- Về hình thức ghi sổ kế toán thủ c ng: Công ty ghi sổ theo phƣơng thức thủ công,
chƣa sử dụng phần mềm kế toán vì vậy kế toán gặp khó khăn trong công tác hạch toán,
không tiếp cận kịp thời những cải tiến trong công tác kế toán mà các phần mềm kế toán
mang lại.
- Về việc áp dụng chiết khấu thƣơng mại : Công ty chƣa áp dụng chiết khấu thƣơng
mại đối với những khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn và chiết khấu thanh toán với
những khách hàng thanh toán trƣớc hạn. Đây là một sự thiếu sót trong chiến lƣợc thu hút
khách hàng và khuyến khích việc thanh toán trƣớc hạn nhằm tránh rủi ro từ việc các
khoản nợ phải thu sẽ trở thành nợ khó đòi.
- Về việc ghi nhận chi phí mua hàng: Trong kỳ phát sinh chi phí mua hàng (bao gồm
tiền vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản trong hàng cho đến khi nhập kho) Công ty đã tập
hợp vào TK641. Việc hạch toán nhƣ vậy sẽ làm chi phí bán hàng của công ty tăng cao và
không phản ánh rõ ràng giữa chi phí mua hàng và chi phí bán hàng.
ố kiến nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kế
102 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH Danh Chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số hiệu Ngày
tháng
Nợ Có
- Số dƣ đầu kỳ
- Số dƣ phát sinh trong kỳ
111.425.092
-Số dƣ phát sinh trong kỳ
- Số dƣ phát sinh trong kỳ
05/11 0110870 05/11
Mua hàng của công ty Gnt
rồi vận chuyển th ng gửi
bán cho công ty Thiên Hà
112 36.250.000
05/11 0100711 05/11
Kết chuyển giá vốn hàng
vận chuyển th ng gửi bán
cho c.ty Thiên Hà
632 36.250.000
...... .......... ...... ............. ........ ........
18/11 0100750 18/11
Mua hàng của công ty Gnt
rồi vận chuyển th ng gửi
bán cho công ty Phú Sơn
111 16.400.000
18/11 0100750 18/11
Kết chuyển giá vốn hàng
vận chuyển th ng gửi bán
cho c.ty Phú Sơn
632 16.400.000
.................
...
................... ....................
....
...............
Cộng phát sinh 89.581.560 90.875.652
- Số dƣ cuối kỳ 110.131.000
Thang Long University Library
51
Bảng 2.19: Sổ cái TK 156 : Hàng hóa
Đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính Mẫu số S03b - DN
( Ban hành theo QĐ 15/2006 - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC )
SỔ CÁI ( TRÍCH )
( Dùng cho hình thức nhật ký chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: TK 156
Đơn vị tính: VNĐ
( Nguồn: Phòng kế toán )
N/T
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
ĐƢ
Số tiền
Số hiệu Ngày Nợ Có
- Số dƣ đầu kỳ
- Số dƣ phát sinh trong kỳ
542.705.706
02/11 PNK00140 02/11
Nhập mua hàng công ty
TNHH Anh Đức
111 225.000.000
03/11 PXK00320 03/11 Bán cho công ty TNHH Vesta 632 59.120.000
.......... ................. .... ..................................... ......
..
............... .......
06/11 PNK00144 06/11
Nhập mua hàng hóa của công
ty TNHH Đức Trí
111 108.750.000
18/11 PXK00338 18/11
Bán cho công ty TNHH Ngọc
Phƣợng
632 84.985.000
21/11 PNK00167 21/11 Nhập hàng trả lại ngày 03/11 632 1.478.000
25/11 PXK00342 25/11 Bán cho khách hàng lẻ 632 11.085.000
.......... .............. ...... ........................ ...... ................ ........
Cộng phát sinh
6.250.135.471 3.937.119.261
- Số dƣ cuối kỳ
2.855.721.916
52
Bảng 2.20: Sổ cái tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Nguồn: Phòng kế toán)
Đơn vị: C ng ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số hiệu Ngày Nợ Có
03/11 0100710 03/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Vesta
112 65.280.000
05/11
0100711
05/11
Bán buôn vận chuyển th ng
gửi bán cho công ty TNHH
Thiên Hà
112 40.800.000
10/11
0100714
10/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Mai Hoàng
111
25.253.160
15/11
0100718
15/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Kim Anh
111
32.147.900
......... ......................
.......................
.
.......................
.
18/11
0100725
18/11
Bán buôn cho công ty Ngọc
Phƣơng
112
93.840.000
25/11 0100733 25/11 Bán cho khách kẻ 111 12.240.000
PKT300 30/11
Kết chuyển các khoản giảm
trừ doanh thu
531 1.632.000
PKT301 30/11
Kết chuyển TK 511 sang
TK 911
911 6.214.656.000
Cộng Phát Sinh 6.214.656.000 6.214.656.000
Thang Long University Library
53
Bảng 2.21: Sổ cái tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại
Đơn vị: C ng ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại
Số hiệu: TK 531
Đơn vị tính: VNĐ
(Nguồn: Phòng kế toán)
N/T
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số Ngày Nợ Có
21/11
002880 21/11
Công ty Vesta
trả lại hàng
111 1.632.000
30/11
PKT290
30/11
Kết chuyển
sang TK 511
xác định doanh
thu thuần
511
1.632.000
Cộng 1.632.000 1.632.000
54
Bảng 2.22: Sổ cái TK 632: Giá vốn hàng bán
(Nguồn: Phòng kế toán)
Đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: TK 632
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
03/11 PXK00320 03/11
Bán cho c.ty TNHH
Vesta
156 59.120.000
05/11 0100711 05/11
Kết chuyển giá vốn hàng
vận chuyển th ng gửi
bán cho công ty Thiên
Hà
157 36.250.000
10/11 PXK00329 10/11
Bán cho c.ty TNNN Mai
Hoàng
156
22.513.692
15/11 PXK00333 15/11 Bán cho c.ty Kim Anh
156
38.530.000
...... .......... ...... ............. ........ ........
18/11 PXK00338 18/11
Bán cho c.ty Ngọc
Phƣơng
156 84.985.000
21/11 PNK00167 21/11
Giá vốn hàng bán bị trả
lại
156 1.478.000
25/11 PXK00342 25/11 Bán cho khách lẻ 156 11.085.000
... ............. ...... .................................. ......... ................ .........
30/11
PKT302
30/11
Kết chuyển GVHB sang
TK 911 để XĐKQ
4.239.114.534
Cộng phát sinh
4.239.114.534 4.239.114.534
Thang Long University Library
55
2.2.4. Nội dung kế toán xác định kết quả bán hàng
2.2.4.1. Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng của công ty bao gồm các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng
nhƣ: Chi phí cho nhân viên bán hàng; chi phí dụng cụ, đồ dùng; chi phí dịch vụ mua
ngoài; chi phí bằng tiền khác. Ngoài ra theo cách xác định của công ty thì phạm vi chi phí
bán hàng bao gồm cả chi phí phát sinh trong quá trình thu mua hàng hoá, đó là chi phí
vận chuyển, bốc xếp, bảo quản,...Tài khoản đƣợc sử dụng để hạch toán chi phí bán hàng
là TK 641.
