Phân khúc thị trường thời trang dành cho giới trẻ hiện nay phân hóa hết sức đa dạng
với đủ mọi phân cấp, từ những nhãn hiệu cao cấp, chất lượng cao đến hàng hóa có xuất
xứ từ Trung Quốc, hàng chợ có chất lượng hạn chế và giá rất thấp. Sự phân hóa còn
thể hiện trong chủng loại, kiểu dáng, chất liệu khiến cho trị trường này trở nên
phong phú và khó có thể đánh giá cụ thể. Ngoài ra, đánh giá của mỗi khách hàng đối
với mỗi sản phẩm lại hết sức khác nhau và không có ranh giới rõ ràng, không có số
liệu hoặc bằng chứng cụ thể. Việc lựa chọn dựa trêngiá có thể đơn giản, nhưng những
tiêu chí về chất lượng cụ thể của sản phẩm và dịch vụ mang lại cho khách hàng lại có
tính cảm tính cao, do đó việc đánh giá cảm nhận củakhách hàng đối với sản phẩm của
mình để có hướng phát triển phù hợp là hết sức cần thiết.
86 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2764 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của cửa hàng thời trang foci, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hệ số tương quan Pearson giữa các nhóm tiện
ích và đánh giá chung của khách hàng. Bảng sau đây trình bày kết quả khảo sát tương
quan giữa các biến với độ tin cậy 95%.
Két quả nghiên cứu
Trang 39
Bảng 4.5 Hệ số tương quan giữa các biến
T
iệ
n
íc
h
về
c
ửa
h
àn
g
T
iệ
n
íc
h
về
n
hâ
n
vi
ên
T
iệ
n
íc
h
về
đ
ộ
ti
n
tư
ởn
g
T
iệ
n
íc
h
về
g
iá
tr
ị x
ã
hộ
i
T
iệ
n
íc
h
về
s
ự
đa
d
ạn
g
T
iệ
n
íc
h
về
lý
tí
nh
T
iệ
n
íc
h
về
c
hấ
t l
iệ
u
T
iệ
n
íc
h
về
g
iá
Đ
án
h
gi
á
ch
un
g
Tiện ích về cửa hàng 1.000
Tiện ích về nhân viên .563** 1.000
Tiện ích về độ tin
tưởng
-.089 -.042 1.000
Tiện ích về giá trị xã
hội
.018 .013 .007 1.000
Tiện ích về sự đa
dạng
.036 -.064 -.009 .321** 1.000
Tiện ích về lý tính .091 .003 .152* .028 -.007 1.000
Tiện ích về chất liệu -.084 -.097 .037 .219** .155* .046 1.000
Tiện ích về giá -.079 -.024 -.031 .386** .389** -.043 .182** 1.000
Đánh giá chung .085 .073 .152* .322** .283** .086 -.025 .474** 1.000
**. Sự tương quan có ý nghĩa ở mức 0.01 (2 đuôi).
*. Sự tương quan có ý nghĩa ở mức 0.05 (2 đuôi).
Các nhóm tiện ích về cửa hàng, nhân viên, lý tính, chất liệu đều có mối tương quan rất
thấp không đáng kể. Nhóm tiện ích về giá trị xã hội và tiện ích về sự đa dạng có mối
tương quan yếu, chỉ có tiện ích về giá có mối tương quan mạnh với đánh giá chung của
khách hàng.
4.2.4 Phân tích hồi quy
Sinh viên sử dụng kỹ thuật phân tích hồi quy bội (multiple regression analysis) để xác
định mức độ ảnh hưởng của 8 nhóm tiện ích lên đánh giá chung của khách hàng.
7 nhóm tiện ích tạo ra từ bước phân tích factor cùng với đánh giá chung về mức giá là
các biến độc lập, đánh giá chung của khách hàng là biến phụ thuộc.
Để kiểm định khả năng phân tích hồi quy của các biến, sinh viên tiến hành phân tích
hồi quy cả 7 biến theo phương pháp hồi quy từng bước (stepwise analysis) để chọn ra
Két quả nghiên cứu
Trang 40
mô hình có số biến tối ưu nhất. Kết quả cho thấy có 5 biến có thể tham gia vào mô hình
để có kết quả đạt mức ý nghĩa trên 95%. Kết quả phân tích xin xem trong phụ lục 11.
Như vậy, mô hình phân tích gồm 5 biến là tiện ích về giá, tiện ích về độ tin tưởng, tiện
ích về giá trị xã hội, tiện ích về chất liệu và tiện ích về cửa hàng.
Tuy nhiên, các biến tiện ích về cửa hàng và chất liệu có hệ số tương quan với biến phụ
thuộc là đánh giá chung rất thấp, lần lượt là 0,085 và -0,025, ngoài ra mức tăng của hệ
số R2 hiệu chỉnh khi đưa biến vào phương trình là không đáng kể, do đó sinh viên sẽ
không đưa hai biến này vào mô hình phân tích hồi quy.
Vậy mô hình hồi quy sử dụng trong nghiên cứu này sẽ gồm 3 biến tiện ích về giá, tiện
ích về độ tin tưởng và tiện ích về giá trị xã hội.
Kết quả chạy phân tích hồi quy với 3 biến này như sau:
Bảng 4.6 Kết quả phân tích hồi quy cho 3 biến giá, độ tin tưởng và giá trị xã hội
Các thay đổi
Hệ số
R
Hệ số R
bình
phương
Hệ số R bình
phương điều
chỉnh
Sai số
ước
lượng
Thay đổi R
bình phương
Thay đổi
F
df1 df2
Thay đổi
Sig. F
.523a .274 .263 .42997 .274 26.874 3 214 .000
Hệ số tương quan R bằng 0,523 là khá cao, R2 bằng 0,274 và hệ số R2 hiệu chỉnh bằng
0,263 cho thấy có sự tương quan giữa các thành phần trong mô hình. Tuy nhiên chỉ có
26,3% phương sai của đánh giá chung được giải thích bởi 3 biến độc lập trên. Hệ số
Sigma F change = 0,000 < 0,005 cho thấy mô hình hồi quy tuyến tính phù hợp với
tổng thể.
Bảng 4.7 Bảng kiểm định ANOVA biến "Đánh giá chung"
Model
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Regression 14.905 3 4.968 26.874 .000a
Residual 39.564 214 .185
1
Total 54.469 217
a. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện
ích về giá trị xã hội
Kiểm định phương sai ANOVA cho thấy hệ số sigma < 0,005, do đó mô hình này có ý
nghĩa tin cậy đạt mức 95%.
Két quả nghiên cứu
Trang 41
Bảng 4.8 Các hệ số tuyến tính
Hệ số chưa
chuẩn hóa
Đa cộng tuyến
B
Std.
Error
Beta
chuẩn
hóa
t Sig.
Độ chấp
nhận
VIF
(Constant) 1.020 .229 4.453 .000
Tiện ích về độ tin tưởng .099 .035 .163 2.801 .006 .999 1.001
Tiện ích về giá trị xã hội .144 .057 .160 2.528 .012 .851 1.175
1
Tiện ích về giá .413 .063 .417 6.600 .000 .850 1.176
a. Dependent Variable: Đánh giá chung
Đại lượng hằng số có giá trị beta tương đối khá lớn so với giá trị beta của các biến tiện
ích về độ tin tưởng và tiện ích về giá trị xã hội cho thấy ảnh hưởng của các biến này
lên biến phụ thuộc là không nhiều. Hệ số tương quan của tiện ích về giá đạt mức >0,4,
cho thấy ảnh hưởng khá mạnh của yếu tố này lên cảm nhận chung của khách hàng.
Các hệ số VIF2 đều nhỏ hơn 2 cho thấy không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến giữa
các biến độc lập có thể ảnh hưởng đáng kể đến kết quả giải thích của mô hình. Các hệ
số Sig. đều <0.05 chứng tỏ các kết quả này có giá trị thống kê với độ tin cậy 95%.
Như vậy, phương trình hồi quy tuyến tính đa bội đặc trưng được biểu diễn như sau:
Đánh giá chung = 1,020 + 0,99*TI_DVTT + 0,144*TI_SPXH + 0,413*TI_GIA
Trong đó:
• TI_DVTT: nhóm tiện ích về độ tin tưởng
• TI_SPXH: nhóm tiện ích về giá trị xã hội
• TI_GIA: nhóm tiện ích về giá cả.
2 VIF (Variance Inflation Factor): là hệ số phóng đại phương sai dùng để đo lường đa cộng tuyến, nghịch đảo
của độ chấp nhận (Tolerance = 21 iR− ). Qui tắc khi VIF vượt quá 10 đó là dấu hiệu của đa cộng tuyến.
