MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU:
Chương I: Một số vấn đề cơ bản về thẻ thanh toán 4
I. Quá trình hình thành và phát triển của các phương tiện thanh
toán trong nền kinh tế hàng hoá. 4
1. Sự xuất hiện của tiền tệ với chức năng phương tiện thanh toán 4
2. Sự xuất hiện của hệ thống ngân hàng thương mại với chức năng
làm trung gian thanh toán của nền kinh tế 4
3. Sự xuất hiện của phương thức thanh toán phi tiền mặt và tính ưu việt
của nó 5
4. Các phương tiện thanh toán phi tiền mặt chủ yếu 6
II. Giới thiệu chung về thẻ thanh toán 8
1. Khái niệm về thẻ thanh toán 8
2. Lịch sử hình thành và phát triển của thẻ thanh toán 9
3. Đặc điểm và phân loại thẻ thanh toán 10
4. Vai trò, tiện ích và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của
thẻ thanh toán 12
5. Các chủ thể tham gia trong quan hệ phát hành và sử dụng thẻ thanh
toán 17
6. Quy trình phát hành và sử dụng thẻ 17
7. Rủi ro trong phát hành và sử dụng thẻ 20
Chương II. Thực trạng phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân
hàng TMCP Á Châu 25
I. Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Á Châu 25
1. Cơ cấu tổ chức của ACB 26
2. Tình hình hoạt động kinh doanh của ACB 27
II. Thực trạng phát hành thẻ thanh toán tại ACB 31
1. Khái quát về dịch vụ thẻ tại Ngân hàng ACB 32
2. Hoạt động phát hành thẻ tại ACB 33
3. Hoạt động thanh toán thẻ tại ACB 33
4. Đánh giá về hoạt động phát hành, thanh toán thẻ của Ngân hàng 34
Chương III. Một số giải pháp nhằm mở rộng và hoàn thiện
thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Á Châu. 34
I. Định hướng phát triển Ngân hàng và thẻ thanh toán 34
1. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh của ACB 34
2. Định hướng phát triển thanh toán thẻ của Ngân hàng TMCP Á Châu
trong thời gian tới 36
II. Những thuận lợi và khó khăn 37
1. Thuận lợi 37
2. Khó khăn 37
III. Một số giải pháp nhằm mở rộng và hoàn thiện thanh toán
thẻ tại Ngân hàng TMCP Á Châu 38
1. Giải pháp vĩ mô 38
2. Giải pháp đối với Ngân hàng 39
IV. Một số kiến nghị 83
1. Đối với chính phủ 83
Đề tài tiểu luận SVTH: Nguyễn Thị Thanh
4
2. Đối với Ngân hàng Nhà nước 84
3. Đối với ACB 86
Kết luận 89
47 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2552 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Giải pháp phát triển thẻ thanh toán tại ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu ACB, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
;
after card is made ---> send to applicant
Puchase processing:
Card holder purchase at merchant - merchant machine ----> data sent to --------->
Central processing center (card services) ----->
1 - To issuer bank -----> sent statement to card holder
2 - Send money to merchant credit card service -----> merchant's bank account
Payment:
Card holder sent payment ------>
1 - issuer bank -----> central processing center ------> CPC sent money back to
issuer bank ( minus royalty & servíce fees)
2 - direct to central processing center----> CPC sent money back to issuer bank
( minus royalty & servíce fees)
Central Processing Center ( Phoenix, Arizona (Visa), Wellmington, DE, Sioux
Fall, S D (Mastercard)
Discover Card và American Express cũng tu ng t nh ng h có h th ng riêng,ơ ự ư ọ ệ ố
ch xài chung Merchant card serviceỉ
• Qui trình thanh toán tr c tuy n b ng th tín d ngự ế ằ ẻ ụ
Khi b n bán s n ph m ho c d ch v trên m ng Internet, b n c nạ ả ẩ ặ ị ụ ạ ạ ầ
cung c p cho ng i mua m t ph ng án thanh toán tr c tuy n trên m ng bên c nhấ ườ ộ ươ ự ế ạ ạ
các ph ng án thanh toán khác. Cách ph bi n nh t trong thanh toán tr c tuy nươ ổ ế ấ ự ế
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
21
hi n nay là s d ng th tín d ng Credit card c a các hãng Visa, Master, Americanệ ử ụ ẻ ụ ủ
Express, JBC...đ c các ngân hàng phát hành (Issuer).ượ
Tr c h t, n u b n là ng i bán (merchant), b n ph i t o l p m t tài kho n bánướ ế ế ạ ườ ạ ả ạ ậ ộ ả
hàng trên m ng (Internet merchant account). Tài kho n bán hàng này b n có thạ ả ạ ể
đăng ký v i Ngân hàng c a b n n u ngân hàng có d ch v này ho c v i các d ch vớ ủ ạ ế ị ụ ặ ớ ị ụ
cung c p ph n m m x lý quá trình thanh toán tr c tuy n nhấ ầ ề ử ự ế ư Cybercash,
Paymentnet, Merchantwarehouse…
Các ngân hàng ho c nhà cung c p d ch v khi c p cho b n Merchant account sặ ấ ị ụ ấ ạ ẽ
đ c g i là Acquirer, ch u trách nhi m x lý thông tin th trong quá trình thanhượ ọ ị ệ ử ẻ
toán.
Trên website bán hàng, ng i bán ph i trang b nh ng tính năng sau:ườ ả ị ữ
- Shopping cart (gi mua hàng): có th do nhà cung c p d ch v thi t k website xâyỏ ể ấ ị ụ ế ế
d ng ho c ph n m m có s n bán trên m ng. Ng i mua hàng khi đang xem hàngự ặ ầ ề ẵ ạ ườ
trên website có th ch n mua s n ph m b ng cách nh n nút “Buy”, m t hàng sể ọ ả ẩ ằ ấ ặ ẽ
đ c l u l i trong gi hàng, ng i mua có th ch n nhi u m t hàng, khi quy tượ ư ạ ỏ ườ ể ọ ề ặ ế
đ nh mua hàng có th xem gi hàng đ xem l i các m t hàng, thay đ i s l ngị ể ỏ ể ạ ặ ổ ố ượ
hàng, tính ti n. Đ k t n i đ c v i d ch v thanh toán qua m ng, shopping cartề ể ế ố ượ ớ ị ụ ạ
c n đ c xây d ng đ đ t m t s tiêu chu n tích h p.ầ ượ ự ể ạ ộ ố ẩ ợ
- Payment gateway: là m t ph n m m dùng đ x lý vi c thanh toán c a th tínộ ầ ề ể ử ệ ủ ẻ
d ng bao g m vi c xác nh n thông tin c a th tín d ng là có th t và h p l , th cụ ồ ệ ậ ủ ẻ ụ ậ ợ ệ ự
hi n các l nh chuy n ti n. (công ngh t t s h n ch r i ro c a th tín d ng giệ ệ ể ề ệ ố ẽ ạ ế ủ ủ ẻ ụ ả
m o)ạ
Quá trình thanh toán th tínẻ
d ngụ
Hai tính năng trên c a websiteủ
ph i đ c th c hi n trên máyả ượ ự ệ
ch an toàn (secure server) đủ ể
đ m b o tính b o m t c a cácả ả ả ậ ủ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
22
thông tin v th tín d ng khi nh p trên website và trong quá trình th c hi n giao d ch.ề ẻ ụ ậ ự ệ ị
Qui trình thanh toán đ c th c hi n nh sau:ượ ự ệ ư
- Ng i mua có th tín d ng (Cardholder) khi quy t đ nh mua hàng s nh p các thôngườ ẻ ụ ế ị ẽ ậ
tin v th tín d ng c a mình nh : s th , mã s an toàn, th i h n c a th , h và tênề ẻ ụ ủ ư ố ẻ ố ờ ạ ủ ẻ ọ
ch s h u, đ a ch thanh toán trên website, nh ng thông tin này s đ c chuy n đ nủ ở ữ ị ỉ ữ ẽ ượ ể ế
cho ngân hàng hay nhà d ch v cung c p payment gateway là các Acquirer. Acquirer sị ụ ấ ẽ
g i thông tin v th t i d ch v cung c p th và ngân hàng phát hành th đ ki m traử ề ẻ ớ ị ụ ấ ẻ ẻ ể ể
tính h p l c a th và ki m tra kh năng thanh toán c a th . N u m i đi u ki n đ uợ ệ ủ ẻ ể ả ủ ẻ ế ọ ề ệ ề
