Thường xuyên cập nhật thông tin mới đầy đủ nhất để khách hàng có thể kịp
thời biết được. Ngoài điện thoại di động, Ngân hàng có thể cung cấp thông tin cho
khách hàng qua địa chỉ email nếu có hay các phương tiện liên quan khác để khách
hàng thuận tiện trong việc nắm bắt tin tức từ phía Ngân hàng, thậm chí đối với những
khách hàng đã giao dịch trong thời gian dài Ngân hàng có thể cử nhân viên đến tận nhà
để thông báo các thông tin cần thiết đó.
- Ngân hàng cần phải nghiên cứu và thử nghiệm một số phần mềm quản lý
thông tin khách hàng hiệu quả, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao, từ đó tạo được cơ
sở dữ liệu khách hàng mang tính đồng bộ thống nhất đồng thời tăng cường khả năng
bảo mật thông tin cho khách hàng.
3.2. Giải pháp về yếu tố sự tin cậy và năng lực phục vụ
Giải pháp về yếu tố sự tin cậy
Một trong những lý do chủ yếu để tạo nên thành công của Ngân hàng chính là
niềm tin yêu của khách hàng. Nếu muốn xây dựng niềm tin bền vững, duy trì mối quan
hệ lâu dài với khách hàng thì Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương cần chú
trọng đến một số biện pháp sau:
- Xây dựng được hình ảnh tốt trong lòng khách hàng.
- Khi Ngân hàng đã cam kết điều gì dù là vấn đề nhỏ nhất thì luôn phải đảm
bảo rằng sẽ được giải quyết một cách thỏa đáng, công bằng và nhanh chóng. Phải cho
khách hàng thấy lựa chọn Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà là một quyết
định đúng đắn.
- Nhân viên Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà cần thực hiện tốt
quy định văn hóa doanh nghiệp đã đề ra.
- Thực hiện các hoạt động marketing trực tiếp như gửi thư, tờ rơi đến từng
khách hàng, gửi lời giới thiệu về Ngân hàng Agribank và các sản phẩm dịch vụ tới
từng khách hàng, giải đáp trên truyền thanh truyền hình, tổ chức các hội nghị khách
115 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1470 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn Chi nhánh TX Hương - TT Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uan tâm đến lợi ích của
khách hàng 0 11,2 29,6 48,0 11,2 3,592
Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh
chóng kịp thời 0 9,6 31,2 46,4 12,8 3,624
Nhân viên có trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ giỏi 0,8 6,4 50,4 33,6 8,8 3,432
(Nguồn: xử lý số liệu SPSS)
Nhìn chung thì cả 8 nội dung trên đều đã nhận được sự đánh giá khá tích cực từ
phía khách hàng. Giá trị trung bình của các yếu tố đều xấp xỉ mức tích cực là 4. Điều
này phản ánh được Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà đã có các chính
sách, biện pháp để làm thỏa mãn được sự hài lòng của khách hàng về khả năng cung
cấp các sản phẩm dịch vụ cho vay tốt, đội ngủ nhân viên có trình độ tốt trong việc
hướng dẫn khách hàng.
Nhìn vào bảng trên có thể thấy cả 4 tiêu chí đánh giá đa phần không có khách
hàng nào hoàn toàn không đồng ý. Mức độ đồng ý và trung lập của các chỉ tiêu đều đạt
mức cao, có được điều này là do Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà đã
không ngừng nỗ lực tạo ra chất lượng dịch vụ tốt nhất để làm hài lòng khách hàng.
Đồng thời ngân hàng phải nổ lực hơn nữa để khách hàng thấy việc lựa chọn ngân hàng
Agribank chi nhánh TX Hương Trà là một quyết định đúng đắn.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 66
2.2.4.2.Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố sự tin cậy và năng lực phục vụ
Bảng 2.33: Đánh giá ý kiến khách hàng về yếu tố sự tin cậy và năng lực phục vụ
Tiêu chí
Mức đánh giá (%) Giá trị
trung
bình1 2 3 4 5
Ngân hàng tạo được sự an tâm và lòng tin
cho khách hàng. 0 4,8 24,0 54,4 16,8 3,832
Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc
của khách hàng 0 4,0 28,0 56,0 12,0 3,760
Nhân viên phục vụ công bằng với mọi khách
hàng 0 11,2 40,8 38,4 9,6 3,464
Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin
trong dịch vụ ngân hàng 0 8,8 28,0 52,8 10,4 3,648
Khiếu nại thắc mắc của khách hàng luôn
được giải quyết thỏa đáng 0 4,0 17,6 53,6 24,8 3,992
Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng,
chính xác 0 7,2 27,2 52,8 12,8 3,712
(Nguồn: xử lý số liệu SPSS)
Kết quả phân tích cho thấy trong cả 6 tiêu chí đưa ra đều không có khách hàng
nào là hoàn toàn không đồng ý với yếu tố “Sự tin cậy và năng lực phục vụ”. Điều này
cho thấy ngân hàng đã xây dựng được lòng tin cho khách hàng và thể hiện được năng
lực phục vụ trong việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
Nhìn chung tỷ lệ khách hàng chọn mức đồng ý là rất cao, hầu như các tiêu chí
đều đạt tỷ lệ trên 50%. Ngân hàng phải nổ lực hơn nữa để duy trì và nâng cao hơn nữa
sự hài lòng của khách hàng với các tiêu chí đưa ra.
2.2.4.3 Đánh giá của khách hàng đối với yếu tố phương tiện hữu hình
Bảng 2.34: Đánh giá ý kiến khách hàng về yếu tố phương tiện hữu hình
Tiêu chí
Mức đánh giá (%) Giá trị
trung
bình1 2 3 4 5
Bãi giữ xe rộng rãi thoáng mát Nhân viên
lịch sự,chu đáo và thân thiện với khách hàng 0,8 6,4 10,4 60,0 22,4 3,968
Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, địa
điểm thuận tiên 0,8 6,4 31,2 48,8 12,8 3,664
Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang phục lịch
sự gọn gàng 0 5,6 21,6 52,0 20,8 3,880
Ngân hàng luôn đảm bảo an toàn khi giải
ngân bằng tiền mặt cho khách hàng. 0 7,2 24,8 49,6 18,4 3,792
(Nguồn: xử lý số liệu SPSS)
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 67
Nhìn chung thì cả 4 nội dung trên đều đã nhận được sự đánh giá khá tích cực từ
phía khách hàng. Giá trị trung bình của các yếu tố đều đạt gần mức tích cực là 4. Điều
này chứng tỏ cơ sở vật chất, trang thiết bị của Ngân hàng tốt và được khách hàng công
nhận và đánh giá cao .
