Đề tài Chuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ

Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam Chuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ (Ban hành theo Quyết định số 143/2001/QĐ-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Bộ trởng Bộ Tài chính) Quy định chung 01. Mục đích của chuẩn này là quy định các nguyên tắc, thủ tục cơ bản và hớng dẫn thể thức áp dụng các nguyên tắc, thủ tục cơ bản liên quan đến việc tìm hiểu hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ cũng nh vịêc đánh giá rủi ro kiểm toán và các thành phần của nó, bao gồm: Rủi ro, tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính. 02. Kiểm toán viên phải có đủ hiểu biết về hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng để lập kế hoạch kiểm toán tổng thể và chơng trình kiểm toán thích hợp, có hiệu quả. Kiểm toán viên phải sử dụng khả năng xét đoán chuyên môn của mình để đánh giá rủi ro kiểm toán và xác định các thủ tục kiểm toán nhằm giảm các rủi ro kiểm toán xuống thấp tới mức có thể chấp nhận đợc.

pdf11 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2900 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Chuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H th ngệ ố chu n m c ki m toán Vi t Namẩ ự ể ệ Chu n m c s 400ẩ ự ố Đánh giá r i ro và ki m soát n i bủ ể ộ ộ (Ban hành theo Quy t đ nh s 143/2001/QĐ-BTC ế ị ố ngày 21 tháng 12 năm 2001 c a B trủ ộ ng B Tài chính)ở ộ Quy đ nh chungị 01. M c đích c a chu n này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và hụ ủ ẩ ị ắ ủ ụ ơ ả ng d n thớ ẫ ể th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n vi c tìm hi u h th ng k toánứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ế ệ ể ệ ố ế và h th ng ki m soát n i b cũng nhệ ố ể ộ ộ v êc đánh giá r i ro ki m toán và các thành ph n c aị ủ ể ầ ủ nó, bao g m: R i ro, ti m tàng, r i ro ki m soát và r i ro phát hi n trong quá trình ki m toánồ ủ ề ủ ể ủ ệ ể báo cáo tài chính. 02. Ki m toán viên ph i có đ hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i bể ả ủ ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ c aủ khách hàng đ l p k ho ch ki m toán t ng th và chể ậ ế ạ ể ổ ể ng trình ki m toán thíchơ ể h p, có hi u qu . Ki m toán viên ph i s d ng kh năng xét đoán chuyên môn c aợ ệ ả ể ả ử ụ ả ủ mình đ đánh giá r i ro ki m toán và xác đ nh các th t c ki m toán nh m gi m cácể ủ ể ị ủ ụ ể ằ ả r i ro ki m toán xu ng th p t i m c có th ch p nh n đủ ể ố ấ ớ ứ ể ấ ậ c.ợ 03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và đẩ ự ụ ể c v n d ng cho ki m toánợ ậ ụ ể thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán.ị ụ ủ ể Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c a chu n m c này trongể ể ả ủ ữ ị ủ ẩ ự quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính và cung c p d ch v liên quan.ự ệ ể ấ ị ụ Đ n v đơ ị c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ngợ ể ử ụ ế ả ể ả ữ hi u bi t c n thi t v nh ng quy đ nh trong chu n m c này đ ph i h p công v êc v i côngể ế ầ ế ề ữ ị ẩ ự ể ố ợ ị ớ ty ki m toán và ki m toán viên cũng nhể ể x lý quan h liên quan đ n các thông tin đã đử ệ ế cợ ki m toán.ể Các thu t ng trong chu n này đậ ữ ẩ c hi u nhượ ể ư sau: 04. R i ro ti m tàng:ủ ề Là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng nghi p v , t ng kho nủ ề ẩ ố ả ừ ệ ụ ừ ả m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai soát tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p,ụ ứ ự ọ ế ẽ ặ ộ m c dù có hay không có h th ng ki m soát n i b .ặ ệ ố ể ộ ộ 05. R i ro ki m soát:ủ ể Là r i ro sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kh an m c trongủ ọ ế ừ ệ ụ ừ ỏ ụ báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ki m soátẽ ặ ộ ệ ố ế ệ ố ể n i b không ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i.ộ ộ ừ ế ặ ệ ử ữ ị ờ 06. R i ro phát hi n:ủ ệ Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng kho nủ ả ọ ế ừ ệ ụ ừ ả m c trong báo cáo tài chính khi tính riêng r ho c tính g p mà trong quá trình ki m toán,ụ ẽ ặ ộ ể ki m toán viên và công ty ki m toán không phát hi n để ể ệ c.