Cơ cấu tổ chức của tài chính quốc tế
V i 31 nước thành viên ban đầu.Ngày nay, ADB ớ ướ ầ
đã phát tri n v i 67 thành viên - trong đó 48 là ể ớ
t bên trong khu v c châu Á và Thái Bình ừ ự
D ng và 19 bên ngoài nh : Hà Lan, Hoa Kì, ươ ở ư
Canada, Ý, Tây Ban Nha,Th y Đi n, Đ c ụ ể ứ .
53 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cơ cấu tổ chức của tài chính quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đà o T h ị Bíc h Ng ọ c
T rầ n T h ị T h a nh Tâm
Bù i T h ị Kim T h o a
Lê Ho àng Anh
Ng uy ễ n Ng ọ c S a ng
Ng uy ễ n T h ị Như Q uỳnh
Ma i T h ị Ho à i T hương
Ng uy ễ n T h ị T rinh
Ng uy ễ n Văn Hùng
P h a n Vă n Lợi
Nhóm 10_l p 35K6.3ớ
M T S T CH C Ộ Ố Ổ Ứ
TÀI CHÍNH QU C TỐ Ế
CH ĐỀ 10:Ủ
TÀI CHÍNH TI N TỀ Ệ
GVHD:NGUY N THANH H NG Ễ ƯƠ
Qu ti n t qu c tỹ ề ệ ố ế
(IMF)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
B i c nh l ch s : ố ả ị ử
Vào năm 1930, nhi u n c b t đ u áp d ng t ề ướ ắ ầ ụ ư
t ng tr ng th ng. ưở ọ ươ
Th ng m i th gi i đã sa sút nghiêm tr ng, ươ ạ ế ớ ọ
khi vi c làm và m c s ng nhi u n c suy gi m.ệ ứ ố ở ề ướ ả
Tòa nhà tr s chính c a ụ ở ủ
Qu ti n t qu c t ỹ ề ệ ố ế
t i Washington, Hoa Kỳ.ạ
Nhu c u lúc này là c n có m t ầ ầ ộ
t ch c ph c h i kinh t và IMF ổ ứ ụ ồ ế
đã ra đ i đ đáp ng nhu c u đóờ ể ứ ầ
IMF đ c thành l p tháng 7 năm 1944 t i ượ ậ ạ
Bretton Woods, New Hampshire, Hoa Kỳ
Ngày 1 tháng 3 năm 1947, IMF b t đ u ho t ắ ầ ạ
đ ng và ti n hành cho vay kho n đ u tiên ngày 8 ộ ế ả ầ
tháng 5 năm 1947.
•C ng hòa mi n Nam ộ ề
Vi t Nam tham gia IMF ệ
t 21-9-1956 và Vi t ừ ệ
Nam chính th c là h i ứ ộ
viên c a IMF t tháng 9 ủ ừ
năm 1976.
Ngày thành l p:ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
THÀNH VIÊN
Khi thành l p, IMF có 49 n c thành viên, ậ ướ
đ n nay đã có 185 n c thành viên.ế ướ
Ngu n v nồ ố : c a IMF là do các n c đóng ủ ướ
góp, các n c thành viên có c ph n l n ướ ổ ầ ớ
trong IMF là M (17,46%),ỹ
Đ c ( 6,11%), Nh t B n( 6.26%),ứ ậ ả
Anh(5.05%), Pháp(5.05%).
T ng v n c a IMF là 30 t ổ ố ủ ỷ USD (1999).
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
M C ĐÍCHỤ
C A T CH CỦ Ổ Ứ
Thúc đ yẩ
s h p tácự ợ
ti n t qu c tề ệ ố ế
T o đi u ki n ạ ề ệ
m r ng ở ộ
và tăng tr ng ưở
th ng m iươ ạ
qu c tố ế
Tăng c ngườ
n đ nhổ ị
t giáỷ
Rút ng n th i gian ắ ờ
và gi mả sự
m t cân b ng ấ ằ
trong cán cân
thanh toán qu c t ố ế
H tr ỗ ợ
thành l p ậ
h th ng ệ ố
thanh toán
đa ph ngươ
Các giai đo n phát tri nạ ể :
T phiênừ h pọ c aủ Liên H p Qu c tháng 7 ợ ố
năm 1944 t iBretton Woods, New ạ
Hampshire, Hoa Kỳ.
