Chương 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ GIÁ
THÀNH ĐƠN VỊ
1. Nội dung cơ bản về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
♦ 1.1 Chi phí sản xuất
*1.1.1.Khái niệm
Chí phí sản xuất của công ty là biểu hiện bằng tiền toàn bộ của toàn bộ
các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra có liên
quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời điểm nhất định ( tháng,
quý, năm)
Nói cách khác , chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ quá trình sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm.
*1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất
+ Phân loại theo nội dung kinh tế ( yếu tố chi phí )
- Để phục vụ cho việc tập hợp , quản lý chi phí theo nội dung kinh tế đ5a
điểm phát sinh , chi phí được phân theo yếu tố . Cách phân loại này giúp cho việc
xây dựng và phân tách định mức vốn lưu động cũng như việc lập, kiểm tra và
phân tách dự toán chi phí.
Theo quy định hiện hành ở Việt Nam , toàn bộ chi phí được chia ra thành 7
yếu tố sau:
▪ Yếu tố nguyên liệu , vật liệu : bao gồm toàn bộ giá trị nguyện vật liệu
61 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành trong daonh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tri n kinh doanh phù h p v iậ ươ ế ạ ế ượ ể ợ ớ
t ng th i kỳ nh m đ t m c tiêu c a công ty.ừ ờ ằ ạ ụ ủ
- Xây d ng h th ng, quy ch qu n lý kinh doanh đ m b o ch t ch , đ yự ệ ố ế ả ả ả ặ ẽ ầ
đ , báo cáo k p th i v các s li u kinh doanh cho Giám Đ c.ủ ị ờ ề ố ệ ố
- Xây d ng giá thành k ho ch, giá bán s n ph m phù h p theo t ng giaoự ế ạ ả ẩ ợ ừ
đo n.ạ
- Gi i quy t các khi u n i c a khách hàng (theo yêu c u c a tr ngả ế ế ạ ủ ầ ủ ưở
BPKD).
- Theo dõi b ph n kinh doanh ho t đ ng theo m c tiêu cgung c a công tyộ ậ ạ ộ ụ ủ
đ ra.ề
- Th ng kê, đánh giá s th a mãn nhu c u c a khách hàng đ nh kỳ. Đ raố ự ỏ ầ ủ ị ề
bi n pháp gi i quy t.ệ ả ế
* Tr ng b ph n kinh doanhưở ộ ậ
- Ph trách b ph n qu n lý nhân s và đi u ph i ho t đ ng trong b ph nụ ộ ậ ả ự ề ố ạ ộ ộ ậ
phù h p tình hình c th v :ợ ụ ể ề
+ Ti p thế ị
+ Bán hàng
+ Giao hàng
+ Giám sát thi công và b o hành k thu t.ả ỹ ậ
- Qu n lý các ch ng t , h s liên quan đ n kinh doanh bán hàng, ch u tráchả ứ ừ ồ ơ ế ị
nhi m v t cách pháp nhân, tài chính c a khách hàng trong giao d ch.ệ ề ư ủ ị
- Đ xu t các ph ng án kinh doanh, bán hàng c a công ty cho t ng tháng ,ề ấ ươ ủ ừ
t ng th i kỳ nh t đ nh phù h p v i k ho ch s n xu t, kinh doanh hàng năm theoừ ờ ấ ị ợ ớ ế ạ ả ấ
m c tiêu c a công ty đ ra.ụ ủ ề
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 30
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
- Ti p th và quan h v i khách hàng nh m m c tiêu:ế ị ệ ớ ằ ụ
+ Phát tri n doanh sể ố
+ Thu h i công n sau bán hàngồ ợ
+ Báo cáo k p th i các s li u kinh doanh theo quy đ nh c a công ty (theoị ờ ố ệ ị ủ
bi u m u).ể ẫ
* B ph n khoộ ậ
- Qu n lý các s n ph m, nguyên v t li u t n kho có h th ng (thông quaả ả ẩ ậ ệ ồ ệ ố
các ch ng t xu t nh p , th kho).ứ ừ ấ ậ ẻ
- S p x p , b trí kho bãi h p lý, phù h p v i đi u ki n kho bãi c a côngắ ế ố ợ ợ ớ ề ệ ủ
ty.
- Báo cáo k p th i các nguyên v t li u t n kho (đ xu t mua, thông qua đ nhị ờ ệ ệ ồ ề ấ ị
m c t n kho), tránh nh h ng đ n vi c s n xu t.ứ ồ ả ưở ế ệ ả ấ
- Hàng xu t nh p kh u ph i ki m tra và có đ ch ng t h p l .ấ ậ ẩ ả ể ủ ứ ừ ợ ệ
* B ph n văn thộ ậ ư
- So n th o các văn b n , công văn theo yêu c u c a ban giám đ c Công ty.ạ ả ả ầ ủ ố
- Qu n lý các con d u, thi t b văn phòng, h s tài li u c a Công ty.ả ấ ế ị ồ ơ ệ ủ
- Ti p nh n, g i các công văn đ n , đi vào s qu n lý công vi c.ế ậ ử ế ổ ả ệ
- Qu n lý các văn b n n i b , tài li u khoa h c k thu t nh quy t đ nh,ả ả ộ ộ ệ ọ ỹ ậ ư ế ị
thông báo, gi y ch ng nh n đăng ký ch t l ng vv… vào s đăng ký nh qu n lýấ ứ ậ ấ ượ ổ ư ả
công vi c đi và đ n.ệ ế
- Theo dõi các h p đ ng lao đ ng nhân viên c a Công ty.ợ ồ ộ ủ
* K toán tr ngế ưở
- Ph n ánh, ki m tra, phân tích và giám sát m i ho t đ ng liên quan đ nả ể ọ ạ ộ ế
lĩnh v c k toán, tài chính.ự ế
- C p nh t các s li u xu t nh p nguyên li u , s n ph m , thu chi hàngậ ậ ố ệ ấ ậ ệ ả ẩ
ngày c a công ty, l p b ng t ng h p hàng tháng, quý, năm theo m u quy đ nh c aủ ậ ả ổ ợ ẫ ị ủ
Công ty.
- L p và qu n lý các ch ng t , h s thu c nghi p v k toán tài chínhậ ả ứ ừ ồ ơ ộ ệ ụ ế
c a công ty theo quy đ nh hi n hành c a lu t pháp Nhà N c.ủ ị ệ ủ ậ ướ
- L p k ho ch thu chi hàng tháng, đ m b o cân đ i tài chính cho ho tậ ế ạ ả ả ố ạ
đ ng c a Công ty.ộ ủ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 31
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
- Có quy n yêu c u các b ph n khác cung c p các s li u , ch ng t h pề ầ ộ ậ ấ ố ệ ứ ừ ợ
l thu c ph m vi k toán tài chính.ệ ộ ạ ế
- Theo dõi và đ i chi u công n c a khách hàng, tri n khai thu h i và thanhố ế ợ ủ ể ồ
toán đúng th i h n trên h p đ ng ( BPKD ph i h p th c hi n).ờ ạ ợ ồ ố ợ ự ệ
- Có quy n góp ý v i Giám Đ c v kho n thu-chi không đúng quy đ nh Nhàề ớ ố ề ả ị
N c ban hành , cũng nh đ xu t các bi n pháp s d ng v n hi u qu nh t.ướ ư ề ấ ệ ử ụ ố ệ ả ấ
- Ph i h p v i b ph n kinh doanh gi i quy t, x lý công n quá h n c aố ợ ớ ộ ậ ả ế ử ợ ạ ủ
công ty v i các đ i tác khác trên c s các b ng t ng k t hàng tháng thông qua traoớ ố ơ ở ả ổ ế
đ i th ng nh t cách gi i quy t c th .ổ ố ấ ả ế ụ ể
- Ph i h p v i Phó Giám Đ c k thu t công ty ki m tra, giám sát các khoố ợ ớ ố ỹ ậ ể
c a Công ty (đ xu t th i gian các th c th c hi n v i Phó Giám Đ c).ủ ề ấ ờ ứ ự ệ ớ ố
- Đ i chi u ch ng t v i th khoố ế ứ ừ ớ ẻ
- Đ i chi u ch ng t v i th c t trong kho.ố ế ứ ừ ớ ự ế
♦ 4.4.Các s n ph m và th tr ng tiêu thả ẩ ị ườ ụ
Công ty đã nghiên c u phát tri n nhi u s n ph m đ t ch t l ng cao, m uứ ể ề ả ẩ ạ ấ ượ ẫ
mã đ p đ c th tr ng a chu ng. S n ph m c a Công ty ch y u dành cho s nẹ ượ ị ườ ư ộ ả ẩ ủ ủ ế ơ
tàu bi n v i trên 20 m t hàng, m i m t hàng có hàng trăm ki u màu.ể ớ ặ ỗ ặ ể
Trong năm 2006-2007 , Công ty đã đ a ra nhi u s n ph m m i, trong đó cóư ề ả ẩ ớ
nhi u s n ph m l n đ u tiên có m t t i Vi t Nam nh : s n ch ng ô nhi m, s nề ả ẩ ầ ầ ặ ạ ệ ư ơ ố ễ ơ
ch ng cháy, s n ch ng nhi t…ố ơ ố ệ
Công ty đang đ u t cho chi n l c đ y m nh m t hàng s n và đ nhầ ư ế ượ ẩ ạ ặ ơ ị
h ng phát tri n s tr thành Công ty s n hàng đ u c a c n c.ướ ể ẽ ở ơ ầ ủ ả ướ
Công ty phát tri n m t hàng qua th tr ng nh Đông Âu,…ể ặ ị ườ ư
V th tr ng tiêu th thì Ban lãnh đ o nh n đ nh r ng : l y th tr ngề ị ườ ụ ạ ậ ị ằ ấ ị ườ
trong n c làm n n t ng và th tr ng n c ngoài làm th tr ng m r ng. Doướ ề ả ị ườ ướ ị ườ ở ộ
m i b t đ u tìm hi u nên s l ng xu t kh u ch a nhi u mà hi n ch y u s nớ ắ ầ ể ố ượ ấ ẩ ư ề ệ ủ ế ả
xu t và bán cho th tr ng trong n c, và nh t là khu v c mi n Nam, ti p t cấ ị ườ ướ ấ ở ự ề ế ụ
