PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA QUY MÔ ĐẤT ĐAI VÀ CHÍNH SÁCH HẠN ĐIỀN ĐẾN SINH KẾ NÔNG HỘ
Ở HUYỆN THOẠI SƠN TỈNH AN GIANG
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU 1
1.1 Đặt vấn đề . 1
1.2 Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu . 2
1.3 Mục tiêu nghiên cứu 3
1.3.1 Mục tiêu tổng quát . 3
1.3.2 Mục tiêu cụ thể . 3
1.4 Các giả định nghiên cứu . 4
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu 4
1.6 Phạm vi và giới hạn của đề tài nghiên cứu . 4
1.7 Cấu trúc luận văn . 5
CHƯƠNG 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU . 6
2.1 Tổng quan về sở hữu và sử dụng tài nguyên đất đai . 6
2.1.1 Vai trò của Nhà nước đối với sở hữu và quản lý đất đai 6
2.1.2 Sở hữu và sử dụng đất đai ở Việt Nam . 7
2.1.2.1 Sở hữu đất đai trong giai đoạn 1945-1981 7
2.1.2.2 Sở hữu đất đai trong giai đoạn 1981-1988 9
2.1.2.3 Sở hữu đất đai trong giai đoạn từ năm 1988 đến nay 10
2.1.3 Một số nội dung cơ bản của Luật Đất đai năm 2003 . 11
2.2 Khung sinh kế bền vững và các nguồn vốn sinh kế 13
2.2.1 Khung sinh kế bền vững 13
2.2.2 Các nguồn vốn sinh kế . 13
2.2.2.1 Vốn tự nhiên 13
2.2.2.2 Vốn con người . 14
2.2.2.3 Vốn tài chính . 15
2.2.2.4 Vốn vật chất . 16
2.2.2.5 Vốn xã hội . 17
2.3 Một số cơ sở lý luận về tích tụ ruộng đất để phát triển nông nghiệp . 18
2.3.1 Tích tụ ruộng đất để sản xuất nông nghiệp quy mô lớn 18
2.3.2 Tính tất yếu của tích tụ ruộng đất trong nền kinh tế thị trường 18
2.3.3 Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về chính sách đất đai và tích tụ ruộng đất 19
CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 21
3.1 Phương pháp luận 21
3.1.1 Định nghĩa các thuật ngữ . 21
3.1.2 Phương pháp tiếp cận . 22
3.1.3 Khung phân tích lý thuyết 22
3.2 Phương pháp thu thập số liệu . 23
3.2.1 Địa bàn và thời gian thực hiện nghiên cứu . 23
3.2.2 Số liệu thứ cấp . 23
3.2.3 Số liệu sơ cấp . 24
3.3 Phương pháp phân tích số liệu . 34
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ THẢO LUẬN 26
4.1 Mô tả điểm nghiên cứu 26
4.1.1 Tổng quan tỉnh An Giang . 26
4.1.2 Tổng quan huyện Thoại Sơn 28
4.1.3 Tổng quan xã Định Mỹ 29
4.2 Tình hình biến động đất đai tại địa bàn nghiên cứu 29
4.2.1 Biến động sở hữu đất đai vượt hạn điền ở An Giang và Thoại Sơn 29
4.2.2 Biến động sở hữu đất đai của Xã Định Mỹ giai đoạn 2004-2008 31
4.2.3 Tình hình chuyển nhượng đất đai tại xã Định Mỹ 34
4.3 Vốn nhân lực của nông hộ 35
4.3.1 Giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn chủ hộ . 35
4.3.2 Lao động trong độ tuổi và lao động nông nghiệp 36
4.4 Vốn tài chính của nông hộ . 37
4.4.1 Thu nhập của nông hộ 37
4.4.2 Chi phí sinh hoạt của nông hộ 38
4.5 Vốn xã hội của nông hộ . 40
4.6 Ảnh hưởng của quy mô đất đai đến sinh kế nông hộ 42
4.6.1 Sở hữu nguồn lực đất đai (vốn tự nhiên) của nông hộ 42
4.6.2 Tính kinh tế theo quy mô liên quan đến diện tích đất canh tác 43
4.6.3 Tích lũy thu nhập theo quy mô đất đai 45
4.7 Ảnh hưởng của chính sách hạn điền đến sinh kế nông hộ . 47
4.7.1 Nhận thức của người dân với chính sách hạn điền 47
4.7.2 Phương cách ứng xử của người dân với chính sách hạn điền 49
4.7.3 Sinh kế của nhóm hộ bán đất . 50
4.7.3.1 Nguyên nhân bán đất . 50
4.7.3.2 Hiệu quả sử dụng tiền bán đất 51
4.7.3.3 Sinh kế của hộ sau khi bán đất . 52
4.8 Gợi ý giải pháp liên quan đến tích tụ đất đai và chính sách hạn điền 55
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 57
5.1 Kết luận . 57
5.2 Kiến nghị . 58
5.2.1 Về phương diện chính sách 58
5.2.2 Về phương diện nghiên cứu . 59
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
PHỤ LỤC . 66
Phụ lục 1 Một số văn bản pháp quy liên quan đến đất đai . 66
Phụ lục 2 Nội dung phỏng vấn bán cấu trúc 67
Phụ lục 3 Phiếu câu hỏi phỏng vấn hộ 69
Phụ lục 4 Mô tả địa bàn và cỡ mẫu điều tra phỏng vấn hộ 79
Phụ lục 5 Tỉ lệ và diện tích bình quân các mô hình canh tác chính 80
Phụ lục 6 Kết quả phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 81
105 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2972 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích ảnh hưởng của quy mô đất đai và chính sách hạn điền đến sinh kế nông hộ ở huyện thoại sơn tỉnh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ổn định sinh kế.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
57
Chương 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở những phân tích và nhận định từ kết quả điều tra khảo sát, đề tài đúc kết
được một số kết luận và kiến nghị cụ thể như sau:
5.1 KẾT LUẬN
i) Quá trình phát triển và những đổi mới hệ thống pháp luật về sở hữu tài nguyên đất
đai ở Việt Nam được thể hiện qua các lần sửa đổi bổ sung Luật Đất đai và các chủ
trương chính sách về đất đai. Việc trao năm quyền cơ bản (chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, thừa kế, thế chấp) cho người sử dụng đất và chủ trương thừa nhận
sự hình thành và phát triển thị trường đất đai đã tạo điều kiện để những hộ có năng lực
tài chính ở nông thôn tích lũy gia tăng quy mô đất đai cho nhu cầu sản xuất nông sản
hàng hóa.
ii) Thị trường chuyển nhượng quyền sở hữu đất đai và hiện tượng "tích tụ đất đai"
đang tồn tại trên địa bàn nghiên cứu. Hộ sở hữu đất đai vượt hạn điền chiếm 15%
trong tổng số hộ điều tra, trong đó hộ có diện tích đất trên 6 ha chỉ chiếm khoảng 2%.
Trong điều kiện quá trình tập trung đất đai không bị ràng buộc bởi chính sách hạn điền
thì những nông dân có nhu cầu bán đất để chuyển đổi ngành nghề sẽ gặp gỡ người
những dân có nhu cầu tăng quy mô đất đai để giao dịch sang nhượng theo giá thị
trường, thuận mua vừa bán; và những người nông dân sang nhượng đất đai sẽ tự chịu
trách nhiệm với quyết định có liên quan đến sinh kế của mình.
iii) Quy mô đất đai có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất và sinh kế của nông hộ. Chi
phí sản xuất, đầu tư cơ bản cho đồng ruộng, lợi nhuận biến đổi theo quy mô đất đai
bởi tính kinh tế theo quy mô. Cụ thể: quy mô đất đai dưới 3 ha chi phí ở mức 16,6
triệu đồng/ha trong khi quy mô đất đai từ 3 ha đến trên 6 ha chi phí chỉ ở mức 10 triệu
đồng/ha; đối với lợi nhuận, quy mô dưới 3 ha chỉ đạt 12 triệu đồng/ha trong khi ở quy
mô đất đai trên 6 ha lợi nhuận đạt 13,1 triệu đồng/ha.
