Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín chi nhánh Hà Tĩnh
Thương hiệu là tài sản vô hình và vô giá của doanh nghiệp, thương hiệu không
còn đơn thuần là một cái tên, một từ ngữ, một kí hiệu, một hình vẽ mà nó còn là một
giá trị, một niềm tin, sự cam kết, và là sự thỏa mãn đối với những mong đợi của
khách hàng. Trong bối cảnh môi trường cạnh trang ngày càng khốc liệt, đối thủ cạnh
tranh tham gia vào thị trường ngày càng đông, đầu tư cho thương hiêu, khẳng định
vị trí của ngân hàng là một hướng đi đúng đắn.
Bài nghiên cứu đã chỉ ra được bốn yếu tố cấu thành nên thương hiệu ngân hàng
Sacombank gồm: Nhận biết, thái độ tiếp thị, chất lượng dịch vụ và lòng trung thành;
và nhận thấy tất cả các yếu tố đều có tác động và sự ảnh hưởng đến quyết định lựa
chọn dịch vụ của khách hàng. Trong đó Lòng trung thành thương hiệu và cảm nhận
về chất lượng dịch vụ thương hiệu chính là những yếu tố tác động mạnh nhất. Tạo
được thiện cảm, niềm tin, xây dựng mối quan hệ gắn bó và gia tăng lòng trung thành
với khách hàng chính là nâng cao cảm nhận về giá trị thương hiệu
Mặc dù là chi nhánh mới thành lập, cạnh tranh khốc liệt với nhiều đối thủ,
nhưng nhờ tiềm lực lớn mạnh cùng với quá trình nỗ lực xây dựng và phát triển của
toàn thể ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên, thương hiệu Sacombank đã có được những
thành công nhất định. Trong thời gian tới cần có chiến lược đầu tư, phát triển lâu dài
và cụ thể, có cái nhìn rõ ràng và những giải pháp thiết thực để phát triển thương hiệu
Sacombank tốt nhất trong tâm trí khách hàng, thúc đẩy quyết định lựa chọn sử dụng
các sản phẩm dịch vụ. Xác định tầm quan trọng của thương hiệu và nắm bắt được
yếu tố nào là tác động mạnh nhất để từ đó có hướng đầu tư phát triển.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên
ghế nhà trường, đề tài sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót vì những hạn chế về
thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên, với sự cố gắng tìm tòi, nghiên cứu, học hỏi
kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của khách hàng. Tôi mong rằng nghiên cứu này
sẽ góp một phần nhỏ vào việc hệ thống các cơ sở lý thuyết, mô hình về thương hiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thúy – K44 A Thương mại 76
Đại học K
116 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương tín chi nhánh Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhất để từ đó có hướng đầu tư phát triển.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên
ghế nhà trường, đề tài sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót vì những hạn chế về
thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên, với sự cố gắng tìm tòi, nghiên cứu, học hỏi
kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của khách hàng. Tôi mong rằng nghiên cứu này
sẽ góp một phần nhỏ vào việc hệ thống các cơ sở lý thuyết, mô hình về thương hiệu
SVTH: Nguyễn Thị Thúy – K44 A Thương mại 76
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
ngân hàng, và các giải pháp đưa ra có ý nghĩa thiết thực, hữu ích cho hoạt động phát
triển thương hiệu Sacombank, nâng cao sự ảnh hưởng của nó đến quyết định của
khách hàng trong thời gian tới.
2. Kiến nghị
Đối với ngân hàng Sacombank Hà Tĩnh
Thương hiệu là hình ảnh, là giá trị mà các ngân hàng đang cố gắng xây dựng
và phát triển. Thương hiệu mạnh sẽ tạo ra sự tin tưởng, thích thú và thu hút khách
hàng tìm đến sử dụng. Do đó ngân hàng cần có cái nhìn rõ ràng về tầm quan trọng
và vai trò của thương hiệu, của xây dựng và phát triển thương hiệu. Có các chính
sách, chương trình đúng đắn để phát triển thương hiệu, trước mắt và trong dài hạn.
Đa dạng hóa các loại sản phẩm dịch vụ tiền gửi với những ưu đãi hấp dẫn để
đáp ứng nhu cầu của khách hàng và có sự tư vấn rõ ràng và thiết thực hơn cho khách
hàng để khách hàng khi giao dịch để có những lựa chọn về sản phẩm vừa có lợi ích
cho khách hàng vừa đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Những chính sách về lãi suất, chương trình ưu đãi cần cạnh tranh hơn, mang lại
những giá trị nhìn thấy được để khách hàng cảm thấy Sacombank mang lại lợi ích
cao hơn khi đem ra so sánh. Quà tặng cho khách hàng vừa mang màu sắc
Sacombank nhưng cũng thiết thực với khách hàng khi sử dụng. Đó là tạo được thiện
cảm cho khách hàng, vừa là một kênh quảng bá tốt cho hình ảnh thương hiệu.
Xây dựng hình ảnh thương hiệu Sacombank thông qua đội ngủ cán bộ nhân
viên: Nhân viên cần ý thức được việc tạo dựng thương hiệu là do chính từng cá nhân
trong tập thể, phải thể hiện mình là người Sacombank từ phong cách, ngoại hình, và
cách phục vụ chuyên nghiệp, phục vụ khách hàng chu đáo, luôn vui vẻ, nhiệt tình.