Két quả nghiên cứu
Trang 42
4.2.5 Mức độ ảnh hưởng của các đại lượng đến phương trình
Hệ số beta càng lớn thể hiện sự ảnh hưởng của đại lượng tương ứng lên biến phụ thuộc
càng lớn.
Hệ số tương quan
0.099
0.144
0.413
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
Tiện ích về độ tin tưởng Tiện ích về giá trị xã hội Tiện ích về giá
Yếu tố
B Hệ số tương quan
Hình 4.7 Hệ số tương quan của các yếu tố trong phương trình hồi quy
Trong các nhóm yếu tố trên, nhóm yếu tố về giá cả có hệ số tương quan beta lớn nhất,
đạt giá trị 0,413, cho thấy mức giá có ảnh hưởng rất lớn đến cảm nhận chung của
khách hàng. Tuy nhiên, trong khảo sát, đại lượng này được khách hàng đánh giá tương
đối thấp, thể hiện mức giá của sản phẩm chưa thực sự tạo được cảm giác hài lòng cho
khách hàng. Vì có hệ số tương quan cao nên khi cải thiện yếu tố này, cảm nhận của
khách hàng về Foci sẽ được cải thiện đáng kể.
Mức giá sản phẩm Foci được nhận xét là chưa phù hợp với chất lượng sản phẩm, đồng
thời sự hài lòng chung về mức giá khá thấp.
Bảng 4.9 Đánh giá của khách hàng về giá sản phẩm Foci
Giới tính
Nam Nữ Tổng
Phù hợp với mức thu nhập 3,00 3,07 3,04
Phù hợp với chất lượng sản phẩm 2,84 2,85 2,84
Cạnh tranh so với nhãn hiệu khác 2,89 3,12 3,01
Hài lòng với giá sản phẩm 2,82 2,99 2,91
Theo nhận xét của sinh viên, đa số khách hàng thường định nghĩa “chất lượng sản
phẩm” qua những đại lượng như chất lượng của chất liệu (co giãn tốt, mát, vải đẹp…),
độ bền chất liệu và ảnh hưởng tâm lý về thương hiệu sản phẩm. Do đó, việc cải thiện
chất lượng của chất liệu sản phẩm sẽ cải thiện được hình ảnh thương hiệu, đồng thời
khiến khách hàng cảm nhận tốt hơn về mức giá của sản phẩm.
Két quả nghiên cứu
Trang 43
Đánh giá trung bình các yếu tố
2.60
2.70
2.80
2.90
3.00
3.10
3.20
Phù hợp với mức
thu nhập
Phù hợp với chất
lượng sản phẩm
Cạnh tranh so
với nhãn hiệu
khác
Hài lòng với giá
sản phẩm
Yếu tố
T
ru
ng
b
ìn
h
.
Nam
Nữ
Total
Hình 4.8 Các yếu tố về giá
Ngoài ra, yếu tố giá cả có sức ảnh hưởng lớn nhất cho thấy thực tế mặc dù nền kinh tế
chúng ta trong thời gian qua đã đạt nhiều tiến bộ, tăng trưởng khá cao, cải thiện mức
sống của người dân nhưng quan niệm về tiêu dùng của họ vẫn đặt nặng vấn đề kinh tế,
đặc biệt điều này khá mâu thuẫn khi trong mẫu khảo sát có đến trên 42% khách hàng
đạt mức thu nhập trên 5 triệu/tháng, khá cao so với mặt bằng thu nhập chung của cả
nước. Tuy nhiên, sự không hài lòng về mức giá không thể khẳng định là do mức giá
sản phẩm Foci quá cao. Trong tâm lý tiêu dùng của người Việt Nam, giá thấp đôi khi
lại thể hiện chất lượng kém, theo quan niệm “tiền nào của nấy”. Để tìm hiểu kỹ hơn về
nguyên nhân của đánh giá này, sinh viên thống kê lại các đánh giá về mức giá theo
từng nhóm thu nhập.
Két quả nghiên cứu
Trang 44
Bảng 4.10 Đánh giá của khách hàng có mức thu nhập khác nhau về giá sản phẩm Foci
Khoảng tin cậy 95%
của giá trị trung bình
N Mean
Giới hạn
dưới
Giới hạn
trên
dưới 1,5tr 41 2.93 2.73 3.12
1,5tr – 3tr 41 3.22 3.07 3.37
3tr – 5tr 44 3.09 2.89 3.30
trên 5tr 92 2.98 2.84 3.11
Phù hợp với mức
thu nhập
Tổng 218 3.04 2.95 3.12
dưới 1,5tr 41 2.73 2.53 2.93
1,5tr – 3tr 41 2.90 2.72 3.09
3tr – 5tr 44 2.80 2.60 2.99
trên 5tr 92 2.89 2.77 3.01
Phù hợp với chất
lượng sản phẩm
Tổng 218 2.84 2.76 2.92
dưới 1,5tr 41 2.98 2.72 3.23
1,5tr – 3tr 41 2.93 2.66 3.19
3tr – 5tr 44 3.05 2.80 3.29
trên 5tr 92 3.05 2.89 3.22
Cạnh tranh so với
nhãn hiệu khác
Tổng 218 3.01 2.91 3.12
Kết quả cho thấy trong số khách hàng mục tiêu của công ty, số lượng khách hàng đồng
ý với nhận định “mức giá của Foci phù hợp với thu nhập của khách hàng” nhất nằm
trong khoảng thu nhập từ 1,5 đến 3 triệu/tháng, thuộc nhóm khách hàng có thu nhập
thấp và khi thu nhập càng tăng cao thì sự hài lòng này cũng giảm theo. Tất cả các
nhóm đều cho rằng chất lượng sản phẩm chưa phù hợp với mức giá. Từ hai nhận định
trên có thể thấy rằng nhóm khách hàng có thu nhập trên 5 triệu/tháng – nhóm có tỉ lệ
rất cao trong nghiên cứu này – kỳ vọng chất lượng sản phẩm tốt hơn và họ sẵn sàng
chi tiêu nhiều hơn, nghĩa là việc cải thiện yếu tố cảm nhận về giá của Foci không nằm
ở việc giảm giá bán sản phẩm mà nằm ở việc nâng cao chất lượng sản phẩm hơn nữa.
Cụ thể, việc nâng cao chất lượng của sản phẩm Foci nên tập trung vào các yếu tố đặc
trưng làm nên hình ảnh thương hiệu Foci là màu sắc trẻ trung, thể hiện cá tính thời
trang, sự trẻ trung và năng động của người mặc. Các đặc tính này cũng nằm trong
nhóm yếu tố về giá trị xã hội – có mặt trong phương trình hồi quy với hệ số beta =
0,144. Đồng thời việc ổn định chất lượng sản phẩm cũng gia tăng sự tin tưởng của
khách hàng khi đến cửa hàng Foci, góp phần nâng cao uy tín thương hiệu. Hiệu ứng
này cũng tác động đến cảm nhận của khách hàng theo kết quả nghiên cứu trên, phương
trình hồi quy có yếu tố tin tưởng vào dịch vụ của Foci với hệ số 0,99.
Két quả nghiên cứu
Trang 45
Tuy nhiên, mức độ cải thiện của các yếu tố giá trị xã hội và tin tưởng vào dịch vụ khi
nâng cao chất lượng sản phẩm còn chưa xác định. Khi đó, nếu cải thiện chất lượng sản
phẩm để cảm nhận của khách hàng về mức giá tăng lên 1 điểm thì mức tăng của đánh
giá chung không tăng lên tương ứng 0,413 điểm như phương trình hồi quy trên, mà sẽ
tăng nhiều hơn do ảnh hưởng chéo của chất lượng sản phẩm đến hai biến còn lại trong
phương trình. Nếu tác động bằng cách khác để nâng cao cảm nhận về giá, ví dụ như có
chính sách giá phù hợp hơn, giảm giá… thì sẽ không có hiệu ứng này và cảm nhận
chung của khách hàng sẽ được cải thiện như phương trình hồi quy trên đã thể hiện.
Như vậy, các thuộc tính và yếu tố cụ thể mà Foci cần tập trung nâng cao đã được chỉ
ra trong nghiên cứu.
4.3 KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT
Sinh viên sẽ tiến hành kiểm định ANOVA để kiểm tra các giả thuyết đặt ra ở chương 2
về sự khác biệt trong cảm nhận về sản phẩm, dịch vụ, giá của các phân loại đối tượng
khách hàng khác nhau.
