Tài sản là các khoản thu dài hạn là giá trị các khoản doanh nghiệp phải thu có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm hoặc hơn một chu kỳ kinh doanh, bao gồm phải thu khác hàng, phải thu nội bộn, số vốn đã giao cho các đơn vị trực thuộc
- Tài sản cố định ; là những tài sản có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài, tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, trong quá trình sử dụng bị hao mòn dần. Tài sản được ghi nhận là là tài sản cố định khi thỏa mãn đồng thời các tiêu chuẩn sau:
+, Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
+, Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
+, Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
+, Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định.
Tài sản cố định trong doanh nghiệp xét theo hình thái biểu hiện bao gồm:
+, Tài sản cố định hữu hình : là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh cho phù hợp với tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn tài sản cố định như nhà kho, cửa hàng, phương tiện vận tải
39 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tổng công ty cổ phần thương mại điện Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễn ra liên tục kế tiếp nhau. Trong các doanh nghiệp quá trình sản xuất kinh doanh gồm:
Quá trình cung cấp là khâu khởi đầu của quá trình sản xuất kinh doanh, là quá trình doanh nghiệp sử dụng tài sản bằng tiền mua máy móc thiết bị vật tư hàng hóa tài sản của doanh nghiệp nhận quyền sở hữu về hàng và mất quyền sở hữu về tiền hoặc có trách nhiệm thanh toán cho người cung cấp. Kế toán phải ghi chép phản ánh số tài sản là máy móc thiết bị, vật tư, hàng hóa mà doanh nghiệp đã nhận được và số tiền đã thanh toán hoặc công nợ phải trả người cung cấp.
Quá trình sản xuất là quá trình doanh nghiệp sử dụng lao động kết hợp với máy móc thiết bị tác động vào đối tượng lao động nhằm tạo ra các sản phẩm hàng hóa dịch vụ theo nhu cầu của người tiêu dùng, là quá trình doanh nghiệp tiêu hao các nguồn lực (chi phí bán ra) và thu đượckết quả (sản phẩm, hàng hóa dịch vụ thu được). Quản lý quá trình sản xuất doanh nghiệp pahir biết được chi phí đã bán ra và kết quả đã thu được, do đó kế toán phải ghi chép phản toàn bộ chi phí và kết quả thu được.
Quá trình bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, là quá trình tài sản từ hình thái sản phẩm, hàng hóa chuyển sang hìh thái tiền tệ. Đơn vị mất sở hữu về hàng hóa nhưng được quyền sở hữu về tiền tệ hoặc được chuyển đổi tiền ở người mua.
Như vậy trong quá trình hoạt động tài sản và nguồn hình thành. Tài sản biến động, thay đổi, chuyển hóa hình thái tạo nên các quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nghiên cứu sự biến động của tài sản trong doanh nghiệp phải nghiên cứu nó trong các giai đoạn các quá trình sản xuất kinh doanh hay nói cách khác sự biến động của tài sản trong quá trình cung cấp sản xuất bán hàng là đối tượng của kế toán trong doanh nghiệp.
III,Liên hệ
1. Doanh nghiệp sản xuất: Tổng công ty cổ phần xây dựng Điện Việt Nam
1.1 Giới thiệu chung
Tổng công ty cổ phần xây dựng Điện Việt Nam được thành lập ngày 11/10/2005. Hoạt động theo mô hình công ty mẹ - con.
Trụ sở chính : Số 234 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Hình thức sở hữu vốn: Hỗn hợp
Vốn điều lệ của công ty tại ngày 31/03/2010 là 320.000.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi tỷ đồng)
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh chính của công ty là xây lắp các công trình nguồn điện, hệ thống lưới điện, trạm biến áp điện; kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị; đầu tư tài chính; kinh doanh khách sạn nhà hàng và các dịch vụ du lịch, thể thao, vui chơi giải trí; kinh doanh lữ hành.
1.2. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Quý 1 năm 2010)
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2010
Chỉ tiêu tài sản
Mã số
TM
Số dư cuối kỳ (31/03/2010)
Số dư đầu năm (01/01/2010)
A. Tài sản ngắn hạn
100
1.077.913.123.448
1.125.534.861.112
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
8.425.549.979
64.152.035.822
1. Tiền
111
V.01
8.425.549.979
64.152.035.822
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
2.962.226.685
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2.962.226.685
-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
972.338.468.303
971.356.265.238
1. Phải thu khách hàng
131
65.009.068.645
75.300.481.195
2. Trả trước cho người bán
132
462.520.797.775
458.803.534.731
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
444.808.601.883
437.252.249.312
IV. Hàng tồn kho
140
90.106.078.909
86.960.924.534
1. Hàng tồn kho
141
V.04
90.106.078.909
86.960.924.534
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
4.080.799.572
3.065.635.518
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
154
V.05
-
-
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
4.080.799.572
3.065.635.518
B. Tài sản dài hạn
200
550.701.438.908
551.874. 807.212
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
98.876.331.381
102.286.182.067
4. Phải thu dài hạn khác
218
99.041.331.381
102.451.183.067
5. Dự phòng khoản thu dài hạn khó đòi
219
(165.000.000)
(165.000.000)
II. Tài sản cố định
220
236.319.518.139
227.842.305.361
1.Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
16.040062.867
16.539.932.841
-Nguyên giá
222
44.713.850.436
