Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công khi ứng dụng tiêu chuẩn iso tại ủy ban nhân dân quận 1 thành phố Hồ Chí Minh
Quận 1- Thành phố HồChí Minh trong những năm vừa qua có tốc độ tăng trưởng
và phát triển kinh tếrất cao, đời sống nhân dân ngày càng được nâng lên, các chính
sách xã hội được thực hiện đồng bộ và kịp thời. Nguyên nhân để đạt được những
thành tựu trên là do Quận có nhiều điều kiện thuận lợi đểphát triển kinh tếnhư: vị
trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng được đầu tưnâng cấp, nguồn lao động có trình độ
chuyên môn và cũng có nhiều điều kiện để thu hút lao động từ nơi khác, Tuy
nhiên. Có một nguyên nhân góp phần không nhỏ vào sự tăng trưởng và phát triển
của Quận đó là sự quản lý năng động của bộ máy quản lý hành chính nhà nước, tạo
điều kiện thu hút đầu tư để phát triển kinh tế. Tuy nhiên để phát triển kinh tế xã hội
đòi hỏi bộ máy hành chính cũng phải được tiếp tục được cải tiến để nâng cao hiệu
quả quản lý nhằm tạo điều kiện tốt hơn nữa để phát triển kinh tế và thúc đẩy tăng
trưởng bền vững.
156 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3946 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công khi ứng dụng tiêu chuẩn iso tại ủy ban nhân dân quận 1 thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
erry, & V. A. Zeithaml (1991), Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-
450.
Parasuraman, A., Berry, L. L. & Zeithaml, V.A. (1993), More on
Improving Service Quality Measurement, Journal of Retailing, 69 (1): 140-47.
[32] Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2006), Marketing management, Pearson
Prentice Hall,New Jersey.
[33] Tony Bovaird & Elike Loffler (1996), Public management and governance,
London and Newyork: Taylor & Francis Group, 138-144.
[34] Tse, D.K. & Wilton, P.C. (1988), Model of Consumer Satisfaction
Formation: An Extension, Journal of Marketing Research, 25: 204-212,.
[35] Valarie A.Zeithaml and M.J.Britner (2000), Service marketing,Boston:
Mcgraw-Hill.
[36] Winsmiewski, M & Donnelly (2001), Using SERVQUAL to access customer
satisfaction with pubic sector service, Managing Service Quality, Vol 11, No
6: 380-388.
[37] Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A. (1996), The behavioral
consequences of service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46.
102
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Dàn bài thảo luận.
DÀN BÀI THẢO LUẬN TAY ĐÔI
(Dành cho lãnh đạo và thủ trưởng các phòng, ban)
Xin chào Anh/chị!
Tôi tên: Võ Nguyên Khanh, là học viên của lớp cao học ngành Kinh tế Phát triển,
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Đánh giá sự hài lòng của người dân
về dịch vụ hành chính công tại UBND Quận 1”. Do đó tôi muốn tìm hiểu xem các
yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công tại
Quận 1.
Trọng tâm của cuộc trao đổi hôm nay là là chúng ta cùng tìm hiểu và phân tích các
yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công tại
Quận 1, Các thông tin thu thập được giúp cho tôi tích lũy kiến thức và hòan thành
nghiên cứu này và có thể cùng các Anh/ chị gợi mở những yếu tố tác động việc cải
thiện sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị. Do
vậy rất mong cuộc trao đổi thẳng thắn và chân thành của Anh/chị.
Tôi xin cam đoan những thông tin từ anh/chị chỉ phục vụ cho nghiên cứu khoa học
của luận văn.
1. Với vai trò quản lý Anh/ chị đánh giá thế nào về tỉ lệ hồ sơ giải quyết trong
những năm qua khi áp dụng tiêu chuẩn ISO?
2. Theo Anh/ Chị thì yếu tố nào tác động đến sự hài lòng của người dân về
dịch vụ hành chính công tại Quận 1?
3. Dựa trên các yếu tố tác động vào chất lượng dịch vụ hành chính công của
ISO đã rút ra, so với tình hình hiện tại của đơn vị thì Anh/ Chị đánh giá thế nào về
các yếu tố trên? mức độ ảnh hưởng của nó như thế nào?
103
4. Ngoài những yếu tố mà các anh/ chị nêu trên có thế có những yếu tố khác
không ? (giới thiệu cho người phỏng vấn những yếu tố mà người được phỏng vấn
không đề cập dù thang đo chất lượng dịch vụ theo mô hình đề xuất chưa được đề
cập ở trên).
Phân tích các tác động lên từng yếu tố trên:
Theo Anh/chị dựa trên các yếu tố:
5. Dựa trên các yếu tố trên theo Anh/chị ( trình bày từng yếu tố: cơ sở vật chất,
năng lực nhân viên, thái độ phục vụ, sự tin cậy, môi trường làm việc, quy trình thủ
tục) Các tiêu chí nào thuộc các yếu tố trên? ( gợi ý những tiêu chí trên nền tảng của
các nghiên cứu trước và cùng trao đổi chia sẽ).
6. Anh/ chị nghĩ thế nào về yếu tố “Quy trình thủ tục” khi mà cơ quan cấp
quận chỉ là cơ quan hành chính thực thi pháp luật?
7. Theo Anh/chị những chuẩn mực nào của cán bộ công chức trong công tác
tiếp dân tại đơn vị?
8. Với vai trò lãnh đạo Anh/chị có sẳn lòng đầu tư thêm để cải thiện sự hài lòng
của người dân với dịch vụ hành chính công tại Quận 1?
Có lẽ cuộc thảo luận của chúng ta sẽ dừng lại ở đây, xin cảm ơn sự quan
tâm và dành thời gian giúp đỡ của Anh/chị cung cấp thông tin quý báo này, Một lần
nữa, xin chân thành cảm ơn!
104
DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM
(Dành cho Tổ quản lý chất lượng nội bộ và các chuyên viên tiếp nhận
và xữ lý hồ sơ)
Xin chào Anh/chị!
Tôi tên Võ Nguyên Khanh, là học viên của lớp cao học ngành Kinh tế Phát triển,
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Đánh giá sự hài lòng của người dân
về dịch vụ hành chính công tại UBND Quận 1”. Do đó tôi muốn tìm hiểu xem các
yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công tại
Quận 1.
Trọng tâm của cuộc trao đổi hôm nay là là chúng ta cùng tìm hiểu và phân tích các
yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công tại
Quận 1, Các thông tin thu thập được giúp cho tôi tích lũy kiến thức và hòan thành
nghiên cứu này và có thể cùng các Anh/ chị gợi mở những yếu tố tác động việc cải
thiện sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị. Do
vậy rất mong cuộc trao đổi thẳng thắn và chân thành của Anh/chị.
Tôi xin cam đoan những thông tin từ anh/chị chỉ phục vụ cho nghiên cứu khoa học
của luận văn.
1. Theo các Anh/chị, sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công
được thể hiện qua các yếu tố nào? tại sao?
