LỜ I NÓI ĐẦ U
1. Tính cấp thiết của chuyên đề :
Năm 2006, nước ta gia nhập WTO đánh dấu một bư ớc ngoặt quan trọng, điều đó không chỉ tác động tới lĩnh vực văn hoá chính trị - xã hội mà còn tác động rất lớn tới nền kinh tế . Song đ ểthíchứ ng với nhịp độ phát triển của toàn cầu có th ểtồn tại và phát triển mạnh nền vững thì nền kinh tế phải có những bước chuyển mình tốt và có một nền tảng chắc chắn.Từ đó đặt ra cho cấp quản lý của mỗi doanh nghiệp cần có những đánh giá và quyết định sản xuất đúng đắn hợp lý nhằm đạt hiệu quả kinh tế mang về doanh thu cao nhất cho doanh nghiệp.
Một trong những vấn đề các doanh nghiệp quan tâm hiện nay là không ngừng tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm mà chất lư ợng sản phẩm vẫn được cải thiện nâng cao . Muốn vậy công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm cần phải đặt lên hàng đầu. Có như vậy mới hạ giá thành sản phẩm và nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp vì thế một yếu tố không thể thiếu đó là tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Trong điều kiện giá bán không đổi, sản phẩm đạt chất lượng thì chi phí sản xuất giảm đư ợc bao nhiêu tư ơng đư ơng với việc doanh nghiệp đạt được lợi nhuận bấy nhiêu. Đây chính là điều kiện cần và đủ để doanh nghiệp tồn tại và phát triền trong sự cạnh tranh gay gắt khốc liệt của nền kinh tế thị trường hiện nay.
Nhận rõ vai trò và sự cần thiết của công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh và tính giá thành sản phẩm, trong thời gian thực tập tại chi nhánh công ty TNHH ống thép Hoà Phát, em được tiếp cận với thực tế cùng với những kiến thức đư ợc học từ nhà trường nên em đã lựa chọn chuyên đề : “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại công ty TNHH ống thép Hoà Phát để hoàn thiện chuyên đ ềthực tập của mình.
2. Mục đích nghiên cứu chuyên đề :
- Trình bày một cách có h ệthống và làm sáng tỏ những vấn đề lý luận cơ bản áp dụng trong k ếtoán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp.
- Nghiên cứu thực trạng k ếtoán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHHố ng thép Hoà Phát. Trên cơ sở lý luận và thực tiễn khảo sát tại công ty TNHH ống thép Hoà Phát để đềxuất những kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác k ếtoán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
3. Phạm vi nghiên cứu chuyên đ ề :
- Phạm vi nghiên cứu chuyên đề là tập trung nghiên cứu thực trạng k ếtoán
chi phí và tính giá thành sản phẩm của các laoi sản phẩmố ng thép tại công ty
TNHH ống thép Hoà Phát.
- Nguồn tài liệu được sử dụng là các thông tin và số liệu thực tế đã khảo sát
thu thập tại công ty TNHH ống thép Hoà Phát trong quá trình thực tập tại đơn vị làm luận cứ để hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
4. Phương pháp nghiên cứu chuyên đề :
4.1. Phư ơng pháp thu thập số liệu và số học: phương pháp nay căn cứ vào những chứng từ thực tế phát sinh nghiệp vụ kinh tế đã đự ơc kế toán tập hợp vào sổ sách kế toán và kiểm tra tính chính xác, tính phù hợp, tính hợp pháp của các chứng từ
4.2. Phương pháp so sánh: Phương pháp này căn cứvào những số liệu và chỉ tiêu so sánh t ừđó đưa ra những kết luận về tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
140 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2621 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH ống thép Hoà Phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
d ng c đ uạ ố ấ ả ụ ụ ụ ề
tính giá xu t kho theo ph ng pháp bình quân gia quy n và toàn b chi phíấ ươ ề ộ
ccdc đ c phân b m t l n vào chi phí.ượ ổ ộ ầ
Đ i v i kh u hao TSCĐ: Đó là ph n ánh kh u hao tài s n c đ nhố ớ ấ ả ấ ả ố ị
thu c các phân x ng s n xu t kinh doanh chính, s n xu t kinh doanh phộ ưở ả ấ ả ấ ụ
nh : máy móc thi t b nhà c a, ph ng ti n v n t iư ế ị ử ươ ệ ậ ả … cho ho t đ ng s nạ ộ ả
xu tấ kinh doanh.
Công ty TNHH ng thép Hoà Phát dùng ph ng pháp kh u hao đ ngố ươ ấ ườ
th ng d a trên th i gian c tính t ng đ ng. m c kh u hao đ c tínhẳ ự ờ ướ ươ ươ ứ ấ ượ
theo công th c: ứ
M c kh u hao tríchứ ấ
trong tháng
= Nguyên giá TSCĐ
Th i gian s d ng c tính (tháng )ờ ử ụ ướ
D a vào nguyên giá TSCĐ và s năm tính kh u hao đ tính kh u haoự ố ấ ể ấ
hàng năm và kh u hao tháng sau đó. Phân b chi phí kh u hao s n xu tấ ổ ấ ả ấ
chung cho phân x ng theo chi phí nhân công tr c ti p.ưở ự ế
Vi c tính kh u hao toàn b tài s n do ph n m m k toán máy th c hi nệ ấ ộ ả ầ ề ế ự ệ
trên b ng tính EXCEL qua các thông tin v nguyên giá và th i gian s d ngả ề ờ ử ụ
c tính c a tài s n. Công ty tính kh u hao theo ph ng pháp tròn thángướ ủ ả ấ ươ
t c là b t k tài s n tăng gi m th i đi m nào trong tháng thì tháng sauứ ấ ể ả ả ở ờ ể
m i b t đ u tính kh u hao. K toán nh p s li u đã tính vào ph n m m kớ ắ ầ ấ ế ậ ố ệ ầ ề ế
toán đ máy t đ ng vào s nh t ký chung, s cái TK 214, s chi ti t và sể ự ộ ổ ậ ổ ổ ế ổ
t ng h p TK 6274, TK 627. Cu i năm tài chính k toán t ng h p l i toànổ ợ ố ế ổ ợ ạ 97
b TSCĐ đã có tình hình bi n đ ng tăng, gi m TSCĐ trong năm. Và t đóộ ế ộ ả ừ
phân b kh u hao tháng cho các b ph n.ổ ấ ộ ậ
Đ xem và in đ c s chi ti t tài kho n 62714 th c hi n các thao tácể ượ ổ ế ả ự ệ
sau:
Vào phân h k toán t ng h p / s t ng h p tài kho n / nh n “ th c hi n’’ệ ế ổ ợ ổ ổ ợ ả ấ ự ệ
khi xu t hi n b ng d ki n l c thì gõ tên tài kho n 62714 sau đó gõ tấ ệ ả ự ế ọ ả ừ
ngày 01/12/09 đ n ngày 31/12/09 nh n “ ch p nh n” / ch n “ th c hi n”ế ấ ấ ậ ọ ự ệ
đ xem s . NN u muôn in s ch c n n F7. D i đây là s chi ti t TKể ổ ế ổ ỉ ầ ấ ướ ổ ế
62714.
