Thực hiện chủ trương đẩy mạnh nghiệp vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng Đầu Tư
và Phát Triển Việt Nam trên toàn quốc, Ban lãnh đạo và nhân viên BIDV chi nhánh
Huế rất quan tâm đến công tác tuyên truyền, vận động để khách hàng biết đến và sử
dụng thẻ. Thời gian qua, công tác triển khai hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng
TMCP BIDV chi nhánh Huế đã đạt được những thành công bước đầu đáng phấn khởi,
tạo đà phát triển dịch vụ thẻ cho những năm sắp tới. Mặc dù kết quả đạt được không
nhiều nhưng đây là nỗ lực rất đáng ghi nhận của tập thể lãnh đạo và nhân viên Ngân
hàng. Tuy nhiên để chất lượng dịch vụ thẻ trên địa bàn phát triển hơn nữa, Ngân hàng
cần phải phát huy nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ, phát triển các điểm mạnh điểm
mạnh, tận dụng cơ hội để khắc phục những hạn chế, vượt qua khó khăn thách thức.
Điều này không thể thực hiện một sớm một chiều mà phải có thời gian, đòi hỏi sự nổ
lực phấn đấu của toàn thể đội ngũ nhân viên ngân hàng, đưa Ngân hàng BIDV trở
thành một trong những ngân hàng hàng đầu trong lĩnh vực thẻ.
Trong phạm vi đề tài nghiên cứu, em đã xác định được các thành phần ảnh hưởng
đến chất lượng dịch vụ thẻ để tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng của BIDV chi
nhánh Huế. Từ đó đã đưa ra một số nhận xét, chỉ ra những mặt đạt được, đồng thời
đưa ra một số hạn chế nhằm tìm ra các biện pháp góp phần nâng cao chất lượng dịch
vụ thẻ trong thời gian tới.
Tuy nhiên do hạn chế về kiến thức, thời gian và kinh nghiệm thực tiễn nên trong
đề tài đánh giá chưa sát với thực tế, các giải pháp đưa ra còn mang tính chủ quan nên
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong được sự đóng góp của quý
Thầy Cô và quý Cán bộ công nhân viên tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát
Triển Việt Nam chi nhánh Huế.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam nên cấp kinh phí cho Chi
nhánh để triển khai thực hiện các chương trình khuyến mãi và đồng loạt trong hệ
101 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2643 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng bình là 3.5367. Đạt được kết quả này là do
Ngân hàng vừa mới thực hiện xong chiến lược đầu tư đồng bộ, xây dựng các chi nhánh
mới, tu sửa lại các điểm giao dịch hay các buồng rút tiền tạo nên hình ảnh chuyên
nghiệp, hiện đại trong mắt khách hàng.
Bên cạnh đó, yếu tố “Các cây ATM luôn sạch sẽ, có đầy đủ máy điều hòa, thùng
rác, giấy in, tạo cảm giác thoải mái cho quý vị” cũng được khách hành đánh giá
khá cao với 3.3220. Do ngân hàng vừa mới đầu tư xây dựng và sửa chữa các cây ATM
nên đã đầu tư rất nhiều vào cơ sở vật chất hiện đại để phục vụ khách hàng cùng với
việc dọn dẹp thường xuyên khiến cho không gian rút tiền rất sạch sẽ, thoáng mát.
Các yếu tố về “Ngân hàng có hệ thống máy ATM phân bổ rộng khắp” là 3.1469
và “Có thể dễ dàng tìm thấy vị trí đặt máy ATM của BIDV” là 3.0678 chỉ được xếp ở
mức độ trung lập. Để đặt được một trụ sở ATM, chi nhánh phải tốn rất nhiều chi phí,
vì vậy để đầu tư 1 máy ATM cần phải có thời gian và vốn. Với kết quả như trên cũng
là thành công đối với ngân hàng, trong tương lai ngân hàng sẽ tiếp tục đầu tư máy
ATM có vị trí thuận lợi và hoạt động tốt để phục vụ cho khách hàng.
Yếu tố “phí phát hành thẻ thấp hơn các ngân hàng khác”. Để sở hữu một chiếc
thẻ ATM thì khách hàng phải tốn một mức phí mở thẻ tại ngân hàng. Nhìn vào bảng
khảo sát ta thấy đa số khách hàng tạm chấp nhận được với mức phí mở thẻ hiện tại của
ngân. Tuy nhiên, với điểm số trung bình khá thấp, ngân hàng cần phải tiếp tục nghiên
cứu để có những điều chỉnh kịp thời nhằm đưa ra một mức phí hợp lý hơn trong từng
thời diếm căn cứ vào thực tế của thị trường và các đối thủ cạnh tranh. Như vậy, việc
duy trì và vận dụng linh hoạt các chính sách liên quan đến phí dịch vụ là rất cần thiết
đối với các giá trị dịch vụ nhận được.
Bên cạnh các yếu tố tác động tích cực đến sự hài lòng của khách hàng liên quan
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 54
đến thành phần phương tiện hữu hình, thì yếu tố “ngân hàng có các tờ rơi, tài liệu liên
quan đến thẻ rất cuốn hút” và “ khuyến mãi đa dạng, các chương trình chăm sóc
khách hàng tốt” không được khách hàng đồng tình cao. Khách hàng tiếp cận với dịch
vụ thẻ ATM của BIDV chủ yếu qua hình thức “truyền miệng”, tức là con đường không
chính thức nên thông tin thường thiếu chính xác và không đầy đủ ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ, uy tín của ngân hàng. Để tồn tại tình trạng này, một phần là do ngân
hàng chưa chú tâm vào khâu thiết kế các tờ rơi, ấn phẩm giới thiệu các lợi ích mang
vào việc quảng bá các sản phẩm, tiện ích mới của thẻ ATM thông qua các tờ rơi, ấn
phẩm có chất lượng, được thiết kế chuyên nghiệp, gây ấn tượng với khách hàng. Bên
cạnh đó lại có một số khách hàng cho rằng chi nhánh chưa thực sự quan tâm đến. Vì
vậy, trong các đợt tiếp theo chi nhánh nên đưa ra thêm nhiều khuyến mãi hơn nữa để
tiếp tục thu hút, nâng cao sự hài lòng của họ đối với ngân hàng.
- Sự bảo mật và an toàn
Hầu hết các yếu tố trong bảo mật và an toàn được đánh giá cao. “Quý vị luôn
cảm thấy an toàn khi rút tiền từ các máy ATM” được khách hàng đánh giá hài lòng ở
mức 3.5198 vì ngân hàng luôn tạo không gian kín, riêng tư cho khách hàng khi rút
tiền.Nó mang lại lợi thế cho ngân hàng so với các ngân hàng khác.
Thứ hai, khách hàng hài lòng với“Ngân hàng luôn bảo mật các thông tin của
khách hàng” ở mức 3.4576, tất cả các thông tin về tiền gửi khách hàng được đảm bảo
bởi ngân hàng. Để nâng cao sự hài lòng của khách hàng ngày càng nhiều, BIDV Huế
cần xây dựng bảo mật tuyệt đối rằng sẽ mang lại cho khách hàng sự an tuyệt đối.
