MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 2
NỘI DUNG
Phần I. Gian lận và sai sót với vấn đề kiểm toán
4
I/ Khái niệm .4
1. Gian lận 4
2. Sai sót 5
3. So sánh gian lận và sai sót .6
II/ Các hình thức biểu hiện .7
1. Hình thức biểu hiện của gian lận
7
2. Hình thức biểu hiện của sai sót 7
III/ Các nhân tố ảnh hưởng đến gian lận và sai sót
7
IV/ Trách nhiệm của kiểm toán viên đối với gian lận và sai sót .
9
Phần II. Thực trạng gian lận và sai sót trong kiểm toán hiện nay .
13
I/ Các hành vi gian lận và sai sót trong kiểm toán tài chính 13
II/ Các hành vi gian lận và sai sót trong kiểm toán hoạt động .15
III/ Các hành vi gian lận và sai sót trong kiểm toán tuân thủ 19
IV/ Các hành vi gian lận và sai sót của các công ty kiểm toán .20
Phần III. Những giải pháp nhằm hạn chế các hành vi sai phạm .23
trong kiểm toán.
31 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4484 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Gian lận và sai sót trong kiểm toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
th ng g n v i xuyên t c v thông tin k toán nhạ ả ườ ắ ớ ạ ề ế ư
ghi chép các nghi p v không đúng s th t,gi m o ho c s a ch aệ ụ ự ậ ả ạ ặ ử ữ
ch ng t , d u di m h s tài li u, b t đ u m i thông tin...ứ ừ ấ ế ồ ơ ệ ị ầ ố
Ví dụ : Khi đang ki m tra vi c c t gi m doanh s bán hàng m t kháchể ệ ắ ả ố ở ộ
hàng, trong s các nghi p v đã đ c ch n l a, ki m toán viên đã b tố ệ ụ ượ ọ ự ể ắ
g p m t nghi p v liên quan đ n doanh s t m t khách hàng mà d aặ ộ ệ ụ ế ố ừ ộ ự
vào vi c đánh giá tình hình kinh doanh các ph n hành ki m toán khác,ệ ở ầ ể
ki m toán viên nh n ra khách hàng này là m t ng i mua chính. Nghi pể ậ ộ ườ ệ
v này x y ra không th ng xuyên, và đ c đánh giá là tr ngụ ả ườ ượ ọ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 4
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
y u.Nh ng tài li u có liên quan đ n nghi p v này đ c thu th p.ế ữ ệ ế ệ ụ ượ ậ
Nh ng tài li u này bao g m nh ng b ng ch ng liên quan đ n vi c chiữ ệ ồ ữ ằ ứ ế ệ
tr c a các kho n ph i thu sau ngày k t thúc Báo cáo tài chính năm. Tuyả ủ ả ả ế
nhiên tài li u liên quan đ n vi c giao hàng b ng đ ng thu đã khôngệ ế ệ ẳ ườ ỷ
đ c cung c p. Quá trình phân tích đã ch ra r ng không h có vi c ghiượ ấ ỉ ằ ề ệ
chép quá trình v n chuy n. M c dù có b ng ch ng c a vi c chi tr ,ậ ể ặ ằ ứ ủ ệ ả
nh ng không h có b ng ch ng ch ng minh r ng hàng hóa đã đ cư ề ằ ứ ứ ằ ượ
giao.Vi c phân tích thêm n a đ c m r ng, hoá đ n c a công ty đ cệ ữ ượ ở ộ ơ ủ ượ
ki m toán viên yêu c u. Ki m toán viên ch ng minh đ c vài hoá đ nể ầ ể ứ ượ ơ
“d ch v đ c bi t” đã đ c giao cho khách hàng khi công ty đ c chiị ụ ặ ệ ượ ượ
tr . Nh ng hoá đ n này ít chi ti t h n h n nh ng hoá đ n khác trong t pả ữ ơ ế ơ ẳ ữ ơ ậ
h s và không đ c đ c làm sáng t h n qua các đ n đ t hàng hay làồ ơ ượ ượ ỏ ơ ơ ặ
các gi y t ph i thu. T ng s hoá đ n đ c bi t này đã ch ng minh đ cấ ờ ả ổ ố ơ ặ ệ ứ ượ
r ng nghi p v bán hàng đó hoàn toàn đáng nghi v n.Vi c phát hi n nàyằ ệ ụ ấ ệ ệ
đ c trao đ i v i Giám đ c tài chính, ng i s đ a ra l i gi i thíchượ ổ ớ ố ườ ẽ ư ờ ả
thi u chính xác. Sau khi ti p xúc v i ban qu n tr , ki m toán viên g p l iế ế ớ ả ị ể ặ ạ
Giám đ c tài chính và báo r ng vi c đi u tra đang đ c xem xét. Giámố ằ ệ ề ượ
đ c tài chính đã thông đ ng v i Giám đ c đi u hành xây d ng k ho chố ồ ớ ố ề ự ế ạ
đ tăng doanh s nh m đ t đ c m c tiêu doanh thu. Khi mu n h pể ố ằ ạ ượ ụ ố ợ
th c hoá, Giám đ c tài chính đã ch n m t khách hàng chính, đ th cứ ố ọ ộ ể ự
hi n k ho ch này. V giám đ c tài chính s t ng kỳ tr c ti p h ngệ ế ạ ị ố ẽ ừ ự ế ướ
d n khách hàng ghi hoá đ n và tr trong vòng 30 ngày. Sau đó, Giám đ cẫ ơ ả ố
tài chính này s ph i h p và “t o ra” doanh s o đ n công ty c a ng iẽ ố ợ ạ ố ả ế ủ ườ
mua v i s ti n t ng đ ng. Trong vòng 30 ngày chi tr doanh s oớ ố ề ươ ươ ả ố ả
này, khách hàng s trì hoãn vi c chi tr . Vào cu i kỳ k toán, k ho chẽ ệ ả ố ế ế ạ
này đã khi n kho n bán hàng không trung th c này đ c ghi nh n vàoế ả ự ượ ậ
doanh thu. Đi u này cho phép h đ t đ c m c tiêu doanh s .ề ọ ạ ượ ụ ố
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 5
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
2) Sai sót :
Sai sót là nh ng l i không c ý có nh h ng đ n đ i t ng ki mữ ỗ ố ả ưở ế ố ượ ể
toán.
Sai sót có th là nh m l n ho c b sót không c ý các thông tin, tàiể ầ ẫ ặ ỏ ố
s n t o thông tin sai l ch v thông tin ho c v tài s n .T t nhiên sai sótả ạ ệ ề ặ ề ả ấ
cũng có th nghiêm tr ng nh : Vi ph m quy đ nh v tài chính k toán,ể ọ ư ạ ị ề ế
sai sót l p đi l p l i ho c có qui mô l n....song đ u không c ý.ặ ặ ạ ặ ớ ề ố
3) So sánh gian l n và sai sótậ :
Gi ng nhauố : Đ u là sai ph m, làm l ch l c thông tin, ph n ánh saiề ạ ệ ạ ả
th c t .ự ế
Khác nhau:
Các m tặ
so sánh
Gian l nậ Sai sót
V m tề ặ
hình th cứ
- Hành vi có tính toán,
có ch ý nh m m củ ằ ụ
đích v l i. ụ ợ
- Hành vi không có chủ
ý,ch là vô tình b sót,ỉ ỏ
ho c do năng l c h n ch ,ặ ự ạ ế
thi u th n tr ng trongế ậ ọ
công vi c,...gây ra saiệ
ph m.ạ
V m cề ứ
đ tinh viộ
- Do gian l n là hànhậ
vi có ch ý nên m củ ứ
đ tinh vi cao h n saiộ ơ
sót.Khi th c hi n gianự ệ
l n, ng i th c hi nậ ườ ự ệ
th ng có s chu nườ ự ẩ
b , tính toán k l ngị ỹ ưỡ
- Do sai sót là hành vi
không có ch ý nên m củ ứ
đ tinh vi th p, d phátộ ấ ễ
hi n.ệ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 6
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
nên khó phát hi n h nệ ơ
sai sót.
V tínhề
tr ng y uọ ế
-Gian l n luôn đ cậ ượ
coi là sai ph m tr ngạ ọ
y u.ế
-Sai sót thì tuỳ thu c vàoộ
qui mô và tính h tr ngệ ộ
c a nó.ủ
II. Các hình th c bi u hi n :ứ ể ệ
1) Hình th c bi u hi n c a gian l n:ứ ể ệ ủ ậ
• Xuyên t c, làm gi ch ng t , tài li u;ạ ả ứ ừ ệ
• S a đ i ch ng t , tài li u k toán;ử ổ ứ ừ ệ ế
• Bi n th tài s n;ể ủ ả
• Che d u ho c c ý b sót các thông tin, tài li u ho c nghi pấ ặ ố ỏ ệ ặ ệ
v kinh tụ ế
• Ghi chép các nghi p v kinh t không đúng s th tệ ụ ế ự ậ
• C ý áp d ng không sai các chu n m c, nguyên t c, ph ngố ụ ẩ ự ắ ươ
pháp và ch k toán, chính sách tài chính;ế ế
• C ý tính toán sai v s h c.ố ề ố ọ
2) Hình th c bi u hi n c a sai sót :ứ ể ệ ủ
L i v tính toán s h c ho c ghi chép saiỗ ề ố ọ ặ
B sót ho c hi u sai, làm sai các nghi p v kinh tỏ ặ ể ệ ụ ế
Áp d ng sai các chu n m c, nguyên t c, ph ngụ ẩ ự ắ ươ
pháp và ch đ k toán, chính sách tài chính không c ý.ế ộ ế ố
III. Các nhân t nh h ng đ n gian l n và sai sót:ố ả ưở ế ậ
Nh ng h n ch trong thi t k và th c hi n hữ ạ ế ế ế ự ệ ệ
th ng ki m soát n i b .ố ể ộ ộ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 7
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Nh ng h n ch v n có c a ho t đ ng ki mữ ạ ế ố ủ ạ ộ ể
toán.