ợ 07. R i ro ki m toán:ủ ể Là r i ro ki m toán viên và công ty ki m toán đủ ể ể a ra ý ki n nh n xétế ậ không thích h p khi báo cáo tài chính đã đợ c ki m toán còn nh ng sai sót tr ng y u. R i roợ ể ữ ọ ế ủ ki m toán bao g m ba b ph n: r i ro ti m tàng, r i ro ki m toán và r i ro phát hi n.ể ồ ộ ậ ủ ề ủ ể ủ ệ 08. Đánh giá r i ro ki m toán:ủ ể Là vi c ki m toán viên và công ty ki m toán xác đ nh m c đệ ể ể ị ứ ộ r i ro ki m toán có th x y ra là cao hay th p, bao g m đánh giá r i ro ti m tàng, r i roủ ể ể ả ấ ồ ủ ề ủ ki m soát và r i ro phát hi n. R i ro ki m toán để ủ ệ ủ ể c xác đ nh trợ ị c khi l p k ho ch và trớ ậ ế ạ cớ khi th c hi n ki m toán.ự ệ ể 09. Tr ng y u:ọ ế Là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin ho c m tậ ữ ể ể ệ ầ ọ ủ ộ ặ ộ s li u trong báo cáo tài chính.ố ệ Thông tin đ c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay thông tin đó thi u chínhợ ọ ế ế ế ế xác thì s nh hẽ ả ng đ n các quy t đ nh c a ngở ế ế ị ủ i s d ng báo cáo tài chính. M c đ tr ngờ ử ụ ứ ộ ọ y u tùy thu c vào t m quan tr ng c a thông tin hay c a sai sót đế ộ ầ ọ ủ ủ c đánh giá trong hòan c nhợ ả c th . Tính tr ng y u c a thông tin ph i đụ ể ọ ế ủ ả c xem xét c trên tiêu chu n đ nh lợ ả ẩ ị ng và đ nhơ ị tính. 10. H th ng ki m soát n i b :ệ ố ể ộ ộ Là các quy đ nh và các th t c ki m soát do đ n v đị ủ ụ ể ơ ị c kiêmợ toán xây d ng và áp d ng nh m b o đ m cho đ n v tuân th pháp lu t và các quy đ nh, đự ụ ằ ả ả ơ ị ủ ậ ị ể ki m tra, ki m soát, ngăn ng a và phát hi n gian l n, sai sót; đ l p báo cáo tài chính trungể ể ừ ệ ậ ể ậ th c và h p lý; nh m b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n c a đ n v . H th ngự ợ ằ ả ệ ả ử ụ ệ ả ả ủ ơ ị ệ ố ki m soát n i b bao g m môi trể ộ ộ ồ ng ki m soát, h th ng k toán và các th t c ki m soát.ờ ể ệ ố ế ủ ụ ể 11. H th ng k toán là quy đ nh v k toán và các th t c k toán mà đ n v đệ ố ế ị ề ế ủ ụ ế ơ ị c ki mượ ể toán áp d ng đ th c hi n ghi chép k toán và l p báo cáo tài chính.ụ ể ự ệ ế ậ 12. Môi tr ng ki m soátờ ể : Là nh ng nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c aữ ậ ứ ể ự ạ ộ ủ thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b và vai tròộ ồ ả ị ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ c a h th ng ki m soát n i b trong đ n v .ủ ệ ố ể ộ ộ ơ ị Môi tr ng ki m soát có nh hờ ể ả ng tr c ti p đ n hi u qu c a các th t c ki m sóat. Môi trưở ự ế ế ệ ả ủ ủ ụ ể ng ki m soát m nh s h tr đáng k cho các th t c ki m sóat c th .ườ ể ạ ẽ ỗ ợ ể ủ ụ ể ụ ể Tuy nhiên môi tr ng ki m soát m nh không đ ng nghĩa v i h th ng ki m soát n i bườ ể ạ ồ ớ ệ ố ể ộ ộ m nh. Môi trạ ng ki m soát m nh t nó chờ ể ạ ự a đ đ m b o tính hi u qu c a toàn b h th ngủ ả ả ệ ả ủ ộ ệ ố ki m soát n i b .ể ộ ộ 13. Th t c ki m soát:ủ ụ ể Là các quy ch và th t c do Ban lãnh đ o đ n v thi t l p và ch đ oế ủ ụ ạ ơ ị ế ậ ỉ ạ th c hi n trong đ n v nh m đ t đự ệ ơ ị ằ ạ c m c tiêu qu n lý c th .ợ ụ ả ụ ể N i dung chu n m cộ ẩ ự 14. Khi xác đ nh phị ng pháp ti p c n ki m toán, ki m toán viên ph i quan tâm đ n nh ngơ ế ậ ể ể ả ế ữ đánh giá ban đ u v r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát đ xác đ nh m c đ r i ro phát hi nầ ề ủ ề ủ ể ể ị ứ ộ ủ ệ có th ch p nh n để ấ ậ c cho c s d n li u c a báo cáo tài chính và các đ nh n i dung, l chợ ơ ở ẫ ệ ủ ị ộ ị trình, ph m vi c a các th t c c b n cho c s d n li u đó.ạ ủ ủ ụ ơ ả ơ ở ẫ ệ R i ro ti m tàngủ ề 15. Khi l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán ph i đánh giá r i roậ ế ạ ể ể ể ả ủ ti m tàng cho toàn b báo cáo tài chính c a đ n v đề ộ ủ ơ ị c ki m toán. Khi l p chợ ể ậ ng trình ki mơ ể toán, ki m toán viên ph i xác đ nh c th m c đ r i ro ti m tàng cho các s dể ả ị ụ ể ứ ộ ủ ề ố ho c lo iặ ạ nghi p v quan tr ng đ n t ng c s d n li u. Trệ ụ ọ ế ừ ơ ở ẫ ệ ng h p không th xác đ nh c th đờ ợ ể ị ụ ể c thìợ ki m toán viên ph i gi đ nh r ng r i ro ti m tàng là cao cho c s d n li u đó. Căn c vàoể ả ả ị ằ ủ ề ơ ở ẫ ệ ứ m c đ đánh giá r i ro ti m tàng đ d ki n các công vi c, th t c ki m toán s đứ ộ ủ ề ể ự ế ệ ủ ụ ể ẽ c th cợ ự hi n cho các nghi p v , các kho n m c tr ng y u trên báo cáo tài chính ho c các nghi p v ,ệ ệ ụ ả ụ ọ ế ặ ệ ụ các kho n m c mà ki m toán viên cho là có r i ro ti m tàng cao (Xem Ph l c s 01).