Kiến thức của bệnh nhân về kiểm soát huyết áp
- 61.1% ệnh nhân iết HA mục ti u c n đ t đ c, cao h n r t nhiều so v i
ệnh nhân không iết hoặc tr l i sai HA mục ti u c n đ t.
- 75% ệnh nhân không iết đ c hu ết áp có thể kiểm soát ằng lối sống
lành m nh
- Số ệnh nhân nhận thức đ c các iến chứng củaTHA c n th p
5.2. Thực hành của bệnh nhân về kiểm soát huyết áp
- T lệ ệnh nhân kiểm tra hu ết áp th ng xu n cao (97.2%), trong đó tự
kiểm tra nhà là cao nh t (88.9%), ch có 2.8% ệnh nhân kiểm tra HA t i ệnh
viện
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kiến thức, thực hành về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân tăng huyết áp tại khoa khám bệnh, bệnh viện Bạch mai năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG
LƢU THỊ VINH
Mã sinh viên: B00216
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VỀ KIỂM SOÁT
HUYẾT ÁP CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP TẠI
KHOA KHÁM BỆNH, BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2013
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƢỠNG HỆ VHVL
Hà Nội, 11/2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE
BỘ MÔN ĐIỀU DƢỠNG
LƢU THỊ VINH
Mã sinh viên: B00216
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VỀ KIỂM SOÁT
HUYẾT ÁP CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP TẠI
KHOA KHÁM BỆNH, BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2013
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐIỀU DƢỠNG HỆ VHVL
NGƢỜI HƢỚNG DẪN: THS. LƢU PHƢƠNG LAN
Hà Nội, 11/2013
Thang Long University Library
i
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______
LỜI CAM ĐOAN
Kính gửi:
Phòng Đào tạo Đại học –Trường Đại học Thăng Long
Bộ môn Điều dưỡng – Trường Đại học Thăng Long
Hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp Cử nhân.
Tôi xin cam đoan đã thực hiện quá trình làm khóa luận một cách khoa học và
chính xác.Các số liệu, cách xử lý và phân tích số liệu là hoàn toàn trung thực, khách
quan.
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Học viên
Lƣu Thị Vinh
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành khóa luận nà , tôi đã nhận đ c
sự h ng ẫn, gi p đ quý áu của các th cô, các anh ch , các m và các n. V i
l ng kính trọng và iết n sâu sắc tôi xin đ c à tỏ l i c m n chân thành t i:
Ban giám hiệu, Ph ng đào t o đ i học, Bộ môn Điều ng tr ng Đ i Học
Thăng Long đã t o mọi điều kiện thuận l i gi p đ tôi trong quá trình học tập và
hoàn thành khóa luận.
Tôi xin trân trọng c m n những ng i th kính mến đã hết l ng gi p đ ,
o, động vi n và t o mọi điều kiện thuận l i cho tôi trong suốt quá trình học
tập và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Toàn thể các ác s , tá t i khoa Khám ệnh - Bệnh viện B ch Mai đã
h ng ẫn, ch o và t o mọi điều kiện thuận l i cho tôi trong quá trình làm việc
học tập và thu thập số liệu t i khoa để tôi có thể hoàn thành đ c khóa luận.
Xin chân thành c m n các th cô trong hội đồng ch m luận văn đã cho tôi
những đóng góp quý áu để hoàn ch nh khóa luận nà .
Xin c m n các ệnh nhân và gia đình của họ đã h p tác và cho tôi những
thông tin quý giá để nghi n cứu.
Xin chân thành c m n ố m , anh ch m, n , đồng nghiệp đã luôn n
c nh động vi n và gi p đ tôi học tập làm việc và hoàn thành khóa luận.
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2013
Học viên
Lƣu Thị Vinh
Thang Long University Library
iii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BMI: Body mass index
BN: Bệnh nhân
ĐTĐ: Đái tháo đ ng
JNC: Joint National Committee
HA: Hu ết áp
HATT: Hu ết áp tâm thu
HATTr: Hu ết áp tâm tr ng
NMCT: Nhồi máu c tim
TBMMN: Tai iến m ch não
THA: Tăng hu ết áp
WHO: World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................................. iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... vii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .......................................................................................... viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1
Ch ng 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 3
1.1. Đ nh ngh a THA: ................................................................................................. 3
1.2 D ch tễ học THA: ................................................................................................. 3
1.2.1. Tr n Thế gi i: .................................................................................................... 3
1.2.2.T i Việt Nam: ..................................................................................................... 3
1.3 Triệu chứng và điều tr tăng hu ết áp ................................................................... 3
1.3.1 Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của THA .................................................. 3
1.3.2 Điều tr THA ...................................................................................................... 4
1.4. Các ếu tố nh h ng đến tuân thủ điều tr ......................................................... 7
1.5 Một số nghi n cứu tr n Thế gi i và Việt Nam về tuân thủ điều tr ệnh THA ........... 7
1.5.1. Tr n Thế gi i ..................................................................................................... 7
1.5.2 T i Việt Nam ..................................................................................................... 8
Ch ng 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. 9
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................................. 9
2.1.1.Ti u chuẩn lựa chọn đối t ng nghi n cứu:....................................................... 9
2.1.2.Ti u chuẩn lo i trừ: ............................................................................................ 9
2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN ............................................................................... 9
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 9
2.4. CỠ MẪU .............................................................................................................. 9
2.5. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ...................................................................... 9
2.5.1. Các c thu thập số liệu .................................................................................. 9
2.5.2. Xử lí số liệu ....................................................................................................... 9
2.5.3 Kỹ thuật khống chế sai số .................................................................................. 9
Thang Long University Library
v
2.5.4. Thang điểm đánh giá THA .............................................................................. 10
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU .............................................................................. 10
Ch ng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 11
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: ........................................... 11
3.1.1 Tuổi, gi i: ......................................................................................................... 11
3.1.2. Cân nặng .......................................................................................................... 11
3.1.3 BMI: ................................................................................................................. 11
3.1.4. Khu vực sống: ................................................................................................. 12
3.1.5 Trình độ văn hóa: ............................................................................................. 12
3.1.6 Nghề nghiệp: .................................................................................................... 12
3.1.7.Th i gian THA: ............................................................................................ 13
3.1.8. Bệnh k m th o: ............................................................................................... 13
3.1.9.H t thuốc lá: ..................................................................................................... 14
3.2. Đánh giá kiến thức của ệnh nhân THA về kiểm soát HA ................................ 14
3.2.1. HA mục ti u: ................................................................................................... 14
3.2.2.Tổn th ng c quan đích: ................................................................................ 15
3.2.3. Kiểm soát THA ằng lối sống: ....................................................................... 15
3.3. Thực hành của ệnh nhân về kiểm soát THA ................................................... 17
3.3.1 Dùng thuốc th ng xu n t i nhà .................................................................... 17