đ u t phát tri n th tr ng mi n B c và khai thác th tr ng mi n Trung.ầ ư ể ị ườ ề ắ ị ườ ở ề
♦ 4.5.Đ nh h ng phát tri n Công tyị ướ ể
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 32
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Công ty mu n tr thành đ n v d n đ u v s n ph m s n cao c p.Công tyố ở ơ ị ẫ ầ ề ả ẩ ơ ấ
mong mu n đáp ng cho khách hàng các s n ph m và d ch v ch t l ng cao nh tố ứ ả ẩ ị ụ ấ ượ ấ
, nh m th a mãn nhu c u liên t c c a khách hàng, th hi n qua các chính sách:ằ ỏ ầ ụ ủ ể ệ
- L y th tr ng khách hàng làm xu t phát đi m và m c tiêu cho m i ho tấ ị ườ ấ ể ụ ọ ạ
đ ng c a Công ty.ộ ủ
- Luôn n l c th a mãn nhu c u khách hàng c a mình m t cách t t nh t soổ ự ỏ ầ ủ ộ ố ấ
v i các đ i th c nh tranh.ớ ố ủ ạ
- Liên t c tìm hi u s tuy t h o đ th h t ng lai cùng nhìn nh n và tinụ ể ự ệ ả ể ế ệ ươ ậ
c y s n ph m c a Công ty Ng a V n.ậ ả ẩ ủ ự ằ
- Ch t l ng và uy tín s n ph m là m t di s n mà Công ty đã tích lũy đ cấ ượ ả ẩ ộ ả ượ
và ph i b i đ p thêm t ng ngày t ng gi .ả ồ ắ ừ ừ ờ
- V ng vàng và phát tri n th tr ng b ng vi c đ u t không ng ng choữ ể ị ườ ằ ệ ầ ư ừ
vi c nghiên c u phát tri n và nâng cao ch t l ng s n ph m .Gi v ng ch đ ngệ ứ ể ấ ượ ả ẩ ữ ữ ỗ ứ
hàng đ u c a các s n ph m chi n l c.Tăng c ng s n xu t các s n ph m cóầ ủ ả ẩ ế ượ ườ ả ấ ả ẩ
ch t l ng cao , phong phú đa d ng thay th hàng ngo i nh p.ấ ượ ạ ế ạ ậ
- Luôn tìm hi u và chia s quan h m t thi t v i m i khách hàng và nh ngể ẻ ệ ậ ế ớ ọ ữ
ng i h p tác.ườ ợ
- Đ u t và phát tri n chi u sâu l n chi u r ng c a s n ph m . Th ngầ ư ể ề ẫ ề ộ ủ ả ẩ ườ
xuyên t p trung ti p nh n , chuy n giao các công ngh tiên ti n c a n c ngoàiậ ế ậ ể ệ ế ủ ướ
g n ch t v i ti n trình nh p kh u nh ng máy móc thi t b hi n đ i.ắ ặ ớ ế ậ ẩ ữ ế ị ệ ạ
- H p tác v i các hãng , các trung tâm trang trí trong n c và ngoài n c đợ ớ ướ ướ ể
thi t k các lo i s n m i phù h p v i trang trí đa d ng ngày nay và đi xa h n n a,ế ế ạ ơ ớ ợ ớ ạ ơ ữ
s đ nh h ng cho ng i tiêu dùng v trang trí cho phù h p v i túi ti n ng i dân.ẽ ị ướ ườ ề ợ ớ ề ườ
- V n ti p t c gi v th đi đ u v s n ph m s n và là Công ty Ng a V nẫ ế ụ ữ ị ế ầ ề ả ẩ ơ ự ằ
hàng đ u c a c n c.ầ ủ ả ướ
5.T ch c b máy k toánổ ứ ộ ế
♦ 5.1.Hình th c t ch c b máy k toán t i Công tyứ ổ ứ ộ ế ạ
S Đ T CH C B MÁY K TOÁNƠ Ồ Ổ Ứ Ộ Ế
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 33
K TOÁN TR NGẾ ƯỞ
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
♦ 5.2.Ch c năng và nhi m v c a t ng thành ph n k toánứ ệ ụ ủ ừ ầ ế
* K toán tr ngế ưở
-Là ng i có trách nhi m cao nh t v công tác t ch c đi u hành giám sátườ ệ ấ ề ổ ứ ề
các ho t đ ng tài chính, th ng kê và các m t ho t đ ng kinh doanh c a Công ty,ạ ộ ố ặ ạ ộ ủ
ch u trách nhi m chính v t ch c k toán Công ty.ị ệ ề ổ ứ ế ở
* K toán t ng h pế ổ ợ
- Theo s ch đ o, đi u hành và phân công c a k toán tr ngự ỉ ạ ề ủ ế ưở
- Ki m tra, x lý và đi u ch nh các nghi p v kinh t phát sinh do k toánể ử ề ỉ ệ ụ ế ế
viên đ nh kho nị ả
- Phân b chi phí cho t ng đ i t ng s n xu t kinh doanhổ ừ ố ượ ả ấ
- Trích và l p qu ti n l ng theo đ n giá đ c duy tậ ỹ ề ươ ơ ượ ệ
- T ng h p báo cáo kinh doanh c a các b ph n tr c thu c báo cáo hàngổ ợ ủ ộ ậ ự ộ
tháng.
- Trích d phòng hàng gi m giá t n kho, d phòng n khó đòiự ả ồ ự ợ
- Trích và x lý chênh l ch t giáử ệ ỷ
- Hàng tháng l p báo cáo n i b theo quy đ nh c a Công tyậ ộ ộ ị ủ
- Cu i năm l p báo cáo quy t toán tài chính c a xí nghi p.ố ậ ế ủ ệ
* K toán thanh toánế
- Theo s ch đ o, đi u hành và phân công c a k toán tr ng.ự ỉ ạ ề ủ ế ưở
- Ki m tra ch ng t , báo cáo bán hàng, báo cáo chi phí c a các b ph nể ứ ừ ủ ộ ậ
chuy n lên theo quy đ nh trên c s báo cáo đ c Ban Giám Đ c duy t.ể ị ơ ở ượ ố ệ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 34
KT
THANH
TOÁN
KT
V TẬ
TƯ
KT T NG H PỔ Ợ
THỦ
QUỸ
KT
CÔNG
NỢ
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
- Hàng ngày l p các phi u thu-chi , thanh toán, t m ng trên c s đ xu tậ ế ạ ứ ơ ở ề ấ
thanh toán c a các b ph n , phòng ban chuy n đ n đã đ c Ban Giám Đ c xíủ ộ ậ ể ế ượ ố
nghi p ch p nh n duy t thiệ ấ ậ ệ
- Ph i h p v i k toán v t t đ đ i chi u công n ph i tr ( tài kho nố ợ ớ ế ậ ư ể ố ế ợ ả ả ả
331) t m ng khi phát sinh thanh toánạ ứ
- Ph i h p v i k toán công n đ đ i chi u công n ph i thu (tài kho nố ợ ớ ế ợ ể ố ế ợ ả ả
131) khi phát sinh thu n .ợ
- Theo dõi các kho n liên quan đ n t m ng (tài kho n 141) đôn đ c vàả ế ạ ứ ả ố
nh c nh các cá nhân t m ng thanh toán k p th i và đ y đ .ắ ở ạ ứ ị ờ ầ ủ
- Cu i ngày nh p s li u vào máy, đ i chi u ti n qu v i th quố ậ ố ệ ố ế ề ỹ ớ ủ ỹ
- Hàng tháng l p các t khai thu GTGTậ ờ ế
- T p h p ch ng t đã x lý trong ngày chuy n th qu l u tr theo quyậ ợ ứ ừ ử ể ủ ỹ ư ữ
đ nh.ị
- Tham gia tr c ti p trong vi c ki m kê qu ti n m t đ nh kỳ.ự ế ệ ể ỹ ề ặ ị
* K toán công nế ợ
- Theo s ch đ o , đi u hành và phân công c a k toán tr ngự ỉ ạ ề ủ ế ưở
- L p b ng theo dõi chi ti t và t ng h p công n cho t ng khách hàng vàậ ả ế ổ ợ ợ ừ
t ng lo i hình s n xu t kinh doanhừ ạ ả ấ
- Ph i h p và đôn đ c thu h i n đúng h nố ợ ố ồ ợ ạ
- Theo dõi các kho n n ph i thu, n ph i trả ợ ả ợ ả ả
- Theo dõi tình hình tăng gi m các h p đ ng, phi u yêu c u phát sinhả ợ ồ ế ầ
* K toán v t tế ậ ư
- Theo s ch đ o , đi u hành và phân công c a k toán tr ngự ỉ ạ ề ủ ế ưở
- Tr c ti p tham gia ki m kê đ nh kỳ công c d ng c và tài s n c đ nhự ế ể ị ụ ụ ụ ả ố ị
k p th i phát hi n đ có h ng x lýị ờ ệ ể ướ ử
- Theo dõi vi c s a ch a th ng xuyên, s a ch a v n tài s n c đ nhệ ử ữ ườ ử ữ ố ả ố ị
- L p và tính kh u hao TSCĐ , phân b công c theo đ nh kỳ hàng thángậ ấ ổ ụ ị
* Th quủ ỹ
- Theo s ch đ o , đi u hành và phân công c a k toán tr ngự ỉ ạ ề ủ ế ưở
- Hàng tháng căn c vào các ch ng t do k toán thanh toán l p ( phi u thuứ ứ ừ ế ậ ế
- chi) trên c s đã đ c Ban Giám Đ c duy t, th qu th c hi n vi c thu - chiơ ở ượ ố ệ ủ ỹ ự ệ ệ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 35
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
ti n m t , cu i ngày ph i h p v i k toán thanh toán đ i chi u t n qu th c tề ặ ố ố ợ ớ ế ố ế ồ ỹ ự ế
v i s sách k toán. ớ ổ ế
- Th ng xuyên liên h v i Ngân hàng đ th c hi n vi c n p ti n m t tàiườ ệ ớ ể ự ệ ệ ộ ề ặ
kho n ho c rút ti n m t nh p quả ặ ề ặ ậ ỹ
- Đ nh kỳ th c hi n vi c ki m kê t n qu th c t theo quy đ nhị ự ệ ệ ể ồ ỹ ự ế ị
- K t h p v i k toán thanh toán t p h p các ch ng t g c đ đóng l uế ợ ớ ế ậ ợ ứ ừ ố ể ư
theo tháng
- Nh n và l u chuy n công văn đ n , công văn đi , h p đ ng , t trình quy tậ ư ể ế ợ ồ ờ ế
đ nh … c a các b ph n và xí nghi pị ủ ộ ậ ệ
♦ 5.3.Nhi m vệ ụ
Phòng k toán có nhi m v b o v tài s n c a xí nghi p, ph n ánh v iế ệ ụ ả ệ ả ủ ệ ả ớ
Giám Đ c tình hình th c hi n k ho ch tài chính, ph n ánh v i Giám Đ c tìnhố ự ệ ế ạ ả ớ ố
