Đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT

Khuyến khích và có chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông có đủ năng lực, điều kiện mở rộng kinh doanh và đầu tư ra thị trường nước ngoài trên cơ sở tuân thủ luật pháp và đảm bảo hiệu quả kinh doanh. Quy hoạch, xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thống nhất, đồng bộ. Triển khai việc ngầm hóa mạng cáp viễn thông, chỉnh trang hệ thống các cột anten theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đảm bảo yêu cầu về cảnh quan, môi trường, quy hoạch đô thị và an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông. Kiểm soát chặt chẽ giá thành để quản lý giá cước theo nguyên tắc tôn trọng quyền tự định giá của doanh nghiệp, bảo đảm bình ổn giá, không tăng giá quá mức ảnh hưởng đến quyền lợi của người sử dụng, đồng thời không phá giá gây thiệt hại cho doanh nghiệp và mất ổn định thị trường. Nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông trên cơ sở xây dựng, bổ sung, sửa đổi, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông phù hợp với việc phát triển nhanh chóng của các công nghệ và dịch vụ. Tăng cường công tác thực thi pháp luật trong lĩnh vực chất lượng dịch vụ thông qua việc tiến hành công bố, hợp chuẩn, hợp quy, kiểm định, giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử phạt hành chính một cách nghiêm minh và kịp thời nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dân.

pdf119 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1659 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đảm bảo chất lượng dịch vụ mà họ nhận được phải đảm bảo ổn định. Nếu chất lượng cung cấp lúc nào cũng được đảm bảo ổn định sẽ tạo ra được niềm tin ở nơi khách hàng từ đó xây dựng nên uy tín và hình ảnh tốt cho công ty. Đó cũng là cơ sở để thu hút thêm nhiều khách hàng mới sử dụng hơn. - Cung cấp chất lượng đúng như cam kết cũng là điều quan trọng trong việc đảm bảo uy tín của FPT. Hiện nay, FPT cung cấp các gói cước dịch vụ WIFI trọn gói 3M, 6M và 8M, có tốc độ cao hơn so với đối thủ ở cùng mức giá. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng, một số khách hàng cảm nhận rằng chất lượng mình nhận được không đạt đến mức độ như được cam kết trong hợp đồng. Điều này ảnh hưởng rất lớn đến uy tín của công ty dẫn đến mất khách hàng vào tay đối thủ cạnh tranh. Vì mới xâm nhập vào thị trường Huế trong 3 năm trở lại đây, mạng lưới hệ thống của FPT còn nhiều hạn chế nên tồn tại một số khu vực không sử dụng được dịch vụ có tốc độ đúng như cam kết. Chính vì vậy, công ty cần có đầu tư hạ tầng và mở rộng phạm vi hoạt động của hệ thống để đảm bảo chất lượng dịch vụ được cung cấp. Đa dạng hóa hình thức thanh toán: Hình thức thanh toán dịch vụ của công ty hiện nay gây ra một số bất lợi cho khách hàng. Hàng tháng, sẽ có nhân viên của FPT trực tiếp đến thu phí tại nhà của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng vắng nhà hoặc Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Diệu Lành 68 vì lí do khách quan nào đó mà họ vẫn chưa nộp được phí thì khách hàng phải trực tiếp đến quầy giao dịch của công ty để thực hiện. Điều này gây ra khó khăn đi lại cho những khách hàng ở xa trung tâm thành phố. Vì vậy, công ty nên đưa ra những hình thức thanh toán mới như: qua thẻ ngân hàng, thanh toán trực tuyến, thanh toán bằng thẻ cào,để tạo sự thuận tiện cho khách hàng lẫn nhân viên thu ngân của công ty. Thái độ nhân viên: trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ, nhân viên là đối tượng tiếp xúc nhiều nhất với khách hàng và trực tiếp ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng. Thái độ nhân viên nhã nhặn, ân cần làm cho khách hàng đánh giá cao chất lượng phục vụ của công ty từ đó thôi thúc họ quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ của công ty chứ không phải là đối thủ cạnh tranh. Vì thế, việc tăng cường đào tạo, huấn luyện đội ngũ nhân viên đặc biệt là những nhân viên thường xuyên tiếp xúc với khách hàng như: sale, SA (đăng kí sử dụng dịch vụ), chăm sóc khách hàng, nhân viên kĩ thuật là điều cần thiết. Thỏa mãn nhu cầu những đối tượng nhân viên này là cơ sở để họ làm những điều tương tự với khách hàng. Dịch vụ chăm sóc khách hàng nhanh chóng: đây cũng là một yếu tố quan trọng trong quyết định lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ. Vì nhiều lí do khách quan nên sử dụng Internet không dây WIFI có thể gặp trục trặc kĩ thuật thường xuyên hơn, việc nhận được dịch vụ chăm sóc khách hàng ngay nhanh chóng sau khi có thông báo làm cho khách hàng cảm thấy hài lòng về dịch vụ mà mình đang sử dụng. Điều này có thể tạo ra sự khác biệt so với các nhà cung cấp khác. Vì thế, công ty nên bố trí hotline chăm sóc tư vấn khách hàng 24/7 và đội ngũ nhân viên kỹ thuật linh động nhằm khắc phục nhanh chóng sự cố cho khách hàng. Trư ờn Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Diệu Lành 69 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Trong thời kì bùng nổ công nghệ thông tin ngày nay, Internet không còn trở nên xa lạ với người dân Việt Nam nói chung và người dân thành phố Huế nói riêng. Con người có xu hướng biết khai thác được nhiều lợi ích của Internet mang lại nhằm đáp ứng được đa dạng nhu cầu của bản thân, qua đó giúp tiết kiệm được thời gian, chi phí mà vẫn tối đa hóa được lợi ích. Sự phát triển của Internet không dây WIFI trong thời gian gần đây càng cho phép gia tăng lợi ích đó nhiều hơn nữa. Đặc biệt, khi mà đời sống kinh tế của con người ngày càng được cải thiện, việc sở hữu một chiếc máy tính xách tay thay vì một máy tính để bàn truyền thống, hơn nữa sự phát triển mạnh của dòng điện thoại smartphone trong những năm trở lại đây làm nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet không dây WIFI ngày càng trở nên phổ biến hơn nữa. Điều này tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh cho các nhà cung cấp Internet trên địa bàn tình Thừa Thiên Huế trong đó có FPT. Trong vòng thời gian 3 tháng vừa qua, sau khi thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT” đề tài đã rút ra được một số kết luận như sau: Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa được những cơ sở lý thuyết và cơ sở thực tiễn về: dịch vụ, Internet không dây WIFI và các đặc điểm của nó, nhà cung cấp dịch vụ Internet, thực trạng thị trường viễn thông Internet ở Việt Nam nói chung và ở tỉnh Thừa Thiên Huế nói riêng, các mô hình nghiên cứu liên quan đến việc chấp nhận sử dụng công nghệ (mô hình TAM). Trên cơ sở tiếp cận các nghiên cứu liên quan đến viễn thông trên toàn thế giới cùng với việc phân tích tình hình cụ thể của thị trường nghiên cứu, tác giả đã đề xuất mô hình nghiên cứu ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT. Thứ hai, đề tài xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ WIFI của công ty viễn thông FPT bao gồm: nhận thức dễ sử dụng, giá cả dịch vụ và chương trình khuyến mãi. Trư ờng Đạ i họ c K i tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Diệu Lành 70 Thứ ba, đề tài cũng đã xác định được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố “nhận thức dễ sử dụng”, “giá cả dịch vụ” và “chương trình khuyến mãi” đến ý định sử dụng dịch vụ WIFI của khách hàng theo đó: “giá cả dịch vụ” là yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến ý định sử dụng với hệ số β = 0.451, tiếp đến là yếu tố “chương trình khuyến mãi” và “nhận thức dễ sử dụng” lần lượt có hệ số β là 0.216 và 0.152. Thứ tư, đề tài cũng đã đưa ra các đánh giá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng. Theo đó, khách hàng có đánh giá khá tốt đến những yếu tố này, đều đạt trên mức trung bình. Bên cạnh những yếu tố được khách hàng đánh giá khá tốt, vẫn tồn tại những yếu tố không được khách hàng đánh giá cao như “chất lượng dịch vụ”. Đây là cơ sở để công ty đưa ra những giải pháp cải thiện các chính sách liên quan nhằm nâng cao ý định sử dụng của khách hàng. Thứ năm, đề tài cũng đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao ý định sử dụng dịch vụ của khách hàng. Theo đó, việc nâng cao “nhận thức sử dụng” cho khách hàng đối với dịch vụ mới như WIFI là một điều cần thiết, đặc biệt là với đối tượng khách hàng lớn tuổi, những người vẫn còn cảm thấy lạ lẫm với dịch vụ này. Yếu tố “giá cả dịch vụ” cũng được khách hàng đánh giá khá cao nhưng vẫn chưa đạt đến mức độ đồng ý (mức bằng 4), vì thế hoàn thiện những chính sách giá cả cho từng đối tượng khác nhau và hỗ trợ giá lắp đặt là những điều mà công ty nên lưu tâm. Tuy yếu tố “chương trình khuyến mãi” được khách hàng đánh giá khá cao nhưng nó vẫn còn mang tính thụ động và tồn tại nhiều hạn chế. Là một trong những yếu tố được khách hàng quan tâm nhiều khi quyết định sử dụng dịch vụ nên việc hoàn thiện và tạo ra sự khác biệt cho chương trình khuyến mãi so với đối thủ cũng là điều cần thiết. Ngoài việc đạt được những kết quả nghiên cứu trên, đề tài vẫn còn tồn tại một số hạn chế như sau: Do nguồn lực và thời gian có hạn nên tác giả vẫn gặp khó khăn trong việc triển khai nghiên cứu. Hơn nữa, do kinh nghiệm và khả năng nghiên cứu của bản thân vẫn còn hạn chế nên tồn tại một số thiếu sót trong đề tài là điều không tránh khỏi. Việc tiếp cận nghiên cứu trong phạm vi hẹp, số mẫu điều tra chưa cao và đối tượng khách hàng tiếp cận chỉ trong phạm vi quầy giao dịch của công ty nên không đảm bảo tính đa dạng của đối tượng nghiên cứu, từ đó có thể làm cho kết quả nghiên cứu của đề tài không có được tính đại diện cao như mong muốn. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Diệu Lành 71 Một số giải pháp mà đề tài đúc rút sau khi phân tích kết quả nghiên cứu có thể chỉ được áp dụng trong một phạm vi cho phép vì điều này còn phụ thuộc vào tình hình chính sách, nguồn lực tài chính và nguồn nhân lực hiện tại của công ty. Hơn nữa, nó cũng còn phụ thuộc nhiều vào những chính sách phát triển chung của công ty cổ phần FPT chi nhánh Huế lẫn tổng công ty FPT chi nhánh miền Trung. 2. Kiến nghị 2.1. Đối với công ty cổ phần viễn thông FPT – chi nhánh Huế Tập trung nguồn lực về tài chính và con người cho nghiên cứu phát triển, nghiên cứu ứng dụng nhằm nâng cao năng suất lao động và năng lực cạnh tranh của công ty. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào việc quản lý, khai thác mạng lưới, cung cấp dịch vụ để giảm chi phí, giá thành và nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty. Xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông hiện đại, an toàn có dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ sóng rộng đến vùng sâu, vùng xa một mặt nhằm mở rộng thị trường và mặt khác tạo điều kiện để phát triển kinh tế - xã hội ở những vùng đó. Cung cấp các dịch vụ viễn thông với chất lượng tốt, giá cước hợp lý trên cơ sở cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Ưu tiên áp dụng các công nghệ viễn thông tiên tiến, hiện đại, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường và sử dụng hiệu quả tài nguyên viễn thông nhằm tiết kiệm được chi phí, qua đó đảm bảo lợi nhuận thu được cho công ty. Thường xuyên cập nhật và nắm bắt các quyết định, văn bản pháp luật liên quan đến thị trường viễn thông Internet nhằm có những điều chỉnh chiến lược phát triển của công ty phù hợp với xu hướng phát triển của thị trường chung. Giảm chi phí, hạ giá thành để cung cấp dịch vụ viễn thông với giá cước gói dịch vụ hợp lý phù hợp với điều kiện thu nhập của người dân, đồng thời từng bước điều chỉnh giá cước dịch vụ hiện nay còn thấp hơn giá thành để đảm bảo hiệu quả kinh doanh của công ty trong điều kiện môi trường cạnh tranh khốc liệt như ngày nay. 2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế Phát triển