44.650.636.626
-Giá trị hao mòn lũy kế
223
(28.673.787.569)
(28.110.703.785)
3.Tài sản cố định vô hình
227
V.10
35.074.251.503
35.074.251.503
-Nguyên giá
228
35.498.087.823
35.498.087.823
-Giá trị hao mòn lũy kế
229
(423.836.320)
(423.836.320)
4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V11
185.205.203.769
176.228.121.017
III.Bất động sản đầu tư
240
V.12
-
-
IV.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
211.381.967.425
217.629.460.381
1.Đầu tư vào công ty con
251
164.427.219.500
164.427.221.388
2.Đầu tư vao công ty liên kết,liên doanh
252
49.743.990.000
55.052.990.000
3.Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
45.161.501.472
44.751.771.472
4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
(47.950.743.547)
(46.620.522.479)
V.Tài sản dài hạn khác
260
4.123.621.963
4.116.859.403
1.Chi phí trả trước dại hạn
261
V.14
4.108.019.420
4.101.261.312
3.Tài sản dài hạn khác
268
15.602.543
15.598.091
Tổng cộng tài sản
270
1.628.614.562.356
1.677.409.668.324
Chỉ tiêu nguồn vốn
Mã số
TM
Số cuối kỳ (31/.03/2010)
Số đầu năm(01/01/2010)
A.Nợ phải trả
300
1.229.764.957.785
1.284.407.783.584
I.Nợ ngắn hạn
310
375.968.607.722
421.206.552.865
1.Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
66.541.289.430
82.757.684.296
2.Phải trả người bán
312
53.371.351.686
70.531.637.894
3.Người mua trả tiền trước
313
41.198.821.184
40.374.981.677
4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
V.16
4.077.312.828
33.285.310.021
5.Phải trả người lao động
315
900.322.515
2.000494.515
6.Chi phí phải trả
316
V.17
126.239.520.965
122.110.466.783
9.Các khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
72.087.602.376
57.624.801.217
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
9.419.460.448
9.419.460.448
11.Quỹ khen thưởng,phúc lợi
321
2.132.926.290
3.101.716.014
II.Nợ dài hạn
330
853.796.350.063
863.201.230.719
4.Vay và nợ dài hạn
334
V.20
852.501.910.472
863.199.900.719
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
-
1.330.000
7.Doanh thu chưa thực hiện
338
1.294.439.591
393.001.884.740
B.Vốn chủ sở hữu
400
398.849.604.571
393.001.884.740
I.Vốn chủ sở hữu
410
V.22
398.849.604.571
320.000.000.000
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
320.000.000.000
2.725.000.000
2.Thặng dư vốn cổ phần
412
2.725.000.000
(17.943.040.000)
4.Cổ phiếu quỹ
414
(17.943.040.000)
1.040.947.680
7.Qũy đầu tư phát triển
417
1.040.947.680
4.040.641.881
8.Qũy dự phòng tài chính
418
4.040.641.841
83.138.335.179
10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
88.986.055.010
-
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
-
-
Tổng cộng nguồn vốn
440
1.628.614.562.356
1.677.409.668.324
1.3. Các đối tượng kế toán
1.3.1, Tiền và các khoản tương đương tiền
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Tiền mặt tại quỹ
537.631.279
696.516.863
Tiền gửi ngân hàng
7.887.918.700
63.455.517.206
Tiền gửi ngân hàng (VND)
7.886.105.290
62.182.932.681
Tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ)
1.813.410
1.272.586.278
Cộng
8.425.549.979
64.152.035.822
a, Chi phí tiền gửi ngân hàng bằng VND
Ngân hàng đầu tư & phát triển thành phố Đã Nẵng
126.070.170
1.822.922.217
Ngân hàng đầu tư & phát triển Hải vân
2.123.898.566
16.520.257.468
Chi nhánh ngân hàng Công thương Liên Chiểu
1.300.404.791
3.406.149.184
Ngân hàng thương mại thành phố Đà Nẵng
1.666.650.223
29.785.820.899
Ngân hàng hàng Hải thành phố đà Nẵng
521.876.958
190.934.002
Ngân hàng TMCP Quân đội Đà Nẵng
22.848.970
4.662.328
Chi nhánh ngân hàng công thương Thừa Thiên Huế
3.983.079
7.790.970
Chi nhánh ngân hàng Ngoại Thương Huế
52.533.704
52.273.492
Chi nhánh ngân hàng đầu tư phát triển thừa Thiên Huế
1.804.661
1.791.191
Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế thành phố Đà Nẵng
1.163.198.671
788.198.926
Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Đà Nẵng
827.130.836
9.526.589.023
Ngân hàng TMCP Hàng hải chi nhánh Hòa Khánh
978.783
972.933
Ngân hàng phát triển Phú Yên
3.865.262
3.842.163
Ngân hàng TMCP Đại Tín chi nhánh Sài Gòn
8.775.311
8.709.824
Ngân hàng TMCP Đại Tín chi nhánh Đà Nẵng
32.629.419
32.337.509
Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh Đà Nẵng
11.732.457
11.644.902
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT thành phố Đà nẵng
4.003.900
3.980.000
Ngân hàng TMCP nhà Hà Nội chi nhánh Đà Nẵng
4.358.221
4.334.221
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín CN Đà Nẵng
6.425.069
6.799.300
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam CN Đà Nẵng
2.936.239
2.924.129
Cộng
7.886.105.290
62.182.932.681
b, Chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
Ngân hàng đầu tư & phát triển Hải Vân
1.329.790
1.272.102.658
Chi nhánh Ngân hàng công thương Liên Chiểu
483.620
483.620
Cộng
1.813.410
1.272.586.278
1.3.2, Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
2.962.226.685
-
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
0
-
Cộng
2.962.226.685
-
1.3.3-Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
------------------- ------------------
Phải thu các đơn vị tổ hợp VNECO 89.217.490.591 76.015.201.450
Các khoản phải thu khác 355.591.111.292 361.237.047.862
-------------------- -------------------
Cộng 444.808.601.883 437.252.249.312
-------------------- --------------------
Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