hình th c hi n chính sách, ch đ tài chính c a Nhà N c, phát hi n kh năngự ệ ế ộ ủ ướ ệ ả
ti m tàng trong Công ty…ề
- Đ th c hi n t t nhi m v trên và đ có c s pháp lý ghi nh n s sáchể ự ệ ố ệ ụ ể ơ ở ậ ổ
k toán chính xác, c th rõ rang. Phòng k toán ph i th c hi n vi c x lý ch ngế ụ ể ế ả ự ệ ệ ử ứ
t theo m t trình t c th .ừ ộ ự ụ ể
- Ki m tra ch ng t : xem tính pháp lý c a ch ng t , vi c tính toán trênể ứ ừ ủ ứ ừ ệ
ch ng t đúng hay sai , có ghi đ y đ các y u t , n i dung c a ch ng t có h pứ ừ ầ ủ ế ố ộ ủ ứ ừ ợ
pháp , có đúng ch đ , th l hi n hành và có phù h p v i đ nh m c , d toánế ộ ể ệ ệ ợ ớ ị ứ ự
đ c duy t hay không.ượ ệ
- X lý ch ng t : s p x p ch ng t theo t ng lo i nghi p v , theo bử ứ ừ ắ ế ứ ừ ừ ạ ệ ụ ộ
ph n phát sinh , t ng h p s li u các ch ng t cùng lo i đ nh kho n k toán theoậ ổ ợ ố ệ ứ ừ ạ ị ả ế
quy đ nh.ị
- T ch c luân chuy n ch ng t ghi s k toán : khi phát sinh nghi p vổ ứ ể ứ ừ ổ ế ệ ụ
kinh t t i m i b ph n , ch ng t đ c b ph n t p h p theo quy đ nh và trìnhế ạ ỗ ộ ậ ứ ừ ượ ộ ậ ậ ợ ị
t duy t trên c s chính xác, rõ rang và h p pháp tr c khi chuy n v phòng kự ệ ơ ở ợ ướ ể ề ế
toán ki m trra và x lý.ể ử
- B o qu n và l u tr ch ng t : ch ng t k toán hàng tháng (ch ng tả ả ư ữ ứ ừ ứ ừ ế ứ ừ
g c, ch ng t t ng h p và ch ng t ghi s ) ph i đ c s p x p theo lo i , theoố ứ ừ ổ ợ ứ ừ ổ ả ượ ắ ế ạ
trình t th i gian đóng thành quy n ho c gói bu c c n th n. Bên ngoài m t ghiự ờ ể ặ ộ ẩ ậ ặ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 36
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
rõ :tên đ n v , niên đ tháng, c li u ch ng t (s đ u đ n s cu i) l u tr theoơ ị ộ ố ệ ứ ừ ố ầ ế ố ố ư ữ
ch đ quy đ nh.ế ộ ị
6.Hình th c k toán t i Công tyứ ế ạ
♦ 6.1.Chính sách k toánế
- Ch đ k toán áp d ng: Theo quy t đ nh s 15/2006/QĐ-BTC ngàyế ộ ế ụ ế ị ố
20/03/2006 c a B Tài Chính.ủ ộ
- Niên đ k toán c a Công ty : B t đ u vào ngày 01/01 và k t thúc vàoộ ế ủ ắ ầ ế
ngày 31/12 h ng năm.ằ
- Nguyên t c đánh giá hàng t n kho : theo giá th c tắ ồ ự ế
- Ph ng pháp tính giá tr hàng t n kho : ph ng pháp bình quân gia quy n.ươ ị ồ ươ ề
- Nguyên t c h ch toán nguyên v t li u và công c d ng c : theo ph ngắ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ươ
pháp kê khai th ng xuyên.ườ
- Ph ng pháp k toán chi ti t NVL và công c d ng c : ph ng pháp thươ ế ế ụ ụ ụ ươ ẻ
song song.
- Đ n v ti n t s d ng trogn k toán : Đ ng Vi t Nam (VNĐ).ơ ị ề ệ ử ụ ế ồ ệ
- Nguyên t c chuy n đ i ngo i t : ngo i t đ c chuy n đ i theo t ngắ ể ổ ạ ệ ạ ệ ượ ể ổ ừ
th i đi m , ghi chép theo t giá th c t (t giá thông báo c a liên Ngân hàng).ờ ể ỷ ự ế ỷ ủ
- Kho n chênh l ch (n u có) đ c ph n ánh vào tài kho n 413 “chênh l chả ệ ế ượ ả ả ệ
t giá”ỷ
♦ 6.2.Hình th c k toánứ ế
Hi n nay Công ty s d ng hình th c k toán ch ng t ghi s .Do đó t ngệ ử ụ ứ ế ứ ừ ổ ừ
b c gi m d n nh ng thi u sót trogn vi c h ch toán b ng th công, đ m b o sướ ả ầ ữ ế ệ ạ ằ ủ ả ả ố
li u chính xác và an toàn tuy t đ i trong vi c l u tr ch ng t .ệ ệ ố ệ ư ữ ứ ừ
S Đ CH NG T GHI SƠ Ồ Ứ Ừ Ổ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 37
CH NG T G CỨ Ừ Ố
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cu i thángố
: Quan h đ i chi uệ ố ế
♦ 6.3.Quy trình ghi sổ
Hàng ngày :
- K toán căn c vào các ch ng t g c , ki m tra tính h p pháp h p l c aế ứ ứ ừ ố ể ợ ợ ệ ủ
ch ng t , l y đó làm căn c đ l p ch ng t ghi s và đ ghi vào s ch ng t ghiứ ừ ấ ứ ể ậ ứ ừ ổ ể ổ ứ ừ
s - Riêng đ i v i các ch ng t liên quan đ n thu, chi ti n m t thì các ch ng tổ ố ớ ứ ừ ế ề ặ ứ ừ
g c sau khi dùng làm căn c ghi vào s qu ph i kèm theo báo cáo qu , căn c vàoố ứ ổ ỹ ả ỹ ứ
báo cáo qu ti n m t đ l p ch ng t ghi s .ỹ ề ặ ể ậ ứ ừ ổ
- Các ch ng t ghi s sau đó dùng đ ghi vào s cái.ứ ừ ổ ể ổ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 38
B NG T NGẢ Ổ
H P CH NG TỢ Ứ Ừ
S CÁIỔ
Ch ng t g cứ ừ ố
BÁO CÁO K TOÁNẾ
B NG CÂN Đ IẢ Ố
K TOÁNẾ
S ĐĂNG KÝỔ
CH NG TỨ Ừ
B NG T NGẢ Ổ
H P CHI TI TỢ Ế
S CHI TI TỔ Ế
CH NGỨ
T GHI SỪ Ổ
TH QUỦ Ỹ
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
* Đ i v i các đ i t ng c n theo dõi chi ti t thì đ ng th i v i vi c ghiố ớ ố ượ ầ ế ồ ờ ớ ệ
chép vào s k toán t ng h p còn ph o ghi vào s k toán chi ti t.ổ ế ổ ợ ả ổ ế ế
Cu i tháng :ố
- C ng s đăng ký ch ng t ghi s , khóa s cái và các s th chi ti tộ ổ ứ ừ ổ ổ ổ ẻ ế
- Căn c vào s phát sinh bên N , bên Có c a các tài kho n l p B ng cânứ ổ ợ ủ ả ậ ả
đ i s phát sinhố ố
- Căn c vào s k toán chi ti t l p B ng t ng h p chi ti t, dùng đ đ iứ ổ ế ế ậ ả ổ ợ ế ể ố
chi u ki m tra v i s li u đã ghi trên s k toán t ng h pế ể ớ ố ệ ổ ế ổ ợ
- Sau đó căn c vào s li u đã ghi trên B ng cân đ i s phát sinh và B ngứ ố ệ ả ố ố ả
chi ti t s phát sinh đ l p các báo cáo k toán, báo cáo tài chính cu i kỳ.ế ố ể ậ ế ố
* Đ i v i các nghi p v liên quan đ n các đ i t ng c n theo dõi chi ti tố ớ ệ ụ ế ố ượ ầ ế
thì căn c vào ch ng t g c đ ghi vào s qu và các s chi ti t n u có liên quan.ứ ứ ừ ố ể ổ ỹ ổ ế ế
♦ 6.4.M t s m u s đ t tr ng c a hình th c ch ng t ghi sộ ố ẫ ổ ặ ư ủ ứ ứ ừ ổ
* Ch ng t ghi sứ ừ ổ
Dùng đ t ng h p s li u c a ch ng t g c theo t ng lo i s vi c và ghiể ổ ợ ố ệ ủ ứ ừ ố ừ ạ ự ệ
rõ n i dung vào s t ng s vi c đó. Ch ng t ghi s l p cho nhi u ch ng t g cộ ổ ừ ự ệ ứ ừ ổ ậ ề ứ ừ ố
có n i dung kinh t gi ng nhau và phát sinh th ng xuyên trong tháng.ộ ế ố ườ
CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ
S :…ố
Ngày…tháng…năm
Ch ng tứ ừ Di nễ
gi iả
TK Đ i ngố Ứ S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
C ngộ X X X X
Kèm theo…ch ng t g c :ứ ừ ố
Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ưở
(ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên)ọ ọ
* S đăng kí ch ng t ghi s :ổ ứ ừ ổ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 39
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Là lo i s k toán t ng h p dùng đ th hi n t ng s ti n c a các ch ngạ ổ ế ổ ợ ể ể ệ ổ ố ề ủ ứ
t ghi s theo trình t th i gian.Cu i m i tháng, k toán t ng c ng s phát sinhừ ổ ự ờ ố ỗ ế ổ ộ ố
trong tháng đ làm căn c đ i chi u v i b ng cân đ i s phát sinh.ể ứ ố ế ớ ả ố ố
Ch ng tứ ừ Di nễ
gi iả
S ti nố ề Ghi chú
Số Ngày
C ngộ X X X
* S cái:ổ
Là s k toán t ng h p dung đ t ng h p và h th ng hóa các nghi p v kinh tổ ế ổ ợ ể ổ ợ ệ ố ệ ụ ế
phát sinh theo các tài kho n t ng h p quy đ nh trong ch đ k toán .Cu i m iả ổ ợ ị ế ộ ế ố ỗ
tháng, k toán khóa s , c ng t ng s phát sinh N và t ng s phát sinh Có c aế ổ ộ ổ ố ộ ổ ố ủ
t ng lo i tài kho n đ làm căn c l p b ng đ i chi u s phát sinhừ ạ ả ể ứ ậ ả ố ế ố
S CÁIỔ
Tài kho n:… S hi u:… ( ĐVT : đ ng)ả ố ệ ồ
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng t ghi sứ ừ ổ
Di n Gi iễ ả TK Đ iố ngứ
S Ti nố ề
Số Ngày Nợ Có
S d đ u kỳố ư ầ ….
