Đề tài Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực
Môn học : Quản trị dự án
Bài tập : Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực
Mô tả công việc : Bạn làm cho 1 hãng điện thoại lớn . bạn được đề cử làm quản trị cho dự án thiết kế mẫu điện thoại mới . Phạm vi dự án này đã được định trước. Bạn đã chọn 1 cấu trúc breakdown rất đơn giản và cấu trúc đó bao gồm các hoạt động được đặt tên . Và bây giờ bạn phải lên kế hoách lập lịch trình cho dự án va tính toán thời kỳ dự án cũng như ước lượng các tài nguyên cần thiết cho dự án và tính toán các chi phí cho dự án. Giám đốc muốn bạn hoàn thành lịch trình và kế hoạch nguồn lực cho dự án vòa 1 vài tuần sau
.
10 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3708 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công nghệ phần mềm
Môn học: Quản trị dự án
Bài tập: Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực
Bài làm
Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực
Mô tả bài toán:
Bạn làm việc cho một nhà sản xuất điện thoại lớn. Bạn được đề cử làm quản trị
dự án cho dự án thiết kế một mẫu điện thoại mới. Phạm vi dự án này đã được định
trước. Bạn đã chọn 1 cấu trúc breakdown rất đơn giản, và cấu trúc đó bao gồm các hoạt
động đã được đặt tên. Và bây giờ bạn phải lên kế hoạch lập lịch trình dự án và tính toán
thời kỳ dự án cũng như ước lượng các tài nguyên cần thiết cho dự án và tính toán chi
phí cho dự án. Giám đốc của bạn muốn bạn hoàn thành lịch trình và kế hoạch nguồn lực
cho dự án vào một vài tuần sau:
Bạn đã tạo ra bảng sau bao gồm tất cả các hoạt động yêu cầu cho dự án, thời
gian cho mỗi hoạt động được tính theo đơn vị là tuần, và nguồn lực được tính theo số
lượng người, mặc dù sự phụ thuộc giữ các hoạt động đã được làm rõ. Sự phụ thuộc này
nói lên mối quan hệ của các hoạt động liên quan tới các hoạt động trước đó. Hoạt động
trước phải được hoàn thiện hoàn toàn trước khi cái hoạt động tiếp theo có thể bắt đầu
Cho thông tin liên quan đến dự án bao gồm các thông tin như bảng dưới
Activity no.
Activity name
Dependency
Duration
(weeks)
Resource
requirement
Requirements
Specification
1 Entire product
- 3 6
2 Software 1 5 4
3 Hardware 1,2 4 4
4 Market research 2,3 1 3
Content
specification
11 Software 2 6 6
12 Hardware 3 5 4
13 Market research 4 2 4
Design
21 User interface 11 7 4
22 Functionality 11,51 3 5
23 Battery 12 2 1
24 Circuits 12,22 8 4
25 Display 12 3 3
26 Outer cover 12 6 4
27 Camera 11, 12, 51 2 1
Implementation
31 User interface 21,51 4 4
32 Functionality 22 4 3
33 Battery 23 2 2
34 Circuits 24 7 5
35 Display 25 5 3
36 Outer cover 26 5 4
Integration
41 31, 32, 53 4 6
42 33, 34, 35, 53 3 3
43 36, 41, 42 1 6
44 43 5 3
Subcontracting
51 Market research
(implementation) 13 12
52 Games (design &
implementation) 11,51 5
53 Camera
(implementation) 27 8
Problem 1: Vẽ một biểu đồ (AON) mạng dự án chứa các hoạt động của dự án,
trong đó mỗi hoạt động là 1 note. Đánh dấu các thời điểm bắt đầu và kết thúc, các điểm
nổi và các thông tin khác liên quan đến các hoạt động trong mạng. Tính thời gian thực
thi ngắn nhất có thể cho dự án. Vẽ đường găng trong biểu đồ mạng dự án.
Vẽ một biểu đồ Gantt-chart tương ứng với thời gian thực thi ngắn nhất của dự
án, và đánh dấu các điểm nổi của các hoạt động trong biểu đồ. Đánh dấu 2 mốc giai
đoạn (milestones) quan trọng nhất trong biểu đồ theo cách đánh giá tốt nhất của riêng
bạn. Giải thích vì sao bạn chọn các vị trí đó làm các milestones.