2. Ngoài những yếu tố mà các anh/ chị nêu trên, những yếu tố còn lại sau đây
có ảnh hưởng gì đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công hay
không? (lần lượt giới thiệu cho người phỏng vấn những yếu tố trong thang đo chất
lượng dịch vụ theo mô hình mà những yếu tố chưa được đề cập ở trên)
3. Theo các anh/ chị các thành phần chất lượng dịch vụ (cơ sở vật chất, năng
lực nhân viên, thái độ phục vụ, sự tin cậy, môi trường làm việc...) theo mô hình
105
nghiên cứu này có phù hợp với sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính
công hiện tại hay không? ( lần lượt thảo luận từng thành phần).
4. Trong các yếu tố trên yếu tố nào quan trọng nhất ? (sắp xếp theo thứ bậc)
5. Theo các Anh/ Chị các tiêu chí nào sẽ tác động đến các yếu tố trên (cùng
phân tích các tiêu chí dựa trên tất cả các yếu tố đã nêu trên)?
6. Trong quá trình tiếp xúc với người dân Anh/ chị có nhận thấy yếu tố nào
người dân quan tâm ?
7. Anh chị có khó khăn gì khi tiếp xúc với người dân khi hồ sơ bị trể hẹn họăc
cơ quan làm thất lạc hồ sơ của dân? và rút ra được kinh nghiệm gì khi xử lý những
tình huống đó?
8. Anh/chị xử lý như thế nào khi người dân yêu cầu nhiều hơn chức năng qui
định của cơ quan hành chính cấp quận? rút ra được bài học gì?
9. Theo Anh/chị cách nào hay kinh nghiệm để hướng dẫn hiệu quả cho người
dân khi tham gia dịch vụ hành chính?
10. Theo Anh/ chị Cơ quan cần làm gì để nâng cao sự hài lòng của người dân
đối với dịch vụ hành chính công?
11. Anh/ chị có sẳn sàng tham gia khi lãnh đạo quận triển khai cải cách thủ tục
hành chính của đơn vị?
12. Theo Anh/chị khâu nào, bộ phận, nội dung gì cần tiến hành ưu tiên? tại sao?
Có lẽ cuộc thảo luận của chúng ta sẽ dừng lại ở đây, xin cảm ơn sự quan tâm và
dành thời gian giúp đỡ của Anh/chị cung cấp thông tin quý báo này, Một lần nữa,
xin chân thành cảm ơn!
106
Kết quả thảo luận và nghiên cứu định tính:
Câu hỏi : Với vai trò quản lý Anh/ chị đánh giá thế nào về tỉ lệ hồ sơ giải quyết
trong những năm qua khi áp dụng tiêu chuẩn ISO?
- Có 5/5 ý kiến của lãnh đạo cho rằng ứng dụng tiêu chuẩn ISO vào dịch vụ
hành chính công làm cho tỉ lệ hồ sơ từng năm qua giải quyết đúng hạn càng cao,
năm sau cao hơn năm trước.
Câu hỏi : Theo Anh/ Chị thì yếu tố nào tác động đến sự hài lòng của người dân về
dịch vụ hành chính công tại Quận 1?
- Có 15/15 người(cả lãnh đạo và chuyên viên) đồng ý các yếu tố sau có ảnh
hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công:
- Sự tin cậy:
- Cơ sở vật chất:
- Năng lực phục vụ:
- Thái độ phục vụ:
- Sự đồng cảm
- 13/15 lãnh đạo và chuyên viên cho rằng: Quy trình thủ tục hành chính yếu tố
có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công, vì họ
cho rằng thủ tục rõ ràng, đơn giản thì người dân càng dễ hài lòng về dịch vụ hơn.
Câu hỏi : Anh/ chị nghĩ thế nào về yếu tố “Quy trình thủ tục” khi mà cơ quan cấp
quận chỉ là cơ quan hành chính thực thi pháp luật?
- Tất cả lãnh đạo và chuyên viên khi được hỏi cần cải tiến quy trình thủ tục
hành chính theo hướng đơn giản hơn, và một số thủ tục đang vướng những qui
định chồng chéo cần được thống nhất từ cơ quan cấp trên đặc biệt là lĩnh vực nhà
đất.
Câu hỏi: Theo Anh/chị những chuẩn mực nào của cán bộ công chức trong công tác
tiếp dân tại đơn vị?
107
- 5/5 lãnh đạo Quận cho rằng cần đào tạo thêm: Trình độ chuyên môn nghiệp
vụ, thái độ, kỹ năng tiếp dân, tránh nóng vội...hòa đồng, mềm mỏng nhưng dức
khóat, rõ ràng... đặc biệt là cái tâm trong công việc...
Câu hỏi: Với vai trò lãnh đạo Anh/chị có sẳn lòng đầu tư thêm để cải thiện sự hài
lòng của người dân với dịch vụ hành chính công tại Quận 1?
- UBND Quận 1 có mục tiêu và kế họach cải cách hành chính hằng năm.
Câu hỏi: Trong quá trình tiếp xúc với người dân Anh/ chị có nhận thấy yếu tố nào
người dân quan tâm ?
- Trừ bộ phân công chứng nhận kết quả ngay người dân không có ý kiến.
- 4/5 chuyên viên tiếp dân cho rằng người dân quan tâm đến thời gian hòan tất
hồ sơ.
- 2/5 chuyên viên (Đô thị và tài nguyên môi trường): ngòai thời gian còn quan
tâm đến thủ tục hồ sơ, số lần bổ sung hồ sơ.
Câu hỏi: Anh chị có khó khăn gì khi tiếp xúc với người dân khi hồ sơ bị trể hẹn
họăc cơ quan làm thất lạc hồ sơ của dân? và rút ra được kinh nghiệm gì khi xử lý
những tình huống đó?
- Bộ phận công chứng trả hồ sơ ngay, không có hồ sơ trễ hẹn.
- 4/5 chuyên viên tiếp nhận cho rằng: Người dân thường không hài lòng về
việc trễ hồ sơ, nhiều trường hợp không có thông tin chính thức từ bộ phận xử lý
hồ sơ sẽ khó khăn trong việc giải thích. Tuy nhiêu nếu có giải thích rõ lý do hợp
lý, thì người dân thấy thỏai mái hơn và sẳn sàng chờ. Vì vậy cần có thái độ hợp lý
để người dân cảm thấy không phiền lòng. ví dụ: Điện thọai báo xin lỗi hồ sơ trễ và
hẹn ngày để người dân khỏi đến hoặc có văn bản xin lỗi.
Câu hỏi: Anh/chị xử lý như thế nào khi người dân yêu cầu nhiều hơn chức năng qui
định của cơ quan hành chính cấp quận? rút ra được bài học gì?
108
- 5/5 chuyên viên tiếp nhận cho rằng: Cần hướng dẫn rõ cho người dân địa chỉ
của cơ quan theo nội dung yêu cầu của họ và những giấy tờ cần chuẩn bị trước
(nếu có thể), Cần hướng dẫn tận tình hòa nhã.