PS trong kỳ
….
….
C ng phát sinh :ộ XXX XXX
S d cu i kỳố ư ố : XXX XXX
Ph ng ti n ph c v công tác k toán:ươ ệ ụ ụ ế
ng d ng quá trình hi n đ i hóa, ph n m m k toán và h th ng vi tínhỨ ụ ệ ạ ầ ề ế ệ ố
n i m ng toàn Công ty đã giúp cho công tác qu n lý truy c p s li u nhanh chóng,ố ạ ả ậ ố ệ
chính xác, trung th c v thông tin và gi m t i thi u sai sót trong công tác qu n lý,ự ề ả ố ể ả
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 40
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
t o đi u ki n thu n l i cho các c p lãnh đ o n m b t nhanh chóng tình hình Côngạ ề ệ ậ ợ ấ ạ ắ ắ
ty đ đ ra các chi n l c và gi i phápể ề ế ượ ả
H th ng tài kho n s d ng t i Công ty:ệ ố ả ử ụ ạ
Công ty TNHH S n Xu t- Th ng M i Ng a V n s d ng h th ng tàiả ấ ươ ạ ự ằ ử ụ ệ ố
kho n th ng nh t theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, đ ng th i đ c mả ố ấ ồ ờ ượ ở
m t s tài kho n chi ti t có liên quan.ộ ố ả ế
CÁC TÀI KHO N S D NG T I CÔNG TYẢ Ử Ụ Ạ
STT S HI U TKỐ Ệ TÊN TÀI KHO NẢ
1 111 Ti n m tề ặ
2 112 Ti n g i ngân hàngề ử
3 1122 Ti n g i ngo i tề ử ạ ệ
4 131 Ph i thu khách hàngả
5 13311 Thu GTGT đ c kh u tr HH-DV nh p kh uế ượ ấ ừ ậ ẩ
6 13312
Thu GTGT đ c kh u tr TSCĐ mua nh pế ượ ấ ừ ậ
kh uẩ
7 13321
Thu GTGT đ c kh u tr TSCĐ mua trongế ượ ấ ừ
n cướ
8 13322 Thu GTGT đ c kh u tr TSCĐ nh p kh uế ượ ấ ừ ậ ẩ
9 138 Ph i thu khácả
10 141 T m ngạ ứ
11 142 Chi phí tr tr cả ướ
12 151 Hàng mua đang đi đ ngườ
13 152 Nguyên v t li uậ ệ
14 153 Công c , d ng cụ ụ ụ
15 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
16 155 Thành ph mẩ
17 156 Hàng hóa
18 211 Tài s n c đ nh h u hìnhả ố ị ữ
19 214 Kh u hao TSCĐấ
20 241 Chi phí xây d ng d dangự ở
21 244 Ký qu , kí c c dài h nỹ ượ ạ
22 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
23 33311 Thu GTGT ph i n p hàng hóa bán raế ả ộ
24 33312 Thu GTGT ph i n p hàng hóa nh p kh uế ả ộ ậ ẩ
25 3333 Thu nh p kh u ph i n pế ậ ẩ ả ộ
26 3334 Thu TNDNế
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 41
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
27 334 Ph i tr cho cán b CNVả ả ộ
28 335 Chi phí ph i trả ả
29 338 Ph i tr khácả ả
30 3382 Kinh phí công đoàn
31 3383 B o hi m xã h iả ể ộ
32 3384 B o hi m y tả ể ế
33 3388 Ph i tr khácả ả
34 341 Vay dài h nạ
35 342 Ti n thuê tr tr cề ả ướ
36 344 Nh n ký qu , ký c c dài h nậ ỹ ượ ạ
37 411 Ngu n v n kinh doanhồ ố
38 421 Lãi ch a phân ph i ư ố
39 511 DTBH và cung c p d ch vấ ị ụ
40 515 DT ho t đ ng tài chínhạ ộ
41 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
42 622 Chi phí nhân công tr c ti pự ế
43 627 Chi phí s n xu t chungả ấ
44 632 Giá v n hàng bánố
45 635 Chi phí tài chính
46 641 Chi phí bán hàng
47 642 Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
48 711 Thu nh p khácậ
49 811 Chi phí khác
50 911 Xác đ nh k t qu kinh doanhị ế ả
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 42
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Ch ng 3ươ : NH NG V N Đ CHUNG V TH C T K TOÁN CHIỮ Ấ Ề Ề Ự Ế Ế
PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRÊN S SÁCH KẢ Ấ Ả Ẩ Ổ Ế
TOÁN T I CÔNG TY TNHH SX TM NG A V NẠ Ự Ằ
1. H ch toán chi phí s n xu tạ ả ấ
*1.1.1 Xác đ nh đ i t ng h ch toán chi phí c a Công tyị ố ượ ạ ủ
* Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t và tính giá thànhố ượ ậ ợ ả ấ
• Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t : là toàn b chi phí th c t phát sinh trongố ượ ậ ợ ả ấ ộ ự ế
quá trình s n xu t mà Công ty ph i b ra đ t o ra các thùng s n hoàn ch nh.ả ấ ả ỏ ể ạ ơ ỉ
• Đ i t ng tính giá thành : do s n ph m c a Công ty là nh ng thùng s n nên đ iố ượ ả ẩ ủ ữ ơ ố
t ng tính giá thành đây là s n ph m hoàn thành gia đo n cu i kỳ (đ n vượ ở ả ẩ ở ạ ố ơ ị
tính : đ/thùng ; đ/cal; đ/lon).
• Kỳ tính giá thành : K toán tính giá thành s n ph m theo t ng tháng.Vì v y vi cế ả ẩ ừ ậ ệ
t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành vào lúc cu i tháng.ậ ợ ả ấ ố
* Ph ng pháp tính thu giá tr gia tăngươ ế ị
Công ty áp d ng ph ng pháp n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u trụ ươ ộ ế ị ươ ấ ừ
thu . V i ph ng pháp này, cu i kỳ k toán ph i xác đ nh đ c s thu giá tr giaế ớ ươ ố ế ả ị ượ ố ế ị
tăng đ u vào đ c kh u tr và s thu giá tr gia tăng còn ph i n p trong kỳ.ầ ượ ấ ừ ố ế ị ả ộ
*1.1.2 Ph ng pháp h ch toán chi phí t i Công tyươ ạ ạ
Do s n ph m hoàn thành là các lo i s n ph m khác nhau , vì v y k toán c n tínhả ẩ ạ ả ẩ ậ ế ầ
giá thành c th và riêng bi t cho t ng s n ph m, các chi phí cũng đ c tách ra vàụ ể ệ ừ ả ẩ ượ
h ch toán riêng bi tạ ệ
*1.1.3 H ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p s n xu tạ ậ ệ ự ế ả ấ
-Nguyên v t li u chính c u thành nên th c th v t ch t nh : Propylene glycol,ậ ệ ấ ự ể ậ ấ ư
calcon, alphacid,ocotan 1288, detoamer water, BYK 301, calcium II…
-Nguyên v t li u ph có tác d ng làm tăng ch t l ng s n ph m , tăng giá tr sậ ệ ụ ụ ấ ượ ả ẩ ị ử
d ng c a s n ph m nh : Atlantic cam ap –wb , pacific xanh lá ap-wp,…ụ ủ ả ẩ ư
-Nhiên li u: là nh ng th v t li u dùng đ t o ra nhi t năng trong quá trình s nệ ữ ứ ậ ệ ể ạ ệ ả
xu t kinh doanh nh đi n, d u l a…ấ ư ệ ầ ử
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 43
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
-Chi phí NVLTT đ c h ch toán tr c ti p vào t ng đ i t ng h ch toán chi phíượ ạ ự ế ừ ố ượ ạ
theo các ch ng t ban đ u .Trong tr ng h p nguyên v t li u xu t dùng đ chứ ừ ầ ườ ợ ậ ệ ấ ể ế
t o nhi u lo i s n ph m không th tính tr c ti p thì áp d ng ph ng pháp phânạ ề ạ ả ẩ ể ự ế ụ ươ
b gián ti p.ổ ế
• Các ph ng pháp phân b có th áp d ngươ ổ ể ụ :
a. Phân b t l v i đ nh m c kh u haoổ ỷ ệ ớ ị ứ ấ
b. Phân b t l v i tr ng l ng s n ph m ổ ỷ ệ ớ ọ ượ ả ẩ
c. Phân b theo h s quy đ nhổ ệ ố ị
• Cách xác đ nh giá v t li u xu t khoị ậ ệ ấ :
Công ty áp d ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên đ xác đ nh giá trụ ươ ườ ể ị ị
thành ph m xu t bán ho c xu t dùng cũng nh vi c xác đ nh tr giá hàng t n khoẩ ấ ặ ấ ư ệ ị ị ồ
trong tháng.