Chi phí lƣơng cho nhân viên bán hàng
- Tại công ty TNHH Danh Chính lƣơng nhân viên đƣợc tính dựa trên lƣơng thỏa thuận
trong hợp đồng
Lƣơng cơ bản (theo HĐ) Số ngày
Lƣơng thực tế = x làm việc
Số ngày c ng chuẩn trong tháng đ thực tế
+ Công ty TNHH Danh Chính quy định đƣợc hai ngày nghỉ trong tuần là thứ bảy
và ngày chủ nhật. Do mỗi tháng lại có số ngày khác nhau, 29 30 31 ngày, 1 tuần đƣợc
nghỉ 2 ngày, vì thế số ngày công chuẩn hàng tháng là khác nhau.
+ Ngày công của tháng là ngày làm việc trong tháng, không bao gồm các ngày
nghỉ, công ty quy định đƣợc nghỉ thứ bảy và chủ nhật.
+ Phụ cấp: mỗi ngƣời sẽ đƣợc quy định phụ cấp là 500.000/tháng.
Tổng lƣơng = Lƣơng thực tế + Phụ cấp thực tế
+ Công ty cũng áp dụng trích BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ theo đúng luật định.
Ví dụ: Tính lƣơng trong tháng 11/2013 của nhân viên Nguyễn Kiều Anh
* Trong tháng 11/2013 có 30 ngày: 4 ngày chủ nhật, 5 ngày thứ bảy, 21 ngày đi làm,
vậy số ngày công chuẩn trong tháng này sẽ là 21 ngày, công ty trả lƣơng cho Nguyễn
Kiều Anh 4.000.000 đồng/tháng, Kiều Anh đi làm thiếu 2 ngày. Vậy trong trong tháng
11/2013, Kiều Anh đi làm 19 ngày
- Lƣơng thực tế = (4.000.000/21) x 19 = 3.619.048
- Phụ cấp thực tế = 500.000
Chỉ tiêu BHXH BHYT KPCĐ BHTN Cộng
1. Trích vào chi phí của doanh nghiệp
17% 3% 2% 1% 23%
2. Trích vào lƣơng của ngƣời lao động 7% 1,5% - 1% 9,5%
Cộng
24% 4,5% 2% 2% 32,5%
56
- Tổng lƣơng = 3.619.048 + 500.000 = 4.119.048
- Tổng các khoản trích vào chi phí lƣơng của nhân viên Nguyễn Kiều Anh là 380.000
đồng trong đó:
+ BHXH: 4.000.000 * 7% = 280.000
+ BHYT: 4.000.000 * 1,5% = 60.000
+ BHTN: 4.000.000 * 1% = 40.000
+ KPCĐ 4.000.000 * 0% = 0
- Tổng các khoản trích vào chi phí bán hàng của doanh nghiệp là 920.000 đồng trong đó:
+ BHXH: 4.000.000 * 17% = 680.000
+ BHYT: 4.000.000 * 3% = 120.000
+ BHTN: 4.000.000 * 1% = 40.000
+ KPCĐ: 4.000.000 * 2% = 80.000
Thang Long University Library
57
- Căn cứ vào bảng chấm công (Bảng 2.23), kế toán sẽ tính ra lƣơng của từng nhân viên (Bảng 2.24). Trong bảng thanh toán tiền lƣơng đã
bao gồm các khoản trích theo lƣơng cụ thể.
Bảng 2.23: Bảng chấm c ng
Công ty TNHH Danh Chính
Bộ phận bán hàng BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 11 năm 2013
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2013
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán)
STT Họ tên Chức
vụ
Ngày trong tháng
Tổng
công
Ký
nhận
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1 Nguyễn Kiều Anh NV X X X X X X X X X X X 0 0 x X X X X X X X 19
2 Phan Đức Duy QL X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
3 Thái Hồng Oanh NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X x X X 21
4 Nguyễn Hƣơng Liên NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
5 Nguyễn Văn Bá NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
6 Nguyễn Tiến Đạt NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
7 Trần Xuân Anh NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
8 Nguyễn Thị Thu NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
9 Hoàng Văn Tú NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
10 Phạm Tùng Anh NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
58
Bảng 2.24: Bảng thanh toán tiền lƣơng
Công ty TNHH Danh Chính
Bộ phận bán hàng Tháng 11 năm 2013
(Nguồn: Phòng kế toán)
STT Họ tên
Chức
vụ
Lƣơng cơ
bản
Ngày
đi
làm
Lƣơng
thực tế
Phụ cấp
ăn trƣa
Tổng
lƣơng
Các khoản trích trừ vào lƣơng
Thực lĩnh
KP
CĐ
0%
BHXH
7%
BHYT
1,5%
BHTN
1%
Cộng
1 Nguyễn Kiều Anh NV 4.000.000 19 3.619.048 500.000 4.119.048 280.000 60.000 40.000 380.000 3.739.048
2 Phan Đức Duy QL 5.000.000 21 5.000.000 500.000 5.500.000 350.000 75.000 50.000 475.000 5.025.000
3 Thái Hồng Oanh NV 4.000.000 21 4.000.000 500.000 4.500.000 280.000 60.000 40.000 380.000 4.120.000
4 Nguyễn Hƣơng
Liên
NV
4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
5 Nguyễn Văn Bá NV 4.000.000 21 4.000.000 500.000 4.500.000 280.000 60.000 40.000 380.000 4.120.000
6 Nguyễn Tiến Đạt NV 4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
7 Trần Xuân Anh NV 3.500.000 21 3.500.000 500.000 4.000.000 245.000 52.500 35.000 332.500 3.667.500
8 Nguyễn Thị Thu NV 3.500.000 21 3.500.000 500.000 4.000.000 245.000 52.500 35.000 332.500 3.667.500
9 Hoàng Văn Tú NV 4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
10 Phạm Tùng Anh NV 4.000.000 21 4.000.000 500.000 4.500.000 280.000 60.000 40.000 380.000 4.120.000
Tổng cộng 41.500.000 41.119.048 500.000 46.119.048 2.905.000 622.500 415.000 3.942.500 42.176.548
Thang Long University Library
59
Bảng 2.25: Bảng phân bổ tiền lƣơng tháng 11 năm 2013
Công ty TNHH Danh Chính
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƢƠNG VÀ BẢO HIỂM
Tháng 11 năm 2013
Ghi có
TK
Ghi nợ TK
TK 334 – Phải trả ngƣời
lao động
TL 338 – Phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng
Lƣơng cơ
bản
Tổng lƣơng
BHXH
24%
BHYT
4,5%
BHTN
2%
KPCĐ
2%
Cộng có
TK 338
TK 641 – Chi
phí bán hàng
41.500.000 46.119.048 7.055.000 1.245..000 415.000 830.000 9.545.000 55.664.048
TK 642 – Chi
phí quản lý
DN
40.500.000 44.809.524 6.885.000 1.215.000 405.000 810.000 9.315.000 54.124.524
TK 334 – Phải
trả ngƣời lao
động
5.740.000 1.230.000 820.000 7.790.000 7.790.000
Tổng cộng
82.000.000 90.928.572 19.680.000 3.690.000 1.640.000 1.640.000 26.650.000 117.578.572
(Nguồn: Phòng kế toán)
60
Chi phí thu mua
VD: Ngày 02/11, công ty TNHH Danh Chính nhập mua 300 thùng sơn Mykolor Classic
Finish 18 lít, đơn giá chƣa bao gồm thuế GTGT 10% là 715.000 đồng/ thùng của Công
Ty Cổ Phần Hoàn Thiện 259. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ (chƣa bao gồm thuế GTGT
10% ) của lô hàng là 1.300.000 VNĐ. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
- Kế toán nhận hóa đơn GTGT của công ty CP hoàn thiện 259 ( Bảng 2.26), viết phiếu
chi (Bảng 2.27).