Câu hỏi: Theo Anh/chị cách nào hay kinh nghiệm để hướng dẫn hiệu quả cho
người dân khi tham gia dịch vụ hành chính?
- Tự tin – thân thiện – hòa nhã – nhiệt tình.
Câu hỏi:Theo Anh/ chị Cơ quan cần làm gì để nâng cao sự hài lòng của người dân
đối với dịch vụ hành chính công?
- Tất cả chuyên viên cho rằng tiếp tục cải tiến thủ tục theo hướng tinh gọn,
huấn luyện kỹ năng giao tiếp...
Câu hỏi:Anh/ chị có sẳn sàng tham gia khi lãnh đạo quận triển khai cải cách thủ
tục hành chính của đơn vị?
- Sẳn sàng theo phân công của lãnh đạo Quận.
Câu hỏi:Theo Anh/chị khâu nào, bộ phận, nội dung gì cần tiến hành ưu tiên? tại
sao?
- Theo thứ tự ưu tiên: Lĩnh vực tài nguyên, đô thị, kinh tế, lao động...
- Cần ứng dụng công nghệ vào công tác quản lý....
Tổng hợp từ các câu hỏi và thảo luận về các yếu tố và tiêu chí ảnh hưởng đến sự
hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công.Tác giả tổng hợp như sau:
- Qua ý kiến của lãnh đạo Quận và thủ trưởng các phòng ban tác giả luận văn
đưa ra cùng thảo luận với các chuyên viên trong tổ quản lý chất lượng nội bộ và
chuyên viên các bộ phận xử lý hồ sơ, thống nhất các yếu tố và các tiêu chí ảnh
hưởng đến sự hài lòng của người dân về dịch vụ hành chính công như sau:
Sự tin cậy:
1. Sự công khai của thủ tục hành chính công.
2. Hồ sơ không bị sai sót, mất mát.
109
3. Người dân không phải đi lại nhiều lần.
4. UBND Quận là nơi tin cậy khi liên hệ giải quyết thủ tục hành chính.
Cơ sở vật chất:
5. Điều kiện phòng ốc rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ.
6. Điều kiện tiện nghi như: máy lạnh, bàn, ghế…
7. Trang thiết bị phục vụ công việc tương đối hiện đại (máy lấy số tự động,
máy vi tính, máy tra cứu hồ sơ…)
8. Cách bố trí, sắp sếp nơi tiếp nhận, xử lý và hoàn trả hồ sơ.
9. Việc niêm yết Các quy trình thủ tục hành chính, biểu mẫu.
Năng lực phục vụ:
10. Có kỷ năng giao tiếp.
11. Đủ kiến thức và kỹ năng giải quyết công việc.
12. Sự thành thạo chuyên môn, nghiệp vụ cán bộ.
13. Giải quyết thỏa đáng các vướng mắc của người dân.
14. Giải quyết khiếu nại của người dân nhanh chóng, hợp lý.
Thái độ phục vụ:
15. Thái độ trong tiếp nhận và trả hồ sơ.
16. Thái độ trong giải đáp những thắc mắc của người dân.
17. Việc nhũng nhiễu, phiền hà cho người dân khi giải quyết hồ sơ.
18. Việc đối xử công bằng trong giao dịch dịch vụ hành chính.
19. Tinh thần trách nhiệm cao đối với hồ sơ của công dân.
Sự đồng cảm
20. Người dân liên lạc với nhân viên thụ lý hồ sơ.
21. Cán bộ giải quyết hồ sơ linh hoạt, kịp thời.
22. Sự quan tâm giải quyết của cán bộ đối với những yêu cầu hợp lý của người
dân.
23. Cán bộ dễ dàng hiểu được những yêu cầu của khách hàng.
Quy trình thủ tục hành chính
110
24. Yêu cầu thành phần hồ sơ hành chính hợp lý.
25. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy trình niêm yết hợp lý.
26. Quy trình, các bước xử lý hồ sơ hợp lý.
27. Các quy định pháp luật về thủ tục hành chính công phù hợp.
111
Phục lục 2: Câu hỏi khảo sát của đề tài
BẢNG CÂU HỎI
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND Quận 1. Chúng tôi mong quý
Ông/Bà bớt chút thời gian cung cấp cho chúng tôi cảm nhận về dịch vụ hành chính công tại
Quận 1. Các thông tin của Ông/Bà giúp chúng tôi cải tiến thủ tục, quy trình để ngày càng
phục vụ nhân dân được tốt hơn. Trân trọng cảm ơn sự quan tâm đóng góp ý kiến của Ông /Bà.
I/ PHẦN THÔNG TIN CHUNG:
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau đây. Đối với các hỏi này xin Ông/Bà
vui lòng đánh dấu X vào câu trả lời có ô trống lựa chọn bên cạnh.
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi của ông /bà thuộc nhóm nào?
Dưới 25 Từ 25 đến 34 Từ 35 đến 44 Từ 45 trở lên
3. Nghề nghiệp:
Công nhân viên chức Giáo viên Kinh doanh
Bác sỹ Nghề khác(xin ghi rõ):……………………….
4. Trình độ học vấn, chuyên môn:
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học trở lên
5. Hồ sơ hành chính của Ông/Bà được giải quyết thuộc lĩnh vực:
- Cấp, điều chỉnh, gia hạn, sao lục bảng chính giấy phép xây dựng
- Sao y, chứng thực
- Cấp chứng nhận, xác nhận hồ sơ, gia hạn giấy phép đăng ký kinh doanh
- Xác nhận hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép kinh doanh Karaoke, Vũ trường, Q. Cáo
- Xác nhận lĩnh vực lao động
- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
- Lĩnh vực khác (ghi rõ):…………………………………………..…………………..
6. Quá trình Ông/Bà chuẩn bị hồ sơ:
Nơi tìm hiểu quy trình, thủ tục, biểu mẫu:
- Báo, đài
- Ủy ban nhân dân phường
- Tại nơi tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ
- Khác:…………………………………………………………………..………………
112
II. PHẦN ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG:
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà đối với các phát biểu về chất lượng dịch vụ
hành chính công tại UBND Quận 1. Trong các phát biểu sau đây, Ông/Bà vui lòng đánh dấu
X vào mức độ mà ông/bà cho là phù hợp nhất:
Ghi chú:
1: Rất không đồng ý 2: Ít khi đồng ý 3: Chưa hẳn đồng ý
4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
YẾU TỐ
(1)
Rất
không
đồng ý
(2)
Ít khi
đồng ý
(3)
chưa
hẳn
đồng ý
(4)
Đồng
ý
(5)
Hoàn
toàn
đồng ý
Sự tin cậy
1 Các quy trình thủ tục dịch vụ hành chính được cơ quan công khai minh bạch.
2 Hồ sơ không bị sai sót, mất mát.
3 Ông/ Bà không phải đi lại nhiều lần để làm hồ sơ.