Tr giá v t li u xu t dùng trong kỳ đ c Công ty áp d ng theo đ n giá bìnhị ậ ệ ấ ượ ụ ơ
quân nh sau:ư
V i đ n giá bình quân đ c tính nh sau:ớ ơ ượ ư
VD :
M t hàngặ T n đ u kỳồ ầ Nh p trong kỳậ Xu t trong kỳấ
S l ngố ượ Thành ti nề S l ngố ượ Thành ti nề Số
l ngượ
Thành ti nề
Propylene 1,280.08 43,327,950 215.00 5,375,000 179.69 5,853,488
43,327,950 + 5,375,000
Đ n giá bình quân = = 32,575.48ơ
1,280.08 + 215.00
Tr giá xu t : 179.69 Kg × 32,575.48 = 5,853,488ị ấ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 44
Tr giá VL xu t dùng = S l ng VL xu t dùng × ĐGị ấ ố ượ ấ
Tr giá t n Đk + Tr giá VL nh p trong kỳị ồ ị ậ
ĐG b/q =
S l ng VL t n kho ĐK + S l ng VL nh p trong kỳố ượ ồ ố ượ ậ
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
H ch toán ạ
• Trình t luân chuy n ch ng t :ự ể ứ ừ
D a vào h p đ ng mua bán , Công ty s nh n đ c hóa đ n bán hàng doự ợ ồ ẽ ậ ượ ơ
bên bán g i đ n khi mua nguyên v t li u đ làm thanh toán ti n hàng.ở ế ậ ệ ể ề
Khi v t li u v đ n , th kho ti n hành ki m tra và sau đó cho nh p kho t tậ ệ ề ế ủ ế ể ậ ấ
c hàng hóa thông qua phi u nh p kho .Phi u nh p kho đ c vi t thành 2 liên ,ả ế ậ ế ậ ượ ế
m t liên l u , m t liên th kho làm căn c đ ghi vào th kho s l ng th c nh pộ ư ộ ủ ứ ể ẻ ố ượ ự ậ
các lo i nguyên v t li u và theo chi ti t t ng lo i nguyên v t li u .Phòng k toánạ ậ ệ ế ừ ạ ậ ệ ế
s nh n đ c th kho chi ti t t b ph n xu t nh p đ làm căn c ghi s .ẽ ậ ượ ẻ ế ừ ộ ậ ấ ậ ể ứ ổ
Khi nh n đ c phi u lãnh t b ph n có nhu c u s d ng nguyên v t li u.ậ ượ ế ừ ộ ậ ầ ử ụ ậ ệ
th kho ti n hành l p phi u xu t kho NVL g m 2 liên và chuy n 2 liên cho phòngủ ế ậ ế ấ ồ ể
v t t duy t xong s ti n hành l p phi u xu t kho NVL g m 2 liên và chuy n 2ậ ư ệ ẽ ế ậ ế ấ ồ ể
liên cho phòng v t t duy t xong s ti n hàng xu t đ y đ s l ng NVL ghi trênậ ư ệ ẽ ế ấ ầ ủ ố ượ
phi u xu t kho cho b ph n có nhu c u s d ng.Sau đó th kho ti n hành ghi vàoế ấ ộ ậ ầ ử ụ ủ ế
th kho, chuy n 1 liên cho phòng v t t ký nh n r i chuy n t t c cho phòng kẻ ể ậ ư ậ ồ ể ấ ả ế
toán , liên còn l i th kho gi .ạ ủ ữ
♦.Căn c vào tình hình th c t xu t kho v t li u trong tháng 12 năm 2009.ứ ự ế ấ ậ ệ
Do m i lo i s n ph m s d ng NVL tr c ti p khác nhau nên chi phí NVL tr cỗ ạ ả ẩ ử ụ ự ế ự
ti p khác nhau.Vì v y chi phí NVL tr c ti p đ c m chi ti t cho t ng lo i s nế ậ ự ế ượ ở ế ừ ạ ả
ph m ẩ
Xu t kho v t li u ,công c d ng c dùng tr c ti p s n xu t S n SC gameấ ậ ệ ụ ụ ụ ự ế ả ấ ơ
ngoài 5G, căn c phi u xu t kho k toán h ch toán nh sau:ứ ế ấ ế ạ ư
- V t li u chínhậ ệ :
1. N 621 :ợ 5,853,337
Có 1521(Propylene glycol): 5,853,337
2. N 621 :ợ 866,879
Có 1521(Calcon): 866,879
3. N 621 :ợ 149,330
Có 1521(Alphacid): 149,330
4. N 621 :ợ 5,658,260
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 45
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Có 1521(Ocotan1288) : 5,658,260
5. N 621 :ợ 6,079,608
Có 1521(Calcium TL) : 6,079,608
- V t li u ph :ậ ệ ụ
Trong kỳ không phát sinh nghi p v xu t v t li u phệ ụ ấ ậ ệ ụ
- Nhiên li u :ệ
N 621 :ợ 3,308,483
Có 1522(D u l a) :ầ ử 3,308,483
Cu i kỳ k t chuy nố ế ể
- V t li u :ậ ệ
1. N 154 :ợ 5,853,337
Có 621 (Propylene Glycol): 5,853,337
2. N 154 :ợ 866,879
Có 621 (Calcon): 866,879
3. N 154 :ợ 149,330
Có 621 (Alphacid): 149,330
4. N 154 :ợ 5,658,260
Có 621 (Octan1288) : 5,658,260
5. N 154 :ợ 6,079,608
Có 621 (CalciumTL) : 6,079,608
- Nhiên li u :ệ
1. N 154 :ợ 3,308,483
Có 621 (D u l a)ầ ử 3,308,483
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 46
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
S Đ H CH TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN V T LI U TR C TI PƠ Ồ Ạ Ậ Ệ Ự Ế
(Chi ti t cho t ng lo i s n ph m là s n SC game ngoài 5G)ế ừ ạ ả ẩ ơ
*1.1.4 H ch toán chi phí nhân công tr c ti p s n xu tạ ự ế ả ấ
• Cách tính l ng và các kho n trích theo l ng c a công nhân tr c ti p s n xu tươ ả ươ ủ ự ế ả ấ
- L ng th i gian :ươ ờ là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng tính theo th iề ươ ả ườ ộ ờ
gian làm vi c, c p b c ch c danh, thăng l ng theo quy đ nh .M c l ng có thệ ấ ậ ứ ươ ị ứ ươ ể
tr theo tháng hay ngày làm vi c.ả ệ
- L ng s n ph m:ươ ả ẩ là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng căn c theo sề ươ ả ườ ộ ứ ố
l ng và ch t l ng s n ph m mà h làm ra.ượ ấ ượ ả ẩ ọ
- L ng chính, l ng phươ ươ ụ:
+ L ng chính: ti n l ng tr cho công nhân trong th i gian làm vi c th c tươ ề ươ ả ờ ệ ự ế
+ L ng ph : ti n l ng tr cho công nhân trong th i gian không làm vi c nh ngươ ụ ề ươ ả ờ ệ ư
v n đ c h ng l ng theo quy đ nh.ẫ ượ ưở ươ ị
♦ Hi n nay Công ty áp d ng cách tính l ng theo th i gianệ ụ ươ ờ
Ví d :ụ
STT H tênọ S ngàyố
làm vi cệ
L ngươ
CB
P/c p+ấ
ngoài giờ
C mơ Thành
ti nề
1 Đinh Ph c Thướ ọ 27 3,200,000 2,400,000 270,000 5,870,000
2 Bùi Văn S nơ 27 1,440,000 760,000 270,000 2,470,000
3 Nguy n Vănễ
Khoa
26 1,200,000 600,000 260,000 2,060,000
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 47
1521
1522
621 154
18,607,414
3,308,483
21,915,897
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
4 Lê Quang Bình 20.5 960,000 540,000 200,000 1,700,000
C ngộ x x x x x 12,100,000
♦ Tình hình th c t t i Công ty, chi tr l ng cho công nhân s n xu t trong thángự ế ạ ả ươ ả ấ
12 năm 2009 nh sau :ư
Căn c vào B ng tính l ng, k toán ghi :ứ ả ươ ế
1. Ti n l ng ph i tr cho nhân viên BPSX kỳ 1 T12/2009ề ươ ả ả
N TK 622:ợ 9,689,000
Có TK 334: 9,689,000
2. Trích BHXH 15% kỳ 1 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 858,000
Có TK 3383: 858,000
3. Trích BHYT 2% trong kỳ 1 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 114,400
Có TK 3384: 114,400
4. Trích BHTN 1% trong kỳ 1 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 57,200
Có TK 3388: 57,200
5. Ti n l ng ph i tr cho nhân viên BPSX kỳ 2 T12/2009ề ươ ả ả
N TK 622:ợ 10,077,000
Có TK 334 10,077,000
6. Trích BHXH 15% kỳ 2 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 858,000
Có TK 3383: 858,000
7. Trích BHYT 2% kỳ 2 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 114,400
Có TK 3384: 114,400
8. Trích BHTN 1% kỳ 2 T12/2009 BPSX
N TK 622:ợ 57,200
Có TK 3388: 57,200
9. Cu i kỳ k t chuy n sang tài kho n 154 đ tính giá thànhố ế ể ả ể
N TK 154:ợ 21,855,200
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 48
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Có TK 622: 21,855,200
S Đ H CH TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI PƠ Ồ Ạ Ự Ế
*1.1.5 H ch toán chi phí s n xu t chung:ạ ả ấ
♦ Trong tháng 12 năm 2009 Công ty phát sinh các chi phí và k toán h chở ế ạ
toán nh sau:ư
1.H ch toán mua dung môi dùng cho s n xu t:ạ ả ấ
N TK 627:ợ 560,000
Có TK 111: 560,000
2.H ch toán mua d u giao hàng dùng cho s n xu t:ạ ầ ả ấ
