Là địa phương được các phương tiện thông tin đại chúng nói nhiều về thành tích cải
cách hành chính, nâng cao năng lực quản lý trên các lĩnh vực đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng. Thành phố này đã có được sự hướng dẫn chi tiết về trình tự các bước tiến hành đầu tư
xây dựng từ các khâu xin chủ trương đầu tư, chọn địa điểm đầu tư, cấp phát vốn đầu
tư, đến nghiệm thu công trình. Vấn đề đền bù, giải phóng mặt bằng là khâu phức tạp nhất
trong quá trình thực hiện dự án đầu tư và xây dựng thế nhưng Đà Nẵng là điểm sáng giải
quyết tốt công việc này nhờ có sự phân công rõ ràng chức năng của từng bộ phận, có chế
định đề bù chi tiết cụ thể, tiến hành tuyên truyền, thực hiện quy chế dân chủ cơ sở nhằm tiến
hành giải phóng mặt bằng có hiệu quả và sử dụng có hiệu quả vốn NSNN. Trong công tác
cải cách hành chính cũng như đền bù giải phóng mặt bằng thì vai trò, trách nhiệm cá nhân,
đặc biệt là vai trò cá nhân lãnh đạo chủ chốt hết sức quan trọng và có tính chất quết định đối
với các trường hợp xung yếu. Tác động tới niềm tin của nhân dân đối với sự quan tâm của
Nhà nước, mặt khác gia tăng áp lực về trách nhiệm của bộ máy quản lý, nâng cao kiến thức
chức năng nhiệm vụ của mình để phục vụ công tác xây dựng KCHT có hiệu quả.
C KINH TẾ HUẾ
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dữ liệu nghiên cứu với SPSS
15. Trương Quang Tứ - Luận văn Th.S Kinh tế - Đại học Kinh tế Huế, Nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn NSNN cho đầu tư xây dựng thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
16. UBND huyện Quảng Điền (2011), Quyết định về việc phê duyệt xây dựng GTĐB huyện
17. Website: và một số trang Web, bài báo khác.
18. Trang web dữ liệu:
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
62
PHỤ LỤC
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
63
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P1
PHỤ LỤC
1. PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỐI VỚI CÁN
BỘ CHUYÊN GIA.
Phụ lục 1.1. Phiếu điều tra
PHIẾU ĐIỀU TRA.
Mã phiếu:.
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên chuyên ngành Kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát triển,
trường Đại học Kinh tế Huế , hiện đang thực hiện đề tài: “ Nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn ngân sách Nhà nước đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
huyện Quảng Điền”. Ý kiến của anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối
với đề tài của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của anh (chị) cung cấp chỉ phục vụ
cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh (chị). Xin chân thành
cảm ơn.
&
I. Thông tin của người được phỏng vấn.
1. Họ tên
2. Địa chỉ (thuộc xã)..
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Thu nhập của cán bộ tại các phòng ban:
a,2 - 3 triệu □
b,3 -5 triệu □
c, 5 -7 triệu □
d, Khác □
5. Trình độ chuyên môn:
a,Trên ĐH □
b,Đại học □
c,Cao đẳng □
d,Trung cấp □
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P2
e,Khác □
6.Hiện đang giữ chức vụ:
a,Ban Giám đốc □
b,Phòng Kỹ thuật □
c,Phòng kế hoạch- Tài chính □
d,Khác □
7.Đơn vị đang công tác: ....................................................................................................
8. Xin anh (chị) cho biết tên MỘT công trình xây dựng hạ tầng đường bộ mà anh (chị)
đã quản lý hoặc tham gia:
....
...........................................................................................................................................
8.1. Chủ đầu tư của dự án xây dựng KCHT GTĐB được đề cập ở trên:
a,Huyện □
b,Xã □
c,Ban Đầu tư-xây dựng □
d,Khác □
8.2. Nguồn ngân sách cho dự án xây dựng KCHT GTĐB được đề cập ở trên:
a,Ngân sách trung ương □
b,Ngân sách Tỉnh □
c,Ngân sách Huyện □
d,Ngân sách xã □
e,Vốn tự góp của dân □ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P3
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TỪ NGUỒN VỐN NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN.
1. Trên địa bàn huyện (xã) đã và đang được xây dựng chủ yếu loại đường
nào dưới đây:
a,Đường nhựa □
b,Đường bê tông □
c,Đường cấp phối □
d,Đường đất □
e,Khác:
2. Đánh giá về công tác quy hoạch, kế hoạch xây dựng KCHT GTĐB tại
huyện:
Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô mà anh chị cho là phù hợp nhất theo
thang điểm dưới đây.
1: Hoàn toàn không đồng ý.
2: Không đồng ý.
3: Bình thường
4: Đồng ý.
5: Hoàn toàn đồng ý.
STT Các tiêu chí đánh giá
Đánh dấu X vào ô anh
(chị) lựa chọn.
1 2 3 4 5
Công tác lập kế hoạch, quy hoạch.
1 Công tác quy hoạch xây dựng KCHT GTĐB
phù hợp với tình hình và mục tiêu phát triển
của huyện.
2 Công tác giải phóng mặt bằng để xây dựng
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P4
GTĐB thực hiện nhanh, gọn.
3 Công tác lập dự án đầu tư xây dựng GTĐB
đảm bảo đúng quy định.
4 Công tác phê duyệt thiết kế và thẩm định dự án
đầu tư xây dựng KCHT GTĐB đúng quy định.
5 Công tác phân cấp quản lý và thực hiện dự án
đầu tư xây dựng GTĐB đảm bảo đúng quy
định.
6 Công tác nghiệm thu và giám sát công trình
xây dựng GTĐB đảm bảo đúng quy định.
Về công trình đầu tư xây dựng KCHT GTĐB.
1 Quá trình xin ngân sách từ cấp trên để xây
dựng GTĐB được đáp ứng kịp thời, nhanh.
2 Dự án được phê duyệt theo đúng quy trình và
thời gian quy định.
3 Thời gian thi công được đảm bảo.
4 Hoạt động sữa chữa trong thời gian bảo hành
và sau thời gian bảo hành đầy đủ, nhiều.
5 Chất lượng về xây dựng, giám sát, thiết kế
được đảm bảo và kiểm tra thường xuyên.
6 Công trình được đưa vào sử dụng đúng tiến
độ và đáp ứng được yêu cầu sử dụng.
Về công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng KCHT GTĐB ở huyện.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P5
1 Vốn cho công trình được đáp ứng kịp thời và
đúng lúc
2 Quá trình sử dụng vốn NSNN trong xây dựng
GTĐB gặp nhiều trở ngại
3 Dự toán được phê duyệt xây dựng KCHT
GTĐB ở huyện sát với thực tế.
4 Công tác thanh quyết toán vốn đầu tư đúng
quy định
5 Nguồn vốn đầu tư xây dựng KCHT GTĐB
được sử dụng đúng theo quy định
6 Phân bổ nguồn vốn về các khâu trong công
tác chuẩn bị đầu tư, tiến hành đầu tư công
khai minh bạch
3.Những hiệu quả mà công trình mang lại cho người dân trong huyện.
Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô mà anh chị cho là phù hợp nhất theo
thang điểm dưới đây.
1: Hoàn toàn không đồng ý.
2: Không đồng ý.
3: Bình thường
4: Đồng ý.
5: Hoàn toàn đồng ý.
STT Hiệu quả công trình mang lại
Chọn ô thích hợp nhất.
1 2 3 4 5
1
Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư ở nhiều
cấp
2 Có nhiều phương tiện (ô tô, xe máy,) vận
ĐA
̣I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UÊ
́
P6
chuyển trên tuyến đường đó.
3
Hình thành nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh, chế
biến trên con đường.
4
Thu nhập của các hộ trong huyện được nâng lên
đáng kể.
5
Chất lượng cuộc sống các hộ trong huyện được
nâng cao (có nhiều điểm bưu điện, hệ thống
trường học,)
6
Về vấn đề di chuyển trên con đường
+ Thuận lợi, dễ dàng hơn
+ Giãm được số vụ tai nạn xảy ra trên con đường
mới hơn là con đường cũ
+ Thời gian di chuyển tiết kiệm nhiều hơn
Các hiệu quả khác được biết:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
III. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU HẠ TẦNG
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở HUYỆN QUẢNG ĐIỀN THỜI GIAN TỚI.
1. Theo anh (chị) những
khó khăn gặp phải của việc đầu tư xây dưng KCHT giao thông đường bộ ở
huyện Quảng Điền là gì:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.Theo anh (chị) những giải pháp nào là cần thiết để để nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn NSNN đầu tư xây dựng hệ thống giao thông đường bộ tại huyện.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P7
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC NHIỆT TÌNH CỦA QUÝ ANH (CHỊ)
Phụ lục 1.2. Kết quả sử dụng phần mềm SPSS
Phụ lục 1.2.1. Tần suất
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 35 77.8 77.8 77.8
nu 10 22.2 22.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Thu nhập cán bộ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2-3 trieu 26 57.8 57.8 57.8
3-5 trieu 13 28.9 28.9 86.7
5-7 trieu 6 13.3 13.3 100.0
Total 45 100.0 100.0
Trình độ chuyên môn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P8
Valid tren dai hoc 3 6.7 6.7 6.7
dai hoc 22 48.9 48.9 55.6
cao dang 13 28.9 28.9 84.4
trung cap 7 15.6 15.6 100.0
Total 45 100.0 100.0
Đang giữ chức vụ tại
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ban giam doc 6 13.3 13.3 13.3
phong ky thuat 4 8.9 8.9 22.2
phong ke hoach-tai
chinh 16 35.6 35.6 57.8
Khac 19 42.2 42.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Loại đường được xây dựng trên xã
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duong nhua 18 40.0 40.0 40.0
duong be tong 22 48.9 48.9 88.9
duong cap phoi 2 4.4 4.4 93.3
duong dat 3 6.7 6.7 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P9
Giải phóng mặt bằng nhanh gọn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 4.4 4.4 4.4
it dong y 4 8.9 8.9 13.3
binh thuong 10 22.2 22.2 35.6
dong y 19 42.2 42.2 77.8
hoan toan dong y 10 22.2 22.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Lập dự án đầu tư xây dựng đúng quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 2.2 2.2 2.2
it dong y 6 13.3 13.3 15.6
binh thuong 12 26.7 26.7 42.2
dong y 19 42.2 42.2 84.4
hoan toan dong y 7 15.6 15.6 100.0
Total 45 100.0 100.0
Phê duyệt thiết kế và thẩm định dự án đầu tư đúng quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 2.2 2.2 2.2
it dong y 2 4.4 4.4 6.7
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P10
binh thuong 15 33.3 33.3 40.0
dong y 25 55.6 55.6 95.6
hoan toan dong y 2 4.4 4.4 100.0
Total 45 100.0 100.0
Phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng đúng quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 4 8.9 8.9 8.9
it dong y 3 6.7 6.7 15.6
binh thuong 14 31.1 31.1 46.7
dong y 19 42.2 42.2 88.9
hoan toan dong y 5 11.1 11.1 100.0
Total 45 100.0 100.0
Nghiệm thu và giám sát công trình đúng quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 6.7 6.7 6.7
it dong y 4 8.9 8.9 15.6
binh thuong 11 24.4 24.4 40.0
dong y 16 35.6 35.6 75.6
hoan toan dong y 11 24.4 24.4 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P11
xin ngân sách từ cấp trên được đáp ứng kịp thời, nhanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 3 6.7 6.7 6.7
binh thuong 14 31.1 31.1 37.8
dong y 26 57.8 57.8 95.6
hoan toan dong y 2 4.4 4.4 100.0
Total 45 100.0 100.0
Phê duyệt theo đúng quy trình và thời gian quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 4 8.9 8.9 8.9
binh thuong 18 40.0 40.0 48.9
dong y 17 37.8 37.8 86.7
hoan toan dong y 6 13.3 13.3 100.0
Total 45 100.0 100.0
Thời gian thi công được đảm bảo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 8 17.8 17.8 17.8
binh thuong 21 46.7 46.7 64.4
dong y 16 35.6 35.6 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P12
Sữa chữa trong và sau thời gian bảo hành đầy đủ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 4 8.9 8.9 8.9
binh thuong 16 35.6 35.6 44.4
dong y 19 42.2 42.2 86.7
hoan toan dong y 6 13.3 13.3 100.0
Total 45 100.0 100.0
Chất lượng xây dựng, giám sát, thiết kế được đảm bảo và kiểm tra thường xuyên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 6 13.3 13.3 13.3
binh thuong 15 33.3 33.3 46.7
dong y 23 51.1 51.1 97.8
hoan toan dong y 1 2.2 2.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Công trình được đưa vào sử dụng đúng tiến độ và đáp ứng yêu cầu sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 4.4 4.4 4.4
it dong y 6 13.3 13.3 17.8
binh thuong 21 46.7 46.7 64.4
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P13
dong y 15 33.3 33.3 97.8
hoan toan dong y 1 2.2 2.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P14
Vốn được đáp ứng kịp thời, đúng lúc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 4.4 4.4 4.4
It dong y 6 13.3 13.3 17.8
binh thuong 12 26.7 26.7 44.4
dong y 24 53.3 53.3 97.8
hoan toan dong y 1 2.2 2.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P15
Sử dụng vốn gặp trở ngại do quản lý vốn không hiệu quả
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 6 13.3 13.3 13.3
it dong y 8 17.8 17.8 31.1
binh thuong 12 26.7 26.7 57.8
dong y 16 35.6 35.6 93.3
hoan toan dong y 3 6.7 6.7 100.0
Total 45 100.0 100.0
Dự toán phê duyệt xây dựng đường bộ sát thực tế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 2.2 2.2 2.2
it dong y 10 22.2 22.2 24.4
binh thuong 11 24.4 24.4 48.9
dong y 21 46.7 46.7 95.6