Bi u s 2.12. S t ng h p tài kho n 62714ể ố ổ ổ ợ ả
CN công ty TNHH ng thép Hoà Phátố
Nh Quỳnh- Văn Lâm- H ng Yênư ư
S T NG H P TÀI KHO NỔ Ổ Ợ Ả
Tháng 12 năm 2009
TK 62714: Chi phí kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả TKĐƯ
S phát sinhố
Ngày Số Nợ Có
D đ u kỳư ầ
31/12 098
Trích kh u hao vào chi phíấ
tháng 12 2141 848.777.054
31/12 7
K t chuy n CPKH TSCĐế ể
PX ng đen t TK62714 ố ừ →
TK 1541 1541 1 757 278 328
T ng phát sinh trong kỳổ 1 757 278 328 1 757 278 328
D cu i kỳư ố
Đ i v i chi phí d ch v mua ngoài: nh n c, đi n, th tín..ph c v choố ớ ị ụ ư ướ ệ ư ụ ụ
s n xu t kinh doanh c a công ty. Ti n đi n và các chi phí s a ch a đ cả ấ ủ ề ệ ử ữ ượ
t p h p theo phân x ng.ậ ợ ưở
98
TK s d ng: TK 62717: chi phí d ch v mua ngoài phân x ngử ụ ị ụ ưở
ng đenố
TK 62727: Chi phí d ch v mua ngoài phân x ng ng m .ị ụ ưở ố ạ
Căn c vào phi u chi, các hoá đ n k toán s nh p hàng ngày vào s chiứ ế ơ ế ẽ ậ ổ
ti t, s cái TK627.ế ổ
Tháng 12 năm2009 phát sinh nghi p v thanh toán ti n đi n b ng ti n m tệ ụ ề ệ ằ ề ặ
căn c vào phi u chi k toán s h ch toán nh sau trên ph n m m k toán:ứ ế ế ẽ ạ ư ầ ề ế
ch n phân h “ ọ ệ v n b ng ti nố ằ ề ”/ phi u chiế ti n m tề ặ và c p nh p các sậ ậ ố
li u vào trong máy tính sau đó nh n ch n “ ch p nh n” khi đó máy tính sệ ấ ọ ấ ậ ẽ
t đ ngự ộ
Chuy n s li u vào s nh t ký chung, s chi ti t TK 62717.ể ố ệ ổ ậ ổ ế
Bi u s 2.13. Phi u chiể ố ế
CN công ty TNHH ng thép Hoà Phátố M u s : 02 - TTẫ ố
Đ a ch : ị ỉ 34-Đ i C Vi t - Hà N iạ ồ ệ ộ
PHI U CHIẾ
Ngày 09 tháng 12 năm 2009
Quy n s 005ể ố
N TK62717: 85.615.200ợ
N TK 1331: 8.561.520ợ
Có TK 1111: 94.176.720
H tên ng i nh n ti n: Nguy n Thanh Ng cọ ườ ậ ề ễ ọ
Đ a ch : 304 Nguy n Văn Linh- Th xã H ng Yênị ỉ ễ ị ư
Lý do chi: thanh toán ti n đi n kỳ II tháng 12 ề ệ
S ti n: 94.176.720ố ề
B ng ch : Chín m i t tri u m t trăm b y m i sáu ngàn b y trămằ ữ ươ ư ệ ộ ả ươ ả
hai m i ngàn ươ
Kèm theo HĐ 07253 99
Ng i ghiườ
sổ
(ký, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(ký, tên
h )ọ
K toánế
tr ngưở
(ký, h tên)ọ
Ng i nh n tìênườ ậ
(ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(ký, h tên)ọ
Bi u s 2.14. S chi ti t TK 62717ể ố ổ ế
T ng t đ xem và in s chi ti t tài kho n 62717 ta th c hi n thao tác nhươ ự ể ổ ế ả ự ệ ư
đ i v i tài kho n 62713 nh ng đ n ph n gõ tên tài kho n chi ti t vào c aố ớ ả ư ế ầ ả ế ử
s “ d ki n l c” thì gõ là TK 62717 – chi phí d ch v mua ngoài.ổ ự ế ọ ị ụ
100
S CHI TI T TÀI KHO NỔ Ế Ả
Tháng 12 năm 2009
TK 62717: chi phí d ch v mua ngoàiị ụ
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả TKĐƯ
S phát sinhố
Ngày Số Nợ Có
D đ u kỳư ầ
07/12 001
Đi n s n xu t kỳ I tháng 12( HĐệ ả ấ
5539691,…) 331 305.365.093
08/12 005 Thanh toán ti n xăng (HĐ 92503)ề 1111 9.586.127
09/12 010
Thanh toán ti n đi n kỳ II thángề ệ
12 ( HĐ 07253) 1111 85 615 200
13/12 002
S a ch a đ ng c đi n (HĐử ữ ộ ơ ệ
36001) 331 16.761.905
….. …..
31/12 10
K t chuy n CP mua ngoài PXế ể
ng đen TK 62717ố sang
TK1541 1507436261
T ng phát sinh trong kỳổ 1 507 436 261 1507436261
D cu i kỳư ố
Đ i v i chi phí v n b ng ti n khác ( đó là các kho n chi b ng ti n ngoàiố ớ ố ằ ề ả ằ ề
các kho n trên ): chi phí v n chuy n b c d , ti p khách, chi phí thuê khoả ậ ể ố ỡ ế
bãi..
Chi phí này đ c chi ti t cho t ng phân x ng trên các tài kho n c p 3: ượ ế ừ ưở ả ấ
TK 62718: chi phí b ng ti n khác PX ng đenằ ề ở ố
TK 62728: chi phí b ng ti n khác PX ng mằ ề ở ố ạ
Quy trình h ch toán:căn c vào các ch ng t g c phi u thu phi u chiạ ứ ứ ừ ố ế ế
hoá đ n GTGT sau đó k toán l a ch n ph n hành phù h p và c p nh p sơ ế ự ọ ầ ợ ậ ậ ố
101
li u vào máy tính, máy tính s chuy n vào s nh t ký chung, s cái tàiệ ẽ ể ổ ậ ổ
kho n 627 và các tài kho n khác có quan h đ i ng phát sinh.ả ả ệ ố ứ
T p h p chi phí s n xu t chung:ậ ợ ả ấ
Khi đã có s li u v các ph n hành liên quan k toán ti n hành t p h p chiố ệ ề ầ ế ế ậ ợ
phí s n xu t chung c a các phân x ng.ả ấ ủ ưở
Các thao tác th c hi n xem và in s cũng t ng t nh vi c xem và in sự ệ ổ ươ ự ư ệ ổ
chi ti t các tài kho n nh ng ch gõ thay tên tài kho n 6271 vào m c tên tàiế ả ư ỉ ả ụ
kho n.ả
Đ xem và in s t ng h p tài kho n 627 ta th c hi n thao tác nh sau:ể ổ ổ ợ ả ự ệ ư
vào phân h ệ k toánế t ng h pổ ợ / s t ng h p tài kho nổ ổ ợ ả / nh n “ ấ th cự
hi nệ ” / đánh tên tk 627 vào m c ụ “tên tài kho nả ” / gõ ngày tháng c n xemầ
vào m c “ ụ t ngàyừ ” (01/12/09) và m c “ụ đ n ngàyế ” (31/12/09) /nh n “ấ ch pấ
nh nậ ” , n “ ấ th c hi nự ệ ” đ xem s t ng h p / đ in s nh n phím F 7. ể ổ ổ ợ ể ổ ấ
Bi u s 2.15. S chi ti t tài kho n 6271ể ố ổ ế ả
CN công ty TNHH ng thép Hoà Phát ố
Nh Quỳnh- Văn Lâm- H ng Yênư ư
S CHI TI T TÀI KHO NỔ Ế Ả
Tháng 12 năm 2009
TK 6271 – chi phí s n xu t chung phân x ng ng đenả ấ ưở ố
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả
TK
ĐƯ
S phát sinhố
Ngày Số Nợ Có
D đàu kỳư
01/12 VT01 Xu t d ng c cho s n xu tấ ụ ụ ả ấ 153 1.748.751
03/12 KD01 Xu t d u DO cho xe nângấ ầ 1523 886.496
04/12 BTP9 Xu t làm đai bó ngấ ố 1550 6.331.458
31/12 074 tính l ng tháng 12 vào chi phíươ 334 318.292.039
31/12 096
Phân b chi phí tk 142vào chiổ
phí 1421 86.186.521 102
31/12 097
Phân b chi phí tk 242 vào chiổ
phí 242 53.126.574
31/12 107 C c v n chuy n HĐ71546ướ ậ ể 331 1.210.000
…. ….. ….
31/12 111
Ti n ăn, l ng b o v công tyề ươ ả ệ
n i th tộ ấ 1388 541.146.780
31/12 112
Ti n ăn, l ng b n v công tyề ươ ả ệ
CP thép 1388 211.260.741
31/12 10
K t chuy n CP SXC PX ngế ể ố
đen t TK 6271 sang TK 1541ừ 1541 5 073 271 747
T ng phát sinhổ 5 073 271 747 5 073 271 747
D cu i kỳư ố
Bi u s 1.16. S t ng h p tài kho n 627ể ố ổ ổ ợ ả
CN công ty TNHH ng thép Hoà Phátố
Nh Quỳnh- Văn Lâm- H ng Yênư ư
S T NG H P TÀI KHO NỔ Ổ Ợ Ả
Tháng 12 năm 2009
Tài kho n 627: Chi phí s n xu t chungả ả ấ
TKĐƯ Tên tài kho nả Phát sinh
Nợ Có
D đ u kỳư ầ
1111 Ti n m tề ặ 25.625.559
1388 Ph i thu khácả 90.037.653
141 T m ngạ ứ 5.400.000
1421 Chi phí tr tr cả ướ 270.728.631
1523 Nguyên li u d uệ ầ 2.263.473.449
153 Công c d ng cụ ụ ụ 721.989.016 187.499.421
1540
Chi phí SXKDDD -kho
BTP
116.183.376
1541
Chi phí SXKDDD PX ngố
đen
5.073.271.746
103
1542
Chi phí SXKD DD PX ngố
mạ 4.427.977.633
1550 Bán thành ph mẩ 240.900.407
2141 Hao mòn TSCĐ h u hìnhữ 2.068.473.773
2143 Hao mòn TS vô hình 2.702.889
242 Chi phí tr tr c dài h nả ướ ạ 273.392.561
