TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Lý do chọn đề tài
Từ nhiều năm qua Việt nam nổi tiếng là một quốc gia xuất khẩu cà phê đứng
thứ 2 thế giới và dẫn đầu về sản xuất cà phê Robusta. Hoạt động sản xuất kinh doanh,
xuất khẩu cà phê đã có tác dụng tích cực thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển ngành cà phê
Việt Nam, góp phần quan trọng vào tốc độ phát triển chung của nền kinh tế. Nhưng
trong sự phát triển tự phát, ào ạt của ngành cà phê vừa qua đã chứa đựng nhiều yếu tố
rủi ro, ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển bền vững của ngành cà phê Việt Nam.
Trước tình hình đó, Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột -BCEC ra đời như
một yêu cầu bức thiết để thiết lập sự quản lý tập trung thống nhất của Nhà nước, xây
dựng và củng cố thương hiệu, tạo lập chỗ đứng cho cà phê Việt Nam trên thị trường
thế giới, gắn kết sản xuất với thị trường, Với mong muốn Trung tâm sẽ phát triển
thành công đúng như vai trò của mình và mang lại cho nhiều lợi ích cho ngành cà phê
Việt Nam cũng như các đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê, nhóm nghiên cứu đã
chọn đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của
Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Việc giao dịch hàng hóa qua sàn giao dịch không còn mới trên thế giới, nhưng
chưa được phát triển rộng rãi ở Việt Nam, trong một số đề tài nghiên cứu về sàn giao
dịch hàng hóa trước đây thường đi theo hướng tổng quát chung cho tất cả các loại
hàng hóa và giải pháp đưa ra là giải pháp tài chính, vì vậy bài nghiên cứu lần này của
nhóm tập trung vào mặt hàng nông sản là cà phê và đi sâu tìm hiểu đặc điểm phương
thức giao dịch cà phê truyền thống, mức độ thỏa mãn của các đối tượng khi tham gia
giao dịch qua các phương thức và nhận thức chung của toàn thị trường về một mô
hình giao dịch hàng hóa hiện đại.
3. Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được mục tiêu đề ra, nhóm kết hợp hai phương pháp nghiên cứu định tính
và định lượng. Ngoài việc nghiên cứu những vấn đề và số liệu về bối cảnh toàn ngành
cà phê trong thời gian qua để thấy được thuận lợi và khó khăn của các đối tượng khi
giao dịch cà phê, nhóm tiến hành nghiên cứu định lượng bằng cách khảo sát, thăm dò
ý kiến khách hàng tiềm năng của BCEC thông qua bảng câu hỏi.
4. Nội dung nghiên cứu
Bài nghiên cứu được chia ra làm 3 phần chính:
- Chương I: Những vấn đề lý luận cơ bản về giao dịch hàng hóa thông qua Sở
giao dịch hàng hóa.
- Chương II: Thực trạng thị trường cà phê Việt Nam và hoạt động tại Trung
Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC). Chương 2 gồm những phân tích về
tình hình sản xuất, tiêu thụ cà phê của Việt Nam, các phương thức giao dịch cà phê
trong nước và thực trạng hoạt động của Trung tâm. Ngoài ra còn có những thống kê
nhóm nghiên cứu thu thập được từ ý kiến của các đối tượng sản xuất, kinh doanh cà
phê và các nhà đầu tư tài chính để từ đó tiến hành đánh giá vị thế và tiềm năng của sàn
giao dịch hàng hóa nói chung và Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột nói
riêng
- Chương III: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại
BCEC. Gồm 4 nhóm giải pháp chính là: sản phẩm, giá cả, phân phối, truyền thông và
giải pháp hỗ trợ.
5. Đóng góp của đề tài
Đề tài kết hợp yếu tố Marketing và Sở giao dịch hàng hóa, liên kết các lý
thuyết, mô hình thỏa mãn khách hàng và các phương thức giao dịch cà phê nhằm xác
định mức độ thỏa mãn của các đối tượng khi tham gia giao dịch, xác định nhận thức
của các đối tượng về sàn giao dịch, từ đó, đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động cho Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
6. Hướng phát triển của đề tài
Nếu có điều kiện nhóm nghiên cứu sẽ mở rộng mẫu nghiên cứu hơn, tiến hành
khảo sát ở nhiều huyện khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk về nhu cầu ký gửi cà phê của
nông dân ở các huyện này.
Ngoài ra, nhóm nghiên cứu sẽ tìm hiểu cụ thể hơn về hoạt động của Trung tâm
giao dịch để từ đó vạch ra kế hoạch thực hiện và kinh phí cho mỗi phương án đề ra.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH VẼ
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 1
3. Đối tượng nghiên cứu . 2
4. Phạm vi nghiên cứu 3
4.1. Về không gian 3
4.2. Về thời gian . 3
5. Phương pháp nghiên cứu 3
6. Tính mới của đề tài . 4
7 Bố cục của đề tài . . 5
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ GIAO DỊCH HÀNG
HÓA THÔNG QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
1.1 Các phương thức giao dịch hàng hóa 6
1.1.1 Khái niệm về giao dịch hàng hóa 6
1.1.2 Các phương thức giao dịch hàng hóa 6
1.1.2.1 Giao dịch trực tiếp . 6
1.1.2.2 Giao dịch qua trung gian . 6
1.1.2.3 Giao dịch đối lưu . 6
1.1.2.4 Đấu giá . 7
1.1.2.5 Đấu thầu . 7
1.1.2.6 Giao dịch qua Sở giao dịch hàng hóa . 7
1.2 Giao dịch hàng hóa qua Sở giao dịch 7
1.2.1 Vai trò của Sở giao dịch hàng hóa . 7
1.2.2 Các đối tượng hoạt động trên Sở giao dịch hàng hóa . 8
1.2.2.1 Các nhà đầu tư . 8
1.2.2.2 Thành viên môi giới 8
1.2.2.3 Trung tâm thanh toán bù trừ 8
1.2.2.4 Trung tâm giao nhận hàng hóa 9
1.2.3 Đặc điểm về sản phẩm và dịch vụ của Sở giao dịch hàng hóa 9
1.2.3.1 Các loại hợp đồng phổ biến giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa . 9
1.2.3.1.1 Hợp đồng giao sau . 9
1.2.3.1.2 Hợp đồng giao ngay 9
1.2.3.1.3 Hợp đồng quyền chọn 10
1.2.3.2 Các dịch vụ được cung cấp tại Sở giao dịch hàng hóa 10
1.2.3.2.1 Dịch vụ thanh toán bù trừ 10
1.2.3.2.2 Dịch vụ khác 10
1.3 Hoạt động Marketing tại Sở giao dịch hàng hóa 10
1.3.1 Khái niệm Marketing . 10
1.3.2 Vai trò của Marketing trong Sở giao dịch hàng hóa . 11
1.3.2.1 Marketing là cầu nối gắn kết hoạt động của Sở giao dịch với thị trường . 11
1.3.2.2 Marketing là công cụ thu hút các nhà đầu tư tham gia giao dịch trên sàn 11
1.3.2.3 Marketing là công cụ nâng cao nguồn lực của Sở giao dịch . 12
1.3.3 Mô hình Parasuraman về sự thỏa mãn của khách hàng theo chức năng về quan hệ
áp dụng trong hoạt động Marketing của Sở giao dịch hàng hóa. . 12
1.3.3.1 Định nghĩa .
1.3.3.2 Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng quan hệ của Parasuraman . 13
Kết luận chương 1 16
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ VIỆT NAM VÀ HOẠT
ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUẬT.
2.1 Tổng quan về tình hình thị trường cà phê Việt Nam và Đắc Lắc 17
2.1.1 Tình hình thị trường cà phê Việt Nam 17
2.1.1.1 Tình hình sản xuất 17
2.1.1.1.1 Diện tích, năng suất . 17
2.1.1.1.2 Sản lượng . 17
2.1.1.2 Tình hình tiêu thụ . 18
2.1.1.2.1 Trong nước 18
2.1.1.2.2 Xuất khẩu . 18
2.1.1.3 Giá cả 19
2.1.2 Khái quát về thị trường cà phê Đắc Lắc 20
2.1.2.1 Tình hình sản xuất 20
2.1.2.2 Tình hình xuất khẩu 20
2.2 Các phương thức giao dịch cà phê trong nước . 21
2.2.1 Phương thức giao dịch truyền thống . 21
2.2.2 Phương thức giao dịch hiện đại . 23
2.3 Thực trạng hoạt động tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 25
2.3.1 Giới thiệu về BCEC . 25
2.3.1.1 Vai trò của BCEC . 25
2.3.1.2 Các đối tượng tham gia hoạt động giao dịch tại BCEC . 27
2.3.1.2.1 Trung tâm thanh toán bù trừ 27
2.3.1.2.2 Trung tâm giao nhận hàng hóa 27
2.3.1.2.3 Các thành viên của Trung tâm .28
2.3.1.3 Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ tại BCEC . 28
2.3.1.3.1 Sản phẩm giao dịch cà phê giao ngay 28
2.3.1.3.2 Sản phẩm giao dịch cà phê kỳ hạn 29
2.3.2 Thực trạng hoạt động tại BCEC 29
2.3.2.1 Thị trường giao dịch giao ngay 29
2.3.2.2 Thị trường giao dịch kỳ hạn . 30
2.3.2.3 Hoạt động đào tạo . 31
2.3.2.4 Hoạt động truyền thông . 31
2.3.2.5 Các hoạt động khác nhằm hỗ trợ việc phát triển thị trường . 32
2.3.3 Đánh giá vị thế và tiềm năng của BCEC . 33
2.3.3.1 Đặc điểm mua bán cà phê qua phương thức truyền thống của đối tượng được
khảo sát . 33
2.3.3.1.1 Đặc điểm nơi bán cà phê của nông dân . 33
2.3.3.1.2 Đặc điểm nơi thu mua và bán lại của các đại lý 35
2.3.3.1.3 Đặc điểm mua của các công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu 37
2.3.3.2. Các yếu tố tác động đến quyết định nơi mua bán cà phê của các đối tượng. 37
2.3.3.2.1 Các yếu tố tác động đến quyết định nơi bán cà phê của đối tượng bán . 37
2.3.3.2.2 Các yếu tố tác động đến quyết định nơi mua cà phê của đối tượng mua 39
2.3.3.3 Đánh giá của nông dân về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức
truyền thống và giao dịch qua BCEC . 40
2.3.3.3.1 Các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của nông dân trong quá trình giao dịch 40
2.3.3.3.2 Đánh giá của nông dân chưa tham gia giao dịch về mức độ thỏa mãn khi giao
dịch qua phương thức truyền thống . 41
2.3.3.3.3 Đánh giá của thành viên bán về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương
thức truyền thống và khi giao dịch qua BCEC . 43
2.3.3.4 Đánh giá của công ty thu mua về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương
thức truyền thống và khi giao dịch qua BCEC . 45
2.3.3.4.1 Các yếu tố chủ yếu tác động đến sự thỏa mãn của công ty thu mua trong quá
trình giao dịch . 45
2.3.3.4.2 Đánh giá của công ty thu mua về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương
thức truyền thống và qua BCEC . 46
2.3.3.5 Mức độ nhận biết của các đối tượng về BCEC . 47
2.3.3.5.1 Mức độ nhận biết của nông dân về BCEC 47
2.3.3.5.2 Mức độ nhận biết của đại lý thu mua về BCEC 47
2.3.3.5.3 Mức độ nhận biết của công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu về BCEC . 48
2.3.3.5.4 Mức độ nhận biết của các đối tượng đầu tư tài chính về BCEC . 48
2.3.3.6 Nhận thức về lợi ích của BCEC mang lại cho các đối tượng . 49
2.3.3.6.1 Nhận thức của nông dân chưa tham gia . 49
2.3.3.6.2 Nhận thức của thành viên bán 50
2.3.3.6.3 Nhận thức của công ty chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê . 51
2.3.3.6.4 Nhận thức của nhà đầu tư tài chính . 51
2.3.3.7 Tiềm năng của BCEC . 52
2.3.3.7.1 Đối với nông dân 52
2.3.3.7.2 Đối với đại lý . 52
2.3.3.7.3 Đối với công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu cà phê . 53
2.3.3.7.4 Đối với nhà đầu tư tài chính 53
2.4 Những thuận lợi và khó khăn của BCEC . 55
2.4.1 Thuận lợi . 55
2.4.2 Khó khăn 56
2.5 Bài học kinh nghiệm từ các sàn giao dịch hàng hóa trên thế giới 58
2.5.1 Sở giao dịch các công cụ phái sinh Bursa Malaysia 58
2.5.2 Sở giao dịch hàng hóa Singapore ( SICOM) . 61
Kết luận chương 2 63
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MARKETING NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUẬT
3.1 Mục đích xây dựng giải pháp: 64
3.2 Căn cứ xây dựng giải pháp . 64
3.3 Giải pháp Marketing mix 64
3.3.1 Sản phẩm dịch vụ 64
3.3.1.1 Dịch vụ vận chuyển 64
3.3.1.1.1 Nội dung thực hiện 64
3.3.1.1.2 Kế hoạch thực hiện 65
3.3.1.1.3 Tính khả thi của giải pháp . 66
3.3.1.2 Dịch vụ cho vay và hỗ trợ thanh toán . 66
3.3.1.3 Dịch vụ cung cấp thông tin 67
3.3.2 Giá cả . 68
3.3.3 Phân phối . 68
3.3.4 Truyền thông, cổ động . 69
3.3.4.1 Quảng cáo . 70
3.3.4.2 Quan hệ công chúng . 71
3.3.4.2.1 Thông qua phương tiện truyền thông 71
3.3.4.2.2 Tổ chức hội thảo 71
3.3.4.2.3 Tổ chức hội nghị 73
3.3.4.2.4 Tổ chức cuộc thi “Sàn giao dịch cà phê ảo” 73
3.4 Giải pháp hỗ trợ 74
Kết luận chương 3 76
KẾT LUẬN . 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. BCEC : Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột
2. Trung tâm : Trung tâm Giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột
3. XNK : Xuất nhập khẩu
4. Techcombank : Ngân hàng thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
5. CFC : Công ty giám định hàng hóa Cafecontrol
6. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
7. CP : Cổ phần
8. AFD : Cơ quan phát triển Pháp
9. NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn
10. NĐ-CP : Nghị định Chính Phủ
11. TT-BCT : Thông tư Bộ Công Thương
12. FCPO : Crude Palm Oil Futures
13. FPKO : Crude Palm Kernel Oil Futures
14. FUPO : USD Crude Palm Oil Futures
15. CME : Sở giao dịch Chicago
16. SICOM : Sở giao dịch hàng hóa Singapore
17. SGX : Sở giao dịch Singapore
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng quan hệ
Hình 2.1: Biểu đồ thể hiện sản lượng cà phê Việt Nam từ năm 1990 đến nay
Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện sản lượng và lượng cà phê tiêu thụ trong nước từ năm 2006
đến năm 2010
Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê trong 5 vụ cà phê
2005/06 đến 2009/10
Hình 2.4: Sơ đồ giao dịch cà phê qua phương thức truyền thống
Hình 2.5: Sơ đồ giao dịch cà phê qua phương thức hiện đại
Hình 2.6: Biểu đồ thể hiện mức độ quan trọng của các yếu tố khi nông dân quyết định
nơi bán cà phê
Hình 2.7: Sơ đồ các yếu tố thỏa mãn của nông dân trong quá trình giao dịch
Hình 2.8: Biểu đồ thể hiện mức độ thỏa mãn của nông dân đối với các yếu tố khi tham
gia giao dịch qua phương thức truyền thống
Hình 2.9: Biểu đồ so sánh mức độ thỏa mãn của thành viên bán khi giao dịch qua
phương thức truyền thống và qua BCEC
Hình 2.10: Sơ đồ các yếu tố thỏa mãn của công ty thu mua trong quá trình giao dịch
Hình 2.11: Biểu đồ đánh giá mức độ hấp dẫn hiện nay của các kênh đầu tư
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Từ nhiều năm qua, Việt Nam luôn là nước đứng thứ hai toàn cầu về xuất khẩu
cà phê và là nước sản xuất cà phê Robusta lớn nhất thế giới. Tuy nắm trong tay nguồn
hàng rất lớn nhưng ngành cà phê Việt hầu như không có ảnh hưởng đến giá xuất nhập
khẩu thế giới và bao giờ cũng chịu thua thiệt khi giá cả phụ thuộc lớn vào các sàn giao
dịch trên thế giới. Từ đó dẫn đến việc thị trường cà phê nội địa không được phản ánh
đúng với bản chất của nó gây thiệt hại, rủi ro rất lớn cho các nhà sản xuất kinh doanh
cà phê trong nước, đặc biệt là người trồng cà phê.
Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột ra đời cung cấp công cụ quản lý
rủi ro cho các nhà sản xuất kinh doanh và tạo ra một cơ hội đầu tư kinh doanh mới cho
các nhà đầu tư tài chính, với mong muốn xa hơn là tạo ra mức giá tham chiếu cho cà
phê Việt Nam trong thị trường nội địa, từ đó nhà xuất khẩu lấy làm mức giá tham
chiếutrong hoạt động mua bán cà phê quốc tế. Làm được như vậy ngành cà phê nước
ta sẽ chủ động hơn về giá cả và nâng cao được vị thế của mình trên trường quốc tế.
Tuy nhiên, trong thời gian hình thành và phát triển vừa qua, vì những lý do chủ quan
và khách quan khác nhau mà Trung tâm chưa thực sự phát huy được vai trò đối với
nhà sản xuất kinh doanh cà phê nói riêng và nền kinh tế Việt Nam nói chung. Đâu là
lý do mà người dân, đại lý cũng như các nhà xuất nhập khẩu chưa quan tâm đến
phương thức giao dịch này. Giải pháp nào cho Trung tâm trong thời gian tới để phát
huy được vai trò của mình và đóng góp nhiều hơn nền kinh tế Việt Nam. Đó là lý do
nhóm nghiên cứu đã chọn đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật”
2. Mục đích nghiên cứu
Nhận thức được tầm quan trọng của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma
Thuột (BCEC) đối với hoạt động sản xuất và kinh doanh cà phê tại Việt Nam nói
chung và tại tỉnh Đắc Lắc nói riêng, nên chúng tôi tiến hành nghiên cứu một số vần đề
để hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động và vị thế của BCEC hiện nay, trên cơ sở đó
đưa ra nhóm giải pháp Marketing cũng như nhóm giải pháp hỗ trợ nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động của Trung tâm trong thời gian tới.
BCEC được thành lập và chính thức đi vào hoạt động vào năm 2008. Tuy
nhiên, từ đó đến nay số lượng người tham gia giao dịch trên sàn còn rất hạn chế. Hoạt
động kinh doanh, mua bán cà phê vẫn được thực hiện chủ yếu thông qua phương thức
truyền thống. Do vậy, cuộc nghiên cứu lần này nhằm xác định mức độ của các yếu tố
thỏa mãn và không thỏa mãn của những đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê đối với
các phương thức giao dịch để rút ra được những mong muốn của họ khi tham gia giao
dịch.
BCEC ra đời với mục đích chính là hạn chế rủi ro cho người nông dân và các
doanh nghiệp sản xuất, xuất nhập khẩu cà phê tại Việt Nam, nhưng không phải ai
cũng nhận thức đúng và đủ về vai trò của trung tâm. Thông qua việc xác định nhận
thức về BCEC của những cá nhân, tổ chức đã tham gia giao dịch và những tổ chức, cá
nhân chưa tham gia giao dịch tại BCEC, nhóm đưa ra một số giải pháp marketing để
giải quyết tình trạng này.
Đầu tư qua sàn giao dịch hàng hóa, mà cụ thể là qua sàn giao dịch cà phê là
hình thức phổ biến và thu hút đông đảo các nhà đầu tư trên thế giới. Nhiều sàn giao
dịch hàng hóa đã ra đời và phát triển từ rất sớm, tiêu biểu là sàn giao dịch cà phê Luân
Đôn (LIFFE) và sàn giao dịch liên lục địa tại New York (ICE). Tuy nhiên, tại việt
Nam hình thức đầu tư này còn khá mới mẻ và chưa thật sự được quan tâm đến. Nên
chúng tôi tiến hành điều tra các nhà đầu tư tài chính ở Việt Nam về mức độ nhận biết
và lợi ích của việc tham gia đầu tư qua BCEC nhằm tìm hiểu nguyên nhân và tìm ra
giải pháp để thu hút nhiều hơn các nhà đầu tư tài chính tham gia giao dịch qua sàn.
3. Đối tượng nghiên cứu
Nhóm tiến hành hai hình thức nghiên cứu:
Một là nghiên cứu dữ liệu thứ cấp. Thông tin thứ cấp bao gồm những lý thuyết
về giao dịch hàng hóa, sàn giao dịch hàng hóa, những yếu tố hình thành nên sự thỏa
mãn của khách hàng; những thông tin về tình hình thị trường cà phê thế giới, trong
nước và tại tỉnh Đắc Lắc.
Hai là nghiên cứu dữ liệu sơ cấp. Gồm có hai đối tượng nghiên cứu chính:
- Đối tượng sản xuất và kinh doanh cà phê nhân tại thành phố Hồ Chí Minh và
Đắc Lắc.