iv) Đối với thu nhập tích lũy của nông hộ: trường hợp thu nhập của hộ chỉ dựa vào đất
thì cần tối thiểu diện tích 2,5 ha đất nông nghiệp mới đảm bảo các khoản chi tiêu cho
cuộc sống; trong khi đó nếu có thêm nguồn thu từ các hoạt động phi nông nghiệp thì
chỉ cần 2,0 ha diện tích đất nông nghiệp hộ đã có thể tích lũy được thu nhập.
v) Chính sách hạn điền có ảnh hưởng đến sinh kế và hoạt động tích lũy đất đai của
nông hộ. Khi sở hữu đất đai vượt hạn điền người dân ứng xử bằng các phương án chia
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
58
đất cho con hoặc cho người thân, nhờ người khác đứng tên hộ,…và để "tránh né" thuế
đất và thuế chuyển quyền sử dụng người dân thường sang nhượng đất đai nhưng
không thực hiện các thủ tục theo quy định của nhà nước, hoặc khai ít đi trị giá giao
dịch để giảm tiền thuế đất.
vi) Có rất ít người dân nông thôn biết đến chính sách hạn điền mới 6 ha và nguồn cập
nhật các thông tin này chủ yếu từ các phương tiện truyền thông.
vii) Hộ ở nông thôn có xu hướng bán hoặc cầm cố đất để giải quyết các nhu cầu tài
chính và điều này đã làm thay đổi sinh kế của họ (do diện tích đất sản xuất không còn
hoặc ít đi).
viii) Chất lượng cuộc sống của hộ sau khi bán đất có sự thay đổi, cụ thể: đối với
những hộ bán đất để nuôi con ăn học, đầu tư nghề nghiệp cho con cái, đầu tư cho việc
chuyển đổi nghề hoặc bán đất để mua đất ở vùng khác thì cuộc sống thay đổi tốt hơn.
Trong khi đó, những hộ bán đất cho các mục đích giải quyết khó khăn tiêu dùng,
khám chữa bệnh,... hiện tại họ không còn đất sản xuất và cũng không có vốn thì cuộc
sống thay đổi kém hơn. Đa số hộ bán đất có nhu cầu hỗ trợ sinh kế liên quan đến vốn
tín dụng để làm nghề phi nông nghiệp và kiến nghị được đào tạo nghề để họ có nhiều
cơ hội tìm kiếm việc làm hơn.
5.2 KIẾN NGHỊ
5.2.1 Về phương diện chính sách
i) Nhà nước cần điều chỉnh hệ thống pháp luật và chính sách theo hướng khuyến khích
người dân tích tụ đất đai cho nhu cầu sản xuất nông nghiệp quy mô lớn. Đồng thời cần
cần sớm thống nhất quan điểm, chủ trương và những luận chứng mang tính khoa học
đối với hiện tượng tích tụ đất đai ở nông thôn; qua đó xây dựng những chính sách phù
hợp ở các cấp độ địa phương, vùng, miền nhằm tạo điều kiện để người dân nông thôn
đảm bảo cuộc sống và có được những ứng xử sinh kế hợp lý.
ii) Cần quan tâm hơn đối với các chính sách tín dụng nông thôn cho nhu cầu vốn sản
xuất của người dân. Mở rộng các loại hình họat động kinh tế phi nông nghiệp ở nông
thôn để giúp người dân giảm áp lực đất đai lên cuộc sống;
iii) Cần phải có chủ trương chính sách và sự quan tâm nhiều hơn đối với nhóm hộ
không có đất nông nghiệp. Tăng cường các hoạt động đào tạo nghề nông thôn, hỗ trợ
vốn chuyển đổi ngành nghề, nâng cao năng lực quản lý kinh tế hộ,… cho các địa bàn
có người dân mất đất nông nghiệp từ quá trình tích tụ đất đai để giúp họ ổn định cuộc
sống.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
59
5.2.2 Về phương diện nghiên cứu
Do giới hạn phạm vi đề tài nên một số nhận định chưa mang tính phổ quát. Cần thực
hiện nghiên cứu với phạm vi rộng hơn để có được những nhận định mang tính tổng
quan, chuyên sâu hơn.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
60
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Chính trị, 2007. Kết luận số 18-KL/TW ngày 29/11/2002 của Bộ Chính trị về
dự thảo Báo cáo tình hình thực hiện và kiến nghị tiếp tục đổi mới chính sách,
pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước. Văn kiện Bộ chính trị. Truy cập ngày 13/3/2009 tại
pic=191&subtopic=279&leader_topic=&id=BT234077135
Bùi Quang Bình, 2004. Sử dụng nguồn lao động nông thôn Việt Nam: Thực
trạng và giải pháp. Tạp chí khoa học số 7 - năm 2004. Trường Đại học Đà
Nẵng. Trang 76-81.
Chris Huggins, Prisca Kamungi, Joan Kariuki, Herman Musahara, Jonstone
Summit Oketch, Koen Vlassenroot and Judi W. Wakhungu, 2004. Land,
conflict and livelihoods in the great lakes region: Testing policies to the
limit. Nairobi: African Centre for Technology Studies (Ecopolicy 14).
Cục Thống kê tỉnh An Giang, 2008. Niên giám thống kê năm 2007.
DFID, 2004. DFID's Sustainable Livelihoods Guidance Sheets, updated 5 March
2004. Truy cập ngày 20/3/2009 tại
DFID, 2007. Land: Better access and secure rights for poor people. Truy cập
ngày 20/3/2009 tại
Đinh Hữu Hoàng, Đặng Kim Sơn, 2007. Giao đất và giao rừng ở Việt Nam -
Chính sách và Thực tiễn. Báo cáo tại Hội thảo Quốc gia về tích tụ đất lâm
nghiệp cho trồng rừng sản xuất: Hiện trạng và Giải pháp. Ngày 6/12/2007.
Hà Nội.
Đỗ Kim Chung, 2004. Tài nguyên đất nông thôn và vấn đề nghèo đói ở Việt
Nam. Hội thảo về Chính sách đất đai và Phát triển nông nghiệp Việt Nam
ngày 25-26/2/2004, Hà Nội.
Hoàng Việt, 1999. Vấn đề sở hữu ruộng đất trong nền kinh tế thị trường nhiều
thành phần ở Việt Nam. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
Hung, P.V. & MacAulay, T.G. 2005. Economies of farm size in Vietnam.
Presented at the 49th Annual Conference of the Australian Agricultural and
Resource Economics Society, Coffs Harbour, New South Wales, 8–11
February 2005.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
61
Hung, P.V. & Murata, T., 2001. Impacts of reform policies on the agricultural
sector in Vietnam. Journal of Faculty of Agriculture, Kyushu University
46(1), 165–183.
Hung, P.V., MacAulay, T.G. & Marsh, S.P., 2004. The economics of land
fragmentation in the north of Vietnam. Paper presented at the 48th Annual
Conference of the Australian Agricultural and Resource Economics Society,
Melbourne, 11–13 February 2004.
Kerkvliet, B.J.T., 2000. Governing agricultural land in Vietnam: an overview.
ACIAR Project ANRE 1/97/92 ‘Impacts of Alternative Policy Options on
the Agricultural Sector in Vietnam’, November 2000. Research School of
Pacific and Asian Studies, The Australian National University, Canberra.
Lã Văn Lý, 2008. Tích tụ ruộng đất để phát triển nông nghiệp, nông thôn bền
vững. Báo cáo đề dẫn hội nghị “Hành động vì sự phát triển nông nghiệp,
nông dân, nông thôn toàn diện và bền vững” ngày 18/11/2008 tại Hà Nội do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tổ chức.
Lại Ngọc Hải, 2008. Vấn đề nông nghiệp, nông dân và nông thôn - nhìn từ góc
độ giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa. Tạp chí Cộng sản Điện tử số 16
(160) năm 2008. ập nhật ngày 25/8/2008. Truy cập ngày 20/2/2009 tại
6
Lau L.J. and Yotopulos P.A., 1971. A Test for Relative Efficiency and
Application to Indian Agriculture. The American Economic Review (AER),
94-109.
Lê Thị Thiên Hương, 2007. Tính kinh tế theo quy mô của trang trại sản xuất lúa
ở An Giang. Luận văn Thạc sỹ Kinh tế (59 trang).