4 UBND Quận 1 là nơi tin cậy của người dân khi liên hệ giải quyết về thủ tục hành chính công.
Cơ sở vật chất
5 Phòng tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ rộng rãi, thoáng mát.
6 Phòng tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ có đầy đủ tiện nghi(máy lạnh, bàn, ghế…)
7
Phòng tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ tương đối hiện đại
(máylấy số tự động, máy vi tính, máy tra cứu hồ
sơ…)
8 Cách bố trí, sắp sếp nơi tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ là hợp lý
9 Các quy trình thủ tục hành chính, biểu mẫu được niêm yết đầy đủ
Năng lực phục vụ của nhân viên
10 Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có khả năng giao tiếp tốt.
11 Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có kiến thức và kỹ năng giải quyết công việc liên quan.
113
YẾU TỐ
(1)
Rất
không
đồng ý
(2)
Ít khi
đồng ý
(3)
chưa
hẳn
đồng ý
(4)
Đồng
ý
(5)
Hoàn
toàn
đồng ý
12 Cán bộ tiếp nhận rất thành thạo chuyên môn, nghiệp vụ liên quan
13
Cán bộ tiếp nhận, thụ lý tư vấn, giải quyết thỏa đáng
các vướng mắc của người dân
14
UBND Quận 1 giải quyết khiếu nại của người dân
nhanh chóng, hợp lý.
Thái độ phục vụ của nhân viên
15 Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thái độ lịch sự khi tiếp nhận và hoàn trả hoàn trả hồ sơ
16 Cán bộ tiếp nhận có thái độ thân thiện khi trả lời những thắc mắc của người dân.
17 Cán bộ tiếp nhận không gây nhũng nhiễu, phiền hà cho người dân khi giải quyết hồ sơ
18 Cán bộ tiếpnhận và xử lý hồ sơ phục vụ công bằng với tất cả người dân.
19 Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có tinh thần trách nhiệm cao đối với hồ sơ của công dân
Sự đồng cảm của nhân viên
20 Người dân dễ dàng liên lạc với cán bộ thụ lý hồ sơ.
21 Cán bộ giải quyết hồ sơ một cách linh hoạt, kịp thời.
22 Những yêu cầu hợp lý của người dân được cán bộ quan tâm giải quyết.
23 Cán bộ dễ dàng hiểu được những yêu cầu của khách hàng.
Quy trình thủ tục hành chính
24
Yêu cầu thành phần hồ sơ hành chính tại UBND
Quận 1 hợp lý(các loại giấy tờ nộp khi tham gia dịch
vụ hành chính).
25 Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy trình niêm yết hợp lý.
26 Quy trình , các bước xử lý hồ sơ đã được niêm yếu là hợp lý.
27 Các quy định pháp luật về thủ tục hành chính công phù hợp.
114
YẾU TỐ
(1)
Rất
không
đồng ý
(2)
Ít khi
đồng ý
(3)
chưa
hẳn
đồng ý
(4)
Đồng
ý
(5)
Hoàn
toàn
đồng ý
Sự hài lòng của người dân
28 Ông/ Bà rất hài lòng với các dịch vụ hành chính công
29 Ông/ Bà hòan tòan hài lòng với cung cách phục vụ của UBND Quận 1
30 Nhìn chung Ông/ Bà hài lòng khi thực hiện dịch vụ hành chính công tại UBND Quận 1
Ông/Bà có đề nghị gì thêm đối với lĩnh vực Ông/Bà cần liên hệ?
………………………………………………………………………………………..………….
……………………………………………………………………………………..…………….
Ông/Bà cần góp ý gì cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân Quận 1:………………..…………..
………………………………………………………………………………………..………….
………………………………………………………………………………………..………….
Nếu có thể xin Ông/ Bà vui lòng cho biết:
Họ và tên:…………………………………………………………………………..………..…
Địa chỉ: :……………………………………………………………………………….……
Chân thành cám ơn sự hợp tác của Ông/Bà
115
Phụ lục 3:
THANG ĐO SERVQUAL
Thành phần Biến quan sát
1. Khi công ty XYZ hứa sẽ thực hiện điều gì đó vào khoảng thời gian
xác định, thì công ty sẽ thực hiện.
2. Khi bạn gặp vấn đề, công ty XYZ thể hiện sự quan tâm chân thành
trong giải quyết vấn đề.
3. Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay lần đầu tiên.
4. Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ
thực hiện.
Tin cậy
5. Công ty XYZ thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực
hiện.
6. Nhân viên công ty XYZ phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn.
7. Nhân viên công ty XYZ luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn
Đáp ứng
8. Nhân viên công ty XYZ không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không
đáp ứng yêu cầu của bạn.
9. Hành vi của nhân viên trong công ty XYZ ngày càng tạo sự tin
tưởng.đối với bạn.
10. Bạn cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty XYZ.
11. Nhân viên trong công ty XYZ bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn
với bạn.
Năng lực
phục vụ
12. Nhân viên trong công ty XYZ đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của
bạn.
13. Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn.
14. Công ty XYZ có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân
bạn.
15. Công ty XYZ thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều
nhất của bạn.
Đồng cảm
16. Nhân viên công ty XYZ hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn.
17. Công ty XYZ có trang thiết bị hiện đại.
18. Cơ sở vật chất của công ty XYZ trông rất hấp dẫn.
19. Nhân viên của công ty XYZ có trang phục gọn gàng, lịch sự.
20. Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại
công ty XYZ.
Phương tiện
hữu hình
21. Công ty XYZ bố trí thời gian làm việc rất thuận tiện.
116
Phụ lục 4: Chính sách chất lượng của UBND Quận 1.
Phụ lục 5: Mục tiêu chất lượng của UBND Quận 1.