phù h p, ngân hàng phát hành th s g i thông tin ng c tr v cho Acquirer, thông tinợ ẻ ẽ ử ượ ở ề
đ c gi i mã g i v cho ng i bán và vi c thanh toán đ c th c hi n. Ti n s đ cượ ả ử ề ườ ệ ượ ự ệ ề ẽ ượ
chuy n t th tín d ng c a ng i mua t i tài kho n bán hàng merchant account trênể ừ ẻ ụ ủ ườ ớ ả
Acquirer, sau đó s đ c chuy n vào tài kho n ngân hàng c a ng i bán.ẽ ượ ể ả ủ ườ
Phí cho vi c thanh toán tr c tuy n:ệ ự ế
- Thông th ng vi c m Internet merchant account không t n phíườ ệ ở ố
- Vi c s d ng ph n m m ng d ng payment gateway th ng có phí cài đ t ban đ uệ ử ụ ầ ề ứ ụ ườ ặ ầ
t vài ch c đ n vài trăm đô la và phí duy trì hàng tháng kho ng vài ch c đô laừ ụ ế ả ụ
- Trong m i giao d ch thanh toán qua m ng, các acquirer s thu phí kho ng t 1.5%ỗ ị ạ ẽ ả ừ
đ n 4% giá tr giao d ch và kho ng t 0.3$ cho t i 0.5$ phí xác nh n thông tin th /l nế ị ị ả ừ ớ ậ ẻ ầ
giao d chị
- Ngoài ra, n u có sai sót trong quá trình thanh toán ho c b th tín d ng gi , ng i bánế ặ ị ẻ ụ ả ườ
ph i ch u thêm chi phí chargeback kho ng vài ch c đô la.ả ị ả ụ
Vi c ti n hành thanh toán qua m ng có th ti n hành đ n gi n h n b ng cách s d ngệ ế ạ ể ế ơ ả ơ ằ ử ụ
d ch v c a bên th ba (Third Party) ch u trách nhi m m i khâu thanh toán, ng i bánị ụ ủ ứ ị ệ ọ ườ
ch c n liên k t ph n shopping cart c a mình vào website c a nhà cung c p d ch v ,ỉ ầ ế ầ ủ ủ ấ ị ụ
m i khâu t vi c nh p thông s th , x lý thanh toán đ u th c hi n t i website c aọ ừ ệ ậ ố ẻ ử ề ự ệ ạ ủ
nhà cung c p d ch v , ng i bán không c n m merchant account, không c n s d ngấ ị ụ ườ ầ ở ầ ử ụ
paymentgateway, gi m đ c các chi phí này nh ng chi phí trên m i giao d ch s caoả ượ ư ỗ ị ẽ
h n.ơ
7. R i ro trong phát hành và s d ng th :ủ ử ụ ẻ :
• R i ro trong phát hành th :ủ ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
23
R i ro trong ti p nh n th m đ nh h sủ ế ậ ẩ ị ồ ơ
- Ch a đ y đ h s theo quy đ nh c a NHCTVNư ầ ủ ồ ơ ị ủ
- H s ch a đ y đ thông tin khách hàng ồ ơ ư ầ ủ
- N i dung trong đ n xin phát hành th có thông tin gi m oộ ơ ẻ ả ạ
- Đ i lý phát hành th gi m o h s đ phát hành th ph mà khách ko yêu c uạ ẻ ả ạ ồ ơ ể ẻ ụ ầ
- Các gi y t c a khách hàng không có b n g c đ i chi u, ch ký ko h p lấ ờ ủ ả ố ố ế ữ ợ ệ
- Th m đ nh không đúng quy trình, quy đ nh c a NHCT VNẩ ị ị ủ
- Không th c hi n ki m tra CMT g c ho c s CMT b m không chính xác khi ch pự ệ ể ố ặ ố ị ờ ấ
nh n phát hành th ATM cho khách hàngậ ẻ
- Không th m đ nh k thông tin v khách hàng đăng ký làm đ n v ch p nh n th /ẩ ị ỹ ề ơ ị ấ ậ ẻ
Đi m ng ti n m tể ứ ề ặ
- Không th m đ nh k t cách ch th , kh năng thanh toán khi m th tín d ng qu cẩ ị ỹ ư ủ ẻ ả ở ẻ ụ ố
t cho khách hàngế
Phát hành và gia h n thạ ẻ
- Phát hành ATM t p th : Doanh nghi p cung c p CMT b m , không chính xácậ ể ệ ấ ị ờ
- Sai tên ch th , sai h ng th , thi u các thông tin khácủ ẻ ạ ẻ ế
- Giao phong bì th ATM b m t niêm phong cho khách hàng ẻ ị ấ
- Giao nh m th cho khách hàngầ ẻ
- Giao th có h tên th trùng nhau cho khách hàng mà không ki m tra ch ng minh thẻ ọ ẻ ể ứ ư
đ xác đ nh ch th ho c có ki m tra CMT nh ng không k t n i đ c v i máy tr mể ị ủ ẻ ặ ể ư ế ố ượ ớ ạ
đ ki m traể ể
- Giao nh n th không đúng quy trình ( trao th và PIN cho khách hàng mà khôngậ ẻ ẻ
h ng d n khách hàng ký vào phi u xác nh n đã nh n th ho c không ghi ngày giướ ẫ ế ậ ậ ẻ ặ ờ
nh n )ậ
- Không kích ho t th m i phát hànhạ ẻ ớ
- In th làm ch m / PIN nhòe không rõ sẻ ậ ố
- H t phôi in th không thông báo s m đ đi u ch nh ngày h n giao th v i kháchế ẻ ớ ể ề ỉ ẹ ẻ ớ
hàng
- Trung tâm th g i nh m s PIN ho c nh m th c a chi nhánh này sang cho chiẻ ử ầ ố ặ ầ ẻ ủ
nhánh khác
- K ho ch phát hành th không sát v i th c t nhu c u ế ạ ẻ ớ ự ế ầ
- Th in ch m, không giao cho khách hàng đúng h nẻ ậ ẹ
- Cung c p sai s PIN/ s tài kho n cho khách hàngấ ố ố ả
- M t th do trung tâm th g i b ng đ ng b u đi nấ ẻ ẻ ử ằ ườ ư ệ
- Không gia h n th cho khách hàngạ ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
24
B o m tả ậ
- M t cán b làm nhi u vi c m t lúc ( cán b v a năm chìa khóa ATM, v a có userộ ộ ề ệ ộ ộ ừ ừ
ch ng trình qu n lý th MOSAIC, v a đang gi th b nu t …)ươ ả ẻ ừ ữ ẻ ị ố
- Thành viên ti p qu l mã khóa két khoang ch a ti n máy ATMế ỹ ộ ứ ề
- L trình k ho ch ti p qu các ATM ngoài tr s b lộ ế ạ ế ỹ ụ ở ị ộ
- Đ t l i PIN t i các máy tr m Mosaic không xác th c đúng ch thặ ạ ạ ạ ự ủ ẻ
- CB cho m n mã truy c pượ ậ
- CB đ l m t kh u ( Password) , mã truy c pể ộ ậ ẩ ậ
- S d TK th c a khách hàng b ti t lố ư ẻ ủ ị ế ộ
- Phân c p, phân quy n trên tr m MOSAIC không đúng quy đ nh ấ ề ạ ị
Giao d ch chuy n ti n t TK th :ị ể ề ừ ẻ
- CB ngân hàng chuy n ti n vào th ATM sai tài kho n/ sai s thể ề ẻ ả ố ẻ
- KH chuy n nh m ti n vào tài kho n ng i khác khi th c hi n chuy n kho nể ầ ề ả ườ ự ệ ể ả
- Phong t a tài kho n th do chuy n nh m tài kho nỏ ả ẻ ể ầ ả
- Nh p sai s ti n khách hàng n p vào th ATMậ ố ề ộ ẻ
H ch toán k toán:ạ ế
- Chi ti n cho khách hàng t i qu y quên ghi n tài kho n khách hàng ho c ghi nề ạ ầ ợ ả ặ ợ
ch mậ
- H ch toán k toán nh m ng i h ng, nh m tài kho n, nh m s ti n, lo i ti nạ ế ầ ườ ưở ầ ả ầ ố ề ạ ề
- Nh m l n trong bàn giao h s m th gi a phòng t ng h p ti p th và k toánầ ẫ ồ ơ ở ẻ ữ ổ ợ ế ị ế
- Thu phí th a ho c thi u/ Quên không thu phíừ ặ ế
- Ti n t n qu ATM có sai l ch gi a báo cáo ATM và th c t ề ồ ỹ ệ ữ ự ế
- Thu n th tín d ng qu c t th a/ thi uợ ẻ ụ ố ế ừ ế
R i ro trong x lý s củ ử ự ố:
- X lý các giao d ch không thành côngử ị
- X lý tr ng h p máy ATM nu t th không k p th i theo quy đ nh ử ườ ợ ố ẻ ị ờ ị
- Th h ng, ng ng x d ng ch a xóa kh i h th ngẻ ỏ ừ ử ụ ư ỏ ệ ố
- S c h t gi y, h t ti n t i máy ATM không x lý k p th iự ố ế ấ ế ề ạ ử ị ờ
- Không phong t a tài kho n k p th i khi ch th b m t c p, th t l cỏ ả ị ờ ủ ể ị ấ ắ ấ ạ
- Rút ti n nh ng KH ch a nh n đ c ti n thì trên tài kho n đã b tr ti nề ư ư ậ ượ ề ả ị ừ ề
- Giao d ch không thành công nh ng tài kho n khách hàng v n b tr ti n phí giao d chị ư ả ẫ ị ừ ề ị
- Đ n v ch p nh n th có nh ng giao d ch nghi ng gian l n nh ng giao d ch viên v nơ ị ấ ậ ẻ ữ ị ờ ậ ư ị ẫ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
25
báo có cho đ n v ch p nh n thơ ị ấ ậ ẻ
- Nhân viên đ n v ch p nh n th / ng ti n m t in nhi u hóa đ n thanh toán cho 1 thơ ị ấ ậ ẻ ứ ề ặ ề ơ ẻ
- Nhân viên đ n v ch p nh n th không đ i chi u, ki m tra ch ký, h chi u và đ cơ ị ấ ậ ẻ ố ế ể ữ ộ ế ặ
đi m an toàn th khi ch th th c hi n giao d chể ẻ ủ ẻ ự ệ ị