Các yếu tố cuối cùng của không gian này có sự hài lòng tương tự là “ Quý vị
luôn cảm thấy an toàn khi nhập mã PIN/mật khẩu ATM” với mức trung bình là 3.3842
và “ các cây ATM luôn có camera giám sát” với trung bình 3.3446. Nhờ vào các cây
ATM luôn có camera giám sát tạo cảm giác an toàn hơn cho khách hàng khi rút tiền,
bên cạnh đó cũng nhờ các cây ATM luôn có tạo được không gian riêng tư, thoải mái
cho khách hàng khi sử dụng nên khi nhập mã PIN/mật khẩu khách hàng sẽ cảm thấy
an toàn, không sợ người khác thấy và đánh cắp.
- Tính đáp ứng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 55
Thành phần này có beta đứng vị trí thứ 4 (= 0.289). Trong các yếu tố của thành
phần này, sự hài lòng nhất thuộc về “Nhân viên của ngân hàng luôn luôn sẵn sàng
giúp đỡ khách hàng” và “Nhân viên của ngân hàng luôn giải đáp nhanh chóng các
yêu cầu của khách hàng” với mức độ trung bình lần lượt là: 3.4294 và 3.4237,điều này
cho thấy nhân viên ngân hàng là rất nhiệt tình và có trách nhiệm trong công việc; Ngân
hàng có các chương trình chăm sóc khách hàng dành riêng cho chủ thẻ làm quà tặng
sinh nhật, hội nghị, tích lũy điểm ... Đây là một trong những lý do tại sao số lượng
khách hàng đang tăng lên từng ngày; một số văn phòng giao dịch vẫn xảy ra tình trạng
quá tải trong việc phục vụ các khách hàng.
Thứ hai là yếu tố: "Nhân viên chuyên nghiệp, hiểu biết rõ về nghiệp vụ của mình"
với mức trung bình là 3.3842. Nhân viên ngân hàng luôn biết rõ về những vấn đề của
khách hàng, luôn giải quyết một cách nhanh chóng, chính xác. Bên cạnh đó, họ luôn
luôn hướng dẫn khách hàng các thủ tục cần thiết một cách rõ ràng, chi tiết. Phong cách
của nhân viên luôn chuyên nghiệp, tự tin và dứt khoát, điều này đã tạo ra sự thân thiện
và thu hút khách hàng.
Các vị trí cuối cùng là "Thẻ kẹt được xử lý một cách nhanh chóng" và "Thời gian
mở thẻ của ngân hàng là phù hợp". Cả hai có mức trung bình là khoảng 2,9. Theo
quan sát, những vấn đề không đơn giản để có thể giải quyết được ngay lập tức. Về sự
cố thẻ: có lẽ thẻ hay bị sự cố dẫn đến doanh số thanh toán thẻ của chi nhánh không
được cao. Ngân hàng cần phải tập trung xử lý về sự cố thẻ có như vậy doanh số thanh
toán mới tăng lên được. Quá trình sử dụng thẻ không tránh khỏi sự cố, vấn đề là ngân
hàng cần cố gắng khắc phục để giảm bớt các sự cố xảy ra, đảm bảo cho quá trình sử
dụng thẻ được liên tục. Về thời gian mở thẻ, đa số khách hàng không đồng ý với thời
gian nhận thẻ, khách hàng cho thời gian như vậy là chậm. Hầu hết các khách hàng lại
mong muốn ngân hàng nhanh chóng khắc phục nhược điểm này. Để đáp ứng tốt sự hài
lòng của khách hàng, chi nhánh nên cố gắng rút ngắn thời gian mở thẻ. Do đó, Ngân hàng
cần phải đặt nhiều nỗ lực để đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng.
- Độ tin cậy
Thành phần này có hệ số Beta bằng 0.267. Nổi bật nhất trong thành phần này là yếu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 56
tố “Ngân hàng BIDV là ngân hàng có uy tín, thương hiệu mạnh trên thị trường thành phố
Huế” với mức 3.4576. Được kết quả như vậy, bởi lẽ BIDV là một trong những ngân
hàng lớn, đã tạo lập được nhiều thành tích và thương hiệu mạnh trong lòng khách
hàng. Với kết quả như vậy, BIDV cần cố gắng phát huy thế mạnh để đẩy mạnh công
tác thẻ giúp chi nhánh đứng vững được trên thị trường thẻ đầy tiềm năng này.
Thứ hai là yếu tố “Ngân hàng luôn có các chứng từ giao dịch và tài liệu liên
quan rõ ràng”. Trong thực tế, khách hàng rất quan tâm đến việc sao kê giao dịch hay
các chứng từ, tài liệu liên quan đến việc giao dịch. Kinh nghiệm của nhiều năm sống ở
Huế, khách hàng ở đây rất kỹ lưỡng và cẩn thận để họ luôn luôn muốn có các giấy tờ
liên quan sau khi giao dịch để kiểm tra hay cảm thấy yên tâm hơn.
Mối quan tâm tiếp theo là “Quý vị không bao giờ thấy máy ATM hết tiền mặt”
với trung bình 3.3277. Ngân hàng luôn kiểm tra và cung cấp đủ số tiền cho khách hàng
rút hàng ngày. Tuy nhiên, một số nơi vẫn không cung cấp đủ số tiền cần thiết, một
phần vì số lượng máy ATM được phân phối rộng khắp và số tiền rút là không đồng
đều giữa các địa điểm trên thành phố, nên vẫn có một vài trường hợp có cây ATM thì
vẫn dư nhiều tiền, nhiều cây thì không đủ số tiền để cung cấp cho khách hàng. Đặc
biệt là tại các cây ATM ở khu vực trung tâm và vào các ngày lễ, tết,
Nhưng yếu tố được đánh giá thấp nhất là “Ngân hàng cung cấp dịch vụ ATM
đúng vào thời điểm ngân hàng hứa” với mức là 3.2655. Qua kinh nghiệm thực tế,
trong một vài trường hợp Ngân hàng đã có sự chậm trễ trong việc cung cấp dịch vụ
cho khách hàng. Vì vậy, có những sai lầm của nhân viên trong hoạt động thẻ. Để hạn
chế tình trạng này, các ngân hàng phải có các chương trình đào tạo chính thức cho đội
ngũ nhân viên, đặc biệt là nhân viên mới trước khi tiếp xúc với khách hàng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 57
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ THẺ
CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI
NHÁNH HUẾ
3.1 Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên
- Trên thực tế, khách hàng thường đánh giá của Ngân hàng thông qua phong cách
của nhân viên. Để nâng cao chất lượng của đội ngũ nhân viên, Ngân hàng, trước tiên
nên tập trung vào việc tuyển dụng, đào tạo và phân bổ nhân viên một cách hợp lý.