117
Phụ lục 6: Cronbach alpha thang đo “ Độ tin cậy
1. Cronbach alpha thang đo “ Độ tin cậy” lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.595 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Su tin cay 1 4.04 .747 228
Su tin cay 2 3.94 .789 228
Su tin cay 3 3.58 .942 228
Su tin cay 4 3.89 .761 228
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Su tin cay 1 11.42 3.028 .458 .466
Su tin cay 2 11.52 2.823 .503 .425
Su tin cay 3 11.87 3.028 .263 .629
Su tin cay 4 11.56 3.322 .316 .567
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Su tin cay 1 11.42 3.028 .458 .466
Su tin cay 2 11.52 2.823 .503 .425
Su tin cay 3 11.87 3.028 .263 .629
Su tin cay 4 11.56 3.322 .316 .567
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.46 4.778 2.186 4
118
2. Cronbach alpha thang đo “ Độ tin cậy” lần 2
Case Processing Summary
N %
Valid 230 92.0
Excludeda 20 8.0
Cases
Total 250 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.628 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Su tin cay 1 4.04 .744 230
Su tin cay 2 3.94 .788 230
Su tin cay 4 3.90 .765 230
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Su tin cay 1 7.85 1.544 .503 .438
Su tin cay 2 7.94 1.468 .490 .450
Su tin cay 4 7.98 1.773 .329 .675
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.89 3.026 1.740 3
119
Phụ lục 7: Cronbach Alpha thang đo “Cơ sở vật chất”:
Case Processing Summary
N %
Valid 228 91.2
Excludeda 22 8.8
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Co so vat chat 1 4.11 .697 228
Co so vat chat 2 4.18 .676 228
Co so vat chat 3 3.99 .712 228
Co so vat chat 4 3.96 .701 228
Co so vat chat 5 4.01 .748 228
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Co so vat chat 1 16.14 4.796 .700 .774
Co so vat chat 2 16.07 4.863 .705 .773
Co so vat chat 3 16.26 4.950 .620 .797
Co so vat chat 4 16.29 5.000 .615 .798
Co so vat chat 5 16.23 5.148 .504 .831
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
20.25 7.420 2.724 5
120
Phụ lục 8: Cronbach Alpha thang đo “Năng lực phục vụ”:
Case Processing Summary
N %
Valid 228 91.2
Excludeda 22 8.8
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.894 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Nang luc phuc vu 1 3.85 .720 228
Nang luc phuc vu 2 3.84 .687 228
Nang luc phuc vu 3 3.78 .706 228
Nang luc phuc vu 4 3.70 .762 228
Nang luc phuc vu 5 3.61 .775 228
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Nang luc phuc vu 1 14.93 6.154 .756 .868
Nang luc phuc vu 2 14.94 6.446 .704 .879
Nang luc phuc vu 3 15.00 6.057 .811 .856
Nang luc phuc vu 4 15.07 6.025 .740 .871
Nang luc phuc vu 5 15.17 6.104 .697 .882
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.78 9.373 3.061 5
121
Phụ lục 9: Cronbach Alpha thang đo “Thái độ phục vụ” lần 1:
Case Processing Summary
N %
Valid 239 95.6
Excludeda 11 4.4
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.507 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Thai do phuc vu 1 4.06 2.623 239
Thai do phuc vu 2 3.84 .722 239
Thai do phuc vu 3 3.87 .677 239
Thai do phuc vu 4 3.82 .731 239
Thai do phuc vu 5 3.77 .691 239
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Thai do phuc vu 1 15.31 5.692 .188 .867
Thai do phuc vu 2 15.52 11.881 .507 .396
Thai do phuc vu 3 15.49 12.234 .471 .416
Thai do phuc vu 4 15.54 11.779 .520 .390
Thai do phuc vu 5 15.59 12.050 .499 .405
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.36 14.922 3.863 5
122
Cronbach Alpha thang đo “Thái độ phục vụ” lần 2:
Case Processing Summary
N %
Valid 240 96.0
Excludeda 10 4.0
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.867 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Thai do phuc vu 2 3.84 .720 240
Thai do phuc vu 3 3.87 .675 240
Thai do phuc vu 4 3.82 .730 240
Thai do phuc vu 5 3.78 .690 240
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Thai do phuc vu 2 11.47 3.371 .673 .848
Thai do phuc vu 3 11.44 3.486 .686 .843
Thai do phuc vu 4 11.49 3.104 .791 .799
Thai do phuc vu 5 11.53 3.363 .723 .828
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.31 5.670 2.381 4
123
Phụ lục 10: Cronbach Alpha thang đo “Sự đồng cảm của nhân viên”:
Case Processing Summary
N %
Valid 234 93.6
Excludeda 16 6.4
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.911 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Su dong cam 1 3.68 .816 234
Su dong cam 2 3.64 .764 234
Su dong cam 3 3.73 .802 234
Su dong cam 4 3.63 .804 234
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Su dong cam 1 11.00 4.639 .770 .894
Su dong cam 2 11.03 4.651 .843 .869
Su dong cam 3 10.94 4.580 .813 .879
Su dong cam 4 11.04 4.702 .765 .896
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.67 8.016 2.831 4
124
Phụ lục 11: Cronbach Alpha thang đo “Quy trình thủ tục dịch vụ”:
Case Processing Summary
N %
Valid 234 93.6
Excludeda 16 6.4
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.844 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Quy trinh thu tuc 1 3.85 .709 234
Quy trinh thu tuc 2 3.88 .737 234
Quy trinh thu tuc 3 3.90 .673 234
Quy trinh thu tuc 4 3.97 .599 234
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Quy trinh thu tuc 1 11.74 2.973 .651 .816
Quy trinh thu tuc 2 11.72 2.796 .700 .795
Quy trinh thu tuc 3 11.70 2.880 .758 .768
Quy trinh thu tuc 4 11.63 3.341 .623 .827
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.60 5.065 2.251 4
125
Phụ lục 12: Cronbach Alpha thang đo “Sự hài lòng”:
Case Processing Summary
N %
Valid 238 95.2
Excludeda 12 4.8
Cases
Total 250 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.900 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Su hai long 1 3.65 .764 238
Su hai long 2 3.79 .710 238
Su hai long 3 3.89 .681 238
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Su hai long 1 7.68 1.730 .780 .881
Su hai long 2 7.53 1.803 .826 .838
Su hai long 3 7.44 1.901 .808 .855
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.32 3.882 1.970 3
126
Phụ lục 13: Phân tích nhân tố khám phá EFA – Các nhân tố độc lập