Giải:
- Vẽ biểu đồ (AON) mạng dự án:
- Vẽ đường tới hạn CPM (critical path)
Nhận xét về đường tới hạn CPM (critical path):
- Điểm bắt đầu: thời điểm bắt đầu tiến hành công việc 1
- Điểm kết thúc: thời điểm kết thúc dự án khi hoàn thành công việc 44
- Đường Gantt của dự án:
1 →2 →3 →4 →13 →51 →22 →24 →34 →42 →43 →44
- Thời gian thực thi ngắn nhất có thể của dự án:
3+5+4+1+2+12+3+8+7+3+1+5 = 54 tuần
- Vẽ biểu đồ Grantt- Chart của dự án
Problem 2:
Vẽ một biểu đồ nguồn nhân lực sơ bộ (như một đồ thị với trục x là trục thời
gian), chỉ ra các nguồn nhân lực được sử dụng bởi từng hoạt động đơn lẻ
(Cho rằng dự án của bạn có nhiều nhất 10 người tham gia (tại mỗi thời điểm) và
mọi nhân viên đều có thể làm bất cứ công việc gì)
Giải:
- Vẽ một biểu đồ nguồn lực sơ bộ
Số nhân lực
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45 49 53
Tuần
Số nhân lực
Problem 3: San bằng các nguồn lực theo như các điều kiện đã chỉ ra ở trên, thì
các hoạt động được bắt đầu sớm nhất có thể. Vẽ một biểu đồ nguồn nhân lực đã được
chỉnh sửa, trong đó các thay đổi về yêu cầu được thấy rõ. Lưu ý là các nhiệm vụ không
thể được phân mảnh hoặc kéo dài quá lâu.
Đồng thời, vẽ một biểu đồ Gantt mới phù hợp với việc sử dụng nguồn nhân lực
đã được mô tả ở biểu đồ nguồn nhân lực mới, mà có thể thực hiện được, và mô tả thời
gian ngắn nhất có thể để hoàn thành dự án. Giải thích điều gì đã xảy ra đối với thời gian
thực thi toàn bộ dự án. Ràng buộc về nguồn lực thay đổi nhận thức của bạn về sự tới
hạn của các hoạt động trong biểu đồ Gantt mới này như thế nào? Đánh dấu trong biểu
đồ Gantt các hoạt động hiện tại bị tới hạn về mặt thời gian và/hoặc nguồn nhân lực.
Giải:
- Vẽ biểu đồ nguồn lực
Số nhân công
0
2
4
6
8
10
12
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55
Tuần
Số nhân công
- Vẽ biểu đồ Grantt- Chart
- Giải thích:
Theo sơ đồ mới thì thời gian hoàn thành của dự án bị lùi lại 2 tuần. Như vậy tổng thời
gian hoàn thành sẽ là 56 tuần. Trong đó một số công việc trên đường găng bị lùi lại như
sau
- Công việc số 22 bị lùi lại 1 tuần
- Công việc số 43 bị lùi lại 1 tuần do quan hệ finish-start với công việc số 42
Problem 4:
Tính toán tổng chi phí của dự án đã được ước lượng để cân nhắc về nguồn nhân
lực. Các nhân viên chỉ làm việc theo thời gian được yêu cầu (hàng tuần).
Vẽ một đường cong chi phí lũy tích hàng tháng như một hàm thời gian trong
suốt dự án (4 tuần trong 1 tháng). Các phần outsource được xem như chi phí khi chúng
được nhận.
Giải:
BẢNG ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN
Stt Công việc
Thời
gian
Tổng số
nhân lực
Số
quản
trị
Số nhân
viên Thuê ngoài Tổng tiền
Requirements specification $171,750
2 01. Entire product 3 6 1 5 $54,750
3 02. Software 5 4 4 $60,000
4 03. Hardware 4 4 4 $48,000
5 04. Market research 1 3 3 $9,000
Content specification $192,000
7 11. Software 6 6 6 $108,000
8 12. Hardware 5 4 4 $60,000
9 13. Market research 2 4 4 $24,000
Design $336,000
11 21. User interface 7 4 4 $84,000
12 22. Functionality 3 5 5 $45,000
13 23. Battery 2 1 1 $6,000
14 24. Circuits 8 4 4 $96,000
15 25. Display 3 3 3 $27,000
16 26. Outer cover 6 4 4 $72,000
17 27. Camera 2 1 1 $6,000
Implementation $306,000
19 31. User interface 4 4 4 $48,000
20 32. Functionality 4 3 3 $36,000
21 33. Battery 2 2 2 $12,000
22 34. Circuits 7 5 5 $105,000
23 35. Display 5 3 3 $45,000
24 36. Outer cover 5 4 4 $60,000
Integration $162,000
26 41. Software 4 6 6 $72,000
27 42. Hardware 3 3 3 $27,000
28 43. Entire product 1 6 6 $18,000
29 44. Testing 5 3 3 $45,000
Subcontracting $76,500
31
51. Market research
(implementation) 12 $18,000
32
52. Games (design &
implementation) 5 $43,500 $43,500
33 53. Camera (implementation) 8 $15,000 $15,000
Tổng cộng $1,244,250
Ta có: Tháng Tuần
+ Quản trị 13,000 3,250
+ Nhân viên
3,000
+ Thị trường 1,500
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lập lịch dự án và kế hoạch quản lý nguồn lực.pdf