hoan toan dong y 2 4.4 4.4 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P16
Thanh quyết toán vốn đầu tư đúng quy định
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 6.7 6.7 6.7
it dong y 12 26.7 26.7 33.3
binh thuong 12 26.7 26.7 60.0
dong y 18 40.0 40.0 100.0
Total 45 100.0 100.0
Nguồn vốn được sử dụng theo đúng yêu cầu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 6 13.3 13.3 13.3
it dong y 14 31.1 31.1 44.4
binh thuong 9 20.0 20.0 64.4
dong y 16 35.6 35.6 100.0
Total 45 100.0 100.0
Phân bổ vốn về các khâu chuẩn bị và tiến hành đầu tư công khai, minh bạch
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 6.7 6.7 6.7
it dong y 5 11.1 11.1 17.8
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P17
binh thuong 15 33.3 33.3 51.1
dong y 16 35.6 35.6 86.7
hoan toan dong y 6 13.3 13.3 100.0
Total 45 100.0 100.0
Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư ở nhiều cấp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 1 2.2 2.2 2.2
binh thuong 14 31.1 31.1 33.3
dong y 27 60.0 60.0 93.3
hoan toan dong y 3 6.7 6.7 100.0
Total 45 100.0 100.0
Nhiều phương tiện vận chuyển trên con đường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid binh thuong 12 26.7 26.7 26.7
dong y 30 66.7 66.7 93.3
hoan toan dong y 3 6.7 6.7 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P18
Hình thành nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến nhờ con đường mới xây
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 4.4 4.4 4.4
binh thuong 8 17.8 17.8 22.2
dong y 34 75.6 75.6 97.8
hoan toan dong y 1 2.2 2.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Thu nhập của các hộ trong huyện được nâng lên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 1 2.2 2.2 2.2
binh thuong 9 20.0 20.0 22.2
dong y 26 57.8 57.8 80.0
hoan toan dong y 9 20.0 20.0 100.0
Total 45 100.0 100.0
Chất lượng cuộc sống các hộ được nâng cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 1 2.2 2.2 2.2
binh thuong 9 20.0 20.0 22.2
dong y 27 60.0 60.0 82.2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P19
hoan toan dong y 8 17.8 17.8 100.0
Total 45 100.0 100.0
Di chuyển thuận lợi, dễ dàng hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid binh thuong 7 15.6 15.6 15.6
dong y 29 64.4 64.4 80.0
hoan toan dong y 9 20.0 20.0 100.0
Total 45 100.0 100.0
Giảm được số vụ tai nạn xảy ra nhờ con đường mới xây
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid binh thuong 8 17.8 17.8 17.8
dong y 27 60.0 60.0 77.8
hoan toan dong y 10 22.2 22.2 100.0
Total 45 100.0 100.0
Thời gian di chuyển tiết kiệm nhiều hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid binh thuong 4 8.9 8.9 8.9
dong y 26 57.8 57.8 66.7
hoan toan dong y 15 33.3 33.3 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P20
Thời gian di chuyển tiết kiệm nhiều hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid binh thuong 4 8.9 8.9 8.9
dong y 26 57.8 57.8 66.7
hoan toan dong y 15 33.3 33.3 100.0
Total 45 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P21
Phụ lục 1.2.2. Kết quả kiểm định phân phối chuẩn
Nghiên cứu sử dụng phương pháp phân tích đa biến thông qua công cụ One
sample t-test để xác định đánh giá của cán bộ chuyên giao về các công tác xây dựng
GTĐB huyện Quảng Điền. Do vậy, kiểm định phân phối chuẩn là điều kiện đảm bảo
độ thỏa mãn cho các biến phân tích. Theo Th.s Đào Hoài Nam, Đại học Kinh tế TPHCM
thì hệ số đối xứng Skewness và hệ số tập trung Kurtosis được sử dụng để kiểm định phân
phối chuẩn của các nhân tố. Một phân phối Sknewness không được xem là phân phối
chuẩn khi Statdard error của nó nhỏ hơn -2 hoặc lớn hơn 2. Tương tự, một phân phối
Kurtosis không được xem là phân phối chuẩn khi Standard error của nó nhỏ hơn -2 hoặc
lớn hơn 2.
Kết quả kiểm định thể hiện ở bảng dưới cho thấy giá trị Std. Error of Skewness
và Std. Error of Kurtosis của các nhân tố đều nằm trong khoảng -2 đến 2. Như vậy, các
biến đưa vào phân tích thoả mãn điều kiện phân phối chuẩn.
Chỉ tiêu
Skewness Kurtosis
Statistics
Std.
Error
Statistics Std.Error
Gioi tinh 1.383 0.354 -0.094 0.695
Thu nhap can bo 0.923 0.354 -0.468 0.695
Trinh do chuyen mon 0.369 0.354 -0.555 0.695
Dang giu chuc vu tai -0.919 0.354 -0.244 0.695
Loai duong dang duoc xay 1.211 0.354 1.577 0.695
Quy hoach xay dung phu hop muc tieu cua
huyen
-0.470 0.354 -0.589 0.695
GPMB nhanh, gon -0.760 0.354 0.244 0.695
Lap du an dau tu xay dung dung quy dinh -0.455 0.354 -0.227 0.695
Phe duyet thiet ke, tham dinh du an dau tu
dung quy dinh
-1.024 0.354 2.021 0.695
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P22
Phan cap quan ly va thuc hien du an dau tu
dung quy dinh
-0.764 0.354 0.298 0.695
Nghiem thu, giam sat cong trinh dung quy
dinh
-0.684 0.354 -0.113 0.695
Xin ngan sach cap tren duoc dap ung kip
thoi
-0,597 0.354 0,261 0.695
Phe duyet theo dung quy trinh, thoi gian quy
dinh
0,057 0.354 -0,511 0.695
Thoi gian thi cong duoc dam bao -0,278 0.354 -0,967 0.695
Sua chua trong va sau bao hanh day du nhieu -0,088 0.354 -0,461 0.695
Chat luong xay dung, giam sat, thiet ke
duoc dam bao va kiem tra thuong xuyen
-0,558 0.354 -0,485 0.695
Cong trinh duoc dua vao su dung tien do va
dap ung yeu cau su dung
-0,541 0.354 0,404 0.695
Von duoc dap ung kip thoi, dung luc 0.732 0.354 -1.535 0.695
Su dung von chua hieu qua do quan ly -0.732 0.354 -1.535 0.695
Du toan duoc phe duyet sat voi thuc te -0.732 0.354 1.089 0.695
Thanh quyet toan von dau tu dung quy dinh 0.844 0.354 -1.349 0.695
Nguon von duoc su dung theo dung yeu
cau
1.595 0.354 1.433 0.695
Phan bo von ve cac khau cong khai minh bach 1.383 0.354 -0.094 0.695
Thu hut duoc nhieu nguon von dau tu o nhieu cap -0.288 0.354 0.281 0.695
Nhieu phuong tien van chuyen tren duong -0.104 0.354 0.021 0.695
Hinh thanh nhieu co so san xuat kinh doanh
tren con duong
-2.463 0.354 7.340 0.695
Thu nhap cac ho trong huyen duoc nang len -0.343 0.354 0.234 0.695
Chat luong cuoc song cac ho trong huyen -0.353 0.354 0.416 0.695
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P23
duoc nang cao
Di chuyen thuan loi, de dang hon -0.014 0.354 -0.062 0.695
Giam duoc so vu tai nan xay ra tren con duong -0.036 0.354 -0.409 0.695
Thoi gian di chuyen tiet kiem nhieu hon -0.171 0.354 -0.453 0.695
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P24
Phụ lục 1.2.3. Kiểm định Cronbach's Alpha.