Các v n đ liên quan đ n tính chính tr c ho cấ ề ế ự ặ
năng l c c a ban giám đ c, nh :ự ủ ố ư
Công tác qu n lý b m t ng i hay m tả ị ộ ườ ộ
nhóm ng i d c quy n n m gi , thi u s giám sát có hi uườ ộ ề ắ ữ ế ự ệ
l cc a ban giám đ c ho c h i đ ng qu n tr .ự ủ ố ặ ộ ồ ả ị
C c u t ch c c a đ n v đ c ki mơ ấ ổ ứ ủ ơ ị ượ ể
toán ph c t p m t cách c ý.ứ ạ ộ ố
S b t l c trong vi c s a ch a nh ngự ấ ự ệ ử ữ ữ
y u kém c a h th ng ki m soát n i b trong khi nh ng y u kémế ủ ệ ố ể ộ ộ ữ ế
này hoàn toàn có th kh c ph c đ c.ể ắ ụ ượ
Thay đ i th ng xuyên k toán tr ngổ ườ ế ưở
ho c ng i có trách nhi m c a b ph n k toán và tài chính.ặ ườ ệ ủ ộ ậ ế
Thi u nhi u nhân viên k toán trong m tế ề ế ộ
th i gian dài.ờ
B trí ng i làm k toán không đúngố ườ ế
chuyên môn ho c b pháp lu t nghiêm c m.ặ ị ậ ấ
Thay đ i th ng xuyên chuyên gia t v nổ ươ ư ấ
pháp lu t ho c ki m toán viên.ậ ặ ể
Các s c ép b t th ng trong đ n v ho cứ ấ ườ ơ ị ặ
t bên ngoài vào đ n v , nh :ừ ơ ị ư
o Ngành ngh kinh doanh g p khóề ặ
khăn.
o Thi u v n kinh doanh do l ho cế ố ỗ ặ
m r ng qui mô doanh nghi pở ộ ệ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 8
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
quá nhanh
o M c thu nh p gi m sút.ứ ậ ả
o Doanh nghi p c ý ho ch toán tăng l i nhu n nh m khu chệ ố ạ ợ ậ ằ ế
tr ngươ
ho t đ ng.ạ ộ
o Đ u t qua nhanh vào ngành ngh m i ho c lo i s n ph mầ ư ề ớ ặ ạ ả ẩ
m i làmớ
m t cân đ i tài chính.ấ ố
o Doanh nghi p b l thu c vào m t s s n ph m ho c m t sệ ị ệ ộ ộ ố ả ẩ ặ ộ ố
khách
hàng.
o S c ép v tài chính t nh ng nhà đ u t ho c các c p qu nứ ề ừ ữ ầ ư ặ ấ ả
lí c aủ
đ n v .ơ ị
o S c ép đ i v i nhân viên ph i hoàn t t công vi trong th iứ ố ớ ả ấ ệ ờ
gian
ng n.ắ
o Các nghi p v và s ki n kinh t không bình th ng, nhệ ụ ự ệ ế ườ ư
các
nghi p v x y ra vào cu i niên đ k toán có tác đ ng đ n doanhệ ụ ả ố ộ ế ộ ế
thu, chi phí và k t qu .ế ả
o Các nghi p v ho c ph ng pháp x lý k toán ph c t p.ệ ụ ặ ươ ử ế ứ ạ
o Các nghi p v v i các bên h u quanệ ụ ớ ữ
o Các kho n chi phi quá cao so v i nh ng d ch v đ c cungả ớ ữ ị ụ ượ
c p.ấ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 9
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
• Nh ng khó khăn liên quan đ n thu th p đ y đ b ngữ ế ậ ầ ủ ằ
ch ng ki m toán thích h p :ứ ể ợ
+ Tài li u k toán không đ y đ ho c không đ c cung c p k p th i.ệ ế ầ ủ ặ ượ ấ ị ờ
+ L u tr tài li u không đ y đ v các s ki n và nghi p v kinh t .ư ữ ệ ầ ủ ề ự ệ ệ ụ ế
+ Có chênh l ch l n gi a s k toán c a đ n v v i xác nh n c a bênệ ớ ữ ổ ế ủ ơ ị ớ ậ ủ
th ba, mâu thu n gi a các b ng ch ng ki m toán, không gi i thíchứ ẫ ữ ằ ứ ể ả
đ c s thay d i c a các ch s ho t đ ng.ượ ự ổ ủ ỉ ố ạ ộ
+ Ban giám đ c t ch i cung c p gi i trình ho c gi i trình không thoố ừ ố ấ ả ặ ả ả
mãn yêu c u c a ki m toán viên.ầ ủ ể
Nh ng nhân t t môi tr ng tin h c liên quan đén các tìnhữ ố ừ ườ ọ
hu ng và s ki n nêu trên,nh :ố ự ệ ư
- Không l y đ c thông tin t máy tính.ấ ượ ừ
- Có thay đ i trong ch ng trình vi tính nh ng không l uổ ươ ư ư
tài li u, không đ c phê duy t và không đ c ki m tra.ệ ượ ệ ượ ể
- Thông tin, tài li u in t máy tính không phù h pv i báoệ ừ ợ ớ
cáo tài chính.
- Các thông tin in ra máy tính m i l n l i khác nhau.ỗ ầ ạ
IV. Trách nhi m c a ki m toán viên đ i v i gian l nệ ủ ể ố ớ ậ
và sai sót:
Trách nhi m c a ki m toán viên đ i v i các sai ph m c a đ n v xu tệ ủ ể ố ớ ạ ủ ơ ị ấ
phát t m c tiêu c a báo cáo tài chính.Ki m toán viên không ph i ch uừ ụ ủ ể ả ị
trách nhi m v vi c phát hi n và ngăn ng a các sai ph m đ n v .ệ ề ệ ệ ừ ạ ở ơ ị
Trách nhi m c a ki m toán viên ch y u liên quan đ n vi c di n đ t ýệ ủ ể ủ ế ế ệ ễ ạ
ki n c a minh trên báo cáo ki m toán và đ đ a ra ý ki n đó, ki m toánế ủ ể ể ư ế ể
viên c n thi t k và th c hi n m t cu c ki m toán đ b o đ m h p líầ ế ế ự ệ ộ ộ ể ể ả ả ợ
r ng báo cáo tài chính không sai l ch tr ng y u.Đ i v i gian l n và saiằ ệ ọ ế ố ớ ậ
sót, trách nhi m ch y u c a ki m toán là xem xét r i ro có các sai l chệ ủ ế ủ ể ủ ệ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 10
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
tr ng y u trong báo cáo tài chính do nh ng gian l n và sai sót gâyọ ế ữ ậ
ra.Trách nhi m này đ c c th hoá thông qua nh ng th t c ki m toánệ ượ ụ ể ữ ủ ụ ể
sau:
Trong quá trình l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên ph i đánh giáậ ế ạ ể ể ả
r i ro có nh ng hành vi gian l n và sai sót có th gây ra sai l ch tr ngủ ữ ậ ể ệ ọ
y u trên báo cáo tài chính và ph i ph ng v n ng i qu n lý v b t kỳế ả ỏ ấ ườ ả ề ấ
gian l n và sai sót quan tr ng nào đã đ c phát hi n. Đ làm đ c đi uậ ọ ượ ệ ể ượ ề
này, ki m toán viên c n ph i nghiên c u v thi t k và v n hành c aể ầ ả ứ ề ế ế ậ ủ
ki m toán n i b , đ ng th i xem xét nh ng đi u ki n hay s ki n làmể ộ ộ ồ ờ ữ ề ệ ự ệ
tăng r i ro có gian l n và sai sót. Ví d , s thông đ ng gi a doanhủ ậ ụ ự ồ ữ
nghi p và ng i th ba có th d n đ n xuyên t c tài li u có th đánhệ ườ ứ ể ẫ ế ạ ệ ể
l a ki m toán viên.Do đó,thông th ng ki m toán viên không th c thiừ ể ườ ể ự
các bi n pháp đ c bi t đ i v i nh ng ph n đã phát hi n ra sai sót nh ngệ ặ ệ ố ớ ữ ầ ệ ư
ch t p trung suy nghĩ đ làm sáng t các nghi ng v gian l n. ỉ ậ ể ỏ ờ ề ậ
D a trên vi c đánh giá r i ro, ki m toán viên ph i thi t k và th cự ệ ủ ể ả ế ế ự
hi n các th t c ki m toán đ có th b o đ m th t c h p lý r ng sệ ủ ụ ể ể ể ả ả ủ ụ ợ ằ ẽ
phát hi n đ c các sai l ch do gian l n và sai sót gây ra có th t o nhệ ượ ệ ậ ể ạ ả
h ng tr ng y u đ n toàn b báo cáo tài chính. Nói cách khác, dù r ngưở ọ ế ế ộ ằ
cu c ki m toán có nh ng h n ch ti m tàn nh đã nêu, nh ng ki m toánộ ể ữ ạ ế ề ư ư ể
viên v n luôn ph i có thái đ hoài nghi ngh nghi p.ẫ ả ộ ề ệ
Khi các th t c ki m toán trên cung c p b ng ch ng cho th y khủ ụ ể ấ ằ ứ ấ ả
năng có nh ng gian l n và sai sót, ki m toán viên ph i đánh giá nhữ ậ ể ả ả
h ng c a chúng đ n báo cáo tài chính. N u nh n th y r ng chúng cóưở ủ ế ế ậ ấ ằ
th nh h ng tr ng y u, ki m toán viên ph i th c hi n các th t cể ả ưở ọ ế ể ả ự ệ ủ ụ
ki m toán b sung.ể ổ
Sau khi đã th c hi n các th t c b sung, th nh ng v n còn nghi v nự ệ ủ ụ ổ ế ư ẫ ấ
v kh năg có gian l n và sai sót ki m toán viên c n ph i: ề ả ậ ể ầ ả
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 11
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
+ Trao đ i v i ng i qu n lí v các v n đ c n ph i đi u ch nh hayổ ớ ườ ả ề ấ ề ầ ả ề ỉ
công b trên báo cáo tài chính.ố
+ Xem xét nh h ng c a s ki n đ n báo cáo tài và báo cáo ki mả ưở ủ ự ệ ế ể
toán.