------------------------- ----------------------
(a)Phải thu các đơn vị trong tổ hợp VNECO 89.217.490.591 76.015.201.450
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO1 372.554.929 362.625.855
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO2 279.676.367 279.676.367
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO3 9.260.000 9.260.000
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO4 55.580.000 55.580.000
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO5 138.281.362 138.281.362
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO6 259.782.713 319.281.362
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO7 8.316.113.846 8.015.886.735
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO8 8594.287.723 693.536.335
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO9 1.683.070.416 1.683.070.416
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO10 107.195.860 107.195.860
Công ty Cp xây dựng VNECO11 12.241.353.551 7.849.994.646
Công ty Cp xây dựng Điện VNECO12 128.453.097 128.453.097
Công ty Cp Chế Tạo Kết Cấu Thép VNECO.SSM 147.374.897 147.374.897
Công ty Cp đầu tư và xây dựng điện MECA-VNEC2.611.405.606 3.348.273.674
Công ty Cp Du Lịch Xanh Huế 43.359.697.098 39.362.203.787
Công ty Cp & Tư vấn xây dựng VNECO 6.401.421.081 6.289.206.221
Cty Cp Đầu tư và xây dựng điện Hồi XuânVNECO 12.263.963.171 6.977.398.528
Công ty Cp Đầu tư và thương mại VNECOHuế 248.018.874 248.018.874
(b)Các khoản phải thu khác 355.591.111.292 361.237.047.862
Lâm Lhúc Lâm và Lã Thị Thùy Vân 182.520.858.333 182.520.858.333
BQL DA các CT Điện Miền Trung 2.636.333.583 2.636.333.583
BQL DA các CT Điện Miền Nam 21.432.151.257 25.430.170.948
BQL DA các CT Điện Miền Bắc 83.072.646.564 82.513.966.982
Tổng Cục Kỹ thuật –Bộ Công An 2.590.000.001 2.590.000.001
Công ty TNHH Huawei(gia công và lắp cột thép 7.747.321.210 9.153.152.227
cho dự án Huawei)
Công ty TNHH TMại xd Phúc Vân Hà 22.819.715.546 22.819.715.546
Hợp đồng số:F-00029(Công ty Toàn Cầu) 3.362.648.466 3.362.648.466
Công ty cổ phần sông Ba(thủy điện K rông H’năng) 6.524.158.833 6.524.158.833
Ban QLDA Thủy điện 7(Thủy điện An Khê-Ka Nak) 3.529.958.710 6.727.370.958
Hồ Vĩnh Hoàng 397.597.000 397.597.000
Lý Quốc Cờng 3.100.601.109 3.100.601.109
Ngô Chí Công 101.000.000 106.000.000
Phan Đình Hùng 300.000.000 300.000.000
Nguyễn Văn Tuyển 470.323.611 427.323.611
Phan Công Hợi - 15.040.000
Phải thu các cổ tức tạm xác định tại các đơn vị 11.721.034.921 12.284.551.427
Phải trả phải nộp khác –Bảo hiểm xã hội 76.519.026 10.512.322
Phải trả phải nộp khác-Bảo hiểm thất nghiệp 20.322.214 20.322.214
Phải trả phải nộp khác –Bảo hiểm Y tế 4.446.352 10.735.167
Cty CP CK Châu á Thái bình Dương (APEC) 2.878.135.707
Đối tượng khác 285.338.849 285.989.135
1.3.4, Hàng tồn kho
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Nguyên liệu, vật liệu
18.082.896.399
17.527.057.299
Công cụ, dụng cụ
698.648.913
698.648.913
Chi phí SX, Kd dở dang
62.356.862.573
60.581.791.670
Thành phẩm
8.967.67.024
8.153.426.652
Hàng hóa
-
0
Cộng giá gốc hàng tồn kho
90.106.078.909
86.960.924.534
a, Chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
12.394.879.822
10.917.778.724
Lắp đặt HT mạng khu du lịch Dung Quất-Quảng Ngãi
71.232.222
71.232.222
Lắp đặt HT DT & mạng mTNHNN T/Khê (HĐ 117)
188.631.500
188.631.500
ĐZ 500Kv Quảng Ninh – Thường Tín
4.622.173.036
4.476.611.971
ĐZ 200Kv Bản Lả - Vinh(từ G76-ĐC và MĐ, HĐ 43)
573.061.601
572.042.601
ĐZ 200Kv Đồng Hới – Huế
396.459.279
396.459.279
ĐZ 200Kv Tuy Hòa – Nha Trang(gói số 6)
443.029.728
-
ĐZ 200Kv Tuy Hòa – Nha Trang(gói số 7)
24.998.283
10.019.283
ĐZ 200Kv Hạ sông Ba - Tuy Hòa
223.862.180
-
ĐZ 500Kv Phú Mỹ_Nhà Bè_Phú Lâm
2.985.907.548
2.985.907.548
ĐZ 500Kv Phú Mỹ - Sông Mây (G6A đến điểm cuối)
-
5.785.000
ĐZ 200Kv Cà Mau – Ô Môn (đoạn 4 mạch)- HD0109/04
95.016.389
95.016.389
ĐZ 110 Kv Trảng Bàng –Đức Hòa
1.966.928.931
1.393.954.845
Hợp đồng số: F-00029(toàn cầu)
81.161.039
-
Cung cấp cột thép cho dự án Huawai
706.052.010
706.052.010
Thủy điện Kroong H’Năng
16.366.076
16.366.076
Vật tư cấp cho các đơn vị trong tổ hợp VNECO
49.961.982.753
49.664.012.946
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 1
2.425.259.647
2.425.259.647
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 2
2.610.516.377
1.410.409.027
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 3
205.260.228
205.260.228
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 4
1.977.363.213
3.177.470.563
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 5
568.692.438
568.692.438
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 6
254.980.565
254.980.565
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 7
(40.979.369)
(40.979.369)
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 8
764.757.453
606.062.193
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 9
2.034.872.702
1.895.618.157
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 10
1.811.661.894
1.811.661.894
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 11
10.243.099.231
10.243.099.231
Công ty CP xây dựng Điện VNCEO 12
80.962.355
80.962.355
Công ty CP chế tạo kết cấu Thép VNCEO.SSM
165.308.635
165.308.635
Công ty CP đầu tư và xây dựng điện MEECA-VNCEO
26.511.221.068
26.511.221.068
Công ty cổ phần tư vấn và Xây Dựng VNCEO
290.783.902
290.783.902
Công ty CP Đầu tư & xây Dựng Điện Hồi xuân VNCEO
58.285.432