Giả thuyết H1: giới tính của khách hàng không ảnh hưởng đến cảm nhận chung, cảm
nhận về chất lượng dịch vụ, sản phẩm và giá của Foci.
(Giả thuyết này bị bác bỏ khi hệ số sig. <0.05)
Bảng 4.11 Kiểm tra tính đồng nhất của các biến (Test of Homogeneity of Variances)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Hài lòng với chất
lượng sản phẩm
.817 1 216 .367
Hài lòng với chất
lượng dịch vụ
.000 1 216 .983
Hài lòng với giá sản
phẩm
.037 1 216 .847
Đánh giá chung 2.050 1 216 .154
Bảng 4.12 Kết quả phân tích ANOVA H1
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Hài lòng với chất lượng sản phẩm 1.438 1 1.438 2.309 .130
Hài lòng với chất lượng dịch vụ .373 1 .373 .525 .469
Hài lòng với giá sản phẩm 1.645 1 1.645 2.565 .111
Đánh giá chung .389 1 .389 1.554 .214
Kết quả cho thấy các hệ số sigma trong các thang đo đều lớn hơn 0,05 nghĩa là giả
thuyết được chấp nhận với mức ý nghĩa 5%, chứng tỏ không có sự khác nhau về cảm
nhận đối với chất lượng sản phẩm, dịch vụ, mức giá cũng như cảm nhận chung về Foci
Két quả nghiên cứu
Trang 46
giữa nam và nữ, cho thấy sự đầu tư của Foci vào cả hai dòng sản phẩm đã đạt được kết
quả tương đối tốt.
Giả thuyết H2: độ tuổi của khách hàng không ảnh hưởng đến cảm nhận chung, cảm
nhận về chất lượng dịch vụ, sản phẩm và giá của Foci.
(Giả thuyết này bị bác bỏ khi hệ số sig. <0.05)
Bảng 4.13 Kiểm tra tính đồng nhất của các biến (Test of Homogeneity of Variances)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Hài lòng với chất
lượng sản phẩm 3.083 3 214 .028
Hài lòng với chất
lượng dịch vụ .895 3 214 .445
Hài lòng với giá sản
phẩm 4.394 3 214 .005
Đánh giá chung .410 3 214 .746
Bảng 4.14 Kết quả phân tích ANOVA H2
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Hài lòng với chất lượng sản phẩm .998 3 .333 .528 .664
Hài lòng với chất lượng dịch vụ 2.942 3 .981 1.391 .246
Hài lòng với giá sản phẩm 1.105 3 .368 .567 .637
Đánh giá chung .384 3 .128 .506 .678
Kết quả cho thấy các hệ số sigma trong các thang đo đều lớn hơn 0,05 nghĩa là giả
thuyết được chấp nhận với mức ý nghĩa 5%, chứng tỏ không có sự khác nhau về cảm
nhận đối với chất lượng sản phẩm, dịch vụ, mức giá cũng như cảm nhận chung về Foci
giữa các nhóm khách hàng có độ tuổi khác nhau. Trong đó, gần 90% khách hàng là
giới trẻ dưới 36 tuổi, cho thấy sự thể hiện khá tốt trong định hướng trẻ trung, năng
động mà Foci nhắm đến, cũng như việc truyền tải thông điệp này đến các tầng lớp
khách hàng.
Két quả nghiên cứu
Trang 47
Giả thuyết H3: độ tuổi của khách hàng không ảnh hưởng đến cảm nhận của họ về mức
giá sản phẩm Foci.
(Giả thuyết này bị bác bỏ khi hệ số sig. <0.05)
Bảng 4.15 Kiểm tra tính đồng nhất của các biến (Test of Homogeneity of Variances)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Phù hợp với mức thu nhập .680 3 214 .565
Phù hợp với chất lượng sản phẩm 7.753 3 214 .000
Cạnh tranh so với nhãn hiệu khác .956 3 214 .414
Hài lòng với giá sản phẩm 4.394 3 214 .005
Bảng 4.16 Kết quả phân tích ANOVA H3
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Phù hợp với mức thu nhập 2.353 3 .784 2.064 .106
Phù hợp với chất lượng sản phẩm 1.093 3 .364 1.031 .380
Cạnh tranh so với nhãn hiệu khác 2.148 3 .716 1.104 .348
Hài lòng với giá sản phẩm 1.105 3 .368 .567 .637
Kết quả cho thấy các hệ số sigma trong các thang đo đều lớn hơn 0,05 nghĩa là giả
thuyết được chấp nhận với mức ý nghĩa 5%, chứng tỏ khách hàng ở các độ tuổi không
có sự khác nhau về cảm nhận đối với các yếu tố trong mức giá của sản phẩm Foci.
Nhìn chung, những cảm nhận này chưa được tốt lắm, Foci nên đầu tư cải thiện, đặc
biệt là đối với khách hàng trong độ tuổi dưới 30 vì tiềm năng phát triển lâu dài. Các
yếu tố về giá này có trọng số rất lớn trong phương trình hồi quy, có thể tạo ảnh hưởng
khá lớn lên cảm nhận chung của khách hàng.
Giả thuyết H4: Thời gian mua sản phẩm gần nhất không có sự tương đồng với cảm
nhận của khách hàng về Foci.
(Giả thuyết này bị bác bỏ khi hệ số sig. <0.05)
Bảng 4.17 Kiểm tra tính đồng nhất của các biến (Test of Homogeneity of Variances)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Đánh giá chung 1.274 3 214 .284
Hài lòng với chất lượng sản phẩm 2.238 3 214 .085
Hài lòng với chất lượng dịch vụ .599 3 214 .616
Hài lòng với giá sản phẩm 1.642 3 214 .181
Két quả nghiên cứu
Trang 48
Bảng 4.18 Kết quả phân tích ANOVA H4
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Đánh giá chung .532 3 .177 .703 .551
Hài lòng với chất
lượng sản phẩm
1.287 3 .429 .682 .564
Hài lòng với chất
lượng dịch vụ
3.319 3 1.106 1.574 .197
Hài lòng với giá sản
phẩm
.658 3 .219 .336 .799
Kết quả cho thấy các hệ số sigma trong các thang đo đều lớn hơn 0,05 nghĩa là giả
thuyết được chấp nhận với mức ý nghĩa 5%, chứng tỏ những khách hàng thường mua
sản phẩm Foci hơn cũng có những cảm nhận như những nhóm khách hàng còn lại,
nghĩa là vẫn có những điểm chưa hài lòng về chất lượng dịch vụ và sản phẩm của Foci.
Nếu những khách hàng trung thành này có thể quảng bá những mặt tốt, thế mạnh của
Foci thì họ cũng có thể làm ngược lại nếu những cảm nhận này không được cải thiện
tốt hơn.
Giả thuyết H5: Mục đích mua sản phẩm không ảnh hưởng đến đánh giá của khách
hàng về chất lượng sản phẩm.
(Giả thuyết này bị bác bỏ khi hệ số sig. <0.05)
Bảng 4.19 Kiểm tra tính đồng nhất của các biến (Test of Homogeneity of Variances)
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Tiện ích về giá trị xã hội .201 3 214 .896
Tiện ích về sự đa dạng .120 3 214 .948
Tiện ích về lý tính 1.779 3 214 .152
Tiện ích về chất liệu 4.238 3 214 .006
Hài lòng với chất lượng sản phẩm .787 3 214 .503
Bảng 4.20 Kết quả phân tích ANOVA H5
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Tiện ích về giá trị xã hội .126 3 .042 .134 .940
Tiện ích về sự đa dạng 2.119 3 .706 1.937 .125
Tiện ích về lý tính .601 3 .200 1.336 .264
Tiện ích về chất liệu 2.131 3 .710 1.339 .263
Hài lòng với chất lượng sản phẩm 2.845 3 .948 1.524 .209
Két quả nghiên cứu
Trang 49
Kết quả cho thấy các hệ số sigma trong các thang đo đều lớn hơn 0,05 nghĩa là giả
thuyết được chấp nhận với mức ý nghĩa 5%, chứng tỏ mục đích mua sản phẩm không
ảnh hưởng đến kết quả cảm nhận của họ về sản phẩm Foci. Điều này khá dễ hiểu, vì
với định hướng danh tiếng mà Foci tạo được, tất cả khách hàng đều kỳ vọng mức độ
chất lượng như nhau, mong muốn có được sự trẻ trung, năng động trong mọi môi
trường, dù để đi làm, đi chơi hay mặc hàng ngày. Mục đích chính của sinh viên khi đặt
giả thuyết là để kiểm tra xem khách hàng có cảm nhận khác về sản phẩm nếu họ không
mua cho mình mà làm quà tặng hay không. Kết quả cho thấy sự khác biệt này cũng
không tồn tại ở một mức độ đáng kể, nghĩa là khi mua làm quà tặng, họ cũng mong
muốn đem lại sự trẻ trung, năng động cho người nhận sản phẩm.