N TK 627:ợ 182,636
Có TK 111: 182,636
3.H ch toán mua hũ m u:ạ ẩ
N TK 627:ợ 590,000
Có TK 111: 590,000
4.H ch toán ti n n c:ạ ề ướ
N TK 627:ợ 494,468
Có TK 111: 494,468
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 49
334 622 154
3383
3384
19,766,000
1,716,000
228,800
21,855,200
3388
144,400
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
5.H ch toán phân b ti n đi n:ạ ổ ề ệ
N TK 627:ợ 1,535,765
Có TK 335: 1,535,765
6.H ch toán phân b chi phí TT:ạ ổ
N TK 627:ợ 2,317,083
Có TK 142: 2,317,083
7.H ch toán trích kh u hao TSCĐ:ạ ấ
N TK 627:ợ 4,177,437
Có TK 214: 4,177,437
8.H ch toán xu t nguyên li u thùng:ạ ấ ệ
N TK 627:ợ 22,564,746
Có TK 152: 22,564,746
9.H ch toán xu t nguyên li u carton:ạ ấ ệ
N TK 627:ợ 1,253,960
Có TK 152: 1,253,960
10.H ch toán xu t nguyên li u màu:ạ ấ ệ
N TK 627:ợ 13,955,718
Có TK 152: 13,955,718
11.H ch toán trích BHXH,BHYT,BHTN T12:ạ
N TK 627:ợ 144,000
Có TK 3383: 120,000
Có TK 3384: 16,000
Có TK 338: 8,000
12.H ch toán tr ti n thuê kho T12:ạ ả ề
N TK 626:ợ 22,727,273
Có TK 338: 22,727,273
13.H ch toán đi u ch nh TK 338 ( ti n th kho):ạ ề ỉ ề ủ
N TK 338:ợ 30,151,515
Có TK 627: 30,151,515
14.H ch toán phân b chi phí TT dài h n:ạ ổ ạ
N TK 627:ợ 854,167
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 50
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Có TK 242: 854,167
15.H ch toán t ng h p chi phí tính giá thành:ạ ổ ợ
N TK 154:ợ 42,383,756
Có TK 627: 42,383,756
S Đ H CH TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNGƠ Ồ Ạ Ả Ấ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 51
111
335
142
214
152
334
338
242
627 338
154
1,827,122
1,535,765
2,317,083
4,177,437
37,774,424
1,178,000
22,871,273
854,167
30,151,515
42,383,756
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Sau đây là nh ng chi phí có liên quan đ n vi c tính giá thành c a s n ph m s nữ ế ệ ủ ả ẩ ả
xu t trong tháng 12 năm 2009. S n ph m s n xu t là S n SC game ngoài 5Gấ ả ẩ ả ấ ơ
KHO N M C PHÍẢ Ụ S TI NỐ Ề
I.CHI PHÍ S N XU T D DANG Đ U KỲẢ Ấ Ở Ầ
II.CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG KỲ
1.Nguyên v t li u ậ ệ
2.Công t , d ng cụ ụ ụ
3.Nhân công tr c ti pự ế
4.Chi phí s n xu t chung:ả ấ
- Ti n mua đ dùng cho s n xu tề ồ ả ấ
- Ti n đi nề ệ
- Chi phí tr tr cả ướ
- Chi phí nguyên li u ph c v s n xu tệ ụ ụ ả ấ
- Chi phí nhân viên phân x ngưở
- Chi phí kh u hao TSCĐ c a s n xu tấ ủ ả ấ
5.Chi phí khác
6.Gi m chi phí trong kỳả
III. CHI PHÍ S N XU T D DANG CU I KỲẢ Ấ Ở Ố
IV. GIÁ THÀNH S N PH M HOÀN THÀNHẢ Ẩ
21,915,897
-
21,855,200
1,827,122
1,535,765
3,171,250
37,774,424
1,178,000
4,177,437
22,871,273
-
116,306,368
2. K toán t ng h p chi phí s n xu tế ổ ơ ả ấ
Cu i kỳ, k toán t ng h p các chi phí s n xu t phát sinh liên quan đ n vi cố ế ổ ợ ả ấ ế ệ
s n xu t ra s n ph m , các chi phí đ c t p h p trên các tài kho n 621,622,627,ả ấ ả ẩ ượ ậ ợ ả
sau đó k t chuy n sang tài kho n 154 đ tính giá thành.ế ể ả ể
Căn c vào các nghi p v đã phát sinh , k toán t ng h p và h ch toán nhứ ệ ụ ế ổ ợ ạ ư
sau:
Chi phí s n xu t s n ph m là:ả ấ ả ẩ
N TK 154:ợ 116,306,368
Có TK 621: 21,915,897
Có TK 622: 21,855,200
Có TK 627: 72,535,271
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 52
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
3. Đánh giá s n ph m d dangả ẩ ở
Do quá trình s n xu t c a s n ph m là quy trình công ngh khép kín nênả ấ ủ ả ẩ ệ
h u nh không có s n ph m h ng , cũng nh s n ph m d dang . Vì v y công tyầ ư ả ẩ ỏ ư ả ẩ ở ậ
không ti n hành đánh giá s n ph m d dang cu i kỳ.ế ả ẩ ở ố
4. K toán tính giá thành s n ph mế ả ẩ
Trong tháng 12 năm 2009 , có tài li u v chi phí s n xu t hoàn thành nhệ ề ả ấ ư
sau:
1.Chi phí s n xu t d dang đ u tháng : 0ả ấ ở ầ
2.Chi phí s n xu t phát sinh trong tháng đ c xác đ nh và k t chuy n:ả ấ ượ ị ế ể
- Chi phí NVL tr c ti p : 21,915,897ự ế
- Chi phí NC tr c ti p : 21,855,200ự ế
- Chi phí SX chung : 72,535,271
3. S n ph m s n xu t hoàn thành trong tháng là: 200 thùngả ẩ ả ấ
4. Chi phí s n xu t d dang cu i tháng : 0ả ấ ở ố
K toán có các bút toán sau:ế
N TK 154:ợ 116,306,368
Có TK 621: 21,915,897
Có TK 622: 21,855,200
Có TK 627: 72,535,271
Giá thành toàn b s n ph m = T ng chi phí phát sinh trong kỳ = 116,306,368ộ ả ẩ ổ
♦ Trong tháng 12 năm 2009 Công ty đã s n xu t đ c 200 thùng s n SC gameả ấ ượ ơ
ngoài 5G
116,306,368
V y Z đ n v SP = = 581,532 đ/thùng ậ ơ ị
200
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 53
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH MẢ Ả Ẩ
Tháng 12 năm 2009
Tên s n ph mả ẩ :S n SC game ngoài 5G ơ S l ng:ố ượ 200 thùng Đ n v tính: ơ ị đ ngồ
Kho nả
m c chiụ
phí
CPSXDD
đ u kỳầ
CPSX phát
sinh trong kỳ
CPSXDD
cu i kỳố
Giá thành
toàn bộ
Giá thành
đ n vơ ị
CPNVLTT 21,915,897 21,915,897 109,579
CPNCTT 21,855,200 21,855,200 109,276
CPSXC 72,535,271 72,535,271 362,677
C NGỘ 116,306,368 116,306,368 581,532
♦ Nh p kho thành ph m , k toán ghi :ậ ẩ ế
N TK 155:ợ 116,306,368
Có TK 154: 116,306,368
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 54
621
622
627
154 155
CPNVLTT
CPNCTT
CPSXC
116,306,368
21,915,897
21,855,200
72,535,271
200 thùng s nơ
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
5. Nh n xét, ki n ngh :ậ ế ị
Qua h n 2 tháng th c t p t i Công ty TNHH S n Xu t – Th ng M i Ng a V nơ ự ậ ạ ả ấ ươ ạ ự ằ
k t h p v i nh ng ki n th c đã đ c th y cô truy n đ t cùng v i nh ng nh nế ợ ớ ữ ế ứ ượ ầ ề ạ ớ ữ ậ
th c c a b n thân , em nh n th y Công ty có nh ng thu n l i và khó khăn nhứ ủ ả ậ ấ ữ ậ ợ ư
sau:
*5.1 Nh n xét:ậ
5.1.1 Thu n l iậ ợ :
• Khách quan:
V i ch tr ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c ta hi n nay là khuy nớ ủ ươ ủ ả ướ ệ ế
khích phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n , đ c bi t là các doanh nghi pể ế ề ầ ặ ệ ệ
t nhân đã t o đi u ki n thu n l i đ Công ty phát tri n và đ y m nh h ng phátư ạ ề ệ ậ ợ ể ể ẩ ạ ướ
tri n xu t kh u hàng hóa ra n c ngoài.ể ấ ẩ ướ
Vi c vay v n trung và dài h n các ngân hàng và các t ch c tín d ng ngàyệ ố ạ ở ổ ứ ụ
nay cũng khá d dàng và t o s an tâm cho các doanh nghi p.ễ ạ ự ệ
Nhu c u v s n ph m s n Vi t Nam và trên th gi i là khá cao , do đó thầ ề ả ẩ ơ ở ệ ế ớ ị
tr ng ti m năng c a Công ty là khá l n.ườ ề ủ ớ
• Ch quan:ủ
Lãnh đ o Công ty nh y bén năng đ ng trên th tr ng, đ i ngũ cán b kạ ạ ộ ị ườ ộ ộ ỹ
thu t và qu n lý cũng nh công nhân có trình đ tay ngh có kh năng s n xu t vàậ ả ư ộ ề ả ả ấ
cung c p hàng hóa ch t l ng cao.ấ ấ ượ
Tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty đang d n d n n đ nh và phátả ấ ủ ầ ầ ổ ị
tri n theo h ng t t làm tăng uy tín c a Công ty và t o đ c ni m tin cho kháchể ướ ố ủ ạ ượ ề
hàng.