- Nhà đầu tư tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh.
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1. Về không gian
Chúng tôi tiến hành thu thập thông tin từ hai nhóm đối tượng sau:
- Thứ nhất là nhóm sản xuất kinh doanh: bao gồm những hộ nông dân tại
DakLak và các doanh nghiệp kinh doanh, chế biến và xuất khẩu cà phê tại Daklak và
TP.HCM. Những đối tượng này có thể là thành viên hoặc chưa là thành viên của trung
tâm.
- Thứ hai là nhóm nhà đầu tư tài chính đang hoạt động tại TP.HCM.
Ngoài ra các thông tin thứ cấp thu thập được là thông tin tại Việt Nam và trên
toàn thế giới.
4.2. Về thời gian
Bài viết sử dụng số liệu, thông tin thứ cấp về tình hình thị trường cà phê Việt
Nam và thế giới từ năm 1990 tới năm 2010, Thông tin về hoạt động của Trung tâm
giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột từ 2008 đến 5/2011, thông tin một số sàn giao dịch
cà phê trên thế giới tới 05/2011
Dữ liệu sơ cấp lấy từ cuộc khảo sát trong thời gian sau:
- Khảo sát đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê từ 10/03/2011 đến 20/04/2011.
- Khảo sát các nhà đầu tư tài chính từ 15/04/2011 đến 30/04/2011.
5. Phương pháp nghiên cứu
Nhóm sử dụng cả phương pháp định tính và định lượng trong bài nghiên cứu.
- Dữ liệu định tính được thu thập bằng cách thảo luận tay đôi với hai nhóm đối
tượng đã nêu trên về các vấn đề liên quan đến đề tài, đồng thời tham khảo ý kiến của
một số chuyên gia trước khi lập bản câu hỏi phỏng vấn.
- Phương pháp định lượng thực hiện bằng cách khảo sát trực tiếp, qua điện
thoại, qua mạng internet với hai nhóm đối tượng nêu trên, từ đó nhóm tiến hành phân
tích thông tin thu thập được bằng các phần mềm thống kê, tính toán: SPSS 11.5, Excel
2007, rồi dựa trên kết quả để đưa ra nhận xét, đánh giá.
Thống kê nghiên cứu:
Nghiên cứu sử dụng 6 bản câu hỏi: Bản câu hỏi cho người nông dân chưa tham
gia giao dịch qua sàn (xem phụ lục 8), bản câu hỏi dành cho thành viên bán tại BCEC
(xem phụ lục 9), bản câu hỏi cho doanh nghiệp chế biến/ XNK cà phê (xem phụ lục
11), bản câu hỏi cho công ty tham gia giao dịch tại BCEC (xem phụ lục 12), bản câu
hỏi cho đại lý/cơ sở thu mua cà phê (xem phụ lục 10) và bản câu hỏi dành cho đối
tượng các nhà đầu tư tài chính (xem phụ lục 13). Mỗi bản câu hỏi với nội dung phù
hợp cho từng đối tượng giúp nhóm nghiên hiểu rõ hơn về nhu cầu, mong muốn cụ thể
của từng nhóm đối tượng.
Phương pháp chọn mẫu: Phi xác suất – chọn mẫu thuận tiện.
Kích thước mẫu thực tế đã khảo sát:
- Nhóm đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê: 133 đối tượng sản xuất gồm
103 nông dân chưa tham gia giao dịch qua sàn ( xem danh sách ở phụ lục 60) và 30
thành viên bán tại trung tâm ( xem danh sách ở phụ lục 59 ), 49 đối tượng kinh doanh
gồm 38 đại lý và 11 công ty chế biến/XNK cà phê (Xem danh sách ở phụ lục 57, 58 )
- Nhóm các nhà đầu tư tài chính gồm 39 người đang sinh sống và hoạt động tại
TP.HCM (xem danh sách ở phụ lục 61)
6. Tính mới của đề tài
Trước khi tiến hành nghiên cứu, nhóm cũng đã tìm hiểu và tham khảo qua một
số đề tài liên quan. Có khá nhiều đề tài nghiên cứu về vấn đề cà phê với quy mô toàn
ngành hoặc một vùng cụ thể. Những đề tài này đi theo các hướng khác nhau, từ thực
nghiệm chăm sóc cây, sản xuất, chế biến tới xuất khẩu cà phê, chưa có đề tài nào đi
sâu tìm hiểu về quá trình giao dịch, những thuận lợi và khó khăn và bất cập của các
đối tượng khi mua bán cà phê.
Bên cạnh đó còn có những đề tài nghiên cứu về sàn giao dịch hàng hóa tại Việt
Nam với phạm vi nghiên cứu rộng, chưa đi sâu về một sàn cụ thể như đề tài của nhóm
nghiên cứu lần này.
Nhóm đã tiếp thu những vấn đề nghiên cứu, thực trạng, cơ sở lý luận của các
đề tài đã có và đưa ra đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả
hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột” với những điểm
mới sau:
- Đề tài đưa ra giải pháp Marketing cho một tổ chức hoạt động trong lĩnh vực
tài chính, sản phẩm của sở giao dịch hàng hóa là dịch vụ chính kèm theo sản phẩm và
dịch vụ phụ, việc Marketing cho lĩnh vực tài chính là điều cần thiết nhưng khá mới mẽ
hiện nay.
- Nhóm tiến hành tìm hiểu sâu về hành vi mua bán cà phê với quy mô lớn, trên
tất cả các đối tượng có liên quan để giải pháp đưa ra có thể kết hợp đồng bộ nhằm
thỏa mãn tất cảc các đối tượng.
7. Bố cục của đề tài
Bài nghiên cứu gồm ba phần:
- Chương 1 từ trang 6 đến trang 15 : Những vấn đề lý luận cơ bản về giao dịch
hàng hóa thông qua Sở giao dịch.
- Chương 2 từ trang 16 đến trang 62 : Thực trạng thị trường cà phê Việt Nam
và hoạt động tại Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC).
- Chương 3 từ trang 63 đến trang 74: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động tại BCEC.
165 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2558 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chưa xác định
Câu 13: Theo Anh (Chị), tham gia giao dịch qua BCEC đem lại lợi ích cho những
đối tượng nào sau đây (có thể chọn nhiều đáp án)
Nhà nước
Doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu cà phê
Trung tâm giao dịch
Nông dân
Đại lý
Nhà đầu tư tài chính
Không có ý kiến
Câu 14: Theo Anh (Chị), công ty được những lợi ích gì khi mua cà phê qua sàn
(có thể chọn nhiều đáp án)
Thanh toán và nhận hàng nhanh chóng
Tránh được những rủi ro về việc không có đủ nguồn hàng
Không
biết
Biết một
ít
Biết
Biết khá
rõ
Biết rất
rõ
+ Lợi ích của sàn giao
dịch
+ Cách thức giao dịch
+ Quá trình thanh toán
+ Cách thức nhận hàng
+ Tiêu chuẩn về chất
lượng cà phê của trung
tâm
Chất lượng cà phê tốt
Bảo hộ giá
Giảm chi phí và thời gian thu gom cà phê
Không đem lại lợi ích gì
Tên công ty:
Địa chỉ
Số điện thoại : Email:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)!
Phụ lục 12: BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CÔNG TY KINH DOANH, CHẾ BIẾN,
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ THAM GIA GIAO DỊCH QUA BCEC
BẢN CÂU HỎI THU THẬP Ý KIẾN
Xin chào Anh (Chị), chúng tôi là nhóm sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM.
Hiện chúng tôi đang tiến hành cuộc khảo sát nhằm tìm hiểu những thuận lợi, khó khăn
của doanh nghiệp kinh doanh, xuất khẩu cà phê trong quá trình thu mua và nhận thức
của doanh nghiệp về Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. Mục đích của
nghiên cứu là để đề ra giải pháp giúp Trung tâm nâng cao hiệu quả hoạt động. Rất
mong nhận được sự hợp tác của Anh (Chị).
Câu 1: Anh ( Chị ) biết đến Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột thông
qua đâu:
Tivi, Radio Người quen
Báo chí, tạp chí Internet
Cán bộ tuyên truyền của sàn GD
Khác : ……………………………………………………………………
Câu 2: Hiện nay doanh nghiệp của anh (chị) có phải là thành viên kinh doanh
của trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột (BCEC) không ?
Có Không
Câu 3: Hiện nay doanh nghiệp của anh (chị) có tham gia giao dịch qua BCEC
hay không ?
Có (chuyển sang câu 4) Không (chuyển sang câu 5)
Câu 4: Trước đây, khi chưa mua cà phê qua sàn, công ty mua cà phê qua
Trực tiếp từ nông dân
Đại lý thuộc công ty
Đại lý bên ngoài
(chuyển sang câu 6)
Câu 5: Hiện nay công ty đang mua cà phê qua:
Trực tiếp từ nông dân
Đại lý thuộc công ty
Đại lý bên ngoài
(chuyển sang câu 7)
Câu 6: Anh (chị) cho biết mức độ thỏa mãn đối với các yếu tố sau khi mua cà
phê qua sàn
Rất
không
thỏa mãn
Không
được thỏa
mãn lắm
Bình
thường
Khá
thỏa
mãn
Rất
thỏa mãn
+ Giá cả
+ Chất lượng cà phê
+ Thời gian nhận hàng
+ Thái độ phục vụ
Câu 7: Anh (chị) cho biết mức độ thỏa mãn đối với các yếu tố sau khi mua cà
phê tại nguồn chủ yếu
Rất
không
thỏa mãn
Không
được thỏa
mãn lắm
Bình
thường
Khá
thỏa
mãn
Rất
thỏa mãn
+ Giá cả
+ Chất lượng
+ Thời gian nhận hàng
Câu 8: Anh (chị) vui lòng sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự mức độ quan trọng
từ 1 (quan trọng nhất) tới 6 (kém quan trọng nhất) khi quyết định nơi mua cà
phê.
..... Giá cả
…. Uy tín
…. Chất lượng
…. Mối quan hệ thân thiết với người bán
…. Địa điểm thuận tiện
…. Thời gian giao hàng
Câu 9: Theo Anh (Chị), tham gia mua bán qua sàn giao dịch BCEC đem lại lợi
ích cho những đối tượng nào sau đây (có thể chọn nhiều đáp án)
Nhà nước
Doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu cà phê
Sàn giao dịch
Nông dân
Đại lý
Nhà đầu tư tài chính
Không đối tượng nào
Câu 10: Theo Anh ( Chị ), công ty được những lợi ích gì khi mua cà phê qua sàn
BCEC (có thể chọn nhiều đáp án)
Thanh toán và nhận hàng nhanh chóng
Tránh được những rủi ro về việc không có đủ nguồn hàng
Chất lượng cà phê tốt
Bảo hộ giá
Giảm chi phí và thời gian thu gom cà phê
Không được lợi ích gì
Tên công ty
Địa chỉ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)!