+ Riêng đ i v i các sai sót quan tr ng và các hành vi gian l n, ki mố ớ ọ ậ ể
toán viên c n xem xét nh h ng c a chúng đ n khía c nh khác c aầ ả ưở ủ ế ạ ủ
cu c ki m toán, nh t là đ tin c y vào các gi i trình c a giám đ c.ộ ể ấ ộ ậ ả ủ ố
Ki m toán viên cũng th ng ph i thông báo cho ng i qu n lý khiể ườ ả ườ ả
nghi ng r ng gian l n là có th c dù r ng nó có th ch a nh h ngờ ằ ậ ự ằ ể ư ả ưở
tr ng y u đ n báo cáo tài chính.Ki m toán viên cũng ph i thông báo vọ ế ế ể ả ề
các sai sót quan tr ng ho c nh ng hành vi gian l n th c s x y ra.ọ ặ ữ ậ ự ự ả
Tr khi m i vi c quá rõ ràng, còn nhìn chung ki m toán viên khôngừ ọ ệ ể
đ c quan ni m r ng các sai sót và gian l n x y ra là đ n chi c và bi tượ ệ ằ ậ ả ơ ế ệ
l p.Vì b n ch t nh ng sai sót là th ng phát hi n theo dây chuy n nênậ ả ấ ữ ườ ệ ề
ki m toán viên ph i th n tr ng trong phát hi n sai sót, m i t ng quanể ả ậ ọ ệ ố ươ
c a nh ng sai sót này v i sai sót kia có th d n t i sai l m nghiêm tr ngủ ữ ớ ể ẫ ớ ầ ọ
c a báo cáo tài chính.ủ
Khi ki m toán viên g p ph i nh ng tr ng h p nghi ng các nhà qu nể ặ ả ữ ườ ợ ờ ả
lý doanh nghi p có liên quan đ n nh ng v n đ gian l n, ki m toán viênệ ế ữ ấ ề ậ ể
c n cân nh c k các u, nh c đi m c a đ ng s cũng nh c n cânầ ắ ỹ ư ượ ể ủ ươ ự ư ầ
nh c nên trao đ i phát giác v i ai là t t h n.Ki m toán viên c n ph iắ ổ ớ ố ơ ể ấ ả
luôn luôn ghi nh là h th ng ki m soát n i b có th tr nên hoàn toànớ ệ ố ể ộ ộ ể ở
vô hi u đ i v i gian l n c a các nhà qu n lý doanh nghi p và các nhàệ ố ớ ậ ủ ả ệ
qu n lý doanh nghi p có th : ả ệ ể
B t ch t m i s ki m tra, ng c l i h còn có quy n ra l nhấ ấ ọ ự ể ượ ạ ọ ề ệ
ngăn ch n s ki m tra c a c p d i.ặ ự ể ủ ấ ướ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 12
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Ra l nh cho c p d i ghi chép các ngh p v thi u trung th cệ ấ ướ ệ ụ ế ự
ho c là b ng bít h .ặ ư ọ
Gi u di m các thông tin liên quan đ n nghi p v .ấ ế ế ệ ụ
Trong quá trình ki m toán, ki m toán viên không nh t thi t ph i ch raể ể ấ ế ả ỉ
s thi u trung th c c a các nhà qu n lý, nh ng ph i đ phòng kh năngự ế ự ủ ả ư ả ề ả
x y ra các tr ng h p t ng t : ả ườ ợ ươ ự
- Thông tin đ c cung c p m t cách mi n c ng ho cượ ấ ộ ễ ưỡ ặ
ch cung c p sau khi đã trì hoãn m t cách vô lý.ỉ ấ ộ
- Các nhà qu n lý doanh nghi p h n ch ph m vi ki mả ệ ạ ế ạ ể
toán.
Ki m toán viên phát hi n ra các v n đ quan tr ng mà tr c đó khôngể ệ ấ ề ọ ướ
đ c th hi n qua ki m toán.ượ ể ệ ể
N u ki m toán viên nghi ng có thành viên nào đó trong ban lãnh đ oế ể ờ ạ
doanh nghi p gian l n thì ph i th c hi n các bi n pháp đ xác minhệ ậ ả ự ệ ệ ẻ
ho c xoá b các nghi v n.Khi đã tin ch c là có gian l n ho c không thặ ỏ ấ ắ ậ ặ ể
xoá b đ c nghi ng v gian l n c a lãnh đ o doanh nghi p thì ph iỏ ượ ờ ề ậ ủ ạ ệ ả
tìm các đ i di n khác đ thay th ho c tìm các b ng ch ng ki m toánạ ệ ể ế ặ ằ ứ ể
khác.Khi c p lãnh đ o cao nh t c a doanh nghi p b nghi ng , ki mấ ạ ấ ủ ệ ị ờ ể
toán viên s g p khó khăn trong vi c l a ch n đ i di n thay th và trongẽ ặ ệ ự ọ ạ ệ ế
vi c thu th p các b ng ch ng ki m toán.Trong tr ng h p đó, ki mệ ậ ằ ứ ể ườ ợ ể
toán viên không th hoàn t t công vi c ki m toán c a mình và c n ph iể ấ ệ ể ủ ầ ả
xin ý ki n t v n pháp lý đ có các hành đ ng phù h p v i th c t .ế ư ấ ể ộ ợ ớ ự ế
Cu i cùng, n u đ n v không có nh ng gi i pháp thích h p đ i v i cácố ế ơ ị ữ ả ợ ố ớ
hành vi gian l n, ki m toán viên còn ph i xem xét đ n kh năng rút kh iậ ể ả ế ả ỏ
h p đ ng ki m toán.ợ ồ ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 13
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
PH N IIẦ : TH C TR NG GIAN L N VÀ SAI SÓT TRONG KI MỰ Ạ Ậ Ể
TOÁN HI N NAY:Ệ
I. Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán tài chính:ậ ể
Ki m toán tài chính là vi c thu th p và đánh giá các b ng ch ng ki mể ệ ậ ằ ứ ể
toán c a ki m toán viên đ nh m xác đ nh tính trung th c và h p lý trênủ ể ể ằ ị ự ợ
các khía c nh tr ng y u c a báo cáo tài chính. ạ ọ ế ủ
Ki m toán tài chính là lo i hình ki m toán đ ki m tra, đánh giá, xácể ạ ể ể ể
nh n, tính đúng đ n, trung th c c a báo cáo tài chính.Nh ng khi đánh giáậ ắ ự ủ ư
m t báo cáo tài chính là trung th c và h p lý thì đi u đó không có nghĩaộ ự ợ ề
đ n v có báo cáo tài chính t t đ p.Sau đây là m t s sai sót và gian l nơ ị ố ẹ ộ ố ậ
trong ki m toán tài chính:ể
Khi ki m toán viên ti n hành ki m toán thì h làm đúng theo quiể ế ể ọ
đ nh c a chu n m c ki m toán khi xác đ nh tính chính xác và trung th cị ủ ẩ ự ể ị ự
c a các nghi p v ki m toán, h ch ki m toán trên h s gi y t màủ ệ ụ ể ọ ỉ ể ồ ơ ấ ờ
không th c hi n xem xét trên th c t . Vì v y mà ki m toán viên khôngự ệ ự ế ậ ể
th phát hi n ra đ c nh ng sai ph m c a các công ty đ c ki mể ệ ượ ữ ạ ủ ượ ể
toán,b i h c ý làm sai l ch thông tin kinh t tài chính. Ch ng h n nhở ọ ố ệ ế ẳ ạ ư
hành vi xuyên t c, làm gi ch ng t liên quan đ n ki m toán báo cáo tàiạ ả ứ ừ ế ể
chính, ho c ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh không đúng ,khôngặ ệ ụ ế
đ ... ủ
Báo cáo tài chính là h th ng báo cáo đ c l p theo các chu nệ ố ượ ậ ẩ
m c và ch đ k toán hi n hành ph n ánh các thông tin kinh t tàiự ế ộ ế ệ ả ế
chính ch y u c a đ n v ,là đ i t ng giành đ c s quan tâm tr c ti pủ ế ủ ơ ị ố ượ ượ ự ự ế
c a t t c các t ch c ,cá nhân bên trong l n bên ngoài đ n v .T t củ ấ ả ổ ứ ẫ ơ ị ấ ả
các đ i t ng này đ u mong mu n có đ c m t báo cáo tài chính ph nố ượ ề ố ượ ộ ả
ánh trung th c tình hình tài chính c a đ n v trong m t th i kì,m t th iự ủ ơ ị ộ ờ ộ ờ
đi m nh t đ nh nào đó.Khi ki m toán viên ti n hành ki m toán báo cáoể ấ ị ể ế ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 14
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
tài chính thì h s đ a ra các ý ki n lo i tr và m t sai sót x y ra là cácọ ẽ ư ế ạ ừ ộ ả
ý ki n lo i tr c a ki m toán viên ế ạ ừ ủ ể trong báo cáo ki m toán đ i v iể ố ớ
công ty ki m toán có thông tin không đ y đ , gây hi u nh m choể ầ ủ ể ầ
các nhà đ u t .ầ ư
Hi n nay, s l ng doanh nghi p ki m toán r t khiêm t n so v iệ ố ượ ệ ể ấ ố ớ
nhu c u th c t . V i s l ng công ty ki m toán ít nh v y thì d gâyầ ự ế ớ ố ượ ể ư ậ ễ
