Đề tài Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Hương Trà
Phát triển hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng, thị trường thẻ cũng như
những liên minh thẻ thành hệ thống, xây dựng trung tâm chuyển mạch thẻ Đây là
những điều kiện cơ bản giúp cho hoạt động ngân hàng có thể phát triển. Bên cạnh đó,
tiếp tục hoàn thiện đề án thanh toán không dùng tiền mặt cho toàn bộ nền kinh tế.
- Tăng cường hoạt đông kiểm tra giám sát hệ thống ngân hàng nhằm đảm bảo an
toàn cho hoạt động ngân hàng. Tuy nhiên công tác kiểm tra giám sát được thực hiện
trên cơ sở không can dự quá sâu vào hoạt động của từng ngân hàng.
111 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2158 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Hương Trà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mà khách hàng quan tâm như lãi suất, thời hạn, bảo hiểm. Đối với những khách
hàng có giao dịch theo nhiều đợt, phải có thông báo cho thời gian giao dịch tiếp theo.
Chi nhánh cũng nên tận dụng thời gian chờ đợi của khách hàng giữa các lượt giao dịch
bằng cách cung cấp những tờ bướm quảng cáo, giới thiệu về những dịch vụ mới mà
chi nhánh mới triển khai. Bên cạnh đó, cần lựa chọn những kênh quảng bá phù hợp với
thực tế chi nhánh cũng như đảm bảo được thông tin về ngân hàng được khách hàng
biết đến như những đợt thay đổi lãi suất, những chương trình khuyến mãi tặng quả,
phiếu dự thưởngTrư
ờ g
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 71
3.2.6. Thành phần yếu tố hữu hình
Agribank thị xã Hương Trà là chi nhánh có ưu thế khá lớn về địa thế, luôn được
đầu tư về về sở vật chất cũng như môi trường xung quanh. Tuy nhiên, sự đánh giá của
khách hàng về yếu tố này vẫn chưa được thực sự tốt. Yếu tố hữu hình và môi trường
giao dịch là những yếu tố gắn liền, được đính kèm với dịch vụ. Do tính chất vô hình
của dịch vụ, khách hàng không thể nhìn thấy hay chạm vào những gì họ mua, vì vậy
rất khó để đánh giá giá trị của dịch vụ trước khi sử dụng dịch vụ. Do đó, khách hàng
có thể dựa trên các yếu tố mà họ có thể nhìn thấy để đánh giá được chất lượng dịch vụ.
Môi trường chi nhánh, phòng giao dịch truyền thống thường được chia làm 3 khu vực:
quầy giao dịch, khu vực nội bộ và khu vực công cộng. Có một thực tế rằng tỷ lệ không
gian dành cho khách hàng tại chi nhánh Agribank Hương Trà nhỏ hơn so với không
gian dành cho nhân viên. Do đó, vào những giờ cao điểm, khách hàng thường phải đợi
chờ chung trong một không gian khiêm tốn và thiếu một nơi trao đổi mang tính chất cá
nhân. Ngoài ra, hình ảnh không gian giao dịch không tạo ra cho khách hàng một sự ấn
tượng hay khác biệt nào so với những ngân hàng khác.
Thời gian tới, chi nhánh cần quan tâm hơn đến công tác hoàn thiện các yếu tố
hữu hình như: tăng cường các cơ sở vật chất, máy móc trang thiết bị. Bên cạnh đó,
trong tương lai, thiết kế nội ngoại thất bố trí không gian của chi nhánh nên xem xét
đến quan điểm khách hàng làm trọng tâm- thiết kế không gian có tính mở nhiều hơn sẽ
thu hút và gia tăng sự thoải mái cho khách hàng khi tới ngân hàng giao dịch. Ngoài ra,
việc chú trọng vào một số chi tiết nhỏ những cũng sẽ tạo hiệu quả cao trong việc tạo
ấn tượng cho khách hàng như ở khu vực tiếp khách có nước uống, một lọ hoa và một
vài tạp chí giới thiệu về hoạt động của ngân hàng. Đây là một cách thức thu hút khách
hàng hiệu quả mà không phải ngân hàng nào cũng làm được.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Ngày nay, các tổ chức tài chính, doanh nghiệp đang đối mặt với một môi trường
kinh doanh sôi động nhưng cũng đầy biến động. Cùng với cơ hội phát triển là những
thách thức cạnh tranh vô cùng mạnh mẽ. Đối với dịch vụ ngân hàng, đặc biệt là dịch
vụ ngân hàng bán lẻ, các ngân hàng Việt Nam đã và đang củng cố, nâng cao chất
lượng dịch vụ, sử dụng chất lượng dịch vụ như một công cụ cạnh tranh hữu hiệu tạo
nên nền tảng để phát triển bền vững cũng như đáp ứng những yêu cầu của tiến trình
hội nhập.
Đề tài nghiên cứu:”Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại chi nhánh
ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Hương Trà” là một trong những
đề tài có hướng nghiên cứu sâu về chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ. Đề tài cơ bản
đã thực hiện được những mục tiêu đề ra: xác định những nhân tố cấu thành chất lượng
dịch vụ ngân hàng bán lẻ, đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng
dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại chi nhánh Agribank thị xã Hương Trà và đề xuất các giải
pháp nhằm hoàn thiện chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại chi nhánh Agribank thị
xã Hương Trà.
Tuy nhiên, trong giới hạn của một khóa luận tốt nghiệp, đề tài chắc chắn không tránh
khỏi những thiếu sót xuất phát từ sự thiếu kinh nghiệm và hạn chế về mặt thời gian.
