Đề tài Phân tích biến động giá thành trong doanh nghiệp
Qua phân tích trên, nếu năm 2008 thực tế
làm đúng như kế hoạch đề ra cả về giá
thành đơn vị tour và số lượng khách du
lịch thì so với năm 2007 tiết kiệm được
7.021.800đ. Nhưng thực tế năm 2008 chỉ
tiết kiệm được 1.465.186đ do không giảm
được giá thành và không đạt được số
lượng khách du lịch như kế hoạch đề ra
39 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích biến động giá thành trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI 5
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG GIÁ
THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP
GVHD:MAI THANH LOAN
NHÓM TH:07QT112
NHÓM 07QT112
• HOÀNG TRẦN ĐAN TRINH
• NGUYỄN THỊ PHƯƠNG UYÊN
• HUỲNH ĐÀO YẾN NHI
• TRẦN THỊ LAN CHI
NỘI DUNG
• GIỚI THIỆU CHUNG
• KHÁI NIỆM VỀ GIÁ THÀNH
• PHÂN TÍCH KẾT CẤU GIÁ THÀNH
• PHÂN TÍCH THỐNG KÊ GIÁ THÀNH
CÔNG TY TNHH TM – DV ĐẦU TƯ
DU LỊCH THÁI BÌNH DƯƠNG
• Địa chỉ:34D Lê Văn Huân, Phường 13,
Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
• Điện thoại:(84-8)2243.7572 - 73 – 74
• Fax:(84-8) 3813.0923
• Email:dulichthaibinhduong@yahoo.com.vn
Khái niệm
• Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí tính
bằng tiền mà doanh nghiệp (DN) chi ra
cho việc mua sắm các yếu tố của quá
trình sản xuất để sản xuất và tiêu thụ môt
khối lượng sản phẩm nhất định
• Từ khái niệm trên ta có thể xác định được
giá thành đơn vị sản phẩm:
PHÂN TÍCH KẾT CẤU GIÁ THÀNH
Giá thành tour du lịch
bao gồm nhiều khoản chi phí khác nhau
o 1 xe
o 2 xe lửa
o 3 máy bay
o 4 ăn sáng
o 5 ăn chính
o 6 tham quan
o 7 tàu
o 8 cồng chiêng
o 9 khách sạn
o 10 nước
o 11 bảo hiểm
o 12 hướng dẫn
Bảng khối lượng sản phẩm và giá
thành đơn vị sản phẩm năm 2008
Các
loại
sản
phẩm
Khối lượng sản
phẩm (khách)
Giá thành đơn vị sản
phẩm (đồng)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
Long
hải
1500 1006 211.194 212.534
Cần
giờ
1800 1197 194.919 196.439
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
• Chỉ số chung giá thành sản phẩm:
• Lượng tiết kiệm hoặc vượt chi của toàn bộ
sản phẩm:
1
11
1 qZ
qZ
I
k
11111 )( qZZqZqZ kk
• Trong đó các kí hiệu:
• Z1, Zk : giá thành đơn vị sản phẩm thực tế
và kế hoạch
• Q1,Qk :khối lượng sản phẩm của từng loại
sản phẩm thực tế và kế hoạch
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
Phân tích biến động giá thành toàn bộ sản phẩm ảnh hưởng đến
biến động chi phí giá thành toàn bộ sản phẩm thông qua hệ thống
chỉ số:
Xác định lượng tiết kiệm hoặc vượt chi ảnh hưởng đến biến động
kk
k
kk qz
qz
qz
qz
qz
qz 1
11
1111
)()( 111111 kkkkkk qzqzqzqzqzqz
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
=(212.534*1006)+(196.439*
1197)=448.946.687
=(211.194*1500)+(194.919*
1800) =667.645.200
=(211.194*1006)+(194.919*
1197) =445.779.207
11qz
kkqz
1qzk
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
0,6724 = 1,0071*0,6677
448.946.687-667.645.200=
(448.946.687-445.779.207) +(445.779.207-
667.645.200)
-218.698.513=3.167.480-221.865.993
200.645.667
207.779.445
207.779.445
687.946.448
200.645.667
687.946.448
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
Tổng chi phí giá thành thực tế giảm
32,76% so với kế hoạch hay 218.698.513
đ do 2 nguyên nhân:
• Giá thành đơn vị các loại sản phẩm tăng
0,71% so với kế hoạch làm tăng
3.167.480 đ chi phí
• Số lượng sản phẩm thực tế so với kế
hoạch giảm 33,23% nên chi phí giảm
thêm 221.865.993 đ
Phân tích hoàn thành kế hoạch giá
thành năm 2008
• Kết luận chung:
Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp đang gặp khó khăn, vì giá thành
đơn vị sản phẩm tăng làm lợi nhuận trên
một đơn vị sản phẩm giảm, khối lượng
sản phẩm giảm nên làm giảm lợi nhuận
của doanh nghiệp
Bảng giá thành đơn vị và khối
lượng sản phẩm
Các
loại
sản
phẩm
Giá
thành
đơn vị
sản
phẩm
năm
2005
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Giá
thành
đơn vị
sản
phẩm
(đồng)
Khối
lượng
sản
phẩm
(khách)
Giá
thành
đơn vị
sản
phẩm
(đồng)
Khối
lượng
sản
phẩm
(khách)
Giá
thành
đơn vị
sản
phẩm
(đồng)
Khối
lượng
sản
phẩm
(khách)
z0 z1 q1 z2 q2 z3 q3
Long Hải 215.128 214.976 987 213.198 1409 212.534 1006
Cần Giờ 199.980 198.347 1209 197.105 1951 196.439 1197
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
• Biến động giá thành đơn vị sản phẩm:
• Chỉ số liên hoàn:
• Chỉ số định gốc:
12
1
3
2
2
1 ;;....;;
n
n
n
n
z
z
z
z
z
z
z
z
00
1
0
2
0
1 ;;....;;
z
z
z
z
z
z
z
z nn