- Nhân viên phải tôn trọng khách hàng, lắng nghe và hiểu được nguyện vọng của
khách hàng. Nhân viên thân thiện và vui vẻ luôn là những công cụ hữu ích để thu hút
khách hàng. Nhân viên cần phải có một thái độ tôn trọng, lịch sự để khách hàng cảm
thấy họ luôn được quan tâm, luôn được chào đón.
- Ngân hàng có thể phân bổ các tư vấn viên để hỗ trợ cho khách hàng. Họ phải có
kiến thức tổng quát về kinh tế, về các sản phẩm dịch v và có sự hiểu biết, sự nhạy bén cần
thiết, đưa ra những lời khuyên cho khách hàng những lời khuyên rõ ràng và bổ ích nhất.
3.2 Nâng cao khả năng hỗ trợ khách hàng
- Phát triển các chức năng, tiện ích thẻ cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
- Phổ biến một cách cụ thể và rộng rãi về các chức năng cũng như tiện ích của
thẻ để cho khách hàng nắm rõ nhất
- Hoàn thiện đường dây nóng tư vấn cho khách hàng về dịch vụ thẻ để khách
hàng có thể liên lạc với ngân hàng mọi lúc mọi nơi để được tư vấn, giải đáp các thắc
mắc, yêu cầu liên quan đến việc sử dụng thẻ. Điều này sẽ giúp cho ngân hàng lợi thế
hơn so với các ngân hàng khác, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đặc biệt của ngân hàng
dành cho khách hàng sử dụng thẻ của Ngân hàng.
3.3 Nâng cao chất lượng hệ thống ATM
- Hệ thống công nghệ, máy móc quyết định đến sự vận hành thông suốt, liên tục
của hoạt động kinh doanh thẻ. Cho nên Chi nhánh cần chuẩn bị hệ thống máy móc
hiện đại và chất lượng tốt, khắc phục tối đa những sai sót do hệ thống như: mạng bị
treo, lỗi đường truyền để có thể hoàn thiện hệ thống kỹ thuật nhằm nâng cao năng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 58
lực cạnh tranh vượt trội so với các ngân hàng khác trong thời gian tới.
- Đảm bảo vận hành trơn tru của hệ thống ATM 24/24. Nếu vấn đề này được
thực hiện tốt sẽ có tác động rất lớn cho khách hàng.
- Luôn kiểm tra các cây ATM thường xuyên để nắm rõ tình hình tiền mặt hiện tại
để cung cấp đầy đủ tiền cho các cây ATM để đảm bảo khách hàng có thể rút tiền mọi
lúc, mọi nơi. Tránh tình trạng các cây ATM hết tiền làm ảnh hưởng đến các hoạt động
của khách hàng.
- Hình thành các cụm được thiết kế theo tiêu chuẩn chung: Điều này tạo ra một
cảm giác hiện đại, giúp khách hàng dễ dàng nhận ra khi thực hiện giao dịch tại máy.
Các cây ATM phải được trang bị camera, máy điều hoà, thùng rác, giấy in ... tạo thoải
mái và hiện đại về chất lượng dịch vụ ATM tại ngân hàng BIDV.
- Mở rộng hình thức và phương thức kết nối hệ thống ATM của các ngân hàng
liên kết
- Bây giờ, BIDV đã liên kết với nhiều ngân hàng, nhưng các liên kết này được
thực hiện theo hình thức đơn giản nhất. Để phục vụ khách hàng tốt hơn, ngân hàng
phải tăng cường mức độ liên kết, tiện ích đa dạng.
3.4 Tăng cường khả năng tiếp cận
- Phát triển số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tại các địa điểm thuận tiện
- Ngân hàng có kế hoạch giao dịch thỏa thuận mới. Số lượng chi nhánh và phòng
giao dịch phải đảm bảo sự cân bằng và cạnh tranh giữa các ngân hàng. Vị trí của các
chi nhánh luôn luôn là một điều kiện tiên quyết cho sự tiện lợi trong giao dịch.
- Chú trọng đầu tư phát triển thêm hệ thống máy ATM: Ngân hàng cần trang bị thêm
một số máy ATM để tạo sự thuận tiện hơn cho khách hàng đến giao dịch. Ngoài ra, Ngân
hàng nên hợp tác với từng ngân hàng khác trong việc sử dụng thẻ ATM để tạo điều
kiện thuận lợi cho khách hàng.
- Mở rộng khai thác cơ sở chấp nhận thẻ: Ngân hàng cần phải hướng đến liên
kết các ngành có lượng thu tiền mặt khá lớn để ký hợp đồng mở các cơ sở chấp
nhận thẻ tại các trung tâm lớn.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 59
- Ngày nay, với nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng ATM, Ngân hàng nên
quan tâm đến các hoạt động dịch vụ cho khách hàng. Ngân hàng cần phải sửa chữa và
nâng cấp các máy ATM để cải thiện chất lượng và an toàn khi sử dụng dịch vụ thẻ.
3.5 Nâng cao uy tín của ngân hàng
Với lo ngại rủi ro nên khách hàng có xu hướng chọn các ngân hàng có một danh
tiếng tốt, có tài chính mạnh. Với lợi thế của ngân hàng thương mại cổ phần, BIDV có
một cơ hội lớn để nâng cao danh tiếng của mình.
Để nâng cao độ mức độ tín nhiệm đối với khách hàng, các ngân hàng cần thực
hiện quá trình kinh doanh một cách chính xác để tạo ra sự tin tưởng của khách hàng.
Ngân hàng nên liên tục tham dự vào sự kiện được sự đánh giá cao của khách hàng.
Tham gia tài trợ kinh phí hoạt động trong các chương trình xã hội cho cộng đồng sẽ
tạo một ấn tượng tốt trong công chúng.
3.6 Đề xuất giải quyết các thắc mắc và khiếu nại của khách hàng
Mặc dù các ngân hàng luôn đánh giá cao của khách hàng và đáp ứng tất cả các
nhu cầu của khách hàng trong khả năng của ngân hàng tuy nhiên trong quá trình cung
cấp dịch vụ cho khách hàng vẫn còn tồn tại những sai lầm, thiếu sót nào đó. Ngân
hàng cần phải khắc phục những vấn đề này để đáp ứng sự hài lòng của khách hàng khi
nhận được câu trả lời về câu hỏi hoặc khiếu nại. Ngân hàng cần phải cung cấp một quy
trình chuẩn cho việc chăm sóc khách hàng theo hướng sau đây:
• Nghe: Hãy để khách hàng trình bày tất cả các vấn đề của họ và yêu cầu của họ.
Nhân viên không được làm gián đoạn trong khi khách hàng đang nói.
• Xin lỗi: Không có gì làm cho khách hàng hài lòng hơn so với lời xin lỗi chân
thành từ đội ngũ nhân viên và sẵn sàng cung cấp các giải pháp để giải quyết các yêu
cầu của họ.
• Đặt câu hỏi: Điều này là rất cần thiết để nhân viên có thể hiểu được vấn đề của
khách hàng.