331 Ph i tr ng i bánả ả ườ 874.506.736 772.727
33332 Thu nh p kh uế ậ ẩ 66.000
3337 Thu nhà đ tế ấ 2.335.310932
334 Ph i tr công nhân viênả ả 667.310.932
3383 B o hi m xã hôiả ể 9.735.250
3384 B o hi m y tả ể ế 1.332.200
3385 B o hi m th t nghi pả ể ấ ệ 605.850
33881 Ph i tr khácả ả 134.376.303
62717
Cp dv mua ngoài- PX ngố
đen 564.523.534
62727
Cp dv mua ngoài – PX ngố
mạ 564.523.534
C ng phát sinhộ 10.460.266.090 10.460.266.090
D cu i kỳư ố
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(Ký, đóng d u)ấ
2.3.3.4. H ch toán t ng h p chi phí s n xu t.ạ ổ ợ ả ấ
Các chi phí trên cu i cùng t p h p vào bên N tài kho n 154 “ chi phí s nố ậ ơ ợ ả ả
xu t kinh doanh d dang”. T i công ty TK 154 đ c m chi ti t cho t ngấ ở ạ ượ ở ế ừ
phân x ng s n xu t. Công ty có s n ph m d dang trong kho bán TP làưở ả ấ ả ẩ ở
nh ng thành ph m đã c t nh ng ch a đ c u n thành ng.ữ ẩ ắ ư ư ượ ố ố
Công ty xu t nguyên v t li u theo đ nh m c s n xu t c a t ng phânấ ậ ệ ị ứ ả ấ ủ ừ
x ng nên không có SPDD cu i kỳ. Đ ng th i vi c s n xu t di n ra liênưở ố ồ ờ ệ ả ấ ễ
t c nên công ty ti n hành kỳ t p h p chi phí theo t ng tháng nh m đáp ngụ ế ậ ợ ừ ằ ứ
nhu c u qu n lý s n xu t.ầ ả ả ấ 104
Tài kho n chi ti t s d ng:ả ế ử ụ
TK 1540: Chi phí s n xu t kinh doanh d dang – kho bán thành ph mả ấ ở ẩ
TK 1541: Chi phí s n xu t kinh đô nh dang – phân x ng ng đen hànả ấ ẳ ưở ố
TK1542: Chi phí s n xu t kinh doanh d dang – phân x ng ng mả ấ ở ưở ố ạ
TK 1543: Chi phí s n xu t kinh doanh d dang – phân x ng ng m đi nả ấ ở ưở ố ạ ệ
Ch ng t s d ng: các phi u k toán k t chuy n chi phí đ t p h p chiứ ừ ử ụ ế ế ế ể ể ậ ợ
phí phát sinh trong kỳ, các phi u nh p khoế ậ
Trình t h ch toán:ự ạ
Các bút toán k t chuy n cu i kỳ do ph n m m đã đ c c p nh p sế ể ố ầ ề ượ ậ ậ ố
li u s n th c hi n, thao tác trên ph n m m k toán:kích chu t vào phân hệ ẵ ự ệ ầ ề ế ộ ệ
“ t ng h pổ ợ ”/ “ bút toán k t chuy n t đ ngế ể ự ộ ”/ nh p s li u vào ph n “ậ ố ệ ầ
các bút toán phân bổ”. Khi đó máy t đ ng chuy n s li u vào tài kho nự ộ ể ố ệ ả
chi phí s n xu t vào nh t ký chung, s chi ti t TK154, s t ng h p TK154.ả ấ ậ ổ ế ổ ổ ợ
Đ xem và in s chi ti t tài kho n 1541 th c hi n thao tác nh các tàiể ổ ế ả ự ệ ư
kho n khác. ch n phân h ả ọ ệ k toán t ng h pế ổ ợ / s chi ti t tài kho nổ ế ả /
nh n “ ấ th c hi nự ệ ” / gõ tên TK 154 / gõ ngày tháng vào các m c “ ụ t ngàyừ ”,
và “ đ n ngàyế ” / nh n “ ấ ch p nh nấ ậ ” / kích chu t vào TK 1541 ( chi phíộ
s n xu t kinh doanh d dang phân x ng ng đen ) nh n F9 đ xem chiả ấ ở ưở ố ấ ể
ti t. Đ in s chi ti t nh n phím F7. D i đây là s chi ti t TK154 c aế ể ổ ế ấ ướ ổ ế ủ
phân x ng ng m :ưở ố ạ
105
Bi u s 2.17. S chi ti t tài kho n 1541ể ố ổ ế ả
CN Công ty TNHH ng thép Hoà Phátố
Nh Quỳnh- Văn Lâm- H ng Yên ư ư
S CHI TI T TÀI KHO NỔ Ế Ả
Tháng 12 năm 2009
Tài kho n 1541 - Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ả ấ ở
Phân x ng ng đenưở ố
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả TKĐƯ
Phát sinh
Ngày Số Nợ có
D đ u kỳư ầ
01/12 001 Nh p ng thép ph , ng đen lo i 2ậ ố ế ố ạ 15271 37 713 170
01/12 001 Nh p ng hàn t s n xu tậ ố ừ ả ấ 1551 801 270 816
05/12 005 Nh p ng hàn t s n xu tậ ố ừ ả ấ 1551 7 815 174
28/12 033 Nh p via ậ 15271 27 424 000
30/12 052 Nh p ng TM s n xu tậ ố ả ấ 1551 2 277 512
….. …. ….. ….
31/12 02
K t chuy n NVL sx ng đen6211ế ể ố
sang 1541
62110.
6 1 453 076 991
31/12 02
K t chuy n NVL sx ng đen 6211ế ể ố
sang 1541
62110.
9 2 469 442 812
31/12 06
K t chuy n chi phí NC s n xu tế ể ả ấ
ng đen6221 sang 1541ố 6221 817 428 606
31/12 10
K t chuy n chi phí SXC sx ngế ể ố
đen 6271 sang 1541 62711 368 391 855
31/12 10
K t chuy n chi phí SXC sx ngế ể ố
đen 6271 sang 1541 6278 1 200 000
C ng phát sinhộ 112 216 874 829 112 216 874 829
D cu i kỳư ố
Ngày31 tháng 12 năm 2009
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(Ký, đóng d u)ấ
106
Mu n xem và in s t ng h p tài kho n 154 th c hi n nh sau: vào phân hố ổ ổ ợ ả ự ệ ư ệ
k toán t ng h pế ổ ợ / s k toán t ng h pổ ế ổ ợ / nh n “ ấ th c hi nự ệ ” / gõ tên tài
kho n và ngày tháng c n xem vào m c “ ả ầ ụ t ngàyừ ” và m c “ ụ đ n ngàyế ”
nh n “ ấ ch p nh nấ ậ ” / “ th c hi n”. Nh n F9 đ xem chi ti t và nh n F7ự ệ ấ ể ế ấ
đ in s . D i đây là s t ng h p TK 154:ể ổ ướ ổ ổ ợ
Bi u s 2.18. S t ng h p tài kho n 154ể ố ổ ổ ợ ả
CN Công ty TNHH ng thép Hoà Phátố
Nh Quỳnh - Văn Lâm - H ng Yênư ư
S T NG H P TÀI KHO NỔ Ổ Ợ Ả
Tháng 12 năm 2009
Tài kho n 154: chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ả ấ ở
TKĐƯ Tên tài kho nả Phát sinh
Nợ Có
D đ u kỳư ầ
6210 Chi phí NVLTT s n xu t BTPả ấ 341 864 664
6211 Chi phí NVLTT SX ng đenố 105 342 304 397
6212 Chi phí NVLTT SX ng mố ạ 70 990 933 000
6220 Chi phí nhân công TT s n xu t BTPả ấ 40 631 107
6221 Chi phí nhân công TT SX ng đenố 817 428 606
6222 Chi phí nhân công TT SX ng m ố ạ 200 243 224
6270 Chi phí SXC SX BTP 9 270 461
6271 Chi phí SXC SX ng đen ố 5 073 271 747
6272 Chi phí SXC SX ng mố ạ 3 249 455 780
…….. …….. ……
1550 Bán thành ph mẩ 361 563 200
1551 Thành ph m ng đenẩ ố 102 497 319 110
1552 Thành ph m ng mẩ ố ạ 71 440 332 060
T ng phát sinhổ 185 329 402 986 185 329 402986
D cu i kỳư ố
Ngày 31 tháng 12 năm 2009 107
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(Ký, đóng d u)ấ
Do công ty th c hi n ghi s theo hình th c nh t ký chung nên khiự ệ ổ ứ ậ
th c hi n trên ph n m m k toán thì k toán viên cũng s d ng s nh t kýự ệ ầ ề ế ế ử ụ ổ ậ
chung đ l u l i các nghi p v phát sinh h ng ngày.D i đây là b ng tríchể ư ạ ệ ụ ằ ướ ả
s nh t ký chung c a công ty trong tháng12/2009:ổ ậ ủ
Bi u s 2.19. Trích nh t ký chung tháng 12/2009ể ố ậ
CN công ty TNHH ng thép Hoà Phátố
Nh Quỳnh - Văn Lâm - H ng Yênư ư
NH T KÝ CHUNGẬ
Tháng 12 năm 2009
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK Phát sinhSố Ngày Nợ Có
S trang tr c chuy n sangố ướ ể
001 01/12 Xu t ng đen sang PX ng mấ ố ố ạ
CP NVLTT PX ng mố ạ 62121 1.194.593.550
Bán thành ph m ng đenẩ ố 1551 1.194.593.550
056 09/12 Tr ti n t c xiả ề ắ
CP dv mua ngoài PX ng đenố 62717 450.000
Xu t ti n m t chi trấ ề ặ ả 1111 450.000
045 31/12 CP KH TSCĐ PX ng đenố
Chi phí kh u hao TSCĐ PX ngấ ố
đen 62714
1.754.575.439
Kh u hao TSCĐấ 214 1.754.575.439
039 31/12
Trích tr BHXH cho ng i laoả ườ
đ ng PX ông đenộ ở
CP NCTT PX ng đenố 6221 11.392.500
Trích tr BHXH cho CN ả 3383 11.392.500
… … …. … ….