Nhìn vào bảng trên có thể thấy trong 4 tiêu chí đánh giá có 2 tiêu chí có khách
hàng hoàn toàn không đồng ý chiếm tỷ lệ rất nhỏ, mức độ hài lòng và rất hài lòng
chiếm tỷ lệ rất cao điều này là dấu hiệu tốt cho thấy Ngân hàng Agribank chi nhánh
TX Hương Trà đã xây dựng được cơ sở vật chất hiện đại đáp ứng tốt nhu cầu của
khách hàng.
2.2.5 Phân tích thống kê mô tả
2.2.5.1 Đánh giá sự hài lòng chung về chất lượng dịch vụ cho vay
Bảng 2.35: Sự hài lòng chung về chất lượng dịch vụ cho vay
Tiêu chí Tần số Tỉ lệ %
Không đồng ý 5 4.0
Trung lập 38 30.4
Đồng ý 60 48.0
Rất đồng ý 22 17.6
Tổng 125 100.0
(Nguồn xứ lý số liệu SPSS)
Hình 2.13: Biểu đồ Đánh giá sự hài lòng chung về chất lượng dịch vụ cho vay
Nhận xét: Theo kết quả thống kê về mức độ hài lòng, có 4% KH cá nhân không
hài lòng, tỉ lệ này tương đối thấp. Có đến 48% KH Hài lòng và 17.6% rất hài lòng cho
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 68
thấy chất lượng dịch vụ cho vay tương đối tốt. Và có 30.4% trung lập có nghĩa là vẫn
chưa thấy sự hài lòng và cũng chưa đến mức không hài lòng. Vì vậy ngân hàng cần
tăng cường chất lượng dịch vụ để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
2.2.5.2. Giá trị trung bình về sự hài lòng
a) Kiểm tra sự phân phối chuẩn.
Hình 2.14 : Biểu đồ về sự phân phối chuẩn
(Nguồn xử lý số liệu SPSS)
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị có dạng hình chuông nên điều kiện về phân phối
chuẩn được thỏa mãn.
b) Kiểm định One Sample T – test
Với giá trị trung bình về mức độ hài lòng của khách hàng đối chất lượng dịch
vụ cho vay là 3,79 ứng với trên mức độ trung lập, ta tiến hành kiểm định One Sample
T – test với giá trị kiểm định là 4 tương ứng với mức độ hài lòng, giả thuyết kiểm định
như sau:
H0: Mức độ hài lòng chung của khách hàng cá nhân với chất lượng dịch vụ cho vay = 4
H1: Mức độ hài lòng chung của khách hàng cá nhân với chất lượng dịch vụ cho vay ≠ 4.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 69
Bảng 2.36: Kiểm định One-Sample T-test
One-Sample Test (Test Value = 4)
Tổng số phần
tử mẫu Trung bình Sig. (2-tailed)
Đánh giá về chất lượng
dịch vụ cho vay 125 3.79 0.003
( Nguồn xử lí dữ liệu bằng SPSS)
Dựa vào kết quả bảng trên, ta thấy giá trị sig =0.003 < 0.05: có đủ cơ sở thống
kê để bác bỏ giả thuyết Ho. Tức là với độ tin cậy là 95%, trung bình mức độ hài lòng
chung của KH cá nhân đến giao dịch tại chi nhánh ngân hàng về chất lượng dịch vụ
cho vay là khác 4. Mặt khác, với giá trị Mean = 3.79 (<4) có thể nói KH cá nhân ở Chi
nhánh Thị xã Hương trà gần như hài lòng về chất lượng dịch vụ cho vay tại NH No &
PTNT Hương Trà.
2.2.5.3. Lòng trung thành của Khách hàng cá nhân đối với NH No & PTNT chi
nhánh TX Hương Trà
Bảng 2.37: Tiếp tục sử dụng dịch vụ của Ngân Hàng Agribank
chi nhánh Hương trà
Tiếp tục sử dụng dịch vụ
của NH Agribank Tần số Tỷ lệ (%)
Có 117 93.6
Không 8 6.4
(Nguồn xử lý số liệu SPSS)
(Nguồn xử lý số liệu SPSS)
Hình 2.15: Biểu đồ tỷ lệ khách hàng cá nhân tiếp tục sử dụng dịch vụ
của NH No & PTNT Hương Trà
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 70
Kết quả phân tích cho thấy có 117 trong tổng số 125 khách hàng cá nhân muốn
tiếp tục sử dụng dịch vụ cho vay của NH No & PTNT Hương Trà, chiếm 93.6%. Bên
cạnh đó cũng còn một số lượng nhỏ các khách hàng cá nhân quyết định không tiếp tục
sử dụng dịch vụ cho vay của NH No & PTNT Hương Trà, chiếm 6.4%. Như vậy có
thể thấy phần đông các khách hàng cá nhân đang sử dụng dịch vụ cho vay tại NH No
& PTNT Hương Trà đều hài lòng và mong muốn gắn bó với NH No & PTNT Hương
Trà, trong khi đó cũng có không ít khách hàng cá nhân chưa thật sự hài lòng về dịch
vụ cho vay tại chi nhánh ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 71
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO VAY
VÀ NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG
HÀNG AGRIBANK – CHI NHÁNH THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
Theo mô hình nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch
vụ cho vay của Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà có 3 yếu tố là “Khả
năng đáp ứng” , “Sự tin cậy và năng lực phục vụ” và “Phương tiện hữu hình” ảnh
hưởng đến sự hài lòng của khách hàng. Vì vậy, để duy trì và nâng cao sự hài lòng của
khách hàng đối với chất lượng dịch vụ cho vay thì Ngân hàng Agribank chi nhánh TX
Hương Trà cần phải thực hiện các giải pháp sau:
- Giải pháp về yếu tố khả năng đáp ứng.
- Giải pháp về yếu tố sự tin cậy và năng lực phục vụ.
- Giải pháp về yếu tố phương tiện hữu hình.
3.1. Giải pháp về yếu tố khả năng đáp ứng
Chất lượng dịch vụ mà Ngân hàng cung cấp là yếu tố vô cùng quan trọng giúp
khách hàng lựa chọn thương hiệu mà họ muốn giao dịch. Vì vậy, Ngân hàng Agribank
chi nhánh TX Hương Trà cần thực hiện:
- Đơn giản hóa thủ tục hồ sơ, giảm bớt một số thủ tục không cần thiết tuy
nhiên vẫn đảm bảo độ rõ ràng và chính xác cao một mặt làm hài lòng khách hàng, mặt
khác tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
- Dịch vụ cung cấp luôn phải đảm bảo nhanh chóng và chính xác nếu khách
hàng phát hiện có sai sót dù chỉ một lần duy nhất họ vẫn sẽ mất lòng tin với chất lượng
dịch vụ của Ngân hàng
- Đa dạng hóa phương thức cho vay, thay đổi điều kiện cho vay một cách linh
hoạt và phù hợp.