ra s đ c quy n và s gian l n do thi u c h i cho khách hàng l a ch nự ộ ề ự ậ ế ơ ộ ự ọ
vì công ty ki m toán không nhi u. H n n a, trên th tr ng ch ng khoánể ề ơ ữ ị ườ ứ
cũng có nhi u công ty nh , công ty m i niêm y t, vi c thuê ki m toánề ỏ ớ ế ệ ể
báo cáo tài chính r t khó vì các công ty ki m toán đã có nhi u kháchấ ể ề
hàng l n, khách hàng truy n th ng. L ng doanh nghi p đ c ch pớ ề ố ượ ệ ượ ấ
thu n ki m toán cho các doanh nghi p tăng không cao , s l ng ki mậ ể ệ ố ượ ể
toán viên có ch ng ch hành ngh ít và trình đ còn th p nên có nhi u saiứ ỉ ề ộ ấ ề
sót trong thu th p thông tin và đánh giá báo cáo ki m toán. H u h t cácậ ể ầ ế
công ty th ng ch chú tr ng đ n d ch v ki m toán báo cáo tài chínhườ ỉ ọ ế ị ụ ể
nh ng kh năng doanh nghi p ki m toán đáp ng nhu c u c a kháchư ả ệ ể ứ ầ ủ
hàng th p và có nhi u sai sót.ấ ề
Khi ki m toán báo cáo tài chính ki m toán viên không gi đ cể ể ữ ượ
thái đ hoài nghi ngh nghi p:ộ ề ệ Đó là vì cách th c di n gi i thông tinứ ễ ả
th ng b chi ph i b i các ý t ng ch quan, ngay c khi các công tyườ ị ố ở ưở ủ ả
ki m toán viên mong mu n đ a ra nh ng l p lu n th t s khách quan.ể ố ư ữ ậ ậ ậ ự
Công ty ki m toán th ng b qua nh ng thông tin không có l i cho vi cể ườ ỏ ữ ợ ệ
đ a ra k t lu n cu i cùng và th ng ti p nh n m t cách d dàng, khôngư ế ậ ố ườ ế ậ ộ ễ
c n phê phán, nh ng thông tin có l i cho vi c đ a ra k t lu n đó. Chínhầ ữ ợ ệ ư ế ậ
vì v y,mà ki m toán viên th ng không nh n ra nh ng sai l m mà h đãậ ể ườ ậ ữ ầ ọ
m c ph i trong quá trình x lí thông tin và có th t ng l m r ng quáắ ả ử ể ưở ầ ằ
trình đó không có gì sai sót.Trên th c t , các ki m toán viên có th cóự ế ể ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 15
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
quan h thân thi n v i doanh nghi p đ c ki m toán, do đó h khôngệ ệ ớ ệ ượ ể ọ
mu n đ a ra nh ng k t lu n b t l i cho doanh nghi p. N u trong tàiố ư ữ ế ậ ấ ợ ệ ế
li u k toán c a doanh nghi p có nh ng sai sót, r t có th ki m toánệ ế ủ ệ ữ ấ ể ể
viên, v i tinh th n ng h doanh nghi p, cũng không phát hi n ra nh ngớ ầ ủ ộ ệ ệ ữ
sai sót đó và tán thành nh ng k t lu n đã nêu trong tài li u đó. ữ ế ậ ệ
Trong qúa trình ki m toán,ki m toán viên phát hi n nh ng sai sótể ể ệ ữ
và gian l n trong báo cáo tài chính nh ng l i không thông báo k p th iậ ư ạ ị ờ
cho các c quan có th m quy n ch c năng khi phát hi n công ty đ cơ ẩ ề ứ ệ ượ
ki m toán có nh ng sai ph m tr ng y u, đ c bi t là không thông báo choể ữ ạ ọ ế ặ ệ
y ban ch ng khoán bi t đ i v i nh ng sai ph m này c a công ty cóủ ứ ế ố ớ ữ ạ ủ
niêm y t trên th tr ng ch ng khoán.ế ị ườ ứ
Nhìn chung, các doanh nghi p ki m toán đ c ch p thu n đã đápệ ể ượ ấ ậ
ng đ c nh ng nhu c u v ki m toán c a các công ty phát hành, niêmứ ượ ữ ầ ề ể ủ
y t và kinh doanh ch ng khoán. Tuy nhiên, yêu c u c a các doanhế ứ ầ ủ
nghi p ki m toán ch ng khoán b “quá t i” tr c đòi h i ki m toán c aệ ể ứ ị ả ướ ỏ ể ủ
các doanh nghi p niêm y t trên th tr ng ch ng khoán.Nh ng khi ki mệ ế ị ườ ứ ư ể
toán đ i v i m t s nghi p v k toán quan tr ng c a doanh nghi pố ớ ộ ố ệ ụ ế ọ ủ ệ
niêm y t, nhi u doanh nghi p ki m toán ch a ph n ánh đ c đ y đ doế ề ệ ể ư ả ượ ầ ủ
thi u các chu n m c k toán và ki m toán phù h p trong quy đ nh chế ẩ ự ế ể ợ ị ế
đ k toán hi n hành nh vi c tăng v n đi u l , c phi u qu ... Th mộ ế ệ ư ệ ố ề ệ ổ ế ỹ ậ
chí, nhi u doanh nghi p ki m toán còn b qua sai sót rõ ràng c a doanhề ệ ể ỏ ủ
nghi p niêm y t. H n n a, m t s báo cáo tài chính c a công ty phátệ ế ơ ữ ộ ố ủ
hành và niêm y t đ c ki m toán ph n thuy t minh còn s sài, gây khóế ượ ể ầ ế ơ
khăn cho y ban ch ng khoán nhà n c, cũng nh các nhà đ u t trongủ ứ ướ ư ầ ư
vi c theo dõi và đánh giá tình hình ho t đ ng c a các công ty này trên thệ ạ ộ ủ ị
tr ng ch ng khoán. Đ c bi t, là nh ng ch tiêu có bi n đ ng l n trongườ ứ ặ ệ ữ ỉ ế ộ ớ
báo cáo chính.
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 16
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
II. Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán ho t đ ng :ậ ể ạ ộ
Ki m toán ho t đ ng là lo i hình ki m toán nh m đánh giá và nâng caoể ạ ộ ạ ể ằ
3E c a các ho t đ ng, nghi p v c th đ n v đ c ki m toán.Ki mủ ạ ộ ệ ụ ụ ể ở ơ ị ượ ể ể
toán ho t đ ng th ng h ng t i gi i quy t hai v n đ :ạ ộ ườ ướ ớ ả ế ấ ề
Xác đ nh tính trung th c c a thông tin tài chính cùngị ự ủ
v i xác nh n m c an toàn c a các nghi p v tài chính và ch t l ng c aớ ậ ứ ủ ệ ụ ấ ượ ủ
h th ng ki m soát n i b .ệ ố ể ộ ộ
H ng vào nh ng thành tích và hi u qu trong đó c nướ ữ ệ ả ầ
xem xét vi c thi t l p h th ng thông tin và qu n lý cũng nh vi c đi uệ ế ậ ệ ố ả ư ệ ề
hành h ng t i t i u hóa vi c s d ng các ngu n l c.Trong t ch c,ướ ớ ố ư ệ ử ụ ồ ự ổ ứ
quy trình cũng nh k t qu ki m toán c a ki m toán ho t đ ng khôngư ế ả ể ủ ể ạ ộ
d dàng xác đ nh thành nh ng tiêu chu n ,nh ng bi u m u nh ki mễ ị ữ ẩ ữ ể ẫ ư ể
toán tài chính .Vì 3E trong quá trình ho t đ ng r t khó đánh giá m t cáchạ ộ ấ ộ
khách quan, chính xác do các đ n v , các doanh nghi p có qui mô, có lĩnhơ ị ệ
v c ho t đ ng kinh doanh khác nhau thì 3E c a chúng cũng khác nhau.Vìự ạ ộ ủ
v y mà ki m toán ho t đ ng trong quá trình ki m toán cũng x y raậ ể ạ ộ ể ả
không ít gian l n và sai sót. ậ
• Sau đây là m t s gian l n và sai sót trong ki mộ ố ậ ể
toán ho t đ ngạ ộ :
Trong ki m toán công tác l p, th m đ nh,ể ậ ẩ ị
phê duy t d án đ u t có nh ng gian l n và sai sót là :ệ ự ầ ư ữ ậ
- Công tác l p báo cáo đ u t : (có đ c l p trên c s cóậ ầ ư ượ ậ ơ ở
nhu c u thi t y u v tr s làm vi c, nhà công v , các công trình s aầ ế ế ề ụ ở ệ ụ ử
ch a đã th c s h h ng c n ph i s a ch a, công trình hi n t i đã đ cữ ự ự ư ỏ ầ ả ử ữ ệ ạ ượ
kh u hao h t...).ấ ế
- Th m đ nh, phê duy t d án không đúng v trình t ,ẩ ị ệ ự ề ự
th m quy n và th i gianẩ ề ờ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 17
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
- Nh ng công vi c t v n ch a có quy đ nh v đ nh m cữ ệ ư ấ ư ị ề ị ứ
chi phí nh ng không l p, duy t d toán ho c l p, duy t v i đ n giáư ậ ệ ự ặ ậ ệ ớ ơ
cao...