5.1.2.Khó khăn:
Trong th i đ i kinh t th tr ng hi n nay , đ có th t n t i và phát tri n ,ờ ạ ế ị ườ ệ ể ể ồ ạ ể
y u t c nh tranh là không th trách kh i.Vì v y ch t l ng và giá c là nh ngế ố ạ ể ỏ ậ ấ ượ ả ữ
ch tiêu hàng đ u đ i v i doanh nghi p .Nh ng vi c m t giá c a đ ng ti n trongỉ ầ ố ớ ệ ư ệ ấ ủ ồ ề
n c đã gây ra cho Công ty m t s khó khăn trong vi c thu mua nguyên v t li u tướ ộ ố ệ ậ ệ ừ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 55
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
đ i tác n c ngoài .Công ty ph i n l c tìm ki m các ngu n nguyên v t li u tố ướ ả ổ ự ế ồ ậ ệ ừ
đ i tác n c ngoài. Công ty ph i n l c tìm ki m các ngu n nguyên li u trongố ướ ả ỗ ự ế ồ ệ
n c. Do đó m c dù đã h t s c c g ng Công ty v n ch a gi m đ c giá thànhướ ặ ế ứ ố ắ ẫ ư ả ượ
s n ph m.ả ẩ
M t trong nh ng tr ng i chung c a các doanh nghi p t nhân m i thànhộ ữ ở ạ ủ ệ ư ớ
l p hi n nay là s thi u ngu n v n và ch a có đ c các kho n trích t l i nhu n .ậ ệ ự ế ồ ố ư ượ ả ừ ợ ậ
Công ty TNHH S n Xu t - Th ng M i Ng a V n cũng không ngo i l nên Côngả ấ ươ ạ ự ằ ạ ệ
ty th ng ph i huy đ ng thêm ngu n v n b ng cách vay v n . Nh ng vi c vayườ ả ộ ồ ố ằ ố ư ệ
v n nhi u th ng không h p d n các đ i tác.ố ề ườ ấ ẫ ố
Dù hi n nay Nhà N c ch tr ng c i cách hoàn ch nh nh ng trên th c tệ ướ ủ ươ ả ỉ ư ự ế
v n còn nhi u th t c qu n lý r m rà và ch a có h p lý, nh t là lĩnh v c thu .ẫ ề ủ ụ ả ườ ư ợ ấ ự ế
gây tr ng i khó khăn cho Công ty trong quá trình s n xu t kinh doanh.ở ạ ả ấ
5.1.3 Nh n xét v công tác k toán :ậ ề ế
Công ty đã ch n mô hình k toán t p trung nh m cung c p thông tin nhanhọ ế ậ ằ ấ
chóng đ m b o yêu c u c a Công ty . T t c các nghi p v phát sinh đ c th cả ả ầ ủ ấ ả ệ ụ ượ ự
hi n t i phòng k toán c a Công ty , các nhân viên k toán các b ph n cóệ ạ ế ủ ế ở ộ ậ
nhi m v thu th p , x lý các ch ng t . Đi u này giúp cho vi c ki m tra , tínhệ ụ ậ ử ứ ừ ề ệ ể
toán trong công tác qu n lý hành chính ch t ch , nh m t o đi u ki n cho ho tả ặ ẽ ằ ạ ề ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh đ t hi u qu h n.ộ ả ấ ạ ệ ả ơ
Công ty đã áp d ng ph n m m k toán đ x lý các nghi p v kinh t phátụ ầ ề ế ể ử ệ ụ ế
sinh . Các nhân viên k toán ch c n nh p s li u vào máy d a trên ch ng t kế ỉ ầ ậ ố ệ ự ứ ừ ế
toán . Vì v y vi c x lý s li u đã gi m b t vào cu i kỳ k toán và giúp cho vi cậ ệ ử ố ệ ả ớ ố ế ệ
l p báo cáo tài chính nhanh chóng.ậ
Công ty đã áp d ng các m u ch ng t , báo cáo tài chính theo m u c a Bụ ẫ ứ ừ ẫ ủ ộ
Tài Chính quy đ nh. Vi c l u tr ch ng t theo th i gian t o đi u ki n thu n l iị ệ ư ữ ứ ừ ờ ạ ề ệ ậ ợ
khi Công ty c n s li u c a nh ng năm tr c.ầ ố ệ ủ ữ ướ
H th ng tài kho n đ c áp d ng theo quy đ nh hi n hành . Đ ng th iệ ố ả ượ ụ ị ệ ồ ờ
Công ty đã m t ng tài kho n chi ti t nh m qu n lý ch t ch cho t ng đ i t ng ,ở ừ ả ế ằ ả ặ ẽ ừ ố ượ
t ng y u t tham gia vào quá trình s n xu t c a Công ty.ừ ế ố ả ấ ủ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 56
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Công ty s d ng h th ng s nh t ký chung , đây là h th ng s thôngử ụ ệ ố ổ ậ ệ ố ổ
d ng hi n nay vì đ áp d ng ch ng trình ph n m m k toán.ụ ệ ể ụ ươ ầ ề ế
4. Nh n xét v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mậ ề ế ả ấ ả ẩ
♦ Chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i Công ty đ c t p h p thành baả ấ ả ẩ ạ ượ ậ ợ
kho n m c : chi phí nguyên v t li u tr c ti p , chi phí nhân công tr c ti p , chi phíả ụ ậ ệ ự ế ự ế
s n xu t chung.ả ấ
• Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế :
- Đây là chi phí chi m t tr ng l n trong t ng giá thành . Do đ c đi m s nế ỷ ọ ớ ổ ặ ể ả
xu t c a Công ty , nguyên v t li u do nhi u nhà cung c p khác nhau nên giá cấ ủ ậ ệ ề ấ ả
luôn b bi n đ ng. Bên c nh đó , Công ty ch a th c hi n t t công tác ki m kêị ế ộ ạ ư ự ệ ố ể
nguyên v t li u d m đ n s hao h t không đáng có.ậ ệ ẫ ế ự ụ
• Chi phí nhân công tr c ti p:ự ế
- Công ty tr l ng cho nhân viên đ c chia theo hai kỳ vào m i tháng .ả ươ ượ ỗ
Công ty áp d ng đ y đ các ch đ l ng theo h s Nhà n c quy đ nh và cácụ ầ ủ ế ộ ươ ệ ố ướ ị
ch đ khen th ng, ngh l , ngh phép. Nh ng Công ty ch a trích tr c ti nế ộ ưở ỉ ễ ỉ ư ư ướ ề
l ng ngh phép c a công nhân viên, khi nào phát sinh m i tính , làm nh v y sươ ỉ ủ ớ ư ậ ẽ
nh h ng đ n vi c tăng giá thành s n ph m vì kho n này n u phát sinh s đ cả ưở ế ệ ả ẩ ả ế ẽ ượ
đ a vào chi phí làm giá thành tăng lên.ư
- Ti n l ng đ c tr theo l ng c b n c ng v i các kho n ph c p ,ề ươ ượ ả ươ ơ ả ộ ớ ả ụ ấ
tăng ca, làm thêm gi ,… Hình th c này có đ c đi m là ng i nào làm nhi u thìờ ứ ặ ể ườ ề
h ng nhi u , làm ít h ng ít . Góp ph n khích l tinh th n làm vi c c a côngưở ề ưở ầ ệ ầ ệ ủ
nhân. H có ý th c ph n đ u làm nhi u đ đ c h ng l ng cao h n. Nh thọ ứ ấ ấ ề ể ượ ưở ươ ơ ờ ế
mà công vi c đ c hoàn thành s m h n , đ y m nh t c đ s n xu t c a phânệ ượ ớ ơ ẩ ạ ố ộ ả ấ ủ
x ng.ưở
- Công ty ch a tham gia vào công đoàn vì Công ty mu n gi m b t m tư ố ả ớ ộ
kho n chi phí nh ng đi u này không đúng theo ch đ k toán khi quy mô Công tyả ư ề ế ộ ế
khá l n.ớ
• Chi phí s n xu t chung:ả ấ
- Các lo i chi phí mua ngoài , chi phí b ng ti n khác . Công ty đ u có đ yạ ằ ề ề ầ
đ hóa đ n chi vi c theo dõi ki m tra.ủ ơ ệ ể
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 57
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
- Chi phí s n xu t chung đ c theo dõi m t cách chi ti t nh m giúp choả ấ ượ ộ ế ằ
doanh nghi p đánh giá và qu n lý Công ty m t cách h p lýệ ả ộ ợ
- Chi phí s n xu t chung c a Công ty đ c phân b theo chi phí nguyên v tả ấ ủ ượ ổ ậ
li u tr c ti p . ệ ự ế
Tuy nhiên , do giá c nguyên v t li u th ng bi n đ ng nên d gây nh h ngả ậ ệ ườ ế ộ ễ ả ưở
đ n giá thành.ế
+ Công ty áp d ng ph ng pháp tính giá xu t kho nguyên v t li u theoụ ươ ấ ậ ệ
ph ng pháp bình quân gia quy n.ươ ề
+ Công ty phân lo i chi phí s n xu t theo công d ng kinh t khác nhau , choạ ả ấ ụ ế
ta th y vi c tính giá thành đ c h ch toán cho t ng đ i t ng ch u chi phí đ cấ ệ ượ ạ ừ ố ượ ị ượ
th c hi n m t cách nhanh chóng.ự ệ ộ
+ Công ty xây d ng h th ng s cái và s chi ti t phù h p v i vi c phânự ệ ố ổ ổ ế ợ ớ ệ
lo i chi phí s n xu t và t p h p chi phí s n xu t ph c v cho vi c tính giá thànhạ ả ấ ậ ợ ả ấ ụ ụ ệ
s n ph m.ả ẩ
+ Kỳ tính giá thành đ c Công ty áp d ng vào hàng tháng , đi u này phùượ ụ ề
h p v i th i gian s n xu t c a Công ty.ợ ớ ờ ả ấ ủ
+ Công ty luôn nâng cao hi u qu s n xu t linh doanh thông qua vi c qu nệ ả ả ấ ệ ả
lý đ c chi phí b ra, tính đ y đ , chính xác chi phí giá thành cũng nh các chi phíượ ỏ ầ ủ ư
khác. Công ty c p nh t giá th t linh ho t nh m đ m b o vi c mua bán đ c liênậ ậ ậ ạ ằ ả ả ệ ượ