3.3.2. Cách ùng thuốc: ............................................................................................. 18
3.3.3. Kiểm tra HA th ng xu n:............................................................................ 19
3.3.4. N i th o õi hu ết áp ...................................................................................... 19
3.3.5. Th i gian khám đ nh kỳ t i ph ng khám THA ............................................... 19
Ch ng 4: BÀN LUẬN ............................................................................................ 20
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................ 20
4.1.1. Về gi i ............................................................................................................ 20
4.1.2 Về tuổi .............................................................................................................. 20
4.1.3. Về cân nặng và ch số BMI ............................................................................. 20
4.1.4. Về khu vực sống, điều kiện kinh tế và trình độ học v n ................................. 20
4.2. KIẾN THỨC VỀ KIỂM SOÁT BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ............................ 21
4.2.1. Kiến thức về hu ết áp mục ti u....................................................................... 21
vi
4.2.2.Kiến thức về kiểm soát THA ằng lối sống. .................................................... 21
4.2.3 Kiến thức về các iến chứng của ệnh THA ................................................... 22
4.3 THỰC HÀNH CỦA BỆNH NHÂN VỀ TUÂN THỦ KIỂM SOÁT BỆNH
TĂNG HUYẾT ÁP ................................................................................................... 22
4.3.1 Thực hành về kiểm tra hu ết áp th ng xu n ................................................ 22
4.3.2 Thực hành về ùng thuốc điều tr tăng hu ết áp .............................................. 22
Ch ng 5: KẾT LUẬN ............................................................................................. 24
5.1. Kiến thức của ệnh nhân về kiểm soát hu ết áp ................................................ 24
5.2. Thực hành của ệnh nhân về kiểm soát hu ết áp .............................................. 24
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 25
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 26
Thang Long University Library
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT Tên bảng Trang
B ng 1.1: T lệ ý thức, điều tr và Hu ết áp đ c kiểm soát [19] .................... 8
B ng 2.1: B ng phân lo i THA theo JNC VII (2003) .................................... 10
B ng 2.2: Thái độ xử trí khi th o õi hu ết áp ............................................... 10
B ng 3.1: Đặc điểm tuổi của đối t ng nghi n cứu ....................................... 11
B ng 3.2: Đặc điểm cân nặng của đối t ng nghi n cứu ............................... 11
B ng 3.3: Ch số BMI của các ệnh nhân ....................................................... 11
B ng 3.4: Trình độ văn hóa của các ệnh nhân .............................................. 12
B ng 3.5: Nghề nghiệp của đối t ng nghi n cứu .......................................... 12
B ng 3.6: Th i gian THA của các ệnh nhân trong nghi n cứu ................ 13
B ng 3.7: Các ệnh k m th o ệnh nhân THA ....................................... 13
B ng 3.8: Kiến thức của ệnh nhân về hu ết áp mục ti u .............................. 14
B ng 3.9: Hiểu iết của ệnh nhân về tình tr ng tổn th ng c quan đích
trong ệnh THA .............................................................................................. 15
B ng 3.10: Kiến thức của ệnh nhân về kiểm soát lối sống trong ệnh THA 15
B ng 3.11: Kiến thức của nh nhân về các ếu tố ngu c .......................... 16
B ng 3.12: Kiến thức của ệnh nhân về ch số khối c thể v i ệnh THA ... 16
B ng 3.13: Kiến thức của ệnh nhân THA về l ng muối trong mỗi ữa ăn 17
B ng 3.14: Kiến thức của ệnh nhân THA về th i gian ho t động thể lực .... 17
B ng 3.15: Kiến thức của ệnh nhân THA về mức độ r u ia đ c khu ến cáo
sử ụng ............................................................................................................. 17
B ng 3.16: Cách ùng thuốccủa đối t ng nghi n cứu .................................. 18
B ng 3.17: N i th o õi hu ết áp của đối t ng nghi n cứu ......................... 19
B ng 3.18: Th i gian khám đ nh kỳ của các đối t ng trong nghi n cứu ...... 19
viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT Tên biểu đồ Trang
Biểu đồ 3.1: Khu vực sống của các ệnh nhân trong nghi n cứu ............................. 12
Biểu đồ3.2:THA và ệnh k m th o .......................................................................... 13
Biểu đồ 3.3: T lệ ệnh nhân h t thuốc lá ................................................................. 14
Biểu đồ 3.4: Dùng thuốc th ng xu n t i nhà ........................................................ 18
Biểu đồ 3.5:Kiểm tra HA th ng xu n ................................................................... 19
Thang Long University Library
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
THA là một ệnh m n tính phổ iến nh t tr n thế gi i. Tỷ lệ ng i ệnh
THA trong cộng đồng ngà càng gia tăng và hiện đang mức r t cao đặc iệt các
n c đang phát triển. T i Việt Nam, xu h ng THA cũng tăng n th o th i gian:
năm 1992, tỷ lệ THA tr n toàn quốc là 12%, năm 2002 ri ng miền Bắc đã là
16% [8]. Các iến chứng của THA r t nặng nề nh TBMMN, NMCT, su tim, su
thận[9][12] Những iến chứng nà có nh h ng l n đến ng i ệnh, gâ tàn
phế và tr thành gánh nặng về tinh th n cũng nh vật ch t của gia đình ệnh nhân
và xã hội. Hàng năm ch ng ta ph i chi một kho n kinh phí r t l n, t i c ngàn tỷ
đồng để trực tiếp điều tr ệnh và phục vụ những ng i liệt, tàn phế, m t sức lao
động o các iến chứng tr n gâ n n. Có nhiều ếu tố ngu c ẫn đến THA trong
cộng đồng nh : tuổi cao, h t thuốc lá, uống r u ia, khẩu ph n ăn không h p lý
(ăn mặn, ăn nhiều ch t éo..), ít ho t động thể lực, éo phì, căng thẳng trong cuộc
sống, đái tháo đ ng, tiền sử gia đình có ng i THA [8][9][12]. Ph n l n các ếu tố
ngu c nà có thể kiểm soát đ c khi ng i ân hiểu iết đ ng ệnh và iết cách
ph ng tránh. Đồng th i một ệnh nhân khi đã đ c chẩn đoán THA nếu đ c kiểm
soát tốt và điều tr đ ng sẽ tránh đ c các iến chứng nặng nề tr n. Kết qu điều tr
phụ thuộc r t nhiều vào kh năng tuân thủ điều tr của ệnh nhân, trong đó kh năng
thuân thủ chế độ điều tr của ệnh nhân tr c hết phụ thuộc vào nhận thức, hiểu iết
và ý thức của ệnh nhân vào chính ệnh tật của mình. B n c nh đó, nhân vi n tế
c n cung c p các hiểu iết c n thiết cũng nh đặt ra các chế độ cho ệnh nhân tuân
thủ nhằm đ t kết qu điều tr tốt nh t khi ệnh nhân nhà ha t i ệnh viện.
Nh vậ điều ch nh lối sống để điều tr ệnh THA là việc hoàn toàn có thể
thực hiện gia đình, là ph ng pháp không tốn kém và kh thi, gi p gi m đ c ân
số THA, qua đó gi m đ c ệnh tật, tử vong và các ngu c cho ng i m i
THA, là c hội tốt để ngăn chặn ệnh THA và các iến chứng của nó[14]. Trong
những năm qua, đã có r t nhiều đề tài nghi n cứu về ệnh THA và các iến chứng
của nó, tu nhi n các đánh giá li n quan đến ệnh nhân thực hiện tuân thủ các chế
độ điều tr của th thuốc nh thế nào là một v n đề c n ít đ c nghi n cứu. Vì vậ
2
ch ng tôi tiến hành nghi n cứu đề tài: “Kiến thức, thực hành về kiểm soát huyết
áp của bệnh nhân tăng huyết áp điều trị tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch
Mai năm 2013” v i hai mục ti u:
1. Mô tả kiến thức về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân THA điều trị
tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai.
2. Mô tả thực hành về kiểm soát huyết áp của bệnh nhân THA điều trị
tại khoa khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai.
Thang Long University Library
3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Định nghĩa THA:
Th o li n ủ an Quốc gia Hoa Kỳ về phát hiện, ph ng và điều tr THA họp
l n thứ VII (viết tắt là JNC VII) đã đ nh ngh a: HA đ c coi là tăng khi số đo
HATT 140 mmHg và/hoặc HATTr 90mmHg [18].
1.2 Dịch tễ học THA:
1.2.1. Trên Thế giới:
- THA là một ệnh th ng gặp tr n thế gi i, chiếm 10-20% ân số và có xu
h ng ngà càng gia tăng, đặc iệt nhóm qu n thể trung ni n và ng i cao tuổi
[17][19].
- Ở Hoa Kỳ có 20.4% ng i tr ng thành ệnh THA, Tâ Ban Nha là
30%(1996), Cuba là 44%(1998), Pháp là 41%(1994) [17][19].
1.2.2.Tại Việt Nam:
- Số ng i mắc ệnh THA cũng chiếm một t lệ đáng kể và cũng ngà càng
tăng l n. Th o kết qu nghi n cứu của viện tim m ch quốc gia Việt Nam thì t lệ
mắc ệnh THA của ng i l n n c ta năm 1960 là 1%, năm 1976 là 1,9%, năm
1990 là 11,5%, năm 1992 là 11,7%, năm 1999 là 16,06%, năm 2001 l n t i 23,2%
[13].