ả ụ ể ủ ề ụ ụ ố + Trên ph ư ng di n báo cáo tài chính:ơ ệ - S liêm khi t, kinh nghi m và hi u bi t c a Ban Giám đ c cũng nhự ế ệ ể ế ủ ố s thay đ i thành ph nự ổ ầ Ban qu n lý x y ra trong niên đ k toán;ả ả ộ ế - Trình đ và kinh nghi m chuyên môn c a k toán trộ ệ ủ ế ng, c a các nhân viên k toán chở ủ ế ủ y u, c a ki m toán viên n i b và s thay đ i (n u có) c a h .ế ủ ể ộ ộ ự ổ ế ủ ọ - Nh ng áp l c b t thữ ự ấ ng đ i v i Ban Giám đ c, đ i v i k toán trờ ố ớ ố ố ớ ế ng ph i trình bày báoở ả cáo tài chính không trung th c;ự - Đ c đi m ho t đ ng c a đ n v , nhặ ể ạ ộ ủ ơ ị : Quy trình công ngh , c c u v n, các đ n v phệ ơ ấ ố ơ ị ụ thu c, ph m vi đ a lý, ho t đ ng theo mùa v ;ộ ạ ị ạ ộ ụ - Các nhân t nh hố ả ng đ n lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v , nhở ế ự ạ ộ ủ ơ ị : Các bi n đ ng v kinh t ,ế ộ ề ế v c nh tranh, s thay đ i v th trề ạ ự ổ ề ị ng mua, th trờ ị ng bán và s thay đ i c a h th ng kờ ự ổ ủ ệ ố ế toán đ i v i lĩnh v c ho t đ ng c a đ n v .ố ớ ự ạ ộ ủ ơ ị + Trên ph ng di n s dươ ệ ố ư tài kho n và lo i nghi p v :ả ạ ệ ụ - Báo cáo tài chính có th ch a đ ng nh ng sai soát, nhể ứ ự ữ : Báo cáo tài chính có nh ng đi uữ ề ch nh liên quan đ n niên đ trỉ ế ộ c; báo cáo tài chính có nhi u ớ ề c tính k toán, ho c t ng nămớ ế ặ ổ tài chính có s thay đ i chính sách k toán;ự ổ ế - Vi c xác đ nh s dệ ị ố và s phát sinh c a các tài kho n và nghi p v kinh t , nhố ủ ả ệ ụ ế : S dố các tài kho n d phòng, nghi p v kinh t đ i v i chi phí phát sinh sau ghi nh n ban đ u TSCĐ tínhả ự ệ ụ ế ố ớ ậ ầ vào chi phí hay tính tăng nguyên giá TSCĐ,...; - M c đ d b m t mát, bi n th tài s n, nhứ ộ ễ ị ấ ể ủ ả : phát sinh nhi u nghi p v thu, chi ti n m t,ề ệ ụ ề ặ t m ng ti n v i s lạ ứ ề ớ ố ng l n, th i gian thanh toán dài,...;ợ ớ ờ - M c đ ph c t p c a các nghi p v hay s ki n quan tr ng đòi h i ph i có ý ki n c aứ ộ ứ ạ ủ ệ ụ ự ệ ọ ỏ ả ế ủ chuyên gia, nh: x y ra ki n t ng ho c tr m c p,...;ả ệ ụ ặ ộ ắ - Vi c ghi chép các nghi p v b t thệ ệ ụ ấ ng và ph c t p, đ c bi t là g n th i đi m k t thúcờ ứ ạ ặ ệ ầ ờ ể ế niên đ ;ộ - Các nghi p v kinh t , tài chính b t thệ ụ ế ấ ng khác.ờ H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ 17. Ki m soát n i b trong h th ng k toán nh m đ m b o:ể ộ ộ ệ ố ế ằ ả ả - Nghi p v kinh t , tài chính đệ ụ ế c th c hi n sau khi đã có s ch p thu n c a nh ng ngợ ự ệ ự ấ ậ ủ ữ i cóờ th m quy n;ẩ ề - Các nghi p v kinh t phát sinh đệ ụ ế c ghi chép k p th i, đ y đ và chính xác vào các tàiợ ị ờ ầ ủ kho n trong kỳ k toán phù h p, làm c s l p báo cáo tài chính phù h p v i ch đ k toánả ế ợ ơ ở ậ ợ ớ ế ộ ế theo quy đ nh hi n hành;ị ệ - Ch đỉ c ti p c n tr c ti p v i tài s n hay tài li u k toán khi có s đ ng ý c a Ban Giámợ ế ậ ự ế ớ ả ệ ế ự ồ ủ đ c;ố - Các tài s n ghi trong s k toán đả ổ ế c đ i chi u v i tài s n theo k t qu ki m kê th c t ợ ố ế ớ ả ế ả ể ự ế ở nh ng th i đi m nh t đ nh và có bi n pháp thích h p đ x lý n u có chênh l ch.ữ ờ ể ấ ị ệ ợ ể ử ế ệ H n ch ti m tàng c a H th ng ki m soát n i b ạ ế ề ủ ệ ố ể ộ ộ 18. H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không th đ m nh n hòan toàn đ t đệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ả ậ ạ cợ m c tiêu qu n lý là do nhụ ả ng h n ch ti m tàng c a h th ng đó, nhạ ế ề ủ ệ ố : - Yêu c u thông thầ ng là chi phí cho h th ng ki m soát n i b không đờ ệ ố ể ộ ộ c vợ t quá nh ng l iợ ữ ợ ích mà h th ng đó mang l i;ệ ố ạ - Ph n l n các th t c ki m soát n i b thầ ớ ủ ụ ể ộ ộ ng đờ c thi t l p cho các nghi p v thợ ế ậ ệ ụ ng xuyên,ờ l p đi, l p l i, h n là các nghi p v không thặ ặ ạ ơ ệ ụ ng xuyên;ờ - Sai sót b i con ngở i thi u chú ý, đãng trí khi th c hi n ch c năng, nhi m v , ho c do khôngờ ế ự ệ ứ ệ ụ ặ hi u rõ yêu c u công vi c;ể ầ ệ - Kh năng h th ng ki m soát n i b không phát hi n đả ệ ố ể ộ ộ ệ c s thông đ ng c a thành vi nợ ự ồ ủ ề trong Ban qu n lý ho c nhân viên v i nh ng ngả ặ ớ ữ i khác trong hay ngoài đ n v ;ờ ơ ị - Kh năng ngả i ch u trách nhi m th c hi n th t c ki m soát n i b l m d ng đ c quy nờ ị ệ ự ệ ủ ụ ể ộ ộ ạ ụ ặ ề c a mình;ủ - Do thay đ i c ch và yêu c u qu n lý làm cho các th t c ki m soát b l c h u ho c v viổ ơ ế ầ ả ủ ụ ể ị ạ ậ ặ ị ph m.