58.285.432
Cộng
92.093.153,419
59.095.884.122
1.3.5, Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
-
-
Cộng
-
-
1.3.6 Phải thu dài hạn khác
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Phải thu dài hạn khác về giao dịch liên quan đến TSCĐ giữa tổng công ty và cá đơn vị trong tổ chức VNECO
99.041.331.381
102.451.182.067
Cộng : 99.041.331.381 102.451.182.067
Chi tiết phải thu dài hạn khác hàng
Công ty CP du lịch Xanh Huế VNECO
90.252.000.629
92.723.152.952
Công ty CP tư vấn và xây dựng VNECO
211.582.179
335.759.275
Công ty CP xây dựng điện VNECO
11 8.577.748.573
9.392.269.846
Cộng: 99.041.331.381 102.451.182.067
1.3.7, Tăng giảm TSCĐ HH
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
TSCĐ HH khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ HH
Tại ngày 01/01/2010
14.222.782.004
15.937.522.104
1.360.880.419
881.528.499
44.650.636.626
Tăng từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
63.213.810
63.213.810
Đầu tư XDCB hoàn thành
0
0
0
0
0
Đầu tư mua sắm mới
0
0
0
63.213.810
63.213.810
Tăng khác
0
0
0
0
0
Giảm từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
0
0
Thanh lý nhượng bán
0
0
0
0
0
Giảm khác
0
0
0
0
0
Tại ngày 31/03/2010
14.222.782.004
15.937.522.104
1.360.886.019
944.742.309
44.713.8504.36
Hao mòn
Tại ngày 01/01/2010
1.737.921.498
15.447.113.054
10.208.038.030
717.631.212
28.110.703.785
Tăng từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
128.176.923
66.898.659
360.738.144
7.270.058
563.083.784
Khấu hao trong kỳ
128.176.923
66.898.659
360.738.144
7.270.058
563.083.784
Tăng khác
0
0
0
0
0
Giảm từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
0
0
Thanh lý nhượng bán
0
0
0
0
0
Giảm khác
0
0
0
0
0
Tại ngày 31/03/2010
1.866.098.421
15.514.011.704
10.568.776.174
724.901.270
28.673.787.569
Giá trị còn lại TSCĐ HH
Tại ngày 01/01/2010
12.484.860.506
490.409.059
3.400.765.989
163.897.287
16.539.932.841
Tại ngày 31/03/2010
12.356.638.583
423510.400
3.040.027845
219.841.039
16.040.062.867
1.3.9, Tăng giảm TSCĐ VH
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Bằng phát minh sang chế
Phần mền vi tính
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ VH
Tại ngày 01/01/2010
35.074.251.503
50.086.320
373.750.000
35.498.087.823
Tăng từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
0
Mua trong kỳ
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
Giảm từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
0
Thanh lý nhượng bán
0
0
0
0
Giảm khác
0
0
0
0
Tại ngày 31/03/2010
35.074.251.503
50.086.320
373.750.000
35.498.087.823
Hao mòn
Tại ngày 01/01/2010
0
50086.320
373.750.000
423.836.320
Tăng từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
50.086.320
373.750.000
423.836.320
Khấu hao trong kỳ
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
Giảm từ ngày 01/01/2010 đến 31/03/2010
0
0
0
0
Thanh lý nhượng bán
0
0
0
0
Giảm khác
0
0
0
0
Tại ngày 31/03/2010
0
50.086.320
373.750.000
423.836.320
Giá trị còn lại TSCĐ VH
Tại ngày 01/01/2010
35.074.251.503
0
0
35.074.251.503
Tại ngày 31/03/2010
35.074.251.503
0
0
35.074.251.503
1.3.10, Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Tổng số CPXDCB dở dang
185.205.203.769
176.228.121.017
Cộng: 185.205.203769 176.228.121.017
a, Chi phí XDCB dở dang
DA đầu tư khu du lịch Xanh Lăng Cô
8671.787.640
8.671.787.640
DA đầu tư khu du lịch sinh thái Hoành Sơn
3.109.446.821
3.048.706.821
DA đầu tư khu đô thị mới Mỹ Thượng Thừa Thiên Huế
13.959.577.164
13.735.694.754
DA khu ở phân lô đường Nguyễn Chánh, Khánh Hòa
18.367.083.192
15.992.733.018
DA đầu tư khu đô thị mới Trần Hưng Đạo, Quảng Bình
93.888.896
93.888896
DA đầu tư khu đô thị mới Đông Bắc, Cầu Rào,Đồng Hới
49.118.423
49.118.423
DA đầu tư khu trung tâm Văn hóa thể thoa Đồng Hới
828.244.509
828.244.509
DA đầu tư thủy điện sông Chò
3.357.021.336
3.357.021.336
DA siêu thị GREENMART(Đà Nẵng)
37.034.637.233
36.388.534.371
DA thủy điện Tà Lương
2.905.521
2.905.521
DA khu dân cư VNECO 10,7Ha thuộc xã Tân Túc H. Bình Chánh
68.050.765.080
65.311.422.614
DA khu dân cư VNECO 24Ha thuộc xã Phước Lộc và Nhơn Đức – Nhà Bè
30.000.000
30.000.000
DA khu cao ốc VPVNECO tại Nguyễn Thị Minh Khai tp,Hồ Chí Minh
31.657.027.954
28.718.063.114
Cộng 185.205.203.769 167.228.121.017
1.3.11, Chi phí trả trước dài hạn
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Giá trị lợi thế kinh doanh
380.149.130
380.149.130
Giá trị CCDC và CP thanh toán dài hạn khác
757.243.903
708.334.406
Chi phí phát hành trái phiếu
2.970.626.387
3.012.777.776
Cộng 4.108.019.420 41.012.261.312
1.3.12, Vay và nợ ngắn hạn
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Vay ngắn hạn
66.541.289.430
82.757.684.296
Cộng : 66.541.289.430 82.757684.296
Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Vân
42.119.612.739
46.185.767.692
Ngân hàng ngoại thương Đà Nẵng
5.910.612.687
17.999.264.296
Ngân hàng CPTM công thương Liên Chiểu
15.382.265.087
12.154.712.687
Ngân hàng Việt Nam Thường Tín Đà Nẵng
-
6.000.000.000
Cộng : 66.541.289.430 82.757.684.296
1.3.13, Thuế và các khoản phải nộp
Thuế thu nhập cá nhân
0
0
Thuế tiêu dùng đặc biệt
0
0
Thuế GTGT phải nộp của SPHH-DV
275.669.784
30.319.055.524
Thuế TNDN
3.801.643.044
2.966.254.497
Cộng: 4.077.312.828 33.285.310.021
1.3.14, Chi phí phải trả
Chi phí trích trước vào SXKD
126.239.520.965
121.511.953.017
Chi phí phải trả khác
-
598.513.766