4.4 TÓM TẮT KẾT QUẢ
Kết quả nghiên cứu đã được trình bày trong chương này với các nội dung chính: (1)
Mô tả mẫu dữ liệu, (2) Phân tích tổng quan các thang đo, (3) Kiểm định mô hình
nghiên cứu và các giả thuyết.
Độ tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố EFA được dùng để phân tích độ tin
cậy và kiểm định thang đo. Kết quả phân tích đánh giá sơ bộ thang đo như sau:
Về chất lượng dịch vụ : từ 20 biến ban đầu được rút gọn còn 9 biến nằm trong 3 nhóm
yếu tố: tiện ích về cửa hàng, tiện ích về nhân viên và tiện ích về độ tin tưởng.
Về chất lượng sản phẩm : từ 22 biến ban đầu được rút gọn còn 10 biến nằm trong 4
nhóm yếu tố : tiện ích về giá trị xã hội, tiện ích về sự đa dạng, tiện ích về lý tính và
tiện ích về chất liệu.
Từ những biến này, sinh viên tiến hành phân tích hồi quy tuyến tính và thu được
phương trình hồi quy tuyến tính của nghiên cứu:
Đánh giá chung = 1,020 + 0,99*TI_DVTT + 0,144*TI_SPXH + 0,413*TI_GIA
Kết quả phân tích hồi quy đa biến cho thấy các thành phần giá cả, tiện ích về giá trị xã
hội và tiện ích về độ tin tưởng chất lượng dịch vụ có tác động cùng chiều với cảm
nhận chung của khách hàng.
Kết quả kiểm định còn cho thấy không có sự khác biệt trong cảm nhận của các phân
loại đối tượng khác nhau trên tất cả các phương diện.
Kết luận và kiến nghị
Trang 50
5 CHƯƠNG 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.1 KẾT QUẢ
Các mục tiêu của đề tài :
• Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng sản phẩm thời trang thương
hiệu Foci.
• Đánh giá cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại các cửa hàng thời
trang Foci.
đã được hoàn thành trong chương 4. Nhìn chung kết quả nghiên cứu cho thấy đánh giá
của khách hàng về các phương diện đều nằm ở mức trung bình, chỉ có sự chênh lệch
rất nhỏ giữa các yếu tố. Các yếu tố về dịch vụ hơi cao hơn mức trung bình, trong khi
các yếu tố về sản phẩm chỉ vừa đạt trung bình. Cụ thể :
• Về chất lượng dịch vụ :
Trung bình đánh giá chung của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại cửa hàng đạt 3,1,
các thang đo có giá trị trung bình cao nhất là không gian mua sắm thoải mái và vị trí
cửa hàng thuận lợi cho việc mua sắm, cùng đạt điểm trung bình 3,32, thang đo có giá
trị trung bình thấp nhất là về trang phục nhân viên, chỉ đạt trung bình 2,67.
• Về chất lượng sản phẩm :
Trung bình đánh giá chung của khách hàng về chất lượng sản phẩm chỉ đạt 2,93, các
thang đo có giá trị trung bình cao nhất là sản phẩm phù hợp với môi trường sinh hoạt
của khách hàng, đạt giá trị trung bình 3,51, thang đo có giá trị trung bình thấp nhất là
về chất liệu sản phẩm tốt, chỉ đạt trung bình 2,73.
(Tham khảo mô tả sơ bộ kết quả khảo sát tại phụ lục 12)
Điều này cho thấy cảm nhận của khách hàng về Foci còn chưa cao, cần có nhiều cải
tiến hơn nữa để tồn tại và cạnh tranh trong môi trường kinh doanh rất nhiều biến động
hiện nay.
Trong các nhóm yếu tố ảnh hưởng nhiều đến cảm nhận của khách hàng, nhóm các yếu
tố về giá, uy tín của Foci và các đặc điểm cảm nhận về giá trị xã hội tác động nhiều
nhất. Tuy vậy các yếu tố này lại chưa được đánh giá cao. Để đạt được hiệu quả cao
hơn trong cảm nhận của khách hàng, giải pháp mà sinh viên đưa ra là chú trọng cải
tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm, đặc biệt là các yếu tố về mẫu mã, màu sắc, kiểu
dáng, thiết kế năng động, trẻ trung, phù hợp với môi trường cuộc sống năng động của
Kết luận và kiến nghị
Trang 51
thời đại mới. Việc cải tiến này không chỉ tác động đến một nhân tố mà đến toàn bộ các
nhân tố trong phương trình hồi quy, có thể cải thiện đáng kể giá trị cảm nhận của
khách hàng khi đến với Foci. Các yếu tố này cũng chính là đặc trưng tạo dựng nên
thương hiệu Foci, do đó việc tăng cường đầu tư cho lĩnh vực này cũng hoàn toàn hợp
lý và nằm trong khả năng của công ty.
Các kết quả kiểm định đều cho thấy giữa các nhóm đối tượng khách hàng khác nhau
không có khác biệt trong cảm nhận về Foci trên tất cả các mặt, nghĩa là tất cả các giả
thuyết sinh viên đặt ra trong chương 2 đều bị bác bỏ. Sự đồng nhất trong cảm nhận cho
thấy Foci đáp ứng đủ mọi yêu cầu khác nhau của mọi đối tượng khách hàng, tuy nhiên
đối với những yếu tố còn hạn chế thì việc cải thiện cũng khó khăn hơn khi nhu cầu của
các nhóm khách hàng khác nhau có thể rất đa dạng.
5.2 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI
Do hạn chế về thời gian và nguồn lực, đề tài này chỉ khảo sát một số đối tượng hạn chế
trên địa bàn thành phố trong một thời gian ngắn, do đó độ tin cậy, tính đại diện của
mẫu đối với tổng thể chưa cao.
Việc thiết kế bảng câu hỏi còn chưa đạt hiệu quả cao, nhiều biến và nhóm yếu tố bị
loại bỏ không sử dụng đến, khiến cho giá trị thông tin rút ra trong nghiên cứu bị giảm
đi nhiều.
Kỹ thuật phân tích factor, phân tích hồi quy tương đối khó và phức tạp, tuy nhiên kiến
thức, kỹ năng và tài liệu của sinh viên còn hạn chế nên chưa khai thác được tất cả
thông tin từ những phân tích trên, cũng như chưa tùy biến các thông số trong phân
tích.
5.3 KIẾN NGHỊ HƯỚNG NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu chỉ được thực hiện với khoảng 200 mẫu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh, mặc dù đã thu được một số kết quả nhưng vẫn còn nhiều hạn chế. Các hướng
nghiên cứu mở rộng có thể được thực hiện như sau :
Mở rộng phạm vi khảo sát tại các địa phương có cửa hàng Foci như Hà Nội, Đà Nẵng,
Cần Thơ..., hoặc thu nhỏ phạm vi khảo sát tại từng cửa hàng để so sánh. Mẫu khảo sát
cũng có thể được mở rộng với số lượng lớn hơn và không hạn chế trong những khách
hàng đến các cửa hàng Foci.
Khảo sát so sánh với một hoặc vài thương hiệu cạnh tranh trực tiếp với Foci trong
cùng phân khúc như NinoMaxx, PT2000, B-Blue... để có cái nhìn tổng quan hơn về vị
trí của Foci trên thị trường.
Nghiên cứu, khảo sát để xác định sự tương quan, tác động ảnh hưởng lẫn nhau giữa
các yếu tố trong phương trình hồi quy khi cải thiện các yếu tố chất lượng sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SÁCH, BÁO
1. Aaker David. (1991). Brand Equity Management. NewYork. Free Press.
2. Bùi Nguyên Hùng- Nguyễn Thúy Quỳnh Loan (2004). Quản lý chất lượng. Nhà
xuất bản Đại học Quốc gia TPHCM
3. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS. Nhà xuất bản thống kê.
4. Kotler & Amstrong. (1999). Principle of Marketing (8th Edition). Prentice –
Hall, NewJersey.
5. Nguyễn An Quý. (2004). Áp dụng mô hình Kano trong thiết kế và cải tiến siêu thị.
Luận văn tốt nghiệp đại học. Trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh.