Luong, Hy Van & Unger, J., 1999. Wealth, power and poverty in the transition to
market economies: the process of socio-economic differentiation in rural
China and northern Vietnam. Transforming Asian Socialism: China and
Vietnam Compared’. Allen and Unwin: St Leonards, New South Wales,
Australia.
Masaaki Ishida, 2002. Development of Agricultural Co-operatives in Japan (III):
Historical Perspective of Co-operative Development. Bull. Fac.
Bioresources, Mie Univ. No.29 : 47-61. November 15, 2002.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
62
Ngân hàng Á Châu, AusAID, DFID, GTZ, JICA, Save the Children UK, UNDP
và Ngân hàng thế giới, 2004. Báo cáo Phát triển Việt Nam 2004: Nghèo đói.
Báo cáo Hội nghị các nhà tài trợ cho Việt Nam, Hà Nội, 2-3/12/2003.
Ngô Đức Thịnh, 2008. Tiếp cận nông thôn Việt Nam từ mạng lưới xã hội và vốn
xã hội cho phát triển. Tạp chí Cộng sản Điện tử số 18 (162) năm 2008. Cập
nhật ngày 24/9/2008. Truy cập ngày 20/2/2009 tại
9
Nguyễn Đình Bồng, 2006. Nghiên cứu đổi mới hệ thống đất đai để hình thành và
phát triển thị trường bất động sản ở Việt Nam. Báo cáo tổng kết đề tài
nghiên cứu độc lập cấp nhà nước (Mã số ĐTĐL2002/15). Hà Nội tháng
1/2006.
Nguyễn Hoài, 2008. Tam nông không chỉ cần vốn. Báo điện tử - Thời báo kinh tế
Việt Nam cập nhật ngày 15/08/2008. Truy cập ngày 12/8/2009 tại
von.htm
Nguyễn Ngọc Bích, 2008 . Vốn xã hội và phát triển. Truy cập ngày 12/6/2009 tại
&id=631&Itemid=67
Nguyễn Quân, 2006. Vốn xã hội- nguồn lực hay cản trở?. Tạp chí Tia Sáng -
tiasang.com.vn của Bộ Khoa học Công nghệ, cập nhật ngày 19/07/2006, truy
cập ngày 16/6/2009 tại
=1788
Nguyễn Sinh Cúc, 1995. Nông nghiệp Việt Nam: 1945-1995. Nhà xuất bản
Thống kê. Hà Nội.
Nguyễn Văn Sửu, 2007. Đổi mới chính sách đất đai và vấn đề tài sản cá nhân ở
Việt Nam. Báo cáo Hội thảo Quốc tế về Hiện đại và động thái của truyền
thống Việt Nam: Những cách tiếp cận Nhân học. Bà Rịa, Vũng Tàu ngày 15-
18/2007.
Phạm Anh, 2008. Nông dân tích luỹ không đủ tái đầu tư. Báo Lao động số 8,
ngày 10/01/2009. Truy cập ngày 13/6/2009 tại
tu/20091/122375.laodong
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
63
Phạm Bảo Dương & Yoichi Izumida, 2002. Phát triển tài chính nông thôn ở Việt
Nam: Phân tích kinh tế vi mô từ điều tra hộ nông dân. Tạp chí Phát triển thế
giới số 30 (2), trang 319-335.
Phạm Thắng, 2008. Giải pháp nào cho sự phát triển nông nghiệp, nông dân, nông
thôn hiện nay. Tạp chí Cộng sản Điện tử số 18 (162) năm 2008. Cập nhật
ngày 20/8/2008. Truy cập ngày 20/2/2009 tại
1
Phạm Vũ Lửa Hạ, 2003. Phát triển hệ thống tín dụng nông thôn. Làm gì cho nông
thôn Việt Nam. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh. Trang 335-375.
Phòng Nông nghiệp huyện Thoại Sơn, 2008. Báo cáo tình hình sản xuất nông
nghiệp 6 tháng đầu năm 2008.
Phương Nguyên, 2009. Tích tụ ruộng đất: Muôn vàn khó khăn bởi hạn điền. Báo
Điện tử Kinh tế Nông thôn. Truy cập ngày 28/9/2009 tại
Prabhu L. Pingali & Vo-Tong Xuan, 1992. Vietnam: decollectivisation and rice
productivity growth. Economic Development and Cultural Change 40 (4),
697–718.
Quốc hội, 2007. Nghị quyết 1126/2007/NQ-UBTVQH11 ngày 21/06/2007 của Uỷ
ban Thường vụ Quốc hội khoá 11.
Quy-Toan Do and Lakshmi Iyer, 2003. Land rights and economic development:
evidence from Vietnam. Policy research working papers; 3120, Washington,
D.C. : World Bank, Development Research Group, Poverty Team.
Sally P. Marsh, T. Gordon MacAulay và Phạm Văn Hùng, 2007. Phát triển Nông
nghiệp và chính sách đất đai ở nông thôn Việt Nam. Nhà xuất bản Trung
tâm nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế của Ôx-trây-lia.
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh An Giang, 2005. Báo cáo tình hình sản xuất nông
nghiệp. Hội nghị Tổng kết sản xuất nông nghiệp năm 2005, ngày 11/11/2005
tại An Giang.
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh An Giang, 2008. Số liệu thống kê lưu trữ qua các
năm. Tài liệu lưu trữ nội bộ.
Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh An Giang, 2008. Số liệu thống kê lưu trữ qua các
năm. Tài liệu lưu trữ nội bộ.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
64
Surderlin, W.D. and Ba, H.T., 2005. Poverty and Alleviation and Forests in
Vietnam. CIFOR.
Tạp chí cộng sản, 2003. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc giải quyết hiệu
quả những vấn đề cấp bách, đưa công cuộc đổi mới tiếp tục tiến lên. Trích
Bài phát biểu của Tổng bí thư Nông Đức Mạnh tại Hội nghị Trung ương 7.
Truy cập ngày 16/7/2009 tại
Thu Anh (2009), Nâng cao tay nghề cho nông dân. Trang web Hội nông dân Việt
Nam cập nhật ngày 14/07/2009. Truy cập ngày 20/8/2009 tại
1&c=45
Tim Hanstad, Robin Nielsn and Jennifer Brown, 2004. Land and livelihoods:
Making land rights real for India’s rural poor. Livelihood Support Program
working paper 12. Rome: Food and Agriculture Organization Livelihood
Support Program.
Tổng cục Thống kê, 1991. Niên giám thống kê. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
Tổng cục Thống kê, 2000. Niên giám thống kê. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
Tổng cục Thống kê, 2004. Niên giám thống kê năm 2003. Nhà xuất bản Thống
kê, Hà Nội.
Tổng cục thống kê, 2008. Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính
đến ngày 01/01/2008). Truy cập ngày 20/8/2009 tại
Trần Anh Dũng, 2008. Đầu tư cơ sở hạ tầng nông nghiệp, nông thôn: Thành tựu
và giải pháp. Tạp chí Kinh tế & Dự báo. Số 15 (Số 431) năm 2008. Trang 26
và 27.
Tran Thanh Be, 2004. Agricultural extension in Vietnam: alternative institutional
arrangements). PhD. thesis, University of Sydney, Australia.
Trần Thị Nguyệt, 2004. Lao động nông nghiệp, nông thôn hiện nay: Thực trạng
và giải pháp. Tạp chí khoa học số 8 - năm 2004. Trường Đại học Đà Nẵng.
Trang 38-41.
UBND huyện Thoại Sơn, 2006. Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế xã hội năm
2006.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
65
UBND huyện Thoại Sơn, 2007. Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội năm
2007 và kế hoạch năm 2008.
UBND tỉnh An Giang, 2006. Đề án phát triển kinh tế trang trại tỉnh An Giang
đến năm 2010 ban hành theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND của UBND
tỉnh An Giang, ngày 8/11/2006.
UBND tỉnh An Giang, 2007. Báo cáo số 105/BC-UBND về tình hình phát triển
kinh tế - xã hội năm 2007 và kế hoạch năm 2008.
UBND xã Định Mỹ, 2008. Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội xã Định
Mỹ 6 tháng đầu năm 2008.