IMF đã đi vào ho t đ ng ngày ạ ộ
27 tháng 12 năm 1945,
T cu i đ i chi n th gi i th 2 cho đ n cu i năm ừ ố ạ ế ế ớ ứ ế ố
1972, th gi i t b n đã đ t đ c s tăng tr ng thu ế ớ ư ả ạ ượ ự ưở
nh p th c t nhanh ch a t ng th y. ậ ự ế ư ừ ấ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nh ng ti n b nhanh chóng trong k thu t ữ ế ộ ỹ ậ
công ngh và thông tin liên l c đã góp ph n ệ ạ ầ
làm tăng h i nh p qu c t c a các th tr ng, ộ ậ ố ế ủ ị ườ
nh h ng c a IMF trong Ả ưở ủ
kinh t toàn c u đ c gia ế ầ ượ
tăng nh s tham gia đông ờ ự
h n c a các qu c gia thành ơ ủ ố
viên.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ
C ng hòa ộ
mi n Nam ề
Vi t Nam ệ
tham gia
IMF
t 21-9-1956ừ
Quan hệ
gi a IMF ữ
v i ớ
Vi t Namệ
đ cượ
c i thi n.ả ệ
Do chính sách
c m v n ấ ậ
kinh t ế
c a M ,ủ ỹ
nên quan h ệ
gi a IMF v iữ ớ
Vi t Nam ệ
ch ti n tri nỉ ế ể
v i m c đ ớ ứ ộ
nh t đ nh.ấ ị
Quan h ệ
Gi aIMFữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Ngân hàng Th gi i ế ớ
(World Bank)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng Th gi iế ớ (World Bank) là thu t ng mô t m t ậ ữ ả ộ
c quan tài cơ hính qu c tố ế
Ngân hàng Th gi i tuyên b m c tiêu chính c a mình là ế ớ ố ụ ủ
gi m thi u ả ể đói nghèo.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng
Th gi iế ớ
Công ty
Tài chính
Qu c t ố ế
(IFC)
H i ộ
Phát tri nể
Qu c tố ế
(IDA)
Ngân hàng
Qu c tố ế
Tái thi t và ế
Phát tri n ể
(IBRD)
Thành viên:
H u h t các n c trên th gi i.ầ ế ướ ế ớ
Vào năm 2010, ch nh ng qu c gia ỉ ữ ố
Andorra, Cuba, Monaco,Tri u Tiênề , và
Thành Vatican… không ph i là thành viên ả
c a Ngân hàng Th gi i. ủ ế ớ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ngân hàng
Tái thi t và Phát tri n Qu c tế ể ố ế
(International Bank
for Reconstruction and Development)
(IBRD)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
IBRD ra đ i vào ngày 27 Tháng 12 năm 1945 ờ
sau phê chu n qu c t c a các th a thu n ẩ ố ế ủ ỏ ậ
đ t đ c t i Liên ạ ượ ạ Hi p Qu c ệ ố H i ngộ h tài ị
chính ti n t vào ề ệ Ngày 22 tháng 7 Năm 1944
t i ạ Bretton Woods, New Hampshire .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr ụ
s ở
c a ủ
IFC
Thành viên
Các thành viên c a IBRD là ủ
186 c a các thành viên LHQủ và Kosovo .
Thành viên m i nh t là ớ ấ Tuvalu , đã tham gia
trong năm 2010.
Không ph i thành viên làả :Cuba, B c ắ Hàn,
Andorra, Monaco, Liechtenstein, Nauru,
Qu n đ o Cook,Niue, Vatican City…ầ ả
T t c các thành viên c a IBRD cũng là ấ ả ủ
thành viên c a ủ IMF , và ng c l i. ượ ạ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nhi m vệ ụ
Tài tr ợ
cho vi cệ
tái thi tế
qu c giaố
Ch ng ố
đói nghèo
b ng các ằ
ph ng ti n ươ ệ
tài chính
Duy trì
các
kho n ả
thanh toán
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
B t đ u ho t đ ng vào ngày 25 tháng 6 năm ắ ầ ạ ộ
1946. Đã phê chu n các kho n vay đ u tiên ẩ ả ầ
vào ngày 9 tháng 5 năm 1947.