Bảng 2.26: mẫu h a đơn GTGT
( Nguồn: Phòng kế toán)
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Kí hiệu: HT/11P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0023518
Ngày 02 tháng 11 năm 2013
Đơn vị nhận tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀN THIỆN 259
Địa chỉ: LK22-L16-Khu đô thi Xa La - Quận Hà Đông-TP Hà Nội
Điện thoại: 0947.849.677
Mã số thuế: 0104358590
Đơn vị trả tiền: CÔNG TY TNHH DANH CHÍNH
Mã số thuế: 0101795578
Địa chỉ: Số 543 –Ngô Gia Tự - Long Biên - HN
Điện thoại: 043.8777658 Fax:
STT Tên hàng
hóa, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Đơn giá Số lƣợng Thành tiền
1 2 3 4 5 6
1 Chi phí vận
chuyển
1.300.000
Cộng tiền : 1.300.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 130.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.430.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu bốn trăm ba mƣơi nghìn đồng chẵn
Ngƣời nhận tiền Ngƣời trả tiền Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Thang Long University Library
61
Bảng 2.27: mẫu Phiếu chi
Công ty TNHH Danh Chính Mẫu số 02 - TT
Số 543-Ng Gia Tự-Long Biên- HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ– BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣờng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 11 năm 2013 Quyển số: 15
Số: 110
Nợ: 641
Có : 111
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Anh Khoa
Địa chỉ: Công ty cổ phần hoàn thiện 259
Lý do chi: Thanh toán chi phí mua hàng ngày 02/11/2013
Số tiền: 1.430.000
(Viết bằng chữ) Một triệu bốn trăm ba mƣơi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo:....01... Chứng từ gốc: hoá đơn GTGT 0023518
Ngày 02 tháng 11 năm 2013.
(Nguồn: Phòng kế toán)
62
Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Ví dụ: Ngày 05/11/2013, công ty vận chuyển th ng gửi bán lô hàng gồm 50 thùng cho
công ty TNHH Thiên Hà theo hoá đơn GTGT số 0100711, công ty đã thanh toán cho
công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Vận Tải 24h chi phí vận chuyển với đơn giá
(chƣa bao gồm thuế GTGT 10 %) là 1.000.000 đồng bằng tiền mặt.
- Kế toán nhận hóa đơn GTGT của công ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ 24h (Bảng
2.28 ), viết phiếu chi ( Bảng 2.29).
Bảng 2.28: Mẫu h a đơn GTGT
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Kí hiệu: VT/11P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0032121
Ngày 05 tháng 11 năm 2013
Đơn vị nhận tiền: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ DICH VỤ VẬN TẢI 24 GIỜ
Địa chỉ: 64A/21 Phố Thanh Am - Long Biên - Hà Nội
Điện thoại: 043.33242424
Mã số thuế: 0105498720
Đơn vị trả tiền: CÔNG TY TNHH Danh Chính
Mã số thuế: 0101795578
Địa chỉ: Số 543 –Ngô Gia Tự - Long Biên - HN
Điện thoại: 043.8777658 Fax:
STT Tên hàng
hóa, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Đơn giá Số lƣợng Thành tiền
1 2 3 4 5 6
1 Phí vận
chuyển
1.000.000 1.000.000
Cộng tiền : 1.000.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 100.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.100.000
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu một trăm nghìn đồng chẵn
Ngƣời nhận tiền Ngƣời trả tiền Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
63
Bảng 2.29: mẫu Phiếu chi
Công ty TNHH Danh Chính Mẫu số 02-TT
Số 543- Ng Gia Tự- Long Biên- HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: 15
Ngày 05 tháng 11 năm 2013 . Số: 115
Nợ : 641
Có : 111
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Nguyễn Tú Oanh
Địa chỉ: Công Ty TNHH Thƣơng Mại và Dịch Vụ Vận Tải 24h
Lý do chi: Trả tiền chi phí vận chuyển sản phẩm tiêu thụ.
Số tiền: 1.100.000
(Viết bằng chữ) Một triệu một trăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo:....01... Chứng từ gốc: hóa đơn GTGT 0032121
Ngày 05 tháng 11 năm 2013
Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập Ngƣời nhận tiền
( Nguồn: Phòng kế toán )
64
Chi phí dụng cụ, đồ dùng:
Ví dụ: Ngày 15/11/2013, công ty mua thêm 5 chiếc bàn của công ty cổ phần nội
thất 190 phục vụ cho bộ phận bán hàng. Công ty CP nội thất 190 lập hoá đơn GTGT
(Bảng 2.30). Công ty TNHH Danh Chính thanh toán ngay bằng tiền mặt. Kế toán viết
Phiếu chi (Bảng 2.31).
Bảng 2.30: mẫu h a đơn GTGT mua bàn
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3/001
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Kí hiệu: NT/11P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0043191
Ngày 15 tháng 11 năm 2013
Đơn vị nhận tiền: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI THẤT 190
Địa chỉ: 45B3-TT Vƣờn Quả - Minh Khai-Hà Nội
Điện thoại: 043.5401579
Mã số thuế: 0104763662
Đơn vị trả tiền: CÔNG TY TNHH DANH CHÍNH
Mã số thuế: 0101795578
Địa chỉ: Số 543 –Ngô Gia Tự - Long Biên - HN
Điện thoại: 043.8777658 Fax:
STT Tên hàng
hóa, dịch
vụ
Đơn vị
tính
Đơn giá Số lƣợng Thành tiền
1 2 3 4 5 6
1 Bàn Chiếc 150.000 05 750.000
Cộng tiền : 750.000
Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 75.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 825.000
Số tiền viết bằng chữ: Tám trăm hai mƣơi lăm nghìn đồng chẵn
Ngƣời nhận tiền Ngƣời trả tiền Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Nguồn: Phòng kế toán)
Thang Long University Library
65
Bảng 2.31: mẫu Phiếu chi
Công ty TNHH Danh Chính Mẫu số 02 - TT
Số 543-Ng Gia Tự-Long Biên- HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ– BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trƣờng BTC)
PHIẾU CHI
Ngày 15 tháng 11 năm 2013 Quyển số: 15
Số: 119
Nợ: 641
Có : 111
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Phạm Thùy Trâm
Địa chỉ: Công ty cổ phần nội thất 190
Lý do chi: Thanh toán tiền mua bàn ngày 15/11/2013
Số tiền: 825.000
(Viết bằng chữ) Tám trăm hai mƣơi lăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo:....01... Chứng từ gốc: hoá đơn GTGT 0043191
Ngày 15 tháng 11 năm 2013.
Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập Ngƣời nhận tiền
(Nguồn: Phòng kế toán)
66
- Căn cứ vào các phiếu chi, bảng thanh toán tiền lƣơng kế toán vào sổ nhật ký chung (
Phụ lục trang 75), từ các số liệu trên sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái tài khoản
641 (Bảng 2.32).