Cộng : 126.239.520.965 122.110.466.783
a, Chi phí trích trước phải trả đơn vị thi công các công trình
Phải trả cho khác hàng thi công mạng truyền hình nhà công vụ số 8 Bạch Đằng T28
498.687.000
498.687.000
Phải trả cho khác hàng thi công HT Camera ngân hàng NN&PTNT chi nhánh chợ Cồn
65.936.364
65.936.364
Phải trả cho khác hàng thi công HT mạng Tổng đài điên thoại Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh chợ Cồn
278.624.727
278.624.727
Phải trả cho khác hàng thi công HT mạng trung tâm huấn luyện nghiệp vụ ngân hàng
28.580.419
28.580.419
Phải trả cho khác hàng thi công Đz 500kV Sơn La–Hòa Bình, Sơn La-Nho Quan(gói11.1)
1.3721.092.348
10064.651.010
Phải trả cho khác hàng thi công Đz 500kV Sơn La–Hòa Bình, Sơn La-Nho Quan(gói12.3)
13.869.676.373
18.402.879.638
Phải trả cho khác hàng thi công Đz 500kV Sơn La–Hòa Bình, Sơn La-Nho Quan(gói13.1)
12.86.035.018
13.786.609.477
Phải trả cho khác hàng thi công Đz500kV Sơn La –Hiệp Hòa (gói 5.3 )
25.982.75.529
10.563.834.218
Phải trả cho khác hàng thi công Đz500kV Sơn La –Hiệp Hòa (gói 7.1 )
9.38.097.277
4.735.936.744
Phải trả cho khác hàng thi công Đz220kV Tuy Hòa – Nha Trang (gói 6 )
0
456.496.120
Phải trả cho khác hàng thi công Đz500kV Phú Mỹ - Sông Mây
12.030.053.925
12.297.874.627
Phải trả cho khác hàng thi công TBA500kV Ômôn
1.571.955.128
3.737.867.062
Phải trả cho khác hàng thi công Đz220kV Ômôn – Thốt Nốt
2.48.034.628
2.961.295.123
Phải trả cho khác hàng thi công Đz220kV NMĐ Cà Mau – Rạch Giá
467.597.748
467.597.748
Phải trả cho khác hàng thi công Đz220kV Ômôn – Sóc Trăng
5.829.345.346
3.933.357.781
Phải trả cho khác hàng thi công trạm220kV Phan Thiết
2.874.641.957
2.874.641.957
Phải trả cho khác hàng thi công mở rộng ngăn lộ 220kV tại NMĐ Ômôn
495.290.604
495.290.604
Phải trả cho khác hàng thi công Đz220kV TĐ Đồng Nai 3 trạm 500kV Đăk Nông
1.497.293.802
2.534.516.172
Phải trả cho khác hàng thi công XLcột anten 70m,75m tỉnh Kiên Giang, Đồng Tháp
2.297.363.637
2.297.363.637
Phải trả cho khác hàng thi công thủy điện An Khê – Ka Nak
9.269.993.433
9.281.721.833
Phải trả cho KH hợp đồng số F-00029 (toàn cầu)
-
2.948.609.894
Phải trả cho khác hàng thi công thủy điện Krông H`năng
662.432.762
662.432.762
Phải trả cho khác hàng lắp đặt HT cột anten Huawei
5.038.326.796
5.045.145.796
Phải trả cho khác hàng thi công khu cao ốc K/sạn văn phòng 223 Trần Phú - Đà Nẵng
1.767.100.068
1.767.100.068
Phải trả cho khác hàng thi công thủy điện A Roàng – Thừa Thiên Huế
615.080.000
615.080.000
Phải trả cho khác hàng thi công cụm DATD Q/ Nam
179.822.236
179.822.236
Phải trả cho khác hàng khác
196.183.640
Cộng
126.239.520.965
121.511.953.017
b, Chi tiết chi phí phải trả khác
Dự phòng chi phải trả lãi vay NHTM
-
598.513.766
Cộng
-
598.513.766
1.3.14, Các khoản phải trả phải nộp khác
Kinh phí công đoàn
124.163.077
338.174.297
Bảo hiểm xã hội
151.113.771
66.154.279
Bảo hiểm thất nghiệp
78.681.816
65.747.856
Bảo hiểm y tế
19.909.305
6.019.015
Phải trả cho các đơn vị thành viên
4.855.892.562
5.352.287.187
Cộng: 72.085.620.376 57.624.801.217
a, Các khoản phải trả phải nộp khác
Cổ tức phải trả năm 2007 cho cổ đông theo NQĐHĐCĐ năm 2008
17.066.986.346
17.066.986.346
Phải trả khoản phát hành trái phiếu DN
25.374.999.999
12.828.472.222
Nhận tiền góp vốn vào dự án khu đất phân lô Nguyễn Chánh TP,Hồ Chí Minh
20.571.157.218
17.571.244.400
Ban QLDA các lưới điện miền trung
73.192.203
73.192.203
Công ty TNHHSX-TM Thiên Thanh
59.946.158
59.946.158
Phải trả khác
2.115.999.921
2.600.417.254
Cộng : 652.622.845 50.200.258.583
1.3.15, Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn NH
352.501.910.472
363.199.900.719
VNĐ
352.501.910.472
363.199.900.719
USD
0
-
Mệnh giá trái phiếu phát hành
500.000.000.000
500.000.000.000
Cộng : 85.250.190.472 86.319.900.719
Vay dài hạn bằng VNĐ
Ngân hàng đầu tư và phát triển Đà Nẵng
63.177.478.388
7.117.487.388
Ngân hàng đầu tư và phát triển Hải Vân
23.950.000.000
23.350.000.000
Ngân hàng công thương Liên Chiểu
4.910.298.571
5.221.798.571
Ngân hàng ngoại thương Đà Nẵng
211.711.410
285.711.410
Cộng: 352.501.910.472 363.199.900.719
1.3.16, Nguồn vốn chủ sở hũu
a, Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng du vốn cổ phần
Cổ phiếu ngân quỹ
Qũy đầu tư phát triển
Số dư đầu quý 1 năm 2009
320.000.000.000
2.725.000.000
(17.943.040.000)
1.040.947.680
Tăng vốn trông kỳ
0
0
0
0
Tăng khác
0
0
0
0
Giảm vốn trong kỳ (cổ tức năm 2007 phải trả cho cổ đông )
0
0
0
0
- Lỗ trong kỳ
0
0
0
0
- Giảm khác
0
0
0
0
Số dư cuối quý 4 năm 2009, số dư đầu quý 1 năm 2010
320.000.000.000
2.725.000.000
(17.943.040.000)
1.040.947.680
- Tăng trong kỳ
0
0
0
0
- Tăng khác
0
0
0
0
-Giảm vốn trong kỳ
0
0
0
0
- Giảm khác
0
0
0
0
Số dư cuối quý 1 năm 2010
320.000.000.000
2.725.000.000
(17.943.040.000)
1.040.947.680
Bảng đối chiếu của vốn chủ sở hũu(tiếp theo)
Chỉ tiêu
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
Số dư đầu quý 1
4.040.641.881
2.212.724.420
312.076.273.981
- Tăng vốn trong kỳ
0
0
0
- Lãi trong kỳ
0
80.925.610.759
80.925.610.759
- Tăng khác
0
0
0
- Giảm vốn trong kỳ( cổ tức năm 2007 phải trả cho cổ đông )
0
0
0
- Lỗ trong kỳ
0
0
0
- Giảm khác
0
0
0
Số dư cuối quý 4 năm 2009, số dư đầu quý 1 năm 2010
4.040.641.881
83.138.335.179
393.001.884.740
- Tăng vốn trong kỳ
0
0
0
- Lãi trong kỳ
0
5..719.831
5.847.719.831
- Tăng khác
0
0
0
- Giảm vốn trong kỳ
0
0
0
- Lỗ trong kỳ
0
0
0
- Giảm khác