Tuy nhiên, với những nỗ lực tìm tòi học hỏi trong suốt một quá trình vừa qua, hi vọng đề
tài sẽ là một tài liệu hữu ích không chỉ cho việc nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng
bán lẻ cũng như đối với những đề tài tiếp theo nghiên cứu về lĩnh vực này.
2. Đóng góp và những hạn chế của đề tài
Về kết quả nghiên cứu, đề tài đã trình bày được những lý thuyết cơ bản về dịch
vụ ngân hàng bán lẻ cũng như những nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển dịch vụ bán
lẻ của các ngân hàng. Mặt khác, đề tài đã xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng dịch
vụ ngân hàng bán lẻ dựa trên mô hình SYSTRA-SQ và nghiên cứu định tính. Đây là
một mô hình tương đối mới về đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng so với các mô
hình đã có như SERVQUAL, SERVPERF Đề tài cũng đã đánh giá được những yếu
tố cơ bản ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ của chi nhánh Agribank
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 73
thị xã Hương Trà từ đó đưa ra giải pháp mang tính đặc thù giúp chi nhánh có thể hoàn
thiện chất lượng dịch vụ bán lẻ, qua đó góp phần nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
Tuy nhiên, do hoạt động quản lý và bảo mật thông tin, một số thông tin số liệu
liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh nói chung và dịch vụ ngân hàng bán lẻ nói
riêng của chi nhánh Agribank Hương Trà chưa được cung cấp đầy đủ. Mặt khác, do
điều kiện hạn chế thời gian và các nguồn lực khác, người nghiên cứu không thể tiến
hành chọn mẫu hoàn toàn ngẫu nhiên. Do đó, kết quả khảo sát thăm dò ý kiến khách
hàng vẫn không hoàn toàn mang tình khách quan như mong muốn ban đầu.
Trong quá trình nghiên cứu và điều tra, đề tài chắc chắn không tránh khỏi những
thiếu sót. Người nghiên cứu xin chân thành tiếp thu các ý kiến đóng góp phản hồi của
Quý Thầy, Cô để đề tài được hoàn thiện hơn.
3. Kiến nghị
3.1. Kiến nghị đối với nhà nước
- Một là phát huy vai trò điều tiết vĩ mô của nhà nước đối với nền kinh tế. Qua
đó, giúp ổn định cơ cấu kinh tế, đồng bộ hóa các cơ chế thị trường. Ngăn ngừa và kiềm
chế lạm phát. Bên cạnh đó, cần tiếp tục tái cơ cấu hệ thống ngân hàng một cách có
hiệu quả, kết hợp chặt chẽ chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ, đảm bảo an toàn
cho hệ thống ngân hàng quốc gia.
- Hoàn thiện môi trường và khung pháp lý cho hệ thống ngân hàng giúp cho hệ
thống ngân hàng có thể phát triển và hoạt động một cách ổn định.
- Tăng cường hoạt động kiểm tra giám sát thị trường tài chính nhằm đảm bảo thị
trường có thể hoạt động một cách lành mạnh.
3.2. Kiến nghị đối với ngân hàng nhà nước
- NHNN cần ban hành những quy định, quy chế về dịch vụ ngân hàng, dịch vụ
ngân hàng bán lẻ, đặc biệt là dịch vụ tín dụng bán lẻ. Đặc biệt, cần có một khái niệm
thống nhất Dịch vụ ngân hàng, đặc điểm và đối tượng tham gia. Điều này vừa thuận
lợi cho các ngân hàng xây dựng chiến lược hoạt động cũng như giúp cho NHNN có
thể quản lý một cách chặt chẽ và hợp lý hơn.
- Tiếp tục hoàn thiện hệ thống khung pháp lý của NHNN giúp cho hoạt động
quản lý được tiến hành đồng bộ. Đặc biệt, các hệ thống chính sách phải phù hợp với
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 74
luật pháp, những quy định chung của chính phủ trong hoạt động kiểm soát hệ thống tài
chính quốc gia.
- Phát triển hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng, thị trường thẻ cũng như
những liên minh thẻ thành hệ thống, xây dựng trung tâm chuyển mạch thẻ Đây là
những điều kiện cơ bản giúp cho hoạt động ngân hàng có thể phát triển. Bên cạnh đó,
tiếp tục hoàn thiện đề án thanh toán không dùng tiền mặt cho toàn bộ nền kinh tế.
- Tăng cường hoạt đông kiểm tra giám sát hệ thống ngân hàng nhằm đảm bảo an
toàn cho hoạt động ngân hàng. Tuy nhiên công tác kiểm tra giám sát được thực hiện
trên cơ sở không can dự quá sâu vào hoạt động của từng ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dự liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 1, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dự liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 2, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam.
Phạm Thùy Giang năm (2012), Nghiên cứu so sánh chất lượng dịch vụ ngân
hàng bán lẻ giữa ngân hàng 100% vốn nước ngoài và ngân hàng thương mại cổ phần
của Việt Nam, luận văn tiến sĩ đại học kinh tế quốc dân, Việt Nam.
Đào Lê Kiều Oanh (2012), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán buôn và bán lẻ tại
ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam, luận văn tiến sĩ kinh tế đại học ngân hàng
TP HCM.
Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay SERVPERF- Một
nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam, Trường Đại học Bách khoa,
ĐHQG-HCM.
Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối
với sản phẩm, dịch vụ ngân hàng HSBC, CN TP HCM, luận văn thạc sĩ kinh tế trường
Đại học Kinh Tế TP.HCM, Việt Nam.
Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại TP HCM.
Subhashini Kaul (2005), Measuring Retail Service Quality: Examining
Applicability of International Research Perspectives in India.
Dr. Shapoor Zarei Manager, Electronic Service Quality Evaluation Methods for
Online-Banking System.