- T lệ THA tăng n th o độ tuổi: Ở độ tuổi 35, cứ 20 ng i l i có một
ng i THA, độ tuổi 45 cứ 7 ng i thì có một ng i THA, độ tuổi tr n 65, cứ
3 ng i l i có một ng i THA [12][13]
1.3 Triệu chứng và điều trị tăng huyết áp
1.3.1 Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của THA
Triệu chứng của THA phụ thuộc vào giai đo n ệnh [1]
- Giai đo n 1:
Bệnh nhân không có u hiệu khách quan về tổn th ng thực thể nào
- Giai đo n 2:
Bệnh nhân có ≥ 1 trong các u hiệu thực tổn:
+ Dà th t trái phát hiện đ c tr n lâm sàng, X-Quang, điện tâm đồ, si u âm.
+ H p các động m ch võng m c lan rộng ha khu tr .
4
+ Prot in niệu hoặc Cr atinin hu ết t ng tăng nh
- Giai đo n 3:
Bệnh THA đã gâ ra tổn th ng c quan khác nhau iểu hiện:
+ T i tim: su th t trái, có thể NMCT, đau thắt ngực,
+ T i não: Xu t hu ết não, ệnh não o THA, tắc m ch não,
+ T i đá mắt: xu t hu ết võng m c và xu t tiết, có thể có phù gai th .
+ T i thận: su thận
+ T i các m ch máu l n: có thể có iến chứng phình tách động m ch hoặc
vi m tắc t nh m ch.
1.3.2 Điều trị THA
1.3.2.1 Mục đích điều trị [1][10]
- Ngăn ngừa lâu ài các iến chứng
- Đ a đ c hu ết áp về tr số ình th ng (< 140/90 mmHg, nếu có ĐTĐ thì
< 135/85 mmHg)
- Điều tr c n hết sức tích cực ệnh nhân đã có tổn th ng c quan đích
- Ph i cân nhắc từng cá thể ệnh nhân, các ệnh k m th o, các ếu tố ngu
c , các tác ụng phụ và nh h ng có thể của thuốc mà có chế độ ùng thuốc thích
h p.
- Nếu không có những tình huống THA c p cứu thì HA n n đ c h từ từ để
tránh những iến chứng thiếu máu c quan đích.
- Việc giáo ục ệnh nhân c n ph i đ c nh n m nh
Điều tr THA là một điều tr suốt đ i
Triệu chứng c năng của THA không ph i l c nào cũng gặp và không t ng
xứng v i mức độ nặng nh của THA.
Ch có tuân thủ chế độ điều tr thích h p m i gi m đ c đáng kể các tai iến
do THA.
1.3.2.2 Điều trị cụ thể [1]
Chế độ điều tr không ùng thuốc (tha đổi lối sống)
- Tác ụng: Làm gi m hu ết áp, làm gi m các ếu tố ngu c , làm gi m t n
số và số l n ùng thuốc.
- Gi m cân nặng nếu thừa cân.
Thang Long University Library
5
- Bỏ thuốc lá.
- H n chế r u: l ng r u nếu có ùng c n h n chế ít h n 30 ml
thanol/ngà , ít h n 720 ml ia, 300 ml r u vang, 60 ml r u Whisk .
- Tăng c ng lu ện tập thể lực
- Chế độ ăn
+ Gi m muối
+ Du trì đ đủ l ng Kali kho ng 90 mmol/ngà , đặc iệt những ệnh
nhân ùng thuốc l i tiểu điều tri, đủ Canxi, Magi .
+ Chế độ ăn h n chế m động vật ão h a, các thức ăn giàu Chol st rol.
+ Ăn nhiều trái câ có ch t x .
- Điều tr ĐTĐ, rối lo n Lipi máu
Dùng thuốc
- Ch ùng thuốc h hu ết áp v i các ệnh nhân THA không có nguyên
nhân, nếu THA thứ phát ph i điều tr ngu n nhân.
- Điều tr thuốc ằng một trong các nhóm thuốc
+ Thuốc l i tiểu: nhóm Thiazi , nhóm l i tiểu quai.
+ Thuốc tác ụng l n hệ giao c m: thuốc ch n β giao c m, thuốc ch n α giao
c m, thuốc ch n c α và β, các thuốc tác ụng l n hệ giao c m trung ng
+ Thuốc ch n k nh Canxi: nhóm Dih rop ri in , nhóm nzothiz pin ,
nhóm Diphenylalkylamine.
+ Các thuốc tác động l n hệ r nin – angiot nsin: Thuốc ức chế m n chu ển,
các thuốc kháng thụ thể Angiot nsin
+ Các thuốc giãn m ch trực tiếp
+ Các thuốc h áp ùng th o đ ng t nh m ch
+ Các thuốc h áp đ ng i l i.
- Điều tr phối h p thuốc
+ Phối h p l i tiểu v i ức chế m n chu ển hoặc ch n β giao c m
+ Phối h p thuốc ch n k nh Canxi v i chế m n chu ển hoặc ch n β giao
c m.
+ Phối h p thuốc ch n β giao c m v i ch n α giao c m.
Phác đồ điều tr THA :
6
Hình 1: Phác đồ điều trị THA theo JNC VII
Thang Long University Library
7
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tuân thủ điều trị
- Có 3 ếu tố nh h ng đến sự tuân thủ điều tr của ệnh nhân [3][10]:
- Do ệnh nhân.
- Do th thuốc.
- Do thuốc
Hình 2:Cây vấn đề Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tuân thủ điều trị của bệnh nhân [5]
1.5 Một số nghiên cứu trên Thế giới và Việt Nam về tuân thủ điều trị bệnh THA
1.5.1. Trên Thế giới
Mặc ù WHO và li n ủ an quốc gia H a Kỳ li n tiếp đ a ra các khu ến
cáo nhằm gi p các ác sỹ đánh giá, phân lo i và kiểm soát tốt hu ết áp nh ng nga
t i Mỹ vẫn có đến 70% số ng i THA vẫn ch a đ c kiểm soát tốt. Ở Châu Âu t lệ
Th i gian
dùng
Kinh tế
Khách quan
Th i gian
Chủ quan
Nhận thức
Thái độ
Khách quan
D ch vụ tế
Kỹ năng
C s vật ch t
Th thuốc
Thái độ
Giá thành
Chủ quan
Thuốc Tác ụng
Bệnh nhân
Tuân thủ điều tr
của ệnh nhân
8
kiểm soát hu ết áp c n th p h n nữa, ch đ t 8% số ệnh nhân đ c điều tr
[17][19].
Bảng 1.1: Tỉ lệ ý thức, điều trị và Huyết áp được kiểm soát [19]
Tỷ lệ ý thức, điều trị và huyết áp đƣợc kiểm soát ở ngƣời lớn
tuổi từ 18 đến 74 ( NHANES)
Tỉ lệ phần trăm
1976-1980 1988-1991 1991-1994 1999-2000
Ý thức 51% 73% 68.4% 70%
Có điều tr 31% 55% 53.6% 59%
Kiểm soát đ c 10% 29% 27.4% 34%
1.5.2 Tại Việt Nam
Ở n c ta năm 2004, tác gi Vi n Văn Đoan và cộng sự công ố kết qu
nghi n cứu: “ Bước đầu nghiên cứu mô hình quản lý để theo dõi và điều trị có kiểm
soát người THA khu vực Hà Nội”, tác gi thực hiện tr n 300 ệnh nhân th o õi và
điều tr trong 2 năm. Kết qu cho th ệnh nhân không hiểu iết về ệnh THA
cũng nh không iết mình THA khá cao chiếm 47,6%, t lệ hiểu iết về ệnh khá
khi m tốn v i 9,5%. Kết qu qu n lý tốt BN đ t 78%, trong số BN qu n lý tốt tỷ lệ
kiểm soát đ t r t cao chiếm tr n 90% [3]
Năm 2005, tác gi Ông Thế Vi n tiến hành nghi n cứu hiệu qu qu n lý và
điều tr ngo i tr BN THA t i ệnh viện B ch Mai th rằng, số ng i iết mình
mắc ệnh THA ch chiếm 42,4%. Tỷ lệ tuân thủ điều tr là 80%, trong số BN tuân
thủ điều tr thì t lệ khiểm soát HA là 95,5%. Tỷ lệ BN không hiểu và ch a nhận
thức đ c ệnh chiếm 92,6%, ch có 7,4% hiểu iết về ệnh và điều tr đ ng [6].