6. Parasuraman, A. (1988). Serqual: a multiple – item scale for measuring
customer perceptions of service quality. Journal Of Retailing.
7. Philip Kolter và các đồng sự. (1999). Marketing Management. Prentice – Hall,
Singapore
TRANG WEB
1. Công ty thương hiệu Lantabrand (2008),
2. Cục thống kê TPHCM (2005),
3. FOCI ACTIVE WEAR (2008), ặc
4. Saigon Times Online (2008, ngày 3 tháng 11) Thời trang nội địa: yếu ở khâu
phân phối và thiết kế, địa chỉ:
[2008,
ngày 25 tháng 12]
5. TONG CUC THONG KE (2008),
CÁC TÀI LIỆU KHÔNG ĐƯỢC PHÁT HÀNH
1. Công ty TNHH Dệt May Nguyên Tâm
2. Công ty BDS Consulting
3. Công ty nghiên cứu thị trường Hoàng Khoa
Phụ lục
CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: BẢNG CÂU HỎI SƠ BỘ
BẢNG CÂU HỎI
Chào anh/chị.
Tôi là sinh viên trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, hiện đang
làm đề tài “ĐÁNH GIÁ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ TẠI CỬA HÀNG FOCI”. Đề tài nhằm khảo sát
ý kiến của khác hàng đối với sản phẩm và dịch vụ bán hàng mà công ty Foci cung cấp.
Xin anh chị vui lòng điền vào bảng câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án tương
ứng trong từng phát biểu.
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những nhận
định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
1
Foci cung cấp sản phẩm đạt chất lượng đúng như lời giới
thiệu
1 2 3 4 5
2
Foci cung cấp sản phẩm đạt chất lượng như bạn mong
đợi
1 2 3 4 5
3 Bạn dễ dàng tìm thấy sản phẩm như bạn mong muốn 1 2 3 4 5
4 NV Foci luôn cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng 1 2 3 4 5
5 NV Foci luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 1 2 3 4 5
6 NV của Foci sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
7 NV của Foci luôn luôn lịch sự, nhã nhặn 1 2 3 4 5
8 NV của Foci tạo được sự tin tưởng cho khách hàng 1 2 3 4 5
9
NV của Foci luôn trả lời đầy đủ tất cả thắc mắc của
khách hàng
1 2 3 4 5
10 NV của Foci luôn có thái độ quan tâm tới khách hàng 1 2 3 4 5
11 NV của Foci luôn có thái độ tận tâm với khách hàng 1 2 3 4 5
12 NV của Foci luôn thân thiện với khách hàng 1 2 3 4 5
13 NV của Foci luôn tôn trọng khách hàng 1 2 3 4 5
14 NV của Foci hiểu được sở thích của khách hàng 1 2 3 4 5
15
Thời gian mở cửa các cửa hàng phù hợp cho việc mua
sắm của khách hàng.
1 2 3 4 5
Phụ lục
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những nhận
định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
16 Trang thiết bị trong cửa hàng Foci hiện đại 1 2 3 4 5
17 Thiết kế và trang trí cửa hàng Foci đẹp mắt, thu hút 1 2 3 4 5
18 Cách bố trí sản phẩm trong cửa hàng Foci hợp lý 1 2 3 4 5
19 Không gian mua sắm thoải mái 1 2 3 4 5
20
Các cửa hàng Foci tạo sự thoải mái cho khách hàng khi
mua sắm
1 2 3 4 5
21
Vị trí các cửa hàng Foci thuận lợi cho khách hàng mua
sắm
1 2 3 4 5
22 Phong cách bán hàng của NV Foci chuyên nghiệp 1 2 3 4 5
23 Trang phục của NV Foci đẹp, hiện đại 1 2 3 4 5
24 Bạn yêu thích các sản phẩm của Foci 1 2 3 4 5
25
Các sản phẩm của Foci đáp ứng linh hoạt những nhu cầu
khác nhau của bạn
1 2 3 4 5
26
Các sản phẩm của Foci đáp ứng nhu cầu trang phục hàng
ngày của bạn
1 2 3 4 5
27 Các sản phẩm của Foci đẹp, hợp thời trang 1 2 3 4 5
28 Các sản phẩm của Foci thể hiện tính thẩm mỹ, thời trang 1 2 3 4 5
29
Các sản phẩm của Foci thích hợp cả khi đi làm và đi
chơi
1 2 3 4 5
30 Các sản phẩm của Foci có chất liệu tốt, bền 1 2 3 4 5
31 Bạn tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của Foci 1 2 3 4 5
32 Các sản phẩm của Foci có thể sử dụng lâu bền 1 2 3 4 5
33
Bạn tin rằng Foci chỉ cung cấp sản phẩm có chất lượng
cao
1 2 3 4 5
34
Sản phẩm của Foci phù hợp với phong cách thời trang
của bạn
1 2 3 4 5
35 Bao bì sản phẩm của Foci đẹp 1 2 3 4 5
36
Sản phẩm của Foci phù hợp với môi trường sinh hoạt
của bạn
1 2 3 4 5
37 Màu sắc và chất liệu của sản phẩm của Foci bền 1 2 3 4 5
38 Các sản phẩm của Foci thiết kế đẹp 1 2 3 4 5
39 Các sản phẩm của Foci có màu sắc trẻ trung 1 2 3 4 5
40
Các sản phẩm của Foci thể hiện cá tính thời trang của
bạn
1 2 3 4 5
41 Các sản phẩm của Foci thể hiện sự trẻ trung của bạn 1 2 3 4 5
42 Các sản phẩm của Foci thể hiện sự năng động của bạn 1 2 3 4 5
43 Các sản phẩm của Foci không bị lỗi mốt 1 2 3 4 5
Phụ lục
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những nhận
định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
44
Các sản phẩm của Foci có nhiều chất liệu phù hợp với
bạn
1 2 3 4 5
45
Các sản phẩm của Foci có nhiều màu sắc phong phú cho
bạn lựa chọn
1 2 3 4 5
46 Các sản phẩm của Foci kiểu dáng đa dạng 1 2 3 4 5
47 Các sản phẩm của Foci có thiết kế trẻ trung 1 2 3 4 5
48
Các sản phẩm của Foci tạo sự năng động, thoải mái khi
sử dụng
1 2 3 4 5
49
Các sản phẩm của Foci theo kịp xu hướng thời trang
chung
1 2 3 4 5
50
Giá bán các sản phẩm Foci phù hợp với mức thu nhập
của bạn
1 2 3 4 5
51
Mức giá sản phẩm Foci phù hợp với chất lượng sản
phẩm
1 2 3 4 5
52 Mức giá của Foci cạnh tranh so với các nhãn hiệu khác 1 2 3 4 5
53
Nói chung, bạn hài lòng với chất lượng sản phẩm của
Foci
1 2 3 4 5
54
Nói chung, bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ của cửa
hàng Foci
1 2 3 4 5
55 Nói chung, bạn hài lòng với giá cả của sản phẩm Foci. 1 2 3 4 5
Xin anh chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
Độ tuổi: 16 – 23 24 – 30 30 – 35 trên 35
Mức thu nhập cá nhân/tháng: dưới 1,5 tr 1,5 – 3 tr 3 – 5 tr trên 5 tr
Giới tính: nam nữ
Anh chị đã từng mua sản phẩm Foci trong vòng:
chưa từng mua 3 tháng qua 6 tháng qua hơn 1 năm
qua
Anh chị sử dụng sản phẩm của Foci để
mặc hàng ngày mặc đi làm mặc đi chơi làm quà tặng
Khác: xin vui lòng ghi rõ ...............................................................................................
Xin chân thành cảm ơn anh/chị.
Phụ lục
PHỤ LỤC B: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
BẢNG CÂU HỎI
Chào anh/chị.
Tôi là sinh viên trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh, hiện đang
làm đề tài “ĐÁNH GIÁ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CHẤT
LƯỢNG SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ TẠI CỬA HÀNG FOCI”. Đề tài nhằm khảo sát
ý kiến của khác hàng đối với sản phẩm và dịch vụ bán hàng mà công ty Foci cung cấp.
Xin anh chị vui lòng điền vào bảng câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án tương
ứng trong từng phát biểu.