Xây dựng hình ảnh Sacombank thông qua bộ nhận diện thương hiệu: Logo,
Slogan, Màu sắc... nổi bật, ấn tượng. Đầu tư cơ sở vật chất như máy lạnh, ghế
ngồi cho khách hàng tại quầy giao dịch, bãi đỗ xe xho khách hàng. Mang lại cho
khách hàng cảm giác thoải mái, tiện lợi, gây được tình cảm với khách hàng khi
đến giao dịch.
Tạo dựng mối quan hệ sâu rộng với cá nhân, cơ quan, đoàn thể, với ngân hàng
nhà nước và các ngân hàng khác trên địa bàn.. tạo được mối quan hệ gắn bó, lâu dài
SVTH: Nguyễn Thị Thúy – K44 A Thương mại 77
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
là nên tảng cho mở rộng phạm vị hoạt động và tầm ảnh hưởng trên thị trường. Tăng
cường các hoạt động tiếp thị giới thiệu sản phẩm, các chương trình bán sản phẩm
quảng bá hình ảnh, các hoạt động xã hội, giao lưu với các cơ quan, tập thể...
Đối với ngân hàng nhà nước
Có các chính sách để hệ thống các ngân hàng hoạt động và cạnh tranh lành
mạnh, hiệu quả, tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp, giao lưu văn hóa, hỗ trợ cùng phát triển.
Luôn quan tâm tới tình hình kinh doanh của các ngân hàng, thông tin kịp thời
và tư vấn cho ngân hàng về các chính sách, thay đổi của thị trường, thông tin mới
liên quan đến thương hiệu của các ngân hàng trên thế giới với các ngân hàng thương
mại. Hỗ trợ trong việc thực hiện quy trình, nghiệp vụ. Luôn tạo mọi điều kiện thuận
lợi nhất hoạt động kinh doanh, phát triển thương hiệu của các ngân hàng.
Tổ chức những cuộc thi, bình bầu, xếp hạng thương hiệungân hàngnhằm
khuyến khích ngân hàng thương mại tích cực xây dựng thương hiệu.
Đối với cơ quan nhà nước
Hoàn thiện, sửa chữa hệ thống luật ngân hàng thương mại nhằm tạo điều kiện,
cơ sở pháp lý cho hoạt động của các ngân hàng.
Tạo điều kiện cho ngân hàng tổ chức các chương trình trong chiến lược kinh
doanh, hoạt động xã hội, giao lưu vừa quảng bá thương hiệu vừa mang lại lợi ích
cho cộng đồng, hợp tác cùng phát triển.
Nới lỏng quản lý về chi phí quảng bá tạo giúp cho các doanh nghiệp, ngân
hàng đầu tư vào xây dựng hình ảnh thương hiệu. Hỗ trợ trong việc đào tạo huấn
luyện, cung cấp thông tin tư vấn cho doanh nghiệp trong vấn đề xây dựng và bảo vệ
thương hiệu.
Có các chính sách phát triển kinh tế, xã hội, hỗ trợ ngân hàng trong hoạt động
xúc tiến, tiếp cận khách hàng và tạo điều kiện cho người dân trong việc giao dịch,
không chỉ với dịch vụ tiền gửi mà còn có các giao dịch khác, tạo điều kiện cho các
ngân hàng phát triển thương hiệu, và hoạt động kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Thúy – K44 A Thương mại 78
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CN Chi nhánh
DN Doanh nghiệp
GTK Gửi tiết kiệm
KH Khách hàng
NHTM Ngân hàng thương mại
NTD Người tiêu dùng
TGTK Tiền gửi tiết kiệm
TMCP Thương mại cổ phần
SACOMBANK Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại i
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Mạng lưới hoạt động của Sacombank tính đến ngày 31/12/2013 ................ 29
Bảng 2.2: Nguồn nhân lực Ngân hàng Sacombank - Chi nhánh Hà Tĩnh .................... 33
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Sacombank ......................... 34
Bảng 2.4: Tình hình huy động vốn tại Sacombank Hà Tĩnh 2012 – 2013 .................... 35
Bảng 2.5: Mẫu điều tra về giới tính ............................................................................... 40
Bảng 2.6: Mẫu điều tra theo tuổi ................................................................................... 41
Bảng 2.7: Mẫu điều tra về nghề nghiệp ......................................................................... 42
Bảng 2.8: Mẫu điều tra về thu nhập .............................................................................. 43
Bảng 2.9: Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành kiểm định ................. 51
Bảng 2.10: Đánh giá độ tin cậy thang đo đối với nhóm “Đánh giá chung” trước khi
tiến hành kiểm định ....................................................................................................... 53
Bảng 2.11: Kết quả kiểm định KMO lần thứ 4 ............................................................. 54
Bảng 2.12: Tổng biến động được giải thích .................................................................. 55
Bảng 2.13: Hệ số Cronbach’s Alpha và hệ số tải sau khi phân tích nhân tố ................. 57
Bảng 2.14: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến “Đánh giá chung” ....................... 58
Bảng 2.15: Hệ số tải của nhân tố “Đánh giá chung” ..................................................... 58
Bảng 2.16: Kiểm định phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test ...... 59
Bảng 2.17: Đánh giá của khách hàng về các nhân tố “Nhận biết" ................................ 60
Bảng 2.18: Đánh giá của khách hàng về các nhân tố “Chất lượng dịch vụ” ................ 61
Bảng 2.19: Đánh giá của khách hàng về các nhân tố “Tiếp thị” ................................... 62
Bảng 2.20: Đánh giá của khách hàng về các nhân tố “Lòng trung thành” .................... 63
Bảng 2.21: Phân tích hồi quy các nhân tố thương hiệu ảnh hưởng “Quyết định” lựa
chọn dịch vụ TGTK của khách hàng cá nhân tại Sacombank Hà tĩnh .......................... 66
Bảng 2.22: Phân tích ANOVA ...................................................................................... 66
Bảng 2.23: Kết quả phân tích hồi quy đa biến .............................................................. 67
Bảng 2.24: Ý định sử dụng dịch vụ trong tương lai ...................................................... 69
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại ii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Mô hình chi tiết về hành vi của người mua ................................................... 16
Hình 1.2: Tiến trình ra quyết định mua ......................................................................... 17
Hình 1.3: Mô hình Thuyết hành động hợp lý TRA ....................................................... 18
Hình 1.4: Mô hình về tài sản thương hiệu của Lasscar & Ctg ...................................... 22
Hình 1.5: Mô hình về tài sản thương hiệu của David Aaker ......................................... 23
Hình 1.6: Mô hình tài sản thương hiệu dịch vụ ngân hàng ........................................... 23
Hình 1.7: Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................... 27
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu giới tính của khách hàng Sacombank ........................................... 40