Năm 1999, Ph m Gia Kh i và cộng sự điều tra ch tễ THA t i Hà Nội th
rằng, tỷ lệ ng i THA là 16,05%, số ng i iết mình THA ch là 21,43%.
Trong số ng i THA tỷ lệ tuân thủ điều tr ch chiếm 19,11%[7].
Thang Long University Library
9
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
2.1.1.Tiêu chuẩn lựa chọn đối tượng nghiên cứu:
Các ệnh nhân đã đ c chẩn đoán THA đến khám và qu n lý THA t i khoa
khám ệnh Bệnh viện B ch Mai.
- Đồng ý tham gia tr l i phỏng v n.
2.1.2.Tiêu chuẩn loại trừ:
- Không h p tác tham gia nghi n cứu.
2.2. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN
- Địa điểm: Khoa Khám ệnh, Bệnh viện B ch Mai
- Thời gian: từ tháng 4/2013 – 8/2013
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghi n cứu mô t cắt ngang.
2.4. CỠ MẪU
Th o c mẫu lâm sàng thuận tiện, tổng số đối t ng tham gia nghi n cứu là
36 ệnh nhân.
2.5. THU THẬP VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
2.5.1. Các bước thu thập số liệu
- Các ệnh nhân THA đ c chẩn đoán xác đ nh th o thang điểm đánh giá
THA khám t i khoa khám ệnh Bệnh viện B ch Mai
- Khai thác các thông tin th o phiếu câu hỏi phỏng v n.
2.5.2. Xử lí số liệu
Các số liệu đ c sử lý ằng toán thống k học sử ụng ph n mềm SPSS
16.0
2.5.3 Kỹ thuật khống chế sai số
- Thống nh t cách thu thập số liệu ( ùng ệnh án nghi n cứu)
- Sai số nh l i l u ý hỏi đ n gi n, câu hỏi ph i đ c khẳng đ nh.
- Sai số hệ thống ( o phỏng v n).
10
2.5.4. Thang điểm đánh giá THA
Bảng 2.1: Bảng phân loại THA theo JNC VII (2003)
Phân độ THA Huyết áp tối đa (mmHg) Huyết áp tối thiểu (mmHg)
Bình th ng
Tiền THA
< 120
120 – 139
< 80
80 – 89
THA
Độ I
Độ II
140 – 159
≥ 160
90 – 99
≥ 100
Xác đ nh là THA khi:
- Nếu l n đo nga l n đ u là HA > 160/100 mmHg
- Nếu HA < 160/100 mmHg n n thăm khám l i để khẳng đ nh th o ng:
Bảng2.2: Thái độ xử trí khi theo dõi huyết áp
HA tối đa
(mmHg)
HA tối thiểu
(mmHg)
Thái độ
< 130
130 – 139
140 – 159
160 – 179
≥ 180
< 85
85 – 89
90 – 99
100 – 109
≥ 110
Kiểm tra l i trong v ng 2 năm
Kiểm tra l i trong v ng 1 năm
Khẳng đ nh l i trong v ng 2 tháng
Đánh giá điều tr trong v ng 1 tháng
Đánh giá, điều tr nga trong v ng 1 tu n
tùy tình hình lâm sàng.
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU
- Ch ng tôi tiến hành nghi n cứu đ c sự đồng ý của ệnh nhâm.
- Ch ng tôi tiến hành nghi n cứu t i khoa khám ệnh Bệnh viện B ch Mai
đ c sự đồng ý của Bệnh viện.
- T t c các số liệu ch phục vụ cho mục đích nghi n cứu, không sử ụng cho
t cứ mục đích nào khác.
- Và ệnh nhân có qu ền từ chối tham gia nghi n cứu
Thang Long University Library
11
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU:
3.1.1 Tuổi, giới:
Nghi n cứu của ch ng tôi gồm 36 ệnh nhân trong đó nam gi i 24 tr ng
h p chiếm 66,7%, nữ gi i 6 tr ng h p chiếm 33,3%
Bảng 3.1: Đặc điểm tuổi của đối tượng nghiên cứu
n SD Min Max
36 63,06 9,45 36 81
Tuổi trung ình của nhóm đối t ng nghi n cứu là 63,06 ± 9,45, trong đó
ệnh nhân cao tuổi nh t là 81 tuổi, ệnh nhân ít tuổi nh t là 36 tuổi.
3.1.2. Cân nặng
Bảng 3.2: Đặc điểm cân nặng của đối tượng nghiên cứu
n SD Min Max
36 57,44 6,36 46 70
Cân nặng trung ình của nhóm đối t ng nghi n cứu là 57,44 ± 6,36, trong
đó ệnh nhân có cân nặng cao nh t là 70kg, ệnh nhân có cân nặng ít nh t là 46kg.
3.1.3 BMI:
Bảng 3.3: Chỉ số BMI của các bệnh nhân
BMI (chiều cao/ cân nặng 2) n %
Bình th ng (18,5 – 24.99) 26 72.2
Thừa cân (>25) 10 27.8
Tổng số 36 100
Tỷ lệ ệnh nhân có ch số BMI ình th ng là 72.2%, cao h n ệnh nhân
thừa cân (27.8%)
12
3.1.4. Khu vực sống:
Biểu đồ 3.1: Khu vực sống của các bệnh nhân trong nghiên cứu
Tỷ lệ ệnh nhân sống khu vực thành th chiếm 83.3%, khu vực nông thôn
chiếm 16.7%.
3.1.5 Trình độ văn hóa:
Bảng 3.4: Trình độ văn hóa của các bệnh nhân
Trình độ văn hóa n %
Tiểu học 2 5.6
THCS 9 25.0
THPT 10 27.8
Đ i học 12 33.3
Sau đ i học 3 8.3
Tổng 36 100
Số ệnh nhân có trình độ học v n mức đ i học chiếm tỷ lệ cao nh t (33.3%),
trong khi đó số ệnh nhân ch học đến ậc tiểu học là th p nh t(chiếm 5.6%). C n
l i, THCS chiếm 25.0%, THPT chiếm 27.8%, sau đ i học chiếm 8.3%.
3.1.6 Nghề nghiệp:
Bảng 3.5: Nghề nghiệp của đối tượng nghiên cứu
Nghề nghiệp n %
Công nhân 9 25.0
Vi n chức 18 50.0
Tự o 9 25.0
Tổng 36 100
Thang Long University Library
13
Số ệnh nhân làm việc trong nhóm vi n chức chiếm tỷ lệ cao nh t 50%, tỷ lệ
công nhân và tự o ằng nhau, chiếm 25.0%.
3.1.7.Thời gian bị THA:
Bảng 3.6: Thời gian bị THA của các bệnh nhân trong nghiên cứu
Thời gian bị THA n %
< 1 năm 2 5.6
1 – 5 năm 13 36.1
5 – 10 13 36.1
> 10 năm 8 22.2
Tổng 36 100
Tỷ lệ ệnh nhân THA từ 1 – 5 năm và từ 5 – 10 năm ằng nhau và chiếm
tỷ lệ cao nh t (36.1%). Tỷ lệ THA tr n 10 năm chiếm 22.2%và i 1 năm chiếm
5.6%.
3.1.8. Bệnh kèm theo:
Biểu đồ3.2:THA và bệnh kèm theo
Tỷ lệ ệnh nhân THA có ệnh k m th o chiếm tỷ lệ khá cao (86.1%), c n l i
13.9% ệnh nhân THA đ n thu n.
Bảng 3.7: Các bệnh kèm theo ở bệnh nhân bị THA
STT Bệnh kèm theo n %
1 ĐTĐ 9 25.0
2 Rối lo n lipi máu 27 75.0
3 Suy tim 14 38.9
4 Su thận 2 5.6
14
- Tỷ lệ có rối lo n lipi máu ệnh nhân THA chiếm tỷ lệ cao nh t (75%).
- Tỷ lệ có đái tháo đ ng ệnh nhân THA chiếm 25%.