01 31/12
K t chuy n NVL s n xu t bánế ể ả ấ
thành ph m TK 6210 sangẩ
TK1540
Chi phí SXKDD - kho BTP 1540 341.864.664
Chi phí NVLTT s n xu t BTPả ấ 6210 341.864.664
….. 108
T ng phát sinhổ
3.870.546.075.22
6
3.870.546.075.226
Ngày 31 tháng12 năm 2009
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(Ký, đóng d u)ấ
Cu i kỳ căn c vào nh t ký chung k toán t ng h p chi phí s n xu t chungố ứ ậ ế ổ ợ ả ấ
r i l p phi u k toán k t chuy n sang TK 154: chi phí s n xu t kinh doanhồ ậ ế ế ế ể ả ấ
d dangở
2.4. Công tác tính giá thành s n ph m chi nhánh công ty TNHH ngả ẩ ở ố
thép Hoà Phát.
Quá trình s n xu t đ c th c hi n liên t c, bán thành ph m cũng cóả ấ ựơ ự ệ ụ ẩ
th đ c nh p kho và bán gi ng nh s n ph m, nh ng ph n d dang cònể ượ ậ ố ư ả ẩ ữ ầ ở
l i r t ít không đáng k và h u nh có k ho ch s n xu t g n và tính h tạ ấ ể ầ ư ế ạ ả ấ ọ ế
trong tháng, do đó công ty không ti n hành đánh giá s n ph m d dang cu iế ả ẩ ở ố
kỳ.
2.4.1. Đ i t ng tính giá thành.ố ượ
Quy trình công ngh s n xu t c a công ty là quy trình công ngh s nệ ả ấ ủ ệ ả
xu t gi n đ n ki u liên t c. Công ty s n xu t ra nhi u lo i s n ph m v iấ ả ơ ể ụ ả ấ ề ạ ả ẩ ớ
quy cách, ph m c p khác nhau nên đã xác đ nh đ i t ng tính giá thành làẩ ấ ị ố ượ
t ng ch ng lo i ng s n xu t ra (đ c phân chia theo s khác nhau c aừ ủ ạ ố ả ấ ượ ự ủ
đ ng kính, đ dày, đ dài c a ng)ườ ộ ộ ủ ố
2.4.2. Kỳ tính giá thành.
Do có đ c đi m là chu kỳ s n xu t ng n nên Công ty xác đ nh kỳ tínhặ ể ả ấ ắ ị
giá thành là hàng tháng vào ngày cu i tháng, phù h p v i ngày l p các báoố ợ ớ ậ
cáo. Cách làm này t o đi u ki n thu n l i cho công tác t p h p chi phí s nạ ề ệ ậ ợ ậ ợ ả
109
xu t và tính giá thành s n xu t đ c đ m b o k p th i, nhanh chóng, cungấ ả ấ ượ ả ả ị ờ
c p thông tin m t cách nh y bén.ấ ộ ạ
2.4.3. Ph ng pháp tính giá thành.ươ
Chi nhánh công ty TNHH ng thép Hoà Phát áp d ng ph ng phápố ụ ươ
tính giá thành gi n đ n. V i đ c đi m c a s n xu t là không có s n ph mả ơ ớ ặ ể ủ ả ấ ả ẩ
làm d nên các chi phí phát sinh trong tháng t p h p đ c phân b cho sở ậ ợ ượ ổ ố
l ng s n ph m s n xu t ra trong tháng. Nên ta dùng công th c sau:ượ ả ẩ ả ấ ứ
T ng giá thành s nổ ả
xu t t ng lo iấ ổ ạ
s n ph mả ẩ
= chi phí NVLTT +
Cp
NCTT
+ Cp SXC
Giá thành đ n v s nơ ị ả
ph mẩ
=
T ng giá thành s n xu t t ng lo i s nổ ả ấ ổ ạ ả
ph mẩ
T ng kh i l ng s n ph m hoàn thànhổ ố ượ ả ẩ
K toán t ng h p thông qua k toán NVL theo dõi chi ti t tình hìnhế ổ ợ ế ế
bi n đ ng NVL ph n ánh ph n m m k toán, k t chuy n sang tài kho nế ộ ả ở ầ ề ế ế ể ả
cho t ng ch ng lo i s n ph m, k toán t ng h p thông qua k toán ti nừ ủ ạ ả ẩ ế ổ ợ ế ề
l ng theo dõi t ng ti n l ng ph i tr , ti n trích BHXH, BHYT, BHTNươ ổ ề ươ ả ả ề
c a công nhân viên trong công ty vào TK 622 và toàn b chi phí SXC phátủ ộ
sinh trong kỳ vào TK627 chi ti t theo t ng phân x ng, sau đó phân b vàế ừ ưở ổ
k t chuy n sang TK154 chi ti t cho t ng phân x ng - đ i v i TK 622 vàế ể ế ừ ưở ố ớ
TK 627 và cho t ng ch ng lo i s n ph m - đ i v i TK 621. Toàn b CPSXừ ủ ạ ả ẩ ố ớ ộ
liên quan đ n giá thành s n ph m đ c t p h p vào bên N TK154. ế ả ẩ ượ ậ ợ ợ
Quá trình t p h p này th ng đ c ti n hành vào cu i tháng, cũng cóậ ợ ườ ượ ế ố
th vào b t c th i đi m nào n u th y c n thi t, d a trên các chi phí đãể ấ ứ ờ ể ế ấ ầ ế ự
đ c c p nh t đ y đ đ n th i đi m mu n t p h p giá thành, k toánượ ậ ậ ầ ủ ế ờ ể ố ậ ợ ế
th c hi n trên ph n m m k toán nh sau :ự ệ ầ ề ế ư 110
Vào ph n ầ Chi phí giá thành / Giá thành s n ph mả ẩ r i nh p cácồ ậ
tham s v kho, lo i s n ph m đ hoàn t t vi c tính giá thành s n ph m.ố ề ạ ả ẩ ể ấ ệ ả ẩ
Cu i tháng, sau khi th c hi n bút toán khoá s , ph n m m t đ ng t pố ự ệ ổ ầ ề ự ộ ậ
h p chi phí vào tài kho n 154.ợ ả
Hàng tu n th kho c a nhà m y g i l n phũng k to n c c phi uầ ủ ủ ỏ ử ờ ế ỏ ỏ ế
nh p thành ph m c a t ng kho, k to n v t t sau khi nh n đ c phi uậ ẩ ủ ừ ế ỏ ậ ư ậ ượ ế
này ti n hành nh p s l ng vào phi u nh p thành ph m theo tr nh t sau:ế ậ ố ượ ế ậ ẩ ỡ ự
Hàng t n kho / Phi u nh p thành ph m.ồ ế ậ ẩ
D a vào đ nh m c chi phí đ c xác đ nh tr c cho t ng ch ng lo iự ị ứ ượ ị ướ ừ ủ ạ
s n ph m, cu i kỳ, k toán t ng h p c a chi nhánh công ty vào màn h nhả ẩ ố ế ổ ợ ủ ỡ
ch nh c a ph n m m / chi ph gi thành / T nh gi thành s n ph mớ ủ ầ ề ớ ỏ ớ ỏ ả ẩ
111
Hi n ra giao di n tính giá thành s n ph m, v i các giá thành đ nh m cệ ệ ả ẩ ớ ị ứ
đó đ c m c đ nh s n, nh ng n u trong kỳ có thay đ i th v n cú th s aượ ặ ị ẵ ư ế ổ ỡ ẫ ể ử
c c tham s này. N u kh ng cú g thay đ i, k toán t ng h p Chi nhánhỏ ố ế ụ ỡ ổ ế ổ ợ
Công ty s ti n hành l n l t t ng b c tính giá thành bên trái màn h nh. ẽ ế ầ ượ ừ ướ ỡ
Ti n hành k t chuy n chi phí và tính giá thành s n ph m, mu n th cế ế ể ả ẩ ố ự
hi n v i ch c năng nào c a ph n m m ta nháy chu t vào danh m c đó r iệ ớ ứ ủ ầ ề ộ ụ ồ
đi n đ y đ tham s vào. ề ầ ủ ố 112
Chi phí NCTT và chi phí s n xu t chung đ c phân b đ u cho t ngả ấ ượ ổ ề ừ
s n ph m theo chi phí NVLTT sau khi t p h p s đ c chi ti t cho t ngả ẩ ậ ợ ẽ ượ ế ừ
lo i s n ph m nh : ng đen 0.6 ly, ng đen 0.7 ly, ạ ả ẩ ư ố ố ống đen 0.9 ly… Khi
các s li u v chi phí đ c t ng h p trên ph n m m k toán. Ph n m mố ệ ề ượ ổ ợ ầ ề ế ầ ề
s t đ ng tính giá thành t ng lo i s n ph m theo các b c nh sau:ẽ ự ộ ừ ạ ả ẩ ướ ư
Xác đ nh chi phí phát sinh và s l ng s n ph m hoàn thànhị ố ượ ả ẩ
Đánh giá s n ph m d dangả ẩ ở
K t chuy n chi phí tr c ti pế ể ự ế
Phân b chi phí theo ph ng pháp đ nh m cổ ươ ị ứ
Xem k t qu k t chuy n và phân b chi phíế ả ế ể ổ
Tính và c p nh t giá thànhậ ậ
T i phân x ng ng đen do s n xu t các lo i ng thép có kích th cạ ưở ố ả ấ ạ ố ướ
khác nhau nên giá thành đ c tính cho t ng s n ph m khác nhau và đ cượ ừ ả ẩ ượ
phân b theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ổ ậ ệ ự ế
113
Bi u s 2.20. Trích b ng tính giá thành s n ph m c a PX ng đenể ố ả ả ẩ ủ ố
B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH MẢ Ả Ẩ
Tháng 12/2009
Mã SP Tên SP ĐVT
Số
l ngượ
T ng giáổ
thành
Giá thành
đ n vơ ị
Chi phí NVL
tr c ti pự ế
CP NCTT CP SXC
TPT0.6 TP ng đen 0.6 lyố Kg
122.113
1.526.293.75
2
12.499
1.453.076.99
1
10.159.99
2
63.056.769
TPT0.7 TP ng đen 0.7lyố Kg
87.492
1.096.705.57
2
12.534,5
1.044.247.06
1
7.279.448 45.179.013
TPT0.8 TP ng đen 0.8 lyố Kg
135.835
1.597.560.31
5
11.761
1.516.116.16
8
11.301.67
5
70.142.472
… … … … … … … …
Ng i l p bi uườ ậ ể
(ký, h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(ký, h tên)ọ
Giám đ cố
(ký, h tên, đóng d u)ọ ấ
114
CH NG IIIƯƠ
ĐÁNH GIÁ TH C TR NG VÀ PH NG H NG NH M HOÀNỰ Ạ ƯƠ ƯỚ Ằ
THI N CÔNG TÁC K TOÁN CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁỆ Ế Ả Ấ
THÀNH S N PH M T I CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NG THÉPẢ Ẩ Ạ Ố
HOÀ PHÁT
3.1. Đánh giá th c tr ng công tác k toán chi phí s n xu t và tính giáự ạ ế ả ấ
thành s n ph m chi nhánh công ty ng thép Hoà Phát.ả ẩ ở ố
3.1.1. Nh ng u đi m.ữ ư ể
Trong s phát tri n nhanh chóng c a toàn công ty nói chung và c aự ể ủ ủ
chi nhánh công ty nói riêng, b ph n k toán th c s là m t trong nh ng bộ ậ ế ự ự ộ ữ ộ
ph n quan tr ng c a h th ng qu n lý doanh nghi p.ậ ọ ủ ệ ố ả ệ
Trong th i gian th c t p t i chi nhánh công ty TNHH ng thép Hoàờ ự ậ ạ ố
Phát, em đã đ c ti p xúc v i quy trình làm vi c c a phòng k toán đ cượ ế ớ ệ ủ ế ặ
bi t là ph n t p h p chi phí s n xuât và tính giá thành s n ph m. Em nh nệ ầ ậ ợ ả ả ẩ ậ
th y phòng k toán công ty đ c t ch c t ng đ i khoa h c, hoàn ch nh.ấ ế ượ ổ ứ ươ ố ọ ỉ
Công ty đã s d ng ph n m m k toán đ c thi t k khá phù h p v i côngử ụ ầ ề ế ượ ế ế ợ ớ
ty cùng v i đ i ngũ nhân viên tr tu i, h u h t đã có trình đ đ i h c và sớ ộ ẻ ổ ầ ế ộ ạ ọ ử
d ng thành th o máy vi tính giúp gi m b t kh i l ng công vi c r t nhi uụ ạ ả ớ ố ượ ệ ấ ề
so v i k toán th công, gi m thi u sai sót trong quá trình ghi chép, x lýớ ế ủ ả ể ử
ch ng t , giúp công vi c nhanh chóng và chính xác h n, công tác k toánứ ừ ệ ơ ế
đ c th c hi n đ ng b , nhanh chóng và chính xác, s li u đ a vào máyượ ự ệ ồ ộ ố ệ ư
tính m t cách liên hoàn, khoa h c. Do v y, vi c t ch c công tác h ch toánộ ọ ậ ệ ổ ứ ạ
k toán đ c ti n hành m t cách k p th i và thích ng v i đi u ki n hi nế ượ ế ộ ị ờ ứ ớ ề ệ ệ
nay c a công ty. M t khác gi a các phòng ban có m i quan h ch t ch v iủ ặ ữ ố ệ ặ ẽ ớ
nhau, h tr đ c l cỗ ợ ắ ự
Công ty áp d ng ph ng pháp k toán hàng t n kho theo ph ngụ ươ ế ồ ươ
pháp kê khai th ng xuyên, ph ng pháp tính tr giá th c t nguyên v tườ ươ ị ự ế ậ
115
li u xu tệ ấ kho là ph ng pháp bình quân gia quy n liên hoàn là hoàn toànươ ề
thích h p, t o đi u ki n thu n l i cho công tác k toán t p h p chi phí s nợ ạ ề ệ ậ ợ ế ậ ợ ả
xu t và tính giá thành s n ph m, đ c bi t là kh năng ki m tra giám sátấ ả ẩ ặ ệ ả ể
m t cách th ng xuyên liên t c các nghi p v kinh t phát sinh liên quanộ ườ ụ ệ ụ ế
đ n chi phí s n xu t và tính giá thành.ế ả ấ
Hi n nay, công ty đang áp d ng hình th c nh t ký chung. Đây làệ ụ ứ ậ
ph ng th c k toán tiên ti n, thu n ti n cho công tác k toán trên máy viươ ứ ế ế ậ ệ ế
tính, phù h p v i tình hình qu n lý t p trung, đ n gi n, d hi u, phù h pợ ớ ả ậ ơ ả ễ ể ợ
v i yêu c u công vi c và trình đ chuyên môn c a t ng k toán viên. Vớ ầ ệ ộ ủ ừ ế ề
ch ng t và tài kho n k toán, do Công ty có s d ng ph n m m k toánứ ừ ả ế ử ụ ầ ề ế
nên các ch ng t nh : phi u nh p, phi u xu t, phi u thu, phi u chi... khiứ ừ ư ế ậ ế ấ ế ế
nh p đ u có s n màn hình nh p li u đ ng th i các ch ng t , các tài kho n,ậ ề ẵ ậ ệ ồ ờ ứ ừ ả
và m u s này v n tuân theo m u QĐ 15/2006/QĐ - BTC. M c dù th cẫ ổ ẫ ẫ ặ ự
hi n k toán trên ph n m m nh ng sau m i niên đ , phòng k toán c aệ ế ầ ề ư ỗ ộ ế ủ
công ty v n ti n hành in ra gi y, đóng thành s v i m u theo đúng quyẫ ế ấ ổ ớ ẫ
đ nh, th c hi n b o qu n tài li u trên c máy l n trên gi y t .ị ự ệ ả ả ệ ả ẫ ấ ờ
T ng nhân viên k toán đ c b trí h p lý v i các nhi m v đ cừ ế ượ ố ợ ớ ệ ụ ượ
phân chia rõ ràng cho t ng ng i giúp vi c ki m tra công vi c c a t ngừ ườ ệ ể ệ ủ ừ
nhân viên d dàng h n, tuy nhiên gi a ph n hành k toán chi phí s n xu tễ ơ ữ ầ ế ả ấ
và tính giá thành v i các ph n hành k toán khác có s ph i h p đ ng bớ ầ ế ự ố ợ ồ ộ
giúp cho công tác k toán t p h p chi phí và tính giá thành đ c thu n l iế ậ ợ ượ ậ ợ
h n. H n n a, chi nhánh công ty có b trí nhân viên k toán đ ng th i ơ ơ ữ ố ế ồ ờ ở
nhà máy giúp cho vi c ghi chép ban đ u đ c ghi chép, chính xác và kháchệ ầ ượ
quan h n v s li u.ơ ề ố ệ
Công ty đã th c hi n ch đ tr l ng theo s n ph m cho công nhânự ệ ế ộ ả ươ ả ẩ
tr c ti p s n xu t, tr l ng theo trách nhi m công vi c cho nhân viên vănự ế ả ấ ả ươ ệ ệ
phòng bên c nh kho n l ng c b n, giúp khuy n khích m i cá nhân th cạ ả ươ ơ ả ế ỗ ự
hi n t t ch c năng c a mình, tăng tinh th n xây d ng công ty.ệ ố ứ ủ ầ ự
116
V công tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m.ề ạ ả ấ ả ẩ
Công ty đã t ch c t p h p chi phí cho t ng phân x ng trong tháng, cu iổ ứ ậ ợ ừ ưở ố
tháng ti n hành tính giá thành cho t ng ch ng lo i s n ph m. Cách tính giáế ừ ủ ạ ả ẩ
này cho phép công ty có th so sánh giá thành gi a các kỳ đ i v i t ng lo iể ữ ố ớ ừ ạ
s n ph m cũng nh hi u qu s n xu t c a c chi nhánh công ty. Có thả ẩ ư ệ ả ả ấ ủ ả ể
nói, công tác h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m đ cạ ả ấ ả ẩ ượ
th c hi n t t đã giúp công ty đ ra nh ng bi n pháp ti t ki m chi phí cóự ệ ố ề ữ ệ ế ệ
hi u qu , giúp cho tình hình phân tích giá thành trên nhi u góc đ đ c rõệ ả ề ộ ượ
ràng, góp ph n vào vi c xây d ng h ng qu n lý giá thành m t cách thi tầ ệ ự ướ ả ộ ế
th c h n.ự ơ
Bên c nh vi c t ch c th c hi n k toán tài chính nhanh chóng,ạ ệ ổ ứ ự ệ ế
chính xác, phòng k toán c a chi nhánh H ng Yên v i vai trò k toán chiế ủ ư ớ ế