Kambiz Heidarzadeh Hanzaee và Seyed Alireza Seyed Salehi (2011), A
perceived service quality measuremen retail banking market.
Osman M. Karatepea, Ugur Yavasb và Emin Babakus (2005), Measuring service
quality of banks: Scale development and validation.
Jaya Sangeetha và S. Mahalingam (2011), Service quality models in banking: a
review.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM 76
=36799#p0), Phạm Thị Tâm, SYSTRA-SQ: Một thang đo mới cho chất lượng dịch vụ
ngân hàng.
3&Itemid=90
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Phụ lục 1 PHIẾU PHỎNG VẤN Số phiếu:
Xin chào quý khách! Tôi là thành viên nhóm nghiên cứu trường đại học kinh tế Huế đang
thực hiện đề tài đánh giá chất lượng dịch vụ bán lẻ của ngân hàng Agribank chi nhánh thị xã
Hương Trà. Mong quý khách vui lòng dành ít thời gian giúp tôi trả lời một số câu hỏi sau.
Mọi thông tin của quý khách sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin
chân thành cảm ơn quý khách!
-----------------------------------------------o0o--------------------------------------------------
Phần I: Các thông tin liên quan đến hoạt động sử dụng dịch vụ ngân hàng bán lẻ
Agribank:
1. Quý khách biết và quan hệ với Agribank thông qua nguồn thông tin nào?(nhiều câu trả
lời)
Áp phích, tờ rơi,... Qua bạn bè, người thân giới thiệu Tự tìm hiểu
Quảng cáo Nguồn khác (đề nghị ghi rõ):
2. Quý khách có quan hệ giao dịch với Agribank được bao lâu?
< 1 năm 1- <3năm 3- <5 năm Từ 5 năm trở lên
3. Dịch vụ nào của Agribank đang được quý khách sử dụng?(nhiều câu trả lời)
Vay vốn Gửi tiền Chuyển tiền
Dịch vụ thẻ Ngân hàng điện tử Dịch vụ khác( Ghi rõ:)
Phần II: Đánh giá của khách hàng:
Ở câu hỏi số 4,5, quý khách vui lòng nêu ý kiến của mình về chất lượng dịch vụ bán lẻ của
Agribank CN Hương Trà thông qua những lựa chọn dưới đây, quý khách có thể lựa chọn bất
kỳ số nào tương ứng với cấp độ miêu tả đúng cảm nhận của mình:Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
1 2 3 4 5 6 7
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Không đồng
ý một phần
Không có
ý kiến
Đồng ý một
phần
Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
Yếu tố Đánh giá
4.1. Chất lượng dịch vụ hệ thống
1. Thủ tục giao dịch đơn giản, rõ rang 1 2 3 4 5 6 7
2. Thời gian giao dịch nhanh chóng 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi được ngân hàng cung cấp đầy đủ thông tin trước khi giao
dịch
1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi được tư vấn việc lựa chọn hình thức giao dịch 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi có thể tiếp cận dịch vụ dễ dàng 1 2 3 4 5 6 7
6. Luôn có đầy đủ nhân viên trong suốt thời gian làm việc của
ngân hàng
1 2 3 4 5 6 7
7. Có nhiều dịch vụ phù hợp với nhu cầu của tôi 1 2 3 4 5 6 7
4.2. Chất lượng dịch vụ hành vi
1. Nhân viên ngân hàng lịch sự nhã nhặn 1 2 3 4 5 6 7
2. Nhân viên ngân hàng rất thân thiện 1 2 3 4 5 6 7
3. Nhân viên ngân hàng luôn chào hỏi tôi 1 2 3 4 5 6 7
4. Nhân viên ngân hàng ăn mặc lịch sự 1 2 3 4 5 6 7
4.3. Chất lượng dịch vụ giao dịch
1. Mọi giao dịch của tôi đều được thực hiện chính xác 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi được tư vấn những lời khuyên có lợi cho mình 1 2 3 4 5 6 7
3. Mọi sai lầm trong giao dịch được phát hiện và sửa chữa
nhanh chóng.
1 2 3 4 5 6 7
4. Nhân viên ngân hàng thông báo cho tôi khi nào dịch vụ được
thực hiện
1 2 3 4 5 6 7
4.4.Độ tin cậy
1. Tôi cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại ngân hàng này 1 2 3 4 5 6 7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
2. Việc giao dịch với nhân viên ngân hàng rất đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7
3. Ngân hàng luôn tiếp nhận thông tin phản hồi của tôi. 1 2 3 4 5 6 7
4. Mọi khiếu nại thắc mắc của tôi đều được giải quyết thỏa đáng 1 2 3 4 5 6 7
4.5. Khía cạnh hữu hình
1. Trụ sở giao dịch thoáng mát 1 2 3 4 5 6 7
2. Không gian giao dịch rộng rãi 1 2 3 4 5 6 7
3. Cơ sở vật chất đầy đủ 1 2 3 4 5 6 7
4. Địa điểm giao dịch thuận tiện cho việc đi lại của tôi 1 2 3 4 5 6 7
5. Mức độ hài lòng chung
1. Tôi rất hài lòng về chất lượng dich vụ của Agribank Hương
Trà
1 2 3 4 5 6 7
2. Các dịch vụ của ngân hàng này đáp ứng được mọi yêu cầu
của tôi
1 2 3 4 5 6 7
3. Trong tương lai, tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của Agribank
Hương Trà
1 2 3 4 5 6 7
6. Theo quý khách, CN Agribank Hương Trà cần làm gì để nâng cao sự hài lòng
của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng bán lẻ?