- Tỷ lệ có su tim ệnh nhân THA chiếm 38.9%.
- Tỷ lệ có su thận ệnh nhân THA chiếm 5.6%.
3.1.9.Hút thuốc lá:
Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ bệnh nhân hút thuốc lá
Tỷ lệ ệnh nhân THA không h t thuốc chiếm tỷ lệ khá cao (77.8%), tỷ lệ
ệnh nhân THA có h t thuốc chiếm 22.2%.
3.2. Đánh giá kiến thức của bệnh nhân THA về kiểm soát HA
3.2.1. HA mục tiêu:
Bảng 3.8: Kiến thức của bệnh nhân về huyết áp mục tiêu
Có biết Không biết hoặc trả lời sai
n % n %
22 61.1 14 38.9
Có 61.1% ệnh nhân iết HA mục ti u c n đ t đ c của mình là bao nhiêu
và có 38.9% ệnh nhân không iết hoặc tr l i sai HA mục ti u c n đ t đ c.
Thang Long University Library
15
3.2.2.Tổn thương cơ quan đích:
Bảng 3.9: Hiểu biết của bệnh nhân về tình trạng tổn thương cơ quan đích trong
bệnh THA
Có Không
n % n %
Tim m ch 19 52.8 17 47.2
Hô h p 3 8.3 33 91.7
Th n kinh 6 16.7 30 83.3
Thận 5 13.9 31 86.1
Mắt 14 38.9 22 61.1
Có 52.8% ệnh nhân cho rằng là THA gâ tổn th ng tim m ch. Đa số ệnh
nhân cho rằng THA không nh h ng đến hệ hô h p (91.7%). 83.3% ệnh nhân cho
rằng THA không nh h ng đến hệ th n kinh. Về thận, có nhiều ệnh nhân cho
rằng THA không nh h ng đến thận, chiếm 86.1% và 13.9% cho rằng có nh
h ng.
Về mắt, 61.1% ệnh nhân cho rằng THA không nh h ng đến mắt và
38.9% ệnh nhân cho rằng có nh h ng.
3.2.3. Kiểm soát THA bằng lối sống:
Bảng3.10: Kiến thức của bệnh nhân về kiểm soát lối sống trong bệnh THA
Kiểm soát THA
bằng lối sống
n %
Có 27 75.0
Không 9 25.0
Tổng 36 100
V i câu hỏi “Bệnh THA có kiểm soát đ c ẳng lối sống không?”, có 75%
ệnh nhân tr l i “có” và 25% ệnh nhân tr l i “không”.
16
Bảng 3.11: Kiến thức của bênh nhân về các yếu tố nguy cơ
Có Không
n % n %
Ăn nh t 10 27.8 26 72.2
Không uống r u ia 15 41.7 21 58.3
Bổ sung Kali trong thức ăn 5 13.9 31 86.1
Ăn ít ch t éo 25 69.4 11 30.6
Cai thuốc lá 9 25.0 27 75.0
Th giãn và kiểm soát str ss 14 38.9 22 61.1
- Ch 27.8% ệnh nhân cho rằng ăn nh t có thể kiểm soát HA. Về việc uống
r u ia, có 47.1% ệnh nhân ngh không uống r u ia có thể gi p kiểm soát HA
c n 52.9% ệnh nhân thì không ngh nh vậ .
- Về việc ổ sung Kali trong khẩu phẩn ăn, đa số ệnh nhân (86.1%) tr l i
không c n ổ sung Kali trong khẩu ph n ăn của ệnh nhân THA, ch có 13.9% ệnh
nhân tr l i là có.
- Về ch t éo trong khẩu ph n ăn, có 69.4% ệnh nhân cho rằng n n ăn ít
ch t éo và 30.6% cho rằng không c n ph i ăn ít ch t éo.
- Về việc cai thuốc lá, có 75% ệnh nhân tr l i việc cai thuốc lá không li n
quan đến việc kiểm soát HA c n l i 25% ệnh nhân tr l i là có.
- Về việc th giãn và kiểm soát str ss, có 61.1% ệnh nhân ngh rằng stress
không nh h ng đến HA và 38.9% ệnh nhân thì không ngh nh vậ .
Bảng 3.12: Kiến thức của bệnh nhân về chỉ số khối cơ thể với bệnh THA
BMI khuyến cáo n %
Tr l i đ ng (18.5 – 24.5) 4 11.1
Tr l i sai hoặc không iết 32 88.9
Tổng 36 100
Đa số ệnh nhân không iết BMI là gì hoặc tr l i sai về ch số BMI khu ến
cáo (88.9%) và có ít ệnh nhân iết về ch số BMI khu ến cáo (11.1%).
Thang Long University Library
17
Bảng 3.13: Kiến thức của bệnh nhân THA về lượng muối trong mỗi bữa ăn
Lƣợng muối trong bữa ăn n %
Không iết hoặc tr l i sai 27 75.0
Tr l i đ ng (< 5g) 9 25.0
Tổng 36 100
Ch có 25% ệnh nhân iết hàm l ng muối trong ữa ăn tối đa không v t
quá 5g, c n l i 75% ệnh nhân không iết hoặc iết nh ng không chính xác.
Bảng 3.14: Kiến thức của bệnh nhân THA về thời gian hoạt động thể lực
Thời gian hoạt động thể lực n %
Không iết hoặc tr l i sai 24 66.7
Tr l i đ ng (30 – 45 phút) 12 33.3
Tổng 36 100
Có 33.3% ệnh nhân iết th i gian ho t động thể lực khu ến cáo cho ệnh
nhân THA là 30 – 45 ph t, c n l i 66.7% ệnh nhân không iết hoặc tr l i không
dung
Bảng 3.15: Kiến thức của bệnh nhân THA về mức độ rượu bia được khuyến cáo sử dụng
Lƣợng rƣợu bia hàng ngày
khuyến cáo
n %
Không iết 34 94.4
Tr l i đ ng (< 720ml ia) 2 5.6
Tổng 36 100
Đa số ệnh nhân không iết hoặc tr l i không chính xác l ng r u ia
hàng ngà đ c khu ến cáo cho ệnh nhân THA (94.4%), ch có 5.6% ệnh nhân
tr l i đ ng.
3.3. Thực hành của bệnh nhân về kiểm soát THA
3.3.1 Dùng thuốc thường xuyên tại nhà
18
2.8%
97.2%
Có th ng xu n
Không th ng xu n
Biểu đồ 3.4: Dùng thuốc thường xuyên tại nhà
Số ệnh nhân ùng thuốc điều tr THA th ng xu n t i nhà chiếm tỷ lệ
97.2%, cao h n hẳn so v i nhóm ệnh nhân không ùng thuốc th ng xu n t i nhà
(ch chiếm 2.8%).
3.3.2. Cách dùng thuốc:
Bảng 3.16: Cách dùng thuốccủa đối tượng nghiên cứu
Cách dùng thuốc n %
Ch khi HA cao 2 5.6
Dùng hàng ngày 34 94.4
Tổng 36 100
Đa số các ệnh nhân đều ùng thuốc THA hằng ngà , kể c khi HA ình
th ng (chiếm 94.4%), số ệnh nhân ch ùng thuốc khi HA cao chiếm tỷ lệ không
cao (5.6%).
Thang Long University Library
19
3.3.3. Kiểm tra HA thường xuyên:
Biểu đồ 3.5:Kiểm tra HA thường xuyên
Có 97.2% ệnh nhân kiểm tra HA th ng xu n, chiếm tỷ lệ cao h n hẳn so
v i nhóm ệnh nhân không kiểm tra HA th ng xu n (2.8%)
3.3.4. Nơi theo dõi huyết áp
Bảng 3.17: Nơi theo dõi huyết áp của đối tượng nghiên cứu
Nơi theo dõi HA n %
T i nhà 32 88.9
Tr m tế xã 3 8.3
Bệnh viện 1 2.8
Tổng 36 100
Số ệnh nhân tự kiểm tra HA t i nhà chiếm tỷ lệ cao nh t 88.9%, sau đó là
kiểm tra HA t i tr m tế xã (chiếm 8.3%), cuối cùng là ệnh viện (ch 2.8%).
