Đề tài Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức giai đoạn 2012-2020

Trong khuôn khổ luận văn tốt nghiệp, học viên trình bày những nội dung cơ bản nhất trong quy trình xây dựng chiến lược cho EMC giai đoạn 2012 – 2020. Đề tài đã khảo sát 258 khách hàng để rút ra được 7 nhân tố cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh; mức độ khách hàng kỳ vọng và mức độ đáp ứng kỳ vọng khách hàng theo từng tiêu chí, qua đó thấy được đâu là mặt mạnh, đâu là mặt yếu của EMC dưới cách nhìn của khách hàng; kết hợp với phân tích hoàn cảnh nội tại xác định điểm mạnh, điểm yếu bằng phương pháp ma trận đánh giá các y ếu tố bên trong (IFE). Đề tài vận dụng mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E. Forter, phân tích môi trường tác nghiệp, thiết lập ma trận hình ảnh cạnh tranh (CFE). Sử dụng phương pháp ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) để lượng giá các yếu tố môi trường vĩ mô, môi trường tác nghiệp có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của EMC, qua đó xác định những thời cơ và những thách thức đối với vận mệnh của EMC.

pdf216 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2199 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức giai đoạn 2012-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giao tiep khach hang (y33) 258 3 4 3.45 .498 Kich thuoc, trong luong (y40) 258 3 4 3.43 .496 Kieu dang cong nghiep (y39) 258 3 4 3.42 .495 Xu ly chat thai (y45) 258 3 4 3.42 .495 Mau sac cong nghiep (y41) 258 3 4 3.42 .494 Thu tuc ban hang (y30) 258 3 4 3.38 .487 Linh kien tieu chuan hoa (y11) 258 3 4 3.38 .486 Truyen thong quang ba (y38) 258 3 4 3.37 .484 Kiem tra muc dau (y15) 258 3 4 3.37 .484 HU TE CH 132 O nhiem sau su dung (y44) 258 3 4 3.30 .460 Chinh sach khuyen mai (y34) 258 3 4 3.28 .451 Thao tac kiem tra mau dau (y18) 258 3 4 3.27 .446 Ho tro xu ly chat thai (y46) 258 3 4 3.26 .441 Thao tac bo sung dau (y19) 258 3 4 3.19 .393 Huong dan lap rap (y13) 258 2 3 2.42 .494 Valid N (listwise) 258 HU TE CH 133 Phụ luc 2.11: Mức độ đáp ứng của EMC theo từng tiêu chí Descriptives Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 258 4 5 4.87 .335 Xu ly su co kip thoi (d22) 258 4 5 4.85 .359 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 258 4 5 4.84 .366 Phuong thuc xu ly su co (d23) 258 4 5 4.72 .451 Ton hao dien nang (d8) 258 4 5 4.54 .499 Dich vu bao tri dinh ky (d25) 258 4 5 4.37 .484 Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 258 4 5 4.12 .330 Ket cau thuan tien boc do (d12) 258 4 5 4.12 .321 Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 258 4 5 4.08 .274 Dich vu sua chua (d26) 258 3 5 4.07 .439 Ket cau thuan tien lap rap (d10) 258 4 5 4.05 .219 Mang luoi bao hanh (d27) 258 3 5 4.04 .590 Linh kien tieu chuan hoa (d11) 258 3 4 3.96 .202 Kiem tra nhiet do (d14) 258 3 4 3.95 .227 Quy trinh van hanh sach (d43) 258 3 4 3.92 .274 Kiem tra muc dau (d15) 258 3 4 3.90 .296 Kieu dang cong nghiep (d39) 258 3 4 3.86 .343 O nhiem sau su dung (d44) 258 3 4 3.86 .347 Chiu dung qua tai (d2) 258 3 5 3.86 .403 Chiu dung su co luoi (d3) 258 3 5 3.83 .413 Do kin (d5) 258 3 4 3.80 .399 Mau sac cong nghiep (d41) 258 3 4 3.79 .408 Ho tro xu ly chat thai (d46) 258 3 4 3.78 .413 Tieng on (d4) 258 3 4 3.77 .423 Thao tac kiem tra mau dau (d18) 258 3 4 3.73 .443 Van hanh on dinh (d1) 258 3 5 3.73 .633 Xu ly chat thai (d45) 258 3 4 3.69 .463 Tuoi tho (d9) 258 3 5 3.67 .533 Thao tac bo sung dau (d19) 258 3 4 3.67 .472 Kich thuoc, trong luong (d40) 258 3 4 3.66 .475 Thuong hieu noi tieng (d36) 258 3 4 3.57 .496 Thu tuc ban hang (d30) 258 3 4 3.52 .500 Dich vu van chuyen (d32) 258 3 4 3.45 .498 Cong nghe san xuat hien dai (d37) 258 3 4 3.43 .497 HU TE CH 134 Chinh sach ban hang tra cham (d35) 258 3 4 3.33 .471 Thai do giao tiep khach hang (d33) 258 3 4 3.17 .373 Truyen thong quang ba (d38) 258 3 4 3.12 .330 Huong dan lap rap (d13) 258 3 4 3.08 .268 Chinh sach khuyen mai (d34) 258 2 4 2.96 .221 Giao hang dung han (d31) 258 2 3 2.81 .390 Valid N (listwise) 258 HU TE CH 135 Phụ lục 2.12: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí T-Test Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022 Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039 Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029 Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025 Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026 Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026 Pair 4 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031 Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026 Pair 5 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026 Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025 Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030 Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031 Pair 7 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031 Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033 Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029 Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014 Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) 3.38 258 .486 .030 Linh kien tieu chuan hoa (d11) 3.96 258 .202 .013 Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) 3.61 258 .489 .030 Ket cau thuan tien boc do (d12) 4.12 258 .321 .020 Pair 11 Huong dan lap rap (y13) 2.42 258 .494 .031 Huong dan lap rap (d13) 3.08 258 .268 .017 Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) 3.50 