M t ph ng ti n đ tái thi t châu Âu và Nh t ộ ươ ệ ể ế ậ
B n sau Th chi n II, và thúc đ y tăng ả ế ế ẩ
tr ng kinh t các n c đang phát tri n ưở ế ở ướ ể ở
châu Phi, châu Á và M Latinh. ỹ
K t đ u nh ng năm 1990 c a IBRD cũng đã ể ừ ầ ữ ủ
cung c p tài chính cho các qu c gia c a ấ ố ủ
Đông Âu và các n c c ng hòa thu c c u ướ ộ ộ ự
Liên Xô .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
H I TÀI CHÍNH Ộ
QU C T Ố Ế
(International Financial Corporation- IFC)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l p ự ậ và Thành viên
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Đ c ượ
thành l p ậ
vào năm
1955
và b t đ uắ ầ
ho t đ ngạ ộ
từ năm 1956
Các
thành viên
c a IFCủ
là 181
thành viên
c a LHQ ủ
và Kosovo.
Các qu c gia ố
và vùng
lãnh thổ
không gia
nh p IFC:ậ
San Marino,
Suriname,
Tuvalu,
Brunei,
Cuba, …
M cụ
tiêu
ho t ạ
đ ngộ
nâng cao ch t l ng cu c s ng ấ ượ ộ ố
c a ng i dânủ ườ
Đ u t v n ầ ư ố
khu v c kinh t t nhânụ ế ư
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
Tài tr ợ
d án ự
khu v c ự
t nhânư huy đ ngộ
tài chính
cho
các cty t nhân ư
T v n ư ấ
Và
h tr ỗ ợ
k thu tỹ ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quy n h n ề ạ
c a công ty ủ
đ c trao cho ượ
H i đ ngộ ồ
qu n tr ả ị
c a cácủ
th ng đ cố ố
V n c ph nố ổ ầ
đ c ượ
cung c pấ
b i ở
các n c ướ
thành viên
IFC
cung c p ấ
c đ u t ả ầ ư
và d ch v ị ụ
t v nư ấ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Hi p h i ệ ộ
phát tri n qu c tể ố ế
(IDA)
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
IDA đã đ c t o ra vào ngày ượ ạ
24 tháng 9 năm 1960 và là
trách nhi m cung c p dài h n,ệ ấ ạ
cho vay lãi su t cho th gi iấ ế ớ
80 qu c gia nghèo nh t, ố ấ
39 trong s đó là châu Phi.ố ở
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Thành viên
Các thành viên c a IDA là 169 tủ hành viên c a Lủ HQ
và Kosovo.
Các
n c ướ
thành
viên
c a ủ
Hi p ệ
h i ộ
Phát
Tri nể
Qu c ố
tế.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên
t cắ
ho tạ
đ ngộ
Cung
C pấ
vi n ệ
tr ợ
Và
tín
d ngụ
Cho
vay
các
d án ự
nh mằ
thúc
đ yẩ
Tăng
tr ng ưở
Kinh
tế
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Ho t đ ng và phát tri nạ ộ ể
Các kho n vayả
đ u tiên,ầ
đã đ cượ
phê duy tệ
năm 1961
v i Chile,ớ
Honduras,
n ĐẤ ộ
và Sudan.
K ể t khiừ
thành l p,ậ
các kho n ả
tín d ngụ ,
vi n tr ệ ợ
đ t ạ
161 tỷ $,
trung bình
$ 7 - $ 9 t USD ỷ
m i nămỗ
V nố
đ c tài trượ ợ
ch y u b i ủ ế ở
các kho nả
đóng góp
t cácừ
n c ướ
thành viên
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Quan h c a Vi t Nam ệ ủ ệ
C ng hòa ộ
mi n Nam ề
Vi t Nam ệ
tham gia
IMF
t 1956ừ
Quan hệ
gi a WBữ
v i ớ
Vi t Namệ
đ cượ
c i thi n.ả ệ
Do chính sách
c m v n ấ ậ
kinh t ế
c a M ,ủ ỹ
quan h ệ
Gi a WB v iữ ớ
Vi t Nam ệ
ch ti n tri nỉ ế ể
v i m c đ ớ ứ ộ
nh t đ nh.ấ ị
Quan h ệ
Gi a WBữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
NGÂN HÀNG PHÁT TRI N Ể
CHÂU Á
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
S thành l pự ậ
Thành viên
Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ
S hìnhự thành và phát tri nể
NGÂN HÀNG
PHÁT TRI N Ể
CHÂU Á
(ADB)
Quan h h p tácệ ợ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S thành l pự ậ
Thành l p ậ
theo hi p đ nh ệ ị
c aủ 27 n c ướ
thành viên
trong
y ban ủ
Kinh T ế
Châu Á và
Vi n thông ễ
c a LQ.ủ
Là m tộ
Th ch ể ế
tài chính
đa ph ngươ
Ngày
Thành
l pậ :
19/12/1966.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Thành viên
V i 31 n c thành viên ban đ u.Ngày nay, ADB ớ ướ ầ
đã phát tri n v i 67 thành viên - trong đó 48 là ể ớ
t bên trong khu v c châu Á và Thái Bình ừ ự
D ng và 19 bên ngoài nh : Hà Lan, Hoa Kì, ươ ở ư
Canada, Ý, Tây Ban Nha,Th y Đi n, Đ cụ ể ứ .