0
0
0
Số dư cuối quý 1 năm 2010
4040641881
88.986.055.010
398.849.604.571
b,Chi tiết vốn đầu tử của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước(doSCIC đại diện)
94.500.000.000
94.500.000.000
Vốn góp của các đối tượng khác
225.500.000.000
225.500.000.000
Cộng: 320.000.000.000 320.000.000.000
c, Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
320.000.000.000
320.000.000.000
Vốn góp đầu năm
-
-
Vốn góp cuối năm
320.000.000.000
320.000.000.000
d. Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
32.000.000
32.000.000
Số lượng cổ phiếu Nhà nước nắm giữ
9450000
9450000
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
22550000
22550000
Số cổ phiếu phổ thông
22.550.000
22.550.000
Số lượng cổ phiếu được mua lại
278.920
278.920
Cổ phiếu phổ thông
278.920
278.920
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
31.721.080
31.721.080
Cổ phiếu phổ thông
31.721.080
31.721.080
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành : 10000 VNĐ/cổ phiếu
e. Các quỹ của doanh nghiêp
Quỹ đầu tư phát triển
1.040.947.680
1.040.947.680
Quỹ dự phòng tài chính
4040641881
4.040.641.881
Quỹ lhen thưởng phúc lợi
2.132.926.290
2.132.926.290
1.3.18.Những thông tin khác
a, Phải thu khách hàng
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Ngắn hạn
65.009.068.645
75.300.481.195
Dài hạn
-
-
Cộng : 65.009.068.645 75.300.481.195
*, Chi tiết phải thu khách hàng
Cuối kỳ
(31/03/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc
13.443.506.175
23.969.619.269
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung
14.308.862.502
14.308.862.502
Ban QLDA lưới điện-Công ty Điện Lực 3
112.283.618
112.283.618
Ban QLDA Năng lượng nông thôn-CTĐL 3
26.502.635
26.502.635
Ban QLDA dư án các công trình điện MN
20.397.477.515
19.636.237.855
Ban A-Công ty Truyền tải Điện 4
170.167.570
170.167.570
Ban A-Hàm Thuận Đa My
570.974.554
570.974.554
Công ty điện lưc 3(pc30)
-
2.476.853.000
Nhà công vu T26,số 8 bạch đàng,Đà Nẵng
198.056.000
198.056.000
Công ty TNHH Công nghệ Huawei VN
1.297390.804
644.243.163
Công ty CP MÊ-VNECO
10.961.466.875
10.961.466.875
Công ty CP Truyền thông Kim Cương
42.742.480
42.742.480
Ban quản lý DA Thủy điện 7
3.264.333.917
1.967.167.674
Ngân hàng NNPPT NT-Chi nhánh ĐN
215.304.000
215.304.000
Cộng : 65.009.068.645 75.300.481.195
b, Trả trước cho người bán
Cuối kỳ
(31/01/2010)
Đầu kỳ
(01/01/2010)
Hoạt động xây lắp
462.520.797.775
458.803.534.731
Hội đồng đền bù GPMP huyện Kỳ Anh
220.268.462
220.268.462
Sở giao dịch chứng khoán Tp HCM
20.000.000
-
Công ty TNHH TM&DV DL MERCARE
282.277.800
-
Công ty xây lắp điện 2
600.000
600.000
Trung tâm thí ngiệm- điên lực 2
525.000.000
525.000.000
Công ty TNHH xây dưng An Thuận
119.361.786
119.361.786
Cong ty xây dựng và đâù tư Hà Tĩnh
13.156.000
13.156.000
Công ty CP Đầu tư& Xây dựng VT
950.000
950.000
Công ty TNHH Về Nguồn
1.360.951.355
-
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên&môi trường
21.488.000
21.488.000
Xí nghiệp khảo sát đo đạc và xây dựng
6.488.000
6.488.000
Công ty TNHH Quang trung
1.958.000
1.958.000
T.Tâm quan trắc&kỹ thuật MT Quảng Bình
40.000.000
40.000.000
Công ty TNHH TM-DV-XD Hoàng Thắng
478.437.775
478.437.775
Công ty TNHH Xây dựng Miền Nam
114.103.600
114.103.660
Truyền tải Điện Tây Bắc
119.628.872
-
Công ty TNHH Sao Nam
1.056.673.368
833.156.968
Công ty tư vấn Đại học xây dựng
463.800.000
2.963.800.000
Công ty CP Công ngệ bể bơi Thông minh
413.463.747
413.463.747
Công ty TNHH Khuê Mỹ
236.840.377
-
Công ty TNHH Tư vấn Hạch Định nguồn lực
195.000.000
195.000.000
Công ty CP Dịch vụ thương mại KD TN
65.000.000.000
65.000.000.000
Công ty TNHH TM XD Phúc Vân Hà
50.728.000.000
50.728.000.000
Trung tâm Thiết kế điện-CT Điên lực 3
191.300.000
191.300.000
Trung tâm kỹ thuật-TT Tài nguyên-MTQN
74.972.000
74.972.000
Doanh nghiệp tư nhân Trang Anh
99.000.000
99.000.000
Công ty CP Thông tin&thẩm định giá MN
12.200.000
12.200.000
Công ty TNHH SX-XD-TM Vương Sang
70.332.500
70.332.500
Công ty TNHH Phát triển ĐL Việt Á
54.328.260
54.328.260
Công ty CPXD Công trình Giao thông 75
-
403.367.738
Doanh ngiệp TNXD Thành Lập
1.777.421.000
-
Công ty CP Kiến Trúc Tết
5.700.000
-
Công ty CP Phú Thịnh Hưng
159.277.500
-
Công ty TNHH Xây dưng Phú Lập
154.758.924
Công ty tư vấn xây dựng điện 1
999.999.000
999.999.000
Trung tâm tư vấn-QL ĐN-Điện Ngọc
37.000.000
37.000.000
Văn phòng tư vấn&chuyển giaoCN XD
140.000.000
-
Hội đồng đền bù huyện Phú Lộc
60.000.000
60.000.000
Hội đồng đền bù GPMB huyện Phú Vang
234.823.484
234.823.484
Công ty cp tư vấn xây dựng điện 3
541.553.000
541.553.000
Nguyễn Hồng Long
66.306.030
66.306.030
Ngô Kim Huệ
310.000.000.000
310.000.000.000
Ban QLDA các CT Điện Miền Nam
339.349.188
339.149.188
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 11
5.168.583.948
922.384.928
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 7
5.788.997.735
5.350.242.779
Cty CP đầu tư va xây dựng điện HX
581.932.122
-
Công ty CP tư vấn và xây dựng VNECO
2.836321.991
1.937.629.940
Công ty CP đầu tư&xây dựng MECA
11.708.193.955
15.733.513.550
Cộng: 462.520.797.775 458.803.534.731
c, Tài sản dài hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Ký quỹ,ký cược dài hạn tại CN Ngân 15.602.543 15.598.091
hàng Kỹ Thơm Đà Nẵng
Cộng 15.602.543 15.598.091
d, Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Đầu tư vào công ty con (a) 164.427.219.500 164.427.221.388