Phụ lục 13 BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Bản câu hỏi khảo sát
Xin chào Anh (Chị), Chúng tôi là nhóm sinh viên trường Đại học Kinh tế TP.HCM.
Hiện chúng tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thăm dò ý kiến của các nhà đầu tư tài
chính về mức độ hấp dẫn của các kênh đầu tư hiện nay và nhận thức của các nhà đầu
tư về việc đầu tư vào thị trường hàng hóa, nhằm đánh giá tiềm năng của thị trường
này. Mục đích của nghiên cứu là đề ra giải pháp giúp Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê
Buôn Ma Thuột nâng cao hiệu quả hoạt động. Rất mong nhận được sự hợp tác của
Anh (Chị).
Câu 1: Anh (Chị) đã tham gia đầu tư vào thị trường chứng khoán được bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1- 3 năm
Từ 3-5 năm
Trên 5 năm
Câu 2: Anh (Chị) vui lòng cho biết đầu tư vào thị trường chứng khoán có phải là
kênh đầu tư chính của Anh (Chị) hay không?
Có Không
Câu 3: Chiến lược đầu tư hiện nay của Anh (Chị) vào thị trường chứng khoán là:
Đầu tư hầu hết vào các công ty có rủi ro cao nhưng tỷ suất sinh lợi cao
Đầu tư hầu hết vào các công ty ổn định nhưng tỷ suất sinh lợi thấp
Ý kiến
khác………………………………………………………………………..
Câu 4: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức thu nhập trung bình hàng tháng (bao
gồm: lương, thưởng, lãi tiền gửi ngân hàng, các khoản trợ cấp, tiền do người
thân hỗ trợ, kiều hối gửi về, v.v...) của Anh (Chị) hiện nay là bao nhiêu
< 5 triệu đồng/tháng
Từ 5 triệu đến 10 triệu đồng/tháng
Từ trên 10 triệu đồng/tháng đến 25 triệu đồng/tháng
Từ trên 25 triệu đồng/tháng đến 50 triệu đồng/tháng
Trên 50 triệu đồng/tháng
Câu 5: Ngoài thị trường chứng khoán, Anh (Chị) tham gia vào kênh đầu tư nào
nữa? (có thể chọn nhiều đáp án)
Chỉ tham gia vào TTCK Vàng
Ngoại tệ Bất động sản
Hàng hóa ( như cà phê, cao su…)
Khác……………………………
Câu 6: Anh (Chị) vui lòng sắp xếp theo mức độ hấp dẫn hiện nay của các kênh
đầu tư, từ 1 (hấp dẫn nhất) tới 5 (kém hấp dẫn nhất)
…… Vàng
…… Bất động sản
…… Ngoại tệ
…… Hàng hóa (như cà phê, cao su,…)
…… Chứng khoán
Câu 7: Hiện tại Anh (Chị) đang quan tâm, tìm kiếm những kênh đầu tư mới
nào?
Không quan tâm, tìm kiếm Vàng
Ngoại tệ Bất động sản
Hàng hóa
Khác……………………………………
Câu 8: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với các nhận định sau:
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý
Hoàn
toàn đồng
ý
+Đầu tư vào thị trường
hàng hóa là hình thức đầu
tư mới mẻ
+ Đầu tư vào thị trường
hàng hóa có mức độ rủi ro
cao.
+Đầu tư vào thị trường
hàng hóa có tỷ suất sinh lợi
cao
+ Đầu tư vào thị trường
hàng hóa cần phải có vốn
lớn
Câu 9: Anh (Chị) có biết đến Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột
(BCEC) không?
Có Không
Câu 10: Đầu năm 2011, BCEC vừa khai trương hơp đồng kỳ hạn nhằm tạo ra
kênh đầu tư mới cho các nhà đâu tư với khả năng sinh lời cao. Vậy Anh (Chị) có
ý định tìm hiểu về kênh đầu tư mới này không?
Có Không Chưa xác định
Anh (Chị) vui lòng cho biết đôi chút về bản thân:
Họ và tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)!
+ Thị trường hàng hóa là
thị trường có thông tin
minh bạch
+ Thị trường hàng hóa có
tính thanh khoản cao
+ Trong vòng 2-5 năm tới,
thị trường hàng hóa sẽ thật
sự trở thành kênh đầu tư
hấp dẫn đối với các nhà
đầu tư.
Phụ lục 14: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CỦA NÔNG DÂN
Phụ lục 15: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA NÔNG DÂN
Phụ lục 16: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LÝ DO NÔNG DÂN BIẾT ĐẾN NƠI NÀY ĐỂ BÁN
Phụ lục 17: CÁCH THỨC GIAO HÀNG
Phụ lục 18: CHI PHÍ VẬN CHUYỂN DO BÊN NÀO CHỊU
Phụ lục 19: NHẬN ĐỊNH “TỐN NHIỀU THỜI GIAN LÀM THỦ TỤC GIAO HÀNG NHẬN
TIỀN”
Phụ lục 20: TỶ LỆ NÔNG DÂN NHẬN ĐƯỢC HỖ TRỢ TẠI NƠI BÁN
Phụ lục 21: NHẬN ĐỊNH “GIÁ CẢ HẦU NHƯ DO BÊN MUA QUYẾT ĐỊNH”
Phụ lục 22: NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA HAY ÉP GIÁ NÔNG DÂN”
Phụ lục 23: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý CỦA NÔNG DÂN
GIỮA NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA HAY ÉP GIÁ NÔNG DÂN” VÀ “GIÁ CẢ HẦU NHƯ DO
BÊN MUA QUYẾT ĐỊNH” VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%
Mean N Std. Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Giá cả hầu như do bên mua
quyết định
3.48 103 1.434 .141
Bên mua hay ép giá nông dân 2.86 103 1.112 .110
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Giá cả
hầu như
do bên
mua quyết
định - Bên
mua hay
ép giá
nông dân
.61 1.323 .130 .35 .87 4.693 102 .000
Phụ lục 24: NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA ĐÒI HỎI CAO VỀ CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ”
Phụ lục 25: NƠI BÁN CỦA ĐẠI LÝ
Phụ lục 26: LÝ DO ĐẠI LÝ BIẾT NƠI NÀY ĐỂ BÁN
Phụ lục 27: CÁCH THỨC THỎA THUẬN MUA BÁN GIỮA ĐẠI LÝ VÀ CÔNG TY
Phụ lục 28: QUYẾT ĐỊNH GIÁ GIỮA ĐẠI LÝ VÀ CÔNG TY
Phụ lục 29: QUYẾT ĐỊNH GIÁ GIỮA NÔNG DÂN VÀ ĐẠI LÝ
Phụ lục 30:KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC ĐẠI LÝ VỚI QUYẾT ĐỊNH ĐƯA RA
MỨC GIÁ
bán cà phê cho
Total
Một hay
một số
công ty cố
định
Nhiều
công ty
khác nhau
không cố
định
Quyết định giá
giữa đại lý và công
ty
Công ty Count 12 4 16
% within bán cà
phê cho
60,0% 22,2% 42,1%
Thỏa thuận giữa Count 8 14 22
đại lý và công ty % within bán cà
phê cho
40,0% 77,8% 57,9%
Total Count 20 18 38
% within bán cà
phê cho
100,0% 100,0% 100,0%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp.
Sig. (2-
sided)
Exact Sig.
(2-sided)
Exact Sig.
(1-sided)
Pearson Chi-Square 5,546(b) 1 ,019
Continuity Correction(a) 4,105 1 ,043
Likelihood Ratio 5,738 1 ,017
Fisher's Exact Test ,025 ,020
Linear-by-Linear
Association
5,401 1 ,020
N of Valid Cases 38
a Computed only for a 2x2 table
b 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7,58.
Phụ lục 31: NHẬN ĐỊNH “CÔNG TY LUÔN THANH TOÁN TIỀN ĐÚNG HẠN”
Phụ lục 32: NHẬN ĐỊNH “CÔNG TY ĐÒI HỎI CAO VỀ CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ”
Phụ lục 33: NHẬN ĐỊNH “ ĐẠI LÝ KHÔNG CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC NGUỒN HÀNG”
Phụ lục 34: MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA NÔNG DÂN.
Các tiêu thức Mức độ quan
trọng nhất
Ba mức độ
quan trọng
hàng đầu
Ba mức độ kém
quan trọng nhất
Gía cả 35.0 76.7 7.8
Uy tín 32.0 86.4 9.7
Mối quan hệ thân thiết với người mua 10.7 35.0 52.5
Địa điểm thuận thiện 1.9 16.5 69
Các hỗ trợ của bên mua 6.8 9.7 61.2
Thái độ bên mua 0 4.9 87.4
Thời gian thanh toán tiền 13.6 69.9 13.6
Phụ lục 35: MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH
NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA ĐẠI LÝ
Các tiêu thức Mức độ
quan trọng
nhất
Ba mức độ
quan trọng
hàng đầu
Ba mức độ
kém quan
trọng nhất.