ạ Hi u bi t h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n v để ế ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị ư c ki m toánợ ể 19. Trong ph m vi ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán viên ch y u quan tâm đ n cácạ ể ể ủ ế ế chính sách, th t c c a h th ng k toán và h th ng ki m sóat n i b có liên quan đ n củ ụ ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ế ơ s d n li u c a báo cáo tài chính. Vi c tìm hi u h th ng và h th ng ki m soát n i b c aở ẫ ệ ủ ệ ể ệ ố ệ ố ể ộ ộ ủ đ n v đơ ị c ki m toán và v êc đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát s giúp cho ki mượ ể ị ủ ề ủ ể ẽ ể toán viên: - Xác đ nh đị c ph m vi ki m toán c n thi t đ i v i nh ng sai sót tr ng y u có th t n t iượ ạ ể ầ ế ố ớ ữ ọ ế ể ồ ạ trong báo cáo tài chính; - Xem xét nh ng nhân t có kh năng gây ra sai sót tr ng y u;ữ ố ả ọ ế - Xây d ng các th t c ki m toán thích h p.ự ủ ụ ể ợ 20. Khi tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b đ l p k ho ch ki m toán,ể ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ậ ế ạ ể ki m toán viên s hi u bi t để ẽ ể ế c v êc thi t k và th c hi n c a h th ng k toán và hượ ị ế ế ự ệ ủ ệ ố ế ệ th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Đi u đó giúp cho ki m toán viên xác đ nh đố ể ộ ộ ủ ề ể ị c kh iượ ố lu ng các nghi p v kinh t tài chính c n đợ ệ ụ ế ầ c ki m tra cũng nhượ ể ư vi c thi t l p các th t cệ ế ậ ủ ụ ki m tra c n thi t.ể ầ ế 21. N i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c tìm hi u h th ng k toán và h th ngộ ị ạ ủ ủ ụ ể ệ ố ế ệ ố ki m soát n i b có th thay đ i tùy theo các đi u ki n c th sau:ể ộ ộ ể ổ ề ệ ụ ể - Quy mô, tính ch t ph c t p c a đ n v và c a h th ng tin h c c a đ n v (Ví d : áp d ngấ ứ ạ ủ ơ ị ủ ệ ố ọ ủ ơ ị ụ ụ ch ng trình vi tính t ng ph n ho c toàn b ; s d ng t ng máy đ n l ho c n i m ng,...); ơ ừ ầ ặ ộ ử ụ ừ ơ ẻ ặ ố ạ - M c đ tr ng y u theo xác đ nh c a ki m toán viên và công ty ki m toán;ứ ộ ọ ế ị ủ ể ể - Các lo i ki m soát n i b (Ví d : Ki m soát hàng mua, hàng bán; ki m soát ti n m t,...);ạ ể ộ ộ ụ ể ể ề ặ - N i dung các quy đ nh c a đ n v đ i v i nh ng th t c ki m soát c th (Ví d : Quy trìnhộ ị ủ ơ ị ố ớ ữ ủ ụ ể ụ ể ụ mua hàng, quy trình bán hàng, quy trình nh p kho, quy trình xu t kho,...);ậ ấ - M c đ nhi u hay ít c a các nghi p v kinh t phát sinh, v êc lứ ộ ề ủ ệ ụ ế ị u gi các tài li u ki m soátữ ệ ể n i b c a khách hàng;ộ ộ ủ - Đánh giá c a ki m toán viên v r i ro ti m tàng là cao hay th p.ủ ể ề ủ ề ấ 22. Đ hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên ph iể ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể ả d a vào:ự - Kinh nghi m và hi u bi t c a mình trệ ể ế ủ c đây v lĩnh v c ho t đ ng và v đ n v ;ớ ề ự ạ ộ ề ơ ị - N i dung và k t qu trao đ i v i Ban Giám đ c, v i các phòng, ban và đ i chi u v i các tàiộ ế ả ổ ớ ố ớ ố ế ớ li u liên quan;ệ - Vi c ki m tra, xem xét các tài li u, các thông tin do h th ng k toán và h th ng ki m soátệ ể ệ ệ ố ế ệ ố ể n i b cung c p;ộ ộ ấ - Vi c quan sát các ho t đ ng và nghi p v c a đ n v , nhệ ạ ộ ệ ụ ủ ơ ị : t ch c h th ng thông tin, qu nổ ứ ệ ố ả lý nhân s , h th ng ki m soát n i b , quá trình x lý các nghi p v kinh t , giao d ch gi aự ệ ố ể ộ ộ ử ệ ụ ế ị ữ các b ph n trong đ n v .ộ ậ ơ ị 23. H th ng ki m soát n i b bao g m môi trệ ố ể ộ ộ ồ ng ki m soát, h th ng k toán và các thờ ể ệ ố ế ủ t c ki m soát.ụ ể Môi tr ng ki m soátườ ể 24. Ki m toán viên ph i hi u bi t v môi trể ả ể ế ề ng ki m soát c a đ n v đ đánh gián nh nườ ể ủ ơ ị ể ậ th c,ứ quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c a thành viên H i đ ng qu n tr và Banể ự ạ ộ ủ ộ ồ ả ị Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b .ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ Các nhân t ch y u đ đánh giá môi trố ủ ế ể ư ng ki m soát:ờ ể - Ch c năng, nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c và các phòng ban ch c năngứ ệ ụ ủ ộ ồ ả ị ố ứ c a đ n v ;ủ ơ ị - Tư duy qu n lý, phong cách đi u hành c a thành viên H i đ ng qu n tr và Ban Giám đ c;ả ề ủ ộ ồ ả ị ố - C c u t ch c và quy n h n, trách nhi m c a các b ph n trong c c u đó;ơ ấ ổ ứ ề ạ ệ ủ ộ ậ ơ ấ - H th ng ki m soát c a Ban qu n lý bao g m t t c các b ph n qu n lý, ki m soát, ch cệ ố ể ủ ả ồ ấ ả ộ ậ ả ể ứ năng c a ki m toán n i b , chính sách và th t c liên quan đ n nhân s và s phân đ nh tráchủ ể ộ ộ ủ ụ ế ự ự ị nhi m;ệ - nh hẢ ư ng t bên ngoài đ n v nhở ừ ơ ị chính sách c a Nhà nư ủ c, ch đ o c a c p trên ho cướ ỉ ạ ủ ấ ặ c quan qu n lý chuyên môn;ơ ả H th ng k toánệ ố ế 25. Ki m toán viên ph i hi u bi t v h th ng k toán và th c hi n công vi c k toán c aể ả ể ế ề ệ ố ế ự ệ ệ ế ủ đ nơ v đ xác đ nh đị ể ị ư c:ợ - Các lo i nghi p v kinh t ch y u;ạ ệ ụ ế ủ ế - Ngu n g c các lo i nghi p v kinh t ch y u;ồ ố ạ ệ ụ ế ủ ế - T ch c công vi c k toán, g m: H th ng ch ng t k toán, tài kho n k toán, sổ ứ ệ ế ồ ệ ố ứ ừ ế ả ế ổ k toán và h th ng báo cáo tài chính;ế ệ ố - Quy trình k toán các nghi p v kinh t ch y u và các s ki n t khi phát sinh đ nế ệ ụ ế ủ ế ự ệ ừ ế khi l p và trình bày báo cáo tài chính.