ ạ ế ớ ố ấ ở ộ ạ ậ ể ụ ể b. Tri t h c Mác – Lêninế ọ - Th gi i th ng nh t v t ch tế ớ ố ấ ở ậ ấ - Bi u hi n: ể ệ + Ch có duy nh t m t th gi i đó là th gi i v t ch t t n t i khách quan đ c l pỉ ấ ộ ế ớ ế ớ ậ ấ ồ ạ ộ ậ v i ý th c c a con ng i.ớ ứ ủ ườ + Các s v t hi n t ng đ u ch u s chi ph i b i nh ng quy lu t khách quan c aự ậ ệ ượ ề ị ự ố ở ữ ậ ủ th gi i v t ch t.ế ớ ậ ấ c. Ý nghĩa - Trong ho t đ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n ph i xu t phát t hi n th cạ ộ ậ ứ ạ ộ ự ễ ả ấ ừ ệ ự khách quan, l y đó làm ti n đ , đi u ki n cho ho t đ ng c a mình.ấ ề ề ề ệ ạ ộ ủ II. Ý TH CỨ 1. Ph m trù ý th cạ ứ - Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan hay là hình nh c a th gi iứ ả ủ ủ ế ớ ả ủ ế ớ khách quan đ c di chuy n vào đ u óc con ng i và đ c c i bi n đi.ượ ể ầ ườ ượ ả ế 2. Ngu n g c ý th cồ ố ứ - Ngu n g c t nhiên: b óc con ng i và th gi i khách quan.ồ ố ự ộ ườ ế ớ - Ngu n g c xã h i: lao đ ng và ngôn ng .ồ ố ộ ộ ữ 3. B n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ a. Khái quát v lý lu n ph n ánh c a Lênin ề ậ ả ủ - Ph n ánh là s ghi d u n c a h th ng v t ch t này lên h th ng v t ch t khácả ự ấ ấ ủ ệ ố ậ ấ ệ ố ậ ấ khi gi a chúng có s t ng tác nhau.ữ ự ươ - B n ch t c a ý th c là s ph n ánh th gi i khách quan b i óc ng i. Ph n ánhả ấ ủ ứ ự ả ế ớ ở ườ ả là thu c tín c a m i d ng v t ch t.ộ ủ ọ ạ ậ ấ - Đ c tr ng c a các lo i ph n ánh:ặ ư ủ ạ ả + D ng vô c : mang tính th đ ng đ n gi n, không có s l a ch n.ạ ơ ụ ộ ơ ả ự ự ọ + D ng h u c b c th p: mang tính ch n l c, đ nh h ng, th ng là trao đ i ch tạ ữ ơ ậ ấ ọ ọ ị ướ ườ ổ ấ v i môi tr ng.ớ ườ + D ng h u c b c cao: ph n ánh có y u t tâm lý trong các m i quan h .ạ ữ ơ ậ ả ế ố ố ệ b. Ph n ánh c a óc ng i v i hi n th c khách quanả ủ ườ ớ ệ ự - Ph n ánh có trình t theo 3 giai đo n:ả ự ạ + Trao đ i thông tin gi a ch th và đ i t ng, có ch n l c và đ nh h ng.ổ ữ ủ ể ố ượ ọ ọ ị ướ + Mô hình hóa đ i t ng trong t duy.ố ượ ư + Hi n th c hóa đ i t ng qua ho t đ ng th c ti n.ệ ự ố ượ ạ ộ ự ễ - Ph n ánh mang tính ch đ ng tích c c, sáng t o. ả ủ ộ ự ạ + Ph n ánh gián ti p.ả ế + Ph n ánh khái quát hóa.ả + Ph n ánh tr u t ng hóa. ả ừ ượ Lênin nói “Ý th c không ch ph n ánh hi n th c mà còn sáng t o hi n th c”.ứ ỉ ả ệ ự ạ ệ ự III. QUAN H GI A V T CH T VÀ Ý TH CỆ Ữ Ậ Ấ Ứ 1. Nh ng quan đi m khác nhauữ ể - Ch nghĩa duy tâm: Ý th c có tr c, v t ch t có sau nên ý th c quy t đ nh v tủ ứ ướ ậ ấ ứ ế ị ậ ch t.ấ - Ch nghĩa duy v t t m th ng: V t ch t có tr c, ý th c có sau v t ch t quy tủ ậ ầ ườ ậ ấ ướ ứ ậ ấ ế đ nh ý th c.ị ứ 2. Tri t h c Mác – Lênin ế ọ a. V t ch t quy t đ nh ý th c:ậ ấ ế ị ứ - V t ch t là ti n đ , c s , ngu n g c cho m i s ra đ i, t n t i và phát tri n c aậ ấ ề ề ơ ở ồ ố ọ ự ờ ồ ạ ể ủ ý th c. Không có s tác đ ng c a th gi i khách quan vào trong b não ng i sứ ự ộ ủ ế ớ ộ ườ ẽ không có ý th c. Ý th c là s n ph m c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là nãoứ ứ ả ẩ ủ ộ ạ ậ ấ ổ ứ ng i.ườ - V t ch t quy t đ nh c n i dung, b n ch t và khuynh h ng v n đ ng, phát tri nậ ấ ế ị ả ộ ả ấ ướ ậ ộ ể c a ý th c.Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan, n i dung c a ýủ ứ ứ ả ủ ủ ế ớ ộ ủ th c mang tính khách quan, do th gi i khách quan quy đ nh. V t ch t quy tđ nhứ ế ớ ị ậ ấ ế ị ph ng th c, k t c u c a ý th c.ươ ứ ế ấ ủ ứ b. Ý th c tác đ ng tr l i v t ch t.ứ ộ ở ạ ậ ấ - S tác đ ng c a ý th c ph i thông qua ho t đ ng c a con ng i.ự ộ ủ ứ ả ạ ộ ủ ườ + Ý th c ph n ánh hi n th c khách quan vào óc ng i, giúp con ng i hi u đ cứ ả ệ ự ườ ườ ể ượ b n ch t, quy lu t v n đ ng, phát tri n c a s v t hi n t ng. Trên c s hìnhả ấ ậ ậ ộ ể ủ ự ậ ệ ượ ơ ở thành ph ng h ng, m c tiêu và nh ng ph ng pháp, cách th c th c hiên m cươ ướ ụ ữ ươ ứ ự ụ tiêu, ph ng h ng đó.ươ ướ + Trong ho t đ ng th c ti n, s v t bao gi cũng b c l nhi u kh năng. Nh có ýạ ộ ự ễ ự ậ ờ ộ ộ ề ả ờ th c, con ng i có th l a ch n kh năng th c t , phù h p mà thúc đ y s v tứ ườ ể ự ọ ả ự ế ợ ẩ ự ậ phát tri n đi lên.ể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChủ nghĩa duy vật khoa học.pdf
Luận văn liên quan