Vũ Trọng Bình, 2008. Tích tụ đất đai vì cái gì? Trang web Báo Điện tử Báo
Nông nghiệp Việt Nam, cập nhật ngày 03/08/2008. Truy cập ngày 29/9/2008
tại
Default.aspx
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
66
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Một số văn bản có liên quan đến thay đổi chính sách đất đai
- Luật đất đai năm 1993.
- Nghị định 64-CP/ ngày 27/9/1993 Quy định của Nhà nước về giao đất nông
nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản
xuất nông nghiệp.
- Nghị quyết 06-NQ/TW ngày 10/11/1998 của Bộ chính trị về một số vấn đề
phát triển nông thôn.
- Luật đất đai năm 1998.
- Nghị định 163/1999/NĐ-CP về giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp đối với
các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản
xuất lâm nghiệp.
- Luật đất đai năm 2003.
- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai.
- Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai.
- Nghị quyết số 1126/2007/NQ-UBTVQH11 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
67
Phụ lục 2 Nội dung phỏng vấn bán cấu trúc
Đối tượng phỏng vấn: (1) Phòng Kinh tế nông nghiệp huyện, (2) Phòng tài nguyên địa
chính huyện, (3) UBND/ban Nông nghiệp xã.
1. Ở góc độ quản lý anh/chị có nhận thấy chính sách hạn điền mới (6 ha) có tác động
như thế nào đến tình hình sang nhượng, tích tụ đất đai ở nông thôn? Tại sao? (Thông
tin: Ngày 1-7-2007: áp dụng “hạn điền mới” cho cá nhân sử dụng đất nông nghiệp do
UB TV QH thông qua ngày 18-6-2007)
2. Tình trạng sang nhượng mua bán đất đai trong nông thôn diễn ra theo chiều hướng
nào trong những năm gần đây? Lý do tăng giảm? Địa phương nào có tình trạng này
diễn ra nhiều nhất? Lý do?
3. Đối tượng tích tụ đất đai trong nông thôn là ai? (Nguồn lực kinh tế & tài chính,
trình độ quản lý, lao động….và do từ đâu có?)
4. Đối tượng bán đất trong nông thôn là ai? (Nguồn lực kinh tế & tài chính, trình độ
quản lý, lao động….và tại sao như thế?
5. Người có diện tích nhiều đã làm gì trên đất đai của họ sau khi tích tụ ruộng đất?
(chuyển đổi sản xuất, thành lập trang trại, trang trại ngành hàng gì chủ yếu…hay gì
khác)
6. Người có diện tích đất nhiều có nhất thiết phải tiến tới thành lập trang trại không?
Nếu không thì giữa 2 đối tượng này khác nhau như thế nào và ích lợi của từng đối
tượng ra sao?
7. Các điều kiện và thủ tục để trở thành trang trại là gì? Nhà nước có chính sách gì hỗ
trợ về việc thành lập trang trại?
8. Thuế đất đai, thuế nông nghiệp như thế nào trong các năm qua (từ 2003) và chúng
có tác động gì đến sang nhượng đất đai, sản xuất và trang trại?
9. Các hộ có diện tích đất lớn hoặc các trang trại có tác động gì đến tình hình kinh tế
xã hội ở địa phương?
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
68
10. Các đối tượng bán đất họ sinh sống như thế nào? (vẫn ở địa phương, chuyển đổi
ngành nghề, chuyển vào vùng nông thôn sâu hơn, hay di dân ra thành thị….). Phân
biệt các đối tượng khác nhau và lý do vì sao?
11. Chính quyền nhà nước địa phương có chính sách hỗ trợ gì cho các nhóm bán đất,
không đất sản xuất trong những năm gần đây, đặc biệt sau khi có chính sách hạn điền
3 ha, 6 ha?
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
69
Phụ lục 3: Phiếu điều tra hộ nông dân
“ĐÁNH GIÁ CHÍNH SÁCH HẠN ĐIỀN MỚI Ở NÔNG THÔN ĐBSCL: TRƯỜNG
HỢP TỈNH AN GIANG”
PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
Mã số: _____________
Ngày phỏng vấn: ________/_______/2008
Người phỏng vấn:________________________________
Người được phỏng vấn:_____________________________ Chủ hộ Thành viên
Địa chỉ: Ấp:________________Xã:________________Huyện: __________ Tỉnh AG
Loại hộ: không đất sx, Đất ít (<=1 ha),
Đất TB (1 - 3ha)
1. NHÂN KHẨU & LAO ĐỘNG
1.1 Họ tên chủ hộ: _________________________________
1.2 Tuổi chủ hộ: ________
1.3 Giới tính: Nam Nữ
1.4 Trình độ chủ hộ: ____________/12; Trung cấp/Cao đẳng; Đại học
1.5 Tổng số nhân khẩu____________ (người)
1.6 Tổng số lao động (18-60 tuổi)____________ (người) LĐ Nam ____ LĐ Nữ_____
1.7 Lao động làm việc trong nông nghiệp ______ (người); LĐ Nam ____ LĐ Nữ____
1.8 Trình độ học vấn cao nhất của số lao động làm việc trong nông nghiệp
________/12 Trung cấp/Cao đẳng; Đại học
1.9 Số năm gia đình định cư ở địa phương này:
<= 5 năm <= 10 năm <= 15 năm Rất lâu
1.10 Nếu là gia đình trẻ dưới 40 tuổi, thời gian sinh sống tự lập (ra riêng) là bao lâu?
10 năm
Cuộc phỏng vấn nhằm phục vụ cho mục đích duy nhất là nghiên cứu khoa học về
chính sách đất đai của Viện NCPT ĐBSCL, Trường Đại Học Cần Thơ đối với sản xuất
và đời sống dân cư. Rất cảm ơn quý ông bà và gia đình đã giúp đỡ chúng tôi trong
cuộc phỏng vấn này !
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
70
2. SỞ HỮU ĐẤT ĐAI VÀ CHÍNH SÁCH HẠN ĐIỀN
2.1 Diện tích, sở hữu và nguồn gốc đất đai của gia đình (ghi theo bảng dưới đây)
Số thứ tự
thửa đất
Diện tích (ha) Tình trạng sở hữu
(*)
Năm sở hữu Nguồn gốc có
được (**)
1
2
3
4
5
Tổng diện
tích 2008@
(*): (1) sở hữu và đã có giấy CN QSH; (2) đã sở hữu nhưng chưa có giấy CN QSH
(3) đất thuê mướn có thời hạn
(**): (1) thừa kế (2) mua (3) đất nhà nước cấp (4) nguồn khác (ghi rõ)
2.2 Thay đổi diện tích đất đai trong 5 năm vừa qua (2003-2008)
Tổng DT năm 2003: ________(ha); Tổng DT năm 2008@: ________ (ha)