bền vững thị trường viễn thông, bảo đảm môi trường cạnh tranh lành mạnh thông qua việc kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp viễn thông Internet theo các quy định của pháp luật về cạnh tranh. Phát huy nội lực, Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Nguyễn Thị Diệu Lành 72 tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế tham gia phát triển viễn thông Internet. Khuyến khích và có chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông có đủ năng lực, điều kiện mở rộng kinh doanh và đầu tư ra thị trường nước ngoài trên cơ sở tuân thủ luật pháp và đảm bảo hiệu quả kinh doanh. Quy hoạch, xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thống nhất, đồng bộ. Triển khai việc ngầm hóa mạng cáp viễn thông, chỉnh trang hệ thống các cột anten theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đảm bảo yêu cầu về cảnh quan, môi trường, quy hoạch đô thị và an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông. Kiểm soát chặt chẽ giá thành để quản lý giá cước theo nguyên tắc tôn trọng quyền tự định giá của doanh nghiệp, bảo đảm bình ổn giá, không tăng giá quá mức ảnh hưởng đến quyền lợi của người sử dụng, đồng thời không phá giá gây thiệt hại cho doanh nghiệp và mất ổn định thị trường. Nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông trên cơ sở xây dựng, bổ sung, sửa đổi, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông phù hợp với việc phát triển nhanh chóng của các công nghệ và dịch vụ. Tăng cường công tác thực thi pháp luật trong lĩnh vực chất lượng dịch vụ thông qua việc tiến hành công bố, hợp chuẩn, hợp quy, kiểm định, giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử phạt hành chính một cách nghiêm minh và kịp thời nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dân. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế DANH MỤC TÀI LIỆU KHAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt 1. Nguyễn Mai Anh (2007), Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng thương mai điện tử ở Việt Nam, Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh. 2. Trần Thị Minh Anh (2008), Nghiên cứu mức độ chấp nhận sử dụng thẻ thanh toán xăng dầu tại Đà Nẵng, Đại học Đà Nẵng. 3. Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục. 4. Bùi Phi Long (2009), Nghiên cứu về mạng Internet không dây và ứng dụng, Đại học Thái Nguyên. 5. Lưu Văn Nghiêm (2001), Marketing trong dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê. 6. Trần Đình Thám (2010), Bài giảng Kinh tế lượng, trường Đại học Kinh Tế Huế. 7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức. Tài liệu Tiếng Anh 8. Ajzen & Fishbein (1975), The theory of reasoned action - TRA. 9. Ajzen (1985), Theory of Planned Behaviour – TPB. 10. Davis & cộng sự (1989), The Technology Acceptance Model - TAM. 11. June Lu, Chun-Sheng Yu, Chang Liu and Jame E. Yao (2003), Technology acceptance model for wireless Internet, ABI/INFORM Global. 12. Mohammad Ismail, Razli Che Razak (2011), The determinant factors influencing young consumers’ acceptance of mobile marketing in Malaysia, University Teknologi and University Ultara Malaysia. 13. Sona Mardikyan, (2012), Behavioral intention toward the use of 3G technology, Bogazici University, Istanbul, Turkey. Một số trang web Wikipedia, khái niệm dịch vụ, khái niệm nhà cung cấp Internet. ( Chỉ tiêu phát triển Internet. ( Fpt.com.vn, sản phẩm và dịch vụ. ( Trư ờng Đạ i họ c K in tế H uế PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào anh (chị)! Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty cổ phần viễn thông FPT”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh (chị) trong việc trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan các thông tin mà anh (chị) cung cấp dưới đây chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, học tập. Rất mong sự hợp tác từ phía anh (chị)! PHẦN I: Thông tin chung 1. Anh (chị) sống ở vùng nào?  Thành phố Huế  Vùng huyện (Dừng phỏng vấn) 2. Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ Internet WIFI của Công ty FPT được bao lâu?  Dưới 1 năm  1 – 2 năm  2 – 3 năm  Trên 3 năm 3. Anh chị biết đến dịch vụ Internet WIFI của Công ty FPT qua nguồn thông tin nào?  Thông tin từ truyền hình, báo chí  Thông tin từ báo mạng. Internet  Từ nhân viên tiếp thị trực tiếp của công ty FPT  Thông qua bạn bè, người thân giới thiệu  Khác (vui lòng ghi rõ): 4. Tại sao anh (chị) không sử dụng dịch vụ WIFI (có thể chọn nhiều đáp án)  Lo ngại về sự ảnh hưởng của sóng WIFI đến các thiết bị khác trong gia đình  Chế độ bảo mật dịch vụ WIFI không tốt  Lo ngại về mức giá  Lo ngại về tốc độ mạng không ổn định, chập chờn  Khác (vui lòng ghi rõ):. 5. Anh (chị) có thường xuyên sử dụng dịch vụ Internet không?  Rất không thường xuyên  Không thường xuyên  Bình thường Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế  Thường xuyên  Rất thường xuyên 6. Anh (chị) sử dụng dịch vụ Internet chủ yếu vào mục đích gì? (có thể chọn nhiều đáp án)  Công việc  Học tập Mua/ bán hàng trực tuyến  Giải trí  Khác (vui lòng ghi rõ):. PHẦN II: Anh (chị) vui lòng cho biết ý kiến của mình với các phát biểu dưới đây với 5 mức độ đồng ý được quy ước sau: 1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3.Trung lập 4.