Giá cả 50.0 100.0 0
Uy tín 50.0 100.0 0
Mối quan hệ thân thiết với người
mua
0 0 81.6
Địa điểm thuận tiện 0 2.6 78.9
Các hỗ trợ của bên mua 0 7.9 44.8
Thái độ bên mua 0 5.5 86.8
Thời gian thanh toán tiền 2.6 95.5 5.3
Phụ lục 36: TỶ LỆ NÔNG DÂN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ THỎA MÃN KHI BÁN QUA
PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THỐNG
A. YẾU TỐ GIÁ CẢ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Không được thỏa mãn lắm
15 14.6 14.6 14.6
Bình thường
21 20.4 20.4 35.0
Khá thỏa mãn 41 39.8 39.8 74.8
Rất thỏa mãn 26 25.2 25.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
B. THÁI ĐỘ ĐÓN TIẾP
Frequency Percent
Valid Cumulative
Percent Percent
Valid Bình thường 23 22.3 22.3 22.3
Khá thỏa mãn 32 31.1 31.1 53.4
Rất thỏa mãn 48 46.6 46.6 100.0
Total 103 100.0 100.0
C. KIỂM TRA KHỐI LƯỢNG
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Rất không thỏa mãn 5 4.9 4.9 4.9
Không được thỏa mãn
lắm
10 9.7 9.7 14.6
Bình thường 35 34.0 34.0 48.5
Khá thỏa mãn 35 34.0 34.0 82.5
Rất thỏa mãn 18 17.5 17.5 100.0
Total 103 100.0 100.0
D. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Rất không thỏa mãn 7 6.8 6.8 6.8
Không được thỏa mãn
lắm
18 17.5 17.5 24.3
Bình thường 34 33.0 33.0 57.3
Khá thỏa mãn 26 25.2 25.2 82.5
Rất thỏa mãn 18 17.5 17.5 100.0
Total 103 100.0 100.0
E. THỜI GIAN THANH TOÁN TIỀN
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Không được thỏa mãn lắm 3 2.9 2.9 2.9
Bình thường 12 11.7 11.7 14.6
Khá thỏa mãn 42 40.8 40.8 55.3
Rất thỏa mãn 46 44.7 44.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
F. ĐIỀU KIỆN KHO BI
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Rất không thỏa mãn 1 1.0 1.0 1.0
Không được thỏa mãn
lắm
1 1.0 1.0 1.9
Bình thường 40 38.8 38.8 40.8
Khá thỏa mãn 19 18.4 18.4 59.2
Rất thỏa mãn 42 40.8 40.8 100.0
Total 103 100.0 100.0
G. DỊCH VỤ HỖ TRỢ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Rất không thỏa mãn 4 3.9 3.9 3.9
Không được thỏa mãn
lắm
4 3.9 3.9 7.8
Bình thường 56 54.4 54.4 62.1
Khá thỏa mãn 27 26.2 26.2 88.3
Rất thỏa mãn 12 11.7 11.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
Phụ lục 37: KIỂM ĐỊNH MẨU THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA NÔNG DÂN ĐỐI VỚI
MỖI YẾU TỐ VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation
Mức độ thỏa mãn đối 103 2 5 3,76 ,995
với giá cả
Mức độ thỏa mãn đối
với thái độ đón tiếp
103 3 5 4,24 ,798
Mức độ thỏa mãn với
việc cân đo khối lượng
103 1 5 3,50 1,047
Mức độ thỏa mãn với
quá trình kiểm tra chất
lượng
103 1 5 3,29 1,152
Mức độ thỏa mãn với
thời gian thanh toán tiền
103 2 5 4,27 ,782
Mức độ thỏa mãn với
điều kiện kho bãi
103 1 5 3,97 ,965
Mức độ thỏa mãn với
dịch vụ hỗ trợ
103 1 5 3,38 ,887
Valid N (listwise) 103
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả 3.76 103 .995 .098
Mức độ thỏa mãn đối với thái độ
đón tiếp
4.24 103 .798 .079
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả & Mức độ
thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 103 .371 .000
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean Std.
Deviatio
Std.
Error
95% Confidence
Interval of the
n Mean Difference
Lower Upper
Pair 1 Mức độ
thỏa mãn
đối với giá
cả - Mức
độ thỏa
mãn đối
với thái độ
đón tiếp
-.49 1.018 .100 -.68 -.29 -4.839 102 .000
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối
lượng
3.50 103 1.047 .103
Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra
chất lượng
3.29 103 1.152 .113
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng & Mức
độ thỏa mãn
với quá trình
kiểm tra chất
lượng
103 .790 .000
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng - Mức
độ thỏa mãn
với quá trình
kiểm tra chất
lượng
.20 .719 .071 .06 .34 2.878 102 .005
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả
3.76 103 .995 .098
Mức độ thỏa
mãn với dịch
vụ hỗ trợ
3.38 103 .887 .087
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả & Mức
độ thỏa mãn
với dịch vụ
hỗ trợ
103 .327 .001
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
taile
d) Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả - Mức
độ thỏa mãn
với dịch vụ
hỗ trợ
.38 1.095 .108 .16 .59 3.510 102 .001
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả 3.76 103 .995 .098
Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi 3.97 103 .965 .095
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả & Mức độ
thỏa mãn với điều kiện kho bãi 103 .125 .207
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Uppe
r
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với giá
cả - Mức độ
thỏa mãn với
điều kiện kho
bãi
-.21 1.296 .128 -.47 .04
-
1.673
102 .097
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 4.24 103 .798 .079
Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán
tiền
4.27 103 .782 .077
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón
tiếp & Mức độ thỏa mãn với thời gian
thanh toán tiền
103 .553 .000
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r Upper
Pair 1 Mức độ thỏa mãn
đối với thái độ
đón tiếp - Mức độ
thỏa mãn với thời
gian thanh toán
tiền
-.03 .747 .074 -.18 .12 -.396 102 .693
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn với quá trình
kiểm tra chất lượng
3.29 103 1.152 .113
Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ
trợ
3.38 103 .887 .087
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa mãn với quá trình
kiểm tra chất lượng & Mức độ
thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ
103 .275 .005
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig. (2-
tailed) Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mức độ
thỏa mãn
với quá
trình kiểm
tra chất
lượng -
Mức độ
thỏa mãn
với dịch vụ
hỗ trợ
-.09 1.245 .123 -.33 .16 -.712 102 .478
Phụ lục 38: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA NÔNG DÂN
KHI BÁN CÀ PHÊ CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁC NHAU
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Hiện nay cô (chú)
thường bán cà phê
cho đối tượng: * Mức
độ quan trọng của giá
cả
103 100.0% 0 .0% 103 100.0%
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Hiện nay cô (chú)
thường bán cà phê
cho đối tượng: * Mức
độ quan trọng của giá
cả
103 100.0% 0 .0% 103 100.0%
Group Statistics
Hiện nay cô (chú)
thường bán cà phê
cho đối tượng: N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Mức độ thỏa mãn đối
với giá cả
Đại Lý 74 3.78 .969 .113
Công ty chế biến 2 4.50 .707 .500
Mức độ thỏa mãn với
việc kiểm tra khối
lượng
Đại Lý 74 3.51 1.076 .125
Công ty chế biến 2 4.00 .000 .000
Mức độ thỏa mãn với
quá trình kiểm tra
chất lượng
Đại Lý 74 3.28 1.188 .138
Công ty chế biến 2 4.00 .000 .000
Mức độ thỏa mãn với
thời gian thanh toán
tiền
Đại Lý 74 4.39 .718 .083
Công ty chế biến 2 5.00 .000 .000
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Mức độ
thỏa mãn
đối với giá
cả
Equal
variances
assumed
.473 .494 -1.035 74 .304 -.72 .692 -2.095 .663
Equal
variances
not
assumed
-1.397 1.104 .379 -.72 .513 -5.943 4.511
Mức độ
thỏa mãn
với việc
kiểm tra
khối lượng
Equal
variances
assumed
4.049 .048 -.635 74 .527 -.49 .766 -2.012 1.039
Equal
variances
not
assumed
-3.890
73.00
0
.000 -.49 .125 -.736 -.237
Mức độ
thỏa mãn
với quá
trình kiểm
tra chất
lượng
Equal
variances
assumed
4.285 .042 -.847 74 .400 -.72 .846 -2.401 .969
Equal
variances
not
assumed
-5.186
73.00
0
.000 -.72 .138 -.991 -.441
Mức độ
thỏa mãn
với thời
gian thanh
toán tiền
Equal
variances
assumed
5.189 .026 -1.190 74 .238 -.61 .511 -1.626 .410
Equal
variances
not
assumed
-7.286
73.00
0
.000 -.61 .083 -.774 -.442
Phụ lục 39: KIỂM ĐỊNH MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC ĐỘ THỎA MN ĐỐI VỚI YẾU TỐ
DỊCH VỤ HỖ TRỢ VỚI HỖ TRỢ CHO VAY, ỨNG TRƯỚC.
Group Statistics
Nơi cô (chú) bán có
hỗ trợ cho vay, ứng
trước không? N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Mức độ thỏa mãn với
dịch vụ hỗ trợ
Có 81 3.54 .852 .095
Không 22 2.77 .752 .160
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differen
ce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Uppe
r
Mức độ
thỏa mãn
với dịch
vụ hỗ trợ
Equal
variances
assumed
2.536 .114 3.851 101 .000 .77 .200 .374 1.167
Equal
variances
not
assumed
4.139 37.039 .000 .77 .186 .393 1.148
Phụ lục 40: KIỂM ĐỊNH THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA THÀNH VIÊN BÁN ĐỐI
VỚI MỐI YẾU TỐ KHI GIAO DỊCH QUA PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THỐNG VỚI ĐỘ
TIN CẬY 95%
Mean N
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác 3.87 30 .900 .164
Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác 3.77 30 .774 .141
Pair 2 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng tại nơi
khác
3.30 30 1.022 .187
Mức độ thỏa mãn với kiểm tra chất lượng tại nơi khác 3.23 30 1.165 .213
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại nơi
khác & Mức
độ thỏa mãn
với dịch vụ hỗ
trợ tại nơi khác
30 .251 .181
Pair 2 Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng tại nơi
khác & Mức
độ thỏa mãn
30 .895 .000
với mức bù trừ
tại nơi khác
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r
Uppe
r
Pair 1 Mức độ thỏa mãn
đối với giá cả tại
nơi khác - Mức
độ thỏa mãn với
dịch vụ hỗ trợ tại
nơi khác
.10 1.029 .188 -.28 .48 .532 29 .599
Pair 2 Mức độ thỏa mãn
với việc cân đo
khối lượng tại nơi
khác - Mức độ
thỏa mãn với mức
bù trừ tại nơi
khác
.07 .521 .095 -.13 .26 .701 29 .489
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại nơi
khác
3.87 30 .900 .164
Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại nơi khác
3.90 30 .995 .182
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với giá
cả tại nơi khác
& Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi tại
nơi khác
30 .486 .007
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Uppe
r
Pair 1 Mức độ thỏa mãn
đối với giá cả tại
nơi khác - Mức
độ thỏa mãn với
điều kiện kho bãi
tại nơi khác
-.03 .964 .176 -.39 .33
-
.189
29 .851
Phụ lục 41: KIỂM ĐỊNH THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA THÀNH VIÊN BÁN ĐỐI
VỚI MỖI YẾU TỐ KHI GIAO DỊCH QUA BCEC VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Mức độ thỏa mãn với
việc kiểm tra khối
lượng, chất lượng tại
BCEC
30 2 5 4.57 .898
Mức độ thỏa mãn với
điều kiện kho bãi tại
BCEC
30 3 5 4.47 .629
Mức độ thỏa mãn đối
với thái độ đón tiếp tại
30 2 5 4.13 .776
BCEC
Mức độ thỏa mãn đối
với giá cả tại BCEC
30 1 5 4.07 1.172
Mức độ thỏa mãn với
thời gian thanh toán
tiền tại BCEC
30 1 5 3.53 1.196
Mức độ thỏa mãn với
dịch vụ hỗ trợ tại
BCEC
30 1 5 3.07 1.081
Mức độ thỏa mãn với
các loại phí tại BCEC
30 1 5 2.37 1.129
Valid N (listwise) 30
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn với việc
kiểm tra khối
lượng, chất
lượng tại
BCEC
4.57 30 .898 .164
Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại BCEC
4.47 30 .629 .115
Pair 2 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại
BCEC
4.07 30 1.172 .214
Mức độ thỏa
mãn đối với
thái độ đón
tiếp tại BCEC
4.13 30 .776 .142
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn với việc
kiểm tra khối
lượng tại
BCEC & Mức
độ thỏa mãn
với điều kiện
kho bãi tại
BCEC
30 .248 .186
Pair 2 Mức độ thỏa
mãn đối với giá
cả tại BCEC &
Mức độ thỏa
mãn đối với
thái độ đón tiếp
tại BCEC
30 .596 .001
Paired Samples Test
Paired Differences t df
Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r
Uppe
r
Pair 1 Mức độ thỏa mãn
với việc kiểm tra
khối lượng tại
BCEC - Mức độ
thỏa mãn với điều
kiện kho bãi tại
BCEC
.10 .960 .175 -.26 .46 .571 29 .573
Pair 2 Mức độ thỏa mãn
đối với giá cả tại
BCEC - Mức độ
thỏa mãn đối với
thái độ đón tiếp
tại BCEC
-.07 .944 .172 -.42 .29 -.387 29 .702
Phụ lục 42: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN GIỮA
NÔNG DÂN HIỆN L THNH VIN BN V KHƠNG CỊN L THNH VIN BN KHI
GIAO DỊCH QUA BCEC VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%.