III. Phần thông tin khách hàng
1. Giới tính Nam Nữ
2. Tuổi 55
3. Nghề nghiệp Nội trợ, nghỉ hưu Kinh doanh Nông dân
Học sinh, sinh viên Cán bộ, công chức Lao động phổ thông
Thất nghiệp, chờ việc Khác.
4. Thu nhập (tháng) =7 triệu
5. Học vấn Phổ thông Trung cấp, cao đẳng Đại học Sau đại học
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. Thông tin mẫu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 72 55.4 55.4 55.4
nu 58 44.6 44.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <=22 13 10.0 10.0 10.0
23-35 34 26.2 26.2 36.2
36-55 51 39.2 39.2 75.4
>55 32 24.6 24.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid noi tro nghi huu 16 12.3 12.3 12.3
hoc sinh sinh vien 11 8.5 8.5 20.8
that nghiep, cho viec 11 8.5 8.5 29.2
kinh doanh 32 24.6 24.6 53.8
Can bo, cong chuc 38 29.2 29.2 83.1
nong dan 12 9.2 9.2 92.3
lao dong pho thong 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <1.5tr 10 7.7 7.7 7.7
1.5-<3tr 16 12.3 12.3 20.0
3-<5tr 33 25.4 25.4 45.4
5-<7tr 49 37.7 37.7 83.1
tu 7tr tro len 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid pho thong 22 16.9 16.9 16.9
trungcap, cao dang 40 30.8 30.8 47.7
dai hoc 52 40.0 40.0 87.7
sau dai hoc 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
$biet Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
$bieta Biet va quan he voi Agribank qua
ap phich, to roi
32 14.4% 24.6%
Biet va quan he voi Agribank qua
quang cao
52 23.4% 40.0%
Biet va quan he voi Agribank qua
ban be, nguoi than
68 30.6% 52.3%
Biet va quan he voi Agribank do tu
tim hieu
55 24.8% 42.3%
Biet va quan he voi Agribank qua
kenh khac
15 6.8% 11.5%
Total 222 100.0% 170.8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$dvnao Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
$dvnaoa dich vu dang duc su dung la vay
von
47 19.2% 36.2%
dich vu dang duc su dung dich vu
the
76 31.0% 58.5%
dich vu dang duc su dung la gui tien 52 21.2% 40.0%
dich vu dang duc su dung la ngan
hang dien tu
23 9.4% 17.7%
dich vu dang duc su dung chuyen
tien
44 18.0% 33.8%
dang su dung dich vu khac 3 1.2% 2.3%
Total 245 100.0% 188.5%
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
$dvnao Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
$dvnaoa dich vu dang duc su dung la vay
von
47 19.2% 36.2%
dich vu dang duc su dung dich vu
the
76 31.0% 58.5%
dich vu dang duc su dung la gui tien 52 21.2% 40.0%
dich vu dang duc su dung la ngan
hang dien tu
23 9.4% 17.7%
dich vu dang duc su dung chuyen
tien
44 18.0% 33.8%
dang su dung dich vu khac 3 1.2% 2.3%
Total 245 100.0% 188.5%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2. Phân tích nhân tố
2.1. Đối với thành phần chất lượng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.673E3
Df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.388 32.120 32.120 7.388 32.120 32.120 3.464 15.060 15.060
2 2.688 11.686 43.807 2.688 11.686 43.807 3.156 13.720 28.780
3 1.945 8.456 52.263 1.945 8.456 52.263 3.020 13.129 41.909
4 1.476 6.417 58.680 1.476 6.417 58.680 2.257 9.811 51.720
5 1.240 5.393 64.073 1.240 5.393 64.073 2.098 9.123 60.843
6 1.058 4.601 68.674 1.058 4.601 68.674 1.801 7.831 68.674
7 .948 4.120 72.794
8 .809 3.516 76.310
9 .793 3.446 79.756
10 .720 3.131 82.887
11 .646 2.810 85.697
12 .496 2.156 87.853
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
13 .428 1.863 89.716
14 .388 1.685 91.401
15 .354 1.540 92.941
16 .316 1.374 94.314
17 .275 1.196 95.510
18 .228 .992 96.502
19 .221 .962 97.463
20 .209 .909 98.373
21 .166 .720 99.093
22 .134 .582 99.675
23 .075 .325 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
ngan hang luon tiep nhan thong tin
phan hoi cua toi
.717
moi khieu nai thac mac duoc giai
quyet thoa dang
.716
nhan vien thong bao ki nao giao
dich duoc thuc hien
.710
nhan vien ngan hang rat dang tin
cay
.692
moi sai lam giao dichduoc sua chua
nhanh chong
.634
nhan vien luon chao hoi .834
nhan vien than thien .811
nhan vien lich su nha nhan .791
nhan vien an mac lich su .775
dia diem giao dich thuan tien .856
tru so giao dich thoang mat .845
khong gian giao dich rong rai .810
co so vat chat day du .651
duoc cung cap day du thong tin
truoc khi giao dich
.806
duoc tu van viec chon hinh thuc
giao dich
.784
tiep can dich vu de dang .460 .462
moi giao dich duoc thuc hien chinh
xac
.786
co nhieu dich vu phu hop nhu cau .433 .623
thay an toan khi su sung dich vu .505 .579
duoc tu van nhung loi khuyen co loi .428 .511
thu tuc giao dich don gian ro rang .774
thoi gian giao dich nhanh chong .696
luon co day du nhan vien trong suot
thoi gian lam viec
.427 .500
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.595E3
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.057 32.076 32.076 7.057 32.076 32.076 3.280 14.909 14.909
2 2.683 12.197 44.273 2.683 12.197 44.273 3.132 14.237 29.146
3 1.902 8.647 52.921 1.902 8.647 52.921 3.018 13.717 42.862
4 1.470 6.681 59.602 1.470 6.681 59.602 2.104 9.564 52.427
5 1.229 5.584 65.186 1.229 5.584 65.186 2.061 9.367 61.794
6 1.050 4.775 69.961 1.050 4.775 69.961 1.797 8.167 69.961
7 .948 4.307 74.268
8 .793 3.604 77.872
9 .731 3.324 81.196
10 .685 3.113 84.309
11 .559 2.540 86.849
12 .444 2.020 88.869
13 .390 1.775 90.644
14 .355 1.612 92.255
15 .348 1.580 93.836
16 .276 1.253 95.088
17 .262 1.191 96.279
18 .226 1.026 97.305
19 .210 .953 98.258
20 .166 .754 99.012
21 .142 .648 99.660