phí s n xu t và tính giá thành s n ph m s n xu t ra nhà máy đ ng th iả ấ ả ẩ ả ấ ở ồ ờ
kiêm c vi c h ch toán tình hình và k t qu kinh doanh cũng nh doanh thuả ệ ạ ế ả ư
c a s n ph m bán ra trên th tr ng mi n B c đã ti n hành t t vi c l p cácủ ả ẩ ị ườ ề ắ ế ố ệ ậ
báo cáo n i b ( trên ph ng di n k toán qu n tr ) giúp cho vi c nhìnộ ộ ươ ệ ế ả ị ệ
nh n, đánh giá, đ a ra nh n xét v tình hình s n xu t kinh doanh cũng nhậ ư ậ ề ả ấ ư
h ng phát tri n rõ ràng, chính xác h n. ướ ể ơ
Nhìn chung, công tác t ch c k toán nói chung và k toán chi phí s nổ ứ ế ế ả
xu t và tính giá thành nói riêng c a Công ty có r t nhi u m t tích c c c n phátấ ủ ấ ề ặ ự ầ
huy. Tuy nhiên, bên c nh đó thì công tác k toán chi phí s n xu t và tính giáạ ế ả ấ
thành cũng còn m t s đi m t n t i c n kh c ph c và rút kinh nghi m đ ngàyộ ố ể ồ ạ ầ ắ ụ ệ ể
càng hoàn thi n h n n a.ệ ơ ữ
3.1.2. Nh ng h n ch c n kh c ph c: ữ ạ ế ầ ắ ụ
- V chi phí s n xu t chung: Hi n nay công ty ti n hành ghi chép vàề ả ấ ệ ế
h ch toán t t c các kho n chi phí s n xu t chung v d ch v mua ngoài và chiạ ấ ả ả ả ấ ề ị ụ
phí b ng ti n khác c a c phân x ng ng đen l n ng m vào TK 62717 ằ ề ủ ả ưở ố ẫ ố ạ
- V chi phí nhân viên trong b ph n bán hàng – phòng kinh doanhề ộ ậ
c a chi nhánh, k toán ti n hành t p h p l ng c a phòng này vào b ph nủ ế ế ậ ợ ươ ủ ộ ậ
117
văn phòng c a chi nhánh, r i ph n ánh vào tài kho n 6421 – chi phí nhânủ ồ ả ả
viên qu n lý doanh nghi p, nh v y là ch a h p lý khi xem xét ý nghĩa kinhả ệ ư ậ ư ợ
t c a tài kho n này.ế ủ ả
- V vi c qu n lý s n ph m h ng: Theo quy đ nh thì nh ng kho nề ệ ả ả ẩ ỏ ị ữ ả
thi t h i trong đ nh m c thì đ c phép tính vào giá thành s n ph m, cònệ ạ ị ứ ượ ả ẩ
nh ng kho n thi t h i ngoài đ nh m c thì quy trách nhi m b i th ng,ữ ả ệ ạ ị ứ ệ ồ ườ
ph n còn l i tính vào giá v n hàng bán. Th c t công tác k toán c a côngầ ạ ố ự ế ế ủ
ty đã th c hi n h ch toán theo đúng QĐ 15/2006/ QĐ - BTC.Nh ng trongự ệ ạ ư
vi c qu n lý s n ph m h ng còn ch a ch t ch .Theo em, công ty nên quyệ ả ả ẩ ỏ ư ặ ẽ
đ nh rõ m c đ h ng cho phép cho t ng phân x ng ho c t ng lo i s nị ứ ộ ỏ ừ ưở ặ ừ ạ ả
ph m. Tuỳ thu c vào tính ch t công vi c, phòng k thu t đ ra m c s nẩ ộ ấ ệ ỹ ậ ề ứ ả
ph m h ng cho phép. Đ i v i s n ph m h ng ngoài đ nh m c, c n xem xétẩ ỏ ố ớ ả ẩ ỏ ị ứ ầ
nguyên nhân rõ ràng đ có bi n pháp x lý thích h p và quy trách nhi mể ệ ử ợ ệ
b i th ng đ ng th i t đó cũng có th xác đ nh nguyên nhân gây h ngồ ườ ồ ờ ừ ể ị ỏ
m t cách chính xác đ có bi n pháp kh c ph c và x lý k p th i. ộ ể ệ ắ ụ ử ị ờ
- V công tác luân chuy n ch ng t gi a nhà máy và phòng k toánề ể ứ ừ ữ ế
chi nhánh: Do nhà máy s n xu t (t i H ng Yên) và phòng k toán (t i Hàả ấ ạ ư ế ạ
N i) 2 đ a đi m khác nhau nên ch ng t phát sinh không đ c c p nh tộ ở ị ể ứ ừ ượ ậ ậ
k p th i cho k toán nguyên v t li u. Hi n này, k toán nhà máy t ng h pị ờ ế ậ ệ ệ ế ổ ợ
các ch ng t phát sinh liên quan đ n nguyên v t li u, thành ph m… theoứ ừ ế ậ ệ ẩ
tu n sau đó m i chuy n ch ng t lên phòng k toán, trong quá trình này dầ ớ ể ứ ừ ế ễ
x y ra tình tr ng th t l c, m t mát ch ng t g c.ả ạ ấ ạ ấ ứ ừ ố
V vi c tính toán và l p b ng tính kh u hao, k toán ti n hành tính kh uề ệ ậ ả ấ ế ế ấ
hao b ng cách: Khi có thêm tài s n m i thì d a vào giá tr c a tài s n k toán vàằ ả ớ ự ị ủ ả ế
d a vào khung kh u hao đ xác đ nh th i gian trích kh u hao r i ti n hành phânự ấ ể ị ờ ấ ồ ế
b d n vào kho n m c chi phí trong tháng mà không phân bi t rõ ràng trongổ ầ ả ụ ệ
tháng có nh ng tài s n c đ nh nào tăng hay gi m. ữ ả ố ị ả
118
V “B ng phân b kh u hao” c a công ty đang s d ng, tuy ph n ánhề ả ổ ấ ủ ử ụ ả
m t các đ y đ và chi ti t tình hình s d ng tài s n c a công ty nh ng vì quáộ ầ ủ ế ử ụ ả ủ ư
nhi u tài s n đ c ghi và l p không theo trình t th i gian th ng nh t nên cóề ả ượ ậ ự ờ ố ấ
th gây khó khăn khi k toán t ng h p s li u v tài s n c đ nh trong t ngể ế ổ ợ ố ệ ề ả ố ị ừ
năm nh m m c đích ph c v cho qu n tr doanh nghi p và m u bi u này cũngằ ụ ụ ụ ả ị ệ ẫ ể
ch a tuân theo m u bi u c a QĐ15/2006/QĐ-BTCư ẫ ể ủ
2. M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t vàộ ố ế ằ ệ ế ả ấ
tính giá thành s n ph m chi nhánh công ty TNHH ng thép Hoà Phátả ẩ ở ố
Trong quá trình đ i m i m nh m hi n nay c a n c ta nh m nângổ ớ ạ ẽ ệ ủ ướ ằ
cao v th c a đ t n c trên th gi i, c i thi n cu c s ng ng i dân vàị ế ủ ấ ướ ế ớ ả ệ ộ ố ườ
phát tri n kinh t nh m h i nh p v i t c đ phát tri n c a toàn c u. Côngể ế ằ ộ ậ ớ ố ộ ể ủ ầ
ty TNHH ng thép Hoà Phát là doanh nghi p chuyên s n xu t các s nố ệ ả ấ ả
ph m ng ph c v th tr ng trong và ngoài n c, nên công tác k toánẩ ố ụ ụ ị ườ ướ ế
t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m đóng vai trò quan tr ng đ n toànậ ợ ả ẩ ọ ế
b quá trình kinh doanh c a công ty.ộ ủ
Hoàn thi n công tác k toán là m t quá trình ph c t p đòi h i s v nệ ế ộ ứ ạ ỏ ự ậ
d ng linh ho t chính sách, ch đ , quy đ nh c a Nhà n c vào đi u ki nụ ạ ế ộ ị ủ ướ ề ệ
c th c a công ty, nên yêu c u v a ph i ch t ch , l i v a ph i linh ho t,ụ ể ủ ầ ừ ả ặ ẽ ạ ừ ả ạ
sáng t o và mang tính hi u qu cao trong quá trình th c hi n. M t khác, đạ ệ ả ự ệ ặ ể
ph c v thi t th c h n cho quá trình ra quy t đ nh và qu n lý c a ban giámụ ụ ế ự ơ ế ị ả ủ
đ c, vi c hoàn thi n k toán tài chính ph i k t h p ch t ch v i quá trìnhố ệ ệ ế ả ế ợ ặ ẽ ớ
t ch c và th c hi n k toán qu n tr .ổ ứ ự ệ ế ả ị
M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t p h p chi phí vàộ ố ế ị ằ ệ ế ậ ợ
tính giá thành s n ph m t i chi nhánh công ty TNHH ng thép Hoàả ẩ ạ Ố
Phát
Qua th i gian th c t p v a qua, v i nh ng ki n th c đã đ c trang b t iờ ự ậ ừ ớ ữ ế ứ ượ ị ạ
nhà tr ng k t h p v i công tác k toán th c t chi nhánh công ty TNHH ngườ ế ợ ớ ế ự ế ố
thép Hoà Phát cá nhân em nh n th y: Công tác k toán chi phí s n xu t và tínhậ ấ ế ả ấ
119