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu độ tuổi của khách hàng Sacombank ............................................. 41
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nghề nghiệp của khách hàng Sacombank ..................................... 43
Biểu đồ 2.4: Cơ cấu thu nhập của khách hàng tại Sacombank Hà Tĩnh ....................... 44
Biểu đồ 2.5: Nguồn thông tin khách hàng biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm .............. 44
Biểu đồ 2.6: Kỳ hạn gửi tiết kiệm của khách hàng tại Sacombank Hà Tĩnh ................ 45
Biểu đồ 2.7: Thời gian khách hàng đã sử dụng dịch vụ ............................................... 45
Biểu đồ 2.8: Mục đích gửi tiết kiệm của khách hàng .................................................... 46
Biểu đồ 2.9: Lý do khách hàng lựa chọn dịch vụ tiền gửi tại Sacombank .................... 47
Biểu đồ 2.10: Tỷ lệ người biết đến đầu tiên của các ngân hàng .................................... 48
Biểu đồ 2.11: Tỷ lệ khách hàng nhận biết Logo Sacombank ........................................ 49
Biểu đồ 2.12: Tỷ lệ khách hàng nhận biết Slogan Sacombank ..................................... 49
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Sacombank chi nhánh Hà Tĩnh .......................................... 31
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại iii
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1
2. Đối tượng và mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 2
3. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 3
5. Kết cấu đề tài ............................................................................................................. 6
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................. 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................... 7
1.1. Cơ sở lý luận ............................................................................................................. 7
1.1.1 Lý thuyết về thương hiệu và thương hiệu ngân hàng ........................................... 7
1.1.2. Lý thuyết về khách hàng và sản phẩm dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng
thương mại ..................................................................................................................... 11
1.1.3. Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng ................................................................. 15
1.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................................ 19
1.2.1. Định vị thương hiệu ngân hàng trong nước ........................................................ 19
1.2.2. Định vị thương hiệu ngân hàng Sacombank ...................................................... 20
1.3. Các mô hình nghiên cứu về thương hiệu và mô hình đề xuất ................................ 21
1.3.1. Lasscar & ctg (1995) - Mô hình tài sản thương hiệu .......................................... 21
1.3.2. David Aaker (1991) – Mô hình về tài sản thương hiệu ...................................... 22
1.3.3. Mô hình tài sản thương hiệu dịch vụ ngân hàng ................................................ 23
1.3.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................... 24
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA THƯƠNG HIỆU ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI NGÂN
HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN - CN HÀ TĨNH ...................................... 28
2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín .......................................... 28
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại iv
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................... 28
2.1.2. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Hà Tĩnh.............................. 30
2.1.3. Hoạt động định vị và phát triển thương hiệu Sacombank .................................. 36
2.2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín, Hà Tĩnh ............................... 40
2.2.1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ........................................................................... 40
2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ....................................................................... 50
2.2.3. Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu ...................................................... 59
2.2.4. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của từng nhóm
nhân tố ........................................................................................................................... 65
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO MỨC ĐỘ ẢNH
HƯỞNG CỦA THƯƠNG HIỆU SACOMBANK ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA
CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .... 71
3.1. Định hướng phát triển thương hiệu Sacombank trong thời gian tới ...................... 71
3.2. Giải pháp phát triển và nâng cao mức độ ảnh hưởng của thương hiệu Sacombank72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 76
1. Kết luận ................................................................................................................... 76
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 77
DANH MỤC THAM KHẢO
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại v
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
DANH MỤC THAM KHẢO
[1] PGS.TS Trần Minh Đạo (2005), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Trường
Đại học Kinh tế Quốc Dân.
[2] TS. LưuVănThiêm (2001), Marketing trong kinh doanh dịch vụ - ĐH Kinh Tế
Quốc Dân, NXB Thống Kê.
[3] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học marketing,
ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB ĐH quốc gia TP. HCM
[4] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
[5] Philip Kotler 1999, Marketing cănbản - NXB Thống kê, Hà Nội
[6] Lê Văn Phúc (2012), Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn dịch vụ tiền
gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quân Đội chi nhánh Huế,
Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
[7] Trần Đức Trí (2013),“Mô hình tài sản thương hiệu dịch vụ ngân hàng theo khía
cạnh khách hàng: Trường hợp nghiên cứu tại ngân hàng TMCP ngoại thương
Việt Nam – chi nhánh Huế”, Nghiên cứu khoa học, Đại học Kinh Tế Huế
[8] Tiến sỹ Nguyễn Thị Kim Thanh (2011), “Định vị ngân hàng trong nước”, Báo
Công thương.