Đồng ý 5. Rất đồng ý Sự nhận thức dễ sử dụng Học cách sử dụng dịch vụ Internet WIFI là dễ dàng 1 2 3 4 5 Sử dụng dịch vụ Internet WIFI thành thạo không mất nhiều thời gian 1 2 3 4 5 Dễ dàng cài đặt dịch vụ WIFI cho thiết bị của tôi 1 2 3 4 5 Sự nhận thức tính hữu ích Sử dụng dịch vụ Internet WIFI cho phép tiết kiệm được thời gian tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 Sử dụng dịch vụ Internet WIFI giúp tôi tiết kiệm được chi phí 1 2 3 4 5 Sử dụng dịch vụ Internet WIFI nâng cao hiệu quả các công việc 1 2 3 4 5 Sử dụng dịch vụ WIFI cho phép tôi truy 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế cập Internet trên nhiều thiết bị cùng một lúc Chất lượng dịch vụ Tôi nghĩ dịch vụ Internet WIFI của FPT có tốc độ nhanh 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ dịch vụ Internet WIFI của FPT có tốc độ ổn định 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ dịch vụ Internet WIFI của FPT có khả năng kết nối tốt 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ dịch vụ Internet WIFI của FPT có tốc độ đúng như cam kết trong hợp đồng. Giá cả dịch vụ Tôi nghĩ mức phí lắp đặt dịch vụ Internet WIFI của FPT là hợp lí 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ mức giá cho các gói cước dịch vụ Internet WIFI của FPT là hợp lí 1 2 3 4 5 Tôi nghĩ giá cước dịch vụ tương xứng với chất lượng dịch vụ 1 2 3 4 5 Chương trình khuyến mãi Tôi sử dụng dịch vụ vì thường xuyên có chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 Tôi sử dụng dịch vụ vì chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5 Tôi sử dụng dịch vụ vì thời gian khuyến mãi kéo dài 1 2 3 4 5 Thái độ Tôi rất thích sử dụng dịch vụ Internet WIFI của FPT 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Tôi thấy đúng đắn khi sử dụng dịch vụ Internet WIFI của FPT 1 2 3 4 5 Tôi thấy sử dụng dịch vụ Internet WIFI là có ích cho mọi người 1 2 3 4 5 Ý định sử dụng Tôi sẽ sử dụng dịch vụ Internet WIFI của FPT trong thời gian tới 1 2 3 4 5 Tôi sẽ sử dụng dịch vụ Internet WIFI của FPT thường xuyên hơn 1 2 3 4 5 Tôi sẽ giới thiệu dịch vụ Internet WIFI của FPT cho người thân của tôi 1 2 3 4 5 PHẦN III: Thông tin cá nhân 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Độ tuổi  Dưới 18 tuổi  Từ 18 - 30 tuổi  Từ 30 - 45 tuổi  Trên 45 tuổi 3. Nghề nghiệp  Học sinh, sinh viên  Nhân viên văn phòng  Cán bộ công chức  Nhân viên kinh doanh  Khác (ghi rõ) 4. Thu nhập  < 2 triệu  2 triệu- 3.5 triệu  3.5 triệu- 5 triệu  > 5 triệu 5. Trình độ văn hóa  Trung học phổ thông  Trung cấp chuyên nghiệp  Cao đẳng  Đại học  Sau đại học  Khác (ghi rõ).. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 72 52.2 52.2 52.2 nu 66 47.8 47.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d duoi 18 tuoi 12 8.7 8.7 8.7 tu 18-30 tuoi 75 54.3 54.3 63.0 Tu 30-45 tuoi 31 22.5 22.5 85.5 tren 45 tuoi 20 14.5 14.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 nghe nghiep Frequen cy Perce nt Valid Percent Cumulative Percent Va lid hoc sinh, sinh vien 45 32.6 32.6 32.6 nhan vien van phong 33 23.9 23.9 56.5 can bo cong chuc 30 21.7 21.7 78.3 nhan vien kinh doanh 27 19.6 19.6 97.8 khac 3 2.2 2.2 100.0 Total 138 100.0 100.0 thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali duoi 2 trieu 41 29.7 29.7 29.7 Trư ờ g Đại học Kin h tế Hu ế d 2-3.5 trieu 37 26.8 26.8 56.5 3.5-5 trieu 31 22.5 22.5 79.0 tren 5 trieu 29 21.0 21.0 100.0 Total 138 100.0 100.0 trinh do van hoa Frequency Percen t Valid Percent Cumulative Percent Valid trung hoc pho thong 9 6.5 6.5 6.5 trung cap chuyen nghiep 20 14.5 14.5 21.0 cao dang 44 31.9 31.9 52.9 dai hoc 61 44.2 44.2 97.1 sau dai hoc 4 2.9 2.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 thoi gian su dung dich vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d duoi 1 nam 30 21.7 21.7 21.7 1-2 nam 37 26.8 26.8 48.6 2-3 nam 58 42.0 42.0 90.6 tren 3 nam 13 9.4 9.4 100.0 Total 138 100.0 100.0 biet den dich vu qu truyen hinh, bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 66 47.8 47.8 47.8 khong 72 52.2 52.2 100.0 Total 138 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H ế biet den dich vu qua Internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 47 34.1 34.1 34.1 khong 91 65.9 65.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 biet den dich vu qua nhan vien tiep thi truc tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 90 65.2 65.2 65.2 khong 48 34.8 34.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 biet den dich vu qua ban be, nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 75 54.3 54.3 54.3 khong 63 45.7 45.7 100.0 Total 138 100.0 100.0 biet den dich vu qua nguon thong tin khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 4 2.9 2.9 2.9 khong 134 97.1 97.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 lo ngai su anh huong cua wifi den cac thiet bi khac trong gia dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Vali d co 38 27.5 27.5 27.5 khong 100 72.5 72.5 100.0 Total 138 100.0 100.0 che do bao mat cua wifi khong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 79 57.2 57.2 57.2 khong 59 42.8 42.8 100.0 Total 138 100.0 100.0 lo ngai ve muc gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 66 47.8 47.8 47.8 khong 72 52.2 52.2 100.0 Total 138 100.0 100.0 lo ngai ve toc do mang chay khong on dinh, chap chon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 84 60.9 60.9 60.9 khong 54 39.1 39.1 100.0 Total 138 100.0 100.0 chua su dung vi cac yeu to khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 1 .7 .7 .7 khong 135 97.8 97.8 98.6 3 2 1.4 1.4 100.0 Total 138 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế muc do thuong xuyen su dung dich vu Internet Frequen cy Perce nt Valid Percent Cumulative Percent V alid rat thong thuong xuyen 2 1.4 1.4 1.4 khong thuong xuyen 8 5.8 5.8 7.2 binh thuong 28 20.3 20.3 27.5 thuong xuyen 73 52.9 52.9 80.4 rat thuong xuyen 27 19.6 19.6 100.0 Total 138 100.0 100.0 su dung Internet vao muc dich cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 74 53.6 53.6 53.6 khong 64 46.4 46.4 100.0 Total 138 100.0 100.0 su dung Internet vao muc dich hoc tap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 65 47.1 47.1 47.1 khong 73 52.9 52.9 100.0 Total 138 100.0 100.0 su dung Internet vao muc dich mua/ban hang truc