- Xác đ nh t ng m c đ u t không chính xác và không đị ổ ứ ầ ư ủ
c s .ơ ở
Trong ki m toán công tác th c hi n d án đ u t có nh ng gianể ự ệ ự ầ ư ữ
l n và sai sót :ậ
- H s kh o sát không đ y đ , ch a đ căn c đ thi tồ ơ ả ầ ủ ư ủ ứ ể ế
k .ế
- N i dung h s thi t k k thu t và thi t k thi côngộ ồ ơ ế ế ỹ ậ ế ế
không đ y đ theo quy đ nh, sai l ch v quy mô, c p công trình, v n,ầ ủ ị ệ ề ấ ố
di n tích đ t s d ng so v i quy t đ nh đ u t .ệ ấ ử ụ ớ ế ị ầ ư
- Công tác d toán: T ng d toán v t t ng m c đ u t ,ự ổ ự ượ ổ ứ ầ ư
d toán chi ti t v t t ng d toán; v n d ng sai đ nh m c, đ n giá, xácự ế ượ ổ ự ậ ụ ị ứ ơ
đ nh giá đ i v i nh ng công vi c ch a có quy đ nh v giá thi u căn cị ố ớ ữ ệ ư ị ề ế ứ
(Trong h ng d n s d ng b Đ n giá đ a ph ng có nêu rõ: Đ i v iướ ẫ ử ụ ộ ơ ị ươ ố ớ
các lo i v t t không có trong thông báo giá c a đ a ph ng, ph i có xácạ ậ ư ủ ị ươ ả
nh n c a liên s Tài chính-Xây d ng v giá và ph i đ c s ch p thu nậ ủ ở ự ề ả ượ ự ấ ậ
c a Ch đ u t ).ủ ủ ầ ư
- Công tác đ u th u: H s m i th u không đ y đ , rõấ ầ ồ ơ ờ ầ ầ ủ
ràng, chi ti t; phê duy t. H s m i th u và H s đ u th u n i dungế ệ ồ ơ ờ ầ ồ ơ ấ ầ ộ
không kh p nhau, phê duy t k ho ch đ u th u không đúng th mớ ệ ế ạ ấ ầ ẩ
quy n, không đ s l ng nhà th u tham d t i thi u, không ch p hànhề ủ ố ượ ầ ự ố ể ấ
quy đ nh v th i gian; m th u không đ thành ph n; xét th u khôngị ề ờ ở ầ ủ ầ ầ
công b ng, thi u c s …ằ ế ơ ở
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 18
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
- H p đ ng thi công không ch t ch , n i dung không đ yợ ồ ặ ẽ ộ ầ
đ , không đúng quy đ nh, khi m t trong các bên vi ph m quy đ nh trongủ ị ộ ạ ị
h p đ ng không ti n hành x lý các vi ph m.ợ ồ ế ử ạ
- Kh i l ng phát sinh không đ c c p th m quy nố ượ ượ ấ ẩ ề
duy t b sung s a đ i thi t k , d toán tr c khi th c hi n.ệ ổ ử ổ ế ế ự ướ ự ệ
- Thi công sai thi t k đ c duy t.ế ế ượ ệ
- Không ch p hành đúng quy đ nh v giám sát thi công,ấ ị ề
giám sát quy n tác gi c a t v n thi t k .ề ả ủ ư ấ ế ế
- H s nghi m thu không đ y đ : Thi u biên b nồ ơ ệ ầ ủ ế ả
nghi m thu t ng ph n, các tài li u k t qu thí nghi m v t li u, bê tông,ệ ừ ầ ệ ế ả ệ ậ ệ
k t c u không có.ế ấ
- Nh t ký công trình ghi s sài, không c p nh t, khôngậ ơ ậ ậ
đ y đ di n bi n phát sinh và s c trong quá trình thi công ho c thi uầ ủ ễ ế ự ố ặ ế
ch ký c a cán b k thu t, cán b giám sát.ữ ủ ộ ỹ ậ ộ
Trong ki m toán công tác nghi m thu, quy t toán, đ a công trìnhể ệ ế ư
vào khai thác, s d ng có nh ng gian l n và sai sót :ử ụ ữ ậ
- H s hoàn công không đ y đ , không đúng v i th cồ ơ ầ ủ ớ ự
t .ế
- Báo cáo quy t toán v n đ u t công trình hoàn thànhế ố ầ ư
ch a l p ho c l p không đ y đ , không đúng quy đ nh.ư ậ ặ ậ ầ ủ ị
- H s nghi m thu t ng th không đ y đ , h sồ ơ ệ ổ ể ầ ủ ồ ơ
nghi m thu bàn giao đ a công trình vào s d ng nh ng th c t ch a thiệ ư ử ụ ư ự ế ư
công xong công trình ho c đã đ a công trình vào s d ng nh ng ch aặ ư ử ụ ư ư
nghi m thu, bàn giao, ch a t m nh p tài s n đ kh u hao…ệ ư ạ ậ ả ể ấ
- Các biên b n nghi m thu l p không đúng m u bi u,ả ệ ậ ẫ ể
đúng thành ph n quy đ nh, n i dung trong biên b n nghi m thu khôngầ ị ộ ả ệ
đ y đ , rõ ràng.ầ ủ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 19
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Báo cáo quy t toán không đ c l p đ y đ và đúng m u, đúng th i gianế ượ ậ ầ ủ ẫ ờ
quy đ nh, các ngu n v n s d ng cho d án không đ c l p riêng, …ị ồ ố ử ụ ự ượ ậ
- Căn c vào s nh t ký công trình ki m toán viên xácứ ổ ậ ể
đ nh ngày đ n v nghi m thu và bàn giao đ a công trình vào s d ngị ơ ị ệ ư ử ụ
không đúng quy đ nh.ị
Trong ki m toán vi c ch p hành ch đ tài chính k toán c a Nhàể ệ ấ ế ộ ế ủ
n c có nh ng gian l n và sai sót :ướ ữ ậ
- Công tác t m ng v n, cho các đ n v tham gia thi côngạ ứ ố ơ ị
và t l ti n b o hành công trình ch a đúng quy đ nh.ỷ ệ ề ả ư ị
- H ch toán các kho n lãi ti n g i ch a k p th i, đ y đ .ạ ả ề ử ư ị ờ ầ ủ
- Công tác theo dõi công n , gi y xác nh n n đ i v iợ ấ ậ ợ ố ớ
nh ng kho n thanh toán trong XDCB ch a đ y đ . ữ ả ư ầ ủ
- Ch ng t chi tiêu c a Ban qu n lý ch a h p pháp, h pứ ừ ủ ả ư ợ ợ
l ho c chi nh ng kho n không có trong quy đ nh.ệ ặ ữ ả ị
- Không h ch toán đ y đ đ i v i các ngu n thu nh :ạ ầ ủ ố ớ ồ ư
Thu ti n bán thanh lý tài s n, thu bán ph li u khi phá d công trình cũ,ề ả ế ệ ỡ
thu bán h s m i th u và m t s kho n thu khác.ồ ơ ờ ầ ộ ố ả
- M t s đ n v đ c ki m toán ch đ u t thanh toánộ ố ơ ị ựơ ể ủ ầ ư
t m ng kh i l ng cho nhà th u v t quy đ nh (kh i l ng nghi mạ ứ ố ượ ầ ượ ị ố ượ ệ
thu th p h n giá tr t m ng)ấ ơ ị ạ ứ
- H u h t ch ng t chi tiêu c a Ban Qu n lý ch y uầ ế ứ ừ ủ ả ủ ế
vi t tay Ki m toán viên c n đ i chi u v i quy đ nh, tài s n c a Banế ể ầ ố ế ớ ị ả ủ
Qu n lý không theo dõi đ y đ , cu i năm không ki m kê, báo cáo.ả ầ ủ ố ể
- M t s kho n thu nh thu bán H s m i th u, thu bánộ ố ả ư ồ ơ ờ ầ
ph li u khi gi i phóng m t b ng... không h ch toán vào ngu n thu.ế ệ ả ặ ằ ạ ồ
III. Các hành vi gian l n và sai sót trong ki m toán tuân th :ậ ể ủ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 20
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Ki m toán tuân th là lo i hình ki m toán đ ki m tra, đánh giá và xácể ủ ạ ể ể ể
nh n vi c tuân th pháp lu t n i quy, quy ch mà đ n v ki m toán ph iậ ệ ủ ậ ộ ế ơ ị ể ả
th c hi n.ự ệ
Ki m toán tuân th th ng th c hi n thông qua hai hình th c :ể ủ ườ ự ệ ứ
- S d ng ki m tra c a c quan ki m toán nhà n c đ i v i các đ n vử ụ ể ủ ơ ể ướ ố ớ ơ ị
s d ng kinh phí c a nhà n c v vi c ch p hành các ch đ chínhử ụ ủ ướ ề ệ ấ ế ộ
sách, quy đ nh c a nhà n c trong vi c s d ng v n, s d ng kinh phí,ị ủ ướ ệ ử ụ ố ử ụ
chu n m c s d ng là các qui đ nh c a nhà n c. ẩ ự ử ụ ị ủ ướ
- S ki m tra m c đ tuân th c a các quy ch nh ng đ n v tr cự ể ứ ộ ủ ủ ế ở ữ ơ ị ự
thu c do c quan c p trên ti n hành.ộ ơ ấ ế
• Sau đây là m t s gian l n và sai sót trong ki m toán tuân th :ộ ố ậ ể ủ
Trong quá trình ki m toán thu , ki m toán viên có s gianể ế ể ự
l n và sai sót trong vi c tuân th các lu t thu đ n v nh :ậ ệ ủ ậ ế ở ơ ị ư
- Sai sót trong Quy t toán thu : Dòng thu đã n p nămế ế ế ộ
quy t toán:ế Ghi sai là s đã n p cho năm báo cáo (bao g m c thu đãố ộ ồ ả ế
n p vào tháng 1 năm sau n p cho tháng 12 năm tr c). Đúng ra là s đãộ ộ ướ ố
th c n p trong năm báo cáo (bao g m nh ng ch ng t n p t ngày 1/1ự ộ ồ ữ ứ ừ ộ ừ