- Đưa ra mức lãi suất và phí dịch vụ hợp lý để thu hút khách hàng. Đây là một
trong những yếu tố quyết định đến sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên ngân hàng cần
đưa ra mức lãi suất hợp lý và tương ứng với mục đích sử dụng vốn của khách hàng.
- Đào tạo bồi dưỡng kiến thức về vi tính, bảo dưỡng hệ thống máy vi tính, tìm
hiểu và dần dần đưa các phần mềm thông minh vào hỗ trợ các hoạt động của Ngân
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 72
hàng nhằm rút ngắn thời gian xử lý hồ sơ và tốc độ hoàn thiện giao dịch. Ngoài ra có
thể đặt ra giới hạn về thời gian cho mỗi giao dịch cụ thể để tạo cho nhân viên thái độ
làm việc khẩn trương.
- Thường xuyên cập nhật thông tin mới đầy đủ nhất để khách hàng có thể kịp
thời biết được. Ngoài điện thoại di động, Ngân hàng có thể cung cấp thông tin cho
khách hàng qua địa chỉ email nếu có hay các phương tiện liên quan khác để khách
hàng thuận tiện trong việc nắm bắt tin tức từ phía Ngân hàng, thậm chí đối với những
khách hàng đã giao dịch trong thời gian dài Ngân hàng có thể cử nhân viên đến tận nhà
để thông báo các thông tin cần thiết đó.
- Ngân hàng cần phải nghiên cứu và thử nghiệm một số phần mềm quản lý
thông tin khách hàng hiệu quả, đảm bảo độ chính xác và tin cậy cao, từ đó tạo được cơ
sở dữ liệu khách hàng mang tính đồng bộ thống nhất đồng thời tăng cường khả năng
bảo mật thông tin cho khách hàng.
3.2. Giải pháp về yếu tố sự tin cậy và năng lực phục vụ
Giải pháp về yếu tố sự tin cậy
Một trong những lý do chủ yếu để tạo nên thành công của Ngân hàng chính là
niềm tin yêu của khách hàng. Nếu muốn xây dựng niềm tin bền vững, duy trì mối quan
hệ lâu dài với khách hàng thì Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương cần chú
trọng đến một số biện pháp sau:
- Xây dựng được hình ảnh tốt trong lòng khách hàng.
- Khi Ngân hàng đã cam kết điều gì dù là vấn đề nhỏ nhất thì luôn phải đảm
bảo rằng sẽ được giải quyết một cách thỏa đáng, công bằng và nhanh chóng. Phải cho
khách hàng thấy lựa chọn Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà là một quyết
định đúng đắn.
- Nhân viên Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà cần thực hiện tốt
quy định văn hóa doanh nghiệp đã đề ra.
- Thực hiện các hoạt động marketing trực tiếp như gửi thư, tờ rơi đến từng
khách hàng, gửi lời giới thiệu về Ngân hàng Agribank và các sản phẩm dịch vụ tới
từng khách hàng, giải đáp trên truyền thanh truyền hình, tổ chức các hội nghị khách
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 73
hàng, tăng cường các hoạt động tài trợ, từ thiện, thực hiện các hoạt động khuyến
mãi,... khi cung cấp các sản phẩm dịch vụ mới.
- Tăng cường quảng bá thương hiệu Ngân hàng Agribank chi nhánh TX
Hương Trà với một hình ảnh thân thiện, gần gũi với khách hàng, mang tính cộng đồng
có độ an toàn cao và hoạt động có hiệu quả có sự tư vấn tốt cho khách hàng. Quán triệt
tới cán bộ nhân viên trong hệ thống có tinh thần, ý thức trong việc bảo vệ thương hiệu
Ngân hàng Agribank.
Giải pháp về yếu tố năng lực phục vụ
Nhân lực luôn đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển và tồn tại của
một doanh nghiệp. Đặc biệt, trong lĩnh vực Ngân hàng đang cạnh tranh gay gắt như
hiện nay thì chất lượng nhân viên thực sự là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc
nâng cao lòng trung thành khách hàng. Vì vậy Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc
sông Hương cần thực hiện một số giải pháp sau:
- Thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn về nghiệp vụ tín dụng, thẩm định và
luật pháp để nâng cao trình độ của cán bộ làm công tác thẩm định và tín dụng.
- Nhân viên cần phải rèn luyện khả năng giao tiếp và những kỷ năng cần thiết
khi làm việc với khách hàng. Có thái độ hòa nhã và thân thiện với khách hàng. Biết
lắng nghe ý kiến của khách hàng.
- Tăng cường thêm số lượng nhân viên giao dịch để đáp ứng được nhu cầu
vay vốn của khách hàng tốt hơn.
- Tăng cường trình độ tin học cũng như trình độ ngoại ngữ cho cán bộ tín
dụng.
- Tổ chức thi chuyên môn hàng năm và có khen thưởng hợp lý để khuyến
khích những cán bộ tín dụng giỏi, có nhiều cống hiến.
- Chú trọng đào tạo cho cán bộ tín dụng những kiến thức ngoài chuyên
nghành tài chính. Việc này rất cần thiết chẳng hạn khi thẩm định một dự án liên quan
đến lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt ngoài kiến thức chuyên nghành thì cán bộ tín dụng
còn phải biết những kiến thức về nông nghiệp
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 74
3.3. Giải pháp về yếu tố phương tiện hữu hình
- Về trang thiết bị, Ngân hàng cần có những đầu tư và thay đổi cho phù hợp
với quá trình phát triển hiện nay, nhằm nâng cao khả năng an toàn, ổn định trong quá
trình giao dịch với khách hàng. Đồng thời nâng cao khả năng tự động hóa trong giao
dịch nhằm giảm thiểu các khâu trong quá trình giao dịch nhằm đảm bảo được tốc độ,
tính chính xác trong các giao dịch.
- Xây dựng bãi giữ xe dành riêng cho khách hàng. Bố trí bảo vệ để khách
hàng an tâm khi vào ngân hàng giao dịch.
- Thiết kế, trang trí lại cơ sợ vất chất trang thiết bị.Thay thế những thiết bị cũ,
lạc hậu bằng những thiết bị mới hiện đại .
- Tận dụng, cải tiến và hoàn thiện trang thiết bị hiện có đi đôi với đầu tư đổi
mới trang thiết bị hiện đại đáp ứng nhu cầu của các đối tượng khách hàng một cách
nhanh chóng và hiệu quả hơn.