tuyen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 48 34.8 34.8 34.8 khong 89 64.5 64.5 99.3 22 1 .7 .7 100.0 Total 138 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế su dung Internet vao muc dich giai tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 98 71.0 71.0 71.0 khong 40 29.0 29.0 100.0 Total 138 100.0 100.0 su dung Internet vao muc dich khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Vali d co 4 2.9 2.9 2.9 khong 130 94.2 94.2 97.1 4 3 2.2 2.2 99.3 5 1 .7 .7 100.0 Total 138 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO Nhận thức dễ sử dụng Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .696 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hoc cach su dung dich vu Internet de dang 8.0362 1 .626 .539 .569 su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian 7.8768 1.569 .548 .558 de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi 8.1594 2.106 .466 .666 Nhận thức tính hữu ích Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .818 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin 12.1667 3.848 .640 .780 su dung dich vu wifi giup tiet kiem duoc chi phi 12.0942 3.809 .642 .781 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế su dung dich vu wifi giup nang cao hieu qua cong viec 12.1957 4.903 .643 .779 su dung dich vu Wifi cho phep truy cap Internet tren nhieu thiet bi cung mot luc 12.1087 4.842 .743 .750 Chất lượng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .865 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do nhanh 7.4928 4.777 .802 .791 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do on dinh 7.8551 5.818 .691 .837 toi nghi dich vu Internet cua FPT co kha nang ket noi tot 7.5507 6.702 .612 .870 toi nghi toc do dich vu Internet cua FPT dung cam ket trong hop dong 7.8406 4.836 .794 .794 Giá cả dịch vụ Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .840 3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li 7.9928 2.664 .693 .789 toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li 7.9420 2.143 .720 .778 toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu 7.9203 2.775 .727 .767 Chương trình khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .808 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai 8.0725 1.790 .610 .790 chuong trinh khuyen mai hap dan 8.1014 1.333 .680 .717 thoi gian khuyen mai dai 7.8261 1.400 .701 .688 Thái độ Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .772 3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi rat thich su dung dich vu wifi cua FPT 8.0870 1.992 .607 .694 toi thay dung dan khi su dung dich vu wifi cua FPT 8.0217 1.963 .766 .555 toi thay su dung dich vu wifi co ich cho moi nguoi 7.8913 1.747 .505 .848 Ý định sử dụng Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .841 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi se su dung dich vu wifi cua FPT trong thoi gian toi 7.7899 2.226 .729 .765 toi se su dung dich vu wifi cua FPT thuong xuyen hon 7.9638 1.904 .680 .812 toi se gioi thieu dich vu wifi cua FPT cho nguoi than cua toi 7.8116 2.023 .721 .762 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ Phân tích nhân tố lần 1 của các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.771E3 df 171 Sig. .000 Total Variance Explained Com ponent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.622 45.376 45.376 8.622 45.376 45.376 3.302 17.379 17.379 2 2.212 11.641 57.018 2.212 11.641 57.018 2.945 15.501 32.880 3 1.299 6.838 63.856 1.299 6.838 63.856 2.365 12.450 45.330 4 1.094 5.757 69.613 1.094 5.757 69.613 2.342 12.328 57.658 5 .906 4.770 74.382 .906 4.770 74.382 2.233 11.754 69.411 6 .751 3.951 78.333 .751 3.951 78.333 1.695 8.922 78.333 7 .555 2.921 81.254 8 .539 2.838 84.092 9 .477 2.511 86.603 10 .470 2.471 89.075 11 .383 2.018 91.093 12 .313 1.648 92.740 13 .298 1.571 94.311 14 .260 1.369 95.680 15 .227 1.192 96.872 16 .185 .974 97.846 17 .160 .840 98.686 18 .133 .701 99.387 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Com ponent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.622 45.376 45.376 8.622 45.376 45.376 3.302 17.379 17.379 2 2.212 11.641 57.018 2.212 11.641 57.018 2.945 15.501 32.880 3 1.299 6.838 63.856 1.299 6.838 63.856 2.365 12.450 45.330 4 1.094 5.757 69.613 1.094 5.757 69.613 2.342 12.328 57.658 5 .906 4.770 74.382 .906 4.770 74.382 2.233 11.754 69.411 6 .751 3.951 78.333 .751 3.951 78.333 1.695 8.922 78.333 7 .555 2.921 81.254 8 .539 2.838 84.092 9 .477 2.511 86.603 10 .470 2.471 89.075 11 .383 2.018 91.093 12 .313 1.648 92.740 13 .298 1.571 94.311 14 .260 1.369 95.680 15 .227 1.192 96.872 16 .185 .974 97.846 17 .160 .840 98.686 18 .133 .701 99.387 19 .116 .613 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do nhanh .915 - .159 .073 - .042 -.046 -.023 toi nghi toc do dich vu Internet cua FPT dung cam ket trong hop dong .866 .041 -.142 - .131 -.172 -.149 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do on dinh .741 - .402 -.169 - .061 -.068 -.055 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế toi nghi dich vu Internet cua FPT co kha nang ket noi tot .642 .131 -.278 - .488 .000 -.124 toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li -.005 .729 .003 .060 .502 .113 toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li -.193 .728 .350 .309 .214 .051 toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu -.077 .687 .170 .295 .216 .288 de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi -.268 .531 .044 .399 .063 .389 su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin -.507 .523 .388 .157 .126 .100 su dung dich vu wifi giup nang cao hieu qua cong viec -.110 .133 .877 .133 .133 .182 su dung dich vu Wifi cho phep truy cap Internet tren nhieu thiet bi cung mot luc -.166 .193 .796 .178 .261 .253 toi rat thich su