đ n 31/12 c a năm báo cáo, không phân bi t n p cho năm báo cáo hayế ủ ệ ộ
truy n p cho các năm tr c). Không thi t l p đ y đ h s v tài s n cộ ướ ế ậ ầ ủ ồ ơ ề ả ố
đ nh, mua s m TSCĐ không có hoá đ n h p l . - Thi u b ng đăng kýị ắ ơ ợ ệ ế ả
ti n l ng; h ch toán chi phí ti n l ng nh ng thi u h p đ ng laoề ươ ạ ề ươ ư ế ợ ồ
đ ng; b ng l ng không có ng i ký nh n.ộ ả ươ ườ ậ
- Thi u b ng kê h s quy t toán thu (li t kê danh sáchế ả ồ ơ ế ế ệ
h s đính kèm theo nh m tránh th t l c). ồ ơ ằ ấ ạ
- Doanh nghi p đ c th h ng ch đ mi n gi m doệ ượ ụ ưở ế ộ ễ ả
u đãi đ u t nh ng quên ho c không bi t cách h ch toán và báo cáoư ầ ư ư ặ ế ạ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 21
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
quy t toán v i c quan thu ; ho c ch c quan thu đ n ki m tra đế ớ ơ ế ặ ờ ơ ế ế ể ể
xác đ nh s thu đ c mi n gi m.ị ố ế ượ ễ ả
- Không thuy t minh s sai bi t gi a hoá đ n và t khaiế ự ệ ữ ơ ờ
H i quan; gi a hoá đ n và ch ng t thanh toán.ả ữ ơ ứ ừ
- Thi u ch ng t thanh toán h p pháp.ế ứ ừ ợ
- Đ i v i ki m toán nhà n c thì có gian l n trong vi cố ớ ể ướ ậ ệ
s d ng không h p lí và làng phí các ngu n kinh phí c a nhà n c,ử ụ ợ ồ ủ ướ
không ch p hành các chính sách, ch đ v tài chính, k toán.ấ ế ộ ề ế
- Ki m toán không ch p hành các đi u kho n c a h pể ấ ề ả ủ ợ
đ ng tín d ng đ i v i đ n v s d ng v n vay c a ngân hàng.ồ ụ ố ớ ơ ị ử ụ ố ủ
IV. Các hành vi gian l n và sai sót c a các công ty ki m toán :ậ ủ ể
Hi n nay, m i ch có quy đ nh v vi c thay đ i đ i tác chính thu c m tệ ớ ỉ ị ề ệ ổ ố ộ ộ
công ty ki m toán mà ch a có quy đ nh v vi c ph i thay đ i vi c l aể ư ị ề ệ ả ổ ệ ự
ch n công ty làm d ch v ki m toán. Do đó các doanh nghi p v n có xuọ ị ụ ể ệ ẫ
h ng l a ch n m t công ty ki m toán thân thi n v i doanh nghi p,ướ ự ọ ộ ể ệ ớ ệ
đ ng th i cũng có các công ty ki m toán tìm cách ng h doanh nghi pồ ờ ể ủ ộ ệ
trong quá trình ti n hành d ch v ki m toán, và khi đó, dù h u ý hay vôế ị ụ ể ữ
tình, công ty ki m toán th ng ph m ph i nh ng sai sót nh t đ nh trongể ườ ạ ả ữ ấ ị
khâu ki m toán.ể
Sau đây là hành vi gian l n và sai sót c a m t s công ty ki mậ ủ ộ ố ể
toán:
Sai sót c a Công ty TNHH Ki m toán và T v n (A&C)ủ ể ư ấ :
Theo k t lu n t i Biên b n ki m tra c a Đoàn thanh tra UBCK v vi cế ậ ạ ả ể ủ ề ệ
duy trì đi u ki n niêm y t c phi u, th c hi n nghĩa v c a t ch cề ệ ế ổ ế ự ệ ụ ủ ổ ứ
niêm y t c a công ty c ph n Bông B ch Tuy t thì Công ty TNHHế ủ ổ ầ ạ ế
Ki m toán và T v n (A&C)ể ư ấ - đ n v ki m toán báo cáo tài chínhơ ị ể
(BCTC) c a công ty c ph n Bông B ch Tuy t năm 2005, ki m toánủ ổ ầ ạ ế ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 22
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
viên đã không c n tr ng trong vi c ki m toán BCTC. C th , ki m toánẩ ọ ệ ể ụ ể ể
viên không đ a kho n lo i tr chi phí qu ng cáo vào BCTC ki m toánư ả ạ ừ ả ể
năm 2005. Ngoài ra, A&C cũng không có th qu n lý sau ki m toán.ư ả ể
Sai sót c a công ty TNHH Ki m toán và D ch v Tin h củ ể ị ụ ọ
(AISC) : V công tác ki m toán c a Công ty TNHH Ki m toán và D chề ể ủ ể ị
v Tin h c (AISC), đ n v ki m toán công ty c ph n Bông B ch Tuy tụ ọ ơ ị ể ổ ầ ạ ế
2 năm 2006 và 2007, Đoàn thanh tra đánh giá, các ý ki n lo i tr c aế ạ ừ ủ
ki m toán viên trong báo cáo ki m toán c a công ty c ph n Bông B chể ể ủ ổ ầ ạ
Tuy t là thông tin không đ y đ , gây hi u nh m cho nhà đ u t . K tế ầ ủ ể ầ ầ ư ế
qu kinh doanh năm 2006 c a công ty c ph n Bông B ch Tuy t sauả ủ ổ ầ ạ ế
khi h i t chênh l ch r t l n, t lãi sang l , ki m toán viên c l ngồ ố ệ ấ ớ ừ ỗ ể ướ ượ
nh h ng các kho n ngo i tr đ u có th nh h ng tr ng y u đ nả ưở ả ạ ừ ề ể ả ưở ọ ế ế
k t qu kinh doanh, nh ng ch a nêu rõ trong báo cáo ki m toán. Ngoàiế ả ư ư ể
ra, Đoàn thanh tra cũng đánh giá m t s khi m khuy t khác nh : BCTCộ ố ế ế ư
đ c ki m toán năm 2007 có m t s kho n đi u ch nh h i t t nămượ ể ộ ố ả ề ỉ ồ ố ừ
2006, nh ng th ki m toán đã không nêu rõ v n đ này; AISC khôngư ư ể ấ ề
cung c p th qu n lý theo h p đ ng ki m toán năm 2006; AISC khôngấ ư ả ợ ồ ể
thông báo ngay cho UBCK khi phát hi n t i công ty c ph n Bông B chệ ạ ổ ầ ạ
Tuy t có nh ng sai ph m tr ng y u…ế ữ ạ ọ ế
Gian l n trong công ty ki m toán Ernst & Young:ậ ể
Ki m toán viên c a E&Y b bu c t i trong v gian l n k toán t iể ủ ị ộ ộ ụ ậ ế ạ
M . Trong v gian l n khai kh ng l i nhu n đã b phát hi n m t nămỹ ụ ậ ố ợ ậ ị ệ ộ
tr c, y ban ch ng khoán M (SEC) đã bu c t i 06 ki m toán viên c aướ Ủ ứ ỹ ộ ộ ể ủ
Ernst & Young. Sáu ki m toán viên c a E&Y b cáo bu c có liên quanể ủ ị ộ
đ n gian l n k toán t i t p đoàn Bally Total Fitness Holding. y banế ậ ế ạ ậ Ủ
ch ng khoán M cáo bu c Bally t i gian l n k toán thông qua ghi tăngứ ỹ ộ ộ ậ ế
doanh thu d n đ n thu nh p thu n cao h n th c t , cũng nh ghi thi uẫ ế ậ ầ ơ ự ế ư ế
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 23
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
chi phí. Nh ng hành vi này đã th i ph ng giá tr thu n c a Bally, công tyữ ổ ồ ị ầ ủ
có tr s t iụ ở ạ Chicago. E&Y đã đ a ra ý ki n ki m toán ch p nh n toànư ế ể ấ ậ
ph n ch ra r ng Báo cáo tài chính c a Bally t năm 2001 đ n 2003 phùầ ỉ ằ ủ ừ ế
h p v i các nguyên t c k toán đ c ch p nh n chung, và vi c ki mợ ớ ắ ế ượ ấ ậ ệ ể
toán c a E&Y đ c ti n hành theo tiêu chu n c a H i đ ng ki m soátủ ượ ế ẩ ủ ộ ồ ể
K toán các Công ty đ i chúng (PCAOB)). E&Y đã xác đ nh Bally là m tế ạ ị ộ
khách hàng r i ro vì hai nguyên nhân. Th nh t, các nhà qu n lý c aủ ứ ấ ả ủ
Bally đã t ng là Giám đ c ki m toán c a E&Y, nh ng ng i đã t ng sừ ố ể ủ ữ ườ ừ ử
d ng các nguyên t c và c tính k toán trong vi c phù phép l i nhu n.ụ ắ ướ ế ệ ợ ậ
Th hai, các kho n l ng th ng c a các giám đ c c a Bally “phứ ả ươ ưở ủ ố ủ ụ
thu c quá m c vào các kho n l i nhu n ng n h n”. SEC cũng l u ýộ ứ ả ợ ậ ắ ạ ư
r ng “trong s h n 10.000 khách hàng ki m toán B c M , E&Y đã choằ ố ơ ể ở ắ ỹ
r ng Bally là m t trong s 18 khách hàng r i ro nh t và là khách hàng r iằ ộ ố ủ ấ ủ
ro nh t khu v c Lake Michigan”.Tuy nhiên, y ban ch ng khoán M k tấ ự Ủ ứ ỹ ế
lu n r ng ki m toán viên đã đ a ra ý ki n “không trung th c và gây hi uậ ằ ể ư ế ự ể
nh m”, h cũng l u ý r ng “E&Y đã bi t ho c c n ph i bi t v cácầ ọ ư ằ ế ặ ầ ả ế ề
gian l n c a Bally trong báo cáo tài chính”. E&Y và các ki m toán viênậ ủ ể
tham gia h p đ ng ki m toán v i Bally đã không th c hi n đ y đ tráchợ ồ ể ớ ự ệ ầ ủ