Bảng 2.32: Sổ cái TK641: Chi phí bán hàng
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK641
Đơn vị tính: VNĐ
(Nguồn: Phòng kế toán)
N/T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
02/11 PC 101 02/11
Chi phí vận
chuyển hàng hóa
mua về
111 1.300.000
05/11 PC115 05/11
Chi phí vận
chuyển bán
hàng cho c.ty
Vesta
111 1.000.000
15/11 PC119 15/11
Chi mua 5
chiếc bàn
111 750.000
Pbtl
Chi phí nhân
viên
334
338
41.500.000
9.545.000
29/11 PC132 29/11
Thanh toán tiền
điện
111 1.7000.000
30/11 PKT304 30/11 Kết chuyển chi
phí bán hàng
911
111.328.096
Cộng phát
sinh
111.328.096 111.328.096
Thang Long University Library
67
2.2.4.2. Kế toán chi phí quản l doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty TNHH Danh Chính bao gồm các khoản chi phí
phát sinh liên quan đến hoạt động quản lý chung của doanh nghiệp nhƣ: Chi phí dịch vụ
mua ngoài tại văn phòng, tiền lƣơng công nhân viên, chi phí khấu hao tài sản cố định
dùng cho quản lý...Tài khoản đƣợc sử dụng để hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp là
TK 642.
Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Ví dụ: Ngày 26/11, công ty TNHH Danh Chính thanh toán tiền điện thoại trong tháng
11.
- Căn cứ vào hóa đơn tiền điện thoại (Bảng 2.33), kế toán viết phiếu chi (Bảng 2.34).
Bảng 2.33: mẫu Hoá đơn dịch vụ viễn th ng
(Nguồn: Phòng kế toán)
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
Liên 2: Giao cho khách hàng Mẫu số:01GTKT2/001
Ngày 26 tháng 11 năm 2013 Ký hiệu: AB/14P
Số: 7995025
Mã số thuế: 0100686223
Viễn thông Hà Nội- Chi nhánh Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam
75 Đinh Tiên Hoàng, Phƣờng Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội
Tên đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính Mã số thuế: 0101795578
Địa chỉ: Số 543 - Ngô Gia Tự - Long Biên - Hà Nội
Số điện thoại: 043.8777658
STT Dịch vụ sử dụng Đơn vị
tính
Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6
1
2
3
4
Các khoản chịu thuế
Các khoản không chịu thuế và
thu khác
Khuyến mại (không thu tiền)
Các khoản truy thu, giảm trừ
3.000.000
Cộng tiền dịch vụ 3.000.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 300.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.300.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn
68
Bảng 2.34: mẫu Phiếu chi:
Công ty TNHH Danh Chính Mẫu số 02 – TT
Số 543 – Ngô Gia Tự - Long Biên –HN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số:120
Ngày 26 tháng 11 năm 2013 Số : 120
Nợ: 642
Có: 111
Họ và tên ngƣời nhận tiền: Viễn Thông Hà Nội VNPT
Địa chỉ: Số 75 Đinh Tiên Hoàng- Hoàn Kiếm -Hà Nội
Lý do chi tiền: Chi trả tiền điện thoại tháng 10.
Số tiền: 3.300.000 đồng
(Viết bằng chữ): Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Kế toán trƣởng Ngƣời lập phiếu Ngƣời nộp tiền Thủ quỹ
(Nguồn: Phòng kế toán)
Chi phí khấu hao tài sản cố định:
Ví dụ: Ngày 04/11/2013, công ty mua thêm một chiếc ô tô phục vụ cho giám đốc bộ
phận quản lý doanh nghiệp. Nguyên giá 176.400.000, khấu hao theo đƣờng th ng trong
vòng 10 năm. Ta có mức khấu hao cho ô tô là:
176.400.000
Mức khấu hao hàng năm = =17.640.000
10
17.640.000
Mức khấu hao hàng tháng = =1.470.000
12
Ngày 04/11/2013 đƣa vào sử dụng nên trong tháng đã khấu hao 27 ngày
1.470.000
Mức khấu hao của ô tô = * 27 = 1.323.000
trong tháng 11 30
Thang Long University Library
69
Bảng 2.35: Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
Công ty TNHH Danh Chính
Số 543 – Ng Gia Tự - Long Biên – Hà Nội
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 11 năm 2013
(Nguồn: Phòng kế toán)
STT Chỉ tiêu Ngày bắt
đầu sử dụng
Tỷ lệ
KH(%)
hoặc thời
gian sử
dụng theo
tháng
Nơi sử dụng
TK 642- chi phí quản
lý doanh nghiệp
Nguyên giá
TSCĐ
Số khấu hao
1 2 3 4 5 6 7
I- Số khấu hao đã trích tháng
trƣớc
1.521.000.000 12.675.000 12.675.000
II- Số khấu hao tăng trong
tháng (II=1+2)
176.400.000 1.323.000 1.323.000
1. KH tính bổ sung cho TSCĐ
tăng trong tháng trƣớc
2. Khấu hao tính cho TSCĐ
tăng trong tháng này
Ô tô 04/11/2013 120 176.400.000 1.323.000 1.323.000
III- Số khấu hao giảm trong
tháng(III)
IV- Số khấu hao phải trích
tháng này(I+II-III)
1.697.400.000 13.998.000 13.998.000
70
Chi phí nhân viên quản l : Chi phí lƣơng cho nhân viên quản lý cũng đƣợc tính tƣơng tự nhƣ chi phí lƣơng cho nhân viên bộ phận bán
hàng. Mỗi nhân viên đi làm sẽ đƣợc chấm công vào bảng chấm công. Sau đó dựa trên bảng chấm công và ngày công chuẩn để tính lƣơng:
cách tính lƣơng tƣơng tự nhƣ tiền lƣơng bộ phận bán hàng.
Bảng 2.36: Bảng chấm c ng
Công ty TNHH Danh Chính
Bộ phận quản l doanh nghiệp BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 11 năm 2013
(Nguồn: Phòng kế toán)
S
T
T
Họ tên Chức
vụ
Ngày trong tháng
Tổng
công
Ký
nhận
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
1 Nguyễn Anh Khoa NV X X X X X X X X X X X X X x X X X X X X X 21
2 Mai Đức Hùng NV X X X X 0 X X X X X X X X X X X 0 X X 0 X 18
3 Triệu Hoa Lan NV X X X X X X X X 0 0 X X X X X X X X x X X 21
4 Nguyễn Thu Giang NV X X X X X X X X X 0 X X X X X X X X X X X 20
5 Nguyễn Văn Bê NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
6 Nguyễn Tiến Dũng NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
7 Trần Kim Chi NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
8 Nguyễn Suy Quý NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
9 Hồ Trung Quân NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
1
0
Nguyễn Thị Thảo NV X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 21
Thang Long University Library
71
Bảng 2.37: Bảng thanh toán tiền lƣơng
Công ty TNHH Danh Chính
Bộ phận quản l doanh nghiệp Tháng 11 năm 2013
S TT Họ tên Chức vụ Lƣơng cơ
bản
Ngày
đi làm
Lƣơng
thực tế
Phụ cấp
ăn trƣa
Tổng
lƣơng
Các khoản trích trừ vào lƣơng Thực lĩnh
KP
CĐ
0%
BHXH
7%
BHYT
1,5%
BHTN
1%
Cộng
1 Nguyễn Anh Khoa NV
4.000.000 21 4.000.000 500.000 4.500.000 280.000 60.000 40.000 380.000 4.120.000
2 Mai Đức Hùng QL
3.500.000 18 3.000.000 500.000 3.500.000 245.000 52.500 35.000 332.500 3.167.500
3 Triệu Hoa Lan NV
4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
4 Nguyễn Thu Giang NV
4.000.000 20 3.809.524 500.000 4.309.524 280.000 60.000 40.000 380.000 3.929.524
5 Nguyễn Văn Bê NV
3.500.000 21 3.500.000 500.000 4.000.000 245.000 52.500 35.000 332.500 3.667.500
6 Nguyễn Tiến Dũng QL
4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
7 Trần Kim Chi NV
3.500.000 21 3.500.000 500.000 4.000.000 245.000 52.500 35.000 332.500 3.667.500
8 Nguyễn Suy Quý NV
4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
9 Hồ Trung Quân NV
4.000.000 21 4.000.000 500.000 4.500.000 280.000 60.000 40.000 380.000 4.120.000
10 Nguyễn Thị Thảo NV
4.500.000 21 4.500.000 500.000 5.000.000 315.000 67.500 45.000 427.500 4.572.500
Tổng cộng
40.500.000 39.809.524 5.000.000 44.809.524 2.835.000 607.500 405.000 3.847.500 75.247.734
(Nguồn: Phòng kế toán)
72
- Căn cứ vào các phiếu chi, bảng thanh toán tiền lƣơng, bảng trích khâú hao TSCĐ, kế
toán vào sổ nhật ký chung( Phụ lục trang 75.), sau đó vào sổ cái TK 642 ( Bảng 2.38).