Kết quả EFA – lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889
Approx. Chi-Square 3277.845
Df 300
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11.257 45.028 45.028 11.257 45.028 45.028 6.538 26.152 26.152
2 2.343 9.371 54.400 2.343 9.371 54.400 3.530 14.119 40.271
3 1.335 5.342 59.741 1.335 5.342 59.741 3.145 12.580 52.851
4 1.181 4.723 64.464 1.181 4.723 64.464 2.903 11.613 64.464
5 .972 3.889 68.353
6 .917 3.668 72.022
7 .767 3.066 75.088
8 .706 2.824 77.913
9 .615 2.460 80.373
10 .563 2.252 82.625
11 .506 2.024 84.649
12 .489 1.956 86.605
13 .434 1.735 88.340
14 .392 1.567 89.906
15 .379 1.516 91.422
16 .329 1.316 92.738
17 .290 1.159 93.897
18 .271 1.083 94.980
19 .255 1.021 96.001
20 .238 .950 96.951
21 .210 .839 97.791
22 .188 .754 98.544
23 .152 .607 99.151
24 .133 .531 99.682
25 .079 .318 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
127
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889
Approx. Chi-Square 3277.845
Df 300
Thai do phuc vu 5 .756 .277 .255
Su dong cam 2 .733 .420 .204
Su dong cam 3 .722 .464
Thai do phuc vu 3 .708 .236
Thai do phuc vu 4 .705 .250
Thai do phuc vu 2 .688 .240
Su dong cam 1 .667 .391
Nang luc phuc vu 3 .659 .481
Su dong cam 4 .652 .443
Nang luc phuc vu 5 .633 .385 .314
Nang luc phuc vu 4 .597 .305 .437
Nang luc phuc vu 1 .562 .208 .476
Su tin cay 4 .483 .374 .218
Quy trinh thu tuc 3 .304 .782
Quy trinh thu tuc 2 .403 .749
Quy trinh thu tuc 1 .265 .702 .209
Quy trinh thu tuc 4 .679 .367
Co so vat chat 2 .853
Co so vat chat 1 .835
Co so vat chat 3 .759
Co so vat chat 4 .304 .676
Su tin cay 1 .764
Nang luc phuc vu 2 .498 .604
Su tin cay 2 .241 .249 .568
Co so vat chat 5 .220 .392 .567
Kết quả EFA – lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893
Approx. Chi-Square 3248.804
Df 276
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11.028 45.952 45.952 11.028 45.952 45.952 6.196 25.815 25.815
2 2.290 9.542 55.494 2.290 9.542 55.494 3.705 15.438 41.253
3 1.293 5.387 60.880 1.293 5.387 60.880 3.050 12.708 53.961
128
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893
Approx. Chi-Square 3248.804
Df 276
4 1.166 4.856 65.737 1.166 4.856 65.737 2.826 11.776 65.737
5 .939 3.913 69.650
6 .873 3.638 73.288
7 .706 2.944 76.231
8 .693 2.886 79.118
9 .566 2.358 81.476
10 .506 2.106 83.583
11 .487 2.030 85.612
12 .463 1.929 87.541
13 .391 1.628 89.168
14 .384 1.599 90.767
15 .344 1.433 92.200
16 .303 1.261 93.461
17 .283 1.178 94.640
18 .262 1.093 95.732
19 .237 .989 96.721
20 .220 .916 97.637
21 .200 .832 98.469
22 .147 .613 99.082
23 .138 .577 99.658
24 .082 .342 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .765 .304 .235
Thai do phuc vu 3 .734
Thai do phuc vu 4 .717 .276
Su dong cam 2 .710 .448 .227
Thai do phuc vu 2 .700 .242
Su dong cam 3 .692 .499
Nang luc phuc vu 3 .644 .489
Su dong cam 1 .642 .413 .210
Su dong cam 4 .623 .461
Nang luc phuc vu 5 .611 .410 .326
Nang luc phuc vu 4 .589 .323 .430
Nang luc phuc vu 1 .581 .230 .455
Quy trinh thu tuc 3 .307 .787
Quy trinh thu tuc 2 .372 .769
Quy trinh thu tuc 1 .249 .701 .231
Quy trinh thu tuc 4 .673 .201 .341
Co so vat chat 2 .853
Co so vat chat 1 .828
Co so vat chat 3 .773
Co so vat chat 4 .298 .668
129
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893
Approx. Chi-Square 3248.804
Df 276
Su tin cay 1 .787
Su tin cay 2 .217 .240 .603
Nang luc phuc vu 2 .511 .583
Co so vat chat 5 .215 .238 .400 .530
130
Kết quả EFA – lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.884
Approx. Chi-Square 3083.804
df 253
Bartlett's Test of
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.535 45.806 45.806 10.535 45.806 45.806 5.948 25.861 25.861
2 2.285 9.935 55.741 2.285 9.935 55.741 3.671 15.960 41.821
3 1.243 5.403 61.144 1.243 5.403 61.144 3.039 13.211 55.032
4 1.164 5.061 66.205 1.164 5.061 66.205 2.570 11.172 66.205
5 .904 3.929 70.133
6 .830 3.611 73.744
7 .699 3.040 76.784
8 .666 2.897 79.682
9 .564 2.454 82.136
10 .503 2.186 84.322
11 .483 2.101 86.423
12 .449 1.951 88.374
13 .386 1.679 90.053
14 .363 1.577 91.630
15 .317 1.378 93.008
16 .301 1.309 94.317
17 .264 1.148 95.465
18 .244 1.063 96.528
19 .229 .995 97.523
20 .200 .868 98.391
21 .149 .648 99.039
22 .139 .602 99.642
23 .082 .358 100.000
131
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .772 .295 .234
Thai do phuc vu 3 .742 .204
Thai do phuc vu 4 .738 .237
Su dong cam 2 .718 .438 .225
Thai do phuc vu 2 .712 .241
Su dong cam 3 .696 .494
Su dong cam 1 .651 .401 .211
Nang luc phuc vu 3 .637 .213 .469
Su dong cam 4 .628 .453
Nang luc phuc vu 5 .605 .426 .303
Nang luc phuc vu 4 .590 .330 .418
Quy trinh thu tuc 3 .310 .797
Quy trinh thu tuc 2 .384 .760
Quy trinh thu tuc 1 .256 .701 .219
Quy trinh thu tuc 4 .691 .205 .316
Co so vat chat 2 .855
Co so vat chat 1 .827
Co so vat chat 3 .774
Co so vat chat 4 .290 .206 .673
Su tin cay 1 .814
Su tin cay 2 .250 .650
Nang luc phuc vu 2 .486 .535
Co so vat chat 5 .208 .263 .411 .506
Kết quả EFA – lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884
Approx. Chi-Square 2999.229
Df 231
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.218 46.444 46.444 10.218 46.444 46.444 5.831 26.506 26.506
2 2.183 9.921 56.365 2.183 9.921 56.365 3.773 17.149 43.656
3 1.234 5.611 61.976 1.234 5.611 61.976 2.862 13.008 56.664
4 1.103 5.014 66.989 1.103 5.014 66.989 2.272 10.326 66.989
132
5 .860 3.911 70.900
6 .812 3.689 74.589
7 .693 3.150 77.739
8 .628 2.856 80.596
9 .527 2.394 82.989
10 .477 2.168 85.157
11 .456 2.072 87.229
12 .423 1.921 89.150
13 .388 1.765 90.916
14 .332 1.509 92.425
15 .315 1.431 93.856
16 .264 1.202 95.057
17 .260 1.182 96.239
18 .232 1.056 97.295
19 .200 .910 98.205
20 .170 .771 98.976
21 .142 .646 99.622
22 .083 .378 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .770 .314 .229
Thai do phuc vu 3 .765
Thai do phuc vu 4 .742 .250
Thai do phuc vu 2 .694 .240
Su dong cam 2 .693 .471 .218
Su dong cam 3 .672 .523
Nang luc phuc vu 3 .643 .218 .470
Su dong cam 1 .636 .430
Nang luc phuc vu 4 .617 .341 .360
Su dong cam 4 .597 .482
