Đề tài Lên men rượu vang xoài
MỤC LỤC
Luận văn dài 97 trang
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .1
PHẦN II: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
I. Giới thiệu cây Xoài 2
1. Cây xoài .2
2. Đặc điểm sinh lý sinh thái của cây xoài 2
3. Phân loại 3
4. Thành phần hóa học của trái xoài .3
II. Giới thiệu về rượu vang .4
1. Rượu vang 4
2. Thành phần hóa học và chất dinh dưỡng của rượu vang 4
III. Quá trình lên men rượu .6
1. Cơ chế lên men rượu 7
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men rượu .7
IV. Vi sinh vật trong sản xuất rượu vang quả 10
1. Đặc điểm chung của nấm men .10
2. Các nấm men thường gặp trong sản xuất rượu vang 11
3. Yêu cầu đối với những nấm men rượu vang 12
V. Các vi sinh vật gây hư hỏng rượu .13
1. Nấm men 13
2. Nấm mốc 13
3. Vi khuẩn .13
4. Những hiện tượng bị hư hỏng 13
5. Các biện pháp làm trong rượu 15
PHẦN III. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .16
I. Phương tiện 16
1. Nguyên liệu 16
2. Hóa chất .16
3. Dụng cụ, thiết bị .16
4. Thời gian và địa điểm 16
II. Phương pháp 17
1. Sơ đồ tổng quát quy trình nghiên cứu 17
2. Thí nghiệm 1: Phân tích thành phần nguyên liệu 17
3. Thí nghiệm 2: Phân lập nấm men từ dịch quả xoài lên men .18
4. Thí nghiệm 3: Khảo sát khả năng lên men dịch xoài của các dòng
nấm men vừa phân lập được và nấm men Saccharomyces cerevisiae bằng chai
Durham 18
5. Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của nồng độ nguyên liệu đến khả năng lên
men của các dòng nấm men .19
6. Thí nghiệm 5: Khảo sát ảnh hưởng của các nhân tố: nồng độ men
giống, độ Brix ban đầu và độ pha loãng nguyên liệu lên quá trình lên men rượu
xoài
7. Thí nghiệm 6: khảo sát ảnh hưởng của các nhân tố pH ban đầu, nhiệt
độ và xử lý nhiệt đến quá trình lên men rượu 21
PHẦN IV KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .23
I. Kết quả phân tích thành phần nguyên liệu xoài .23
II. Kết quả phân lập nấm men từ dịch xoài lên men tự nhiên 23
III. Thí nghiệm 3: Khảo sát khả năng lên men của các dòng nấm men vừa
phân lập và nấm men thị trường bằng chai Durham .24
IV. Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của nồng độ nguyên liệu đến khả năng lên
men của các dòng nấm men 25
1. Kết quả theo dõi số bọt khí CO2 thoát ra theo thời gian .25
2. Kết quả ảnh hưởng của các chủng nấm men và % nguyên liệu lên độ
Brix sau lên men .26
3. Kết quả ảnh hưởng của các chủng nấm men và % nguyên liệu lên độ
rượu sau lên men 27
V. Thí nghiệm V: khảo sát ảnh hưởng của % nguyên liệu, pH, độ Brix ban
đầu lên quá trình lên men rượu 28
1. Kết quả pH sau lên men .28
2. Kết quả Brix sau lên men .31
3. Kết quả độ rượu sau lên men .34
VI. Thí nghiệm 6: khảo sát ảnh hưởng của các nhân tố pH ban đầu, nhiệt
độ và xử lý nhiệt đến quá trình lên men rượu .38
1. Kết quả pH sau lên men .38
2. Kết quả acid tổng sau lên men .41
3. Kết quả Brix sau lên men .44
4. Kết quả độ rượu sau lên men .47
5. Kết quả đánh giá cảm quan .50
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 52
105 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4051 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Lên men rượu vang xoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------------------------------------------------
Men 2 6 0.666667 X
Men 4 6 3.5 X
Men 3 6 3.75 X
Men 1 6 4.0 X
Men TT 6 12.4167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Men 1 - Men 2 *3.33333 0.635477
Men 1 - Men 3 0.25 0.635477
Men 1 - Men 4 0.5 0.635477
Men 1 - Men TT *-8.41667 0.635477
Men 2 - Men 3 *-3.08333 0.635477
Men 2 - Men 4 *-2.83333 0.635477
Men 2 - Men TT *-11.75 0.635477
Men 3 - Men 4 0.25 0.635477
Men 3 - Men TT *-8.66667 0.635477
Men 4 - Men TT *-8.91667 0.635477
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 69 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ pha loãng
nguyên liệu.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Do pha loang NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do pha loang NLCount LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50% 10 4.7 X
35% 10 4.7 X
20% 10 5.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20% - 35% *0.5 0.492238
20% - 50% *0.5 0.492238
35% - 50% 0.0 0.492238
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2. Kết quả thống kê thí nghiệm 5
a) Kết quả phân tích pH sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố: độ pha
loãng nguyên liệu, nồng độ nấm men và độ Brix ban đầu đến quá trình lên men rượu.
Bảng phân tích ANOVA pH sau lên men.