Bảng 2.38: Sổ cái TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK642 Đơn vị tính: VNĐ
(Nguồn: Phòng kế toán)
N/T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ
Ƣ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
02/11
PC100 02/11 Chi phí tiếp khách 111 500.000
03/11 PC110 03/11 Chi tiền bảo dƣỡng xe 111 1.750.000
26/11 PC120 26/11
Chi tiền điện thoại
tháng 10
111 3.000.000
Pbtl Chi phí nhân viên
334
338
40.500.000
9.315.000
Pbkh
Khấu hao TSCĐ dùng
Cho b.phận quản lý
doanh nghiệp
214 13.998.000
29/09 PC131 29/11 Trả cƣớc phí internet 111 250.000
PKT305
Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
911 282.852.116
Cộng phát sinh 282.852.116 282.852.116
Thang Long University Library
73
2.2.4.3. Kế toán xác định kết quả bán hàng
Căn cứ vào các chứng từ gốc, kế toán ghi sổ nhật ký chung, vào các sổ cái TK 511, 632 ,
641, 642, sau đó cuối tháng kế toán lập các bút toán kết chuyển doanh thu thuần, giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và lên sổ cái TK 911.
Kết quả bán hàng = Doanh thu - Giá vốn - Chi phí - Chi phí quản l
Thuần hàng bán bán hàng doanh nghiệp
Doanh thu thuần Tổng doanh thu Các khoản
bán hàng và cung = bán hàng và cung - giảm trừ
cấp dịch vụ cấp dịch vụ doanh thu
Theo đó, doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trong tháng 11 của công
ty TNHH Danh Chính là:
6.214.656.000 - 4.239.114.534 - 111.328.096 - 282.852.116 = 1.581.361.254 VNĐ
74
Bảng 2.39: Sổ cái TK911: Xác định kết quả kinh doanh
(Nguồn: Phòng kế toán)
Đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: TK 911
ĐVT: VNĐ
N/T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
30/11 PKT301 30/11
Kết chuyển doanh thu
thuần
511 6.214.656.000
30/11 PKT302 30/11
Kết chuyển giá vốn hàng
bán
632 4.239.114.534
30/11 PKT303 30/11
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
515 18.520.537
30/11 PKT304 30/11
Kết chuyển chi phí bán
hàng
641 111.328.096
30/11 PKT305 30/11
Kết chuyển chi phí quản
lí doanh nghiệp
642 282.852.116
30/11 PKT306 30/11
Kết chuyển chi phí hoạt
động tài chính
635 12.260.895
30/11 PKT307 30/11
Kết chuyển chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp
821 396.905.224
30/11 PKT308 30/11 Kết chuyển lãi 421 1.190.715.672
Cộng phát sinh
6.233.176.537
6.233.176.537
Thang Long University Library
75
PHỤ LỤC : SỔ NHẬT KÝ CHUNG
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
THÁNG 11 NĂM 2013
(TRÍCH)
Đơn vị tính:VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu Ngày
tháng
Diễn giải Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Nợ Có
02/11 PC101 02/11 Chi vận
chuyển hàng
hóa mua về
641 1.300.000
133 130.000
111 1.430.000
02/11 PC100 02/11 Chi phí tiếp
khách
642 500.000
133 50.000
111 550.000
03/11 PC110 03/11 Chi tiền bảo
dƣỡng xe
642 1.750.000
133 175.000
111 1.925.000
03/11 PXK00320 03/11 Giá vốn
hàng bán
cho công ty
Vesta
632 59.120.000
156 59.120.000
03/11 0100710 03/11 Doanh thu
bán hàng
cho công ty
Vesta
112 71.808.000
511 65.280.000
3331 6.528.000
............. .............
05/11 PC115 05/11 Chi phí vận
chuyển bán
cho công ty
Thiên Hà
641 1.000.000
133 100.000
111 1.100.000
05/11
0110870
05/11 Mua hàng
của công ty
Gnt rồi vận
chuyển
th ng gửi
bán cho c.ty
Thiên Hà
157
36.250.000
133 3.625.000
111 39.875.000
05/11 0100711 05/11 Doanh thu 112 44.880.000
76
bán hàng
vận chuyển
th ng gửi
bán cho c.ty
Thiên Hà
511 40.800.000
3331 4.080.000
05/11 0100711 05/11 Kết chuyển
Giá vốn
hàng gửi bán
cho c.ty
Thiên Hà
632 36.250.000
157 36.250.000
15/11 PC119 15/11 Chi tiền mua
5 chiếc bàn
641 750.000
133 75.000
111 825.000
...... ................. ........ .......... ..... ..................... ..................
21/11 PNK00167
HĐ002880
21/11 Nhập kho
hàng bị công
ty Vesta trả
lại
156 1.478.000
21/11 632 1.478.000
21/11 HĐ002880 21/11 Giảm trừ
doanh thu
531 1.632.000
3331 163.200
111 1.795.200
25/11 PXK00342 25/11 Giá vốn
hàng bán
cho khách lẻ
632 11.085.000
156 11.085.000
25/11 0100733 25/11 Doanh thu
bán cho
khách lẻ
111 13.464.000
511 12.240.000
3331 1.224.000
26/11 PC120 26/11 Chi tiền điện
thoại tháng
11
642 3.000.000
133 300.000
111 3.300.000
29/11 PC131 29/11 Chi trả cƣớc
phi internet
642 250.000
133 25.000
111 275.000
30/11 BPBTL 30/11 Xác định
tiền lƣơng
cho nhân
viên
641 41.500.000
642 40.500.000
Thang Long University Library
77
334 82.000.000
30/11 BPBTL 30/11 Trích chi phí 641 9.545.000
642 9.315.000
334 7.790.000
3382 1.640.000
3383 19.680.000
3384 3.690.000
3389 1.640.000
30/11 PC133,134 30/11 Trả lƣơng 334 74.210.000
111 74.210.000
30/11 PKT304 30/11 Kết chuyển
chi phí bán
hàng
911 111.328.096
641 111.328.096
30/11 PKT305 30/11 Kết chuyển
chi phí quản
lý doanh
nghiệp
911 282.852.116
642 282.852.116
30/11 PKT300 30/11 Kết chuyển
TK 531 sang
TK 511 xác
đinh doanh
thu thuần
511 1.632.000
531 1.632.000
30/11 PKT302 30/11 Kết chuyển
GVHB sang
TK 911 để
XĐKQ
911 4.239.114.534
632 4.239.114.534
30/11 PKT301 30/11
Kết chuyển
TK 511 sang
TK 911
511 6.214.656.000
911 6.214.656.000
......... ..................... .............. ...................... ....................