258 .501 .031 Kiem tra nhiet do (d14) 3.95 258 .227 .014 Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) 3.37 258 .484 .030 Kiem tra muc dau (d15) 3.90 258 .296 .018 Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) 3.64 258 .482 .030 Thao tac dieu chinh dien ap (d16) 4.08 258 .274 .017 Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026 Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021 Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) 3.27 258 .446 .028 Thao tac kiem tra mau dau (d18) 3.73 258 .443 .028 Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) 3.19 258 .393 .024 Thao tac bo sung dau (d19) 3.67 258 .472 .029 Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027 Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022 Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030 HU TE CH 136 Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028 Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024 Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021 Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014 Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030 Pair 22 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022 Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027 Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028 Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037 Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) 4.61 258 .488 .030 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 4.84 258 .366 .023 Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) 3.38 258 .487 .030 Thu tuc ban hang (d30) 3.52 258 .500 .031 Pair 26 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026 Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024 Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) 3.54 258 .499 .031 Dich vu van chuyen (d32) 3.45 258 .498 .031 Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) 3.45 258 .498 .031 Thai do giao tiep khach hang (d33) 3.17 258 .373 .023 Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) 3.28 258 .451 .028 Chinh sach khuyen mai (d34) 2.96 258 .221 .014 Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) 3.64 258 .481 .030 Chinh sach ban hang tra cham (d35) 3.33 258 .471 .029 Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) 3.48 258 .501 .031 Thuong hieu noi tieng (d36) 3.57 258 .496 .031 Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) 3.58 258 .495 .031 Cong nghe san xuat hien dai (d37) 3.43 258 .497 .031 Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) 3.37 258 .484 .030 Truyen thong quang ba (d38) 3.12 258 .330 .021 Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) 3.42 258 .495 .031 Kieu dang cong nghiep (d39) 3.86 258 .343 .021 Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) 3.43 258 .496 .031 Kich thuoc, trong luong (d40) 3.66 258 .475 .030 Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) 3.42 258 .494 .031 Mau sac cong nghiep (d41) 3.79 258 .408 .025 Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) 3.48 258 .501 .031 Quy trinh van hanh sach (d43) 3.92 258 .274 .017 Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) 3.30 258 .460 .029 O nhiem sau su dung (d44) 3.86 258 .347 .022 Pair 39 Xu ly chat thai (y45) 3.42 258 .495 .031 Xu ly chat thai (d45) 3.69 258 .463 .029 HU TE CH 137 Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) 3.26 258 .441 .027 Ho tro xu ly chat thai (d46) 3.78 258 .413 .026 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh (d1) 1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000 Pair 2 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai (d2) .837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000 Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co luoi (d3) .938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000 Pair 4 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000 Pair 5 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000 Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang (d8) .089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026 Pair 7 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000 Pair 8 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau thuan tien lap rap (d10) -.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000 Pair 9 Linh kien tieu chuan hoa (y11) - Linh kien tieu chuan hoa (d11) -.578 .540 .034 -.644 -.511 -17.177 257 .000 Pair 10 Ket cau thuan tien boc do (y12) - Ket cau thuan tien boc do (d12) -.508 .600 .037 -.581 -.434 -13.595 257 .000 Pair 11 Huong dan lap rap (y13) - Huong dan lap rap (d13) -.659 .578 .036 -.730 -.588 -18.298 257 .000 Pair 12 Kiem tra nhiet do (y14) - Kiem tra nhiet do (d14) -.450 .550 .034 -.517 -.382 -13.122 257 .000 Pair 13 Kiem tra muc dau (y15) - Kiem tra muc dau (d15) -.531 .579 .036 -.602 -.460 -14.723 257 .000 Pair 14 Thao tac dieu chinh dien ap (y16) - Thao tac dieu chinh dien ap (d16) -.446 .578 .036 -.517 -.375 -12.395 257 .000 Pair 15 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) -.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000 Pair 16 Thao tac kiem tra mau dau (y18) - Thao tac kiem tra mau dau (d18) -.461 .612 .038 -.536 -.386 -12.115 257 .000 Pair 17 Thao tac bo sung dau (y19) - Thao tac bo sung dau (d19) -.477 .606 .038 -.551 -.402 -12.638 257 .000 Pair 18 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip thoi (d22) -.