- Đẩy mạnh áp dụng công nghệ thông tin, phát huy tính năng của công nghệ
vào các hoạt động, tạo ra nhiều tiện ích thêm cho khách hàng. Phát triển các hệ thống
trực tuyến, hiện đại hóa hệ thống kết nối khách hàng-ngân hàng nhằm cung cấp được
thông tin kịp thời, đầy đủ chính xác đến từng đối tượng khách hàng, đáp ứng kịp thời
nhu cầu khách hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 75
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
Trước sự ra đời ngày càng nhiều của các ngân hàng cũng như các công ty tài
chính, cạnh tranh ngày càng gay gắt, Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam chi nhánh TX Hương Trà– Thừa Thiên Huế muốn thành công đặc biệt trong
lĩnh vực cho vay thì nhất thiết phải hướng đến khách hàng, phải hiểu được nhu cầu
mong muốn của khách hàng thì khi đó mới đưa ra được những sản phẩm dịch vụ tốt
nhất phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Xuất phát từ vấn đề đó cho thấy việc
phân tích ý kiến đánh giá của khách hàng là rất cần thiết và mang lại nhiều lợi ích cho
khách hàng.
Trên cở sở nghiên cứu đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với
khách hàng cá nhân chất tại NH No & PTNT Chi nhánh TX Hương - TT Huế”
đã rút ra được một số kết luận như sau:
Thứ nhất, đề tài nghiên cứu đã tổng hợp những vấn đề lý luận và thực tiễn về
dịch vụ và chất lượng dịch vụ, đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay ngân hàng thông
qua sử dụng các thang đo chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
Thứ hai, đề tài đã chỉ ra được các yếu tố chính tác động đến sự hài lòng của
Khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay của Ngân hàng Agribank chi
nhánh TX Hương Trà. Các yếu tố tác động đến Sự hài lòng của khách hàng là: Khả
năng đáp ứng, sự tin cậy và năng lực phục vụ, phương tiện hữu hình.
Thứ ba, đề tài đã xác định mối tương quan và tầm quan trọng của từng yếu tố
đến chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng
AGRIBANK – chi nhánh TX Hương Trà. Cụ thể, nhân tố Sự tin cậy và năng lực phục
vụ có ảnh hưởng nhiều nhất và nhân tố phương tiện hữu hình có ảnh hưởng ít nhất
đến Sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch vụ cho vay tại chi
nhánh Ngân hàng.
Thứ tư, đề tài đã so sánh sự đánh giá khác nhau của từng nhóm khách hàng theo
các đặc điểm riêng đối với sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ cho vay
của Ngân hàng Agribank chi nhánh TX Hương Trà.Từ đó, giúp Ngân hàng hiểu được
nhu cầu cũng như mong muốn của từng nhóm, từng đối tượng khách hàng cụ thể để
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 76
đưa ra được những biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm tạo cho khách hàng có được sự
thoải mái nhất khi sử dụng dịch vụ của Ngân hàng.
Cuối cùng, đề tài đã đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển chất
lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng AGRIBANK – chi
nhánh TX Hương Trà để từ đó đáp ứng nhu cầu và làm hài lòng khách hàng tốt hơn.
2. KIẾN NGHỊ
2.1. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương
Tôi xin mạnh đưa ra một số kiến nghị sau:
- Kiến nghị HDND, UBND Tỉnh TT Huế và Thành phố Huế cần có sự chỉ đạo
trực tiếp thường xuyên hơn nữa đến hoạt động của hệ thống NHTM trên địa bàn. Nhất
là các ngân hàng hoạt động với nhiệm vụ đầu tư phát triển khu vực nông thôn thông
qua mở rộng vốn đầu tư vốn trung và dài hạn để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho
sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy hải sản góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công
nghiệp hóa – hiện đại hóa nông thôn như hệ thống ngân hàng No & PTNT.
- Kiến nghị đối với các sở nghành:
+ Sở kế hoạch và đầu tư, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn cần có những
quy hoạch và xây dựng các chương trình phát triển kinh tế - xã hội ở các khu vực trên
địa bàn một cách hợp lí, có hiệu quả hơn nữa vì đây là cơ sở cho hoạt động tín dụng
của ngân hàng có hiệu quả.
+ Sở tài nguyên môi trường định kì có những đánh giá chính xác về sự biến
động của bất động sản trên địa bàn, qua đó thường xuyên thông báo một cách kịp thời
nếu có sự thay đổi trong khung giá đất để từ đó ngân hàng có cơ sở để đánh giá một
cách chính xác giá trị tài sản thế chấp của khách hàng.
+ Các ngành nội chính như công an, tòa án.cần có sự phối hợp và hỗ trợ ngân
hàng trong việc xử lý các quan hệ dân sự trong hoạt động động tín dụng, hạn chế việc
hình sự hóa các vấn đề này nhưng vẫn đảm bảo được lợi ích công bằng của các bên
liên quan.Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga 77
2.2. Kiến nghị đối với Ngân Hàng Nhà Nước
- Ngân hàng trung ương cần điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt để một mặt
giảm tỷ lệ lạm phát, mặt khác giúp các ngân hàng thoát khỏi áp lực cạnh tranh bằng lãi
suất huy động, qua đó giảm nguy cơ rủi ro trong hệ thống ngân hàng.
- Kiến nghị ngân hàng trung ương cần hoàn thiện các văn bản pháp lý của hoạt
động ngân hàng cũng như hoạt động tín dụng, tránh sự chồng chéo, thiếu đồng bộ, cắt
giảm những khâu những thủ tục không hợp lí và không cần thiết. Tạo môi trường
thuận lợi, có những chính sách nhằm kích thích các ngân hàng thương mại đẩy nhanh
tiến độ hiện đại hóa ngân hàng trên cơ sợ tiếp tục đổi mới công nghệ ngân hàng, tạo
tiền đề cho NHTM phát triển hoạt động kinh doanh của mình nhằm nâng cao năng lực
cạnh tranh của các NHTM trong điều kiện hội nhập như hiện nay.
- Tăng cường công tác thanh kiểm tra hoạt động tín dụng của các NHTM,
thường xuyên bám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng để sớm phát hiện và ngăn
chặn kịp thời các sai phạm, xử lí nghiêm các trường hợp sai phạm, nhằm tạo môi
trường cạnh tranh lành mạnh giữa các ngân hàng thương mại.