[9] Trần Châu Giang, “Thương hiệu - giá trị vàng cho doanh nghiệp, ngân hàng”,
Ngân hàng công thương Việt Nam.
[10] Các website tham khảo
-
-
-
- Luanvan.net, Doko.vn... và một số trang web viết về kinh tế, thương hiệu khác.
SVTH: Nguyễn Thị Thúy- K44 A ThươngMại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
Phiếu
Chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên trường ĐH Kinh Tế Huế.Hiện nay tôi đang nghiên cứu đề tài khóa
luận tốt nghiệp “Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa
chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàngSacombank Hà Tĩnh”.Kính mong
anh/chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây.Những thông tin anh/chị
cung cấp sẽ rất có giá trị, tôi xin cam kết sẽ giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu.Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.
Xin chân thành cám ơn!
PHẦN I: Thông tin chung
1. Anh/chị đang gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng Sacombank Hà Tĩnh?
Có Không
2. Hãy sắp xếp thứ tự từ 1 đến 8 các ngân hàng mà anh/chị biết đến đầu tiên
AgriBank (NH NN & PTNT)
SacomBank (NH Sài Gòn thương tín)
VietcomBank (NH Ngoại thương)
MB Bank (NH Quân đội)
VietinBank (NH Công thương)
BIDV (NH Đầu tư phát triển)
... Techcombank (NH kỷ thương VN)
... NH khác (ghi rõ):.
3. Anh/chị có thể nhận biết được hình nào là Logo của Sacombank?
(1) (2) (3) (4) (5)
4. Anh/chị có thể nhận biết được đâu là câu Slogan (khẩu hiệu) của Sacombank?
Mang phồn thịnh đến khách hàng
Đồng hành cùng phát triển
Luôn mang đến cho khách hàng sự
thành đạt
Sáng tạo giá trị - Chia sẻ thành công
Nâng giá trị cuộc sống
5. Anh/chị đang gửi tiền tiết kiệm với kỳ hạn nào?
1 tháng
3 tháng
6 tháng
12 tháng
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
24 tháng 36 tháng
6. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ TGTK tại Sacombank Hà Tĩnh trong bao lâu?
Dưới 3 tháng
3 tháng đến dưới 6 tháng
6 tháng đến dưới 1 năm
Trên 1 năm
7. Anh/chị gửi tiết kiệm với mục đích gì (có thể chọn nhiều đáp án)
Gửi tiêt kiệm tiền nhàn rỗi
Tiết kiệm đầu tư cho con cái
Tiết kiệm mua đất, xây nhà
Tiết kiêm hưởng lãi, dự thưởng
Tiết kiệm mua tài sản giá trị cao
Khác (ghi rõ):
.
8. Anh/chị biết đến dịch vụ GTK tại Sacombank Hà Tĩnh qua nguồn thông tin nào?
(cóthể chọn nhiều đáp án)
Quảng cáo truyền hình, báo chí,
internet
Pano, áp phích, tờ rơi của ngân hàng
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp
Nhân viên ngân hàng tiếp thị
Khác (ghi rõ)
9. Lý do Anh/chị chọn Sacombank Hà Tĩnh để gửi tiền? (có thể chọn nhiều đáp án)
Ngân hàng uy tín
Lãi suất hấp dẫn
Chất lượng dịch vụ tốt
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Quan tâmchăm sóc KHchu đáo
Khác (ghi rõ):
10. Vui lòng cho biết trong tương lai, ý định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của Anh/chị
tại Sacombank Hà Tĩnh như thế nào?
Chỉ gửi tiết kiệm tại Sacombank Hà Tĩnh
Vừa gửi tiết kiệm ở Sacombank Hà Tĩnh, vừa gửi tiết kiệm ở NH khác
Ngừng gửi tiết kiệm tại Sacombank Hà Tĩnh, chuyển sang gửi tiết kiệm ở NH khác
Khác(ghi rõ).