3.3.5. Thời gian khám định kỳ tại phòng khám THA
Bảng 3.18: Thời gian khám định kỳ của các đối tượng trong nghiên cứu
Thời gian khám N %
< 6 tháng 2 5.6
6 tháng - 1 năm 3 8.3
1 - 5 năm 19 52.8
> 5 năm 12 33.3
Tổng 36 100
Số ệnh nhân khám đ nh kỳ t i ph ng khám THA từ 1 - 5 năm chiếm tỷ lệ
cao nh t (52.8%), tiếp th o là tr n 5 năm chiếm 33.3%, từ 6 tháng - 1 năm chiếm
8.3%, < 6 tháng chiếm 5.6%.
20
Chƣơng 4: BÀN LUẬN
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
4.1.1. Về giới
Trong nghi n cứu của ch ng tôi nữ gi i gặp24 tr ng h p chiếm 66.7%,
trong khi nam gi i gặp 12 tr ng h p chiếm 33.3%. Nh vậ tỷ lệ mắc ệnh THA
gặp nam nhiều h n nữ. Kết qu nà không giống nh trong các nghi n cứu
khác: tỷ lệ mắc THA nam gi i trong nghi n cứu của Võ Th Kim T ng là 79.7%
[14] và trong nghi n cứu của Ngu ễn Th Thanh Hằng là 54,5% [5]. Sự không
t ng xứng nà có thể o c mẫu trong nghi n cứu nà nhỏ h n so v i c mẫu
trong các nghi n cứu tr c.
4.1.2 Về tuổi
Bệnh THA ha gặp ng i l n tuổi, th ng gặp độ tuổi trung ni n tr l n,
tuổi càng cao thì t n su t mắc ệnh càng nhiều. Trong nghi n cứu của ch ng tôi tuổi
trung ình mắc ệnh là 63.09 ± 9.45 tuổi ( ng 3.1), trong đó ệnh nhân cao tuổi
nh t là 81 tuổi, ệnh nhân ít tuổi nh t là 36 tuổi. Kết qu nà cũng t ng tự nh
trong các nghi n cứu khác: nghi n cứu của Võ Th Kim T ng v i tuổi trung ình
mắc ệnh THA là 69.93 ± 7.65 [14], trong đó ệnh nhân cao tuổi nh t là 90 tuổi,
th p nh t là 46 tuổi. Kết qu nghi n cứu của Ngu ễn Th Thanh Hằng v i tuổi mắc
THA trung ình là 60.6 ± 0.8, trong đó, ệnh nhân cao tuổi nh t là 83 tuổi, th p
nh t là 29 tuổi [5].
4.1.3. Về cân nặng và chỉ số BMI
Có mối li n quan chặt chẽ giữa HA và trọng l ng c thể. Trong nghi n cứu
của ch ng tôi tỷ lệ ệnh nhân có ch số BMI ình th ng chiếm 72.2%, tỷ lệ ệnh
nhân thừa cân chiếm 27.8% ( ng 3.3). Nh vậ tỷ lệ gặp ệnh nhân THA
những ng i éo phì v i ch số BMI cao h n ình th ng là khá cao. Kết qu nà
cũng t ng tự nh kết qu các nghi n cứu của các tác gi khác [5][14]. Có thể
nói thừa cân và éo phì là 1 trong những ếu tố ngu c của ệnh THA.
4.1.4. Về khu vực sống, điều kiện kinh tế và trình độ học vấn
Khu vực sống, điều kiện kinh tế và trình độ học v n nh h ng r t nhiều đến
kiểm soát, điều tr và th o õi ệnh THA. Trong nghi n cứu của ch ng tôi tỷ lệ
Thang Long University Library
21
ệnh nhân sống khu vực thành th chiếm 83.3%, khu vực nông thôn chiếm
16.7% ( iểu đồ 3.1). B n c nh đó số ệnh nhân có trình độ học v n mức đ i học
chiếm tỷ lệ cao nh t v i tỷ lệ 33.3%, th p nh t là tiểu học ch chiếm 5.6% ( ng
3.4). Điều nà có thể gi i thích là o các đối t ng v i trình độ học v n cao, có kh
năng nhận thức đ c ệnh cũng nh các ngu c iến chứng của ệnh, cùng v i
kinh tế mức khá sẽ quan tâm đến sức khỏ của mình h n, nhận thức đ c ệnh tật
tốt h n n n đến khám ệnh nhiều h n. H n nữa ệnh nhân sống khu vực thành th
g n các ệnh viện h n, tiện cho việc đi khám h n so v i những ệnh nhân sống
nông thôn xa ệnh viện, không đủ ph ng tiện và điều kiện để đi khám ệnh.
4.2. KIẾN THỨC VỀ KIỂM SOÁT BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
4.2.1. Kiến thức về huyết áp mục tiêu
Trong nghi n cứu của ch ng tôi có 61.1% ệnh nhân iết HA mục ti u c n
đ t đ c của mình là ao nhi u và có 38.9% ệnh nhân không iết hoặc tr l i sai
HA mục ti u c n đ t đ c.Nh ch ng ta đã iết, v i sự phát triển ngà càng cao
của kinh tế, nhu c u sức khỏ của con ng i cũng tăng n l n, cùng v i trình độ
học v n cao và sự phổ cập của Int rn t, ng i ân đã ch u khó tìm hiểu và tiếp cận
nhanh h n các v n đề li n quan đến sức khỏ , o đó kiến thức về ệnh THA cũng
ngà càng tăng, họ iết đ c thế nào là THA và HA mục ti u c n đ t đ c là ao
nhi u. Ví ụ ng i ình th ng HA tối u là < 120/80 mmHg, trong khi đó HA
tối u đối v i một ệnh nhân THA/ĐTĐ là 130/90 mmHg.
4.2.2.Kiến thức về kiểm soát THA bằng lối sống.
- V i câu hỏi “Bệnh THA có kiểm soát đ c ẳng lối sống không?”, có t i
75% ệnh nhân trong nghi n cứu của ch ng tôi tr l i “có” và ch có 25% ệnh
nhân là tr l i “không” ( ng 3.10).Nh vậ tỷ lệ ệnh nhân hiểu iết và có kiến
thức về ệnh THA trong nghi n cứu của ch ng tôi là khá cao, kết qu nà là t ng
tự trong các nghi n cứu khác: trong nghi n cứu của Võ Th Kim T ng [14] có
94.3% ệnh nhân iết đ c việc ăn mặn là một trong những ếu tố ngu c của
ệnh THA, t ng tự nh vậ đối v i sự hiểu iết của ệnh nhân v i các ếu tố ngu
c khác: h t thuốc lá 91.1%, uống nhiều r u ia 88.2%, ăn nhiều thức ăn chứa
nhiều m động vật 94.3%, thừa cân và éo phì 76.4%, str ss 79.3%, tuổi cao 76.8%
( ng 3.11) . Điều nà là hoàn toàn phù h p vì trong các nghi n cứu nà tỷ lệ gặp
22
ệnh nhân THA có trình độ học v n cao là cao h n hẳn so v i ệnh nhân THA
có trình độ học v n th p.
4.2.3 Kiến thức về các biến chứng của bệnh THA
Ở nghi n cứu của ch ng tôi ù số ệnh nhân có kh năng nhận thức về HA
mục ti u cũng nh các ếu tố li n quan đến ệnh cao nh ng kh năng nhận thức về
các iến chứng của ệnh vẫn c n khá th p. Cụ thể, v i câu hỏi “THA có gâ tổn
th ng hệ tim m ch ha không?” ch có 52.8% ệnh nhân cho rằng là “có” và
47.2% ệnh nhân cho rằng là “không”. Đặc iệt h n, đa số ệnh nhân l i cho rằng
THA không nh h ng đến hệ hô h p (91.7%), th n kinh (83.3%), thận (86.1%), và
mắt (61.1%) ( ng 3.9). Kết qu nà là khác so v i các nghi n cứu khác, nh trong
nghi n cứu của Võ Th Kim T ng [14], đa số ệnh nhân có nhận thức tốt về iến
chứng của THA, cụ thể về iến chứng TBMMN 90.2%, su tim 88.2%, đau đ u
84.6%,Điều nà có thể gi i thích là o trong nghi n cứu của ch ng tôi c mẫu r t
é (ch có 36 ệnh nhân) trong khi nghi n cứu của các tác gi khác số ệnh nhân
đ c tiến hành nghi n cứu là r t nhiều (246 ệnh nhân).