• Đưa ra các giải pháp: nhân viên nên cung cấp các giải pháp một cách nhanh
chóng và chính xác. Nếu những vấn đề cần phải mất thời gian để kiểm tra và so sánh
trước khi đưa ra kết luận, nhân viên phải đưa ra một khoảng thời gian cụ thể để xử lý
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 60
vấn đề cho khách hàng nắm rõ. Trong trường hợp này, các nhân viên nên cung cấp số
điện thoại của và tên của người mà họ có thể liên hệ nếu cần thiết.
• Cảm ơn: Cảm ơn khách hàng vì sự kiên nhẫn và thời gian của họ. Lời than
phiền của khách hàng có thể giúp ngân hàng cải thiện dịch vụ của mình.
• Ghi nhân lại sự việc: cần phải ghi chép chi tiết về các thắc mắc, khiếu nại của
khách hàng và giải pháp thực hiện. Hàng tháng cần tổ chức rút kinh nghiệm và đánh
giá lại các kết quả giải quyết tra soát của khách hàng.
3.7 Cải thiện các chính sách liên quan đến phí dịch vụ
- Điều chỉnh và thông báo rõ cho khách hàng về cách thu phí khi sử dụng các thẻ.
- Lựa chọn Ngân hàng phụ thuộc vào phí dịch vụ đối với từng ngân hàng: Để
khuyến khích khách hàng sử dụng thẻ ATM, Ngân hàng cần phải thực hiện các
chương trình khuyến mãi thường xuyên, mật độ khuyến mãi nên thực hiện liên tục và
quảng bá trên các phương tiện thông tin đại chúng để khách hàng biết rằng ngân hàng
luôn chú ý đến họ.
- Phân loại chi phí cho mỗi khách hàng: Ngân hàng nên áp dụng, tập trung vào
đối tượng sinh viên, giáo viên, bác sĩ ... Đây là đối tượng khách hàng có tri thức, dễ
tiếp cận với các phương thức thanh toán mới và hiện đại.Trong tương lai, họ sẽ là
người sử dụng dịch vụ thẻ nhiều nhất và hiệu quả nhất.
- Xây dựng một kế hoạch chi phí hợp lý trong nhu cầu của thị trường: Giảm thiểu
phí phát hành ban đầu của thẻ ATM, phí thường niên chỉ nên thực hiện trong năm đầu
tiên.
3.8 Giải pháp về sản phẩm, dịch vụ
- Đa dạng hóa sản phẩm, tiện ích thẻ
Hiện nay, thẻ ATM của chi nhánh chủ yếu thực hiện giao dịch rút tiền, thanh
toán hóa đơn tiền điện, đổi mã PIN, gửi tiết kiệm kỳ hạn tuy nhiên những tiện ích
này mới chỉ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Các dịch vụ tiện ích gia tăng chưa
có nhiều đột phá. Vì vậy việc tiếp tục nghiên cứu, phát triển hoàn thiện các tính năng
tiện ích của những sản phẩm thẻ là rất cần thiết. Điều đó làm tăng tính chuyên nghiệp
trong việc triển khai sản phẩm, dịch vụ thẻ, tăng ưu thế cạnh tranh của các sản phẩm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 61
thẻ, đồng thời làm tăng giá trị thõa mãn của khách hàng.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ
Internet Banking sẽ giúp cho khách hàng tiếp nhận được thông tin một cách
nhanh chóng. Nhận thấy được sự tiện lợi của Internet banking, Chi nhánh nên đầu tư
phát triển rộng rãi hệ thống Internet Banking và mở rộng phạm vi hoạt động, tăng khả
năng cạnh tranh. Bên cạnh đó, uy tín của ngân hàng sẽ giúp ngân hàng tạo dựng được
niềm tin với khách hàng khi sử dụng công nghệ mới.
3.9 Đẩy mạnh công tác Marketing Ngân hàng
- Đẩy mạnh Marketing thông qua chương trình quảng cáo, khuếch trương
- Thường xuyên quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng như báo chí,
đài truyền hình.
- Việc nhân viên ngân hàng tư vấn sản phẩm chiếm tỷ lệ khá cao đến quyết định
sử dụng thẻ ATM của khách hàng.
- Thực hiện tài trợ các chương trìn hỗ trợ sinh viên. Đăc biệt ngân hàng có thể tổ
chức những buổi tìm hiểu về thẻ ở các trường để giới thiệu cho sinh viên.
- Tổ chức các hội thảo, hội nghị khách hàng.
- Hoàn thiện hệ thống Website.
- Củng cố công tác chăm sóc khách hàng
+Trước khi bán hàng: Hình thành các bộ phận tư vấn thẻ, cung cấp cấc thông tin
chính xác về sản phẩm thẻ, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
+Trong khi bán hàng: Nhân viên chi nhánh thực hiện thao tác nghiệp vụ nhanh
gọn, chính xác và an toàn trước khách hàng để tạo được độ tin cậy cho khách hàng
+Sau khi bán hàng: Tận tình hướng dẫn chủ thẻ cách thức sử dụng thẻ, thiết bị
thanh toán thẻ, sẵn sàng giải đáp các thắc mắc trong quá trình sử dụng thẻ, thực hiện
chăm sóc khách hàng truyền thống nhân dịp ngày lễ tết, sinh nhật
3.10 Tăng cường công tác quản lý rủi ro đối với các hoạt động thẻ
- Phối hợp với khách hàng- trang bị kiến thức và nâng cao trình độ sử dụng thẻ.
- Hạn chế rủi ro nội bộ: Chọn các nhân viên có đạo đức tốt và kiểm soát hành vi
của họ trong thời gian làm việc, thực hiện luân chuyển nhân viên liên quan trực tiếp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 62
đến công việc phát hành thẻ theo định kỳ để vừa đảm bảo an toàn.
- Hạn chế rủi ro trong phát hành và thanh toán thẻ: Trong quá trình phát hành thẻ
phải đảm bảo chỉ có các cán bộ liên quan được vào phòng bảo mật thực hiện in thẻ và
Pin. Sau khi nhận thẻ, các cán bộ liên quan phải gửi Pin và thẻ về chi nhánh. Đảm bảo
nguyên tắc Pin và thẻ trao tận tay khách hàng. Đối với cơ sở chấp nhận thẻ, chi nhánh
theo dõi chặt chẽ doanh số hoạt động cũng như tình hình tài chính của CSCNT để phát
hiện được những bất thường và có biện pháp ngăn ngừa rủi ro.
- Tăng cường phòng chống tội phạm thẻ: Chi nhánh cần phối hợp với tổ chức thẻ
quốc tế và cơ quan an ninh quốc tế để phòng chống tội phạm thẻ. Khi phát hiện các
hành vi gian lận, chi nhánh cần thông báo cho cơ quan an ninh để phối hợp xử lý.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 63
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Thực hiện chủ trương đẩy mạnh nghiệp vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng Đầu Tư
và Phát Triển Việt Nam trên toàn quốc, Ban lãnh đạo và nhân viên BIDV chi nhánh
Huế rất quan tâm đến công tác tuyên truyền, vận động để khách hàng biết đến và sử
dụng thẻ. Thời gian qua, công tác triển khai hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng
TMCP BIDV chi nhánh Huế đã đạt được những thành công bước đầu đáng phấn khởi,
tạo đà phát triển dịch vụ thẻ cho những năm sắp tới. Mặc dù kết quả đạt được không
nhiều nhưng đây là nỗ lực rất đáng ghi nhận của tập thể lãnh đạo và nhân viên Ngân
hàng. Tuy nhiên để chất lượng dịch vụ thẻ trên địa bàn phát triển hơn nữa, Ngân hàng
cần phải phát huy nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ, phát triển các điểm mạnh điểm
mạnh, tận dụng cơ hội để khắc phục những hạn chế, vượt qua khó khăn thách thức.