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế cần tiếp tục giám sát
hoạt dộng của các ngân hàng trên địa bàn để tránh những biến động bất lợi cho nền
kinh tế tỉnh. Đồng thời tổ chức những hội thỏa lấy ý kiến và thực hiện các chương
trình quảng bá về dịch vụ ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng. Phối
hợp với ủy ban nhân dân tỉnh trong việc hoạch định chính sách kinh tế và định hướng
hoạt động ngân hàng với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
2.3. Kiến nghị với NH No & PTNT Việt Nam
- Tiếp tục cải tiến hồ sơ và thủ tục vay vốn ngày càng đơn giản hơn nhưng vẫn
đảm bảo đầy đủ tính pháp lý
- Cần đẩy mạnh hơn nữa công tác kiểm tra, kiểm soát tới từng chi nhánh.
- Thành lập phòng xự lí nợ tại Hội Sợ để hỗ trở các chi nhánh trong việc thu hồi nợ.
- Cải tiến hơn nữa chế độ phúc lợi, khen thượng cũng như các hình thức xự phạt
nhằm khuyến khích công nhân viên làm việc.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng,Chu Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà
Xuất Bản Thống Kê.
2. Giáo trình Quản Trị Dịch Vụ .
3. Các websites điện tử (Google.com.vn, Tailieu.vn, Agribank.com.vn,
nganhangonline.com)
4. Ngành Ngân hàng Thừa Thiên Huế sơ kết hoạt động 6 tháng đầu năm,
thang-dau-nam-48490.html
5. Phòng kinh doanh NH No& PTNT Hương Trà (2012), Bảng tổng hợp số liệu tình
hình tài sản, nguồn vốn chi nhánh NH No& PTNT Hương Trà, giai đoạn 2010 - 2012.
6. Phòng kinh doanh NH No& PTNT Hương Trà (2012), Báo cáo hoạt động kinh
doanh của chi nhánh NH No& PTNT Hương Trà, giai đoạn 2010- 2012.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
PHỤ LỤC
I. Phiếu phỏng vấn.
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu.
Xin chào anh (Chị). Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi
đang thực hiện đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay đối với khách hàng cá
nhân tại ngân hàng AgriBank – chi nhánh Thị xã Hương Trà”. Rất mong nhận
được ý kiến của Anh (Chị) theo mẫu bên dưới. Tôi cam kết mọi thông tin anh (chị)
cung cấp sẽ được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn!!!
Phần I: Thông tin chính
Câu 1: Qúy khách là khách hàng
1. Doanh nghiệp (Ngừng phỏng vấn) 2. Cá nhân
Câu 2: Thời gian Anh (chị) đã giao dịch tại ngân hàng AgriBank là bao lâu?
1. Dưới 1 năm 2. Từ 1-3 năm 3. Trên 3 năm
Câu 3: Anh (chị) giao dịch bao nhiêu lần tại ngân hàng trong 1 quý ?
1. Từ 1-2 lần 2. Từ 2-4 lần
3. Từ 4-6 lần 4. Trên 6 lần
Câu 4: Khi đến giao dịch tại ngân hàng AgriBank thì yếu tố nào là yếu tố mà Anh
(chị) quan tâm nhất ? (Chọn 1 đáp án duy nhất )
Lãi suất của ngân hàng.
Uy tín của ngân hàng.
Thái độ nhân viên của ngân hàng.
Các chương trình khuyến mãi của ngân hàng.
Câu 5: Anh (chị) hãy chỉ ra mức độ đồng ý của mình đối với mỗi tiêu chí dưới đây về
nhân viên giao dịch của ngân hàng với các mức điểm như sau
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ýTrư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý
A. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5
1. Nhân viên có trình độ chuyên môn , nghiệp vụ giỏi
2. Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác
3. Nhân viên lịch sự ,chu đáo và thân thiện với khách hàng
4. Nhân viên hướng dẫn thủ tục giao dịch một cách đầy đủ, dễ hiểu
5. Ngân hàng luôn tạo được sự tin tưởng cho khách hàng
B. Mức độ đồng cảm 1 2 3 4 5
6. Nhân viên thể hiện sự quan tâm khi khách hàng gặp vấn đề
7. Nhân viên biết quan tâm đến các nhu cầu cá biệt của khách hàng
8. Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng
C. Khả năng sẵn sàng đáp ứng 1 2 3 4 5
9. Thủ tục vay vốn nhanh chóng, đơn giản
10. Phương thức cho vay của ngân hàng đa dạng
11. Ngân hàng luôn cung cấp thông tin cho khách hàng đầy đủ, chính xác
12. Điều kiện cho vay linh hoạt, phù hợp
13. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng, kịp thời
14. Lãi suất và phí dịch vụ hợp lý
15. Ngân hàng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong dịch vụ khách
hàng
16. Nhân viên phục vụ công bằng với tất cả khách hàng
17. Nhân viên nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng
D. Mức độ tin cậy 1 2 3 4 5
18. Ngân hàng cung cấp dịch vụ cho khách hàng đúng thời điểm cam kết,
giải ngân đúng hạn
19. Ngân hàng tạo dựng được lòng tin và sự an tâm cho khách hàng
20. Khiếu nại, thắc mắc của khách hàng luôn được giải quyết thỏa đáng
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
21. Thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật tốt
22. Ngân hàng luôn đảm bảo an toàn khi giải ngân bằng tiền mặt cho
khách hàng
E. Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5
23. Nhân viên có ngoại hình đẹp, trang phục lịch sự, gọn gàng
24. Cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, địa điểm thuận tiện
25. Bãi giữ xe rộng rãi, thoáng mát
Câu 6: Mức độ hài lòng chung của anh (chị) đối với chất lượng dịch vụ cho vay đối
với khách hàng cá nhân tại ngân hàng AgriBank – chi nhánh Thị Xã Hương Trà ?
1.☐ Rất không hài lòng 2.☐ Không hài lòng 3.☐ Trung lập
4.☐ Hài lòng. 5.☐ Rất hài lòng
Câu 7: Quý vị có tiếp tục giao dịch tại ngân hàng AgriBank không?
1.☐ Có 2.☐ Không
Câu 8: Quý khách sẽ giới thiệu ngân hàng Argibank với người khác:
1.☐ Có 2.☐ Không
Phần II: Thông tin cá nhân:
Câu 1: Anh (chị) thuộc độ tuổi nào dưới đây?
1. ☐ Dưới 22 tuổi
2. ☐ Từ 22-35 tuổi
3. ☐ Từ 35-55 tuổi
4. ☐ Trên 55 tuổi.
Câu 2: Giới tính của anh chị?
1 ☐ Nam 2☐ NữTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Câu 3: Nghề nghiệp của anh chị?