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000 Pair 19 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc xu ly su co (d23) -.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000 Pair 20 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) -.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001 Pair 21 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri dinh ky (d25) -.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000 Pair 22 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua (d26) .066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049 Pair 23 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao hanh (d27) .229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000 Pair 24 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) - Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) -.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000 Pair 25 Thu tuc ban hang (y30) - Thu tuc ban hang (d30) -.140 .686 .043 -.224 -.055 -3.267 257 .001 Pair 26 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung han (d31) .965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000 Pair 27 Dich vu van chuyen (y32) - Dich vu van chuyen (d32) .093 .716 .045 .005 .181 2.087 257 .038 HU TE CH 138 Pair 28 Thai do giao tiep khach hang (y33) - Thai do giao tiep khach hang (d33) .283 .625 .039 .206 .360 7.273 257 .000 Pair 29 Chinh sach khuyen mai (y34) - Chinh sach khuyen mai (d34) .326 .502 .031 .264 .387 10.427 257 .000 Pair 30 Chinh sach ban hang tra cham (y35) - Chinh sach ban hang tra cham (d35) .310 .681 .042 .227 .394 7.313 257 .000 Pair 31 Thuong hieu noi tieng (y36) - Thuong hieu noi tieng (d36) -.089 .714 .044 -.177 -.002 -2.006 257 .046 Pair 32 Cong nghe san xuat hien dai (y37) - Cong nghe san xuat hien dai (d37) .143 .699 .044 .058 .229 3.294 257 .001 Pair 33 Truyen thong quang ba (y38) - Truyen thong quang ba (d38) .248 .612 .038 .173 .323 6.515 257 .000 Pair 34 Kieu dang cong nghiep (y39) - Kieu dang cong nghiep (d39) -.442 .584 .036 -.513 -.370 -12.155 257 .000 Pair 35 Kich thuoc, trong luong (y40) - Kich thuoc, trong luong (d40) -.229 .670 .042 -.311 -.146 -5.479 257 .000 Pair 36 Mau sac cong nghiep (y41) - Mau sac cong nghiep (d41) -.372 .631 .039 -.449 -.295 -9.474 257 .000 Pair 37 Quy trinh van hanh sach (y43) - Quy trinh van hanh sach (d43) -.438 .549 .034 -.505 -.371 -12.810 257 .000 Pair 38 O nhiem sau su dung (y44) - O nhiem sau su dung (d44) -.558 .564 .035 -.627 -.489 -15.907 257 .000 Pair 39 Xu ly chat thai (y45) - Xu ly chat thai (d45) -.267 .668 .042 -.349 -.186 -6.435 257 .000 Pair 40 Ho tro xu ly chat thai (y46) - Ho tro xu ly chat thai (d46) -.519 .593 .037 -.592 -.447 -14.066 257 .000 HU TE CH 139 Phụ lục 2.13: Kiểm định so sánh cặp nhân tố T-Test Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong 3.414175E0 258 .4106286 .0255646 Dap ung hinh anh cong dong 3.625692E0 258 .3062097 .0190638 Pair 2 Ky vong chat luong san pham 4.589701E0 258 .3614009 .0224998 Dap ung chat luong san pham 3.885382E0 258 .2861196 .0178130 Pair 3 Ky vong giao dich ban hang 3.512274E0 258 .3971908 .0247280 Dap ung giao dich ban hang 3.206072E0 258 .2833042 .0176378 Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh 3.456072E0 258 .3661058 .0227928 Dap ung quy trinh van hanh 3.908915E0 258 .2305893 .0143559 Pair 5 Ky vong dich vu hau mai 4.485050E0 258 .2930783 .0182463 Dap ung dich vu hau mai 4.556478E0 258 .2974486 .0185183 Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat 3.573643E0 258 .4309332 .0268287 Dap ung thuan tien lap dat 4.060078E0 258 .2098619 .0130654 Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep 3.423773E0 258 .4898484 .0304966 Dap ung tham my cong nghiep 3.771318E0 258 .3622776 .0225544 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Ky vong hinh anh cong dong - Dap ung hinh anh cong dong -2.1151717E-1 .5049114 .0314344 -.2734190 -.1496153 -6.729 257 .000 Pair 2 Ky vong chat luong san pham - Dap ung chat luong san pham 7.0431894E-1 .4285477 .0266802 .6517793 .7568586 26.399 257 .000 Pair 3 Ky vong giao dich ban hang - Dap ung giao dich ban hang 3.0620155E-1 .4943654 .0307778 .2455927 .3668104 9.949 257 .000 Pair 4 Ky vong quy trinh van hanh - Dap ung quy trinh van hanh -4.5284238E-1 .4361954 .0271563 -.5063197 -.3993651 -16.675 257 .000 Pair 5 Ky vong dich vu hau mai - Dap ung dich vu hau mai -7.1428571E-2 .3327704 .0207174 -.1122260 -.0306311 -3.448 257 .001 HU TE CH 140 Pair 6 Ky vong thuan tien lap dat - Dap ung thuan tien lap dat -4.8643411E-1 .4889937 .0304434 -.5463844 -.4264838 -15.978 257 .000 Pair 7 Ky vong tham my cong nghiep - Dap ung tham my cong nghiep -3.4754522E-1 .5912355 .0368087 -.4200303 -.2750601 -9.442 257 .000 HU TE CH 141 Phụ lục 2.14: Kiểm định so sánh cặp tiêu chí quan trọng T-Test Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Van hanh on dinh (y1) 4.85 258 .355 .022 Van hanh on dinh (d1) 3.73 258 .633 .039 Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) 4.81 258 .393 .024 Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) 4.87 258 .335 .021 Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) 4.77 258 .421 .026 Chiu dung su co luoi (d3) 3.83 258 .413 .026 Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) 4.76 258 .430 .027 Xu ly su co kip thoi (d22) 4.85 258 .359 .022 Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) 4.69 258 .462 .029 Chiu dung qua tai (d2) 3.86 258 .403 .025 Pair 6 Ton hao dien nang (y8) 4.63 