2.3 Trong 5 năm qua, ông/bà có trải qua giao dịch (mua bán) đất đai không?
có không
Nếu có, xin vui lòng ghi chi tiết theo bảng dưới đây
Diện tích giao
dịch (ha)
Năm giao
dịch
Giá trị dt đất đai
giao dịch tại thời
điểm thay đổi
(VNĐ)
+ Mua vào lần 1 (ha)
+ Mua vào lần 2 (ha)
+ Cố vào lần 1 (ha)
+ Cố vào lần 2 (ha)
+ Bán lần 1 (ha)
+ Bán lần 2 (ha)
+ Cố/cho thuê lần 1 (ha)
+ Cố/cho thuê lần 2 (ha)
Lý do bán đất: ______________________________________________________
Lý do mua đất: _____________________________________________________
2.4 Trước đây chính sách hạn điền chỉ 3 ha, gia đình ông bà đã xử lý thế nào nếu diện
tích đất vượt quá 3 ha? (áp dụng cho những hộ trước đây có diện tích > 3ha)
1. vẫn giữ nguyên diện tích để sản xuất và chịu thuế vượt hạn điền
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
71
2. đã chia bớt cho con cái (mặc dù chúng chưa lập gia đình) để giảm hạn điền
3. đã yêu cầu các con tôi tách hộ sớm và chia đất cho chúng để giảm hạn điền
4. đã bán bớt đất để không phải chịu thuế vượt hạn điền
5. đã nhờ người thân đứng tên trên danh nghĩa để tránh thuế vượt hạn điền
6. cách khác (ghi rõ nếu có) ________________________________________
2.5 Nếu trước đây gia đình có đất đai vượt quá 3 ha và vẫn giữ để sản xuất thì mức đầu
tư cơ bản cho sản xuất trên diện tích này như thế nào? (áp dụng cho những hộ trước đây có
diện tích > 3ha)
1. không đầu tư 2. bình thường 3. cao hơn 4. thấp hơn
Lý do: ______________________________________________________________
2.6 Gần đây ông bà có nghe nói đến (biết đến) việc áp dụng chính sách hạn điền mới (6
ha) không? (áp dụng cho tất cả)
1. có 2. không
Nếu có, thì biết đến chính sách này chủ yếu từ kinh thông tin nào sau đây:
1. phương tiện truyền thông
2. chính quyền địa phương
3. hàng xóm
2.7 Chính sách hạn điền 6 ha ảnh hưởng như thế nào đến sở hữu đất đai và sản xuất của
gia đình? (đánh dấu vào một trong các chọn lựa dưới đây) (áp dụng cho tất cả)
1. diện tích đất của gia đình nhỏ hơn 6 ha nên không ảnh hưởng gì
2. làm giấy tờ trước đây đã nhờ người thân đứng tên trở thành tên mình sở hữu
3. có ý định mua thêm đất đai để mở rộng sản xuất
4. khác (ghi rõ nếu có)_____________________________________________
2.8 Nếu diện tích đất của gia đình hiện nay vẫn nhiều hơn 6 ha thì ông bà xử lý thế nào?
(áp dụng cho những hộ hiện nay có diện tích > 6ha)
1. sẽ vẫn giữ nguyên diện tích để sản xuất và chịu thuế vượt hạn điền
2. chia bớt cho con cái (mặc dù chúng chưa lập gia đình) để giảm hạn điền
3. yêu cầu các con tôi tách hộ sớm và chia đất cho chúng để giảm hạn điền
4. bán bớt đất để không phải chịu thuế vượt hạn điền
5. nhờ người thân đứng tên trên danh nghĩa để tránh thuế vượt hạn điền
6. cách khác (ghi rõ nếu có)
2.9 Nếu hiện nay gia đình có đất đai vượt quá 6 ha và vẫn giữ để sản xuất thì mức đầu
tư cơ bản cho sản xuất trên diện tích này như thế nào? (áp dụng cho những hộ hiện nay có
diện tích > 6ha)
1.không đầu tư 2.bình thường 3.cao hơn 4.thấp hơn
Lý do: ______________________________________________________________
2.10 Nếu hiện nay gia đình có đất đai vượt quá 6 ha và vẫn giữ để sản xuất thì mức đầu
tư sản xuất hàng năm trên diện tích này như thế nào? (áp dụng cho những hộ hiện nay có
diện tích > 6ha)
1.bình thường 2.cao hơn 3.thấp hơn
Lý do: ______________________________________________________________
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
72
2.11 Theo nhận thức của ông bà thì chính sách cho phép hạn điền 3 ha trước đây và 6
ha hiện nay có ảnh hưởng gì đến sản xuất và phát triển kinh tế của địa phương? (áp dụng
cho tất cả)
Đối với 3 ha trước đây Đối với 6 ha hiện nay
1.vẫn còn ít để có thể sản xuất lớn 1.vẫn còn ít để có thể sản xuất lớn
2.đã có thể sản xuất lớn 2.đã có thể sản xuất lớn
3.mua bán đất đai xảy ra nhiều hơn
trước
3.mua bán đất đai xảy ra nhiều hơn
trước
4.mua bán đất đai xảy ra ít hơn trước 4.mua bán đất đai xảy ra ít hơn trước
5.tích tụ đất đai nhiều hơn về 1 số
người
5.tích tụ đất đai nhiều hơn về 1 số
người
6.số người mất đất, nghèo đi nhiều hơn 6.số người mất đất, nghèo đi nhiều hơn
7.. khác........................................... 7.khác..............................................
2.12 Ông bà ủng hộ thế nào đối với mức hạn điền 6 ha khi so với tình hình kinh tế xã hội
ở địa phương? (áp dụng cho tất cả các hộ)
1.không ủng hộ vì sẽ tích tụ đất đai và có nhiều người nghèo trong xã hội
2.rất ủng hộ và mức hạn điền này này là phù hợp
3.rất ủng hộ và muốn có mức hạn điền cao hơn
4.ý kiến khác _________________________________________________
2. 13 Ông bà nghĩ thế nào về hiện tượng số người mất đất do bán đi trong thời g an gần
đây ở địa phương? (áp dụng cho tất cả)
1.làm cho kinh tế phát triển hơn do có tích tụ đất đai, vốn và quản lý tốt hơn, v.v...
2.làm cho kinh tế giảm đi do có nhiều hộ bị mất đất và nghèo đi
3.kinh tế địa phương không ảnh hưởng gì do mua bán và tích tụ đất đai
4.ý kiến khác (ghi rõ nếu có) __________________________________________
2.14 Ông bà nhận thấy thế nào đối với những người bán (mất) đất trong thời gian qua?
(áp dụng cho tất cả)
họ bị nghèo hơn do không còn phương tiện sx và không chuyển được ngành nghề
họ sống tốt hơn do chuyển được ngành nghề phi nông nghiệp ở địa phương
họ sống tốt hơn do chuyển được ngành nghề phi nông nghiệp ở nơi khác
họ sống tốt hơn do làm thuê cho những hộ có đất và các trang trại tại địa phương
trường hợp khác (ghi rõ nếu có) ________________________________________
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
73
3. HẠN ĐIỀN TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐẦU TƯ VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
3.1 Các hoạt động kinh tế trên diện tích đất nông nghiệp của gia đình hiện nay và mức
độ quan trọng của chúng đối với thu nhập (lợi nhuận) của nông hộ (2007-2008)
Các lĩnh vực Hoạt động
(1: có; 0:
không)
Mức độ quan trọng đối
với thu nhập (1,2,3,4)
Mức độ sử dụng đất
đai (1,2,3,4)
Trồng trọt
Chăn nuôi
Thuỷ sản
.............................
Chọn lĩnh vực có mức độ sử dụng đất đai nhiều nhất ở câu 3.1 để tiếp tục các câu hỏi về
các mức độ đầu tư và hiệu quả sản xuất dưới đây
3.2 Hệ thống canh tác (HTCT) chiếm diện tích nhiều nhất trong nông trại
___________________________________________________________________
3.3 Diện tích sử dụng cho HTCT ở câu 3.2 ____________________ (ha)
3.4 Diện tích sản xuất của HTCT này có liền canh không? Có Không
· Nếu có, thì tiếp tục bảng dưới đây với tất cả diện tích, nếu không thì chọn 1 thửa
đất điển hình để tiếp tục
· Nếu là lúa thì chỉ hỏi vụ Đông Xuân. Nếu là các cây trồng khác thì hỏi ở 1 mùa vụ
nào mà gia đình cho là có hiệu quả nhất trong năm. Nếu là chăn nuôi và thuỷ sản
thì hỏi suốt cả năm.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
74
Tên cây trồng/vật nuôi _____________________
Các chỉ tiêu Đơn vị
tính
Số lượng Tiền
(VNĐ)
Diện tích Ha
Đầu tư cơ bản cho đồng ruộng, chuồng, ao Năm, VNĐ
Giống Kg, VNĐ
Phân bón Kg, VNĐ
Thuốc BVTV, hoặc thú y, cá VNĐ
Thuốc dinh dưỡng VNĐ
Lao động gia đình Ngày, VNĐ
Lao động thuê mùa vụ Ngày, VNĐ
Lao động thuê liên tục trong nhà Ngày, VNĐ
Thuỷ lợi không sử dụng máy móc Ngày, VNĐ
Thuỷ lợi có sử dụng máy móc Ngày, VNĐ
Thu hoạch, suốt, vận chuyển bằng chân tay Ngày, VNĐ
Thu hoạch, suốt, vận chuyển có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí sấy, bảo quản không có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí sấy, bảo quản có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí khác VNĐ
Sản lượng Kg
Giá bán sản phẩm VNĐ/kg
Giá trị sản lượng VNĐ
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
75
Tên cây trồng/vật nuôi _____________________
Các chỉ tiêu Đơn vị
tính
Số lượng Tiền
(VNĐ)
Diện tích Ha
Đầu tư cơ bản cho đồng ruộng, chuồng, ao Năm, VNĐ
Giống Kg, VNĐ
Phân bón Kg, VNĐ
Thuốc BVTV, hoặc thú y, cá VNĐ
Thuốc dinh dưỡng VNĐ
Lao động gia đình Ngày, VNĐ
Lao động thuê mùa vụ Ngày, VNĐ
Lao động thuê liên tục trong nhà Ngày, VNĐ
Thuỷ lợi không sử dụng máy móc Ngày, VNĐ
Thuỷ lợi có sử dụng máy móc Ngày, VNĐ
Thu hoạch, suốt, vận chuyển bằng chân tay Ngày, VNĐ
Thu hoạch, suốt, vận chuyển có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí sấy, bảo quản không có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí sấy, bảo quản có máy móc Ngày, VNĐ
Chi phí khác VNĐ
Sản lượng Kg
Giá bán sản phẩm VNĐ/kg
Giá trị sản lượng VNĐ
3.5 Tài chính toàn nông hộ niên vụ 2007-2008
Thành phần SX Đơn vị tính Tổng chi (VND) Tổng thu (VND) Lợi nhuận (VND)
Lúa Triệu đồng
Rau màu Triệu đồng
Cây ăn trái Triệu đồng
Chăn nuôi Triệu đồng
Thủy sản Triệu đồng
CNV nhà nước Triệu đồng
Nghề phi NN Triệu đồng
Thuê phi NN Triệu đồng
Làm thuê nn Triệu đồng
Khác Triệu đồng
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
76
4. QUẢN LÝ NÔNG TRẠI & QUAN HỆ XÃ HỘI
4.1 Ai là người trực tiếp quản lý nông trại? Vợ/chồng Khác
4.2 Nếu người quản lý trực tiếp không phải là vợ/chồng, thì các đặc điểm của người này
như thế nào?