Để đánh giá độ tin cậy của 4 nhóm biến này, nghiên cứu tiến hành phân tích
Cronbach Alpha cho từng nhóm. Trong mỗi nhóm, các biến tương quan có biến tổng
<0.3 được xem là biến rác và bị loại. Thang đo được chấp nhận khi hệ số Cronbach
Alpha ≥0.6. Lúc này thang đo được chấp nhận.
a, Về công tác quy hoạch kế hoạch
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.611 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
quy hoach xay dung phu hop voi
muc tieu cua huyen
17.8222 11.468 -.006 .687
giai phong mat bang thuc hien
nhanh, gon
18.0222 10.159 .150 .646
lap du an dau tu xay dung dam
bao dung quy dinh
18.1556 8.225 .545 .481
phe duyet thiet ke va tham dinh du
an dau tu dung quy dinh
18.1556 10.180 .322 .579
phan cap quan ly va thuc hien du
an dau tu dung quy dinh
18.3111 7.401 .641 .425
nghiem thu va giam sat cong trinh
dung quy dinh
18.0889 7.810 .490 .497
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P25
b, Về công trình xây dựng GTĐB
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.810 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
xin ngan sach tu cap tren duoc dap
ung kip thoi, nhanh
16.9111 8.492 .594 .777
phe duyet theo dung quy trinh va
thoi gian quy dinh
16.9556 7.634 .647 .762
thoi gian thi cong duoc dam bao 17.3333 8.364 .596 .776
sua chua trong va sau thoi gian bao
hanh day du
16.9111 8.583 .421 .815
chat luong xay dung, giam sat, thiet
ke dam bao va kiem tra thuong
xuyen
17.0889 7.946 .667 .760
cong trinh dua vao su dung dung
tien do va dap ung yeu cau su dung
17.3556 8.053 .531 .790
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P26
c, Về quản lý và sử dụng vốn xây dựng công trình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.619 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
von duoc dap ung kip thoi, dung luc 15.4889 12.983 -.103 .717
su dung von gap tro ngai do quan ly von
khong hieu qua
15.8000 8.345 .508 .501
du toan duoc phe duyet xay dung duong bo
sat voi thuc te
15.5556 9.934 .388 .562
thanh quyet toan von dau tu dung quy dinh 15.8444 9.407 .463 .532
nguon von duoc su dung theo dung yeu cau 16.0667 9.609 .349 .576
phan bo von ve cac khau chuan bi va tien
hanh dau tu cong khai minh bach
15.4667 8.618 .535 .494
d, Về hiệu quả của công trình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P27
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.736 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
thu hut duoc nhieu nguon von dau tu
o nhieu cap
27.7333 7.564 .403 .713
nhieu phuong tien van chuyen tren
tuyen duong
27.6444 7.916 .366 .720
hinh thanh nhieu co so san xuat kinh
doanh, che bien tren con duong
27.7333 7.791 .252 .747
thu nhap cac ho trong huyen duoc
nang len
27.4889 7.665 .302 .736
chat luong cuoc song cac ho duoc
nang cao
27.5111 7.256 .436 .707
di chuyen thuan loi, de dang hon 27.4000 7.200 .552 .686
giam duoc so vu tai nan xay ra tren
con duong
27.4000 7.291 .478 .699
thoi gian di chuyen tiet kiem nhieu
hon
27.2000 6.709 .718 .652
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P28
Phụ lục 1.2.4. Kiểm định One-Sample Test
a, Về công tác quy hoạch, kế hoạch
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
quy hoach xay dung phu hop voi muc tieu
cua huyen
45 3.8889 .93474 .13934
giai phong mat bang thuc hien nhanh, gon 45 3.6889 1.06221 .15834
lap du an dau tu xay dung dam bao dung
quy dinh
45 3.5556 .98985 .14756
phe duyet thiet ke va tham dinh du an dau tu
dung quy dinh
45 3.5556 .75545 .11262
phan cap quan ly va thuc hien du an dau tu dung
quy dinh
45 3.4000 1.07450 .16018
nghiem thu va giam sat cong trinh dung quy
dinh
45 3.6222 1.15383 .17200
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
quy hoach xay dung phu hop voi muc
tieu cua huyen
-.797 44 .430 -.11111 -.3919 .1697
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P29
giai phong mat bang thuc hien nhanh,
gon
-1.965 44 .056 -.31111 -.6302 .0080
lap du an dau tu xay dung dam bao dung
quy dinh
-3.012 44 .004 -.44444 -.7418 -.1471
phe duyet thiet ke va tham dinh du an
dau tu dung quy dinh
-3.947 44 .000 -.44444 -.6714 -.2175
phan cap quan ly va thuc hien du an dau
tu dung quy dinh
-3.746 44 .001 -.60000 -.9228 -.2772
nghiem thu va giam sat cong trinh dung
quy dinh
-2.196 44 .033 -.37778 -.7244 -.0311
b, Về công trình đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng GTĐB
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
xin ngan sach tu cap tren duoc dap ung kip thoi,
nhanh
45 3.6000 .68755 .10249
phe duyet theo dung quy trinh va thoi gian quy dinh 45 3.5556 .84087 .12535
thoi gian thi cong duoc dam bao 45 3.1778 .71633 .10678
sua chua trong va sau thoi gian bao hanh day du 45 3.6000 .83666 .12472
chat luong xay dung, giam sat, thiet ke dam bao va
kiem tra thuong xuyen
45 3.4222 .75344 .11232
cong trinh dua vao su dung dung tien do va dap ung
yeu cau su dung
45 3.1556 .85162 .12695
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P30
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
xin ngan sach tu cap tren duoc dap
ung kip thoi, nhanh
-3.903 44 .000 -.40000 -.6066 -.1934
phe duyet theo dung quy trinh va
thoi gian quy dinh
-3.546 44 .001 -.44444 -.6971 -.1918
thoi gian thi cong duoc dam bao -7.700 44 .000 -.82222 -1.0374 -.6070
sua chua trong va sau thoi gian
bao hanh day du
-3.207 44 .003 -.40000 -.6514 -.1486
chat luong xay dung, giam sat,
thiet ke dam bao va kiem tra
thuong xuyen
-5.144 44 .000 -.57778 -.8041 -.3514
cong trinh dua vao su dung dung
tien do va dap ung yeu cau su
dung
-6.652 44 .000 -.84444 -1.1003 -.5886
c, Về công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng GTĐB
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
von duoc dap ung kip thoi, dung luc 45 3.3556 .90843 .13542
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P31
su dung von gap tro ngai do quan ly von
khong hieu qua
45 3.0444 1.16688 .17395
du toan duoc phe duyet xay dung duong bo
sat voi thuc te
45 3.2889 .94441 .14079
thanh quyet toan von dau tu dung quy dinh 45 3.0000 .97701 .14564
nguon von duoc su dung theo dung yeu cau 45 2.7778 1.08479 .16171
phan bo von ve cac khau chuan bi va tien
hanh dau tu cong khai minh bach
45 3.3778 1.07215 .15983
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
von duoc dap ung kip thoi, dung luc -4.759 44 .000 -.64444 -.9174 -.3715
su dung von gap tro ngai do quan ly von
khong hieu qua
-5.493 44 .000 -.95556 -1.3061 -.6050
du toan duoc phe duyet xay dung duong bo
sat voi thuc te
-5.051 44 .000 -.71111 -.9948 -.4274
thanh quyet toan von dau tu dung quy dinh -6.866 44 .000 -1.00000 -1.2935 -.7065
nguon von duoc su dung theo dung yeu cau -7.558 44 .000 -1.22222 -1.5481 -.8963
phan bo von ve cac khau chuan bi va tien
hanh dau tu cong khai minh bach
-3.893 44 .000 -.62222 -.9443 -.3001
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P32
2. PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI VÀ PHẦN XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỐI
DÀNH CHO NGƯỜI DÂN TRONG HUYỆN.