- Nhân viên đ n v ch p nh n th thao tác sai, cà nh m s ti n giao d chơ ị ấ ậ ẻ ầ ố ề ị
- Đ n v ch p nh n th th c hi n t ng k t mu n quá th i gian quy đ nhơ ị ấ ậ ẻ ự ệ ổ ế ộ ờ ị
- Đ n v ch p nh n th /đi m ng ti n m t ko theo quy trình, nguyên t c ch p nh nơ ị ấ ậ ẻ ể ứ ề ặ ắ ấ ậ
thanh toán thẻ
R i ro trong ki m tra, rà soátủ ể :
- Các báo cáo ATM ch a đ c ch m đ i chi u h ng ngàyư ượ ấ ố ế ằ
- Không ki m tra ch t ch khi th c hi n đ i mã PINể ặ ẽ ự ệ ổ
- Th c hi n chi ti n m t t i qu y mà không v n tin tài kho n tr c khi chi tr / khôngự ệ ề ặ ạ ầ ấ ả ướ ả
ghi n tài kho n khách hàngợ ả
- Không ch m k p th i s chi ti t TK TM 10105 các máy ATMấ ị ờ ổ ế ở ở
- Không th ng xuyên ki m tra tình tr ng ATM làm nh h ng đ n giao d ch c aườ ể ạ ả ưở ế ị ủ
khách
Máy thanh toán th (EDC)ẻ
- Máy EDC t i đ n v ch p nh n th không thanh toán đ c th tín d ng qu c tạ ơ ị ấ ậ ẻ ượ ẻ ụ ố ế
- T ng k t giao d ch trên EDC mu nổ ế ị ộ
- Máy EDC h ng không s a ch a k p th i ỏ ử ữ ị ờ
- Máy EDC t i đ n v ch p nh n th v n th hi n 16 s th TDQT Visa ( không tuânạ ơ ị ấ ậ ẻ ẫ ể ệ ố ẻ
th theo quy đ nh c a t ch c th qu c t VISA)ủ ị ủ ổ ứ ẻ ố ế
- Kĩ thu t viên cài sai thông s cho các máy EDC ( nh m ngo i t v i n i t , nh mậ ố ầ ạ ệ ớ ộ ệ ầ
thông s c a các DVCNT khác)ố ủ
Nh p ti n vào máy ATMậ ề :
- K thu t viên quên không đóng chu kỳ cũ và m chu kỳ m i d n đ n sai l ch s ti nỹ ậ ở ớ ẫ ế ệ ố ề
t n qu gi a hai chu kỳồ ỹ ữ
- K thu t viên không khai báo s ti n m i n p vào máy ATM d n đ n ki m quỹ ậ ố ề ớ ạ ẫ ế ể ỹ
chênh l ch gi a s k toán và báo cáo t n qu ATMệ ữ ổ ế ồ ỹ
- Ti n không đ khayề ủ
- Nh p ti n vào máy ATM không đ thành ph nậ ề ủ ầ
- Đ t nh m lo i ti n vào h c ti nặ ầ ạ ề ộ ề
Gian l n th :ậ ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
26
- L y c p th c a khách hàngấ ắ ẻ ủ
- Tr m d li u d i nhi u hình th c khác nhau ( quay camera, qua vai..)ộ ữ ệ ướ ề ứ
- Cài đ t các thi t b ăn c p d li u thặ ế ị ắ ữ ệ ẻ
- Dùng đi n tho i g n camera đ ghi hình ch p nh và s d ng toàn b thông tin đóệ ạ ắ ể ụ ả ử ụ ộ
vào m c đích ph m phápụ ạ
- Làm th TDQT gi và rút ti n t máy ATM ( truy c p Internet l y tr m thông tinẻ ả ề ừ ậ ấ ộ
- Ch th th ng xuyên dùng th TDQT đ rút ti n l n v t h n m c rút ti n m t tủ ẻ ườ ẻ ể ề ớ ượ ạ ứ ề ặ ừ
các máy ATM
- Ch th th ng xuyên dùng th TDQT đ chi tiêu v t h n m c th tín d ng qu củ ẻ ườ ẻ ể ượ ạ ứ ẻ ụ ố
tế
R i ro trong vi c s d ng th :ủ ệ ử ụ ẻ
Ho t đ ng Thanh toán th cũng ti m tàng r t nhi u r i ro, trong đó có s tham gia c aạ ộ ẻ ề ấ ề ủ ự ủ
Ngân hàng, ch th , đ n v ch p nh n th và các thi t b đ u cu i (ATM, POS...). Cácủ ẻ ơ ị ấ ậ ẻ ế ị ầ ố
lo i r i ro th ng g p trong ho t đ ng thanh toán th bao g m:ạ ủ ườ ặ ạ ộ ẻ ồ
• Đ n v ch p nh n th (ĐVCNT) gi m o (Fraudulen Merchant)ơ ị ấ ậ ẻ ả ạ
• ĐVCNT thông đ ng v i ch th : đánh c p d li u th s d ng vào m c đích b tồ ớ ủ ẻ ắ ữ ệ ẻ ử ụ ụ ấ
h p pháp ho c thông đ ng v i ch th ch p nh n thanh toán th gi ;ợ ặ ồ ớ ủ ẻ ấ ậ ẻ ả
• Thanh toán hàng hóa d ch v b ng th qua các ph ng ti n vi n thông qua th , đi nị ụ ằ ẻ ươ ệ ễ ư ệ
tho i, Internet: Thay đ i s ti n trên hóa đ n, đánh c p ti n trong tài kho nạ ổ ố ề ơ ắ ề ả
• Nhân viên ĐVCNT in nhi u hoá đ n thanh toán c a m t th (Multiple imprint)ề ơ ủ ộ ẻ
• Các ĐVCNT có t l r i ro cao (High Risk Merchant): Hàng hóa, d ch v có giá trỷ ệ ủ ị ụ ị
l n, có tính ch t d chuy n đ i sang ti n m t;ớ ấ ễ ể ổ ề ặ
• ĐVCNT gian l n: Th c hi n giao d ch không đúng lo i hình giao d ch đã đăng ký, s aậ ự ệ ị ạ ị ử
đ i s ti n giao d ch, không xin chu n chi theo tho thu n qui đ nh; ổ ố ề ị ẩ ả ậ ị
• Tài kho n c a ch th b l i d ng (fraudulent use of account): S d ng trong môiả ủ ủ ẻ ị ợ ụ ử ụ
tr ng thanh toán không ph i xu t trình th (thanh toán qua th /đi n tho i ho cườ ả ấ ẻ ư ệ ạ ặ
th ng m i đi n t ); ươ ạ ệ ử
• Ch th đ l s PINủ ẻ ể ộ ố
• Th b m t/m t tr m (lost/stolen card)ẻ ị ấ ấ ộ
• Th gi (counterfeit): th th t đã b thay đ i thông tin, th ch gi m o thông tin trênẻ ả ẻ ậ ị ổ ẻ ỉ ả ạ
d i băng t ho c th b sao chép làm gi hoàn toàn.ả ừ ặ ẻ ị ả
• D li u băng t (skimming) ho c d li u trên đ ng truy n (tapping) b đánh c p.ữ ệ ừ ặ ữ ệ ườ ề ị ắ
R i ro trong khu v c Châu Á Thái Bình D ngủ ự ươ
Theo s li u th ng kê g n đây c a T ch c Visa - khu v c, r i ro đ i v i ho t đ ngố ệ ố ầ ủ ổ ứ ự ủ ố ớ ạ ộ
thanh toán th trong khu v c nh sau:ẻ ự ư
• G n 50% là r i ro th gi (counterfeit). Đây là lo i r i ro ph bi n nh t v i th Tínầ ủ ẻ ả ạ ủ ổ ế ấ ớ ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
27
d ng và là lo i r i ro chi m t tr ng th hai v i th ghi n trong khu v c. Nó cũng làụ ạ ủ ế ỷ ọ ứ ớ ẻ ợ ự
lo i r i ro chi m t tr ng l n trong các r i ro c a ho t đ ng thanh toán th . Lo i r iạ ủ ế ỷ ọ ớ ủ ủ ạ ộ ẻ ạ ủ
ro này đang gia tăng nhanh chóng, m i lo ng i các n c trong khu v c thông qua hìnhố ạ ở ướ ự
th c ăn c p thông tin trên đ ng truy n. ứ ắ ườ ề
• 27% là s l i d ng tài kho n th trong môi tr ng thanh toán không s d ng th .ự ợ ụ ả ẻ ườ ử ụ ẻ
Đây là s c nh báo cho các lo i giao d ch gián ti p không dùng th ;ự ả ạ ị ế ẻ
• Hi n t ng gian l n th đang chuy n h ng sang các n c: Đài Loan, Thái Lan. Cácệ ượ ậ ẻ ể ướ ướ
n c nh Australia, H ng Kông đã đ u t cho vi c phòng ng a gian l n đã làm gi mướ ư ồ ầ ư ệ ừ ậ ả
t l r i ro trong lĩnh v c này. ỷ ệ ủ ự
• Vi t Nam, th gi m o là lo i hình r i ro ph bi n nh t, chi m 75% t ng cácỞ ệ ẻ ả ạ ạ ủ ổ ế ấ ế ổ
lo i r i ro trong Phát hành th ; Vì v y, c n đ c bi t chú tr ng công tác phòng ng a r iạ ủ ẻ ậ ầ ặ ệ ọ ừ ủ
ro v i lo i hình đang phát tri n hi n nay là gi m o th b ng cách ăn c p thông tinớ ạ ể ệ ả ạ ẻ ằ ắ
trên đ ng truy n.ườ ề
Ch ng II. Th c tr ng phát hành và thanh toán th t iươ ự ạ ẻ ạ
Ngân hàng TMCP Á Châu:
I. Gi i thi u chung v ACB:ớ ệ ề
Tên g i: ọ Ngân hàng th ng m i c ph n Á Châuươ ạ ổ ầ
Tên giao d ch qu c t :ị ố ế ASIA COMMERCIAL BANK
Tên vi t t t:ế ắ ACB
Tr s chính:ụ ở 442 Nguy n Th Minh Khai, Q. 3, TP. H Chí Minh.ễ ị ồ
Đi n tho i:ệ ạ (08) 929 0999.
Website: www.acb.com.vn
Logo:
V n đi u l :ố ề ệ 1.100.046.560.000 đ ng.ồ
Gi y phép thành l p:ấ ậ S 533/GP-UB do y ban Nhân dân TP. H Chí Minh c p ngàyố Ủ ồ ấ
13/5/1993.
Gi y phép ho t đ ng:ấ ạ ộ S 0032/NH-GP do Th ng đ c NHNN c p ngày 24/4/1993. ố ố ố ấ
Gi y CNĐKKD:ấ S 059067 do S K ho ch và Đ u t TP. H Chí Minh c pố ở ế ạ ầ ư ồ ấ
cho đăng ký l n đ u ngày 19/5/1993, đăng ký thay đ i l n th chín ngày 23/2/2006.ầ ầ ổ ầ ứ
Mã s thu :ố ế 0301452948.