ậ Th t c ki m soátủ ụ ể 26. Ki m toán viên ph i hi u bi t các th t c ki m soát c a đ n v đ xây d ng k ho chể ả ể ế ủ ụ ể ủ ơ ị ể ự ế ạ ki mể toán t ng th và chổ ể ư ng trình ki m toán. Ki m toán viên d a vào hi u bi t c aơ ể ể ự ể ế ủ mình v môi trề ng ki m soát đ xácườ ể ể đ nh nh ng th t c ki m soát đã đị ữ ủ ụ ể c đ n v thi tượ ơ ị ế l p và nh ng th t c còn thi u, c n thi t ph i b sung thêm. (Ví d : Khi tìm hi u v quyậ ữ ủ ụ ế ầ ế ả ổ ụ ể ề trình k toán ti n g i Ngân hàng, ki m toán viên s k t h p xem xét th t c đ i v i đ iế ề ử ể ẽ ế ợ ủ ụ ố ớ ố chi u Ngân hàng có đế c thi t l p và th c hi n không?).ượ ế ậ ự ệ Các th t c ki m soát ch y u bao g m:ủ ụ ể ủ ế ồ - L p, ki m tra, so sánh và phê duy t các s li u, tài li u liên quan đ n đ n v ;ậ ể ệ ố ệ ệ ế ơ ị - Ki m tra tính chính xác c a các s li u tính toán;ể ủ ố ệ - Ki m tra chể ng trình ng d ng và môi trươ ứ ụ ng tin h c;ườ ọ - Ki m tra s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti t;ể ố ệ ữ ổ ế ổ ợ ổ ế ế - Ki m tra và phê duy t các ch ng t k toán, tài li u k toán;ể ệ ứ ừ ế ệ ế - Đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài;ố ế ố ệ ộ ộ ớ - So sánh, đ i chi u k t qu ki m kê th c t v i s li u trên s k toán;ố ế ế ả ể ự ế ớ ố ệ ổ ế - Gi i h n v êc ti p c n tr c ti p v i các tài s n và tài li u k toán;ớ ạ ị ế ậ ự ế ớ ả ệ ế - Phân tích, so sánh gi a s li u th c t v i d toán, k ho ch.ữ ố ệ ự ế ớ ự ế ạ Khi xem xét các th t c ki m soát, ph i xem các th t c này có đủ ụ ể ả ủ ụ c xây d ng trên c sượ ự ơ ở nguyên t c c b n, nhắ ơ ả : ch đ th trư ế ộ ủ ư ng, nguyên t c phân công, phân nhi m, nguyên t cở ắ ệ ắ tách bi t v trách nhi m, nguyên t c phân c p, y quy n,....ệ ề ệ ắ ấ ủ ề R i ro ki m soátủ ể Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soátầ ề ủ ể 27. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát là vi c đánh giá hi u qu h th ng k toán và hầ ề ủ ể ệ ệ ả ệ ố ế ệ th ng ki m soát n i b c a đ n v trong vi c ngăn ng a ho c phát hi n và s a ch a các saiố ể ộ ộ ủ ơ ị ệ ừ ặ ệ ử ữ sót tr ng y u. R i ro ki m soát thọ ế ủ ể ng không hoàn toàn đờ c lo i tr do s h n ch ti m tàngợ ạ ừ ự ạ ế ề c a h th ng ki m toán và h th ng ki m soát n i b .ủ ệ ố ể ệ ố ể ộ ộ 28. D a trên s hi u bi t h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ki m toán viên vàự ự ể ế ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ể công ty ki m toán ph i đánh giá ban đ u v r i ki m soát đ i v i c s d n li u choể ả ầ ề ủ ể ố ớ ơ ở ẫ ệ t ng s dừ ố tài kho n ho c các lo i các lo i nghi p v kinh t ch y u.ả ặ ạ ạ ệ ụ ế ủ ế 29. Ki m toán viên thể ng đánh giá r i ro ki m soát m c đ cao đ i v i c s d n li u c aờ ủ ể ở ứ ộ ố ớ ơ ở ẫ ệ ủ báo cáo tài chính trong tr ng h p:ờ ợ - H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không đ y đ ;ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ầ ủ - H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không hi u qu ;ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ệ ả - Ki m toán viên không để c cung c p đ y đ c s đ đánh giá s đ y đ và hi u qu c aợ ấ ầ ủ ơ ở ể ự ầ ủ ệ ả ủ h th ng k toán và h th ng ki m sóat n i b c a khách hàng.ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ (Xem Ph l c s 01)ụ ụ ố 30. Ki m toán viên thể ng đánh giá r i ro ki m soát m c đ không cao đ i v i c s d nờ ủ ể ở ứ ộ ố ớ ơ ở ẫ li u c aệ ủ báo cáo tài chính trong tr ng h p:ờ ợ - Ki m toán viên có đ c s đ k t lu n h th ng k toánể ủ ơ ở ể ế ậ ệ ố ế và h th ng ki m soát n iệ ố ể ộ b đ c thi t k có th ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các sai sót tr ng y u;ộ ượ ế ế ể ừ ệ ử ữ ọ ế - Ki m toán viên có k ho ch th c hi n th nghi m ki m soát làm c s cho vi c đánhể ế ạ ự ệ ử ệ ể ơ ở ệ giá m c đ r i ro ki m soát.