giá thành s n ph m đây có r t nhi u u đi m nh ng v n có m t s m t t nả ẩ ở ấ ề ư ể ư ẫ ộ ố ặ ồ
t i, vì v y em xin m nh d n đ a ra m t s ý ki n nh sau:ạ ậ ạ ạ ư ộ ố ế ư
- V TSCĐ c a Công ty: Các máy móc, thi t b trong s n xu t h u h t làề ủ ế ị ả ấ ầ ế
nh ng máy m i, hi n đ i v i giá tr l n, t o đi u ki n ti t ki m nguyênữ ớ ệ ạ ớ ị ớ ạ ề ệ ế ệ
v t li u và nhân công nên trong quá trình s d ng máy. Đ đ t hi u quậ ệ ử ụ ể ạ ệ ả
cao t ng x ng v i đ ng v n b ra đ u t , công ty c n nâng cao tráchươ ứ ớ ồ ố ỏ ầ ư ầ
nhi m cho công nhân trong vi c gi gìn, b o v máy móc, có chính sách cệ ệ ữ ả ệ ụ
th trong vi c quy trách nhi m n u có s thi u trách nhi m gây ra h ngể ệ ệ ế ự ế ệ ỏ
TSCĐ, b o d ng máy móc, s a ch a k p th i n u có h ng hóc đ khôngả ưỡ ử ữ ị ờ ế ỏ ể
nh h ng đ n ti n đ làm vi c c a công nhân và nh h ng đ n th iả ưở ế ế ộ ệ ủ ả ưở ế ờ
gian hoàn thành s n ph m. Bên c nh đó, trong quá trình tính kh u haoả ẩ ạ ấ
TSCĐ k toán g p luôn kh u hao c a phân x ng ng đen và phân x ngế ộ ấ ủ ưở ố ưở
c t vào ph n ánh ch tiêu kh u hao TSCĐ phân x ng ng đen, nhắ ả ở ỉ ấ ở ưở ố ư
v y s khi n cho quá trình qu n lý TSCĐ, phân tích hi u su t s d ngậ ẽ ế ả ệ ấ ử ụ
TSCĐ g p khó khăn, thi u rõ ràng. M t khác, công ty nên có bi n pháp c iặ ế ặ ệ ả
ti n ph n m m cho phù h p v i đi u ki n công ty h n n a đ có th tế ầ ề ợ ớ ề ệ ơ ữ ể ể ự
đ ng trích kh u hao thông qua ph n m m mà không ph i tính Excel n a,ộ ấ ầ ề ả ở ữ
đi u này s khi n cho công vi c k toán tr nên đ n gi n h n và gi mề ẽ ế ệ ế ở ơ ả ơ ả
thi u sai sót, nh m l n trong quá trình qu n lý và phân b kh u hao tài s n.ể ầ ẫ ả ổ ấ ả
- V công tác t p h p chi phí, các tài kho n nên đ c t p h p đúngề ậ ợ ả ượ ậ ợ
v i n i dung kinh t mà nó ph n ánh, k toán tr ng nên có thay đ i trongớ ộ ế ả ế ưở ổ
quy đ nh t p h p chi phí v i TK 62717 và TK 6421, đ trong quá trình theoị ậ ợ ớ ể
dõi ho t đ ng s n xu t kinh doanh tăng thêm s chính xác. ạ ộ ả ấ ự C th nh sau:ụ ể ư
V TK 62717ề : V i cách h ch toán nh hi n nay thì cu i kỳ khi ti nớ ạ ư ệ ố ế
hành phân chia chi phí theo t ng phân x ng s ch a th c s chính xácừ ưở ẽ ư ự ự
vì có m t ph n chi phí c a phân x ng ng m l i t p h p vào chi phíộ ầ ủ ưở ố ạ ạ ậ ợ
c a phân x ng ng đen và phân b cho thành ph m ng đen, các kho nủ ưở ố ổ ẩ ố ả
m c chi phí cũng ch a đ c h ch toán đúng theo b n ch t kinh t . Theoụ ư ượ ạ ả ấ ế
120
em, ph n m m đã m các tài kho n chi ti t cho t ng kho n m c chi phíầ ề ở ả ế ừ ả ụ
trên cho t ng phân x ng, k toán nên ti n hành ghi chép s li u k toánừ ưở ế ế ố ệ ế
theo đúng các tài kho n đó đ qu n lý chính xác h n các chi phí phátả ể ả ơ
sinh, k p th i xác đ nh v n đ phát sinh đ có h ng x lý chi ti t đ nị ờ ị ấ ề ể ướ ử ế ế
t ng phân x ng.ừ ưở
V i TK 6421: Nên ti n hành tách riêng chi phí c a phòng kinh doanhớ ế ủ
ra kh i chi phí qu n lý doanh nghi p v tài kho n 6411, nh th sỏ ả ệ ề ả ư ế ẽ
giúp cho quá trình qu n lý c a ban lãnh đ o công ty t t h n, s li uả ủ ạ ố ơ ố ệ
c a chi phí bán hàng đ c t p h p chính xác, giúp xác đ nh chính xácủ ượ ậ ợ ị
h n m i quan h gi a chi phí bán hàng và doanh thu bán hàng c a chiơ ố ệ ữ ủ
nhánh công ty nói riêng và c a công ty nói chung t đó xem xét tínhủ ừ
hi u qu c a công tác bán hàng, có quy t đ nh h p lý trong vi c đ uệ ả ủ ế ị ợ ệ ầ
t cho ho t đ ng này nhi u hay ítư ạ ộ ề
Có ch đ l ng th ng cho b ph n d a trên năng l c làm vi cế ộ ươ ưở ộ ậ ự ự ệ
chính xác h n.ơ
- V quá trình luân chuy n ch ng t : Do kho ng cách đ a lý gi a phòng kề ể ứ ừ ả ị ữ ế
toán và nhà máy s n xu t nên đ qu n lý k p th i tình hình s n xu t và tiêuả ấ ể ả ị ờ ả ấ
th s n ph m thì phòng k toán nên có yêu c u v i k toán nhà máy báoụ ả ẩ ế ầ ớ ế
cáo chi ti t s l ng nguyên v t li u, thành ph m xu t kho cũng nh nh pế ố ượ ậ ệ ẩ ấ ư ậ
kho hàng ngày theo t ng bu i làm vi c, và g i ch ng t g c phát sinh trongừ ổ ệ ử ứ ừ ố
ngày lên phòng k toán vào ngày hôm sau.ế
- V vi c tính toán và l p b ng tính kh u hao: ề ệ ậ ả ấ
Theo ph ng pháp hi n nay c a công ty, tuy có th ki m tra chi ti t, rõươ ệ ủ ể ể ế
ràng t ng lo i tài s n nh ng quá c ng k nh có th gây nh m l n trong quáừ ạ ả ư ồ ề ể ầ ẫ
trình x lý s li u. ử ố ệ Theo em nên ti n hành trích kh u hao trong tháng theo côngế ấ
th c đ c quy đ nh trong QĐ 15/2006- QĐ - BTC nh sau:ứ ượ ị ư
S kh uố ấ = S kh u haoố ấ + S kh u haoố ấ - S kh u haoố ấ
121
hao ph iả
trích trong
tháng
trích tháng
tr cướ
tăng trong
tháng
gi m trongả
tháng
- V ti t ki m chi phí nguyên v t li u tiêu hao: Do chi phí nguyên v t li uề ế ệ ậ ệ ậ ệ
trong t ng CPSX c a nhà máy là r t l n, mu n ti t ki m chi phí c n cóổ ủ ấ ớ ố ế ệ ầ
bi n pháp gi m đ n m c th p nh t s hao h t nguyên v t li u. Đ làmệ ả ế ứ ấ ấ ự ụ ậ ệ ể
đ c đi u này bên c nh h th ng máy móc thi t b hi n đ i giúp gi mượ ề ạ ệ ố ế ị ệ ạ ả
thi u l ng s n ph m h ng, cũng nh ph li u trong s n xu t c n cóể ượ ả ẩ ỏ ư ế ệ ả ấ ầ
chính sách h p lý v i công nhân s n xu t, th kho đ tránh x y ra m t mát.ợ ớ ả ấ ủ ể ả ấ
M t khác c n thi t có các báo cáo chi ti t b ng văn b n v i s li u c thặ ầ ế ế ằ ả ớ ố ệ ụ ể
đ c l p b i các qu n qu n đ c phân x ng, các tr ng b ph n v v nượ ậ ở ả ả ố ưở ưở ộ ậ ề ấ
đ s n ph m h ng, ph ph m, giúp ki m tra ch t ch hi u qu làm vi cề ả ẩ ỏ ế ẩ ể ặ ẽ ệ ả ệ
c a t ng phân x ng, thu h i đ y đ giá tr s n ph m h ng, gi m thi uủ ừ ưở ồ ầ ủ ị ả ẩ ỏ ả ể
chi phí s n xu t phát sinh cho ph ph m.ả ấ ế ẩ
S l ng s n ph m s n xu t và đ nh m c tiêu hao cho m t đ n vố ượ ả ẩ ả ấ ị ứ ộ ơ ị
s n ph m quy t đ nh l ng nguyên v t li u tiêu hao nên phòng k toánả ẩ ế ị ượ ậ ệ ế
ph i tham gia vào vi c xây d ng đ nh m c và xem xét tình hình ch p hànhả ệ ự ị ứ ấ
đ nh m c đó. M t khác tình hình xu t, nh p, b o qu n v t t tài chính cóị ứ ặ ấ ậ ả ả ậ ư
th ki m tra công tác chuyên môn, ngăn ng a tình tr ng v t t thi u h t,ể ể ừ ạ ậ ư ế ụ
h h ng, kém ho c m t ph m ch t. Đ i v i giá c nguyên v t li u phư ỏ ặ ấ ẩ ấ ố ớ ả ậ ệ ụ