Phụ lục 2.1. Phiếu điều tra
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu:.
Xin chào anh (chị)!
Tôi là sinh viên chuyên ngành Kế hoạch đầu tư thuộc khoa Kinh tế & Phát
triển, trường Đại học Kinh tế Huế , hiện đang thực hiện đề tài: “ Nâng cao hiệu quả
sử dụng vốn ngân sách Nhà nước đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ huyện Quảng Điền”. Ý kiến của anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng
quý giá đối với đề tài của tôi. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin của anh (chị) cung
cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh
(chị). Xin chân thành cảm ơn.
..&......
I, Thông tin của hộ dân được phỏng vấn.
1. Họ tên
2. Địa chỉ (thuộc xã)..
3. Giới tính: □ Nam □ Nữ
4. Thu nhập của các hộ gia đình được phỏng vấn:
Dưới 1 triệu □
Từ 1-3 triệu □
>3 triệu □
5. Tên các công trình xây dựng GTĐB mà gia đình biết đã và đang được xây
dựng trên địa bàn xã mà anh chị đang sinh sống
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P33
II, ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TỪ NGUỒN VỐN NSNN CỦA HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN.
1. Loại đường đã và đang được xây dựng trên địa bàn xã là:
Đường nhựa □
Đường bê tông □
Đường cấp phối □
Đường đất □
Khác:..................................................................................................................................
2. Nguồn vốn đầu tư xây dựng con đường đó:
Ngân sách trung ương □
Ngân sách Tỉnh □
Ngân sách Huyện □
Ngân sách xã □
Vốn tự góp của dân □
3. Những hiệu quả mà công trình GTĐB mang lại cho người dân trong huyện:
Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô mà anh chị cho là phù hợp nhất theo thang
điểm dưới đây.
1: Hoàn toàn không đồng ý.
2: Không đồng ý.
3: Bình thường
4: Đồng ý.
5: Hoàn toàn đồng ý.
TT Chỉ tiêu đánh giá
Chọn ô thích hợp nhất.
1 2 3 4 5
1 Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư ở nhiều cấp
2
Có nhiều phương tiện (ô tô, xe máy,) vận
chuyển trên tuyến đường đó.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P34
3
Hình thành nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh, chế
biến nhờ con đường mới xây đó
4
Thu nhập của các hộ trong huyện được nâng lên
đáng kể.
5
Chất lượng cuộc sống các hộ trong huyện được
nâng cao từ việc xây dựng hệ thống đường bộ
thuận tiện hơn (có nhiều điểm bưu điện, hệ thống
trường học,)
6 Di chuyển trên con đường thuận lợi, dễ dàng hơn
7
Giãm được số vụ tai nạn xảy ra trên con đường
mới hơn là con đường cũ
8 Thời gian di chuyển tiết kiệm nhiều hơn trước
9
Chất lượng môi trường trong quá trình xây dựng
ít bị ảnh hưởng
10
Giải phóng mặt bằng và đền bù cho người dân
thỏa đáng
Các hiệu quả khác được biết:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P35
III.GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KẾT
CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Ở HUYỆN QUẢNG ĐIỀN THỜI
GIAN TỚI.