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
28
Ngành ngh kinh doanh:ề
Huy đ ng v n ng n h n, trung h n và dài h n d i các hình th c ti n g i có kỳ h n,ộ ố ắ ạ ạ ạ ướ ứ ề ử ạ
không kỳ h n, ti p nh n v n y thác đ u t và phát tri n c a các t ch c trong n c,ạ ế ậ ố ủ ầ ư ể ủ ổ ứ ướ
vay v n c a các t ch c tín d ng khác;ố ủ ổ ứ ụ
Cho vay ng n h n, trung h n, dài h n; chi t kh u th ng phi u, trái phi u và gi y tắ ạ ạ ạ ế ấ ươ ế ế ấ ờ
có giá; hùn v n và liên doanh theo lu t đ nh; ố ậ ị
Làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; ị ụ ữ
Th c hi n kinh doanh ngo i t , vàng b c và thanh toán qu c t , huy đ ng các lo i v nự ệ ạ ệ ạ ố ế ộ ạ ố
t n c ngoài và các d ch v ngân hàng khác trong quan h v i n c ngoài khi đ cừ ướ ị ụ ệ ớ ướ ượ
NHNN cho phép;
Ho t đ ng bao thanh toán.ạ ộ
1. C c u t ch c c a ACB:ơ ấ ổ ứ ủ
• B y kh iả ố : Khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghi p, Ngân qu , Phát tri nệ ỹ ể
kinh doanh, Giám sát đi u hành, Qu n tr ngu n l c, Công ngh thông tin; ề ả ị ồ ự ệ
B n ban: Ki m tra– Ki m soát n i b , Chi n l c, Đ m b o ch t l ng, Chính sáchố ể ế ộ ộ ế ượ ả ả ấ ượ
và Qu n lý tín d ng. ả ụ
• Hai phòng : Quan h Qu c t , Th m đ nh tài s n (tr c thu c T ng giám đ c). ệ ố ế ẩ ị ả ự ộ ổ ố
S đ c c u t ch c qu n lý c a ACB:ơ ồ ơ ấ ổ ứ ả ủ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
29
B MÁY QU N TR VÀ ĐI U HÀNHỘ Ả Ị Ề
• Đ i h i đ ng c đôngạ ộ ồ ổ : là c quan có th m quy n cao nh t c a Ngân hàng.ơ ẩ ề ấ ủ
H i đ ng qu n tr : do ĐHĐCĐ b u ra, là c quan qu n tr Ngân hàng, có toàn quy nộ ồ ả ị ầ ơ ả ị ề
nhân danh Ngân hàng đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l iể ế ị ọ ấ ề ế ụ ề ợ
c a Ngân hàng, tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a ĐHĐCĐ. HĐQT gi vai tròủ ừ ữ ấ ề ộ ẩ ề ủ ữ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
30
đ nh h ng chi n l c, k ho ch ho t đ ng hàng năm; ch đ o và giám sát ho t đ ngị ướ ế ượ ế ạ ạ ộ ỉ ạ ạ ộ
c a Ngân hàng thông qua Ban đi u hành và các H i đ ng. ủ ề ộ ồ
• Ban ki m soátể : do ĐHĐCĐ b u ra, có nhi m v ki m tra ho t đ ng tài chínhầ ệ ụ ể ạ ộ
c a Ngân hàng; giám sát vi c ch p hành ch đ h ch toán, k toán; ho t đ ngủ ệ ấ ế ộ ạ ế ạ ộ
c a h th ng ki m tra và ki m toán n i b c a Ngân hàng; th m đ nh báo cáoủ ệ ố ể ể ộ ộ ủ ẩ ị
tài chính hàng năm; báo cáo cho ĐHĐCĐ tính chính xác, trung th c, h p pháp vự ợ ề
báo cáo tài chính c a Ngân hàng. ủ
• Các H i đ ngộ ồ : Do HĐQT thành l p, làm tham m u cho HĐQT trong vi c qu nậ ư ệ ả
tr ngân hàng, th c hi n chi n l c, k ho ch kinh doanh; đ m b o s phátị ự ệ ế ượ ế ạ ả ả ự
tri n hi u qu , an toàn và đúng m c tiêu đã đ ra. Hi n nay, Ngân hàng có b nể ệ ả ụ ề ệ ố
H i đ ng, bao g m: ộ ồ ồ
• H i đ ng nhân sộ ồ ự : có ch c năng t v n cho Ngân hàng các v n đ v chi nứ ư ấ ấ ề ề ế
l c qu n lý và phát tri n ngu n nhân l c đ phát huy cao nh t s c m nh c aượ ả ể ồ ự ể ấ ứ ạ ủ
ngu n nhân l c, ph c v hi u qu cho nhu c u phát tri n c a Ngân hàng.ồ ự ụ ụ ệ ả ầ ể ủ
• H i đ ng ALCOộ ồ : có ch c năng qu n lý c u trúc b ng t ng k t tài s n c aứ ả ấ ả ổ ế ả ủ
Ngân hàng, xây d ng và giám sát các ch tiêu tài chính, tín d ng phù h p v iự ỉ ụ ợ ớ
chi n l c kinh doanh c a Ngân hàng.ế ượ ủ
• H i đ ng đ u tộ ồ ầ ư : có ch c năng th m đ nh các d án đ u t và đ xu t ý ki nứ ẩ ị ự ầ ư ề ấ ế
cho c p có th m quy n quy t đ nh đ u t . ấ ẩ ề ế ị ầ ư
• H i đ ng tín d ngộ ồ ụ : quy t đ nh v chính sách tín d ng và qu n lý r i ro tínế ị ề ụ ả ủ
d ng trên toàn h th ng Ngân hàng, xét c p tín d ng c a Ngân hàng, phê duy tụ ệ ố ấ ụ ủ ệ
h n m c ti n g i c a Ngân hàng t i các t ch c tín d ng khác, phê duy t vi cạ ứ ề ử ủ ạ ổ ứ ụ ệ ệ
áp d ng bi n pháp x lý n và mi n gi m lãi theo Quy ch xét mi n gi m lãi.ụ ệ ử ợ ễ ả ế ễ ả
• T ng giám đ cổ ố : là ng i ch u trách nhi m tr c HĐQT, tr c pháp lu t vườ ị ệ ướ ướ ậ ề
ho t đ ng hàng ngày c a Ngân hàng. Giúp vi c cho T ng giám đ c là các Phóạ ộ ủ ệ ổ ố
T ng giám đ c, các Giám đ c kh i, Giám đ c tài chính, K toán tr ng và bổ ố ố ố ố ế ưở ộ
máy chuyên môn nghi p v .ệ ụ
2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ACB:ạ ộ ủ
Ch tiêuỉ 2004 2005 30/9/2006
TTS 15.419.534 24.272.864 38.177.588
T ng v n huy đ ngổ ố ộ 14.353.766 22.341.236 31.670.517
T ng d nổ ư ợ 6.759.675 9.563.198 14.464.327
T ng thu nh p kinh doanhổ ậ 475.638 687.654 787.943
Thu và các kho n ph i n p ế ả ả ộ (**) 74.367 102.179 101.298
L i nhu n tr c thu ợ ậ ướ ế 282.148 391.550 457.684
L i nhu n sau thuợ ậ ế 214.091 299.201 369.293
(**) Bao g m t t c các kho n thu ph i n p trong kỳ báo cáo.ồ ấ ả ả ế ả ộ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
31
T l chia c t c (%)ỷ ệ ổ ứ 36,7 28 38 (*)
B ng ti n m t (% trên m nh giá )ằ ề ặ ệ 12 12 08 (*)
B ng c phi u (% trên s l ng)ằ ổ ế ố ượ 24,7 16 30 (*)
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t năm 2004, 2005 và 30/9/2006.ồ ợ ấ
Các ch tiêu khác.ỉ
Thu nh p.ậ
ĐVT: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ 2004 2005 30/9/2006
Thu nh p tín d ng ậ ụ 350.295 73,65% 514.265 74,79% 576.092 73,11%
Thu nh p phi tínậ
d ngụ 125.343 26,35% 173.389 25,21% 211.851 26,89%
T ng thu nh pổ ậ 475.638 100,00% 687.654 100,00% 787.943 100,00%
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t năm 2004, 2005 và 30/9/2006.ồ ợ ấ
Chi phí.
ĐVT: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ 2004 2005 30/9/2006
L ng và chi phí liên quanươ 71.035 108.538 132.044
Chi phí kh u haoấ 17.874 25.520 30.588
Chi phí ho t đ ng khácạ ộ 93.064 157.255 147.431
T ng chi phí kinh doanhổ 181.973 291.313 310.063
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t năm 2004, 2005 và 30/9/2006.ồ ợ ấ
V t l kh u hao TSCĐ.ề ỷ ệ ấ
Ch tiêuỉ 2004 2005 30/9/2006
Tòa nhà 4,0% 4,0% 4,0%
Thi t b văn phòngế ị 20,0% 33,0% 33,0%
Xe cộ 10,0% 14,0% 14,0%
Tài s n c đ nh khácả ố ị 20,0% 20,0% 20,0%
Ph n m m vi tínhầ ề 12,5% 12,5% 12,5%
Ngu n: ACB.ồ
Ho t đ ng đ u t .ạ ộ ầ ư
ĐVT: tri u đ ngệ ồ
STT Lo i hìnhạ
S dố ư
đ u tầ ư
2004
Tỷ
tr ngọ
S dố ư
đ u tầ ư
2005
Tỷ
tr ngọ
S d đ uố ư ầ
tư
30/9/2006
Tỷ
tr ngọ
1 Đ u t trái phi uầ ư ế 2.891.750 98,3%4.823.767 97,2%3.705.280 91,6%
2 Góp v n đ u tố ầ ư 51.273 1,7% 136.716 2,8% 338.231 8,4%
T ng c ngổ ộ 2.943.023 100% 4.960.483 100% 4.043.511 100%
(*) D ki n đ n 31/12/2006.ự ế ế
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
32
Ngu n: Báo cáo tài chính h p nh t năm 2004, 2005 và 30/9/2006.ồ ợ ấ
Ghi chú:
Đ u t trái phi u bao g m:ầ ư ế ồ
S n sàng đ bán vàẵ ể
Gi đ n ngày đáo h n.ữ ế ạ
CHI TI T CÁC KHO N GÓP V N Đ U T TÍNH Đ N THÁNG 09/2006Ế Ả Ố Ầ Ư Ế
ĐVT: tri u đ ngệ ồ
STT Tên doanh nghi pệ V n góp th c tố ự ế
ACB
1 Công ty CP B o hi m Nhà R ng(B O LONG)ả ể ồ Ả 15.400
2 Công ty CP Sài Gòn- Phú Qu cố 1.958
3 Công ty CP Th ng m i và Du l ch Sài Gòn (SPươ ạ ị Co) 638
4 Công ty CP M t kính Sài Gònắ 1.076
5 Công ty CP Th Thao ACBể 300
6 Công ty CP TM DV Đông Anh 1.000
7 Công ty CP phát tri n h t ng d t may Ph N iể ạ ầ ệ ố ố 1.067
8 Công ty CP đ a c ACBị ố 2.500
9 Công ty CP d ch v b o v Ngân hàng Á Châuị ụ ả ệ 100
10 Công ty CP Sài Gòn Kim Hoàn ACB - SJC 1.000
11 Công ty CP Th y Tủ ạ 4.100
12 Công ty CP Song Tân 16.000
13 Công ty CP l ng th c Bình Tr Thiênươ ự ị 2.654
14 Công ty CP khu công nghi p Sài Gòn - B cệ ắ Giang 10.000
15 L i nhu n đóng góp t các công ty liên k tợ ậ ừ ế (ACBR, ACB-SJC, ACBD) 431
T ng c ngổ ộ 58.224
ACBS
1 Nagarjuna Int'l Vietnam Ltd. 31.047
2 Công ty CP Th y Tủ ạ 8.682
3 Công ty may Ph ng đôngươ 7.462
4 Công ty CP T t m Á châuơ ằ 1.000
5 Eximbank 16.684
6 Giadinh bank 1.000
7 Công ty d c ph m 3 tháng 2ượ ẩ 3.710
8 Viconship 2.527
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
33
STT Tên doanh nghi pệ V n góp th c tố ự ế
9 Saigon tourist 15.158
10 Công ty Th y s n Vi t Longủ ả ệ 9.188
11 Công ty CP đ a c Gò Mônị ố 1.583
12 Ngân hàng Đ i Áạ 37.400
13 Công trái giáo d cụ 20.000
14 Công ty TNHH đào t o ngân hàngạ 310
15 Công ty TNHH Tân T oạ 35.000
16 Ngân hàng Vi t Áệ 866
17 Công ty CP Chuy n m ch tài chánh qu c giaể ạ ố 10.000
18 Công ty CP ĐT PT Bình Th ngắ 3.643
19 Golf Hoa Vi tệ 436
20 Golf sông Bé 492
21 Công ty CP khu công nghi p Đ c Hoà 3ệ ứ 15.938
22 Công ty CP Đ i Cát Hoàng Longạ 476
23 Công ty CP phát tri n h t ng d t may Ph N iể ạ ầ ệ ố ố 4.162
24 Công ty CP khu công nghi p Sài Gòn - B cệ ắ Giang 10.000
25 Công ty CP đ a c ACBị ố 3.750
26 T ng c ngổ ộ 240.513
ACBA
1 Công ty CP đ a c ACBị ố 6.000
2 Công ty LT Bình Tr Thiênị 6.758
3 Công ty Khoan và d ch v Khoan d u khíị ụ ầ 17.680
T ng c ngổ ộ 30.438
Công ty CP D ch v Du l ch Ch L nị ụ ị ợ ớ
1 Các kho n đ u t c a công ty CP D ch v Duả ầ ư ủ ị ụ l ch Ch L nị ợ ớ 9.055
T ng c ngổ ộ 338.231
Ngu n: ACB.ồ
Các ch tiêu khác. ỉ
Ch tiêuỉ 2004 2005 30/9/2006
Thu nh p ròng t lãi/TTS bìnhậ ừ
quân 2,70% 2,60% 1,84%
Thu nh p ngoài lãi/TTS bìnhậ
quân 0,90% 0,80% 0,68%
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
34
Chi phí ho t đ ng/TTS bìnhạ ộ
quân 1,30% 1,40% 0,99%
L i nhu n tr c thu /TTS bìnhợ ậ ướ ế
quân 2,10% 1,90% 1,47%
L i nhu n ròng/TTS bình quânợ ậ 1,60% 1,50% 1,18%
Su t l i nhu n/ V n t cóấ ợ ậ ố ự
(ROE) 33,65% 30,02% 23,87%
Ngu n: ACBồ
Ghi chú: S li u tính toán d a theo Báo cáo tài h p nh t chính năm 2004, 2005 vàố ệ ự ợ ấ
30/9/2006.