Bang danh sach thanh viên̉ ́ ̀
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr ụ
s ở
C aủ
ADB
H tr ỗ ợ
tăng tr ngưở kt ế
b n v ng ề ữ
và công b ngằ
Qu n lý ả
kinh t t tế ố
Phát tri nể
xã h iộ
Nguyên t c ắ
ho t đ ngạ ộ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Các m c tiêu ho t đ ng:ụ ạ ộ
B o v ả ệ
môi tr ngườ
H tr gi iỗ ợ ớH tr ỗ ợkhu v cự
t nhânư
Khuy n khích ế
h p tác vàợ
liên k t khu v cế ự
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S hình thành ự
và
phát tri nể
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nh ng năm 1960ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1963:
LHQ
thi t l p ế ậ
th chể ế
tài chính
đ tăng c ngể ườ
phát tri nể
kinh tế
1965:
Ch t chủ ị
Philippin
đem đ nế
s đ t pháự ộ
cho
khu v c ự
1966:
ADB
đ cượ
thành l pậ
Manila ở
vào ngày
19/12
1967:
ADB
phê duy t ệ
d án ự
h tr ỗ ợ
kĩ thu t ậ
đ u tiên ầ
Nh ng năm 1970ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1970:
Thúc đ y ẩ
Ngu nồ
tài nguyên
t các ừ
t ch c ổ ứ
song ph ngươ
và
đa ph ng ươ
khác.
1972:
ADB
chuy n đ nể ế
tr s ụ ở
chính m i ớ
v nh ở ị
c a Manila.ủ
1974:
Quỹ
phát tri n ể
Châu Á
đ c ượ
thi t l p ế ậ
1978:
ADB
t p trungậ
c i thi n ả ệ
đ ng xá và ườ
cung c p ấ
đi n.ệ
Nh ng năm 1980ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1980:
hành đ ng ộ
chú tâm
đ n cácế
v n đấ ề
xã h i ộ
1981:
ADB
h tr ỗ ợ
d án ự
năng l ngượ
1985:
Chính sách
m i chú tâmớ
đ n nhu c uế ầ
liên quan
đ n ph n ế ụ ữ
1986:
Thúc đ yẩ
h tr ỗ ợ
b ộ
t nhânư
Nh ng năm 1990ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
1991:
chuy nể
đ nế
tr s ụ ở
chính m iớ
th ng trú ườ
Ortigs ở
1992:
ADB
b t đ u ắ ầ
xúc ti n ế
sự
h p tác ợ
khu v cự
1997:
Nguyên
C ng hoà ộ
Liên Xô Cũ
gia nh p ậ
ADB
1999:
ADB
ch p ấ
gi m ả
đói nghèo
là m c ụ
hàng đ uầ
Nh ng năm 2000ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
2001:
ADB thúc đ y ẩ
c c u xã h i ơ ấ ộ
chi n l cế ượ
dài h n ạ
đ h ng d n ể ướ ẫ
ho t đ ngạ ộ
xuyên su t ố
đ n 2015.ế
2002:
ADB giúp đ ỡ
các n cướ
h u chi n ậ ế
nh Afghlistan, ư
Timor Leste.
2004:
ADB b nhi mổ ệ
bà Khempheng
Pholseno
c a Lào ủ
làm phó
ch t ch nủ ị ữ
đ u tiên.ầ
Quan h h p tác ệ ợ
Và
h i nh p c a Vi t Namộ ậ ủ ệ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Chính quy n cũề
c a mi n namủ ề
Viêt Nam
tr c đây ướ
là h i viên ộ
chính th c ứ
ADB từ
năm 1966.
Quan h gi aệ ữ
NH Vi t Nam ệ
V i ADBớ
th i gianờ
đ u khá t t.ầ ố
Nh ng sau đóư
ngày m tộ
x u đi. ấ
Quan h ệ
Gi a ADBữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Bank for International Settlements
BIS
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Gi i thi u v BISớ ệ ề .