Analysis of Variance for pH SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nd nam men 0.124844 2 0.0624222 34.15 0.0000
B:Do pha loang NL 1.73363 2 0.866817 474.25 0.0000
C:Do Brix bd 0.176011 2 0.0880056 48.15 0.0000
INTERACTIONS
AB 0.101289 4 0.0253222 13.85 0.0000
AC 0.0137778 4 0.00344444 1.88 0.1421
BC 0.0320556 4 0.00801389 4.38 0.0073
ABC 0.0309222 8 0.00386528 2.11 0.0697
RESIDUAL 0.04935 27 0.00182778
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2.26188 53
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình pH sau lên men.
Table of Least Squares Means for pH SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 54 3.83278
Brix bd
20 18 3.75444 0.0100769 3.73377 3.77512
25 18 3.855 0.0100769 3.83432 3.87568
30 18 3.88889 0.0100769 3.86821 3.90956
Do pha loang NL
20 18 3.62 0.0100769 3.59932 3.64068
35 18 3.82 0.0100769 3.79932 3.84068
50 18 4.05833 0.0100769 4.03766 4.07901
Nong do NM
0.1 18 3.77389 0.0100769 3.75321 3.79456
0.3 18 3.83278 0.0100769 3.8121 3.85345
0.5 18 3.89167 0.0100769 3.87099 3.91234
Brix bd by Do pha loang NL
20 20 6 3.555 0.0174536 3.51919 3.59081
20 35 6 3.74 0.0174536 3.70419 3.77581
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 70 Công nghệ Sinh học K31
20 50 6 3.96833 0.0174536 3.93252 4.00415
25 20 6 3.615 0.0174536 3.57919 3.65081
25 35 6 3.88333 0.0174536 3.84752 3.91915
25 50 6 4.06667 0.0174536 4.03085 4.10248
30 20 6 3.69 0.0174536 3.65419 3.72581
30 35 6 3.83667 0.0174536 3.80085 3.87248
30 50 6 4.14 0.0174536 4.10419 4.17581
Brix bd by Nong do NM
20 0.1 6 3.71667 0.0174536 3.68085 3.75248
20 0.3 6 3.75833 0.0174536 3.72252 3.79415
20 0.5 6 3.78833 0.0174536 3.75252 3.82415
25 0.1 6 3.795 0.0174536 3.75919 3.83081
25 0.3 6 3.85833 0.0174536 3.82252 3.89415
25 0.5 6 3.91167 0.0174536 3.87585 3.94748
30 0.1 6 3.81 0.0174536 3.77419 3.84581
30 0.3 6 3.88167 0.0174536 3.84585 3.91748
30 0.5 6 3.975 0.0174536 3.93919 4.01081
Do pha loang NL by Nong do NM
20 0.1 6 3.5 0.0174536 3.46419 3.53581
20 0.3 6 3.605 0.0174536 3.56919 3.64081
20 0.5 6 3.755 0.0174536 3.71919 3.79081
35 0.1 6 3.78667 0.0174536 3.75085 3.82248
35 0.3 6 3.85333 0.0174536 3.81752 3.88915
35 0.5 6 3.82 0.0174536 3.78419 3.85581
50 0.1 6 4.035 0.0174536 3.99919 4.07081
50 0.3 6 4.04 0.0174536 4.00419 4.07581
50 0.5 6 4.1 0.0174536 4.06419 4.13581
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố nồng độ nấm men.
Multiple Range Tests for pH SLM by Nd nam men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nd nam men Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0.1 18 3.77389 X
0.3 18 3.83278 X
0.5 18 3.89167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0.1 - 0.3 *-0.0588889 0.0292404
0.1 - 0.5 *-0.117778 0.0292404
0.3 - 0.5 *-0.0588889 0.0292404
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ pha loãng
nguyên liệu.
Multiple Range Tests for pH SLM by Do pha loang NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do pha loang NLCount LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
20 18 3.62 X
35 18 3.82 X
50 18 4.05833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 35 *-0.2 0.0292404
20 - 50 *-0.438333 0.0292404
35 - 50 *-0.238333 0.0292404
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 71 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ Brix ban đầu.
Multiple Range Tests for pH SLM by Do Brix bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do Brix bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
20 18 3.75444 X
25 18 3.855 X
30 18 3.88889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 25 *-0.100556 0.0292404
20 - 30 *-0.134444 0.0292404
25 - 30 *-0.0338889 0.0292404
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
b) Kết quả phân tích độ Brix sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố: độ
pha loãng nguyên liệu, nồng độ nấm men và độ Brix ban đầu đến quá trình lên men
rượu.
Bảng phân tích ANOVA độ Brix sau lên men.
Analysis of Variance for Do Brix SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nd nam men 6.15134 2 3.07567 9.47 0.0008
B:Do pha loang NL 1.84759 2 0.923793 2.85 0.0763
C:Do Brix bd 1236.89 2 618.446 1905.17 0.0000
INTERACTIONS
AB 5.97362 4 1.49341 4.60 0.0061
AC 3.49842 4 0.874606 2.69 0.0530
BC 7.02717 4 1.75679 5.41 0.0026
ABC 3.77079 8 0.471349 1.45 0.2226
RESIDUAL 8.44 26 0.324615
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1275.28 52
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình độ Brix sau lên men.