ứ ộ ủ ể L u gi tài li u v đánh giá r i ro ki m soátư ữ ệ ề ủ ể 31. Ki m toán viên ph i ghi chép và lể ả u l i trong h s ki m toán:ạ ồ ơ ể - Nh ng k t qu đ t đữ ế ả ạ c trong vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soátợ ệ ể ệ ố ế ệ ố ể n i b c a đ n v độ ộ ủ ơ ị c ki m toán;ợ ể - Nh ng nh n xét và đánh giá v r i ro ki m soát c a ki m toán viên. Trữ ậ ề ủ ể ủ ể ng h p r i ro ki mờ ợ ủ ể soát đ c đánh giá không cao thì ki m toán viên cũng ph i ghi chép và lợ ể ả u l i các tài li u làmạ ệ c s cho vi c đánh giá này.ơ ở ệ 32. Ki m tóan viên có quy n l a ch n k thu t khác nhau đ lể ề ự ọ ỹ ậ ể u tr thông tin liên quan đ nữ ế h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b . Hình th c và ph m vi lệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ứ ạ u tr tài li u v đánhữ ệ ề giá r i ro ki m soát tùy thu c vào quy mô và tính ch t ph c t p c a đ n v và c a h th ngủ ể ộ ấ ứ ạ ủ ơ ị ủ ệ ố k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n v . (Ví d : N u h th ng k toán và h th ngế ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị ụ ế ệ ố ế ệ ố ki m soát n i b càng ph c t p thì quy trình ki m tra c a ki m toán viên càng m r ng vàể ộ ộ ứ ạ ể ủ ể ở ộ do đó tài li u ki m toán ph i l p và thu th p càng nhi u h n).ệ ể ả ậ ậ ề ơ Th nghi m ki m soátử ệ ể 33. Ki m toán viên ph i th c hi n các th nghi m ki m soát đ thu th p đ y đ b ngể ả ự ệ ử ệ ể ể ậ ầ ủ ằ ch ng v tính hi u qu c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b trên các phứ ề ệ ả ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ngơ di n:ệ - Thi t k : H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n v đế ế ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị c thi t k sao choợ ế ế có đ kh năng ngăn ng a, phát hi n và s a ch a các sai sót tr ng y u;ủ ả ừ ệ ử ữ ọ ế - Th c hi n: H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b t n t i và ho t đ ng m t cáchự ệ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ồ ạ ạ ộ ộ h u hi u trong su t th i kỳ xem xét.ữ ệ ố ờ 34. Ngoài các th nghi m ki m soát, ki m toán viên có th th c hi n các th t c ki m toánử ệ ể ể ể ự ệ ủ ụ ể khác đ thu th p đ y đ b ng ch ng v tính hi u qu c a v êc thi t k và th c hi n c a hể ậ ầ ủ ằ ứ ề ệ ả ủ ị ế ế ự ệ ủ ệ th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , nhố ế ệ ố ể ộ ộ thu th p b ng ch ng thông qua vi c thu th pậ ằ ứ ệ ậ thông tin và quan sát n i b , nhộ ộ thu th p b ng ch ng thông qua vi c thu th p thông tin vàậ ằ ứ ệ ậ quan sát các ho t đ ng c a các h th ng này.ạ ộ ủ ệ ố 35. Tr ng h p ki m toán viên nh n th y nh ng th t c đã th c hi n cung c p đ y đ b ngờ ợ ể ậ ấ ữ ủ ụ ự ệ ấ ầ ủ ằ ch ng v tính hi u qu c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b liên quan đ n cứ ề ệ ả ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ế ơ s d n li u c a báo cáo tài chính thì có th s d ng nh ng b ng ch ng này đ ch ng minhở ẫ ệ ủ ể ử ụ ữ ằ ứ ể ứ cho vi c đánh giá r i ro ki m soát m c th p ho c trung bình.ệ ủ ể ở ứ ấ ặ 36. Th nghi m ki m soát bao g m:ử ệ ể ồ - Ki m tra ch ng t c a các nghi m v kinh t và các s ki n đ thu để ứ ừ ủ ệ ụ ế ự ệ ể c b ng ch ng ki mợ ằ ứ ể toán v ho t đ ng h u hi u c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b , ví d ki mề ạ ộ ữ ệ ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ụ ể tra các ch ng t liên quan đ n phi u chi ti n đứ ừ ế ế ề c phê duy t đ y đ hay không;ợ ệ ầ ủ - Ph ng v n, quan sát th c t vi c th c hi n ch c năng, nhi m v ki m soát c a nh ng ngỏ ấ ự ế ệ ự ệ ứ ệ ụ ể ủ ữ - i th c thi công vi c ki m soát n i b xem có đ l i b ng ch ng ki m soát hay không;ờ ự ệ ể ộ ộ ể ạ ằ ứ ể - Ki m tra l i vi c th c hi n th t c ki m soát n i b , ví d ki m tra l i b ng đ i chi uể ạ ệ ự ệ ủ ụ ể ộ ộ ụ ể ạ ả ố ế ti n g i c a đ n v v i ngân hàng, xem xét l i biên b n ki m kê qũy, ki m kê hàng t n kho,ề ử ủ ơ ị ớ ạ ả ể ể ồ đ i chi u l i công n đ đ m b o r ng chúng có đố ế ạ ợ ể ả ả ằ c d n v th c hi n hay không.ợ ơ ị ự ệ 37. Ki m toán viên ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p đ ch ng minhể ả ạ ầ ủ ằ ứ ể ợ ể ứ cho vi c đánh giá r i ro ki m soát m c đ không cao. Vi c đánh giá m c đ r i roệ ủ ể ở ứ ộ ệ ứ ộ ủ ki m soát càng th p thì ki m toán viên càng ph i ch ng minh rõ h th ng k toán vàể ấ ể ả ứ ệ ố ế h th ng ki m soát n i b đã đệ ố ể ộ ộ c thi t k phù h p và ho t đ ng hi u qu .