PHẦN II: Đánh giá của Anh/chị về hình thức gửi tiền tiết kiệm tại NH
11. (Anh/chị hãy cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về thương
hiệu NH Sacombank Hà Tĩnh bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà anh/chị
đồng ý nhất)
Rất không đồng ý
(1)
Không đồng ý
(2)
Trung lập
(3)
Đồng ý
(4)
Rất đồng ý
(5)
NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5
1 Tôi biết được NH Sacombank Hà Tĩnh khi ai đó nhắc đến
2 Tôi có thể dễ dàng nhận biết được Sacombank với các
ngân hàng (NH) khác
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
3 Tôi có thể biết được nhân viên Sacombank thông qua đồng
phục của họ
4 Tôi có thể nhớ và nhận biết Logo của Sacombank một cách
nhanh chóng
5 Màu sắc, hình ảnh của Sacombank rất bắt mắt và dễ nhận
biết
LÒNG HAM MUỐN THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5
6 Tôi thích gửi tiết kiệm tại Sacombank hơn các NH khác
7 Tôi tin rằng gửi tiết kiệm tại Sacombank đem lại lợi ích cao
hơn khi gửi các NH khác
8 Khả năng tôi gửi tiết kiệm ở Sacombank rất cao
9 Tôi nghĩ rằng nếu đi gửi tiết kiệm tôi sẽ gửi ở Sacombank
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN 1 2 3 4 5
10 Sacombank có nhiều hình thức gửi tiết kiệm cho tôi lựa
chọn
11 Gửi tiết kiệm ở Sacombank mang lại cảm giác tin tưởng,
an toàn
12 Thủ tục gửi tiền đơn giản, nhanh chóng
13 Lãi suất tiền gửi của Sacombank luôn cao hơn các NH
khác
14 Các khoản phí dịch vụ tương xứng với chất lượng mang lại
15 Nhân viên Sacombank xử lý giao dịch nhanh chóng
16 Nhân viên Sacombank nhiệt tình, thân thiện
17 Sacombank có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại
THÁI ĐỘ VỚI TIẾP THỊ 1 2 3 4 5
18 Sacombank thường xuyên tiếp thị gói sản phẩm tiền gửi
tiết kiệm
19 Tôi biết được nhiều thông tin hữu ích từ hoạt động tiếp thị
của Sacombank
20 Hoạt động tiếp thị của Sacombank hấp dẫn tôi gửi tiền
21 Tôi thường xuyên được hưởng các chương trình ưu đãi khi
gửi tiết kiệm tại Sacombank
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
22 Tôi rất thích tham gia các chương trình ưu đãi của
Sacombank
23 Các chương trình ưu đãi của Sacombank rất hấp dẫn
LÒNG TRUNG THÀNH 1 2 3 4 5
24 Tôi nghĩ mình là khách hàng trung thành của Sacombank
25 Sacombank là lựa chọn NH đầu tiên của tôi khi đi gửi tiết
kiệm
26 Tôi sẽ chuyển các khoản tiền gửi ở những NH khác sang
Sacombank
27 Tôi sẽ tiếp tục gửi tiết kiệm ở Sacombank
ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
28 Tôi nghĩ thương hiệu Sacombank rất tốt
29 Tôi nghĩ mình sẽ tiếp tục gửi tiết kiệm tại Sacombank
30 Tôi nghĩ mình sẽ giới thiệu với bạn bè, người quen gửi tiết
kiệm tại Sacombank
12. Theo anh/chị Sacombank cần phải làm gì để nâng cao giá trị thương hiệu trong
thời gian tới
PHẦN III: Thông tin khác
1. Họ và tên: .Sđt
2. Giới tính Nam Nữ
3. Độ tuổi
≤ 30 31- 40 41- 50 51 – 60 ≥60
4. Nghề nghiệp
Cán bộ, công nhân viên
Kinh doanh buôn bán
Lao động phổ thông
Sinh viên
Nghỉ hưu
Khác (ghi rõ)
5. Thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng)
≤ 3 3 – 6 6 – 9 9 – 12 ≥12
__________________________________________________________
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
1.1. Thông tin chung
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 64 42.7 42.7 42.7
nu 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid =< 30 17 11.3 11.3 11.3
31-40 58 38.7 38.7 50.0
41-50 42 28.0 28.0 78.0
51-60 21 14.0 14.0 92.0
>=60 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid CB CNV 44 29.3 29.3 29.3
KD BB 65 43.3 43.3 72.7
LĐ PT 22 14.7 14.7 87.3
sinh vien 2 1.3 1.3 88.7
nghi huu 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap trung binh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid =< 3 11 7.3 7.3 7.3
3-6 51 34.0 34.0 41.3
6-9 62 41.3 41.3 82.7
9-12 16 10.7 10.7 93.3
>=12 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
1.2. Thông tin liên quan đến hành vi gửi tiết kiệm tại Ngân hàng
Nguồn thông tin
quang cao truyen hinh bao chi internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 31 20.7 20.7 20.7
khong 119 79.3 79.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
pano, ap phich, to roi ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 73 48.7 48.7 48.7
khong 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
qua ban be, nguoi than, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 70 46.7 46.7 46.7
khong 80 53.3 53.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
nhan vien ngan hang tiep thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 48 32.0 32.0 32.0
khong 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Kỳ hạn và thời gian sử dụng dịch vụ
ky han gui
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 thang 22 14.7 14.7 14.7
3 thang 51 34.0 34.0 48.7
6 thang 33 22.0 22.0 70.7
12 thang 21 14.0 14.0 84.7
24 thang 18 12.0 12.0 96.7
36 thang 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
su dung trong bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 3 thang 43 28.7 28.7 28.7
3 < 6
thang
57 38.0 38.0 66.7
6 <1 nam 32 21.3 21.3 88.0
> 1 nam 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mục đích gửi tiết kiệm
gui tiet kiem tien nhan roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 101 67.3 67.3 67.3
khong 49 32.7 32.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
tiet kiem dau tu cho con cai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 27 18.0 18.0 18.0
khong 123 82.0 82.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
tiet kiem mua dat xay nha