thu c vào giá mua và c c phí v n chuy n x p d . Nh v y c n d đoánộ ướ ậ ể ế ỡ ư ậ ầ ự
nh ng bi n đ ng cung c p v t t và giá c tránh tình tr ng thi u hàng choữ ế ộ ấ ậ ư ả ạ ế
s n xu t hay ph i mua v t t v i giá cao h n giá th tr ng. ả ấ ả ậ ư ớ ơ ị ườ
- V qu n lý chi phí phân x ng, chi phí qu n lý doanh nghi p:ề ả ưở ả ệ
Phòng k toán c n ki m tra các kho n chi phí th c t phát sinh có phù h pế ầ ể ả ự ế ợ
v i d toán chi phí đ c l p hay không, và th c t đòi h i hay không. C nớ ự ượ ậ ự ế ỏ ầ
k t h p v i tình thình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh chung c aế ợ ớ ự ệ ế ạ ả ấ ủ
122
c a doanh nghi p, qua đó ngăn ch n k p th i tình tr ng chi phí quá m củ ệ ặ ị ờ ạ ứ
c n thi , lãng phí kém hi u qu .ầ ế ệ ả
- V ph ng pháp tính giá thành: Do đ c thù trong quá trình s n xu tề ươ ặ ả ấ
s n ph m, thành ph m c a giai đo n tr c v a có th bán ra ngoài, v a cóả ẩ ẩ ủ ạ ướ ừ ể ừ
th ti p t c làm nguyên li u cho phân x ng sau nên vi c công ty áp d ngể ế ụ ệ ưở ệ ụ
ph ng pháp tính giá thành gi n đ n, không có s n ph m d dang là h p lýươ ả ơ ả ẩ ở ợ
và hi u qu . Tuy nhiên trong quá trình qu n lý các chi phí phát sinh công tyệ ả ả
c n xem xét các đ nh m c c th cho s n ph m h ng, ph li u sau quáầ ị ứ ụ ể ả ẩ ỏ ế ệ
trình s n xu t đ có th ti t ki m chi phí, gi m giá thành s n ph m.ả ấ ể ể ế ệ ả ả ẩ
Hi n nay công ty không th c hi n vi c đánh gía s n ph m d dangệ ự ệ ệ ả ẩ ở
cu i kỳ nh v y vi c tính giá thành s không ss c chính xác nên em xinố ư ậ ệ ẽ ượ
ki n ngh v i công ty v v n đ này đ vi c tính giá thành s n ph m chínhế ị ớ ề ấ ề ể ệ ả ẩ
xác h n ơ
- Vi c qu n lý t t chi phí s n xu t kinh doanh, h giá thành s nệ ả ố ả ấ ạ ả
ph m là m t vi c ph c t p có liên quan t i nhi u m t ho t đ ng c aẩ ộ ệ ứ ạ ớ ề ặ ạ ộ ủ
doanh nghi p, mà trên đây là m t s bi n pháp nh m th c hi n công tác đó.ệ ộ ố ệ ằ ự ệ
123
K T LU NẾ Ậ
Trong th i gian th c t p ti p xúc v i th c t h n hai tháng t i công tyờ ự ậ ế ớ ự ế ơ ạ
TNHH ng thép Hòa Phát đã giúp em b sung cho mình thêm nhi u ki nố ổ ề ế
th c th c t , nhi u kinh nghi m, giúp em có th làm quen d n v i môIứ ự ế ề ệ ể ầ ớ
tr ng ngh nghi p mà sau này mình s làm. M c dù đã có s h ng d nườ ề ệ ẽ ặ ự ướ ẫ
c a cô giáo và s giúp đ c a các cán b nhân viên phòng k toán t i côngủ ự ỡ ủ ộ ế ạ
ty TNHH ng thép Hoà Phát, nh ng do còn y u v m t lí lu n cũng nhố ư ế ề ặ ậ ư
ch a có nhi u kinh nghi m th c t nên trong quá trình th c hi n chuyên đư ề ệ ự ế ự ệ ề
em không kh i m c ph I nh ng sai sót v các k năng t p h p s li u vàỏ ắ ả ữ ề ỹ ậ ợ ố ệ
phân tích các s li u đó. Vì th em mong cô giáo và các ch t i phòng kố ệ ế ị ạ ế
toán c a công ty s đ c và giúp em ch nh s a nh ng l i mà em m c ph Iủ ẽ ọ ỉ ử ữ ỗ ắ ả
trong quá trình nghiên c u chuyên đ này. Đ em có th làm t t và hoànứ ề ể ể ố
ch nh chuyên đè c a mình. Em xin chân thành c m n.ỉ ủ ả ơ
Em xin c m n các ch trong phòng k toán c a công tyả ơ ị ế ủ
TNHH ng thép Hoà Phát đã t n tình giúp đ và t o đi uố ậ ỡ ạ ề
ki n cho em trong th i gian em th c t p t i công ty.ệ ờ ự ậ ạ
Em xin c m n cô Đ ng Th Th c đã t n tình h ng d n emả ơ ặ ị ứ ậ ướ ẫ
hoàn thành chuyên đ này ề
124
NH N XÉT C A Đ N V TH C T PẬ Ủ Ơ Ị Ự Ậ
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Hà N i, ngày tháng 04 nămộ
2009
Tr ng phòng k toánưở ế Giám đ cố
(Ký. h tên) (Ký, đóng d u )ọ ấ
125
126
NH N XÉT C A GIÁO VIÊNẬ Ủ
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
127
DANH M C S Đ , B NG BI UỤ Ơ Ồ Ả Ể
S đ 1.1: S đ t p h p và phân b NVL tr c ti pơ ồ ơ ồ ậ ợ ổ ự ế
S đ 1.2. S đ k toán chi phí nhân công tr c ti pơ ồ ơ ồ ế ự ế
S đ 1.3. S đ k toán chi phí s n xu t chung ơ ồ ơ ồ ế ả ấ
S đ 1.4.ơ ồ T p h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi pậ ợ ả ấ ệ
S đ 1.5. T p h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi pơ ồ ậ ợ ả ấ ệ
Bi u s 2.1.B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2007 - 2009ể ố ả ế ả ạ ộ
S đ 2.1. B máy qu n lý c a công ty TNHH ng thép Hoà Phátơ ồ ộ ả ủ ố
S đ 2.2. L p k ho ch s n xu tơ ồ ậ ế ạ ả ấ
S đ 2.3. Quy trình s n xu t s n ph mơ ồ ả ấ ả ẩ
S đ 2.4. B máy k toán công ty TNHH ng thép Hoà Phátơ ồ ộ ế ố
S đ 2.5. S đ trình t k toán máyơ ồ ơ ồ ự ế
Bi u s 2.2. Phi u xu t khoể ố ế ấ
Bi u s 2.3. Trích s chi ti t TK 6211ể ố ổ ế
Bi u s 2.4. S t ng h p tài kho n 621ể ố ổ ổ ợ ả
Bi u s 2.5. B ng ch m công tháng 12 năm 2008ể ố ả ấ
Bi u s 2.6. Trích b ng phân b ti n l ng và BHXHể ố ả ổ ề ươ
Bi u s 2.7. B ng thanh toán l ng kh i s n xu tể ố ả ươ ố ả ấ
Bi u s 2.8. S chi ti t tài kho n 6221ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.9. S t ng h p tài kho n 622ể ố ổ ổ ợ ả
Bi u s 2.10. S chi ti t tài kho n 62711ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.11. S chi ti t tài kho n 62713ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.12. S chi ti t tài kho n 62714ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.13. Phi u chiể ố ế
Bi u s 2.14. ể ố S chi i t tài kho n 62717ổ ế ả
Bi u s 2.15. S chi ti t tài kho n 6271ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.16. S t ng h p tài kho n 627ể ố ổ ổ ợ ả
128
Bi u s 2.17. S chi ti t tài kho n 1541ể ố ổ ế ả
Bi u s 2.18. S t ng h p tài kho n 154ể ố ổ ổ ợ ả
Bi u s 2.19. Trích s nh t ký chung tháng 12/2009ể ố ổ ậ
Bi u s 2.20. Trích báng tính giá thành s n ph m c a phân x ng ng đenể ố ả ẩ ủ ưở ố
129
DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả
1. Bài gi ng k toán tài chính h c ph n 2ả ế ọ ầ
2. Giáo trình k toán tài chính ( h c vi n tài chính)ế ọ ệ
3. Ch đ k toán tài chính quy n 1ế ộ ế ể
3. Ch đ k toán tài chính quy n 2ế ộ ế ể
4. Các báo cáo chuyên đ khoá tr cề ướ
5. Các ch ng t , s sách th c t c a đ n v th c t p liên quan t i chuyênứ ừ ổ ự ế ủ ơ ị ự ậ ớ
đ nghiên c u ề ứ
130
131
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH ống thép Hoà Phát.pdf