Điều này không thể thực hiện một sớm một chiều mà phải có thời gian, đòi hỏi sự nổ
lực phấn đấu của toàn thể đội ngũ nhân viên ngân hàng, đưa Ngân hàng BIDV trở
thành một trong những ngân hàng hàng đầu trong lĩnh vực thẻ.
Trong phạm vi đề tài nghiên cứu, em đã xác định được các thành phần ảnh hưởng
đến chất lượng dịch vụ thẻ để tác động đến sự thỏa mãn của khách hàng của BIDV chi
nhánh Huế. Từ đó đã đưa ra một số nhận xét, chỉ ra những mặt đạt được, đồng thời
đưa ra một số hạn chế nhằm tìm ra các biện pháp góp phần nâng cao chất lượng dịch
vụ thẻ trong thời gian tới.
Tuy nhiên do hạn chế về kiến thức, thời gian và kinh nghiệm thực tiễn nên trong
đề tài đánh giá chưa sát với thực tế, các giải pháp đưa ra còn mang tính chủ quan nên
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong được sự đóng góp của quý
Thầy Cô và quý Cán bộ công nhân viên tại Chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát
Triển Việt Nam chi nhánh Huế.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam nên cấp kinh phí cho Chi
nhánh để triển khai thực hiện các chương trình khuyến mãi và đồng loạt trong hệ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 64
thống, nhằm thu hút người dân sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng.
Thúc đẩy sự liên kết chặt chẽ giữa các Chi nhánh nhằm tạo sự thuận lợi và
hiệu quả cao hơn cho công tác giao dịch.
Cung ứng đầy đủ các máy móc, thiết bị phục vụ để nâng cao chất lượng dịch vụ
thẻ cho các chi nhánh. Trang bị thêm cho Chi nhánh một số máy ATM và hỗ trợ trong việc
lắp đặt hệ thống máy ở các địa điểm: siêu thị, nhà hàng, các địa điểm du lịch
2.2. Đối với Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam chi nhánh
Huế
Chi nhánh cần đẩy mạnh Marketing, quảng bá sản phẩm hơn nữa để khách
hàng biết đến dịch vụ của ngân hàng. Để dịch vụ thẻ phát triển, BIDV chi nhánh Huế
cần áp dụng các chương trình khuyến mãi tặng thẻ miễn phí kèm theo các sản phẩm,
dịch vụ khác như tặng thẻ cho khách hàng gửi tiền, khách hàng lâu nămĐiều này
không những giúp ngân hàng thu hút khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ mà
còn tăng số lượng thẻ phát hành.
Trang bị đầu tư thêm máy ATM ở các địa điểm thuận lợi có nhiều khách hàng
tiềm năng như: các trường đại học, bệnh việnthường xuyên nâng cấp cải tiến công
nghệ để đảm bảo thực hiện tốt về dịch vụ cũng như đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Thường xuyên cho nhân viên đi đào tạo, nâng cao hiểu biết về các nghiệp vụ
về thẻ, học hỏi những điều mới để phù hợp với xu hướng sử dụng thẻ hiện nay.
Nhân viên luôn phải nhiệt tình hướng dẫn, tỏ ra tôn trọng và lịch sự với
khách hàng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 65
PHỤ LỤC
1. BẢNG HỎI
BẢNG HỎI VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ CỦA NGÂN HÀNG
BIDV, CHI NHÁNH HUẾ
Kính thưa quý vị!
Tôi tên là Lê Thị Thu Hằng, sinh viên thuộc khoa Quản trị kinh doanh trường
Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài:” Đánh
giá chất lượng dịch vụ thẻ của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– Chi nhánh Thừa Thiên Huế”. Vì vậy tôi xây dựng bảng câu hỏi dưới đây nhằm tìm
hiểu chất lượng dịch vụ thẻ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế (BIDV). Những ý kiến của quý vị sẽ là những thông tin quý
báu giúp cho tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vị
chỉ nhằm phục vụ cho mục đích học tập.
Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ chân thành từ phía quý vị, xin cảm ơn.
PHẦN 1: NỘI DUNG BẢNG HỎI
Xin đánh dấu () vào đáp án mà quý vị cho là đúng.
1. Quý vị có sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng BIDV, Huế không?
Có
Không
Nếu câu trả là không thì xin dừng ở đây.
2. Quý vị đã sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng BIDV bao lâu rồi?
Dưới 1 năm
Từ 1-2 năm
Từ 2-3 năm
Khác
3. Quý vị có sử dụng thẻ thường xuyên không?
Mỗi ngày
Từ 1-2 lần/tuần
TRƯỜNG ĐẠI ỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 66
Từ 1-2 lần/tháng
Khác
4. Quý vị thường sử dụng thẻ để làm gì?
Kiểm tra số dư
Rút tiền mặt
Chuyển tiền
Gửi tiền
5. Sau đây tôi xin khảo sát về chất lượng dịch vụ thẻ của ngân hàng BIDV,
Chi nhánh Huế.
Vui lòng khoanh tròn vào số thể hiện đúng nhất về quan điểm của quý vị
theo mức độ phù hợp.