Nang luc phuc vu 5 .596 .442 .305
Nang luc phuc vu 2 .520 .501
Quy trinh thu tuc 3 .293 .805
Quy trinh thu tuc 2 .354 .783
Quy trinh thu tuc 1 .237 .692 .271
Quy trinh thu tuc 4 .659 .205 .359
Co so vat chat 2 .857
Co so vat chat 1 .832
Co so vat chat 3 .783
Co so vat chat 4 .313 .201 .648
Su tin cay 1 .813
Su tin cay 2 .224 .204 .673
133
Kết quả EFA – lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Approx. Chi-Square 2793.346
Df 210
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.708 46.229 46.229 9.708 46.229 46.229 6.260 29.809 29.809
2 2.168 10.323 56.552 2.168 10.323 56.552 3.111 14.816 44.625
3 1.178 5.612 62.164 1.178 5.612 62.164 2.911 13.861 58.486
4 1.062 5.058 67.222 1.062 5.058 67.222 1.835 8.736 67.222
5 .942 4.488 71.710
6 .780 3.716 75.426
7 .673 3.206 78.632
8 .594 2.830 81.462
9 .484 2.304 83.766
10 .456 2.173 85.939
11 .431 2.051 87.990
12 .411 1.959 89.949
13 .332 1.583 91.532
14 .317 1.509 93.041
15 .290 1.382 94.424
16 .260 1.240 95.664
17 .255 1.214 96.878
18 .215 1.023 97.901
19 .185 .881 98.782
20 .152 .724 99.506
21 .104 .494 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .801 .244
Su dong cam 2 .789 .329
Su dong cam 3 .765 .359
Thai do phuc vu 4 .743 .211
Su dong cam 1 .742 .251
Nang luc phuc vu 3 .706 .364
Su dong cam 4 .663 .384
Nang luc phuc vu 4 .653 .304 .310
Nang luc phuc vu 5 .643 .400 .256
134
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.708 46.229 46.229 9.708 46.229 46.229 6.260 29.809 29.809
2 2.168 10.323 56.552 2.168 10.323 56.552 3.111 14.816 44.625
3 1.178 5.612 62.164 1.178 5.612 62.164 2.911 13.861 58.486
4 1.062 5.058 67.222 1.062 5.058 67.222 1.835 8.736 67.222
5 .942 4.488 71.710
6 .780 3.716 75.426
7 .673 3.206 78.632
8 .594 2.830 81.462
9 .484 2.304 83.766
10 .456 2.173 85.939
11 .431 2.051 87.990
12 .411 1.959 89.949
13 .332 1.583 91.532
14 .317 1.509 93.041
15 .290 1.382 94.424
16 .260 1.240 95.664
17 .255 1.214 96.878
18 .215 1.023 97.901
19 .185 .881 98.782
20 .152 .724 99.506
Thai do phuc vu 3 .642 .286
Thai do phuc vu 2 .639 .302
Quy trinh thu tuc 3 .325 .823
Quy trinh thu tuc 2 .417 .765
Quy trinh thu tuc 1 .292 .695 .240
Quy trinh thu tuc 4 .290 .629 .320
Co so vat chat 2 .862
Co so vat chat 1 .832
Co so vat chat 3 .755
Co so vat chat 4 .352 .651
Su tin cay 1 .212 .834
Su tin cay 2 .249 .220 .704
Kết quả EFA – lần 6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890
Approx. Chi-Square 2678.138
Df 190
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
135
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.085 45.423 45.423 9.085 45.423 45.423 5.733 28.664 28.664
2 2.154 10.771 56.194 2.154 10.771 56.194 3.054 15.268 43.932
3 1.183 5.913 62.107 1.183 5.913 62.107 2.902 14.509 58.442
4 1.042 5.208 67.315 1.042 5.208 67.315 1.775 8.874 67.315
5 .952 4.761 72.076
6 .758 3.790 75.867
7 .656 3.280 79.147
8 .560 2.801 81.947
9 .482 2.408 84.355
10 .461 2.307 86.662
11 .422 2.112 88.774
12 .367 1.836 90.610
13 .324 1.618 92.229
14 .312 1.559 93.788
15 .283 1.416 95.204
16 .263 1.315 96.519
17 .237 1.185 97.704
18 .194 .972 98.676
19 .157 .787 99.463
20 .107 .537 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .796 .256
Su dong cam 2 .780 .346
Su dong cam 3 .748 .378
Thai do phuc vu 4 .744 .212 .205
Su dong cam 1 .737 .226
Nang luc phuc vu 3 .694 .370
Su dong cam 4 .658 .382
Thai do phuc vu 3 .653 .289
Thai do phuc vu 2 .640 .215 .299
Nang luc phuc vu 4 .636 .317 .298
Quy trinh thu tuc 3 .320 .832
Quy trinh thu tuc 2 .407 .770
Quy trinh thu tuc 1 .285 .696 .224
Quy trinh thu tuc 4 .282 .646 .300
Co so vat chat 2 .863
Co so vat chat 1 .832
Co so vat chat 3 .760
Co so vat chat 4 .339 .649
Su tin cay 1 .213 .841
136
Su tin cay 2 .250 .231 .709
Kết quả EFA – lần 7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891
Approx. Chi-Square 2504.868
Df 171
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.545 44.974 44.974 8.545 44.974 44.974 5.255 27.659 27.659
2 2.120 11.157 56.131 2.120 11.157 56.131 3.028 15.939 43.598
3 1.218 6.409 62.539 1.218 6.409 62.539 2.881 15.165 58.763
4 1.029 5.413 67.953 1.029 5.413 67.953 1.746 9.190 67.953
5 .912 4.800 72.752
6 .704 3.703 76.455
7 .650 3.423 79.878
8 .559 2.944 82.822
9 .464 2.441 85.263
10 .454 2.391 87.654
11 .399 2.098 89.752
12 .355 1.867 91.619
13 .311 1.637 93.255
14 .300 1.577 94.832
15 .261 1.372 96.204
16 .239 1.260 97.464
17 .198 1.040 98.504
18 .160 .843 99.347
19 .124 .653 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Thai do phuc vu 5 .800
Su dong cam 2 .763
Thai do phuc vu 4 .762
137
Su dong cam 3 .717
Su dong cam 1 .705
Nang luc phuc vu 3 .699
Thai do phuc vu 3 .675
Thai do phuc vu 2 .668
Nang luc phuc vu 4 .640
Quy trinh thu tuc 3 .841
Quy trinh thu tuc 2 .783
Quy trinh thu tuc 1 .696
Quy trinh thu tuc 4 .664
Co so vat chat 2 .866
Co so vat chat 1 .832
Co so vat chat 3 .757
Co so vat chat 4 .639
Su tin cay 1 .845
Su tin cay 2 .693
138
Phụ lục 14: Phân tích nhân tố khám phá EFA – Các nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .749
Approx. Chi-Square 449.389
Df 3
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Su hai long 1 1.000 .811
Su hai long 2 1.000 .858
Su hai long 3 1.000 .840
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.509 83.630 83.630 2.509 83.630 83.630
2 .282 9.399 93.029
3 .209 6.971 100.000
Component Matrixa
Component
1
Su hai long 2 .926
Su hai long 3 .917
Su hai long 1 .901
Phụ lục 15: Kiểm định Cronbach Alpha các biến quan sát của khái niệm mới
1. Cronbach alpha thang đo “ Khả năng phục vụ”:
Case Processing Summary
N %
Valid 229 91.6
Excludeda 21 8.4
Cases
Total 250 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
139
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.927 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Thai do phuc vu 2 3.84 .708 229
Thai do phuc vu 3 3.86 .678 229
Thai do phuc vu 4 3.83 .722 229
Thai do phuc vu 5 3.77 .695 229
Su dong cam 1 3.66 .819 229
Su dong cam 2 3.62 .766 229
Su dong cam 3 3.72 .795 229