1.☐ Kinh doanh buôn bán 2.☐ Hưu trí
3.☐ Công nhân viên chức 4.☐ Làm nông
5.☐ Khác
Câu 4: Thu nhập hiện tại của anh chi?
1. ☐ Dưới 1.5 triệu 2.☐ Từ 1.5 đến 3 triệu
3. ☐ Từ 3 đến 5 triệu 4.☐ Trên 5 triệu
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh (chị)!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
II. Đặc điểm đối tượng điều tra.
2.1. Thời gian KH giao dịch với NH.
anh/ chi da giao dich tai ngan hang agribank duoc bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 15 12.0 12.0 12.0
tu 1 - 3 nam 73 58.4 58.4 70.4
tren 3 nam 37 29.6 29.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.2. Số lần giao dịch trong 1 quý
anh/ chi giao dich bao nhieu lan tai ngan hang agribank trong 1 quy
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tu 1 - 2 lan 24 19.2 19.2 19.2
tu 2 - 4 lan 63 50.4 50.4 69.6
tu 4 - 6 lan 28 22.4 22.4 92.0
tren 6 lan 10 8.0 8.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.3. Tuổi
anh/ chi thuoc do tuoi nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 22 tuoi 16 12.8 12.8 12.8
tu 22 - 35 tuoi 44 35.2 35.2 48.0
tu 35 - 55 tuoi 54 43.2 43.2 91.2
tren 55 tuoi 11 8.8 8.8 100.0
Total 125 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
2.4. Giới tính.
gioi tinh cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 75 60.0 60.0 60.0
Nu 50 40.0 40.0 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.5. Nghề nghiệp
nghe nghiep cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid kinh doanh buon ban 36 28.8 28.8 28.8
huu tri 7 5.6 5.6 34.4
cong nhan vien chuc 28 22.4 22.4 56.8
lam nong 51 40.8 40.8 97.6
Khac 3 2.4 2.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.6. Thu nhập.
thu nhap hang thang cua anh/ chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1.5 trieu 29 23.2 23.2 23.2
tu 1.5 den 3 trieu 61 48.8 48.8 72.0
tu 3 trieu den 5 trieu 24 19.2 19.2 91.2
tren 5 trieu 11 8.8 8.8 100.0
Total 125 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
III. Kiểm tra độ tin cậy của Thang đo.
3.1. Thang đo các thành phần Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.816 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien co trinh do
chuyen mon, nghiep vu
gioi
14.8160 6.006 .572 .790
nhan vien thuc hien giao
dich nhanh chong, chinh
xac
14.5360 5.831 .621 .775
nhan vien lich su, chu
dao va than thien voi
khach hang
14.5840 5.648 .641 .769
nhan vien huong dan thu
tuc giao dich mot cach
day du, de hieu
14.4880 6.139 .531 .802
nhan vien luon tao duoc
su tin tuong cho khach
hang
14.5680 5.780 .667 .762
3.2. Thang đo các thành phần mức độ đồng cảm.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.663 3Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
nhan vien the hien su quan tam
khi khach hang gap van de 6.9280 2.019 .556 .481
nhan vien biet quan tam den nhu
cau ca biet cua khach hang 7.1920 1.785 .428 .643
ngan hang luon quan tam den loi
ich cua khach hang 6.9360 1.915 .459 .586
3.3. Thang đo các thành phần Khả năng sẵn sàng đáp ứng.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.866 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
thu tuc vay von nhanh chong, don gian 28.6800 20.590 .564 .855
phuong thuc cho vay cua ngan hang da
dang
28.5520 19.782 .616 .850
ngan hang luon cung cap thong tin cho
KH day du, chinh xac
28.5920 19.840 .585 .853
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop 28.6640 19.225 .666 .845
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan
nhanh chong, kip thoi
28.5280 19.800 .607 .851
lai suat va phi dich vu hop ly 28.6160 19.948 .658 .847
ngan hang ung dung tot cong nghe
thong tin trong dich vu khach hang
28.5040 20.058 .610 .851
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca
khach hang
28.6880 20.845 .462 .865
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac
mac cua khach hang
28.3920 20.434 .626 .850Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
3.4. Thang đo các thành phần Mức độ tin cậy.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.630 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ngan hang cung cap dich
vu cho khach hang dung
thoi diem cam ket, giai
ngan dung han
15.8000 4.177 .317 .615
ngan hang tao duoc su
an tam va long tin cho
khach hang
15.8320 4.125 .426 .555
khieu nai, thac mac cua
khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang
15.6720 4.029 .454 .541
thong tin ca nhan cua
khach hang duoc bao
mat tot
15.6480 4.617 .267 .630
ngan hang luon dam bao
an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach
hang
15.7040 4.081 .471 .535
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
3.5. Thang đo các thành phần Phương tiện hữu hình.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.773 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nhan vien co ngoai hinh