Tr s cụ ở hính c a BISủ
Aeschenplatz 1, Basel,
Switzerland 1 Aeschenplatz, Basel, Th y Sĩ ụ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
-Ngân hàng Thanh toán Qu c t ố ế
(ti ng Anh: ế Bank for International
Settlements; vi t t t: BIS)ế ắ
là m t t ch c qu c t ộ ổ ứ ố ế
c a các ngân hàng trung ng, ủ ươ
BIS có vai trò thúc đ y s ẩ ự
h p tác gi a các ợ ữ NTHW
và các c quan khácơ
BIS cung ngứ
các d ch v ngân hàngị ụ .
B i c nh thành l p.ố ả ậ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
trong b i c nh ố ả
c a k ho ch Young(1930).ủ ế ạ
Gi i quy t v n đ c a ả ế ấ ề ủ
các kho n thanh toán b i th ng ả ồ ườ
đ i v i Đ c Hi p c Versaillesố ớ ứ ệ ướ
sau Th chi n th nh t. ế ế ứ ấ
Thúc đ y h p tác NHTWẩ ợ
BIS đ c thành l p.ượ ậ
Ngày thành l p và tr s .ậ ụ ở
BIS đ c thành l p vào ngày 17 tháng 5 năm ượ ậ
1930.
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Tr s ụ ở
chính t iạ
Basel,
Th y Sĩụ
Văn
phòng
đ i ạ
di nệ
khu hành chính
H ng Kông đ c bi t ồ ặ ệ
c a Trung Qu củ ố
thành ph Mexicoố
Thành viên.
Các thành viên g m:ồ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Algeria Trung Qu cố Hungary Lithuania Romania Thái Lan
Argentina Croatia Iceland Macedonia Nga Th Nhĩ ổ
Kỳ
Australia C ng hòa Sécộ n ĐẤ ộ Malaysia Saudi Arabia Slovakia
Áo Đan M chạ Indonesia Mexico Serbia Hoa Kỳ
Bỉ Estonia Ireland Hà Lan Singapore Chile
Bosnia Herzegov Ph n Lanầ Israel New Zealand V ng qu c ươ ố
Anh
B Đào ồ
Nha
Brazil Pháp Italy, Na Uy Nam Phi H ng Kôngồ
Bulgaria Đ cứ Nh t B nậ ả Philippines Tây Ban Nha Latvia
Canada Hy L pạ Hàn
Qu cố
Ba Lan Th y Đi nụ ể Th y Sĩụ•BIS hi n nay có 56 ngân hàng thành viên trung tâm, t t ệ ấ
c đ u có quy n đ c đ i di n và b phi u t i Đ i ả ề ề ượ ạ ệ ỏ ế ạ ạ
h i. ộ
•BIS hi n đang s d ng 589 nhân viên t 54 qu c gia. ệ ử ụ ừ ố
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Nguyên t c ho t đ ng.ắ ạ ộ
thúc đ yẩ
th o lu n ả ậ
và phân tích
chính sách
gi a cácữ NHTW
và c ng đ ngộ ồ
tài chính
qu c t .ố ế
Trung tâm
nghiên c uứ
kinh t vàế
ti n t ề ệ
đ i tác chính ố
cho các NHTW
trong các
giao d chị
tài chính
Qu n lý ả
tài s n ả
liên quan đ nế
ho t đ ngạ ộ
tài chính
qu c t ố ế
M c tiêuụ
Quy đ nh v t l v n t cóị ề ỷ ệ ố ự
Minh b ch hóa t l d trạ ỷ ệ ự ữ
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
S ho t đ ng ự ạ ộ
và
phát tri n.ể
N i g p g c a các Ngân hàng TWơ ặ ỡ ủ
Nghiên c u và th ng kêứ ố .
H i th oộ ả .
Tài s n.ả
S n ph m và d ch vả ẩ ị ụ.
D ch v ngân hàng cho các ngân hàng trung ngị ụ ươ .
GVHD:NGUY N THANH H NGỄ ƯƠ
Chính quy n cũề
c a mi n namủ ề
Viêt Nam
tr c đây ướ
là h i viên ộ
chính th c ứ
BIS từ
năm 1966.
Quan h gi aệ ữ
NH Vi t Nam ệ
V i BISớ
th i gianờ
đ u khá t t.ầ ố
Nh ng sau đóư
ngày m tộ
x u đi. ấ
Quan h ệ
Gi a BISữ
Nam
th c s ự ự
đ c ượ
khai thông.
Quan h h p tácệ ợ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cơ cấu tổ chức của tài chính quốc tế.pdf