Giới tính: Nam/Nữ______ Tuổi…… Học vấn…………/12 hoặc TC/CĐ/ĐH
4.3 Người quản lý trực tiếp có tham dự các lớp tập huấn khuyến nông (khuyến ngư) hoặc
quản trị nông trại …..trong thời gian qua (2008)?
Không Có, nếu có thì bao nhiêu lớp ………………?
4.4 Mức độ ứng dụng từ các lớp tập huấn đến sản xuất của nông hộ?
Rất ít Ít Vừa Nhiều Rất nhiều
4.5 Ngoài tập huấn khuyến nông, người quản lý nông trại có học hỏi kinh nghiệm sản
xuất hoặc quản lý từ nơi nào khác?
Cán bộ Hàng xóm Báo đài Công ty quảng cáo khác
4.6 So sánh quan hệ xã hội của chồng/vợ/người quản lý chính của nông hộ
Thành viên các hội đoàn 2008 Tác dụng đến SX
hiện nay (1-5)*
Hội nông dân
Hội phụ nữ
Đoàn thanh niên
Hội CCB
Câu lạc bộ KN
HTX NN
Liên kết khác (ghi rõ)
(*) 1: rất ít, 2: ít, 3: trung bình, 4: nhiều, 5: rất nhiều
4.7 Các hình thức tiêu thụ sản phẩm hiện nay của gia đình
Lúa tại nhà tại chơ hợp đồng khác
Rau màu tại nhà tại chơ hợp đồng khác
CAT tại nhà tại chơ hợp đồng khác
Chăn nuôi tại nhà tại chơ hợp đồng khác
Thủy sản tại nhà tại chơ hợp đồng khác
4.8 Diện tích đất đang sở hữu ảnh hưởng đến đời sống gia đình?
không đảm bảo chi phí cuộc sống
vừa đủ ăn
nhiều hơn chi phí và có để dành
khác
4.9 Trong tương lai gần (< 5 năm) ông bà dự định như thế nào đối với diện tích đất mình
đang sở hữu?
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
77
tiếp tục canh tác bình thường
tiếp tục canh tác và đầu tư cơ bản nhiều hơn vào sản xuất trên đất
bán bớt đất một phần để _______________________________________
bán hết đất để chuyển đổi ngành nghề tại địa phương
bán hết đất để chuyển đổi ngành nghề và di cư ra thành thị
bán hết đất để chuyển đổi ngành nghề và di cư vào nông thôn sâu hơn
khác _______________________________________________________
4.10. Ước lượng chi phí sinh hoạt của gia đình trong 12 tháng
Các lĩnh vực Đơn vị tính Thành tiền
Ăn uống & chi xài VND/năm
Giáo dục VND/năm
Y tế VND/năm
Đám tiệc và xã hội VND/năm
Chi khác VND/năm
Tổng cộng VND/năm
5. CHIẾN LƯỢC SINH KẾ ĐỐI VỚI HỘ ĐÃ BÁN ĐẤT (HOẶC KHÔNG CÓ ĐẤT)
5.1 Ông bà đã bán đất một phần toàn bộ vào năm nào? ___________
5.2 Lý do nào dưới đây khiến ông bà phải bán đất?
bản thân hoặc người thân bị bệnh tốn nhiều tiền
gia đình gặp tai nạn khác đột xuất
thiên tai mất mùa (do khác quan)
thiếu lao động để sản xuất
không có khả năng quản lý và kĩ thuật để sản xuất
bị nợ nần nhiều năm và bắt buộc phải trả
thiếu tiền cho chi phí cuộc sống, con cái ăn học ….
muốn chuyển đổi ngành nghề do có cơ hội
muốn di chuyển ra sinh sống ở thành thị
lý do khác (ghi rõ nếu có) ________________________________________
5.3 Tiền bán đất sử dụng vào mục đích gì?
tiếp tục sx nông nghiệp (ghi rõ sx gì)………………………………….
làm thuê mướn trong nông nghiệp tại địa phương
chuyển đổi ngành nghề (ghi rõ nghề)…………………………………..
mua đất khác rẻ hơn, xa hơn
Đầu tư cho con cái học văn hóa
Đầu tư cho con cái học nghề
mua sắm phương tiện đi lại
mua sắm phương tiện nghe nhìn
chi phí ăn uống
chi phí khám chữa bệnh
làm việc khác (nêu rõ)…………………………………………………
5.4 Hiệu quả sử dụng tiền bán đất như thế nào?
rất thấp thấp tạm được tốt rất tốt
Lý do________________________________________________________________
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
78
5.5 Mức sống của nông hộ hiện nay so với trước khi bán đất
thấp hơn không thay đổi cao hơn
Lý do: ______________________________________________________________
5.6 Tổng số con trong độ tuổi đi học (6-18) _________ hiện nay như thế nào?
đã nghỉ học _______ (do không muốn đi học)
đã nghỉ học _______ (nghỉ giữa chừng do kinh tế eo hẹp)
đang đi học _______
sắp nghỉ học ______ (do kinh tế eo hẹp)
5.7 Sắp đến có cho con đi học nghề không?
có không không biết
Nếu trả lời không hoặc không biết, nêu lý do vì sao___________________________
5.8 Sắp đến cần nhà nước hỗ trợ gì?
vay vốn chuộc đất tập huấn KT NN dạy nghề khác
5.9 Ý kiến khác_______________________________________________________
___________________________________________________________________
XIN CẢM ƠN GIA ĐÌNH!