Table of Least Squares Means for Brix SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 53 10.7185
Brix bd
20 18 5.36667 0.134291 5.09063 5.64271
25 17 9.8 0.141556 9.50903 10.091
30 18 16.9889 0.134291 16.7128 17.2649
Do pha loang NL
20 18 10.6 0.134291 10.324 10.876
35 17 10.9889 0.141556 10.6979 11.2799
50 18 10.5667 0.134291 10.2906 10.8427
Nong do NM
0.1 17 10.4778 0.141556 10.1868 10.7688
0.3 18 10.4778 0.134291 10.2017 10.7538
0.5 18 11.2 0.134291 10.924 11.476
Brix bd by Do pha loang NL
20 20 6 5.03333 0.2326 4.55522 5.51145
20 35 6 5.16667 0.2326 4.68855 5.64478
20 50 6 5.9 0.2326 5.42188 6.37812
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 72 Công nghệ Sinh học K31
25 20 6 9.8 0.2326 9.32188 10.2781
25 35 5 10.4667 0.268583 9.91459 11.0187
25 50 6 9.13333 0.2326 8.65522 9.61145
30 20 6 16.9667 0.2326 16.4886 17.4448
30 35 6 17.3333 0.2326 16.8552 17.8114
30 50 6 16.6667 0.2326 16.1886 17.1448
Brix bd by Nong do NM
20 0.1 6 5.3 0.2326 4.82188 5.77812
20 0.3 6 5.4 0.2326 4.92188 5.87812
20 0.5 6 5.4 0.2326 4.92188 5.87812
25 0.1 5 9.66667 0.268583 9.11459 10.2187
25 0.3 6 9.26667 0.2326 8.78855 9.74478
25 0.5 6 10.4667 0.2326 9.98855 10.9448
30 0.1 6 16.4667 0.2326 15.9886 16.9448
30 0.3 6 16.7667 0.2326 16.2886 17.2448
30 0.5 6 17.7333 0.2326 17.2552 18.2114
Do pha loang NL by Nong do NM
20 0.1 6 10.9667 0.2326 10.4886 11.4448
20 0.3 6 9.93333 0.2326 9.45522 10.4114
20 0.5 6 10.9 0.2326 10.4219 11.3781
35 0.1 5 10.6 0.268583 10.0479 11.1521
35 0.3 6 11.0 0.2326 10.5219 11.4781
35 0.5 6 11.3667 0.2326 10.8886 11.8448
50 0.1 6 9.86667 0.2326 9.38855 10.3448
50 0.3 6 10.5 0.2326 10.0219 10.9781
50 0.5 6 11.3333 0.2326 10.8552 11.8114
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố nồng độ nấm
men.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by Nd nam men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nd nam men Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0.3 18 10.4778 X
0.1 17 10.4778 X
0.5 18 11.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0.1 - 0.3 0.0 0.39608
0.1 - 0.5 *-0.722222 0.39608
0.3 - 0.5 *-0.722222 0.39038
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ pha loãng
nguyên liệu.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by Do pha loang NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do pha loang NLCount LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 18 10.5667 X
20 18 10.6 XX
35 17 10.9889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 35 -0.388889 0.39608
20 - 50 0.0333333 0.39038
35 - 50 *0.422222 0.39608
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 73 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ Brix ban
đầu.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by Do Brix bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do Brix bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
20 18 5.36667 X
25 17 9.8 X
30 18 16.9889 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 25 *-4.43333 0.39608
20 - 30 *-11.6222 0.39038
25 - 30 *-7.18889 0.39608
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
c) Kết quả phân tích độ rượu sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố: độ
pha loãng nguyên liệu, nồng độ nấm men và độ Brix ban đầu đến quá trình lên men
rượu.
Bảng phân tích ANOVA độ rượu sau lên men.
Analysis of Variance for Do ruou SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nd nam men 2.95738 2 1.47869 3.27 0.0540
B:Do pha loang NL 10.5795 2 5.28975 11.70 0.0002
C:Do Brix bd 21.2931 2 10.6466 23.56 0.0000
INTERACTIONS
AB 1.39203 4 0.348006 0.77 0.5545
AC 2.92921 4 0.732303 1.62 0.1990
BC 3.63217 4 0.908042 2.01 0.1227
ABC 1.62103 8 0.202629 0.45 0.8804
RESIDUAL 11.75 26 0.451923
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 56.3868 52
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình độ rượu sau lên men.