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những
nhận định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn
đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
1
Foci cung cấp sản phẩm đạt chất lượng đúng như
cam kết
1 2 3 4 5
2
Foci cung cấp sản phẩm đạt chất lượng như bạn
mong đợi
1 2 3 4 5
3
Bạn dễ dàng tìm thấy thông tin về sản phẩm và cửa
hàng Foci
1 2 3 4 5
4 Bạn tin tưởng vào chất lượng dịch vụ của Foci 1 2 3 4 5
5
Nhân viên Foci luôn cung cấp đầy đủ thông tin cho
khách hàng
1 2 3 4 5
6 Nhân viên Foci luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 1 2 3 4 5
7
Bạn cảm thấy thoải mái và tự tin khi mua sắm tại
các cửa hàng Foci
1 2 3 4 5
8 Nhân viên của Foci luôn luôn lịch sự, nhã nhặn 1 2 3 4 5
9
Nhân viên của Foci luôn trả lời đầy đủ tất cả thắc
mắc của khách hàng
1 2 3 4 5
10
Nhân viên của Foci luôn có thái độ tận tâm với
khách hàng
1 2 3 4 5
11 Nhân viên của Foci luôn thân thiện với khách hàng 1 2 3 4 5
12 Nhân viên của Foci luôn tôn trọng khách hàng 1 2 3 4 5
13
Thời gian mở cửa các cửa hàng phù hợp cho việc
mua sắm của khách hàng.
1 2 3 4 5
14 Trang thiết bị trong cửa hàng Foci hiện đại 1 2 3 4 5
15 Thiết kế và trang trí cửa hàng Foci đẹp mắt, thu hút 1 2 3 4 5
Phụ lục
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những
nhận định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn
đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
16 Cách bố trí sản phẩm trong cửa hàng Foci hợp lý 1 2 3 4 5
17 Không gian mua sắm thoải mái 1 2 3 4 5
18
Vị trí các cửa hàng Foci thuận lợi cho khách hàng
mua sắm
1 2 3 4 5
19
Phong cách bán hàng của nhân viên Foci chuyên
nghiệp
1 2 3 4 5
20 Trang phục của nhân viên Foci đẹp, hiện đại 1 2 3 4 5
21 Các sản phẩm của Foci có chất liệu tốt, bền 1 2 3 4 5
22
Các sản phẩm của Foci thích hợp khi cả khi đi làm
và đi chơi
1 2 3 4 5
23 Bạn tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của Foci 1 2 3 4 5
24 Các sản phẩm của Foci có thể sử dụng lâu bền 1 2 3 4 5
25
Bạn tin rằng Foci chỉ cung cấp sản phẩm có chất
lượng cao
1 2 3 4 5
26
Sản phẩm của Foci phù hợp với phong cách thời
trang của bạn
1 2 3 4 5
27 Bao bì sản phẩm của Foci đẹp 1 2 3 4 5
28
Sản phẩm của Foci phù hợp với môi trường sinh
hoạt của bạn
1 2 3 4 5
29 Màu sắc của sản phẩm của Foci bền 1 2 3 4 5
30 Các phụ liệu của sản phẩm Foci tốt, bền 1 2 3 4 5
31 Các sản phẩm của Foci thiết kế đẹp 1 2 3 4 5
32 Các sản phẩm của Foci có màu sắc trẻ trung 1 2 3 4 5
33
Các sản phẩm của Foci thể hiện cá tính thời trang
của bạn
1 2 3 4 5
34 Các sản phẩm của Foci thể hiện sự trẻ trung của bạn 1 2 3 4 5
35
Các sản phẩm của Foci thể hiện sự năng động của
bạn
1 2 3 4 5
36 Các sản phẩm của Foci không bị lỗi mốt 1 2 3 4 5
37
Các sản phẩm của Foci có nhiều chất liệu phù hợp
với bạn
1 2 3 4 5
38
Các sản phẩm của Foci có nhiều màu sắc phong phú
cho bạn lựa chọn
1 2 3 4 5
39 Các sản phẩm của Foci kiểu dáng đa dạng 1 2 3 4 5
40 Các sản phẩm của Foci có thiết kế trẻ trung 1 2 3 4 5
41
Các sản phẩm của Foci tạo sự năng động, thoải mái
khi sử dụng
1 2 3 4 5
Phụ lục
S
T
T
Cho biết mức độ đồng ý của bạn đối với những
nhận định sau về Foci bằng cách đánh vào ô số
1. rất không đồng ý 5. hoàn toàn
đồng ý
Các mức độ khác đánh vào ô 2,3,4 tương ứng
R
ất không đồng ý
K
hông đồng ý
Đ
ồng ý
R
ất đồng ý
H
oàn toàn đồng ý
42
Các sản phẩm của Foci theo kịp xu hướng thời
trang chung
1 2 3 4 5
43
Giá bán các sản phẩm Foci phù hợp với mức thu
nhập của bạn
1 2 3 4 5
44
Mức giá sản phẩm Foci phù hợp với chất lượng sản
phẩm
1 2 3 4 5
45
Mức giá của Foci cạnh tranh so với các nhãn hiệu
khác
1 2 3 4 5
46
Nói chung, bạn hài lòng với chất lượng sản phẩm
của Foci
1 2 3 4 5
47
Nói chung, bạn hài lòng với chất lượng dịch vụ của
cửa hàng Foci
1 2 3 4 5
48
Nói chung, bạn hài lòng với giá cả của sản phẩm
Foci.
1 2 3 4 5
Xin anh chị vui lòng cho biết những thông tin sau:
Độ tuổi: 16 – 23 24 – 30 30 – 35 trên 35
Mức thu nhập cá nhân/tháng: dưới 1,5 tr 1,5 – 3 tr 3 – 5 tr trên 5 tr
Giới tính: nam nữ
Anh chị đã từng mua sản phẩm Foci trong vòng:
chưa từng mua 3 tháng qua 6 tháng qua hơn 6 tháng qua
Anh chị sử dụng sản phẩm của Foci để
mặc hàng ngày mặc đi làm mặc đi chơi làm quà tặng
Khác: xin vui lòng ghi rõ...................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn anh/chị.
Phụ lục
PHỤ LỤC C: KẾT QUẢ MÃ HÓA DỮ LIỆU
CÁC BIẾN NGUYÊN THỦY
Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ
Tên biến Nhãn Giá trị
DV_TT01 Chất lượng như cam kết 1,2,3,4,5
DV_TT02 Chất lượng như mong đợi 1,2,3,4,5
DV_TT03 Thông tin về sản phẩm và cửa hàng 1,2,3,4,5
DV_TT04 Tin tưởng vào chất lượng dịch vụ 1,2,3,4,5
DV_PH05 NV cung cấp đầy đủ thông tin 1,2,3,4,5
DV_PH06 NV sẵn sàng trả lời 1,2,3,4,5
DV_DB07 Thoải mái khi mua sắm 1,2,3,4,5
DV_DB08 NV lịch sự, nhã nhặn 1,2,3,4,5
DV_DB09 NV trả lời đầy đủ những thắc mắc 1,2,3,4,5
DV_CT10 NV tận tâm 1,2,3,4,5
DV_CT11 NV thân thiện 1,2,3,4,5
DV_CT12 NV tôn trọng khách hàng 1,2,3,4,5
DV_CT13 Thời gian mở cửa cửa hàng phù hợp 1,2,3,4,5
DV_HH14 Trang thiết bị hiện đại 1,2,3,4,5
DV_HH15 Thiết kế và trang trí đẹp mắt 1,2,3,4,5
DV_HH16 Bố trí sản phẩm hợp lý 1,2,3,4,5
DV_HH17 Không gian mua sắm thoải mái 1,2,3,4,5
DV_HH18 Vị trí cửa hàng thuận lợi 1,2,3,4,5
DV_HH19 Phong cách của NV chuyên nghiệp 1,2,3,4,5
DV_HH20 Trang phục NV đẹp 1,2,3,4,5
1= hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = bình thường,
4 = đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý
Phụ lục
Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm
Tên biến Nhãn Giá trị
SP_GE21 Chất liệu tốt, bền 1,2,3,4,5
SP_GE22 Thích hợp khi đi làm, đi chơi 1,2,3,4,5
SP_TC23 Tin tưởng vào chất lượng sản phẩm 1,2,3,4,5
SP_TC24 Sản phẩm có thể sử dụng lâu dài 1,2,3,4,5