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
79
Phụ lục 4: Mô tả địa bàn và cỡ mẫu điều tra phỏng vấn hộ
Ấp
Nhóm hộ
Mỹ Phú Mỹ Thành Mỹ Thới Phú Hữu Toàn xã
Không đất 7 5 1 7 20
Đất ít 5 4 8 5 22
Đất TB 5 6 11 15 37
Đất nhiều 14 4 10 11 39
Tổng cộng 31 19 30 38 118
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ cuộc điều điều tra nông hộ xã Định Mỹ năm 2008
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
80
Phụ lục 5: Tỉ lệ và diện tích bình quân các mô hình canh tác chính
Tỷ lệ %
(N = 98)
Diện tích canh tác bình quân
(ha)
Heo 1.0 0.01
Lúa 2 vụ 12.2 2.24
Lúa 3 vụ 83.7 2.60
Mía-cá 1.0 1.20
Thuỷ sản 2.0 0.60
Nguồn: Số liệu tổng hợp từ cuộc điều điều tra nông hộ xã Định Mỹ năm 2008
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
81
Phụ lục 6: Kết quả phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS
Thông tin nhân khẩu, lao động, học vấn
ANOVA
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
HH_Age Between Groups 541.801 3 180.600 1.357 .259
Within Groups 15167.055 114 133.044
Total 15708.856 117
HH_Education Between Groups 24.528 3 8.176 .813 .489
Within Groups 1146.252 114 10.055
Total 1170.780 117
HH_Edu_level Between Groups 1.384 3 .461 .766 .516
Within Groups 68.684 114 .602
Total 70.068 117
Population Between Groups 7.241 3 2.414 .921 .433
Within Groups 298.632 114 2.620
Total 305.873 117
Labour_Total Between Groups 11.345 3 3.782 1.584 .197
Within Groups 272.155 114 2.387
Total 283.500 117
Labour_Men Between Groups 2.494 3 .831 .950 .419
Within Groups 99.777 114 .875
Total 102.271 117
Labour_Women Between Groups 7.559 3 2.520 2.624 .054
Within Groups 109.458 114 .960
Total 117.017 117
Farm_Labour_Total Between Groups 26.422 3 8.807 4.660 .004
Within Groups 215.451 114 1.890
Total 241.873 117
Farm_labour_Men Between Groups 12.005 3 4.002 5.793 .001
Within Groups 78.750 114 .691
Total 90.754 117
Farm_labour_Women Between Groups 4.396 3 1.465 2.078 .107
Within Groups 80.384 114 .705
Total 84.780 117
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
82
Biến động quy mô đất đai ở các nhóm hộ
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Min Max
Lower
Bound
Upper
Bound
Land2008 Landless 20 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00
Small 22 .6777 .30339 .06468 .5432 .8122 .03 1.00
Medium 37 2.3424 .56007 .09207 2.1557 2.5292 1.22 3.00
Large 39 5.6318 2.48129 .39732 4.8275 6.4361 3.13 15.60
Total 118 2.7222 2.65196 .24413 2.2387 3.2057 .00 15.60
Land2003 Landless 20 .4575 .62160 .13899 .1666 .7484 .00 2.55
Small 22 .9150 1.06589 .22725 .4424 1.3876 .00 5.46
Medium 37 2.2765 .69234 .11382 2.0456 2.5073 .30 4.00
Large 39 5.1218 2.52051 .40361 4.3047 5.9389 1.40 15.60
Total 118 2.6547 2.43843 .22448 2.2102 3.0993 .00 15.60
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Land2008 Between Groups 575.665 3 191.888 88.498 .000
Within Groups 247.184 114 2.168
Total 822.849 117
Land2003 Between Groups 405.806 3 135.269 53.199 .000
Within Groups 289.869 114 2.543
Total 695.676 117
Land2008
Group N Subset for alpha = .01
1 2 3
Duncan(a,b) Landless 20 .0000
Small 22 .6777
Medium 37 2.3424
Large 39 5.6318
Sig. .094 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Land2003
Group N Subset for alpha = .01
1 2 3
Duncan(a,b) Landless 20 .4575
Small 22 .9150
Medium 37 2.2765
Large 39 5.1218
Sig. .294 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
83
Chi phí sản xuất, đầu tư cơ bản và lợi nhuận mô hình canh tác lúa 3 vụ
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Min Max
Lower
Bound
Upper
Bound
LandTotal < 3 ha 59 1.789 .9035 .1176 1.554 2.025 .5 3.0
3 ha - 6 ha 31 4.590 .8723 .1567 4.270 4.910 3.1 6.0
> 6 ha 9 8.929 2.9273 .9758 6.679 11.179 6.5 15.6
Total 99 3.315 2.4950 .2508 2.818 3.813 .5 15.6
DautuCB < 3 ha 59 1.127 1.4267 .1857 .755 1.499 .0 11.2
3 ha - 6 ha 31 .595 .4456 .0800 .432 .759 .0 1.6
> 6 ha 9 .611 .5023 .1674 .225 .997 .0 1.5
Total 99 .914 1.1635 .1169 .681 1.146 .0 11.2
CPVatlieu < 3 ha 59 9.110 3.1525 .4104 8.288 9.931 1.5 16.0
3 ha - 6 ha 31 6.199 3.5641 .6401 4.892 7.507 .0 13.8
> 6 ha 9 5.617 3.1120 1.0373 3.225 8.009 1.2 11.4
Total 99 7.881 3.5826 .3601 7.166 8.595 .0 16.0
CPLaodong < 3 ha 59 2.741 3.6185 .4711 1.798 3.684 .0 26.9
3 ha - 6 ha 31 .956 .5655 .1016 .748 1.163 .0 2.0
> 6 ha 9 1.025 .8136 .2712 .400 1.651 .0 2.2
Total 99 2.026 2.9433 .2958 1.439 2.613 .0 26.9
CPThuyloi < 3 ha 59 .551 .4769 .0621 .427 .675 .0 1.7
3 ha - 6 ha 31 .430 .6091 .1094 .207 .654 .0 3.3
> 6 ha 9 .240 .2263 .0754 .066 .414 .0 .5
Total 99 .485 .5113 .0514 .383 .587 .0 3.3
CPThuhoach < 3 ha 59 3.046 2.1697 .2825 2.480 3.611 .0 14.6
3 ha - 6 ha 31 1.831 1.0359 .1861 1.451 2.211 .0 3.7
> 6 ha 9 2.841 3.2865 1.0955 .315 5.367 .4 11.0
Total 99 2.647 2.0751 .2086 2.233 3.061 .0 14.6
Tongchi < 3 ha 59 16.574 6.6324 .8635 14.845 18.302 5.5 38.6
3 ha - 6 ha 31 10.011 5.0754 .9116 8.150 11.873 .0 18.6
> 6 ha 9 10.335 7.2888 2.4296 4.732 15.937 2.2 26.5
Total 99 13.952 6.9647 .7000 12.563 15.341 .0 38.6
Tongthu < 3 ha 59 28.599 7.5835 .9873 26.622 30.575 8.6 38.3
3 ha - 6 ha 31 22.192 10.7969 1.9392 18.232 26.153 4.6 50.3
> 6 ha 9 23.446 16.6765 5.5588 10.628 36.265 3.1 51.3
Total 99 26.124 10.0826 1.0133 24.113 28.135 3.1 51.3
Loinhuan < 3 ha 59 12.027 7.2837 .9483 10.129 13.925 -19.5 23.7
3 ha - 6 ha 31 12.181 9.4352 1.6946 8.720 15.642 -12.5 37.5
> 6 ha 9 13.111 10.8246 3.6082 4.791 21.432 .9 32.7
Total 99 12.174 8.2650 .8307 10.525 13.822 -19.5 37.5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
84
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
LandTotal Between Groups 471.345 2 235.672 163.085 .000
Within Groups 138.729 96 1.445
Total 610.073 98
DautuCB Between Groups 6.642 2 3.321 2.530 .085
Within Groups 126.031 96 1.313
Total 132.672 98
CPVatlieu Between Groups 222.865 2 111.432 10.336 .000
Within Groups 1034.972 96 10.781
Total 1257.837 98
CPLaodong Between Groups 74.674 2 37.337 4.629 .012
Within Groups 774.311 96 8.066
Total 848.985 98
CPThuyloi Between Groups .891 2 .446 1.730 .183
Within Groups 24.730 96 .258
Total 25.621 98
CPThuhoach Between Groups 30.354 2 15.177 3.720 .028
Within Groups 391.654 96 4.080
Total 422.008 98
Tongchi Between Groups 1004.644 2 502.322 12.863 .000
Within Groups 3749.105 96 39.053
Total 4753.749 98
Tongthu Between Groups 905.067 2 452.534 4.796 .010
Within Groups 9057.588 96 94.350
Total 9962.655 98
Loinhuan Between Groups 9.182 2 4.591 .066 .936
Within Groups 6685.141 96 69.637
Total 6694.323 98
LandTotal
Duncan