............... .........................
( Nguồn: Phòng kế toán )
78
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH DANH
CHÍNH
3.1. Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại c ng ty
Danh Chính
3.1.1. Ưu điểm
- Về phân c ng c ng việc trong phòng kế toán: Các nhân viên trong phòng kế toán
đƣợc phân công nhiệm vụ rõ ràng, đảm bảo mỗi ngƣời đều phải có trách nhiệm với phần
hành mình đảm nhận. Bên cạnh tính độc lập thì việc tổ chức kế toán của công ty còn đảm
bảo đƣợc tính thống nhất nhịp nhàng giữa công việc của các kế toán viên. Giữa các kế
toán viên thƣờng xuyên có sự kiểm tra đối chiếu số liệu đảm bảo tính chính xác của
thông tin kế toán.
- Về hình thức kế toán: Hiện nay, công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật Ký Chung để
ghi sổ. Hình thức này vừa đơn giản, ghi chép không quá phức tạp cả về quy trình ghi sổ
cũng nhƣ yêu cầu về các loại sổ sách mà thông tin còn đƣợc ghi chép rất đầy đủ, chi tiết,
đảm bảo có hệ thống, chính xác, phù hợp với quy mô cũng nhƣ yêu cầu của công ty.
- Về đội ngũ nhân viên: Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng là một
khâu rất quan trọng trong việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Chính vì vậy, sự góp mặt của đội ngũ nhân viên làm việc lâu năm, có trình độ chuyên
môn cũng nhƣ sự tận tụy trong công việc đã giúp cho công tác bán hàng của công ty ngày
càng hoàn thiện.
- Về hệ thống tài khoản sử dụng: Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty áp dụng theo
quyết định 15/ 2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 20 tháng 3 năm 2006.
Việc xây dựng hệ thống tài khoản giúp cho kế toán phản ánh đƣợc các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh đầy đủ, quản lý các đối tƣợng kế toán chính xác, đúng, đầy đủ chế độ tài chính,
chế độ kế toán của bộ tài chính ban hành. Điều này giúp cho việc kiểm tra tính chính xác
trong công tác kế toán cũng nhƣ đối chiếu các nghiệp vụ trở nên dễ dàng, thuận lợi. Khi
có nhu cầu sửa đổi hay bổ sung cũng thuận tiện hơn.
- Về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng:
+ Phòng kế toán ghi chép, nhập số liệu về các nghiệp vụ bán hàng một cách đầy đủ, chi
tiết, sử dụng các sổ chi tiết để phản ánh tình hình bán hàng nhƣ: các bảng kê hàng bán
ra để theo dõi dễ dàng tình hình bán hàng. Toàn bộ hàng hóa bán ra đều đƣợc lập đầy
đủ chứng từ cần thiết theo đúng trình tự kế toán.
+ Việc tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý ở công ty đã đƣợc thực hiện tƣơng
đối đầy đủ và đúng với chế độ kế toán hiện hành. Phòng kinh doanh tìm hiểu các chiến
lƣợc kinh doanh cũng nhƣ đề ra kế hoạch dựa trên báo cáo của phòng kế toán về tình
Thang Long University Library
79
hình doanh thu của từng mặt hàng cũng nhƣ tình hình chi phí quản lý bán hàng và quản
lý doanh nghiệp.
3.1.2. Hạn chế
- Về hình thức ghi sổ kế toán thủ c ng: Công ty ghi sổ theo phƣơng thức thủ công,
chƣa sử dụng phần mềm kế toán vì vậy kế toán gặp khó khăn trong công tác hạch toán,
không tiếp cận kịp thời những cải tiến trong công tác kế toán mà các phần mềm kế toán
mang lại.
- Về việc áp dụng chiết khấu thƣơng mại : Công ty chƣa áp dụng chiết khấu thƣơng
mại đối với những khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn và chiết khấu thanh toán với
những khách hàng thanh toán trƣớc hạn. Đây là một sự thiếu sót trong chiến lƣợc thu hút
khách hàng và khuyến khích việc thanh toán trƣớc hạn nhằm tránh rủi ro từ việc các
khoản nợ phải thu sẽ trở thành nợ khó đòi..
- Về việc ghi nhận chi phí mua hàng: Trong kỳ phát sinh chi phí mua hàng (bao gồm
tiền vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản trong hàng cho đến khi nhập kho) Công ty đã tập
hợp vào TK641. Việc hạch toán nhƣ vậy sẽ làm chi phí bán hàng của công ty tăng cao và
không phản ánh rõ ràng giữa chi phí mua hàng và chi phí bán hàng.
3.2. Một số kiến nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
tại c ng ty TNHH Danh Chính
Dựa vào những nhƣợc điểm em nhận thấy nhƣ đã nêu ở trên, em xin đƣợc nêu ra những
ý kiến của bản thân để góp phần hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả bán hàng tại công ty nhƣ sau:
- Về hình thức ghi sổ theo hình thức kế toán thủ c ng: Công ty nên áp dụng ghi sổ
theo hình thức kế toán máy. Việc áp dụng kế toán máy trở nên cần thiết bởi vì giảm bớt
khối lƣợng ghi chép và tính toán, từ đó tăng độ chính xác của công việc, một yêu cầu vô
cùng quan trọng của công tác kế toán, việc cung cấp số liệu cũng nhanh chóng, kịp thời
hơn. Có thể cung cấp đƣợc mọi thông tin cần thiết ngay lập tức cho những ngƣời có nhu
cầu về thông tin tài chính cũng nhƣ một số thông tin khác trong công ty , sổ sách không
bị chồng chéo và khá rõ ràng chi tiết.
- Về việc ghi nhận chi phí mua hàng
Trong kỳ phát sinh chi phí mua hàng (bao gồm tiền vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản
trong hàng cho đến khi nhập kho) công ty đã tập hợp vào TK641. Điều này gây khó khăn
cho việc xác định đúng giá mua hàng đầu vào và giá vốn hàng bán ra.
Do đó phƣơng pháp hạch toán chi phí mua hàng nên làm nhƣ sau :
- Xác định đối tƣợng chi phí mua hàng.
- Khi phát sinh chi phí mua hàng, kế toán nên hạch toán vào TK156(2) và định
khoản nhƣ sau:
80
Nợ TK156(2): Chi phí mua hàng phát sinh.
Nợ TK 133: Thuế GTGT khấu trừ
Có TK111, 112: Tiền mặt (hoặc tiền gửi ngân hàng).
Cuối kỳ, kế toán chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra, từ đó xác định giá vốn
hàng bán ra.
- Về việc áp dụng chiết khấu thƣơng mại: Để thu hút đƣợc khách hàng mới và vẫn
giữ đƣợc khách hàng cũ lâu năm, để tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, công ty nên có
những chính sách khuyến mại cho những khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn.