dep, trang phuc lich su,
gon gang
7.8480 2.049 .573 .732
co so vat chat, trang thiet
bi hien dai, dia diem
thuan tien
7.7600 2.087 .590 .714
bai giu xa rong rai,
thoang mat 7.6720 1.932 .662 .633
IV. Phân tích nhân tố.
4.1. EFA lần 1.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.389E3
Df 300
Sig. .000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.921 35.686 35.686 8.921 35.686 35.686 4.579 18.317 18.317
2 2.702 10.810 46.496 2.702 10.810 46.496 3.594 14.378 32.694
3 1.230 4.919 51.415 1.230 4.919 51.415 3.147 12.588 45.282
4 1.126 4.506 55.921 1.126 4.506 55.921 2.660 10.639 55.921
5 .944 3.774 59.695
6 .918 3.673 63.368
7 .892 3.567 66.935
8 .776 3.105 70.040
9 .734 2.937 72.977
10 .701 2.803 75.780
11 .636 2.545 78.325
12 .592 2.370 80.695
13 .565 2.259 82.954
14 .526 2.104 85.059
15 .469 1.878 86.936
16 .438 1.750 88.687
17 .410 1.642 90.329
18 .407 1.628 91.957
19 .375 1.499 93.456
20 .330 1.321 94.777
21 .309 1.236 96.013
22 .291 1.163 97.176
23 .277 1.106 98.282
24 .230 .921 99.203
25 .199 .797 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
phuong thuc cho vay cua ngan hang da dang .705
lai suat va phi dich vu hop ly .678
nhan vien biet quan tam den nhu cau ca biet
cua khach hang .670
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop .652
thu tuc vay von nhanh chong, don gian .626
ngan hang luon quan tam den loi ich cua
khach hang .565
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh
chong, kip thoi .545
nhan vien co trinh do chuyen mon, nghiep vu
gioi .536 .434
ngan hang luon cung cap thong tin cho KH
day du, chinh xac .478 .403
nhan vien the hien su quan tam khi khach
hang gap van de .437 .427
ngan hang tao duoc su an tam va long tin cho
khach hang .689
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac mac cua
khach hang .632
khieu nai, thac mac cua khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang .630
ngan hang ung dung tot cong nghe thong tin
trong dich vu khach hang .409 .582
nhan vien thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac .410 .543
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca khach
hang .532
ngan hang cung cap dich vu cho khach hang
dung thoi diem cam ket, giai ngan dung han .481
bai giu xa rong rai, thoang mat .782
nhan vien co ngoai hinh dep, trang phuc lich
su, gon gang .766
thong tin ca nhan cua khach hang duoc bao
mat tot .765
ngan hang luon dam bao an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach hang .754
co so vat chat, trang thiet bi hien dai, dia diem
thuan tien .720
nhan vien huong dan thu tuc giao dich mot
cach day du, de hieu .743
nhan vien lich su, chu dao va than thien voi
khach hang .700
nhan vien luon tao duoc su tin tuong cho
khach hang .617
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
4.2. EFA lần 2.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.308E3
df 276
Sig. .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.509 35.453 35.453 8.509 35.453 35.453 4.451 18.548 18.548
2 2.683 11.181 46.634 2.683 11.181 46.634 3.558 14.823 33.371
3 1.227 5.114 51.748 1.227 5.114 51.748 3.140 13.081 46.452
4 1.122 4.675 56.422 1.122 4.675 56.422 2.393 9.970 56.422
5 .942 3.925 60.347
6 .894 3.723 64.070
7 .851 3.545 67.615
8 .770 3.207 70.822
9 .725 3.021 73.843
10 .649 2.705 76.548
11 .606 2.524 79.071
12 .565 2.354 81.425
13 .544 2.265 83.690
14 .497 2.070 85.759
15 .469 1.955 87.714
16 .437 1.820 89.534
17 .410 1.710 91.244
18 .395 1.646 92.890
19 .374 1.559 94.449
20 .320 1.332 95.781
21 .305 1.271 97.052
22 .277 1.152 98.204
23 .231 .963 99.168
24 .200 .832 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
phuong thuc cho vay cua ngan hang da dang .711
lai suat va phi dich vu hop ly .681
nhan vien biet quan tam den nhu cau ca biet
cua khach hang .676
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop .653
thu tuc vay von nhanh chong, don gian .633
ngan hang luon quan tam den loi ich cua
khach hang .568
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh
chong, kip thoi .543
nhan vien co trinh do chuyen mon, nghiep vu
gioi .539 .439
ngan hang luon cung cap thong tin cho KH
day du, chinh xac .483 .408
ngan hang tao duoc su an tam va long tin cho
khach hang .696
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac mac cua
khach hang .637
khieu nai, thac mac cua khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang .636
ngan hang ung dung tot cong nghe thong tin
trong dich vu khach hang .408 .581
nhan vien thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac .415 .552
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca khach
hang .533
ngan hang cung cap dich vu cho khach hang
dung thoi diem cam ket, giai ngan dung han .485
bai giu xa rong rai, thoang mat .779
thong tin ca nhan cua khach hang duoc bao
mat tot .765
nhan vien co ngoai hinh dep, trang phuc lich
su, gon gang .765
ngan hang luon dam bao an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach hang .757
co so vat chat, trang thiet bi hien dai, dia diem
thuan tien .718
nhan vien huong dan thu tuc giao dich mot
cach day du, de hieu .748
nhan vien lich su, chu dao va than thien voi
khach hang .687
nhan vien luon tao duoc su tin tuong cho
khach hang .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
4.3. EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .892
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.242E3
df 253
Sig. .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 8.111 35.266 35.266 8.111 35.266 35.266 4.135 17.979 17.979
2 2.664 11.582 46.848 2.664 11.582 46.848 3.425 14.890 32.869
3 1.227 5.335 52.183 1.227 5.335 52.183 3.136 13.637 46.506
4 1.120 4.871 57.054 1.120 4.871 57.054 2.426 10.548 57.054
5 .940 4.088 61.142
6 .853 3.708 64.850
7 .833 3.623 68.473
8 .766 3.330 71.803
9 .708 3.080 74.883
10 .647 2.812 77.695
11 .595 2.589 80.284
12 .549 2.387 82.671
13 .500 2.176 84.847
14 .473 2.058 86.905
15 .437 1.899 88.804
16 .421 1.829 90.632
17 .407 1.769 92.401
18 .384 1.669 94.070
19 .336 1.461 95.531
20 .315 1.370 96.900
21 .277 1.203 98.103
22 .232 1.009 99.112
23 .204 .888 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
phuong thuc cho vay cua ngan hang da dang .711
lai suat va phi dich vu hop ly .678
nhan vien biet quan tam den nhu cau ca biet
cua khach hang .677
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop .643
thu tuc vay von nhanh chong, don gian .621
ngan hang luon quan tam den loi ich cua
khach hang .557
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh
chong, kip thoi .544
nhan vien co trinh do chuyen mon, nghiep vu
gioi .528 .442
ngan hang tao duoc su an tam va long tin cho
khach hang .699
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac mac cua
khach hang .637
khieu nai, thac mac cua khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang .621
ngan hang ung dung tot cong nghe thong tin
trong dich vu khach hang .406 .592
nhan vien thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac .412 .559
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca khach
hang .547
ngan hang cung cap dich vu cho khach hang
dung thoi diem cam ket, giai ngan dung han .486
bai giu xa rong rai, thoang mat .778