Rất không đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
Độ tin cậy
1
Ngân hàng BIDV là ngân hàng có uy tín, thương
hiệu mạnh trên thị trường thành phố Huế
1 2 3 4 5
2 Quý vị không bao giờ thấy máy ATM hết tiền mặt 1 2 3 4 5
3
Ngân hàng cung cấp dịch vụ ATM đúng vào thời
điểm ngân hàng hứa
1 2 3 4 5
4
Ngân hàng luôn có các chứng từ giao dịch và tài
liệu liên quan rõ ràng
1 2 3 4 5
Tính đáp ứng
5
Nhân viên chuyên nghiệp, hiểu biết rất rõ về
nghiệp vụ của mình
1 2 3 4 5
6
Nhân viên của ngân hàng luôn luôn sẵn sàng giúp
đỡ khách hàng
1 2 3 4 5
7
Nhân viên của ngân hàng luôn giải đáp nhanh
chóng các yêu cầu của khách hàng
1 2 3 4 5
8 Hướng dẫn hoạt động máy ATM rất rõ ràng 1 2 3 4 5
9 Màn hình cảm ứng và bàn phím của máy ATM 1 2 3 4 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 67
luôn hoạt động tốt
10 Thẻ bị kẹt được xử lý một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5
11 Xử lý các giao dịch rất là nhanh 1 2 3 4 5
12 Thời gian mở thẻ của ngân hàng là phù hợp 1 2 3 4 5
Năng lực phục
vụ
13
Nhân viên phục vụ khách hàng một cách lịch sự,
nhã nhặn
1 2 3 4 5
14
Nhân viên xử lý các nghiệp vụ một cách nhanh
chóng, chính xác
1 2 3 4 5
15 Thẻ đa dạng, nhiều tiện ích 1 2 3 4 5
16
Ngân hàng có đường dây nóng tư vấn về dịch vụ
thẻ 24/24
1 2 3 4 5
17
Thẻ ATM được sử dụng để thanh toán hàng hóa,
dịch vụ một cách dễ dàng
1 2 3 4 5
Sự đồng cảm
18
Ngân hàng luôn thể hiện sự quan tâm đến cá nhân
khách hàng
1 2 3 4 5
19
Khách hàng không phải chờ đợi lâu để được phục
vụ
1 2 3 4 5
20
Ngân hàng luôn chú ý đến các nhu cầu của khách
hàng
1 2 3 4 5
Sự bảo mật và
an toàn
21
Quý vị luôn cảm thấy an toàn khi rút tiền từ các
máy ATM
1 2 3 4 5
22
Quý vị luôn cảm thấy an toàn khi nhập mã Pin /
mật khẩu ATM
1 2 3 4 5
23
Ngân hàng luôn bảo mật các thông tin của khách
hàng
1 2 3 4 5
24 Các cây ATM luôn có camera giám sát 1 2 3 4 5
Phương tiện
hữu hình
25 Ngân hàng BIDV có cơ sở vật chất hiện đại 1 2 3 4 5
26
Ngân hàng có các tờ rơi, tài liệu liên quan tới thẻ
rất cuốn hút
1 2 3 4 5
27
Các cây ATM luôn sạch sẽ, có đầy đủ máy điều
hòa, thùng rác, giấy in, tạo cảm giác thoải mái
1 2 3 4 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 68
cho quý vị
28 Phí phát hành thẻ thấp hơn các ngân hàng khác 1 2 3 4 5
29
Ngân hàng có hệ thống máy ATM phân bổ rộng
khắp
1 2 3 4 5
30
Có thể dễ dàng tìm thấy vị trí đặt máy ATM của
BIDV
1 2 3 4 5
31
Khuyến mãi đa dạng, các chương trình chăm sóc
khách hàng tốt
1 2 3 4 5
Sự thỏa mãn
32
Quý vị có hài lòng với chất lượng dịch vụ thẻ tại
ngân hàng BIDV
1 2 3 4 5
33
Quý vị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ thẻ BIDV
trong thời gian tới
1 2 3 4 5
34 Quý vị sẽ giới thiệu dịch vụ này cho người khác 1 2 3 4 5
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên ......................................................................................................................
Số điện thoại.................................................................................................................
2. Giới tính
Nam
Nữ
3. Tuổi
Từ 15-30 tuổi
Từ 31-40 tuổi
Từ 41-50 tuổi
Trên 51 tuổi
4. Trình độ học vấn
THCS, THPT
Trường dạy nghề, cao đẳng
Đại học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 69
Sau đại học
5. Thu nhập hàng tháng
Dưới 1 triệu đồng
Từ 1-3 triệu đồng
Từ 3-5 triệu đồng
Từ 5-7 triệu đồng
Hơn 7 triệu đồng
Cám ơn sự ủng hộ của các bạn!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 70
2. THỐNG KÊ MÔ TẢ
2.1. Thống kê mô tả của người trả lời
GioiTinh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 76 42.9 42.9 42.9
Nu 101 57.1 57.1 100.0
Total 177 100.0 100.0
Tuoi
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu 15-30
tuoi
73 41.2 41.2 41.2
Tu 31-40
tuoi
66 37.3 37.3 78.5
Tu 41-50
tuoi
30 16.9 16.9 95.5
Tren 50 tuoi 8 4.5 4.5 100.0
Total 177 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 71
Trinh do hoc van
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS, THPT 35 19.8 19.8 19.8
Truong day nghe, cao
dang
45 25.4 25.4 45.2
Dai hoc 87 49.2 49.2 94.4
Sau dai hoc 10 5.6 5.6 100.0
Total 177 100.0 100.0
Thu nhap
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 trieu
dong 11 6.2 6.2 6.2
Tu 1-3 trieu
dong 25 14.1 14.1 20.3
Tu 3-5 trieu
dong 62 35.0 35.0 55.4
Tu 5-7 trieu
dong 60 33.9 33.9 89.3
Hon 7 trieu
dong 19 10.7 10.7 100.0
Total 177 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 72
C1 Quy khach co su dung dich vu the ngan hang BIDV
Hue khong?
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 177 100.0 100.0 100.0
C2 Quy khach da su dung dich vu the ngan hang BIDV Hue
bao lau roi?
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1
nam
57 32.2 32.2 32.2
Tu 1-2
nam
50 28.2 28.2 60.5
Tu 2-3
nam
30 16.9 16.9 77.4
Khac 40 22.6 22.6 100.0
Total 177 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 73
C3 Quy khach co su dung the thuong xuyen khong?
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Moi ngay 15 8.5 8.5 8.5
Tu 1-2
lan/tuan
47 26.6 26.6 35.0
Tu 1-2
lan/thang
62 35.0 35.0 70.1
Khac 53 29.9 29.9 100.0
Total 177 100.0 100.0
C4 Quy khach thuong su dung the de lam gi?
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Kiem tra so
du
33 18.6 18.6 18.6
Rut tien mat 105 59.3 59.3 78.0
Chuyen tien 24 13.6 13.6 91.5
Gui tien 15 8.5 8.5 100.0
Total 177 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 74
2.2. Thống kê mô tả các thành phần của thang đo
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Mean
Std.