dung dich vu wifi cua FPT -.093 .223 .094 .858 .185 .067 toi thay dung dan khi su dung dich vu wifi cua FPT -.185 .345 .205 .715 .283 .114 su dung dich vu wifi giup tiet kiem duoc chi phi -.306 .371 .327 .437 .362 .122 thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai -.165 .168 .097 .226 .821 .060 thoi gian khuyen mai dai -.184 .352 .398 .087 .638 .157 chuong trinh khuyen mai hap dan .059 .283 .319 .339 .597 .287 hoc cach su dung dich vu Internet de dang .020 .150 .270 .216 .072 .812 su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian -.375 .189 .167 - .063 .240 .704 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phân tích nhân tố lần 2 của các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .873 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.631E3 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.006 44.476 44.476 8.006 44.476 44.476 3.234 17.966 17.966 2 2.211 12.283 56.758 2.211 12.283 56.758 2.855 15.864 33.830 3 1.295 7.196 63.954 1.295 7.196 63.954 2.275 12.640 46.470 4 1.083 6.018 69.972 1.083 6.018 69.972 2.098 11.656 58.125 5 .900 5.002 74.974 .900 5.002 74.974 2.097 11.651 69.776 6 .751 4.170 79.144 .751 4.170 79.144 1.686 9.368 79.144 7 .555 3.083 82.227 8 .522 2.903 85.130 9 .475 2.638 87.768 10 .444 2.465 90.233 11 .321 1.781 92.014 12 .304 1.689 93.703 13 .263 1.460 95.163 14 .236 1.310 96.473 15 .198 1.098 97.572 16 .181 1.006 98.578 17 .134 .747 99.325 18 .122 .675 100.000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.006 44.476 44.476 8.006 44.476 44.476 3.234 17.966 17.966 2 2.211 12.283 56.758 2.211 12.283 56.758 2.855 15.864 33.830 3 1.295 7.196 63.954 1.295 7.196 63.954 2.275 12.640 46.470 4 1.083 6.018 69.972 1.083 6.018 69.972 2.098 11.656 58.125 5 .900 5.002 74.974 .900 5.002 74.974 2.097 11.651 69.776 6 .751 4.170 79.144 .751 4.170 79.144 1.686 9.368 79.144 7 .555 3.083 82.227 8 .522 2.903 85.130 9 .475 2.638 87.768 10 .444 2.465 90.233 11 .321 1.781 92.014 12 .304 1.689 93.703 13 .263 1.460 95.163 14 .236 1.310 96.473 15 .198 1.098 97.572 16 .181 1.006 98.578 17 .134 .747 99.325 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do nhanh .916 toi nghi toc do dich vu Internet cua FPT dung cam ket trong hop dong .869 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do on dinh .741 toi nghi dich vu Internet cua FPT co kha nang ket noi tot .646 toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li .733 toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li .732 toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu .690 de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi .534 su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin -.509 .526 su dung dich vu wifi giup nang cao hieu qua cong viec .880 su dung dich vu Wifi cho phep truy cap Internet tren nhieu thiet bi cung mot luc .796 thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai .825 thoi gian khuyen mai dai .635 chuong trinh khuyen mai hap dan .594 toi rat thich su dung dich vu wifi cua FPT .848 toi thay dung dan khi su dung dich vu wifi cua FPT .717 hoc cach su dung dich vu Internet de dang .809 su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian .713 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do nhanh .916 toi nghi toc do dich vu Internet cua FPT dung cam ket trong hop dong .869 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do on dinh .741 toi nghi dich vu Internet cua FPT co kha nang ket noi tot .646 toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li .733 toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li .732 toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu .690 de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi .534 su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin -.509 .526 su dung dich vu wifi giup nang cao hieu qua cong viec .880 su dung dich vu Wifi cho phep truy cap Internet tren nhieu thiet bi cung mot luc .796 thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai .825 thoi gian khuyen mai dai .635 chuong trinh khuyen mai hap dan .594 toi rat thich su dung dich vu wifi cua FPT .848 toi thay dung dan khi su dung dich vu wifi cua FPT .717 hoc cach su dung dich vu Internet de dang .809 su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian .713 a. Rotation converged in 7 iterations. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Phân tích nhân tố của các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .725 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 170.612 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.292 76.405 76.405 2.292 76.405 76.405 2 .396 13.206 89.612 3 .312 10.388 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 toi se su dung dich vu wifi cua FPT trong thoi gian toi .885 toi se su dung dich vu wifi cua FPT thuong xuyen hon .854 toi se gioi thieu dich vu wifi cua FPT cho nguoi than cua toi .882 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA NHÓM NHÂN TỐ MỚI Chất lượng dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .865 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do nhanh 7.4928 4.777 .802 .791 toi nghi dich vu Internet cua FPT co toc do on dinh 7.8551 5.818 .691 .837 toi nghi dich vu Internet cua FPT co kha nang ket noi tot 7.5507 6.702 .612 .870 toi nghi toc do dich vu Internet cua FPT dung cam ket trong hop dong 7.8406 4.836 .794 .794 Giá cả dịch vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .862 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi 15.9493 9.129 .606 .853 su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin 15.8043 7.531 .650 .844 toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li 15.8913 8.185 .651 .840 toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li 15.8406 6.865 .788 .804 toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu 15.8188 8.062 .757 .816 Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Nhận thức tính hữu ích Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .881 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung dich vu wifi giup nang cao hieu qua cong viec 4.0797 .395 .789 .a su dung dich vu Wifi cho phep truy cap Internet tren nhieu thiet bi cung mot luc 3.9928 .460 .789 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Chương trình khuyến mãi Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .808 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai 8.0725 1.790 .610 .790 chuong trinh khuyen mai hap dan 8.1014 1.333 .680 .717 thoi gian khuyen mai dai 7.8261 1.400 .701 .688 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Thái độ Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .848 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted toi rat thich su dung dich vu wifi cua FPT 3.9783 .445 .741 .a toi thay dung dan khi su dung dich vu wifi cua FPT 3.9130 .562 .741 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Nhận thức dễ sử dụng Reliability Statistics Cronbach 's Alpha N of Items .666 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hoc cach su dung dich vu Internet de dang 4.1594 .719 .499 .a su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian 4.0000 .686 .499 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY Kiểm định hệ số tương quan Correlations nhan thuc de su dung nhan thuc huu ich chat luong dich vu gia ca dich vu chuong trinh khuyen mai thai do y dinh su dung nhan thuc de su dung Pearson Correlation 1 .523** -.363** .531** .492** .367** .491** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 nhan thuc huu ich Pearson Correlation .523** 1 -.353** .557** .601** .429** .483** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 chat luong dich vu Pearson Correlation -.363** -.353** 1 -.483** -.331** - .373** -.290** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .001 N 138 138 138 138 138 138 138 gia ca dich vu Pearson Correlation .531** .557** -.483** 1 .700** .643** .667** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 chuong trinh khuyen mai Pearson Correlation .492** .601** -.331** .700** 1 .581** .580** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 thai do Pearson Correlation .367** .429** -.373** .643** .581** 1 .520** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 y dinh su dung Pearson Correlation .491** .483** -.290** .667** .580** .520** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000 N 138 138 138 138 138 138 138 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phân tích hồi quy Model Summaryd Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .667a .445 .441 .51527 .445 109.018 1 136 .000 2 .686b .471 .463 .50488 .026 6.655 1 135 .011 3 .698c .488 .476 .49876 .017 4.332 1 134 .039 2.080 a. Predictors: (Constant), gia ca dich vu b. Predictors: (Constant), gia ca dich vu, nhan thuc de su dung c. Predictors: (Constant), gia ca dich vu, nhan thuc de su dung, chuong trinh khuyen mai d. Dependent Variable: y dinh su dung ANOVAd Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 28.945 1 28.945 109.018 .000a Residual 36.109 136 .266 Total 65.053 137 2 Regression 30.641 2 15.320 60.103 .000b Residual 34.412 135 .255 Total 65.053 137 3 Regression 31.719 3 10.573 42.501 .000c Residual 33.335 134 .249 Total 65.053 137 a. Predictors: (Constant), gia ca dich vu b. Predictors: (Constant), gia ca dich vu, nhan thuc de su dung c. Predictors: (Constant), gia ca dich vu, nhan thuc de su dung, chuong trinh khuyen mai d. Dependent Variable: y dinh su dung Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.298 .256 5.079 .000 gia ca dich vu .663 .064 .667 10.441 .000 1.000 1.000 2 (Constant) .959 .283 3.389 .001 gia ca dich vu .563 .073 .566 7.661 .000 .718 1.392 nhan thuc de su dung .181 .070 .191 2.580 .011 .718 1.392 3 (Constant) .657 .315 2.085 .039 gia ca dich vu .451 .090 .453 4.992 .000 .464 2.157 nhan thuc de su dung .152 .071 .160 2.147 .034 .690 1.450 chuong trinh khuyen mai .216 .104 .184 2.081 .039 .490 2.043 a. Dependent Variable: y dinh su dung Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 6: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC YẾU TỐ Đánh giá của khách hàng về yếu tố “nhận thức dễ sử dụng” Statistics hoc cach su dung dich vu Internet de dang su dung thanh thao dich vu Internet khong mat nhieu thoi gian nhan thuc de su dung N Valid 138 138 138 Missing 0 0 0 Mean 4.0000 4.1594 4.0797 Std. Deviation .82833 .84789 .72557 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “giá cả dịch vụ” Statistics toi nghi phi lap dat dich vu intenet cua FPT hop li toi nghi gia goi cuoc dich vu hop li toi nghi muc gia tuong xung voi chat luong dich vu de dang cai dat dich vu wifi cho thiet bi cua toi su dung dich vu wifi tiet kiem duoc thoi gian tim kiem thong tin N Valid 138 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.9348 3.9855 4.0072 3.8768 4.0217 Std. Deviation .83890 1.00354 .77832 .66676 .98505 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “chương trình khuyến mãi” Statistics thuong xuyen co chuong trinh khuyen mai chuong trinh khuyen mai hap dan thoi gian khuyen mai dai chuong trinh khuyen mai N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 3.9275 3.8986 4.1739 4.0000 Std. Deviation .58743 .75735 .71392 .58641 Đánh giá của khách hàng về yếu tố “ý định sử dụng” Statistics toi se su dung dich vu wifi cua FPT trong thoi gian toi toi se su dung dich vu wifi cua FPT thuong xuyen hon toi se gioi thieu dich vu wifi cua FPT cho nguoi than cua toi y dinh su dung N Valid 138 138 138 138 Missing 0 0 0 0 Mean 3.9928 3.8188 3.9710 3.9275 Std. Deviation .70965 .86485 .79176 .68909 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA CÁC BIẾN MỚI One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test nhan thuc de su dung chuong trinh khuyen mai gia ca dich vu N 138 138 138 Normal Parametersa Mean 4.0797 4.0000 3.9652 Std. Deviation .72557 .58641 .69320 Most Extreme Differences Absolute .241 .232 .198 Positive .158 .147 .129 Negative -.241 -.232 -.198 Kolmogorov-Smirnov Z 2.826 2.724 2.324 Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 8: CÁC KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ Kiểm định Mann – Whitney về mức độ đồng ý giữa nhóm đối tượng khác nhau đối với “nhận thức dễ sử dụng” Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks nhan thuc de su dung nam 72 70.47 5073.50 nu 66 68.45 4517.50 Total 138 Test Statisticsa nhan thuc de su dung Mann-Whitney U 2306.500 Wilcoxon W 4517.500 Z -.309 Asymp. Sig. (2-tailed) .758 a. Grouping Variable: gioi tinh Kiểm định Mann – Whitney về mức độ đồng ý giữa nhóm đối tượng khác nhau đối với “chương trình khuyến mãi” Ranks do tuoi N Mean Rank chuong trinh khuyen mai duoi 18 tuoi 12 67.54 tu 18-30 tuoi 75 68.87 Tu 30-45 tuoi 31 78.11 tren 45 tuoi 20 59.70 Total 138 Test Statisticsa,b chuong trinh khuyen mai Chi-Square 2.848 df 3 Asymp. Sig. .416 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Kiểm định Mann – Whitney về mức độ đồng ý giữa nhóm đối tượng khác nhau đối với “giá cả dịch vụ” Ranks gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks gia ca dich vu nam 72 69.15 4978.50 nu 66 69.89 4612.50 Total 138 Test Statisticsa gia ca dich vu Mann-Whitney U 2350.500 Wilcoxon W 4978.500 Z -.110 Asymp. Sig. (2-tailed) .912 a. Grouping Variable: gioi tinh Kiểm định Kruskal - Wallis sự khác nhau về mức độ đồng ý giữa các nhóm đối tượng đối với yếu tố “nhận thức dễ sử dụng” Ranks do tuoi N Mean Rank nhan thuc de su dung duoi 18 tuoi 12 60.17 tu 18-30 tuoi 75 71.36 Tu 30-45 tuoi 31 73.50 tren 45 tuoi 20 61.92 Total 138 Test Statisticsa,b nhan thuc de su dung Chi-Square 2.002 df 3 Asymp. Sig. .572 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Ranks nghe nghiep N Mean Rank nhan thuc de su dung hoc sinh, sinh vien 45 74.37 nhan vien van phong 33 63.27 can bo cong chuc 30 61.15 nhan vien kinh doanh 27 70.78 Total 135 Test Statisticsa,b nhan thuc de su dung Chi-Square 2.955 df 3 Asymp. Sig. .399 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Ranks thu nhap N Mean Rank nhan thuc de su dung duoi 2 trieu 41 72.40 2-3.5 trieu 37 71.73 3.5-5 trieu 31 77.87 tren 5 trieu 29 53.60 Total 138 Test Statisticsa,b nhan thuc de su dung Chi-Square 6.811 df 3 Asymp. Sig. .078 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Ranks trinh do van hoa N Mean Rank nhan thuc de su dung trung hoc pho thong 9 58.56 trung cap chuyen nghiep 20 69.38 cao dang 44 71.83 dai hoc 61 70.28 sau dai hoc 4 57.25 Total 138 Test Statisticsa,b nhan thuc de su dung Chi-Square 1.327 df 4 Asymp. Sig. .857 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do van hoa Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Kiểm định Kruskal - Wallis sự khác nhau về mức độ đồng ý giữa các nhóm đối tượng đối với yếu tố “chương trình khuyến mãi” Ranks do tuoi N Mean Rank chuong trinh khuyen mai duoi 18 tuoi 12 67.54 tu 18-30 tuoi 75 68.87 Tu 30-45 tuoi 31 78.11 tren 45 tuoi 20 59.70 Total 138 Test Statisticsa,b chuong trinh khuyen mai Chi-Square 2.848 df 3 Asymp. Sig. .416 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Ranks nghe nghiep N Mean Rank chuong trinh khuyen mai hoc sinh, sinh vien 45 66.64 nhan vien van phong 33 76.21 can bo cong chuc 30 64.67 nhan vien kinh doanh 27 63.93 Total 135 Test Statisticsa,b chuong trinh khuyen mai Chi-Square 2.142 df 3 Asymp. Sig. .543 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Ranks thu nhap N Mean Rank chuong trinh khuyen mai duoi 2 trieu 41 70.28 2-3.5 trieu 37 70.23 3.5-5 trieu 31 71.73 tren 5 trieu 29 65.09 Total 138 Test Statisticsa,b chuong trinh khuyen mai Chi-Square .506 df 3 Asymp. Sig. .918 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Ranks trinh do van hoa N Mean Rank chuong trinh khuyen mai trung hoc pho thong 9 69.39 trung cap chuyen nghiep 20 82.95 cao dang 44 68.68 dai hoc 61 67.00 sau dai hoc 4 49.62 Total 138 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Kiểm định Kruskal - Wallis sự khác nhau về mức độ đồng ý giữa các nhóm đối tượng đối với yếu tố “giá cả dịch vụ” Ranks do tuoi N Mean Rank gia ca dich vu duoi 18 tuoi 12 71.92 tu 18-30 tuoi 75 67.50 Tu 30-45 tuoi 31 74.82 tren 45 tuoi 20 67.30 Total 138 Test Statisticsa,b gia ca dich vu Chi-Square .863 df 3 Asymp. Sig. .834 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Ranks nghe nghiep N Mean Rank gia ca dich vu hoc sinh, sinh vien 45 69.84 nhan vien van phong 33 71.91 can bo cong chuc 30 59.02 nhan vien kinh doanh 27 70.13 Total 135 Test Statisticsa,b gia ca dich vu Chi-Square 2.145 df 3 Asymp. Sig. .543 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: nghe nghiep Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Ranks thu nhap N Mean Rank gia ca dich vu duoi 2 trieu 41 74.12 2-3.5 trieu 37 67.78 3.5-5 trieu 31 70.00 tren 5 trieu 29 64.62 Total 138 Test Statisticsa,b gia ca dich vu Chi-Square 1.080 df 3 Asymp. Sig. .782 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Ranks trinh do van hoa N Mean Rank gia ca dich vu trung hoc pho thong 9 84.06 trung cap chuyen nghiep 20 80.80 cao dang 44 67.42 dai hoc 61 64.85 sau dai hoc 4 74.00 Total 138 Test Statisticsa,b gia ca dich vu Chi-Square 3.882 df 4 Asymp. Sig. .422 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do van hoa Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_cua_khach_hang_thanh_pho_hue_doi_voi_dich_vu_inte.pdf
Luận văn liên quan