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
Nghiên cứu biến động giá thành của nhiều
loại sản phẩm:
• Chỉ số liên hoàn:
• Chỉ số định gốc:
1121
22
10
11 ;....;;
qz
qz
qz
qz
qz
qz
n
nn
n
nn
qz
qz
qz
qz
qz
qz
020
22
10
11 ;....;;
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
• Chỉ số liên hoàn:
=
(214.976*987)+(198.347*1209)=
451.982.835
=
(215.128*987)+(199.980*1209)=
454.107.156
10 qz
11 qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
=
(213.198*1409)+(197.105*1951)
= 684.947.837
=
(214.976*1409)+(198.347*1951)
= 689.876.181
21 qz
22 qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
=
(212.534*1006)+(196.439*1197)
=448.946.687
=
(213.198*1006)+(197.105*1197)
=450.411.873
33 qz
32 qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
= =0,9953
=> 99,53%
Giá thành năm 2006 so với năm 2005 giảm
0,47%
156.107.454
835.982.451
10
11
qz
qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
= =0,9929
=> 99.29%
Giá thành năm 2007 so với năm 2006 giảm
0,71%
181.876.689
837.947.684
22
21
qz
qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
= =0,9968
=>99,68%
Giá thành năm 2008 so với năm 2007
giảm 0,32%
873.411.450
687.946.448
32
33
qz
qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
• Chỉ số định gốc:
=
(215.128*1409)+(199.980*1951)
= 693.276.332
=
(215.128*1006)+(199.980*1197)
= 455.794.828
20 qz
30 qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
= =0,9951
=>99,51%
Giá thành năm 2007 so với năm 2005 giảm
0,49%
332.276.693
181.876.689
20
22
qz
qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
= =0,9849
=>98,49%
Giá thành năm 2008 so với năm 2005
giảm 1,51%
828.794.455
687.946.448
30
33
qz
qz
Phân tích biến động giá thành sản
phẩm theo thời gian
• Kết hợp giữa chỉ số liên hoàn với chỉ số
định gốc cho thấy doanh nghiệp giảm giá
thành liên tục, năm sau cao hơn năm
trước, chỉ trong 4 năm doanh nghiệp đã
giảm được 1,51%
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
Thống kê doanh nghiệp cần xây dựng 3
chỉ số:
• Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch giá thành
• Chỉ số giá thành thực tế
• Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Chỉ số nhiệm vụ kế hoạch giá thành
=
=0,9897 =>98,97 %
k
kk
qz
qz
0 1800*105.1971500*198.213
)1800*919.194()1500*194.211(
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Chỉ số giá thành thực tế:
=
= 0,9967 =>99,67%
10
11
qz
qz
)1197*105.197()1006*198.213(
)1197*439.196()1006*534.212(
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành:
=
=1,0071 =>100,71 %
1
11
qz
qz
k )1197*919.194()1006*194.211(
)1197*439.196()1006*534.212(
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
Xác định các lượng tuyệt đối:
• Mức tiết kiệm hoặc vượt chi kế hoạch đề
ra.
• Mức tiết kiệm hoặc vượt chi thực tế.
• Chênh lệch tuyệt đối giữa thực tế và kế
hoạch
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Mức tiết kiệm chi phí theo kế hoạch đề ra:
=(211.194-213.198)*1500+(194.919-
197.150)*1800=-7.021.800
kkkkk qzzqzqz )( 00
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Mức tiết kiêm thực tế đạt được:
=(212.534-213.198)*1006+(196.439-
197.105)*1197=-1.465.186
1011011 )( qzzqzqz
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Chênh lệch về tiết kiệm giữa thực tế và kế
hoạch:
=-1.465.186-(-7.021.800)=5.556.614
kk qzzqzz )()( 0101
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
Các nguyên nhân gây ra sự chênh lệch:
• Do ảnh hưởng bởi việc thực hiện kế hoạch
giá thành đơn vị sản phẩm.
• Do ảnh hưởng bởi việc hoàn thành kế
hoạch khối lượng sản phẩm.
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Do không giảm giá thành đơn vị sản phẩm
so với kế hoạch:
=(212.534-211.194)*1006+(196.439-
194.919)*1197=3.167.480
11 )( qzz k
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Do không đạt được kế hoạch về khối
lượng sản phẩm:
=(211.194-213.198)*(1006-1500)+
(194.919-197.105)*(1197-1800)
= 2.308.134
))(( 10 kk qqzz
Mối quan hệ giữa hoàn thành kế hoạch
giá thành với biến động giá thành
• Qua phân tích trên, nếu năm 2008 thực tế
làm đúng như kế hoạch đề ra cả về giá
thành đơn vị tour và số lượng khách du
lịch thì so với năm 2007 tiết kiệm được
7.021.800đ. Nhưng thực tế năm 2008 chỉ
tiết kiệm được 1.465.186đ do không giảm
được giá thành và không đạt được số
lượng khách du lịch như kế hoạch đề ra
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_tai_5_compatibility_mode__5862.pdf