Deviation
TC5.1 177 1.00 5.00 3.4576 1.25665
TC5.2 177 1.00 5.00 3.3277 1.26804
TC5.3 177 1.00 5.00 3.2655 1.16901
TC5.4 177 1.00 5.00 3.3446 .95340
DU5.5 177 1.00 5.00 3.3842 1.14781
DU5.6 177 1.00 5.00 3.4294 1.25989
DU5.7 177 1.00 5.00 3.4237 1.20301
DU5.8 177 1.00 5.00 3.2203 1.14417
DU5.9 177 1.00 5.00 3.3559 1.13962
DU5.10 177 1.00 5.00 2.9661 1.11242
DU5.11 177 1.00 5.00 3.2260 1.14555
DU5.12 177 1.00 5.00 2.9435 1.19524
NL5.13 177 1.00 5.00 3.5141 1.29732
NL5.14 177 1.00 5.00 3.5085 1.28858
NL5.15 177 1.00 5.00 3.2768 1.16149
NL5.16 177 1.00 5.00 3.2712 1.15055
NL5.17 177 1.00 5.00 3.2881 1.22081
DC5.18 177 1.00 5.00 3.4181 1.11565
DC5.19 177 1.00 5.00 3.2768 1.09086
DC5.20 177 1.00 5.00 3.1243 1.16596
BA5.21 177 1.00 5.00 3.5198 1.17788
BA5.22 177 1.00 5.00 3.3842 1.23370
BA5.23 177 1.00 5.00 3.4576 1.21527
BA5.24 177 1.00 5.00 3.3446 1.22004
HH5.25 177 1.00 5.00 3.5367 1.15800
HH5.26 177 1.00 5.00 2.9379 1.16852
HH5.27 177 1.00 5.00 3.3220 1.21694
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 75
HH5.28 177 1.00 5.00 3.0452 1.02147
HH5.29 177 1.00 5.00 3.1469 1.11340
HH5.30 177 1.00 5.00 3.0678 1.09541
HH5.31 177 1.00 5.00 2.9379 1.09834
TM5.32 177 2.00 5.00 3.7966 .52591
TM5.33 177 2.00 5.00 4.1977 .69935
TM5.34 177 2.00 5.00 4.2316 .69700
Valid N
(listwise) 177
3. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO (CRONBACH’S ALPHA)
3.1. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
độ tin cậy
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.893 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 76
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TC5.1 9.9379 8.922 .807 .847
TC5.2 10.0678 8.654 .844 .832
TC5.3 10.1299 9.625 .767 .862
TC5.4 10.0508 11.378 .664 .900
3.2. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
độ tính đáp ứng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.889 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 77
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
DU5.5 22.5650 38.043 .700 .872
DU5.6 22.5198 37.444 .664 .875
DU5.7 22.5254 38.194 .646 .877
DU5.8 22.7288 38.540 .663 .875
DU5.9 22.5932 39.720 .574 .883
DU5.10 22.9831 37.585 .766 .865
DU5.11 22.7232 37.292 .762 .865
DU5.12 23.0056 39.710 .539 .887
3.3. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
năng lực phục vụ
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.893 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 78
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
NL5.13 13.3446 17.216 .685 .882
NL5.14 13.3503 15.990 .836 .846
NL5.15 13.5819 17.188 .803 .856
NL5.16 13.5876 17.914 .722 .873
NL5.17 13.5706 18.008 .654 .888
3.4. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
sự đồng cảm
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.842 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 79
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
DC5.18 6.4011 4.253 .685 .801
DC5.19 6.5424 4.056 .774 .716
DC5.20 6.6949 4.134 .666 .822
3.5. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
sự bảo mật và an toàn
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.902 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 80
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
BA5.2
1 10.1864 11.141 .717 .896
BA5.2
2 10.3220 9.958 .858 .844
BA5.2
3 10.2486 10.029 .865 .842
BA5.2
4 10.3616 11.073 .690 .906
3.6. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
phương tiện hữu hình
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.840 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 81
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
HH5.25 18.4576 23.727 .586 .819
HH5.26 19.0565 22.826 .670 .805
HH5.27 18.6723 22.824 .634 .811
HH5.28 18.9492 25.174 .533 .827
HH5.29 18.8475 25.050 .483 .834
HH5.30 18.9266 23.943 .609 .815
HH5.31 19.0565 23.713 .632 .812
3.7. Phân tích hệ số Cronbach’s alpha các biến quan sát của thành phần
sự thõa mãn
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 177 100.0
Excluded
a 0 .0
Total 177 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.830 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 82
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TM5.3
2
8.4294 1.485 .811 .687
TM5.3
3
8.0282 1.278 .654 .807
TM5.3
4
7.9944 1.290 .648 .813
4. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
4.1. Phân tích các nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ thẻ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .765
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3243.454
df 465
Sig. .000
Communalities
Initial
Extractio
n
TC5.1 1.000 .796
TC5.2 1.000 .854
TC5.3 1.000 .777
TC5.4 1.000 .698
DU5.5 1.000 .627
DU5.6 1.000 .567
DU5.7 1.000 .556
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 83
DU5.8 1.000 .574
DU5.9 1.000 .473
DU5.10 1.000 .725
DU5.11 1.000 .711
DU5.12 1.000 .420
NL5.13 1.000 .654
NL5.14 1.000 .820
NL5.15 1.000 .791
NL5.16 1.000 .685
NL5.17 1.000 .612
DC5.18 1.000 .759
DC5.19 1.000 .823
DC5.20 1.000 .703
BA5.21 1.000 .708
BA5.22 1.000 .858
BA5.23 1.000 .867
BA5.24 1.000 .690
HH5.25 1.000 .524
HH5.26 1.000 .629
HH5.27 1.000 .585
HH5.28 1.000 .450
HH5.29 1.000 .421
HH5.30 1.000 .547
HH5.31 1.000 .572
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 84
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulat
ive %
1 5.07
9 16.385 16.385 5.079 16.385 16.385 4.631 14.937 14.937
2 3.89
4 12.561 28.946 3.894 12.561 28.946 3.643 11.751 26.688
3 3.67
1 11.842 40.788 3.671 11.842 40.788 3.556 11.471 38.159
4 2.96
2 9.554 50.342 2.962 9.554 50.342 3.147 10.152 48.311
5 2.86
6 9.245 59.588 2.866 9.245 59.588 3.102 10.007 58.318
6 2.00
2 6.459 66.047 2.002 6.459 66.047 2.396 7.729 66.047
7 .983 3.172 69.219
8 .907 2.925 72.145
9 .846 2.731 74.875
10 .767 2.473 77.348
11 .723 2.332 79.680
12 .635 2.049 81.729
13 .589 1.901 83.630
14 .548 1.767 85.397
15 .491 1.585 86.983
16 .476 1.535 88.518
17 .401 1.295 89.812
18 .374 1.208 91.020
19 .342 1.103 92.123
20 .315 1.016 93.139
21 .302 .974 94.113
22 .277 .893 95.006
23 .247 .796 95.802
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 85
24 .230 .741 96.543
25 .202 .653 97.196
26 .202 .652 97.848
27 .181 .584 98.432
28 .160 .515 98.947
29 .123 .396 99.343
30 .108 .348 99.691
31 .096 .309 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DU5.11 .745
DU5.5 .718
DU5.10 .708
DU5.8 .678
DU5.6 .668
DU5.7 .616
DU5.9 .587
DU5.12 .580
NL5.13
HH5.27
TC5.4 .522
NL5.15 .510
NL5.16 .504
NL5.17
NL5.14
HH5.25
HH5.26 .533
HH5.31
HH5.29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 86
HH5.30
HH5.28
TC5.2 .695
TC5.3 .654
TC5.1 .626
BA5.22 -.708
BA5.23 -.671
BA5.21 -.612
BA5.24 -.579
DC5.19 .723
DC5.20 .683
DC5.18 .631
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DU5.10 .845
DU5.11 .839
DU5.5 .771
DU5.6 .747
DU5.8 .744
DU5.7 .737
DU5.9 .674
DU5.12 .627
HH5.26 .788
HH5.31 .752
HH5.27 .737
HH5.30 .727
HH5.25 .704