22 .075 .340 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
ngan hang luon tiep nhan thong tin
phan hoi cua toi
.739
moi khieu nai thac mac duoc giai
quyet thoa dang
.728
nhan vien thong bao ki nao giao
dich duoc thuc hien
.709
nhan vien ngan hang rat dang tin
cay
.684
moi sai lam giao dichduoc sua chua
nhanh chong
.626 .415
nhan vien luon chao hoi .839
nhan vien than thien .814
nhan vien lich su nha nhan .783
nhan vien an mac lich su .777
dia diem giao dich thuan tien .854
tru so giao dich thoang mat .843
khong gian giao dich rong rai .809
co so vat chat day du .659
moi giao dich duoc thuc hien chinh
xac
.786
co nhieu dich vu phu hop nhu cau .614 .452
thay an toan khi su sung dich vu .480 .599
duoc tu van nhung loi khuyen co loi .440 .505
duoc cung cap day du thong tin
truoc khi giao dich
.821
duoc tu van viec chon hinh thuc
giao dich
.777
thu tuc giao dich don gian ro rang .777
thoi gian giao dich nhanh chong .697
luon co day du nhan vien trong suot
thoi gian lam viec
.450 .491
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.521E3
Df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6.878 32.751 32.751 6.878 32.751 32.751 3.225 15.357 15.357
2 2.681 12.769 45.520 2.681 12.769 45.520 3.102 14.773 30.130
3 1.845 8.785 54.304 1.845 8.785 54.304 2.979 14.185 44.315
4 1.271 6.054 60.358 1.271 6.054 60.358 2.088 9.944 54.259
5 1.228 5.849 66.208 1.228 5.849 66.208 1.899 9.041 63.300
6 1.050 5.002 71.210 1.050 5.002 71.210 1.661 7.910 71.210
7 .947 4.511 75.720
8 .777 3.699 79.419
9 .691 3.289 82.707
10 .650 3.097 85.804
11 .445 2.118 87.922
12 .397 1.892 89.814
13 .373 1.776 91.590
14 .351 1.672 93.261
15 .279 1.329 94.590
16 .264 1.257 95.848
17 .232 1.107 96.954
18 .219 1.044 97.999
19 .194 .924 98.923
20 .151 .717 99.640
21 .076 .360 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
ngan hang luon tiep nhan thong tin
phan hoi cua toi
.745
moi khieu nai thac mac duoc giai
quyet thoa dang
.734
nhan vien thong bao ki nao giao
dich duoc thuc hien
.725
nhan vien ngan hang rat dang tin
cay
.657
moi sai lam giao dichduoc sua chua
nhanh chong
.636
nhan vien luon chao hoi .842
nhan vien than thien .835
nhan vien lich su nha nhan .793
nhan vien an mac lich su .754
dia diem giao dich thuan tien .852
tru so giao dich thoang mat .834
khong gian giao dich rong rai .799
co so vat chat day du .679
moi giao dich duoc thuc hien chinh
xac
.797
co nhieu dich vu phu hop nhu cau .632
thay an toan khi su sung dich vu .609
duoc tu van nhung loi khuyen co loi .509
duoc cung cap day du thong tin
truoc khi giao dich
.840
duoc tu van viec chon hinh thuc
giao dich
.785
thu tuc giao dich don gian ro rang .793
thoi gian giao dich nhanh chong .719
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
2.2. Đối với sự hài lòng chung
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .648
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 61.950
Df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
hai long ve chat luong dich vu 1.000 .521
cac dich vu dap ung duoc nhu cau
cua toi
1.000 .669
se tiep tuc su dung dich vu 1.000 .638
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.827 60.913 60.913 1.827 60.913 60.913
2 .673 22.439 83.352
3 .499 16.648 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
cac dich vu dap ung duoc nhu cau
cua toi
.818
se tiep tuc su dung dich vu .799
hai long ve chat luong dich vu .722
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.1. Khả năng phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839 5
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ngan hang luon tiep nhan thong tin
phan hoi cua toi
20.5000 11.802 .697 .790
moi khieu nai thac mac duoc giai
quyet thoa dang
20.3692 11.491 .690 .792
nhan vien ngan hang rat dang tin
cay
20.0308 14.077 .549 .831
nhan vien thong bao ki nao giao
dich duoc thuc hien
20.3923 12.271 .642 .806
moi sai lam giao dichduoc sua chua
nhanh chong
20.4615 11.987 .641 .806
3.2. Chất lượng dịch vụ hành vi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
nhan vien lich su nha nhan 15.7462 8.144 .709 .829
nhan vien than thien 15.9615 7.448 .779 .799
nhan vien luon chao hoi 15.7385 8.241 .784 .800
nhan vien an mac lich su 15.6000 9.017 .593 .873
3.3. Yếu tố hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.847 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
tru so giao dich thoang mat 15.9077 4.596 .769 .769
khong gian giao dich rong rai 15.9769 4.658 .754 .775
co so vat chat day du 16.0154 5.008 .513 .885
dia diem giao dich thuan tien 15.8846 4.863 .732 .787
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
3.4. Tin tưởng và đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.757 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
moi giao dich duoc thuc hien chinh
xac
15.6000 6.304 .549 .706
co nhieu dich vu phu hop nhu cau 16.2000 5.231 .591 .682
thay an toan khi su sung dich vu 15.5077 6.252 .573 .695
duoc tu van nhung loi khuyen co loi 16.1308 5.634 .528 .718
3.5. Tiếp cận thông tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.755 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
duoc cung cap day du thong tin
truoc khi giao dich
4.8231 .999 .606 .a
duoc tu van viec chon hinh thuc
giao dich
4.8308 .948 .606 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You
may want to check item codings.