Đầu tư vào công ty liên kết (b) 48.288.320.000 55.052.990.000
Đầu tư dài hạn khác(c) 46.617.171.472 44.751.771.472
Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(d) (47.950.743.547) (46.602.522.479)
Cộng 211.381.967.425 217.629.460.381
*, Chi tiết đầu tư vào công ty con Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO3 6.985.720.000 6.985.720.000
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 4 4.334.380.000 4.334.380.000
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 8 5.246.980.000 5.246.981.888
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 12 7.887.200.000 7.887.200.000
Công ty CP Du lịch xanh Nghệ An 13.885.939.500 13.885.939.500
Công ty CP Kết cấu thép&mạ kẽm Meca 63.100.000.000 63.100.000.000
Công ty CP Tư vấn&xây dựng VNECO 5.102.000.000 5.102.000.000
Công ty CP Du lịch xanh Huế VNECO 47.385.000.000 47.385.000.000
Công ty CP đầu tư&xây dựng điện HX 10.500.000.000 10.500.000.000
Cộng 164.427.219.500 164.427.221.388
*, Chi tiết đầu tư vào công ty liên kết Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Công ty CP xây dựng điện VNECO 1 - -
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 2 5.854.100.000 5.854.100.000
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 6 9.142.170.000 9.142.170.000
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 5 4.050.000.000 4.050.000.000
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 7 9.560.000.000 9.560.000.000
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 9 - -
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 10 3.000.000.000 3.000.000.000
Công ty CP Xây dựng VNECO 11 16.682.050.000 16.682.050.000
Công ty CP Chế tạo kết cấu thép VNECO - 6.764.670.000
Cộng 48.288.320.000 55.052.990.000
*, Chi tiết đầu tư dài hạn khác Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Công ty CP Chế tạo kết cấu thép VNECO 1.455.670.000 –
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 1 3.204.900.000 3.204.900.000
Công ty CP Xây dựng điện VNECO 9 4.744.080.000 4.334.350.000
Công ty CP Chế tạo KC Thép Thành long 27.000.000.000 27.000.000.000
Công ty CP Sông Ba 6.517.000.000 6.517.000.000
Công ty CP Thủy điện sông Chò 3.695.521.472 3.695.521.472
Cộng 46.617.171.472 44.751.771.472
*, Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
DP giảm giá ĐT CP tại cty CP DL Xanh Huế (26.365.708.093) (25.148.749.224)
DP giảm giá ĐT CP tại cty Tư vấn và XD Điện (3.208.267.442) (3.208.267.442)
DP giảm giá ĐT CP tại cty CP Du lịch Xanh
Nghệ An VNECO (1.787.374.041) (1.656.111.842)
DP giảm giá ĐT CP tại cty CP Xây dựng
VNECO 11 (16.589.393.971) (16.589.393.971)
Cộng (47.950.743.547) (46.602.522.479)
e, Phải trả người bán Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Phải trả khách hàng bên ngoài VNECO 26.997.279.529 35.539.767.971
Hoạt động xây lắp 26.997.279.529 35.539.767.971
UBND Thị trấn Lăng Cô 4.916.260 4.916.260
Công ty Bảo Việt Đà Nẵng 23.785.045 79.560.045
Cty bảo hiểm ngân hàng ĐT&PT VN,CN DDN - -
Bộ chỉ huy quân sự-TP Đà Nẵng 206.853.853 206.853.853
Công ty truyền tải điện 3 39.376.086 39.376.086
Công ty xây lắp điện 4 22.870.904 22.870.904
Công ty XD số 2 nghệ an(nay la cty xd 16) 2.139.202 2.139.202
Công ty cổ phần Câu Lâu 12.307.880 12.307.880
Trung tâm điều độ HT Điện Miền Trung(A3) 908.516.340 908.516.340
Công ty CP Sông Ba 31.506.146 20.584.165
Cty CP Xây lắp và thương mại Hoàng Hà 376.000.000 376.000.000
Công ty phát triển công ngiệp Hà Tĩnh 15.110.636 15.110.636
Công ty XD & KD Hoàng Thạch 14.588.001 14.588.001
Công ty CP xây dựng 31-5_Hà Tĩnh 1.393.418.825 295.764.742
Công ty phát triển nông thôn 10 - 299.677.000
Công ty TNHH Xây dựng TH Nguyễn Hoàng 1.372.689.747 1.496.844.573
Công ty TNHH Về Nguồn - 638.664.850
Công ty TNHH Tín Nhiệm - 382.032.565
Xí nghiêp Khảo sát &XD số 3 106.976.584 106.976.584
Công ty cổ phần Hợp Lực 2.600.000 2.600.000
Công ty CP đầu tư xây dựng và XNK Phục Hưng 515.243.750 515.243.750
Chi nhánh công ty Thăng Long tại TP HCM 571.563.866 2.837.259.429
Công ty TNHH Hoa Văn PARDO - 198.103.712
Công ty Cổ phần Vĩnh Sơn(VISCO) - 3.048.143
Công ty TNHH Cơ Hội Việt(viet chance) - 192.926.988
Nhà máy Quy chế 2-cty CP kinh doanh TBCN HN 1.217.852.379 606.429.369
Công ty cơ khí 120(TCTGTVT Hà Nội) 47.193.505 47.193.505
Công ty TNHH Thép Thành Long 9.491.965.646 9.491.965.646
Công ty CP Xây dựng & PTNT Nghệ An 193.045.128 606.416.096
Công ty TNHH Song Mây Đức Thành - 334.241.108
Công ty TNHH TOTO Đà Nẵng - 212.316.000
Công ty TNHH Thành Chất - 431.827.892
Công ty TNHH TM Thảm Len Quang Minh - 45.431.930
Công ty TNHH BlueScope Lyasaght(Vietnam) 24.216.437 24.216.437
Công ty TNHH điện tử viễn thông Tri Lực - 60.759.571
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tân Định 23.700.000 3.700.000
Công ty TNHH DV Quảng cáo Phát Phú 6.131.627 6.131.627
Công ty TNHH Khuê Mỹ - 63.159.623
Công ty TNHH Tư vấn và xây dựng 23 - 17.248.000
DNTN Sơn Thủy - 11.575.300
Công ty TNHH Kim Dung - 56.967.700
Công ty Kiên Giang COMPOSITE - 32.234.446
Công ty CP Công nghệ Môi trường Toàn Á 14.200.000 14.200.000
Công ty TNHH TM và DV Ngọc Việt 4.400.400 4.400.400
Công ty TNHH TMDV Vạn Đại Phát - 50.875.899
Công ty TNHH TMDV và Quảng cáo Tuấn Lộc - 76.964.000
Công ty TNHH TM& DVKT Đại Việt 7.761.998 7.761.998
Công ty TNHH TMDV Bảo Dương - 43.406.812
Công ty TNHH Thương mại&dịch vụ Trọng Tiến 1.260.113.589 4.285.020.024