1. Theo hộ gia đình những khó khăn vướng mắc gặp phải của việc đầu tư
xây dưngKCHT giao thông đường bộ ở huyện Quảng Điền là gì:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.Theo hộ gia đình những giải pháp nào là cần thiết để để nâng cao hiệu quả
đầu tư xây dựng hệ thống giao thông đường bộ tại huyện.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC NHIỆT TÌNH CỦA QUÝ ANH (CHỊ)
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P36
Phụ lục 2.2. Kết quả sử dụng phần mềm SPSS
Phụ lục 2.2.1. Kết quả xuất tần số
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 39 59.1 59.1 59.1
Nu 27 40.9 40.9 100.0
Total 66 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 trieu 21 31.8 31.8 31.8
tu 1-3 trieu 29 43.9 43.9 275.8
> 3 trieu 16 24.2 24.2 100.0
Total 66 100.0 100.0
Loại đường được xây dựng trên địa bàn xã
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nhua 25 37.9 37.9 37.9
Be tong 25 37.9 37.9 75.8
Dat 16 24.2 24.2 100.0
Total 66 100.0 100.0
Nguồn vốn đầu tư xây dựng con đường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung uong 31 47.0 47.0 47.0
Tinh 19 28.8 28.8 75.8
Huyen 7 10.6 10.6 86.4
Xa 6 9.1 9.1 95.5
von tu gop cua dan 3 4.5 4.5 100.0
Total 66 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P37
Thu hút vốn ở nhiều cấp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 3 4.5 4.5 4.5
binh thuong 20 30.3 30.3 34.8
dong y 39 59.1 59.1 93.9
hoan toan dong y 4 6.1 6.1 100.0
Total 66 100.0 100.0
Nhiều phương tiện ô tô, xe máy vận chuyển trên con đường mới
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 5 7.6 7.6 7.6
binh thuong 23 34.8 34.8 42.4
dong y 36 54.5 54.5 97.0
hoan toan dong y 2 3.0 3.0 100.0
Total 66 100.0 100.0
Nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh trên con đường mới xây dựng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong
y 1 1.5 1.5 1.5
it dong y 3 4.5 4.5 6.1
binh thuong 15 22.7 22.7 28.8
dong y 40 60.6 60.6 89.4
hoan toan dong y 7 10.6 10.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P38
thu nhập của các hộ được nâng lên đáng kể
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong
y 1 1.5 1.5 1.5
it dong y 5 7.6 7.6 9.1
binh thuong 18 27.3 27.3 36.4
dong y 39 59.1 59.1 95.5
hoan toan dong y 3 4.5 4.5 100.0
Total 66 100.0 100.0
Nhiều điểm văn hóa mới được xây dựng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it dong y 8 12.1 12.1 12.1
binh thuong 16 24.2 24.2 36.4
dong y 33 50.0 50.0 86.4
hoan toan dong y 9 13.6 13.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
Di chuyển thuận lợi, dễ dàng hơn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it dong y 9 13.6 13.6 13.6
binh thuong 15 22.7 22.7 36.4
dong y 37 56.1 56.1 92.4
hoan toan dong y 5 7.6 7.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P39
Giảm được số vụ tai nạn xảy ra trên con đường mới
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it dong y 8 12.1 12.1 12.1
binh thuong 27 40.9 40.9 53.0
dong y 24 36.4 36.4 89.4
hoan toan dong y 7 10.6 10.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
Tiết kiệm được nhiều thời gian đi lại
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it dong y 3 4.5 4.5 4.5
binh thuong 15 22.7 22.7 27.3
dong y 36 54.5 54.5 81.8
hoan toan dong y 12 18.2 18.2 100.0
Total 66 100.0 100.0
Chất lượng môi trường trong quá trình xây dựng ít bị ảnh hưỡng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it dong y 3 4.5 4.5 4.5
binh thuong 25 37.9 37.9 42.4
dong y 31 47.0 47.0 89.4
hoan toan dong y 7 10.6 10.6 100.0
Total 66 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P40
Giải phóng mặt bằng và đền bù thỏa đáng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid it dong y 4 6.1 6.1 6.1
binh thuong 18 27.3 27.3 33.3
dong y 41 62.1 62.1 95.5
hoan toan dong y 3 4.5 4.5 100.0
Total 66 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P41
Phụ lục 2.2.2. Kết quả kiểm định phân phối chuẩn
Điều kiện thỏa mãn như trên của cán bộ chuyên gia, kết quả kiểm định thể hiện
ở bảng dưới cho thấy giá trị Std. Error of Skewness và Std. Error of Kurtosis của các
nhân tố đều nằm trong khoảng -2 đến 2. Như vậy, các biến đưa vào phân tích thoả mãn
điều kiện phân phối chuẩn
Chỉ tiêu
Skewness Kurtosis
Statistics
Std.
Error
Statistics
Std.
Error
Thu hút vốn đầu tư từ nhiều cấp -0,482 0,295 0,346 0,582
Nhiều phương tiện (ô tô, xe máy,..) vận chuyển
trên con đường mới xây dựng
-0,558 0,295 -0,041 0,582
Hình thành nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh chế
biến nhờ các con đường mới được xây dựng
-0,971 0,295 1,944 0,582
Thu nhập của các hộ gia đình được nâng lên đáng kể -1,005 0,295 1,292 0,582
Nhiều điểm văn hóa (bưu điện, mạng lưới
điện,) được xây dựng
-0,412 0,295 -0,391 0,582
Vấn đề đi lại thuận lợi, dễ dàng hơn -0,590 0,295 -0,254 0,582
Giảm được số vụ tai nạn xảy ra trên con đường
mới xây dựng
0,068 0,295 -0,523 0,582
Tiết kiệm được nhiều thời gian di chuyển -0,408 0,295 0,082 0,582
Chất lượng môi trường sống trong quá trình xây
dựng con đường ít bị ảnh hưởng
-0,014 0,295 -0,258 0,582
Công tác giải phóng mặt bằng và đền bù thỏa
đáng đối với các hộ gia đình
-0,741 0,295 0,550 0,582
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P42
Phụ lục 2.2.3. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo Likert bằng Cronbach's
Alpha.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.806 10
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
thu hut von o nhieu cap 32.6818 18.343 .416 .796
nhieu phuong tien o to, xe may van
chuyen tren con duong moi
32.8182 17.536 .550 .783
nhieu co so san xuat kinh doanh tren con
duong moi xay dung
32.6061 18.396 .327 .806
thu nhap cua cac ho duoc nang len dang
ke
32.7727 16.855 .590 .777
nhieu diem van hoa moi duoc xay dung 32.6970 16.522 .549 .781
di lai thuan loi, de dang hon 32.7727 18.271 .313 .809
giam duoc so vu tai nan tren duong moi 32.8939 16.189 .626 .771
tiet kiem duoc nhieu thoi gian di lai 32.4848 17.761 .438 .794
chat luong moi truong trong qua trinh
xay dung it bi anh huong
32.7121 17.070 .582 .778