3.6. Thủ tục giao dịch
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.727 2Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
thu tuc giao dich don gian ro rang 5.0308 1.363 .571 .a
thoi gian giao dich nhanh chong 5.1538 1.309 .571 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You
may want to check item codings.
3.7. Hài lòng chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.676 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
hai long ve chat luong dich vu 10.8308 2.405 .428 .658
cac dich vu dap ung duoc nhu cau
cua toi
11.0385 1.960 .535 .519
se tiep tuc su dung dich vu 10.5923 2.398 .514 .556
4. Kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
REGR factor
score 1 for
analysis 1
REGR factor
score 2 for
analysis 1
REGR factor
score 3 for
analysis 1
REGR factor
score 4 for
analysis 1
REGR factor
score 5 for
analysis 1
REGR factor
score 6 for
analysis 1
REGR factor
score 1 for
analysis 2
N 130 130 130 130 130 130 130
Normal
Parametersa
Mean .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Std.
Deviation
1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000
Most
Extreme
Differences
Absolute .071 .064 .085 .071 .068 .050 .098
Positive .031 .064 .041 .038 .068 .041 .075
Negative -.071 -.048 -.085 -.071 -.067 -.050 -.098
Kolmogorov-Smirnov Z .809 .728 .965 .807 .774 .570 1.112
Asymp. Sig. (2-tailed) .529 .665 .310 .533 .587 .901 .168
a. Test distribution is Normal.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
5. Kiểm định Independent Sample T test và One-way ANOVA
5.1. Giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
REGR factor
score 1 for
analysis 1
Equal variances
assumed
.042 .838 .920 128 .359 .16245374 .17654261 -.18686597 .51177345
Equal variances
not assumed
.924 124.167 .357 .16245374 .17572571 -.18535204 .51025952
REGR factor
score 2 for
analysis 1
Equal variances
assumed
.002 .965 -.726 128 .469 -.12838791 .17676169 -.47814112 .22136530
Equal variances
not assumed
-.729 123.606 .468 -.12838791 .17618880 -.47712583 .22035002
REGR factor
score 3 for
analysis 1
Equal variances
assumed
.248 .619 .562 128 .575 .09941389 .17690749 -.25062781 .44945559
Equal variances
not assumed
.557 117.661 .578 .09941389 .17843427 -.25394509 .45277288
REGR factor
score 4 for
analysis 1
Equal variances
assumed
.757 .386 .733 128 .465 .12964403 .17675453 -.22009500 .47938307
Equal variances
not assumed
.726 117.053 .469 .12964403 .17846581 -.22379647 .48308454
REGR factor
score 5 for
analysis 1
Equal variances
assumed
.268 .605
-
1.001
128 .319 -.17668896 .17643575 -.52579725 .17241932
Equal variances
not assumed
-.996 119.265 .321 -.17668896 .17745067 -.52805099 .17467306
REGR factor
score 6 for
analysis 1
Equal variances
assumed
3.548 .062 -.520 128 .604 -.09201515 .17693877 -.44211873 .25808842
Equal variances
not assumed
-.506 104.901 .614 -.09201515 .18199239 -.45287643 .26884612
REGR factor
score 1 for
analysis 2
Equal variances
assumed
.225 .636 .253 128 .801 .04482262 .17708127 -.30556294 .39520817
Equal variances
not assumed
.251 117.256 .802 .04482262 .17873401 -.30914266 .39878789Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
5.2. Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 .415 3 126 .742
REGR factor score 2 for analysis 1 .124 3 126 .946
REGR factor score 3 for analysis 1 1.132 3 126 .339
REGR factor score 4 for analysis 1 .364 3 126 .779
REGR factor score 5 for analysis 1 2.225 3 126 .089
REGR factor score 6 for analysis 1 .649 3 126 .585
REGR factor score 1 for analysis 2 2.038 3 126 .112
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 Between Groups .728 3 .243 .238 .869
Within Groups 128.272 126 1.018
Total 129.000 129
REGR factor score 2 for analysis 1 Between Groups 8.490 3 2.830 2.959 .035
Within Groups 120.510 126 .956
Total 129.000 129
REGR factor score 3 for analysis 1 Between Groups .117 3 .039 .038 .990
Within Groups 128.883 126 1.023
Total 129.000 129
REGR factor score 4 for analysis 1 Between Groups 2.337 3 .779 .775 .510
Within Groups 126.663 126 1.005
Total 129.000 129
REGR factor score 5 for analysis 1 Between Groups 2.397 3 .799 .795 .499
Within Groups 126.603 126 1.005
Total 129.000 129
REGR factor score 6 for analysis 1 Between Groups 4.397 3 1.466 1.482 .223
Within Groups 124.603 126 .989
Total 129.000 129
REGR factor score 1 for analysis 2 Between Groups 4.313 3 1.438 1.453 .231
Within Groups 124.687 126 .990
Total 129.000 129
5.3. Nghề nghiệp
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 1.102 6 123 .365
REGR factor score 2 for analysis 1 .777 6 123 .589
REGR factor score 3 for analysis 1 1.333 6 123 .247
REGR factor score 4 for analysis 1 1.405 6 123 .218
REGR factor score 5 for analysis 1 1.572 6 123 .161
REGR factor score 6 for analysis 1 .095 6 123 .997
REGR factor score 1 for analysis 2 .914 6 123 .487
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 Between Groups 2.059 6 .343 .333 .919
Within Groups 126.941 123 1.032
Total 129.000 129
REGR factor score 2 for analysis 1 Between Groups 1.987 6 .331 .321 .925
Within Groups 127.013 123 1.033
Total 129.000 129
REGR factor score 3 for analysis 1 Between Groups 7.750 6 1.292 1.310 .258
Within Groups 121.250 123 .986
Total 129.000 129
REGR factor score 4 for analysis 1 Between Groups 8.076 6 1.346 1.369 .232
Within Groups 120.924 123 .983
Total 129.000 129
REGR factor score 5 for analysis 1 Between Groups 5.043 6 .841 .834 .546
Within Groups 123.957 123 1.008
Total 129.000 129
REGR factor score 6 for analysis 1 Between Groups 1.771 6 .295 .285 .943
Within Groups 127.229 123 1.034
Total 129.000 129
REGR factor score 1 for analysis 2 Between Groups 4.791 6 .799 .791 .579
Within Groups 124.209 123 1.010