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 34 22.7 22.7 22.7
khong 116 77.3 77.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
tiet kiem huong lai du thuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 62 41.3 41.3 41.3
khong 88 58.7 58.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
tiet kiem mua tai san gia tri cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 26 17.3 17.3 17.3
khong 124 82.7 82.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Lý do lựa chọn Sacombank
ngan hang uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 73 48.7 48.7 48.7
khong 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
chat luong dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 62 41.3 41.3 41.3
khong 87 58.0 58.0 99.3
Total 150 100.0 100.0
co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 44 29.3 29.3 29.3
khong 106 70.7 70.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
lai suat hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 87 58.0 58.0 58.0
khong 63 42.0 42.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
quan tam cham soc khach hang chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 50 33.3 33.3 33.3
khong 100 66.7 66.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 17 11.3 11.3 11.3
khong 133 88.7 88.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.3. Nhận biết của khách hàng về thương hiệu Sacombank
Nhận biết đầu tiên
Agribank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 28 18.7 18.7 18.7
thu 2 21 14.0 14.0 32.7
thu 3 26 17.3 17.3 50.0
thu 4 20 13.3 13.3 63.3
thu 5 28 18.7 18.7 82.0
thu 6 15 10.0 10.0 92.0
thu 7 10 6.7 6.7 98.7
thu 8 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Sacombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 26 17.3 17.3 17.3
thu 2 39 26.0 26.0 43.3
thu 3 27 18.0 18.0 61.3
thu 4 18 12.0 12.0 73.3
thu 5 12 8.0 8.0 81.3
thu 6 19 12.7 12.7 94.0
thu 7 7 4.7 4.7 98.7
thu 8 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Vietcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 34 22.7 22.7 22.7
thu 2 38 25.3 25.3 48.0
thu 3 31 20.7 20.7 68.7
thu 4 23 15.3 15.3 84.0
thu 5 8 5.3 5.3 89.3
thu 6 10 6.7 6.7 96.0
thu 7 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
MB Bank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 2 2 1.3 1.3 1.3
thu 3 10 6.7 6.7 8.0
thu 4 17 11.3 11.3 19.3
thu 5 24 16.0 16.0 35.3
thu 6 19 12.7 12.7 48.0
thu 7 56 37.3 37.3 85.3
thu 8 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Vietinbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 18 12.0 12.0 12.0
thu 2 19 12.7 12.7 24.7
thu 3 27 18.0 18.0 42.7
thu 4 29 19.3 19.3 62.0
thu 5 24 16.0 16.0 78.0
thu 6 21 14.0 14.0 92.0
thu 7 9 6.0 6.0 98.0
thu 8 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
BIDV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 23 15.3 15.3 15.3
thu 2 17 11.3 11.3 26.7
thu 3 11 7.3 7.3 34.0
thu 4 15 10.0 10.0 44.0
thu 5 31 20.7 20.7 64.7
thu 6 25 16.7 16.7 81.3
thu 7 22 14.7 14.7 96.0
thu 8 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Techcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 12 8.0 8.0 8.0
thu 2 9 6.0 6.0 14.0
thu 3 14 9.3 9.3 23.3
thu 4 25 16.7 16.7 40.0
thu 5 22 14.7 14.7 54.7
thu 6 34 22.7 22.7 77.3
thu 7 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid thu 1 9 6.0 6.0 6.0
thu 2 6 4.0 4.0 10.0
thu 3 6 4.0 4.0 14.0
thu 4 3 2.0 2.0 16.0
thu 6 7 4.7 4.7 20.7
thu 7 6 4.0 4.0 24.7
thu 8 113 75.3 75.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhận biết Logo
nhan biet logo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid logo Agribank 21 14.0 14.0 14.0
logo Sacombank 67 44.7 44.7 58.7
logo Vietcombank 29 19.3 19.3 78.0
logo Techcombank 19 12.7 12.7 90.7
logo Vietinbank 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhận biết Slogan
nhan biet slogan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid mang phon thinh den
khach hang
22 14.7 14.7 14.7
dong hanh cung phat
trien
62 41.3 41.3 56.0
luon mang den cho
khach hang su thanh
dat
29 19.3 19.3 75.3
sang tao gia tri - chia se
thanh cong
20 13.3 13.3 88.7
nang gia tri cuoc song 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
2. Đánh giá độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s alpha trước khi rút trích
2.1. Hệ số Cronnbach’s alpha đối với biến độc lập
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Nhận biết”
Cronbach's Alpha N of Items
.790 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NB 1 12.24 11.204 .497 .782
NB 2 12.44 11.429 .630 .730
NB 3 12.23 11.317 .636 .728
NB 4 12.56 12.651 .552 .758
NB 5 12.32 12.058 .557 .754
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Lòng ham muốn”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.793 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LHM 1 10.65 3.463 .632 .729
LHM 2 10.69 3.505 .587 .750
LHM 3 10.47 3.271 .603 .742
LHM 4 10.65 3.248 .595 .747
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Chất lượng cảm nhận”
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLCN 1 25.16 16.659 .492 .733
CLCN 2 24.68 18.085 .549 .730
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 8
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
CLCN 3 24.69 16.966 .559 .722
CLCN 4 25.50 17.164 .386 .756
CLCN 5 25.61 17.770 .294 .776
CLCN 6 24.66 17.246 .569 .722
CLCN 7 24.66 17.004 .592 .718
CLCN 8 24.87 18.197 .386 .751
Sau khi loại biến CLCN 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.776 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLCN 1 22.22 12.696 .533 .741