nhi m t i thi u c a h v i t cách là ng i giám sát, th m chí khi E&Yệ ố ể ủ ọ ớ ư ườ ậ
nh n bi t r ng Bally là m t khách hàng ki m toán r i ro nh t c a hãng.ậ ế ằ ộ ể ủ ấ ủ
Gian l n và sai sót c a công ty TNHH D ch v T v n tài chínhậ ủ ị ụ ư ấ
k toán và ki m toán phía Nam: Chánh Thanh tra U ban Ch ng khoánế ể ỷ ứ
Nhà n c đã ký Quy t đ nh s 12/QĐ-TT ngày 10/8/2007 v vi c xướ ế ị ố ề ệ ử
ph t vi ph m hành chính đ i v i Công ty TNHH D ch v T v n tàiạ ạ ố ớ ị ụ ư ấ
chính k toán và ki m toán phía Nam – AASCS (chuy n đ i t Công tyế ể ể ổ ừ
D ch v T v n Tài chính K toán và K toán chi nhánh TP. H Chíị ụ ư ấ ế ế ồ
Minh – AASC) s ti n 40 tri u đ ng. Công ty AASCS đã th a nh n cácố ề ệ ồ ừ ậ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 24
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
sai sót, vi ph m nguyên t c c a Chu n m c Ki m toán Vi t Nam khiạ ắ ủ ẩ ự ể ệ
ti n hành ki m toán báo cáo tài chính các năm 2005, 2006 c a Công ty cế ể ủ ổ
ph n Đ a c Ch L n trong h s đăng ký niêm y t c a Công ty t iầ ị ố ợ ớ ồ ơ ế ủ ạ
Trung tâm Giao d ch Ch ng khoán Hà N i t o ra nh ng thông tin saiị ứ ộ ạ ữ
l ch, gây hi m l m trong h s niêm y t, vi ph m quy đ nh t i đi m aệ ể ầ ồ ơ ế ạ ị ạ ể
kho n 1 Đi u 13 Ngh đ nh 36/2007/NĐ-CP ngày 8/3/2007 c a Chínhả ề ị ị ủ
ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và thủ ề ử ạ ạ ự ứ ị
tr ng ch ng khoán.ườ ứ
PH N III: Ầ NH NG GI I PHÁP NH M H N CH CÁC HÀNH VIỮ Ả Ằ Ạ Ế
SAI PH M TRONG KI M TOÁN:Ạ Ể
1) V phía công ty ki m toán đ c l p :Các công ty ki m toán c n chúề ể ộ ậ ể ầ
ý đ n vi c xây d ng chính sách đãi ng cho đ i ngũ nhân viên c a côngế ệ ự ộ ộ ủ
ty mình ngày m t t t h n; Ban hành các quy đ nh và ch tài c th liênộ ố ơ ị ế ụ ể
quan đ n vi c x lý các vi ph m v quy đ nh c a công ty, vi ph m đ oế ệ ử ạ ề ị ủ ạ ạ
đ c hành ngh c a các KTV; Xây d ng các quy trình th c hi n côngứ ề ủ ự ự ệ
vi c m t cách c th và ch t ch h n là căn c ki m soát và đánh giáệ ộ ụ ể ặ ẽ ơ ứ ể
ho t đ ng c a các phòng ban, b ph n, cá nhân trong đ n v ; chú tr ngạ ộ ủ ộ ậ ơ ị ọ
đ n vi c liên k t v i các đ i tác, các t p đoàn ki m toán trong vi c hoànế ệ ế ớ ố ậ ể ệ
thi n ch ng trình ki m toán, th t c ki m toán, ph ng pháp ki mệ ươ ể ủ ụ ể ươ ể
toán và đào t o, c p nh p ki n th c, nâng cao trình đ cho KTV; chúạ ậ ậ ế ứ ộ
tr ng đ n công tác luân chuy n cán b , nhân viên; công tác nghiên c uọ ế ể ộ ứ
th tr ng; t ch c thăm dò ý ki n khách hàng ki m toán.ị ườ ổ ứ ế ể
2) V phía B Tề ộ ài chính, Hi p h i ngh nghi p: Đ y nhanh ti n đệ ộ ề ệ ẩ ế ộ
so n th o Lu t ki m toán đ c l p; Xây d ng l trình nghiên c u, so nạ ả ậ ể ộ ậ ự ộ ứ ạ
th o và ban hành các thông t h ng d n các chu n m c k toán, chí ítả ư ướ ẫ ẩ ự ế
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 25
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
cũng là các chu n m c ki m toán c b n; Tăng c ng công tác ki mẩ ự ể ơ ả ườ ể
soát ch t l ng hàng năm đ i v i các công ty ki m toán (m r ng ph mấ ượ ố ớ ể ở ộ ạ
vi và th i gian th c hi n vi c ki m tra); Đánh giá và x p h ng các côngờ ự ệ ệ ể ế ạ
ty ki m toán hàng năm; Ban hành quy đ nh v tiêu chí đánh giá, ch mể ị ề ấ
đi m ch t l ng cu c ki m toán; Đ y m nh công tác khuy n khích thiể ấ ượ ộ ể ẩ ạ ế
đua, b u ch n công ty ki m toán đi n hình, cá nhân xu tầ ọ ể ể ấ s c. ắ
• M t gi i pháp đ nâng cao hi u qu c a ch ng gian l n làộ ả ể ệ ả ủ ố ậ
t o ra m t không khí n i mà nhân viên c m th y t tin khi t cáo nh ngạ ộ ơ ả ấ ự ố ữ
hành vi sai trái mà không b thù h n, ngay c d ng nh có s liên quanị ằ ả ườ ư ự
c a Ban qu n tr . ủ ả ị Toby Bishop, ch t ch và là giám đ c đi u hành c aủ ị ố ề ủ
Hi p h i Thanh tra gian l n ( the Association of Certified Fraudệ ộ ậ
Examiners (ACFE)), m t t ch c ch ng l i nh ng hành vi gian l n l nộ ổ ứ ố ạ ữ ậ ớ
nh t th gi i. Ông Bishop còn cho r ng " N u công ty không có m tấ ế ớ ằ ế ộ
ch ng trình ch ng gian l n hi u qu , h s ph i gánh ch u r t nhi uươ ố ậ ệ ả ọ ẽ ả ị ấ ề
r i ro”ủ
H n ch th i l ng các h p đ ng ki m toán và luân chuy n công tyạ ế ờ ượ ợ ồ ể ể
ki m toánể . Đ kh c ph c đ c nh ng thách th c t m i quan h ki mể ắ ụ ượ ữ ứ ừ ố ệ ể
toán và khách hàng, c n th c hi n vi c chuy n đ i các công ty ki mầ ự ệ ệ ể ổ ể
toán. H p đ ng ki m toán ch nên đ c ký k t v i m t th i h n ng n,ợ ồ ể ỉ ượ ế ớ ộ ờ ạ ắ
t 1-3 năm. Lý do c a s ph thu c c a các công ty ki m toán đ i v iừ ủ ự ụ ộ ủ ể ố ớ
các khách hàng là mu n duy trì m i quan h lâu dài. Bên c nh l i íchố ố ệ ạ ợ
kinh t , nh ng h p đ ng có th i gian dài th ng kéo theo m i quan hế ữ ợ ồ ờ ườ ố ệ
cá nhân, tâm lý nh ng b khách hàng quen bi t và xu h ng d a vào sượ ộ ế ướ ự ố
li u ki m toán c a các năm tr c đ l p báo cáo ki m toán cho nămệ ể ủ ướ ể ậ ể
nay. Nh đã phân tích trên, đây là nh ng y u t ch y u làm suy gi mư ở ữ ế ố ủ ế ả
tính đ c l p và ch t l ng c a các cu c ki m toán. ộ ậ ấ ượ ủ ộ ể
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 26
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
3) Ki m soát ch t ch c c u d ch v phi ki m toánể ặ ẽ ơ ấ ị ụ ể :
D ch v phi ki m toán, nh t v n thu , t v n đ u t là m t ph nị ụ ể ư ư ấ ế ư ấ ầ ư ộ ầ
trong c c u các s n ph m d ch v mà hãng ki m toán cung c p choơ ấ ả ẩ ị ụ ể ấ
khách hàng và là c s quan tr ng tăng c ng ch t l ng d ch v ki mơ ở ọ ườ ấ ượ ị ụ ể
toán. Vi c cân đ i t tr ng các d ch v phi ki m toán này là r t c n thi tệ ố ỷ ọ ị ụ ể ấ ầ ế
đ i v i s phát tri n c a d ch v ki m toán trên c s gia tăng ch tố ớ ự ể ủ ị ụ ể ơ ở ấ
l ng th c t mà khách hàng có th c m nh n đ c t d ch v c aượ ự ế ể ả ậ ượ ừ ị ụ ủ
công ty ki m toán. Nh ng s li u th ng kê g n đây cho th y hi n đangể ữ ố ệ ố ầ ấ ệ
có hi n t ng t p trung vào các d ch v ki m toán báo cáo tài chính hayệ ượ ậ ị ụ ể
t v n thu v i h n 70% doanh thu t hai ho t đ ng này. Tuy nhiên, sư ấ ế ớ ơ ừ ạ ộ ự
m t cân đ i này s là y u t ti m n làm tăng tính hình th c c a d chấ ố ẽ ế ố ề ẩ ứ ủ ị
v ki m toán và làm gi m ch t l ng d ch v ki m toán.ụ ể ả ấ ượ ị ụ ể
4) Minh b ch hoá chi phí ki m toánạ ể : Chi phí ki m toánể
c n đ c c th hoá b ng cách chuy n t chi phí tr n gói cho cu cầ ượ ụ ể ằ ể ừ ọ ộ
ki m toán sang chi phí d đo l ng và ki m soát (ví d nh tính phíể ễ ườ ể ụ ư
ki m toán theo th i gian). H i ki m toán viên hành ngh Vi t Namể ờ ộ ể ề ệ
(VACPA) ho c U ban Ch ng khoán Nhà n c c n có bi u phí ki mặ ỷ ứ ướ ầ ể ể