Group Statistics
Hiện nay cô (chú)
có tham gia bán cà
phê qua sàn
không? N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Mức độ thỏa mãn
đối với giá cả tại
BCEC
có 15 4.20 1.146 .296
không 15 3.93 1.223 .316
Mức độ thỏa mãn
đối với thái độ đón
tiếp tại BCEC
có 15 4.00 .845 .218
không
15 4.27 .704 .182
Mức độ thỏa mãn
với việc cân đo
khối lượng tại
BCEC
có 15 4.40 1.121 .289
không
15 4.73 .594 .153
Mức độ thỏa mãn
với thời gian thanh
toán tiền tại BCEC
có 15 3.27 1.280 .330
không 15 3.80 1.082 .279
Mức độ thỏa mãn
với điều kiện kho
bãi tại BCEC
có 15 4.47 .640 .165
không 15 4.47 .640 .165
Mức độ thỏa mãn
với dịch vụ hỗ trợ
tại BCEC
có 15 2.87 1.302 .336
không 15 3.27 .799 .206
Mức độ thỏa mãn
với các loại phí tại
BCEC
có 15 2.67 1.234 .319
không 15 2.07 .961 .248
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std. Error
Differenc
e
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r Upper
Mức độ
thỏa
mãn đối
với giá
cả tại
BCEC
Equal
variances
assumed
.061 .807 .616 28 .543 .27 .433 -.620 1.153
Equal
variances
not
assumed
.616 27.884 .543 .27 .433 -.620 1.153
Mức độ
thỏa
mãn đối
với thái
độ đón
tiếp tại
BCEC
Equal
variances
assumed
.080 .780 -.939 28 .356 -.27 .284 -.848 .315
Equal
variances
not
assumed
-.939 27.111 .356 -.27 .284 -.849 .316
Mức độ
thỏa
mãn với
việc cân
đo khối
lượng
tại
BCEC
Equal
variances
assumed
5.272 .029
-
1.018
28 .318 -.33 .328
-
1.004
.338
Equal
variances
not
assumed
-
1.018
21.277 .320 -.33 .328
-
1.014
.347
Mức độ
thỏa
mãn với
thời
Equal
variances
assumed
1.073 .309
-
1.232
28 .228 -.53 .433
-
1.420
.353
gian
thanh
toán tiền
tại
BCEC
Equal
variances
not
assumed
-
1.232
27.248 .228 -.53 .433
-
1.421
.354
Mức độ
thỏa
mãn với
điều
kiện kho
bãi tại
BCEC
Equal
variances
assumed
.000 1.000 .000 28 1.000 .00 .234 -.479 .479
Equal
variances
not
assumed
.000 28.000 1.000 .00 .234 -.479 .479
Mức độ
thỏa
mãn với
dịch vụ
hỗ trợ
tại
BCEC
Equal
variances
assumed
3.954 .057
-
1.014
28 .319 -.40 .394
-
1.208
.408
Equal
variances
not
assumed
-
1.014
23.231 .321 -.40 .394
-
1.215
.415
Mức độ
thỏa
mãn với
các loại
phí tại
BCEC
Equal
variances
assumed
2.353 .136 1.485 28 .149 .60 .404 -.227 1.427
Equal
variances
not
assumed
1.485 26.413 .149 .60 .404 -.230 1.430
Phụ lục 43: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA
THÀNH VIÊN BÁN GIỮA THAM GIA QUA SÀN VÀ PHƯƠNG THỨC
TRUYỀN THỐNG VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%
Paired Samples Statistics
Mean N
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại
BCEC
4.07 30 1.172 .214
Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại nơi
khác
3.87 30 .900 .164
Pair 2 Mức độ thỏa
mãn đối với
thái độ đón
tiếp tại BCEC
4.13 30 .776 .142
Mức độ thỏa
mãn đối với
thái độ đón
tiếp tại nơi
khác
4.30 30 .915 .167
Pair 3 Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng tại
BCEC
4.57 30 .898 .164
Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng tại nơi
khác
3.30 30 1.022 .187
Pair 4 Mức độ thỏa
mãn với thời
gian thanh
toán tiền tại
BCEC
3.53 30 1.196 .218
Mức độ thỏa
mãn với thời
gian thanh
4.30 30 .877 .160
toán tiền tại
nơi khác
Pair 5 Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại BCEC
4.47 30 .629 .115
Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại nơi khác
3.90 30 .995 .182
Pair 6 Mức độ thỏa
mãn với dịch
vụ hỗ trợ tại
BCEC
2.73 30 1.143 .209
Mức độ thỏa
mãn với dịch
vụ hỗ trợ tại
nơi khác
3.77 30 .774 .141
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với
giá cả tại BCEC & Mức
độ thỏa mãn đối với giá cả
tại nơi khác
30 -.155 .414
Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với
thái độ đón tiếp tại BCEC
& Mức độ thỏa mãn đối
với thái độ đón tiếp tại nơi
khác
30 .136 .474
Pair 3 Mức độ thỏa mãn với việc
kiểm tra khối lượng, chất
lượng tại BCEC & Mức
độ thỏa mãn với việc cân
đo khối lượng tại nơi khác
30 .034 .859
Pair 4 Mức độ thỏa mãn với thời
gian thanh toán tiền tại
BCEC & Mức độ thỏa
mãn với thời gian thanh
toán tiền tại nơi khác
30 .303 .104
Pair 5 Mức độ thỏa mãn với điều
kiện kho bãi tại BCEC &
Mức độ thỏa mãn với điều
kiện kho bãi tại nơi khác
30 -.143 .450
Pair 6 Mức độ thỏa mãn với dịch
vụ hỗ trợ tại BCEC &
Mức độ thỏa mãn với dịch
vụ hỗ trợ tại nơi khác
30 .083 .662
Paired Samples Test
Paired Differences
t df
Sig.
(2-
tailed) Mean
Std.
Deviati
on
Std.
Error
Mean
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Pair 1 Mức độ thỏa
mãn đối với
giá cả tại
BCEC - Mức
độ thỏa mãn
đối với giá cả
tại nơi khác
.20 1.584 .289 -.39 .79 .691 29 .495
Pair 2 Mức độ thỏa
mãn đối với
thái độ đón
tiếp tại BCEC
- Mức độ
thỏa mãn đối
với thái độ
đón tiếp tại
nơi khác
-.17 1.117 .204 -.58 .25 -.817 29 .420
Pair 3 Mức độ thỏa
mãn với việc
cân đo khối
lượng tại
BCEC - Mức
độ thỏa mãn
với việc cân
đo khối lượng
tại nơi khác
1.27 1.337 .244 .77 1.77 5.188 29 .000
Pair 4 Mức độ thỏa
mãn với thời
gian thanh
toán tiền tại
BCEC - Mức
độ thỏa mãn
với thời gian
thanh toán
tiền tại nơi
khác
-.77 1.251 .228 -1.23 -.30
-
3.357
29 .002
Pair 5 Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại BCEC -
Mức độ thỏa
mãn với điều
kiện kho bãi
tại nơi khác
.57 1.251 .228 .10 1.03 2.482 29 .019
Pair 6 Mức độ thỏa
mãn với dịch
vụ hỗ trợ tại
BCEC - Mức
độ thỏa mãn
với dịch vụ
hỗ trợ tại nơi
khác
-1.03 1.326 .242 -1.53 -.54
-
4.269
29 .000
Phụ lục 44: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA NÔNG DÂN VỀ BCEC
A. NHẬN ĐỊNH “CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ
BUÔN MA THUỘT KHÔNG?”
B. NHẬN ĐỊNH “ CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM THÔNG QUA
ĐÂU?”
Phụ lục 45: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA ĐẠI LÝ THU MUA VỀ BCEC
A. “ CÔ/CHÚ CÓ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN
MA THUỘT KHÔNG?”
B. “ CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM THÔNG QUA ĐÂU?”
Phụ lục 46: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ BCEC
A. NHẬN ĐỊNH “ ĐẦU TƯ VÀO THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA LÀ HÌNH
THỨC ĐẦU TƯ MỚI MẺ”
B. “ANH /CHỊ CÓ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN
MA THUỘT KHÔNG?”
Phụ lục 47: NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ LỢI ÍCH BCEC
A. NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN CHƯA THAM GIA VỀ LỢI ÍCH BCEC
B. “BCEC MANG LẠI LỢI ÍCH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NÀO?”
Phụ lục 48: NHẬN THỨC CỦA THÀNH VIÊN BÁN VỀ LỢI ÍCH CỦA BCEC
A. NHẬN THỨC CỦA THÀNH VIÊN BÁN VỀ LỢI ÍCH CỦA BCEC
B. “BCEC MANG LẠI LỢI ÍCH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NÀO?”
Phụ lục 49: NHẬN THỨC CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH VỀ THỊ TRƯỜNG
HÀNG HÓA
Phụ lục 50: TIỀM NĂNG CỦA BCEC ĐỐI VỚI NÔNG DÂN
Phụ lục 51: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN RỦI RO CỦA ĐẠI LÝ
Phụ lục 52: ĐẶC ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
A.THU NHẬP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
B.ĐẶC ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
Phụ lục 53: BẢNG TÔNG HỢP MỨC ĐỘ HẤP DẪN CỦA CÁC KÊNH ĐẦU
TƯ
Các kênh đầu tư Hấp dẫn nhất Hai mức độ hấp dẫn
hàng đầu
Hai mức độ kém hấp
dẫn nhất
Vàng 25.6 51.3 28.2
Bất động sản 5.1 35.9 35.9
Ngoại tệ 5.1 17.9 46.2
Hàng hóa 15.4 30.8 64.1
Chứng khoán 48.7 64.1 25.6
Phụ lục 54: ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA GIAO
SAU ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
A. NHẬN ĐỊNH “ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA SẼ HẤP DẪN CÁC NHÀ
ĐẦU TƯ TRONG 2 -5 NĂM TỚI”
B. “ANH/CHỊ CÓ Ý ĐỊNH TÌM HIỂU VIỆC ĐẦU TƯ TẠI BCEC
KHÔNG?”