nhan vien co ngoai hinh dep, trang phuc lich
su, gon gang .766
thong tin ca nhan cua khach hang duoc bao
mat tot .761
ngan hang luon dam bao an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach hang .757
co so vat chat, trang thiet bi hien dai, dia diem
thuan tien .720
nhan vien huong dan thu tuc giao dich mot
cach day du, de hieu .748
nhan vien lich su, chu dao va than thien voi
khach hang .696
nhan vien luon tao duoc su tin tuong cho
khach hang .627
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
4.4. EFA lần 4.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .888
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.191E3
df 231
Sig. .000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.803 35.468 35.468 7.803 35.468 35.468 4.198 19.080 19.080
2 2.653 12.061 47.529 2.653 12.061 47.529 3.127 14.212 33.292
3 1.214 5.517 53.046 1.214 5.517 53.046 3.070 13.954 47.246
4 1.110 5.045 58.091 1.110 5.045 58.091 2.386 10.845 58.091
5 .916 4.164 62.255
6 .850 3.863 66.118
7 .833 3.785 69.903
8 .737 3.350 73.253
9 .648 2.944 76.197
10 .607 2.761 78.959
11 .549 2.496 81.454
12 .507 2.307 83.761
13 .493 2.241 86.002
14 .463 2.103 88.105
15 .431 1.957 90.063
16 .419 1.903 91.966
17 .391 1.777 93.744
18 .341 1.548 95.292
19 .317 1.441 96.732
20 .278 1.262 97.995
21 .236 1.071 99.066
22 .206 .934 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
phuong thuc cho vay cua ngan hang da dang .720
lai suat va phi dich vu hop ly .697
nhan vien biet quan tam den nhu cau ca biet
cua khach hang .670
thu tuc vay von nhanh chong, don gian .639
dieu kien cho vay linh hoat, phu hop .635
ngan hang luon quan tam den loi ich cua
khach hang .559
nhan vien co trinh do chuyen mon, nghiep vu
gioi .558
thoi gian xet duyet ho so, giai ngan nhanh
chong, kip thoi .545
bai giu xa rong rai, thoang mat .779
nhan vien co ngoai hinh dep, trang phuc lich
su, gon gang .766
thong tin ca nhan cua khach hang duoc bao
mat tot .761
ngan hang luon dam bao an toan khi giai ngan
bang tien mat cho khach hang .755
co so vat chat, trang thiet bi hien dai, dia diem
thuan tien .719
ngan hang tao duoc su an tam va long tin cho
khach hang .694
nhan vien nhiet tinh giai dap moi thac mac cua
khach hang .635
khieu nai, thac mac cua khach hang luon duoc
giai quyet thoa dang .611
ngan hang ung dung tot cong nghe thong tin
trong dich vu khach hang .592
nhan vien phuc vu cong bang voi tat ca khach
hang .583
nhan vien thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac .521
nhan vien huong dan thu tuc giao dich mot
cach day du, de hieu .755
nhan vien lich su, chu dao va than thien voi
khach hang .693
nhan vien luon tao duoc su tin tuong cho
khach hang .648
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
V. Hồi quy.
4.1. Hệ số tương quan Persan giữa các biến.
Correlations
X1 X2 X3 X4 HL
X1 Pearson Correlation 1 .707** .349** .643** .667**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
X2 Pearson Correlation .707** 1 .340** .582** .664**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
X3 Pearson Correlation .349** .340** 1 .204* .441**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .022 .000
N 125 125 125 125 125
X4 Pearson Correlation .643** .582** .204* 1 .531**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .022 .000
N 125 125 125 125 125
HL Pearson Correlation .667** .664** .441** .531** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
4.2. Mô hình hồi quy.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .748a .560 .545 .52300 1.875
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: HL
ANOVAb
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 41.769 4 10.442 38.176 .000a
Residual 32.823 120 .274
Total 74.592 124
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.750 .389 -1.930 .056
X1 .396 .126 .299 3.147 .002 .407 2.459
X2 .447 .126 .317 3.553 .001 .461 2.169
X3 .252 .080 .206 3.152 .002 .857 1.166
X4 .135 .098 .112 1.376 .171 .552 1.811
a. Dependent Variable: HL
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
4.3. So sánh sự khác biệt về sự hài lòng đối với chất lượng dịch vụ cho vay giữa các
đối tượng khách hàng
a) Theo giới tính:
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
X1 Equal
variances
assumed
.153 .696
-
.155
123 .877 -.01667 .10721 -.22889 .19556
Equal
variances not
assumed
-
.154
101.626 .878 -.01667 .10826 -.23141 .19808
X2 Equal
variances
assumed
.109 .741 .740 123 .461 .07444 .10059 -.12467 .27356
Equal
variances not
assumed
.737 103.749 .463 .07444 .10099 -.12582 .27471
X3 Equal
variances
assumed
2.710 .102 .072 123 .943 .00833 .11626 -.22179 .23846
Equal
variances not
assumed
.069 92.426 .945 .00833 .12037 -.23072 .24738
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
b) Theo độ tuổi:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
X1 .507 3 121 .678
X2 .482 3 121 .695
X3 1.335 3 121 .266
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
X1 Between Groups .038 3 .013 .036 .991
Within Groups 42.387 121 .350
Total 42.425 124
X2 Between Groups .473 3 .158 .515 .673
Within Groups 37.032 121 .306
Total 37.505 124
X3 Between Groups 2.609 3 .870 2.226 .089
Within Groups 47.266 121 .391
Total 49.875 124
c) Theo nghề nghiệp:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
X1 .525 4 120 .718
X2 1.025 4 120 .397
X3 .799 4 120 .528
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
X1 Between Groups .572 4 .143 .410 .801
Within Groups 41.853 120 .349
Total 42.425 124
X2 Between Groups .338 4 .085 .273 .895
Within Groups 37.167 120 .310
Total 37.505 124
X3 Between Groups 3.386 4 .846 2.185 .075
Within Groups 46.489 120 .387
Total 49.875 124
d) Theo thu nhập:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
X1 1.229 3 121 .302
X2 1.328 3 121 .268
X3 .195 3 121 .899
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
X1 Between Groups .293 3 .098 .280 .840
Within Groups 42.132 121 .348
Total 42.425 124
X2 Between Groups .076 3 .025 .082 .970
Within Groups 37.429 121 .309
Total 37.505 124
X3 Between Groups .395 3 .132 .322 .810
Within Groups 49.480 121 .409
Total 49.875 124
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
VI. Phân tích thống kê mô tả
6.1 Đánh giá sự hài lòng của KH cá nhân về dịch vụ cho vay.
muc do hai long chung cua anh/ chi ve chat luong dich vu cho vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong hai long 5 4.0 4.0 4.0
trung lap 38 30.4 30.4 34.4
hai long 60 48.0 48.0 82.4
rat hai long 22 17.6 17.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thanh Nga
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
muc do hai long
chung cua anh/ chi
ve chat luong dich
vu cho vay
-2.998 124 .003 -.20800 -.3453 -.0707
6.2. Lòng trung thành của KH
quy vi co tiep tuc giao dich tai ngan hang agribank
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 116 92.8 92.8 92.8
khong 8 6.4 6.4 99.2
5 1 .8 .8 100.0
Total 125 100.0 100.0
6.3. Giới thiệu cho người khác.
quy khach se gioi thieu ngan hang voi nguoi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 106 84.8 84.8 84.8
khong 18 14.4 14.4 99.2
3 1 .8 .8 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_cho_vay_doi_voi_khach_hang_ca_nhan_tai_nh_no_ptnt_chi_nhanh_tx_huong_tt.pdf