258 .484 .030 Ton hao dien nang (d8) 4.54 258 .499 .031 Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) 4.61 258 .488 .030 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) 4.84 258 .366 .023 Pair 8 Tuoi tho (y9) 4.54 258 .499 .031 Tuoi tho (d9) 3.67 258 .533 .033 Pair 9 Tieng on (y4) 4.41 258 .494 .031 Tieng on (d4) 3.77 258 .423 .026 Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) 4.34 258 .476 .030 Phuong thuc xu ly su co (d23) 4.72 258 .451 .028 Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) 4.27 258 .443 .028 Mang luoi bao hanh (d27) 4.04 258 .590 .037 Pair 12 Do kin (y5) 4.23 258 .421 .026 Do kin (d5) 3.80 258 .399 .025 Pair 13 Dich vu sua chua (y26) 4.14 258 .347 .022 Dich vu sua chua (d26) 4.07 258 .439 .027 Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) 4.05 258 .219 .014 Dich vu bao tri dinh ky (d25) 4.37 258 .484 .030 Pair 15 Giao hang dung han (y31) 3.78 258 .416 .026 Giao hang dung han (d31) 2.81 258 .390 .024 Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) 3.77 258 .421 .026 Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) 4.12 258 .330 .021 Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) 3.70 258 .460 .029 Ket cau thuan tien lap rap (d10) 4.05 258 .219 .014 HU TE CH 142 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Van hanh on dinh (y1) - Van hanh on dinh (d1) 1.124 .700 .044 1.038 1.210 25.782 257 .000 Pair 2 Thoi gian khoi phuc nguon dien (y24) - Thoi gian khoi phuc nguon dien (d24) -.062 .299 .019 -.099 -.025 -3.329 257 .001 Pair 3 Chiu dung su co luoi (y3) - Chiu dung su co luoi (d3) .938 .595 .037 .865 1.011 25.318 257 .000 Pair 4 Xu ly su co kip thoi (y22) - Xu ly su co kip thoi (d22) -.093 .291 .018 -.129 -.057 -5.134 257 .000 Pair 5 Chiu dung qua tai (y2) - Chiu dung qua tai (d2) .837 .621 .039 .761 .913 21.649 257 .000 Pair 6 Ton hao dien nang (y8) - Ton hao dien nang (d8) .089 .639 .040 .011 .167 2.241 257 .026 Pair 7 Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (y28) - Thai do tiep nhan thong tin bao hanh (d28) -.229 .421 .026 -.280 -.177 -8.729 257 .000 Pair 8 Tuoi tho (y9) - Tuoi tho (d9) .868 .715 .045 .781 .956 19.494 257 .000 Pair 9 Tieng on (y4) - Tieng on (d4) .647 .608 .038 .573 .722 17.109 257 .000 Pair 10 Phuong thuc xu ly su co (y23) - Phuong thuc xu ly su co (d23) -.372 .579 .036 -.443 -.301 -10.315 257 .000 Pair 11 Mang luoi bao hanh (y27) - Mang luoi bao hanh (d27) .229 .721 .045 .140 .317 5.096 257 .000 Pair 12 Do kin (y5) - Do kin (d5) .426 .555 .035 .358 .494 12.344 257 .000 Pair 13 Dich vu sua chua (y26) - Dich vu sua chua (d26) .066 .536 .033 .000 .132 1.974 257 .049 Pair 14 Dich vu bao tri dinh ky (y25) - Dich vu bao tri dinh ky (d25) -.322 .523 .033 -.386 -.258 -9.880 257 .000 Pair 15 Giao hang dung han (y31) - Giao hang dung han (d31) .965 .574 .036 .895 1.035 27.005 257 .000 Pair 16 Thiet bi dieu chinh dien ap (y17) - Thiet bi dieu chinh dien ap (d17) -.353 .568 .035 -.422 -.283 -9.975 257 .000 Pair 17 Ket cau thuan tien lap rap (y10) - Ket cau thuan tien lap rap (d10) -.353 .510 .032 -.415 -.290 -11.104 257 .000 HU TE CH 143 Phụ lục 2.15: Hệ số tương quan Correlations Dap ung hinh anh cong dong Dap ung chat luong san pham Dap ung giao dich ban hang Dap ung quy trinh van hanh Dap ung dich vu hau mai Dap ung thuan tien lap dat Dap ung tham my cong nghiep Tinh canh tranh cua EMC (d47) Dap ung hinh anh cong dong Pearson Correlation 1 .073 -.169** -.085 .005 .094 -.075 .691** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung chat luong san pham Pearson Correlation .073 1 .015 .015 -.089 .067 .048 .851** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung giao dich ban hang Pearson Correlation -.169** .015 1 -.082 .104 -.065 -.049 .656** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung quy trinh van hanh Pearson Correlation -.085 .015 -.082 1 -.048 .080 -.087 .530* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung dich vu hau mai Pearson Correlation .005 -.089 .104 -.048 1 .099 -.035 .777** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung thuan tien lap dat Pearson Correlation .094 .067 -.065 .080 .099 1 .002 .662** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Dap ung tham my cong nghiep Pearson Correlation -.075 .048 -.049 -.087 -.035 .002 1 .719** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 Tinh canh tranh cua EMC (d47) Pearson Correlation .691** .851** .656** .530* .777** .662** .719** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 258 258 258 258 258 258 258 258 HU TE CH 144 Phụ lục 2.16: Mô hình hồi quy Regression Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .841a .707 .699 .472 .707 86.142 7 250 .000 a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang, Dap ung chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong dong b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 134.138 7 19.163 86.142 .000a Residual 55.614 250 .222 Total 189.752 257 a. Predictors: (Constant), Dap ung tham my cong nghiep, Dap ung thuan tien lap dat, Dap ung giao dich ban hang, Dap ung chat luong san pham, Dap ung quy trinh van hanh, Dap ung dich vu hau mai, Dap ung hinh anh cong dong b. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -22.159 1.143 -19.385 .000 Dap ung hinh anh cong dong .959 .099 .342 9.669 .000 .939 1.065 Dap ung chat luong san pham 1.273 .104 .424 12.240 .000 .977 1.024 Dap ung giao dich ban hang .953 .107 .314 8.909 .000 .943 1.060 Dap ung quy trinh van hanh .804 .130 .216 6.186 .000 .963 1.038 Dap ung dich vu hau mai 1.119 .101 .387 11.116 .000 .965 1.036 Dap ung thuan tien lap dat .678 .143 .166 4.751 .000 .965 1.036 Dap ung tham my cong nghiep .881 .082 .371 10.715 .000 .976 1.024 a. Dependent Variable: Tinh canh tranh cua EMC (d47) HU TE CH 145 Phụ lục 2.17: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố thành phần các ma trận IFE, CEF, EFE PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE) Phạm vi tham khảo: - Các yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC - Các yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh - Các yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC Chuyên gia tham khảo: □ Nhà quản lý của EMC □ Phụ trách bán hàng của EMC □ Phụ trách cung ứng của EMC □ Phụ trách hậu mãi của EMC □ Phụ trách kỹ thuật của EMC □ Phụ trách R&D của EMC □ Nhà cung cấp của EMC □ Khách hàng của EMC □ Đại lý bán hàng của EMC 1. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 2. Dây chuyền công nghệ 3. Tổ chức điều hành sản xuất 4. Quảng bá thương hiệu 5. Quảng cáo sản phẩm 6. Quan hệ công đồng 7. Dịch vụ hậu mãi HU TE CH 146 8. Mặt bằng sản xuất 9. Nguồn nhân lực 10. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 11. Quy mô vốn 12. Hiệu quả tài chính 13. Hình thức sở hữu 2. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 3. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 1. Thị phần 2. Thương hiệu 3. Chất lượng 4. Khả năng cạnh tranh giá 5. Thiết bị sản xuất 6. Công nghệ sản xuất 7. Năng lực sản xuất 8. Mạng lưới bán hàng 9. Chính sách khuyến mãi 10. Dịch vụ hậu mãi 11. Quảng bá thương hiệu 12. Quảng cáo sản phẩm 13. Nguồn nhân lực 14. Nghiên cứu phát triển HU TE CH 147 15. Năng lực tài chính 16. Mặt bằng sản xuất 17. Hình ảnh cộng đồng 18. Thân thiện môi trường 4. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 5. Xin Anh/Chị cho biết trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào có thể dùng để đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: Yếu tố Đồng ý Không đồng ý 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 3. Kiểm soát môi trường 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng 9. Vị thế cạnh tranh 6. Anh/Chị có sửa đổi, bổ sung thêm yếu tố nào khác để đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… HU TE CH 148 Phụ lục 2.18: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Yếu tố thành phần các ma trận IFE, CFE, EFE TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA CÁC YẾU TỐ THÀNH PHẦN (IFE, CFE, EFE) 1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: Yếu tố Đồng ý Ghi chú 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 8/9 Chọn 2. Dây chuyền công nghệ 9/8 Chọn 3. Tổ chức điều hành sản xuất 9/9 Chọn 4. Quảng bá thương hiệu 7/9 Chọn 5. Quảng cáo sản phẩm 3/9 Bỏ 6. Quan hệ công đồng 2/9 Bỏ 7. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn 8. Mặt bằng sản xuất 7/9 Chọn 9. Nguồn nhân lực 9/9 Chọn 10. Nghiên cứu và phát triển (R&D) 9/9 Chọn 11. Quy mô vốn 9/9 Chọn 12. Hiệu quả tài chính 9/9 Chọn 13. Hình thức sở hữu 3/9 Bỏ 2. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC: - Thêm yếu tố: Sự khác biệt của sản phẩm - Gộp các yếu tố: 2 + 3; 9 + 10; 11 + 12; 3. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: Yếu tố Đồng ý Ghi chú 1. Thị phần 9/9 Chọn 2. Thương hiệu 9/9 Chọn 3. Chất lượng 9/9 Chọn HU TE CH 149 4. Khả năng cạnh tranh giá 7/9 Chọn 5. Thiết bị sản xuất 8/9 Chọn 6. Công nghệ sản xuất 8/9 Chọn 7. Năng lực sản xuất 7/9 Chọn 8. Mạng lưới bán hang 8/9 Chọn 9. Chính sách khuyến mãi 9/9 Chọn 10. Dịch vụ hậu mãi 9/9 Chọn 11. Quảng bá thương hiệu 3/9 Bỏ 12. Quảng cáo sản phẩm 6/9 Chọn 13. Nguồn nhân lực 7/9 Chọn 14. Nghiên cứu phát triển 8/9 Chọn 15. Năng lực tài chính 7/9 Chọn 16. Mặt bằng sản xuất 6/9 Chọn 17. Hình ảnh cộng đồng 2/9 Bỏ 18. Thân thiện môi trường 2/9 Bỏ 4. Sửa đổi, bổ sung yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: - Gộp các yếu tố: 5 + 6 5. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: Yếu tố Đồng ý Ghi chú 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 8/9 Chọn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 7/9 Chọn 3. Kiểm soát môi trường 7/9 Chọn 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 8/9 Chọn 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 6/9 Chọn 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 6/9 Chọn 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 8/9 Chọn 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng 8/9 Chọn HU TE CH 150 9. Vị thế cạnh tranh 9/9 Chọn 6. Sửa đổi, bổ sung yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: + Sửa đồi: Thay đổi “Vị thế cạnh tranh” thành “Chiến lược khuếch trương của đối thủ cạnh tranh trực tiếp”. + Bổ sung: “Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc”; “Chính phủ giao đất thành lập khu công nghiệp”. HU TE CH 151 Phụ lục 2.19: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các yếu tố thành phần các ma trận IFE, CEF, EFE PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE) Phạm vi tham khảo: - Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên trong của EMC. - Phân loại, đánh giá mức độ quan trọng các yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh. - Đánh giá tính chất tác động, phân loại, mức độ quan trọng các yếu tố bên ngoài của EMC. Chuyên gia tham khảo: □ Nhà quản lý của EMC □ Phụ trách bán hàng của EMC □ Phụ trách cung ứng của EMC □ Phụ trách hậu mãi của EMC □ Phụ trách kỹ thuật của EMC □ Phụ trách R&D của EMC □ Nhà cung cấp của EMC □ Khách hàng của EMC □ Đại lý bán hàng của EMC 1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 Yếu tố Tính chất tác động Mức độ quan trọng Phân loại HU TE CH 152 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm 4. Quảng bá thương hiệu 5. Dịch vụ hậu mãi 6. Mặt bằng sản xuất 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 Yếu tố Mức độ quan trọng Phân loại EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star 1. Thị phần 2. Thương hiệu 3. Chất lượng 4. Khả năng cạnh tranh giá 5. Thiết bị và công nghệ sản xuất 6. Năng lực sản xuất 7. Mạng lưới bán hang 8. Chính sách khuyến mãi 9. Dịch vụ hậu mãi 10. Quảng cáo 11. Nguồn nhân lực 12. Nghiên cứu phát triển 13. Năng lực tài chính 14. Mặt bằng sản xuất 3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: HU TE CH 153 Xin lưu ý: Tổng cộng mức độ quan trọng của tất cả các yếu tố bằng 1 Yếu tố Tính chất tác động Mức độ quan trọng Phân loại 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 3. Kiểm soát môi trường 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp HU TE CH 154 Phụ lục 2.20: Tổng hợp ý kiến chuyên gia - Lượng giá các yếu tố thành phần các ma trận IFE, CEF, EFE TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA PHÂN LOẠI, LƯỢNG GIÁ CÁC YẾU TỐ (IFE, CFE, EFE) 1. Yếu tố đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của EMC: Yếu tố Tính chất tác động Mức độ quan trọng Phân loại 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược + 0,12 3 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất - 0,15 1 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm + 0,13 3 4. Quảng bá thương hiệu - 0,05 2 5. Dịch vụ hậu mãi + 0,12 3 6. Mặt bằng sản xuất + 0,13 3 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển + 0,15 3 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính - 0,15 2 Ghi chú: - Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số. - Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. - Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. 2. Yếu tố so sánh EMC với các đối thủ cạnh tranh: Yếu tố Mức độ quan trọng Phân loại EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star 1. Thị phần 0,1 3 4 4 3 2 2 HU TE CH 155 2. Thương hiệu 0,1 3 4 3 4 2 2 3. Chất lượng 0,1 3 4 3 4 2 2 4. Khả năng cạnh tranh giá 0,1 3 3 2 1 4 3 5. Thiết bị và công nghệ sản xuất 0,08 2 3 3 4 2 2 6. Năng lực sản xuất 0,07 2 3 4 4 2 2 7. Mạng lưới bán hàng 0,08 2 3 2 2 2 3 8. Chính sách khuyến mãi 0,05 2 3 3 1 4 3 9. Dịch vụ hậu mãi 0,08 3 3 2 2 1 1 10. Quảng cáo O,03 1 2 2 2 4 3 11. Nguồn nhân lực 0,05 3 3 3 3 2 2 12. Nghiên cứu phát triển 0,05 3 3 3 3 2 2 13. Năng lực tài chính 0,05 2 3 3 4 4 2 14. Mặt bằng sản xuất 0,05 3 2 3 2 2 2 Ghi chú: - Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. - Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. 3. Yếu tố đánh giá thời cơ và thách thức đối với EMC: Yếu tố Tính chất tác động Mức độ quan trọng Phân loại 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường + 0,15 3 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân + 0,05 2 3. Kiểm soát môi trường - 0,05 2 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… - 0,06 2 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển + 0,05 3 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu - 0,05 2 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược - 0,08 2 HU TE CH 156 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng + 0,12 4 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc - 0,12 2 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp - 0,12 2 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp + 0,15 4 Ghi chú: - Cột “Tính chất tác động”: chọn ý kiến đa số. - Cột “Mức độ quan trọng”: lấy trung bình cộng. - Cột “Phân loại”: chọn ý kiến đa số. HU TE CH 157 Phụ lục 3.1: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương án chiến lược (QSPM) PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) Phạm vi tham khảo: Chọn yếu tố thích hợp dùng để so sánh các phương án chiến lược của EMC. 1. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh – chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: Yếu tố so sánh Thích hợp để so sánh Ghi chú A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược Đầu tư sản xuất dây điện từ 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, giảm chi phí nhân công 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 4. Quảng bá thương hiệu Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế cạnh tranh 5. Dịch vụ hậu mãi Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa HU TE CH 158 dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… Thành viên EVN không được tham dự các dự án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN đầu tư 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ nhà cung cấp 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của SP 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất 2. Theo Ông/Bà những yếu tố nào dưới đây thích hợp cho việc so sánh – chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: Yếu tố so sánh Thích hợp Ghi chú HU TE CH 159 để so sánh A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược Đầu tư sản xuất dây điện từ 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, giảm chi phí nhân công 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 