4.3 THỰC HÀNH CỦA BỆNH NHÂN VỀ TUÂN THỦ KIỂM SOÁT BỆNH
TĂNG HUYẾT ÁP
4.3.1 Thực hành về kiểm tra huyết áp thường xuyên
Kết qu iểu đồ 3.5 cho th số ệnh nhân thực hiện kiểm tra HA th ng
xu n chiếm tỷ lệ cao (97.2%), trong đó tự kiểm tra nhà là cao nh t (88.9%), ch
2.8% ệnh nhân đến ệnh viện để kiểm tra HA của mình. Điều nà chứng tỏ BN r t
quan tâm đến HA của mình, mặt khác o ph n l n ệnh nhân đều có điều kiện kinh
tế n n có thể mua má đo HA để tự đo.
4.3.2 Thực hành về dùng thuốc điều trị tăng huyết áp
Trong nghi n cứu của ch ng tôi số ệnh nhân ùng thuốc điều tr THA
th ng xu n t i nhà chiếm tỷ lệ cao (97.2%), trong đó tỷ lệ ệnh nhân ùng thuốc
THA hằng ngà là 94.4%, số ệnh nhân ch ùng thuốc khi HA cao ch chiếm 5.6%
( iểu đồ 3.4, ng 3.16). Nh vậ ph n l n ệnh nhân đều nhận thức đ c vai tr
của việc ùng thuốc th ng xu n trong điều tr cũng nh ph ng các iến chứng
nặng nề của THA. Ch một số ít ệnh nhân (5.6%) cho rằng ch c n ùng thuốc khi
đo th HA tăng, họ cho rằng việc ùng thuốc khi HA ình th ng là không c n
Thang Long University Library
23
thiết, một số ngh rằng nếu ùng thuốc th ng xu n sẽ gâ hiện t ng qu n thuốc,
một số l i s các tác ụng phụ của thuốc ( uồn nôn, rối lo n ti u hóa, nh p tim
nhanh, ho nhiều) n n không ám ùng thuốc th ng xu n. 2.8% ệnh nhân
không ùng thuốc để điều tri ệnh ph n l n là o kinh tế không cho phép, một số
ệnh nhân cho rằng không c n ùng thuốc h áp, ch c n tha đổi lối sống là hu ết
áp có thể tr về ình th ng, một số khác l i không nh để uống thuốc, số c n l i
thì không tin t ng vào đ n thuốc của ác s k cho Những ệnh nhân không
điều tr HA ha điều tr không th ng xu n đều có ngu c cao mắc các iến
chứng nặng nề o THA gâ ra, đâ không ch là gánh nặng về tinh th n mà c n là
gánh nặng về vật ch t của chính ệnh nhân, của gia đình ệnh nhân, và của toàn xã
hội. Do đó công tác t v n và giáo ục cho ệnh nhân là r t quan trọng đối v i mỗi
cán ộ tế.
24
Chƣơng 5: KẾT LUẬN
5.1. Kiến thức của bệnh nhân về kiểm soát huyết áp
- 61.1% ệnh nhân iết HA mục ti u c n đ t đ c, cao h n r t nhiều so v i
ệnh nhân không iết hoặc tr l i sai HA mục ti u c n đ t.
- 75% ệnh nhân không iết đ c hu ết áp có thể kiểm soát ằng lối sống
lành m nh
- Số ệnh nhân nhận thức đ c các iến chứng củaTHA c n th p
5.2. Thực hành của bệnh nhân về kiểm soát huyết áp
- T lệ ệnh nhân kiểm tra hu ết áp th ng xu n cao (97.2%), trong đó tự
kiểm tra nhà là cao nh t (88.9%), ch có 2.8% ệnh nhân kiểm tra HA t i ệnh
viện
- Số ệnh nhân ùng thuốc điều tr THA t i nhà chiếm t lệ cao (97.2%),
trong đó 94.4% ệnh nhân ùng thuốc THA hàng ngà , ch có 5.6% ùng thuốc khi
HA cao.
Thang Long University Library
25
KIẾN NGHỊ
C n tu n tru ền và phổ iến rộng rãi kiến thức cho ệnh nhân THA về điều
ch nh lối sống trong ph ng ngừa và kiểm soát ệnh tăng hu ết áp, các chế độ lu ện
tập, ăn uống cũng nh tuân thủ điều tr của ệnh nhân tăng hu ết áp. Góp ph n
ph ng ngừa tối đa các iến chứng có thể gặp các ệnh nhân THA.
26
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Bộ môn Nội tổng hợp(2008), Tr ng Đ i học Y Hà Nội, “Bệnh học nội
khoa”, NXB Y học, Hà Nội, tập II, trang. 31 – 52.
2. Nguyễn Lân Việt (2003), “Thực hành ệnh tim m ch”, NXB Y học, Hà
Nội, trang 112 – 140.
3. Viên Văn Đoan và cộng sự công ố kết qu nghi n cứu: “B c đ u
nghi n cứu mô hình qu n lý để th o õi và điều tr có kiểm soát ng i THA khu
vực Hà Nội”.
4. Nguyễn Thị Dung (1996), “Góp ph n nghi n cứu mối t ng quan giữa
ch số khối c th t trái tr n si u âm tim và điện tâm đồ, Xquang trong chẩn đoán phì
đ i th t trái o THA vô căn”, luận văn phó tiến s học, Tr ng Đ i học Y Hà Nội,
trang.18 – 20.
5. Nguyễn Thị Thanh Hằng (2006), “Tìm hiểu tuân thủ điều tr của ệnh
nhân THA t i cộng đồng”, Khóa luận tốt nghiệp Bác s đa khoa 2000 – 2006.
6. Ông Thế Viên (2005), “Hiệu qu qu n lý và điều tr ngo i tr ệnh nhân
THA t i Bệnh viện B ch Mai”, Luận văn Tiến s học, Tr ng Đ i học Y Hà Nội.
7. Phạm Gia Khải, Nguyễn Lân Việt và cộng sự (2008), “Đặc điểm ch
tễ học ệnh THA t i Hà Nội”, Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, t p chí tim
m ch học, trang. 258 – 282.
8. Phạm Gia Khải và cộng sự (2002), “T n su t THA và các ếu tố ngu
c các t nh miền Bắc Việt Nam 2001 – 2002”, Hà Nội.
9. Phạm Thị Kim Lan (2002), “Tìm hiểu một số ngu c ng i THA t i
nội thành Hà Nội”, Luận văn tốt nghiệp Bác s chu n khoa c p II, Hà Nội, trang.
17 – 20.
10. Tổ chức Y tế Thế giới (1992), “Xử trí ệnh THA” – ài ch của Tr n
Đỗ Trinh và cộng sự, NXBY học Hà Nội và hội tim m ch học Việt Nam, Hà Nội,
trang 18.
11. Tổ chức Y tế Thế giới (1993), “Đã đến l c ph i hành động, ự ph ng
các ệnh tim m ch của ng i l n nga từ khi c n nhỏ tuổi” - ài ch của Tr n Đỗ
Thang Long University Library
27
Trinh và cộng sự, Nx Y học Hà Nội và hội tim m ch học Việt Nam, Hà Nội, trang
20.
12. Trần Đỗ Trinh (1989), “Bệnh THA trong cộng đồng”, đề tài THA I và
II, khoa tim m ch Bệnh viện B ch Mai phát hành, tr. 42 – 47.
13. Trần Đỗ Trinh, Nguyễn Ngọ Tƣớc, Nguyễn Bạch Yên và cộng sự
(1992), “Điều tra ch tễ học ệnh THA Việt Nam”, Kỷ ếu công trình nghi n
cứu khoa học 1991 – 1992, tập 1, Hà Nội, tr. 279 – 291.
14. Võ Thị Kim Tƣơng (2006), “Tìm hiểu kiến thức, thái độ, thực hành điểu
tr THA t i Bệnh viện Hữu Ngh ”, khóa luận tốt nghiệp Bác s đa khoa 2000 – 2006.