Table of Least Squares Means for Do ruou SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 53 11.1852
Brix bd
20 18 11.0 0.158451 10.6743 11.3257
25 17 12.0556 0.167022 11.7122 12.3989
30 18 10.5 0.158451 10.1743 10.8257
Do pha loang NL
20 18 11.6389 0.158451 11.3132 11.9646
35 17 11.3333 0.167022 10.99 11.6767
50 18 10.5833 0.158451 10.2576 10.909
Nong do NM
0.1 17 11.5278 0.167022 11.1845 11.8711
0.3 18 11.0278 0.158451 10.7021 11.3535
0.5 18 11.0 0.158451 10.6743 11.3257
Brix bd by Do pha loang NL
20 20 6 11.6667 0.274446 11.1025 12.2308
20 35 6 11.4167 0.274446 10.8525 11.9808
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 74 Công nghệ Sinh học K31
20 50 6 9.91667 0.274446 9.35253 10.4808
25 20 6 12.25 0.274446 11.6859 12.8141
25 35 5 12.0833 0.316903 11.4319 12.7347
25 50 6 11.8333 0.274446 11.2692 12.3975
30 20 6 11.0 0.274446 10.4359 11.5641
30 35 6 10.5 0.274446 9.93587 11.0641
30 50 6 10.0 0.274446 9.43587 10.5641
Brix bd by Nong do NM
20 0.1 6 11.5 0.274446 10.9359 12.0641
20 0.3 6 10.75 0.274446 10.1859 11.3141
20 0.5 6 10.75 0.274446 10.1859 11.3141
25 0.1 5 12.0833 0.316903 11.4319 12.7347
25 0.3 6 12.3333 0.274446 11.7692 12.8975
25 0.5 6 11.75 0.274446 11.1859 12.3141
30 0.1 6 11.0 0.274446 10.4359 11.5641
30 0.3 6 10.0 0.274446 9.43587 10.5641
30 0.5 6 10.5 0.274446 9.93587 11.0641
Do pha loang NL by Nong do NM
20 0.1 6 11.75 0.274446 11.1859 12.3141
20 0.3 6 11.75 0.274446 11.1859 12.3141
20 0.5 6 11.4167 0.274446 10.8525 11.9808
35 0.1 5 11.8333 0.316903 11.1819 12.4847
35 0.3 6 10.9167 0.274446 10.3525 11.4808
35 0.5 6 11.25 0.274446 10.6859 11.8141
50 0.1 6 11.0 0.274446 10.4359 11.5641
50 0.3 6 10.4167 0.274446 9.85253 10.9808
50 0.5 6 10.3333 0.274446 9.7692 10.8975
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố nồng độ nấm
men.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Nd nam men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nd nam men Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0.5 18 11.0 X
0.3 18 11.0278 X
0.1 17 11.5278 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0.1 - 0.3 *0.5 0.467337
0.1 - 0.5 *0.527778 0.467337
0.3 - 0.5 0.0277778 0.460612
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố độ pha loang
nguyên liệu.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Do pha loang NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do pha loang NLCount LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
50 18 10.5833 X
35 17 11.3333 X
20 18 11.6389 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 35 0.305556 0.467337
20 - 50 *1.05556 0.460612
35 - 50 *0.75 0.467337
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 75 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân độ Brix ban đầu.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Do Brix bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Do Brix bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
30 18 10.5 X
20 18 11.0 X
25 17 12.0556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
20 - 25 *-1.05556 0.467337
20 - 30 *0.5 0.460612
25 - 30 *1.55556 0.467337
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
3. Kết quả thống kê thí nghiệm 6
a) Kết quả phân tích pH sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố: nhiệt
độ lên men, pH ban đầu và xử lý nguyên liệu đến quá trình lên men rượu.
Bảng phân tích ANOVA pH sau lên men.
Analysis of Variance for pH SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do len men 0.0610042 1 0.0610042 24.86 0.0003
B:pH bd 0.155158 2 0.0775792 31.61 0.0000
C:Xu ly NL 0.00120417 1 0.00120417 0.49 0.4970
INTERACTIONS
AB 0.0185083 2 0.00925417 3.77 0.0536
AC 0.000704167 1 0.000704167 0.29 0.6020
BC 0.00180833 2 0.000904167 0.37 0.6994
ABC 0.00725833 2 0.00362917 1.48 0.2666
RESIDUAL 0.02945 12 0.00245417
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.275096 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình pH sau lên men.
Table of Least Squares Means for pH SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 24 4.00958
Nhiet do len men
25 12 3.95917 0.0143008 3.92801 3.99033
28-34 12 4.06 0.0143008 4.02884 4.09116
pH bd
4 8 3.9025 0.0175149 3.86434 3.94066
4.5 8 4.03 0.0175149 3.99184 4.06816
5 8 4.09625 0.0175149 4.05809 4.13441
Xu ly NL
0 12 4.01667 0.0143008 3.98551 4.04783
1 12 4.0025 0.0143008 3.97134 4.03366
Nhiet do len men by pH bd
25 4 4 3.835 0.0247698 3.78103 3.88897
25 4.5 4 3.9575 0.0247698 3.90353 4.01147
25 5 4 4.085 0.0247698 4.03103 4.13897
28-34 4 4 3.97 0.0247698 3.91603 4.02397
28-34 4.5 4 4.1025 0.0247698 4.04853 4.15647
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 76 Công nghệ Sinh học K31
28-34 5 4 4.1075 0.0247698 4.05353 4.16147
Nhiet do len men by Xu ly NL
25 0 6 3.97167 0.0202244 3.9276 4.01573
25 1 6 3.94667 0.0202244 3.9026 3.99073
28-34 0 6 4.06167 0.0202244 4.0176 4.10573
28-34 1 6 4.05833 0.0202244 4.01427 4.1024
pH bd by Xu ly NL
4 0 4 3.8975 0.0247698 3.84353 3.95147
4 1 4 3.9075 0.0247698 3.85353 3.96147
4.5 0 4 4.045 0.0247698 3.99103 4.09897
4.5 1 4 4.015 0.0247698 3.96103 4.06897
5 0 4 4.1075 0.0247698 4.05353 4.16147
5 1 4 4.085 0.0247698 4.03103 4.13897
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố nhiệt độ lên men.