Nang luc phuc vu 3 3.81 .693 229
Nang luc phuc vu 4 3.72 .745 229
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Thai do phuc vu 2 30.00 22.671 .692 .922
Thai do phuc vu 3 29.97 23.438 .600 .927
Thai do phuc vu 4 30.01 22.162 .758 .918
Thai do phuc vu 5 30.07 22.167 .792 .916
Su dong cam 1 30.17 21.618 .728 .920
Su dong cam 2 30.21 21.432 .821 .913
Su dong cam 3 30.12 21.640 .753 .918
Nang luc phuc vu 3 30.03 22.539 .732 .919
Nang luc phuc vu 4 30.12 22.090 .741 .918
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
33.84 27.838 5.276 9
2. Cronbach alpha thang đo “Cơ sở vật chất”
Case Processing Summary
N %
Valid 235 94.0
Excludeda 15 6.0
Cases
Total 250 100.0
140
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.826 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Co so vat chat 1 4.11 .692 235
Co so vat chat 2 4.17 .666 235
Co so vat chat 3 3.99 .701 235
Co so vat chat 4 3.96 .709 235
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Co so vat chat 1 12.12 2.900 .703 .757
Co so vat chat 2 12.06 2.979 .701 .759
Co so vat chat 3 12.25 2.982 .645 .783
Co so vat chat 4 12.28 3.124 .562 .821
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.23 5.035 2.244 4
3. Cronbach alpha thang đo “ Sự tin cậy”:
Case Processing Summary
N %
Valid 236 94.4
Excludeda 14 5.6
Cases
Total 250 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.680 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Su tin cay 1 4.05 .742 236
Su tin cay 2 3.95 .784 236
141
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Su tin cay 1 3.95 .615 .516 .a
Su tin cay 2 4.05 .551 .516 .a
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.00 1.766 1.329 2
Phụ lục 16: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 Su tin cay, Quy
trinh thu tuc, Co
so vat chat, Kha
nang phuc vua
. Enter
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .792a .628 .620 .59739940
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 120.244 4 30.061 84.231 .000a
Residual 71.377 200 .357
1
Total 191.621 204
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
(Constant) -.027 .042 -.636 .526
Kha nang phuc vu .491 .042 .509 11.797 .000
1
Quy trinh thu tuc .524 .042 .539 12.493 .000
142
Co so vat chat .147 .042 .153 3.535 .001
Su tin cay .214 .042 .222 5.152 .000
143
Phụ lục 17: Phân tích ảnh hưởng của giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nam 139 .0630586 .94641646 .08027400 Su Thoa man
Nu 99 -.0885368 1.06935073 .10747379
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence Interval
of the Difference
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
Lower Upper
Equal variances
assumed .132 .717 1.154 236 .250 .15159542 .13141979 -.10731036 .41050119
Su Thoa
man
Equal variances
not assumed
1.130 194.793 .260 .15159542 .13414369 -.11296508 .41615591
Phụ lục 18: Phân tích ảnh hưởng của độ tuổi
Descriptives
Su Thoa man
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error
Lower Bound Upper Bound
Minimum Maximum
Nho hon 25 tuoi 35 .1005399 .95751951 .16185034 -.2283796 .4294593 -2.71627 1.86195
Tu 25 den nho hon 34 98 .0029799 .99057428 .10006311 -.1956177 .2015775 -2.71627 1.86195
Tu 34 den nho hon 44 33 -.1082919 .97136343 .16909267 -.4527224 .2361386 -2.24644 1.86195
Tu 44 tro lon 72 -.0032957 1.05957307 .12487188 -.2522832 .2456918 -3.70589 1.86195
Total 238 .0000000 1.00000000 .06482037 -.1276977 .1276977 -3.70589 1.86195
Test of Homogeneity of Variances
Su Thoa man
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.073 3 234 .974
144
ANOVA
Su Thoa man
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .742 3 .247 .245 .865
Within Groups 236.258 234 1.010
Total 237.000 237
Phụ lục 19: Phân tích ảnh hưởng của trình độ học vấn
Descriptives
Su Thoa man
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error
Lower Bound Upper Bound
Minimum Maximum
Pho thong 45 -.1318671 1.04889439 .15635994 -.4469899 .1832557 -3.70589 1.86195
Trung cap 36 -.0661879 1.32682919 .22113820 -.5151223 .3827465 -3.70589 1.86195
Cao dang 34 .2105343 1.00993757 .17320286 -.1418496 .5629182 -2.66629 1.86195
Dai hoc tro len 123 .0094197 .86298259 .07781252 -.1446180 .1634573 -2.71627 1.86195
Total 238 .0000000 1.00000000 .06482037 -.1276977 .1276977 -3.70589 1.86195
Test of Homogeneity of Variances
Su Thoa man
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.489 3 234 .061
ANOVA
Su Thoa man
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
(Combined) 2.458 3 .819 .817 .485
Unweighted 1.486 1 1.486 1.482 .225
Weighted .701 1 .701 .699 .404
Between Groups
Linear
Term
Deviation 1.758 2 .879 .877 .417
Within Groups 234.542 234 1.002
Total 237.000 237
145
Phụ lục 20: Phân tích ảnh hưởng của nghề nghiệp
Descriptives
Su Thoa man
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
Công nhân viên 93 -.1119409 .94005398 .09747906 -.3055428 .0816609 -3.70589 1.86195
Giáo viên 12 .1401203 1.14603474 .33083173 -.5880355 .8682760 -2.66629 1.86195
Kinh doanh 59 .0300078 1.24324700 .16185697 -.2939841 .3539998 -3.70589 1.86195
Bác Si 7 -.7517952 .91320518 .34515912 -1.5963692 .0927787 -2.24644 .33588
Khác 67 .1824055 .76831490 .09386460 -.0050012 .3698122 -2.71627 1.86195
Total 238 .0000000 1.00000000 .06482037 -.1276977 .1276977 -3.70589 1.86195
Test of Homogeneity of Variances
Su Thoa man
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.158 4 233 .015
ANOVA
Su Thoa man
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 7.640 4 1.910 1.940 .105
Within Groups 229.360 233 .984
Total 237.000 237
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Minimum Maximum
Su Thoa man 238 .0000000 1.00000000 -3.70589 1.86195
Nghe nghiep 250 2.79 1.654 1 5
Ranks
Nghe nghiep N Mean Rank
Công nhân viên 93 110.46
Giáo viên 12 133.42
Kinh doanh 59 124.29
Bác Si 7 67.50
Khác 67 130.78
Su Thoa man
Total 238
146
Test Statisticsa,b
Su Thoa man
Chi-Square 8.950
df 4
Asymp. Sig. .062
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- su_hai_long_cua_nguoi_dan_doi_voi_dich_vu_hanh_chinh_cong_khi_ung_dun_.pdf