Tiếng Anh
15. Aranda P., Rodicios L., Luque M. (1999), “Chol st rol l v ls in
untr at Spanish h p rt nsiv pati ns”, th compas stu group, Spanish
hypertension society, Blood – press, p. 273 – 278.
16. Arun Chokalingam and J. George Fodorno (1998), “Tr atm nt of
loo pr ss us in th population th cara i n xp ri nc ”, Am rican Jo, p. 747 –
749.
17. Kaplan NM (2005), “In Braunl ’s h art is as ”, WB. Saun r, p.960.
18. Thomas S. (1998), “H p rt nsion: th ast uropan xp ri nc ”,
American Journal of Hypertensive, Ltd, 11, p. 756 – 758.
19. WHO (2003), JNC VII.
28
PHỤ LỤC
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Đánh giá kiến thức của ệnh nhân về kiểm soát hu ết áp t i CLB tăng hu ết áp,
Khoa khám ệnh, BV B ch Mai
Ph n hành chính
1. Họ t n:.. Tuổi: Gi i: .
2. Chiều cao:. Cân nặng:
3. Đ a ch :...............................
4. Khu vực ân c đang sống:
A. Thành th
B. Nông thôn
C. Biển đ o
D. Miền n i
5. Trình độ văn hóa:
A. Tiểu học
B. Trung học c s
C. Trung học phổ thông
D. Đ i học
E. Sau đ i học
6. Nghề nghiệp
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Vi n chức, học sinh
D. Tự o
Ph n chu n môn
Hã khoanh tr n vào các ý t ng ứng v i ý kiến của ông/ à.
1. Ông/ à đã đ c chẩn đoán tăng hu ết áp ao ni u năm?
A. 1 năm
B. 1-5 năm
Thang Long University Library
29
C. 5-10 năm
D. Tr n 10 năm
2. Ông/ à có ùng thuốc th ng xu n t i nhà ha không?
A. Có
B. Không
3. Ông/ à ùng thuốc hu ết áp khi nào?
A. Khi ch số hu ết áp cao
B. Dùng hu ết áp hàng ngà
C. Ch ùng khi có iểu hiện khó ch u o tăng hu ết áp
4. Ông/bà có th ng xu n kiểm tra hu ết áp ha không?
A. Có
B. Không
5. Ông/ à th ng kiểm tra hu ết áp đâu?
A. T i nhà
B. Tr m tế xã
C. Bệnh viện
6. Ông/ à tham gia khám đ nh kỳ t i ph ng khám tăng hu ết áp đ c ao lâu?
A. D i 6 tháng
B. 6 tháng đến 1 năm
C. 1 năm đến 5 năm
D. Tr n 5 năm
7. Ngoài tăng hu ết áp, Ông/ à có mắc các ệnh liệt k i đâ không
A. Đái tháo đ ng
B. Rối lo n m máu
C. Suy tim
D. Su thận
E. Không
(Nếu câu trả lời là không, xin trả lời tiếp câu 7. Nếu Ông/bà mắc các bệnh kể
trên, xin trả lời tiếp câu 8)
30
8. Hu ết áp mục ti u Ông/ à c n đ t đ c th o khu ến cáo:
A. D i 130/80mmHg
B. D i 140/90mmHg
C. D i 150/90mmHg
9. Hu ết áp mục ti u Ông/ à c n đ t đ c th o khu ến cáo:
D. D i 130/80mmHg
E. D i 140/90mmHg
F. D i 150/90mmHg
10. Ông/ à có h t thuốc lá ha không?
A. Có
B. Không
(Nếu câu 9 trả lời là có xin trả lời tiếp câu 10; Nếu câu trả lời là không Ông/bà
bỏ qua câu 10 và chuyển qua trả lời các câu tiếp theo).
11. Ông/ à đã h t thuốc lá đ c ao nhi u năm?
A. D i 5 năm
B. 5 năm đến i 10 năm
C. 10 năm đến 20 năm
D. Tr n 20 năm
12. Tổn th ng c quan đích trong ệnh lý tăng hu ết áp?
A. Tim m ch
B. Hô h p
C. Th n kinh
D. Thận
E. Mắt
13. Th o Ông/ à, tăng hu ết áp có thể kiểm soát đ c ằng cách tha đổi lối
sống ha không?
A. Có
B. Không
14. Chế độ sinh ho t trong điều tr tăng hu ết áp?
Thang Long University Library
31
A. Ăn nh t tu ệt đối
B. Không uống r u ia
C. Bổ sung kali trong khẩu ph n ăn
D. Ăn ít ch t éo
E. Cai thuốc lá
F. Th giãn và kiểm soát Str ss
15. Ch số khối c thể (BMI) khu ến cáo đối v i ệnh nhân tăng hu ết áp:
A. D i 18
B. 18.5 – 24.5
C. 20 – 25
D. Trên 25
16. L ng muối trong ữa ăn đ c khu ến cáo cho ệnh nhân tăng hu ết áp:
A. D i 5g
B. D i 6g
C. D i 10g
17. Th i gian ho t động thể lực đều đặn có vai tr trong kiểm soát hu ết áp từ
A. D i 30 ph t
B. 30-45 phút
C. 45- 60 phút
D. Trên 60 phút
18. L ng ia, r u hàng ngà khu ến cáo đ c phép sử ụng trong kiểm soát
hu ết áp ph i đ t:
A. D i 720ml ia
B. D i 500ml ia
C. D i 300ml r u
aD i 200ml r u
Xin chân thành c m n sự tham gia của Ông/ à!
Ng i kh o sát Ng i tr l i câu hỏi
32
DANH SÁCH TÊN BỆNH NHÂN THAM GIA
NGHIÊN CỨU
STT Họ và t n ệnh nhân Tuổi Gi i Đ a ch
1. Ngu ễn Mai A 62 Nữ Hà Nội
2. Phan Văn M 63 Nam Hà Nội
3. Ngu ễn Th P 64 Nữ H ng Y n
4. Ngu ễn Hoàng L 65 Nam Hà Nội
5. Ngu ễn Th H 66 Nữ Hà Nội
6. Hồ Nam P 67 Nữ H ng Y n
7. Đinh Th Thanh Đ 67 Nữ Bắc Giang
8. Ngu ễn Th N 37 Nữ Bắc Giang
9. Ngu ễn Th G 72 Nữ Hà Nội
10. Ngu ễn Văn A 81 Nam Hà Nội
11. Tr n Văn C 72 Nam Hà Nội
12. Ngu ễn Th B 62 Nữ Thái Nguyên
13. Phan Thanh Đ 81 Nữ Hà Nội
14. Hoàng Th D 51 Nữ Hà Nội
15. Vũ Th T 64 Nữ Hà Nội
16. Đỗ Việt D 61 Nam Hà Nội
17. Ngu ễn Thanh V 75 Nữ Hà Nội
18. Ngu ễn Thu H 64 Nữ Nam Đ nh
19. Tr n Minh H 58 Nữ Hà Nội
20. Ngu ễn Th T 65 Nữ Hà Nội
21. Ngu ễn T A 71 Nữ H i Ph ng
22. Ngu ễn Văn B 63 Nam Hà Nội
23. Ngu ễn Th N 62 Nữ Hà Nội
24. Tr n Văn L 63 Nam Hà Nội
25. Đào Ngọc M 64 Nữ Hà Nội
26. Phan Văn T 61 Nam Hà Nội
Thang Long University Library
33
27. Ngu ễn Thanh B 50 Nam Hà Nội
28. Ngu ễn Th Ngọc T 51 Nữ H i Ph ng
29. Mai Thu Huyền 73 Nữ Hà Nội
30. Ngu ễn Thu T 65 Nữ H ng Y n
31. Ngu ễn Văn H 63 Nam Qu ng Ninh
32. Hoàng Thu T 36 Nữ Hà Nội
33. Ngu ễn Th L 66 Nữ Hà Nội
34. Đào Văn T 57 Nam Hà Nội
35. Ngu ễn Th Ngọc L 62 Nữ Hà Nội
36. Ngu ễn Văn Q 66 Nam H i D ng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- b00216_2628.pdf