Group N Subset for alpha = .01
1 2 3
< 3 ha 59 1.789
3 ha - 6 ha 31 4.590
> 6 ha 9 8.929
Sig. 1.000 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 18.713.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
85
CPVatlieu
Duncan
Group N Subset for alpha = .01
1 2
> 6 ha 9 5.617
3 ha - 6 ha 31 6.199
< 3 ha 59 9.110
Sig. .589 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 18.713.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Tongchi
Duncan
Group N Subset for alpha = .01
1 2
3 ha - 6 ha 31 10.011
> 6 ha 9 10.335
< 3 ha 59 16.574
Sig. .875 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 18.713.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
So sánh thu nhập giữa các nhóm hộ
Descriptives
N Mean Std. Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Me Min Max
Lower Bound
Upper
Bound
Thu nhap/ho Khong dat 20 25.227 18.0604 4.0384 16.774 33.679 2.4 85.3
Dat it 22 43.882 33.8929 7.2260 28.854 58.909 -4.5 151.5
Dat TBinh 37 60.182 46.1695 7.5902 44.788 75.576 8.9 265.0
Dat nhieu 39 183.565 224.1103 35.8864 110.917 256.213 14.3 1298.6
Total 118 91.998 146.7651 13.5108 65.240 118.755 -4.5 1298.6
Thu nhap/nguoi Khong dat 20 5.014 2.5933 .5799 3.800 6.227 .3 10.7
Dat it 22 8.655 5.3337 1.1371 6.291 11.020 -.8 19.0
Dat TBinh 37 13.417 12.1043 1.9899 9.382 17.453 1.3 53.0
Dat nhieu 39 34.221 43.7054 6.9985 20.053 48.389 3.6 259.7
Total 118 17.981 28.4828 2.6221 12.788 23.174 -.8 259.7
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Thu nhap/ho Between Groups 504553.647 3 168184.549 9.512 .000
Within Groups 2015625.46
0 114 17680.925
Total 2520179.10
6 117
Thu nhap/nguoi Between Groups 16332.475 3 5444.158 7.898 .000
Within Groups 78585.987 114 689.351
Total 94918.463 117
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
86
Thu nhap/ho
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2
Khong dat 20 25.227
Dat it 22 43.882
Dat TBinh 37 60.182
Dat nhieu 39 183.565
Sig. .367 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Thu nhap/nguoi
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2
Khong dat 20 5.014
Dat it 22 8.655
Dat TBinh 37 13.417
Dat nhieu 39 34.221
Sig. .272 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
87
So sánh chi phí giữa các nhóm hộ
Descriptives
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Me Min Max
Lower Bound
Upper
Bound
Chi giao duc Khong dat 20 1.911 2.3645 .5287 .804 3.018 .0 10.0
Dat it 22 2.878 4.1737 .8898 1.028 4.729 .0 18.0
Dat trung binh 37 5.091 7.5267 1.2374 2.581 7.600 .0 40.3
Dat nhieu 39 11.430 11.6014 1.8577 7.669 15.191 .0 40.0
Total 118 6.235 8.9389 .8229 4.605 7.864 .0 40.3
Chi thuc pham Khong dat 20 12.333 7.0728 1.5815 9.022 15.643 .0 30.0
Dat it 22 16.860 8.3216 1.7742 13.171 20.550 5.5 36.5
Dat trung binh 37 20.847 8.5958 1.4131 17.981 23.713 5.4 54.0
Dat nhieu 39 34.660 13.0600 2.0913 30.427 38.894 14.4 72.0
Total 118 23.226 13.1133 1.2072 20.835 25.617 .0 72.0
Chi suc khoe Khong dat 20 1.415 1.3629 .3048 .777 2.053 .0 5.0
Dat it 22 2.330 3.1195 .6651 .947 3.714 .1 15.0
Dat trung binh 37 3.192 8.8141 1.4490 .254 6.131 .0 54.0
Dat nhieu 39 5.004 7.7600 1.2426 2.488 7.519 .0 36.0
Total 118 3.329 6.8749 .6329 2.076 4.583 .0 54.0
Chi khac Khong dat 20 1.171 2.3788 .5319 .058 2.284 .0 10.0
Dat it 22 1.064 1.3517 .2882 .464 1.663 .0 5.5
Dat trung binh 37 2.405 5.0280 .8266 .728 4.081 .0 30.7
Dat nhieu 39 3.068 3.6471 .5840 1.886 4.250 .0 15.0
Total 118 2.165 3.7460 .3448 1.482 2.848 .0 30.7
Chi xa hoi Khong dat 20 3.340 2.2922 .5125 2.267 4.413 .0 8.0
Dat it 22 6.477 5.0366 1.0738 4.244 8.710 .6 24.0
Dat trung binh 37 6.270 4.9350 .8113 4.625 7.916 .0 20.0
Dat nhieu 39 10.359 6.5023 1.0412 8.251 12.467 .0 24.0
Total 118 7.164 5.7337 .5278 6.118 8.209 .0 24.0
Tong chi/ho Khong dat 20 20.170 8.9362 1.9982 15.987 24.352 .0 36.0
Dat it 22 29.610 12.8802 2.7461 23.899 35.321 10.2 54.8
Dat trung binh 37 37.806 14.8779 2.4459 32.845 42.766 11.3 73.8
Dat nhieu 39 64.521 25.6168 4.1020 56.217 72.825 27.7 134.8
Total 118 42.118 24.6765 2.2717 37.619 46.617 .0 134.8
Tong chi/nguoi Khong dat 20 4.275 2.3024 .5148 3.197 5.353 .0 9.0
Dat it 22 5.923 2.2841 .4870 4.910 6.935 1.7 9.7
Dat trung binh 37 7.857 3.6182 .5948 6.650 9.063 3.8 19.7
Dat nhieu 39 12.528 5.8879 .9428 10.620 14.437 4.5 33.7
Total 118 8.433 5.1885 .4776 7.487 9.379 .0 33.7
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
88
ANOVA
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Chi giao duc Between Groups 1722.813 3 574.271 8.585 .000
Within Groups 7626.025 114 66.895
Total 9348.838 117
Chi thuc pham Between Groups 8573.175 3 2857.725 28.216 .000
Within Groups 11546.060 114 101.281
Total 20119.235 117
Chi suc khoe Between Groups 205.310 3 68.437 1.465 .228
Within Groups 5324.685 114 46.708
Total 5529.995 117
Chi khac Between Groups 80.364 3 26.788 1.956 .125
Within Groups 1561.451 114 13.697
Total 1641.815 117
Chi xa hoi Between Groups 730.495 3 243.498 8.909 .000
Within Groups 3115.918 114 27.333
Total 3846.413 117
Tong chi/ho Between Groups 33338.758 3 11112.919 33.421 .000
Within Groups 37906.204 114 332.511
Total 71244.962 117
Tong chi/nguoi Between Groups 1150.755 3 383.585 21.876 .000
Within Groups 1998.926 114 17.534
Total 3149.681 117
Chi giao duc
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2
Khong dat 20 1.911
Dat it 22 2.878
Dat trung binh 37 5.091
Dat nhieu 39 11.430
Sig. .181 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Chi thuc pham
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2 3
Khong dat 20 12.333
Dat it 22 16.860 16.860
Dat trung binh 37 20.847
Dat nhieu 39 34.660
Sig. .101 .148 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
89
Chi xa hoi
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2 3
Khong dat 20 3.340
Dat trung binh 37 6.270
Dat it 22 6.477
Dat nhieu 39 10.359
Sig. 1.000 .885 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Tong chi/ho
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2 3
Khong dat 20 20.170
Dat it 22 29.610 29.610
Dat trung binh 37 37.806
Dat nhieu 39 64.521
Sig. .060 .101 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Tong chi/nguoi
Duncan
CodeGroup N Subset for alpha = .05
1 2 3
Khong dat 20 4.275
Dat it 22 5.923 5.923
Dat trung binh 37 7.857
Dat nhieu 39 12.528
Sig. .151 .092 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 27.005.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích ảnh hưởng của quy mô đất đai và chính sách hạn điền đến sinh kế nông hộ ở huyện thoại sơn tỉnh an giang.PDF