t c, góp ph n làm tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí l u thông đ có th c nhụ ầ ấ ộ ả ư ể ể ạ
tranh giá c trên th tr ng đ m b o vi c kinh doanh co hi u qu .ả ị ườ ả ả ệ ệ ả
*5.2.Ki n ngh :ế ị
♦ Đ góp ph n hoàn thi n công tác k toán và h n ch nh ng khuy t đi m trongể ầ ệ ế ạ ế ữ ế ể
vi c t ch c qu n lý, nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh nh t là trong ph nệ ổ ứ ả ệ ả ả ấ ấ ấ
đ u h giá thành và nâng cao ch t l ng s n ph m. Qua tìm hi u th c t công tácấ ạ ấ ượ ả ẩ ể ự ế
t i đ n v và tham kh o tài li u em có m t s đóng góp ý ki n sau:ạ ơ ị ả ệ ộ ố ế
- Công ty c n n l c ph n đ u h giá thành s n ph m, giá thành gi m sầ ổ ự ấ ấ ạ ả ẩ ả ẽ
t o cho Công ty có nhi u u th trên th tr ng hi n nay.ạ ề ư ế ị ườ ệ
- Đ u t m i trang thi t b hi n đ i, vi c tăng c ng đ i m i công nghầ ư ớ ế ị ệ ạ ệ ườ ổ ớ ệ
có th làm tăng chi phí kh u hao TSCĐ làm cho t ng giá thành tăng. Nh ng côngể ấ ổ ư
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 58
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
ngh m i s làm gi m chi phí nguyên v t li u , nhiên li u , nhân công. Làm t ngệ ớ ẽ ả ậ ệ ệ ổ
chi phí gi m , đ ng th i tăng ch t l ng s n ph m , d tiêu th góp ph n làmả ồ ờ ấ ượ ả ẩ ễ ụ ầ
tăng doanh thu, tăng l i nhu n và tăng hi u qu s d ng v n.ợ ậ ệ ả ử ụ ố
Tăng hi u qu sinh l i c a Công ty b ng cách gi m chi phí s n xu t kinhệ ả ợ ủ ằ ả ả ấ
doanh
Chi phí là ch tiêu quan tr ng. Nó còn ph n ánh tình hình tài chính c a m tỉ ọ ả ủ ộ
đ n v t t hay x u , l i nhu n s thu nhi u hay ít , m t ph n là doanh nghi p cóơ ị ố ấ ợ ậ ẽ ề ộ ầ ệ
th c hi n t t vi c gi m chi phí hay không.ự ệ ố ệ ả
Hi n t i vi c thu nguyên li u còn khó khăn, nên Công ty c n quan tâmệ ạ ệ ệ ầ
th ng xuyên đ n công tác ki m kê nguyên v t li u xu t, t n kho. Ti t ki m t iườ ế ể ậ ệ ấ ồ ế ệ ố
đa nguyên li u, tri t đ t n d ng ph li u nh m làm gi m chi phí mua hàng vàệ ệ ể ậ ụ ế ệ ằ ả
gi m m t s v t li u h ng. Đ ng th i , Công ty cũng c n có nh ng chính sáchả ộ ố ậ ệ ỏ ồ ờ ầ ữ
khuy n khích nhân viên ti t ki m nguyên v t li u.ế ế ệ ậ ệ
Không ng ng t o đi u ki n và khuy n khích công nhân s n xu t t đó t oừ ạ ề ệ ế ả ấ ừ ạ
đ ng l c giúp h làm vi c nhi t tình h n và hi u qu h n. Công ty nên tham giaộ ự ọ ệ ệ ơ ệ ả ơ
vào công đoàn đ công đoàn có th b o v l i ích và quy n l i cho các công nhânể ể ả ệ ợ ề ợ
viên trong Công ty . Có nh v y h m i g n bó v i Công ty h n.ư ậ ọ ớ ắ ớ ơ
Đ tránh tình tr ng lãng phí khi xu t nh ng công c nh cho t ng bể ạ ấ ữ ụ ỏ ừ ộ
ph n , Công ty nên quy đ nh rõ th i gian s d ng h p lý cho t ng lao đ ng nh .ậ ị ờ ử ụ ợ ừ ộ ỏ
N u b ph n nào s d ng h ng tr c thì b ph n đó ph i ch u trách nhi m b iế ộ ậ ử ụ ỏ ướ ộ ậ ả ị ệ ồ
th ng v i giá tr còn l i c a công c đó.ườ ớ ị ạ ủ ụ
Gi m b t nh ng t n th t trong quá trình s n xu t.Đó là nh ng chi phí vả ớ ữ ổ ấ ả ấ ữ ề
s n ph m h ng và chi phí ng ng s n xu t.ả ẩ ỏ ừ ả ấ
N u các chi phí v nhân l c , nhiên li u làm tăng giá thành s n ph m thìế ề ự ệ ả ẩ
Công ty ph i có s ki m tra ch t ch tình hình ch p hành th c hi n đúng quy đ nhả ự ể ặ ẽ ấ ự ệ ị
công ngh .ệ
Công ty c n xây d ng đ i ngũ công nhân đ ng máy có trình đ chuyên mônầ ự ộ ứ ộ
cao. Công ty nên th ng xuyên t ch c hu n luy n, đào t o và cho công nhân thamườ ổ ứ ấ ệ ạ
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 59
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
gia các cu c thi nâng cao tay ngh nh m m c đích h ng cho h s d ng thànhộ ề ằ ụ ướ ọ ử ụ
th o máy móc thi t b m i, bi t cách b o trì đ duy trì công su t c a máy.ạ ế ị ớ ế ả ể ấ ủ
K T LU NẾ Ậ
Trong n n kinh t th tr ng , đ t n t i và phát tri n , s n ph mề ế ị ườ ể ồ ạ ể ả ẩ
c a các doanh nghi p ph i đ c khách hàng ch p nh n. Do đó doanh nghi p ph iủ ệ ả ượ ấ ậ ệ ả
luôn nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh tăng l i nhu n đ tích lũy và đóngệ ả ả ấ ợ ậ ể
góp cho xã h i. Nh ng đ có k t qu s n xu t kinh doanh ngày càng cao thì chộ ư ể ế ả ả ấ ỉ
tiêu ti t ki m chi phí s n xu t và h giá thành s n ph m là ch tiêu hàng đ u.ế ệ ả ấ ạ ả ẩ ỉ ầ
Công ty đang ho t đ ng trong n n kinh t th tr ng theo đ nh h ngạ ộ ề ế ị ườ ị ướ
XHCN, v i s c nh tranh gay g t và quy t li t thì công tác t ch c qu n lý chi phíớ ự ạ ắ ế ệ ổ ứ ả
và giá thành s n ph m , ti t ki m chi phí và h giá thành s n ph m càng đ c coiả ẩ ế ệ ạ ả ẩ ượ
tr ng h n. H ch toán k p th i đ y đ chi phí s n xu t giúp cho k toán qu n lýọ ơ ạ ị ờ ầ ủ ả ấ ế ả
đ c chi phí , tính giá thành s n ph m chính xác, xác đ nh k t qu kinh doanhượ ả ẩ ị ế ả
đúng đ n.ắ
M c dù ch đ k toán thay đ i th ng xuyên nh ng hi n t i Công ty đ uặ ế ộ ế ổ ườ ư ệ ạ ầ
c p nh t k p th i.Công ty s d ng h th ng tài kho n đ y đ không gây khó khănậ ậ ị ờ ử ụ ệ ố ả ầ ủ
cho vi c qu n lý giá thành và ki m soát chi phí. Các nghi p v đ u đ c h chệ ả ể ệ ụ ề ượ ạ
toán theo đúng quy đ nh c a B Tài Chính.ị ủ ộ
Qua phân tích tình hình h ch toán chi phí và tính giá thành t i Công tyạ ạ
TNHH S n Xu t-Th ng M i Ng a V n, em nh n th y Công ty r t có ti m năngả ấ ươ ạ ự ằ ậ ấ ấ ề
phát tri n.ể
Nh ng thành qu có đ c nh trên là do Công ty đã m nh d n đ u t trangữ ả ượ ư ạ ạ ầ ư
thi t b hi n đ i, ban lãnh đ o có năng l c và đ i ngũ nhân viên có tâm huy t v iế ị ệ ạ ạ ự ộ ế ớ
ngh .ề
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 60
Đ tài t t nghi pề ố ệ L p : 07CKT2ớ
Tuy nhiên, là m t doanh nghi p t nhân nên Công ty còn h n ch v v n vàộ ệ ư ạ ế ề ố
k thu t. Do đó Nhà n c c n có s quan tâm đ c bi t đ h tr , giúp đ Côngỹ ậ ướ ầ ự ặ ệ ể ỗ ợ ỡ
ty trong nh ng đ Công ty có th phát tri n v ng m nh, t o công ăn vi c làm choữ ể ể ể ữ ạ ạ ệ
ng i lao đ ng, tăng l i nhu n đ góp ph n vào ngân sách Nhà N c, t o raườ ộ ợ ậ ể ầ ướ ạ
nh ng s n ph m ch t l ng thay th s n ph m ngo i nh p và xu t kh u ra n cữ ả ẩ ấ ượ ế ả ẩ ạ ậ ấ ẩ ướ
ngoài nh m tăng ngu n ng ai t qu c gia.ằ ồ ọ ệ ố
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Tài li u b môn k toán c a gi ng viên Hoàng Minh Nghĩa.ệ ộ ế ủ ả
2. Tài li u , s li u c a Công ty TNHH S n Xu t-Th ng M i Ng a V n,ệ ố ệ ủ ả ấ ươ ạ ự ằ
năm 2009, Tp. H Chí Minh.ồ
3. Nguy n Vi t H ng, K toán tài chính , năm 2009 , NXB Th ng kê.ễ ệ ư ế ố
4. T p th gi ng viên tr ng đ i h c kinh t , giáo trình k toán tài chínhậ ể ả ườ ạ ọ ế ế
ph n 1-2 , năm 2008, NXB giao thông v n t i.ầ ậ ả
5. T p th gi ng viên tr ng đ i h c kinh t , giáo trình k toán tài chínhậ ể ả ườ ạ ọ ế ế
ph n 3-4 , năm 2008 , NXB giao thông v n t i.ầ ậ ả
6. Ch đ k toán doanh nghi p theo quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ngàyế ộ ế ệ ế ị
20/03/2006.
SVTT: Đ ng Th M ng Tuy n Trangặ ị ộ ề 61
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành trong dn.pdf