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 87
HH5.28 .662
HH5.29 .592
NL5.14 .898
NL5.15 .887
NL5.16 .815
NL5.13 .783
NL5.17 .777
BA5.23 .925
BA5.22 .922
BA5.21 .830
BA5.24 .820
TC5.2 .918
TC5.1 .889
TC5.3 .879
TC5.4 .770
DC5.19 .899
DC5.18 .839
DC5.20 .834
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Comp
onent 1 2 3 4 5 6
1 .845 .372 .348 .108 .093 -.083
2 -.097 -.437 .544 .413 .443 .369
3 -.479 .611 .437 .351 -.255 -.133
4 -.098 .403 -.477 .274 .725 -.022
5 -.164 .291 .313 -.767 .321 .314
6 .106 .222 -.259 .175 -.319 .860
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 88
Component Transformation Matrix
Comp
onent 1 2 3 4 5 6
1 .845 .372 .348 .108 .093 -.083
2 -.097 -.437 .544 .413 .443 .369
3 -.479 .611 .437 .351 -.255 -.133
4 -.098 .403 -.477 .274 .725 -.022
5 -.164 .291 .313 -.767 .321 .314
6 .106 .222 -.259 .175 -.319 .860
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
4.2. Phân tích các nhân tố tác động đến sự thõa mãn của khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.669
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 242.356
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
TM5.32 1.000 .858
TM5.33 1.000 .723
TM5.34 1.000 .715
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 89
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.296 76.534 76.534 2.296 76.534 76.534
2 .477 15.894 92.428
3 .227 7.572 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TM5.32 .926
TM5.33 .851
TM5.34 .846
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 90
5. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
5.1. Phân tích tương quan hệ số Person
Correlations
DU HH NL TC BA DC HL
DU Pearson
Correlation 1 .115 .116 .074 -.023 -.066 .379
**
Sig. (2-tailed) .126 .123 .327 .764 .383 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
HH Pearson
Correlation .115 1 .125 -.053 -.005 -.171
* .374**
Sig. (2-tailed) .126 .097 .483 .943 .023 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
NL Pearson
Correlation .116 .125 1 .044 .125 .068 .477
**
Sig. (2-tailed) .123 .097 .561 .098 .371 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
TC Pearson
Correlation .074 -.053 .044 1 .068 .145 .308
**
Sig. (2-tailed) .327 .483 .561 .369 .054 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
BA Pearson
Correlation -.023 -.005 .125 .068 1 -.003 .354
**
Sig. (2-tailed) .764 .943 .098 .369 .970 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
DC Pearson
Correlation -.066 -.171
* .068 .145 -.003 1 .112
Sig. (2-tailed) .383 .023 .371 .054 .970 .136
N 177 177 177 177 177 177 177
HL Pearson
Correlation .379
** .374** .477** .308** .354** .112 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .136
N 177 177 177 177 177 177 177
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 91
Correlations
DU HH NL TC BA DC HL
DU Pearson
Correlation 1 .115 .116 .074 -.023 -.066 .379
**
Sig. (2-tailed) .126 .123 .327 .764 .383 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
HH Pearson
Correlation .115 1 .125 -.053 -.005 -.171
* .374**
Sig. (2-tailed) .126 .097 .483 .943 .023 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
NL Pearson
Correlation .116 .125 1 .044 .125 .068 .477
**
Sig. (2-tailed) .123 .097 .561 .098 .371 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
TC Pearson
Correlation .074 -.053 .044 1 .068 .145 .308
**
Sig. (2-tailed) .327 .483 .561 .369 .054 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
BA Pearson
Correlation -.023 -.005 .125 .068 1 -.003 .354
**
Sig. (2-tailed) .764 .943 .098 .369 .970 .000
N 177 177 177 177 177 177 177
DC Pearson
Correlation -.066 -.171
* .068 .145 -.003 1 .112
Sig. (2-tailed) .383 .023 .371 .054 .970 .136
N 177 177 177 177 177 177 177
HL Pearson
Correlation .379
** .374** .477** .308** .354** .112 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .136
N 177 177 177 177 177 177 177
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-
tailed).
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 92
5.2. Phân tích hồi quy tuyến tính bội
Model Summary
Mode
l R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .764a .584 .572 .36488
a. Predictors: (Constant), BA, HH, TC, DU, NL
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 32.007 5 6.401 48.082 .000a
Residual 22.766 171 .133
Total 54.773 176
a. Predictors: (Constant), BA, HH, TC,
DU, NL
b. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Consta
nt) 1.387 .178 7.773 .000
DU .160 .028 .289 5.769 .000 .969 1.032
HH .167 .027 .312 6.233 .000 .970 1.031
NL .180 .026 .355 7.042 .000 .956 1.046
TC .145 .027 .267 5.382 .000 .985 1.016
BA .157 .026 .300 6.020 .000 .979 1.022
a. Dependent Variable: HL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 93
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimensi
on
Eigenval
ue
Conditio
n Index
Variance Proportions
(Constant
) DU HH NL TC BA
1 1 5.640 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .103 7.403 .00 .02 .53 .00 .17 .17
3 .088 7.998 .00 .34 .04 .09 .18 .31
4 .078 8.483 .00 .11 .25 .60 .13 .05
5 .071 8.893 .00 .38 .02 .22 .29 .28
6 .019 17.040 1.00 .15 .15 .08 .22 .20
a. Dependent Variable: HL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH: Lê Thị Thu Hằng – Lớp K46A QTKD Tổng Hợp 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách của tác giả: Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích
dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1, 2), nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Giáo trình quản trị dịch vụ
3. Quản trị marketing của Philip Kotler
4. Luận văn tốt nghiệp “Thực trạng và giải pháp nâng cao hoạt động kinh doanh
dịch vụ thẻ than toán nội địa tại ngân hàng ngoại thương Cần Thơ” của tác giả
Nguyễn Như Quỳnh (2007)
5. Luận văn tốt nghiệp “Đánh giá chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách
hàng về dịch vụ thẻ của ngân hàng BIDV, chi nhánh Huế” của tác giả Nguyễn
Thị Thanh Sương (2015).
6. Luận văn tốt nghiệp: “Giải pháp phát triển dịch vụ kinh doanh thẻ ATM tại
Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế”
của tác giả Nguyễn Thị Nhật Tiên (2012)
7. Quyết định của Chủ tịch Ngân hàng Nhà nước số 20/2007 QĐ-NHNN
15/05/2007.
afrLoop=29437856626852835&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=if39h6n
d9_1#%40%3F_afrWindowId%3Dif39h6nd9_1%26_afrLoop%3D2943785662
6852835%26year%3D2010%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-
state%3Dif39h6nd9_33
8. Các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng
9. “Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ” của tác giả: Phan Chí
Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh_trường Đâị học kinh tế-Đại học quốc
gia Hà Nội (2013)
10. Mô hình nghiên cứu và kiểm định thang đo trong mô hình với SPSS
trong-mo-hinh-voi-spss/
11. Hệ số tương quan Pearson
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_the_cua_ngan_hang_tmcp_dau_tu_va_phat_trien_viet_nam_chi_nhanh_thua_thie.pdf