SP_TC25 Tin tưởng Foci cung cấp sản phẩm chất lượng cao 1,2,3,4,5
SP_PH26 Phù hợp với phong cách thời trang của bạn 1,2,3,4,5
SP_PH27 Bao bì sản phẩm đẹp 1,2,3,4,5
SP_PH28 Phù hợp với môi trường sinh hoạt của bạn 1,2,3,4,5
SP_B29 Màu sắc bền 1,2,3,4,5
SP_B30 Phụ liệu tốt, bền 1,2,3,4,5
SP_TM31 Thiết kế đẹp 1,2,3,4,5
SP_TM32 Màu sắc trẻ trung 1,2,3,4,5
SP_TM33 Thể hiện cá tính thời trang của bạn 1,2,3,4,5
SP_TM34 Thể hiện sự trẻ trung của bạn 1,2,3,4,5
SP_TM35 Thể hiện sự năng động của bạn 1,2,3,4,5
SP_TM36 Không bị lỗi mốt 1,2,3,4,5
SP_TM37 Nhiều chất liệu phù hợp với bạn 1,2,3,4,5
SP_TM38 Màu sắc phong phú 1,2,3,4,5
SP_TM39 Kiểu dáng đa dạng 1,2,3,4,5
SP_TM40 Thiết kế trẻ trung 1,2,3,4,5
SP_TM41 Tạo sự năng động, thoải mái khi sử dụng 1,2,3,4,5
SP_TM42 Theo kịp xu hướng thời trang chung 1,2,3,4,5
1= hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = bình thường,
4 = đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý
Đánh giá của khách hàng về giá cả sản phẩm
Tên biến Nhãn Giá trị
GIA43 Phù hợp với mức thu nhập 1,2,3,4,5
GIA44 Phù hợp với chất lượng sản phẩm 1,2,3,4,5
GIA45 Cạnh tranh so với nhãn hiệu khác 1,2,3,4,5
1= hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = bình thường,
4 = đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý
Phụ lục
Đánh giá chung của khách hàng
Tên biến Nhãn Giá trị
TQ46 Hài lòng với chất lượng sản phẩm 1,2,3,4,5
TQ47 Hài lòng với chất lượng dịch vụ 1,2,3,4,5
TQ48 Hài lòng với giá sản phẩm 1,2,3,4,5
1= hoàn toàn không đồng ý, 2 = không đồng ý, 3 = bình thường, 4 = đồng ý, 5 = hoàn
toàn đồng ý
Các biến phân loại
Tên biến Nhãn Giá trị
PL49 Độ tuổi 1,2,3,4
1 = 16-23 tuổi, 2 = 24-30 tuổi, 3 = 30-35 tuổi, 4 = trên 35 tuổi
Tên biến Nhãn Giá trị
PL50 Thu nhập hàng tháng 1,2,3,4
1= dưới 1,5 triệu, 2 = 1,5-3 triệu, 3= 3-5 triệu, 4 = trên 5 triệu
Tên biến Nhãn Giá trị
PL51 Giới tính 1,2
1 = nam, 2 = nữ
Tên biến Nhãn Giá trị
PL52 Mua sản phẩm trong vòng 1,2,3,4
1 = chưa từng mua, 2 = 3 tháng qua, 3= 6 tháng qua, 4 = hơn 6 tháng qua
Tên biến Nhãn Giá trị
PL53 Mục đích mua sản phẩm Foci 1,2,3,4
1 = mặc hàng ngày, 2 = mặc đi làm, 3 = mặc đi chơi, 4 = làm quà tặng
Phụ lục
CÁC BIẾN PHÁT SINH
Tên biến Nhãn Định nghĩa
Giá
trị
TI_DVCH Tiện ích về cửa hàng
Trung bình (DV_HH16,
DV_HH17, DV_HH15)
1-5
TI_DVNV Tiện ích về nhân viên
Trung bình (DV_CT10,
DV_CT13, DV_CT12,
DV_DB09)
1-5
TI_DVTT Tiện ích về độ tin tưởng
Trung bình (DV_TT01,
DV_TT02)
1-5
TI_SPXH Tiện ích về giá trị xã hội
Trung bình (SP_TM34,
SP_TM33, SP_TM32,
SP_TM35)
1-5
TI_SPDD Tiện ích về sự đa dạng
Trung bình (SP_TM39,
SP_TM41)
1-5
TI_SPLT Tiện ích về lý tính
Trung bình (SP_TC24,
SP_TC25, SP_PH26)
1-5
TI_SPCL Tiện ích về chất liệu SP_TM37 1-5
TI_GIA Tiện ích về giá
Trung bình (GIA43,
GIA44, GIA45)
1-5
DANHGIACHUNG Đánh giá chung
Trung bình
(TQ46,TQ47,TQ48)
1-5
1 = rất kém – 5 = rất tốt.
Phụ lục
PHỤ LỤC D: SỐ LIỆU PHÂN TÍCH VÀ KIỂM ĐỊNH
PHỤ LỤC 1: PHÂN BỐ MẪU THEO ĐỘ TUỔI
Tần số
Phần
trăm
Phầm trăm
hợp lệ
Phần trăm
tích lũy
16-23 35 16.1 16.1 16.1
24-30 92 42.2 42.2 58.3
30-35 63 28.9 28.9 87.2
trên 35 28 12.8 12.8 100.0
Tổng 218 100.0 100.0
PHỤ LỤC 2: PHÂN BỐ MẪU THEO THU NHẬP HÀNG THÁNG
Tần số
Phần
trăm
Phầm trăm
hợp lệ
Phần trăm
tích lũy
dưới 1,5tr 41 18.8 18.8 18.8
1,5tr - 3tr 41 18.8 18.8 37.6
3tr - 5tr 44 20.2 20.2 57.8
trên 5tr 92 42.2 42.2 100.0
Tổng 218 100.0 100.0
Phụ lục
PHỤ LỤC 3: PHÂN BỐ MẪU THEO ĐỘ TUỔI VÀ THU NHẬP
Độ tuổi * Thu nhập hàng tháng Crosstabulation
Thu nhập hàng tháng
dưới
1,5tr
1,5tr -
3tr 3tr - 5tr trên 5tr Total
Count 6 6 9 14 35 16-23
% within Thu nhập
hàng tháng
14.6% 14.6% 20.5% 15.2% 16.1%
Count 14 14 17 47 92 24-30
% within Thu nhập
hàng tháng
34.1% 34.1% 38.6% 51.1% 42.2%
Count 17 13 13 20 63 30-35
% within Thu nhập
hàng tháng
41.5% 31.7% 29.5% 21.7% 28.9%
Count 4 8 5 11 28 trên 35
% within Thu nhập
hàng tháng
9.8% 19.5% 11.4% 12.0% 12.8%
Count 41 41 44 92 218
Độ tuổi
Total
% within Thu nhập
hàng tháng
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
PHỤ LỤC 4: PHÂN BỐ MẪU THEO GIỚI TÍNH
Tần số
Phần
trăm
Phầm trăm
hợp lệ
Phần trăm
tích lũy
Nam 104 47.7 47.7 47.7
Nữ 114 52.3 52.3 100.0
Tổng 218 100.0 100.0
PHỤ LỤC 5: PHÂN BỐ MẪU THEO THỜI GIAN MUA SẢN PHẨM GẦN
NHẤT
Tần số
Phần
trăm
Phầm trăm
hợp lệ
Phần trăm
tích lũy
chưa từng mua 19 8.7 8.7 8.7
3 tháng qua 43 19.7 19.7 28.4
6 tháng qua 82 37.6 37.6 66.1
hơn 6 tháng qua 74 33.9 33.9 100.0
Tổng 218 100.0 100.0
Phụ lục
PHỤ LỤC 6: PHÂN BỐ MẪU THEO MỤC ĐÍCH MUA SẢN PHẨM
Tần số
Phần
trăm
Phầm trăm
hợp lệ
Phần trăm
tích lũy
mặc hàng ngày 68 31.2 31.2 31.2
mặc đi làm 40 18.3 18.3 49.5
mặc đi chơi 53 24.3 24.3 73.9
làm quà tặng 57 26.1 26.1 100.0
Tổng 218 100.0 100.0
PHỤ LỤC 7: PHÂN BỐ MẪU THEO MỤC ĐÍCH MUA SẢN PHẨM CỦA
TỪNG ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG NAM HAY NỮ
Mục đích mua sản phẩm Foci * Giới tính Crosstabulation
Giới tính
Nam Nữ Total
Count 30 38 68 mặc hàng
ngày % within Mục đích
mua sản phẩm Foci
44.1% 55.9% 100.0%
Count 24 16 40 mặc đi làm
% within Mục đích
mua sản phẩm Foci
60.0% 40.0% 100.0%
Count 24 29 53 mặc đi chơi
% within Mục đích
mua sản phẩm Foci
45.3% 54.7% 100.0%
Count 26 31 57 làm quà tặng
% within Mục đích
mua sản phẩm Foci
45.6% 54.4% 100.0%
Count 104 114 218
Mục đích mua
sản phẩm Foci
Total
% within Mục đích
mua sản phẩm Foci
47.7% 52.3% 100.0%
Phụ lục
PHỤ LỤC 8: PHÂN BỐ MẪU THEO MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ GIÁ THEO
TỪNG NHÓM THU NHẬP KHÁCH HÀNG
Hài lòng với giá sản phẩm * Thu nhập hàng tháng Crosstabulation
Thu nhập hàng tháng
dưới
1,5tr
1,5tr -
3tr
3tr -
5tr
trên
5tr Total
Count 1 0 0 0 1 Hoàn toàn
không
đồng ý
% within Thu
nhập hàng tháng
2.4% .0% .0% .0% .5%
Count 13 13 14 33 73 Không