II. Th c tr ng phát hành th thanh toán t i ACB:ự ạ ẻ ạ
ACB là m t trong các ngân hàng Vi t Nam đi đ u trong vi c gi i thi u các s n ph mộ ệ ầ ệ ớ ệ ả ẩ
th qu c t t i Vi t Nam. ACB chi m th ph n cao v các lo i th tín d ng qu c tẻ ố ế ạ ệ ế ị ầ ề ạ ẻ ụ ố ế
nh Visa và MasterCard. Trong năm 2003, ACB là ngân hàng đ u tiên c a Vi t Namư ầ ủ ệ
đ a ra th tr ng th thanh toán và rút ti n toàn c u Visa Electron.ư ị ườ ẻ ề ầ
- Năm 2004, ACB ti p t c phát hành th MasterCard Electronic. Trong năm 2005,ế ụ ẻ
ACB đã đ a ra s n ph m th MasterCard Dynamic là lo i th thanh toán qu cư ả ẩ ẻ ạ ẻ ố
t k t h p nh ng tính năng c a th tín d ng và th ghi n .ế ế ợ ữ ủ ẻ ụ ẻ ợ
- Ngoài ra, đ đáp ng các nhu c u thanh toán n i đ a, ACB đã ph i h p v i cácể ứ ầ ộ ị ố ợ ớ
t ch c nh T ng Công ty Du l ch Sài Gòn, h th ng siêu th Co-opmart,ổ ứ ư ổ ị ệ ố ị
Maximark, Citimart đ phát hành các lo i th tín d ng đ ng th ng hi u choể ạ ẻ ụ ồ ươ ệ
khách hàng n i đ a. Th ACB đã góp ph n t o nên th ng hi u ACB trên thộ ị ẻ ầ ạ ươ ệ ị
tr ng và t o ngu n thu d ch v đáng k .ườ ạ ồ ị ụ ể
CÁC S LI U V TH NĂM 2004, 2005 VÀ Đ N 30/9/2006Ố Ệ Ề Ẻ Ế
N i dungộ Đ n v tínhơ ị Năm
2004
Năm
2005
30/9/2006
S l ng th phát hành ố ượ ẻ Thẻ 80.601 145.267 193.207
Th qu c tẻ ố ế Thẻ 62.767 123.063 170.270
Th n i đ aẻ ộ ị Thẻ 17.834 22.204 22.937
S l ng đ i lý ố ượ ạ Đ i lýạ 4.790 5.584 5.972
Doanh s giao d ch chố ị ủ
th ẻ
Tri u đ ngệ ồ 841.516 1.265.800 1.261.164
Ngu n: ACB.ồ
Các s n ph m th hi n có c a ACB:ả ẩ ẻ ệ ủ
Th tín d ng qu c t ACB Visa/MasterCardẻ ụ ố ế (24/05/10)
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
35
Th thanh toán qu c t ACB Visa Electron/MasterCard Electronicẻ ố ế (19/05/10)
Th thanh toán và rút ti n n i đ a ACB E. Cardẻ ề ộ ị (19/05/10)
Th ghi n n i đ a 365 Stylesẻ ợ ộ ị (19/05/10)
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
36
Th thanh toán qu c t ACB Visa Prepaid/MasterCard Dynamicẻ ố ế (19/05/10)
Th tín d ng n i đ aẻ ụ ộ ị (04/12/09)
Th ATM2+ Năng đ ng sánh b c cùng b n.ẻ ộ ướ ạ (14/10/09)
ACB phát hành th ATM2+ẻ
Ngày 24/8, đ c s ch p nh n c a ượ ự ấ ậ ủ Ngân hàng Nhà n c Vi t Namướ ệ (Chi nhánh
TP.HCM), Ngân hàng ACB đã chính th c đ a th ATM2+ và h th ng g n 100 máyứ ư ẻ ệ ố ầ
ATM hi n đ iệ ạ tham gia th tr ng th ngân hàng trên toàn qu c.ị ườ ẻ ố
ATM2+ là th k t n i tr c ti p v i tài kho n ti n g i thanh toán, là s n ph m th k tẻ ế ố ự ế ớ ả ề ở ả ẩ ẻ ế
h p v i th ng hi u VISA. Bên c nh ti n ích đ c ch p nh n thanh toán t i hàngợ ớ ươ ệ ạ ệ ượ ấ ậ ạ
ngàn đ i lý ch p nh n thanh toán th VISA, ch th còn có th dùng th ATM2+ rútạ ấ ậ ẻ ủ ẻ ể ẻ
ti n t i t t c các máy ATM c a ACB và các máy ATM mang th ng hi u VISA t iề ạ ấ ả ủ ươ ệ ạ
Vi t Nam.ệ
D ch v này ị ụ thích h pợ cho khách hàng có tài kho n ti n g i thanh toán và các doanhả ề ở
nghi p có nhu c u chi tr l ng qua tài kho n ti n g i thanh toán t i ACB, các cáệ ầ ả ươ ả ề ở ạ
nhân có nhu c u s d ng th cho các ho t đ ng chuy n kho n, thanh toán, rút ti n…ầ ử ụ ẻ ạ ộ ể ả ề
T ngày 24/8 - 31/12/2007, ACB s ừ ẽ mi n phíễ phát hành th và phí th ng niên nămẻ ườ
đ u tiên cho khách hàng.ầ
TP.HCM ngày 7 tháng 10 năm 2008 Ngân hàng Á Châu (ACB), ngân hàng th ng m iươ ạ
hàng đ u Vi t Nam, và JCB International (JCBI), chi nhánh qu c t c a JCB, chínhầ ệ ố ế ủ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
37
th c công b : ACB b t đ u tri n khai m ng l i ch p nh n th và đang phát tri nứ ố ắ ầ ể ạ ướ ấ ậ ẻ ể
thêm đ n v ch p nh n thanh toán th JCB. ACB d ki n h p tác v i kho ng 4.000ơ ị ấ ậ ẻ ự ế ợ ớ ả
đ n v ch p nh n thanh toán th JCB tính đ n cu i tháng 1 năm 2009. Th a thu n nàyơ ị ấ ậ ẻ ế ố ỏ ậ
s gia tăng đáng k ti n ích cho các ch th JCB khi du l ch t i Vi t Nam.ẽ ể ệ ủ ẻ ị ớ ệ
5. Đánh giá v ho t đ ng phát hành, thanh toán th c a Ngân hàngề ạ ộ ẻ ủ
ACB :
Ch ng III. M t s gi i pháp nh m m r ng và hoànươ ộ ố ả ằ ở ộ
thi n thanh toán th t i Ngân hàng TMCP Á Châuệ ẻ ạ :
I. Đ nh h ng phát tri n Ngân hàng và th thanh toán:ị ướ ể ẻ
1.Đ nh h ng phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ACB:ị ướ ể ạ ộ ủ
C s cho vi c xây d ng chi n l c ho t đ ng qua các năm là: ơ ở ệ ự ế ượ ạ ộ
• Tăng tr ng cao b ng cách t o nên s khác bi t trên c s hi u bi t nhu c uưở ằ ạ ự ệ ơ ở ể ế ầ
khách hàng và h ng t i khách hàng. ướ ớ
• Xây d ng h th ng qu n lý r i ro đ ng b , hi u qu và chuyên nghi p đ đ mự ệ ố ả ủ ồ ộ ệ ả ệ ể ả
b o cho s tăng tr ng đ c b n v ng.ả ự ưở ượ ề ữ
• Duy trì tình tr ng tài chính m c đ an toàn cao, t i u hóa vi c s d ng v nạ ở ứ ộ ố ư ệ ử ụ ố
c đông (ROE m c tiêu là 30%) đ xây d ng ACB tr thành m t đ nh ch tàiổ ụ ể ự ở ộ ị ế
chính v ng m nh, có kh năng v t qua m i thách th c trong môi tr ng kinhữ ạ ả ượ ọ ứ ườ
doanh còn ch a hoàn h o c a ngành ngân hàng Vi t Nam.ư ả ủ ệ
• Có chi n l c chu n b ngu n nhân l c và đào t o l c l ng nhân viên chuyênế ượ ẩ ị ồ ự ạ ự ượ
nghi p nh m đ m b o quá trình v n hành c a h th ng liên t c, thông su t vàệ ằ ả ả ậ ủ ệ ố ụ ố
hi u qu .ệ ả Xây d ng “Văn hóa ACB” tr thành y u t tinh th n g n k t toàn hự ở ế ố ầ ắ ế ệ
th ng m t cách xuyên su t. ACB đang t ng b c th c hi n chi n l c tăngố ộ ố ừ ướ ự ệ ế ượ
tr ng ngang và đa d ng hóa.ưở ạ
• Chi n L c Tăng Tr ng Ngangế ượ ưở : Th Hi n 3 Hình Th c:ể ệ ứ
1. Tăng tr ng thông qua m r ng ho t đ ng:ưở ở ộ ạ ộ hi n nay trên ph m vi toànệ ạ
qu c, ACB đang tích c c phát tri n m ng l i kênh phân ph i t i thố ự ể ạ ướ ố ạ ị
tr ng m c tiêu, khu v c thành th Vi t Nam, đ ng th i nghiên c u vàườ ụ ự ị ệ ồ ờ ứ
phát tri n các s n ph m d ch v ngân hàng m i đ cung c p cho thể ả ẩ ị ụ ớ ể ấ ị
tr ng đang có và th tr ng m i trong tình hình yêu c u c a khách hàngườ ị ườ ớ ầ ủ
ngày càng tinh t và ph c t p. Ngoài ra, khi đi u ki n cho phép, ACB sế ứ ạ ề ệ ẽ
m văn phòng đ i di n t i Hoa Kỳ.ở ạ ệ ạ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
38
2. Tăng tr ng thông qua h p tác, liên minh v i các đ i tác chi n l c:ưở ợ ớ ố ế ượ hi nệ
nay, ACB đã xây d ng đ c m i quan h v i các đ nh ch tài chính khác,ự ượ ố ệ ớ ị ế
ví d nh các t ch c th qu c t (Visa, Master Card), các công ty b oụ ư ổ ứ ẻ ố ế ả
hi m (Prudential, AIA, B o Vi t, B o Long), chuy n ti n Western Union,ể ả ệ ả ể ề
các ngân hàng b n (Banknet), các đ i lý ch p nh n th , đ i lý chi tr ki uạ ạ ấ ậ ẻ ạ ả ề