Multiple Range Tests for pH SLM by Nhiet do len men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 12 3.95917 X
28-34 12 4.06 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 28-34 *-0.100833 0.0440654
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố pH ban đầu.
Multiple Range Tests for pH SLM by pH bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 8 3.9025 X
4.5 8 4.03 X
5 8 4.09625 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4 - 4.5 *-0.1275 0.0539688
4 - 5 *-0.19375 0.0539688
4.5 - 5 *-0.06625 0.0539688
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD pH sau lên men ở mức 95% của nhân tố xử lý nguyên liệu.
Multiple Range Tests for pH SLM by Xu ly NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Xu ly NL Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 12 4.0025 X
0 12 4.01667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0.0141667 0.0440654
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 77 Công nghệ Sinh học K31
b) Kết quả phân tích độ Brix sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố:
nhiệt độ lên men, pH ban đầu và xử lý nguyên liệu đến quá trình lên men rượu.
Bảng phân tích ANOVA độ Brix sau lên men.
Analysis of Variance for Do Brix SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do len men 63.7004 1 63.7004 300.36 0.0000
B:pH bd 0.0258333 2 0.0129167 0.06 0.9412
C:Xu ly NL 0.0104167 1 0.0104167 0.05 0.8283
INTERACTIONS
AB 0.625833 2 0.312917 1.48 0.2674
AC 0.0704167 1 0.0704167 0.33 0.5751
BC 0.435833 2 0.217917 1.03 0.3873
ABC 0.775833 2 0.387917 1.83 0.2026
RESIDUAL 2.545 12 0.212083
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 68.1896 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình độ Brix sau lên men.
Table of Least Squares Means for Do Brix SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 24 9.22917
Nhiet do len men
25 12 7.6 0.132942 7.31034 7.88966
28-34 12 10.8583 0.132942 10.5687 11.148
pH bd
4 8 9.2 0.16282 8.84524 9.55476
4.5 8 9.275 0.16282 8.92024 9.62976
5 8 9.2125 0.16282 8.85774 9.56726
Xu ly NL
0 12 9.25 0.132942 8.96034 9.53966
1 12 9.20833 0.132942 8.91868 9.49799
Nhiet do len men by pH bd
25 4 4 7.4 0.230263 6.8983 7.9017
25 4.5 4 7.6 0.230263 7.0983 8.1017
25 5 4 7.8 0.230263 7.2983 8.3017
28-34 4 4 11.0 0.230263 10.4983 11.5017
28-34 4.5 4 10.95 0.230263 10.4483 11.4517
28-34 5 4 10.625 0.230263 10.1233 11.1267
Nhiet do len men by Xu ly NL
25 0 6 7.56667 0.188009 7.15703 7.9763
25 1 6 7.63333 0.188009 7.2237 8.04297
28-34 0 6 10.9333 0.188009 10.5237 11.343
28-34 1 6 10.7833 0.188009 10.3737 11.193
pH bd by Xu ly NL
4 0 4 9.4 0.230263 8.8983 9.9017
4 1 4 9.0 0.230263 8.4983 9.5017
4.5 0 4 9.15 0.230263 8.6483 9.6517
4.5 1 4 9.4 0.230263 8.8983 9.9017
5 0 4 9.2 0.230263 8.6983 9.7017
5 1 4 9.225 0.230263 8.7233 9.7267
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 78 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố nhiệt độ lên
men.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by Nhiet do len men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
25 12 7.6 X
28-34 12 10.8583 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 28-34 *-3.25833 0.409636
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố pH ban đầu.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by pH bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 8 9.2 X
5 8 9.2125 X
4.5 8 9.275 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4 - 4.5 -0.075 0.5017
4 - 5 -0.0125 0.5017
4.5 - 5 0.0625 0.5017
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD độ Brix sau lên men ở mức 95% của nhân tố xử lý nguyên
liệu.
Multiple Range Tests for Do Brix SLM by Xu ly NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Xu ly NL Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 12 9.20833 X
0 12 9.25 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0.0416667 0.409636
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
c) Kết quả phân tích acid tổng sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố:
nhiệt độ lên men, pH ban đầu và xử lý nguyên liệu đến quá trình lên men rượu.
Bảng phân tích ANOVA acid tổng sau lên men.
Analysis of Variance for Acid tong SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do len men 0.0391521 1 0.0391521 246.93 0.0000
B:pH bd 0.0491304 2 0.0245652 154.93 0.0000
C:Xu ly NL 0.000308367 1 0.000308367 1.94 0.1884
INTERACTIONS
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 79 Công nghệ Sinh học K31
AB 0.0020169 2 0.00100845 6.36 0.0131
AC 0.000102424 1 0.000102424 0.65 0.4372
BC 0.0000535627 2 0.0000267814 0.17 0.8466
ABC 0.0000324704 2 0.0000162352 0.10 0.9035
RESIDUAL 0.00190265 12 0.000158554
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 0.0926989 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Bảng kết quả trung bình acid tổng sau lên men.