ợ ế ế ợ ạ ộ ệ ả 38. Đ ch ng minh là h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u qu , ki m toán viênể ứ ệ ố ể ộ ộ ạ ộ ệ ả ể ph i xem xét c th các th t c ki m soát n i b đang áp d ng, tính nh t quán trong vi c ápả ụ ể ủ ụ ể ộ ộ ụ ấ ệ d ng các th t c và ngụ ủ ụ i th c hi n ki m soát trong su t niên b . H th ng ki m soát n i bờ ự ệ ể ố ộ ệ ố ể ộ ộ có th v n để ẫ c đánh giá là có hi u qu ngay c khi khi th c hi n chợ ệ ả ả ự ệ a đ y đ các quy đ nh doầ ủ ị có s thay đ i nhân s ch ch t; do ho t đ ng mang tính th i v ho c do sai sót c a con ngự ổ ự ủ ố ạ ộ ờ ụ ặ ủ - i. Trờ ng h p có nh ng bi n đ ng nhờ ợ ữ ế ộ nêu trên, ki m toán viên ph i xem xét riêng t ng tr ngể ả ừ ừ h p, đ c bi t là khi có thay đ i nhân s ph trách ki m soát n i b thì ki m toán viên ph iợ ặ ệ ổ ự ụ ể ộ ộ ể ả th c hi n các th nghi m ki m soát trong th i gian có s thay đ i đó.ự ệ ử ệ ể ờ ự ổ 39. M c tiêu th nghi m ki m soát không thay đ i, nhụ ử ệ ể ổ ng nhng th t c ki m toán có th thayủ ụ ể ể đ i khi công vi c k toán và ki m sóat n i b đổ ệ ế ể ộ ộ c th c hi n trong môi trợ ự ệ ng tin h c ho cờ ọ ặ th c hi n th công. Khi công vi c k toán và ki m soát n i b đự ệ ủ ệ ế ể ộ ộ c th c hi n trên máy viợ ự ệ tính thì ki m toán viên có th s d ng k thu t ki m toán b ng máy vi tính đ thu th p b ngể ể ử ụ ỹ ậ ể ằ ể ậ ằ ch ng đánh giá hi u qu c a h th ng ki m soát n i b .ứ ệ ả ủ ệ ố ể ộ ộ 40. D a trên k t qu các th nghi m ki m soát, ki m toán viên ph i xác đ nh xem h th ngự ế ả ử ệ ể ể ả ị ệ ố ki m soát n i b có để ộ ộ c thi t k và th c hi n phù h p v i đánh giá ban đ u v r i roợ ế ế ự ệ ợ ớ ầ ề ủ ki m soát hay không. N u cóể ế thay đ i l n thì ki m toán viên ph i xem xét l i m c đ r iổ ớ ể ả ạ ứ ộ ủ ro ki m soát và ph i thay đ i n i dung, l ch trình và ph m vi th nghi m c b n đã d ki n.ể ả ổ ộ ị ạ ử ệ ơ ả ự ế Đánh giá cu i cùng v r i ro ki m soátố ề ủ ể 41. Tr c khi rút ra k t lu n ki m toán, ki m toán viên ph i d a vào k t qu các th nghi mớ ế ậ ể ể ả ự ế ả ử ệ cơ b n và nh ng b ng ch ng ki m toán khác đ kh ng đ nh l i quá trình đánh giá c aả ữ ằ ứ ể ẻ ẳ ị ạ ủ mình v r i ro ki m soát.ề ủ ể M i liên h gi a r i ro ti m tàng và r i ro ki m soátố ệ ữ ủ ề ủ ể 42. R i ro ti m tàng và r i ro ki m soát có liên h ch t ch v i nhau nên ki m toán viên c nủ ề ủ ể ệ ặ ẽ ớ ể ầ k t h p cùng lúc vi c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát.ế ợ ệ ủ ề ủ ể R i ro phát hi nủ ệ 43. M c đ r i ro phát hi n có liên quan tr c ti p đ n th nghi m c b n c a ki m toánứ ộ ủ ệ ự ế ế ử ệ ơ ả ủ ể viên. Ki m toán viên ph i d a vào đánh giá m c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát để ả ự ứ ọ ủ ề ủ ể ể xác đ nh n i dung, l ch trình và ph m vi th ngh êm c b n đ gi m r i ro ki m toánị ộ ị ạ ử ị ơ ả ể ả ủ ể xu ng th p đ n m c có th ch p nh n đố ấ ế ứ ể ấ ậ c.ợ Đ gi m r i ro phát hi n và r i ro ki m toán, ki m toán viên c n xem xét:ể ả ủ ệ ủ ể ể ầ - N i dung th nghi m c b n, ví d th t c thu th p tài li u, ho c xác nh n thông tin tộ ử ệ ơ ả ụ ủ ụ ậ ệ ặ ậ ừ bên ngoài đ c l p v i đ n v có giá tr cao h n là thu th p tài li u trong n i b đ n v ; ho cộ ậ ớ ơ ị ị ơ ậ ệ ộ ộ ơ ị ặ k t h p k t qu ki m tra chi ti t các nghi p v và s dế ợ ế ả ể ế ệ ụ ố v i th t c phân tích;ớ ủ ụ - L ch trình c a th nghi m c b n, ví d th t c ki m tra dị ủ ủ ệ ơ ả ụ ủ ụ ể hàng t n kho cu i năm đồ ố c th cợ ự hi n vào cu i niên đ k toán có giá tr cao h n là th c hi n ki m tra vào m t th i đi mệ ố ộ ế ị ơ ự ệ ể ộ ờ ể khác và ph i đi u ch nh;ả ề ỉ - Ph m vi th nghi m c b n, ví d xác đ nh c m u ki m tra r ng h n hay là h p.ạ ử ệ ơ ả ụ ị ỡ ẫ ể ộ ơ ẹ Tuy nhiên, khó có th lo i b hoàn toàn r i ro phát hi n ngay c khi ki m toán viên ki m traể ạ ỏ ủ ệ ả ể ể chi ti t toàn b các nghi m v và s dế ộ ệ ụ ố tài kho n.