h i, v.v… Đ th c hi n m c tiêu tăng tr ng, ACB đang quan h h p tácố ể ự ệ ụ ưở ệ ợ
v i các đ nh ch tài chính và doanh nghi p khác đ cùng nghiên c u phátớ ị ế ệ ể ứ
tri n các s n ph m tài chính m i và u vi t cho khách hàng m c tiêu, mể ả ẩ ớ ư ệ ụ ở
r ng h th ng kênh phân ph i đa d ng. Đ c bi t, ACB đã có m t đ i tácộ ệ ố ố ạ ặ ệ ộ ố
chi n l c là Ngân hàng Standard Chartered, m t ngân hàng n i ti ng vế ượ ộ ổ ế ề
các s n ph m c a ngân hàng bán l . ACB đang n l c tham kh o kinhả ẩ ủ ẻ ỗ ự ả
nghi m, k năng chuyên môn cũng nh công ngh c a các đ i tác đ nângệ ỹ ư ệ ủ ố ể
cao năng l c c nh tranh c a mình cho quá trình h i nh p.ự ạ ủ ộ ậ
3. Tăng tr ng thông qua h p nh t và sáp nh p:ưở ợ ấ ậ ACB ý th c là c n ph i xâyứ ầ ả
d ng năng l c ti p nh n đ i v i lo i tăng tr ng không c h c này vàự ự ế ậ ố ớ ạ ưở ơ ọ
th c hi n chi n l c h p nh t và sáp nh p khi đi u ki n cho phép.ự ệ ế ượ ợ ấ ậ ề ệ
• Chi n L c Đa D ng Hóaế ượ ạ
- Đa d ng hóa là m t chi n l c tăng tr ng khác mà ACB quan tâm th c hi n, ACBạ ộ ế ượ ưở ự ệ
đã có Công ty ch ng khoán (ACBS), Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n (ACBA),ứ ả ợ ả
đang chu n b thành l p Công ty Cho thuê tài chính và Công ty Qu n lý qu . V i v thẩ ị ậ ả ỹ ớ ị ế
c nh tranh đã đ c thi t l p khá v ng ch c trên th tr ng, trong th i gian s p t i,ạ ượ ế ậ ữ ắ ị ườ ờ ắ ớ
ACB có th xem xét th c hi n chi n l c đa d ng hóa t p trung đ t ng b c trể ự ệ ế ượ ạ ậ ể ừ ướ ở
thành nhà cung c p d ch v tài chính toàn di n thông qua các ho t đ ng sau đây:ấ ị ụ ệ ạ ộ
- Cung c p và tăng c ng quan h h p tác v i các công ty b o hi m đ ph i h p cungấ ườ ệ ợ ớ ả ể ể ố ợ
c p các gi i pháp tài chính cho khách hàng.ấ ả
Nghiên c u thành l p công ty th (phát tri n t trung tâm th hi n nay), công ty tài trứ ậ ẻ ể ừ ẻ ệ ợ
mua xe
- Nghiên c u kh năng th c hi n ho t đ ng d ch v ngân hàng đ u t .ứ ả ự ệ ạ ộ ị ụ ầ ư
Tuy ACB đã kh ng đ nh đ c mình nh ng luôn nh n th c r ng thách th c v n cònẳ ị ượ ư ậ ứ ằ ứ ẫ
phía tr c và ph i n l c r t nhi u, đ y nhanh h n n a vi c th c hi n các ch ngướ ả ỗ ự ấ ề ẩ ơ ữ ệ ự ệ ươ
trình tr giúp k thu t, các d án nâng cao năng l c ho t đ ng, h ng đ n áp d ng cácợ ỹ ậ ự ự ạ ộ ướ ế ụ
chu n m c và thông l qu c t đ có kh năng c nh tranh và h i nh p khu v c thànhẩ ự ệ ố ế ể ả ạ ộ ậ ự
công. Do v y, t năm 2005, ACB đã b t đ u cùng các c đông chi n l c xây d ngậ ừ ắ ầ ổ ế ượ ự
l i chi n l c m i. Đó là ch ng trình Chi n l c 5 năm (2006-2011) và t m nhìnạ ế ượ ớ ươ ế ượ ầ
2015.
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
39
2. Đ nh h ng phát tri n thanh toán th c a Ngân hàng TMCP Á Châuị ướ ể ẻ ủ
trong th i gian t i;ờ ớ
• Phát tri n th thanh toán n i đ a: ể ẻ ộ ị
Th tín d ng n i đ a cung c p ph ng ti n thanh toán hi n đ i, an toàn cho ng i tiêuẻ ụ ộ ị ấ ươ ệ ệ ạ ườ
dùng do không ph i mang theo m t l ng l n ti n m t khi đi muas m, gi i trí, du l ch,ả ộ ượ ớ ề ặ ắ ả ị
công tác... và đ i phó v i r i ro b m t ti n. Khi m t th thì v n gi đ c ti n n uố ớ ủ ị ấ ề ấ ẻ ẫ ữ ượ ề ế
thông báo k p th i cho Trung tâm th ACB. Ngoài ra, trên th còn có nh và ch ký c aị ờ ẻ ẻ ả ữ ủ
ch th đ phòng khi m t th ng i khác cũng không s d ng đ c. Đ ng th i đâyủ ẻ ề ấ ẻ ườ ử ụ ượ ồ ờ
cũng th c s là ph ng ti n thanh toán đem l i hi u qu kinh t nh t đ nh cho ng iự ự ươ ệ ạ ệ ả ế ấ ị ườ
tiêu dùng, do ngân hàng s chi tr thay ch th ngay khi th c hi n giao d ch thanh toánẽ ả ủ ẻ ự ệ ị
t i các đ lý bán hàng hóa, d ch v , sau đó h ng tháng ch th m i thanh toán l i choạ ạị ị ụ ằ ủ ẻ ớ ạ
ngân hàng các kho n chi tiêu c a mình, nh v y m c nhiên ng i s d ng th đãả ủ ư ậ ặ ườ ử ụ ẻ
đ c ngân hàng cho vay mi n lãi m t th i gian nh t đ nh kho ng t 16 đ n 45 ngàyượ ễ ộ ờ ấ ị ả ừ ế
tùy th i đi m thanh toán. N u đ n h n thanh toán, ch th v n ch a có đi u ki n vàờ ể ế ế ạ ủ ẻ ẫ ư ề ệ
nhu c u thanh toán cho ngân hàng, các kho n chi tiêu đó s chuy n thành kho n tínầ ả ẽ ể ả
d ng v i m c lãi su t 0,04%/ngày.ụ ớ ứ ấ
D ki n trong đ t phát hành th đ u tiên, Trung tâm th s phát hành kho ng 1.000ự ế ợ ẻ ầ ẻ ẽ ả
th , ch y u là cho các ch th qu c t hi n t i c a Trung tâm th và m t s đ iẻ ủ ế ủ ẻ ố ế ệ ạ ủ ẻ ộ ố ố
t ng khác. Sau đó, ch ng trình s đ c qu ng bá r ng rãi đ n các đ i t ng đ cượ ơ ẽ ượ ả ộ ế ố ượ ượ
c p th tín ch p (mi n ký qu ). Đó là các đ i t ng: Lãnh đ o các c quan, công ty, xíấ ẻ ấ ễ ỹ ố ượ ạ ơ
nghi p, doanh nghi p, các bác sĩ, giáo s đ i h c, giáo viên cán b công nhân viên cóệ ệ ư ạ ọ ộ
thu nh p n đ nh, có tài kho n l ng t i ACB, các cá nhân đang có quan h tín d ngậ ổ ị ả ươ ạ ệ ụ
v i ACB, có tài s n đ m b o, các đ i t ng đang đ c cho vay tín ch p theo ch ngớ ả ả ả ố ượ ượ ấ ươ
trình cho vay tiêu dùng 10 tri u đ ng t i ACB... Còn các đ i t ng khác n u có nhuệ ồ ạ ố ượ ế
c u s d ng th tín d ng n i đ a có th m s ti t ki m ho c tài kho n. Trong th iầ ử ụ ẻ ụ ộ ị ể ở ổ ế ệ ặ ả ờ
gian s d ng th , s d s ti t ki m ho c tài kho n v n đ c h ng lãi bình th ng.ử ụ ẻ ố ư ổ ế ệ ặ ả ẫ ượ ưở ườ
• Tăng kênh tiêu th , phát tri n th ng hi uụ ể ươ ệ :
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
40
Ngân hàng Th ng m i Á Châu (ACB) và Công ty Đông H ng đã công b ch ngươ ạ ư ố ươ
trình h p tác phát hành th ợ ẻ Visa Electron. Ch ng trình h p tác này không ch mangươ ợ ỉ
l i ích cho ng i s d ng th mua hàng, mà còn t o ra hi u qu kinh t cho t ch cợ ườ ử ụ ẻ ạ ệ ả ế ổ ứ
tín d ng ACB và h th ng bán l Citimart c a Công ty Đông H ng. V i th Visaụ ệ ố ẻ ủ ư ớ ẻ
Electron, ng i tiêu dùng mua hàng t i các siêu th c a Citimart s đ c ACB thanhườ ạ ị ủ ẽ ượ
toán h (t t nhiên, ng i tiêu dùng ph i đóng ti n tr c đ đ c c p th ). Cái l i c aộ ấ ườ ả ề ướ ể ượ ấ ẻ ợ ủ
ng i tiêu dùng khi s d ng d ch v này là mua hàng không c n mang theo ti n, thêmườ ử ụ ị ụ ầ ề
vào đó h đ c gi m 3% trên t ng giá tr hóa đ n mua hàng. Còn đ i v i ACB vàọ ượ ả ổ ị ơ ố ớ
Citimart, thông qua ch ng trình h p tác cùng nhau bán hàng, h có thêm nhi u kháchươ ợ ọ ề
hàng m i.ớ
Liên k t tiêu th : ế ụ
ACB và Standard Chartered liên k t ATM, h p tác phát hành th tín d ngế ợ ẻ ụ
Khách hàng c a hai ngân hàng này có th s d ng mi n phí h n 270 máy ATM trongủ ể ử ụ ễ ơ
m ng l i h p tác, ACB cũng s phát hành th tín d ng cho khách hàng c a Standardạ ướ ợ ẽ ẻ ụ ủ
Chartered.