Phụ lục 55: CÁC LOẠI PHÍ THU KHI GIAO DỊCH TẠI TRUNG TÂM
THÔNG BÁO
Về việc áp dụng mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê
tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột
Đối tượng thu phí kiểm định chất lượng cà phê bao gồm:
1. Thành viên nhập cà phê xô hoặc thành phẩm vào kho Trung tâm
2. Thành viên xuất cà phê xô từ kho Trung tâm luân chuyển nội địa
Mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê
STT Loại phí Mức thu phí Ghi chú
1 Phí kiểm định chất
lượng cà phê xô
hoặc thành phẩm
nhập vào kho
Trung tâm
15.000 VNĐ/tấn
2 Phí kiểm định chất
lượng cà phê xuất
kho luân chuyển
nội địa
15.000 VNĐ/tấn
Thời gian áp dụng mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê theo mức phí trên
được thực hiện kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2010.
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tạm thời mức thu chi phí liên quan đến hoạt động giao dịch tại
Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột
Điều 1: Nay ban hành danh mục các loại chi phí thu tại Trung tâm Giao dịch Cà phê
Buôn Ma Thuột gồm:
1. Chi phí thành viên
2. Chi phí thông tin
3. Chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối
4. Chi phí giao dịch
Điều 2: Định kỳ thu các loại phí
1. Chi phí thành viên: Thu hằng năm, thu từ các tổ chức thành viên tham gia giao
dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
2. Chi phí thông tin: Thu hàng tháng, thu từ tổ chức thành viên có sử dụng thông
tin của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
3. Chi phí sử dụng trang thiết bị đầu cuối: Thu hằng năm, thu từ các tổ chức thành
viên tham gia giao dịch tại Trung tâm có đăng ký máy nhập lệnh và thu theo số
lượng máy đăng ký nhập lệnh.
4. Chi phí giao dịch: Thu trên mỗi chiều giao dịch mua hoặc bán thành công (có
kết quả khớp lệnh)
Điều 3: Đối tượng thu phí
1. Chi phí thành viên, chi phí thông tin, chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối: áp dụng
thu với thành viên môi giới, thành viên kinh doanh, không áp dụng thành viên
đăng ký bán theo quy định của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
2. Chi phí giao dịch: áp dụng cho tất cả các đối tượng thành viên theo quy định
của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột.
Điều 4: Định mức chi phí tạm thời áp dụng như sau:
1. Chi phí thành viên: Miễn thu năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011.
2. Chi phí thông tin: Miễn thu năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011.
3. Chi phí giao dịch: Miễn thu tháng đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011.
4. Chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối: mức thu là 20.000.000 đồng/thiết bị đầu
cuối/năm. Riêng đối với thành viên tham gia giao dịch kỳ hạn đầu tiên được
giảm 50% trong năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011.
Điều 5: Thời gian áp dụng kể từ ngày 11/3/2011 cho đến khi có quyết định mới ban
hành.
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức trần chi phí môi giới
do thành viên môi giới thu của khách hàng
Điều 1. Nay ban hành quy định mức trần chi phí môi giới do thành viên môi giới thu
của khách hàng tối đa không vượt quá 40.000 đồng/chiều giao dịch/lô giao dịch thành
công ( có kết quả khớp lệnh)
Điều 2. Thời gian áp dụng kể từ ngày 11/3/2011 cho đến khi có quyết định mới ban
hành.
Phụ lục 56 : BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ĐẮK
LẮK
BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO
TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ĐẮK LẮK NĂM 2011
(Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT)
Ký
hiệu
Giờ phá
sóng Vị trí phát sóng
Quảng cáo/thời lượng
15" 30"
CHƯƠNG TRÌNH BUỔI SÁNG TỪ 06H - 13H15'
A1 06h30- Phim sáng 1 1.000.000 1.500.000
07h30
A2
08h40-
10h15 Phim sáng 2 1.000.000 1.500.000
A3
10h15-
11h00 Chuyên mục - tạp kỹ 1.000.000 1.500.000
A4
11h00-
12h15 Chuyên mục - thời sự 2.000.000 3.500.000
A5
12h15-
13h15 Phim trưa 2.000.000 3.500.000
CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU TỪ 13H15' - 19H00
B1
13h15-
17h00
Chuyên mục, tạp kỹ,
phim chiều 1 1.200.000 2.000.000
B2
17h00-
18h00 Phim chiều 2 2.000.000 3.500.000
B3
18h00-
18h55 Chuyên mục 3.000.000 5.000.000
B4
18h55-
19h00 Trước thời sự VTV 4.500.000 8.000.000
CHƯƠNG TRÌNH BUỔI TỐI TỪ 19H45 - 23H00
C1
19h45-
19h55 Trước thời sự DRT 4.500.000 8.000.000
C2
19h55-
20h40
Sau thời sự DRT tối
(Trong bản tin thời tiết
DRT) 3.500.000 6.500.000
C3
20h40-
22h30 Đầu, giữa, cuối phim tối 4.500.000 8.000.000
C4
22h30-
23h
Trong game show, giải
trí tối, chuyên mục 3.000.000 5.000.000
Phát sóng quảng cáo trong các CT truyền hình trực tiếp được tính
bằng 150% giá quảng cáo tương ứng
THÔNG BÁO QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG PHÁT THANH
Kí
hiệu
Chương trình pht sĩng Đơn giá/phút
F1 Phát thanh trực tiếp, ca nhạc, giải
trí
1.500.000
F2 Chương trình thời sự, chuyên mục 1.000.000
CHẾ ĐỘ GIẢM GIÁ
STT Doanh số quảng cáo Mức giảm giá
1 Từ 100 triệu đồng đến dưới 1 tỷ
đồng
15%
2 Từ 1 tỷ đồng đến dưới 2 tỷ đồng 17%
3 Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ đồng 19%
4 Từ 4 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ đồng 22%
5 Từ 6 tỷ đồng đến dưới 8 tỷ đồng 25%
6 Trên 8 tỷ đồng 28%
I. PHÁT SÓNG LOGO, PANEL, CHẠY CHỮ TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH
Giá phát sóng tính bằng 20% giá phát sóng quảng cáo có thời lượng trong giờ phát
sóng tương ứng.
II. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP:
Phóng sự giới thiệu có thời lượng từ 3 phút trở lên tính bằng 40% theo bảng giá quảng
cáo. Giảm 30% giá quảng cáo cho sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất trên địa
bản tỉnh.
III. THÔNG TIN – QUẢNG CÁO KHÁC TRÊN TRUYỀN HÌNH:
- Tin buồn; lời cảm tạ, cảm ơn: 400.000đ/lần phát sóng.
- Nhắn tin, rơi giấy tờ: 300.000đ/lần phát sóng.
- Thông tin hành chính, chiêu sinh, tuyển dụng, tuyển sinh, tuyên truyền:
2.000.000đ/lần phát sóng; nếu thời lượng ít hơn 2 phút tính theo tỉ lệ tương ứng nhưng
không ít hơn 500.000đ/lần phát sóng.
- Quảng cáo bằng chữ tính bằng 30% giá quảng cáo tương ứng.