ả 44. M c đ r i ro phát hi n t l ngh ch v i m c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát. ứ ộ ủ ệ ỷ ệ ị ớ ứ ộ ủ ề ủ ể Ví d : Khi r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đụ ủ ề ủ ể c đánh giá là cao thì r i ro phát hi n có thợ ủ ệ ể đ c đánh giá m c đ th p đ gi m r i ro ki m toán xu ng th p đ n m c có th ch pợ ở ứ ộ ấ ể ả ủ ể ố ấ ế ứ ể ấ nh n đậ c. Ngợ cợ l i, khi r i ro ti m tàng và r i ro ki m sóat đạ ủ ề ủ ể c đánh giá là th p thì có thợ ấ ể ch p nh n m c đ r i ro phát hi n cao h n nhấ ậ ứ ộ ủ ệ ơ ng v n đ m b o gi m r i ro ki m toán xu ngẫ ả ả ả ủ ể ố th p đ n m c có th ch p nh n đấ ế ứ ể ấ ậ c (Xem Ph l c s 01).ợ ụ ụ ố 45. M c tiêu c a th nghi m c b n và th nghi m ki m soát là khác nhau, nhụ ủ ử ệ ơ ả ử ệ ể ng k t quế ả thu đ c t hai lo i th nghi m này có th b sung cho nhau trong vi c th c hi n đánh giá r iợ ừ ạ ử ệ ể ổ ệ ự ệ ủ ro ti m tàng và r i ro ki m soát. Ví d : Nh ng sai sót phát hi n đề ủ ể ụ ữ ệ c trong th nghi m cợ ử ệ ơ b n có th bu c ki m toán viên ph i xem xét l i đánh giá ban đ u v r i ro ki m sóat.ả ể ộ ể ả ạ ầ ề ủ ể 46. R i ro ti m tàng và r i ro ki m soát dù đủ ề ủ ể c đánh giá m c đ th p nh t thì ki m toánợ ở ứ ộ ấ ấ ể viên v n ph i th c hi n th nghi m c b n đ i v i các lo i nghi p v và s dẫ ả ự ệ ử ệ ơ ả ố ớ ạ ệ ụ ố các tài kho n tr ng y u.ả ọ ế 47. Đánh giá c a ki m toán viên v các lo i r i ro có th thay đ i trong quá trình th c hi nủ ể ề ạ ủ ể ổ ự ệ ki m toán. Ví d : Khi th c hi n các th nghi m c b n, n u phát hi n thêm nh ng thông tinể ụ ự ệ ử ệ ơ ả ế ệ ữ khác bi t l n so v i thông tin ban đ u thì ki m toán viên ph i thay đ i k ho ch th c hi nệ ớ ớ ầ ể ả ổ ế ạ ự ệ th nghi m c b n cho phù h p v i vi c đánh giá l i r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát.ử ệ ơ ả ợ ớ ệ ạ ủ ề ủ ể 48. R i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đủ ề ủ ể c đánh giá càng cao thì ki m toán viên càng ph iợ ể ả thu th p nhi u b ng ch ng ki m toán t các th nghi m c b n. Khi ki m toán viên xácậ ề ằ ứ ể ừ ử ệ ơ ả ể đ nh r ng không th gi m r i ro phát hi n liên quan đ n c s d n li u c a báo cáo tàiị ằ ể ả ủ ệ ế ơ ở ẫ ệ ủ chính, đ n s dế ố tài kho n ho c các nghi p v tr ng y u đ n m c có th ch p nh n đả ặ ệ ụ ọ ế ế ứ ể ấ ậ c thìợ ki m toán viên ph i để ả a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n ho c ý ki n t ch i.ế ấ ậ ừ ầ ặ ế ừ ố R i ro ki m toán trong đ n v có quy mô nhủ ể ơ ị ỏ 49. M c đ đ m b o đứ ộ ả ả a ra ý ki n c a ki m toán viên v báo cáo tài chính là nhế ủ ể ề nhau đ i v iố ớ m i quy mô c a đ n v ki m toán. H th ng ki m soát n i b c a đ n v l n thọ ủ ơ ị ể ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị ớ ng khôngờ phù h p v i đ n v nh (Ví d : Trong đ n v l n, ngợ ớ ơ ị ỏ ụ ơ ị ớ i làm ki m soát thờ ể ng đ c l p v i ngờ ộ ậ ớ iờ làm k toán, trong khi đ n v nh , ngế ơ ị ỏ i làm k toán có th kiêm nhi m công vi c ki m soátờ ế ể ệ ệ ể đã làm h n ch vai trò c a ki m soát n i b . Trong đ n v nh , công vi c ki m soát thạ ế ủ ể ộ ộ ơ ị ỏ ệ ể ng đờ - c t p trung vào m t s ít ngợ ậ ộ ố i). Trờ ng h p công vi c ki m soát n i b b gi i h n b i vi cờ ợ ệ ể ộ ộ ị ớ ạ ở ệ không phân chia nhi m v thì ý ki n c a ki m toán viên v báo cáo tài chính ph i hoàn toànệ ụ ế ủ ể ề ả d a trên b ng ch ng thu th p đự ằ ứ ậ c t th nghi m c b n.ợ ử ử ệ ơ ả Thông báo các h n ch phát hi n đạ ế ệ c ợ 50. Trong quá trình tìm hi u h th ng k toán, h th ng ki m soát n i b và th c hi n thể ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ự ệ ử nghi m ki m soát, ki m toán viên có th phát hi n ra các h n ch c a h th ng. Khi đó,ệ ể ể ể ệ ạ ế ủ ệ ố ki m toán viên ph i thông báo trong th iể ả ờ gian nhanh nh t cho ngấ i có trách nhi m c aờ ệ ủ đ n v v nh ng h n ch ch y u trong thi t k và th c hi n c a h th ng k toánơ ị ề ữ ạ ế ủ ế ế ế ự ệ ủ ệ ố ế và h th ng ki m soát n i b .ệ ố ể ộ ộ Vi c thông báo ph i th c hi n b ng văn b n. N u xét th y ch c n thông báo b ng l i nóiệ ả ự ệ ằ ả ế ấ ỉ ầ ằ ờ thì n i dung thông báo cũng ph i độ ả c lợ u l i b ng gi y trong h s ki m toán./.ạ ằ ấ ồ ơ ể Ph l c s 01 ụ ụ ố M i quan h gi a các lo i r i roố ệ ữ ạ ủ S bi n đ ng c a r i ro phát hi n d a theo đánh giá c a ki m toán viên v r i ro ti m tàngự ế ộ ủ ủ ệ ự ủ ể ề ủ ề và r i ro ki m soát đủ ể c th hi n trong b ng sau đây:ợ ể ệ ả Đánh giá c a ki m toán viên v r i ro ki mủ ể ề ủ ể soát Cao Trung bình Th pấ Đánh giá c a ki mủ ể toán viên v r i roề ủ ti m tàngề Cao T

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuẩn mực số 400 Đánh giá rủi ro và kiểm soát nội bộ.pdf
Luận văn liên quan