Table of Least Squares Means for Acid tong SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 24 0.646539
Nhiet do len men
25 12 0.686929 0.00363495 0.679009 0.694849
28-34 12 0.606149 0.00363495 0.598229 0.614069
pH bd
4 8 0.70685 0.00445189 0.69715 0.71655
4.5 8 0.634892 0.00445189 0.625192 0.644592
5 8 0.597874 0.00445189 0.588175 0.607574
Xu ly NL
0 12 0.650123 0.00363495 0.642203 0.658043
1 12 0.642954 0.00363495 0.635034 0.650874
Nhiet do len men by pH bd
25 4 4 0.734655 0.00629592 0.720937 0.748373
25 4.5 4 0.684271 0.00629592 0.670553 0.697989
25 5 4 0.64186 0.00629592 0.628142 0.655578
28-34 4 4 0.679045 0.00629592 0.665327 0.692763
28-34 4.5 4 0.585513 0.00629592 0.571795 0.599231
28-34 5 4 0.553889 0.00629592 0.540171 0.567607
Nhiet do len men by Xu ly NL
25 0 6 0.688447 0.0051406 0.677247 0.699648
25 1 6 0.68541 0.0051406 0.67421 0.69661
28-34 0 6 0.611799 0.0051406 0.600599 0.623
28-34 1 6 0.600499 0.0051406 0.589298 0.611699
pH bd by Xu ly NL
4 0 4 0.711808 0.00629592 0.69809 0.725526
4 1 4 0.701892 0.00629592 0.688174 0.71561
4.5 0 4 0.63918 0.00629592 0.625462 0.652898
4.5 1 4 0.630604 0.00629592 0.616886 0.644322
5 0 4 0.599382 0.00629592 0.585664 0.6131
5 1 4 0.596367 0.00629592 0.582649 0.610085
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD acid tổng sau lên men ở mức 95% của nhân tố nhiệt độ lên
men.
Multiple Range Tests for Acid tong SLM by Nhiet do len men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
28-34 12 0.606149 X
25 12 0.686929 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 28-34 *0.0807797 0.0112004
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 80 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD acid tổng sau lên men ở mức 95% của nhân tố pH ban đầu.
Multiple Range Tests for Acid tong SLM by pH bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 8 0.597874 X
4.5 8 0.634892 X
4 8 0.70685 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4 - 4.5 *0.071958 0.0137177
4 - 5 *0.108975 0.0137177
4.5 - 5 *0.0370175 0.0137177
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD acid tổng sau lên men ở mức 95% của nhân tố xử lý nguyên
liệu.
Multiple Range Tests for Acid tong SLM by Xu ly NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Xu ly NL Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 12 0.642954 X
0 12 0.650123 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 0.007169 0.0112004
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
d) Kết quả phân tích độ rượu sau lên men ảnh hưởng bởi các nhân tố:
nhiệt độ lên men, pH ban đầu và xử lý nguyên liệu đến quá trình lên men rượu.
Bảng phân tích ANOVA độ rượu sau lên men.
Analysis of Variance for Do ruou SLM - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nhiet do len men 23.0104 1 23.0104 53.88 0.0000
B:pH bd 11.2708 2 5.63542 13.20 0.0009
C:Xu ly NL 0.0104167 1 0.0104167 0.02 0.8785
INTERACTIONS
AB 7.77083 2 3.88542 9.10 0.0039
AC 0.0104167 1 0.0104167 0.02 0.8785
BC 0.145833 2 0.0729167 0.17 0.8451
ABC 0.395833 2 0.197917 0.46 0.6399
RESIDUAL 5.125 12 0.427083
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 47.7396 23
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 81 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kết quả trung bình độ rượu sau lên men.
Table of Least Squares Means for Do ruou SLM
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 24 15.5208
Nhiet do len men
25 12 16.5 0.188654 16.089 16.911
28-34 12 14.5417 0.188654 14.1306 14.9527
pH bd
4 8 16.125 0.231053 15.6216 16.6284
4.5 8 15.875 0.231053 15.3716 16.3784
5 8 14.5625 0.231053 14.0591 15.0659
Xu ly NL
0 12 15.5 0.188654 15.089 15.911
1 12 15.5417 0.188654 15.1306 15.9527
Nhiet do len men by pH bd
25 4 4 17.625 0.326758 16.9131 18.3369
25 4.5 4 17.125 0.326758 16.4131 17.8369
25 5 4 14.75 0.326758 14.0381 15.4619
28-34 4 4 14.625 0.326758 13.9131 15.3369
28-34 4.5 4 14.625 0.326758 13.9131 15.3369
28-34 5 4 14.375 0.326758 13.6631 15.0869
Nhiet do len men by Xu ly NL
25 0 6 16.5 0.266797 15.9187 17.0813
25 1 6 16.5 0.266797 15.9187 17.0813
28-34 0 6 14.5 0.266797 13.9187 15.0813
28-34 1 6 14.5833 0.266797 14.002 15.1646
pH bd by Xu ly NL
4 0 4 16.0 0.326758 15.2881 16.7119
4 1 4 16.25 0.326758 15.5381 16.9619
4.5 0 4 15.875 0.326758 15.1631 16.5869
4.5 1 4 15.875 0.326758 15.1631 16.5869
5 0 4 14.625 0.326758 13.9131 15.3369
5 1 4 14.5 0.326758 13.7881 15.2119
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố nhiệt độ lên
men.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Nhiet do len men
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
28-34 12 14.5417 X
25 12 16.5 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
25 - 28-34 *1.95833 0.581302
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố pH ban đầu.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by pH bd
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
pH bd Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 8 14.5625 X
4.5 8 15.875 X
4 8 16.125 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
4 - 4.5 0.25 0.711946
4 - 5 *1.5625 0.711946
4.5 - 5 *1.3125 0.711946
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 82 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD độ rượu sau lên men ở mức 95% của nhân tố xử lý nguyên
liệu.