Công ty TNHH XD-TM-DV MIMOSA 61.284.508 61.284.508
Công ty TNHH Một thành viên Hữu Nguyễn - 193.799.122
Công ty CP Xây dựng Mai Linh Hà Tĩnh 130.254.786 37.782.153
Công ty TNHH TM-DV-Kỹ Thuật Khải Tài 89.457.206 839.076.320
Công ty TNHH TM&DV Nguyên Hoàng Hương - 114.477.000
Công ty TNHH KTCN ánh Dương Sài Gòn 473.564.661 -
Công ty CPXD Công trình giao thông 75 63.285.757 -
Chi nhánh công ty CP Công nghệ thông tin nam á 21.800.000 -
Công ty tư vấn XD Miền Trung 3.949.795 3.949.795
Công ty CP Tư vấn XD Điện 4 4.344.514.336 4.344.514.336
Văn phòng tư vấn & chuyển giao CN XD - 15.000.000
Công ty Kiến trúc Việt Nam số 2 - 750.405.000
Công ty TNHH SX- TM Quân Đạt 1.511.620 1.511.620
Ban A ĐZ 500Kv Bắc Nam 13.732.852 13.732.852
Ban QLDA các CT Điện Miền Bắc 404.633.564 404.633.564
Ban QLDA các CT Điện Miền Trung 3.478.246.610 3.478.246.610
Phải trả các đơn vị trong tổ hợp VNECO 26.374.072.157 34.991.869.923
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 1 1.728.441.423 1.277.376.731
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 2 4.069.869.819 5.918.540.634
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 3 3.425.898.029 3.155.583.563
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 4 1.516.267.865 3.528.898.523
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 5 3.750.056.877 4.525.536.465
Công ty CP Chế tạo Kết Cấu Thép VNECO.SSM 2.134.188.273 1.284.114.819
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 6 1.646.155.559 4.559.626.381
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 8 1.600.516.442 1.920.918.977
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 9 2.760.344.406 2.760.344.406
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 10 1.678.033.699 3.373.377.686
Công ty CP Xây dựng Điện VNECO 12 2.064.299.765 2.569.483.860
Cty CP Đầu tư và xây dựng điện Hồi XuânVNECO - 118.067.878
Cộng 53.371.351.686 70.531.637.894
f, Người mua trả tiền trước Cuối kỳ Đầu kỳ
(31/03/2010) (01/01/2010)
Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc 28.158.598.912 26.303.964.681
Ban QLDA các công trình điện Miền Trung 169.387.997 169.387.997
Ban QLDA Năng lượng nông thôn-ct Điện lực 3 12.868.078 12.868.078
Ban QLDA các công trình điện Miền Nam 4.051.187.407 3.628.441.065
Ban QLDA lưới điện-Cty Điện lực 2 1.834.650 1.834.650
Hệ thống ĐT+MT ngân hàng NN&PTNT CC 43.304.000 -
Ngân hàng NN và PTNT-CN Quận Thanh Khê 172.000.000 172.000.000
Ngân hàng NN và PTNT-CN Quận Hải Châu 379.000.000 379.000.000
Công ty cổ phần sông Ba 5.022.964.202 5.022.963.701
Công ty TNHH Công nghệ Huwei Việt Nam 2.095.662.206 1.884.447.478
Doanh thu chưa thực hiện - 1.708.060.295
Tổng cục kỹ thuật - Bộ Công An 1.092.013.732 1.092.013.732
Cộng 41.198.821.184 40.374.981.677
II, Mặt trận tổ quốc Tỉnh Cao Bằng
Stt
Tên kê khai
Số dư đầu kì
Số phát sinh
Số dư cuối kì
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
I
Tiền mặt
66,245,900
66,245,900
66,245,900
1
Tiền Việt Nam
66,245,900
66,245,900
66,245,900
II
TSCĐ hữu hình
13,770,000
9,960,000
23,730,000
1
Máy móc thiết bị
13,770,000
9,960,000
23,730,000
a
Máy tính
3,167,100
2,765,400
5,932,500
b
Ô tô
4,957,200
4,534,800
9,492,000
c
Máy chiếu
2,478,600
1,080,900
3,559,500
d
Các thiết bị khác
3,167,100
1,578,900
4,746,000
III
Hao mòn TSCĐ
1,721,250
1,721,250
a
Máy tinh
327,035.50
327,035.50
b
Ô tô
636,862.50
636,862.50
c
Máy chiếu
395,887.50
395,887.50
d
Các thiết bị khác
361,462.50
361,462.50
IV
Các khoản phải nộp
195,449,446
195,449,446
1
Bảo hiểm xã hội
163,001,146
163,001,146
2
Bảo hiểm y tế
16,038,397
16,038,397
3
Kinh phí công đoàn
16,409,903
16,409,903
V
Phải trả công nhân vên
838,232,167
838,232,167
1
Phả trả viên chức nhà nước
838,232,167
838,232,167
VI
Tạm ứng kinh phí
56,705,900
56,705,900
VII
Nguồn kinh phí hoạt động
1,216,651,527
1,216,651,527
1,409,581,875
1,409,581,875
1
Nguồn kinh phí thường xuyên
1,216,651,527
1,216,651,527
1,409,581,875
1,409,581,875
VIII
Nguồn hình thành nên TS
13,700,000
1,721,250
9,960,000
22,008,750
IX
Chi họat động
1,216,651,527
1,409,591,875
1,216,651,527
1,409,591,875
1
Chi thường xuyên
1,216,651,527
1,409,591,875
1,216,651,527
1,409,591,875
a
Công tác
754,323,946.70
859,851,043.80
729,990,916.20
884,184,074.30
b
Tách tài liệu
85,165,606.89
126,863,268.80
97,332,122.16
114,696,753.53
c
Tuyên truyền
267,663,335.90
281,918,375
231,163,790.14
318,417,920.86
d
Hoạt động khác
109,498,637,61
140,959,187.40
158,164,698.50
92,293,126.41
X
Dự toán chi hoạt động
1,409,591,875
1,409,591,875
1
Dự toán chi thường xuyên
1,409,591,875
1,409,591,875
a
Công tác
859,851,043.80
859,851,043.80
b
Tách tài liệu
126,863,268.80
126,863,268.80
c
Tuyên truyền
281,918,375
281,918,375
d
Hoạt động khác
140,959,187.40
140,959,187.40
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Biên Bản đánh giá thảo luận
(Nhóm 3)
STT
Họ và tên
MSV
Đánh giá
Kí tên
1
Vũ Thị Quỳnh Hoa (NT)
08D100316
10
2
Nguyễn Thị Thu Hồng(TK)
08D100311
10
3
Đỗ Thị Hoàn
08D100315
9.5
4
Nguyễn Thị Hoa
08D100070
9.5
5
Trần Thị Thanh Huệ
08D100069
10
6
Dương Quỳnh Hoa
08D100127
10
7
Pham Thị Hoài
08D100141
9
8
Nguyễn Duy Hiếu
08D100374
9.5
9
Trần Thị Hoa
08D100368
9.5
10
Trịnh Thị Hiếu
08D100008
9
Hà Nội, Ngày 17 tháng 5 năm 2010
Nhóm trưởng Thư ký
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán Tổng công ty cổ phần thương mại Điện Việt Nam.doc