+ Kế toán sử dụng TK 521 - Chiết khấu thƣơng mại: dùng để phản ánh khoản chiết khấu
mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán với khách mua hàng với khối lƣợng lớn
theo thỏa thuận hợp đồng về chiết khấu thƣơng mại ghi trên hợp đồng kinh tế.
Nợ TK 521 Có
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận - Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ số chiết
thanh toán cho khách hàng. khấu thƣơng mại sang tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ
báo cáo.
Phản ánh số chiết khấu thƣơng mại thực tế phát sinh thực tế trong kỳ
Nợ TK 521 - Chiết khấu thƣơng mại
Nợ TK 133 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 111, 112, 131
Cuối kỳ, kết chuyển số tiền chiết khấu thƣơng mại đã chấp thuận cho ngƣời mua sang tài
khoản doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Chiết khấu thƣơng mại
- Để minh họa cho kiến nghị về chiết khấu thƣơng mại và việc ghi nhận chi phí mua hàng
em xin lấy ví dụ sau:
Ví dụ: Công ty áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại 5 % cho khách hàng mua mặt
hàng sơn Mykolor Classich Finhish từ 70 thùng trở lên. Ngày 30/11/2013, cho công ty
Vesta hƣởng chiết khấu thƣơng mại 5 % của hóa đơn 0100710, ngày 03/11/2013,
DC/13P. Cuối kỳ, công ty TNHH Danh Chính thực hiện phân bổ chi phí thu mua cho mặt
hàng Sơn Mykolor.
Thang Long University Library
81
- Chi phí thu mua của mặt hàng Sơn Mykolor phát sinh trong tháng 11/2013
Đơn vị tính: VNĐ
( Nguồn: Phòng kế toán)
- Cuối kỳ, phân bổ chi phí mua hàng cho hàng xuất bán trong kỳ theo công thức:
Giá vốn hàng bán trong kỳ= (80 + 115 +15 - 2) * 739.000 = 153.712.000
Trị giá mua của hàng tồn đầu kỳ = 50 * 715.000 = 35.750.000
Trị giá mua của hàng nhập trong kỳ = 300 * 750.000 + 150 * 725.000 +2* 739.000
= 335.228.000
Chi phí thu mua Chi phí thu mua
của hàng tồn đầu + phát sinh trong Trị giá mua
Chi phí thu mua kỳ kỳ * của hàng bán ra
phân bổ cho hàng = trong kỳ
bán ra trong kỳ Trị giá mua của + Trị giá mua của
hàng tồn đầu kỳ hàng nhập trong kỳ
= 200.000 + 1.300.000 + 500.000 * 153.712.000
35.750.000 + 335.228.000
= 828.685 đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải Số lƣợng Đơn giá Phí thu mua
Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu kỳ 50 715.000 200.000
2/11 PNK00140 Nhập kho 300 750.000 1.300.000
3/11 PXK00320 Xuất bán 80
6/11 PNK00144 Nhập kho 150 725.000 500.000
18/11 PXK00338 Xuất bán 115
21/11 PNK00167 Nhập kho hàng bị
trả lại
2
25/11 PXK00338 Xuất bán 15
Tồn hàng đầu tháng
và nhập trong tháng
500 369.500.000
82
- Cuối kỳ, kế toán chi phí mua hàng phân bổ cho hàng bán ra, từ đó xác định giá vốn hàng bán ra.
Bảng 3.1: Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Đơn vị: C ng ty TNHH Danh Chính
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Số hiệu tài khoản: 632
Tên hàng: Sơn Mykolor Classic Finish 18 lít
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải TK đối ứng
Giá vốn hàng bán
Số hiệu Ngày tháng Số lƣợng Đơn giá Tổng số
PXK00320 03/11 Bán buôn cho c.ty Vesta 1561 80 739.000 59.120.000
PBC0113 05/11
Kết chuyển giá vốn hàng vận chuyển
th ng gửi bán cho c.ty Thiên Hà
157 50 725.000 36.250.000
0100725 18/11 Bán buôn cho c.ty Ngọc Phƣơng 1561 115 739.000 84.985.000
PNK00167 21/11 Nhập kho hàng trả lại ngày 03/11 1561 2 739.000 (1.478.000)
PXK00342 25/11 Bán cho khách lẻ 1561 15 739.000 11.085.000
30/11 Phân bổ chi phí thu mua 1562 828.685
Cộng 258 190.790.685
Thang Long University Library
83
- Căn cứ vào hóa đơn 0100710 ( Bảng 2.1), kế toán viết hóa đơn chiết khấu thƣơng mại
cho công ty TNHH Vesa ( Bảng 3.1)
Bảng 3.2: mẫu h a đơn GTGT:
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Kí hiệu: DC/13P
Liên 2: Giao khách hàng Số: 0103852
Ngày 30 tháng 11 năm 2013
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH DANH CHÍNH
Mã số thuế: 0101795578
Địa chỉ: Số 543-Ngô Gia Tự-Long Biên-Hà Nội
Điện thoại: 043.8777658 Fax:
Số tài khoản: 12110000117266
Đơn vị mua hàng: CÔNG TY TNHH VESTA
Mã số thuế: 0104098416
Địa chỉ: 289A Khuất Duy Tiến - Hà Nội
Điện thoại: 04.62657927 Fax: 04.37682711
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Số tài khoản: 0021001459987
STT Tên hàng hóa, dịch
vụ
Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Chiết khấu 5% của
hóa đơn DC/13P
0100710 ngày
03/11/2013
3.264.000
Cộng tiền hàng: 3.264.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 326.400
Tổng cộng tiền thanh toán 3.590.400
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu năm trăm chín mƣơi nghìn bốn trăm đồng
chẵn.
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
84
Bảng 3.3: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG
Tên hàng h a: Sơn Mykolor Classic Finish 18 lít Tài khoản: 511
Tháng: 11/2013
Quyển số:
Đơn vị tính: VNĐ
Số hiệu Ngày
tháng
Diễn giải TK
đối
ứng
Doanh thu Các khoản giảm trừ
Số
lƣợng
Đơn giá Thành tiền Thuế nhập
khẩu
Khác
1 2 3 4 5 6 7 8
0100710
03/11 Bán cho công ty Vesta
112 80 816.000 65.280.000
0100711 05/11 Bán buôn vận chuyển th ng gửi
bán cho c.ty Thiên Hà
112
50 816.000 40.800.000
0100725 18/11 Bán cho c.ty Ngọc Phƣơng
112
115 816.000
93.840.000
0100733 25/11 Bán cho khách hàng lẻ
111
15 816.000
12.240.000
PKT300 30/11 Kết chuyển giảm trừ doanh thu
531
2 816.000
1.632.000
PKT300 30/11 Kết chuyển giảm trừ doanh thu 521
3.264.000
Cộng phát sinh 212.160.000
Doanh thu thuần 207.264.000
Giá vốn hàng bán 190.790.685
Lợi nhuận gộp 16.473.315
Thang Long University Library
85
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp doanh thu tháng 11 năm 2013
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU
THÁNG 11 NĂM 2013
Đơn vị tính: VNĐ
STT Mã hàng
hóa
Tên hàng hóa SL Doanh thu
phát sinh
Các khoản giảm
trừ
Doanh thu
thuần
GVHB Lợi nhuận
gộp
Hàng bị
trả lại
Giảm
giá
hàng
bán
1 MY0006
Sơn Mykolor
Classic Finish
18 lít
258 212.160.000 1.632.000 210.528.000 190.790.685 16.473.315
2 .MY0013
Sơn Mykolor
Ultra MĐB
4.375 lít
112 87.360.000 87.360.000 85.120.560 2.239.440
3 MY0032
Sơn Mykolor
Water Seal 18
lít
150 220.000.000 220.000.000 195.230.166 24.769.834
. ..