giai phong mat bang va den bu thoa
dang
32.6970 18.091 .461 .792
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P43
Phụ lục 2.2.4. Kiểm định One Sample T-Test
One-Sample Statistics
N Mean Std.Deviation
Std. Error
Mean
thu hut von o nhieu cap 66 3.6667 .66410 .08174
nhieu phuong tien o to, xe may van
chuyen tren con duong moi 66 3.5303 .68432 .08423
nhieu co so san xuat kinh doanh tren con
duong moi xay dung 66 3.7424 .77083 .09488
thu nhap cua cac ho duoc nang len dang
ke 66 3.5758 .76582 .09427
nhieu diem van hoa moi duoc xay dung 66 3.6515 .86811 .10686
di lai thuan loi, de dang hon 66 3.5758 .82389 .10141
giam duoc so vu tai nan tren duong moi 66 3.4545 .84456 .10396
tiet kiem duoc nhieu thoi gian di lai 66 3.8636 .76231 .09383
chat luong moi truong trong qua trinh
xay dung it bi anh huong 66 3.6364 .73665 .09068
giai phong mat bang va den bu thoa
dang 66 3.6515 .66777 .08220
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
thu hut von o nhieu cap -4.078 65 .000 -.33333 -.4966 -.1701
nhieu phuong tien o to, xe may
van chuyen tren con duong moi -5.576 65 .000 -.46970 -.6379 -.3015
nhieu co so san xuat kinh doanh
tren con duong moi xay dung -2.715 65 .008 -.25758 -.4471 -.0681
thu nhap cua cac ho duoc nang
len dang ke -4.500 65 .000 -.42424 -.6125 -.2360
nhieu diem van hoa moi duoc
xay dung -3.261 65 .002 -.34848 -.5619 -.1351
di lai thuan loi, de dang hon -4.183 65 .000 -.42424 -.6268 -.2217
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P44
giam duoc so vu tai nan tren
duong moi -5.247 65 .000 -.54545 -.7531 -.3378
tiet kiem duoc nhieu thoi gian di
lai -1.453 65 .051 -.13636 -.3238 .0510
chat luong moi truong trong qua
trinh xay dung it bi anh huong -4.010 65 .000 -.36364 -.5447 -.1825
giai phong mat bang va den bu
thoa dang -4.240 65 .000 -.34848 -.5126 -.1843
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P45
3. PHỤ LỤC 3: CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG GTĐB BẰNG VỐN
NSNN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN GIAI ĐOẠN 2011-2013
ĐVT: Triệu đồng
Năm Các dự án xây dựng đường bộ VốnNSNN
Loại
đường
2011
*Dự án chuyển tiếp: 14 400
-Đường liên xã Quảng Vinh-Quảng Phú 14 400 Nhựa
*Dự án đầu tư xây dựng mới: 24 130
-Nâng cấp đường Quảng An-Quảng Thành. 5 000 Nhựa
-Đường giao thông thuộc bãi ngang 6 xã. 5 820 Bê tông
-Đường Sịa-Hương Phong. 257 Bê tông
-Đường Phú Lương-Quảng An. 2 571 Bê tông
-Đường cầu Quảng Phước. 3 000 Bê tông
-Đường Tây Quảng Thành. 4 100 Nhựa
-Đường Phú Lễ-Quảng Phú (ven sông Bồ) 3 382 Bê tông
2012
*Dự án chuyển tiếp: 1052
-Đường liên xã Quảng Vinh-Quảng Phú. 1052 Bê tông
*Dự án đầu tư xây dựng mới: 103 337
-Nâng cấp đường tỉnh lộ 4B Quảng Thành-Quảng An 8 000 Nhựa
-Đường tỉnh lộ 4B Quảng Thọ. 2 100 Bê tông
-Đường tránh lũ huyện Quảng Điền. 20 000 Nhựa
-Đường nội thị thị trấn Sịa. 35 000 Nhựa
-Đường nội thị Phước Lập Giang Đông. 9 000 Nhựa
-Đường hai bên cầu Tứ Phú xã Quảng Phú. 2 000 Bê tông
-Đường kết hợp dân cư tại xã Quảng Vinh. 2 040 Bê tông
-Đường nối đường Nguyễn Chí Thanh-Đền liệt sĩ
huyện 3 600 Nhựa
-Cắm mốc lộ giới trên các tuyến đường bộ theo quy hoạch 150 Bê tông
-Đường giao thông liên thôn Cao Xá-Lai Trung (Quảng
Vinh) 400 Bê tông
-Các dự án giao thông đường bộ nông thôn 16 791 Bê tông
-Đường Mỹ Xá-Đông Xuyên, xã Quảng An 4 256 Bê tông
2013 *Dự án chuyển tiếp: 43 204
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P46
-Đường tránh lũ huyện Quảng Điền 15 000 Nhựa
-Đường nội thị Phước Lập Giang Đông. 7 719 Nhựa
-Đường nội thị thị trấn Sịa 10 000 Nhựa
-Đường hai bên cầu Tứ Phú, xã Quảng Phú. 618 Bê tông
-Đường kết hợp dân cư xã Quảng Vinh 945 Bê tông
-Đường giao thông Nghĩa Lộ-Nguyễn Chí Thanh, xã
Quảng Phú. 2 500 Bê tông
-Đường giao thông Vân Căn-Lương Cổ, xã Quảng
Vinh, Thị trấn Sịa. 4 143 Nhựa
-Đường giao thông Đức Trọng-Ô Sa, xã Quảng Vinh. 2 139 Bê tông
-Đường giao thông Thủy Điền-Phú Lương A, xã Quảng
Thành. 140 Bê tông
*Dự án đầu tư xây dựng mới: 99 389
-Đường nội thị từ TTYT huyện đến Văn Căn-TT Sịa. 9 000 Nhựa
-Đường từ Tỉnh lộ 11A đến thôn Ô Sa-Quảng Vinh. 10 000 Nhựa
-Nâng cấp đường giao thông vào khu CN Quảng Vinh. 11 000 Nhựa
-Đường ven sông Bồ đoạn qua TT xã Quảng Phú 300 Bê tông
-Đường nối ven sông Bồ- Đường liên xã Quảng Phú. 2 980 Bê tông
-Đường An Thành-Thanh Phước 3 000 Bê tông
-Đường vào khu TĐC Van Hạ Lang- Quảng Phú 1 631 Bê tông
-Đường bê tông từ cầu Tổ 1, thôn Phú Lương B đến
cống ông Toái, xã Quảng An 48 Bê tông
-Duy trì bão dưỡng các công trình đường bộ dự án Bãi
Ngang 510 Bê tông
-Hệ thống đường khu khai thác quặng titan xã Quảng
Lợi 47 000 Nhựa
-Đường vào Tượng đài Đại tướng Nguyễn Chí Thanh 750 Bê tông
-Đường liên xã từ cây xăng số 22 nối tỉnh lộ 19 đến
TL 4 xã Quảng Lợi 7 000 Nhựa
-Đường liên thôn Niêm Phò xã Quảng Thọ 1 800 Bê tông
-Đường từ cầu Đội 1, xóm chợ về trường TH số 2 Quảng
Phú 2 400 Bê tông
-Đường Thiện Khánh- Trụ sở UBND xã Quảng Phú 1 270 Bê tông
-Sữa chữa công trình đường bộ của xã, thị trấn. 700 Bê tông
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P47
4. PHỤ LỤC 4: KINH NGHIỆM CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
* Trên thế giới:
a. Hàn Quốc
Nhà nước hỗ trợ, nhân dân đóng góp công của, nhân dân tự quyết định loại
công trình nào cần ưu tiên xây dựng và tự chiu trách nhiệm, quyết định tất cả về thiết
kế, chỉ đạo thi công, nghiệm thu công trình. Nhà nước bỏ ra 1 (chủ yếu là vật tư, xi
măng, sắt thép,) thì nhân dân bỏ ra 5 – 10 (công sức và tiền của). Sự giúp đỡ của
Nhà nước trong năm đầu chiếm tỷ trọng cao, dần dần các năm sau sự hỗ trợ của Nhà
nước giảm dần trong khi quy mô địa phương và nhân dân tham gia tăng dần. Nhân dân
thực hiện và bước đầu đã đạt được kết quả khả quan theo các bước:
- Phát huy nội lực của nhân dân để xây dựng CSHT giao thông nông thôn.
Nông dân ở mỗi làng dưới sự tổ chức của Ủy ban phát triển nông thôn tiến hành dân
chủ lựa chọn các dự án phát triển, qua hệ thống hành chính của địa phương mỗi làng
báo cáo và liệt kê các dự án theo thứ tự ưu tiên cho các văn phòng huyện.