Multiple Range Tests for Do ruou SLM by Xu ly NL
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Xu ly NL Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 15.5 X
1 12 15.5417 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1 -0.0416667 0.581302
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
4. Kết quả thống kê đánh giá cảm quan
a. Kết quả phân tích độ trong và màu sắc ảnh hưởng bởi nhân tố mẫu
Bảng phân tích ANOVA độ trong và màu sắc
ANOVA Table for Do trong va mau by Mau
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 68.0972 7 9.72817 60.91 0.0000
Within groups 10.2222 64 0.159722
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 78.3194 71
Bảng kết quả trung bình độ trong và màu sắc
Table of Least Squares Means for Do trong va mau
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 72 3.09722
Mau
1 9 4.0 0.133218 3.73387 4.26613
2 9 3.0 0.133218 2.73387 3.26613
3 9 5.0 0.133218 4.73387 5.26613
4 9 3.66667 0.133218 3.40053 3.9328
5 9 2.44444 0.133218 2.17831 2.71058
6 9 2.33333 0.133218 2.0672 2.59947
7 9 2.33333 0.133218 2.0672 2.59947
8 9 2.0 0.133218 1.73387 2.26613
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD độ trong và màu sắc ở mức 95% bởi nhân tố mẫu
Multiple Range Tests for Do trong va mau by Mau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Mau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
8 9 2.0 X
7 9 2.33333 XX
6 9 2.33333 XX
5 9 2.44444 X
2 9 3.0 X
4 9 3.66667 X
1 9 4.0 X
3 9 5.0 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 83 Công nghệ Sinh học K31
1 - 2 *1.0 0.376369
1 - 3 *-1.0 0.376369
1 - 4 0.333333 0.376369
1 - 5 *1.55556 0.376369
1 - 6 *1.66667 0.376369
1 - 7 *1.66667 0.376369
1 - 8 *2.0 0.376369
2 - 3 *-2.0 0.376369
2 - 4 *-0.666667 0.376369
2 - 5 *0.555556 0.376369
2 - 6 *0.666667 0.376369
2 - 7 *0.666667 0.376369
2 - 8 *1.0 0.376369
3 - 4 *1.33333 0.376369
3 - 5 *2.55556 0.376369
3 - 6 *2.66667 0.376369
3 - 7 *2.66667 0.376369
3 - 8 *3.0 0.376369
4 - 5 *1.22222 0.376369
4 - 6 *1.33333 0.376369
4 - 7 *1.33333 0.376369
4 - 8 *1.66667 0.376369
5 - 6 0.111111 0.376369
5 - 7 0.111111 0.376369
5 - 8 *0.444444 0.376369
6 - 7 0.0 0.376369
6 - 8 0.333333 0.376369
7 - 8 0.333333 0.376369
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
b. Kết quả phân tích mùi ảnh hưởng bởi nhân tố mẫu
Bảng phân tích ANOVA mùi
ANOVA Table for Mui by Mau
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 22.6528 7 3.23611 5.55 0.0001
Within groups 37.3333 64 0.583333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 59.9861 71
Bảng kết quả trung bình mùi
Table of Least Squares Means for Mui
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 72 3.51389
Mau
1 9 4.33333 0.254588 3.82474 4.84193
2 9 3.22222 0.254588 2.71362 3.73082
3 9 4.33333 0.254588 3.82474 4.84193
4 9 4.0 0.254588 3.4914 4.5086
5 9 3.0 0.254588 2.4914 3.5086
6 9 3.0 0.254588 2.4914 3.5086
7 9 3.11111 0.254588 2.60251 3.61971
8 9 3.11111 0.254588 2.60251 3.61971
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 84 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kiểm định LSD mùi ở mức 95% bởi nhân tố mẫu
Multiple Range Tests for Mui by Mau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Mau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 9 3.0 X
6 9 3.0 X
8 9 3.11111 X
7 9 3.11111 X
2 9 3.22222 X
4 9 4.0 X
1 9 4.33333 X
3 9 4.33333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 *1.11111 0.719266
1 - 3 0.0 0.719266
1 - 4 0.333333 0.719266
1 - 5 *1.33333 0.719266
1 - 6 *1.33333 0.719266
1 - 7 *1.22222 0.719266
1 - 8 *1.22222 0.719266
2 - 3 *-1.11111 0.719266
2 - 4 *-0.777778 0.719266
2 - 5 0.222222 0.719266
2 - 6 0.222222 0.719266
2 - 7 0.111111 0.719266
2 - 8 0.111111 0.719266
3 - 4 0.333333 0.719266
3 - 5 *1.33333 0.719266
3 - 6 *1.33333 0.719266
3 - 7 *1.22222 0.719266
3 - 8 *1.22222 0.719266
4 - 5 *1.0 0.719266
4 - 6 *1.0 0.719266
4 - 7 *0.888889 0.719266
4 - 8 *0.888889 0.719266
5 - 6 0.0 0.719266
5 - 7 -0.111111 0.719266
5 - 8 -0.111111 0.719266
6 - 7 -0.111111 0.719266