toán đ so sánh và phát hi n các m c phí b t th ng. B n thân các côngể ệ ứ ấ ườ ả
ty ki m toán cũng c n minh b ch hoá các chi phí ki m toán b ng vi cể ầ ạ ể ằ ệ
l u gi và trình bày s li u v th i gian th c hi n m i cu c ki m toánư ữ ố ệ ề ờ ự ệ ỗ ộ ể
và m c phí áp d ng cho khách hàng. Ngoài ra cũng c n cân nh c các y uứ ụ ầ ắ ế
t nh h ng đ n chi phí ki m toán nh danh ti ng c a hãng ki m toán,ố ả ưở ế ể ư ế ủ ể
hi u su t và kinh nghi m th c hi n ki m toán.ệ ấ ệ ự ệ ể
• M t s quy t c c b n cho vi c ch đ ng thi t l p môiộ ố ắ ơ ả ệ ủ ộ ế ậ
tr ng ki m soát hi u qu đ i v i r i ro v gian l n: ườ ể ệ ả ố ớ ủ ề ậ
Đóng vai trò là m t ph n trong c c uộ ầ ơ ấ
qu n tr ki m soát DN, ch ng trình ki m soát r i ro v gian l n nênả ị ể ươ ể ủ ề ậ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 27
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
đ c thi t l p bao g m nh ng chính sách văn b n đ quán tri t kỳ v ngượ ế ậ ồ ữ ả ể ệ ọ
c a ban lãnh đ o đ n v v vi c ki m soát r i ro gian l n.ủ ạ ơ ị ề ệ ể ủ ậ
C n thông báo đ nh kỳ v nh h ngầ ị ề ả ưở
c a r i ro gian l n đ xác đ nh đ c nh ng tình hu ng và v vi c củ ủ ậ ể ị ượ ữ ố ụ ệ ụ
th có th x y ra. ể ể ả
Xây d ng k năng phòng ch ng m tự ỹ ố ộ
cách kh thi nh ng v vi c liên quan t i r i ro gian l n tr ng y u có thả ữ ụ ệ ớ ủ ậ ọ ế ể
x y ra nh m gi m thi u tác đ ng đ n đ n v .ả ằ ả ể ộ ế ơ ị
Xây d ng k năng phát hi n đ tìm raự ỹ ệ ể
các v vi c gian l n khi các ph ng ti n phòng ch ng không đ t hi uụ ệ ậ ươ ệ ố ạ ệ
qu , ho c khi nh n th y r i ro là không th gi m thi u.ả ặ ậ ấ ủ ể ả ể
Thi t l p quy trình báo cáo đ t p trungế ậ ể ậ
d li u đ u vào v gian l n ti m tàng và s d ng cách th c ti p c n cóữ ệ ầ ề ậ ề ử ụ ứ ế ậ
s ph i h p gi a các bên đ đi u tra và đ a ra gi i pháp kh c ph c,ự ố ợ ữ ể ề ư ả ắ ụ
nh m đ m b o gian l n ti m tàng đ c phát hi n m t cách phù h p vàằ ả ả ậ ề ượ ệ ộ ợ
k p th i.ị ờ
C n đ a ra nh ng quy đ nh nh m lo iầ ư ữ ị ằ ạ
b tình tr ng nhi u ki m toán viên c n quan tâm đ n ph n ng c aỏ ạ ề ể ầ ế ả ứ ủ
doanh nghi p đ c ki m toán khi nh n đ c k t qu ki m toán. M tệ ượ ể ậ ượ ế ả ể ộ
trong nh ng bi n pháp có th áp d ng là không cho phép công ty ki mữ ệ ể ụ ể
toán v a làm d ch v ki m toán, v a làm d ch v t v n đ i v i doanhừ ị ụ ể ừ ị ụ ư ấ ố ớ
nghi p đ c ki m toán. N u m t công ty ki m toán ti n hành đ ng th iệ ượ ể ế ộ ể ế ồ ờ
hai d ch v đó đ i v i m t doanh nghi p thì vi c đ a ra nh ng k t lu nị ụ ố ớ ộ ệ ệ ư ữ ế ậ
ki m toán thi u khách quan là t t y u, vì khi đó công ty ki m toán sể ế ấ ế ể ẽ
ph i ch u áp l c c a tình tr ng xung đ t gi a nh ng quy n l i khác nhauả ị ự ủ ạ ộ ữ ữ ề ợ
liên quan đ n hai d ch v đó. Đ có nh ng k t qu ki m toán trung th c,ế ị ụ ể ữ ế ả ể ự
tr c h t c n ph i tách bi t hai lo i hình d ch v đó.ướ ế ầ ả ệ ạ ị ụ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 28
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Có ng i cho r ng đ tránh sai sót ki m toán, ch c n tuy n d ngườ ằ ể ể ỉ ầ ể ụ
nh ng ki m toán viên có trình đ nghi p v v ng vàng. Nh ng th c tữ ể ộ ệ ụ ữ ư ự ế
l i không ph i là nh v y, vì nhi u khi b n thân ki m toán viên b ngo iạ ả ư ậ ề ả ể ị ạ
c nh chi ph i r t m nh m . Các c p lãnh đ o trong ngành ki m toánả ố ấ ạ ẽ ấ ạ ể
càng ph i hi u rõ đi u đó, nghĩa là ph i n m đ c b n ch t v n đ ,ả ể ề ả ắ ượ ả ấ ấ ề
ph i th y đ c ngu n g c c a nh ng sai sót ki m toán và đ ra nh ngả ấ ượ ồ ố ủ ữ ể ề ữ
bi n pháp h u hi u ch ng sai sót.ệ ữ ệ ố
Đ ng nhiên, đ xu t nh ng gi i pháp c th nh m ngăn ng a saiươ ề ấ ữ ả ụ ể ằ ừ
sót ki m toán không ph i là m t công vi c đ n gi n, đ c bi t là trongể ả ộ ệ ơ ả ặ ệ
nh ng hoàn c nh xã h i ph c t p, trong đó có nh ng m i quan h riêngữ ả ộ ứ ạ ữ ố ệ
gi a ki m toán viên và doanh nghi p đ c ki m toán, ngu n g c c aữ ể ệ ượ ể ồ ố ủ
nh ng sai l ch tinh vi. V bê b i tài chính Enron chính là m t thí dữ ệ ụ ố ộ ụ
đi n hình v nh ng quan h ng m gi a m t doanh nghi p và m t sể ề ữ ệ ầ ữ ộ ệ ộ ố
ki m toán viên.ể
Vì v y, chúng ta c n xây d ng m t c ch sao cho trong con m tậ ầ ự ộ ơ ế ắ
c a các doanh nghi p, các ki m toán viên đóng vai trò t ng t vai tròủ ệ ể ươ ự
c a các nhân viên thu v , ch không ph i là vai trò đ i tác hay t v n.ủ ế ụ ứ ả ố ư ấ
Đó là m t c ch nh m đ nh rõ ranh gi i gi a doanh nghi p và công tyộ ơ ế ằ ị ớ ữ ệ
ki m toán và có tác d ngể ụ h n ch các tình tr ng sai l ch trong ho tạ ế ạ ệ ạ
đ ng ki m toán.ộ ể
N u không ti n hành m t cu c c i cách tri t đ đ i v i lĩnh v c ki mế ế ộ ộ ả ệ ể ố ớ ự ể
toán v i nh ng gi i pháp kh thi và h u hi u thì khó mà ngăn ch nớ ữ ả ả ữ ệ ặ
đ c nh ng sai sót ki m toán và cũng khó mà l ng h t đ c nh ng tácượ ữ ể ườ ế ượ ữ
h i c a chúng.ạ ủ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 29
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
Phát hi n đ c gian l n luôn là m t thách th c v i các ki m toánệ ượ ậ ộ ứ ớ ể
viên trong đi u ki n kinh t bình th ng và càng tr nên khó khăn h nề ệ ế ườ ở ơ
trong đi u ki n kinh t kh ng ho ng, khi mà nhân l c thì c t gi m vàề ệ ế ủ ả ự ắ ả
các nhà qu n lý thì ch u nhi u áp l c t th tr ng và c đông.ả ị ề ự ừ ị ườ ổ
M t trong nh ng gian l n khó phát hi n là gian l n xu t phát t chínhộ ữ ậ ệ ậ ấ ừ
ban lãnh đ o đ n v ki m toán. Ki m toán viên c n ph i thu th p thêmạ ơ ị ể ể ầ ả ậ
thông tin v tính chính tr c c a ban lãnh đ o trong quá trình ki m toánề ự ủ ạ ể
thông qua vi c quan sát và đánh giá văn hóa doanh nghi p, văn hóa lãnhệ ệ
đ o, môi tr ng làm vi c, c ch l ng th ng và tuy n d ng c a DN.ạ ườ ệ ơ ế ươ ưở ể ụ ủ
Ngoài ra nên thu th p thông tin t nhân viên c p d i, ph ng v n riêngậ ừ ấ ướ ỏ ấ
r t ng ng i trong ban lãnh đ o DN và so sánh thông tin cung c p b iẽ ừ ườ ạ ấ ở
h xem có s sai l ch, mâu thu n gì không.ọ ự ệ ẫ
Trên đây là m t s v n đ v gian l n và sai sót v i v n đ ki mộ ố ấ ề ề ậ ớ ấ ề ể
toán mà tôi đã trình bài, trong quá trình tìm hi u còn r t ể ấ nhi u saiề
sót,mong cô và các b n góp ý thêm.ạ
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 30
Gian l n và sai sót trong ki m toán GVHD: Th.S Nguy n Th H ng Minhậ ể ễ ị ồ
TÀI LI U THAM KH O:Ệ Ả
Sách Lý thuy t ki m toánế ể c a khoa k toán, tr ng Đ i h c Duyủ ế ườ ạ ọ
Tân,Tp Đà N ng.ẵ
Các trang web :
www.vaa.vn
www.kiemtoantre.com
www.wedkiemtoan.com
www.ketoantruong.com.vn
SVTH: Võ Th Thu Oanh Trang ị 31
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Gian lận và sai sót trong kiểm toán.pdf