đồng ý % within Thu
nhập hàng tháng
31.7% 31.7% 31.8% 35.9% 33.5%
Count 18 19 19 38 94 Bình
thường % within Thu
nhập hàng tháng
43.9% 46.3% 43.2% 41.3% 43.1%
Count 8 9 10 18 45 Đồng ý
% within Thu
nhập hàng tháng
19.5% 22.0% 22.7% 19.6% 20.6%
Count 1 0 1 3 5 Hoàn toàn
đồng ý % within Thu
nhập hàng tháng
2.4% .0% 2.3% 3.3% 2.3%
Count 41 41 44 92 218
Hài lòng
với giá sản
phẩm
Total
% within Thu
nhập hàng tháng
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Phụ lục
PHỤ LỤC 9: BIỂU ĐỒ SCREE PLOT CHO 20 BIẾN DỊCH VỤ
PHỤ LỤC 10: BIỂU ĐỒ SCREE PLOT CHO 22 BIẾN SẢN PHẨM
Phụ lục
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TỪNG BƯỚC
Model Summary
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R
Square
Change
F
Change
df1 df2
Sig. F
Change
1 .474a .224 .221 .44227 .224 62.471 1 216 .000
2 .502b .252 .245 .43533 .028 7.940 1 215 .005
3 .523c .274 .263 .42997 .022 6.390 1 214 .012
4 .543d .295 .282 .42458 .021 6.477 1 213 .012
5 .556e .309 .293 .42125 .014 4.373 1 212 .038
a. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá
b. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng
c. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích về giá trị
xã hội
d. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích về giá trị
xã hội, Tiện ích về chất liệu
e. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích về giá trị
xã hội, Tiện ích về chất liệu, Tiện ích về cửa hàng
Phụ lục
ANOVAf
Model
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Regression 12.219 1 12.219 62.471 .000a
Residual 42.250 216 .196
1
Total 54.469 217
Regression 13.724 2 6.862 36.209 .000b
Residual 40.745 215 .190
2
Total 54.469 217
Regression 14.905 3 4.968 26.874 .000c
Residual 39.564 214 .185
3
Total 54.469 217
Regression 16.073 4 4.018 22.291 .000d
Residual 38.396 213 .180
4
Total 54.469 217
Regression 16.849 5 3.370 18.990 .000e
Residual 37.620 212 .177
5
Total 54.469 217
a. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá
b. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng
c. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích
về giá trị xã hội
d. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích
về giá trị xã hội, Tiện ích về chất liệu
e. Predictors: (Constant), Tiện ích về giá, Tiện ích về độ tin tưởng, Tiện ích
về giá trị xã hội, Tiện ích về chất liệu, Tiện ích về cửa hàng
f. Dependent Variable: Đánh giá chung
Phụ lục
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
Model
B
Std.
Error
Beta
Toler
ance
VIF
(Constant) 1.590 .178 8.917 .000
1
Tiện ích về giá .469 .059 .474 7.904 .000 1.000 1.000
(Constant) 1.266 .210 6.034 .000
Tiện ích về giá .474 .058 .479 8.112 .000 .999 1.001 2
Tiện ích về độ
tin tưởng
.101 .036 .166 2.818 .005 .999 1.001
(Constant) 1.020 .229 4.453 .000
Tiện ích về giá .413 .063 .417 6.600 .000 .850 1.176
Tiện ích về độ
tin tưởng
.099 .035 .163 2.801 .006 .999 1.001 3
Tiện ích về giá
trị xã hội
.144 .057 .160 2.528 .012 .851 1.175
(Constant) 1.206 .238 5.073 .000
Tiện ích về giá .430 .062 .435 6.923 .000 .840 1.191
Tiện ích về độ
tin tưởng
.102 .035 .169 2.937 .004 .997 1.003
Tiện ích về giá
trị xã hội
.167 .057 .186 2.940 .004 .828 1.207
4
Tiện ích về
chất liệu
-.104 .041 -.151 -2.545 .012 .939 1.064
(Constant) .867 .286 3.030 .003
Tiện ích về giá .441 .062 .446 7.134 .000 .833 1.200
Tiện ích về độ
tin tưởng
.109 .035 .180 3.137 .002 .989 1.011
Tiện ích về giá
trị xã hội
.159 .057 .177 2.819 .005 .825 1.213
Tiện ích về
chất liệu
-.097 .041 -.142 -2.396 .017 .934 1.071
5
Tiện ích về
cửa hàng
.088 .042 .121 2.091 .038 .977 1.024
a. Dependent Variable: Đánh giá chung
Phụ lục
PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Giới tính
Nam Nữ Tổng
Chất lượng như cam kết 2.94 3.05 3.00
Chất lượng như mong đợi 3.07 3.21 3.14
Thông tin về sản phẩm và cửa hàng 2.87 2.99 2.93
Tin tưởng vào chất lượng dịch vụ 3.37 3.03 3.19
NV cung cấp đầy đủ thông tin 3.12 2.88 3.00
NV sẵn sàng trả lời 3.21 3.20 3.21
Thoải mái khi mua sắm 3.31 3.22 3.26
NV lịch sự, nhã nhặn 3.23 3.11 3.17
NV trả lời đầy đủ những thắc mắc 3.18 3.09 3.13
NV tận tâm 3.19 3.28 3.24
NV thân thiện 3.06 2.72 2.88
NV tôn trọng khách hàng 3.31 3.32 3.31
Thời gian mở cửa cửa hàng phù hợp 3.20 3.22 3.21
Trang thiết bị hiện đại 2.64 2.92 2.79
Thiết kế và trang trí đẹp mắt 3.28 3.18 3.22
Bố trí sản phẩm hợp lý 3.38 3.23 3.30
Không gian mua sắm thoải mái 3.38 3.26 3.32
Vị trí cửa hàng thuận lợi 3.27 3.36 3.32
Phong cách của NV chuyên nghiệp 2.80 2.90 2.85
Trang phục NV đẹp 2.58 2.75 2.67
Hài lòng với chất lượng dịch vụ 3.14 3.06 3.10
Phụ lục
PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Giới tính
Nam Nữ Tổng
Chất liệu tốt, bền 2,66 2,80 2,73
Thích hợp khi đi làm, đi chơi 2,95 2,91 2,93
Tin tưởng vào chất lượng sản phẩm 3,01 2,99 3,00
Sản phẩm có thể sử dụng lâu dài 3,06 3,06 3,06
Tin tưởng Foci cung cấp sản phẩm chất lượng cao 3,13 3,24 3,19
Phù hợp với phong cách thời trang của bạn 3,19 3,31 3,25
Bao bì sản phẩm đẹp 3,10 3,17 3,13
Phù hợp với môi trường sinh hoạt của bạn 3,60 3,44 3,51
Màu sắc bền 3,34 3,18 3,26
Phụ liệu tốt, bền 3,20 3,32 3,26
Thiết kế đẹp 3,09 3,11 3,10
Màu sắc trẻ trung 2,99 2,96 2,97
Thể hiện cá tính thời trang của bạn 3,00 2,95 2,97
Thể hiện sự trẻ trung của bạn 3,01 2,90 2,95
Thể hiện sự năng động của bạn 3,17 3,13 3,15
Không bị lỗi mốt 2,96 3,30 3,14
Nhiều chất liệu phù hợp với bạn 3,04 3,11 3,08
Màu sắc phong phú 2,85 3,01 2,93
Kiểu dáng đa dạng 2,72 2,83 2,78
Thiết kế trẻ trung 2,66 2,82 2,74
Tạo sự năng động, thoải mái khi sử dụng 3,03 2,96 2,99
Theo kịp xu hướng thời trang chung 3,07 3,21 3,14
Hài lòng với chất lượng sản phẩm 2,85 3,01 2,93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của cửa hàng thời trang foci.pdf