- Để kích cầu tiêu thụ bớt xi măng sản xuất ứ đọng. Chính phủ phân phối xi
măng hỗ trợ các làng làm chương trình. 1.600 làng được chọn tiến hành dự án bước
đầu Chính phủ cấp cho mỗi làng 300 bao phân phối qua các kênh hành chính địa
phương từ TƯ tỉnh tới làng không phân biệt quy mô, vị trí của làng, không phân biệt
làng giàu, làng nghèo. Trợ giúp khiêm tốn này được xem là chất xúc tát thúc đẩy sự
phát triển đi lên. Đến năm 1978, các dự án phát triển giao thong nông thôn cơ bản
được hoàn thành, tổng chiều dài con đường mới được xây dựng mới từ làng đến các
trục đường chính lên tới 43.631 km. Các con đường trong xã được mở rộng và xây
mới lên tới 42.220 km
- Mở rộng phong trào xây dựng giao thong nông thôn sang các hợp tác xã và
doanh nghiệp. Trong những năm 50 – 60, hệ thống hợp tác xã được tổ chức song song
với hệ thống các cơ quan hành chính Nhà nước nhằm phục vụ tốt cho các mục tiêu của
Chính phủ. Phần lớn các khoản thu nhập của hợp tác xã được trả cho nhân viên hệ
thống tổ chức xây dựng giao thông.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P48
Do đó, muốn phát triển giao thông nông thôn nhất thiết phải xây dựng cơ sở hạ
tầng và trên hết phải có một mạng lưới giao thông phát triển hợp lý mới có khả năng
đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và qua đó đưa đất nước đi lên. Từ đây kinh
nghiệm rút ra đối với xây dựng CSHT giao thông nông thôn ở Việt Nam:
+ Phải có mạng lưới đường giao thông phát triển hợp lý với khả năng phát triển
của từng vùng, từng địa phương.
+ Phát huy nội lực nhân dân để xây dựng CSHT giao thông nông thôn, dưới sự
tổ chức của UBND xã, huyện, nhân dân mỗi làng xã góp sức và vật chất, tiền của để
xây dựng giao thông.
+ Thường xuyên nâng cấp bảo dưỡng các con đường. Mở rộng phong trào phát
triển cơ sở giao thông sang tất cả thành phần kinh tế, chủ thể trong xã hội.
b. Thái Lan
Là một trong những nước lớn về cả diện và dân số trong khu vực Đông Nam Á,
là nước nông nghiệp xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giới sau Mỹ và Việt Nam, xuất
khẩu cao tự nhiên hàng đầu thế giới. Chính sách kinh tế của Thái lan là ưu tiên phát
triển giao thông đặc biệt là giao thông đường bộ.
Năm 1992 tổng chiều dài đường bộ cả nước là 167.448 km, trong đó 107.300
km đường nông thôn. Từ kế hoạch 5 năm lần ba (1972-1976) mạng lưới giao thông
nông thôn đã được quan tâm phát triển, đặc biệt các các đường nối liền khu sản xuất
với các thị trường chế biến, tiêu thụ. Tính đến năm 1976, năm cuối cùng của kế hoạch
đã xây dựng mới và nâng cấp 16.569 km đường nông thôn, phần lớn tập trung vào các
vùng có tiềm năng sản xuất.
Đường giao thông nông thôn được đưa vào kế hoạch xây dựng với mục đích
phát triển các khu vực có tiềm năng chưa được khai thác và phục vụ cho quốc phòng
Việc xây dựng đường bộ ở Thái Lan lấy mục tiêu:
+ Bảo đảm khoảng cách từ các làng xóm đến bất kỳ tuyến đường ô tô nào cũng
không được lớn hơn 5 km.
+ Mạng lưới GTĐB nông thôn kết hợp với biên giới hành chính của tỉnh,
huyện, xã.
+ Bảo đảm các tuyến đường phục vụ quyền lợi cho dân làng.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P49
Đó chính là sự ưu tiên trong xây dựng GTĐB đối với Thái Lan.
* Ở một địa phương trong nước.
a. Đà Nẵng
Là địa phương được các phương tiện thông tin đại chúng nói nhiều về thành tích cải
cách hành chính, nâng cao năng lực quản lý trên các lĩnh vực đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng. Thành phố này đã có được sự hướng dẫn chi tiết về trình tự các bước tiến hành đầu tư
xây dựng từ các khâu xin chủ trương đầu tư, chọn địa điểm đầu tư, cấp phát vốn đầu
tư,đến nghiệm thu công trình. Vấn đề đền bù, giải phóng mặt bằng là khâu phức tạp nhất
trong quá trình thực hiện dự án đầu tư và xây dựng thế nhưng Đà Nẵng là điểm sáng giải
quyết tốt công việc này nhờ có sự phân công rõ ràng chức năng của từng bộ phận, có chế
định đề bù chi tiết cụ thể, tiến hành tuyên truyền, thực hiện quy chế dân chủ cơ sở nhằm tiến
hành giải phóng mặt bằng có hiệu quả và sử dụng có hiệu quả vốn NSNN. Trong công tác
cải cách hành chính cũng như đền bù giải phóng mặt bằng thì vai trò, trách nhiệm cá nhân,
đặc biệt là vai trò cá nhân lãnh đạo chủ chốt hết sức quan trọng và có tính chất quết định đối
với các trường hợp xung yếu. Tác động tới niềm tin của nhân dân đối với sự quan tâm của
Nhà nước, mặt khác gia tăng áp lực về trách nhiệm của bộ máy quản lý, nâng cao kiến thức
chức năng nhiệm vụ của mình để phục vụ công tác xây dựng KCHT có hiệu quả.
b. Tỉnh Bình Dương
Được tái lập và đi vào hoạt động ngày 1/1/1997 có diện tích là 2.695,5 km2 với các
trục giao thông huyết mạch của quốc gia như quốc lộ 13, quốc lộ 14, đường Hồ Chí Minh,
đường Xuyên Á, Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và các cảng biển từ 10 – 15 km.
Kết hợp tất cả những yếu tố này giúp Bình Dương vượt lên khó khăn trở thành một trong
những Tỉnh, thành phố lớn có tốc độ phát triển nhanh và toàn diện. Ngày nay, tỉnh đã tiến
hành quy hoạch 25 khu công nghiệp, cụm công nghiệp, toàn tỉnh có 16 khu công nghiệp
được thành lập với tổng diện tích là 3.275 ha. Trong đó có 7 khu công nghiệp tập trung ở
phía Nam tỉnh, đạt tỷ lệ lấp kín trên 95%. Bên cạnh đó giao thông nội thị hoàn thành 104
tuyến đường bê tông nhựa và bê tông xi măng với tổng chiều dài 35,35 km.Như vậy chỉ
trong 15 năm Bình Dương đã hình thành và phát triển mạnh mẽ, đạt được nhiều kết quả
cao trong xây dựng CSHT, các khu cụm công nghiệp.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
P50
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_thi_nhat_phuong_5927.pdf