6 - 8 -0.111111 0.719266
7 - 8 0.0 0.719266
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
c. Kết quả phân tích vị ảnh hưởng bởi nhân tố mẫu
Bảng phân tích ANOVA vị
ANOVA Table for Vi by Mau
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 8.31944 7 1.18849 2.72 0.0157
Within groups 28.0 64 0.4375
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 36.3194 71
Bảng kết quả trung bình vị
Table of Least Squares Means for Vi
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 72 3.09722
Mau
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 85 Công nghệ Sinh học K31
1 9 3.0 0.220479 2.55954 3.44046
2 9 2.44444 0.220479 2.00399 2.8849
3 9 3.66667 0.220479 3.22621 4.10713
4 9 2.88889 0.220479 2.44843 3.32935
5 9 3.44444 0.220479 3.00399 3.8849
6 9 3.11111 0.220479 2.67065 3.55157
7 9 3.11111 0.220479 2.67065 3.55157
8 9 3.11111 0.220479 2.67065 3.55157
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD vị ở mức 95% bởi nhân tố mẫu
Multiple Range Tests for Vi by Mau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Mau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 9 2.44444 X
4 9 2.88889 XX
1 9 3.0 XX
6 9 3.11111 XX
8 9 3.11111 XX
7 9 3.11111 XX
5 9 3.44444 XX
3 9 3.66667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 0.555556 0.622903
1 - 3 *-0.666667 0.622903
1 - 4 0.111111 0.622903
1 - 5 -0.444444 0.622903
1 - 6 -0.111111 0.622903
1 - 7 -0.111111 0.622903
1 - 8 -0.111111 0.622903
2 - 3 *-1.22222 0.622903
2 - 4 -0.444444 0.622903
2 - 5 *-1.0 0.622903
2 - 6 *-0.666667 0.622903
2 - 7 *-0.666667 0.622903
2 - 8 *-0.666667 0.622903
3 - 4 *0.777778 0.622903
3 - 5 0.222222 0.622903
3 - 6 0.555556 0.622903
3 - 7 0.555556 0.622903
3 - 8 0.555556 0.622903
4 - 5 -0.555556 0.622903
4 - 6 -0.222222 0.622903
4 - 7 -0.222222 0.622903
4 - 8 -0.222222 0.622903
5 - 6 0.333333 0.622903
5 - 7 0.333333 0.622903
5 - 8 0.333333 0.622903
6 - 7 0.0 0.622903
6 - 8 0.0 0.622903
7 - 8 0.0 0.622903
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
d. Kết quả phân tích ý thích ảnh hưởng bởi nhân tố mẫu
Bảng phân tích ANOVA ý thích
ANOVA Table for Y thich by Mau
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 6.61111 7 0.944444 2.06 0.0608
Within groups 29.3333 64 0.458333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 35.9444 71
Luận văn tốt nghiệp đại học Chuyên ngành Công nghệ Sinh học
SVTH: Lê Hoàng Thông 86 Công nghệ Sinh học K31
Bảng kết quả trung bình ý thích
Table of Least Squares Means for Y thich
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 72 2.97222
Mau
1 9 3.22222 0.225668 2.7714 3.67305
2 9 2.44444 0.225668 1.99362 2.89527
3 9 3.55556 0.225668 3.10473 4.00638
4 9 3.0 0.225668 2.54918 3.45082
5 9 2.88889 0.225668 2.43806 3.33971
6 9 2.77778 0.225668 2.32695 3.2286
7 9 2.88889 0.225668 2.43806 3.33971
8 9 3.0 0.225668 2.54918 3.45082
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng kiểm định LSD độ ý thích ở mức 95% của nhân tố mẫu
Multiple Range Tests for Y thich by Mau
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Mau Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 9 2.44444 X
6 9 2.77778 XX
7 9 2.88889 XX
5 9 2.88889 XX
8 9 3.0 XXX
4 9 3.0 XXX
1 9 3.22222 XX
3 9 3.55556 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 *0.777778 0.637561
1 - 3 -0.333333 0.637561
1 - 4 0.222222 0.637561
1 - 5 0.333333 0.637561
1 - 6 0.444444 0.637561
1 - 7 0.333333 0.637561
1 - 8 0.222222 0.637561
2 - 3 *-1.11111 0.637561
2 - 4 -0.555556 0.637561
2 - 5 -0.444444 0.637561
2 - 6 -0.333333 0.637561
2 - 7 -0.444444 0.637561
2 - 8 -0.555556 0.637561
3 - 4 0.555556 0.637561
3 - 5 *0.666667 0.637561
3 - 6 *0.777778 0.637561
3 - 7 *0.666667 0.637561
3 - 8 0.555556 0.637561
4 - 5 0.111111 0.637561
4 - 6 0.222222 0.637561
4 - 7 0.111111 0.637561
4 - 8 0.0 0.637561
5 - 6 0.111111 0.637561
5 - 7 0.0 0.637561
5 - 8 -0.111111 0.637561
6 - 7 -0.111111 0.637561
6 - 8 -0.222222 0.637561
7 - 8 -0.111111 0.637561
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lên men rượu vang xoài.doc