II. Nh ng thu n l i và khó khăn ữ ậ ợ
1.Thu n l iậ ợ :
• M ng l i kênh phân ph i: G m 80 chi nhánh và phòng giao d ch t i nh ngạ ướ ố ồ ị ạ ữ
vùng kinh t phát tri n trên toàn qu c. ế ể ố
• Là thành viên c a các t ch c th qu c t : Visa, MasterCard. ủ ổ ứ ẻ ố ế
• Th thanh toán đ ng th ng hi u: Saigontourist; Saigon Co-op; Mai Linh Taxi;ẻ ồ ươ ệ
HSBC; Vera; VDC; Vietravel; Citimart.
• B o hi m nhân th qua ngân hàng: Prudential, AIA. ả ể ọ
• X p h ng Tín nhi m Qu c t :B t đ u t năm 2001, Fitch (t ch c đánh giá x pế ạ ệ ố ế ắ ầ ừ ổ ứ ế
h ng qu c t ) đã có đánh giá x p h ng tín nhi m ACB. Tháng 4/2004, Fitchạ ố ế ế ạ ệ
đánh giá tiêu chí năng l c b n thân c a ACB là D, và x p h ng theo tiêu chí hự ả ủ ế ạ ỗ
tr t bên ngoài là 5T. ợ ừ
• Các gi i th ng qu c t :Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2006; Ngân hàng bán lả ưở ố ế ố ấ ệ ẻ
xu t s c nh t Vi t Nam 2006; Th ng hi u n i ti ng t i Vi t Nam 2006; S nấ ắ ấ ệ ươ ệ ổ ế ạ ệ ả
ph m d ch v xu t s c lĩnh v c tài chính ngân hàng 2006; Ngân hàng t t nh tẩ ị ụ ấ ắ ự ố ấ
Vi t Nam 2005;..v.v ệ
2.Khó khăn:
• Gánh n ngặ t và chip:ừ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
41
Các t ch c phát hành th th gi i nh Master, Visa Card ổ ứ ẻ ế ớ ư đ ngh , b t đ u năm ề ị ắ ầ 2006
các ngân hàng ph i chuy n đ i h th ng theo chu n EMV trên th đ đ m b o tínhả ể ổ ệ ố ẩ ẻ ể ả ả
b o m t, t c ph i chuy n th t sang th chip. Các t ch c này khuy n cáo, n u sauả ậ ứ ả ể ẻ ừ ẻ ổ ứ ế ế
giai đo n này mà các ngân hàng không chuy n đ i xong, h s không ph i ch u tráchạ ể ổ ọ ẽ ả ị
nhi m cho nh ng r i ro x y ra đ i v i th t nh b hacker, đi u mà tr c đây hệ ữ ủ ả ố ớ ẻ ừ ư ị ề ướ ọ
ph i gánh thay cho NH.ả
Ông Lê Vũ Kỳ, Phó T ng giám đ c ACB và là Giám đ c kh i công ngh thông tinổ ố ố ố ệ
ACB, cho r ng ngoài chi phí, thì công ngh cũng là m t trong nh ng v n đ c a vi cằ ệ ộ ữ ấ ề ủ ệ
chuy n đ i. Vi c tích h p thông tin t th t sang th chip, l i ph i đ m b o tính k tể ổ ệ ợ ừ ẻ ừ ẻ ạ ả ả ả ế
n i c a nh ng ngân hàng liên k t v i nhau, đòi h i gi i pháp k thu t cao và chi phíố ủ ữ ế ớ ỏ ả ỹ ậ
cho k thu t này cũng không nh .ỹ ậ ỏ
III. M t s gi i pháp nh m m r ng và hoàn thi n thanh toán th t iộ ố ả ằ ở ộ ệ ẻ ạ
Ngân hàng TMCP Á Châu:
1. Gi i pháp vĩ môả :
1.1. Đ i v i Ngân hàng Nhà n cố ớ ướ :
1. Ngân hàng Nhà n c nên khuy n khích các ngân hàng th ng m i trích m tướ ế ươ ạ ộ
ph n v n đi u l đang đ c Chính ph xem xét tăng cho ngân hàng th ng m iầ ố ề ệ ượ ủ ươ ạ
qu c doanh đ đ u t vào m ng l i thanh toán th .ố ể ầ ư ạ ướ ẻ
2. T ng công ty B u chính Vi n thông c n đ u t xây d ng và gi m chi phí thuêổ ư ễ ầ ầ ư ự ả
bao đ ng truy n thanh toán tr c tuy n cho các c a hàng.ườ ề ự ế ử
3. Chính ph nên có quy đ nh b t bu c các c s bán hàng, d ch v có s v n l n,ủ ị ắ ộ ơ ở ị ụ ố ố ớ
nh các siêu th , ph i trang b thi t b thanh toán th . Xét trên khía c nh tài chínhư ị ả ị ế ị ẻ ạ
ch ng th t thu thu , đây có th là gi i pháp r t hi u qu .ố ấ ế ể ả ấ ệ ả
4. Tr c m t phía tài chính nên mi n kho n thu thu nh p t ho t đ ng kinhướ ắ ễ ả ế ậ ừ ạ ộ
doanh thanh toán cho các ngân hàng th ng m i.ươ ạ
5. Ngân hàng Nhà n c không nên ch đ cho ngân hàng th ng m i qu c doanhướ ỉ ể ươ ạ ố
đ c quy n kinh doanh ho t đ ng thanh toán th . Theo kinh nghi m đi n hìnhộ ề ạ ộ ẻ ệ ể
c a Nh t B n, Công ty D ch v Ti t ki m c a T ng công ty B u chính Vi nủ ậ ả ị ụ ế ệ ủ ổ ư ễ
thông Vi t Nam có r t nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n thanh toán th ệ ấ ề ề ệ ậ ợ ể ể ẻ ở
Vi t Nam.ệ
1.2. Đ i v i Ngân hàng ACB:ố ớ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
42
C n có m t đ i ngũ phát tri n th đ thu th p thông tin th tr ng, tìm hi u các nhuầ ộ ộ ể ẻ ể ậ ị ườ ể
c u c a khách hàng đ hoàn thi n s n ph m hi n có, nghiên c u phát tri n thêm cácầ ủ ể ệ ả ẩ ệ ứ ể
s n ph m m i. Bên c nh đó, nghiên c u v tâm lí khách hàng, thu nh p, thói quen, sả ẩ ớ ạ ứ ề ậ ự
u tiên trong tiêu dùng, d báo nh ng thay đ i trong nhu c u theo s thay đ i c a thuư ự ữ ổ ầ ự ổ ủ
nh p, tu i, gi i, đ a v … đ ph c v khách hàng t t h n. Nghiên c u thông tin v s nậ ổ ớ ị ị ể ụ ụ ố ơ ứ ề ả
ph m c a đ i th c nh tranh nh m đ a ra nh ng chi n l c h p lý.ẩ ủ ố ủ ạ ằ ư ữ ế ượ ợ
- Hoàn thi n quy đ nh v quy trình nghi p v , đ t tiêu chu n ch t l ng.ệ ị ề ệ ụ ạ ẩ ấ ượ
- Xây d ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u càng ngày càng kh t khe c a khách hàngự ồ ự ứ ầ ắ ủ
- Tăng c ng qu ng bá s n ph m, ti n hành các đ t gi m giá khuy n mãi thu hút cácườ ả ả ẩ ế ợ ả ế
đ i t ng s d ng th .ố ượ ử ụ ẻ
- Ngân hàng cũng nên có chính sách khuy n mãi v i nh ng khách hàng th ng xuyênế ớ ữ ườ
giao d ch và có s d bình quân trên tài kho n ti n g i n đ nh m c đ nh t đ nh.ị ố ư ả ề ử ổ ị ở ứ ộ ấ ị
- C ng c h t ng k thu t và công ngh cung c p d ch v ngân hàngủ ố ạ ầ ỹ ậ ệ ấ ị ụ
- Ch đ ng tham gia h i nh p và th c thi nh ng thông l khu v c và th gi iủ ộ ộ ậ ự ữ ệ ự ế ớ
IV. M t s ki n ngh :ộ ố ế ị
1. Đ i v i chính ph :ố ớ ủ
- Nhà n c c n áp d ng các bi n pháp m nh, có quy đ nh c th đ i v i t ch c vàướ ầ ụ ệ ạ ị ụ ể ố ớ ổ ứ
cá nhân đ c phép thanh toán b ng ti n m t v i m c ti n c th , phù h p v i tìnhượ ằ ề ặ ớ ứ ề ụ ể ợ ớ
hình phát tri n chung c a n n kinh t . Ví d , hi n nay nên quy đ nh đ i v i cáể ủ ề ế ụ ệ ị ố ớ
nhân, thanh toán d i 5 tri u đ ng, đ i v i t ch c d i 10 tri u đ ng đ c sướ ệ ồ ố ớ ổ ứ ướ ệ ồ ượ ử
d ng ti n m t, trên m c đó ph i thanh toán KDTM. Đ ng th i ph i x lý nghiêmụ ề ặ ứ ả ồ ờ ả ử
nh ng tr ng h p vi ph m.ữ ườ ợ ạ
- Nên khuy n khích các ngân hàng th ng m i trích m t ph n v n đi u l đangế ươ ạ ộ ầ ố ề ệ
đ c Chính ph xem xét tăng cho ngân hàng th ng m i qu c doanh đ đ u t vàoượ ủ ươ ạ ố ể ầ ư
m ng l i thanh toán th . ạ ướ ẻ
- Chính ph nên có quy đ nh b t bu c các c s bán hàng, d ch v có s v n l n,ủ ị ắ ộ ơ ở ị ụ ố ố ớ
nh các siêu th , ph i trang b thi t b thanh toán th . Xét trên khía c nh tài chínhư ị ả ị ế ị ẻ ạ