Total 129.000 129Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
5.4. Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 1.826 4 125 .128
REGR factor score 2 for analysis 1 .763 4 125 .551
REGR factor score 3 for analysis 1 1.228 4 125 .302
REGR factor score 4 for analysis 1 .503 4 125 .734
REGR factor score 5 for analysis 1 1.361 4 125 .251
REGR factor score 6 for analysis 1 .187 4 125 .945
REGR factor score 1 for analysis 2 .699 4 125 .594
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 Between Groups 10.826 4 2.706 2.863 .026
Within Groups 118.174 125 .945
Total 129.000 129
REGR factor score 2 for analysis 1 Between Groups 8.349 4 2.087 2.162 .077
Within Groups 120.651 125 .965
Total 129.000 129
REGR factor score 3 for analysis 1 Between Groups 6.810 4 1.703 1.742 .145
Within Groups 122.190 125 .978
Total 129.000 129
REGR factor score 4 for analysis 1 Between Groups 2.066 4 .516 .509 .730
Within Groups 126.934 125 1.015
Total 129.000 129
REGR factor score 5 for analysis 1 Between Groups 4.505 4 1.126 1.131 .345
Within Groups 124.495 125 .996
Total 129.000 129
REGR factor score 6 for analysis 1 Between Groups 5.838 4 1.460 1.481 .212
Within Groups 123.162 125 .985
Total 129.000 129
REGR factor score 1 for analysis 2 Between Groups 3.328 4 .832 .827 .510
Within Groups 125.672 125 1.005
Total 129.000 129Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
5.5. Trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 1.583 3 126 .197
REGR factor score 2 for analysis 1 .561 3 126 .642
REGR factor score 3 for analysis 1 .950 3 126 .419
REGR factor score 4 for analysis 1 1.740 3 126 .162
REGR factor score 5 for analysis 1 .483 3 126 .695
REGR factor score 6 for analysis 1 1.197 3 126 .314
REGR factor score 1 for analysis 2 2.415 3 126 .070
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
REGR factor score 1 for analysis 1 Between Groups 4.386 3 1.462 1.478 .224
Within Groups 124.614 126 .989
Total 129.000 129
REGR factor score 2 for analysis 1 Between Groups 3.751 3 1.250 1.258 .292
Within Groups 125.249 126 .994
Total 129.000 129
REGR factor score 3 for analysis 1 Between Groups 5.118 3 1.706 1.735 .163
Within Groups 123.882 126 .983
Total 129.000 129
REGR factor score 4 for analysis 1 Between Groups 8.318 3 2.773 2.895 .038
Within Groups 120.682 126 .958
Total 129.000 129
REGR factor score 5 for analysis 1 Between Groups 1.656 3 .552 .546 .652
Within Groups 127.344 126 1.011
Total 129.000 129
REGR factor score 6 for analysis 1 Between Groups 1.383 3 .461 .455 .714
Within Groups 127.617 126 1.013
Total 129.000 129
REGR factor score 1 for analysis 2 Between Groups 3.038 3 1.013 1.013 .389
Within Groups 125.962 126 1.000
Total 129.000 129Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
6. Hồi quy
6.1. Ma trận tương quan giữa cac thành phần chất lượng dịch vụ với sự hài lòng
Correlations
REGR factor
score 1 for
analysis 1
REGR factor
score 2 for
analysis 1
REGR factor
score 3 for
analysis 1
REGR factor
score 4 for
analysis 1
REGR factor
score 5 for
analysis 1
REGR factor
score 6 for
analysis 1
REGR factor
score 1 for
analysis 2
REGR factor
score 1 for
analysis 1
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .335**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 2 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .404**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 3 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .107
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .225
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 4 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .309**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 5 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .191*
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .030
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 6 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .230**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 1 for
analysis 2
Pearson
Correlation
.335** .404** .107 .309** .191* .230** 1
Sig. (2-
tailed) .000 .000 .225 .000 .030 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Correlations
REGR factor
score 1 for
analysis 1
REGR factor
score 2 for
analysis 1
REGR factor
score 3 for
analysis 1
REGR factor
score 4 for
analysis 1
REGR factor
score 5 for
analysis 1
REGR factor
score 6 for
analysis 1
REGR factor
score 1 for
analysis 2
REGR factor
score 1 for
analysis 1
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .335**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 2 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .404**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 3 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .107
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .225
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 4 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .309**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 5 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .191*
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .030
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 6 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .230**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 1 for
analysis 2
Pearson
Correlation
.335** .404** .107 .309** .191* .230** 1
Sig. (2-
tailed) .000 .000 .225 .000 .030 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level
(2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Correlations
REGR factor
score 1 for
analysis 1
REGR factor
score 2 for
analysis 1
REGR factor
score 3 for
analysis 1
REGR factor
score 4 for
analysis 1
REGR factor
score 5 for
analysis 1
REGR factor