CLCN 2 21.74 14.086 .585 .737
CLCN 3 21.75 13.113 .583 .731
CLCN 4 22.56 13.631 .353 .785
CLCN 6 21.72 13.505 .569 .735
CLCN 7 21.72 13.250 .601 .728
CLCN 8 21.93 14.525 .355 .775
Sau khi loại biến CLCN 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.785 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLCN 1 19.17 9.178 .528 .757
CLCN 2 18.69 10.563 .544 .754
CLCN 3 18.71 9.793 .531 .753
CLCN 6 18.67 9.644 .621 .732
CLCN 7 18.67 9.550 .625 .731
CLCN 8 18.88 10.509 .396 .786
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Sau khi loại biến CLCN 8
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.786 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLCN 1 15.49 6.534 .537 .760
CLCN 2 15.01 7.691 .575 .746
CLCN 3 15.03 6.939 .574 .741
CLCN 6 14.99 7.161 .580 .740
CLCN 7 14.99 7.107 .577 .741
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Thái độ tiếp thị”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.775 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TDTT 1 14.86 17.772 .472 .753
TDTT 2 15.06 17.668 .292 .812
TDTT 3 14.79 17.511 .514 .744
TDTT 4 14.86 16.175 .665 .707
TDTT 5 14.63 16.772 .672 .711
TDTT 6 15.11 14.982 .619 .714
Sau khi loại TĐTT 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TDTT 1 12.06 12.835 .482 .808
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
TDTT 3 11.99 12.845 .490 .806
TDTT 4 12.06 11.574 .664 .756
TDTT 5 11.83 11.742 .733 .740
TDTT 6 12.31 10.201 .666 .757
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm “Lòng trung thành”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.711 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LTT 1 9.72 3.975 .596 .597
LTT 2 10.19 4.233 .240 .840
LTT 3 10.23 3.925 .581 .602
LTT 4 9.60 3.691 .696 .535
Sau khi loại LTT 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LTT 1 6.66 2.119 .672 .807
LTT 3 7.17 2.037 .678 .803
LTT 4 6.54 1.941 .763 .718
2.2. Hệ số Cronnbach’s alpha đối với biến phụ thuộc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.757 3
Item-Total Statistics
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thuong hieu Sacombank rat tot
7.58 1.252 .605 .654
tiep tuc gui tiet kiem tai
Sacombank
7.63 1.215 .640 .614
se gioi thieu ban be, nguoi
quen
7.57 1.361 .519 .750
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
3.1. EFA biến độc lập
Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.536E3
df 231
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
LTT 4 .769
LHM 2 .749
LTT 3 .699
LTT 1 .690
LHM 4 .546
NB 3 .774
NB 4 .738
NB 2 .665
NB 5 .600
NB 1 .583
CLCN 3 .741
CLCN 6 .649
CLCN 7 .645
CLCN 1 .597
CLCN 2 .506
LHM 3
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
TDTT 5 .817
TDTT 4 .800
TDTT 6 .729
TDTT 1 .615
TDTT 3 .613
LHM 1 .509 .541
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .873
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.409E3
df 210
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
LTT 4 .766
LHM 2 .756
LTT 3 .697
LTT 1 .690
LHM 4 .546
NB 3 .782
NB 4 .747
NB 2 .653
NB 5 .620
NB 1 .574
CLCN 3 .725
CLCN 6 .658
CLCN 7 .652
CLCN 1 .613
CLCN 2
TDTT 5 .816
TDTT 4 .795
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
TDTT 6 .738
TDTT 1 .664
TDTT 3 .629
LHM 1 .516 .539
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Kết quả rút trích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.309E3
df 190
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
LHM 2 .790
LTT 4 .757
LTT 1 .696
LTT 3 .680
LHM 1 .581
LHM 4 .572
TDTT 5 .807
TDTT 6 .734
TDTT 4 .732
TDTT 1 .673
TDTT 3 .591
NB 3 .759
NB 4 .729
NB 5 .698
NB 2 .586
NB 1 .521
CLCN 3 .721
CLCN 7 .669
CLCN 6 .645
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
CLCN 1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Kết quả rút trích nhân tố lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.239E3
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.913 36.383 36.383 6.913 36.383 36.383 3.310 17.422 17.422
2 1.855 9.765 46.148 1.855 9.765 46.148 3.004 15.810 33.232
3 1.519 7.993 54.140 1.519 7.993 54.140 2.929 15.416 48.648
4 1.113 5.856 59.996 1.113 5.856 59.996 2.156 11.349 59.996
5 .925 4.867 64.863
6 .878 4.620 69.483
7 .797 4.197 73.680
8 .698 3.672 77.351
9 .605 3.185 80.536
10 .521 2.743 83.279
11 .503 2.648 85.927
12 .484 2.549 88.477
13 .458 2.408 90.885
14 .398 2.093 92.977
15 .373 1.962 94.939
16 .302 1.590 96.529
17 .243 1.279 97.808
18 .228 1.203 99.010
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.913 36.383 36.383 6.913 36.383 36.383 3.310 17.422 17.422
2 1.855 9.765 46.148 1.855 9.765 46.148 3.004 15.810 33.232
3 1.519 7.993 54.140 1.519 7.993 54.140 2.929 15.416 48.648
4 1.113 5.856 59.996 1.113 5.856 59.996 2.156 11.349 59.996
5 .925 4.867 64.863
6 .878 4.620 69.483
7 .797 4.197 73.680
8 .698 3.672 77.351
9 .605 3.185 80.536
10 .521 2.743 83.279
11 .503 2.648 85.927
12 .484 2.549 88.477
13 .458 2.408 90.885
14 .398 2.093 92.977
15 .373 1.962 94.939
16 .302 1.590 96.529
17 .243 1.279 97.808
18 .228 1.203 99.010
19 .188 .990 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
LHM 2 .794
LTT 4 .764
LTT 1 .706
LTT 3 .679
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
LHM 4 .591
LHM 1 .583
NB 3 .757
NB 4 .730
NB 5 .704
NB 2 .602
NB 1 .526
TDTT 5 .801
TDTT 6 .731
TDTT 4 .724
TDTT 1 .688
TDTT 3 .597
CLCN 3 .677
CLCN 7 .667
CLCN 6 .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3.2. EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .674