.. ..
Tổng cộng
6.214.656.000 4.297.434.645 1.917.221.355
86
Bảng 3.5: Sổ cái tài khoản 521: Chiết khấu thƣơng mại
Đơn vị: C ng ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Chiết khấu thƣơng mại
Số hiệu: TK 521
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TKĐƢ Số tiền
Số Ngày Nợ Có
30/11
0103852 30/11
Chiết khấu 5%
cho công ty
TNHH Vesta
111 3.264.000
30/11
PKT300
30/11
Kết chuyển
sang TK 511
xác định
doanh thu
thuần
511 3.264.000
Cộng 3.264.000 3.264.000
Thang Long University Library
87
Bảng 3.6: Sổ cái tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đơn vị: C ng ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: TK 511
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số hiệu Ngày Nợ Có
03/11 0100710 03/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Vesta
112 65.280.000
05/11
0100711
05/11
Bán buôn vận chuyển th ng
gửi bán cho công ty TNHH
Thiên Hà
112 40.800.000
10/11
0100714
10/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Mai Hoàng
111
25.253.160
15/11
0100718
15/11
Bán buôn cho công ty
TNHH Kim Anh
111
32.147.900
......... ......................
.......................
.
.......................
.
18/11
0100725
18/11
Bán buôn cho công ty Ngọc
Phƣơng
112
93.840.000
25/11 0100733 25/11 Bán cho khách kẻ 111 12.240.000
PKT300 30/11
Kết chuyển các khoản giảm
trừ doanh thu
531 1.632.000
PKT300 30/11
Kết chuyển các khoản giảm
trừ doanh thu
521 3.264.000
PKT301 30/11
Kết chuyển TK 511 sang
TK 911
911 6.211.392.000
Cộng Phát Sinh 6.211.392.000 6.211.392.000
88
Bảng 3.7: Sổ cái TK 632: Giá vốn hàng bán
Đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: TK 632
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
thán
g
Nợ Có
03/11 PXK00320 03/11
Bán cho c.ty TNHH
Vesta
1561 59.120.000
05/11 0100711 05/11
Kết chuyển giá vốn
hàng vận chuyển
th ng gửi bán cho
công ty Thiên Hà
157 36.250.000
10/11 PXK00329 10/11 Bán cho c.ty TNNN
Mai Hoàng
1561
22.513.692
15/11 PXK00333 15/11 Bán cho c.ty Kim Anh
156
38.530.000
18/11 PXK00338 18/11
Bán cho c.ty Ngọc
Phƣơng
1561 84.985.000
21/11 PNK00167 21/11
Giá vốn hàng bán bị
trả lại
1561 1.478.000
25/11 PXK00342 25/11 Bán cho khách lẻ 1561 11.085.000
... ............. ...... .................................. ......... ................ .........
30/11 30/11
Phân bổ chi phí thu
mua Sơn Mykolor
Classic Finish 18 lít
1562 828.685.000
30/11
PKT302
30/11
Kết chuyển GVHB
sang TK 911 để
XĐKQ
4.239.943.219
Cộng phát sinh 4.239.943.219 4.239.943.219
Thang Long University Library
89
Bảng 3.8: Sổ cái TK641: Chi phí bán hàng
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: TK641
Đơn vị tính: VNĐ
N/T
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
05/11 PC115 05/11
Chi phí vận
chuyển bán
hàng cho c.ty
Vesta
111 1.000.000
15/11 PC119 15/11
Chi mua 5
chiếc bàn
111 750.000
Pbtl
Chi phí nhân
viên
334
338
41.500.000
9.545.000
29/11 PC132 29/11
Thanh toán
tiền điện
111 1.7000.000
30/11 PKT304 30/11 Kết chuyển chi
phí bán hàng
911
109.328.096
Cộng phát
sinh
109.328.096 109.328.096
90
Bảng 3.9: Sổ cái TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Đơn vị: Công ty TNHH Danh Chính
Mẫu số S03b – DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006QĐ – BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CÁI (trích)
(Dùng cho hình thức nhật kí chung)
Từ ngày 01/11/2013 đến ngày 30/11/2013
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: TK 911
ĐVT: VNĐ
N/T
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TKĐƢ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
30/11 PKT301 30/11
Kết chuyển doanh thu
thuần
511 6.211.392.000
30/11 PKT302 30/11
Kết chuyển giá vốn hàng
bán
632 4.239.943.219
30/11 PKT303 30/11
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
515 18.520.537
30/11 PKT304 30/11
Kết chuyển chi phí bán
hàng
641 109.328.096
30/11 PKT305 30/11
Kết chuyển chi phí quản
lí doanh nghiệp
642 282.852.116
30/11 PKT306 30/11
Kết chuyển chi phí hoạt
động tài chính
635 12.260.895
30/11 PKT307 30/11
Kết chuyển chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp
821 396.382.053
30/11 PKT308 30/11 Kết chuyển lãi 421 1.189.146.158
Cộng phát sinh 6.229.912.537
6.229.912.537
Thang Long University Library
KẾT LUẬN
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng là bộ phận không thể thiếu trong
toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp. Nó cung cấp số liệu kịp thời cho việc phân
tích tình hình tiêu thụ, tình hình thanh toán công nợ, phản ánh và giám sát một cách đầy
đủ kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh.
Với những kiến thức đã học ở nhà trƣờng và qua quá trình thực tập tại Công ty
TNHH Danh Chính, tôi đã hoàn thành khóa luận: “Kế toán bán hàng và xác định kết quả
bán hàng tại Công ty TNHH Danh Chính”. Khóa luận này đã trình bày những vấn đề cơ
bản về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh nghiệp kinh doanh
thƣơng mại. Đồng thời đã trình bày thực tế kế toán bán hàng, xác định kết quả bán hàng ở
Công ty TNHH Danh Chính. Từ đó mạnh dạn đề xuất một số nhận xét kiến nghị nhằm
hoàn hiện công tác kế toán bán hàng cũng nhƣ kinh nghiệm thực tế nên trong quá trình
trình bày không tránh khỏi những sai sót.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn cô giáo Vũ Thị Kim Lan - ngƣời đã hƣớng
dẫn và chỉ bảo cho em trình bày khóa luận này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô
giáo trong trƣờng đã trang bị cho em những kiến thức quý báu, cảm ơn các anh chị kế
toán ở Công ty TNHH Danh Chính đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập
tại Công ty và hoàn thành khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 26 tháng10 năm 2014
Sinh viên
Mạc Phƣơng Anh
92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.GS.TS. Đặng Thị Loan (2012), giáo trình kế toán tài chính trong các doanh nghiệp,
Nhà xuất bản kinh tế quốc dân.
2. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ - Nhà xuất bản tài chính – 2013.
3. Quy định, thủ tục liên quan đến chính sách kế toán.
4, Một số văn bản, nghị định pháp lý.
5, Một số luận văn khóa trƣớc.
Thang Long University Library
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a17197_0371.pdf