4. Quảng bá thương hiệu Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế cạnh tranh 5. Dịch vụ hậu mãi Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… Thành viên EVN không được tham dự các dự án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN đầu tư 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ nhà cung cấp HU TE CH 160 lược 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của SP 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất HU TE CH 161 Phụ lục 3.2: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Yếu tố so sánh các phương án chiến lược (QSPM) TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA YẾU TỐ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 1. So sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: Yếu tố so sánh Thích hợp để so sánh Ghi chú A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược Chọn Đầu tư sản xuất dây điện từ 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, giảm chi phí nhân công 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 4. Quảng bá thương hiệu Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế cạnh tranh 5. Dịch vụ hậu mãi Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 6. Mặt bằng sản xuất Chọn Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Chọn Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Chọn Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn HU TE CH 162 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… Thành viên EVN không được tham dự các dự án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN đầu tư 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược Chọn Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ nhà cung cấp 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của SP 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Chọn Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất 2. So sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: Yếu tố so sánh Thích hợp để so sánh Ghi chú A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược Đầu tư sản xuất dây điện từ HU TE CH 163 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều hành sản xuất Tái đầu tư MMTB tăng năng suất, chất lượng, giảm chi phí nhân công 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm Chọn Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 4. Quảng bá thương hiệu Quảng bá sự khác biệt SP tận dụng lợi thế cạnh tranh 5. Dịch vụ hậu mãi Chọn Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Chọn Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Chọn Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân Chọn Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 3. Kiểm soát môi trường Yêu cầu và chi phí xử lý chất thảy gia tăng 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… Thành viên EVN không được tham dự các dự án lớn sự dụng vốn vay WB, ADB… do EVN đầu tư 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển Giảm tương đối chi phí tái đầu tư MMTB 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu Nguy cơ cạnh tranh từ SP nhận khẩu gia tăng 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ nhà cung cấp 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu tiết kiệm năng lượng Duy trì lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt của SP 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Chọn Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn HU TE CH 164 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp Chọn MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất HU TE CH 165 Phụ lục 3.3: Mẫu phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án chiến lược (QSPM) PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) Phạm vi tham khảo: Đánh giá điểm số hấp dẫn của từng phương án chiến lược ứng với mỗi yếu tố bên trong, bên ngoài. 1. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh – chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều, theo từng yếu tố quan trọng dưới đây: Yếu tố so sánh Các chiến lược có thể thay thế Cơ sở điểm số hấp dẫn Đa dạng hóa hỗn hợp Hội nhập dọc ngược chiều A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược Đầu tư sản xuất dây điện từ 6. Mặt bằng sản xuất Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp HU TE CH 166 lược lực từ nhà cung cấp 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất 2. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá điểm số hấp dẫn (từ 1 đến 4) để so sánh – chọn chiến lược tối ưu - giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm, theo từng yếu tố quan trọng dưới đây: Yếu tố so sánh Các chiến lược có thể thay thế Cơ sở điểm số hấp dẫn Tập trung thâm nhập thị trường Phát triển sản phẩm A. Yếu tố bên trong 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 5. Dịch vụ hậu mãi Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn HU TE CH 167 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… HU TE CH 168 Phụ lục 3.4: Tổng hợp ý kiến chuyên gia – Lượng giá các phương án chiến lược (QSPM) TỔNG HỢP Ý KIẾN CHUYÊN GIA LƯỢNG GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC (QSPM) 1. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Đa dạng hóa hỗn hợp và phương án chiến lược Hội nhập dọc ngược chiều: Yếu tố so sánh Các chiến lược có thể thay thế Cơ sở điểm số hấp dẫn Đa dạng hóa hỗn hợp Hội nhập dọc ngược chiều A. Yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến lược 1 4 Đầu tư sản xuất dây điện từ 6. Mặt bằng sản xuất 3 1 Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển 1 3 Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 3 4 Tự sản xuất dây điện từ để giảm giá thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng hiệu quả tài chính B. Yếu tố bên ngoài 7. Áp lực nhà cung cấp vật tư chiến lược 1 3 Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp lực từ nhà cung cấp 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 4 1 Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm nguồn tài nguyên đất HU TE CH 169 2. Lượng giá các yếu tố so sánh giữa phương án chiến lược Tập trung thâm nhập thị trường và phương án chiến lược Phát triển sản phẩm: Yếu tố so sánh Các chiến lược có thể thay thế Cơ sở điểm số hấp dẫn Tập trung thâm nhập thị trường Phát triển sản phẩm A. Yếu tố bên trong 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm 3 1 Đặt tính của MBA tiết kiệm năng lượng 5. Dịch vụ hậu mãi 3 1 Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan trọng đối với khách hàng sử dụng MBA 7. Nguồn nhân lực & nghiên cứu phát triển 1 4 Phát huy năng lực nghiên cứu, ứng dụng B. Yếu tố bên ngoài 1. Tốc độ tăng nhu cầu thị trường 2 3 Nhu cầu MBA khu vực phía Nam tăng nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện hạt nhân 3 3 Nguồn điện hạt nhân gia tăng nhanh nhu cầu thị trường 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 3 3 Phát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường hiện hữu chống lại đối thủ tiềm ẩn 10. Chiến lược khuếch trương của các đối thủ trực tiếp 2 4 MBA 220kV, 500kV đánh vào phân khúc ít NSX nội địa; Chuyên môn hóa SP MBA phân phối; Thâm nhập thị trường bằng chính sách khuyến mãi hấp dẫn… HU TE CH 170 Phụ lục 3.5: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN GIAI ĐOẠN 2012 - 2020 Đơn vị: tỷ VND Tên dự án Năm Tổng mức đầu tư 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Dự án nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 15 10 10 10 10 55 Dự án KCN Long Thành 10 33 33 22 22 120 Dự án BĐS Vũng Tàu 12 18 30 Dự án chuyển NM về Long Thành và mở rộng 30 30 20 25 25 130 Dự án BĐS tại Thủ Đức 20 50 30 100 HU TE CH 171 Phụ lục 3.6: KẾ HOẠCH BỔ SUNG VỐN CHỦ SỞ HỮU GIAI ĐOẠN 2012 - 2020 Đơn vị: tỷ VND Năm Tổng mức đầu tư 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 VCSH ĐK 80,0 DA mở rộng dây chyền SX dây điện từ 15,0 10,0 10,0 10,0 10,0 55,0 VCSH tăng thêm 4,5 3,0 3,0 3,0 3,0 16,5 DA KCN Phước Bình 10,0 33,0 33,0 22,0 22,0 120,0 VCSH tăng thêm 5,0 5,0 5,0 3,3 3,3 21,5 DA BĐS Vũng tàu 12,0 18,0 30,0 VCSH tăng thêm 4,2 2,7 6,9 DA tái đầu tư NM tại Long Thành 30,0 30,0 20,0 25,0 25,0 130,0 VCSH tăng thêm 9,0 9,0 6,0 7,5 7,5 39,0 DA BĐS tại Thủ Đức 20,0 50,0 30,0 100,0 HU TE CH 172 VCSH tăng thêm 8,5 7,5 4,5 20,5 VCSH tăng thêm (TSCĐ) 9,5 21,2 19,7 14,5 10,8 15,0 3,3 10,5 104,4 Doanh thu (tăng 22% - MBA) 396,5 483,7 590,2 720,0 913,4 1114,3 1409,5 1719,6 2097,9 Nhu cầu VLĐ ròng (10% DT) 39,7 48,4 59,0 72,0 91,3 111,4 140,9 172,0 209,8 VLĐ ròng tăng thêm 7,7 8,7 10,6 13,0 19,3 20,1 29,5 31,0 37,8 177,8 Tổng VCSH tăng thêm 17,2 29,9 30,3 27,5 30,1 35,1 32,8 41,5 37,8 282,2 VCSH CK 97,2 127,0 157,3 184,8 214,9 250,0 282,8 324,4 362,2 Tốc độ tăng VCSH 21,4% 30,7% 23,8% 17,5% 16,3% 16,3% 13,1% 14,7% 11,7% HU TE CH 173 LÝ LỊCH KHOA HỌC (Dùng cho nghiên cứu sinh & học viên cao học) I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC: Họ & tên: Lê Thị Quỳnh Như Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 25-08-1980 Nơi sinh: Quảng Ngãi Quê quán: Khối I, TT.La Hà, H.Tư Nghĩa, T.Quảng Ngãi Dân tộc: Kinh Chức vụ, đơn vị công tác trước khi học tập, nghiên cứu: Nhân viên kế toán - Công ty Thí nghiệm Điện lực TP.Hồ Chí Minh Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 63/222 Điện Biên Phủ, P. 22, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM Điện thoại cơ quan: 08 2217 2235 Điện thoại nhà riêng: 0822161607 Fax: E-mail: nhultq1980@yahoo.com.vn II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Trung học chuyên nghiệp: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ 2000 đến 2002 Nơi học: Học tại Trường Đại học Sư phạm Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt (Đào tạo từ xa, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM cấp bằng) Ngành học: Tin học - Kế toán 2. Đại học: Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo từ tháng 9/1998 đến tháng 6/2003 Nơi học: Trường Đại học Đà Lạt - Thành phố Đà Lạt Ngành học: Quản trị kinh doanh Tên đồ án, luận án hoặc môn thi tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty Cơ Điện Thủ Đức Ngày & nơi bảo vệ đồ án, luận án hoặc thi tốt nghiệp: Đà Lạt - 2003 Người hướng dẫn: Nguyễn Duy Mậu 3. Thạc sĩ: 4. Tiến sĩ: 5. Trình độ ngoại ngữ: Ngoại ngữ tiếng Anh, mức độ B 6. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp; số bằng, ngày & nơi cấp: HU TE CH 174 III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC: Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm 2004 - 2005 Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh Nhân viên phòng Vật tư 2006 – đến nay Công ty Thí nghiệm Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh Nhân viên phòng Kế toán IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ: XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CỬ ĐI HỌC HOẶC ĐỊA PHƯƠNG (Ký tên, đóng dấu) Ngày tháng năm 200… Người khai ký tên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-72473_5353.pdf
Luận văn liên quan