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 112.472
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.022 67.417 67.417 2.022 67.417 67.417
2 .582 19.387 86.804
3 .396 13.196 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
1
tiep tuc gui tiet kiem tai Sacombank .856
thuong hieu Sacombank rat tot .835
se gioi thieu ban be, nguoi quen .769
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s alpha sau khi rút trích
4.1. Hệ số Cronnbach’s alpha đối với biến độc lập:
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LHM 2 17.19 8.905 .618 .829
LTT 4 17.01 8.047 .765 .800
LTT 1 17.13 8.487 .663 .820
LTT 3 17.64 8.527 .621 .829
LHM 4 17.15 8.668 .588 .835
LHM 1 17.15 9.205 .559 .839
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.790 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NB 3 12.23 11.317 .636 .728
NB 4 12.56 12.651 .552 .758
NB 2 12.44 11.429 .630 .730
NB 5 12.32 12.058 .557 .754
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NB 3 12.23 11.317 .636 .728
NB 4 12.56 12.651 .552 .758
NB 2 12.44 11.429 .630 .730
NB 5 12.32 12.058 .557 .754
NB 1 12.24 11.204 .497 .782
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TDTT 5 11.83 11.742 .733 .740
TDTT 6 12.31 10.201 .666 .757
TDTT 4 12.06 11.574 .664 .756
TDTT 1 12.06 12.835 .482 .808
TDTT 3 11.99 12.845 .490 .806
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.729 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLCN 3 7.77 2.311 .477 .727
CLCN 7 7.74 2.167 .605 .576
CLCN 6 7.74 2.261 .577 .612
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
4.2. Hệ số Cronbach’s alpha đối với biến phụ thuộc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.757 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thuong hieu Sacombank rat tot
7.58 1.252 .605 .654
tiep tuc gui tiet kiem tai
Sacombank
7.63 1.215 .640 .614
se gioi thieu ban be, nguoi quen
7.57 1.361 .519 .750
5. Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
X1 X2 X3 X4
N 150 150 150 150
Normal
Parametersa
Mean
.0000000 .0000000 -2.2204460E-17 -1.6135241E-16
Std. Deviation 1.00000000E0 1.00000000 1.00000000E0 1.00000000E0
Most Extreme
Differences
Absolute .072 .048 .054 .095
Positive .034 .048 .054 .065
Negative -.072 -.046 -.052 -.095
Kolmogorov-Smirnov Z .879 .592 .659 1.164
Asymp. Sig. (2-tailed) .423 .875 .778 .133
Exact Sig. (2-tailed) .404 .858 .758 .125
Point Probability .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
6. Kiểm định giá trị trung bình tổng thể
Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Nhận biết”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NB 3 150 3.22 1.128 .092
NB 4 150 2.89 .973 .079
NB 5 150 3.13 1.082 .088
NB 2 150 3.01 1.114 .091
NB 1 150 3.21 1.333 .109
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NB 3 -8.466 149 .000 -.780 -.96 -.60
NB 4 -14.013 149 .000 -1.113 -1.27 -.96
NB 5 -9.881 149 .000 -.873 -1.05 -.70
NB 2 -10.918 149 .000 -.993 -1.17 -.81
NB 1 -7.291 149 .000 -.793 -1.01 -.58
Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Thái độ tiếp thị”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TDTT 5 150 3.23 .986 .080
TDTT 6 150 2.75 1.336 .109
TDTT 4 150 3.00 1.087 .089
TDTT 1 150 3.00 1.068 .087
TDTT 3 150 3.07 1.056 .086
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TDTT 5 -9.524 149 .000 -.767 -.93 -.61
TDTT 6 -11.430 149 .000 -1.247 -1.46 -1.03
TDTT 4 -11.269 149 .000 -1.000 -1.18 -.82
TDTT 1 -11.466 149 .000 -1.000 -1.17 -.83
TDTT 3 -10.746 149 .000 -.927 -1.10 -.76
Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Chất lượng dịch vụ"
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CLCN 3 150 3.85 .908 .074
CLCN 7 150 3.89 .863 .070
CLCN 6 150 3.89 .848 .069
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CLCN 3 -1.979 149 .050 -.147 -.29 .00
CLCN 7 -1.608 149 .110 -.113 -.25 .03
CLCN 6 -1.637 149 .104 -.113 -.25 .02
Kiểm định giá trị trung bình tổng thể nhân tố “Lòng trung thành"
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LHM 2 150 3.47 .720 .059
LTT 4 150 3.65 .787 .064
LTT 1 150 3.53 .775 .063
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
LTT 3 150 3.01 .803 .066
LHM 4 150 3.50 .801 .065
LHM 1 150 3.50 .702 .057
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
LHM 2 -9.067 149 .000 -.533 -.65 -.42
LTT 4 -5.499 149 .000 -.353 -.48 -.23
LTT 1 -7.484 149 .000 -.473 -.60 -.35
LTT 3 -15.057 149 .000 -.987 -1.12 -.86
LHM 4 -7.649 149 .000 -.500 -.63 -.37
LHM 1 -8.719 149 .000 -.500 -.61 -.39
7. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố
Kiểm định mô hình
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .737a .542 .530 .68570098
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 80.823 4 20.206 42.974 .000a
Residual 68.177 145 .470
Total 149.000 149
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X2, X1
b. Dependent Variable: Y
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Nguyễn Như Phương Anh
Kết quả phân tích hồi quy đa biến và đánh giá mức độ quan trọng của từng nhân tố
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) 2.588E-16 .056 .000 1.000
X1 .585 .056 .585 10.413 .000
X2 .164 .056 .164 2.918 .004
X3 .233 .056 .233 4.154 .000
X4 .345 .056 .345 6.140 .000
a. Dependent Variable: Y
SVTH: Nguyễn Thị Thúy - K44 A Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_muc_do_anh_huong_cua_thuong_hieu_den_quyet_dinh_lua_chon_dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_tai_nga.pdf