score 6 for
analysis 1
REGR factor
score 1 for
analysis 2
REGR factor
score 1 for
analysis 1
Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .335**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 2 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .404**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 3 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .107
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .225
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 4 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .309**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 5 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .191*
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .030
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 6 for
analysis 1
Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .230**
Sig. (2-
tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
REGR factor
score 1 for
analysis 2
Pearson
Correlation
.335** .404** .107 .309** .191* .230** 1
Sig. (2-
tailed) .000 .000 .225 .000 .030 .009
N 130 130 130 130 130 130 130
*. Correlation is significant at the 0.05 level
(2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
6.2. Kết quả hồi quy
Model Summaryf
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .404a .163 .157 .91818372
2 .525b .276 .264 .85762392
3 .610c .372 .357 .80209846
4 .651d .424 .406 .77078150
5 .679e .461 .439 .74908706 1.872
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
c. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR
factor score 4 for analysis 1
d. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR
factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1
e. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR
factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1
f. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
ANOVAf
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 21.088 1 21.088 25.014 .000a
Residual 107.912 128 .843
Total 129.000 129
2 Regression 35.589 2 17.795 24.193 .000b
Residual 93.411 127 .736
Total 129.000 129
3 Regression 47.936 3 15.979 24.836 .000c
Residual 81.064 126 .643
Total 129.000 129
4 Regression 54.737 4 13.684 23.033 .000d
Residual 74.263 125 .594
Total 129.000 129
5 Regression 59.420 5 11.884 21.179 .000e
Residual 69.580 124 .561
Total 129.000 129
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
c. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4
for analysis 1
d. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score
4 for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1
e. Predictors: (Constant), REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4
for analysis 1, REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1
f. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
T Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -4.363E-16 .081 .000 1.000
REGR factor score 2 for analysis 1 .404 .081 .404 5.001 .000 1.000 1.000
2 (Constant) -4.060E-16 .075 .000 1.000
REGR factor score 2 for analysis 1 .404 .076 .404 5.355 .000 1.000 1.000
REGR factor score 1 for analysis 1 .335 .076 .335 4.440 .000 1.000 1.000
3 (Constant) -3.263E-16 .070 .000 1.000
REGR factor score 2 for analysis 1 .404 .071 .404 5.725 .000 1.000 1.000
REGR factor score 1 for analysis 1 .335 .071 .335 4.748 .000 1.000 1.000
REGR factor score 4 for analysis 1 .309 .071 .309 4.381 .000 1.000 1.000
4 (Constant) -2.715E-16 .068 .000 1.000
REGR factor score 2 for analysis 1 .404 .068 .404 5.958 .000 1.000 1.000
REGR factor score 1 for analysis 1 .335 .068 .335 4.940 .000 1.000 1.000
REGR factor score 4 for analysis 1 .309 .068 .309 4.559 .000 1.000 1.000
REGR factor score 6 for analysis 1 .230 .068 .230 3.383 .001 1.000 1.000
5 (Constant) -3.514E-16 .066 .000 1.000
REGR factor score 2 for analysis 1 .404 .066 .404 6.130 .000 1.000 1.000
REGR factor score 1 for analysis 1 .335 .066 .335 5.084 .000 1.000 1.000
REGR factor score 4 for analysis 1 .309 .066 .309 4.691 .000 1.000 1.000
REGR factor score 6 for analysis 1 .230 .066 .230 3.481 .001 1.000 1.000
REGR factor score 5 for analysis 1 .191 .066 .191 2.889 .005 1.000 1.000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
6.3. Kiểm định sai phạmTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
7. Kiểm định One sample T test
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Khanang 1.162 129 .247 .08769 -.0616 .2370
Hanhvi 3.098 129 .002 .25385 .0917 .4160
Huuhinh 5.058 129 .000 .31538 .1920 .4387
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phạm Phương Trung
Sinh Viên: Phan Khắc Quỳnh Anh-K43TM
Tintuong 4.211 129 .000 .28654 .1519 .4212
Thongtin -2.232 129 .027 -.17308 -.3265 -.0196
Thutuc 1.027 129 .306 .09231 -.0855 .2701
One-Sample Test
Test Value = 6
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hanhvi -9.105 129 .000 -.74615 -.9083 -.5840
Huuhinh -10.980 129 .000 -.68462 -.8080 -.5613
Tintuong -10.486 129 .000 -.71346 -.8481 -.5788
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thongtin 10.663 129 .000 .82692 .6735 .9804
One-Sample Test
Test Value = 6
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hailong -9.655 129 .000 -.58974 -.7106 -.4689
One-Sample Test
Test Value = 5
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hailong 6.717 129 .000 .41026 .2894 .5311
8. Tương lai có tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng bán lẻ của chi nhánh Agribank thị xã Hương Trà không
Tieptuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 2 1.5 1.5 1.5
2 6 4.6 4.6 6.2
3 122 93.8 93.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_ngan_hang_ban_le_tai_chi_nhanh_ngan_hang_nong_nghiep_va_phat_trien_nong.pdf