Phụ lục 57: DANH SÁCH CÁC ĐẠI LÝ THU MUA THAM GIA KHẢO SÁT
Tên Địa chỉ Điện thoại liên hệ
1 Đại lý Hùng Bâng Km28 - Quốc lộ 26 - Huyện Krông Pắc 0983023107
2 Đại lý Hùng Diễm Xã Hòa An - Huyện
Krôngpắc 05003521087
3 Đại lý Thúy Khánh Km28 - Quốc lộ 26 - Huyện
Krông Pắc 05003522389
4 Đại lý Mai Thành
Đường Trần Phú - Thị trấn
Phước An - Huyện Krông
Pắc
0914072705
5 Đại lý Ngọc Ánh Km30 - Quốc lộ 26 - Huyện
Krông Pắc 05003521117
6 Trần Đăng Tiến Km39 - Quốc lộ 26 - Huyện
Krông Pắc 0917989960
7 Đại Lý Duy Anh Km16 - Quốc lộ 14 - Huyện
krông Pắc 0500536153
8 Trần Còn Xã Hòa An - Huyện
Krôngpắc 05003521054
9 Điểm kinh doanh Tam Châu
Km18 - Quốc lộ 14 - Huyện
Cư M'gar 05003536148
10 Đại Lý Trung Trinh Xã Hòa An - Huyện
Krôngpắk 05003521206
11 Điểm thu mua Mai
Văn Sáu
Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng -
Huyện Cư M'gar 05003536176
12 Cty TNHH Nhật Long Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng -
Huyện Cư M'gar 0913435407
13 Đại Lý Xuân Hoa Xã Hòa An - Huyện
Krôngpắc 05003521076
14 Cơ sở thu mua Hiền
Dương
Km18 - Quốc lộ 14 - Xã
Cour Đăng - Huyện Cư
M'gar
05003536147
15 Đại lý Hồng Tài Khối 10 - Thị trấn Phước An 05003522193
16 Đại lý Thu Thanh Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521910
17 Đại lý Nam Hiền
Km19 - Quốc lộ 14 - Xã
Cour Đăng - Huyện Cư
M'gar
05003536777
18 Chú Mạnh Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521083
19 Đại Lý Như Linh Km15 - Quốc lộ 27 - Huyện Krông Ana 05003636035
20 Điểm thu mua cà phê
số 30
Thôn 8 - Xã EaBhok - Huyện
krông Ana 05003636635
21 Công ty TNHH Việt Phú
Số 36 Thôn 3 - Xã Tân Tiến -
huyện Krông Pắc 0934730707
22 Phạm Thị Liên Thôn 7 - Xã Ea Ktur - Huyện
Cư Kuin 05003656996
23 Chú Tánh Thôn 7 - Xã Ea Ktur - Huyện
Cư Kuin
24 Cơ sở thu mua cà phê
nông sản Vân Bá
530 Hùng Vương - Phường
Thiện An - Thị xã Buôn Hồ 05003872306
25 Đại lý Anh Tuấn Khối 7 - Thị trấn Phước An 05003521669
26 Cơ sở thu mua cà phê
Dũng Yến
Phường Thống Nhất - Thị xã
Buôn Hồ 0905480711
27 DN TN-TM Tráng Thụy Km17 - Thị xã Buôn Hồ 05003872351
28 chú Mão Km52 - Quốc lộ 26 - huyện Eakar 0903543743
29 Đại lý Hùng Liễu Km52 - Quốc lộ 26 - huyện Eakar 0982439948
30 Chú Ân Xã Ea Ktur - Huyện Cư Kuin
31 Thôn 9 - Xã Hòa Thắng -
Huyện Cư kuin
32 Cô Diệu Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521005
33 Đại lý Nam Lạc Đường Y-Jut - Thị trấn
Phước An 05003521847
34 Đại lý Thăng Hòa Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521356
35 Đại lý Phúc Cân Km12 - Quốc lộ 26 - huyện
Krông Pắc 05003522076
36 Đại lý Lân Lài Km39 - Quốc lộ 26 - huyện
Krông Pắc 05003523733
37 Chú Định Km51 quốc lộ 26 - huyện Eakar 05003625046
38 Cô Lam Khối 10 - Thị trấn Phước An 0983497676
Total N 38 38 38
Phụ lục 58: DANH SÁCH CÔNG TY KINH DOANH, CHẾ BIẾN, XUẤT
KHẨU CÀ PHÊ THAM GIA KHẢO SÁT
STT Tên Doanh Nghiệp Địa Chỉ Điện Thoại
1 Cty TNHH – TM Thái Phúc 350 Phan Chu
Trinh, P.Tân Lợi,
Tp.Buôn Ma Thuột
05003.953908
2 Cty TNHH – TM Tài Phát Phan Chu Trinh
Tp. Buôn Ma Thuột
3 Cty TNHH – XNK MTV 2/9
DakLak
23 Ngô Quyền,
TP.BMT
05003.950017
4 Công ty TNHH thương mại
Nam Nguyệt
Thơn 2 – Quốc Lộ
27 – Trung Hịa –
DakLak
0905067878
5 Công ty TNHH cà phê Hà
Lan- Việt Nam
Cụm công nghiệp
Tân An 2, Tp.Buôn
Ma Thuột, Đăk Lăk
05003.979033
6 Công ty Cồ phần Bông Vải &
KDTH Miền Đông
Đường số 9, KCN
Biên Hịa I, Tp.Bin
Hịa, Đồng Nai
0906217115
7 Cty TNHH Cà Phê Đất Việt 74 Phan Bội Châu,
thị trấn Buôn Trấp -
Krông Ana - Dak
Lak
0500.3635167
8 Công ty TNHH Olam Lô C6, Khu tiểu thủ
công nghiệp,
Tp.Buôn ma Thuột
05003.877301
9 DNTN – TM Phúc Sương 11 Phan Chu Trinh
TP.BMT
10 Xí Nghiệp TNTM Hiệp Thịnh 374 Phan Chu Trinh
TP.BMT
05003.952938
11 Cty CP Đầu Tư XNK DakLak 228 – Hoang Diệu –
TP.BMT
05003.852233
Phụ lục 59 : DANH SÁCH THÀNH VIÊN BÁN THAM GIA KHẢO SÁT
Họ và tên Địa chỉ điện thoại liên hệ
1
Trương Nhật Đông Thôn 7 - xã Hòa Thuận - TP.BMT 0978639853
2 Ngô Quốc Việt Thôn 13 - xã Eatun - Cư M'gar 05003701212
3
Bùi Thị Hải Buôn Krông A - xã Ea Tu - TP.BMT 01688226763
4
Cô Ngọc
70B - Nguyễn Khuyến - Phường Tân Lợi
- TP.BMT
05003210956
5
Nguyễn Thị An Thị trấn EaKar - Huyện EaKar 0982523090
6
Ngô Văn Toán Hòa Đông - Huyện Krông Pắc 0972084217
7
Nguyễn Tổng Thôn 6 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 0972048217
8
Nguyễn Văn Ba Thôn 7 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 05003873413
9
Cao Văn Hào Thôn 2 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 05003876017
10
Nguyễn Đình Phong Thôn 7 - Xã Hòa Thuận - TP.BMt 05003873826
11
Bùi Minh Lập Xã EaKly - Huyện Krông Pắc 05003529968
12
Nguyễn Văn Thiệu Thôn 2 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 01656623269
13 Hà Thanh Giang 54/23 Amathao - TP.BMT 0988200263
14
Bùi Hồng Hiền
Tổ 1 - Khối 15 - phường Khánh Xuân -
TP.BMT
0986751508
15
Nguyễn Văn Thành
Thôn 14 - Xã Phan Đrang - huyện krông
Buk
0985109657
16
Võ Văn Ngoãn
Thôn Ea Ngai - Xã Dlyza - huyện Krông
Năng
0908749881
17 Nguyễn Đức Việt 100 Nguyễn Đức Việt 05003876764
18
Trần Viết Sỹ 110 Nguyễn Chí Thanh - TP.BMT 05003877047
19 Hoàng Công Hoan 57 Ngô Gia Tự - TP. BMT 0982223626
20
Lê Thị Nguyệt 70 Nguyễn Chí - TP. BMT 05003877052
Total N 20 20 20
Phụ lục 60 : DANH SÁCH NÔNG DÂN THAM GIA KHẢO SÁT
STT Họ và tên
Số điện
thoại Địa Chỉ
1 Ma Duê Buôn Chư Đăng – huyện Cư M'Gar
2 A Mi Đuối Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar
3 Ama Keo Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar
4 Tuấn X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
5 Anh Tương Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
6 Bai Y Môn Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
7 YCuk Quốc lộ 14 - X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
8 Ma Loan Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
9
Nguyễn Thanh
Dương Nông trường Ph Xun x Ea Đrưng
10 Y Khem X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
11 Y Bôn Êban Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar
12 H Thơ Ni Ê Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar
13 Trần Xuân Hoàn Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
14 Hà Thóa 0976036407 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
15 Vũ Thị Mến 0984090181 Phường Thiện An thị x Buơn Hồ
16
Nguyễn Minh
Khang 05005776464 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
17 Trần Thiện Thanh 0976766900
Số 24 tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn
Hồ
18 Hồ Văn Thất 05003872187 Tổ dân phố 4 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
19 Đỗ Thị Xoan 05003580543 Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
20 Nguyễn Viết Hoàng Tổ dân phố 6 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
21 Cao Thị Thơm Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
22 Đinh Minh Tấn 05003838192 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
23 Trần Xuân Sơn 01696797330 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
24 Lưu Thị Thu Hoài 0975095085 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
25 Phan Thị Nhàn Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
26 Nguyễn Văn Huê 0169230284 Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
27 Nguyễn Văn Hà Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
28 Bùi Bá Lộc 09162007600 Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
29 Nguyễn Trí Nhật 0918726650 Thôn 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
30 Nguyễn Cảnh 01255215958 Tổ dân phố 6 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
31 Phan Thanh Sơn 0979999344 Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
32 Trần Văn Lập 05006559965 Tổ dân phố 7 phường Bình An thị x Buơn Hồ
33 Trương Thị Văn 01673774599 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
34 Nguyễn Phúc Đoán 01228630583 Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
35 Phan Đình Lương 0936947472 Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
36 Phạm Văn Long 01687201468 Tổ dân phố 4 phường Thiện An thị x Buơn Hồ
37 Nguyễn Trí Cảnh Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
38 Phan Đình Phụng Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
39 Trương Thị Định Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
40 Nguyễn Thị Liên Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
41 Đinh Minh Trí Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
42 Nguyễn Thị Huê Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ
43 Phan Thị Tân Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
44 Trương Thị Lành Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
45 Đỗ Ngọc Trình Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ
46 Chu Đình Minh 0973521847 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác
47 Lê Văn Năm 05003521337 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác
48 Phan Thị Lựa 01643973735 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác
49 Nguyễn Văn Dũng 0973582233 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
50 Nguyễn Thị Phong 01675018203 Buơn Ea Yơng A x Ea Yơng huyện Klông Pác
51 Nguyễn Khác Hùng 01699947171 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
52 Đinh Xuân Diệu 0976769009 Tổ dân phố 2 thị trấn Phước An
53 Nguyễn Thị Dung 01259544689 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
54 Nguyễn Văn Ngọc 0984821968 Tổ dân phố 3 thị trấn Phước An
55 Nguyễn Thị Quyên 98 Thơn 13 x Ea Tiu
56 Hồ Hiền Dương 0974734996 Tổ dân phố 6 thị trấn Phước An
57 Nguyễn Tiến Hậu 0972324678 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
58 Đỗ Ngọc Quyên 0986521704 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
59 Hoàng Thạch 05003521345 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
60 Nguyễn Thị Sáu 05006561149 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
61 Phạm Bá Lợi 01695219103 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
62 Lê Trọng Bính 01675019426 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
63 Đinh Thế Thanh 0986242104 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An
64
Nguyễn Hùng
Huyên 01636570379 Đào Duy Từ tổ dân phố 2 thị trấn Phước An
65 Phan Thị Lệ 0973521287 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
66 Đỗ Ngọc Thanh Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
67 Nguyễn Hùng Đào Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác
68 Phan Thị Pha Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin
69 Nguyễn Hng Bình X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
70 Nguyễn Hùng Dũng X Ea Tiêu Huyện Cư Kuin
71 Phạm Bá Hằng Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
72 Đỗ Ngọc Tình Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
73 Nguyễn Thị Hằng Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
74 Lê Thị Loan Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin
75 Phan Thị Hiền Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin
76 Đỗ Ngọc Đào Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
77 Nguyễn Thị Thanh Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin
78 Nguyễn Tiến Quang Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
79 Phạm Thị Anh Hồng Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
80 Phạm Văn Tiến 05003621872 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
81 Trần Thị Phong Nga 05003656704 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
82 Lê Trọng Phạt Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
83 Hoàng Nhật Tân 05003656996 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
84 Huỳnh Văn Công Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
85 Đoàn Thị Cẩm 113 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
86 Lê Thị Trung Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin
87 Trịnh Văn Thành Thơn 3 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
88 Nguyễn Thị Hoan 18 Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin
89 Trần Thi Thắng Thơn 10 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
90 Y Thi Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin
91 Y Tao Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin
92 Y Sơn Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin
93 Y Phương Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin
94 Nguyễn Đình Danh Thơn 3 X EaBhok Huyện Cư Kuin
95 Nguyễn Trọng Phúc Thơn 2 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
96 Hoàng Bích Liên 91 Thơn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
97 Phạm Văn Hải 05003656252 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
98 Phan Thị Phụ 78 Thơn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
99 Nguyễn Trường Phi 05003656390 88 Thôn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
100
Nguyễn Xuân
Đường 05003656235 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin
101 Nguyễn Trọng Thoại 01227478384 241 Thơn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
102 Nguyễn Thị Ngọc 0905004024 Thơn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
103 Bá Thể 0165289634 Thôn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật.pdf