ch ng th t thu thu , đây có th là gi i pháp r t hi u qu .ố ấ ế ể ả ấ ệ ả
- Tr c m t phía tài chính nên mi n kho n thu thu nh p t ho t đ ng kinhướ ắ ễ ả ế ậ ừ ạ ộ
doanh thanh toán cho các ngân hàng th ng m i.ươ ạ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
43
- T ng công ty B u chính Vi n thông c n đ u t xây d ng và gi m chi phí thuêổ ư ễ ầ ầ ư ự ả
bao đ ng truy n thanh toán tr c tuy n cho các c a hàng.ườ ề ự ế ử
2. Đ i v i Ngân hàng Nhà n c:ố ớ ướ
- Ngân hàng Nhà n c nên khuy n khích các ngân hàng th ng m i tríchướ ế ươ ạ
m t ph n v n đi u l đang đ c Chính ph xem xét tăng cho ngân hàngộ ầ ố ề ệ ượ ủ
th ng m i qu c doanh đ đ u t vào m ng l i thanh toán th .ươ ạ ố ể ầ ư ạ ướ ẻ
- Ngân hàng Nhà n c không nên ch đ cho ngân hàng th ng m i qu cướ ỉ ể ươ ạ ố
doanh đ c quy n kinh doanh ho t đ ng thanh toán th . Theo kinh nghi mộ ề ạ ộ ẻ ệ
đi n hình c a Nh t B n, Công ty D ch v Ti t ki m c a T ng công tyể ủ ậ ả ị ụ ế ệ ủ ổ
B u chính Vi n thông Vi t Nam có r t nhi u đi u ki n thu n l i đ phátư ễ ệ ấ ề ề ệ ậ ợ ể
tri n thanh toán th Vi t Nam.ể ẻ ở ệ
- Ngân hàng Nhà n c c n ti p t c hoàn thi n c s pháp lý liên quan đ nướ ầ ế ụ ệ ơ ở ế
ho t đ ng thanh toán, ngay t vi c s a đ i, b sung Lu t Ngân hàng Nhàạ ộ ừ ệ ử ổ ổ ậ
n c và Lu t các t ch c tín d ng đ c ng c v th pháp lý c a Ngânướ ậ ổ ứ ụ ể ủ ố ị ế ủ
hàng Nhà n c trong vi c ki m soát ho t đ ng thanh toán không dùngướ ệ ể ạ ộ
ti n m t; đ ng th i hoàn thi n các văn b n d i Lu t liên quan đ n cácề ặ ồ ờ ệ ả ướ ậ ế
ph ng ti n, hình th c thanh toán hi n đ i đ đ m b o tính n đ nh, anươ ệ ứ ệ ạ ể ả ả ổ ị
toàn và hi u qu c a h th ng thanh toán. Khung pháp lý rõ ràng, minhệ ả ủ ệ ố
b ch và s giám sát h p lý c a Ngân hàng Nhà n c đ i v i h th ngạ ự ợ ủ ướ ố ớ ệ ố
ngân hàng cũng là m t y u t quan tr ng trong vi c tăng c ng lòng tinộ ế ố ọ ệ ườ
c a ng i s d ng và gi i doanhủ ườ ử ụ ớ nghi p vào h th ng thanh toán qu cệ ệ ố ố
gia.
3. Đ i v i ACB:ố ớ
- Phát tri n m ng l i c a mình,ể ạ ướ ủ
- Phát tri n các d ch v m i d a trên công ngh .ể ị ụ ớ ự ệ
- Phát tri n các nhánh d ch v , đ c bi t là các kênh phân ph i ể ị ụ ặ ệ ố
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
44
- Chú tr ng th tr ng cũ và quan tâm th c s t i th tr ng m i trong b i c nh c nhọ ị ườ ự ự ớ ị ườ ớ ố ả ạ
tranh m nhạ
- L a ch n các s n ph m “lõi” c a mìnhự ọ ả ẩ ủ
- Đa d ng h n các s n ph m này không ch danh m c chung mà còn là các s n ph mạ ơ ả ẩ ỉ ụ ả ẩ
c thụ ể
- Th tr ng: Xác đ nh th tr ng ti m năng là kh i dân doanh - ngoài qu c doanh,ị ườ ị ị ườ ề ố ố
trong đó t p trung vào các doanh nghi p nh và v a (k c các công ty c ph n, côngậ ệ ỏ ừ ể ả ổ ầ
ty TNHH).
Ngoài ra, khách hàng cá nhân là khách hàng to l n và lâu dài c a th tr ng th . Chú ýớ ủ ị ườ ẻ
t i khách hàng tr ti m năng trong đ tu i 21-29 (65% dân s Vi t Nam có đ tu iớ ẻ ề ộ ổ ố ệ ộ ổ
d i 30) vì tính năng đ ng trong ti p c n s n ph m và tính s n sàng s d ng DVNHướ ộ ế ậ ả ẩ ẵ ử ụ
- Chú tr ng đ n v n đ b o m t và an toàn cho khách hàng s dung th .ọ ế ấ ề ả ậ ử ẻ
K t lu n:ế ậ
N n kinh t Vi t Nam đang t ng b c hòa nh p vào n n kinh t th gi i. Vi cề ế ệ ừ ướ ậ ề ế ế ớ ệ
phát
tri n thanh toán không dùng ti n m t nói chung, b ng th thanh toán nói riêngể ề ặ ằ ẻ
là m t b c quan tr ng trong vi c xây d ng m t n n văn minh ti n t , phù h p v iộ ướ ọ ệ ự ộ ề ề ệ ợ ớ
xu h ng chung c a th gi i. Th thanh toán có vai trò quan tr ng và nh ng l iướ ủ ế ớ ẻ ọ ữ ợ
ích không th ph nh n. Hi n nay, th thanh toán v n còn ti m năng phát tri n r tể ủ ậ ệ ẻ ẫ ề ể ấ
l n trong n c và trên th gi i. Vi c phát tri n d ch v th có ý nghĩa ngày càng toớ ướ ế ớ ệ ể ị ụ ẻ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
45
l n trong chi n l c phát tri n th i kỳ m i c a các ngân hàng Vi t Nam nóiớ ế ượ ể ờ ớ ủ ệ
chung và ngân hàng TMCP Á Châu ACB nói riêng.
Trên c s m c đích, đ i t ng nghiên c u đã đ c xác đ nh, v i n i dung “Gi i ơ ở ụ ố ượ ứ ượ ị ớ ộ ả
pháp phát tri n th thanh toán t i Ngân Hàng TMCP Á Châu ACB”, ti u lu n đãể ẻ ạ ể ậ
t p trung gi i quy t đ c nh ng v n đ c b n sau: ậ ả ế ượ ữ ấ ề ơ ả
1) Tiê lu n đã nghiên c u nh ng v n đ lý lu n c b n v th thanh toán.ủ ậ ứ ữ ấ ề ậ ơ ả ề ẻ
Trong đó, đ tài ti u lu n cũng nêu rõ t m quan tr ng, ý nghĩa th thanhề ể ậ ầ ọ ẻ
toán,
nh ng l i ích to l n c a vi c s d ng th thanh toán đem l i không ch cho ữ ợ ớ ủ ệ ử ụ ẻ ạ ỉ
ng i s d ng, cho ngân hàng mà cho c n n kinh t . ườ ử ụ ả ề ế
2) B ng ph ng pháp ti p c n th c t , thu th p thông tin, phân tích, đánh giá, ằ ươ ế ậ ự ế ậ
lu n văn đã nêu rõ đ c th c tr ng ho t đ ng kinh doanh th c a ngân hàng ậ ượ ự ạ ạ ộ ẻ ủ
TMCP Á Châu ACB trong nh ng năm v a qua có nh ng b c phát tri n m nhữ ừ ữ ướ ể ạ
m v i nhi u k t qu đáng khích l . ẽ ớ ề ế ả ệ
3) Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u đ t đ c thì quá trình phát tri n th ạ ữ ự ạ ượ ể ẻ
thanh toán t i ngân hàng TMCP Á Châu ACB còn b c l nhi u khó khăn, ạ ộ ộ ề
t n t i c n kh c ph c nh ph m vi s d ng th c òn h n ch , ti n íchồ ạ ầ ắ ụ ư ạ ử ụ ẻ ạ ế ệ
th ẻ
ch a nhi u…T đó lu n văn cũng xác đ nh rõ nh ng nguyên nhân d n đ n ư ề ừ ậ ị ữ ẫ ế
h n ch trong vi c phát tri n th thanh toán, g m nguyên nhân xu t phát t ạ ế ệ ể ẻ ồ ấ ừ
chính ngân hàng, nguyên nhân t phía ng i s d ng th và các y u t pháp ừ ườ ử ụ ẻ ế ố
lý tác đ ng. ộ
4) T nh ng k t qu phân tích v m t lý lu n ch ng 1 và th c ti n ừ ữ ế ả ề ặ ậ ở ươ ự ễ ở
ch ng 2, lu n văn đã đ xu t nh ng gi i pháp nh m kh c ph c nh ng t n ươ ậ ề ấ ữ ả ằ ắ ụ ữ ồ
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
46
t i, cũng nh đ a ra các gi i pháp phát tri n th thanh toán c a ngân hàng ạ ư ư ả ể ẻ ủ
TMCP Á Châu trong t ng lai. Các gi i pháp đ a ra h t s c c n thi t.ươ ả ư ế ứ ầ ế
Đ tài ti u lu n SVTH: Nguy n Th Thanhề ể ậ ễ ị
47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giải pháp phát triển thẻ thanh toán tại ngân hàng tmcp á châu acb.pdf